|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3107/QĐ-BYT 2024 Danh mục Bộ danh pháp thiết bị y tế 2023
Số hiệu:
|
3107/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3107/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC BỘ DANH PHÁP THIẾT BỊ Y TẾ NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng
11 năm 2022 của Chính phủ về việc Quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng
11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế;
Căn cứ Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng
3 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý thiết bị y tế;
Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng
12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
Căn cứ Kết luận thanh tra số 1066/KL-TTP ngày 15
tháng 11 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc mua sắm trang thiết bị, vật
tư y tế, sinh phẩm, kít xét nghiệm, vắc xin, thuốc phòng, chống dịch Covid-19 tại
Bộ Y tế;
Căn cứ Kế hoạch số 456/KH-BYT ngày 03 tháng 4
năm 2023 của Bộ Y tế xây dựng Bộ danh pháp thiết bị y tế năm 2023.
Theo đề nghị của Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y
tế tại phiếu trình số 331/HTTB-ĐKKD ngày 10/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này: “Danh mục Bộ danh pháp thiết bị y tế năm 2023.”
Điều 2. Việc sử dụng Bộ
danh pháp thiết bị y tế được áp dụng tại các cơ sở y tế và doanh nghiệp sản xuất,
kinh doanh thiết bị y tế.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh
Văn phòng Bộ; Chánh Thanh tra Bộ; Cục trưởng Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các ngành;
- Hội thiết bị y tế Việt Nam;
- Các doanh nghiệp sản xuất, mua bán thiết bị y tế;
- Lưu: VT, HTTB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
DANH MỤC
BỘ DANH PHÁP THIẾT BỊ Y TẾ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3107/QĐ-BYT ngày 21/10/2024 của Bộ Y tế)
STT
|
Mã Danh pháp
|
Tên thiết bị y
tế
(Medical device)
|
Định nghĩa danh
pháp Thiết bị y tế
(Definition of Medical device nomenclature)
|
I
|
Thiết bị chẩn đoán
hình ảnh
|
1
|
16604
|
Bóng phát tia X
(X-ray system tube)
|
Một thành phần có thể thay thế của hệ thống
X-Quang chẩn đoán y khoa hoặc nha khoa, hoặc điều trị bao gồm một bóng phát
tia (một bao thủy tinh bao quanh một dây tóc, anode, cathode trong chân
không, và một bề mặt chung cho kết nối điện) được thiết kế để chuyển đổi đầu
vào là năng lượng điện thành đầu ra là năng lượng tia X. Đây là thành phần của
hệ thống X-Quang cung cấp nguồn electron chuyển động tự do, một phương tiện
đưa các electron chuyển động ở tốc độ cao, và cung cấp một lực khiến chúng đột
ngột đổi hướng dẫn đến tạo ra tia X. Bao gồm các thiết kế được gọi là bóng
phóng khí cathode lạnh, bóng anode cố định, bóng anode xoay, bóng thay đổi
nhanh.
(A replaceable component of a medical or dental
diagnostic, or therapeutic x-ray system consisting of a tube (a glass
envelope enclosing a filament, anode, cathode under vacuum, and an interface
for an electrical connection) designed to convert an input of electrical
energy into an output of x-ray energy. It is the x-ray system component that
provides a supply of electrons which are free to move, a means of getting the
electrons to travel at high-speed, and providing a force which will cause
them to suddenly change direction which results in x-ray production. Included
are designs referred to as cold-cathode gas discharge tubes, fixed anode
tubes, rotating anode tubes, quick change tubes.)
|
2
|
18673
|
Catheter đo lưu lượng
máu, Doppler
(Blood flowmeter
catheter, Doppler)
|
Một ống mềm được chỉ định dùng để đưa vào lòng mạch
máu để xác định tốc độ dòng máu bằng cách đo sự thay đổi tần số siêu âm giữa
tín hiệu truyền và tín hiệu phản xạ (nguyên lý Doppler). Nó thường có một
tinh thể gốm được gắn ở hoặc gần đầu xa của nó có khả năng truyền và nhận tín
hiệu siêu âm [tần số 20 megahertz (MHz) là điển hình]. Đầu gần được kết nối với
đơn vị đo lưu lượng máu Doppler là nơi các phép đo được hiển thị. Nó thường
được sử dụng để đo huyết động động mạch vành (ví dụ tốc độ dòng máu trung
bình máu và đỉnh) trong các thủ thuật động mạch vành. Là thiết bị sử dụng một
lần.
(A flexible tube intended to be inserted into the
lumen of a blood vessel to determine blood-flow velocity by measuring the
ultrasonic frequency shift between transmitted and reflected signals (Doppler
principle). It typically has a ceramic crystal attached at or near its distal
tip that is capable of transmitting and receiving ultrasound signals [20
megahertz (MHz) frequency is typical]. The proximal end is connected to a
Doppler blood flowmeter unit where the measurements are displayed. It is
typically used to measure coronary artery haemodynamics (e.g., blood mean and
peak velocity) during coronary artery procedures. This is a single-use device.)
|
3
|
31828
|
Thiết bị căn chỉnh
chùm tia của hệ thống X-Quang nha khoa
(Dental x-ray
system beam alignment device)
|
Một thiết bị cơ học được sử dụng để hỗ trợ và định
vị phim X-Quang nha khoa và dùng làm hướng dẫn cho việc căn chỉnh vật lý phù
hợp của bóng phát tia X với phim X-Quang nha khoa đã được định vị trong quy
trình chẩn đoán hình ảnh X-Quang nha khoa. Tùy thuộc vào thiết kế của thiết bị,
nó có thể được sử dụng như một hướng dẫn cho hệ thống X-Quang nha khoa trong
miệng hoặc ngoài miệng.
(A mechanical device that is used to support and
position dental x-ray film and to serve as a guide for proper physical
alignment of the x-ray tube with the positioned dental x-ray film during
dental x-ray imaging procedures. Depending on the device design, it can be
used as a guide for either intraoral or extraoral dental x-ray systems.)
|
4
|
32517
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa di động chụp ngoài khoang miệng, kỹ thuật tương tự
(Mobile extraoral
dental x-ray system, analogue)
|
Hệ thống X-Quang chẩn đoán nha khoa di động (có
bánh xe) được thiết kế để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X. Nó ghi nhận kiểu
hấp thụ chùm tia X được sử dụng cho các kiểm tra với mục đích chung, thường
quy, chụp X-Quang trong nha khoa liên quan đến chẩn đoán và điều trị (ví dụ,
phẫu thuật hoặc can thiệp) các bệnh về răng, hàm và cấu trúc khoang miệng. Cảm
biến được đặt bên ngoài khoang miệng, mục đích là để thu nhận toàn bộ hình ảnh
vùng khoang miệng, bao gồm răng và xương hàm ở cả hai hàm: hàm trên và hàm dưới.
Hình ảnh thu nhận được trên phim hoặc tấm phospho.
(A mobile (on wheels) diagnostic dental x-ray
system designed to generate and control x-ray beams. It records the
absorption pattern of x-ray beams used for general-purpose, routine, dental
radiography examinations involving the diagnosis and treatment (e.g.,
surgical or interventional) of diseases of the teeth, jaw and oral cavity
structures. The sensor is placed outside the mouth, the purpose being to
visualize the entire mouth area showing teeth on both the upper and lower
jaws. The image is from film or phosphor plate.)
|
5
|
33109
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa di động chụp trong khoang miệng, kỹ thuật số
(Mobile intraoral
dental x-ray system, digital)
|
Hệ thống X-Quang chẩn đoán nha khoa lưu động (có
bánh xe) được thiết kế để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X. Nó ghi nhận kiểu
hấp thụ chùm tia X được sử dụng cho các kiểm tra với mục đích chung, thường
quy, chụp X-Quang trong nha khoa liên quan đến chẩn đoán và điều trị (ví dụ,
phẫu thuật hoặc can thiệp) các bệnh về răng, hàm và cấu trúc khoang miệng. Cảm
biến được đặt bên trong khoang miệng, mục đích là để thu nhận hình ảnh giới hạn
của một vùng khoang miệng, bao gồm răng và xương hàm. Dữ liệu là hình ảnh của
kỹ thuật chuyển đổi tương tự - số hoặc bằng hình ảnh kỹ thuật số.
(A mobile (on wheels) diagnostic dental x-ray
system designed to generate and control x-ray beams. It records the
absorption pattern of x-ray beams used for general-purpose, routine, dental
radiography examinations involving the diagnosis and treatment (e.g.,
surgical or interventional) of diseases of the teeth, jaw and oral cavity
structures. The sensor is placed in the mouth, the purpose being to visualize
a limited region in detail. The data is either from analogue-to-digital
conversion techniques imaging or by digital imaging.)
|
6
|
33136
|
Bộ chuẩn trực của
hệ thống X-Quang chẩn đoán điều khiển khẩu độ tự động
(Automatic-aperture-control
diagnostic X-ray system collimator)
|
Một thiết bị chẩn đoán, tiêu chuẩn để định hình
và giới hạn chùm tia X bao gồm cơ chế tự động điều khiển động cơ màn trập. Nó
được thiết kể để điều chỉnh màn trập sao cho hình dạng chùm tia X khớp với
kích thước của cuộn phim trong giá đỡ và được gắn vào cổng thoát chùm tia của
vò bao bóng phát tia hệ thống X-Quang chẩn đoán. Nó thường bao gồm một thiết
bị định tâm ánh sáng được sử dụng để chiếu trường ánh sáng lên bệnh nhân
trùng với chùm tia X nhằm lập trung bóng phát tia trên cuộn phim. Nó được sử
dụng để hạn chế ảnh hưởng của bức xạ phân tán đến chất lượng hình ảnh và bảo
vệ bệnh nhân bằng cách loại bỏ sự phát tia đến các vùng cơ thể không phải mục
tiêu.
(A standard, diagnostic x-ray beam-limiting and
shaping device that includes an automatically controlled motorized shutter
mechanism. It is designed to adjust the shutters so that the x-ray beam shape
matches the size of the film cassette in the holder and is attached to the
beam exit port of a diagnostic x-ray system tube housing assembly. It
typically includes a light-centring device that is used to project a light field
onto the patient that is coincident with the x-ray beam in order to centre
the tube over the film cassette. It is used to limit the effects of scattered
radiation on image quality and to provide patient protection by eliminating
exposure to non-target body areas.)
|
7
|
34040
|
Hệ thống Doppler
thai nhi
(Foetal Doppler
system)
|
Thiết bị di động, cầm tay, chạy bằng pin bao gồm
một bộ phận đo lường và hiển thị và một đầu dò gắn liền hoặc các đầu dò có thể
hoán đổi cho nhau được thiết kế để phát hiện nhịp đập của tim thai một cách
không xâm lấn bằng công nghệ siêu âm/Doppler. Nhịp tim thường được truyền đạt
một cách rõ ràng thông qua thiết bị đo / hiển thị và đầu dò gắn liền sử dụng
trên bề mặt bụng của phụ nữ mang thai. Thiết bị hỗ trợ xác định khả năng sống
của thai nhi.
(A portable, hand-held, battery-powered device
assembly consisting of a measuring and display unit and an attached probe or
interchangeable probes designed to noninvasively detect foetal heart beats
using ultrasound/Doppler technology. The heart beats are typically conveyed
audibly via the measuring/display unit and attached probe which is applied to
the surface of the pregnant woman's abdomen. The device aids in determining
foetal viability.)
|
8
|
34311
|
Bộ phận kiểm soát
phát tia tự động của hệ thống X-Quang
(X-ray system
automatic exposure control)
|
Kiểm soát phát tia tự động là một hệ thống phụ được
điều khiển bằng phần mềm hoặc điện tử của hệ thống X-Quang chẩn đoán, nó theo
dõi tự động chùm tia X truyền qua bộ phận cơ thể bệnh nhân đang được kiểm tra
và chấm dứt phát tia khi đã được nhận đủ lượng bức xạ để tạo ra một hình ảnh
X-Quang có mật độ cần thiết.
(An automatic exposure control is a software- or
electronically controlled sub-system of a diagnostic x-ray system that automatically
monitors the beam of x-rays transmitted through the part of the patient's
body being examined, and terminates the exposure when a sufficient quantity
of radiation has been received to produce a radiographic image of the
required density.)
|
9
|
35821
|
Bộ phận ghi hình
video của hệ thống X-Quang huỳnh quang
(Fluoroscopic
x-ray system video image recording unit)
|
Một tổ hợp thiết bị là thành phần của hệ thống
X-Quang huỳnh quang và được thiết kế đặc biệt để hiển thị hình ảnh tia X thời
gian thực. Thường được gọi là chuỗi hình ảnh X-Quang. Bao gồm một máy quay
phim [dựa trên thẻ mã hóa hoặc ống cảm biến hình ảnh], bộ tạo tín hiệu video
và hệ thống cáp được sử dụng để chuyển đổi hình ảnh tương tự được lấy từ lớp
kết quả đầu ra của bộ tăng cường hình ảnh X-Quang và để hiển thị nó trên một
hoặc nhiều màn hình hiển thị hình ảnh [đơn vị hiển thị trực quan (VDU)] để
xem ngay lập tức.
(An assembly of devices that are part of a
fluoroscopic x-ray system and specifically designed to display x-ray images
in real-time. It is often referred to as an x-ray imaging chain. It includes
a video camera [image sensor chip or tube based], a video signal generator,
and cabling used to convert the analogue image taken from the output raster
of the x-ray image intensifier and to display it on one or more image display
monitors [visual display unit (VDU)] for immediate viewing.)
|
10
|
36005
|
Thiết bị đồng bộ của
hệ thống chụp cộng hưởng từ
(MRI system
synchronizer)
|
Thiết bị theo dõi các thông số sinh lý được sử dụng
như một thành phần của hệ thống chẩn đoán hình ảnh cộng hường từ (MRI) tạo ra
tín hiệu cho phép đồng bộ hóa thông tin hình ảnh hoặc dữ liệu với một thông số
sinh lý có thể đo được, ví dụ: sự bắt đầu của chu kỳ hô hấp hoặc chu kỳ tim.
Thiết bị chủ yếu được sử dụng cho mục đích giảm thiểu yếu tố gây nhiễu hoặc
nâng cao tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu trong các ứng dụng MRI chẩn đoán động hoặc
thời gian thực khác nhau. Thiết bị đôi khi được gọi là phụ kiện hoặc bộ kích
hoạt hình ảnh có kiểm soát.
(A physiological monitoring unit used as a
component of a diagnostic magnetic resonance imaging (MRI) system, that
produces a signal which enables image formation or data collection to be
synchronized with a specific measurable physiological parameter, e.g., the
beginning of a patient's respiratory or cardiac cycle. It is primarily used
for the purpose of artifact reduction or enhancement of signal-to-noise
ratios in various real-time or dynamic MRI applications. It is sometimes
referred to as a gated imaging accessory or trigger.)
|
11
|
36474
|
Tấm phóng đại của
hệ thống X-Quang nhũ ảnh
(Mammographic
x-ray system magnification plate)
|
Một thiết bị là một thành phần của hệ thống
X-Quang chẩn đoán nhũ ảnh được thiết kế như một tấm thấu xạ, khi được đặt giữa
vú và cuộn phim hoặc bộ ghi nhận hình ảnh, được dùng để cung cấp khoảng cách,
cùng với hiểu biết về tiêu điểm bóng phát tia X, có thể được dùng để tạo ra
hình ảnh X-Quang phóng đại.
(A device which is a component of a diagnostic
mammographic x-ray system designed as a radiolucent plate that, when placed
between the breast and the film cassette or image receptor, is used to
provide spacing that, along with knowledge of the x-ray tube focal spot, can
be used to produce a magnified x-ray image.)
|
12
|
36513
|
Bộ phận sinh thiết
định vị của hệ thống X-Quang nhũ ảnh
(Mammographic
x-ray system stereotactic unit)
|
Một thiết bị chỉ có thể đáp ứng mục đích của nó
khi được sử dụng cùng với và nâng cao chức năng của hệ thống X-Quang chẩn
đoán nhũ ảnh. Được sử dụng để chụp hai nhũ ảnh từ hai góc độ khác nhau. Trên
cơ sở hình ảnh lập thể này, có thể xác định chính xác vị trí của tổn thương
vú và sẽ lấy mẫu tế bào của tổn thương này. Thiết bị hoặc kỹ thuật này có thể
được tích hợp sẵn trong một số hệ thống X-Quang chẩn đoán để chụp nhũ ảnh.
(A device that can only fulfil its purpose when
used together with and enhance the function of a diagnostic mammographic
x-ray system. It is used to take two pictures of a breast from two different
angles. On the basis of this stereoscopic picture set, it is possible to
determine the exact position of a lesion in the breast and a cytological
sample of this will be taken. This device or technique may be built-in to
some diagnostic x-ray systems for mammography.)
|
13
|
36520
|
Bộ phận thu hồi khí
của hệ thống cộng hưởng từ
(MRI system gas
recovery unit)
|
Một thành phần của hệ thống chẩn đoán hình ảnh cộng
hưởng từ (MRI) được thiết kể để tái tạo và thu hồi các khí đã sử dụng, ví dụ,
heli (He) hoặc nitơ (N2), đã được sử dụng trong quá trình hoạt động của hệ thống
MRI làm mát nhanh.
(A component of a diagnostic magnetic resonance
imaging (MRI) system that is designed to recycle and recover the used gases,
e.g., helium (He) or nitrogen (N2), which are used in the operation of
super-cooled MRI systems.)
|
14
|
36521
|
Bộ phận thu phát
RF của hệ thống cộng hưởng từ
(MRI system
generator, radio- frequency)
|
Một thành phần hoặc cụm các bộ phận phụ của hệ thống
chẩn đoán hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) được thiết kế để truyền và/hoặc nhận
sóng tần số vô tuyến (RF) trong các ứng dụng chụp cộng hưởng từ và quang phổ.
(A component or subassembly of a diagnostic
magnetic resonance imaging (MRI) system that is designed to transmit and/or
receive radio-frequency (RF) waves during MRI and spectroscopy applications.)
|
15
|
36589
|
Công tắc cao áp của
hệ thống X-Quang
(X-ray system high
voltage switch)
|
Một thiết bị được sử dụng với máy phát tia X một
pha hoặc nhiều pha được sử dụng để bật và tắt dòng điện trong bóng phát tia
X. Công tắc cơ học luôn được nối với phía điện áp thấp (sơ cấp) của mạch cao
áp. Công tắc điện tử, ví dụ thyratron, được thiết kế như một triode chứa đầy
khí có chức năng như một công tắc điện tử và được điều khiển bởi một bộ đếm
thời gian điện tử. Công tắc này cũng bao gồm các thyratron ở trạng thái rắn,
ví dụ, công tắc hoặc bộ chỉnh lưu điều khiển silicon.
(A device used with a single or multiple phase
x-ray generator that is used to turn the current in the x-ray tube on and
off. Mechanical switches are always connected to the low-voltage (primary)
side of the high voltage circuit. Electronic switches, i.e., thyratrons, are
designed as a gas-filled triode that functions as an electronic switch and
that is controlled by an electronic timer. This also includes solid-state
thyratrons, e.g., silicon controlled switches or rectifiers.)
|
16
|
36591
|
Bộ phận làm mát cuộn
chênh từ của hệ thống cộng hưởng từ/bóng phát tia của hệ thống X-Quang
(MRI system coil/
X-ray system tube cooling unit)
|
Một thành phần của hệ thống MRI hoặc hệ thống
X-Quang chẩn đoán / điều trị được thiết kế để làm mát cuộn gradient hoặc bóng
phát tia X trong quá trình vận hành. Nó thường tích hợp (các) quạt và/hoặc
(các) máy bơm và có thể sử dụng không khí và/hoặc nước để làm mát các cuộn
dây hoặc dầu trong vỏ bao bóng phát tia X.
(A component of an MRI or diagnostic/therapeutic
x-ray system that is designed to cool gradient coils or an x-ray tube during
operation. It typically incorporates a fan(s) and/or pump(s) and may use air
and/or water to cool the coils or oil in the x-ray tube housing.)
|
17
|
36593
|
Cụm anode quay của
bóng phát tia X của hệ thống X-Quang
(X-ray system tube
rotating anode assembly)
|
Là một thành phần của bóng phát tia X, bao gồm một
bộ phận làm quay một đĩa làm bằng vật liệu vonfram (W) hoặc hợp kim của
vonfram với tốc độ trên 3000 vòng /phút khi bóng phát tia X hoạt động. Đĩa
này được đặt trong một khoang chân không làm bằng thủy tinh. Năng lượng để tạo
ra hiệu ứng quay được cung cấp bởi từ trường tạo ra từ các cuộn dây stato bao
quanh cổ của bóng phát tia X bên ngoài vỏ thủy tinh. Cơ chế này được sử dụng
trong các thiết kế bóng phát tia X để tản nhiệt được tạo ra bởi bóng phát tia
X và cho phép chúng chịu được nhiệt được tạo ra bởi sự tiếp xúc với lượng lớn
tia X.
(A component of an x-ray tube, the rotating anode
subassembly provides the means to rotate a disc made of tungsten (W) or an
alloy of tungsten at speeds above 3000 revolutions per minute while the x-ray
tube is operational. The disc is contained within the vacuum of the glass
x-ray tube. The power to effect rotation is provided by a magnetic field
produced by stator coils which surround the neck of the x-ray tube outside
the glass envelope. This mechanism is used in x-ray tube designs in order to
dissipate the heat generated by x-ray tubes and to allow them to withstand the
heat generated by large x-ray exposures.)
|
18
|
36912
|
Máy nén lạnh của hệ
thống cộng hưởng từ
(MRI system
cryostatic compressor)
|
Một thành phần của hệ thống chụp cộng hưởng từ
(MRI) được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh hoặc quang phổ và được thiết kế để
duy trì áp suất trong cụm làm mát nam châm của hệ thống nhằm giảm sự mất khí
heli (He) do bay hơi.
(A component of a magnetic resonance imaging
(MRI) system used for diagnostic imaging or spectroscopy and that is designed
to maintain pressure in the magnet cooling subassembly of the system in order
to reduce the loss of helium (He) through evaporation.)
|
19
|
36927
|
Bộ phận chênh từ của
hệ thống cộng hưởng từ
(MRI system
gradient unit)
|
Bộ phận chẩn đoán của hệ thống hình ảnh cộng hưởng
từ (MRI) tạo ra sự chênh lệch từ trường có kiểm soát trong mặt phẳng dọc. Đây
là cơ sở cho việc xây dựng hình ảnh.
(The diagnostic unit of the magnetic resonance
imaging (MRI) system that gives a controlled gradient to the magnetic field
in the longitudinal plane. This is the basis for the picture construction.)
|
20
|
36937
|
Cáng vận chuyển bệnh
nhân trong phòng chụp cộng hưởng từ, không dùng điện
(MRI system table,
non-powered)
|
Bàn có thể di chuyển không sử dụng điện được làm
bằng vật liệu sắt từ không hoạt động (không từ tính) tương thích với môi trường
chụp cộng hưởng từ (MRI) và được thiết kế để vận chuyển bệnh nhân đến và đi từ
bàn khám của hệ thống MRI. Vì tính tương thích, bàn này có thể được để an
toàn trong phòng chụp MRI trong khi bệnh nhân đang được kiểm tra.
(A non-powered mobile table that is made of
femomagnetically inactive materials (non-magnetic) to render it compatible
with magnetic resonance imaging (MRI) environment, and that is designed for
the transport of the patient to and from the examination table in the MRI system.
This table can be safely left in the MRI examination room because of its
compatibility, whilst the patient is being examined.)
|
21
|
36970
|
Đầu dò của hệ thống
siêu âm mạch máu không xâm nhập
(Noninvasive
vascular ultrasound system probe)
|
Một thành phần được vận hành bằng tay của hệ thống
siêu âm mạch máu không xâm lấn dùng để đặt lên bề mặt cơ thể bệnh nhân để đo
lưu lượng máu trong mạch máu bên dưới bằng công nghệ siêu âm/Doppler/thời
gian chuyển tiếp. Thiết bị có thể bao gồm cấu hình bộ chuyển đổi đơn hoặc nhiều
thành phần giúp chuyển đổi điện áp thành chùm tia siêu âm tái tạo chuyển động
và lưu lượng bằng đồ họa, thường là kèm theo âm thanh. Thiết bị có sẵn nhiều
mức tần số khác nhau (như 4, 5 hoặc 8 MHz). Là thiết bị có thể tái sử dụng.
(A hand-operated component of a noninvasive
vascular ultrasound system intended to be placed on the surface of a
patient's body to measure the flow of blood in the underlying vasculature
using ultrasonic/Doppler/transit time technology. It may include single or
multiple element transducer configurations that convert electric voltages
into an ultrasound beam reproducing movement and flow graphically, typically
with sound. The device is available in various frequency capacities (e.g., 4,
5, or 8 MHz). This is a reusable device.)
|
22
|
37076
|
Giá đỡ bóng
X-Quang, loại gắn sàn
(X-ray system tube
support, floor standing)
|
Một thành phần của hệ thống X-Quang (dựng hình chẩn
đoán, điều trị, xạ trị) được thiết kế để đặt trên sàn để gắn, hỗ trợ và tạo
thuận lợi cho việc định vị cụm bóng phát tia X (không bao gồm). Nó thường bao
gồm một giá đỡ với các bộ điều khiển được gắn trên một tấm đế. Cụm bóng phát
tia X được gắn vào giá và có thể di chuyển dọc theo giá và/hoặc nghiêng đi. Một
số thiết kế cũng hỗ trợ việc di chuyển và định vị bộ ghi nhận hình ảnh (ví dụ
cụm C-arm).
(A component of an x-ray system (diagnostic,
therapeutic, radiation therapy simulator) intended to be placed on the floor
to mount, support and facilitate positioning of the x-ray tube assembly (not
included). It typically consists of a rack with controls mounted on a base
plate. The x-ray tube assembly is attached to the rack and can be moved along
the rack and/or tilted. Some designs also support the movement and
positioning of an image receptor assembly (e.g., C-arm assembly).)
|
23
|
37291
|
Hệ thống tiêm chất
đối quang chụp mạch, chạy bằng pin
(Angiography
contrast medium injection system, battery-powered)
|
Một tổ hợp các thiết bị được thiết kể để đưa chất
cản quang qua một ống thông nhỏ và vào hệ thống mạch máu cho các thủ thuật chụp
mạch (ví dụ: kiểm tra động mạch vành và động mạch thận, các mạch máu lớn và hệ
mạch của tim, não, các cơ quan trong ổ bụng và tứ chi). Bao gồm bơm tiêm điện
cơ chạy bằng năng lượng Pin (động cơ điện được kết nối với một trục vít vô tận
để di chuyển một piston của ống tiêm) với các ống tiêm có khả năng truyền môi
trường có áp suất, lưu lượng và thể tích cần thiết cho các nghiên cứu chụp mạch,
và di động (ví dụ: trên bệ đỡ có bánh xe). Một số loại có thể đồng bộ hóa việc
tiêm truyền chất cản quang vào mạch máu với chu kỳ điện tâm đồ và/hoặc máy
phát tia X.
(An assembly of devices designed to inject
contrast media through a small catheter and into the vascular system for
angiographic procedures (e.g., examination of the coronary and renal
arteries, and great vessels and vasculature of the heart, brain, abdominal
organs, and extremities). It consists of battery-powered electromechanical
injectors (electric motor connected to a jackscrew that moves a syringe
piston) with syringes capable of delivering media with the pressure, flow
range, and volume required for angiographic studies, and is mobile (e.g., on
a wheeled pedestal). Some types can synchronize media delivery with the
electrocardiographic cycle and/or the x-ray generator.)
|
21
|
37604
|
Bộ phận điều khiển
phát tia X của hệ thống X-Quang chẩn đoán, loại cố định
(Diagnostic x-ray
system generator, stationary)
|
Máy phát tia X là thành phần không thể thiếu của
hệ thống X-Quang chẩn đoán cố định, ví dụ một hệ thống được thiết kế để vận
hành tại một vị trí cố định trong một cơ sở y tế hoặc xe chụp ảnh di động. Nó
được sử dụng để điều chỉnh điện áp và dòng điện nhằm cung cấp cho bóng phát
tia X với một mức năng lượng cần thiết để tạo ra chùm tia X có điện áp (kV)
và dòng điện (mA) như mong muốn. Nó thường bao gồm cụm điều khiển (bảng điều
khiển) và cụm máy biến áp cao thế, hoặc là bộ điều khiển phát tia X với kiểu
một bình, thiết kế bao gồm bộ biến áp, bộ ổn áp, biến tần và tụ điện phóng nạp.
(A generator which is an integral component of a
stationary diagnostic x-ray system, e.g., a system intended to be operated at
a fixed location within a facility or mobile imaging van. It is used to
regulate incoming voltage and current to provide an x-ray tube with the power
needed to produce an x-ray beam of the desired voltage (kV) and current (mA).
It typically comprises a control assembly (console) and high voltage
transformer assembly, or it is of a mono-tank generator design and includes
transformer, constant potential, inverter and capacitor discharge generator
designs.)
|
25
|
37605
|
Bộ phận điều khiển
phát tia X của hệ thống X-Quang chẩn đoán, loại di động
(Diagnostic x-ray
system generator, mobile)
|
Một máy phát tia X với các yêu cầu đặc biệt về
kích thước, trọng lượng và công suất giúp nó phù hợp để sử dụng trong hệ thống
X-Quang lưu động, ví dụ một hệ thống được thiết kế để đẩy hoặc điều khiển đến
các vị trí khác nhau trong một cơ sở y tế. Được sử dụng để điều chỉnh điện áp
và dòng điện nhằm cung cấp cho bóng phát tia X một năng lượng cần thiết để tạo
ra chùm tia X có điện áp (kV) và dòng điện (mA) như mong muốn. Nó bao gồm các
thiết kế biến áp, máy phát điện biến tần và phóng điện bằng tụ điện. Thường
bao gồm cụm điều khiển (bảng điều khiển) và cụm máy biến áp cao thế, hoặc là
thiết kế bộ điều khiển phát tia X kiểu một bình. Bộ điều khiển phát tia X này
là thành phần không thể thiếu của hệ thống X-Quang chẩn đoán lưu động.
(An x-ray generator with special size, weight,
and power requirements that makes it suitable for use in a mobile x-ray
system, e.g., a system designed to be pushed or driven to various locations
within a facility. It is used to regulate incoming voltage and current in
order to provide an x-ray tube with the power needed to produce an x-ray beam
of the desired voltage (kV) and current (mA). It includes transformer,
inverter, and capacitor discharge generator designs. It typically comprises a
control assembly (console) and high voltage transformer assembly or is of a
mono-tank generator design. This generator is an integral component of a
mobile diagnostic x-ray system.)
|
26
|
37606
|
Bộ phận điều khiển
phát tia X của hệ thổng X-Quang chẩn đoán, loại xách tay
(Diagnostic x-ray
system generator, portable)
|
Một máy phát tia X với các yêu cầu đặc biệt về
kích thước, trọng lượng và công suất giúp nó phù hợp để sử dụng trong hệ thống
X-Quang di động, ví dụ một hệ thống được chỉ định để dễ dàng tháo rời và lắp
ráp lại tại các vị trí khác nhau. Được sử dụng để điều chỉnh điện áp và dòng
điện nhằm cung cấp cho bóng phát tia X một năng lượng cần thiết để tạo ra
chùm tia X có điện áp (kV) và dòng điện (mA) như mong muốn. Nhóm thiết bị này
được thiết kế bao gồm biến áp và biến tần. Máy phát tia X di động thường bao
gồm cụm điều khiển (bàn điều khiển) và cụm máy biến áp cao áp hoặc có thiết kế
máy phát tia X kiểu một bình.
(An x-ray generator with special size, weight,
and power requirements that makes it suitable for use in a portable x-ray
system, e.g., a system intended to be easily disassembled and reassembled at
various locations. It is used to regulate incoming voltage and current in
order to provide an x-ray tube with the power needed to produce an x-ray beam
of the desired voltage (kV) and cuưent (mA). This group of devices includes
transformer and inverter generator designs. Portable x-ray generators
typically comprise a control assembly (console) and high voltage transformer
assembly or are of a mono-tank generator design.)
|
27
|
37607
|
Bộ phận điều khiển
phát tia X của hệ thống X-Quang chẩn đoán, loại cầm tay
(Diagnostic x-ray
system generator, hand-held)
|
Một máy phát tia X với các yêu cầu đặc biệt về
kích thước, trọng lượng và công suất giúp nó phù hợp để sử dụng trong hệ thống
X-Quang cầm tay, ví dụ một hệ thống được cầm tay trong khi vận hành. Được sử
dụng để điều chỉnh điện áp và dòng điện nhằm cung cấp cho bóng phát tia X một
năng lượng cần thiết để tạo ra chùm tia X có điện áp (kV) và dòng điện (mA)
mong muốn. Thiết bị này bao gồm các thiết kế biến áp và máy phát điện biến tần.
Máy phát điện hệ thống X-Quang cầm tay thường bao gồm cụm điều khiển (bàn điều
khiển) và cụm máy biến áp cao áp, nhưng cũng có thể là thiết kế máy phát điện
một bình.
(An x-ray generator with special size, weight,
and power requirements that makes it suitable for use in a hand-held x-ray
system, e.g., a system that is held during operation. It is used to regulate
incoming voltage and current in order to provide an x-ray tube with the power
needed to produce an x-ray beam of the desired voltage (kV) and current (mA).
It includes transformer and inverter generator designs. A hand-held x-ray
system generators typically comprises a control assembly (console) and high
voltage transformer assembly, but can also be a mono-tank generator design.)
|
28
|
37608
|
Bộ phận điều khiển
phát tia X của hệ thống X-Quang trị liệu
(Therapeutic x-ray
system generator)
|
Máy phát tia X được kết hợp như một thành phần
không thể thiếu của hệ thống X-Quang điều trị. Được sử dụng để điều chỉnh điện
áp và dòng điện đi vào nhằm để cung cấp cho bóng phát tia X năng lượng cần
thiết để tạo ra chùm tia X có điện áp (kV) và dòng điện (mA) mong muốn. Thường
bao gồm một cụm điều khiển, ví dụ bảng điều khiển, và một cụm máy biến áp cao
thế, và cũng có thể bao gồm một cấu hình máy phát điện một bình. Nhóm thiết bị
này bao gồm các thiết kế biến áp, máy phát điện áp ổn định và biến tần.
(An x-ray generator is incorporated as an
integral part of a therapeutic x-ray system. It is used to regulate incoming
voltage and current in order to provide an x-ray tube with the power needed
to produce an x-ray beam of the desired voltage (kV) and current (mA). It
typically comprises a control assembly, i.e., console, and a high voltage
transformer assembly, and will also includes mono-tank configurations. This
group of devices includes a transformer, constant potential and inverter
generator designs.)
|
29
|
37609
|
Bộ phận chụp vú của
hệ thống cộng hưởng từ, nam châm siêu dẫn
(Superconducting-magnet
breast MRI system)
|
Một cụm thiết bị tạo thành hệ thống chẩn đoán
hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) được thiết kế dành riêng cho các ứng dụng chụp cộng
hưởng từ nhũ ảnh. Hệ thống này bao gồm một cụm nam châm siêu dẫn cố định, di
động hoặc có thể vận chuyển. Các cấu hình khung máy bao gồm khung kín, mở hoặc
các thiết kế có thể tiếp cận với bệnh nhân khác. Ngoài việc tạo ra hình ảnh cộng
hưởng từ thông thường, thiết bị có thể được thiết kế để đo phổ từ trường và
các quy trình chụp ảnh thời gian thực khác nhau cần thiết cho các ứng dụng
can thiệp, điều trị và phẫu thuật có hướng dẫn bằng cộng hưởng từ. Thiết bị
thường bao gồm một bàn hỗ trợ bệnh nhân chuyên biệt để định vị bệnh nhân cho
hình ảnh tuyến vú tối ưu.
(An assembly of devices that comprise a
diagnostic magnetic resonance imaging (MRI) system designed exclusively for
breast imaging applications. This system includes a superconducting magnet
assembly and can be stationary, mobile or transportable. The gantry
configurations include closed bore, open bore, and various other patient
accessible designs. In addition to producing conventional MR images, it can
be designed to perform MR spectroscopy and various real-time imaging
procedures necessary for MRI guided interventional, therapeutic, and surgical
applications. It typically includes a specialized patient support table to
position the patient for optimal imaging of the breast.)
|
30
|
37611
|
Bộ phận chụp vú của
hệ thống cộng hưởng từ, nam châm điện trở
(Resistive-magnet
breast MRI system)
|
Hệ thống chẩn đoán hình ảnh cộng hưởng từ (MRI)
được thiết kế dành riêng cho các ứng dụng chụp cộng hưởng từ nhũ ảnh. Hệ thống
này bao gồm một cụm nam châm điện trở được cố định, di động hoặc có thể vận
chuyển. Các cấu hình khung máy bao gồm khung kín, mở hoặc các thiết kế có thể
tiếp cận với bệnh nhân khác. Ngoài việc tạo ra hình ảnh cộng hưởng từ thông
thường, thiết bị có thể được thiết kế để đo phổ từ trường và các quy trình chụp
ảnh thời gian thực khác nhau cần thiết cho các ứng dụng can thiệp, điều trị
và phẫu thuật có hướng dẫn bằng cộng hưởng từ. Hệ thống chụp cộng hưởng từ vú
thường bao gồm một bàn hỗ trợ bệnh nhân chuyên biệt được thiết kế để định vị
bệnh nhân để có hình ảnh tuyến vú tối ưu.
(A diagnostic magnetic resonance imaging (MRI)
system designed exclusively for breast imaging applications. This system
includes a resistive magnet assembly and can be fixed location, mobile or
transportable. Gantry configurations include closed bore, open bore, and
various other patient accessible designs. In addition to producing
conventional MR images, it can be designed with capabilities for performing
MR spectroscopy and various real- time imaging procedures necessary for MRI
guided interventional, therapeutic, and surgical applications. Breast MRI
systems typically include a specialized patient support table designed to
position the patient for optimal imaging of the breast.)
|
31
|
37612
|
Hệ thống X-Quang
chụp mạch máu di động, kỹ thuật số
(Mobile
angiographic x-ray system, digital)
|
Một hệ thống X-Quang huỳnh quang kỹ thuật số, di
động (trong một trung tâm chẩn đoán hình ảnh), dùng cho chẩn đoán, được thiết
kế chuyên biệt để tối ưu hóa khả năng đánh giá của người sử dụng về mặt hình ảnh
và định lượng giải phẫu và chức năng các mạch máu của tim, não và các cơ quan
khác, cũng như hệ bạch huyết. Hệ thống sử dụng kỹ thuật số để chụp, hiển thị
và thao tác hình ảnh thời gian thực, và còn có khả năng tạo một đoạn hình chiếu
huỳnh quang trên một vùng chụp chiếu. Hệ thống thường được sử dụng kết hợp với
một chất cản quang đường tiêm trong các thủ thuật can thiệp hoặc phẫu thuật cần
sự hướng dẫn của hình ảnh X quang. Hình ảnh có thể được xem ở cả hai chế độ:
thời gian thực hoặc trễ.
(A mobile (within an imaging facility) diagnostic
digital fluoroscopic x-ray system specifically designed to optimize the capability
of users to visually and quantitatively evaluate the anatomy and function of
blood vessels of the heart, brain and other organs, as well as the lymphatic
system. It uses digital techniques for real-time image capture, display and
manipulation and typically includes spot-film capabilities in addition to the
fluoroscopic features. It is commonly used in conjunction with an injected
x-ray contrast medium during either imaging or x-ray guided surgical or
interventional procedures. Images can be viewed in both real-time and delayed
formats.)
|
32
|
37614
|
Hệ thống X-Quang
chụp mạch máu di động, kỹ thuật tương tự
(Mobile
angiographic x-ray system, analogue)
|
Một hệ thống X-Quang huỳnh quang, di động (trong
một trung tâm chẩn đoán hình ảnh), dùng cho chẩn đoán, được thiết kế chuyên
biệt để tối ưu hóa khả năng đánh giá của người sử dụng về mặt hình ảnh và định
lượng giải phẫu và chức năng các mạch máu của tim, não và các cơ quan khác,
cũng như hệ bạch huyết. Hệ thống sử dụng kỹ thuật tương tự hoặc chuyển đổi từ
kỹ thuật tương tự sang kỹ thuật số để chụp, hiển thị và thao tác hình ảnh thời
gian thực, và còn có khả năng tạo một đoạn hình chiếu huỳnh quang trên một
vùng chụp chiếu. Hệ thống thường được sử dụng kết hợp với một chất cản quang
đường tiêm trong các thủ thuật can thiệp hoặc phẫu thuật cần sự hướng dẫn của
hình ảnh X-Quang. Hình ảnh có thể được xem ở cả hai chế độ thời gian thực hoặc
trễ.
(A mobile (within an imaging facility) diagnostic
fluoroscopic x-ray system specifically designed to optimize the capability of
users to visually and quantitatively evaluate the anatomy and function of
blood vessels of the heart, brain and other organs, as well as the lymphatic
system. It uses analogue or analogue-to-digital techniques for real-time
image capture, display and manipulation and typically includes spot-film
capabilities in addition to the fluoroscopic features. It is commonly used in
conjunction with an injected x-ray contrast medium during either imaging or
x-ray guided surgical or interventional procedures. Images can be viewed in
both real-time and delayed format.)
|
33
|
37615
|
Hệ thống X-Quang
huỳnh quang phụ khoa-tiết niệu, di động, kỹ thuật số
(Mobile
uro-gynaecological fluoroscopic x-ray system, digital)
|
Một hệ thống X-Quang di động (trong một trung tâm
chẩn đoán hình ảnh), dùng cho chẩn đoán với tính năng huỳnh quang thời gian
thực, được thiết kế chuyên biệt để sử dụng trong các thủ thuật can thiệp hoặc
phẫu thuật tiết niệu và/hoặc phụ khoa có yêu cầu theo dõi hình ảnh vùng xương
chậu theo thời gian thực. Hệ thống sử dụng kỹ thuật số để chụp, hiển thị và
thao tác hình ảnh theo thời gian thực, và còn có khả năng tạo một đoạn hình
chiếu huỳnh quang trên một vùng chụp chiếu. Hệ thống thường được sử dụng
trong các thủ thuật can thiệp hoặc phẫu thuật cần sự hướng dẫn của hình ảnh
X-Quang. Hình ảnh có thể được xem ở cả hai chế độ thời gian thực hoặc trễ và
có thể bao gồm các mức độ xử lý và phân tích hình ảnh khác nhau.
(A mobile (within an imaging facility) diagnostic
x-ray system with real-time fluoroscopic capabilities specifically designed
for use in urological and/or gynaecological surgical and interventional
procedures requiring real-time visualization of the pelvic area. It uses
digital techniques for real-time image capture, display and manipulation and
includes spot-film capabilities as well as fluoroscopic features. It is
commonly used during either imaging or x-ray guided surgical or
interventional procedures. The images can be viewed in both real-time and
delayed formats and may include various levels of imaging processing and
analysis capabilities.)
|
34
|
37616
|
Hệ thống X-Quang
chụp mạch máu loại cố định, kỹ thuật tương tự
(Stationary
angiographic x-ray system, analogue)
|
Một hệ thống X-Quang huỳnh quang, cố định, dùng
cho chẩn đoán, được thiết kế chuyên biệt để tối ưu hóa khả năng đánh giá của
người sử dụng về mặt hình ảnh và định lượng giải phẫu và chức năng các mạch
máu của tim, não và các cơ quan khác, cũng như hệ bạch huyết. Hệ thống sử dụng
kỹ thuật tương tự hoặc chuyển đổi từ kỹ thuật tương tự sang kỹ thuật số để chụp,
hiển thị và thao tác hình ảnh thời gian thực, và còn có khả năng tạo một đoạn
hình chiếu huỳnh quang trên một vùng chụp chiếu. Hệ thống thường được sử dụng
kết hợp với một chất cản quang đường tiêm trong các thủ thuật can thiệp hoặc
phẫu thuật cần sự hướng dẫn của hình ảnh X-Quang. Hình ảnh có thể được xem ở
cả hai chế độ thời gian thực hoặc trễ.
(A stationary diagnostic fluoroscopic x-ray
system specifically designed to optimize the capability of users to visually
and quantitatively evaluate the anatomy and function of blood vessels of the
heart, brain and other organs, as well as the lymphatic system. It uses
analogue or analogue-to-digital techniques for real-time image capture,
display and manipulation and typically includes spot-film capabilities in
addition to the fluoroscopic features. It is commonly used in conjunction
with an injected x-ray contrast medium during either imaging or x-ray guided
surgical or interventional procedures. Images can be viewed in both real-time
and delayed formats.)
|
35
|
37618
|
Hệ thống chụp cắt
lớp vi tính toàn thân
(Full-body CT
system)
|
Một sự kết hợp các thiết bị chụp cắt lớp vi tính
(CT) để chẩn đoán sử dụng tia X với một khung đủ lớn cho phép chụp hình bất kỳ
phần nào của cơ thể. Nó bao gồm các thiết kế với một hoặc nhiều tập hợp các ống
tia X hình vành khăn cố định và các đầu dò đối diện hoặc các thiết kế có
(các) ống tia X và cụm đầu dò đối diện quay nhanh xung quanh một điểm trục
trung tâm trong không gian chụp hình của khung. Hệ thống có thể tạo ra các
hình ảnh mặt cắt ngang (chụp cắt lớp) hai chiều và/hoặc ba chiều (3-D), bao gồm
chụp CT xoắn ốc hoặc các ứng dụng chụp hình đặc biệt khác ở nhiều góc khác
nhau so với vị trí cơ thể. Nó có thể sử dụng nhiều phương pháp kỹ thuật số
khác nhau để thu thập thông tin, tái tạo và hiển thị hình ảnh.
(An assembly of diagnostic x-ray computed
tomography (CT) devices with a gantry large enough to allow imaging of any
part of the body. It includes designs with single or multiple fixed annular
arrays of x-ray tubes and opposing detectors or those with x-ray tube(s) and
opposing detector assemblies that rotate rapidly around a central axis point
within the gantry imaging area. It can produce two and/or three-dimensional
(3-D) cross-sectional (tomographic) images, including spiral CT or other
special imaging applications at multiple specified angles in relation to body
position. It may use a variety of digital techniques for information capture,
image reconstruction, and display.)
|
36
|
37619
|
Hệ thống giới hạn
trường chụp của hệ thống cắt lớp vi tính
(Limited-view-field
CT system)
|
Là một hệ thống chẩn đoán X quang cắt lớp vi tính
(CT), thiết bị có một khung được thiết kế để chỉ chụp giới hạn cho các ứng dụng
chụp hình đầu và cổ và/hoặc các chi. Bao gồm một hoặc nhiều dãy hình vành
khăn gắn cố định một bóng X quang và cụm đầu dò nằm đối diện hoặc (các) bóng
X quang và các cụm đầu dò nằm đối diện quay nhanh xung quanh một điểm trục
trung tâm giữa vùng chụp và khung máy. Hệ thống có thể tạo ra các hình ảnh mặt
cắt ngang (chụp cắt lớp) hai chiều và/hoặc ba chiều (3-D), bao gồm chụp CT
xoan ốc hoặc các ứng dụng chụp hình khác ở nhiều góc khác nhau so với vị trí
cơ thể. Nó có thể sử dụng nhiều phương pháp kỹ thuật số khác nhau để thu thập
thông tin, tái tạo và hiển thị hình ảnh.
(An assembly of diagnostic x-ray computed
tomography (CT) devices having a gantry whose design limits its use to head
and neck and/or extremity imaging applications. Included are single or
multiple fixed annular arrays of x-ray tubes and opposing detectors or x-ray
tube(s) and opposing detector assemblies that rotate rapidly around a central
axis point within the gantry imaging area. It can produce two and/or
three-dimensional (3-D) cross-sectional (tomographic) images, including
spiral CT or other imaging applications at multiple specified angles in
relation to body position. It may use a variety of digital techniques for
information capture, image reconstruction, and display.)
|
37
|
37621
|
Hệ thống X-Quang
huỳnh quang tổng quát, cố định, kỹ thuật tương tự
(Stationary
general-purpose fluoroscopic x-ray system, analogue)
|
Một sự kết hợp các thiết bị để tạo thành một hệ
thống X-Quang huỳnh quang tổng quát, cố định, dùng cho chẩn đoán, sử dụng kỹ
thuật analog hoặc chuyển đổi analog sang kỹ thuật số thời gian thực để chụp,
hiển thị và thao tác hình ảnh, được sử dụng trong nhiều ứng dụng tổng quát có
yêu cầu chụp huỳnh quang thời gian thực. Hệ thống bao gồm các tính năng
X-Quang một khu vực giới hạn (spot-film) cùng với các tính năng huỳnh quang
và được sử dụng để tối ưu hóa khả năng đánh giá của người sử dụng về mặt hình
ảnh và định lượng giải phẫu và chức năng sinh lý của các vùng cơ thể mục tiêu
khác nhau ở chế độ thời gian thực. Hệ thống thường được sử dụng kết hợp với một
chất cản quang đường uống/tiêm. Hình ảnh có thể được xem ở cả hai chế độ thời
gian thực hoặc trễ.
(An assembly of devices that comprise a
stationary general-purpose diagnostic fluoroscopic x-ray system that uses
real-time analogue or analogue-to-digital techniques for image capture,
display and manipulation used in a variety of general-purpose applications
requiring real-time fluoroscopic imaging. It includes spot-film capabilities
in addition to the fluoroscopic features and is intended to optimize the capability
of users to visually and quantitatively evaluate the anatomy and
physiological function of various targeted body areas in real-time. It is
frequently used in conjunction with an ingested/injected x-ray contrast
medium. Images can be viewed in both real-time and delayed format.)
|
38
|
37622
|
Hệ thống X-Quang
huỳnh quang tổng quát, di động, kỹ thuật tương tự
(Mobile
general-purpose fluoroscopic x-ray system, analogue)
|
Một hệ thống X-Quang huỳnh quang tổng quát, di động
(trong một trung tâm chẩn đoán hình ảnh), dùng cho chẩn đoán, sử dụng C-arm
và kỹ thuật tương tự hoặc chuyển đổi từ kỹ thuật tương tự sang kỹ thuật số
theo thời gian thực để chụp, hiển thị và thao tác hình ảnh và được thiết kế để
sử dụng trong nhiều ứng dụng tổng quát có yêu cầu tính năng chụp huỳnh quang
thời gian thực. Hệ thống bao gồm tính năng tạo một đoạn hình chiếu huỳnh
quang trên một vùng chụp chiếu và được sử dụng để tối ưu hóa khả năng đánh
giá của người sử dụng về mặt hình ảnh và định lượng giải phẫu và chức năng
sinh lý của các vùng cơ thể mục tiêu khác nhau ở chế độ thời gian thực. Hệ thống
thường được sử dụng kết hợp với một chất cản quang đường uống hoặc tiêm.
(A mobile (within an imaging facility)
general-purpose diagnostic fluoroscopic x-ray system that uses a C-arm and
real-time analogue or analogue-to-digital techniques for image capture,
display and manipulation and is designed to be used in a variety of
general-purpose applications requiring real-time fluoroscopic imaging
capabilities. It includes spot-film capabilities in addition to the
fluoroscopic features and is intended to optimize the capability of users to
visually and quantitatively evaluate the anatomy and physiological function
of various targeted body areas in real-time. It is frequently used in
conjunction with an ingested or injected x-ray contrast medium.)
|
39
|
37623
|
Hệ thống X-Quang
chụp mạch máu cố định, kỹ thuật số
(Stationary
angiographic x-ray system, digital)
|
Một hệ thống X-Quang huỳnh quang cố định, dùng
cho chẩn đoán, được thiết kế chuyên biệt để tối ưu hóa khả năng đánh giá của
người sử dụng về mặt hình ảnh và định lượng giải phẫu và chức năng các mạch
máu của tim, não và các cơ quan khác, cũng như hệ bạch huyết. Hệ thống sử dụng
kỹ thuật số để chụp, hiển thị và thao tác hình ảnh thời gian thực, và thường
bao gồm các tính năng X-Quang một khu vực giới hạn (spot-film) cùng với các
tính năng huỳnh quang. Hệ thống thường được sử dụng kết hợp với một chất cản
quang đường tiêm trong các thủ thuật can thiệp hoặc phẫu thuật cần sự hướng dẫn
của X-Quang hoặc chụp ảnh. Hình ảnh có thể được xem ở cả hai chế độ thời gian
thực hoặc trễ.
