|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
408/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 408/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 06 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Y tế;
Căn cứ Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Quyết định số
1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu
hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục
Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác của thuốc được
cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định
cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược tại Phụ lục kèm theo
Quyết định này không thay đổi.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất
và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Trung tâm mua sắm tập
trung thuốc Quốc gia;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng thuộc Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PC-HN, VP Cục; Website Cục
QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (2b)
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP,
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP,
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-QLD ngày 09/06/2023 của Cục Quản lý
Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung sửa đổi
|
Thông tin tại danh mục đã ban hành
|
Thông tin sửa đổi
|
1. Quyết định
số 164/QĐ-QLD ngày 22/06/2012:
|
1
|
Riosart HCT 160+25 mg
|
Sun Pharmaceutical Industries
Limited
|
VN-15598-12
|
Dạng thuốc - hàm lượng
|
Viên nén bao phim - 160; 25
|
Viên nén bao phim - 160mg;
25mg
|
2
|
Riosart HCT 80+12.5 mg
|
Sun Pharmaceutical Industries
Limited
|
VN-15599-12
|
Dạng thuốc - hàm lượng
|
Viên nén bao phim - 80; 12,5
|
Viên nén bao phim - 80mg;
12,5mg
|
2. Quyết định
số 411/QĐ-QLD ngày 04/07/2018:
|
3
|
Vesanoid
|
Diethelm & Co., Ltd
|
VN-21185-18
|
Thông tin cơ sở sản xuất
|
Vesanoid (Cơ sở đóng gói sơ cấp:
Cenexi. Đ/c: 52 Rue Marcel et Jacques Gaucher, 94120 Fontenay- sous-bois,
France; Đóng gói thứ cấp & xuất xưởng: Cheplapharm Arzneimittel GmbH -
Đ/c: Bahnhofstr. 1a, 17498, Mesekenhagen, Germany)
|
Vesanoid (Cơ sở đóng gói sơ cấp:
Cenexi. Đ/c: 52 Rue Marcel et Jacques Gaucher, 94120 Fontenay- sous-bois,
France; Đóng gói thứ cấp & xuất xưởng: Cheplapharm Arzneimittel GmbH -
Đ/c: Bahnhofstr. 1a, 17498, Mesekenhagen, Germany; Cơ sở kiểm nghiệm lô:
Catalent Germany Eberbach GmbH- Đ/c: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach,
Germany)
|
3. Quyết định
số 526/QĐ-QLD ngày 10/09/2021:
|
4
|
Idarubicin Phares 1 mg/ml
|
Công ty TNHH Dược phẩm Việt
Pháp
|
VN3-348-21
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Idarubicin hydrochlorid
(tương đương Idarubicin hydrochlorid 0,9 mg) 1 mg/ml
|
Idarubicin hydrochlorid
(tương đương Idarubicin 0,9mg) 1mg/ml
|
4. Quyết định
số 573/QĐQLD ngày 23/09/2022:
|
5
|
Deplat
|
Torrent Pharmaceuticals
Limited
|
VN-18582-14
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidegrel bisulfat) 75mg
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulfat) 75mg
|
6
|
CalSource 600 mg + 400 IU
Vitamin D3
|
GlaxoSmithKline Pte Ltd
|
VN-18395-14
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Famar Orleans
|
Delpharm Orleans
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
5, avenue de Concyr, 45071
Orléans Cedex 2, France
|
5, avenue de Concyr, 45071
Orleans Cedex 2, France
|
5. Quyết định
số 621/QĐ-QLD ngày 11/10/2022:
|
7
|
Dulester 30mg
|
Công ty cổ phần Dược Phẩm
Vipharco
|
VN-23160-22
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Duloxetine (dưới dạng
Duloxetin hydrochlorid) 30mg
|
Duloxetin hydroclorid 33,65mg
(tương đương Duloxetin 30,00mg)
|
8
|
Tigerfil 50 mg
|
Novartis (Singapore) Pte Ltd
|
VN-23241-22
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Sildenafil (dưới dạng
Sidenafil citrat) 50mg
|
Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrat) 50mg
|
6. Quyết định
số 62/QĐ-QLD ngày 08/02/2023:
|
9
|
Bromhexin Actavis 8mg
|
Actavis International Ltd
|
VN-19552-16
|
Tên cơ sở đăng ký
|
Balkanpharma - Dupnitsa AD
|
Actavis International Ltd
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Actavis International Ltd
|
Balkanpharma - Dupnitsa AD
|
10
|
Bupivacaine Aguettant 5mg/ml
|
Laboratoire Aguettant
|
VN-19692-16
|
Tên cơ sở đăng ký
|
Delpharm Tours
|
Laboratoire Aguettant
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Laboratoire Aguettant S.A.S.
|
Delpharm Tours (Nhà xuất xưởng
lô: Laboratoire Aguettant; Đ/c: 1 rue Alexander Fleming, Lyon, 69007, France)
|
11
|
Daigaku
|
Santen Pharmaceutical Asia
Pte. Ltd.
|
VN-19737-16
|
Tên công ty đăng ký
|
Santen Pharmaceutical Co.,
Ltd.- Nhà máy Noto
|
Santen Pharmaceutical Asia
Pte. Ltd.
