Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 466/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 03/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 466/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 259 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 185

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 185, cụ thể:

1. Danh mục 238 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 21 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 ban hành kèm theo Quyết định này có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT .

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm th i hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (T) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 238 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 185
(Kèm theo Quyết định số: 46/QĐ-QLD ngày 03 tháng 07 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định,Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định, Việt Nam)

1

Bidexivon 200

Dexibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110144723

2

Biditonin 100

Calcitonin salmon 100IU/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 1ml; Hộp 10 ống x 1ml

USP hiện hành

36

893110144823

3

Biditonin 50

Calcitonin salmon 50IU/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 1ml; Hộp 10 ống x 1ml

USP hiện hành

36

893110144923

4

Bifamodin 20mg/2ml

Famotidin 20mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống; Hộp 20 ống; Hộp 50 ống x 2ml

USP hiện hành

24

893110145023

5

Bifudin

Fusidic acid 20mg/1g

Kem

Hộp 1 tuýp 5g; Hộp 1 tuýp 15g

NSX

36

893110145123

6

Biragan 10mg/ml

Paracetamol 10mg/1ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 50 ml; Chai 75 ml; Chai 100 ml;

Hộp 1 chai x 50 ml; Hộp 1 chai x 75 ml; Hộp 1 chai x 100 ml

NSX

24

893110145223

2. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

7

Ketosan

Ketotifen (dưới dạng ketotifen fumarat) 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110145323

8

Maosenbo 125

Bosentan (dưới dạng bosentan monohydrat) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110145423

9

Plahasan

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110145523

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

10

Cefditoren 200 mg

Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên,

JP hiện hành

24

893110145623

11

Cefditoren 400 mg

Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

JP hiện hành

24

893110145723

12

Cefepime 1 g

Cefepim (Dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn gồm cefepim hydroclorid và arginin) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 Lọ x 1g; Hộp 10 Lọ x 1g

USP hiện hành

24

893110145823

13

Cefepime 2 g

Cefepim (Dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn gồm cefepim hydroclorid và arginin) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 Lọ x 2g; Hộp 10 Lọ x 2g

USP hiện hành

24

893110145923

14

Cefotiam 0,5 g

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp cefotiam hydroclorid và natri carbonat) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 Lọ x 0,5g; Hộp 10 Lọ x 0,5g

JP hiện hành

24

893110146023

15

Cefotiam 1 g

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp cefotiam hydroclorid và natri carbonat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 Lọ x 1g; Hộp 10 Lọ x 1g

JP hiện hành

24

893110146123

16

Imexime 200

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 Gói x 2,1 gam, Gói giấy nhôm

USP hiện hành

24

893110146223

17

Imexime 400

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 Viên; Hộp 03 vỉ x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893110146323

18

Oxacillin IMP 0,5 g

Oxacilin (dưới dạng buffered oxacilin natri vô khuẩn) 0,5gam

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 Lọ; Hộp 10 Lọ

USP hiện hành

24

893110146423

19

Zianitor

Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil) 50mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 1 Túi x 12 Gói x 1 gam; Hộp 2 Túi x 12 Gói x 1 gam

JP hiện hành

24

893110146523

3.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh CÔNG TY CPDP IMEXPHARM - Nhà máy Công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

20

Vancomycin IMP 500 mg

Vancomycin (dưới dạng vancomycin hydroclorid) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 Lọ x 500mg; Hộp 5 Lọ x 500mg; Hộp 10 Lọ x 500mg

USP hiện hành

24

893110146623

3.3. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

21

Acrivastin 8 mg

Acrivastin 8mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110146723

22

Imemoti tab

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

DĐVN hiện hành

24

893110146823

23

Imesic

Methocarbamol 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

USP hiện hành

24

893110146923

24

Predni ODT 5 mg

Prednisolon (dưới dạng prednisolon natri metasulfobenzoat) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110147023

25

Stopnol

Dimenhydrinat 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893100147123

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

26

Agigout 100

Allopurinol 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110147223

27

Agitrin 5

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci 5,2mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110147323