(A stationary diagnostic fluoroscopic x-ray
system specifically designed to optimize the capability of users to visually
and quantitatively evaluate the anatomy and function of blood vessels of the
heart, brain and other organs, as well as the lymphatic system. It uses
digital techniques for real-time image capture, display and manipulation and
typically includes spot-film capabilities in addition to the fluoroscopic
features. It is commonly used in conjunction with an injected x-ray contrast
medium during either imaging or x-ray guided surgical or interventional
procedures. Images can be viewed in both real-time and delayed formats.)
|
40
|
37624
|
Hệ thống X-Quang
huỳnh quang phụ khoa-tiết niệu, di động, kỹ thuật tương tự
(Mobile
uro-gynaecological fluoroscopic x-ray system, analogue)
|
Là một hệ thống chẩn đoán X quang di động (trong
một trung tâm chẩn đoán hình ảnh) với tính năng chụp huỳnh quang thời gian thực,
được thiết kế chuyên biệt để để sử dụng trong các thủ thuật can thiệp hoặc phẫu
thuật tiết niệu và/hoặc phụ khoa có yêu cầu theo dõi hình ảnh vùng xương chậu
theo thời gian thực. Hệ thống sử dụng kỹ thuật tương tự hoặc chuyển đổi từ kỹ
thuật tương tự sang kỹ thuật số để chụp, hiển thị và thao tác hình ảnh thời
gian thực, và còn có khả năng tạo một đoạn hình chiếu huỳnh quang trên một
vùng chụp chiếu. Hệ thống thường được sử dụng trong các thủ thuật can thiệp
hoặc phẫu thuật cần sự hướng dẫn của hình ảnh X-Quang. Hình ảnh có thể được
xem ở cả hai chế độ thời gian thực hoặc trễ và có thể bao gồm các mức độ xử
lý và phân tích hình ảnh khác nhau.
(A mobile (within an imaging facility) diagnostic
x-ray system with real-time fluoroscopic capabilities specifically designed
for use in urological and/or gynaecological surgical and interventional
procedures requiring real-time visualization of the pelvic area. It uses
analogue or analogue-to-digital techniques for real-time image capture,
display and manipulation and includes spot-film capabilities as well as
fluoroscopic features. It is commonly used during either imaging or x-ray
guided surgical or interventional procedures. The images can be viewed in
both real-time and delayed formats and may include various levels of imaging
processing and analysis capabilities.)
|
41
|
37625
|
Hệ thống đo mật độ
xương bằng tia X, một mức năng lượng
(Bone
absorptiometric x-ray system, single-energy)
|
Là một hệ thống thiết bị được thiết kế để đo mật
độ xương và thực hiện các tính toán khác dựa trên dữ liệu thu được khi sử dụng
một nguồn năng lượng photon đơn. Còn được gọi là máy đo mật độ xương. Hệ thống
sử dụng một ống hoặc các ống phát tia X làm nguồn photon, nguồn photon được đặt
ở vị trí thẳng hàng và di chuyển song song cùng với đầu dò photon, thường di
chuyển theo một đường thẳng. Chùm tia X song song được chiếu trực tiếp xuyên
qua vùng cơ thể cần đo để phát hiện các sự hấp thụ khác nhau. Thông tin này
được sử dụng để tính toán ước lượng mật độ khoáng của xương (loãng xương), mỡ
dưới da, nguy cơ gãy xương.
(An assembly of devices designed for bone density
measurements and other calculations based on data obtained using a single
photon energy peak. Also referred to as a bone densitometer. It utilizes a
x-ray tube or tubes as the photon source which are mechanically aligned and
moves along with a photon detector assembly typically in a rectilinear
pattern. The collimated x-ray beam is directed through an anatomical region
of interest and the differential absorption patterns are detected. This
information is used in calculations to estimate bone mineral density
(osteoporosis), subcutaneous fat, fracture risk.)
|
42
|
37626
|
Hệ thống X-Quang
chẩn đoán cơ bản di động, kỹ thuật tương tự
(Mobile basic
diagnostic x-ray system, analogue)
|
Một sự kết hợp các thiết bị để tạo thành một hệ
thống X-Quang tổng quát di động, dùng cho chẩn đoán, analog được sử dụng
trong nhiều ứng dụng chụp X-Quang thường quy. Điển hình là một hệ thống sử dụng
phim X-Quang và kỹ thuật analog hoặc chuyển đổi analog sang kỹ thuật số để chụp
và hiển thị hình ảnh. Thiết kế di động cho phép hệ thống hoạt động với nguồn
điện trực tiếp hoặc bằng pin và người vận hành có thể vận chuyển hoặc đẩy để
di chuyển hệ thống đến các vị trí khác nhau trong khuôn viên cơ sở y tế. Hệ thống
thường được sử dụng để chụp X-Quang tại giường bệnh và chụp X-Quang cho các
thủ thuật can thiệp và trong quá trình phẫu thuật. Hệ thống bao gồm các cấu
hình mô-đun cơ bản có thể được nâng cấp. Nhóm các thiết bị này không bao gồm
các hệ thống có các tính năng chụp huỳnh quang và chụp cắt lớp.
(An assembly of devices that comprise an analogue
general-purpose mobile diagnostic x-ray system used in a variety of routine
x-ray imaging applications. It is typically an x-ray film based system using
analogue or analogue- to-digital techniques for image capture and display.
The mobile design allows it to operate on-line or by battery and to be driven
or pushed by an operator to various locations within a building. It is
commonly used for bedside imaging and for interventional and intraoperative
imaging. It consists of basic modular configurations that can be upgraded.
This group of devices does not cover systems with fluoroscopic or tomographic
capabilities.)
|
43
|
37627
|
Hệ thống X-Quang
ngực để tầm soát sức khỏe cộng đồng
(Thoracic public
health screening x-ray system)
|
Một sự kết hợp các thiết bị y tế được thiết kế để
chỉ sử dụng cho việc sàng lọc X-Quang ngực của nhiều người trong một khoảng
thời gian ngắn. Hệ thống thường có một cấu hình đơn giản, được sử dụng để tạo
ra, điều khiển các tia X và ghi nhận lại các kiểu hấp thu của tia X đi xuyên
qua một vùng cơ thể mục tiêu. Hệ thống còn được gọi là hệ thống sàng lọc hàng
loạt, được sử dụng để tối ưu hóa khả năng của người sử dụng trong việc đánh
giá hình ảnh của phổi hoặc các cơ quan khác của vùng ngực, sử dụng các phương
tiện xem và lưu trữ khác nhau, ví dụ như phim, giấy, tấm tạo ảnh phospho kích
thích phát sáng, định dạng kỹ thuật số hoặc video. Hệ thống thường được sử dụng
để chụp hình ảnh trong môi trường di động và được di chuyển giữa các địa điểm
khác nhau trong xe.
(An assembly of medical devices designed to be
used only for radiographic screening of the chest of large numbers of
individuals within a short time frame. It typically has a simple
configuration used to generate, control x-ray beams and record the absorption
patterns of x-rays passing through a targeted body area. It is also referred
to as a mass screening system, intended to optimize the capability of users
to visually evaluate images of the lungs or other chest organs using various
viewing and archive media, e.g., film, paper, photo-stimulated phosphor
plates, digital or video format. It is often used in a mobile imaging
environment and is moved between different locations in a van.)
|
44
|
37630
|
Hệ thống X-Quang
chụp nhũ ảnh cố định, kỹ thuật tương tự
(Stationary
mammographic x-ray system, analogue)
|
Một sự kết hợp các thiết bị được thiết kế chuyên
biệt để cung cấp một hệ thống X-Quang lắp đặt cố định (trong một trung tâm chẩn
đoán hình ảnh hoặc trong xe lưu động) để ép và chụp hình ảnh của vú. Hệ thống
chủ yếu được sử dụng để tối ưu hóa khả năng của người sử dụng trong việc đánh
giá hình ảnh phim X-Quang thể hiện giải phẫu và chức năng của các mạch máu và
mạch bạch huyết trong vú của người. Hệ thống sử dụng kỹ thuật analog hoặc
chuyển đổi analog sang kỹ thuật số để chụp và hiển thị hình ảnh. Hệ thống được
sử dụng để sàng lọc ung thư vú và kết hợp với việc đặt các chất đánh dấu sinh
thiết và sinh thiết định vị và thiết bị định vị tổn thương dưới sự hướng dẫn
của X-Quang.
(An assembly of devices specifically designed to
provide a fixed installation (in an imaging facility, or transportation van)
x-ray system to compress and image the breast. It is primarily used to
optimize the capability of users to visually evaluate x-ray film images
representing the anatomy and function of blood and lymphatic vessels within
the human breast. It uses analogue or analogue-to-digital conversion
techniques for image capture and display. It is used for breast cancer
screening and in conjunction with the placement of biopsy markers and
stereotactic biopsy and lesion localization equipment requiring x-ray
guidance.)
|
45
|
37631
|
Hệ thống X-Quang
huỳnh quang tổng quát, di động, kỹ thuật tương tự
(Portable general-purpose
fluoroscopic x-ray system, analogue)
|
Một sự kết hợp các thiết bị để tạo thành một hệ
thống X-Quang huỳnh quang tổng quát, di động dễ tháo lắp (di chuyển từ địa điểm
này sang địa điểm khác và tháo lắp dễ dàng), dùng cho chẩn đoán, sử dụng kỹ
thuật tương tự hoặc kỹ thuật tương tự sang kỹ thuật số thời gian thực để chụp,
hiển thị và thao tác hình ảnh, được sử dụng trong nhiều ứng dụng tổng quát có
yêu cầu chụp huỳnh quang thời gian thực. Hệ thống bao gồm các tính năng
X-Quang một khu vực giới hạn (spot-film) cùng với các tính năng huỳnh quang
và được sử dụng để tối ưu hóa khả năng đánh giá của người sử dụng về mặt hình
ảnh và định lượng giải phẫu và chức năng sinh lý của các vùng cơ thể mục tiêu
khác nhau ở chế độ thời gian thực. Hệ thống thường được sử dụng kết hợp với một
chất cản quang đường uống/tiêm.
(An assembly of devices that comprise a portable
(moved from one location to another, and easily reassembled) general-purpose
diagnostic fluoroscopic x-ray system that uses real-time analogue or
analogue-to-digital techniques for image capture, display and manipulation
used in a variety of general-purpose applications requiring real-time
fluoroscopic imaging. It includes spot-film capabilities in addition to the
fluoroscopic features and is intended to optimize the capability of users to
visually and quantitatively evaluate the anatomy and physiological function
of various targeted body areas in real-time. It is frequently used in
conjunction with an ingested/injected x-ray contrast medium.)
|
46
|
37632
|
Hệ thống X-Quang
chụp nhũ ảnh di động, kỹ thuật tương tự
(Portable
mammographic x-ray system, analogue)
|
Một sự kết hợp các thiết bị được thiết kế chuyên
biệt để cung cấp một hệ thống X-Quang xách tay (được thiết kế để tháo lắp dễ
dàng khi sử dụng, di chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác) để ép và chụp
hình ảnh của tuyến vú. Hệ thống chủ yếu được sử dụng để tối ưu hóa khả năng của
người sử dụng trong việc đánh giá hình ảnh phim X-Quang thể hiện giải phẫu và
chức năng của các mạch máu và mạch bạch huyết trong tuyến vú của người. Hệ thống
sử dụng kỹ thuật tương tự hoặc chuyển đổi kỹ thuật tương tự sang kỹ thuật số
để chụp và hiển thị hình ảnh. Hệ thống được sử dụng để sàng lọc ung thư vú và
kết hợp với việc đặt các chất đánh dấu sinh thiết, sinh thiết định vị và thiết
bị định vị tổn thương dưới sự hướng dẫn của X-Quang.
(An assembly of devices specifically designed to
provide a portable (intended to be disassembled, moved from location to
location, and easily reassembled for use) x-ray system used to compress and
image the breast. It is primarily used to optimize the capability of users to
visually evaluate x-ray film images representing the anatomy and function of
blood and lymphatic vessels within the human breast. It uses analogue or
analogue-to-digital conversion techniques for image capture and display. It
is used for breast cancer screening and in conjunction with the placement of
biopsy markers, stereotactic biopsy and lesion localization equipment
requiring x-ray guidance.)
|
47
|
37633
|
Hệ thống X-Quang
huỳnh quang phụ khoa-tiết niệu, cố định, kỹ thuật số
(Stationary
uro-gynaecological fluoroscopic x-ray system, digital)
|
Một hệ thống X-Quang cố định, dùng cho chẩn đoán
với tính năng huỳnh quang thời gian thực, được thiết kế chuyên biệt để sử dụng
trong các thủ thuật can thiệp hoặc phẫu thuật tiết niệu và/hoặc phụ khoa có
yêu cầu theo dõi hình ảnh vùng chậu thời gian thực. Hệ thống sử dụng kỹ thuật
số để chụp, hiển thị và thao tác hình ảnh thời gian thực, và bao gồm các tính
năng X-Quang một khu vực giới hạn (spot-film) và các tính năng huỳnh quang. Hệ
thống thường được sử dụng trong các thủ thuật can thiệp hoặc phẫu thuật cần sự
hướng dẫn X-Quang và chụp ảnh. Hình ảnh có thể được xem ở cả hai chế độ thời
gian thực hoặc trễ và có thể bao gồm các mức độ xử lý và phân tích hình ảnh
khác nhau.
(A stationary diagnostic x-ray system with
real-time fluoroscopic capabilities specifically designed for use in
urological and/or gynaecological surgical and interventional procedures
requiring real-time visualization of the pelvic area. It uses digital
techniques for real-time image capture, display and manipulation and include
spot-film capabilities as well as fluoroscopic features. It is commonly used
for imaging and x-ray guided surgical or interventional procedures. The
images can be viewed in both real-time and delayed formats and may include
various levels of imaging processing and analysis capabilities.)
|
48
|
37634
|
Hệ thống X-Quang
huỳnh quang phụ khoa-tiết niệu, cố định, kỹ thuật tương tự
(Stationary
uro-gynaecological fluoroscopic x-ray system, analogue)
|
Một hệ thống X-Quang cố định, dùng cho chẩn đoán
với tính năng huỳnh quang thời gian thực, được thiết kế chuyên biệt để sử dụng
trong các thủ thuật can thiệp hoặc phẫu thuật tiết niệu và/hoặc phụ khoa có
yêu cầu theo dõi hình ảnh vùng chậu thời gian thực. Hệ thống sử dụng kỹ thuật
analog hoặc chuyển đổi analog sang kỹ thuật số để chụp, hiển thị và thao tác
hình ảnh thời gian thực, và bao gồm các tính năng X-Quang một khu vực giới hạn
(spot-film) và các tính năng huỳnh quang. Hệ thống thường được sử dụng trong
các thủ thuật can thiệp hoặc phẫu thuật cần sự hướng dẫn X-Quang và chụp ảnh.
Hình ảnh có thể được xem ở cả hai chế độ thời gian thực hoặc trễ và có thể
bao gồm các mức độ xử lý và phân tích hình ảnh khác nhau.
(A stationary diagnostic x-ray system with
real-time fluoroscopic capabilities specifically designed for use in
urological and/or gynaecological surgical and interventional procedures
requiring real-time visualization of the pelvic area. It uses analogue or
analogue-to-digital techniques for real-time image capture, display and
manipulation and includes spot-film capabilities as well as fluoroscopic
features. It is commonly used for imaging and x-ray guided surgical or
interventional procedures. The images can be viewed in both real-time and
delayed formats and may include various levels of imaging processing and
analysis capabilities.)
|
49
|
37642
|
Hệ thống X-Quang
chẩn đoán cơ bản, di động, kỹ thuật tương tự
(Portable basic diagnostic
x-ray system, analogue)
|
Một sự kết hợp các thiết bị để tạo thành một hệ
thống X-Quang tổng quát xách tay, dùng cho chẩn đoán, kỹ thuật tương tự được
sử dụng trong nhiều ứng dụng chụp X-Quang hai chiều thường quy. Điển hình là
một hệ thống sử dụng phim X-Quang và kỹ thuật tương tự hoặc chuyển đổi kỹ thuật
tương tự sang kỹ thuật số để chụp và hiển thị hình ảnh. Thiết kế xách tay cho
phép hệ thống vận hành với nguồn điện trực tiếp hoặc bằng pin và tháo lắp dễ
dàng khi sử dụng, di chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác. Hệ thống bao
gồm các cấu hình mô-đun có thể được nâng cấp bằng cách bổ sung thêm các phụ
kiện phần cứng/ phần mềm. Nhóm các thiết bị này không bao gồm các hệ thống có
các tính năng chụp huỳnh quang và chụp cắt lớp.
(An assembly of devices that comprise a
general-purpose portable analogue diagnostic x-ray system used in a variety
of routine planar x-ray imaging applications. It is typically an x-ray film
based system that uses analogue or analogue-to-digital techniques for image
capture and display. The portable design allows it to operate on either mains
or battery power and to be easily disassembled, moved from location to
another, and reassembled for use. It consists of modular configurations that
can be upgraded by the addition of hardware/software components. This group
of devices does not cover systems with fluoroscopic or tomographic
capabilities.)
|
50
|
37643
|
Hệ thống X-Quang
chẩn đoán cơ bản di động, kỹ thuật số
(Portable basic
diagnostic x-ray system, digital)
|
Một sự kết hợp các thiết bị để tạo thành một hệ
thống X-Quang tổng quát di động dễ tháo lắp, dùng cho chẩn đoán, được sử dụng
trong nhiều ứng dụng chụp X-Quang hai chiều thường quy. Hệ thống sử dụng kỹ
thuật số để chụp, hiển thị và thao tác hình ảnh. Thiết kế xách tay cho phép hệ
thống vận hành với nguồn điện trực tiếp hoặc bằng pin và tháo lắp dễ dàng khi
sử dụng, di chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác. Hệ thống bao gồm các cấu
hình mô-đun có thể được nâng cấp bằng cách bổ sung thêm các linh kiện phần cứng/phần
mềm. Nhóm các thiết bị này không bao gồm các hệ thống có các tính năng chụp
huỳnh quang và chụp cắt lớp.
(An assembly of devices that comprise a
general-purpose portable diagnostic x-ray system used in a variety of routine
planar x-ray imaging applications. It uses digital techniques for image
capture, display and manipulation. The portable design allows it to operate
on either mains or battery power and to be easily disassembled, moved from
location to another, and easily reassembled for use. It consists of modular
configurations that can be upgraded by the addition of hardware/software
components. This group of devices does not cover systems with fluoroscopic or
tomographic capabilities.)
|
51
|
37644
|
Hệ thống X-Quang
chẩn đoán cơ bản, di động, kỹ thuật tương tự
(Stationary basic
diagnostic x-ray system, analogue)
|
Một sự kết hợp các thiết bị để tạo thành một hệ
thống X-Quang tổng quát cố định, dùng cho chẩn đoán, dược sử dụng trong nhiều
ứng dụng chụp X-Quang hai chiều thường quý. Điển hình là một hệ thống sử dụng
phim X-Quang và kỹ thuật analog hoặc chuyển đổi analog sang kỹ thuật số để chụp
và hiển thị hình ảnh. Thiết kế cố định đòi hỏi hệ thống phải được lắp đặt và
sử dụng tại một địa điểm cố định trong một cơ sở hoặc trong một xe lưu động
(trung tâm chẩn đoán hình ảnh lưu động). Hệ thống này bao gồm các cấu hình
mô-đun có thể được nâng cấp bằng cách bổ sung thêm các linh kiện hoặc phụ kiện
phần cứng/phần mềm. Nhóm các thiết bị này không bao gồm các hệ thống có các
tính năng chụp huỳnh quang và chụp cắt lớp.
(An assembly of devices that comprise a
general-purpose stationary diagnostic x-ray system used in a variety of
routine planar x-ray imaging applications. It is typically an x-ray film
based system that use analogue or analogue-to-digital techniques for image capture
and display. The stationary design requires it to be installed and used in a
fixed location within a building or in a transportation van (mobile imaging
facility). This system consists of modular configurations that can be
upgraded by the addition of hardware/software components or accessories. This
group of devices does not cover systems with fluoroscopic or tomographic
capabilities.)
|
52
|
37645
|
Hệ thống X-Quang
chẩn đoán cơ bản, cố định, kỹ thuật số
(Stationary basic
diagnostic x-ray system, digital)
|
Một sự kết hợp các thiết bị để tạo thành hệ thống
X-Quang tổng quát cố định, dùng cho chẩn đoán, được sử dụng trong nhiều ứng dụng
chụp X-Quang hai chiều thường quy. Hệ thống sử dụng kỹ thuật số để chụp, hiển
thị và thao tác hình ảnh. Thiết kế cố định đòi hỏi hệ thống phải được lắp đặt
và sử dụng tại một địa điểm cố định trong một cơ sở hoặc trong một xe lưu động
(một xe chẩn đoán hình ảnh lưu động). Hệ thống này bao gồm các cấu hình
mô-đun có thể được nâng cấp bằng cách bổ sung thêm các linh kiện phần cứng/phần
mềm. Nhóm các thiết bị này không bao gồm các hệ thống có các tính năng chụp
huỳnh quang và chụp cắt lớp.
(An assembly of devices that comprise
general-purpose stationary diagnostic x-ray system used in a variety of
routine planar x-ray imaging applications. It uses digital techniques for
image capture, display and manipulation. The stationary design requires it to
be installed and used in a fixed location within a building or in a
transportation van (a mobile imaging van). This system consists of modular
configurations that can be upgraded by the addition of hardware/software
components. This group of devices does not cover systems with fluoroscopic or
tomographic capabilities.)
|
53
|
37646
|
Hệ thống X-Quang
huỳnh quang tổng quát, di động, kỹ thuật số
(Mobile
general-purpose fluoroscopic x-ray system, digital)
|
Một hệ thống X-Quang huỳnh quang tổng quát, di động
(trong một trung tâm chẩn đoán hình ảnh), dùng cho chẩn đoán, sử dụng C-arm
và kỹ thuật số để chụp, hiển thị và thao tác hình ảnh và được thiết kế để sử
dụng trong nhiều ứng dụng tổng quát có yêu cầu tính năng chụp huỳnh quang thời
gian thực. Hệ thống bao gồm các tính năng X-Quang một khu vực giới hạn
(spot-film) cùng với các tính năng huỳnh quang và được sử dụng để tối ưu hóa
khả năng đánh giá của người sử dụng về mặt hình ảnh và định lượng giải phẫu
và chức năng sinh lý của các vùng cơ thể mục tiêu khác nhau ở chế độ thời
gian thực. Hệ thống thường được sử dụng kết hợp với một chất cản quang đường
uống hoặc tiêm. Hình ảnh có thể ở cả hai chế độ thời gian thực hoặc trễ.
(A mobile (within an imaging facility)
general-purpose diagnostic fluoroscopic x-ray system that uses a C-arm and
digital techniques for image capture, display and manipulation and is
designed to be used in a variety of general-purpose applications requiring
real-time fluoroscopic imaging capabilities. It includes spot-film
capabilities in addition to the fluoroscopic features and is intended to
optimize the capability of users to visually and quantitatively evaluate the
anatomy and physiological function of various targeted body areas in
real-time. It is frequently used in conjunction with an ingested or injected
x-ray contrast medium. Images can be both real-time and delayed formats.)
|
54
|
37647
|
Hệ thống X-Quang
chẩn đoán cơ bản, di động, kỹ thuật số
(Mobile basic
diagnostic x-ray system, digital)
|
Một sự kết hợp các thiết bị để tạo thành một hệ
thống X-Quang tổng quát di động, dùng cho chẩn đoán, kỹ thuật số được sử dụng
trong nhiều ứng dụng chụp X-Quang hai chiều thường quy. Hệ thống sử dụng kỹ
thuật số để chụp, hiển thị và thao tác hình ảnh và thiết kế di động cho phép
hệ thống hoạt động với nguồn điện trực tiếp hoặc bằng pin và người vận hành
có thể vận chuyển hoặc đẩy để di chuyển hệ thống đến các vị trí khác nhau
trong khuôn viên cơ sở/trung tâm y tế. Hệ thống thường được sử dụng để chụp
X-Quang tại giường bệnh và chụp X-Quang cho các thủ thuật can thiệp và trong
quá trình phẫu thuật. Hệ thống bao gồm các cấu hình mô-đun cơ bản có thể được
nâng cấp. Nhóm các thiết bị này không bao gồm các hệ thống có các tính năng
chụp huỳnh quang và chụp cắt lớp.
(An assembly of devices that comprise a digital
general-purpose mobile diagnostic x-ray system used in a variety of routine
planar x-ray imaging applications. It uses digital techniques for image
capture, display and manipulation and the mobile design allows it to operate
on mains or battery power and to be driven or pushed by an operator to
various locations within a building or facility. It is commonly used for
bedside imaging and for interventional and intraoperative imaging. It
consists of basic modular configurations that can be upgraded. This group of
devices does not cover systems with fluoroscopic or tomographic
capabilities.)
|
55
|
37648
|
Hệ thống chụp
X-Quang cắt lớp tuyến tính
(Linear tomography
x-ray system)
|
Một sự kết hợp các thiết bị được sử dụng để tạo
ra các hình ảnh mặt cắt ngang hai chiều (chụp cắt lớp) trên phim X-Quang ở một
góc và độ sâu cố định tương quan với vị trí cơ thể bằng cách phối hợp ống tia
X thẳng và tấm hoặc phim ghi ảnh chuyển động đồng bộ với nhau và thường song
song nhưng ngược chiều nhau trong trình tự phơi sáng. Điều này làm cho bóng của
mặt phẳng được chọn đứng yên trên phim chuyển động, trong khi bóng của các mặt
phẳng khác có sự dịch chuyển tương đối trên phim và bị xóa hoặc mờ. Nhóm các
thiết bị này đại diện cho công nghệ cũ; hiện tại đã được thay thế bởi hệ thống
chụp cắt lớp vi tính (CT).
(An assembly of devices used to produce 2-dimensional
cross-sectional (tomographic) images on x-ray film at a fixed angle and depth
in relation to the body position by coordinating linear x-ray tube and
recording plate or film motion that is synchronous and typically parallel but
in opposite directions during the exposure sequence. This causes the shadow
of the selected plane to remain stationary on the moving film while the
shadows of other planes have a relative displacement on the film and are
either obliterated or blurred. This group of devices reflects old technology;
now superseded by computed tomography (CT) systems.)
|
56
|
37649
|
Hệ thống X-Quang
huỳnh quang tổng quát, di động, kỹ thuật số
(Portable
general-purpose fluoroscopic x-ray system, digital)
|
Một hệ thống X huỳnh quang tổng quát, di động dễ
tháo lắp (có thể di chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác và tháo lắp dễ
dàng), dùng cho chẩn đoán, sử dụng kỹ thuật số thời gian thực để chụp, hiển
thị và thao tác hình ảnh và được thiết kế chuyên biệt để sử dụng trong nhiều ứng
dụng tổng quát có yêu cầu chụp huỳnh quang thời gian thực. Hệ thống bao gồm
các tính năng X-Quang một khu vực giới hạn (spot-film) cùng với các tính năng
huỳnh quang và được sử dụng để tối ưu hóa khả năng đánh giá của người sử dụng
về mặt hình ảnh và định lượng giải phẫu và chức năng sinh lý của các vùng cơ
thể mục tiêu khác nhau ở chế độ thời gian thực. Hệ thống thường được sử dụng
kết hợp với một chất cản quang đường uống hoặc tiêm.
(A portable (moveable from one location to
another, and easily reassembled) general-purpose diagnostic fluoroscopic
x-ray system that uses real-time digital techniques for image capture,
display and manipulation and is specifically designed to be used in a variety
of general-purpose applications requiring real-time fluoroscopic imaging. It includes
spot-film capabilities in addition to the fluoroscopic features and is
intended to optimize the capability of users to visually and quantitatively
evaluate the anatomy and physiological function of various targeted body
areas in real-time. It is frequently used in conjunction with an ingested or
injected x-ray contrast medium.)
|
57
|
37651
|
Hệ thống chụp cộng
hưởng từ đầu cổ và chi, nam châm vĩnh cửu
(Extremity MRI
system, permanent magnet)
|
Hệ thống chẩn đoán hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) sử
dụng công nghệ nam châm vĩnh cửu được thiết kế đặc biệt chỉ để chụp hình ảnh
đầu, cổ hoặc các chi. Hệ thống chụp ảnh đầu cổ và chi thường là thiết kế kín
với ống hình trụ hoặc ống hình chữ nhật mở nhưng có thể là thiết kế “mở”. Bao
gồm các hệ thống MRI có khả năng chụp đầu cổ và chi thông thường, các hệ thống
thông thường có khả năng chụp quang phổ hoặc các quy trình chụp ảnh thời gian
thực khác cần thiết cho các ứng dụng MRI can thiệp và điều trị, và các hệ thống
quang phổ MR chuyên dụng.
(A diagnostic magnetic resonance imaging (MRI)
system employing permanent magnet technology specifically designed to image
only the head and neck or limbs. Extremity imaging systems are typically
closed bore designs with cylindrical or rectangular bore openings but can be
"open" bore designs. They include MRI systems with conventional
extremity imaging capabilities, conventional systems capable of performing
spectroscopy or other real-time imaging procedures necessary for
interventional and therapeutic MRI applications, and dedicated MR
spectroscopy systems.)
|
58
|
37652
|
Hệ thống chụp cộng
hưởng từ toàn thân, nam châm vĩnh cửu
(Full-body MRI
system, permanent magnet)
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ (MRI) tổng quát được
thiết kế để quét bất kỳ khu vực mục tiêu nào trên cơ thể. Thiết bị bao gồm một
cụm nam châm vĩnh cửu cố định, di động hoặc có thể vận chuyển. Ngoài việc tạo
ra hình ảnh cộng hưởng từ thông thường, thiết bị có thể được thiết kế hoặc điều
chỉnh thông qua phần mềm/phần cứng bổ sung để đo quang phổ cộng hưởng từ và
các quy trình chụp ảnh thời gian thực khác cần thiết cho quy trình chụp ảnh
theo dõi quá trình sinh lý hoặc chụp nhũ ảnh MRI và các ứng dụng can thiệp,
điều trị hoặc phẫu thuật có hướng dẫn bằng MRI khác. Thiết bị có nhiều loại cấu
hình khung máy như kín, mở, mở một phần hoặc các thiết kế có thể tiếp cận với
bệnh nhân khác.
(A general-purpose magnetic resonance imaging
(MRI) system designed to scan any targeted area of the body. It includes a
permanent magnet assembly and can be fixed-location, mobile, or
transportable. In addition to producing conventional MR images, it can be
designed or modified through additional software/hardware to perform MR
spectroscopy and other real-time imaging procedures necessary for
physiologically gated imaging procedures, or MRI mammography and other MRI
guided interventional, therapeutic, or surgical applications. It is available
in a variety of gantry configurations including closed bore, open bore,
open-sided or other patient accessible designs.)
|
59
|
37653
|
Hệ thống chụp cộng
hường từ toàn thân, nam châm điện trở
(Full-body MRI
system, resistive magnet)
|
Hệ thống chẩn đoán hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) tổng
quát được thiết kế để quét bất kỳ khu vực mục tiêu nào trên cơ thể (hình ảnh
toàn thân). Thiết bị bao gồm một cụm nam châm điện trở ở vị trí cố định, di động
hoặc có thể vận chuyển. Ngoài việc tạo ra hình ảnh cộng hưởng từ thông thường,
thiết bị có thể được điều chỉnh thông qua phần mềm/phần cứng bổ sung để đo
quang phổ cộng hưởng từ và các quy trình chụp ảnh thời gian thực khác cần thiết
cho quy trình chụp ảnh theo dõi quá trình sinh lý hoăc chụp nhũ ảnh MRI và
các ứng dụng can thiệp, điều trị hoặc phẫu thuật có hướng dẫn bằng MRI khác.
Thiết bị có nhiều loại cấu hình khung máy khác nhau như kín, mở, mở một phần
hoặc các thiết kế có thể tiếp cận với bệnh nhân khác.
(A diagnostic general-purpose magnetic resonance
imaging (MRI) system designed to scan any targeted area of the body
(full-body imaging). It includes a resistive magnet assembly and can be
fixed-location, mobile, or transportable. In addition to producing
conventional MR images, it can be modified through the addition of
software/hardware modules to perform MR spectroscopy and various real-time
imaging procedures necessary for physiologically gated imaging procedures, or
MRI mammography and other MRI guided interventional, therapeutic, or surgical
applications. It is available in various gantry configurations, e.g. Closed
bore, open bore, open-sided or other patient accessible designs.)
|
60
|
37654
|
Hệ thống cộng hưởng
từ toàn thân, nam châm siêu dẫn
(Full-body MRI
system, superconducting magnet)
|
Hệ thống chẩn đoán hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) tổng
quát được thiết kế để quét bất kỳ khu vực mục tiêu nào trên cơ thể (hình ảnh
toàn thân). Hệ thống này bao gồm một cụm nam châm siêu dẫn và có thể được đặt
ở vị trí cố định, di động hoặc có thể vận chuyển. Một số hệ thống có thể thực
hiện đo quang phổ MR hoặc các quy trình chụp ảnh thời gian thực khác nhau cho
các ứng dụng can thiệp, điều trị hoặc phẫu thuật có hướng dẫn của MRI. Hệ thống
có nhiều loại cấu hình khung máy khác nhau như kín, mở, mở một phần hoặc các
thiết kế có thể tiếp cận với bệnh nhân khác.
(A diagnostic general-purpose magnetic resonance
imaging (MRI) system designed to scan any targeted area of the body (full-body
imaging). This system includes a superconducting magnet assembly and can be
fixed-location, mobile, or transportable. Some systems can perform MR
spectroscopy or various real-time imaging procedures for MRI guided
interventional, therapeutic, or surgical applications. The system is
available in a variety of system gantry configurations including closed bore,
open bore, and open-sided or other kinds of patient accessible designs.)
|
61
|
37655
|
Hệ thống chụp cộng
hưởng từ đầu cổ và chi, nam châm điện trở
(Extremity MRI
system, resistive magnet)
|
Hệ thống chẩn đoán hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) sử
dụng công nghệ nam châm điện trở được thiết kê đặc biệt để chỉ để chụp ảnh đầu
và cổ hoặc các chi. Hệ thống chụp ảnh đầu cổ và chi thường là thiết kế kín với
ống hình trụ hoặc ống hình chữ nhật mở nhưng có thể là thiết kế “mở”. Bao gồm
các hệ thống MRI có khả năng chụp đầu cổ và chi thông thường, các hệ thống
thông thường có khả năng chụp quang phổ hoặc các quy trình chụp ảnh thời gian
thực khác cần thiết cho các ứng dụng MRI can thiệp và điều trị, và các hệ thống
quang phổ MR chuyên dụng.
(A diagnostic magnetic resonance imaging (MRI)
system employing resistive magnet technology specifically designed to image
only the head and neck or limbs. An extremity imaging system is typically
closed bore design with cylindrical or rectangular bore openings but can be
"open" bore design. This device includes MRI systems with
conventional extremity capabilities, conventional systems capable of
performing spectroscopy or other real-time imaging procedures necessary for
interventional and therapeutic MRI applications, and dedicated magnetic
resonance (MR) spectroscopy systems.)
|
62
|
37656
|
Hệ thống chụp cộng
hưởng từ đầu cổ và chi, nam châm siêu dẫn
(Extremity MRI
system, superconducting magnet)
|
Hệ thống chẩn đoán hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) sử
dụng công nghệ nam châm siêu dẫn được thiết kế đặc biệt để chi để chụp ảnh đầu
và cổ hoặc các chi. Hệ thống chụp ảnh đầu cổ và chi thường là thiết kế kín với
ống hình trụ hoặc ống hình chữ nhật mở nhưng có thể là thiết kế “mở”. Bao gồm
các hệ thống MRI có khả năng chụp đầu cổ và chi thông thường, các hệ thống
thông thường có khả năng chụp quang phổ hoặc các quy trình chụp ảnh thời gian
thực khác cần thiết cho các ứng dụng MRI can thiệp và điều trị, và các hệ thống
quang phổ MR chuyên dụng.
(A diagnostic magnetic resonance imaging (MRI)
system employing superconducting magnet technology specifically designed to
image only the head and neck or limbs. Extremity imaging systems are
typically closed bore designs with cylindrical or rectangular bore openings
but can be "open" bore designs. They include MRI systems with
conventional extremity imaging capabilities, conventional systems capable of
performing spectroscopy or other real-time imaging procedures necessary for
interventional and therapeutic MRI applications, and dedicated MR
spectroscopy systems.)
|
63
|
37657
|
Hệ thống X-Quang
chẩn đoán cơ bản, cầm tay, kỹ thuật tương tự
(Hand-held basic
diagnostic x-ray system, analogue)
|
Một sự kết hợp các thiết bị để tạo thành một hệ
thống X-Quang tổng quát cầm tay, dùng cho chẩn đoán, kỹ thuật tương tự được sử
dụng trong nhiều ứng dụng chụp X-Quang hai chiều thường quy. Điển hình là một
hệ thống sử dụng phim X-Quang và kỹ thuật tương tự hoặc chuyển đổi kỹ thuật
tương tự sang kỹ thuật số để chụp và hiển thị hình ảnh và thường chạy bằng
pin. Hệ thống được thiết kế để dễ dàng vận chuyển từ địa điểm này sang địa điểm
khác bởi một người vận hành và thường được sử dụng trong y học thể thao hoặc ứng
dụng trong quân đội. Hệ thống bao gồm một cấu hình mô-đun có thể được nâng cấp
bằng cách bổ sung thêm các linh kiện phần cứng hoặc phần mềm và/hoặc thiết bị
khác. Nhóm các thiết bị này không bao gồm các hệ thống có các tính năng chụp
huỳnh quang và chụp cắt lớp.
(An assembly of devices that comprise an analogue
general-purpose hand-held diagnostic x-ray system used in a variety of
routine planar x-ray imaging applications. It is typically an x-ray film
based system that uses analogue or analogue-to-digital techniques for image
capture and display and is typically battery-powered. It is designed to be
easily carried from location to location by a single operator and is commonly
used in sports medicine or military applications. It consists of a modular
configuration that can be upgraded by the addition of hardware or software
components and/or other devices. This group of devices does not cover systems
with fluoroscopic or tomographic capabilities.)
|
64
|
37658
|
Hệ thống X-Quang
chẩn đoán cơ bản, cầm tay, kỹ thuật số
(Hand-held basic
diagnostic x-ray system, digital)
|
Một sự kết hợp các thiết bị để tạo thành một hệ
thống X-Quang tổng quát cầm tay, dùng cho chẩn đoán, kỹ thuật số được sử dụng
trong nhiều ứng dụng chụp X-Quang hai chiều thường quy. Hệ thống sử dụng kỹ
thuật số để chụp, hiển thị và thao tác hình ảnh. Hệ thống thường vận hành bằng
pin và được thiết kế để dễ dàng vận chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác
bởi một người vận hành. Hệ thống được sử dụng phổ biến nhất trong y học thể
thao hoặc ứng dụng trong quân đội. Hệ thống bao gồm một cấu hình mô-đun có thể
được nâng cấp bằng cách bổ sung thêm các linh kiện và/hoặc phụ kiện phần cứng
hoặc phần mềm. Nhóm các thiết bị này không bao gồm các hệ thống có các tính
năng chụp huỳnh quang và chụp cắt lớp.
(An assembly of devices that comprise a digital
general-purpose hand-held diagnostic x-ray system used in a variety of
routine planar x-ray imaging applications. It uses digital techniques for
image capture and display and manipulation. It typically operates on battery
power and is designed to be easily carried from location to location by a
single operator. It is most commonly used in sports medicine or military
applications. It consists of a modular configuration that can be upgraded by
the addition of hardware or software components and/or accessories. This
group of devices does not cover systems with fluoroscopic or tomographic
capabilities.)
|
65
|
37659
|
Hệ thống cộng hưởng
từ chụp vú, nam châm vĩnh cửu
(Permanent-magnet
breast MRI system)
|
Hệ thống chẩn đoán hình ảnh cộng hưởng từ (MRI)
được thiết kế dành riêng cho các ứng dụng chụp ảnh tuyến vú. Hệ thống này bao
gồm một cụm nam châm vĩnh cửu và có thể được đặt ở vị trí cố định, di động hoặc
có thể vận chuyển, cấu hình khung máy bao gồm cấu hình đóng, mở và các thiết
kế có thể tiếp cận với bệnh nhân khác. Ngoài việc tạo ra hình ảnh MR thông
thường, thiết bị có thể được thiết kế với khả năng thực hiện đo quang phổ MR
và các quy trình chụp ảnh thời gian thực khác nhau cần thiết cho các ứng dụng
can thiệp, điều trị và phẫu thuật có hướng dẫn bằng MRI. Hệ thống chụp cộng
hưởng từ nhũ ảnh thường bao gồm một bàn hỗ trợ bệnh nhân chuyên biệt được thiết
kể để định vị bệnh nhân để có hình ảnh tuyến vú tối ưu.
(A diagnostic magnetic resonance imaging (MRI)
system designed exclusively for breast imaging applications. This system
includes a permanent magnet assembly and can be fixed location, mobile or
transportable. Gantry configurations include closed bore, open bore, and
various other patient accessible designs. In addition to producing
conventional MR images, it can be designed with capabilities for performing
MR spectroscopy and various real-time imaging procedures necessary for MRI
guided interventional, therapeutic and surgical applications. Breast MRI systems
typically include a specialized patient support table designed to position
the patient for optimal imaging of the breast.)
|
66
|
37660
|
Hệ thống chụp
X-Quang cắt lớp đa chiều
(Multi-directional
tomography x-ray system)
|
Một sự kết hợp các thiết bị được sử dụng để tạo
ra các hình ảnh mặt cắt ngang hai chiều (chụp cắt lớp) trên phim X-Quang ở một
góc và độ sâu cố định tương quan với vị trí cơ thể bằng cách phối hợp một kiểu
chuyển động không theo đường thẳng, đã được quy định trước của ống tia X
(hình elip, hình tròn, hình cỏ ba lá, hình xoắn ốc, cũng như tuyến tính, tùy
thuộc vào thiết kế của hệ thống) trong trình tự phơi sáng. Điều này làm cho
bóng của mặt phẳng được chọn đứng yên trên phim chuyển động, trong khi các
bóng ở cả hai hướng của mặt phẳng có sự dịch chuyển tương đối trên phim và bị
xóa hoặc mờ. Nhóm các thiết bị này đại diện cho công nghệ cũ, hiện tại đã được
thay thế bởi hệ thống chụp cắt lớp vi tính (CT).
(An assembly of devices used to produce
2-dimensional cross-sectional (tomographic) images on x-ray film at a fixed
angle and depth in relation to body position by coordinating a prescribed
pattern of non-linear x-ray tube motion (elliptical, circular, clover shaped,
spiral, as well as linear, depending on the system design) during exposure
sequences. This approach causes the shadow of the selected plane to remain
stationary on the moving film while the shadows in both directions of the
plane have a relative displacement on the film and are either obliterated or
blurred. This group of devices reflects old technology, now superseded by
computed tomography (CT) systems.)
|
67
|
37661
|
Hệ thống đo mật độ
xương bằng tia X, năng lượng kép
(Bone
absorptiometric x-ray system, dual-energy)
|
Một sự kết hợp các thiết bị được thiết kế để đo mật
độ xương và thực hiện các tính toán khác dựa trên dữ liệu thu được khi sử dụng
hai nguồn năng lượng photon riêng biệt. Còn được gọi là máy đo mật độ xương.
Hệ thống sử dụng một ống hoặc các ống tia X làm nguồn photon, nguồn photon được
đặt ở vị trí thẳng hàng và di chuyển song song cùng với đầu dò photon, thường
di chuyển theo một đường thẳng. Chùm tia song song được chiếu trực tiếp xuyên
qua vùng cơ thể cần đo và các kiểu hấp thụ khác nhau được phát hiện. Thông
tin này được sử dụng để tính toán để ước lượng mật độ khoáng của xương (loãng
xương), mỡ dưới da, nguy cơ gãy xương.
(An assembly of devices designed for bone density
measurements and other calculations based on data obtained using a two
distinct photon energy peak. Also refemed to as a bone densitometer. It
utilizes an x-ray tube or tubes as the photon source which are mechanically
aligned and moves along with a photon detector assembly typically in a
rectilinear pattern. The collimated beam is directed through an anatomical
region of interest and the differential absorption patterns are detected.
This information is used in calculations to estimate bone mineral density
(osteoporosis), subcutaneous fat, fracture risk.)
|
68
|
37663
|
Hệ thống X-Quang
huỳnh quang tổng quát, cầm tay, kỹ thuật tương tự
(Hand-held
general-purpose fluoroscopic x-ray system, analogue)
|
Một hệ thống X-Quang huỳnh quang tổng quát, cầm
tay, dùng cho chẩn đoán, sử dụng kỹ thuật analog hoặc chuyển đổi analog sang
kỹ thuật số thời gian thực để chụp, hiển thị và thao tác hình ảnh, được thiết
kế chuyên biệt để sử dụng trong nhiều ứng dụng tổng quát có yêu cầu tính năng
chụp huỳnh quang thời gian thực. Hệ thống thường được sử dụng trong quân đội,
cấp cứu, hoặc y học thể thao và được sử dụng để tối ưu hóa khả năng đánh giá của
người sử dụng về mặt hình ảnh và định lượng giải phẫu và chức năng sinh lý của
các vùng cơ thể mục tiêu khác nhau ở chế độ thời gian thực. Hệ thống bao gồm
các cấu hình mô-đun có thể được nâng cấp bằng cách bổ sung thêm các linh kiện
phần cứng hoặc phần mềm.
(A diagnostic hand-held general-purpose
fluoroscopic x-ray system that uses real-time analogue or analogue-to-digital
techniques for image capture, display and manipulation that is specifically
designed to be used in a variety of general-purpose applications requiring
real-time fluoroscopic imaging capabilities. It is typically used in
military, emergency, or sports medicine applications and is intended to
optimize the capability of users to visually and quantitatively evaluate the
anatomy and physiological function of various targeted body areas in
real-time. It consists of modular configurations that can be upgraded by the
addition of hardware or software components.)
|
69
|
37664
|
Hệ thống X-Quang
huỳnh quang tổng quát, cầm tay, kỹ thuật số
(Hand-held
general-purpose fluoroscopic x-ray system, digital)
|
Một hệ thống X-Quang huỳnh quang tổng quát, cầm
tay, dùng cho chẩn đoán, sử dụng kỹ thuật số thời gian thực để chụp, hiển thị
và thao tác hình ảnh, được thiết kế chuyên biệt để sử dụng trong nhiều ứng dụng
tổng quát có yêu cầu tính năng chụp huỳnh quang thời gian thực. Hệ thống thường
được sử dụng trong quân đội, cấp cứu, hoặc y học thể thao và được sử dụng để
tối ưu hóa khả năng đánh giá của người sử dụng về mặt hình ảnh và định lượng
giải phẫu và chức năng sinh lý của các vùng cơ thể mục tiêu khác nhau ở chế độ
thời gian thực. Hệ thống bao gồm các cấu hình mô-đun có thể được nâng cấp bằng
cách bổ sung thêm các linh kiện phần cứng hoặc phần mềm.
(A hand-held general-purpose diagnostic
fluoroscopic x-ray system that uses real-time digital techniques for image
capture, display and manipulation that is specifically designed to be used in
a variety of general-purpose applications requiring real-time fluoroscopic
imaging capabilities. It is typically used in military, emergency, or sports
medicine applications and is intended to optimize the capability of users to
visually and quantitatively evaluate the anatomy and physiological function
of various targeted body areas in real-time. It consists of modular
configurations that can be upgraded by the addition of hardware or software
components.)
|
70
|
37671
|
Hệ thống X-Quang
nhũ ảnh di động, kỹ thuật tương tự
(Mobile
mammographic x-ray system, analogue)
|
Một sự kết hợp các thiết bị được thiết kế chuyên
biệt để cung cấp một hệ thống X-Quang di động (người vận hành có thể vận chuyển
hoặc đẩy để di chuyển hệ thống đến các vị trí khác nhau trong khuôn viên
trung tâm chẩn đoán hình ảnh), được sử dụng để ép và chụp hình ảnh của vú. Hệ
thống chủ yếu được sử dụng để tối ưu hóa khả năng của người sử dụng trong việc
đánh giá hình ảnh phim X-Quang thể hiện giải phẫu và chức năng của các mạch
máu và mạch bạch huyết trong vú của người. Hệ thống sử dụng kỹ thuật analog
hoặc chuyển đổi analog sang kỹ thuật số để chụp và hiển thị hình ảnh và được
sử dụng để sàng lọc ung thư vú và kết hợp với việc đặt các chất đánh dấu sinh
thiết, sinh thiết định vị và thiết bị định vị tổn thương dưới sự hướng dẫn của
X-Quang.
(An assembly of devices specifically designed to
provide a mobile (driven or pushed by an operator to various locations within
an imaging facility) x-ray system used to compress and image the breast. It
is primarily used to optimize the capability of users to visually evaluate
x-ray film images representing the anatomy and function of blood and
lymphatic vessels within the human breast. It uses analogue or
analogue-to-digital conversion techniques for image capture and display and
is used for breast cancer screening and in conjunction with the placement of
biopsy markers, stereotactic biopsy and lesion localization equipment
requiring x-ray guidance.)
|
71
|
37672
|
Hệ thống X-Quang
nhũ ảnh cố định, kỹ thuật số
(Stationary
mammographic x-ray system, digital)
|
Một sự kết hợp cố định các thiết bị được thiết kế
để tạo ra hình ảnh X-Quang của vú, sử dụng kỹ thuật số để chụp và hiển thị
hình ảnh. Hệ thống được thiết kế chuyên biệt để ép vú trong suốt quá trình chụp
nhũ ảnh và được sử dụng để đánh giá về mặt hình ảnh giải phẫu và chức năng của
các mạch máu và mạch bạch huyết trong vú. Thường được gọi là hệ thống chụp
nhũ ảnh kỹ thuật số (DMS), hệ thống thường được sử dụng để sàng lọc ung thư
vú hoặc sử dụng trong các thủ thuật sinh thiết (ví dụ như đặt các chất đánh dấu
sinh thiết, sinh thiết định vị). Hệ thống được thiết kế để chụp các ảnh
X-Quang hai chiều (2-D), tuy nhiên hệ thống có thể bao gồm phần mềm dùng để xử
lý nhiều hình ảnh và tạo ra hình ảnh/mô hình ba chiều (3-D) (Chụp vú 3D).
(A stationary assembly of devices designed to
generate x-ray images of the breast using digital techniques for image
capture and display. It is designed specifically to compress the breast
during imaging and is intended to visually evaluate the anatomy and function
of blood and lymphatic vessels within the breast. Often referred to as a
digital mammography system (DMS) it is typically used for breast cancer
screening or during biopsy procedures (e.g., placement of biopsy markers,
stereotactic biopsy). It is designed to capture two-dimensional (2-D) x-ray
images, however may include software intended to process multiple images to
create a three-dimensional (3-D) image/model (tomosynthesis).)
|
72
|
37673
|
Hệ thống X-Quang
nhũ ảnh di động, kỹ thuật số
(Mobile
mammographic x-ray system, digital)
|
Một sự kết hợp các thiết bị được thiết kế để cung
cấp một hệ thống X-Quang di động (người vận hành có thể vận chuyển hoặc đẩy để
di chuyển hệ thống đến các vị trí khác nhau trong khuôn viên trung tâm chẩn
đoán hình ảnh), được sử dụng để ép và chụp hình ảnh của vú. Một hệ thống chụp
nhũ ảnh kỹ thuật số (DMS) được sử dụng để ghi lại kiểu hấp thu của các tia X
đi xuyên qua vú đến các phương tiện lưu trữ hình ảnh khác nhau, ví dụ như
phim; giấy, các định dạng kỹ thuật số/video. Hệ thống được sử dụng để tối ưu
hóa khả năng của người sử dụng trong việc đánh giá về mặt hình ảnh giải phẫu
và chức năng của các mạch máu và mạch bạch huyết trong vú và sử dụng kỹ thuật
số để chụp và hiển thị hình ảnh. DMS được sử dụng để sàng lọc ung thư vú và
cho việc định vị, ví dụ như đặt các chất đánh dấu sinh thiết hoặc sinh thiết
định vị.
