|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4389/QĐ-BYT 2018 trang thiết bị Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ Đề án Y tế cơ sở
Số hiệu:
|
4389/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Kim Tiến
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4389/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ MÔ HÌNH ĐIỂM
PHỤC VỤ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2348/QĐ-TTG NGÀY
05/12/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định 2348/QĐ-TTg
ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Xây dựng và Phát triển
mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới;
- Căn cứ Nghị Quyết 20-NQ/TW ngày
25/10/2017 của Hội nghị Trung ương 6 Khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ
chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;
- Căn cứ Thông tư 33/2015/TT-BYT
ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ của Trạm Y
tế xã, phường, thị trấn;
- Căn cứ Thông tư số
39/2017/TT-BYT ngày 18/10/2017 của Bộ Y tế về việc Quy định gói dịch vụ y tế cơ
bản cho tuyến y tế cơ sở;
- Căn cứ Quyết định số 4667/QĐ-BYT
ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã
giai đoạn đến 2020;
- Căn cứ Chương trình hành động số
1379/CTr-BYT ngày 19/12/2017 của Bộ Y tế thực hiện Đề án 2348;
- Căn cứ Hướng dẫn số 1383/HD-BYT
ngày 19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai mô hình điểm tại Trạm
Y tế xã giai đoạn 2018-2020;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Trang
thiết bị và Công trình y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục trang
thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo
Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Đề án Xây dựng và Phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới bao
gồm:
- Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y
tế xã Vùng 1 (Phụ lục 1 kèm theo).
- Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y
tế xã Vùng 2 (Phụ lục 2 kèm theo).
- Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y
tế xã Vùng 3 (Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương có Trạm Y tế xã theo mô hình điểm căn cứ vào danh mục
trang thiết bị quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này và danh mục kỹ thuật
chuyên môn đã được phê duyệt, khảo sát đánh giá tình hình thực tế tại địa
phương về trình độ, khả năng chuyên môn, khai thác sử dụng có hiệu quả trang
thiết bị của đội ngũ cán bộ; nhu cầu khám chữa bệnh tại các Trạm Y tế xã để đề
xuất chủng loại, số lượng mua sắm bổ sung, nâng cấp trang thiết bị cho phù hợp,
đáp ứng yêu cầu và mục tiêu Đề án. Chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Y tế và Ủy
ban Nhân dân về đề xuất của mình.
Điều 3. Ngoài danh mục trang
thiết bị ban hành kèm theo Quyết định này, Trạm Y tế xã mô hình điểm có thể bổ
sung các trang thiết bị cần thiết khác để phục vụ công tác chuyên môn, báo cáo
cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt trên nguyên tắc đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả,
đúng mục tiêu.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các Ông/ Bà Chánh Văn
phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Trang thiết bị và Công trình y tế, Kế hoạch - Tài
chính, Cục trưởng Cục quản lý khám chữa bệnh và các Vụ, Cục có liên quan thuộc
Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Các đồng chí Thứ trưởng (để phối hợp);
- Lưu: VT, TB-CT.