28

Danazol 100

Danazol 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110147423

29

Danazol 200

Danazol 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110147523

30

Filchill 10

Tadalafil 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110147623

31

Mekacap

Metronidazol 375mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115147723

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Việt Nam Pharusa (Địa chỉ: Ki ốt 4, nhà Nơ 8, khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng

Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

32

Telpharusa 40

Telmisartan 40mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110147823

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

33

Atorpharm

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110147923

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

7.1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

34

Zinsol

Kẽm 10mg/5ml (dưới dạng kẽm gluconat 70mg/5ml)

Sirô

Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 100ml

NSX

36

893100148023

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

35

Klatu

Mỗi gói chứa: Kali citrat (dưới dạng kali citrat monohydrat) 3000mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 30 gói; Hộp 60 gói

NSX

36

893110148123

36

Perfuzic

Acid thioctic (alpha- lipoic acid) 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110148223

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

37

Entopride

Itoprid hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110148323

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Thành phố Hà Tĩnh, Việt Nam)

38

Pitavastatin 4mg

Pitavastatin calcium 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110148423

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DKPharma - Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

39

Dkasonide

Mỗi 1 liều xịt (0,05ml) chứa: Budesonide 64µg (mcg)

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 01 lọ x 120 liều xịt; Hộp 01 lọ x 240 liều xịt

NSX

24

893110148523

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ - Phường Phước Vĩnh - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

40

Gofla

Apixaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110148623

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41

Nady-Empag 10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 30 viên

NSX

36

893110148723

42

Nady-Empag 25

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 30 viên

NSX

36

893110148823

14. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

43

Cefmicen FCT 500

Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110148923

44

Cefprozil 250

Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrate) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110149023

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

45

BriliAPC 60

Ticagrelor 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110149123

46

C-APC

Acid ascorbic (Vitamin C) 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x16 viên

NSX

24

893100149223

47

XytalAPC 5

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100149323

48

ZarelAPC 15

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110149423

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

49

A.T Acyclovir 250 mg

Acyclovir 250mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi 10 ml; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống dung môi 10 ml; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống dung môi 10ml

NSX

24

893110149523

50

A.T Loratadin 1 mg/ml

Mỗi 5ml chứa Loratadin 5mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5 ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5 ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10 ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml, 60 ml, 100 ml, kèm 1 cốc đong

NSX

24

893100149623

51

A.T Nicorandil 10 mg

Nicorandil 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110149723

52

A.T Nicorandil 5 mg

Nicorandil 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên.

NSX

24

893110149823

53

Atimecox 15 mg

Meloxicam 15mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Vỉ Alu - PVC; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, Chai HDPE

NSX

24

893110149923

54

Atzosin 1 mg

Doxazosin (Dưới dạng Doxazosin mesylate) 1mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110150023

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

55

Apiquis 2.5

Apixaban 2,5mg

Viên nén bao phim.

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110150123

56

Apiquis 5

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110150223

57

Boscamol 500

Methocarbamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110150323

58

Boscamol 750

Methocarbamol 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110150423

59

Bosfen Tab

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893100150523

60

Bosfenal

Acid mefenamic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893100150623

61

Bosflon

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893100150723

62

Bostafil 10

Tadalafil 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110150823

63

Bostafil 2.5

Tadalafil 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110150923

64

Bostafil 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110151023

65

Bostafil 5

Tadalafil 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110151123

66

Dextro Boston

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110151223

67

Eugra 100

Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên; Hộp 5 vỉ x 3 viên; Hộp 10 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110151323

68

Eugra 50

Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên; Hộp 5 vỉ x 3 viên; Hộp 10 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110151423

69

Ofloxacin 200

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115151523

70

Paralmax 150 sủi

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 30 gói x 1,5 gam; Hộp 50 gói x 1,5 gam

NSX

36

893100151623

71

Paralmax 325 Tab

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100151723

72

Paralmax Pain Pro

Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100151823

73

Sorbitol Boston

Sorbitol 5g

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 5 gam; Hộp 30 gói x 5 gam

NSX

36

893100151923

74

Trimebutin 100

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

TC NSX

36

893110152023

75

Valsartan 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110152123

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao ABIPHA (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao ABIPHA (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