(An assembly of devices designed to provide a
mobile (driven or pushed by an operator to various locations within an
imaging facility) x-ray system used to compress and image the breast. A
digital mammography system (DMS) is used to record the absorption pattern of
x-ray beams passed through the breast onto various image archive media, e.g.,
film, paper, digital/video formats. It is used to optimize the capability of
users to visually evaluate the anatomy and function of blood and lymphatic
vessels within the breast and uses digital techniques for image capture and
display. A DMS is used for breast cancer screening and for the placement of,
e.g., biopsy markers or stereotactic biopsy.)
|
73
|
37674
|
Hệ thống X-Quang
nhũ ảnh di động, kỹ thuật số
(Portable mammographic
x-ray system, digital)
|
Một sự kết hợp các thiết bị được thiết kế chuyên
biệt để cung cấp một hệ thống X-Quang di động (được thiết kế để tháo lắp dễ
dàng khi sử dụng, di chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác) để ép và chụp
hình ảnh của tuyến vú. Một hệ thống chụp nhũ ảnh kỹ thuật số (DMS) được sử dụng
để ghi lại kiểu hấp thu của các tia X đi xuyên qua tuyến vú đến các phương tiện
lưu trữ hình ảnh khác nhau, ví dụ như phim, giấy, các định dạng kỹ thuật số/video.
Hệ thống được sử dụng để tối ưu hóa khả năng của người sử dụng trong việc
đánh giá về mặt hình ảnh giải phẫu và chức năng của các mạch máu và mạch bạch
huyết trong vú. DMS được sử dụng để sàng lọc ung thư vú và cho việc định vị,
ví dụ như đặt các chất đánh dấu sinh thiết hoặc sinh thiết định vị.
(An assembly of devices specifically designed to
provide a portable (intended to be disassembled, moved from location to
location, and easily reassembled for use) x-ray system used to compress and
image the breast. A digital mammography system (DMS) is used to record the
absorption pattern of x-ray beams passed through the breast onto various
image archive media, e.g., film, paper, digital/video formats. It is used to
optimize the capability of users to visually evaluate the anatomy and
function of blood and lymphatic vessels within the breast. A DMS is used for
breast cancer screening and for the placement of, e.g., biopsy markers or
stereotactic biopsy.)
|
74
|
37675
|
Hệ thống X quang tầm
soát sức khỏe cộng đồng, vùng bụng
(Abdominal public
health screening x-ray system)
|
Một tập hợp các thiết bị y tế được thiết kế để chỉ
sử dụng cho việc sàng lọc X-Quang dạ dày và/hoặc các bộ phận khác của đường
tiêu hóa (GI) của nhiều người trong một khoảng thời gian ngắn. Thiết bị thường
có cấu hình đơn giản được sử dụng để tạo ra, điều khiển chùm tia X và ghi nhận
lại các kiểu hấp thụ của tia X đi qua vùng mục tiêu. Thiết bị cũng được gọi
là một hệ thống sàng lọc hàng loạt, được sử dụng để tối ưu hóa khả năng của
người sử dụng trong việc đánh giá bằng trực quan hình ảnh của đường tiêu hóa
bằng cách sử dụng các phương tiện xem/lưu trữ khác nhau, ví dụ, phim, giấy hoặc
các tấm phospho được kích thích phát sáng. Thiết bị thường được sử dụng để chụp
hình ảnh trong môi trường di động và được di chuyển giữa các địa điểm khác
nhau trong xe.
(An assembly of medical devices designed to be
used only for radiographic screening of the stomach and/or other portions of
the gastrointestinal (GI) tract of large numbers of individuals within a
short time frame. It typically has a simple configuration used generate,
control x-ray beams and record the absorption patterns of x-rays passing
through the targeted area. It is also reíeưed to as a mass screening system,
intended to optimize the capability of users to visually evaluate images of
the GI tract using various viewing/archive media, e.g., film, paper or
photo-stimulated phosphor plates. It is often used in a mobile imaging
environment and moved between different locations in a van.)
|
75
|
37676
|
Hệ thống cộng hưởng
từ tim mạch, nam châm siêu dẫn
(Cardiovascular
MRI system, superconducting magnet)
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ (MRI) được thiết kế
dành riêng cho các ứng dụng chụp ảnh tim hoặc mạch máu. Thiết bị bao gồm một
cụm nam châm siêu dẫn và có thể được đặt ở vị trí cố định, di động hoặc có thể
vận chuyển. Cấu hình khung máy bao gồm cấu hình đóng, mở và các thiết kế có
thể tiếp cận với bệnh nhân khác. Một số hệ thống có thể thực hiện đo quang phổ
MR hoặc các quy trình chụp ảnh thời gian thực khác nhau cho các ứng dụng can
thiệp, điều trị hoặc phẫu thuật có hướng dẫn bằng MRI. Hệ thống thường bao gồm
một bàn chụp được thiết kế để định vị vị trí của bệnh nhân cho hình ảnh tối
ưu về tim hoặc hệ thống mạch máu trong thời gian nghỉ ngơi, tập thể dục và
các thủ thuật can thiệp.
(A magnetic resonance imaging (MRI) system
designed exclusively for use in cardiac or vascular imaging applications. It
includes a superconducting magnet assembly and can be fixed location, mobile,
or transportable. Gantry configurations include closed bore, open bore, and various
other patient accessible designs. Some systems perform MR spectroscopy or
various real-time imaging procedures for MRI guided interventional,
therapeutic, or surgical applications. A system typically includes an imaging
table designed to position the patient for optimal imaging of the heart or
vascular system during rest, exercise studies, and interventional
procedures.)
|
76
|
37679
|
Hệ thống X-Quang
huỳnh quang tổng quát, cố đinh, kỹ thuật số
(Stationary
general-purpose fluoroscopic x-ray system, digital)
|
Một hệ thống X-Quang huỳnh quang chẩn đoán tổng
quát, cố định sử dụng các kỹ thuật số thời gian thực để ghi nhận hỉnh ảnh, hiển
thị và thao tác hình ảnh, được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong nhiều ứng dụng
tổng quát có yêu cầu chụp huỳnh quang thời gian thực. Hệ thống bao gồm các
tính năng chụp tại chỗ cùng với các tính năng huỳnh quang và được sử dụng để
tối ưu hóa khả năng đánh giá của người sử dụng về mặt hình ảnh và định lượng
giải phẫu và chức năng sinh lý của các vùng cơ thể mục tiêu khác nhau ở chế độ
thời gian thực. Hệ thống thường được sử dụng kết hợp với một chất cản quang
đường uống hoặc tiêm. Hình ảnh có thể được xem ở cả hai định dạng thời gian
thực và trễ.
(A stationary general-purpose diagnostic
fluoroscopic x-ray system that uses real-time digital techniques for image
capture, display and manipulation and is specifically designed to be used in
a variety of general-purpose applications requiring real-time fluoroscopic
imaging. It includes spot-film capabilities in addition to the fluoroscopic
features and is intended to optimize the capability of users to visually and
quantitatively evaluate the anatomy and physiological function of various
targeted body areas in real-time. It is frequently used in conjunction with
an ingested or injected x-ray contrast medium. Images can be viewed in both
real-time and delayed format.)
|
77
|
37680
|
Hệ thống chụp
X-Quang não thất bơm khí
(Pneumoencephalogra
phic x-ray system)
|
Một tập hợp các thiết bị được thiết kế đặc biệt để
sử dụng trong các nghiên cứu liên quan đến hình ảnh X-Quang của tâm thất và
khoang dưới nhện (trong tủy) của não, có thể thực hiện được bằng cách bơm khí
hoặc không khí vô trùng qua chọc sống thắt lưng. Nhóm thiết bị này đại diện
cho công nghệ cũ đã được thay thế phần lớn bằng máy chụp cắt lớp vi tính tia
X.
(An assembly of devices specifically designed to
be used in studies involving x-ray visualization of the ventricles and
subarachnoid (intrathecal) space of the brain, made possible by injecting
sterile gas or air via a lumbar puncture. This group of devices represents
old technology that has been largely replaced by x-ray computerized
tomography.)
|
78
|
37681
|
Hệ thống cộng hưởng
từ tim mạch, nam châm điện trở
(Cardiovascular
MRI system, resistive magnet)
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ (MRI) được thiết kế
dành riêng cho các ứng dụng chụp ảnh tim hoặc mạch máu. Thiết bị bao gồm một
cụm nam châm điện trở và có thể được đặt ở vị trí cố định, di động hoặc có thể
vận chuyển. Cấu hình khung máy bao gồm cấu hình đóng, mở và các thiết kế có
thể tiếp cận với bệnh nhân khác. Một số hệ thống có thể thực hiện đo quang phổ
MR hoặc các quy trình chụp ảnh thời gian thực khác nhau cho các ứng dụng can
thiệp, điều trị hoặc phẫu thuật có hướng dẫn bằng MRI. Hệ thống thường bao gồm
một bản chụp được thiết kế để định vị vị trí của bệnh nhân cho hình ảnh tối
ưu về tim hoặc hệ thống mạch máu trong thời gian nghỉ ngơi, tập thể dục và
các thủ thuật can thiệp.
(A magnetic resonance imaging (MRI) system
designed exclusively for use in cardiac or vascular imaging applications. It
includes a resistive magnet assembly and can be fixed location, mobile, or
transportable. Gantry configurations include closed bore, open bore, and
various other patient accessible designs. Some systems can perform MR
spectroscopy or various real-time imaging procedures for MRI guided
interventional, therapeutic, or surgical applications. A system typically
includes an imaging table designed to position the patient for optimal
imaging of the heart or vascular system during rest, exercise studies, and
interventional procedures.)
|
79
|
37682
|
Hệ thống cộng hưởng
từ tim mạch, nam châm vĩnh cửu
(Cardiovascular
MRI system, permanent magnet)
|
Hệ thống chụp cộng hưởng từ (MRI) được thiết kế
dành riêng cho các ứng dụng chụp ảnh tim hoặc mạch máu. Thiết bị bao gồm một
cụm nam châm vĩnh cửu và có thể được đặt ở vị trí cố định, di động hoặc có thể
vận chuyển. Cấu hình khung máy bao gồm cấu hình đóng, mở và các thiết kế có
thể tiếp cận với bệnh nhân khác. Một số hệ thống có thể thực hiện đo quang phổ
MR hoặc các quy trình chụp ảnh thời gian thực khác nhau cho các ứng dụng can
thiệp, điều trị hoặc phẫu thuật có hướng dẫn bằng MRI. Hệ thống thường bao gồm
một bản chụp được thiết kế để định vị vị trí của bệnh nhân cho hình ảnh tối
ưu về tim hoặc hệ thống mạch máu trong thời gian nghỉ ngơi, tập thể dục và
các thủ thuật can thiệp.
(A magnetic resonance imaging (MRI) system
designed exclusively for use in cardiac or vascular imaging applications. It
includes a permanent magnet assembly and can be fixed location, mobile, or
transportable. Gantry configurations include closed bore, open bore, and
various other patient accessible designs. Some systems can perform MR
spectroscopy or various real-time imaging procedures for MRI guided
interventional, therapeutic, or surgical applications. A system typically
includes an imaging table designed to position the patient for optimal
imaging of the heart or vascular system during rest, exercise studies, and
interventional procedures.)
|
80
|
37684
|
Màn hình huỳnh
quang của hệ thống X-Quang huỳnh quang
(Fluoroscopic
x-ray system fluorescent screen)
|
Màn hình huỳnh quang tia X là một thành phần của
hệ thống X-Quang huỳnh quang tạo ra hình ảnh tia X có thể nhìn thấy được của
bệnh nhân để người quan sát xem trực tiếp trong thời gian thực. Về thiết kế,
thiết bị tương tự như màn hình tăng cường tia X và giống các màn hình tăng cường,
thiết bị thường bao gồm một vật liệu nền (bìa cứng, nhựa hoặc kim loại), một
lớp phản xạ của vật liệu như titanium dioxide, một lớp photpho phát sáng hoạt
động, ví dụ, calci tungstate, bari sunfat hoặc vật liệu đất hiếm, và một lớp
bảo vệ. Ánh sáng tạo ra hình ảnh phải có bước sóng phù hợp với độ nhạy cảm của
mắt người.
(An x-ray fluorescent screen is a component of a
fluoroscopic x-ray system that produces a visible x-ray image of a patient
which is intended to be viewed in real-time, directly by the observer. In
design, it is similar to x-ray intensifying screens and like intensifying
screens, it typically consist of a backing material (cardboard, plastic or
metal), a reflecting layer of material such a titanium dioxide, an active
layer of light-emitting phosphor, e.g., calcium tungstate, barium sulfate or
rare earth material, and a protective layer. The light produced to form the
image must have a wavelength corresponding to the sensitivity of the human
eye.)
|
81
|
37688
|
Thiết bị điểm ảnh
hệ thống X-Quang huỳnh quang
(Fluoroscopic
x-ray system photospot device)
|
Một cụm băng cassette di chuyển được bằng điện cơ
(được điều khiển bằng tay hoặc tự động) dùng để định vị các phim X-Quang để
thu được ảnh X-Quang trong quá trình chụp huỳnh quang (tức là chụp hình ảnh tại
chỗ). Thiết bị điểm ảnh (FSD) thường được đặt ở phía sau bảng huỳnh quang;
thiết bị có thể được thiết kế để thao tác với các cuộn phim hoặc sử dụng các
khay đựng trực tiếp các tấm phim (thiết bị không có băng cassette). Hầu hết
các thiết bị đều được cấp nguồn điện để định vị phim nhanh chóng và dễ dàng,
nhưng các thiết bị cũng có thể gồm một tay cầm để cho phép định vị bằng tay.
FSD thường bao gồm một số thiết bị kiểm soát tia tự động, định vị lại băng
cassette, định dạng phim và sắp xếp thứ tự nhanh.
(An electromechanical moveable cassette assembly
(either manually or automatically controlled) intended to position x-ray
films to obtain radiographs during fluoroscopic procedures (i.e., spot
filming of the image). The photospot device (FSD) is typically located at the
rear of the fluoroscopic table; it may be designed to manipulate film
cassettes or use magazines that directly accommodate film sheets
(cassette-less devices). Most devices are powered for fast and smooth
positioning of the film, but they also include a handle to allow manual
positioning. The FSD typically includes several controls for automatic
exposure, cassette repositioning, film format, and rapid sequencing.)
|
82
|
37967
|
Phần mềm vận hành
hệ thống X-Quang huỳnh quang
(Fluoroscopic
x-ray system operation software)
|
Phần mềm vận hành hệ thống (phần mềm hệ thống) dựa
trên máy tính lớn hoặc máy tính cá nhân (PC) dành riêng cho đơn vị xử lý
trung tâm (CPU) được tích hợp vào cấu hình hệ thống X-Quang huỳnh quang tổng
quát. Thiết bị này bao gồm các chương trình và quy trình thường quy dựa trên
phần mềm hoặc phần mềm hệ thống do nhà sản xuất máy tính cung cấp để điều khiển
một máy tính cụ thể thực hiện các tác vụ của nó và hỗ trợ người vận hành, người
lập trình ứng dụng và các chương trình với các chức năng hỗ trợ khác nhau.
Tên độc quyền và “số phiên bản” thường được sử dụng để xác định các phiên bản
vận hành hệ thống khác nhau.
(A mainframe or personal computer (PC) based
operating system software (or firmware) specific to the central processing
unit (CPU) incorporated into a general-purpose fluoroscopic x-ray system
configuration. This includes the software or firmware based programs and
routines supplied by the computer manufacturer that drive a specific computer
in the performance of its tasks and assists the operators, applications
programmers and programs with various supporting functions. A proprietary
name and a "version number" are commonly used identify different
operating system versions.)
|
83
|
40654
|
Bàn chụp của hệ thống
X-Quang chẩn đoán, không dùng điện
(Basic diagnostic
x-ray system table, non-powered)
|
Bàn không dùng điện là một thành phần của hệ thống
X-Quang chẩn đoán cơ bản được thiết kế để định vị và hỗ trợ bệnh nhân trong
nhiều quy trình chẩn đoán thường quy/phẳng hoặc chuyên khoa yêu cầu sử dụng hệ
thống X-Quang chẩn đoán; thiết bị không phải là bàn chụp cắt lớp phẳng và
không phải là bàn chụp cắt lớp vi tính (CT). Thiết bị có thể cố định hoặc di
động và được làm bằng vật liệu tản nhiệt với hệ số suy giảm tia X thấp. Thiết
bị không được thiết kế để sử dụng trong quá trình chụp X-Quang/phẫu thuật can
thiệp.
(A non-powered table that is a component of a
basic diagnostic x-ray system designed to position and support a patient
during a variety of routine/planar or speciality diagnostic procedures
requiring the use of a diagnostic x-ray system; it is not a planar tomography
nor computed tomography (CT) table. It can be a stationary or mobile unit and
is made of radiolucent materials with low x-ray attenuation coefficients. It
is not intended for use during interventional radio logy/surgery.)
|
84
|
40655
|
Bàn chụp của hệ thống
X-Quang chẩn đoán, sử dụng điện
(Basic diagnostic
x-ray system table, powered)
|
Bàn chụp sử dụng điện/được lập trình là một thành
phần của hệ thống X-Quang chẩn đoán cơ bản được thiết kế để định vị và hỗ trợ
bệnh nhân trong nhiều quy trình chẩn đoán thông thường/phẳng hoặc chuyên khoa
yêu cầu sử dụng hệ thống X-Quang chẩn đoán; thiết bị không phải là bàn chụp cắt
lớp phẳng và không phải là bàn chụp cắt lớp vi tính (CT). Thiết bị có thể cố
định hoặc di động và được làm bằng vật liệu tản nhiệt với hệ số suy giảm tia
X thấp. Thiết bị không được thiết kế để sử dụng trong quá trình chụp
X-Quang/phẫu thuật can thiệp.
(A powered/programmable table that is a component
of a basic diagnostic x-ray system designed to position and support a patient
during a variety of routine/planar or speciality diagnostic procedures
requiring the use of a diagnostic x-ray system; it is not a planar tomography
nor computed tomography (CT) table. It can be a stationary or mobile unit and
is made of radiolucent materials with low x-ray attenuation coefficients. It
is not intended for use during interventional radiology/surgery.)
|
85
|
40661
|
Bàn chụp của hệ thống
chụp X-Quang cắt lớp phẳng, không dùng điện
(Planar tomography
x-ray system table, non-powered)
|
Thiết bị là một thành phần của hệ thống X-Quang
chẩn đoán, không sử dụng điện với vị trí cố định ở đầu bàn hoặc điều chỉnh vị
trí đầu bàn và/hoặc điều chỉnh chiều cao bàn bằng cơ học, ví dụ: điều khiển bằng
khí nén, khóa từ, tay quay hoặc cơ chế đòn bẩy được thiết kế để hỗ trợ và định
vị bệnh nhân trong quá trình chụp cắt lớp phẳng. Thiết bị có thể cố định hoặc
di động và được làm bằng vật liệu tản nhiệt với hệ số suy giảm tia X thấp.
(A device that is a component of a diagnostic
x-ray system that is a non-electrical table with fixed position table top or
mechanical table top positioning and/or table height controls, e.g.,
pneumatic controls, magnetic locks, cranks or lever mechanisms specifically
designed to support and position a patient during planar tomography examinations.
It can be a stationary or mobile unit and is made of radiolucent materials
with low x-ray attenuation coefficients.)
|
86
|
40662
|
Bàn chụp của hệ thống
chụp X-Quang cắt lớp phẳng, sử dụng điện
(Planar tomography
x-ray system table, powered)
|
Thiết bị là một thành phần của hệ thống X-Quang
chẩn đoán, sử dụng điện/ được lập trình có bộ phận điều khiển điện tử và/hoặc
phần mềm để điều khiển chiều cao và vị trí của mặt bàn được thiết kế đặc biệt
để định vị và hỗ trợ bệnh nhân trong quá trình kiểm tra chụp cắt lớp phẳng.
Thiết bị có thể cố định hoặc di động và được làm bằng vật liệu tản nhiệt với
hệ số suy giảm tia X thấp.
(A device that is a component of a diagnostic
x-ray system that is a powered/programmable table with electronic and/or
software controls for table top height and positioning specifically designed
to position and support a patient during planar tomography examinations. It
can be a stationary or mobile unit and is made of radiolucent materials with
low x-ray attenuation coefficients.)
|
87
|
40676
|
Bàn chụp của hệ thống
cộng hưởng từ, sử dụng điện
(MRI system table,
powered)
|
Bàn sử dụng điện/được lập trình dược thiết kế để
điều khiển bằng điện tử và/hoặc phần mềm để định vị và hỗ trợ bệnh nhân trong
quá trình chụp cộng hưởng từ (MRI). Là thiết bị chuyên dụng được sử dụng như
một thành phần của hệ thống MRI, là một thành phần không thể thiếu của khung
hệ thống MRI, và được làm bằng vật liệu sắt không có từ tính để tương thích với
môi trường MRI. Thiết bị có mặt bàn có thể tháo rời, giá đỡ thiết bị, màn
hình theo dõi các thông số sinh lý, nệm, chuông báo và hệ thống định vị bệnh
nhân (PPS).
(A powered/programmable table designed with
electronic and/or software controls to position and support a patient during
magnetic resonance imaging (MRI) examinations. It is dedicated for use as
part of an MRI system, as an integral component of the MRI system gantry, and
made with ferromagnetically inactive materials to render it compatible with
MRI environments. It may have a detachable table top, equipment supports,
physiological monitors, mattresses, alarms and a patient positioning system
(PPS).)
|
88
|
40682
|
Bàn chụp của hệ thống
X-Quang trị liệu, không dùng điện
(Therapeutic x-ray
system table, non-powered)
|
Bàn xạ trị không sử dụng điện được thiết kế đặc
biệt để định vị và hỗ trợ bệnh nhân trong quá trình điều trị bằng hệ thống
X-Quang trị liệu. Thiết bị có mặt bàn được cố định vị trí hoặc mặt bàn cơ học
có bộ phận điều khiển vị trí và/hoặc chiều cao bàn (ví dụ: điều khiển bằng
khí nén, khóa từ, tay quay và cơ chế đòn bẩy). Thiết bị có thể cố định hoặc
di động, hoặc được kết hợp là thành phần không thể thiếu của thiết kế hệ thống
X-Quang trị liệu.
(A non-powered radiotherapy table specifically
designed to position and support a patient during treatments administered
using a therapeutic x-ray system. It has a fixed-position table top or
mechanical table top with positioning and/or table height controls (e.g.,
pneumatic controls, magnetic locks, cranks, and lever mechanisms). It can be
a stationary or mobile unit, or incorporated as an integral component of a
therapeutic x-ray system design.)
|
89
|
40683
|
Bàn chụp của hệ thống
X-Quang trị liệu, sử dụng điện
(Therapeutic x-ray
system table, powered)
|
Bàn xạ trị sử dụng điện/được lập trình được thiết
kế đặc biệt để định vị và hỗ trợ bệnh nhân trong quá trình điều trị bằng hệ
thống X-Quang trị liệu. Thiết bị có các bộ phận điều khiển điện tử và/hoặc phần
mềm để điều chỉnh chiều cao và vị trí của mặt bàn. Thiết bị có thể cố định hoặc
di động, hoặc được kết hợp là thành phần không thể thiếu của thiết kế hệ thống
X-Quang trị liệu.
(A powered/programmable radiotherapy table
specifically designed to position and support a patient during treatments
administered using a therapeutic x-ray system. It has electronic and/or software
controls for table top height and positioning. It can be a stationary or
mobile unit, or incorporated as an integral component of a therapeutic x-ray
system design.)
|
90
|
40697
|
Ghế chụp của hệ thống
X-Quang chẩn đoán
(Diagnostic x-ray
system chair)
|
Một thiết bị được thiết kế để hỗ trợ và định vị bệnh
nhân ngồi trong quá trình kiểm tra liên quan đến việc sử dụng bất kỳ hệ thống
X-Quang chẩn đoán nào (ví dụ: hệ thống X-Quang mục đích chung, nha khoa, mạch
máu, huỳnh quang hoặc CT). Thiết bị thường là một ghế ngồi có chân, có thể có
tựa lưng.
(A device designed to support and position a
seated patient during examinations involving the use of any diagnostic x-ray
system (e.g., general-purpose, dental, angiography, fluorography, or CT
system). It is typically a seat supported by legs, sometimes with a back.)
|
91
|
40699
|
Ghế chụp của hệ thống
cộng hưởng từ
(MRI system chair)
|
Ghế hoặc ghế đẩu được thiết kế đặc biệt để nâng đỡ
và định vị bệnh nhân trong quá trình khám bệnh liên quan đến việc sử dụng hệ
thống chẩn đoán hình ảnh cộng hưởng từ (MRI). Để tương thích với hệ thống
MRI, những chiếc ghế/ ghế đẩu này được làm bằng vật liệu sắt không từ tính.
(A chair or stool specifically designed to
support and position a patient during examinations involving the use of a
diagnostic magnetic resonance imaging (MRI) system. For MRI system
compatibility these chairs/stools are made of ferromagnetically inactive
materials.)
|
92
|
40705
|
Ghế chụp của hệ thống
X-Quang điều trị
(Therapeutic x-ray
system chair)
|
Ghế là một bộ phận của hệ thống X-Quang trị liệu
và được thiết kế đặc biệt để hỗ trợ và định vị bệnh nhân trong quá trình điều
trị xạ trị liên quan đến việc sử dụng hệ thống X-Quang trị liệu.
(A chair or stool that is a component of a
therapeutic x-ray system and that is specifically designed to support and
position a patient during radiation therapy treatments involving the use of a
therapeutic x-ray system.)
|
93
|
40730
|
Khoang máy của hệ
thống cộng hưởng từ
(MRI system
gantry)
|
Thiết bị là thành phần không thể thiếu của hệ thống
chụp ảnh cộng hưởng từ (MRI) và thường bao gồm một khung được cố định bằng
các giá đỡ bên cạnh, hoạt động như giá đỡ và vỏ chính cho các thành phần tạo
bức xạ, ống chuẩn trực và/ hoặc cụm đầu dò, động cơ và các thiết bị điện liên
quan của hệ thống. Thiết bị thường kết hợp một bàn điều chỉnh bằng động cơ/được
lập trình để hỗ trợ, định vị và di chuyển bệnh nhân đến vùng từ trường trong
quá trình kiểm tra. Tất cả các bộ phận của khung được làm từ vật liệu sắt
không từ tính để tương thích với môi trường MRI.
(A device that is an integral component of a
magnetic resonance imaging (MRI) system and that typically consists of a
stationary frame stabilized by side supports, that acts as the primary
support and housing for the radiation generating components, collimators
and/or detector assemblies, motors and related electronics of the system. It
typically incorporates a motorized/programmable table for patient support,
positioning and movement in reference to the magnetic field during the
examination. All parts of the gantry are made from non-ferromagnetically
active materials in order to render it compatible with an MRI environment.)
|
94
|
40745
|
Thiết bị đồng bộ của
hệ thống X-Quang
(X-ray system
synchronizer)
|
Thiết bị theo dõi các thông số sinh lý được sử dụng
như một thành phần của hệ thống X-Quang chẩn đoán, ví dụ, nội soi huỳnh
quang, chụp mạch máu hoặc sử dụng cho mục đích chung, tạo ra tín hiệu cho
phép đồng bộ hóa thông tin hình ảnh hoặc dữ liệu với một thông số sinh lý có
thể đo được, ví dụ: sự bắt đầu chu kỳ hô hấp hoặc chu kỳ tim của bệnh nhân.
Thiết bị chủ yếu được sử dụng cho mục đích giảm thiểu hoặc nâng cao tỷ lệ tín
hiệu trên nhiễu trong các ứng dụng X-Quang chẩn đoán động hoặc thời gian thực
khác nhau. Thiết bị đôi khi được gọi là phụ kiện hoặc bộ kích hoạt hình ảnh
có kiểm soát.
(A physiological monitoring unit used as a
component of a diagnostic x-ray system, e.g., fluoroscopy, angiography or
general-purpose, that produces a signal which enables image formation or data
collection to be synchronized with a specific measurable physiological
parameter, e.g., the beginning of a patient's respiratory or cardiac cycle.
It is primarily used for the purpose of artifact reduction or enhancement of
signal-to-noise ratios in various real-time or dynamic diagnostic x-ray
applications. It is sometimes referred to as a gated imaging accessory or
trigger.)
|
95
|
40749
|
Cuộn phát RF của hệ
thống công hưởng từ
(MRI system coil,
radio-frequency)
|
Cuộn phát tần số vô tuyến (RF) hoạt động như một
máy phát, máy thu hoặc cả máy phát và máy thu các xung tần số vô tuyến cần
thiết cho các quy trình chẩn đoán hình ảnh cộng hưởng từ (MRI). Nó được sử dụng
để tăng độ phân giải hình ảnh bằng cách cải thiện đặc tính tín hiệu so với
nhiễu. Có hai loại cuộn phát sóng RF chính: cuộn thể tích (bao quanh phần cơ
thể được chụp ảnh) và cuộn phẳng (được đặt và cố định trực tiếp trên hoặc dưới
khu vực cần chụp). Nhóm thiết bị này bao gồm nhiều cấu hình và thiết kế cuộn
RF khác nhau, ví dụ như cuộn phẳng, cuộn dây mảng theo giai đoạn, cuộn kiểu
yên ngựa cặp, cuộn dây cặp Hemholtz hoặc cuộn kiểu lồng chim.
(A radio-frequency (RF) coil acts as a
transmitter, receiver, or both a transmitter and receiver of RF pulses
necessary for diagnostic magnetic resonance imaging (MRI) procedures. It is
used to enhance image resolution by improving signal to noise
characteristics. There are two main kinds of RF coils: volume coils (which
surround the part of the body being imaged) and surface coils (which are
placed and secured directly on or under an area of interest). This group of
devices includes a variety RF coil designs and configurations including,
e.g., surface coils, phased array coils, paired saddle coils, Hemholtz pair
coils or bird cage coils.)
|
96
|
40750
|
Cuộn chênh từ của
hệ thống cộng hưởng từ
(MRI system coil,
gradient)
|
Cuộn chênh từ được sử dụng trong các ứng dụng hệ
thống chụp ảnh cộng hưởng từ (MRI) và được thiết kế để tạo ra sự biến thiên
được tính trước vùng từ trường chính chạy qua cơ thể bệnh nhân. Cuộn dây này
thường được thiết kế để sự thay đổi có thể ở cả ba mặt phẳng và thường có ba
bộ cuộn dây (x, y và z). Sự thay đổi của từ trường trong ba mặt phẳng cho
phép định vị hình ảnh tốt hơn và có thể tạo ra chất lượng hình ảnh tốt hơn.
(A gradient coil is used in magnetic resonance
imaging (MRI) system applications and is designed to produce deliberate
variations in the static main magnetic field run over the patient. This coil
is typically designed so that this gradient change can be in all three
planes, and there are usually three sets of coils (x, y, and z). The
variation in the magnetic field in three planes allows for a better
localization of the image and can produce better image quality.)
|
97
|
40751
|
Cuộn chêm từ của hệ
thống cộng hưởng từ
(MRI system coil,
shim)
|
Thiết bị, là cuộn dây đệm hoặc cuộn dây hiệu chỉnh,
được thiết kế để “điều chỉnh” hoặc hiệu chỉnh cho sự không đồng nhất trong từ
trường được tạo ra bởi hệ thống chụp ảnh cộng hưởng từ (MRI). Thiết bị thường
được kết hợp như một thành phần của hệ thống MRI.
(A device, a shim or correction coil, designed to
"tune" or correct for inhomogeneity in the magnetic field generated
by a magnetic resonance imaging (MRI) system. It is typically incorporated as
a component of an MRI system.)
|
98
|
40761
|
Hệ thống siêu âm tổng
quát
(General-purpose
ultrasound imaging system)
|
Là một tổ hợp các thiết bị cố định hoặc di động,
được thiết kế để thu thập, hiển thị và phân tích hình ảnh siêu âm trong quá
trình tạo ra hình ảnh siêu âm ngoài cơ thể hoặc trong cơ thể (siêu âm nội
soi) (ví dụ: Tim, sản khoa/phụ khoa, siêu âm qua nội soi, vú, tuyến tiền liệt,
mạch máu và hình ảnh trong phẫu thuật). Hệ thống bao gồm một bộ xử lý dữ liệu
chính với phần mềm tích hợp (được cấp nguồn AC) và màn hình hiển thị. Hệ thống
có thể mang được nhiều loại đầu dò tích hợp với các gói phần mềm ứng dụng
liên quan, có thể bao gồm các đầu dò siêu âm.
(A stationary or mobile (e.g., on wheels)
assembly of devices designed to collect, display, and analyse ultrasound
images during a variety of extracorporeal and/or intracorporeal
(endosonography or endoscopic) ultrasound imaging procedures (e.g., cardiac,
OB/GYN, endoscopy, breast, prostate, vascular, and intra-surgical imaging).
It consists of a mains (AC-powered) data processing unit with integrated
software and a monitor. It is typically presented as a mobile assembly which
may support a wide variety of transducers and related application software
packages; an ultrasound transducers) may be included.)
|
99
|
40763
|
Hệ thống siêu âm tim
mạch
(Cardiovascular
ultrasound imaging system)
|
Là một tổ hợp các thiết bị (được cấp nguồn AC) được
thiết kế cho việc chụp ảnh ngoài cơ thể và/hoặc trong cơ thể liên quan đến
tim mạch và mạch máu (siêu âm nội soi). Bao gồm bảng điều khiển và các gói phần
mềm hỗ trợ nhiều chế độ tĩnh hoặc thời gian thực, được ứng dụng để chẩn đoán
các bệnh lý của tim như: đo lưu lượng máu, chức năng/các vấn đề liên quan đến
nhồi máu cơ tim. Thiết bị được sử dụng để tạo ra xung siêu âm, hướng đến khu
vực mục tiêu, phát hiện tín hiệu dội, xử lý thông tin kết quả, tạo hình ảnh
và hiển thị hình ảnh tĩnh/động, 2D/3D.
(An assembly of mains electricity (AC-powered)
devices designed for extracorporeal and/or intracorporeal (endosonography or
endoscopic) imaging procedures involving the heart and blood vessels.
Included are operator’s console and software packages that support a variety
of static or real-time cardiac specific imaging applications used to diagnose
anatomical defects of the heart, determine blood flow characteristics and
functional/anatomical problems associated with myocardial infarction. It is
used to generate ultrasound pulses, direct them to a target area, detect the
echoes, and process the resulting information to produce and display static
or dynamic two or three-dimensional (3-D) images.)
|
100
|
40764
|
Hệ thống siêu âm
vú
(Breast ultrasound
imaging system)
|
Là một tổ hợp các thiết bị được thiết kế cho việc
chụp ảnh ngoài cơ thể và/hoặc trong cơ thể liên quan đến vú (nội soi hoặc siêu
âm qua nội soi). Thiết bị bao gồm các bằng hình ảnh đặc biệt, được sử dụng để
tối ưu hóa khả năng cung cấp các hình ảnh tái tạo của vú. Các gói phần mềm hỗ
trợ nhiều hình ảnh tĩnh hoặc thời gian thực cụ thể về vú được sử dụng chủ yếu
cho ung thư. Thiết bị sẽ tạo ra các sóng siêu âm, hướng chúng đến vùng mục
tiêu, phát hiện tín hiệu sóng siêu âm và xử lý thông tin thu được để tạo hình
ảnh và hiển thị hình ảnh hai hoặc ba chiều (3-D) tĩnh hoặc động.
(An assembly of electrically-powered devices
designed for extracorporeal and/or intracorporeal (endosonography or
endoscopic) ultrasound imaging procedures involving the breast. It typically
includes special imaging tables used to optimize the ability to give
reproducible images of the breast. It typically includes software packages
that support a variety of static or real-time breast specific imaging used
primarily for oncology. It will generate ultrasound pulses, direct them to
the target area, detect the ultrasound echoes, and process the resulting
information to produce and display static or dynamic two- or
three-dimensional (3-D) images.)
|
101
|
40774
|
Đầu phát siêu âm của
hệ thống siêu âm vật lý trị liệu
(Physical therapy
ultrasound system applicator)
|
Một thành phần cầm tay của hệ thống siêu âm vật
lý trị liệu bao gồm một đầu dò được thiết kế để chuyển đổi điện áp thành năng
lượng siêu âm [ví dụ: các tần số lớn hơn 20 kilohertz (kHz)] và hướng năng lượng
này vào các mô cơ thể. Các hiệu ứng nhiệt và không sinh nhiệt tại chỗ được tạo
ra bởi năng lượng siêu âm có liên quan đến việc tăng lưu lượng máu trong khu
vực được điều trị và nhằm thúc đẩy nhanh quá trình sửa chữa mô. Thiết bị này
thường được sử dụng với gel kết nối siêu âm để đảm bảo đủ diện tích tiếp xúc
với bệnh nhân. Là thiết bị có thể tái sử dụng.
(A hand-held component of a physical therapy
ultrasound system that includes a transducer designed to convert electric
voltages into ultrasound energy [e.g., frequencies greater than 20 kilohertz
(kHz)] and directs this energy into body tissues. The localized thermal and
nonthermal effects generated by the ultrasonic energy is associated with
increased blood flow in the treated area and is intended to accelerate tissue
repair. The device is typically used with ultrasound coupling gels to ensure
an adequate interface with the patient. This is a reusable device.)
|
102
|
40779
|
Hệ thống đo mật độ
xương bằng siêu âm
(Bone
absorptiometric ultrasound system)
|
Một sự kết hợp các thiết bị được sử dụng để đo mật
độ xương và thực hiện các tính toán khác dựa trên dữ liệu thu được từ sóng
siêu âm truyền và phản xạ. Còn được gọi là máy đo mật độ xương, nó có một đầu
dò siêu âm tích hợp để cung cấp chùm tia siêu âm đến vùng cơ thể cần đo.
Thông tin thu được từ việc phát hiện và phân tích kết quả tiếng vọng được sử
dụng trong tính toán để ước tính mật độ khoáng của xương hoặc chất béo dưới
da, hoặc để thực hiện các đánh giá định lượng khác (như nguy cơ gãy xương).
Nó thường kết hợp đầu dò siêu âm, thiết bị phát hiện, bảng điều khiển, máy
tính, chương trình phần mềm, màn hình video và hệ thống định vị bệnh nhân
(PPS).
(An assembly of devices used to produce bone
density measurements and other calculations based on data obtained from
transmitted and reflected ultrasound (US) waves. Also called a bone
densitometer, it has an integrated ultrasound transducer to deliver an
ultrasound beam to an anatomical region of interest. Information obtained
from detection and analysis of resulting echoes is used in calculations to
estimate bone mineral density or subcutaneous fat, or to make other quantitative
assessments (e.g., fracture risk). It typically incorporates an ultrasound
transducer, detection electronics, a control panel, a computer, software
programs, a video display, and a patient positioning system (PPS).)
|
103
|
40821
|
Phần mềm điều khiển
hệ thống X-Quang chẩn đoán cơ bản
(Basic diagnostic
X-ray system operation software)
|
Phần mềm vận hành hệ thống (phần mềm hệ thống) dựa
trên máy tính lớn hoặc máy tính cá nhân (PC) dành riêng cho đơn vị xử lý trung
tâm (CPU) được tích hợp vào cấu hình hệ thống X-Quang tổng quát. Thiết bị này
bao gồm các chương trình và quy trình thường quy dựa trên phần mềm hoặc phần
mềm hệ thống do nhà sản xuất máy tính cung cấp để điều khiển một máy tính cụ
thể thực hiện các tác vụ của nó và hỗ trợ người vận hành, người lập trình ứng
dụng và các chương trình với các chức năng hỗ trợ khác nhau. Tên độc quyền và
“số phiên bản” thường được sử dụng để xác định các phiên bản vận hành hệ thống
khác nhau.
(Mainframe or personal computer (PC) based
operating system software (or firmware) specific to the central processing
unit (CPU) incorporated into a general-purpose x-ray system configuration.
This includes the software or firmware based programs and routines supplied
by the computer manufacturer that drive a specific computer in the
performance of its tasks and assists the operators, applications programmers
and programs with various supporting functions. A proprietary name and a
"version number" are commonly used identify different operating
system versions.)
|
104
|
40828
|
Phần mềm điều khiển
của hệ thống cộng hưởng từ
(MRI system
operation software)
|
Phần mềm vận hành hệ thống (phần mềm hệ thống) hoạt
động trên máy tính lớn hoặc máy tính cá nhân (PC) dành riêng cho đơn vị xử lý
trung tâm (CPU) được tích hợp vào cấu hình hệ thống chụp cộng hưởng từ (MRI).
Thiết bị này bao gồm các chương trình và quy trình thường quy dựa trên phần mềm
hoặc phần mềm hệ thống do nhà sản xuất máy tính cung cấp để điều khiển một
máy tính cụ thể thực hiện các tác vụ của nó và hỗ trợ người vận hành, người lập
trình ứng dụng và các chương trình với các chức năng hỗ trợ khác nhau. Tên độc
quyền và “số phiên bản” thường được sử dụng để xác định các phiên bản vận
hành hệ thống khác nhau.
(Mainframe or personal computer (PC) based
operating system software (or firmware) specific to the central processing
unit (CPU) incorporated into a magnetic resonance imaging (MRI) system
configuration. This includes the software or firmware based programs and
routines supplied by the computer manufacturer that drive a specific computer
in the performance of its tasks and assists the operators, applications
programmers and programs with various supporting functions. A proprietary
name and a "version number" are commonly used to identify different
operating system versions.)
|
105
|
40844
|
Máy tính của hệ thống
cộng hưởng từ
(MRI system
computer)
|
Máy tính lớn chuyên dụng, máy tính cá nhân (PC)
hoặc nền tảng dựa trên PC và phần cứng, phần mềm hệ thống và phần mềm vận
hành hệ thống có liên quan được sử dụng đặc biệt để điều khiển và giám sát hoạt
động của hệ thống chụp cộng hưởng từ (MRI) hoặc hệ thống quang phổ cộng hưởng
từ để sử dụng in vivo và các chức năng xử lý, hiển thị và phân tích hình ảnh.
(A dedicated mainframe computer, personal computer
(PC) or PC based platform and associated hardware, firmware, and operating
system software used specifically to control and monitor the operation of a
magnetic resonance imaging (MRI) system or magnetic resonance spectroscopy
system for in vivo use and associated image processing, display and analysis
functions.)
|
106
|
40847
|
Máy tính của hệ thống
X-Quang chẩn đoán, tổng quát
(X-ray system
computer, diagnostic, general-purpose)
|
Máy tính lớn chuyên dụng, máy tính cá nhân (PC)
hoặc nền tảng dựa trên PC và phần cứng, phần mềm hệ thống và phần mềm vận
hành hệ thống có liên quan được sử dụng đặc biệt để điều khiển và giám sát hoạt
động của hệ thống X-Quang y tế tổng quát và xử lý, hiển thị và phân tích hình
ảnh.
(A dedicated mainframe computer, personal computer
(PC) or PC based platform and associated hardware, firmware, and operating
system software used specifically to control and monitor the operation of a
general-purpose medical x-ray system and associated image processing, display
and analysis functions.)
|
107
|
40848
|
Máy tính của hệ thống
X-Quang nha khoa
(Dental x-ray
system computer)
|
Máy tính lớn chuyên dụng, máy tính cá nhân (PC)
hoặc nền tảng dựa trên PC và phần cứng, phần mềm hệ thống và phần mềm vận hành
hệ thống có liên quan được sử dụng đặc biệt để điều khiển và giám sát hoạt động
của hệ thống X-Quang nha khoa và xử lý, hiển thị và phân tích hình ảnh.
(A dedicated mainframe computer, personal
computer (PC) or PC based platform and associated hardware, firmware, and
operating system software used specifically to control and monitor the
operation of a dental x-ray system and associated image processing, display
and analysis functions.)
|
108
|
40866
|
Phần mềm ứng dụng
của hệ thống X-Quang chẩn đoán cơ bản
(Basic diagnostic
X-ray system application software)
|
Một chương trình phần mềm riêng lẻ hoặc một nhóm
các chương trình, quy trình hoặc thuật toán bổ sung các khả năng xử lý và/hoặc
phân tích hình ảnh cụ thể vào cấu hình hệ thống chụp ảnh X-Quang mục đích chung.
Một tập hợp các chương trình và quy trình ứng dụng cơ bản đi kèm với các hệ
thống chụp ảnh được điều khiển bằng máy tính và có thể được nâng cấp để sửa lỗi
lập trình hoặc thêm các khả năng mới của hệ thống. Một số quy trình hoặc nhóm
các gói quy trình phần mềm ứng dụng phải được kết hợp với các phụ kiện hoặc cấu
hình phần cứng hoặc phần mềm cụ thể để có thể hoạt động như dự định. Các gói
chương trình ứng dụng thường được xác định bằng tên độc quyền và số “phiên bản”
hoặc số “nâng cấp”.
(An individual software program or group of
programs, routines or algorithms that add specific image processing and/or
analysis capabilities to a general-purpose x-ray imaging system
configuration. A basic set of applications programs and routines are included
with such computer-controlled imaging systems and they can be upgraded to
correct programming errors or to add new system capabilities. Some
applications software routines or groups of routine packages must be combined
with specific hardware or firmware accessories or configurations in order to
function as intended. Applications program packages are typically identified
by a proprietary name and "version" or "upgrade" number.)
|
109
|
40868
|
Phần mềm ứng dụng
của hệ thống X-Quang chụp mạch
(Angiographic
x-ray system application software)
|
Một chương trình phần mềm riêng lẻ hoặc một nhóm
các chương trình, quy trình hoặc thuật toán bổ sung khả năng xử lý và/hoặc
phân tích hình ảnh cụ thể vào một hệ thống hình ảnh dựa trên phương pháp
X-Quang huỳnh quang bao gồm các cấu hình hệ thống X-Quang mạch máu. Một tập hợp
các chương trình và quy trình ứng dụng cơ bản đi kèm với các hệ thống chụp ảnh
được điều khiển bằng máy tính và có thể được nâng cấp để sửa lỗi lập trình hoặc
thêm các khả năng mới của hệ thống. Một số chương trình phải được kết hợp với
cấu hình phần cứng hoặc phần mềm cụ thể để có thể hoạt động như dự định. Các
gói chương trình ứng dụng thường được xác định bằng tên độc quyền và số
“phiên bản” hoặc số “nâng cấp”.
(An individual software program or group of
programs, routines or algorithms that add specific image processing and/or
analysis capabilities to an x-ray fluoroscopy based imaging system including
x-ray angiography system configurations. A basic set of applications programs
and routines are included with such computer-controlled imaging systems and
they can be upgraded to correct programming errors or to add new system
capabilities. Some must be combined with specific hardware or firmware
configurations in order to function as intended. Applications program packages
are typically identified by a proprietary name and "version" or
"upgrade" number.)
|
110
|
40872
|
Phần mềm ứng dụng
của hệ thống cộng hưởng từ
(MRI system
application software)
|
Một chương trình phần mềm ứng dụng để bổ sung khả
năng xử lý và/hoặc phân tích hình ảnh cụ thể vào cấu hình hệ thống chụp cộng
hưởng từ (MRI); không dành riêng cho việc lập kế hoạch điều trị xạ trị. Một tập
hợp các chương trình và quy trình ứng dụng cơ bản đi kèm với các hệ thống chụp
ảnh được điều khiển bằng máy tính và có thể được nâng cấp để sửa lỗi lập
trình hoặc thêm các khả năng mới của hệ thống. Một số chương trình hoặc các
gói chương trình phần mềm ứng dụng phải được kết hợp với các cấu hình phần cứng
hoặc phần mềm cụ thể để có thể hoạt động như dự định. Các gói chương trình ứng
dụng thường được xác định bằng tên độc quyền và số “phiên bản” hoặc số “nâng
cấp”.
(An application software program intended to add
specific image processing and/or analysis capabilities to a magnetic
resonance imaging (MRI) system configuration; it is not dedicated to
radiotherapy treatment planning. A basic set of applications programs and
routines are included with such computer-controlled imaging systems and they
can be upgraded to correct programming errors or to add new system
capabilities. Some applications software programs or program packages must be
combined with specific hardware or firmware configurations in order to
function as intended. Applications program packages are typically identified
by a proprietary name and "version" or "upgrade" number.)
|
111
|
40876
|
Phần mềm ứng dụng
của hệ thống X-Quang nha khoa tổng quát
(General-purpose
dental x-ray system application software)
|
Một chương trình phần mềm riêng lẻ hoặc một nhóm
các chương trình, quy trình hoặc thuật toán bổ sung khả năng xử lý và/hoặc
phân tích hình ảnh cụ thể vào cẩu hình hệ thống X-Quang nha khoa mục đích
chung. Một tập hợp các chương trình và quy trình ứng dụng cơ bản đi kèm với
các hệ thống chụp ảnh được điều khiển bằng máy tính và có thể được nâng cấp để
sửa lỗi tập trình hoặc thêm các khả năng mới của hệ thống. Một số quy trình
hoặc nhóm các quy trình (các gói) phần mềm ứng dụng phải được kết hợp với các
cấu hình phần cứng hoặc phần mềm cụ thể để có thể hoạt động như dự định. Các
gói chương trình ứng dụng thường được xác định bằng tên độc quyền và số
“phiên bản” hoặc số “nâng cấp”.
(An individual software program or group of
programs, routines or algorithms that add specific image processing and/or
analysis capabilities to a general-purpose dental x-ray system configuration.
A basic set of applications programs and routines are included with such
computer-controlled imaging systems and they can be upgraded to correct
programming errors or to add new system capabilities. Some application
software routines or groups of routines (packages) must be combined with
specific hardware or firmware configurations in order to function as
intended. Applications program packages are typically identified by a
proprietary name and "version" or "upgrade" number.)
|
112
|
40878
|
Phần mềm ứng dụng
của hệ thống X-Quang nha khoa toàn hàm/cắt lớp
(Panoramic/tomograp
hic dental x-ray system application software)
|
Một ứng dụng hoặc chương trình dữ liệu vận hành
được thiết kế để sử dụng trong hoặc cùng với cấu hình hệ thống X-Quang nha
khoa toàn hàm/cắt lớp. Một tập hợp các chương trình ứng dụng và quy trình cơ
bản được bao gồm trong bất kỳ hệ thống chẩn đoán hình ảnh điều khiển bằng máy
tính. Một số quy trình hoặc nhóm các quy trình (các gói) phần mềm ứng dụng phải
được kết hợp với các phụ kiện hoặc cấu hình phần cứng hoặc phần mềm cụ thể để
có thể hoạt động như dự định. Các gói chương trình ứng dụng thường được xác định
bằng tên độc quyền và số “phiên bản” hoặc số “nâng cấp”.
(An application or operating data program
designed for use in, or together with a panoramic/tomographic dental x-ray
system configuration. A basic set of applications programs and routines are
included with any computer-controlled diagnostic imaging system. Some
applications software routines or groups of routines (packages) must be
combined with specific hardware or firmware accessories or configurations in
order to function as intended. Applications program packages are typically
identified by a proprietary name and "version" or
"upgrade" number.)
|
113
|
40912
|
Bộ phận đo thời
gian phát tia của hệ thống X-Quang
(X-ray system
exposure timer)
|
Thiết bị hẹn giờ phát tia X tự động hoặc bằng tay
là một bộ phận của hệ thống tia X chẩn đoán được sử dụng để đo, ghi lại và kết
thúc việc tạo tia X tại một thời điểm phù hợp với sự phát tia theo ý muốn hoặc
trình tự phát tia. Thiết bị thường được điều khiển bằng điện tử và tích hợp
trực tiếp vào hệ thống X-Quang chẩn đoán hoặc hệ thống X-Quang huỳnh quang.
Nhóm thiết bị này bao gồm nhiều thiết kế hẹn giờ khác nhau, ví dụ, dựa trên
buồng ion hóa, dựa trên máy dò quang điện (phototimers), các thiết bị hẹn giờ
đặc biệt để sử dụng trong các ứng dụng nội soi huỳnh quang và các thiết kế hẹn
giờ tia X được điều khiển bằng điện hoặc điện tử. Có thể là một thiết bị đặt
tự do, được sử dụng trong đảm bảo chất lượng.
(A device that is an automatic or manual x-ray
exposure timer is a component of a diagnostic x-ray system used to measure,
record, and terminate x-ray generation at a time consistent with a desired
exposure or exposure sequence. It is typically electronically controlled and
integrated directly into the diagnostic x-ray imaging or x-ray fluoroscopy
system. This group of devices includes a variety of timer designs, e.g.,
ionization chamber based, photoelectric detector based (phototimers), timers
specifically for use in fluoroscopy applications, and specific electronic or
electromechanical controlled x-ray timer designs. It may be a freestanding
device, also used in quality assurance.)
|
114
|
40926
|
Bộ nén ép của hệ thống
X-Quang nhũ ảnh
(Mammographic
X-ray system compression device)
|
Một bộ phận được điều khiển bằng cơ học, điện tử
hoặc phần mềm của hệ thống X-Quang nhũ ảnh được sử dụng để làm phẳng và cố định
vú trong quá trình chụp nhũ ảnh hoặc quá trình sinh thiết có hướng dẫn của hệ
thống chụp nhũ ảnh. Thiết bị này thường bao gồm các tấm nén, giá đỡ được liên
kết và bộ điều khiển.