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ
MÔ HÌNH ĐIỂM PHỤC VỤ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ THUỘC VÙNG 1
(Kèm theo Quyết định số: 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế)
TT
|
TÊN
TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
I
|
TRANG THIẾT BỊ THÔNG DỤNG
|
|
1
|
Ghế đơn
|
Cái
|
2
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
|
Bộ
|
3
|
Bộ bàn ghế ngồi thăm bệnh, ghi chép
|
Bộ
|
4
|
Ghế ngồi chờ thăm khám
|
Cái
|
5
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
Giá để hồ sơ
|
Cái
|
7
|
Bộ bàn ghế phòng họp
|
Bộ
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
9
|
Máy in
|
Cái
|
10
|
Máy thu hình (Tivi)
|
Cái
|
11
|
Bộ tăng âm cố định
|
Bộ
|
12
|
Bộ tăng âm di động
|
Bộ
|
13
|
Ổ cứng di động
|
Cái
|
14
|
Máy chiếu + màn chiếu
|
Bộ
|
15
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
16
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
17
|
Máy phát điện
|
Bộ
|
18
|
Bồn rửa tay
|
Cái
|
19
|
Thùng đựng rác thải sinh hoạt
|
Cái
|
20
|
Thùng đựng rác thải y tế
|
Cái
|
21
|
Thùng đựng rác thải nguy hại
|
Cái
|
22
|
Bảng thông tin, truyền thông
|
Cái
|
23
|
Biển hiệu trạm y tế
|
Bộ
|
24
|
Bảng hiệu tên khoa phòng, biển chỉ
dẫn
|
Bộ
|
II
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
|
a
|
Khám bệnh, Sơ cứu, Cấp cứu
|
|
25
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
26
|
Máy đo đường huyết
|
Cái
|
27
|
Huyết áp kế
|
Cái
|
28
|
Ống nghe
|
Cái
|
29
|
Đèn khám bệnh để bàn
|
Cái
|
30
|
Cân sức khỏe có thước đo chiều cao
|
Cái
|
31
|
Máy đo bão hòa ôxy (SPO2)
|
Cái
|
32
|
Máy khí dung
|
Cái
|
33
|
Máy hút dịch chạy điện
|
Cái
|
34
|
Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ +
Mask thở ô xy
|
Bộ
|
35
|
Bóng bóp cấp cứu người lớn
|
Cái
|
36
|
Bóng bóp cấp cứu trẻ em
|
Cái
|
37
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
38
|
Cáng tay
|
Cái
|
39
|
Xe đẩy
|
Cái
|
40
|
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ
|
Cái
|
41
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
42
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
43
|
Bộ dụng cụ rửa dạ dày
|
Bộ
|
44
|
Giá treo dịch truyền
|
Cái
|
45
|
Tủ đựng thuốc và dụng cụ
|
Cái
|
46
|
Bộ đặt nội khí quản cho người lớn
|
Bộ
|
47
|
Bộ đặt nội khí quản cho trẻ em
|
Bộ
|
48
|
Bộ mở khí quản cho người lớn
|
Bộ
|
49
|
Bộ mở khí quản cho trẻ em
|
Bộ
|
b
|
Tai-Mũi-Họng, Răng hàm mặt, Mắt
|
|
50
|
Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng
(*)
|
Bộ
|
51
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
52
|
Đèn khám treo trán (đèn clar)
|
Cái
|
53
|
Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn
|
Cái
|
54
|
Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em
|
Cái
|
55
|
Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn
|
Cái
|
56
|
Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em
|
Cái
|
57
|
Kìm nhổ răng trẻ em
|
Cái
|
58
|
Kìm nhổ răng người lớn
|
Cái
|
59
|
Bẩy răng thẳng
|
Cái
|
60
|
Bẩy răng cong
|
Cái
|
61
|
Bộ lấy cao răng bằng tay
|
Bộ
|
62
|
Bộ dụng cụ hàn răng sâu đơn giản
|
Bộ
|
63
|
Kẹp lấy dị vật trong mắt
|
Cái
|
64
|
Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực
|
Bộ
|
c
|
Y dược cổ truyền
|
|
65
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
66
|
Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
67
|
Giá, kệ đựng dược liệu
|
Bộ
|
68
|