76

Bromabi Tab

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100152223

77

Ofloxacin Abi

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893115152323

78

Tacrolimus 0.1%

Mỗi 1g chứa Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 1mg

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g; Hộp 1 tuýp x 60g

NSX

36

893110152423

19.Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao ABIPHA (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

79

Dapagliflozin 5mg

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110152523

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

80

Amikacin-BFS

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 250mg

Dung dịch tiêm

Hộp 5 Lọ x 1 ml; Hộp 10 Lọ x 1 ml; Hộp 20 Lọ x 1 ml; Hộp 50 Lọ x 1 ml; Hộp 5 Lọ x 2 ml, Hộp 10 Lọ x 2 ml; Hộp 20 Lọ x 2 ml; Hộp 50 Lọ x 2 ml

BP 2016

36

893110152623

81

BFS-Atracu

Mỗi 1ml chứa Atracurium besylat 10mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 Ống x 2,5 ml, Hộp 5 Ống x 2,5 ml, Hộp 10 Ống x 2,5 ml, Hộp 20 Ống x 2,5 ml, Hộp 50 Ống x 2,5 ml, Hộp 1 Ống x 5 ml, Hộp 5 Ống x 5 ml, Hộp 10 Ống x 5 ml, Hộp 20 Ống x 5 ml, Hộp 50 Ống x 5 ml

NSX

24

893114152723

82

BFS-Tacro

Mỗi 1ml chứa Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 5mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 Ống x 1 ml, Hộp 10 Ống x 1 ml, Hộp 20 Ống x 1 ml, Hộp 50 Ống x 1 ml

NSX

24

893114152823

83

Novear

Mỗi 1ml chứa Docusate natri 5mg

Dung dịch nhỏ tai

Hộp 1 Lọ x 10 ml; Hộp 1 Lọ x 15 ml

NSX

36

893110152923

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

21.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84

Fretamuc

Acetylcysteine 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100153023

85

Miglocaln 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

24

893110153123

86

Miglocaln 7.5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

24

893110153223

87

Mivic

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfate 97,86mg) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893110153323

88

Welling 10

Tadalafil 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 1 vỉ x 2 viên

USP hiện hành

24

893110153423

89

Welling 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 1 vỉ x 2 viên

USP hiện hành

24

893110153523

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

90

Alimemazine

Alimemazin tartrat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 25 viên

NSX

36

893100153623

91

Dixirein tab 250

Carbocistein 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100153723

92

Metronidazol DHT 375

Metronidazol 375mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115153823

93

Midopeson 50mg

Tolperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110153923

94

Tanbalesin

N-acetyl-dl-leucin 500mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100154023

23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

95

Cimetidin 200

Cimetidine 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110154123

96

Cimetidin 400

Cimetidine 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110154223

97

Kapredin

Methylprednisolone 16mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110154323

98

Lamivudin

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110154423

99

Nebivolol 5mg

Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydrochloride) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110154523

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

100

Bisoprolol Plus MDS 5/12,5mg

Bisoprolol fumarat 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110154623

101

Diltiazem MDS 30mg

Diltiazem hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110154723

102

Naproxen EC MDS 500mg

Naproxen 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110154823

103

Piroxicam OD MDS 20mg

Piroxicam 20mg

Viên nén phân tán

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110154923

104

Valsartan MDS 80mg

Valsartan 80mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110155023

105

Foreko

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110155123

106

Lozatex 100

Flavoxat hydroclorid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110155223

107

Teczin

Ebastin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110155323

108

Solkzyn 30

Dapoxetin (dưới dạng dapoxetin hydroclorid) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110155423

109

Solkzyn 60

Dapoxetin (dưới dạng dapoxetin hydroclorid) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110155523

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

110

Amisulprid 400mg

Amisulprid 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110155623

111

Dobutamin 250mg/50ml

Dobutamin 250mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ 50ml

NSX

24

893110155723

112

Levofloxacin 500mg/100ml

Levofloxacin 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ 100ml

NSX

24

893115155823

113

Levofloxacin 750mg/150ml

Levofloxacin 750mg/150ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ 150ml