(A mechanically, electronically or
software-controlled component of a mammographic x-ray system used to flatten
and stabilize the breast during mammography studies or mammography
system-guided biopsy procedures. This device typically consists of paddles or
plates, associated mounts, and controls.)
|
115
|
40927
|
Bộ phận nén ép của
hệ thống X-Quang, ổ bụng
(X-ray system
compression device, abdominal)
|
Một bộ phận được điều khiển bằng cơ học, điện hoặc
phần mềm của hệ thống X-Quang chẩn đoán hoặc điều trị được sử dụng để làm phẳng
và cố định bụng trong quá trình chụp ảnh và/hoặc điều trị.
(A mechanically, electronically or
software-controlled component of a diagnostic or therapeutic x-ray system
that is used to flatten and stabilize the abdomen during imaging procedures
and/or treatments.)
|
116
|
40940
|
Trạm làm việc của
hệ thống cộng hưởng từ
(MRI system
workstation)
|
Trạm xử lý hình ảnh tự do được thiết kế đặc biệt
để nối mạng với một hoặc nhiều hệ thống chụp cộng hưởng từ (MRI). Trạm làm việc
của hệ thống MRI khác với bảng điều khiển của người vận hành ở chỗ không chứa
các bộ điều khiển cho hoạt động trực tiếp của hệ thống chẩn đoán hình ảnh. Nó
được thiết kế để nhận và truyền dữ liệu cả trực tuyến và ngoại tuyến và thường
được đặt tại một địa điểm cách xa bảng điều khiển của hệ thống MRI. Nó được cấu
hình để cung cấp khả năng xử lý, thao tác và/hoặc xem thêm hình ảnh và thông
tin của bệnh nhân được thu thập từ một hoặc nhiều hệ thống MRI.
(A freestanding image processing workstation
specifically designed to be networked with one or more magnetic resonance
imaging (MRI) systems. An MRI workstation differs from the operator's console
in that it does not contain the controls for the direct operation of the
diagnostic imaging system. It is designed to receive and transmit data both
on-line and off-line and is typically located at a site remote from the MRI
system's operator console. It is configured to provide the capability to
further process, manipulate and/or view patient images and information
collected from one or more MRI systems.)
|
117
|
40946
|
Giá đỡ bóng
X-Quang, loại treo trần
(X-ray system tube
support, ceiling mounted)
|
Một thành phần của hệ thống X-Quang (dựng hình chẩn
đoán, điều trị, xạ trị) được thiết kế gắn trần để gắn, hỗ trợ và tạo thuận lợi
cho việc định vị cụm bóng phát tia X (không bao gồm). Nó thường bao gồm một
giá đỡ với các bộ điều khiển. Cụm bóng phát tia X được gắn vào giá và có thể
di chuyển dọc theo giá và/hoặc nghiêng đi. Một số thiết kế cũng hỗ trợ việc
di chuyển và định vị bộ ghi nhận hình ảnh (ví dụ cụm C-arm).
(A component of an x-ray system (diagnostic,
therapeutic, radiation therapy simulator) intended to be mounted on the
ceiling to mount, support and facilitate positioning of the x-ray tube
assembly (not included). It typically consists of a rack with controls. The
x-ray tube assembly is attached to the rack and can be moved along the rack
and/or tilted. Some designs also support the movement and positioning of an
image receptor assembly (e.g., C-arm assembly).)
|
118
|
40947
|
Giá đã bóng
X-Quang, loại gắn tường
(X-ray system tube
support, wall mounted)
|
Một thành phần của hệ thống X-Quang (dựng hình chẩn
đoán, điều trị, xạ trị) được thiết kế gẳn tường để gắn, hỗ trợ và tạo thuận lợi
cho việc định vị cụm bóng phát tia X (không bao gồm). Nó thường bao gồm một
giá đỡ với các bộ điều khiển. Cụm bóng phát tia X được gắn vào giá và có thể
di chuyển dọc theo giá và/hoặc nghiêng đi. Một số thiết kế cũng hỗ trợ việc
di chuyển và định vị bộ ghi nhận hình ảnh (ví dụ cụm C-arm).
(A component of an x-ray system (diagnostic,
therapeutic, radiation therapy simulator) intended to be mounted on a wall to
mount, support and facilitate positioning of the x-ray tube assembly (not
included). It typically consists of a rack with controls. The x-ray tube
assembly is attached to the rack and can be moved along the rack and/or
tilted. Some designs also support the movement and positioning of an image
receptor assembly (e.g., a C-arm assembly).)
|
119
|
40949
|
Giá đỡ bóng
X-Quang, loại gắn trên thân máy
(X-ray system tube
support, gantry mounted)
|
Một thành phần của hệ thống X-Quang (dựng hình chẩn
đoán, điều trị, xạ trị) được thiết kế gắn trên giàn để gắn, hỗ trợ và tạo thuận
lợi cho việc định vị cụm bóng phát tia X (không bao gồm). Nó thường bao gồm một
giá đỡ với các bộ điều khiển. Cụm bóng phát tia X được gắn vào giá và có thể
di chuyển dọc theo giá và/hoặc nghiêng đi. Một số thiết kế cũng hỗ trợ việc
di chuyển và định vị bộ ghi nhận hình ảnh (ví dụ cụm C-arm).
(A component of an x-ray system (diagnostic,
therapeutic, radiation therapy simulator) intended to be mounted on a gantry
to mount, support and facilitate positioning of the x-ray tube assembly (not
included). It typically consists of a rack with controls. The x-ray tube
assembly is attached to the rack and can be moved along the rack and/or
tilted. Some designs also support the movement and positioning of an image
receptor assembly (e.g., C-arm assembly).)
|
120
|
40951
|
Giá đỡ bóng
X-Quang, loại gắn trên bàn
(X-ray system tube
support, table mounted)
|
Một thành phần của hệ thống X-Quang (dựng hình chẩn
đoán, điều trị, xạ trị) được thiết kế gắn trên bàn để gắn, hỗ trợ và tạo thuận
lợi cho việc định vị cụm bóng phát tia X (không bao gồm). Nó thường bao gồm một
giá đỡ với các bộ điều khiển. Cụm bóng phát tia X được gắn vào giá và có thể
di chuyển dọc theo giá và/hoặc nghiêng đi. Một số thiết kế cũng hỗ trợ việc
di chuyển và định vị bộ ghi nhận hình ảnh.
(A component of an x-ray system (diagnostic,
therapeutic, radiation therapy simulator) intended to be mounted on a table
to mount, support and facilitate positioning of the x-ray tube assembly (not included).
It typically consists of a rack with controls. The x-ray tube assembly is
attached to the rack and can be moved along the rack and/or tilted. Some
designs also support the movement and positioning of an image receptor
assembly.)
|
121
|
40956
|
Bộ cấp nguồn điện
của hệ thống X-Quang
(X-ray system
power distribution unit)
|
Nguồn cung cấp điện cho mục đích đặc biệt được
thiết kế đặc biệt để sử dụng với các hệ thống X-Quang chẩn đoán và điều tri.
Thiết bị thường bao gồm một tủ được lắp đặt cố định thường được gọi là bộ
phân phối điện (PDU). PDU chứa các thiết bị điện tử và kết nối được sử dụng để
chuyển đổi điện áp ba pha (như 380/400 volt) thành điện áp theo yêu cầu của một
hệ thống X-Quang cụ thể. Thiết bị này có thể là một thành phần của hệ thống X
quang chẩn đoán hoặc điều trị.
(A special purpose power supply designed
specifically to be used with diagnostic and therapeutic x-ray systems. It
typically consists of a permanently installed cabinet often referred to as a
power distribution unit (PDU). The PDU houses the electronics and connections
used to convert three-phased voltage (e.g., 380/400 volt) to the voltages
required by a particular x-ray system. It can be a component of a diagnostic
or therapeutic x-ray system.)
|
122
|
40960
|
Bộ chuẩn trực của
hệ thống X-Quang nha khoa
(Dental x-ray
system collimator)
|
Một thiết bị giới hạn chùm tia được sử dụng trong
hệ thống X-Quang nha khoa để xác định kích thước và hướng của chùm tia X, hạn
chế ảnh hưởng của bức xạ tán xạ. Thiết bị được sử dụng để kiểm soát kích thước
và hình dạng của chùm tia X đến khoang miệng của bệnh nhân và phim hoặc bộ
ghi nhận hình ảnh. Bao gồm tất cả các loại thiết bị hạn chế chùm tia X được sử
dụng trong hệ thống X-Quang chẩn đoán nha khoa, như bộ chuẩn tia hình nón và
khe. Thiết bị này thường được thiết kế để sử dụng với một hệ thống X-Quang
nha khoa cụ thể.
(A beam restriction device used in dental x-ray
systems to determine the dimension and direction of the x-ray beam, limiting
the effects of scattered radiation. It is used to control the size and shape
of the x-ray beam reaching the patient's oral cavity and the film or image
receptor. It includes all kinds of x-ray beam restriction devices used in
diagnostic dental x-ray systems, such as cones and slit collimators. The
device is typically designed for use with a specific dental x-ray system.)
|
123
|
40965
|
Bộ phận ghi hình
đoạn phim ngắn của hệ thống X-Quang huỳnh quang
(Fluoroscopic
x-ray system cine image recording unit)
|
Tổ hợp thiết bị chụp ảnh huỳnh quang động (CINE)
sử dụng máy quay phim được thiết kế đặc biệt để ghi lại các hình ảnh huỳnh
quang chuyển động (thường là phim 16 hoặc 35mm) hoặc các phương tiện truyền
thông khác. Thiết bị là một phần của hệ thống X-Quang huỳnh quang và bao gồm
chuỗi hình ảnh động huỳnh quang (máy quay, phim hoặc video), cơ chế quang học,
phim, bộ xử lý và máy chiếu hoặc phần mềm hiển thị video và điều khiển điện.
(An assembly of cinefluorographic (CINE) devices
that uses a specially designed movie or video camera to record serial
fluoroscopic images onto movie film (typically 16 or 35mm film) or other
media. It is part of a fluoroscopic x-ray system and consists of a
cinefluorography imaging chain (a camera, movie, or video), optical
mechanism, film, processor and projector, or video display software and electromechanical
controls.)
|
124
|
40970
|
Bảng điều khiển của
hệ thống cộng hưởng từ
(MRI system
operator console)
|
Bảng điều khiển chính cho hệ thống chụp cộng hưởng
từ (MRI). Tùy thuộc vào cấu hình thiết bị, có thể bao gồm phần cứng và phần mềm
cho phép hiển thị, xử lý, phân tích, lưu trữ và truy xuất hình ảnh. Thiết bị
là một thành phần của hệ thống chẩn đoán MRI và thường bao gồm các khả năng
được giao tiếp với hệ thống liên lạc và lưu trữ hình ảnh (PACS), mạng cục bộ
(LAN), hệ thống thông tin X quang (RIS) hoặc hệ thống thông tin bệnh viện
(HIS)). Thiết bị khác với trạm làm việc là chỉ chứa các bộ điều khiển chính
cho hoạt động trực tiếp của hệ thống MRI. Thiết bị được đặt ở vị trí gần trực
tiếp của MRI, đặt riêng lẻ hoặc tích hợp.
(The primary control panel for a magnetic
resonance imaging (MRI) system. Depending on the device configuration, it
typically includes hardware and software that allows for image display,
processing, analysis, archiving and retrieval. It is a component of a
diagnostic MRI system and typically includes the capabilities to be
interfaced with a picture archiving and communication system (PACS), a local
area network (LAN), a radiology information system (RIS) or a hospital
information system (HIS). It differs from the workstation by only containing
the primary controls for the direct operation of the MRI system. It is
located in the direct proximity of the MRI either freestanding or
integrated.)
|
125
|
40994
|
Bảng điều khiển của
hệ thống X-Quang điều trị
(Therapeutic x-ray
system operator console)
|
Một thành phần của cấu hình hệ thống tia X điều
trị có chức năng như bảng điều khiển chính cho từng loại tia X điều trị
chuyên biệt, ví dụ: hệ thống tia Grenz. Bảng điều khiển được sử dụng với các
hệ thống xạ trị phát tia X và khác với trạm làm việc là bảng này chỉ gồm điều
khiển chính cho hệ thống xạ trị hoạt động trực tiếp. Bảng là một thiết bị
riêng lẻ được kết nối với hệ thống trị liệu và ở ngay bên hoặc tích hợp vào
như trường hợp của các máy di động hoặc xách tay.
(A component of a therapeutic x-ray system
configuration that functions as the primary control panel for a specific kind
of therapeutic x-ray system, e.g., a Grenz-ray system. It is used with
radiation therapy systems that emit x-rays and differs from the workstation by
only containing the primary controls for the direct operation of radiation
therapy system. It is either a freestanding unit connected to the therapy
system and located in the direct proximity or it can be integrated as is the
case with mobile or portable system designs.)
|
126
|
40999
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa trong khoang miệng di động, kỹ thuật tương tự
(Mobile intraoral
dental x-ray system, analogue)
|
Hệ thống X-Quang chẩn đoán nha khoa lưu động (có
bánh xe) được thiết kế để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X. Nó ghi nhận kiểu
hấp thụ chùm tia X được sử dụng cho các kiểm tra với mục đích chung, thường
quy, chụp X-Quang trong nha khoa liên quan đến chẩn đoán và điều trị (ví dụ,
phẫu thuật hoặc xâm lấn) các bệnh về răng, hàm và cấu trúc khoang miệng. Cảm
biến được đặt bên trong khoang miệng, mục đích là để hình dung chi tiết một
vùng dược giới hạn. Hình ảnh là từ phim hoặc tấm phospho.
(A mobile (on wheels) diagnostic dental x-ray
system designed to generate and control x-ray beams. It records the
absorption pattern of x-ray beams used for general-purpose, routine, dental
radiography examinations involving the diagnosis and treatment (e.g.,
surgical or interventional) of diseases of the teeth, jaw and oral cavity
structures. The sensor is placed in the mouth, the purpose being to visualize
a limited region in detail. The image is from film or phosphor plate.)
|
127
|
41000
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa trong khoang miệng cố định, kỹ thuật tương tự
(Stationary
intraoral dental x-ray system, analogue)
|
Hệ thống X-Quang chẩn đoán nha khoa được thiết kế
đặt cố định hoàn toàn tại một vị trí để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X.
Nó ghi nhận kiểu hấp thụ chùm tia X được sử dụng cho các kiểm tra với mục
đích chung, thường quy, chụp X-Quang trong nha khoa liên quan đến chẩn đoán
và điều trị (ví dụ, phẫu thuật hoặc xâm lấn) các bệnh về răng, hàm và cấu
trúc khoang miệng. Cảm biến được đặt bên trong miệng, mục đích là để hình
dung chi tiết một vùng được giới hạn. Hình ảnh là từ phim hoặc tấm phospho.
(A diagnostic dental x-ray system designed for
permanent fixture in one location to generate and control x-ray beams. It
records the absorption pattern of x-ray beams used for general-purpose,
routine, dental radiography examinations involving the diagnosis and treatment
(e.g., surgical or interventional) of diseases of the teeth, jaw and oral
cavity structures. The sensor is placed in the mouth, the purpose being to
visualize a limited region in detail. The image is from film or phosphor
plate.)
|
128
|
41023
|
Hệ thống X quang
điện áp thấp điều trị khối u trên da
(Skin-tumour
low-voltage therapeutic x-ray system)
|
Một tổ hợp các thiết bị được thiết kế để phát
chùm tia X điện áp thấp được sử dụng trong điều trị giảm nhẹ hoặc chữa lành
các khối u trên bề mặt da. Điện áp gia tốc của hệ thống điều trị bằng tia X
này thường dưới 100 kV.
(An assembly of devices designed to deliver
low-voltage x-ray beams used in palliative or curative treatments of
superficial skin tumours. Acceleration voltages associated with this kind of
x-ray therapy system are usually below 100 kV.)
|
129
|
41917
|
Đầu dò của hệ thống
Doppler thai nhi
(Foetal Doppler
system probe)
|
Một bộ phận vận hành bằng tay của hệ thống
Doppler thai nhi được đặt trên bề mặt bụng của phụ nữ mang thai để phát hiện
nhịp tim của thai nhi bằng công nghệ siêu âm/Doppler. Thiết bị có thể bao gồm
cấu hình bộ chuyển đổi đơn hoặc nhiều thành phần giúp chuyển đổi điện áp
thành chùm tia siêu âm tái tạo chuyển động và lưu lượng điển hình là âm
thanh. Thiết bị có sẵn nhiều mức tần số khác nhau (như 2 hoăc 3 MHz). Là thiết
bị có thể tái sử dụng.
(A hand-operated component of a foetal Doppler
system which is placed on the surface of a pregnant woman's abdomen to detect
foetal heart beats using ultrasonic/Doppler technology. It may include single
or multiple element transducer configurations that convert electric voltages
into an ultrasound beam reproducing movement and flow typically as sound. The
device is available in various frequency capacities (e.g., 2 or 3 MHz). This
is a reusable device.)
|
130
|
42066
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa ngoài khoang miệng cố định, kỹ thuật tương tự
(Stationary
extraoral dental x-ray system, analogue)
|
Hệ thống X-Quang chẩn đoán nha khoa được thiết kế
đặt cố định hoàn toàn tại một vị trí để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X.
Nó ghi nhận kiểu hấp thụ chùm tia X được sử dụng cho các kiểm tra với mục
đích chung, thường quy, chụp X-Quang trong nha khoa liên quan đến chẩn đoán
và điều trị (ví dụ, phẫu thuật hoặc can thiệp) các bệnh về răng, hàm và cấu
trúc khoang miệng. Cảm biến được đặt bên ngoài miệng, mục đích là để ghi nhận
hình ảnh toàn bộ vùng miệng với sự hiện diện của các răng xương hàm trên, hàm
dưới. Hình ảnh là từ phim hoặc tấm phospho.
(A diagnostic dental x-ray system designed for
permanent fixture in one location to generate and control x-ray beams. It
records the absorption pattern of x-ray beams used for general-purpose,
routine, dental radiography examinations involving the diagnosis and
treatment (e.g., surgical or interventional) of diseases of the teeth, jaw and
oral cavity structures. The sensor is placed outside the mouth, the purpose
being to visualize the entire mouth area showing teeth on both the upper and
lower jaws. The image is from film or phosphor plate.)
|
131
|
42067
|
Hệ thống X-Quang nha
khoa ngoài khoang miệng lưu động, kỹ thuật số
(Mobile extraoral
dental x-ray system, digital)
|
Hệ thống X-Quang chẩn đoán nha khoa lưu động (có
bánh xe) được thiết kế để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X. Nó ghi nhận kiểu
hấp thụ chùm tia X được sử dụng cho các kiểm tra với mục đích chung, thường
quy, chụp X-Quang trong nha khoa liên quan đến chẩn đoán và điều trị (ví dụ,
phẫu thuật hoặc can thiệp) các bệnh về răng, hàm và cấu trúc khoang miệng. Cảm
biến được đặt bên ngoài miệng, mục đích là để ghi nhận hình ảnh toàn bộ vùng
miệng với sự hiện diện của các răng xương hàm trên, hàm dưới. Dữ liệu là hình
ảnh của kỹ thuật chuyển đổi tương tự - số hoặc bằng hình ảnh kỹ thuật số.
(A mobile (on wheels) diagnostic dental x-ray
system designed to generate and control x-ray beams. It records the
absorption pattern of x-ray beams used for general-purpose, routine, dental
radiography examinations involving the diagnosis and treatment (e.g.,
surgical or interventional) of diseases of the teeth, jaw and oral cavity structures.
The sensor is placed outside the mouth, the purpose being to visualize the
entire mouth area showing teeth on both the upper and lower jaws. The data is
either from analogue-to-digital conversion techniques imaging or by digital
imaging.)
|
132
|
42252
|
Bộ chuẩn trực của
hệ thống X-Quang chẩn đoán điều khiển khẩu độ thủ công, có động cơ
(Manual-aperture-control
diagnostic x-ray system collimator, motorized)
|
Một thiết bị chẩn đoán, tiêu chuẩn để định hình
và giới hạn chùm tia X với cơ chế động cơ màn trập/điều chỉnh độ dài yêu cầu
người vận hành điều chỉnh thủ công màn trập của bộ chuẩn tia hoặc chiều dài của
hình nón trước khi phơi sáng để phù hợp với kích thước và hình dạng của chùm
tia X với kích thước của cuộn bằng tia X đang được sử dụng. Hầu hết các bộ
chuẩn tia có động cơ đều bao gồm một thiết bị định tâm ánh sáng. Bộ chuẩn tia
X được sử dụng để hạn chế ảnh hưởng của bức xạ phân tán đến chất lượng hình ảnh
và bảo vệ bệnh nhân bằng cách loại bỏ sự phát tia đến các vùng cơ thể không
phải mục tiêu.
(A standard, diagnostic x-ray beam-limiting and
shaping device with a motorized shutter/length adjustment mechanism that
requires the operator to manually adjust the collimator shutters or length of
the cone prior to an exposure in order to match the size and shape of the
x-ray beam to the size of the x-ray cassette in use. Most motorized
collimator assemblies include a light-centring device. An X-ray collimator is
used to limit the effects of scattered radiation on image quality and to
provide patient protection by eliminating exposure to non-target body areas.)
|
133
|
42253
|
Bộ chuẩn trực của
hệ thống X-Quang chẩn đoán điều khiển khẩu độ thủ công, không có động cơ
(Manual-aperture-control
diagnostic x-ray system collimator, non-motorized)
|
Một thiết bị chẩn đoán, tiêu chuẩn để giới hạn
chùm tia X, không có động cơ có kích thước/ chiều dài/ cửa trập cụm khẩu độ
phải được điều chỉnh thủ công để phù hợp với kích thước của chùm tia X với
kích thước của cuộn bằng tia X đang được sử dụng. Nó bao gồm các thiết kế có
điều khiển thủ công vận hành một hoặc nhiều cặp cửa trập và cũng có các thiết
kế yêu cầu thêm hoặc loại bỏ các phần gắn kèm hoặc phần mở rộng cho phép người
vận hành thay đổi kích thước và hình dạng của chùm tia phát ra từ hình nón hoặc
hình trụ. Bộ chuẩn tia X được sử dụng để hạn chế ảnh hưởng của bức xạ phân
tán đến chất lượng hình ảnh và bảo vệ bệnh nhân bang cách loại bỏ sự phát tia
đến các vùng cơ thể không phải mục tiêu.
(A standard, non-motorized, diagnostic x-ray
beam-limiting device whose aperture size/length/shutter assembly must be
manually adjusted in order to match the size of the x-ray beam to the size of
the x-ray cassette in use. It includes designs with manual controls that
operate one or more shutter pairs and also designs that require the addition
or removal of attachments or extensions that allow the operator to alter the
size and shape of the exit beam from a cone or cylinder. An x-ray collimator
is used to limit the effects of scattered radiation on image quality and to
provide patient protection by eliminating exposure to non-target body areas.)
|
134
|
42254
|
Bộ chuẩn trực của
hệ thống X-Quang chẩn đoán khẩu độ cố định
(Fixed-aperture
diagnostic x-ray system collimator)
|
Một thiết bị chẩn đoán, tiêu chuẩn để giới hạn chùm
tia X, không có động cơ có kích thước cửa cố định. Nó gắn vào bằng một khe hoặc
tấm để vào vỏ bao bóng phát tia hệ thống X-Quang chẩn đoán và được sử dụng để
hạn chế ảnh hưởng của bức xạ phân tán đến chất lượng hình ảnh và bảo vệ bệnh
nhân bằng cách loại bỏ sự phát tia đến các vùng cơ thể không phải mục tiêu.
Màng chắn khẩu độ bao gồm một tấm chỉ có lỗ ở giữa. Kích thước và hình dạng của
lỗ xác định kích thước và hình dạng của chùm tia X phát ra từ hệ thống
X-Quang. Các hình nón và hình trụ được sử dụng để chuẩn trực chùm tia được
làm bằng chì và được gắn bằng một tấm để vào cụm vỏ bao bóng phát tia X.
(A standard, non-motorized, diagnostic x-ray
beam-limiting device that has a fixed size opening. It attaches by means of a
slot or base plate to a diagnostic x-ray system tube housing and is used to
limit the effects of scattered radiation on image quality and to provide
patient protection by eliminating exposure to non-target body areas. An
aperture diaphragm consists of a sheet of lead with a hole in the middle. The
size and shape of the hole determine the size and shape of the x-ray beam
exiting from the x-ray system. Cones and cylinders used for beam collimation
are made of lead and attach by means of a base plate to an x-ray tube housing
assembly.)
|
135
|
42261
|
Bộ chuẩn trực của
hệ thống X-Quang trị liệu, có động cơ
(Manual-aperture-control
therapeutic x-ray system collimator, motorized)
|
Một thiết bị định hình và giới hạn chùm tia X có
gắn động cơ, là một thành phần của hệ thống tia X điều trị và điều chỉnh bằng
tay. Thiết bị được gắn vào ống tia X và điều chỉnh kích thước và hình dạng của
chùm tia X để phù hợp với kích thước và hình dạng của vùng mục tiêu được xác
định trước hoặc hình dạng của hộp tia X được sử dụng cho mục đích đảm bảo chất
lượng. Thiết bị sử dụng trong các ứng dụng điều trị xạ trị để hạn chế ảnh hưởng
của bức xạ tán xạ và bảo vệ bệnh nhân bằng cách hạn chế hoặc loại bỏ tiếp xúc
với các vùng cơ thể không phải mục tiêu trong quá trình điều trị. Thiết bị
này được thiết kế đặc biệt để sử dụng với hệ thống mô phỏng tia X hoặc tia X
trị liệu.
(A motorized, x-ray beam-limiting and shaping
device that is a component of a therapeutic x-ray system and that is adjusted
manually. It is attached to the x-ray tube housing assembly and adjusts the
size and shape of the x-ray beam to match the size and shape of a predefined
target area or the shape of a x-ray cassette used for quality assurance
purposes. It is used in radiation therapy applications to limit the effects
of scattered radiation and to protect the patient by limiting or eliminating
exposure to non-target body areas during treatment. This device is
specifically designed for use with an x-ray simulation or therapeutic x-ray
system.)
|
136
|
42262
|
Bộ chuẩn trực của
hệ thống X-Quang trị liệu, không có động cơ
(Manual-aperture-control
therapeutic x-ray system collimator, non-motorized)
|
Một thiết bị định hình và giới hạn chùm tia X
không có gắn động cơ, là một thành phần của hệ thống tia X điều trị và điều
chỉnh bằng tay. Thiết bị được gắn vào ống tia X và điều chỉnh kích thước và
hình dạng của chùm tia X để phù hợp với kích thước và hình dạng của vùng mục
tiêu được xác định trước hoặc hình dạng của hộp tia X được sử dụng cho mục
đích đảm bảo chất lượng. Thiết bị sử dụng trong các ứng dụng điều trị xạ trị
để hạn chế ảnh hưởng của bức xạ tán xạ và bảo vệ bệnh nhân bằng cách hạn chế
hoặc loại bỏ tiếp xúc với các vùng cơ thể không phải mục tiêu trong quá trình
điều trị. Thiết bị này được thiết kế đặc biệt để sử dụng với hệ thống mô phỏng
tia X hoặc tia X trị liệu.
(A non-motorized, x-ray beam-limiting and shaping
device that is a component of a therapeutic x-ray system and that is adjusted
manually. It is attached to the x-ray tube housing assembly and adjusts the
size and shape of the x-ray beam to match the size and shape of a predefined
target area or the shape of a x-ray cassette used for quality assurance
purposes. It is used in radiation therapy applications to limit the effects
of scattered radiation and to provide patient protection by limiting or eliminating
exposure to non-target body areas during treatment. This device is
specifically designed for use with an x-ray simulation or therapeutic x-ray
system.)
|
137
|
42263
|
Bô chuẩn trực của
hệ thống X-Quang trị liệu khẩu độ cố định
(Fixed-aperture
therapeutic x-ray system collimator)
|
Một thiết bị định hình và giới hạn chùm tia X,
không tự động, là một thành phần của hệ thống tia X điều trị và và có kích
thước mở / chiều dài / màn trập được cố định. Thiết bị sử dụng trong các ứng
dụng điều trị xạ trị để hạn chế ảnh hưởng của bức xạ tán xạ và bảo vệ bệnh
nhân bằng cách hạn chế hoặc loại bỏ tiếp xúc với các vùng cơ thể không phải mục
tiêu trong quá trình điều trị. Thiết bị này được thiết kế đặc biệt để sử dụng
với hệ thống mô phòng tia X hoặc tia X trị liệu.
(A non-automated, x-ray beam-limiting device that
is a component of a therapeutic x-ray system and whose opening
size/length/shutter assembly is fixed. It is used in radiation therapy
applications to limit the effects of scattered radiation and to protect the
patient by limiting or eliminating exposure to non-target body areas during
treatment. This device is specifically designed for use with an x-ray
simulation or therapeutic x-ray system.)
|
138
|
42280
|
Hệ thống X-Quang
chụp mẫu IVD
(Specimen x-ray
system IVD)
|
Một tổ hợp các thiết bị được thiết kế để tạo ra
hình ảnh tia X của một mẫu mô (ví dụ, lõi sinh thiết lập thể được lấy trong
quá trình chụp nhũ ảnh) và/hoặc một phần cơ thể bị cắt cụt, bằng cách tạo ra
và kiểm soát chùm tia X và ghi lại các mô hình hấp thụ của chụp X-Quang. Hệ
thống này thường bao gồm một ngăn để đặt mẫu thử và một màn chắn; hình ảnh được
tạo ra bằng các phương pháp hình ảnh kỹ thuật số.
(An assembly of devices designed to produce an
x-ray image of a tissue sample (e.g., stereotactic biopsy cores taken during
mammographic procedures) and/or an amputated body part, by generating and
controlling x-ray beams and recording the absorption patterns of the x-rays.
The system typically includes a cabinet where the specimen is placed and a
screen; the image is generated via digital imaging methods.)
|
139
|
42297
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa trong khoang miệng cố định, kỹ thuật số
(Stationary
intraoral dental x-ray system, digital)
|
Hệ thống X-Quang chẩn đoán nha khoa được thiết kế
đặt cố định hoàn toàn tại một vị trí để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X.
Nó ghi nhận kiểu hấp thụ chùm tia X được sử dụng cho các kiểm tra với mục
đích chung, thường quy, chụp X-Quang trong nha khoa liên quan đến chẩn đoán
và điều trị (ví dụ, phẫu thuật hoặc can thiệp) các bệnh về răng, hàm và cấu
trúc khoang miệng. Cảm biến được đặt bên trong khoang miệng, mục đích là để
ghi nhận chi tiết một vùng được giới hạn. Dữ liệu là hình ảnh của kỹ thuật
chuyển đổi tương tự - số hoặc bằng hình ảnh kỹ thuật số.
(A diagnostic dental x-ray system designed for
permanent fixture in one location to generate and control x-ray beams. It
records the absorption pattern of x-ray beams used for general-purpose,
routine, dental radiography examinations involving the diagnosis and
treatment (e.g., surgical or interventional) of diseases of the teeth, jaw
and oral cavity structures. The sensor is placed in the mouth, the purpose
being to visualize a limited region in detail. The data is either from
analogue-to-digital conversion techniques imaging or by digital imaging.)
|
140
|
43333
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa toàn cảnh, di động, kỹ thuật số
(Mobile panoramic
dental x-ray system, digital)
|
Hệ thống chụp X-Quang răng kỹ thuật số, dùng
trong chẩn đoán, di động (có bánh xe) được thiết kế với cảm biến và nguồn tia
X ngoài miệng nhằm tạo ra và điều khiển chùm tia X để tạo ra hình ảnh X-Quang
toàn cảnh (thị trường và góc nhìn rộng) cho răng, hàm, và các cấu trúc khoang
miệng. Hệ thống bao gồm các cấu hình mô-đun cơ bản có thể được nâng cấp bằng
cách bổ sung phần cứng, phần mềm hoặc các thành phần khác. Dữ liệu là hình ảnh
chuyển đổi analog sang kỹ thuật số hoặc bằng hình ảnh kỹ thuật số.
(A mobile (on wheels) diagnostic digital dental
x-ray system designed with an extraoral x-ray sensor and source intended to
generate and control x-ray beams to produce panoramic (wide field of view)
x-ray images of the teeth, jaw and oral cavity structures. It consists of
basic modular configurations that can be upgraded by the addition of
hardware, software or other components. The data is either from
analogue-to-digital conversion techniques imaging or by digital imaging.)
|
141
|
43367
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa toàn cảnh/ cắt lớp cố định, kỹ thuật tương tự
(Stationary
panoramic/tomographic dental x-ray system, analogue)
|
Hệ thống X-Quang dùng trong chẩn đoán nha khoa được
thiết kế đặt cố định tại chỗ có cảm biến và nguồn tia X ngoài khoang miệng nhằm
tạo ra và điều khiển chùm tia X trong các ứng dụng tạo hình ảnh nha khoa vượt
trội gồm răng, hàm, khoang miệng, xoang và/hoặc các cấu trúc răng hàm mặt
khác. Hệ thống sử dụng kỹ thuật tương tự, hoặc chuyển đổi kỹ thuật tương tự
sang kỹ thuật số để chụp và hiển thị hình ảnh và có thể bao gồm các khả năng
xử lý và phân tích hình ảnh khác nhau. Hệ thống này được thiết kế với khả năng
tạo ra hai hoặc nhiều loại hình chụp X-Quang nha khoa cho mục đích đặc biệt
dùng X-Quang trong khám nghiệm nha khoa: quét tuyến tính, toàn cảnh, răng hàm
và hộp sọ, chụp cắt lớp tuyến tính, chụp cắt lớp xoắn ốc, chụp cắt lớp vi
tính.
(A diagnostic dental x-ray system designed for
permanent fixture in one location with an extraoral x-ray sensor and source
intended to generate and control x-ray beams used in advanced dental imaging
applications involving the teeth, jaw, oral cavity, sinus, and/or other maxillofacial
structures. It uses analogue, or analogue-to-digital techniques for image
capture and display and may include various image processing and analysis
capabilities. This system is designed with the capability to produce two or
more kinds of special purpose dental x-ray examinations: linear scanning,
panoramic, cephalometric, linear tomography, spiral tomography, scanograms.)
|
142
|
43368
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa toàn cảnh, lưu động, kỹ thuật tương tự
(Mobile panoramic
dental x-ray system, analogue)
|
Hệ thống chụp X-Quang nha khoa, analogue, dùng
trong chẩn đoán, di động (có bánh xe) được thiết kế với cảm biến và nguồn tia
X ngoài miệng nhằm tạo ra và điều khiển chùm tia X để tạo ra hình ảnh X-Quang
toàn cảnh (thị trường và góc nhìn rộng) cho răng, hàm, và các cấu trúc khoang
miệng. Hệ thống bao gồm các cấu hình mô-đun cơ bản có thể được nâng cấp bằng
cách bổ sung phần cứng, phần mềm hoặc các thành phần khác. Hình ảnh là từ
phim hoặc tấm phospho.
(A mobile (on wheels) diagnostic analogue dental
x-ray system designed with an extraoral x-ray sensor and source intended to
generate and control x-ray beams to produce panoramic (wide field of view)
images of the teeth, jaw and oral cavity structures. It consists of basic
modular configurations that can be upgraded by the addition of hardware or
software components. The image is from film or phosphor plate.)
|
143
|
43369
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa toàn cảnh, cố định, kỹ thuật số
(Stationary
panoramic dental x-ray system, digital)
|
Hệ thống chụp X-Quang kỹ thuật số, dùng trong chẩn
đoán nha khoa, được thiết kế đặt cố định tại chỗ với cảm biến và nguồn tia X
ngoài miệng nhằm tạo ra và điều khiển chùm tia X để tạo ra hình ảnh X-Quang
toàn cảnh (trường nhìn rộng) cho răng, hàm, và các cấu trúc khoang miệng. Hệ
thống bao gồm các cấu hình mô-đun cơ bản có thể được nâng cấp bằng cách bổ
sung phần cứng, phần mềm hoặc các thành phần khác. Dữ liệu là hình ảnh chuyển
đổi analog sang kỹ thuật số hoặc bằng hình ảnh kỹ thuật số.
(A diagnostic digital dental x-ray system
designed for permanent fixture in one location with an extraoral x-ray sensor
and source intended to generate and control x-ray beams to produce panoramic
(wide field of view) x-ray images of the teeth, jaw and oral cavity
structures. It consists of basic modular configurations that can be upgraded
by the addition of hardware, software or other components. The data is either
from analogue-to-digital conversion techniques imaging or by digital
imaging.)
|
144
|
43377
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa toàn cảnh/cắt lớp, di động, kỹ thuật số
(Mobile panoramic/
tomographic dental x-ray system, digital)
|
Hệ thống X-Quang dùng trong chẩn đoán nha khoa,
di động (có bánh xe) được thiết kế với cảm biến và nguồn tia X ngoài miệng nhằm
tạo ra và điều khiển chùm tia X trong các ứng dụng tạo hình ảnh nha khoa vượt
trội gồm răng, hàm, khoang miệng, xoang và/hoặc các cấu trúc răng hàm mặt
khác. Hệ thống sử dụng kỹ thuật số để chụp, thao tác và hiển thị hình ảnh và
có thể bao gồm các khả năng xử lý và phân tích hình ảnh khác nhau. Hệ thống
này được thiết kế với khả năng tạo ra hai hoặc nhiều loại hình chụp cho mục
đích đặc biệt dùng X-Quang trong khám nghiệm nha khoa: quét tuyến tính, toàn
cảnh, răng hàm và hộp sọ, chụp cắt lớp tuyến tính, chụp cắt lớp xoắn ốc, chụp
cắt lớp vi tính.
(A mobile (on wheels) diagnostic digital dental
x-ray system designed with an extraoral x-ray sensor and source intended to
generate and control x-ray beams used in advanced dental imaging applications
involving the teeth, jaw, oral cavity, sinus, and/or other maxillofacial
structures. It uses digital techniques for image capture, manipulation and
display and may include various image processing and analysis capabilities.
This system is designed with the capability to produce two or more special
purpose dental x-ray examinations: linear scanning, panoramic, cephalometric,
linear tomography, spiral tomography, scanograms.)
|
145
|
43615
|
Hệ thống X-Quang
chụp đo sọ mặt, di động, kỹ thuật tương tự
(Mobile
cephalometric x-ray system, analogue)
|
Hệ thống X-Quang răng hàm và hộp sọ, lưu động (có
màng hình hiển thị) được thiết kế để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X và để
ghi lại các hình ảnh hấp thụ của tia X đi qua đầu (hộp sọ) của bệnh nhân. Mục
đích: 1) hình ảnh X quang và đo kích thước của đầu, ví dụ, cấu trúc bất thường
của hộp sọ; 2) đánh giá chỉnh nha về kết nối của răng với hàm và xương hàm với
phần còn lại của khung xương mặt; 3) đánh giá đường thở và các cấu trúc mô mềm
khác. Cảm biến được đặt ở ngoài đầu. Hình ảnh thu nhận trên phim hoặc tấm
phospho.
(A mobile (within an imaging facility)
cephalometric x-ray system designed to generate and control x-ray beams and
to record the absorption patterns of x-rays passing through a patient's head
(skull). It is used for: 1) radiographic visualization and measurement of the
dimensions of the human head, e.g., abnormal structures of the skull; 2)
orthodontic assessment of the relationship of the teeth to the jaws and the
jaws to the rest of the facial skeleton; 3) assessment airway and other soft
tissue structures. The sensor is placed outside the head. The image is from
film or phosphor plate.)
|
146
|
43617
|
Hệ thống X-Quang
chụp đo sọ mặt, cố định, kỹ thuật tương tự
(Stationary
cephalometric x-ray system, analogue)
|
Hệ thống X-Quang răng hàm và hộp sọ, cố định được
thiết kế để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X và để ghi lại các hình ảnh hấp
thụ của tia X đi qua đầu (hộp sọ) của bệnh nhân. Mục đích: 1) hình ảnh X
quang và đo kích thước của đầu, ví dụ, cấu trúc bất thường của hộp sọ; 2)
đánh giá chỉnh nha về kết nối của răng với hàm và xương hàm với phần còn lại
của khung xương mặt; 3) đánh giá đường thở và các cấu trúc mô mềm khác. Cảm
biến được đặt ở ngoài của đầu. Hình ảnh thu nhận trên phim hoặc tấm phospho.
(A stationary cephalometric x-ray system designed
to generate and control x-ray beams and to record the absorption patterns of
x-rays passing through a patient's head (skull). It is used for: 1)
radiographic visualization and measurement of the dimensions of the human
head, e.g., abnormal structures of the skull; 2) orthodontic assessment of
the relationship of the teeth to the jaws and the jaws to the rest of the
facial skeleton; 3) assessment airway and other soft tissue structures. The
sensor is placed outside the head. The image is from film or phosphor plate.)
|
147
|
43619
|
Hệ thống X-Quang
chụp đo sọ mặt, di động, kỹ thuật số
(Mobile
cephalometric x-ray system, digital)
|
Hệ thống X-Quang răng hàm và hộp sọ, lưu động (có
màng hình hiển thị) được thiết kế để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X và để
ghi lại các hình ảnh hấp thụ của tia X đi qua đầu (hộp sọ) của bệnh nhân. Mục
đích: 1) hình ảnh X quang và đo kích thước của đầu, ví dụ, cấu trúc bất thường
của hộp sọ; 2) đánh giá chỉnh nha về kết nối của răng với hàm và xương hàm với
phần còn lại của khung xương mặt; 3) đảnh giá đường thở và các cấu trúc mô mềm
khác. Cảm biến được đặt ở ngoài đầu. Dữ liệu là hình ảnh kỹ thuật tương tự và
hình ảnh chuyển đổi kỹ thuật tương tự sang kỹ thuật số hoặc bằng hình ảnh kỹ
thuật số.
(A mobile (within an imaging facility)
cephalometric x-ray system designed to generate and control x-ray beams and
to record the absorption patterns of x-rays passing through a patient's head
(skull). It is used for: 1) radiographic visualization and measurement of the
dimensions of the human head, e.g., abnormal structures of the skull; 2)
orthodontic assessment of the relationship of the teeth to the jaws and the
jaws to the rest of the facial skeleton; 3) assessment airway and other soft
tissue structures. The sensor is placed outside the head. The data is either
from analogue imaging and digitized afterwards or by digital imaging.)
|
148
|
43620
|
Hệ thống X-Quang
chụp đo sọ mặt, cố định, kỹ thuật số
(Stationary
cephalometric x-ray system, digital)
|
Hệ thống X-Quang răng hàm và hộp sọ, cố định được
thiết kế để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X và để ghi lại các hình ảnh hấp
thụ của tia X đi qua đầu (hộp sọ) của bệnh nhân. Mục đích: 1) hình ảnh X
quang và đo kích thước của đầu, ví dụ, cấu trúc bất thường của hộp sọ; 2)
đánh giá chỉnh nha về kết nối của răng với hàm và xương hàm với phần còn lại
của khung xương mặt; 3) đánh giá đường thở và các cấu trúc mô mềm khác. Cảm
biến được đặt ở ngoài của đầu. Dữ liệu là hình ảnh kỹ thuật tương tự và hình ảnh
chuyển đổi kỹ thuật tương tự sang kỹ thuật số hoặc bằng hình ảnh kỹ thuật số.
(A stationary cephalometric x-ray system designed
to generate and control x-ray beams and to record the absorption patterns of
x-rays passing through a patient's head (skull). It is used for: 1)
radiographic visualization and measurement of the dimensions of the human
head, e.g., abnormal structures of the skull; 2) orthodontic assessment of
the relationship of the teeth to the jaws and the jaws to the rest of the
facial skeleton; 3) assessment airway and other soft tissue structures. The
sensor is placed outside the head. The data is either from analogue imaging
and digitized afterwards or by digital imaging.)
|
149
|
44245
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa toàn cảnh/cắt lớp, cố định, kỹ thuật số
(Stationary
panoramic/tomographic dental x-ray system, digital)
|
Hệ thống X-Quang kỹ thuật số dùng trong chẩn đoán
nha khoa được thiết kế đặt cố định tại chỗ có cảm biến và nguồn tia X ngoài
khoang miệng nhằm tạo ra và điều khiển chùm tia X trong các ứng dụng tạo hình
ảnh nha khoa vượt trội gồm răng, hàm, khoang miệng, xoang và/hoặc các cấu
trúc răng hàm mặt khác. Hệ thống sử dụng kỹ thuật số để chụp, thao tác và hiển
thị hình ảnh và có thể bao gồm các khả năng xử lý và phân tích hình ảnh khác
nhau. Hệ thống này được thiết kế với khả năng tạo ra hai hoặc nhiều loại hình
chụp cho mục đích đặc biệt dùng X-Quang trong khám nghiệm nha khoa: quét tuyến
tỉnh, toàn cảnh, răng hàm và hộp sọ, chụp cắt lớp tuyến tính, chụp cắt lớp xoắn
ốc, chụp cắt lớp vi tính.
(A diagnostic digital dental x-ray system
designed for permanent fixture in one location with an extraoral x-ray sensor
and source intended to generate and control x-ray beams used in advanced
dental imaging applications involving the teeth, jaw, oral cavity, sinus,
and/or other maxillofacial structures. It uses digital techniques for image
capture, manipulation and display and may include various image processing
and analysis capabilities. This system is designed with the capability to
produce two or more special puipose dental x-ray examinations: linear
scanning, panoramic, cephalometric, linear tomography, spiral tomography,
scanograms.)
|
150
|
44262
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa toàn cảnh, cố định, kỹ thuật tương tự
(Stationary
panoramic dental x-ray system, analogue)
|
Hệ thống chụp X-Quang kỹ thuật tương tự, dùng
trong chan đoán nha khoa, được thiết kế đặt cố định tại chỗ với cảm biến và
nguồn tia X ngoài miệng nhằm tạo ra và điều khiển chùm tia X để tạo ra hình ảnh
X-Quang toàn cảnh (thị trường và góc nhìn rộng) cho răng, hàm, và các cấu
trúc khoang miệng. Hệ thống bao gồm các cấu hình mô- đun cơ bản có thể được
nâng cấp bằng cách bổ sung phần cứng, phần mềm hoặc các thành phần khác. Hình
ảnh thu nhận trên phim hoặc tấm phospho.
(A diagnostic analogue dental x-ray system
designed for permanent fixture in one location with an extraoral x-ray sensor
and source intended to generate and control x-ray beams to produce panoramic
(wide field of view) images of the teeth, jaw and oral cavity structures. It
consists of basic modular configurations that can be upgraded by the addition
of hardware or software components. The image is from film or phosphor
plate.)
|
151
|
44266
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa toàn cảnh/cắt lớp, lưu động, kỹ thuật tương tự
(Mobile panoramic/tomographic
dental x-ray system, analogue)
|
Hệ thống X-Quang dùng trong chẩn đoán nha khoa,
di động (có bánh xe) được thiết kế với cảm biến và nguồn tia X ngoài miệng nhằm
tạo ra và điều khiển chùm tia X trong các ứng dụng tạo hình ảnh nha khoa vượt
trội gồm răng, hàm, khoang miệng, xoang và/hoặc các cấu trúc răng hàm mặt
khác. Hệ thống sử dụng kỹ thuật tương tự, hoặc chuyển đổi kỹ thuật tương tự
sang kỹ thuật số để chụp và hiển thị hình ảnh và có thể bao gồm các khả năng
xử lý và phân tích hình ảnh khác nhau. Hệ thống này được thiết kế với khả
năng tạo ra hai hoặc nhiều loại hình chụp X-Quang nha khoa cho mục đích đặc
biệt dùng X-Quang trong khám nghiệm nha khoa: quét tuyến tính, toàn cảnh,
răng hàm và hộp sọ, chụp cắt lớp tuyến tính, chụp cắt lớp xoắn ốc, chụp cắt lớp
vi tính.
(A mobile (on wheels) diagnostic dental x-ray
system designed with an extraoral x-ray sensor and source intended to
generate and control x-ray beams used in advanced dental imaging applications
involving the teeth, jaw, oral cavity, sinus, and/or other maxillofacial
structures. It uses analogue, or analogue-to-digital techniques for image
capture and display and may include various image processing and analysis
capabilities. This system is designed with the capability to produce two or
more kinds of special purpose dental x-ray examinations: linear scanning,
panoramic, cephalometric, linear tomography, spiral tomography, scanograms.)
|
152
|
44311
|
Hệ thống siêu âm mạch
máu không xâm nhập, sử dụng pin
(Noninvasive
vascular ultrasound system, battery-powered)
|
Một cụm thiết bị cầm tay, chạy bằng pin bao gồm một
bộ phận hiển thị đồ họa và một đầu dò gắn liền hoặc các đầu dò có thể thay đổi,
được thiết kế để định vị và đánh giá mức độ hạn chế dòng chảy của mạch máu
(ví dụ: cục máu đông, hẹp, tổn thương cơ học) bằng cách đo tốc độ dòng máu sử
dụng công nghệ siêu âm/ Doppler/thời gian chuyển tiếp. Các ứng dụng lâm sàng
bao gồm kiểm tra lưu lượng máu tĩnh mạch/động mạch (như đánh giá thuyên tắc
khí, xơ vữa động mạch, giãn tĩnh mạch, huyết khối tĩnh mạch và trạng thái mạch
máu của các chi bị đứt rời một phần), chỉ số áp lực mắt cá chân và/hoặc ghi lại
dạng sóng lưu lượng máu.
(A hand-held, battery-powered device assembly
consisting of a graphical display unit and an attached probe or interchangeable
probes, designed to noninvasively locate and assess the extent of vascular
flow restriction (e.g., clots, stenosis, mechanical damage) by measuring
blood flow rate using ultrasound/Doppler/transit time technology. Clinical
applications include venous/arterial flow screening (e.g., assessment of air
embolism, atherosclerosis, varicose veins, venous thrombosis, and the
vascular states of partially severed extremities), ankle pressure index,
and/or blood flow wave form recording.)
|
153
|
44606
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa trong khoang miệng, cầm tay, kỹ thuật số
(Hand-held
intraoral dental x-ray system, digital)
|
Hệ thống X-Quang chẩn đoán nha khoa được thiết kế
để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X. Nó ghi nhận kiểu hấp thụ chùm tia X được
sử dụng cho các kiểm tra với mục đích chung, thường quy, chụp X-Quang trong
nha khoa liên quan đến chẩn đoán và điều trị (ví dụ, phẫu thuật hoặc can thiệp)
các bệnh về răng, hàm và cấu trúc khoang miệng. Nó được thiết kế để dễ dàng
mang đi từ địa điểm này đến địa điểm khác chỉ với một người vận hành. Cảm biến
được đặt bên trong miệng, mục đích là để ghi nhận chi tiết một vùng được giới
hạn. Dữ liệu là từ hình ảnh analog và số hóa sau đó hoặc bàng hình ảnh kỹ thuật
số.
(A diagnostic dental x-ray system designed to
generate and control x-ray beams. It records the absorption pattern of x-ray
beams used for general-purpose, routine, dental radiography examinations
involving the diagnosis and treatment (e.g., surgical or interventional) of
diseases of the teeth, jaw and oral cavity structures. It is designed to be
easily carried from location to location by a single operator. The sensor is
placed in the mouth, the purpose being to visualize a limited region in
detail. The data is either from analogue imaging and digitized afterwards or
by digital imaging.)
|
154
|
44642
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa trong khoang miệng cầm tay, kỹ thuật tương tư
(Hand-held
intraoral dental x-ray system, analogue)
|
Hệ thống X-Quang chẩn đoán nha khoa được thiết kế
để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X. Nó ghi nhận kiểu hấp thụ chùm tia X được
sử dụng cho các kiểm tra với mục đích chung, thường quy, chụp X-Quang trong
nha khoa liên quan đến chẩn đoán và điều trị (ví dụ, phẫu thuật hoặc can thiệp)
các bệnh về răng, hàm và cấu trúc khoang miệng. Nó được thiết kế để dễ dàng
mang đi từ địa điểm này đến địa điểm khác chỉ với một người vận hành. Cảm biến
được đặt bên trong khoang miệng, mục đích là để ghi nhận chi tiết một vùng được
giới hạn. Hình ảnh là từ phim hoặc tấm phospho.