Bàn chia thuốc theo thang
|
Cái
|
69
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt
|
Cái
|
70
|
Dụng cụ sơ chế thuốc đông y
|
Bộ
|
71
|
Máy sấy dược liệu
|
Cái
|
72
|
Máy điện châm
|
Cái
|
73
|
Máy xông thuốc bộ phận
|
Cái
|
74
|
Máy sắc thuốc
|
Cái
|
75
|
Cân thuốc
|
Cái
|
76
|
Máy điều trị vật lý trị liệu đa
năng
|
Cái
|
77
|
Đèn hồng ngoại điều trị
|
Cái
|
d
|
Sản, kế hoạch hóa gia đình
|
|
78
|
Máy Doppler tim thai
|
Cái
|
79
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
80
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái
|
81
|
Bộ dụng cụ khám thai
|
Bộ
|
82
|
Bộ dụng cụ khám phụ khoa
|
Bộ
|
83
|
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung
|
Bộ
|
84
|
Đèn khám đặt sàn (đèn gù)
|
Cái
|
85
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Cái
|
e
|
Xét nghiệm, Tiệt trùng, Dược
|
|
86
|
Hộp vận chuyển bệnh phẩm
|
Cái
|
87
|
Tủ lạnh bảo quản thuốc
|
Cái
|
88
|
Đèn cực tím khử khuẩn (UV)
|
Cái
|
89
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
90
|
Tủ sấy
|
Cái
|
g
|
Thiết bị khác
|
|
91
|
Tủ đựng vắcxin chuyên dụng
|
Cái
|
92
|
Giường bệnh
|
Cái
|
93
|
Tủ đầu giường
|
Cái
|
94
|
Ghế đẩu xoay thép không gỉ
|
Cái
|
Ghi chú:
(*): Trạm Y tế xã phải bảo đảm các điều
kiện về cơ sở vật chất, an toàn, trình độ, chứng chỉ chuyên môn của cán bộ thực
hiện và đánh giá khả năng cung ứng, phục vụ người dân địa phương trên địa bàn
xã quản lý trước khi quyết định đầu tư và báo cáo Giám đốc Sở Y tế địa phương để
xem xét đầu tư khi có đủ điều kiện.
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ
MÔ HÌNH ĐIỂM PHỤC VỤ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ THUỘC VÙNG 2
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BYT
ngày / /2018 của Bộ Y tế)
TT
|
TÊN
TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
I
|
TRANG THIẾT BỊ THÔNG DỤNG
|
|
1
|
Ghế đơn
|
Cái
|
2
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
|
Bộ
|
3
|
Bộ bàn ghế ngồi thăm bệnh, ghi chép
|
Bộ
|
4
|
Ghế ngồi chờ thăm khám
|
Cái
|
5
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
Giá để hồ sơ
|
Cái
|
7
|
Bộ bàn ghế phòng họp
|
Bộ
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
9
|
Máy in
|
Cái
|
10
|
Máy thu hình (Tivi)
|
Cái
|
11
|
Bộ tăng âm cố định
|
Bộ
|
12
|
Bộ tăng âm di động
|
Bộ
|
13
|
Ổ cứng di động
|
Cái
|
14
|
Máy chiếu + màn chiếu
|
Bộ
|
15
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
16
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
17
|
Máy phát điện
|
Bộ
|
18
|
Bồn rửa tay
|
Cái
|
19
|
Thùng đựng rác thải sinh hoạt
|
Cái
|
20
|
Thùng đựng rác thải y tế
|
Cái
|
21
|
Thùng đựng rác thải nguy hại
|
Cái
|
22
|
Bảng thông tin, truyền thông
|
Cái
|
23
|
Biển hiệu trạm y tế
|
Bộ
|
24
|
Bảng hiệu tên khoa phòng, biển chỉ
dẫn
|
Bộ
|
II
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
|
a
|
Khám bệnh, Sơ cứu, Cấp cứu
|
|
25
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
26
|
Máy đo đường huyết
|
Cái
|
27
|
Huyết áp kế
|
Cái
|
28
|
Ống nghe
|
Cái
|
29
|
Đèn khám bệnh để bàn
|
Cái
|
30
|
Cân sức khỏe có thước đo chiều cao
|
Cái
|
31
|
Máy đo bão hòa ôxy (SPO2)
|
Cái
|
32
|
Máy siêu âm + máy in (*)
|
Bộ
|
33
|
Máy khí dung
|
Cái
|
34
|
Máy hút dịch chạy điện
|
Cái
|
35
|
Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ +
Mask thở ô xy
|
Bộ
|
36
|
Bóng bóp cấp cứu người lớn
|
Cái
|
37
|
Bóng bóp cấp cứu trẻ em
|
Cái
|