NSX

24

893115155923

114

Mannitol 20g/100ml

Mannitol 20g/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ 100ml

NSX

24

893110156023

115

Paracetamol 500mg/50ml

Paracetamol 500mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ 50ml

NSX

24

893110156123

116

Piracetam 800mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110156223

117

Telmisartan 80mg

Telmisartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110156323

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định,Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

118

Retomycine 1.5 MIU

Spiramycin (tương đương 350mg Spiramycin base) 1.500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

NSX

36

893110156423

119

Retomycine 3.0MIU

Spiramycin (tương đương Spiramycin base 700mg) 3.000.000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110156523

27. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam )

120

Opemesal

Mesalazine 500mg

Viên nén bao tan ở ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110156623

28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. HCM, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

121

Usarbrat 100

Fenofibrate 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110156723

122

Usarbrat 200

Fenofibrate 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110156823

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 7, đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 7, đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

123

Edza 5

Olanzapin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

USP 41

36

893110156923

124

Oritamol 500

Methocarbamol 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

USP 42

36

893110157023

125

Shibta 0,5

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

DĐVN hiện hành

36

893110157123

30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

126

SaVi Enalapril HCT 5/12,5

Enalapril maleate 5mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

TC NSX

36

893110157223

127

SaViSolife 5

Solifenacin succinate 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110157323

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

128

Zenitik

Albendazol 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

24

893100157423

32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

129

Bioceromy 150

Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydroclorid) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

24

893110157523

130

Clorpromazin

Clorpromazin hydroclorid 25mg

Viên nén bao phim

Lọ 200 viên; Lọ 600 viên

DĐVN hiện hành

36

893115157623

131

Salbutamol 2mg

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115157723

33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

132

Bfavits 10/40

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110157823

133

Neurabal 400

Gabapentin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110157923

134

Pharbarid 2

Risperidon 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158023

34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

135

Atenolol 50mg

Atenolol 50mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158123

136

Flunarizin 10mg

Flunarizin (dưới dạng flunarizin dihydroclorid) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158223

137

Travicol 150

Acetaminophen 150mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x gói 1,5g; Hộp 12 gói x gói 1,5g; Hộp 30 gói x gói 1,5g

NSX

36

893100158323

138

Travicol 250

Acetaminophen 250mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x gói 1,5g; Hộp 12 gói x gói 1,5g; Hộp 30 gói x gói 1,5g

NSX

36

893100158423

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi - Xã Thanh Xuân - huyện Sóc Sơn - Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi - Xã Thanh Xuân - huyện Sóc Sơn - Hà Nội, Việt Nam)

139

Cloginal 3

Clotrimazol 20mg/1g kem

Thuốc kem

Hộp 01 tuýp x 20g

Dược điển Việt Nam V

36

893100158523

140

Povidon VCP

Povidon iod 4,5 mg/ml

Dung dịch xịt họng

Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 1 lọ 70ml

NSX

36

893100158623

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô N2, đường TS 6, khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Địa chỉ: Lô N2, đường TS 6, khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

141

Pregabalin- VMG 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110158723

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

142

Betahistin DWP 12mg

Betahistin mesilat 12mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158823

143

Naproxen EC DWP 500mg

Naproxen 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110158923

144

Parametho DWP 325/400mg

Paracetamol 325mg; Methocarbamol 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110159023

145

Paroxetin DWP 10mg

Paroxetin (dưới dạng paroxetin hydroclorid hemihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110159123

146

Paroxetin DWP 40mg

Paroxetin (dưới dạng paroxetin hydroclorid hemihydrat) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110159223

147

Quetiapin DWP 150 mg

Quetiapin (dưới dạng quetiapin fumarat) 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110159323

148

Rebamipid Sachet DWP 100mg

Rebamipid 100mg

Thuốc cốm

Hộp 30 Gói x 500 mg

NSX

24

893110159423

149

Sertralin DWP 100mg

Sertralin (dưới dạng sertralin hydroclorid) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110159523

150

Terbinafin DWP 250mg

Terbinafin (dưới dạng terbinafin hydroclorid) 250mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110159623

151

Oxcarbazepin DWP 150mg

Oxcarbazepin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114159723

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

152

Enapivi

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 50 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110159823

153

Envapil

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 50 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên.