(A diagnostic dental x-ray system designed to
generate and control x-ray beams. It records the absorption pattern of x-ray
beams used for general-purpose, routine, dental radiography examinations
involving the diagnosis and treatment (e.g., surgical or interventional) of
diseases of the teeth, jaw and oral cavity structures. It is designed to be
easily carried from location to location by a single operator. The sensor is
placed in the mouth, the purpose being to visualize a limited region in
detail. The image is from film or phosphor plate.)
|
155
|
45016
|
Hệ thống SPECT/CT
(SPECT/CT system)
|
Là một tổ hợp các thiết bị chẩn đoán hình ảnh bao
gồm cà hệ thống chụp ảnh X-Quang, đó là sự kết hợp của hệ thống chụp cắt lớp
vi tính phát xạ đơn photon (SPECT), cho ra hình ảnh y học hạt nhân (NM), hệ
thống chụp cắt lớp vi tính (CT) cho ra hình ảnh tia X. Hình ảnh y học hạt
nhân và hình ảnh X-Quang được tạo ra và hiển thị ở định dạng ảnh hợp nhất, để
định vị vùng giải phẫu, cơ quan can thăm khám. Các phần của hệ thống SPECT và
CT có thể được sử dụng độc lập hoặc kết hợp và hình ảnh có thể được chuyển
sang các hệ thống khác để lập kế hoạch xạ trị hoặc xử lý bổ sung.
(An assembly of diagnostic devices that comprise
a radiological imaging system that is a combination of a single photon
emission computed tomography (SPECT) camera system for nuclear medicine (NM)
images, and a computed tomography (CT) camera system for x-ray images. The
nuclear medicine images and the x-ray images may be registered and displayed
in a fused format (overlaid in the same orientation) for the anatomical
localization of the nuclear medicine data (i.e., distribution of
radiopharmaceuticals). The SPECT and CT portions of the system may be used
independently or in combination and the images may be transferred to other
systems for radiation therapy planning or additional processing.)
|
156
|
45143
|
Hệ thống PET/CT
(PET/CT system)
|
Một hệ thống chẩn đoán hình ảnh phóng xạ với sự kết
hợp giữa hệ thống ghi hình chụp cắt lớp phát xạ positron (PET - Positron
Emission Tomography) cho hình ảnh y học hạt nhân (NM - Nuclear Medicine) và hệ
thống chụp cắt lớp vi tính (CT) cho hình ảnh X-Quang. Hình ảnh y học hạt nhân
và hình ảnh tia X có thể được ghi và hiển thị ở định dạng hợp nhất (ảnh dược
đặt lên nhau theo cùng một hướng) để định vị giải phẫu dữ liệu y học hạt nhân
(ví dụ: Sự phân bổ dược chất phóng xạ). Các phần PET và CT của hệ thống có thể
được sử dụng độc lập hoặc kết hợp Hình ảnh PET và CT có thể được chuyển sang
các hệ thống khác để lập kế hoạch xạ trị hoặc xử lý bổ sung.
(A diagnostic radiological imaging system that is
a combination of a positron emission tomography (PET) camera system for
nuclear medicine (NM) images, and a computed tomography (CT) camera system
for x-ray images. The nuclear medicine images and the x-ray images may be
registered and displayed in a fused format (overlaid in the same orientation)
for the anatomical localization of the nuclear medicine data (i.e.,
distribution of radiopharmaceuticals). The PET and CT portions of the system
may be used independently or in combination. The PET and CT images may be
transferred to other systems for radiation therapy planning or additional
processing.)
|
157
|
45289
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa tầm soát sức khỏe cộng đồng
(Dental public
health screening x-ray system)
|
Tập hợp các thiết bị y tế được thiết kế để chỉ sử
dụng cho việc sàng lọc X-Quang răng, hàm, khoang miệng, xoang và/hoặc các cấu
trúc răng hàm mặt khác của nhiều người trong một khoảng thời gian ngắn. Thiết
bị có nguồn tia X (ống tia X), nằm bên ngoài khoang miệng của bệnh nhân, để tạo
và điều khiển chùm tia X cho hình ảnh nha khoa chất lượng cao và ghi lại tín
hiệu được khuếch đại bởi bộ tăng cường hình ảnh khi hình ảnh toàn cảnh trên một
cuộn phim với một máy ảnh tại chỗ. Còn được gọi là hệ thống sàng lọc hàng loạt,
thường được sử dụng để chụp hình ảnh trong môi trường di động và được di chuyển
giữa các địa điểm khác nhau trong xe.
(An assembly of medical devices designed to be
used only for radiographic screening of the teeth, jaw, mouth, nasal cavity
and/or other portions of the maxillofacial structure of large numbers of
individuals within a short time frame. It typically has the x-ray source
(x-ray tube), located outside the patient's mouth, to generate and to control
x-ray beams for the high quality dental image and records the signal
amplified by the image intensifier as the panoramic image on a roll film with
a spot camera. Also referred to as a mass screening system, it is often used
in a mobile imaging environment and is moved between different locations in a
van.)
|
158
|
45855
|
Hệ thống X-Quang
nha khoa ngoài khoang miệng cố định, kỹ thuật số
(Stationary
extraoral dental x-ray system, digital)
|
Hệ thống X-Quang chẩn đoán nha khoa được thiết kế
đặt cố định hoàn toàn tại một vị trí để tạo ra và kiểm soát các chùm tia X.
Nó ghi nhận kiểu hấp thụ chùm tia X được sử dụng cho các kiểm tra với mục
đích chung, thường quy, chụp X-Quang trong nha khoa liên quan đến chẩn đoán
và điều trị (ví dụ, phẫu thuật hoặc xâm lấn) các bệnh về răng, hàm và cấu
trúc khoang miệng. Cảm biến được đặt bên ngoài khoang miệng, mục đích là để
hình dung toàn bộ vùng miệng cho thấy răng ở cả hai hàm trên và hàm dưới. Dữ
liệu là từ hình ảnh analog và số hóa sau đó hoặc bằng hình ảnh kỹ thuật số.
(A diagnostic dental x-ray system designed for
permanent fixture in one location to generate and control x-ray beams. It
records the absorption pattern of x-ray beams used for general-purpose,
routine, dental radiography examinations involving the diagnosis and
treatment (e.g., surgical or interventional) of diseases of the teeth, jaw
and oral cavity structures. The sensor is placed outside the mouth, the
purpose being to visualize the entire mouth area showing teeth on both the
upper and lower jaws. The data is either from analogue imaging and digitized
afterwards or by digital imaging.)
|
159
|
46374
|
Kẹp Doppler mạch
máu
(Vascular Doppler
clamp)
|
Một thiết bị tích hợp đầu dò siêu âm được chỉ định
sử dụng để phát hiện và làm tắc mạch máu tạm thời trong quá trình phẫu thuật.
Nó thường là một thiết bị cầm tay được đặt trên hệ mạch hở để tác động. Nó được
kết nối với bộ thu tín hiệu thích hợp, và sử dụng hiệu ứng Doppler [sự thay đổi
tần số của sóng năng lượng (được đo bởi một người giám sát) do chuyển động
tương đối giữa người giám sát và nguồn của sóng] cung cấp cho người sử dụng
thông tin liên quan đến sự tác nghẽn đã đạt được của (các) mạch máu. Nó thường
được sử dụng trên các động mạch tử cung trong quá trình phẫu thuật cắt bỏ khối
u nội soi. Là thiết bị có thể tái sử dụng.
(An instrument with an integrated ultrasound
transducer intended to be used for the detection and temporary occlusion of
blood vessels during a surgical procedure. It is typically a held-hand device
that is placed on the exposed vasculature to be affected. It is connected to
an appropriate signal receiver, and using the Doppler effect [variation in
the frequency of a wave of energy (as measured by an observer) due to
relative motion between the observer and the source of the wave] provides the
user with information regarding achieved occlusion of the vessel(s). It is
typically used on uterine arteries during laparoscopic myomectomy. This is a
reusable device.)
|
160
|
46540
|
Pin cho hệ thống
X-Quang di động
(Mobile x-ray
system battery)
|
Bộ pin điện hóa công suất cao được thiết kế để
cung cấp năng lượng điện đến bộ tạo tia X của hệ thống tia X di động. Thiết bị
này gồm bộ pin axit chì được hàn kín hoặc đôi khi là tế bào niken-cadmium có
công suất lên 25,000 miliampe giây (mAs).
(A high-capacity set of electrochemical cells
designed to deliver electrical energy to the x-ray generator of a mobile
x-ray system. The device typically consists of a stack of sealed lead-acid
or, less frequently, nickel-cadmium cells with a capacity up to 25,000
milliampere second (mAs).)
|
161
|
48108
|
Hệ thống laser để
chụp cắt lớp nhũ ảnh
(Mammographic CT
laser system)
|
Một sự kết hợp các thiết bị sử dụng kỹ thuật
laser cường độ thấp được thiết kế như một công cụ bổ sung để hỗ trợ phát hiện
không xâm lấn ung thư vú ở phụ nữ bằng phương pháp chụp cắt lớp vi tính laser
nhũ ảnh (CTLM). Hệ thống thường bao gồm một bàn quét mà bệnh nhân nằm trên đó
ở tư thế nằm sấp với vú được lơ lửng tự nhiên trong một khoang bên trong bề mặt
của bàn, xung quanh đó là các đầu dò quét laser xoay được bố trí giống như
thiết kế của CT, bảng điều khiển dành cho người vận hành, màn hình hiển thị
hình ảnh và phần mềm để tạo ra các hình ảnh lát cắt ngang của mô vú. Hệ thống
được sử dụng để tối ưu hóa khả năng của người sử dụng trong việc đánh giá về
mặt hình ảnh giải phẫu và chức năng của các mạch máu và mạch bạch huyết trong
vú.
(An assembly of devices using low-intensity laser
technology designed as an adjunctive tool to aid in the noninvasive detection
of female breast cancer through computed tomography laser mammography (CTLM).
It typically consists of a scanning table upon which the patient lies in a
prone position with a breast suspended naturally in a cavity within its
surface around which rotate laser scanning detectors arrayed in CT-like
design, an operator's console, image display monitors, and software to create
the cross-sectional slice images of the breast tissue. It is used to optimize
the capability of users to visually evaluate the anatomy and function of blood
and lymphatic vessels within the breast.)
|
162
|
57883
|
Hệ thống chụp mạch
huỳnh quang của kính hiển vi phẫu thuật
(Surgical
microscope fluorescent angiography system)
|
Một cụm thiết bị không vô trùng, sử dụng điện
(nguồn AC) được thiết kế để xem lưu lượng máu trong phẫu thuật ở vùng mạch
máu não, trong các mảnh ghép bắc cầu trong phẫu thuật ghép nối động mạch vành
(CABG) và trong quá trình phẫu thuật tạo hình và tái tạo. Nó cho phép kính hiển
vi phẫu thuật tạo ra ánh sáng kích thích và phân giải huỳnh quang từ chất huỳnh
quang màu xanh lục indocyanin (ICG). Tín hiệu huỳnh quang mô tả sự phân bổ của
thuốc nhuộm hồng ngoại trong mạch máu của bệnh nhân trong quá trình phẫu thuật.
Hệ thống này được gắn vào một kính hiển vi phẫu thuật tương thích và thường
bao gồm một bộ lọc ICG, một máy quay video quang phổ hấp thụ cận hồng ngoại
(NIR) linh kiện tích điện kép (CCD) và cáp kết nối.
(A non-sterile, mains electricity (AC-powered)
device assembly designed for viewing intraoperative blood flow in the
cerebral vascular area, in bypass grafts during coronary artery bypass graft
(CABG) surgery, and during plastic and reconstructive surgery. It enables a
surgical microscope to produce excitation light and resolve fluorescence from
the fluorescent agent indocyanine green (ICG). Fluorescent signals depict the
distribution of the infrared dye in the patient’s blood vessels during the
operation. The system is attached to a compatible surgical microscope and
typically includes an ICG filter, a near infrared (NIR) charge-coupled device
(CCD) video camera, and connecting cables.)
|
163
|
57997
|
Hệ thống tiêm chất
đối quang chụp mạch, sử dụng điện, di động
(Angiography
contrast medium injection system, line-powered, mobile)
|
Một tổ hợp các thiết bị được thiết kế để đưa chất
cản quang qua một ống thông nhỏ và vào hệ thống mạch máu cho các thủ thuật chụp
mạch (ví dụ: kiểm tra động mạch vành và động mạch thận, các mạch máu lớn và hệ
mạch của tim, não, các cơ quan trong ổ bụng và tứ chi). Bao gồm các kim phun
điện cơ chạy bằng điện (nguồn AC) (động cơ điện được kết nối với một vít vặn
để di chuyển một piston của ống tiêm) với các ống tiêm có khả năng truyền môi
trường có áp suất, lưu lượng và thể tỉch cần thiết cho các nghiên cứu chụp mạch,
và di động (ví dụ: trên bệ đỡ có bánh xe). Một số loại có thể đồng bộ hóa việc
phân phối môi trường với chu kỳ điện tâm đồ và/hoặc máy phát tia X.
(An assembly of devices designed to inject
contrast media through a small catheter and into the vascular system for
angiographic procedures (e.g., examination of the coronary and renal
arteries, and great vessels and vasculature of the heart, brain, abdominal
organs, and extremities). It consists of mains electricity (AC-powered)
electromechanical injectors (electric motor connected to a jackscrew that
moves a syringe piston) with syringes capable of delivering media with the
pressure, flow range, and volume required for angiographic studies, and is
mobile (e.g., on a wheeled pedestal). Some types can synchronize media
delivery with the electrocardiographic cycle and/or the x-ray generator.)
|
164
|
57998
|
Hệ thống tiêm chất
đối quang chụp mạch loại trung bình, chạy bằng điện, cố định
(Angiography
contrast medium injection system, line-powered, stationary)
|
Một tổ hợp các thiết bị được thiết kể để đưa chất
cản quang qua một ống thông nhỏ và vào hệ thống mạch máu cho các thủ thuật chụp
mạch (ví dụ: kiểm tra động mạch vành và động mạch thận, các mạch máu lớn và hệ
mạch của tim, não, các cơ quan trong ổ bụng và tứ chi). Bao gồm các kim phun
điện cơ chạy bằng điện (nguồn AC) (động cơ điện được kết nối với một vít vặn
để di chuyển một piston của ống tiêm) với các ống tiêm có khả năng truyền môi
trường có áp suất, lưu lượng và thể tích cần thiết cho các nghiên cứu chụp mạch,
và cố định (ví dụ: được gắn cố định vào giá dựng trong phòng). Một số loại có
thể đồng bộ hóa việc phân phối môi trường với chu kỳ điện tâm đồ và/hoặc máy
phát tia X.
(An assembly of devices designed to inject
contrast media through a small catheter and into the vascular system for
angiographic procedures (e.g., examination of the coronary and renal
arteries, and great vessels and vasculature of the heart, brain, abdominal
organs, and extremities). It consists of mains electricity (AC-powered)
electromechanical injectors (electric motor connected to a jackscrew that
moves a syringe piston) with syringes capable of delivering media with the
pressure, flow range, and volume required for angiographic studies, and is
stationary (e.g., fixed to room rack). Some types can synchronize media
delivery with the electrocardiographic cycle and/or the x-ray generator.)
|
165
|
58250
|
Hệ thống PET/MRI
(PET/MRI system)
|
Hệ thống chẩn đoán hình ảnh phóng xạ là sự kết hợp
của hệ thống máy ảnh chụp cắt lớp bằng bức xạ positron (PET) cho hình ảnh y học
hạt nhân (NM) và hệ thống chụp cộng hường từ (MRI) cho hình ảnh cộng hưởng từ.
Hình ảnh y học hạt nhân và hình ảnh cộng hưởng từ có thể được đăng ký và hiển
thị ở định dạng hợp nhất (phủ theo cùng một hướng) để định vị giải phẫu của dữ
liệu y học hạt nhân (tức là phân phối dược phẩm phóng xạ). Các thành phần PET
và MRI của hệ thống có thể được sử dụng độc lập hoặc kết hợp; hình ảnh của họ
có thể được chuyển sang các hệ thống khác để xử lý bổ sung.
(A diagnostic radiological imaging system that is
a combination of a positron emission tomography (PET) camera system for
nuclear medicine (NM) images, and a magnetic resonance imaging (MRI) system
for magnetic resonance images. The nuclear medicine images and the magnetic
resonance images may be registered and displayed in a fused format (overlaid
in the same orientation) for the anatomical localization of the nuclear
medicine data (i.e., distribution of radiopharmaceuticals). The PET and MRI
portions of the system may be used independently or in combination; their
images may be transferred to other systems for additional processing.)
|
166
|
59678
|
Nguồn tia X của hệ
thống X-Quang điều trị trong / sau phẫu thuật
(Intraoperative/postop
erative therapeutic x-ray system x-ray source)
|
Một thiết bị điện tử (được cấp nguồn xoay chiều)
của hệ thống X quang trị liệu trong phẫu thuật / sau phẫu thuật được thiết kế
để tạo ra bức xạ tia X để sử dụng chủ yếu trong điều trị ung thư (ví dụ: vú,
não, da), thường là trong hoặc sau phẫu thuật cắt bỏ khối u. Thiết bị thường
sử dụng điện áp nhỏ hơn 50 kV để tăng tốc các điện tích qua một ống hướng tới
điểm vàng có bức xạ tia X năng lượng thấp được tạo ra và phát ra đẳng hướng.
Thiết bị thường được sử dụng với (được gắn với) các dụng cụ đa dạng cho các ứng
dụng lâm sàng khác nhau và được gắn trên giá sàn đi động (có bánh xe).
(A mains electricity (AC-powered) electronic
component of an intraoperative/postoperative therapeutic x-ray system
designed to generate the x-ray radiation for use primarily in the treatment
of cancer (e.g., breast, brain, skin), typically during or after an operation
for tumour resection. It uses voltages typically less than 50 kV to
accelerate electrons through a drift tube onto a gold target where low energy
x-ray radiation is generated and emitted isotropically. It is typically used
with (covered by) various applicators for the different clinical
applications, and mounted on a mobile (on wheels) floor stand.)
|
167
|
59679
|
Bộ điều khiển của
hệ thống X-Quang điều trị trong / sau phẫu thuật
(Intraoperative/postoperative
therapeutic x-ray system control unit)
|
Một thiết bị điện tử (được cấp nguồn xoay chiều)
của hệ thống X quang trị liệu trong phẫu thuật / sau phẫu thuật dùng làm giao
diện để kiểm soát và điều khiển vận hành hệ thống tạo ra và đưa bức xạ tia X
có nguồn năng lượng thấp để sử dụng chủ yếu trong điều trị ung thư (ví dụ:
vú, não, da), thường là trong hoặc sau phẫu thuật cắt bỏ khối u. Thiết bị thường
bao gồm một bảng điều khiển với phần mềm chuyên dụng, một bàn phím và màn
hình / màn hình cảm ứng. Các thành phần có thể được sắp xếp di động trên xe đẩy
(có bánh xe).
(A mains electricity (AC-powered) component of an
intraoperative/postoperative therapeutic x-ray system intended as the
interface for controlling and monitoring the operation of the system to
generate and administer low-voltage x-ray radiation for use primarily in the
treatment of cancer (e.g., breast, brain, skin), typically during or after an
operation. It typically consists of a control console with dedicated
software, a keyboard, and monitor/touchscreen monitor. These components may
be arranged on a mobile (on wheels) trolley (cart).)
|
168
|
59680
|
Bộ dụng cụ kiểm
chuẩn của hệ thống X-Quang trị liệu sử dụng trong / sau phẫu thuật
(Intraoperative/postopcrative
therapeutic x-ray system verification tool kit)
|
Bộ dụng cụ là thành phần của hệ thống X quang trị
liệu trong phẫu thuật / sau phẫu thuật nhằm đảm bảo sự phân bố bức xạ đẳng hướng
từ nguồn tia X, đồng thời để đo và điều chỉnh độ thẳng của đầu dò nguồn tia X.
Thành phần tiêu biểu gồm các giá đỡ, một dãy diode quang để đo và điều chỉnh
đảng hướng bức xạ, và một bộ điều chỉnh đầu dò / giá đỡ buồng ion hóa.
(A collection of devices that is a component of
an intraoperative/postoperative therapeutic x-ray system intended to ensure
isotropic radiation distribution from the x-ray source, and to measure and
adjust the straightness of the x-ray source probe. It typically consists of
mountings, a photo diode array for measuring and adjusting of radiation
isotropy, and a probe adjuster/ionization chamber holder.)
|
169
|
59681
|
Đầu phát hình cầu
của hệ thống X-Quang điều trị trong/sau phẫu thuật
(Intraoperative/postoperative
therapeutic x-ray system spherical applicator)
|
Một thiết bị chưa vô trùng của hệ thống X quang
điều trị trong / sau phẫu thuật dùng để gắn vào và che nguồn tia X cho bệnh
nhân có tiếp xúc trực tiếp khi hệ thống được sử dụng trong điều trị một số
tình trạng lâm sàng (ví dụ: ung thư vú). Thiết bị có một đầu hình tròn thường
được đưa vào buồng khối u đã cắt bỏ để chiếu xạ và/hoặc rìa khối u trong khi
phẫu thuật. Thiết bị có thể gồm một bộ nhiều kích cỡ với khay đựng khi tiệt
trùng. Thiết bị thích hợp sử dụng nhiều lần và cần tiệt trùng trước khi sử dụng.
(A non-sterile component of an
intraoperative/postoperative therapeutic x-ray system designed to be attached
to and cover the x-ray source for direct patient contact when the system is
used in the treatment of certain clinical conditions (e.g., breast cancer).
It has a ball-shaped distal end that is typically inserted into a resected
tumour bed for the irradiation of the tumour bed and/or margins during an
operation. It may be supplied as a set of graduated sizes with a
sterilization tray. This is a reusable device intended to be sterilized prior
to use.)
|
170
|
59682
|
Đầu phát phẳng của
hệ thống X-Quang điều trị trong/sau phẫu thuật
(Intraoperative/postop
erative therapeutic x-ray system intraoperative flat applicator)
|
Một thiết bị chưa vô trùng của hệ thống X quang
điều trị trong / sau phẫu thuật dùng để gắn vào và che nguồn tia X cho bệnh
nhân có tiếp xúc trực tiếp khi hệ thống được sử dụng trong điều trị một số
tình trạng lâm sàng (ví dụ: khối u trong ổ bụng). Thiết bị có đầu phẳng thường
sử dụng để chiếu xạ vị trí điều trị trong quá trình phẫu thuật. Thiết bị gồm
một bộ nhiều kích cỡ (đường kính). Thiết bị thích hợp sử dụng nhiều lần và cần
tiệt trùng trước khi sử dụng.
(A non-sterile component of an
intraoperative/postoperative therapeutic x-ray system designed to be attached
to and cover the x-ray source for direct patient contact when the system is
used for the treatment of certain clinical conditions (e.g., intra-abdominal
tumours). It has a flat distal end that is typically used to irradiate a
treatment site while it is exposed surgically during an operation. It is
typically supplied in a range of sizes (diameters). This is a reusable device
intended to be sterilized prior to use.)
|
171
|
59683
|
Đầu phát trên bề mặt
da của hệ thống X-Quang trị liệu sử dụng trong / sau phẫu thuật
(Intraoperative/postop
erative therapeutic x-ray system surface applicator)
|
Một thiết bị chưa vô trùng của hệ thống X quang
điều trị trong / sau phẫu thuật dùng để gắn vào và che nguồn tia X cho bệnh
nhân có tiếp xúc trực tiếp khi hệ thống được sử dụng trong điều trị một số
tình trạng lâm sàng (ví dụ: khối u trên da). Thiết bị có đầu phẳng thường sử
dụng để chiếu xạ tại chỗ bề mặt da cơ thể, ví dụ như da mà không cần phẫu thuật.
Thiết bị gồm một bộ nhiều kích cỡ (đường kính). Thiết bị thích hợp sử dụng
nhiều lần và cần tiệt trùng trước khi sử dụng.
(A non-sterile component of an
intraoperative/postoperative therapeutic x-ray system designed to be attached
to and cover the x-ray source for direct patient contact when the system is
used for the treatment of certain clinical conditions (e.g., skin tumours).
It has a flat distal end that is typically used to irradiate a body surface
treatment site, e.g., skin that does not need surgical exposure. It is
typically supplied in a range of sizes (diameters). This is a reusable device
intended to be sterilized prior to use.)
|
172
|
59684
|
Đầu phát đưa vào
âm đạo của hệ thống X-Quang trị liệu sử dụng trong / sau phẫu thuật
(Intraoperative/postop
erative therapeutic x-ray system vaginal applicator)
|
Một thiết bị chưa vô trùng của hệ thống X quang
điều trị trong / sau phẫu thuật dùng để gắn vào và che nguồn tia X cho bệnh
nhân có tiếp xúc trực tiếp khi hệ thống được sử dụng xạ trị trong âm đạo. Thiết
bị có dạng hình trụ và có phần bảo vệ cho phép giới hạn đưa vào. Thiết bị gồm
một bộ nhiều kích cỡ (đường kính). Thiết bị thích hợp sử dụng nhiều lần và cần
tiệt trùng trước khi sử dụng.
(A non-sterile component of an
intraoperative/postoperative therapeutic x-ray system designed to be attached
to and cover the x-ray source when the system is used for intracavitary
radiotherapy of the vagina. It is cylinder-shaped and may have an
introduction-restricting guard. It is typically supplied in a range of sizes
(diameters). This is a reusable device intended to be sterilized prior to
use.)
|
173
|
59685
|
Đầu phát dạng kim
của hệ thống X-Quang trị liệu sử dụng trong / sau phẫu thuật
(Intraoperative/postoperative
therapeutic x-ray system needle applicator)
|
Đầu kim vô trùng của hệ thống X quang điều trị
trong / sau phẫu thuật dùng để gắn vào và che nguồn tia X cho bệnh nhân có tiếp
xúc trực tiếp khi hệ thống được sử dụng để điều trị một số tình trạng lâm
sàng, điển hình là các khối u trong các hốc hẹp (ví dụ: não, cột sống). Thiết
bị tiếp xúc trực tiếp với bệnh nhân và thường được sử dụng trong phẫu thuật
buồng khối u đã cắt bỏ (ví dụ: não). Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile needle-shaped component of an
intraoperative/postoperative therapeutic x-ray system designed to be attached
to and cover the x-ray source when the system is used for the treatment of
certain clinical conditions, typically tumours in narrow cavities (e.g.,
brain, spine). The device is in direct contact with the patient and is
typically used intraoperatively within a resected (e.g., brain) tumour bed.
This is a single-use device.)
|
174
|
59686
|
Đầu phát hình cầu
của hệ thống X-Quang trị liệu sử dụng trong / sau phẫu thuật
(Intraoperative/postoperative
therapeutic x-ray system balloon applicator kit)
|
Một bộ dụng cụ vô trùng là một thành phần của hệ
thống X-Quang điều trị trong phẫu thuật / sau phẫu thuật được thiết kế để sử
dụng bức xạ trong các ứng dụng lâm sàng nhất định, thường là phẫu thuật trong
buồng khối u vú cần cắt bỏ. Thiết bị thường bao gồm một bộ nhiều bóng cầu
tròn dùng để đo kích thước khoang và một bộ đầu nối hình bóng tròn kích thước
tăng dần. Kích thước cần thiết của đầu nối được thiết kế để đặt vào khoang khối
u sau khi cắt bỏ khối u và bơm căng, và ống thông bên trong được thiết kế để
giữ ống của nguồn tia X, được ổn định bằng một bộ phận bảo vệ đầu dò, trong
quá trình điều trị bằng tia xạ. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile collection of devices that is a
component of an intraoperative/postoperative therapeutic x-ray system
designed for the administration of radiation in certain clinical
applications, typically intraoperatively within a resected breast tumour bed.
It typically consists of a set of cavity ball gauges used for measurement of
the cavity, and a set of graduated size balloon applicators. The required
size of applicator is intended to be placed in the tumour cavity after lumpectomy
and inflated, and the inner catheter is designed to hold the tube of the
x-ray source, stabilized by a probe guard, during radiotherapy treatment.
This is a single-use device.)
|
175
|
59687
|
Dụng cụ bảo vệ đầu
phát của hệ thống X-Quang trị liệu sử dụng trong / sau phẫu thuật
(Intraoperative/postoperative
therapeutic x-ray system probe guard)
|
Một dụng cụ giống như một ống, chưa vô trùng, của
hệ thống tia X điều trị trong phẫu thuật / sau phẫu thuật được thiết kế để ổn
định ống của nguồn bức xạ tia X khi nó được đưa vào trong một đầu bóng tròn.
Thiết bị gồm một bộ nhiều kích thước tăng dần được sử dụng thay thế tùy nhau
tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng. Thiết bị thích hợp sử dụng nhiều lần và cần tiệt
trùng trước khi sử dụng.
(A non-sterile tube-like component of an
intraoperative/postoperative therapeutic x-ray system designed to stabilize
the tube of the x-ray radiation source when it is inserted in a balloon
applicator. It is typically supplied as a set of graduated sizes which are
used as alternatives depending on requirement. This is a reusable device
intended to be sterilized prior to use.)
|
176
|
60924
|
Hệ thống siêu âm cầm
tay, bề mặt cơ thể
(Hand-held
ultrasound imaging system, body-surface)
|
Một thiết bị/ cụm thiết bị cầm tay, chạy bằng
pin, được thiết kế để đặt trên bề mặt bên ngoài cơ thể để thu thập hiển thị
và phân tích thông tin siêu âm trong nhiều quy trình siêu âm khác nhau (tức
là không chuyên dụng); Ngoài ra, nó có thể được sử dụng với vỏ bọc vô trùng để
siêu âm trong khi phẫu thuật. Nó bao gồm một đầu dò siêu âm phẳng hoặc lõm và
một hệ thống xử lý hình ảnh tích hợp; nó có thể bao gồm một màn hình tích hợp
hoặc truyền hình ảnh không dây đến một thiết bị khác (ví dụ: điện thoại thông
minh, máy tính bảng) có cài đặt phần mềm chuyên dụng. Nó không được thiết kế
để siêu âm trực tràng hoặc âm đạo.
(A battery-powered, hand-held device/device
assembly designed to be placed over the external body surface for collection,
display, and analysis of ultrasound information during a variety of
ultrasound imaging procedures (i.e., non-dedicated); it may in addition be
intended to be used with a sterile cover for intraoperative imaging. It
consists of a flat- or concave-lensed ultrasound transducer and includes an
integrated image processing system; it may include an integrated display or
be intended to wirelessly transmit images to an off-the-shelf device (e.g.,
smartphone, tablet) with dedicated software installed. It is not designed to
be inserted into the vagina or rectum.)
|
177
|
61108
|
Tấm cảm biến bản
phẳng gián tiếp
(Indirect flat
panel x-ray detector)
|
Một thiết bị giống như tấm cassette chạy bằng điện
nhằm mục đích sử dụng như một phần của hệ thống X-Quang để phát hiện hình ảnh
tia X sau khi phát tia và tạo ra tín hiệu kỹ thuật số; nó không dành riêng
cho việc chụp ảnh giải phẫu cụ thể. Nó bao gồm hai loại công nghệ chuyển đổi
(tức là gián tiếp): màn sáng nhấp nháy [ví dụ: Màn hình Caesium iodide (CsI)]
chuyển đổi năng lượng tia X thành ánh sáng, sau đó chuyển đổi ánh sáng thành
tín hiệu số bằng màng quang diode. Dữ liệu hình ảnh có thể được gửi đến bộ xử
lý thích hợp thông qua kết nối có dây hoặc không dây (ví dụ: Wi-Fi). Nó có thể
được sử dụng thay cho đầu dò cố định trong hệ thống chụp ảnh X-Quang, ví dụ,
như một phần của hệ thống chuyển đổi hình ảnh kỹ thuật số.
(An electrically-powered, cassette-like device
intended to be used as part of an x-ray system to detect x-ray images
following exposure, and create a digital signal; it is not dedicated to
imaging of a specific anatomy. It includes two types of transducing
technology (i.e., indirect): a scintillator [e.g. caesium iodide (CsI)]
screen converts x-ray energy into light, followed by the conversion of light
into a digital signal by photodiode array. The image data can be sent to an
appropriate processing unit through a wired or wireless connection (e.g.,
Wi-Fi). It may be used in place of a fixed detector in x-ray imaging systems,
e.g., as part of a digital imaging conversion system.)
|
178
|
61226
|
Đầu dò của hệ thống
siêu âm mạch máu xâm nhập
(Invasive vascular
ultrasound system probe)
|
Một bộ phận vận hành bằng tay của hệ thống siêu
âm mạch máu xâm lấn nhằm mục đích sử dụng ngoại vi để đo lưu lượng máu trong
mạch máu được cô lập, bằng cách đo bên ngoài mạch, sử dụng công nghệ siêu
âm/Doppler/thời gian chuyển tiếp. Thiết cũng có thể được sử dụng để quan
sát/chụp hình ảnh mặt cắt ngang. Là thiết bị có thể tái sử dụng.
(A hand-operated component of an invasive vascular
ultrasound system intended to be used perioperatively to measure the flow of
blood in an isolated blood vessel, by being applied to the outside of the
vessel, using ultrasonic/Doppler/transit time technology. It may also be used
for cross-sectional visualization/imaging. This is a reusable device.)
|
179
|
61227
|
Hệ thống siêu âm mạch
máu xâm nhập
(Invasive vascular
ultrasound system)
|
Một sự kết hợp các thiết bị sử dụng điện (nguồn
AC) được thiết kế để xác định vị trí xâm lấn và đánh giá mức độ hạn chế dòng
chảy của mạch máu (ví dụ: cục máu đông, hẹp, tổn thương cơ học) bằng cách đo
tốc độ dòng máu bằng công nghệ siêu âm/Doppler/ thời gian chuyển tiếp trong
các quy trình liên quan đến phẫu thuật mạch máu. Thiết bị cũng có thể cung cấp
thêm các phương pháp đo khác (như huyết áp, sức cản mạch). Thiết bị bao gồm một
bộ phận điều khiển di động (có bánh xe) với giao diện người dùng đồ họa, thường
được đặt bên ngoài khu vực vô trùng; và một đầu dò được gắn kèm, có thể tái sử
dụng, có thể khử trùng được dự định sử dụng trong cơ thể (xâm lấn) nhưng
không phải trong lòng mạch máu. Là thiết bị có thể tái sử dụng.
(A mains electricity (AC-powered) device assembly
designed to invasively locate and assess the extent of vascular flow
restriction (e.g., clots, stenosis, mechanical damage) by measuring blood
flow rate using ultrasound/Doppler/transit time technology during procedures
involving vascular surgery. It may also provide additional measurements
(e.g., blood pressure, vascular resistance). It consists of a mobile (on
wheels) control unit with graphical user-interface, typically placed outside
the sterile field; and an attached, reusable, sterilizable probe intended to
be used within the body (invasive) but not within the lumen of the blood
vessel. This is a reusable device.)
|
180
|
61236
|
Bộ điều khiển của
hệ thống siêu âm mạch máu
(Vascular
ultrasound system control unit)
|
Một thiết bị bên ngoài sử dụng điện (nguồn AC),
có thể bao gồm pin sạc bên trong, được sử dụng để xác định (trực quan và/hoặc
về mặt lý thuyết) lưu lượng máu trong mạch máu ngoại vi, thông qua kết nối với
đầu dò/ống thông chuyên dụng (không bao gồm), sử dụng còng nghệ siêu
âm/Doppler/ thời gian chuyển đổi. Thiết bị có thể dùng để xác định vị trí và
đánh giá mức độ hạn chế dòng chảy của mạch (như cục máu đông, hẹp, tổn thương
cơ học) hoặc để theo dõi dòng máu liên quan đến phẫu thuật vi mạch.
(A mains electricity (AC-powered) external
device, which may include internal rechargeable batteries, intended to be
used to indicate (visually and/or sonically) blood flow in a peripheral blood
vessel, through connection to a dedicated probe/catheter (not included),
using ultrasound/Doppler/transit time technology. It may be intended to
locate and assess the extent of vascular flow restriction (e.g., clots, stenosis,
mechanical damage) or to monitor blood flow in association with microvascular
surgery.)
|
181
|
61422
|
Hệ thống siêu âm mạch
máu không xâm nhập, sử dụng điện
(Noninvasive
vascular ultrasound system, line-powered)
|
Một sự kết hợp các thiết bị sử dụng điện (nguồn
AC) bao gồm một màn hình để bàn, một bộ hiển thị hình ảnh và một đầu dò gắn
liền hoặc các đầu dò có thể thay đổi, được thiết kế để định vị và đánh giá mức
độ hạn chế dòng chảy của mạch máu (như cục máu đông, hẹp, tổn thương cơ học)
bằng cách đo tốc độ dòng máu bằng công nghệ siêu âm/Doppler/thời gian chuyển
đổi. Các ứng dụng lâm sàng bao gồm kiểm tra lưu lượng máu tĩnh mạch/động mạch
(như đánh giá thuyên tắc khí, xơ vữa động mạch, giãn tĩnh mạch, huyết khối
tĩnh mạch), chỉ số áp lực mắt cá chân và/hoặc ghi lại dạng sóng lưu lượng
máu.
(A mains electricity (AC-powered) device assembly
consisting of a desktop unit, a graphical display unit and an attached probe
or interchangeable probes, designed to noninvasively locate and assess the
extent of vascular flow restriction (e.g., clots, stenosis, mechanical
damage) by measuring blood flow rate using ultrasound/Doppler/transit time
technology. Clinical applications include venous/arterial flow screening
(e.g., assessment of air embolism, atherosclerosis, varicose veins, venous
thrombosis), ankle pressure index, and/or blood flow wave form recording.)
|
182
|
62139
|
Bộ phận phát của hệ
thống siêu âm trị liệu vết thương
(Wound therapy
ultrasound system generator)
|
Bộ phận sử dụng điện (nguồn AC) của hệ thổng siêu
âm trị liệu vết thương để tạo ra năng lượng điện tần số vô tuyến, sau đó được
chuyển đổi thành năng lượng siêu âm trong tay cầm của hệ thống và chuyển đến
bơm dung dịch chất lỏng để tạo ra dạng phun sương truyền siêu âm được sử dụng
để thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương thông qua việc làm sạch và tẩy tế
bào chết. Thiết bị được sử dụng cùng với tay cầm/đầu típ của hệ thống và nguồn
chất lỏng (như nước muối sinh lý).
(A mains electricity (AC-powered) component of a
wound therapy ultrasound (US) system intended to generate radio-frequency
(RF) electrical energy, subsequently transduced into US energy in the system
handpiece, and to pump a fluid solution for the production of an
ultrasound-conductive mist used to promote wound healing through cleansing and
debridement. It is intended to be used in conjunction with a system
handpiece/tip, and fluid source (e.g., saline).)
|
183
|
64492
|
Hệ thống X-Quang
chẩn đoán hình ảnh, có giá đỡ đặt trên sàn
(Diagnostic X-ray
system image receptor floor stand)
|
Thiết bị chạy bằng điện của hệ thống tia X chẩn
đoán có thiết kế đặt trên sàn để gắn, hỗ trợ và thuận tiện cho việc định vị
phần thụ thể hình ảnh (bucky) [không bao gồm]. Nó thường bao gồm một giá đỡ
thẳng đứng với các bộ điều khiển được gắn trên tấm đế. Bộ thu nhận hình ảnh
được gắn vào giá đỡ và có thể di chuyển dọc theo giá đỡ và/hoặc nghiêng.
(An electrically-powered component of a
diagnostic x-ray system intended to be placed on the floor to mount, support,
and facilitate positioning of an image receptor assembly (bucky) [not
included]. It typically consists of a vertical rack with controls mounted on
a base plate. The image receptor assembly is attached to the rack and can be
moved along the rack and/or tilted.)
|
184
|
65313
|
Khung định vị của
hệ thống X-Quang chẩn đoán
(Diagnostic X-ray
system positioning frame)
|
Một bộ phận chạy bằng điện của hệ thống X quang
chẩn đoán được thiết kế đặt trên sàn để định vị và hỗ trợ bệnh nhân, cụm ống
tia X và cụm tiếp nhận hình ảnh (bucky) trong quá trình chụp X quang chẩn
đoán. Thiết bị bao gồm bàn bệnh nhân, giá đỡ trền sàn cho ống tia X, bộ tiếp
nhận hình ảnh và bộ điều khiển. Bàn và giá đỡ trên sàn có thể di chuyển và/hoặc
nghiêng; có thể bao gồm bộ tiếp nhận hình ảnh, tuy nhiên không bao gồm ống
tia-X.
(An electrically-powered component of a
diagnostic x-ray system intended to be placed on the floor to position and
support a patient, an x-ray tube assembly, and an image receptor assembly
(bucky) during a diagnostic x-ray procedure. It typically consists of a
patient table, floor stands for the x-ray tube and image receptor, and
controls. The table and floor stands may be moved and/or tilted; the image
receptor may be included, however the x-ray tube is not included.)
|
185
|
65365
|
Hệ thống cắt lớp
vi tính toàn thân/X-Quang huỳnh quang tổng quát
(Full-body
CT/general-purpose fluoroscopic x-ray system)
|
Thiết bị di động (trong khu vực làm việc) gồm các
thiết bị X-Quang huỳnh quang chụp cắt lớp vi tính (CT) nhằm thu nhận, hiển thị
và xử lý cả hai: 1) hình ảnh mặt cắt ngang hai và / hoặc ba chiều (3-D) (chụp
cắt lớp); và 2) hình ảnh huỳnh quang thời gian thực, từ bất kỳ bộ phận nào của
cơ thể cho nhiều ứng dụng khác nhau. Thiết bị bao gồm một giàn với các ống
tia X và máy dò đối diện xoay nhanh, bảng điều khiển, màn hình và giường bệnh
nhân.
(A mobile (within an imaging facility) assembly
of diagnostic x-ray computed tomography (CT) and fluoroscopic devices
intended to acquire, display and process both: 1) two- and/or
three-dimensional (3-D) cross-sectional (tomographic) images; and 2)
real-time fluoroscopic images, from any part of the body for a variety of
applications. It typically consists of a gantry with x-ray tubes and opposing
detectors that rotate rapidly, console, monitor and patient bed.)
|
II
|
Thiết bị lọc máu
|
1
|
46210
|
Hệ thống lọc chất
hòa tan liên kết
(Bound solute
dialysis system)
|
Một sự kết hợp các thiết bị được sử dụng để loại
bỏ các độc tố liên kết với albumin thống thường ra khỏi máu của bệnh nhân dựa
trên nguyên lý nhiệt động lực học của sự vận chuyển khối chất tan qua màng lọc
và có thể sử dụng thêm các kỹ thuật phân tách, trong quá trình lọc máu ngoài
cơ thể ở những người bị suy gan hoặc ngộ độc/quá liều thuốc. Thiết bị thường
bao gồm một máy bơm/màn hình để kiểm soát tuần hoàn của dịch lọc máu chứa
albumin huyết thanh nồng độ cao thông qua một thiết bị lọc để gắn kết và loại
bỏ các độc tố liên kết với albumin (như acid mật, kim loại nặng) khỏi máu, ống
dẫn, đầu nổi và phần mềm ứng dụng chuyên biệt để kiềm soát quá trình. Hệ thống
này có thể là chức năng trong hệ thống tuần hoàn của hệ thống thận nhân tạo.
(An assembly of devices used to remove typically
albumin-bound toxins from a patient's blood based on the thermodynamic
principle of solute mass transfer across a dialysis membrane, and possibly
additional separation techniques, during extracorporeal blood purification in
persons suffering liver failure or poisoning/drug overdose. It typically
includes a pump/monitor to control the circulation of a high-concentration
serum albumin dialysate through a filter to bind and remove albumin-bound
toxins (e.g., bile acids, heavy metals) from the blood, tubing, connectors
and possibly dedicated application software to control the process. This
system may function in a haemodialysis system circuit.)
|
2
|
46211
|
Phần mềm ứng dụng
của hệ thống lọc chất hòa tan liên kết
(Bound solute
dialysis system application software)
|
Một chương trình phần ứng dụng mềm riêng lẻ hoặc
một nhóm các chương trình, quy trình hoặc thuật toán bổ sung khả năng hiển thị,
xử lý và/hoặc phân tích cụ thể có sự hỗ trợ của máy tính vào hệ thống lọc chất
hòa tan gắn kết. Một tập hợp các chương trình và quy trình ứng dụng cơ bản
thường đi kèm với hệ thống và có thể được nâng cấp để sửa lỗi lập trình hoặc
thêm các tính năng mới của hệ thống. Các gói chương trình ứng dụng thường được
xác định bằng tên độc quyền và số “phiên bản” hoặc số “nâng cấp”.
(An individual software application program or
group of programs, routines or algorithms that add specific computer assisted
display, processing and/or analysis capabilities to a bound solute dialysis
system. A basic set of applications programs and routines are typically
included with the system and can be upgraded to correct programming errors or
to add new system capabilities. Applications program packages are typically
identified by a proprietary name and "version" or
"upgrade" number.)
|
3
|
46212
|
Bộ lọc chất hòa
tan liên kết
(Bound solute
dialysis system component set)
|
Một tập hợp các thiết bị thường bao gồm bộ lọc, ống
dẫn và đầu nối được sử dụng trong hệ thống lọc chất tan gắn kết để loại bỏ
các chất độc gắn với albumin (như acid mật, bilirubin, kim loại nặng, phenol)
khỏi máu của bệnh nhân trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể, thường ở những
người bị suy gan hoặc ngộ độc/dùng thuốc quá liều. Các thành phần trong bộ
thiết bị này là các thiết bị hoạt động cùng với máy bơm/màn hình của hệ thống.
Là thiết bị sử dụng một lần.
(A collection of devices that typically include
filters, tubing, and connectors used in a bound solute dialysis system for
the removal of albumin-bound toxins (e.g., bile acids, bilirubin, heavy
metals, phenols) from a patient's blood during extracorporeal blood
purification, typically in persons suffering liver failure or poisoning/drug
overdose. The items in this set are devices that function in association with
a system pump/monitor. This is a single-use device.)
|
4
|
46214
|
Bơm/bộ phận theo
dõi của hệ thống lọc chất hòa tan liên kết
(Bound solute
dialysis system pump/monitor)
|
Thiết bị sử dụng điện (nguồn AC) là thành phần của
hệ thống lọc chất hòa tan liên kết và được dự định để sử dụng kiểm soát sự tuần
hoàn của dịch lọc máu có nồng độ albumin cao thông qua một thiết bị lọc, để
liên kết và loại bỏ các độc tố liên kết với albumin (như acid mật, bilirubin,
kim loại nặng, phenol) ra khỏi máu bệnh nhân trong quá trình lọc máu ngoài cơ
thể, thường ở những người bị suy gan hoặc ngộ độc/dùng thuốc quá liều. Thiết
bị sử dụng một bộ thiết bị lọc, đường ống và đầu nối và có thể được điều khiển
bằng phần mềm ứng dụng chuyên dụng.
(A mains electricity (AC-powered) device that is
a component of a bound solute dialysis system and intended to be used to
control the circulation of a high-concentration albumin dialysate through a
filter, to bind and remove albumin-bound toxins (e.g., bile acids, bilirubin,
heavy metals, phenols) from a patient's blood during extracorporeal blood
purification, typically in persons suffering liver failure or poisoning/drug
overdose. It uses a dedicated set of fillers, tubing, and connectors and may
be controlled by dedicated application software.)
|
5
|
58906
|
Hộp acid citric vệ
sinh hệ thống thận nhân tạo
(Citric acid
haemodialysis system cleaning cartridge)
|
Hộp không vô trùng chứa acid citric khan được thiết
kế để kết nối với tuần hoàn dịch của hệ thống thận nhân tạo tạo cơ sở y tế để
chuẩn bị dung địch acid citric trực tiếp để làm sạch/khử khuẩn đường dịch của
hệ thống (loại bỏ cặn calci và magnesium) kết hợp với chương trình khử trùng
bằng nhiệt. Dung dịch thường được rửa hoặc xả trong một một chu trình khép
kín trong một khoảng thời gian nhất định. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A non-sterile cartridge containing anhydrous
citric acid designed to be connected to the fluid circuit of an institutional
haemodialysis system for the in-line preparation of a citric acid solution to
clean/disinfect the fluid pathways of the system (remove calcium and
magnesium deposits) in combination with a heat disinfection program. The
solution is typically rinsed or flushed in a closed loop for a specified
period. This is a single-use device.)
|
6
|
36437
|
Cảm biến phát hiện
khí/bọt khí của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system air/foam detector)
|
Thiết bị sử dụng điện (nguồn AC) được thiết kế để
phát hiện bọt khí và/hoặc bóng trong máu trở lại cơ thể [thường qua lỗ thông
động tĩnh mạch tự thân (AVF)] qua tuần hoàn máu ngoài cơ thể của hệ thống thận
nhân tạo. Thiết bị có thể phát hiện bọt/bóng khí sử dụng cảm biến siêu âm (tức
là phát hiện những thay đổi về mật độ âm) hoặc ít sử dụng hơn là bằng cảm biến
quang điện (ví dụ: tế bào quang điện). Nếu phát hiện thấy bọt/bóng khí, thiết
bị thường kích hoạt báo động và kích hoạt các cơ chế tự động để ngừng bơm máu
về bệnh nhân.
(A mains electricity (AC-powered) device designed
to identify air bubbles and/or foam in blood returned to the body [usually
through an arteriovenous fistula (AVF)] by the extracorporeal blood circuit
of a haemodialysis system. It may detect the air bubbles/foam using either
ultrasonic sensors (i.e., detecting changes in acoustic density), or less
frequently using photoelectric sensors (e.g., a photocell). If bubbles/foam
are detected, the device usually triggers alarms and activates automated
mechanisms to stop the infusion.)
|
7
|
36345
|
Thiết bị trộn
bicarbonate của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system bicarbonate mixer)
|
Một bộ phận chạy bằng điện tích hợp của hệ thống
thận nhân tạo dùng để trộn hai dịch đậm đặc có nồng độ cao, dịch đậm đặc A và
dịch đậm đặc B, và với nước lọc máu, tạo thành dịch lọc (dung dịch thẩm phân)
và các thiết bị theo dõi quá trình trộn.
(An electrically-powered integral unit of a
haemodialysis system that mixes two concentrates, A and B, plus water, to the
dialysis solution (dialysate) and monitors the mixture.)
|
8
|
32128
|
Cảm biến phát hiện
rò máu của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system blood leak detector)
|
Một bộ phận chạy bằng điện tích hợp của hệ thống
thận nhân tạo để phát hiện rò rỉ máu ở đầu thải của dịch lọc trong hệ thống
và phát ra âm thanh báo động nếu phát hiện có máu ở vị trí không có máu này.
(An electrically-powered integral unit of a
haemodialysis system that detects blood leaks in the effluent side of the
dialysate within the system and sounds an alarm if there is blood detected on
this non-blood side.)
|
9
|
32127
|
Cảm biến phát hiện
mức máu của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system blood level detector)
|
Một bộ phận chạy bằng điện tích hợp của hệ thống
thận nhân tạo được thiết kế để báo hiệu khi mức máu giảm xuống dưới mức có thể
chấp nhận được trong bầu bẫy khí động mạch hoặc tĩnh mạch của tuần hoàn máu
ngoài cơ thể của hệ thống thận nhân tạo. Thiết bị thường bao gồm cảm biến
phát hiện quang học hoặc cảm biến siêu âm không tiếp xúc; cảm biến phát hiện
mức máu thường kích hoạt báo động và kích hoạt các cơ chế tự động để dừng
dòng máu khi xảy ra mức chất máu bất thường.
(An electrically-powered integral unit of a
haemodialysis system designed to indicate when the blood level falls below
acceptable levels either in the arterial or venous chamber of the extracorporeal
blood circuit of a haemodialysis system. The device typically includes
optical detection or non-contact ultrasonic sensors; it usually triggers
alarms and activates automated mechanisms to turn off the blood flow when an
abnormal fluid level occurs.)
|
10
|
35684
|
Kẹp đường máu của
hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system blood line clamp)
|
Một bộ phận chạy bằng điện tích hợp của hệ thống
thận nhân tạo được sử dụng để điều chỉnh hoặc ngăn dòng máu chảy qua đường ống
dẫn máu trong quá trình lọc máu.