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Santen Pharmaceutical Asia
Pte. Ltd.
|
Santen Pharmaceutical Co.,
Ltd.- Nhà máy Noto
|
12
|
Viên ngậm kháng viêm Difflam
vị chanh- mật ong
|
DKSH Singapore Pte. Ltd.
|
VN-17055-13
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Unique Pharmaceuticals
Laboratories.
|
Unique Pharmaceutical
Laboratories
|
13
|
Viên ngậm kháng viêm Difflam
vị quả mâm xôi
|
DKSH Singapore Pte. Ltd.
|
VN-17056-13
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Unique Pharmaceuticals
Laboratories.
|
Unique Pharmaceutical
Laboratories
|
7. Quyết định
số 138/QĐ-QLD ngày 01/03/2023:
|
14
|
Bilbroxol 15MG/5ML
|
Công ty TNHH Dược phẩm A.C.T
|
868100009723
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Ambroxol hydroclorid 15mg/ml
|
Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml
|
8. Quyết định
số 146/QĐ-QLD ngày 02/03/2023:
|
15
|
Smofkabiven Central
|
Công ty cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
|
900110021823 (VN-19953-16)
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Túi 3 ngăn 493ml chứa:
L-Alanin 3,5 gam; L-Arginin 3,0 gam; Glycin 2,8 gam; L-Histidin 0,8 gam; L-Isoleucin
1,3 gam; L-Leucin 1,9 gam; L-Lysin (dưới dạng L-Lysin acetat) 1,7 gam;
|
Túi 3 ngăn 493ml chứa:
L-Alanin 3,5 gam; L-Arginin 3,0 gam; Glycin 2,8 gam; L-Histidin 0,8 gam; L-
Isoleucin 1,3 gam; L-Leucin 1,9 gam; L-Lysin (dưới dạng L-Lysin acetat) 1,7
gam; L-Methionin 1,1 gam; L-Phenylalanin 1,3 gam; L- Prolin 2,8 gam; L-Serin
1,6 gam; Taurin 0,25 gam; L-Threonin 1,1 gam; L-Tryptophan 0,5 gam; L-
Tyrosin 0,1 gam; L-Valin 1,6 gam; Calci clorid (dưới dạng Calci clorid
dihydrat) 0,14 gam; Natri glycerophosphat (dưới dạng Natri glycerophosphat
hydrat) 1,1 gam; Magnesi sulphat (dưới dạng Magnesi sulphat heptahydrat) 0,3
gam; Kali clorid 1,1 gam; Natri acetat (dưới dạng Natri acetat trihydrat) 0,9
gam; Kẽm sulphat (dưới dạng Kẽm sulphat heptahydrat) 0,0033 gam; Glucose khan
(dưới dạng Glucose monohydrat) 63 gam; Đầu đậu tương tinh chế 5,6 gam;
Triglycerid mạch trung bình 5,6 gam; Dầu ô liu tinh chế 4,7 gam; Dầu cá giàu
acid béo omega-3 2,8 gam.
|
16
|
Solu-Medrol
|
Pfizer (Thailand) Limited
|
540110032623 (VN-20331-17)
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Hộp 1 lọ bột đông khô 500mg
và 1 lọ dung môi pha tiêm 7,8ml chứa: Methylprednisolon (dưới dạng
Methylprednisolon natri succinat) 500mg
|
Methylprednisolon (dưới dạng
Methylprednisolon natri succinat) 500mg
|
17
|
Transamin Capsules 250mg
|
Daiichi Sankyo (Thailand) Ltd
|
885110025923 (VN-17933-14)
|
Địa chỉ cơ sở đăng ký
|
323, United Center Building,
24th Floor, Silom Road, Silom Road, Silom Sub-district, Bang Rak District,
Bangkok Metropolis, Thailand
|
323, United Center Building,
24th Floor, Silom Road, Silom Sub-district, Bang Rak District, Bangkok
Metropolis, Thailand
|
9. Quyết định
số 225/QĐ-QLD ngày 03/04/2023:
|
18
|
Acido Tranexamico
Bioindustria L.I.M
|
Công ty TNHH Dược Tâm Đan
|
VN-20980-18
|
Tên thuốc
|
Acido Tranexamico
|
Acido Tranexamico
Bioindustria L.I.M
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Bioindustria L.I.M
|
Bioindustria L.I.M
(Laboratorio Italiano Medicinali) S.p.A
|
19
|
Torincox 60
|
Maxim Pharmaceuticals Pvt.