NSX

36

893110159923

154

Fentizo

Fenticonazol nitrat 200mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110160023

155

Hydenaril

Enalapril maleat 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 50 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110160123

156

Nexomium 20

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt esomeprazol magnesi trihydrat 22,5%) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 5 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 14 viên; Chai 28 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110160223

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

157

Cetecoleflox 750

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115160323

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường phương Liệt , quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

158

Acidmaxum New

Omeprazol 20mg; Natri bicarbonat 1680mg

Bột pha hỗn dịch

Hộp 20 gói x 3g; Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893110160423

159

Neupainz 150 mg

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110160523

160

Sensi safemedi

Chlorhexidine digluconate (dưới dạng chlorhexidine digluconate solution) 1% (kl/kl)

Gel rà miệng

Hộp 1 tuýp 15g; Hộp 1 tuýp 30g

TTCS

36

893100160623

161

Viaextra

Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 100mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110160723

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quận 3 (Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, phường 06, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

162

Itop

Itopride HCl 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110160823

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Samedco (Địa chỉ: 666/10/1đường 3/2, phường 14, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

163

Flubilar 100

Flurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110160923

43. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

164

Oriegalin 100

Pregabalin 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110161023

44. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

165

Vacobufen 400 Sachet

Ibuprofen 400mg

Thuốc cốm

Hộp 10 Gói x 1,5 gam; Hộp 30 Gói x 1,5 gam; Hộp 50 Gói x 1,5 gam; Hộp 100 Gói x 1,5 gam; Hộp 200 Gói x 1,5 gam; Hộp 300 Gói x 1,5 gam

NSX

24

893100161123

45. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

166

Atbynota

Coenzym Q10 (ubidecarenon) 30mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100161223

167

Heboty 2%

Mỗi gam kem chứa fenticonazol nitrat 20mg

Kem bôi âm đạo

Hộp 1 tuýp 15g; Hộp 1 tuýp 20g; Hộp 1 tuýp 25g

NSX

36

893110161323

168

Qcozetax

Coenzym Q10 (ubidecarenon) 50mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100161423

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

169

Bé ho MEKOPHAR

Mỗi gói 1,5g chứa: Dextromethorphan hydrobromide 5 mg; Guaifenesin 100 mg

Thuốc cốm

Hộp 24 Gói x 1,5g

NSX

36

893110161523

170

Cefoxitin 2g

Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin sodium) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110161623

171

Mezadol

Paracetamol 500mg; Codein phosphate hemihydrate 8mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893100161723

172

Paracetamol Codein

Paracetamol 500mg; Codein phosphate hemihydrate 8mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100161823

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

173

Muscopride

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP 17

36

893110161923

174

Zoylin

Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115162023

48. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

175

Sumatriptan 50

Sumatriptan (dưới dạng sumatriptan succinat 70 mg) 50mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110162123

176

Vildagliptin 50mg

Vildagliptin 50mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110162223

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

177

Franlucat 4mg

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

Hộp 2 vỉ x 7 Viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110162323

50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Công Nghệ Dược Minh An (Địa chỉ: 19D-TT5, khu đô thị Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công ngiệp Quế Võ - xã phương Liễu - Huyện Quế Võ - Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

178

Amricin

L-Ornithin L- Aspartat 6g

Cốm pha hỗn dịch

Hộp 15 Gói x 7g; Hộp 20 Gói x 7g; Hộp 30 Gói x 7g

NSX

36

893110162423

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên)

179

Modolix inj. 600

Glutathion 600mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 4ml; Hộp 5 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 4ml; Hộp 10 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 4ml

NSX

24

893110162523

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô 51, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô 51, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

180

Ratatos

Ibuprofen 100mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 ống nhựa x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 80ml; Hộp 1 chai 100ml

NSX

24

893100162623

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam)

181

Dohistin

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

Dược điển Việt Nam V

36

893100162723

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

182

Diobysta

Gói 10g chứa: Diosmectite 3g

Hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 10g

NSX

24

893100162823

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 781/C2 đường Lê Hồng Phong (nối dài), phường 12, quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A, đường Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

183

Furgin Forte

Naftidrofuryl oxalat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110162923