(An electrically-powered integral unit of a
haemodialysis system used to modify or stop the flow of blood through the
blood line tubing during dialysis.)
|
11
|
36428
|
Bơm máu của hệ thống
thận nhân tạo
(Haemodialysis
system blood pump)
|
Một bộ phận chạy bằng điện tích hợp của hệ thống
thận nhân tạo để tạo ra áp lực thông qua lực nén bên ngoài của đường ống dẫn
máu bơm tuần hoàn thông máu tuần hoàn máu ngoài cơ thể và trở lại bệnh nhân
trong quá trình lọc máu.
(An electrically-powered integral unit of a
haemodialysis system that creates pressure through external compression of
the blood tubing to circulate blood through the extracorporeal circuit and
back to the patient during dialysis.)
|
12
|
37218
|
Thiết bị theo dõi
thể tích máu của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system blood volume monitor)
|
Thiết bị sử dụng điện (nguồn AC) được thiết kế để
theo dõi không xâm lấn những thay đổi tương đổi của thể tích máu trong quá
trình điều trị thận nhân tạo. Máu được dẫn qua một buồng trong thiết bị này,
nơi thực hiện đo và tính toán hematocrit (phần trăm thể tích của hồng cầu), độ
bão hòa oxy hemoglobin (SpO2), và phần trăm thay đổi trong thể tích máu được
thực hiện và hiển thị. Ngoài ra, màn hình có thể ước tính và hiển thị tỷ lệ
giảm urê (URR) về những thay đổi tương đối của nồng độ nitơ urê trong dịch lọc
đã qua sử dụng.
(A mains electricity (AC-powered) device designed
to non-invasively monitor the relative variations of the blood volume during
a haemodialysis treatment. The blood is lead through a chamber in this device
where measurements are taken and calculations of haematocrit (volume percent
of erythrocytes), haemoglobin oxygen saturation (SpO2), and percent change in
blood volume are made and displayed. In addition the monitor may estimate and
display the urea reduction ration (URR) on relative changes in urea nitrogen
concentration in the spent dialysate.)
|
13
|
36429
|
Màn hình trung tâm
hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system central monitor)
|
Thiết bị sử dụng điện (nguồn AC) có thể được kết
nối với nhiều hệ thống thận nhân tạo để theo dõi đồng thời một số quá trình
điều trị lọc máu.
(A mains electricity (AC-powered) device that can
be connected to multiple haemodialysis systems in order to monitor several
dialysis treatments simultaneously.)
|
14
|
62446
|
Thiết bị theo dõi
chlorine của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system chlorine monitor)
|
Bộ phận sử dụng điện (nguồn AC) của hệ thống thận
nhân tạo được dùng để đo liên tục mức độ chlorine toàn phần (tổng lượng
chloramine cộng với chlorine tự do) trong nước được sử dụng để chuẩn bị dịch
lọc máu. Thiết bị tiến hành việc lấy mẫu và bao gồm sự kết nối các bộ phận điện
tử tự động với máy đo màu đo quang, hóa chất thử tạo ra sự thay đổi màu sắc
khi phản ứng với chlorine/chloramine, động cơ khuấy và màn hình hiển thị kỹ
thuật số để chỉ ra nồng độ chlorine.
(A mains electricity (AC-powered) component of a
haemodialysis system intended to continuously measure total chlorine (total
chloramines plus free chlorine) levels in water used to prepare dialysate. It
performs sample collection and consists of an automated electronic assembly
with a photometric colorimeter, chemical reagents which produce a colour
change upon reaction with chlorine/chloramine, a stir motor, and a digital
display screen to indicate chlorine concentration.)
|
15
|
36424
|
Thiết bị theo
dõi/kiểm soát của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system control/monitor)
|
Một đơn vị tích hợp sử dụng điện (nguồn AC) của hệ
thống lọc máu để điều khiển và theo dõi hệ thống trong quá trình lọc máu.
(A mains electricity (AC-powered) integral unit
of a haemodialysis system that controls and monitors the system during the
dialysis process.)
|
16
|
63952
|
Bộ phân phối dịch
lọc máu của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system dialysate delivery set)
|
Tập hợp các thiết bị không sử dụng điện, không vô
trùng dùng được tích hợp vào hệ thống thận nhân tạo giúp trộn và phân phối
dung dịch lọc máu từ bộ phân phối sử dụng điện (không bao gồm) đến quả lọc
(không bao gồm). Bộ phân phối này bao gồm các buồng trộn để cho phép trộn trộn
dịch đậm đặc để tạo thành dịch lọc máu, các bể chứa bơm được thiết kế để nén
bởi (các) thiết bị truyền động trong bộ phân phối để dịch chuyển dịch lọc và
các ống/ đầu kết nối; thiết bị được thiết kế để được sử dụng tại nhà và các
cơ sở y tế. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A collection of non-powered, non-sterile devices
intended to be integrated within a haemodialysis system to allow for mixing
and delivery of dialysate solution from a powered delivery unit (not
included) to the dialyser (not included). The set includes mixing chambers to
allow the dialysate to be mixed from a concentrate solution, pumping
reservoirs designed to be compressed by an actuator(s) within the delivery
unit to displace the dialysate, and an array of tubing/connectors; it is
intended to be used in the home and healthcare settings. This is a single-use
device.)
|
17
|
34994
|
Bộ phận phân phối
dịch lọc máu của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis system
diaiysate delivery unit)
|
Một bộ phận tích hợp chạy bằng điện của hệ thống
thận nhân tạo dùng để chuẩn bị và cung cấp dung dịch lọc máu đến bộ phận lọc,
tại đây nó được sử dụng để điều trị cho bệnh nhân (chỉ cho một bệnh nhân).
Thiết bị theo dõi và kiểm soát các thông số như nhiệt độ, độ dẫn điện, tốc độ
dòng chảy và áp suất.
(An electrically-powered integral unit of a
haemodialysis system that prepares and delivers the haemodialysis dialysate
solution to the haemodialysis dialyser where it is used in the treatment of
the patient (one patient only). It monitors and controls such indicators as
temperature, conductivity, flow rate, and pressure.)
|
18
|
32123
|
Thiết bị đo lưu lượng
dịch lọc máu của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system dialysate flowmeter)
|
Một bộ phận tích hợp chạy bằng điện của hệ thống
thận nhân tạo dùng để đo lưu lượng dịch lọc trong hệ thống để đảm bảo sự phù
hợp.
(An electrically-powered integral unit of a
haemodialysis system that measures the flow of dialysate within the system to
ensure that it is appropriate.)
|
19
|
32126
|
Thiết bị phát hiện
mức dịch lọc máu của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system dialysate level detector)
|
Một bộ phận tích hợp chạy bằng điện của hệ thống thận
nhân tạo dùng để đo phát hiện mức dịch lọc trong hệ thống và phát ra âm thanh
báo động nếu không phù hợp.
(An electrically-powered integral unit of a
haemodialysis system that detects the level of dialysate in the system and
sounds an alarm if it is inappropriate.)
|
20
|
47739
|
Thiết bị lọc
pyrogen dịch lọc máu của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system dialysate pyrogen filter)
|
Một các thiết bị vô trùng được sử dụng cùng với hệ
thống thận nhân tạo để lọc dịch dịch lọc trong quá trình lọc máu để loại bỏ
vi khuẩn và nội độc tố và tạo ra làm dịch lọc máu tinh khiết. Thiết bị có thể
thực hiện quá trình lọc an toàn thứ cấp để chuẩn bị dung dịch thay thế trực
tiếp trên đường truyền và có thể truyền vào cơ thể bệnh nhân để bù lại lượng
chất lỏng bị mất trong quá trình thận nhân tạo. Thiết bị thường bao gồm vỏ
bên ngoài bằng nhựa, chứa một màng sợi rỗng, với các đầu nối thích hợp ở hai
đầu. Là thiết bị có thể tái sử dụng.
(A sterile device designed to be used with a
haemodialysis system for filtration of dialysate during haemodialysis to
remove bacteria and endotoxins and produce purified dialysate for the
procedure. It may perform secondary safety filtering to prepare on-line
substitution solution that can be infused into the patient to compensate for
loss of fluid volume resulting from haemodialysis. It typically consists of a
plastic housing, containing a hollow fibre membrane, with appropriate
connectors at either end. This is a reusable device.)
|
21
|
47334
|
Bộ lọc pyrogen dịch
lọc máu của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system dialysate pyrogen-filtration set)
|
Tập hợp các thiết bị được thiết kế để sử dụng
cùng với hệ thống thận nhân tạo để lọc trực tiếp dịch lọc máu trên đường ống
để loại bỏ vi khuẩn, nội độc tố trong quá trình thận nhân tạo. Dịch lọc máu
tinh khiết (đã lọc) này được sử dụng để thay thế dịch (dung dịch thay thế).
Thiết bị bao gồm đường ống với (các) thiết bị lọc tích hợp, các kết nối thông
thường (ví dụ: Luer-lock) và một cổng lấy mẫu. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A collection of sterile devices designed to be
used with a haemodialysis system for on-line filtration of the dialysate to
remove bacteria and endotoxins during haemodialysis. This purified (filtered)
dialysate is used for the replacement fluid (substitution solution). It
includes tubing with an integrated filter(s), and typically connectors (e.g.,
Luer-lock) and a sampling port. This is a single-use device.)
|
22
|
32156
|
Thiết bị báo động
nhiệt độ dịch lọc máu của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system dialysate temperature alarm)
|
Một thành phần tích hợp chạy bằng điện của hệ thống
thận nhân tạo được thiết kế để đưa ra cảnh báo (bằng âm thanh, hình ảnh hoặc
cả hai) nếu nhiệt độ dịch lọc trong đường ống phân phối dịch lọc không nằm
trong giới hạn được cài đặt trước (thường là 34 đến 42°C). Thiết bị cũng có
thể kích hoạt chuyển hướng dịch lọc (sử dụng một đường nối tắt) khỏi bộ phận
lọc nếu sự cố xảy ra.
(An electrically-powered integral component of a
haemodialysis system designed to initiate alarms (sound, visual or both) if
the dialysate temperature in the dialysate delivery circuit is not within
pre-established limits (usually 34 to 42° Celsius). The device may also
trigger the diversion of the dialysate (using a bypass line) from the
dialyser if a problem occurs.)
|
23
|
32144
|
Thiết bị kẹp giữ
quả lọc thận của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system dialyser holder)
|
Một thiết bị được sử dụng cùng với một số loại hệ
thống thận nhân tạo được sử dụng để giữ quả lọc gắn từ đường máu từ bộ phận lọc
vào hệ thống. Thiết bị này thường được làm bằng nhựa hoặc thép không gỉ.
(A device used together with certain types of a
haemodialysis system that is used to hold dialysers in order to attach the
blood lines from the dialyser to the system. The device is typically made of
plastic or stainless steel.)
|
24
|
36342
|
Thiết bị trộn dịch
của hệ thống thận nhân tao
(Haemodialysis
system fluid mixer)
|
Một bộ phận tích hợp chạy bằng điện của hệ thống
thận nhân tạo dùng để pha trộn dịch đậm đặc và nước lọc máu thành dịch lọc (dịch
thẩm phân) và các thiết bị theo dõi quá trình pha trộn.
(An electrically-powered integral unit of a
haemodialysis system that mixes a concentrate and water to the dialysis
solution (dialysate) and monitors the mixture.)
|
25
|
60638
|
Phần mềm vận hành
hệ thống lọc máu
(Haemodialysis
system operation software)
|
Phần mềm vận hành hệ thống (phần mềm cơ sở) dùng
trên máy tính lớn hoặc máy tính cá nhân (PC) dành riêng cho đơn vị xử lý
trung tâm (CPU) được tích hợp vào hệ thống thận nhân tạo hoặc bộ phận phân phối
dịch lọc máu của hệ thống lọc máu. Thiết bị này bao gồm các phần mềm và phần
mềm cơ sở dựa trên các chương trình hoặc phần mềm hệ thống do nhà sản xuất
máy tính cung cấp để điều khiển một máy tính cụ thể thực hiện các tác vụ của
nó và hỗ trợ người vận hành, người lập trình ứng dụng và các chương trình với
các chức năng hỗ trợ khác nhau. Tên độc quyền và “số phiên bản” thường được sử
dụng để xác định các phiên bản vận hành hệ thống khác nhau.
(Mainframe or personal computer (PC) based
operating system software (or firmware) that is specific to the central
processing unit (CPU) incorporated into a haemodialysis system or
haemodialysis system dialysate delivery unit. This includes the software or
firmware based programs and routines supplied by the computer manufacturer
that drive a specific computer in the performance of its tasks and assists
the operators, applications programmers, and programs with various supporting
functions. A proprietary name and a "version number" are commonly
used to identify different operating system versions.)
|
26
|
36426
|
Đơn vị lọc huyết
tương của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system plasma filtration unit)
|
Một đơn vị tích hợp chạy bằng điện của hệ thống thận
nhân tạo giúp loại bỏ huyết tương khỏi máu và truyền một lượng tương đương
dung dịch thay thế huyết tương vào máu.
(An electrically-powered integral unit of a
haemodialysis system that allows for the removal of plasma from the blood and
the infusion of an equal amount of plasma replacement solution to the blood.)
|
27
|
32109
|
Thiết bị bảo vệ đầu
dò của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system transducer protector)
|
Một thiết bị vô trùng được thiết kế để bảo vệ cảm
biến theo dõi áp suất hệ thống thận nhân tạo và giúp duy trì tính vô trùng của
đường máu. Thiết bị thường được gắn giữa đường máu và cảm biến theo dõi áp suất
và thường bao gồm vỏ bằng nhựa có chứa bộ lọc kháng nước với kích thước lỗ
tham chiếu (ví dụ: 1 đến 2 micron) giúp phòng ngừa sự lây nhiễm chéo vi rút,
vi khuẩn và các hạt rắn trong khi đề phòng dòng chảy của dịch xâm nhập vào cảm
biến đo áp suất. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile device designed to protect a
haemodialysis system pressure monitor and to help maintain the sterility of
the blood tubing fluid pathway. It is typically attached between the blood
tubing set and the pressure monitor and typically consists of plastic housing
that contains a hydrophobic filter with a reference pore size (e.g., 1 to 2
microns) that helps prevent cross-contamination by viruses, bacteria, and
particulate matter while preventing the flow of fluids to the pressure
monitor. This is a single-use device.)
|
28
|
36341
|
Bộ phận kiểm soát
thể tích của hệ thống thận nhân tạo
(Haemodialysis
system volume control unit)
|
Một bộ phận tích hợp chạy bằng điện của hệ thống
lọc máu dùng để kiểm soát lượng dịch lọc lấy ra khỏi bệnh nhân.
(All electrically-powered integral unit of a
haemodialysis system that controls the quantity of filtration fluid taken
from the patient.)
|
29
|
58130
|
Hệ thống thận nhân
tạo, dùng trong cơ sở y tế
(Haemodialysis
system, institutional)
|
Một sự kết hợp các thiết bị sử dụng điện (nguồn
AC) để thực hiện thận nhân tạo cho bệnh nhân, là một phương pháp điều trị
theo đó máu ngoài cơ thể được đưa qua một thiết bị lọc để cho phép loại bỏ
các chất độc và/hoặc thay thể các chất điện giải, được thực hiện bởi các
chuyên viên đã được đào tại các cơ sở y tế. Hệ thống này bao gồm dung dịch lọc
và quả lọc thận nhân tạo để vận chuyển các chất bằng cách khuếch tán, thẩm thấu
và siêu lọc. Thiết bị thường bao gồm một bơm và đường ống để bơm tuần hoàn
máu qua quả lọc thận nhân tạo, một thiết bị pha trộn dung dịch để chuẩn bị dịch
lọc máu, một màn hình cùng với các bộ phận điều khiển hệ thống và các bộ phận
chuyên dụng khác.
(An assembly of mains electricity (AC-powered)
devices intended to be used to perform patient haemodialysis, a treatment
whereby extracorporeal blood is passed through a filter to allow for the
removal of toxins and/or the replacement of electrolytes, by trained
professionals in a healthcare facility. The system functions with dialysate
solution and a haemodialysis dialyser (haemodialyzer) for the transfer of
substances by diffusion, osmosis and ultrafiltration. It typically includes a
pump and tubing to circulate blood through the haemodialysis dialyser, a
solution mixer to prepare the dialysate, a monitor with system controls, and
other dedicated components.)
|
30
|
58131
|
Hệ thống thận nhân
tạo, dùng trong cơ sở y tế/dùng tại nhà
(Haemodialysis
system, institutional/home-use)
|
Một sự kết hợp các thiết bị sử dụng điện (nguồn
AC) để thực hiện lọc máu, là một phương pháp điều trị theo đó máu ngoài cơ thể
được đưa qua một thiết bị lọc để cho phép loại bỏ các chất độc và/hoặc thay
thế các chất điện giải, có thể được sử dụng tại các cơ sở y tế và tại nhà. Hệ
thống này bao gồm dịch lọc máu và quả lọc thận nhân tạo để vận chuyển các chất
bằng cách khuếch tán, thẩm thấu và siêu lọc. Hệ thống thường bao gồm một bơm
và đường ống để bơm tuần hoàn qua quả lọc thận nhân tạo, một thiết bị pha trộn
dung dịch để chuẩn bị dịch lọc máu, một màn hình cùng với các bộ phận điều
khiển hệ thống và các bộ phận chuyên dụng khác.
(An assembly of mains electricity (AC-powered)
devices designed to perform haemodialysis, a treatment whereby extracorporeal
blood is passed through a filter to allow for the removal of toxins and/or
the replacement of electrolytes; it can be used in healthcare facilities and
in the home. The system functions with dialysate solution and a haemodialysis
dialyser (haemodialyzer) for the transfer of substances by diffusion, osmosis
and ultrafiltration. The system typically includes a pump and tubing to
circulate blood through the haemodialyzer, a solution mixer to prepare the
dialysate, a monitor with system controls, and other dedicated components.)
|
31
|
33627
|
Thiết bị lọc dịch
lọc của Hệ thống lọc màng bụng
(Peritoneal
dialysis system dialysate filter)
|
Thiết bị vi mao quản được sử dụng để giữ lại các
thành phần ô nhiễm của dịch lọc trước khi thẩm vào khoang phúc mạc. Là thiết
bị sử dụng một lần.
(A microporous device used to capture
contamination particles of the dialysate before its instillation into the
peritoneal cavity. This is a single-use device.)
|
32
|
17434
|
Đơn vị bức xạ của
hệ thống lọc màng bụng
(Peritoneal
dialysis system irradiation unit)
|
Thiết bị sử dụng điện (nguồn AC) được thiết kế để
phát ra bức xạ tia cực tím nhằm giữ cho khu vực và các thiết bị vô trùng
trong khi thực hiện các kết nối thích hợp giữa các thành phần của bộ ống truyền
thẩm phân phúc mạc.
(A mains electricity (AC-powered) device designed
to emit ultraviolet radiation in order to keep the field and devices sterile
while the appropriate connections between the components of a peritoneal dialysis
transfer tubing set are implemented.)
|
33
|
35000
|
Bộ dây của hệ thống
lọc màng bụng
(Peritoneal
dialysis system tubing set)
|
Bộ thiết bị vô trùng dùng để thực hiện lọc màng bụng.
Thiết bị thường bao gồm ống, một túi chứa dịch lọc tùy chọn và các đàu nối
thích hợp. Thiết bị có thể bao gồm một bộ lọc màng bụng để giữ lại và loại bỏ
các hạt ô nhiễm. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile set intended for the administration of
peritoneal dialysis. It will typically consist of tubing, an optional
reservoir bag, and appropriate connectors. It may include a peritoneal
dialysis filter to trap and remove contaminating particles. This is a
single-use device.)
|
34
|
58905
|
Hộp natri
carbonate vệ sinh hệ thống thận nhân tạo
(Sodium carbonate
haemodialysis system cleaning cartridge)
|
Hộp không vô trùng chứa natri cacbonat khan đưạc
thiết kế để kết nối với đường ống lưu thông chất lỏng của hệ thống lọc máu nhằm
chuẩn bị dung dịch natri cacbonat trực tiếp để làm sạch đường dịch của hệ thống
(loại bỏ cặn hữu cơ, chất béo, protein) kết hợp với chương trình khử trùng bằng
nhiệt. Dung dịch thường được rửa hoặc xả trong theo một chu trình khép kín
trong một khoảng thời gian nhất định. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A non-sterile cartridge containing anhydrous
sodium carbonate designed to be connected to the fluid circuit of an
institutional haemodialysis system for the in-line preparation of a sodium
carbonate solution to clean the fluid pathways of the system (remove organic
deposits, fats, proteins) in combination with a heat disinfection program.
The solution is typically rinsed or flushed in a closed loop for a specified
period. This is a single-use device.)
|
III
|
Thiết bị bơm tiêm điện
|
1
|
13215
|
Bơm truyền đa
năng, sử dụng điện
(General-purpose
infusion pump, line-powered)
|
Thiết bị sử dụng điện (nguồn AC) được thiết kế để
tạo điều kiện cho việc sử dụng chính xác và thích hợp các loại thuốc và dung
dịch qua các đường tĩnh mạch, dưới da, động mạch, ngoài màng cứng và trong ổ
bụng bằng bộ truyền dịch chuyên dụng. Thiết bị được sử dụng để tạo ra áp suất
cao hơn áp suất được cung cấp bởi bộ truyền trọng tực được kẹp bằng tay hoặc
bộ điều khiển truyền dịch. Thiết bị có phạm vi lưu lượng thông thường từ 1 đến
999 ml / giờ và cung cấp các dung dịch từ túi hoặc chai dịch truyền tiêu chuẩn.
Thiết bị thường có pin bên trong cho phép hoạt động trong thời gian ngắn khi
không có điện lưới (ví dụ: trong quá trình di chuyển hoặc mất điện).
(A mains electricity (AC-powered) device designed
to facilitate the accurate and consistent administration of drugs and
solutions which can be delivered via intravenous, subcutaneous, arterial,
epidural, and intracavital routes using a dedicated infusion set. It is used
to supply higher pressures than those provided by manually clamped gravity
infusion sets or infusion controllers. The device has a typical flow range of
1 to 999 ml/hour and delivers solutions from a standard infusion bag or
bottle of fluid. It typically has internal batteries that enable operation
for a short period when no mains electricity is available (e.g., during
transportation or a power outage).)
|
2
|
17634
|
Bơm truyền đa
năng, da kênh
(Multichannel
general-purpose infusion pump)
|
Một thiết bị đa kênh sử dụng điện (nguồn AC) được
thiết kế để truyền tĩnh mạch (IV) liên tục và/ hoặc ngắt quãng hai hoặc nhiều
loại thuốc và/ hoặc dung dịch, thông qua bộ truyền, qua đường tĩnh mạch,
nhưng cũng có thể cung cấp qua đường dưới da hoặc đường động mạch, với sự kiểm
soát độc lập của việc phân phối qua từng kênh. Thiết bị được sử dụng để tạo
ra áp suất cao hơn áp suất được cung cấp bởi bộ truyền trọng lực được kẹp bằng
tay hoặc bộ điều khiển truyền dịch; có phạm vi và tốc độ dòng chảy khác nhau
và có thể sử dụng ống tiêm, túi hoặc chai. Thiết bị thường sẽ có pin bên
trong để cho phép hoạt động trong thời gian ngắn khi không có điện lưới (ví dụ:
trong quá trình di chuyển hoặc mất điện).
(A mains electricity (AC-powered) multichannel
device designed to facilitate continuous and/or intermittent intravenous (IV)
delivery of two or more drugs and/or solutions, via infusion sets, via
intravenous routes, but may be delivered via subcutaneous or arterial routes,
with independent control of delivery through each channel. It is used to
supply higher pressures than those provided by manually clamped gravity infusion
sets or infusion controllers; has various flow ranges and rates and may use
syringes, bags or bottles. It will typically have internal batteries to
enable operation for a short period when no mains electricity is available
(e.g., during transportation or a power outage).)
|
3
|
17907
|
Bơm truyền lưu lượng
cao/làm ấm
(Warming/high-flow
infusion pump)
|
Thiết bị sử dụng điện (nguồn AC) được thiết kế để
làm ấm và truyền máu và các dung dịch khác một cách nhanh chóng (ví dụ: dạng
tinh thể và dạng keo) vào bệnh nhân trong quá trình phẫu thuật mất nhiều máu;
thiết bị cũng được sử dụng cho các trường hợp bỏng và chấn thương. Tốc độ
dòng chảy tối đa có thể vượt quá 1 L/phút.
(A mains electricity (AC-powered) device designed
to warm and rapidly infuse blood and other solutions (e.g., crystalloid and
colloid) into a patient during high-blood-loss surgical procedures; it is
also used for burn and trauma cases. Maximum flow rates may exceed 1 L/min.)
|
4
|
34071
|
Bơm truyền nội tủy
cấy ghép, không được lập trình
(Implantable
intrathecal infusion pump, nonprogrammable)
|
Thiết bị vô trùng chạy bằng pin, không được lập
trình, được thiết kể để cấy vào bệnh nhân để lưu trữ và truyền các chất gây
nghiện/ma túy (ví dụ: morphin sulfat, baclofen) trong khoang dưới nhện để kiểm
soát cơn đau khó chữa và co thắt cơ có nguồn gốc ác tính hoặc không ác tính.
Bơm truyền dịch cấy ghép (IIP) này có thể cho phép cung cấp một lượng thuốc,
thường là loại thuốc kiểm soát với sự hạn chế cơ học về tốc độ nạp đầy của
thiết bị hoặc có thể cung cấp dòng thuốc liên tục với tốc độ do nhà sản xuất
thiết lập. Thiết bị thường bao gồm một bình chứa thuốc, thường được cấy dưới
da bụng dưới và một ống thông được kết nối được đặt vào khoang chứa dịch tủy
sống.
(A battery-powered, nonprogrammable, sterile
device designed to be implanted in a patient for the storing and subarachnoid
administration of narcotics/drugs (e.g., morphine sulfate, baclofen) to
manage intractable pain and muscle spasms of malignant or non-malignant
origin. This implantable infusion pump (IIP) may enable delivery of a bolus
of medication, typically patient-controlled with mechanical restrictions that
limit the refill rate of the device, or it may provide a constant flow of
medication at a factory-set rate. The device typically consists of a drug
reservoir, usually implanted under the skin of the lower abdomen, and a
connected catheter placed into the spinal fluid space.)
|
5
|
35932
|
Bơm truyền giảm
đau do bệnh nhân kiểm soát
(Patient-controlled
analgesia infusion pump)
|
Thiết bị truyền dịch chạy bằng pin được thiết kế
để cung cấp các liều thuốc opioid không liên tục [ví dụ: Fentanyl, Demerol
(meperidine), Morphine hoặc Hydromorphone] theo yêu cầu của bệnh nhân (nghĩa
là được bệnh nhân kích hoạt khi họ cần giảm đau), hoặc ở chế độ chậm, liên tục
để gây tê cục bộ. Bơm truyền giảm đau do bệnh nhân kiểm soát (PCA) được sử dụng
để truyền thuốc vào vị trí phẫu thuật hoặc tiêm dưới da để kiểm soát cơn đau
sau phẫu thuật. Thiết bị được sử dụng tại bệnh viện/ tại nhà và có thể được bệnh
nhân đeo khi di chuyển. Thiết bị sẽ kết hợp các cơ chế an toàn để ngăn ngừa bệnh
nhân dùng quá liều; một số loại sẽ sử dụng phần mềm phân phối thuốc cấp cứu
trên máy tính (CADD).
(A battery-powered infusion device designed to
deliver intermittent bolus doses of opioid medications [e.g., Fentanyl,
Demerol (meperidine), Morphine, or Hydromorphone] upon patient demand (i.e.,
when activated by the patient when he/she requires pain relief), or in a
slow, continuous mode for regional anaesthesia. A patient-controlled
analgesia (PCA) infusion pump is used to infuse drugs into an operative site,
or subcutaneously for postoperative pain management. It is used for
hospital/home-use and can be worn by the patient for ambulation. It will
incorporate safety mechanisms to prevent the patient overdosing; some types
will employ computerized ambulatory drug delivery (CADD) software.)
|
6
|
46024
|
Bơm truyền nội tủy
cấy ghép, có thể lập trình
(Implantable
intrathecal infusion pump, programmable)
|
Thiết bị vô trùng, có thể lập trình, chạy bằng
pin, được thiết kế để cấy ghép vào bệnh nhân để lưu trữ và truyền chất gây
nghiện/ ma túy (ví dụ: morphin sulfat, baclofen) vào khoang dưới nhện (nội tủy)
để kiểm soát cơn đau khó chữa và co thắt cơ có nguồn gốc ác tính hoặc không
ác tính. Bơm truyền cấy ghép (IIP) cung cấp các liều thuốc từ bộ phận chứa được
cấy ghép, được kiểm soát bởi nồng độ thuốc và/ hoặc tín hiệu tần số vô tuyến
(RF) từ một thiết bị lập trình bên ngoài. Bộ phận chứa thuốc, thường được cấy
dưới da bụng dưới, thường được kết nối với một ống thông đặt vào khoang dịch
tủy sống.
(A battery-powered, programmable, sterile device
designed to be implanted in a patient for the storing and subarachnoid
(intrathecal) administration of narcotics/drugs (e.g., morphine sulfate,
baclofen) to manage intractable pain and muscle spasms of malignant or
non-malignant origin. This implantable infusion pump (IIP) delivers drug
doses from its implanted reservoir which is controlled by drug concentration
and/or by radio-frequency (RF) signals from an external programming device.
The drug reservoir, usually implanted under the skin of the lower abdomen, is
typically connected to a catheter placed into the spinal fluid space.)
|
7
|
11010
|
Máy truyền dịch có
kiểm soát, sử dụng điện lưới
(Infusion
controller, line-powered)
|
Một thiết bị dùng nguồn điện (cấp nguồn AC) được
sử dụng để kiểm soát và giám sát việc truyền dịch theo trọng lực vào tĩnh mạch
(IV), đưa ra cảnh báo (hình ảnh/âm thanh) khi vượt quá giới hạn đặt trước. Nó
có hai cấu hình chính: 1) một thiết bị có cảm biến lưu lượng điện tử (bộ đếm
giọt) theo dõi / đo lượng chất lỏng đi qua dây truyền dịch; hoặc 2) một thiết
bị đo trọng lượng của bình chứa chất lỏng và có thể hỗ trợ việc truyền liều
nhanh. Người dùng có thể chọn các giá trị định trước và thiết bị có thể hiển
thị tốc độ dòng chảy, tổng thể tích và có thể ghi dữ liệu. Một số loại có thể
được sử dụng trong quá trình nội soi khớp.
(A mains electricity (AC-powered) device used to
control and monitor the gravity infusion of intravenous (IV) fluids,
providing an alarm (visible/audible) when pre-set limits are exceeded. It is
available in two main configurations: 1) a device with an electronic flow
sensor (drop counter) that monitors/measures the amount of fluid that passes
through the infusion line; or 2) a device that measures the weight of the
fluid container and may assist in bolus administration. The predetermined
values may be selected by the user, and the device may display flow rate,
total volume, and may record data. Some types can be used during arthroscopic
procedures.)
|
8
|
13217
|
Bơm tiêm điện
(Syringe pump)
|
Một thiết bị sử dụng nguồn điện (cấp nguồn AC) được
thiết kế để dẫn động chính xác pít tông của ống tiêm để truyền dịch khi cần sử
dụng với độ chính xác cao về thể tích và tính nhất quán về tốc độ. Do cài đặt
lưu lượng và độ thay đổi lưu lượng thấp hơn (ví dụ: 0,1 ml/giờ), thiết bị đặc
biệt thích hợp cho các ứng dụng chăm sóc trẻ sơ sinh, trẻ sơ sinh và chăm sóc
tích cực, trong đó lượng nhỏ thuốc sẽ được phân phối trong thời gian dài. Thiết
bị cũng có thể được sử dụng để gây tê ngoài màng cứng và thường có pin bên
trong cho phép thiết bị hoạt động trong một khoảng thời gian ngắn khi không
có nguồn điện (ví dụ: trong khi vận chuyển hoặc mất điện).
(A mains electricity (AC-powered) device designed
to precisely drive the plunger of a syringe down its barrel to infuse a
solution when it must be administered with a high degree of volume accuracy
and rate consistency. Because of the lower flow settings and flow resolution
(e.g., 0.1 ml/hr), it is especially appropriate for neonatal, infant, and
critical care applications in which small volumes of concentrated drugs are
to be delivered over an extended period. It can also be used to administer
epidural analgesia. It will typically have internal batteries that allow the
device to operate for a short period of time when no line power is available
(e.g., during transport or a power outage).)
|
9
|
15286
|
Bơm tiêm cản quang
(Angiographic
syringe)
|
Một thiết bị vô trùng, vận hành bằng tay bao gồm
một xi lanh có pít tông nhằm mục đích đưa chất cản quang vào tim, các mạch lớn
và động mạch vành để nghiên cứu tim và các mạch máu dưới ảnh chụp X-Quang.
Ngoài ra, nó có thể được dùng để truyền các chất lỏng khác (ví dụ: nước muối).
Thiết bị này không có ý định sử dụng với hệ thống tiêm chất tương phản. Là
thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, manually-operated device consisting
of a barrel (cylinder) with plunger intended to be used for the
administration of a contrast medium into the heart, great vessels, and
coronary arteries to study the heart and vessels under x-ray photography. It
may in addition be intended for introduction of other fluids (e.g., saline).
It is not intended to be used with a contrast medium injection system. This
is a single-use device.)
|
IV
|
Thiết bị y tế can thiệp,
cấy ghép
|
1
|
46777
|
Stent động mạch chủ
có màng bọc
(Abdominal aorta
endovascular stent-graft)
|
Một thiết bị hình ống không tự tiêu thường được cấy
ghép tại động mạch chủ bụng phần nối của động mạch chủ bụng và động mạch chậu
gốc để giảm áp lực lên chứng phình động mạch chủ bụng. Dụng cụ được đưa vào
trong động mạch đùi qua da đến vị trí cấy ghép và tự mở rộng tại đúng vị trí,
với một thiết bị vận chuyển dùng một lần. Dụng cụ thường được làm bằng một cấu
trúc lưới kim loại bên ngoài với một ống polymer nằm bên trong và thường có sẵn
trong hai cách thiết kế: 1) Một ống đơn liên tục để đưa vào bên trong động mạch
chậu; hoặc 2) Một thiết kế chia 2 nhánh (bifurcation) có hai phần (ví dụ như
dạng ống hình chữ Y) để đi qua cả hai động mạch chậu.
(A non-bioabsorbable tubular device typically
implanted at the junction of the abdominal aorta and the common iliac
arteries to reduce pressure on an abdominal aortic aneurysm (AAA). It is percutaneously
inserted via the femoral artery to the site of implantation, with a
disposable delivery device, where it self-expands. It is typically made of a
metallic outer mesh structure with an inner polymer tube (endovascular graft)
and is typically available in two designs: 1) a single continuous tube for
insertion into one iliac artery; or 2) a two-part bifurcation design (e.g.,
shaped as a Y in a tube form) for insertion through both iliac arteries.)
|
2
|
10688
|
Ống thông chụp mạch
(Angiographic
catheter, single-use)
|
Một ống mỏng, linh hoạt được thiết kế để tiêm chất
cản quang vào các mạch máu chọn lọc của mạch máu não, nội tạng hoặc ngoại vi
trong quá trình chụp động mạch nhằm tạo điều kiện cho hình ảnh rõ ràng về hệ
thống mạch máu của một cơ quan hoặc vùng mục tiêu của cơ thể. Ống thông được
đưa qua da, có (các) điểm đánh dấu cản quang để định vị và có thể bao gồm các
thiết bị dùng một lần dành riêng cho việc đưa/chức năng của ống thông [ví dụ:
(các) vỏ bọc]. Thiết bị này cũng có thể được sử dụng để đo áp suất đồng thời
để xác định độ dốc áp lực xuyên van, nội mạch và trong não thất. Là thiết bị
sử dụng một lần.
(A thin, flexible tube designed to inject a
contrast medium into select blood vessels of the cerebral, visceral, or
peripheral vasculature during an angiographic procedure in order to
facilitate the clear visualization of the vascular system of a targeted organ
or area of the body. It is introduced percutaneously, has a radiopaque
marker(s) for positioning, and may include disposable devices dedicated to
catheter introduction/function [e.g., sheath(s)]. It may also be used for
simultaneous pressure measurements to determine the transvalvular,
intravascular, and intraventricular pressure gradients. This is a single-use
device.)
|
3
|
35285
|
Dụng cụ dục lỗ
thành động mạch chủ
(Aorta punch,
reusable)
|
Một dụng cụ phẫu thuật thủ công được thiết kế để
cắt một hình tròn từ thành động mạch chủ nhằm tạo ra vị trí thông nối trong
quá trình phẫu thuật mạch máu. Dụng cụ bao gồm một đầu nhọn, hình nón, giống
như chiếc đĩa ở đầu của một pít-tông được đưa vào qua một vết rạch nhỏ; đường
kính của nó tương ứng với kích thước của lỗ. Phía sau đầu là một phần mỏng
hơn để mắc vào (giữ) mô khi lưỡi dao tròn sắc bén được bác sĩ phẫu thuật ấn
pít-tông vào và xuyên qua mô. Dụng cụ thường được làm bằng thép không gỉ cao
cấp và có nhiều kích cỡ cắt khác nhau. Nó cũng có thể được sử dụng để đục lỗ
trên các mạch khác nếu cần. Là thiết bị có thể tái sử dụng.
(A manual surgical instrument designed to cut a
circular plug of tissue from the wall of the aorta to create an anastomosis
site during vascular surgery. It consists of a pointed, cone-shaped,
disk-like tip on the end of a plunger that is inserted through a small
incision made; its diameter corresponds to the size of the hole. Behind the
tip is a thinner section which entraps (holds) the tissue as the sharp
circular blade is pressed down the plunger by the surgeon into and through
the tissue. It is typically made of high-grade stainless steel and is
available in various punch sizes. It can equally be used to punch holes in
other vessels if needed. This is a reusable device.)
|
4
|
60242
|
Van động mạch chủ
sinh học
(Aortic heart
valve bioprosthesis)
|
Một mô ghép ngoại lai (ví dụ như van tim từ lợn
hoặc bò) nhằm mục đích cấy ghép vào bệnh nhân trong quá trình phẫu thuật tim
hở để sửa chữa hoặc thay thế van tim động mạch chủ bị rối loạn chức năng. Mô
ghép được xử lý để làm cho mô trong van không thể tồn tại được; mô ghép có thể
chỉ là mô hoặc mô được gắn vào một khung kim loại hoặc polyme tổng hợp. Thiết
bị này thường được sử dụng để điều trị bệnh van tim bị mắc phải hoặc bẩm
sinh.
(A xenograft (e.g., porcine or bovine heart
valve) intended to be implanted in a patient during open heart surgery to
repair or replace a dysfunctional aortic heart valve. It is processed to
render the tissue in the valve non-viable; it may be tissue only, or tissue
attached to a metal or synthetic polymer framework. The device is typically
used to treat acquired or congenital valvular disease.)
|
5
|
60245
|
Van động mạch chủ
sinh học gắn trên stent
(Aortic
transcatheter heart valve bioprosthesis, stent-like framework)
|
Một mô ghép ngoại lai cấy ghép được (ví dụ như từ
bò, lợn) nhằm mục đích sử dụng để sửa chữa/thay thế van tim động mạch chủ bị
hẹp hoặc hở, hoặc van tim động mạch chủ giả đã được cấy ghép trước đó và được
thiết kế để cấy ghép bằng một ống thông qua đường can thiệp xuyên động mạch
(ví dụ như động mạch đùi, động mạch dưới đòn, động mạch chủ) hoặc can thiệp
xuyên động mạch trong khi tim đang đập. Mô ghép bao gồm mô ghép ngoại lai, được
xử lý để làm cho mô không thể tồn tại được, được gắn vào một khung kim loại
có thể mở rộng, được cấy bằng một ống thông đi kèm và khi đến vị trí cần có
thể được mở rộng bằng bóng hoặc tự giãn nở. Thường bao gồm các thiết bị liên
quan đến cấy ghép (ví dụ như ống thông, dụng cụ giới thiệu).
(An implantable xenograft (e.g., bovine, porcine)
intended to be used to repair/replace a stenosed or regurgitant aortic heart
valve, or previously-implanted aortic heart valve prosthesis, and which is
designed to be implanted with a catheter via transarterial access (e.g.,
femoral, subclavian, aortic) or transapical access while the heart is
beating. It is comprised of the xenograft, processed to render the tissue
non-viable, attached to an expandable metal framework, which is implanted
with an included catheter, and when in situ, may be expanded with a balloon
or self-expand. Typically devices associated with implantation (e.g.,
catheter, introducer) are included.)
|
6
|
36142
|
Khay hút, sử dụng
một lần
(Aspiration tray,
single-use)
|
Một thùng chứa nhiều dụng cụ, băng gạc, dược phẩm
và các vật dụng khác cần thiết để thực hiện quá trình hút và các thủ thuật
liên quan. Thùng này thường bao gồm các phần riêng biệt được chỉ định để chứa
các dụng cụ khác nhau cần thiết cho sinh thiết như kim, hút và/hoặc dẫn lưu.
Đáy của nó thường có một miếng đệm xốp bằng nhựa được đánh dấu để cho phép đặt
các vật sắc nhọn và kim tiêm. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A container of various instruments, dressings,
pharmaceuticals, and other items necessary to perform an aspiration and
related procedures. It typically includes separate sections designated to
hold the various utensils required for needle biopsy, aspiration, and/or
drainage. Its bottom typically has a plastic foam insert that is scored to
allow placement of sharp objects and needles. This is a single-use device.)
|
7
|
43691
|
Stent đường mật
không phủ thuốc
(Bare-metal
biliary stent)
|
Một thiết bị hình ống không hấp thụ sinh học, vô trùng
nhằm mục đích cấy vào một ống mật bị tắc nghẽn (ví dụ: ống mật chung) để duy
trì sự thông thoáng bên trong lòng ống mật. Nó có thể là một cấu trúc lưới hoặc
một ống liên tục được làm hoàn toàn bằng kim loại [ví dụ: thép không gỉ cao cấp,
coban-crôm (Co-Cr), hợp kim niken-titan (Nitinol)]. Nó có thể được mở rộng tại
chỗ (ví dụ: với ống thông bóng hoặc tự mở rộng) và có thể bao gồm các thiết bị
dùng một lần nhằm hỗ trợ cấy ghép.
(A sterile non-bioabsorbable tubular device
intended to be implanted in an obstructed biliary duct (e.g., common bile
duct) to maintain luminal patency. It may be a mesh structure or a continuous
tube and is made entirely of metal [e.g., high-grade stainless steel,
cobalt-chrome (Co-Cr), nickel-titanium alloy (Nitinol)]. It may be expandable
in situ (e.g., with a balloon catheter or self-expands) and disposable
devices intended to assist implantation may be included.)
|
8
|
45851
|
Stent động mạch cảnh
không phủ thuốc
(Bare-metal
carotid artery stent)
|
Một thiết bị hình ống không phản ứng sinh học nhằm
mục đích cấy ghép vào động mạch cảnh có tác dụng giữ cho lòng mạch thông
thoáng và giúp cải thiện đường kính lòng mạch ở những bệnh nhân mắc xơ vữa động
mạch. Stent được làm bằng kim loại (ví dụ hợp kim Niken-titan) thường có cấu
trúc lưới hình ống. Stent được đưa đến vị trí cấy ghép bằng dụng cụ chuyên dụng
để nó tự mở rộng khi thả. Stent có nhiều kích thước khác nhau và có thể được
sử dụng kết hợp với thiết bị khác.
(A non-bioabsorbable tubular device intended to
be implanted in a carotid artery to maintain arterial patency and improve
luminal diameter in patients with atherosclerotic disease. It is made of
metal [e.g., nickel-titanium alloy (Nitinol)] typically in a tubular mesh
structure, and is typically delivered to the site of implantation by a
dedicated instrument where it self-expands upon release. It is available in a
variety of lengths and diameters and may be used in conjunction with an
embolic protection device. Disposable devices associated with implantation
may be included.)
|
9
|
53616
|
Stent động mạch
vành không phủ thuốc
(Bare-metal
coronary artery stent)
|
Một thiết bị hình ống không tự tiêu [stent kim loại
trần (BMS)] nhằm mục đích cấy ghép vào trong động mạch vành hoặc tĩnh mạch hiển
của tim để duy trì độ thông của lòng mạch và cải thiện đường kính lòng mạch,
điển hình ở bệnh nhân mắc bệnh tim do xơ vữa động mạch. Thiết bị thường được
làm bằng thép không gỉ cao cấp hoặc bằng coban-chrome (Co-Cr), có thể là thẳng
hoặc có thiết kế phân nhánh (ví dụ như có hình chữ Y ở dạng ống) và có thề
giãn nở bằng bóng hoặc tự giãn nở. Có thể mở rộng. Có thể bao gồm các thiết bị
cấy ghép dùng một lần chuyên dụng (ví dụ như ống thông bóng, dụng cụ vận chuyển).
(A non-bioabsorbable tubular device [bare metal
stent (BMS)] intended to be implanted in a coronary artery or saphenous vein
graft of the heart to maintain luminal patency and improve luminal diameter
typically in a patient with symptomatic atherosclerotic heart disease. It is
typically made of high-grade stainless steel or cobalt-chrome (Co-Cr), may be
linear or have a bifurcation design (e.g., shaped as a Y in a tube form), and
may be balloon-expanded or self-expandable. Dedicated disposable implantation
devices (e.g., balloon catheter, delivery instrument) may be included.)
|
10
|
46352
|
Stent mạch máu nội
sọ không phủ thuốc
(Bare-metal
intracranial vascular stent)
|
Một thiết bị hình ống không tự tiêu thường được cấy
vào động mạch nền hoặc động mạch gốc của bệnh phình động mạch nội sọ (ví dụ
như bệnh phình động mạch dạng cổ rộng tại điểm dưới của một nhánh) giúp tạo
điều kiện vận chuyển chất gây tắc để lấp đầy phần túi phình, tạo điều kiện
thuận lợi cho quá trình đông máu trong túi phình bằng cách làm chậm dòng máu
chảy vào và/hoặc để hỗ trợ cho phương pháp đặt vòng xoắn kim loại nội mạch được
đặt bên trong túi phình. Vòng xoắn kim loại nội mạch được làm bằng kim loại
không tráng phủ (ví dụ như Nitinol, một loại hợp kim giữa Titan và Niken) và
tự nở ra sau khi được đưa đến vị trí cần đặt trong nội mạch (ví dụ như từ một
dụng cụ vận chuyển chuyên dụng). Có thể bao gồm các dụng cụ liên quan đến cấy
ghép dùng một lần.
(A non-bioabsorbable tubular device typically
intended to be implanted into the base or parent artery of an intracranial
aneurysm (e.g., wide-neck aneurysm situated at the base of a bifurcation) to
facilitate the delivery of embolics to fill the aneurysm, facilitate clotting
within the aneurysm by slowing blood flow into it, and/or to provide support
for a neurovascular embolization coil placed inside the aneurysm. It is made
of uncoated metal [e.g., nickel-titanium alloy (Nitinol)] and self-expands
after it is delivered to the site of implantation and released (e.g., from a
dedicated delivery instrument). Disposable devices associated with
implantation may be included.)
|
11
|
45852
|
Stent động mạch thận
không phủ thuốc
(Bare-metal renal
artery stent)
|
Một thiết bị dạng ống không hấp thụ sinh học được
thiết kế để cấy vào động mạch thận nhằm duy trì tình trạng thông suốt của động
mạch và cải thiện đường kính lòng động mạch ở những bệnh nhân mắc bệnh xơ vữa
động mạch có triệu chứng. Nó được làm bằng kim loại [ví dụ: thép không gỉ,
coban-crom (Co-Cr), hợp kim niken-titan (Nitinol)] thường có cấu trúc dạng lưới
hình ống, đôi khi có thiết kế phân nhánh (hình chữ Y) và thường được chuyển đến
vị trí cấy ghép bằng một ống thông bóng sẽ mở rộng thiết bị khi bơm bóng phồng
lên. Nó có nhiều chiều dài và đường kính khác nhau. Có thể bao gồm các thiết
bị dùng một lần liên quan đến cấy ghép.
(A non-bioabsorbable tubular device intended to
be implanted in a renal artery to maintain arterial patency and improve
luminal diameter in patients with symptomatic atherosclerotic disease. It is
made of metal [e.g., stainless steel, cobalt-chrome (Co-Cr), nickel-titanium
alloy (Nitinol)] typically in a tubular mesh structure, sometimes bifurcation
(Y-shaped) design, and is typically delivered to the site of implantation
with a balloon catheter which will expand the device upon balloon inflation.
It is available in a variety of lengths and diameters. Disposable devices
associated with implantation may be included.)
|
12
|
43589
|
Stent khí quản/phế
quản không phủ thuốc
(Bare-metal
tracheal/bronchial stent, sterile)
|
Một thiết bị hình ống không hấp thụ sinh học, vô
trùng nhằm mục đích cấy ghép vào khí quản và/hoặc phế quản/tiểu phế quản bị tắc
hoặc bị hẹp để duy trì độ thông thoáng trong lòng khí quản/phế quản. Nó có thể
là một cấu trúc lưới thẳng hoặc phân nhánh hoặc ống liên tục được làm bằng
kim loại [ví dụ: thép không gỉ cao cấp, hợp kim niken-titan (Nitinol)]. Nó
thường có thể mở rộng tại chỗ (ví dụ: với ống thông bóng hoặc tự mở rộng) và
có thể bao gồm các thiết bị dùng một lần nhằm hỗ trợ cấy ghép.
(A sterile non-bioabsorbable tubular device
intended to be implanted into an obstructed or stenosed trachea and/or
bronchus/bronchiole to maintain luminal patency. It may be a straight or
branched mesh structure, or continuous tube, and is made of metal [e.g.,
high-grade stainless steel, nickel-titanium alloy (Nitinol)]. It is typically
expandable in situ (e.g., with a balloon catheter or self-expands) and
disposable devices intended to assist implantation may be included.)
|
13
|
31657
|
Đầu dò do lưu lượng
máu không xâm nhập
(Blood flowmeter
transducer, non-indwelling)
|
Một thiết bị được thiết kế để sử dụng cùng với
máy đo lưu lượng máu để đo liên tục lưu lượng máu bên ngoài (ngoài mạch máu)
của bệnh nhân. Nó có thể đo lưu lượng máu trong một buồng kín bao quanh đầu
dò bên ngoài cơ thể hoặc bên ngoài mạch máu (được tạo thành dưới dạng một
vòng tròn mở trượt trên mạch, có đường kính khác nhau để phù hợp với các mạch
máu có kích thước khác nhau). Nó có thể hoạt động bằng cách sử dụng công nghệ
siêu âm hoặc điện từ (EM). Là thiết bị sử dụng một lần.
(A device designed to be used together with a blood
flowmeter for the continuous external (extravascular) measurement of a
patient's blood flow. It may measure the blood flow either in a closed
chamber that encompasses the transducer outside of the body or over the
outside of a blood vessel (formed as an open circle which is slid over the
vessel, having different diameters to fit different size blood vessels). It
may function by using ultrasound or electromagnetic (EM) technologies. This
is a single-use device.)
|
14
|
35974
|
Hệ thống thăm dò
điện sinh lý tim
(Cardiac
electrophysiology stimulation system)
|
Một tập hợp các thiết bị được lập trình để cung cấp
các xung điện được định thời gian chính xác đến tim, theo nhịp tự phát và nhịp
được tạo, để chẩn đoán kích thích tim. Nó thường bao gồm các điện cực/dây dẫn
đặt vào tim và một máy tạo xung bên ngoài (EPG). Nó có thể được sử dụng ở chế
độ không đồng bộ hoặc đồng bộ, để cung cấp các kích thích có cường độ thay đổi
và để tạo nhịp trong phạm vi rộng của độ dài chu kỳ (thường từ 150 đến 1500
ms). Nó được sử dụng để thực hiện các kiểm tra sinh lý tim như xác định chức
năng của các thành phần khác nhau của dẫn truyền nhĩ thất, các yếu tố cần thiết
để tạo ra và chấm dứt nhịp tim nhanh và đánh giá chức năng nút xoang.