Ltd.
|
VN-21059-18
|
Tên cơ sở đăng ký
|
Acme Formulation Pvt. Ltd.
|
Maxim Pharmaceuticals Pvt.
Ltd.
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Maxim Pharmaceuticals Pvt.
Ltd.
|
Acme Formulation Pvt. Ltd.
|
20
|
Viatrinil
|
Công ty TNHH Dược Tâm Đan
|
VN-20956-18
|
Tên cơ sở đăng ký
|
Công ty TNHH Dược phẩm Tâm
Đan
|
Công ty TNHH Dược Tâm Đan
|
10. Quyết định
số 226/QĐ- QLD ngày 3/4/2023:
|
21
|
Femoston 1/10
|
Abbott Laboratories
(Singapore) Private Limited
|
870110067523 (VN-18648-15)
|
Hoạt chất chính- Hàm lượng
|
17β-Estradiol 1mg;
Dydrogesterone 10mg
|
Viên nén Estradiol: 17β- Estradiol
1mg; Viên nén Estradiol/dydrogesterone: 17β-Estradiol 1mg; Dydrogesterone
10mg
|
22
|
Ringerfundin
|
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
|
400110069123 (VN-18747-15)
|
Thành phần hoạt chất
|
Sodium chloride 3.3995g;
Potassium chloride 0.1492g; Calcium chloride dihydrate 0.18375g; Magnesium
chloride hexahydrate 0.10165g; Sodium acetate trihydrate 1.633g; L-Malic acid
0.3355g
|
Mỗi 500ml chứa: Sodium
chloride 3.3995g; Potassium chloride 0.1492g; Calcium chloride dihydrate
0.18375g; Magnesium chloride hexahydrate 0.10165g; Sodium acetate trihydrate
1.633g; L-Malic acid 0.3355g
|
23
|
Irinotel 100mg/5ml
|
Công ty cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
|
890114071323 (VN-20678-17)
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 1 lọ 2ml
|
Hộp 1 lọ 5ml
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Fresenius Kabi Oncology Ltd
|
Fresenius Kabi Oncology
Limited
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Village Kishanpura,Baddi,
Tehsil Nalagarh, District Solan, Himachal Pradesh, IN-174101, India
|
Village Kishanpura, Baddi,
Tehsil Nalagarh, District Solan, IN-174101, India
|
24
|
Irinotel 40mg/2ml
|
Công ty cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
|
890114071423 (VN-20679-17)
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Fresenius Kabi Oncology Ltd
|
Fresenius Kabi Oncology
Limited
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Village Kishanpura,Baddi,
Tehsil Nalagarh, District Solan, Himachal Pradesh, IN-174101, India
|
Village Kishanpura, Baddi,
Tehsil Nalagarh, District Solan, IN-174101, India
|
25
|
Orgalutran
|
Merck Sharp & Dohme
(Asia) Ltd
|
400114078223 (VN-21068-18)
|
Vai trò cơ sở sản xuất
|
Cơ sở đóng gói: N.V. Organon
|
Cơ sở đóng gói cấp 2: N.V.
Organon
|
11. Quyết định
số 241/QĐ-QLD ngày 05/04/2023:
|
26
|
Thalide 100
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một
thành viên Vimepharco
|
890114086423 (VN2-379-15)
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Thalidomid USP 100mg
|
Thalidomid 100mg
|
12. Quyết định
số 302/QĐ-QLD ngày 27/04/2023:
|
27
|
Dicellnase
|
Il-Yang Pharm Co., Ltd
|
VN-19810-16
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Celltrion pharm, Inc
|
Farmalabor Produtos
Farmacêuticos, S.A
|
13. Quyết định
số 305/QĐ-QLD ngày 28/04/2023:
|
28
|
Oxaliplatin "Ebewe"
150 mg/30ml
|
Novartis (Singapore) Pte Ltd
|
900114089223 (VN2-636-17)
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Oxaliplatin 5mg
|
Mỗi 30ml chứa: Oxaliplatin
150mg
|
Quyết định 408/QĐ-QLD năm 2023 về sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 408/QĐ-QLD ngày 09/06/2023 về sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
1.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|