38
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
39
|
Cáng tay
|
Cái
|
40
|
Xe đẩy
|
Cái
|
41
|
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ
|
Cái
|
42
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
43
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
44
|
Bộ dụng cụ rửa dạ dày
|
Bộ
|
45
|
Giá treo dịch truyền
|
Cái
|
46
|
Tủ đựng thuốc và dụng cụ
|
Cái
|
47
|
Bộ đặt nội khí quản cho người lớn
|
Bộ
|
48
|
Bộ đặt nội khí quản cho trẻ em
|
Bộ
|
49
|
Bộ mở khí quản cho người lớn
|
Bộ
|
50
|
Bộ mở khí quản cho trẻ em
|
Bộ
|
b
|
Tai-Mũi-Họng, Răng hàm mặt, Mắt
|
|
51
|
Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng (*)
|
HT
|
52
|
Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng
(*)
|
Bộ
|
53
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
54
|
Đèn khám treo trán (đèn clar)
|
Cái
|
55
|
Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn
|
Cái
|
56
|
Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em
|
Cái
|
57
|
Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn
|
Cái
|
58
|
Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em
|
Cái
|
59
|
Ghế máy răng
(*)
|
Cái
|
60
|
Kìm nhổ răng trẻ em
|
Cái
|
61
|
Kìm nhổ răng người lớn
|
Cái
|
62
|
Bẩy răng thẳng
|
Cái
|
63
|
Bẩy răng cong
|
Cái
|
64
|
Bộ lấy cao răng bằng tay
|
Bộ
|
65
|
Bộ dụng cụ hàn răng sâu đơn giản
|
Bộ
|
66
|
Kẹp lấy dị vật trong mắt
|
Cái
|
67
|
Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực
|
Bộ
|
c
|
Y dược cổ truyền
|
|
68
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
69
|
Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
70
|
Giá, kệ đựng dược liệu
|
Bộ
|
71
|
Bàn chia thuốc theo thang
|
Cái
|
72
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt
|
Cái
|
73
|
Dụng cụ sơ chế thuốc đông y
|
Bộ
|
74
|
Máy sấy dược liệu
|
Cái
|
75
|
Máy điện châm
|
Cái
|
76
|
Máy xông thuốc bộ phận
|
Cái
|
77
|
Máy sắc thuốc
|
Cái
|
78
|
Cân thuốc
|
Cái
|
79
|
Máy điều trị vật lý trị liệu đa
năng
|
Cái
|
80
|
Đèn hồng ngoại điều trị
|
Cái
|
d
|
Sản, kế hoạch hóa gia đình
|
|
81
|
Máy Doppler tim thai
|
Cái
|
82
|
Monitor sản khoa 2 chức năng
|
Cái
|
83
|
Bàn đẻ và làm thủ thuật
|
Cái
|
84
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
85
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái
|
86
|
Bộ dụng cụ khám thai
|
Bộ
|
87
|
Bộ dụng cụ khám phụ khoa
|
Bộ
|
88
|
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung
|
Bộ
|
89
|
Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai
|
Bộ
|
90
|
Đèn khám đặt sàn (đèn gù)
|
Cái
|
91
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Cái
|
e
|
Xét nghiệm, Tiệt trùng, Dược
|
|
92
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
93
|
Hộp vận chuyển bệnh phẩm
|
Cái
|
94
|
Tủ lạnh bảo quản thuốc
|
Cái
|
95
|
Đèn cực tím khử khuẩn (UV)
|
Cái
|
96
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
97
|
Tủ sấy
|
Cái
|
g
|
Thiết bị khác
|
|
98
|
Tủ đựng vắcxin chuyên dụng
|
Cái
|
99
|
Giường bệnh
|
Cái
|
100
|
Tủ đầu giường
|
Cái
|
101
|
Ghế đẩu xoay thép không gỉ
|
Cái
|
Ghi chú:
(*): Trạm Y tế xã phải bảo đảm các điều
kiện về cơ sở vật chất, an toàn, trình độ, chứng chỉ chuyên môn của cán bộ thực
hiện và đánh giá khả năng cung ứng, phục vụ người dân địa phương trên địa bàn
xã quản lý trước khi quyết định đầu tư và báo cáo Giám đốc Sở Y tế địa phương để
xem xét đầu tư khi có đủ điều kiện.