(An assembly of devices programmed to deliver precisely
timed electrical impulses to the heart, during spontaneous and paced rhythms,
for diagnostic cardiac stimulation. It typically includes electrodes/leads
applied to the heart and an external pulse generator (EPG). It may be used in
asynchronous or synchronous mode, to deliver stimuli of variable strength,
and for pacing in a wide range of cycle lengths (typically from 150 to 1500
ms). It is used for performing physiologic cardiac tests such as to determine
the function of various components of the atrioventricular conduction,
factors required for induction and termination of tachycardia, and to assess
sinus node function.)
|
15
|
46355
|
Catheter lập bản đồ
điện học tim
(Cardiac mapping
catheter, percutaneous, single-use)
|
Một ống vô trùng, có thể điều khiển được, linh hoạt
chứa nhiều điện cực được đưa vào các buồng tim qua da để truyền các xung điện
nhằm kiểm tra chẩn đoán điện sinh lý, ví dụ như cảm biến trong tim, dữ liệu nội
tâm mạc được ghi lại, sự kích thích, tạo nhịp độ tim tạm thời để đánh giá rối
loạn nhịp tim, chuyển nhịp của rối loạn nhịp điện hoặc lập bản đồ điện sinh
lý của cấu trúc tim. Ống thường được làm bằng nhựa với các điện cực nhúng thường
bằng bạch kim, iridium hoặc một vật liệu tổng hợp. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, steerable, flexible tube containing
multiple electrodes that is introduced percutaneously into the heart chambers
in order to transmit electrical impulses for electrophysio logical diagnostic
examinations, e.g., intracardiac sensing, endocardial recording, stimulation,
temporary pacing for evaluation of cardiac arrhythmias, cardioversion (CV) of
electrical arrhythmias or electrophysiology (EP) mapping of cardiac
structures. It is typically made of plastic with embedded electrodes often of
platinum (Pt), iridium, or a composite. This is a single-use device.)
|
16
|
46265
|
Hệ thống lập bản đồ
điện sinh lý tim
(Cardiac mapping
system)
|
Một tập hợp các thiết bị được thiết kế để đo, xử
lý và lưu trữ dữ liệu điện tử để giải thích cho các thông số sinh lý tim nhận
được từ dữ liệu đẩu ra của các thiết bị đo (ví dụ: cảm biến điện tâm đồ, đầu
dò, catheter xâm lấn hoặc qua bề mặt cơ thể). Các thông số có thể được so
sánh với các tiêu chí chẩn đoán được thiết lập trước đối với các thông số như
lưu lượng máu, dẫn truyền điện hoặc hình dạng buồng tim. Hệ thống thường bao
gồm máy trạm chuyên dụng, phần cứng và phần mềm hiển thị bản đồ tim 3 chiều
thời gian thực (ví dụ: sự lan truyền điện, điện thế sinh học và bản đồ hình dạng
buồng tim), và một ống thông.
(An assembly of devices designed to measure,
process, and store electronic data for the interpretation of cardiac
physiological parameters received from the output of connected measuring
devices (e.g., body surface or intracardiac electrocardiograph (ECG) sensors,
transducers, and catheters). The measurements can be compared to
pre-established diagnostic criteria for parameters such as cardiac blood
flow, electrical conduction, or heart chamber geometry. It typically consists
of dedicated workstation, hardware and software that display real-time,
three-dimensional (3-D) cardiac maps (e.g., electrical propagation,
electrical potential, and cardiac chamber geometry maps), and a catheter.)
|
17
|
31742
|
Trạm làm việc của
hệ thống lập bản đồ diện sinh lý tim
(Cardiac mapping
system workstation)
|
Một thiết bị sử dụng nguồn AC được thiết kế như một
bộ điều khiển để điều hướng qua da (định hướng và điều khiển) ống thông của hệ
thống lập bản đồ tim hoặc dây dẫn hướng liên quan của nó theo hướng mong muốn
đến vị trí mục tiêu được chỉ định (ví dụ: mạch vành). Nó sử dụng phần mềm
chuyên dụng và có thể sử dụng nhiều công nghệ khác nhau (thường là từ trường);
nó thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm điện sinh lý (EP).
(A mains electricity (AC-powered) device designed
as a control unit to percutaneously navigate (orientate and steer) a cardiac
mapping system catheter, or its associated guidewire, in the desired
direction to the designated target site (e.g., coronary vasculature). It uses
dedicated software and may employ various technologies (often magnetic
fields); it is typically used in the electrophysiology (EP) laboratory.)
|
18
|
62545
|
Đầu dò siêu âm tim
có chức năng lập bản đồ điện sinh lý tim
(Cardiac mapping/
ultrasound imaging catheter)
|
Một ống mềm vô trùng có hai mục đích một là chứa
các điện cực có sắp xếp và hai là bộ chuyển đổi hình ảnh siêu âm ở đầu xa của
nó, được thiết kế để: 1) kiểm tra chẩn đoán điện sinh lý chẳng hạn như lập bản
đồ điện sinh lý (EP), cảm biến và ghi lại cấu trúc tim; 2) siêu âm trong tim
để quan sát giải phẫu tim (bề mặt bên trong), chủ yếu để hỗ trợ các chức năng
điện sinh lý. Nó được đưa vào qua da thông qua một ống thông dẫn hướng có thể
điều khiển (không bao gồm) được tương thích để cho phép di chuyển trong giải
phẫu tim. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, flexible, dual-purpose tube
containing an arrangement of electrodes and ultrasonic imaging transducers at
its distal tip, designed for: 1) electrophysiological diagnostic examinations
such as electrophysiology (EP) mapping, sensing, and recording of cardiac structures;
and 2) intracardiac ultrasound for visualization of the cardiac anatomy
(inner surface), primarily to support the EP functions. It is introduced
percutaneously through a compatible steerable guide catheter (not included)
to enable manoeuvring within the cardiac anatomy. This is a single-use
device.)
|
19
|
45418
|
Dụng cụ bít tim và
mạch máu
(Cardiac occluder)
|
Một thiết bị hình đĩa cấy ghép được sử dụng để
đóng các khiếm khuyết tim theo cách xâm lấn mà không cần phẫu thuật và được triển
khai bằng cách sử dụng ống thông (catheter)/ vỏ bọc chuyên dụng. Nó được làm
bằng lưới thép (ví dụ: hợp kim niken-titan (nitinol) hoặc polyester) có thể tự
giãn nở. Thiết bị được dùng để điều trị các bệnh rối loạn tim như: Thông liên
nhĩ (ASD); Thông liên thất (VSD), lỗ bầu dục (PFO) và Còn ống động mạch
(PDA). Là loại sử dụng một lần dành riêng cho cấy ghép.
(An implantable disk-like device intended to be
used for the minimally-invasive closure of cardiac defects and deployed using
a dedicated delivery catheter/sheath. It is made of wire mesh [e.g.,
nickel-titanium alloy (Nitinol)], and possibly additional materials (e.g.,
polyester), and is typically self-expandable. The device is used to treat
cardiac disorders that may include (but not limited to) atrial septal defect
(ASD), ventricular septal defect (VSD), patent foramen ovale (PFO), or patent
ductus arteriosus (PDA). Disposable devices dedicated to implantation may be
included with the implant.)
|
20
|
45419
|
Bộ dụng cụ dùng để
bít tim và mạch máu
(Cardiac occluder
delivery kit)
|
Một tập hợp các thiết bị được thiết kế để cấy
ghép một vật liệu bịt kín tim (không bao gồm) để đóng các dị tật tim mà không
cần phẫu thuật. Bộ thiết bị có thể bao gồm Catheter/ống dẫn, dung cụ nong, dây
dẫn hướng và các vật dụng bổ sung để dẫn truyền nội mạch và triển khai dụng cụ
bít tim. Các thiết bị này được sử dụng trong điều trị các rối loạn tim như
Thông liên nhĩ (ASD), thông liên thất (VSD), còn lỗ bầu dục (PFO) hoặc còn ống
động mạch (PDA). Là thiết bị sử dụng một lần.
(A collection of devices designed to implant a
cardiac occluder (not included) for the non-surgical closure of cardiac
defects. The collection may include a delivery catheter/sheath, dilator,
loading device, delivery cable, and additional items for the intravascular
delivery and deployment of a cardiac occluder. The devices are used in the
treatment of cardiac disorders that may include atrial septal defects (ASD),
ventricular septal defects (VSD), patent foramen ovale (PFO), or patent
ductus arteriosus (PDA). This is a single-use device.)
|
21
|
47205
|
Bộ lập trình máy tạo
nhịp tim
(Cardiac pulse
generator programmer)
|
Một thiết bị bên ngoài nhằm mục đích cho phép
chuyên gia chăm sóc sức khỏe trong môi trường lâm sàng thay đổi các cài đặt
và trích xuất dữ liệu một cách không xâm lấn từ một máy tạo xung tim đã được
cấy ghép (ví dụ như máy tạo nhịp tim, máy tạo nhịp tim/máy khử rung tim). Thiết
bị bao gồm một máy phát/máy thu tần số vô tuyến và có thể hoạt động độc lập
hoặc kết hợp với máy tính cá nhân/máy tính bằng sử dụng phần mềm chuyên dụng.
(An external device intended to enable a
healthcare professional in a clinical setting to noninvasively change the
settings of, and extract data from, an implanted cardiac pulse generator
(e.g., pacemaker, pacemaker/defibrillator). It includes a radio-frequency
transmitter/receiver and may be intended to operate independently or in
conjunction with a personal computer (PC)/tablet using dedicated software.)
|
22
|
61438
|
Đầu đọc máy tạo nhịp
tim, sử dụng tại nhà
(Cardiac pulse
generator reader, home-use)
|
Một thiết bị bên ngoài nhằm mục đích cho phép một
người không chuyên trích xuất dữ liệu từ một máy tạo nhịp tim được cấy ghép
(tức là cấy ghép tim tích cực điều trị) để cung cấp thông tin lịch sử và/hoặc
hiện tại về hiệu suất của thiết bị, ngoài ra có thể được dùng để giao tiếp với
thiết bị cấy ghép tim chẩn đoán (ví dụ: máy theo dõi cấy ghép tim); nó không
được thiết kế nhằm mục đích lập trình cấy ghép điều trị và được dành riêng
cho việc sử dụng tim. Nó bao gồm một máy phát/máy thu tần số vô tuyến và có
thể được thiết kế để hoạt động độc lập hoặc kết hợp với máy tính cá nhân
(PC)/máy tính bảng bằng phần mềm chuyên dụng. Đây là một thiết bị sử dụng tại
nhà.
(An external device intended to enable a layperson
to noninvasively extract data from an implanted cardiac pulse generator
(i.e., therapeutic active cardiac implant) to provide historic and/or current
information on device performance, and may in addition be intended to
communicate with a diagnostic cardiac implant (e.g., implantable cardiac
monitor); it is not intended to program therapeutic implants and is dedicated
to cardiac use. It includes a radio-frequency transmitter/receiver and may be
intended to operate independently or in conjunction with a personal computer
(PC)/tablet using dedicated software. This is a home-use device.)
|
23
|
61785
|
Catheter cắt đốt
tim bằng năng lượng RF
(Cardiac
radio-frequency ablation system catheter)
|
Một ống thông mềm vô trùng có thể điều khiển được
nhằm mục đích sử dụng như một phần của hệ thống cắt bỏ tim bằng tần số vô tuyến
bằng cách áp dụng dòng điện xoay chiều có tần số vô tuyến để cắt bỏ các vùng
nội tâm mạc của tim đang đập trong điều trị rối loạn nhịp tim; nó cũng thường
được dùng để truyền các kích thích tạo nhịp điện đến và các phản ứng điện từ
tim để lập bản đồ điện sinh lý (EP). Nó được thiết kế để đưa vào tim thông
qua tiếp cận tĩnh mạch (ví dụ: tĩnh mạch đùi) và có thể chứa các điện cực cắt
bỏ đơn cực và/hoặc lưỡng cực. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, flexible, steerable catheter intended
to be used as part of a radio-frequency cardiac ablation system to apply
radio-frequency alternating current to ablate areas of the endocardium of a
beating heart in the treatment of cardiac arrhythmias; it is typically also
intended to transmit electrical pacing stimuli to, and electrical responses
from, the heart for electrophysiological (EP) mapping. It is intended to be
introduced into the heart via venous access (e.g., femoral vein) and may
contain monopolar and/or bipolar ablation electrodes. This is a single-use
device.)
|
24
|
47270
|
Máy tạo nhịp tái đồng
bộ tim có chức năng phá rung
(Cardiac
resynchronization therapy implantable defibrillator)
|
Một thiết bị cấy ghép, chạy bằng pin, bao gồm một
máy tạo xung nhịp có vỏ kín và một máy tạo xung tích hợp khử rung tim có dây
dẫn với tâm thất phải, trong tĩnh mạch vành trên tâm thất trái và thường ở
tâm nhĩ phải (ba buồng). Ngoài các chức năng tạo nhịp và khử rung tim thông
thường, thiết bị còn được thiết kế để cung cấp liệu pháp tạo nhịp tái đồng bộ
cơ tim (CRT) thông qua kích thích điện ở hai tâm thất để đồng bộ hóa các cơn
co thắt của tâm thất phải và trái nhằm bơm máu hiệu quả hơn để điều trị các
triệu chứng suy tim (ví dụ như khó thở, dễ mệt mỏi) và các vấn đề nghiêm trọng
về nhịp tim [máy khử rung tim CRT].
(An implantable, battery-powered device
consisting of a hermetically-sealed pacing pulse generator and an integrated
defibrillation pulse generator with leads in the right ventricle, in a coronary
vein over the left ventricle, and often in the right aftium (triple chamber).
In addition to conventional pacing and defibrillation functions, the device
is intended to provide cardiac resynchronization therapy (CRT) through
biventricular electrical stimulation to synchronize right and left
ventricular contractions for more effective blood pumping to treat symptoms
of heart failure (e.g., shortness of breath, easy fatigue) and serious
heart-rhythm problems [CRT defibrillator (CRT-D)].)
|
25
|
47263
|
Máy tạo nhịp tái đồng
bộ tim
(Cardiac
resynchronization therapy implantable pacemaker)
|
Một máy tạo xung có vỏ kín, chạy bằng pin, được
thiết kế để cấy bên dưới da ngực trong một túi được tạo ra bằng phẫu thuật và
sử dụng với dây dẫn tạo nhịp được đặt ở tâm thất phải, trong tĩnh mạch vành
trên tâm thất trái, và thường trong tâm nhĩ phải (ba buồng) để kích thích tim
đập với tốc độ nhanh hơn khi máy cảm thấy nhịp tim chậm và cung cấp liệu pháp
tạo nhịp tái đồng bộ cơ tim (CRT) thông qua kích thích điện hai tâm thất để đồng
bộ hóa các cơn co thắt tâm thất phải và trái nhằm điều trị các triệu chứng
suy tim (ví dụ như dễ mệt mỏi) và các vấn đề nghiêm trọng về nhịp tim [máy tạo
nhịp tim CRT]; máy không dùng cho liệu pháp khử rung tim.
(A battery-powered, hermetically-sealed pulse
generator, intended to be implanted beneath the skin of the chest in a
surgically-created pocket, and used with pacing leads placed in the right
ventricle, in a coronary vein over the left ventricle, and often in the right
atrium (triple chamber) to stimulate the heart to beat at a faster rate when
it senses bradycardia and provides cardiac resynchronization therapy (CRT)
through biventricular electrical stimulation to synchronize right and left
ventricular contractions to treat symptoms of heart failure (e.g., easy
fatigue) and serious heart-rhythm problems [CRT pacemaker (CRT-P)]; it is not
intended for defibrillation therapy.)
|
26
|
47247
|
Bộ dụng cụ dùng để
chọc vách tim
(Cardiac
transseptal access set)
|
Một tập hợp các thiết bị xâm lấn không thể cấy
ghép nhằm sử dụng để đâm xuyên vách liên nhĩ trong quá trình đặt ống xuyên
vách, và để tạo một ống dẫn cho việc đưa vào các ống thông tim mạch khác nhau
vào bên trái tim. Thiết bị bao gồm một ống thông dẫn hướng mạch máu (có thể
được gọi là một dụng cụ mở đường có thể điều khiển được) với một kim đâm
xuyên vách để tạo ra vết chọc, và thường bao gồm các thiết bị hỗ trợ mở đường
bổ sung cần thiết cho thủ thuật (ví dụ như ống thông, dây dẫn, dụng cụ nong mạch).
Là thiết bị sử dụng một lần.
(A collection of nonimplantable, invasive devices
intended to be used to puncture the interatrial septum during a transseptal
catheterization procedure, and to create a conduit for the introduction of
various cardiovascular catheters into the left side of the heart. It includes
a vascular guide-catheter (which may be refereed to as a steerable
introducer) with a transseptal needle to create the puncture, and typically
includes additional introduction assistive devices necessary for the
procedure (e.g., stylet, guidewire, dilator). This is a single-use device.)
|
27
|
47248
|
Kim chọc vách tim
(Cardiac
transseptal needle, single-use)
|
Một dụng cụ được thiết kế để chọc thủng vách liên
nhĩ trong quá trình đặt catheter xuyên vách để tiếp cận tim trái nhằm tạo điều
kiện thuận lợi cho việc hút và tiêm/truyền dịch, lấy máu và theo dõi áp lực.
Nó thường là ống thép không gỉ dài, mỏng, có thể uốn cong và nhọn ở đầu, thường
có một trục với khóa stopcock và các chỉ báo định hướng ở phía gần. Nó có thể
bao gồm một que thông nhằm hỗ trợ trong quá trình xử lý. Là thiết bị sử dụng
một lần.
(A device designed to puncture the interatrial
septum during a transseptal catheterization procedure to gain left heart
access typically to facilitate fluid aspiration and injection/infusion, blood
sampling, and pressure monitoring. It is typically a long, thin stainless
steel tube that is curved and pointed at the distal end, usually having a hub
with a stopcock and orientation indicators at the proximal end. It may
include a stylet for support during handling. This is a single-use device.)
|
28
|
17613
|
Ống thông chụp buồng
tim
(Cardiac
ventriculography catheter)
|
Một ống linh hoạt với các cấu hình đầu cụ thể được
thiết kế để đi vào tâm thất trái hoặc phải để thực hiện các thủ thuật chẩn
đoán huyết động/chụp mạch bằng chất cản quang. Đầu xa có thể có một lỗ cuối
và/hoặc một số lỗ bên. Ống được đưa vào mạch máu ngoại vi và đầu xa của nó được
đặt vào tâm thất trái hoặc phải tùy theo hình ảnh tâm thất mong muốn. Chụp
tâm thất trái được sử dụng để đánh giá tình trạng suy yếu của tâm thất trái,
sự hiện diện của chứng phình động mạch thất hoặc khuyết tật vách ngăn hoặc để
đánh giá van hai lá. Chụp tâm thất phải được sử dụng chủ yếu để đánh giá bệnh
tim bẩm sinh. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A flexible tube with specific tip configurations
designed to enter the left or right ventricle to perform diagnostic
haemodynamic/angiographic procedures with contrast media. The distal tip may
have an end hole and/or several side holes. The tube is introduced into a peripheral
blood vessel and its distal tip is placed in the left or right ventricle
according to the desired venưiculography. Left ventriculography is used to
assess impairment of the left ventricle, the presence of ventricular
aneurysms or septal defects, or to assess the mitral valve. Right
ventriculography is used mostly to asses congenital heart disease. This is a
single-use device.)
|
29
|
35094
|
Dây dẫn đường cho
can thiệp mạch
(Cardiac/peripheral
vascular guidewire, single-use)
|
Một sợi dây dài, mỏng, vô trùng nhằm mục đích đặt
qua da vào mạch máu tim (tâm thất hoặc mạch vành) có chức năng hỗ trợ cho việc
đưa vào, định vị và/hoặc vận hành một thiết bị (ví dụ: ống thông, dây dẫn nhịp);
nó cũng có thể được sử dụng trong mạch máu ngoại vi. Nó có thể được làm bằng
kim loại (ví dụ: Thép không gỉ, Nitinol) hoặc vật liệu polymer và/hoặc thủy
tinh để mang lại khả năng tương thích với máy chụp cộng hưởng từ, có hoặc
không có lớp phủ và có sẵn trong nhiều thiết kế đầu xa của dây. Nó được sử dụng
cho nhiều quy trình chẩn đoán và can thiệp khác nhau và có thể bao gồm các
thiết bị được sử dụng để hỗ trợ thao tác (ví dụ: thiết bị mô-men xoắn). Là
thiết bị sử dụng một lần.
(A long, thin, sterile wire intended to be
percutaneously placed into the cardiac vasculature (ventricles or coronary
vessels) to function as a guide for the introduction, positioning, and/or
operation of a device (e.g., catheter, pacing lead); it may also be used in
the peripheral vasculature. It may be made of metal (e.g., stainless steel,
Nitinol), or polymer and/or glass materials to provide MRI-compatibility,
with or without coating, and is available in a variety of distal tip designs.
It is used for various diagnostic and interventional procedures, and may
include devices used to facilitate manipulation (e.g., torque device). This
is a single-use device.)
|
30
|
47799
|
Ca-nuyn liệt tim
(Cardioplegia
cannula)
|
Một thiết bị hình ống, một đường, vô trùng được
thiết kế để đưa dung dịch liệt tim đến gốc động mạch chủ để ngừng nhịp đập của
tim và giữ cho tim không hoạt động; thiết bị cũng có thể được sử dụng để
thông hơi cho động mạch chủ và tim trái trong thủ thuật bắc cầu tim phổi. Thiết
bị thường được làm bằng nhựa [ví dụ như polypropylen, polyvinyl clorua] với một
đầu chèn mềm và một mặt bích khâu để neo giữ nó; thiết bị có thể có một hoặc
nhiều ống (một ống thứ hai để hút, nếu cần) và (các) đầu nối khóa Luer thường
để kết nối với ống tiêm truyền dịch và (các) đường hút. Thiết bị có thể bao gồm
một kẹp ống thủ công và việc chèn ống thường được thực hiện bằng một que
thông có thể tháo rời. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, single lumen, tubular device designed
to deliver cardioplegic solution to the aortic root to stop the beating of the
heart and maintain it dormant; it may also be used to vent the aorta and the
left heart during a cardiopulmonary bypass procedure. It is typically made of
plastic [e.g., polypropylene, polyvinyl chloride (PVC)] with a soft insertion
tip and a suture flange for its anchoring; it may have one or more tubes (a
second for aspiration, if needed), and typically Luer connector(s) for
connection to the infusion syringe and aspiration line(s). It may include a
manual tubing clamp and insertion is typically achieved with a removable
stylet. This is a single-use device.)
|
31
|
34893
|
Ca-nuyn động mạch
dùng trong tim phổi nhân tạo
(Cardiopulmonary
bypass cannula, arterial)
|
Một ống vô trùng, bán cứng hoặc cứng được sử dụng
trong phẫu thuật tim hở, trong đó nó được đưa vào để truyền máu cho động mạch
chủ trên, đóng vai trò là kênh vận chuyển máu được bơm, được oxy hóa từ hệ thống
tim phổi nhân tạo (tim- máy phổi). Nó thường là một ống nhựa đúc có gia cố bằng
dây thép không gỉ, để chống xoắn/sụp, có nhiều lỗ hoặc rãnh ở đầu xa giúp khuếch
tán và phân tán máu. Nó có thể được đưa vào bằng lưỡi trocar tương thích. Một
số loại có thể được phủ heparin và có cổng theo dõi áp suất. Là thiết bị sử dụng
một lần.
(A sterile, semi-rigid or rigid tube intended to
be used during open heart surgery where it is surgically inserted for
perfusion of the ascending aorta, serving as a channel for the transport of
pumped, oxygenated, blood from a cardiopulmonary bypass system (heart-lung
machine) tubing circuit. It is typically a moulded plastic tube with
stainless steel wire reinforcement, to prevent kinking/collapse, having
multiple perforations or flutes at the distal end which help diffuse and
disperse incoming blood. It may be inserted using a compatible trocar blade.
Some types may be heparin coated and include a pressure monitoring port. This
is a single-use device.)
|
32
|
34905
|
Ca-nuyn tĩnh mạch
dùng trong tim phổi nhân tạo
(Cardiopulmonary
bypass cannula, venous)
|
Một ống vô trùng, bán cứng hoặc cứng nhằm mục
đích sử dụng ương phẫu thuật tim hở, được đưa vào qua phẫu thuật, thường là
tâm nhĩ phải và tĩnh mạch chủ trên/dưới, để làm kênh vận chuyển máu đến mạch ống
hệ thống tim phổi nhân tạo. (máy tim-phổi) nơi máu được bơm và oxy hóa. Nó
thường là một ống nhựa đúc có gia cố bằng dây thép không gỉ, để tránh bị xoắn/sụp
và có nhiều lỗ ở đầu xa và có thể là vị trí kẹp không được gia cố ở đầu gần.
Nó thường được chèn bằng lưỡi trocar tương thích. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, semi-rigid or rigid tube intended to
be used during open heart surgery where it is surgically inserted, typically
into the right atrium and superior/inferior vena cava, to serve as a channel
for the transport of blood to a cardiopulmonary bypass system (heart-lung
machine) tubing circuit where the blood is pumped and oxygenated. It is
typically a moulded plastic tube with stainless steel wire reinforcement, to
prevent kinking/collapse, and having multiple perforations at the distal end
and possibly a non-reinfo reed clamping site at the proximal end. It is
typically inserted using a compatible trocar blade. This is a single-use
device.)
|
33
|
17206
|
Thiết bị làm ấm/làm
mát hệ thống tuần hoàn ngoài cơ thể
(Cardiopulmonary
bypass system heating/cooling unit)
|
Một bộ phận sử dụng nguồn điện (được cấp nguồn
AC) của hệ thống tim phổi nhân tạo được thiết kế để làm nóng hoặc làm mát cơ
thể bệnh nhân bằng cách trao đổi nhiệt ngoài cơ thể với máu được tưới của bệnh
nhân trong quy trình bắc cầu tim phổi. Nó bao gồm một hệ thống làm nóng hoặc
làm mát chất lỏng truyền nhiệt, máy bơm để cung cấp sự tuần hoàn của chất lỏng
đến bộ trao đổi nhiệt cùng với hệ thống giám sát và báo động. Thiết bị có thể
được biết đến như một máy hạ thân nhiệt/tăng thân nhiệt vì khả năng điều chỉnh
nhiệt độ cơ thể theo cả hai cách.
(A mains electricity (AC-powered) component of a
cardiopulmonary bypass system designed to heat or cool a patient's body by
extracorporeal heat exchange with the patient's perfused blood during a
cardiopulmonary bypass procedure. It consists of a system to heat or cool a
thermal transfer fluid, pumps to provide circulation of the fluid to a heat
exchanger, and monitoring and alarm systems. It may be known as a
hypothermia/hyperthermia unit because of its ability to regulate body
temperature either way.)
|
34
|
46662
|
Bóng chèn dùng trong
can thiệp, tái sử dụng
(Catheter/overtube
balloon inflator, reusable)
|
Một thiết bị được thiết kế để bơm và điều chỉnh
áp lực của quả bóng trong catheter, catheter nội soi hoặc thiết bị xâm lấn
khác bằng cách bơm hoặc xả chất lỏng hoặc không khí bên trong quả bóng trong
suốt quá trình. Thiết bị bao gồm một ống tiêm hoặc pít tông thủ công hoặc điện
tử chuyên dụng để bơm/ xả, một đồng hồ đo/ màn hình tương tự hoặc màn hình kỹ
thuật để theo dõi áp lực, van khoa và ống kết nối. Là thiết bị có thể tái sử
dụng.
(A device designed to inflate and regulate the
pressure of the balloon of a catheter, endoscopic overtube, or other invasive
device (e.g., tamp, endomicroscopy probe), typically by injecting and
aspirating fluid or air within the balloon, and to deflate the balloon during
a medical procedure. It typically consists of a dedicated manual
syringe/plunger or electronic mechanism for inflation/deflation, an analogue
or digital gauge/screen for monitoring pressure, a locking mechanism, and a
connecting tube. This is a reusable device.)
|
35
|
17541
|
Bóng chèn dùng
trong can thiệp, dùng một lần
(Catheter/overtube
balloon inflator, single-use)
|
Một thiết bị được thiết kế để bơm phồng và điều
chỉnh áp suất của bóng nong mạch, ống lồng nội soi hoặc thiết bị xâm lấn khác
(ví dụ: dụng cụ đệm, đầu dò nội soi), thường bằng cách bơm và hút chất lỏng
hoặc không khí bên trong bóng và để làm xẹp bóng trong một thủ thuật y tế. Nó
thường bao gồm một bơm tiêm/pít tông thủ công chuyên dụng hoặc cơ chế điện tử
để bơm phồng/làm xẹp, một đồng hồ đo/màn hình số hoặc tương tự để theo dõi áp
suất, một cơ chế khóa và một ống kết nối. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A device designed to inflate and regulate the
pressure of the balloon of a catheter, endoscopic overtube, or other invasive
device (e.g., tamp, endomicroscopy probe), typically by injecting and
aspirating fluid or air within the balloon, and to deflate the balloon during
a medical procedure. It typically consists of a dedicated manual
syringe/plunger or electronic mechanism for inilation/deflation, an analogue
or digital gauge/screen for monitoring pressure, a locking mechanism, and a
connecting tube. This is a single-use device.)
|
36
|
10729
|
Catheter tĩnh mạch
trung tâm
(Centrally-inserted
central venous catheter)
|
Một ống mềm được thiết kế để đưa vào tĩnh mạch cổ
hoặc ngực và thường đưa vào tĩnh mạch chủ trên cho các quy trình truyền/hút
khác nhau (nghĩa là không chuyên dụng) bao gồm truyền tĩnh mạch chất dinh dưỡng,
chất lỏng, tác nhãn hóa trị liệu hoặc các loại thuốc khác và lấy hoặc cung cấp
máu; nó cũng có thể được sử dụng để theo dõi áp lực tĩnh mạch. Đầu gần của ống
thông tĩnh mạch trung tâm (CVC) này thường được cố định cho bệnh nhân để sử dụng
lâu dài. Nó có thể bao gồm các thiết bị hỗ trợ liên quan đến việc đưa vào (ví
dụ: dây dẫn, introducer); nó không chủ yếu dành cho các liệu pháp máu ngoài
cơ thể như chạy thận nhân tạo. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A flexible tube intended to be introduced into a
neck or thoracic vein and often advanced into the superior vena cava for various
infusion/aspiration procedures (i.e., non-dedicated) including the
intravenous administration of nutrients, fluids, chemotherapeutic agents or
other drugs, and blood sampling or delivery; it may also be used to monitor
venous pressure. The proximal end of this central venous catheter (CVC) is
typically fixed to the patient for long-term use. It may include supportive
devices associated with introduction (e.g., guidewire, introducer); it is not
primarily intended for extracorporeal blood therapies such as haemodialysis.
This is a single-use device.)
|
37
|
47732
|
Bóng nong mạch
vành
(Coronary
angioplasty balloon catheter, basic)
|
Một ống mềm được thiết kế để nong mạch vành qua
da (PTCA) nhằm làm giãn động mạch vành bị hẹp bằng cách bơm phồng có kiểm soát
quả bóng ở đầu ống thông. Catheter bao gồm: 1) Loại đồng trục (over-the-wire,
OTW) có 2 nòng hoăc 3 nòng, một cho dây dẫn hướng và một hoặc hai để bơm hoặc
xả xẹp 1 bóng hoặc 2 bóng. 2) Loại trao đổi nhanh (RX) 1 nòng. Bóng nong có
nhiều kích thước khác nhau để làm giãn các động mạch vành nhỏ, hẹp hoặc tấc
nghẽn. Cũng có thể được dùng để nong trước hoặc sau khi đặt stent. Là thiết bị
sử dụng một lần.
(A flexible tube designed for percutaneous
transluminal coronary angioplasty (PTCA) to dilate a stenotic coronary artery
by controlled inflation of a distensible balloon(s) at its distal tip. It is
typically available as: 1) an over-the-wire (OTW) type that has a double or
triple-lumen, one for the guidewire and one or two for single- or
double-balloon inflation; and 2) a rapid exchange (RX) type with a
single-lumen. It is available in various sizes for the dilatation of small,
narrowed, or obstructed coronary arteries or bypass grafts. It may also be
intended for pre-or post-dilatation of a balloon-expandable stent (not
included) in the coronary arteries. This is a single-use device.)
|
38
|
44088
|
Bóng nong mạch
vành có cắt mảng xơ vữa
(Coronary
angioplasty balloon catheter, cutting/scoring)
|
Một ống mềm, vô trùng được thiết kế để sử dụng
trong phẫu thuật tạo hình mạch vành (PTCA) để mở thông các động mạch vành bị
hẹp và tăng tưới máu cơ tim. Bằng cách bơm phồng có kiểm soát quả bóng được gắn
ở đầu có bộ phận cắt nhằm loại bỏ phần gây hẹp động mạch (ví dụ: các mảng xơ
vữa). Đặt bóng nong mạch vành bằng cách sử dụng dây dẫn hướng, ống thông và
bóng được bơm phồng bằng cách bơm khí/chất lỏng qua ống thông. Ống và bóng được
làm từ vật liệu polyme và bộ phận cắt thường được làm bằng kim loại (ví dụ: hợp
kim niken-titan (nitinol). Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, flexible tube designed for use in
percutaneous transluminal coronary angioplasty (PTCA) to dilate a stenotic
coronary artery and increase myocardial perfusion, by controlled inflation of
a distensible balloon at its distal tip with peripheral cutting/scoring
elements (e.g., microsurgical atherotomes) intended to remove stenotic
material. The device is typically placed using a guidewire and guiding
catheter, and its balloon is inflated by the infusion of liquid through its
tubular body. The tube and balloon are typically made of polymer materials
and the cutting/scoring elements are typically made of metal [e.g.,
nickel-titanium alloy (Nitinol)]. This is a single-use device.)
|
39
|
62218
|
Bóng nong mạch
vành phủ thuốc
(Coronary
angioplasty balloon catheter, drug-coated)
|
Một ống mềm có lớp phủ thuốc ở đầu xa, được thiết
kế để tạo hình mạch vành qua da (PTCA) nhằm làm giãn động mạch vành bị hẹp đo
xơ vữa bằng cách bơm căng có kiểm soát một quả bóng nong ở đầu xa và đồng thời
giải phóng một loại thuốc nhằm ức chế tái hẹp. Nó cũng có thể được dùng để
nong trước hoặc sau khi nong một stent có thể nong bằng bóng (không kèm theo)
trong động mạch vành. Nó có thể có sẵn dưới dạng qua dây (OTW) hoặc loại trao
đổi nhanh (RX) và có thể bao gồm các thiết bị hỗ trợ đặt ống thông. Là thiết
bị sử dụng một lần.
(A flexible tube with a drug coating at its
distal end designed for percutaneous transluminal coronary angioplasty (PTCA)
to dilate an atherosclerotic stenotic coronary artery by controlled inflation
of a distal distensible balloon, and to simultaneously release a drug
intended to inhibit restenosis. It may also be intended for pre- or
post-dilatation of a balloon-expandable stent (not included) in the coronary
arteries. It may be available as an over-the-wire (OTW) or a rapid exchange
(RX) type, and devices to assist catheterization may be included. This is a
single-use device.)
|
40
|
48137
|
Dây nối dài dây dẫn
can thiệp động mạch vành
(Coronary artery
guidewire extension)
|
Một dây dài, mỏng, vô trùng được thiết kế để cung
cấp độ dài cần thiết cho phép trao đổi một ống thông nong động mạch vành với
một ống thông khác, đồng thời duy trì vị trí của dây dẫn ống thông tim trong
động mạch vành, trong khi chụp mạch vành hoặc nong động mạch vành qua da
(PTCA). Dây thường được làm bằng thép không gỉ được phủ polymer [ví dụ như
polytetrafluoroethylene (PTFE)] và được cung cấp cùng với thiết bị chèn mở rộng
dây dẫn để tạo điều kiện nối dây với đầu gần của dây dẫn hướng tại chỗ. Sau
khi đổi ống thông, phần mở rộng của dây dẫn có thể được tách ra và dây dẫn được
sử dụng như dự kiến. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A long, thin, sterile wire designed to provide
the necessary length to allow the exchange of one coronary artery dilatation
catheter for another, while maintaining the position of the cardiac catheter
guidewire in the coronary artery, during angiography or percutaneous
transluminal coronary angioplasty (PTCA). It is typically made of
polymer-coated [e.g., polytetrafluoroethylene (PTFE)] stainless steel and
supplied with a guidewire extension insertion device to facilitate its
joining to the proximal end of the in situ guidewire. After the catheter
exchange, the guidewire extension can be detached and the guidewire used as
intended. This is a single-use device.)
|
41
|
36205
|
Ống thông truyền dịch
trong lòng động mạch vành
(Coronary artery
infusion catheter)
|
Một ống mềm vô trùng, thường có 2 nòng, được thiết
kế để tiếp cận mạch máu động mạch vành để truyền các dung dịch chẩn đoán hoặc
điều trị tại chỗ (ví dụ: chất cản quang chụp động mạch, thuốc chống đông máu,
nước muối) và thường có chức năng như một đường dẫn cho dây dẫn hướng để hỗ
trợ vị trí của nó trong động mạch vành. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile flexible tube, typically with a
double-lumen, designed to access the coronary artery vasculature for local
infusion of diagnostic or therapeutic solutions (e.g., angiographic contrast
medium, heparin solution, saline), and often to function as a passage for a
guidewire to assist its placement in the coronary artery. This is a
single-use device.)
|
42
|
34914
|
Ống thông tưới máu
động mạch vành
(Coronary artery
perfusion catheter)
|
Một ống linh hoạt, vô trùng được thiết kế để tưới
máu cho động mạch vành bằng máu được dẫn lưu (ví dụ: từ động mạch đùi) nhằm
ngăn ngừa thiếu máu cục bộ, thường là trong quá trình ghép bắc cầu động mạch
vành không bơm hoặc trong các thủ thuật phẫu thuật tim xâm lấn tối thiểu. Là
thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, flexible tube designed to perfuse the
coronary arteries with shunted blood (e.g., from a femoral artery) to prevent
ischemia typically during off-pump coronary artery bypass grafting or during
minimally-invasive cardiac surgical procedures. This is a single-use device.)
|
43
|
36109
|
Ca-nuyn thông
xoang vành
(Coronary sinus
cannula)
|
Một ống vô trùng, cứng hoặc ống cổ ngỗng được thiết
kế để phẫu thuật đưa tạm thời vào lỗ xoang vành để cung cấp tưới máu mạch
vành/liệt cơ tim trong quá trình bắc cầu tim phổi hoặc phẫu thuật xâm lấn tối
thiểu. Nó có thể được trang bị một quả bóng áp suất thấp tự bơm hơi, thường
được sử dụng để đẩy lùi mạch vành trong trường hợp vô tình tắc mạch vành do
khí. Việc đưa ống vào được thực hiện bằng cách sử dụng một kim định hình có
thể tháo rời hoặc lưỡi trocar. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, rigid or semi-rigid tube designed to
be surgically inserted, temporarily, into the ostium of the coronary sinus to
provide retrograde coronary perfusion/cardioplegia during cardiopulmonary
bypass or minimally invasive surgery. It may be equipped with a
self-inflating low pressure balloon that is typically used for back flushing
the coronary vessel in the event of inadvertent coronary air embolization.
Insertion is achieved with the use of a removable stylet or trocar blade.
This is a single-use device.)
|
44
|
60910
|
Điện cực tạo nhịp
tĩnh mạch vành
(Coronary venous
pacing lead)
|
Một dây mềm cấy ghép được với một điện cực, được
cách điện bằng vật liệu không dẫn điện, ngoại trừ các đầu dây, đóng vai trò
là một dây dẫn điện để truyền các xung tạo nhịp từ máy tạo xung được cấy ghép
cung cấp liệu pháp tái đồng bộ nhịp tim đến tâm thất trái của tim. Dây cũng
có thể truyền phản ứng điện từ tim trở lại máy tạo nhịp tim; dây không nhằm mục
đích tiến hành các xung khử rung tim. Đầu điện cực được đưa vào tĩnh mạch tim
thông qua đường truyền tĩnh mạch của xoang vành. Dây thường được tẩm một loại
steroid (ví dụ như dexamethasone) nhằm mục đích rửa giải vào các mô để giảm
viêm.
(An implantable flexible wire with an electrode,
insulated with non-conductive material except at its ends, which serves as an
electrical conductor to transmit pacing impulses from an implanted cardiac
resynchronization therapy (CRT) pulse generator to the left ventricle of the
heart. It may also transmit electrical responses from the heart back to the
pacemaker; it is not intended to conduct defibrillation impulses. The
electrode end is introduced into a cardiac vein through transvenous approach
via the coronary sinus. It is typically impregnated with a steroid (e.g.,
dexamethasone) intended to elute into the tissues to reduce inflammation.)
|
45
|
45664
|
Vật liệu nút mạch
(Chemotherapeutic
agent embolization particle)
|
Một thiết bị không hấp thụ sinh học được thiết kế
để cấy vào dây chằng hoặc các mô mềm khác nhằm làm nơi gắn các vật liệu kết
dính/cấy ghép trong phẫu thuật (ví dụ: lưới, chỉ khâu); nó không nhằm mục
đích cố định các mô mềm vào xương và không nhằm mục đích sử dụng trong nhãn
khoa. Nó thường là một thiết bị giống như vít có ren và được làm bằng vật liệu
không thể bị phân hủy hoặc hấp thụ về mặt hóa học thông qua các quá trình tự
nhiên của cơ thể (ví dụ: kim loại, polypropylen); nó nhằm mục đích tạo ra một
điểm neo cố định và không phải là một thiết bị buộc chặt dựa trên đường khâu
như chỉ khâu chữ T. Nó thường được cấy ghép bằng cách sử dụng một dụng cụ
chuyên dụng dùng một lần.
(A non-bioabsorbable, implantable
bead/microsphere preloaded with a chemotherapeutic agent (e.g., doxorubicin)
intended to be introduced into the peripheral vasculature during an
interventional radiology procedure to treat a malignant hypervascularized
tumour. It is typically available as an injectable solution containing
numerous microspheres [e.g., compressible polyvinyl alcohol (PVA)
microspheres] intended to permanently obstruct blood flow to the tumour while
providing local, controlled, and sustained delivery of the chemotherapeutic
agent to the tumour, minimizing systemic levels of the agent.)
|
46
|
48060
|
Stent động mạch chủ
xuống có màng bọc
(Descending
thoracic aorta endovascular stent-graft)
|
Một thiết bị dạng ống không tự tiêu nhằm mục đích
cấy vào bên trong động mạch chủ ngực xuống để sửa chữa mạch máu [bao gồm sửa
chữa chứng phình động mạch chủ ngực (TAA), cắt/bóc tách do chấn thương, lỗ
rò, vết loét xuyên thấu]. Thiết bị thường được làm bằng hợp kim kim loại [ví
dụ: hợp kim niken-titan (Nitinol)] tạo thành cấu trúc lưới bên ngoài với ống
polymer tổng hợp bên trong (ghép nội mạch) và thường được thiết kế dưới dạng
một ống đơn liên tục có thể được sử dụng trong cấu hình đơn lẻ và/hoặc
mô-đun. Thiết bị được thiết kế để đưa qua da; có thể bao gồm với một thiết bị
vận chuyển dùng một lần (có thể bao gồm ống thông bóng).
(A non-bioabsorbable tubular device intended to
be implanted within the descending thoracic aorta to repair the vessel
[includes repair of thoracic aortic aneurysm (TAA), traumatic
transsections/dissections, fistulae, penetrating ulcers]. It is typically
made of a metal alloy [e.g., nickel-titanium alloy (Nitinol)] that forms an
outer mesh structure with an inner synthetic polymer tube (endovascular
graft) and is typically designed as a single continuous tube which may be
used in singular and/or modular configurations. It is intended for
percutaneous introduction; disposable delivery device (e.g., balloon catheter)
may be included.)
|
47
|
58760
|
Stent động mạch
vành phủ thuốc, phủ kháng thể
(Drug-eluting
coronary artery stent, antibody-coated)
|
Một lưới kim loại hình ống không tự tiêu được phủ
bên ngoài bằng một lớp kháng thể (một biến đổi bề mặt tổng hợp của các kháng
thể đơn dòng liên kết) nhằm mục đích cấy ghép, sử dụng ống thông bóng dẫn
truyền, đi vào động mạch vành nơi bóng được mở rộng để duy trì sự thông suốt
mạch ở bệnh nhân mắc bệnh động mạch vành có triệu chứng thiếu máu cục bộ; lưới
cũng bao gồm một loại thuốc nhằm mục đích ức chế sự tái hẹp mạch bằng cách giảm
sự tăng sinh tế bào cơ trơn mạch máu. Lớp phủ kháng thể nhằm mục đích đẩy
nhanh quá trình lành vết thương tự nhiên sau khi đặt stent (ví dụ như bằng
cách thu giữ các tế bào tiền thân nội mô đang tuần hoàn để thúc đẩy quá trình
nội mô hóa nhanh chóng trong stent và cung cấp sự bảo vệ chống lại huyết khối).
(A non-bioabsorbable metal tubular mesh
externally coated with a mono-layer of antibodies (a synthetic surface
modification of bound monoclonal antibodies) intended to be implanted, using
a delivery balloon catheter, into a coronary artery where it is expanded to
maintain patency in patients with symptomatic ischemic coronary artery
disease; it also includes a drug intended to inhibit restenosis by reducing
vessel smooth muscle cell proliferation. The antibody coating is intended to
accelerate natural healing after stent placement (e.g., by capturing
circulating endothelial progenitor cells to promote rapid stent
endothelialization and provide protection against thrombosis).)
|
48
|
58771
|
Stent động mạch
vành có phủ thuốc, phủ polymer tự tiêu
(Drug-eluting
coronary artery stent, bioabsorbable-polymer-coated)
|
Một cấu trúc lưới dạng ống kim loại không tự tiêu
được bao phủ bởi một loại polyme tự tiêu có chứa thuốc, được thiết kế để cấy
ghép thông qua một ống thông đưa vào động mạch vành (hoặc miếng ghép/ cầu nối
tĩnh mạch hiển) để duy trì tính thông thoáng ở bệnh nhân mắc bệnh tim xơ vữa
động mạch có triệu chứng. Thuốc được hấp thụ từ từ khi polyme phân hủy và nhằm
mục đích ức chế quá trình tái hẹp bằng cách giảm sự tăng sinh tế bào cơ trơn
mạch máu. Một số loại có thể được dành riêng để cấy ghép qua một nhánh động mạch
vành. Có thể bao gồm trong các thiết bị dùng một lần liên quan đến cấy ghép.
(A non-bioabsorbable metal tubular mesh structure
covered with a bioabsorbable polymer that contains a drug, designed to be
implanted via a delivery catheter into a coronary artery (or saphenous vein
graft) to maintain its patency typically in a patient with symptomatic
atherosclerotic heart disease. The drug is slowly released as the polymer
degrades and is intended to inhibit restenosis by reducing vessel smooth
muscle cell proliferation. Some types may be dedicated to implantation across
a coronary artery bifurcation. Disposable devices associated with
implantation may be included.)
|
49
|
56304
|
Stent động mạch
vành phủ thuốc tự tiêu hoàn toàn
(Drug-eluting
coronary artery stent, fully-bioabsorbable)
|
Một thiết bị hình ống hoặc hình cuộn dây có khả
năng tự tiêu với một lớp phủ thuốc nhằm để cấy ghép, thông qua ống thông dẫn
truyền, đi vào a de novo or restenotic native coronary artery trong quá trình
can thiệp động mạch vành qua da (PCI) để tạm thời duy trì tình trạng thông suốt
của động mạch, thường ở những bệnh nhân mắc bệnh tim có triệu chứng bệnh xơ vữa
động mạch. Lớp thuốc phủ nhằm mục đích ức chế sự tái hẹp mạch bằng cách giảm
sự tăng sinh tế bào cơ trơn mạch máu. Thiết bị này được làm bằng vật liệu có
khả năng phân hủy và hấp thụ bởi các mô cơ thể (ví dụ như polyme hấp thụ sinh
học) và được thiết kế để giữ trong mạch nhằm hỗ trợ cho đoạn tổn thương hẹp
cho đến khi đoạn hẹp bị thoái hóa.
(A bioabsorbable tubular or coil-shaped device
with a drug coating intended to be implanted, via a delivery catheter, into a
de novo or restenotic native coronary artery during a percutaneous coronary
intervention (PCI) to temporarily maintain its patency, typically in patients
with symptomatic atherosclerotic heart disease. The drug coating is intended
to inhibit restenosis by reducing vessel smooth muscle cell proliferation.
The device is made of a material capable of being degraded and absorbed by
body tissues (e.g., bioabsorbable polymer) and is designed to remain in the
vessel to provide support for the stenosed lesion until it degrades.)
|
50
|
56284
|
Stent động mạch
vành phủ thuốc, phủ polymer không tiêu
(Drug-eluting
coronary artery stent, non-bioabsorbable- polymer-coated)
|
Một cấu trúc lưới dạng ống kim loại không hấp thụ
sinh học được bao phủ bởi một loại polyme không tiêu và lớp phủ thuốc được
thiết kế để cấy ghép, thông qua một ống thông dẫn hướng, vào động mạch vành
(hoặc tĩnh mạch hiển) để duy trì tính thông thoáng của động mạch ở bệnh nhân
bị bệnh tim xơ vữa động mạch có triệu chứng. Lớp phủ thuốc được giải phóng từ
từ và nhằm mục đích ức chế quá trình tái hẹp bằng cách giảm sự tăng sinh tế
bào cơ trơn mạch máu.
(A non-bioabsorbable metal tubular mesh structure
covered with a non-bioabsorbable polymer and a drug coating that is designed
to be implanted, via a delivery catheter, into a coronary artery (or
saphenous vein graft) to maintain its patency typically in a patient with
symptomatic atherosclerotic heart disease. The drug coating is slowly
released and intended to inhibit restenosis by reducing vessel smooth muscle
cell proliferation. Disposable devices associated with implantation may be
included.)
|
51
|
46919
|
Stent động mạch
đùi phủ thuốc
(Drug-eluting
femoral artery stent)
|
Một cấu trúc lưới dạng ống kim loại không phản ứng
sinh học được phủ thuốc nhằm mục đích cấy ghép, thông qua một Catheter vào động
mạch đùi để duy trì sự thông thoáng của động mạch, điển hình ở những bệnh
nhân mắc bệnh động mạch ngoại vi có triệu chứng. Lớp phủ thuốc được hòa tan từ
từ và ức chế quá trình tải hẹp động mạch.
(A non-bioabsorbable metal tubular mesh structure
with a drug coating intended to be implanted, via a delivery catheter, into
the superficial femoral artery to maintain luminal patency typically in
patients with symptomatic peripheral artery disease. The drug coating is
slowly released and intended to inhibit restenosis. Disposable devices
associated with implantation may be included.)
|
52
|
37265
|
Máy phá rung tim
hai buồng
(Dual-chamber
implantable defibrillator)
|
Máy tạo xung kín chạy bằng pin có hệ thống nhận dạng
nhịp tim nhằm thu thập và phân tích dữ liệu điện tâm đồ (ECG) và cung cấp các
xung điện thích hợp để khử rung tim (khôi phục nhịp tim bình thường) hoặc làm
chậm nhịp tim nhanh và điều chỉnh nhịp độ tim (để điều trị nhịp tim chậm). Nó
được cấy vào vị trí dạng túi bên dưới da ngực hoặc bụng của bệnh nhân và được
kết nối với các dây dẫn được đặt bên trong tâm nhĩ phải và tâm thất phải để
theo dõi ECG và tự động truyền xung điện; nó thường được biết đến như một máy
khử rung tim cấy ghép tự động (AICD).
(A battery-powered, hermetically-sealed pulse
generator with a cardiac rhythm recognition system intended to collect and
analyse electrocardiogram (ECG) data and deliver appropriate electrical
impulses to defibrillate the heart (restore normal rhythm) or slow a rapid
heart rate, and to pace the heart (to treat bradycardia). It is implanted in
a pouch beneath the skin of the patient's chest or abdomen and intended to be
used with leads that are positioned inside the right atrium and right
ventricle to monitor the ECG and to automatically deliver the electrical
impulse; it is commonly known as an automatic implantable
cardioverter-defibrillator (AICD).)
|
53
|
47265
|
Máy tạo nhịp tim
hai buồng có đáp ứng tần số
(Dual-chamber
implantable pacemaker, rate-responsive)
|
Một máy tạo xung có vỏ kín, chạy bằng pin, được cấy
bên dưới da ngực trong một túi được tạo ra bằng phẫu thuật, với dây dẫn tạo
nhịp đặt bên trong hoặc bên trên hai buồng của tim (tâm nhĩ phải và tâm thất).