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

184

Ateceftan 1g

Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 1 g; Hộp 10 lọ x 1 g

USP 41

24

893110163023

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

185

Flufenax 100

Flurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110163123

186

Togabonic 250

Ursodeoxycholic acid 250mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110163223

187

Uscilos 100

Cilostazol 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110163323

188

Uscilos 50

Cilostazol 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110163423

189

Usdoxim 100 DT

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110163523

58. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Dược Vật tư Y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Dược Vật tư Y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

190

Rehnekol

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100163623

191

Rehnekol 500 Effe

Paracetamol 500mg

Viên sủi

Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100163723

192

Rehnekol cảm cúm

Paracetamol 500mg; Cafein 25mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100163823

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

193

Abivoltab

Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydrochlorid) 10mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110163923

60. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

194

Meyeripin 10

Cilnidipin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110164023

195

Meyersyrup C

Ascorbic acid 100mg

Sirô

Hộp 1 chai x 40 ml; Hộp 1 chai x 60 ml; Hộp 1 chai x 90 ml

NSX

24

893110164123

196

Meyerthitic 600

Alpha lipoic acid 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110164223

197

Or-Pitavastatin 2mg

Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calci) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110164323

198

Soldeuzo

Acid ursodeoxycholic 250mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 ống x 5 ml; Hộp 20 gói x 5 ml; Hộp 1 chai x 60 ml; Hộp 1 chai x 90 ml

NSX

24

893110164423

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

199

Baclofen - BRV 20

Baclofen 20mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110164523

200

Re-doo

Vardenafil (dưới dạng vardenafil hydrochloride trihydrate 11,85mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 1 vỉ x 2 viên, hộp 2 vỉ × 2 viên

NSX

24

893110164623

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

201

Apilqo

Apixaban 5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110164723

202

Cilexkand 16 mg

Candesartan cilexetil 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110164823

203

Cilexkand 32 mg

Candesartan cilexetil 32mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110164923

204

Cilexkand 8 mg

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110165023

205

Codiamit

Solifenacin succinate 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110165123

206

Jestabon

Escitalopram (dưới dạng escitalopram oxalate 25,54mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110165223

207

Scobanal

Methylcobalamin 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 Túi x 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110165323

208

Vipclerex

Vincamine 20mg; Rutin 40mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110165423

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

209

Amikacin 250mg/100ml

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Amikacin 250mg (dưới dạng amikacin sulfat 333,745mg)

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Thùng 20 túi 100ml, hộp 1 túi 100ml

NSX

36

893110165523

210

Polnye

Mỗi 200ml dung dịch chứa: L- Isoleucin 1500mg; L- Leucin 2000mg; L- Lysin acetat 1400mg; L- Methionin 1000mg; L-Phenylalanin 1000mg; L-Threonin 500mg; L- Tryptophan 500mg; L-Valin 1500mg; L- Alanin 600mg; L- Arginin (Dưới dạng Arginin hydroclorid) 600mg; L-Aspartic acid 50mg; L- Glutamic acid 50mg; L-Histidin (dưới dạng L- Histidin hydroclorid monohydrat) 500mg; L-Prolin 400mg; L-Serin 200mg; L-Tyrosin 100mg; Glycin 300mg

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 Chai x 200ml

NSX

36

893110165623

211

Viduferi

Mỗi 5 ml chứa: Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose) 50mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, hộp 30 ống x 5ml, hộp 50 ống x 5ml, hộp 20 ống x 10ml, hộp 30 ống x 10ml, hộp 50 ống x 10ml

NSX

36

893100165723

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

212

Acypes 200

Acyclovir 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110165823

213

Bivixifen 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100165923

214

BV Cilpin 5

Cilnidipin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

TC NSX

36

893110166023

215

BV Medra 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

TC NSX

36

893110166123

216

BV-Ticalor 60

Ticagrelor 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110166223

217

BV-Ticalor 90

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110166323

218

Duobetic 600

Diosmin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110166423

219

Tralop 0,05%

Clobetasol propionat micronised 0,05 % (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10 gam; Hộp 1 tuýp x 15 gam

NSX

36

893110166523

220

Vastazidin 20

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110166623

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

221

Miratsan 500

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110166723

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: : K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