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CHO TRẠM Y TẾ XÃ
MÔ HÌNH ĐIỂM PHỤC VỤ TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN Y TẾ CƠ SỞ THUỘC VÙNG 3
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BYT
ngày / /2018 của Bộ Y tế)
TT
|
TÊN
TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
I
|
TRANG THIẾT BỊ THÔNG DỤNG
|
|
1
|
Ghế đơn
|
Cái
|
2
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
|
Bộ
|
3
|
Bộ bàn ghế ngồi thăm bệnh, ghi chép
|
Bộ
|
4
|
Ghế ngồi chờ thăm khám
|
Cái
|
5
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
6
|
Giá để hồ sơ
|
Cái
|
7
|
Bộ bàn ghế phòng họp
|
Bộ
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
9
|
Máy in
|
Cái
|
10
|
Máy thu hình (Tivi)
|
Cái
|
11
|
Bộ tăng âm cố định
|
Bộ
|
12
|
Bộ tăng âm di động
|
Bộ
|
13
|
Ổ cứng di động
|
Cái
|
14
|
Máy chiếu + màn chiếu
|
Bộ
|
15
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
16
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
17
|
Máy phát điện
|
Bộ
|
18
|
Bồn rửa tay
|
Cái
|
19
|
Thùng đựng rác thải sinh hoạt
|
Cái
|
20
|
Thùng đựng rác thải y tế
|
Cái
|
21
|
Thùng đựng rác thải nguy hại
|
Cái
|
22
|
Bảng thông tin, truyền thông
|
Cái
|
23
|
Biển hiệu trạm y tế
|
Bộ
|
24
|
Bảng hiệu tên khoa phòng, biển chỉ
dẫn
|
Bộ
|
II
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
|
a
|
Khám bệnh, Sơ cứu, Cấp cứu
|
|
25
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
26
|
Máy đo đường huyết
|
Cái
|
27
|
Máy đo huyết áp tự động
|
Cái
|
28
|
Huyết áp kế
|
Cái
|
29
|
Ống nghe
|
Cái
|
30
|
Đèn khám bệnh để bàn
|
Cái
|
31
|
Cân sức khỏe có thước đo chiều cao
|
Cái
|
32
|
Máy X-quang cao tần (*)
|
Bộ
|
33
|
Máy đo bão hòa ôxy (SPO2)
|
Cái
|
34
|
Máy siêu âm + máy in (*)
|
Bộ
|
35
|
Máy khí dung
|
Cái
|
36
|
Máy hút dịch chạy điện
|
Cái
|
37
|
Bình ô xy + Bộ làm ẩm có đồng hồ +
Mask thở ô xy
|
Bộ
|
38
|
Bóng bóp cấp cứu người lớn
|
Cái
|
39
|
Bóng bóp cấp cứu trẻ em
|
Cái
|
40
|
Các bộ nẹp
|
Bộ
|
41
|
Cáng tay
|
Cái
|
42
|
Xe đẩy
|
Cái
|
43
|
Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ
|
Cái
|
44
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
45
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu
|
Bộ
|
46
|
Bộ dụng cụ rửa dạ dày
|
Bộ
|
47
|
Giá treo dịch truyền
|
Cái
|
48
|
Tủ đựng thuốc và dụng cụ
|
Cái
|
49
|
Bộ đặt nội khí quản cho người lớn
|
Bộ
|
50
|
Bộ đặt nội khí quản cho trẻ em
|
Bộ
|
51
|
Bộ mở khí quản cho người lớn
|
Bộ
|
52
|
Bộ mở khí quản cho trẻ em
|
Bộ
|
b
|
Tai-Mũi-Họng, Răng hàm mặt, Mắt
|
|
53
|
Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng (*)
|
HT
|
54
|
Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng
(*)
|
Bộ
|
55
|
Bộ khám ngũ quan
|
Bộ
|
56
|
Đèn khám treo trán (đèn clar)
|
Cái
|
57
|
Kẹp lấy dị vật tai cho người lớn
|
Cái
|
58
|
Kẹp lấy dị vật tai cho trẻ em
|
Cái
|
59
|
Kẹp lấy dị vật mũi cho người lớn
|
Cái
|
60
|