222

Castella 90

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110166823

223

Partamol 500 Cap

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10

NSX

24

893100166923

224

Ezecept 10/10

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate) 10mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110167023

67. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

67.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, Xã Vĩnh Tân, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

225

Zamifen 1g

Cefazolin (dưới dạng cefazolin sodium) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 Lọ, hộp 10 Lọ

NSX

24

893610167123

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh,Việt Nam)

226

Ecosa 2.5

Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydrochlorid dihydrat) 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110167223

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

227

Clabactin XL

Clarithromycin (dạng micronised) 500mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên

USP hiện hành

36

893110167323

228

Hetenol 50

Atenolol 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110167423

229

Platetica 60

Ticagrelor 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110167523

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH SX Dược phẩm Medlac pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH SX Dược phẩm Medlac pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

230

Itamegrani 3

Granisetron (dưới dạng Granisetron hydroclorid ) 3mg/3ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 3ml; Hộp 10 ống x 3ml

USP hiện hành

24

893110167623

71. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH TRAPHACO Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, ViệtNam)

231

Tragalin 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110167723

72. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPharma EU - Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

232

Eurbone 150

Ibandronic acid (dưới dạng Ibandronat natri monohydrat) 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110167823

233

Hadubamol 500

Methocarbamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110167923

234

Hadubamol 750

Methocarbamol 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110168023

235

Hadufast 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100168123

236

Redtadin tab

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100168223

237

Fluvas-QCM

Fluvastatin (dưới dạng fluvastatin natri) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893110168323

73. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên,Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

238

Lisinopril STADA 10 mg

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrate) 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110168423

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ

(USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 21 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 185
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-QLD ngày 03 tháng 07 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Oselvir 30

Oseltamivir (dưới dạng oseltamivir phosphat) 30mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110168523

2

Oselvir 45

Oseltamivir (dưới dạng oseltamivir phosphat) 45mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110168623

3

Oselvir 75

Oseltamivir (dưới dạng oseltamivir phosphat) 75mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110168723

2. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4

Spidra 100 mg

Avanafil 100mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên, hộp 2 vỉ x 4 viên, hộp 3 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110168823

5

Spidra 200 mg

Avanafil 200mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên, hộp 2 vỉ x 4 viên, hộp 3 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110168923

6

Spidra 50 mg

Avanafil 50mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên, hộp 2 vỉ x 4 viên, hộp 3 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110169023

7

Rydakaf 300 mg

Canagliflozin (dưới dạng Canagliflozin hemihydrate 306mg) 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110169123

8

Defosey

Desogestrel 0,15mg; Ethinyl Estradiol 0,03mg

Viên nén

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 21 viên

NSX

24

893110169223

9

Katesa

Drospirenone 3mg; Ethinyl Estradiol 0,03mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 21 viên

NSX

24

893110169323

10

Crileman

Levonorgestrel 150µg (mcg); Ethinyl Estradiol 30µg (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 21 viên màu trắng (chứa hoạt chất) +7 viên màu hồng (giả dược)

NSX

36

893100169423

3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11

Sofuval

Sofosbuvir 400mg; Velpatasvir (dưới dạng velpatasvir solid dispersion 50% w/w 200mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai x 28 viên

NSX

24

893110169523

4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

12

Anastrole

Anastrozole 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893114169623

13

Lenalimid

Lenalidomide 25mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

36

893114169723

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 273 Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14

Avaloday

Levonorgestrel 0,03mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 28 viên

NSX

24

893100169823

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

15

Karireto 2.5

Rivaroxaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110169923

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322, đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322, đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

16

Tenofovir 300 mg

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110170023

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

17

Famciclovir- APC 250

Famciclovir 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110170123

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

18

Ennesvir

Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrate) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114170223

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19

Divara

Tenofovir alafenamid (dưới dạng tenofovir alafenamid fumarat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên kèm 1 gói silicagel

NSX

36

893110170323

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

20

Flepgo 100

Avanafil 100mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110170423

21

Flepgo 200

Avanafil 200mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110170523

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 466/QĐ-QLD ngày 03/07/2023 về Danh mục 259 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 185 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.831

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.109.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!