Kẹp lấy dị vật mũi cho trẻ em
|
Cái
|
61
|
Ghế máy răng
(*)
|
Cái
|
62
|
Kìm nhổ răng trẻ em
|
Cái
|
63
|
Kìm nhổ răng người lớn
|
Cái
|
64
|
Bẩy răng thẳng
|
Cái
|
65
|
Bẩy răng cong
|
Cái
|
66
|
Bộ lấy cao răng bằng tay
|
Bộ
|
67
|
Bộ dụng cụ hàn răng sâu đơn giản
|
Bộ
|
68
|
Kẹp lấy dị vật trong mắt
|
Cái
|
69
|
Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực
|
Bộ
|
c
|
Y dược cổ truyền
|
|
70
|
Tủ đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
71
|
Tủ chia ô đựng thuốc cổ truyền
|
Cái
|
72
|
Giá, kệ đựng dược liệu
|
Bộ
|
73
|
Bàn chia thuốc theo thang
|
Cái
|
74
|
Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt
|
Cái
|
75
|
Dụng cụ sơ chế thuốc đông y
|
Bộ
|
76
|
Máy sấy dược liệu
|
Cái
|
77
|
Máy điện châm
|
Cái
|
78
|
Máy xông thuốc bộ phận
|
Cái
|
79
|
Máy sắc thuốc
|
Cái
|
80
|
Cân thuốc
|
Cái
|
81
|
Máy điều trị vật lý trị liệu đa
năng
|
Cái
|
82
|
Đèn hồng ngoại điều trị
|
Cái
|
d
|
Sản, kế hoạch hóa gia đình
|
|
83
|
Máy Doppler tim thai
|
Cái
|
84
|
Monitor sản khoa 2 chức năng
|
Cái
|
85
|
Bàn đẻ và làm thủ thuật
|
Cái
|
86
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
87
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái
|
88
|
Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh
|
Cái
|
89
|
Bộ dụng cụ khám thai
|
Bộ
|
90
|
Bộ dụng cụ khám phụ khoa
|
Bộ
|
91
|
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung
|
Bộ
|
92
|
Bộ dụng cụ đỡ đẻ
|
Bộ
|
93
|
Bộ hồi sức trẻ sơ sinh
|
Bộ
|
94
|
Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn
|
Bộ
|
95
|
Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai
|
Bộ
|
96
|
Đèn điều trị vàng da
|
Cái
|
97
|
Đèn khám đặt sàn (đèn gù)
|
Cái
|
98
|
Cân trẻ sơ sinh
|
Cái
|
e
|
Xét nghiệm, Tiệt trùng, Dược
|
|
99
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
100
|
Hộp vận chuyển bệnh phẩm
|
Cái
|
101
|
Tủ lạnh bảo quản thuốc
|
Cái
|
102
|
Đèn cực tím khử khuẩn (UV)
|
Cái
|
103
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
104
|
Tủ sấy
|
Cái
|
g
|
Thiết bị khác
|
|
105
|
Tủ đựng vắcxin chuyên dụng
|
Cái
|
106
|
Giường bệnh
|
Cái
|
107
|
Tủ đầu giường
|
Cái
|
108
|
Ghế đẩu xoay thép không gỉ
|
Cái
|
Ghi chú:
(*): Trạm Y tế xã phải bảo đảm các điều
kiện về cơ sở vật chất, an toàn, trình độ, chứng chỉ chuyên môn của cán bộ thực
hiện và đánh giá khả năng cung ứng, phục vụ người dân địa phương trên địa bàn
xã quản lý trước khi quyết định đầu tư và báo cáo Giám đốc Sở Y tế địa phương để
xem xét đầu tư khi có đủ điều kiện.
Quyết định 4389/QĐ-BYT năm 2018 về phê duyệt danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo Quyết định 2348/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4389/QĐ-BYT ngày 11/07/2018 về phê duyệt danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo Quyết định 2348/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
13.907
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|