Máy có mục đích kích thích các buồng của một trái tim hoạt động không bình
thường, thông qua các xung điện, làm tim có thể đập theo cách tự nhiên và điều
chỉnh tốc độ co bóp để đáp ứng nhu cầu lưu lượng máu ngày càng tăng của cơ thể
do quá trình hoạt động. Máy chứa một hoặc nhiều cảm biến để phát hiện những
thay đổi trong cơ thể (ví dụ như chuyển động, tần số thở) để nhận biết khi
nào cơ thể cần nhiều oxy hơn và sau đó tăng tốc độ nhịp đập của tim; máy
không dùng cho liệu pháp khử rung tim.
(A battery-powered, hermetically-sealed pulse
generator, implanted beneath the skin of the chest in a surgically-created
pocket, with pacing leads in or on two chambers of the heart (right atrium
and ventricle). It is intended to stimulate the chambers of an abnormal
heart, through electrical impulses, to beat in their natural sequence, and to
adjust the rate of contraction to meet the body's increased need for blood
flow due to activity. It contains one or more sensors to detect changes in
the body (e.g., motion, breathing frequency) to indicate more oxygen is
needed, and subsequently increases the pacing rate; it is not intended for
defibrillation therapy.)
|
54
|
35853
|
Dây điện cực phá
rung nội tâm mạc
(Endocardial
defibrillation lead)
|
Một dây mềm dẻo với một điện cực cấy ghép được,
được cách điện bằng vật liệu không dẫn điện ngoại trừ các đầu của dây, có chức
năng như một dây dẫn điện để truyền các xung khử rung tim từ máy khử rung tim
cấy ghép (ICD) [máy khử rung tim cấy ghép tự động (AICD)] đến nội tâm mạc của
tâm thất phải. Nó cũng có thể dùng để truyền xung nhịp từ máy tái đồng bộ tim
(CRT), máy khử rung tim cấy ghép tự động hoặc thiết bị tạo nhịp khác. Nó thường
được ngâm, tẩm dây dẫn bằng một loại steroid (ví dụ, dexamethasone) nhằm mục
đích rửa giải vào các mô để giảm viêm nhiễm.
(An implantable flexible wire with an electrode,
insulated with non-conductive material except at its ends, intended to
function as an electrical conductor to transmit defibrillation impulses from
an implanted cardioverter-defibrillator (ICD) [automatic implantable
cardioverter-defibrillator (AICD)] to the endocardium of the right ventricle.
It may also be intended to transmit pacing impulses from a cardiac
resynchronization therapy (CRT) pulse generator, AICD, or other pacing
device. It is typically impregnated with a steroid (e.g., dexamethasone)
intended to elute into the tissues to reduce inflammation.)
|
55
|
35223
|
Dây điện cực tạo
nhịp nội tâm mạc
(Endocardial
pacing lead)
|
Một dây mềm với một điện cực, cấy ghép được, được
cách điện bằng vật liệu không dẫn điện ngoại trừ ở các đầu của nó, dây đóng
vai trò như một dây dẫn điện để truyền các xung từ máy tạo nhịp được cấy ghép
đến tim; nó không nhằm mục đích tiến hành các xung khử rung tim. Dây dẫn có
thể truyền các tín hiệu điện phản hồi từ tim trở lại máy tạo nhịp. Đầu điện cực
thường được đặt qua tĩnh mạch để tiếp xúc với thành của một trong các buồng
tim (nội tâm mạc) và đầu còn lại được nối với máy tạo nhịp. Có thể ngâm, tẩm
dây dẫn bằng một loại steroid (ví dụ, dexamethasone) nhằm mục đích rửa giải
vào các mô để giảm viêm nhiễm.
(An implantable flexible wire with an electrode,
insulated with non-conductive material except at its ends, which serves as an
electrical conductor to transmit pacing impulses from an implanted pulse
generator to the heart; it is not intended to conduct defibrillation
impulses. It may also transmit electrical responses from the heart back to
the pacemaker. The electrode end is normally placed through a vein to contact
the wall of one of the heart's chambers (endocardium), and the other end is
connected to the pacemaker. It is typically impregnated with a steroid (e.g.,
dexamethasone) intended to elute into the tissues to reduce inflammation.)
|
56
|
35039
|
Dây điện cực tạo
nhịp ngoại tâm mạc
(Epicardial pacing
lead)
|
Một dây mềm với một điện cực, cấy ghép được, được
cách điện bằng vật liệu không dẫn điện ngoại trừ ở các đầu của nó, dây đóng
vai trò như một dây dẫn điện để truyền các xung từ máy tạo nhịp được cấy ghép
đến tim. Dây dẫn cũng có thể truyền các tín hiệu điện phản hồi từ tim trở lại
máy tạo nhịp; nó không nhằm mục đích tiến hành các xung khử rung tim. Đầu điện
cực thường được cấy vào bề mặt ngoài của tim (ngoại tâm mạc) tiếp xúc gần với
thành của một trong các buồng tim (nội tâm mạc) và đầu kia được nối với máy tạo
nhịp. Có thể ngâm, tẩm dây dẫn bằng một loại steroid (ví dụ, dexamethasone)
nhằm mục đích rửa giải vào các mô để giảm viêm nhiễm.
(An implantable flexible wire with an electrode,
insulated with non-conductive material except at its ends, which serves as an
electrical conductor to transmit pacing impulses from an implanted pacemaker
to the heart. It may also transmit electrical responses from the heart back
to the pacemaker; it is not intended to conduct defibrillation impulses. The
electrode end is normally implanted in the outer surface of the heart
(epicardium) in close contact to the wall of one of the chambers of the heart
(endocardium), and the other end is connected to the pacemaker. It may be
impregnated with a steroid (e.g., dexamethasone) intended to elute into the
tissues to reduce inflammation.)
|
57
|
35224
|
Máy tạo nhịp tạm
thời, tạo nhịp ngoại tâm mạc
(External
pacemaker, epicardial pacing)
|
Một máy tạo xung bên ngoài (EPG - External Pulse
Generator) được thiết kế để tạo ra các xung điện nhịp tim có chu kỳ và truyền
chúng đến tim thông qua đường xâm lấn (qua da) để kích thích tim khi nút
xoang nhĩ (SA - Sino-Atrial) không hoạt động bình thường hoặc khi tim bị rối
loạn dẫn truyền. Nó thường được sử dụng: 1) trong trường hợp khẩn cấp; 2)
trong khi phẫu thuật; hoặc 3) sau phẫu thuật tim hở cho đến khi tim hồi phục.
Nó không dành cho khử rung tim hoặc chuyển nhịp tim. Các dây dẫn (không bao gồm)
được đưa vào tim thông qua tĩnh mạch chính (ví dụ: Tĩnh mạch dưới xương đòn)
hoặc gắn trực tiếp vào thành tim.
(An external pulse generator (EPG) designed to
generate periodic electrical cardiac pacing impulses and transmits them to
the heart via invasive (percutaneous) leads to stimulate the heart when the
sino-atrial (SA) node is not functioning properly or when the heart has a
conductive disorder. It is commonly used: 1) in an emergency; 2) during
surgery; or 3) following open-heart surgery until the heart recovers. It is
not intended for defibrillation or cardioversion. The leads (not included)
are inserted into the heart through a major vein (e.g., subclavian) or
attached directly to the heart wall.)
|
58
|
35822
|
Máy tạo nhịp tạm
thời, tạo nhịp qua da
(External
pacemaker, transcutaneous pacing)
|
Một máy tạo xung bên ngoài (EPG - External Pulse Generator)
được thiết kế để tạo ra các xung điện tạo nhịp tim nhằm kích thích đồng thời
toàn bộ tim (ngược lại với tạo nhịp xâm lấn một hoặc hai buồng tim) để hồi sức
cho bệnh nhân, phục hồi nhịp tim bình thường và/hoặc tạo nhịp tim tạm thời
trong các thủ thuật xâm lấn để gây rối loạn nhịp tim hoặc vô tâm thu (tim ngừng
đập). Các xung điện từ thiết bị thường được đưa vào bề mặt ngực thông qua các
dây dẫn/điện cực dưới da (kích thích tim qua da).
(An external pulse generator (EPG) designed to
generate electrical cardiac pacing impulses to stimulate the entire heart
simultaneously (in contrast to single- or dual-chambered invasive pacing) to
resuscitate the patient, restore normal cardiac rhythm, and/or temporarily
pace the heart during invasive procedures that may induce cardiac arrhythmias
or asystole (cardiac standstill). The electrical impulses from the device are
usually applied to the surface of the chest through cutaneous
leads/electrodes (transcutaneous cardiac stimulation).)
|
59
|
60710
|
Dụng cụ đóng động
mạch
(Femoral artery
closure plug/patch, collagen)
|
Một thiết bị cấy ghép, có khả năng tự tiêu được
thiết kế để cầm máu/đóng lỗ can thiệp, thông qua áp lực/nén, trên bệnh nhân
đã trải qua đặt ống thông động mạch đùi; thiết bị nhằm mục đích thay thế cho
các kỹ thuật nén thủ công hoặc phẫu thuật để giảm thời gian cầm máu. Thiết bị
bao gồm một nút collagen có nguồn gốc từ động vật được cấy bằng thiết bị dẫn
đi kèm (ví dụ như dây dẫn, thiết bị dẫn cầm tay) lên bề mặt ngoài mạch máu của
vị trí can thiệp động mạch đùi (trên cùng của vị trí mở động mạch) và có thể
được giữ cố định bằng miếng dán/neo/chỉ khâu tổng hợp tự tiêu đi kèm để đạt
được khả năng cầm máu.
(An implantable, bioabsorbable device designed
for haemostasis/closure of a puncture site, through pressure/compression, on
a patient having undergone femoral artery catheterization; it is intended as
an alternative to manual compression or surgical techniques to reduce the
time to haemostasis. It consists of an animal-derived collagen plug that is
implanted using an included delivery device (e.g., guidewire, hand-held
delivery unit) onto the extravascular surface of the femoral artery access
site (top of arteriotomy site), and may be held in place with an included
synthetic, bioabsorbable patch/anchor/suture to achieve haemostasis.)
|
60
|
61208
|
Clip nội soi tiêu
hóa, không tự tiêu
(Gastrointestinal
endoscopic clip, long-term, non-bioabsorbable)
|
Clip không tiêu sẽ được cấy ghép lâu dài (> 30
ngày) trong đường tiêu hóa (GI) để đánh dấu nội soi, cầm máu, đóng các lỗ thủng
ở dạ dày, điều trị các khiếm khuyết niêm mạc/dưới niêm mạc và/hoặc trong điều
trị béo phì. Clip được làm bằng kim loại, có cơ chế móc.
(A non-bioabsorbable clip intended to be
implanted long-term (>30 days) within the gastrointestinal (GI) tract during
an endoscopic procedure for endoscopic marking, haemostasis, tissue
approximation, closure of luminal perforations, treating mucosal/submucosal
defects, and/or as part of bariatric procedures. It is a metallic device with
a clasping mechanism; a disposable applicator may be included.)
|
61
|
35157
|
Dụng cụ thắt búi
trĩ
(Haemorrhoid
ligator)
|
Dụng cụ phẫu thuật thủ công cầm tay được thiết kế
để buộc/thắt dây (ví dụ: dây cao su latex) búi trĩ nội để ngăn chặn toàn bộ dòng
máu tới búi trĩ nhằm loại bỏ búi trĩ. Nó thường được làm bằng thép không gỉ
cao cấp và có một trục dài với một kẹp để giữ 1 hoặc nhiều dây. Bác sĩ phẫu
thuật thực hiện thủ công tay cầm để nhả và buộc các dây nối khi cần thiết. Là
thiết bị có thể tái sử dụng.
(A hand-held manual surgical instrument designed
to deploy a ligature (e.g., a latex rubber band) to internal haemorrhoids for
their removal through blood flow occlusion. It is typically made of
high-grade stainless steel, and has a long shaft with a profiled clamp or
grip at the distal end for holding multiple ligatures. The surgeon
mechanically operates the distal clamp or grip with a handle(s) to release
and deploy the ligatures as needed. This is a reusable device.)
|
62
|
36079
|
Van cầm máu
(Haemostasis
valve)
|
Một thiết bị không xâm lấn được thiết kế như một ống
dẫn mà qua đó (các) thiết bị chẩn đoán/can thiệp đường kính nhỏ có thể được
đưa vào hoặc rút ra khỏi mạch máu của bệnh nhân đồng thời ngăn chặn dòng máu
chảy ngược; ngoài ra nó có thể được dùng cho các ứng dụng tiết niệu. Nó được
thiết kế để gắn, thường thông qua khóa Luer, vào một ống thông đưa vào xâm lấn
(không bao gồm) và thường có (các) lòng tự bịt kín [ví dụ: van Touhy-Borst]
và cổng bên để đưa dung dịch vào. Nó có thể bao gồm các phụ kiện dây dẫn
không xâm lấn (ví dụ: dụng cụ đặt dây dẫn). Nó không được thiết kế để kết nối
giữa các ống (tức là không phải là van nội tuyến). Là thiết bị sử dụng một lần.
(A noninvasive device designed as a conduit
through which a small-diameter diagnostic/interventional device(s) can be
introduced into or withdrawn from a patient's vasculature while preventing
backflow of blood; it might in addition be intended for urinary applications.
It is intended to be attached, typically via Luer-lock, to an invasively-placed
catheter introducer (not included) and typically has a self-sealing lumen(s)
[e.g., Touhy-Borst valve] and sideport for the introduction of solutions. It
may include noninvasive guidewire accessories (e.g., guidewire introducer).
It is not designed to be connected between tubing (i.e., not an in-line
valve). This is a single-use device.)
|
63
|
44279
|
Stent động mạch chậu,
không phủ thuốc
(Iliac artery
stent, bare-metal)
|
Một thiết bị dạng ống không hấp thụ sinh học được
thiết kế để cấy vào (các) động mạch chậu trong và/hoặc động mạch chậu ngoài để
duy trì tình trạng thông suốt và kích thước đường kính lòng động mạch của những
bệnh nhân mắc bệnh xơ vữa động mạch có triệu chứng. Nó được làm bằng kim loại
[ví du: thép không gỉ, hợp kim niken-titan (Nitinol)] và có thể được đưa vào
bằng ống thông bóng làm cho thiết bị giãn nở khi bơm căng hoặc có thể tự giãn
nở sau khi được đưa vào đúng vị trí. Nó có thể là một ống liên tục hoặc một cấu
trúc dạng ống lưới và có các chiều dài, đường kính khác nhau. Có thể bao gồm
các thiết bị dùng một lần liên quan đến cấy ghép.
(A non-bioabsorbable tubular device intended to
be implanted in the common and/or external iliac artery(ies) to maintain
arterial patency and luminal diameter in patients with symptomatic
atherosclerotic disease. It is made of metal [e.g., stainless steel,
nickel-titanium alloy (Nitinol)] and may be inserted with a balloon catheter
which causes the device to expand when inflated, or it may self-expand after
insertion with a delivery device. It may be a continuous tube or a mesh
structure in tubular form and is available in a variety of lengths and
diameters. Disposable devices associated with implantation may be included.)
|
64
|
43526
|
Stent động mạch chậu
đùi có màng bọc
(Iliofemoral
artery endovascular stent-graft)
|
Một thiết bị hình ống không phản ứng sinh học nhằm
mục đích cấy ghép vào động mạch chậu và động mạch đùi để phục hồi lại các động
mạch của những bệnh nhân mắc bệnh mạch ngoại vi (PVD). Stent được đưa qua da
vào động mạch đùi đến vị trí cấy ghép thông qua các thiết bị phụ trợ, tại vị
trí này, stent giãn ra, cố định vào thành mạch máu. Stent thường được làm từ
hợp kim Niken-Titan (Nitinol) tạo thành cấu trúc lưới bên ngoài và bóng
polyme bên trong. Nó có chiều dài và đường kính khác nhau, có thể bao gồm các
vật tư dùng một lần.
(A non-bioabsorbable tubular device intended to
be implanted in the iliac and, alternatively, superficial femoral arteries to
reline tortuous arteries in patients with symptomatic peripheral vascular
disease (PVD). It is percutaneously inserted via the femoral artery to the
site of implantation, with a disposable delivery device, where it
self-expands. It is typically made of nickel-titanium alloy (Nitinol) that
forms an outer mesh structure with an inner polymer tube (endovascular
graft). It is available in a variety of lengths and diameters. Disposable
devices associated with implantation may be included.)
|
65
|
47804
|
Máy theo dõi nhịp
tim cấy ghép được
(Implantable
cardiac monitor)
|
Một thiết bị có vỏ kín chạy bằng điện [một máy
theo dõi nhịp cấy ghép được] nhằm mục đích cấy ghép để theo dõi, ghi lại và
lưu trữ các tín hiệu điện tâm đồ giúp chẩn đoán và theo dõi rối loạn nhịp tim
và/hoặc các thay đổi của hội chứng mạch vành cấp tính (ACS); thiết bị có thể
có chức năng báo động rung và dữ liệu có thể được truyền từ xa đến một thiết
bị ngoài để báo động cho bệnh nhân và/hoặc truyền dữ liệu từ xa. Thiết bị được
sử dụng cho bệnh nhân gặp phải các triệu chứng liên quan đến tim không giải
thích được và/hoặc có nguy cơ bị rối loạn nhịp tim và/hoặc các biến cố của hội
chứng mạch vành cấp tính.
(A hermetically-sealed, electrically-powered
device [an implantable cardiac monitor (ICM)] intended to be implanted to
monitor, record, and store electrocardiographic signals to help diagnose and
monitor cardiac arrhythmias and/or acute coronary syndrome (ACS) changes; it
may have a vibratory alarm function and the data can be telemetrically
transmitted to an external device for alarming the patient and/or remote data
transmission. It is used for a patient who experiences unexplained
cardiac-related symptoms and/or is at risk for cardiac arrhythmias and/or ACS
events.)
|
66
|
47805
|
Bộ lập trình/máy
phát/cảnh báo theo dõi nhịp tim cấy ghép được
(Implantable cardiac
monitor programmer/transmitt er/alarm)
|
Một thiết bị cầm tay chạy bằng điện được thiết kế
để bác sĩ lâm sàng hoặc bệnh nhân vận hành nhằm thay đổi các cài đặt một cách
không xâm lấn (ví dụ như bật/tắt) của máy theo dõi tim cấy ghép được (ICM)
và/hoặc trích xuất dữ liệu từ thiết bị cấy ghép và/hoặc cung cấp chức năng
báo động; thiết bị không nhằm mục đích giao tiếp với thiết bị cấy ghép tim trị
liệu. Thiết bị bao gồm một máy phát/thu tần số vô tuyến và có thể hoạt động độc
lập hoặc kết hợp với máy tính cá nhân (PC)/máy tính bảng sử dụng phần mềm
chuyên dụng. Thiết bị có thể được sử dụng tại nhà hoặc cơ sở chăm sóc sức khỏe.
(A hand-held, electrically-powered device
designed to be operated by a clinician or patient to non-invasively change
the settings (e.g., turn on/off) of an implantable cardiac monitor (ICM),
and/or extract data from the implant, and/or provide an alarm function; it is
not intended to communicate with a therapeutic cardiac implant. It includes a
radio-frequency transmitter/receiver and may be intended to operate
independently or in conjunction with a personal computer (PC)/tablet using
dedicated software. It may be used in the home or healthcare facility.)
|
67
|
62611
|
Ống dẫn lưu xuyên
ruột cấy ghép được
(Implantable
transenteric drainage tube)
|
Một ống không tiêu được thiết kế để cấy ghép
thông qua nội soi qua thành giữa đường tiêu hóa (GI) và nang giả tụy hoặc đường
mật để dẫn lưu. Nó là một cấu trúc giống như stent có mặt bích được làm bằng
kim loại được phủ/lót bằng vật liệu polymer tổng hợp (ví dụ: silicone). Nó
thường được mở rộng tại chỗ (ví dụ: bằng ống thông bóng hoặc tự mở rộng) và
các thiết bị dùng một lần để hỗ trợ cấy ghép, có hoặc không có chức năng mổ
điện, có thể đi kèm với thiết bị.
(A non-bioabsorbable tube intended to be endoscopically
implanted transmurally between the gastrointestinal (GI) tract and a
pancreatic pseudocyst or the biliary tract for drainage. It is a flanged
stent-like structure made of metal which is covered/lined with a synthetic
polymer material (e.g., silicone). It is typically expanded in situ (e.g.,
with a balloon catheter or self-expands) and disposable devices to assist
implantation, with or without electrosurgical functionality, may be included
with the device.)
|
68
|
60789
|
Máy tạo nhịp cấy trong
buồng tim
(Intracardiac
pacemaker)
|
Một máy tạo xung chạy bằng pin, có vỏ kín được tẩm
steroid (ví dụ như dexamethasone) để cấy ghép bằng một ống thông, thông qua
đường truyền tĩnh mạch, vào tâm thất phải (tức là tạo nhịp một buồng) của tim
loạn nhịp để tạo ra/điều khiển các xung điện để cải thiện cung lượng tim. Máy
chứa các cảm biến để phát hiện những thay đổi trong cơ thể (ví dụ như chuyển
động, tần số nhịp thở) và để điều chỉnh tốc độ nhịp tim phù hợp (đáp ứng nhịp
tim). Đo tự động từ xa không dây với các thiết bị bên ngoài cho phép điều chỉnh
lập trình và có thể cho phép theo dõi tim liên tục; máy không cung cấp liệu
pháp khử rung tim. Có thể bao gồm các thiết bị dùng một lần liên quan đến cấy
ghép.
(A battery-powered, hermetically-sealed pulse
generator impregnated with a steroid (e.g., dexamethasone) intended to be
implanted with a catheter, via transvenous access, into the right ventricle
(i.e., single-chamber pacing) of an arrhythmic heart to generate/conduct
electrical impulses to improve cardiac output. It contains sensors to detect
changes in the body (e.g., motion, breathing frequency) and to adjust the
pacing rate accordingly (rate-responsive). Wireless telemetry with external
devices enables programming adjustments and may allow on-going heart
monitoring; it does not provide defibrillation therapy. Disposable devices
associated with implantation may be included.)
|
69
|
47486
|
Dây dẫn theo dõi
huyết động nội mạch
(Intravascular
haemodynamic monitoring system guidewire)
|
Một thiết bị vô trùng, có thể điều khiển là một
thành phần của hệ thống theo dõi huyết động để đo huyết áp và/hoặc tốc độ
dòng máu trong tất cả các mạch máu, bao gồm cả động mạch vành và động mạch
ngoại vi, trong quá trình chẩn đoán và/hoặc các thủ tục can thiệp. Nó thường
bao gồm một thanh dài, mỏng, linh hoạt có bộ chuyển đổi/cảm biến đo áp suất/lưu
lượng tích hợp ở đầu làm việc của nó và một thiết bị xoắn để hỗ trợ điều hướng
qua mạch máu; nó có tay cầm ở đầu gần và (các) cáp để kết nối với hệ thống
giám sát. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, steerable, component of a
haemodynamics monitoring system for the in vivo measurement of blood pressure
and/or blood flow velocity in all blood vessels, including the coronary and
peripheral arteries, during diagnostic and/or interventional procedures. It
typically consists of a long, thin, flexible rod that has built-in
pressure/flow measuring transducers/sensors at its working end, and a torque
device to facilitate navigation through the vasculature; it has a handle at
the proximal end and a cable(s) to connect to the monitoring system. This is
a single-use device.)
|
70
|
32584
|
Catheter có bóng
chẹn mạch
(Intravascular
occluding balloon catheter, image-guided)
|
Một ống thông mềm có một hoặc nhiều bóng bơm hơi ở
đầu xa được dùng để đưa vào trong thời gian ngắn dưới hướng dẫn của hình ảnh
để tạm thời làm thuyên tắc mạch máu. Nó có thể được sử dụng để chụp động mạch,
chụp động mạch chọn lọc, làm tắc trước phẫu thuật, tắc mạch ngoại vi và nội sọ,
kiểm soát xuất huyết khẩn cấp, điều trị chứng phình động mạch, truyền thuốc
hóa trị liệu và các thủ thuật làm mờ thận. Nó có thể có thiết kế hai hoặc nhiều
nòng, một để bơm bóng và một để đưa nó qua dây dẫn, hoặc để truyền chất cản
quang, vận chuyển một ống thông nhỏ hơn hoặc các tác nhân gây tắc mạch; một số
loại có vạch chia độ để hỗ trợ việc luồn ống thông. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A flexible tube with an inflatable balloon(s) at
the distal end intended to be introduced short-term under image guidance to
temporarily block a blood vessel. It may be used for arteriography, selective
angiography, preoperative occlusion, peripheral and intracranial vasculature
occlusion, emergency control of haemorrhage, to treat aneurysms,
chemotherapeutic drug infusion, and renal opacification procedures. It may
have a dual- or multi-lumen design, one for balloon inflation and another to
pass it over a guidewire, or for the infusion of contrast medium, delivery of
a smaller catheter, or embolic agents; some types have graduated markings to
assist insertion. This is a single-use device.)
|
71
|
44141
|
Đầu dò siêu âm nội
mạch
(Intravascular
ultrasound imaging catheter, single-use)
|
Một ống mềm, không điều khiển với đầu dò siêu âm
được bọc trong vỏ cách điện, cách âm, chống nước, chống chất lỏng; được dùng
để đưa vào mạch máu (hệ thống mạch máu ngoại vi, động mạch vành); không được
dùng thu nhận ảnh trong tim. Đầu dò hay còn gọi là đầu dò siêu âm mạch máu,
thường bao gồm một hoặc một mảng các phần tử đầu dò. Là thiết bị sử dụng một
lần.
(A flexible, non-steerable tube with an
ultrasound imaging transducer enclosed in a fluid-resistant or waterproof
acoustically- and electrically-insulated housing, designed for insertion into
the vascular system (i.e., peripheral vascular system, coronary artery) by an
operator; it is not intended for intracardial insertion/imaging. Also known
as a vascular ultrasound transducer, it includes either a single or an array
of transducer element(s) (piezoelectric, active, or crystal); it cannot be
manoeuvred via controls (i.e., non-steerable). This is a single-use device.)
|
72
|
44307
|
Bộ cắt xơ vữa mạch
ngoại vi
(Mechanical
atherectomy system catheter, peripheral)
|
Một ống mềm vô trùng (ống thông) được thiết kế để
đưa vào qua da nhằm phá vỡ cơ học mảng xơ vữa bên trong lòng mạch khỏi thành động
mạch ngoại vi. Nó có một đầu cắt hoặc mài mòn chạy bằng điện để cắt/nghiền mảng
xơ vữa thành những mảnh đủ nhỏ để hút hoặc hấp thụ. Thiết bị này không dành
cho sử dụng trong mạch vành, động mạch cảnh, chậu hoặc thận. Là thiết bị sử dụng
một lần.
(A sterile, flexible tube (catheter) intended to
be percutaneously introduced for the intraluminal mechanical disruption of
atheroma plaque from the walls of peripheral arteries. It has a power-driven
cutting or abrasive head for slicing/grinding the atheroma into fragments
small enough to be aspirated or absorbed. This device is not intended for use
in the coronary, carotid, iliac or renal vasculature. This is a single-use
device.)
|
73
|
17519
|
Bộ cắt xơ vữa động
mạch vành, sử dụng pin
(Mechanical
atherectomy system, coronary, battery-powered)
|
Một tổ hợp các thiết bị nhằm phá vỡ/loại bỏ cơ học
màng xơ vữa khỏi thành động mạch vành. Nó thường bao gồm một máy phát sản xuất
năng lượng chạy bằng pin có chức năng giám sát, điều khiển từ xa hoặc công tắc
chân, tay khoan (để kết nối ống thông) và ống thông dùng một lần chuyên dụng
có đầu cắt hoặc mài mòn truyền năng lượng cơ học đến mảng xơ vữa. Hệ thống có
thể bao gồm một hệ thống tưới/hút tích hợp và bao gồm/yêu cầu các thiết bị phụ
kiện cho chức năng của nó (ví dụ: nước muối/chất bôi trơn, máy bơm, dây dẫn).
(An assembly of devices intended to mechanically
disrupt/remove atheroma plaque from the walls of coronary arteries. It
typically includes a battery-powered energy-producing generator with
monitoring functions, a remote control or foot-switch, a handpiece (to which
the catheter connects) and a dedicated disposable catheter with a cutting or
abrasive head that transmits the mechanical energy to the atheroma. The
system may include an integrated irrigation/suction system and
includes/requires accessory devices for its function (e.g., saline/lubricant,
pump, guidewire).)
|
74
|
61205
|
Bộ cắt xơ vữa động
mạch vành, sử dụng điện
(Mechanical
atherectomy system, coronary, line-powered)
|
Một tổ hợp các thiết bị nhằm phá vỡ/loại bỏ màng
xơ vữa khỏi thành động mạch vành một cách cơ học. Nó thường bao gồm một thân
máy chạy bằng điện có chức năng theo dõi, một điều khiển từ xa hoặc bàn đạp
chân, một tay khoan (để kết nối Catheter) và catheter dùng một lần chuyên dụng
có đầu cắt hoặc mài mòn mảng xơ vữa. Hệ thống có thể bao gồm một Thiết bị
bơm/hút tích hợp và các dung dịch, phụ kiện di kèm như nước muối, chất bôi
trơn, máy bơm, dây dẫn.
(An assembly of devices intended to mechanically
disrupưremove atheroma plaque from the walls of coronary arteries. It
typically includes a mains electricity (AC-powered) energy-producing
generator with monitoring functions, a remote control or foot-switch, a
handpiece (to which the catheter connects) and a dedicated disposable
catheter with a cutting or abrasive head that transmits the mechanical energy
to the atheroma. The system may include an integrated irrigation/suction
system and includes/requires accessory devices for its function (e.g.,
saline/lubricant, pump, guidewire).)
|
75
|
45577
|
Vòng van hai lá
(Mitral
annuloplasty ring)
|
Một vòng tròn được cấy vào tim để hỗ trợ vòng van
hai lá nhằm tái tạo và/hoặc sửa chữa van hai lá bị hở và/hoặc bị hẹp. Nó thường
được gắn trên cụm giá đỡ hoặc được lắp sẵn trên thiết bị đưa vào dùng một lần
cho phép nó duy trì hình dạng và hỗ trợ cấy ghép bằng chỉ khâu hoặc neo. Thiết
bị này có thể dạng cấu tạo cổ ngỗng hoặc mềm và có thể bao gồm vật liệu kim
loại, polyme và/hoặc vật liệu dệt; nó có nhiều kích cỡ khác nhau.
(A circular band intended to be implanted in the
heart to support a mitral valve annulus for the reconstruction and/or
remodelling of an insufficient and/or stenotic mitral valve. It is typically
mounted on a disposable holder assembly or preloaded in a disposable delivery
system to enable it to maintain its shape and aid in its implantation with
sutures or anchors. The device may be semi-rigid or flexible and may include
metallic, polymeric, and/or textile materials; it is available in various
sizes.)
|
76
|
60244
|
Van tim hai lá
sinh học
(Mitral heart
valve bioprosthesis)
|
Một mô ghép ngoại lai (ví dụ như van tim từ lợn
hoặc bò) nhằm mục đích cấy ghép vào bệnh nhân trong quá trình phẫu thuật tim
hở để sửa chữa hoặc thay thế van tim hai lá bị rối loạn chức năng. Mô ghép được
xử lý để làm cho mô trong van không thể tồn tại được; mô ghép có thể chỉ là
mô hoặc mô được gắn vào một khung kim loại hoặc polyme tổng hợp. Thiết bị này
thường được sử dụng để điều trị bệnh van tim mắc phải hoặc bẩm sinh.
(A xenograft (e.g., porcine or bovine heart
valve) intended to be implanted in a patient during open heart surgery to
repair or replace a dysfunctional mihal heart valve. It is processed to
render the tissue in the valve non-viable; it may be tissue only, or tissue
attached to a metal or synthetic polymer framework. The device is typically
used to treat acquired or congenital valvular disease.)
|
77
|
47932
|
Stent động mạch
ngoại vi, không phủ thuốc
(Multiple
peripheral artery stent, bare-metal)
|
Một thiết bị dạng ống không tự tiêu được thiết kế
để có khả năng cấy vào nhiều động mạch ngoại vi (ví dụ như động mạch chậu, động
mạch cảnh, động mạch thận) để duy trì vĩnh viễn tình trạng thông suốt và cải
thiện đường kính lòng mạch ở những bệnh nhân mắc bệnh xơ vữa động mạch hoặc
sau khi tái thông mạch bị tắc hoàn toàn. Thiết bị thường được cấy ghép bằng một
dụng cụ chuyên dụng, nơi nó tự mở rộng khi thả ra hoặc được mở rộng bằng quả
bóng. Thiết bị được làm bằng kim loại [ví dụ như hợp kim niken-titan
(Nitinol)] và có thể là một ống liên tục có chiều dài nhất định, cấu trúc dạng
lưới hoặc thiết kế khác để hỗ trợ lưu lượng máu liên tục qua động mạch. Một số
loại có thể được sử dụng trong ống mật như một mục đích sử dụng phụ."
(A non-bioabsorbable tubular device intended to
be alternatively implanted in more than one peripheral artery (e.g., iliac,
carotid, renal) to indefinitely maintain patency and improve luminal diameter
in patients with atherosclerotic disease or following the recanalization of a
total occlusion. It is typically implanted by a dedicated instrument where it
self-expands upon release or is balloon expanded. It is made of metal [e.g.,
nickel-titanium alloy (Nitinol)] and may be a continuous tube of a certain
length, a mesh structure, or other design for supporting constant blood flow
through the artery. Some types may be used in the biliary duct as a secondary
intended use.)
|
78
|
60940
|
Coil nút mạch hệ
thần kinh
(Neurovascular
embolization coil)
|
Một thiết bị không hấp thụ sinh học, cấy ghép được
vào cơ thể nhằm mục đích gây huyết khối mạch máu thần kinh để điều trị chứng
phình động mạch máu não và/hoặc dị dạng động mạch thần kinh (AVM); thiết bị
cũng có thể được dùng để điều trị các dị tật không phải mạch máu thần kinh.
Thiết bị ở dạng kim loại [ví dụ: hợp kim bạch kim] hoặc kim loại/dây polyme tổng
hạp cuộn lại khi được triển khai trong phình động mạch/mạch máu; nó thường được
gắn sẵn vào một dây dẫn không thể cấy ghép. Có thể bao gồm các thiết bị dùng
một lần liên quan đến cấy ghép (ví dụ: dây dẫn, ống thông).
(A non-bioabsorbable, implantable device intended
to induce a neurovascular thrombosis to treat an intracranial aneurysm and/or
neurovascular arteriovenous malformation (AVM); it may also be intended to
treat non-neurovascular malformations. It is in the form of a metal [e.g.,
platinum alloy] or metal/synthetic polymer wire which coils upon deployment
within the aneurysm/vasculature; it is typically pre-attached to a
nonimplantable delivery wire. Disposable devices associated with implantation
(e.g., delivery wire, catheter) may be included.)
|
79
|
60941
|
Coil nút mạch
không phải hệ thần kinh
(Non-neurovascular
embolization coil)
|
Một thiết bị cấy ghép, không thể hấp thụ sinh học
(không tiêu) nhằm mục đích tạo huyết khối trong mạch máu không phải mạch máu
thần kinh để điều trị chứng phình động mạch và/hoặc dị dạng động tĩnh mạch
không phải mạch máu thần kinh (AVM); Không sử dụng cho ứng dụng mạch máu thần
kinh. Nó ở dạng một dây kim loại hoặc kim loại và polyme tổng hợp cuộn lại
khi thực hiện điều trị phình động mạch hoặc mạch máu xung quanh dị tật; nó
thường được gắn sẵn vào một dây dẫn hướng không thể cấy ghép. Có thể bao gồm
các thiết bị dùng một lần liên quan dến cấy ghép (ví dụ: dây dẫn, ống thông).
(A non-bioabsorbable, implantable device intended
to induce a thrombosis within a non-neurovascular blood vessel to treat an
aneurysm and/or non-neurovascular arteriovenous malformation (AVM); it is not
intended for neurovascular application. It is in the form of a metal or
metal/synthetic polymer wire which coils upon deployment within an aneurysm
or the vasculature surrounding a malformation; it is typically pre-attached
to a nonimplantable delivery wire. Disposable devices associated with
implantation (e.g., delivery wire, catheter) may be included.)
|
80
|
17184
|
Bóng nong mạch ngoại
vi
(Peripheral
angioplasty balloon catheter, basic)
|
Một ống mềm vô trùng không tráng thuốc được thiết
kế để tạo hình mạch máu qua da (PTA) nhằm nong một động mạch ngoại vi bị hẹp
(nghĩa là không phải động mạch não, không phải mạch vành) bằng cách bơm phồng
có kiểm soát (các) bóng có thể căng ra được ở cuối đầu xa của nó; nó cũng có
thể được dùng để định vị và mở rộng một giá đỡ/đặt giá đỡ. Nó có sẵn ở dạng
dây dẫn đồng trục với nhiều nòng hoặc loại tự bung nhanh (RX) với một nòng. Một
số loại có thể bao gồm các thành phần cắt/rạch (ví dụ; lưỡi dao vi phẫu, cấu
hình dây kép) để rạch/sửa đổi mảng bám. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, non-drug-eluting, flexible tube
designed for percutaneous transluminal angioplasty (PTA) to dilate a stenotic
peripheral (i.e., non-cerebral, non-coronary) artery by controlled inflation
of a distensible balloon(s) at its distal tip; it may also be intended for
positioning and expansion of a stent/stent-graft. It is available as an
over-the- wire (OTW) type with multiple lumens, or a rapid exchange (RX) type
with a single lumen. Some types may include cutting/scoring elements (e.g.,
microsurgical blades, dual wire configurations) to score/modify the plaque.
This is a single-use device.)
|
81
|
62551
|
Bóng nong mạch ngoại
vi có phủ thuốc
(Peripheral
angioplasty balloon catheter, drug-coated)
|
Một ống linh hoạt, vô trùng được thiết kế để tạo
hình mạch máu qua da (PTA) nhằm nong một mạch ngoại vi bị hẹp (không phải động
mạch não, động mạch vành) bằng cách bơm căng có kiểm soát (các) quả bóng
nong, đồng thời giải phóng thuốc nhằm ức chế tái hẹp; nó cũng có thể được
dùng để định vị và mở rộng stenr/stent-graft. Nó có sẵn ở dạng over-the-wire
(OTW) với nhiều cổng hoặc loại RX với một cổng. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, flexible tube designed for percutaneous
transluminal angioplasty (PTA) to dilate a stenotic peripheral (i.e.,
non-cerebral, non-coronary) artery by controlled inflation of a distensible
balloon(s) at its distal tip, and to simultaneously release a drug intended
to inhibit restenosis; it may also be intended for positioning and expansion
of a stent/stent-graft. It is available as an over-the-wire (OTW) type with
multiple lumens, or a rapid exchange (RX) type with a single-lumen. This is a
single-use device.)
|
82
|
33963
|
Bộ hỗ trợ đặt ống thông
tĩnh mạch ngoại vi
(Peripheral
intravenous catheterization support kit)
|
Một tập hợp các thiết bị không xâm lấn nhằm mục
đích chuẩn bị và/hoặc băng bó cho vị trí tiếp cận tĩnh mạch ngoại vi (IV). Nó
thường bao gồm các thiết bị như garô, gạc khử trùng, băng, băng gạc và găng
tay; không bao gồm thiết bị tiếp cận IV cũng như dược phẩm. Nó cũng có thể
bao gồm ống ngắn và/hoặc ống tiêm, tuy nhiên nó không nhằm mục đích dẫn chất
lỏng trực tiếp từ túi/chai truyền dịch IV (không phải bộ truyền dịch IV). Là
thiết bị sử dụng một lần.
(A collection of noninvasive devices intended to
prepare and/or dress a peripheral vein intravenous (IV) access site. It
typically includes devices such as a tourniquet, disinfected swabs,
dressings, tape, gauze, and gloves; neither the IV access device nor
pharmaceuticals are included. It may also include short tubing and/or
syringe, however it is not intended to directly conduct fluids from an IV
administration bag/bottle (i.e., not an IV administration set). This is a
single-use device.)
|
83
|
58115
|
Dây dẫn can thiệp
mạch ngoại vi
(Peripheral
vascular guidewire, manual)
|
Một sợi dây dài, mỏng, vô trùng dùng để luồn vào
mạch máu ngoại vi qua da (không phải tim hoặc hệ thần kinh trung ương) để thực
hiện chức năng dẫn đường cho việc đưa các thiết bị vào (ví dụ như ống thông).
Dây được làm bằng kim loại (ví dụ như thép không gỉ, Nitinol), có hoặc không
có lớp phủ và có nhiều kiểu dáng đầu phía xa. Dây được thiết kế để sử dụng
cho chụp động mạch qua da, tạo hình mạch, cắt xơ vữa xoay và cắt bỏ huyết khối,
dẫn lưu và các thủ thuật chẩn đoán và can thiệp khác. Dây có thể bao gồm các
thiết bị được sử dụng để hỗ trợ thao tác (ví dụ như thiết bị mô-men xoắn). Là
thiết bị sử dụng một lần.
(A long, thin, sterile wire intended to be
percutaneously placed into the peripheral vasculature (not heart or central
nervous system) to function as a guide for the introduction of devices (e.g.,
catheters). It is made of metal (e.g., stainless steel, Nitinol), with or
without coating, and is available in a variety of distal tip designs. It is
intended to be used for percutaneous angiography, angioplasty, rotational
atherectomy and thrombectomy, drainage, and other diagnostic and
interventional procedures. It may include devices used to facilitate
manipulation (e.g., torque device). This is a single-use device.)
|
84
|
61856
|
Stent tĩnh mạch
ngoại vi có màng bọc
(Peripheral venous
endovascular stent-graft)
|
Một thiết bị hình ống không thể hấp thụ sinh học
được thiết kế để cấy vào tĩnh mạch ngoại vi nhằm duy trì độ thông thoáng của
lòng mạch, điển hình là để điều trị chứng hẹp ở dòng chảy ra của lỗ rò động
tĩnh mạch (AVF) hoặc sử dụng để chạy thận nhân tạo. Đó là một cấu trúc lưới
làm bằng kim loại [ví dụ: hợp kim niken-titan (Nitinol)] được bao phủ bởi một
màng polyme tổng hợp [ví dụ: polytetrafluoroethylene (ePTFE)] (ghép nội mạch)
và chứa lớp phủ carbon bên trong giúp ngăn tiểu cầu, kết dính. Nó thường được
mở rộng tại chỗ (ví dụ: tự mở rộng hoặc có thể mở rộng bằng bóng nong) và có
thể bao gồm các thiết bị dùng một lần liên quan đến cấy ghép.
(A non-bioabsorbable tubular device designed to
be implanted in a peripheral vein to maintain vessel lumen patency, typically
to treat stenosis in the outflow of an arteriovenous fistula (AVF) or graft
used for haemodialysis. It is a mesh structure made of metal [e.g.,
nickel-titanium alloy (Nitinol)] that is covered with a synthetic polymer
[e.g., polytetrafluoroethylene (ePTFE)] membrane (endovascular graft), and
contains an inner carbon coating to help prevent platelet adhesion. It is
typically expanded in situ (e.g., self-expands or balloon-expandable) and
disposable devices associated with implantation may be included.)
|
85
|
36257
|
Ống thông tĩnh mạch
trung tâm đặt từ đường ngoại vi
(Peripherally-inserted
central venous catheter)
|
Một ống mềm, mỏng được thiết kế để đưa vào tĩnh mạch
ngoại vi và tiến tới tĩnh mạch trung tâm để tiếp cận nội mạch trong thời gian
từ ngắn đến dài hạn để sử dụng thuốc (kháng sinh), chất hóa trị liệu, chất
dinh dưỡng, dung dịch tiêm, chất giảm đau ở dạng lòng và đôi khi cho lấy mẫu
máu, theo dõi huyết áp, nhiệt độ và tiêm mạnh chất cản quang; ống này không
dành cho các liệu pháp máu ngoài cơ thể như chạy thận nhân tạo. Còn được gọi
là ống thông trung tâm được đưa vào ngoại vi (PICC), nó thường bao gồm các phụ
kiện chuyên dụng để hỗ trợ đưa/thực hiện chức năng của ống thông (ví dụ: trục
Luer, ống thông kim). Là thiết bị sử dụng một lần.
(A thin, flexible tube intended to be introduced
into a peripheral vein and advanced to a central vein for short-to long-term
intravascular access to administer medications (antibiotics),
chemotherapeutic agents, nutrients, parenteral solutions, pain management
fluids, and sometimes for blood sampling, monitoring of blood pressure and
temperature, and for power injection of contrast media; it is not primarily
intended for exưacorporeal blood therapies such as haemodialysis. Also known
as a peripherally inserted central catheter (PICC), it typically includes
dedicated accessories to facilitate catheter introduction/function (e.g.,
Luer hubs, stylet). This is a single-use device.)
|
86
|
35156
|
Máy phát năng lượng
RF dùng trong cắt đốt
(Radio-frequency
ablation system generator)
|
Một thiết bị điện (nguồn điện xoay chiều) được
thiết kế để tạo ra dòng điện tần số vô tuyến (RF) dùng để tạo nhiệt thông qua
(các) điện cực tại một vị trí chính xác, ở nhiệt độ được kiểm soát, để cắt bỏ
khu trú các mô không phải mô tim (ví dụ: dây thần kinh không thuộc tim, khối
u, mô tiền ung thư); nó có thể được dùng để đông máu tuy nhiên nó không được
dùng cho dao mổ điện. Máy phát điện kết nối qua cáp phân phối đến đầu dò/ống
thông phẫu thuật điện (không bao gồm) để truyền dòng điện RF đến vị trí phẫu
thuật; Ngoài ra, nó có thể được dùng để làm nóng đầu điện cực (đốt điện).
(A mains electricity (AC-powered) device designed
to generate radio-frequency (RF) electrical current used to create heat via
an electrode(s) in a precise location, at a controlled temperature, for focal
ablation of non-cardiac tissues (e.g., non-cardiac nerves, tumours,
precancerous tissue); it may be intended for coagulation however it is not
intended for electrosurgical cutting. The generator connects via a delivery
cable to an electrosurgical ablation probe/catheter (not included) to
transmit the RF electrical current to the operative site; it might
additionally be intended to heat an electrode tip (electrocautery).)
|
87
|
35852
|
Máy phá rung tim một
buồng
(Single-chamber
implantable defibrillator)
|
Máy tạo xung cấy ghép (IPG) có hệ thống nhận dạng
nhịp tim, để phân tích điện tâm đồ (ECG), nhằm cung cấp (các) xung điện để khử
rung tim (khôi phục nhịp tim bình thường) hoặc làm chậm nhịp tim nhanh và thường
làm tăng nhịp tim chậm. Nó được cấy vào vị trí dạng túi bên dưới da ngực hoặc
bụng của bệnh nhân và được kết nối với (các) dây dẫn được đặt bên trong hoặc
trên một buồng tim (thường là tâm thất phải) để theo dõi ECG và tự động truyền
xung điện. Nó có pin bên trong cung cấp năng lượng cho quá trình phóng điện;
nó thường được biết đến như một máy khử rung tim cấy ghép tự động (AICD).
(An implantable pulse generator (IPG) with a
cardiac rhythm recognition system, to analyse an electrocardiogram (ECG),
intended to deliver an electrical impulse(s) to defibrillate the heart
(restore normal rhythm) or slow a rapid heart rate, and typically to pace a slow
heart rate. It is implanted in a pouch beneath the skin of the patient's
chest or abdomen and has connected a lead(s) that are positioned inside or on
one heart chamber (typically right ventricle) to monitor the ECG and to
automatically deliver the electrical impulse. It has internal batteries that
provide the energy for the discharges; it is commonly known as an automatic
implantable cardioverter-defibrillator (AICD).)
|
88
|
47267
|
Máy tạo nhịp tim một
buồng có đáp ứng tần số
(Single-chamber
implantable pacemaker, rate-responsive)
|
Một thiết bị chạy bằng pin bao gồm một máy tạo
xung có vỏ kín, được cấy bên dưới da ngực trong một túi được tạo ra bằng phẫu
thuật, với một dây dẫn tạo nhịp đặt bên trong hoặc bên trên một buồng của tim
(tâm nhĩ hoặc tâm thất phải). Máy có mục đích tạo ra và dẫn các xung điện đến
một trái tim hoạt động không bình thường để điều chỉnh tốc độ co bóp của tim
nhằm đáp ứng nhu cầu lưu lượng máu tăng lên của cơ thể do quá trình hoạt động.
Máy chứa một hoặc nhiều cảm biến để phát hiện những thay đổi trong cơ thể (ví
dụ như chuyển động, tần số thở) để nhận biết khi nào cơ thể cần nhiều oxy hơn
và sau đó tăng tốc độ nhịp đập của tim; máy không nhằm mục đích cung cấp liệu
pháp khử rung tim.
(A battery-powered device consisting of a
hermetically-sealed pulse generator, implanted beneath the skin of the chest
in a surgically-created pocket, with a pacing lead in or on one chamber of
the heart (right atrium or ventricle). It is intended to generate and conduct
electrical impulses to an abnormal heart to adjust its rate of contraction to
meet the body's increased need for blood flow due to activity. It contains
one or more sensors to detect changes in the body (e.g., motion, breathing
frequency) to indicate more oxygen is needed, and subsequently increases the
pacing rate; it is not intended to provide defibrillation therapy.)
|
89
|
35375
|
Van khóa
(Stopcock)
|
Một van đa năng được sử dụng để điều chỉnh hướng
của dòng chất lỏng hoặc khí. Nó thường được làm bằng vật liệu bền, ví dụ: nhựa
và/hoặc kim loại và có thể được sử dụng cho nhiều mục đích chung. Là thiết bị
sử dụng một lần.
(A general-purpose valve that is used to regulate
the direction of a liquid or a gas flow. It is typically constructed of a
durable material, e.g., plastic and/or metal, and may be used for a variety
of general-purpose uses. This is a single-use device.)
|
90
|
35854
|
Catheter tạo nhịp
tạm thời có bóng
(Temporary cardiac
pacing balloon catheter)
|
Một ống mềm vô trùng đầu có bóng được thiết kế để
cung cấp các kích thích tạo nhịp tạm thời cho tim; ống này có thể phát hiện
các tín hiệu điện sinh học từ tim. Bóng được sử dụng trong tâm nhĩ và/hoặc
tâm thất và có các điện cực thường được áp vào tâm thất và kết nối với máy điều
hòa nhịp tim bên ngoài để tạo ra các xung điện tạo nhịp. Bóng có thể là đơn cực
hoặc lưỡng cực và tạo thuận lợi cho việc hiển thị các tín hiệu điện tâm đồ. Ống
được sử dụng: 1) trong trường hợp khẩn cấp khi nhịp tim chậm hoặc vô tâm thu
cho đến khi có thể cấy máy tạo nhịp tim để kiểm soát nhịp tim; 2) trong và/hoặc
sau phẫu thuật hoặc 3) trong khi đặt ống thông tim [ví dụ: kiểm tra điện sinh
lý (EP)]. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, flexible, balloon-tipped, tube
designed to deliver temporary pacing stimuli to the heart; it may detect
bioelectric signals from the heart. It is used in the atria and/or ventricles
and has electrodes which are usually applied to the ventricles and connect to
an external pacemaker that generates the electrical pacing impulses. It may
be unipolar or bipolar and facilitate the display of electrocardiographic
signals. It is used: 1) in an emergency during bradycardia or asystole until
a pacemaker can be implanted to conttol the heart rate; 2) during and/or
after surgery; or 3) during cardiac catheterization [e.g., electrophysiological
(EP) examinations]. This is a single-use device.)
|
91
|
58173
|
Ống thông hút huyết
khối
(Thrombectomy
suction catheter)
|
Một ống mềm vô trùng được thiết kế để đi qua da,
xuyên qua lòng mạch và loại bỏ cục máu đông (như huyết khối hoặc thuyên tắc
huyết khối) hoặc các yếu tố hình thành khác gây tắc nghẽn mạch trong các mạch
máu tự nhiên và các mạch máu được đặt stent, miếng ghép mạch máu tự nhiên và
tổng hợp và/hoặc các miếng ghép can thiệp để chạy thận nhân tạo, thông qua lực
hút (hút) thường đạt được bằng cách sử dụng (các) ống tiêm đi kèm gắn vào đầu
gần của ống thông hoặc kết nối với hệ thống bơm hút chuyên dụng. Giỏ thu giữ
cũng có thể được sử dụng nhằm lấy mẫu máu đã lọc để phân tích. Là thiết bị sử
dụng một lần.
(A sterile flexible tube designed for the
percutaneous, transluminal disruption and removal of clotted blood (i.e., a
thrombus or thromboembolus) or other formed elements causing vascular
obstruction in native and stented blood vessels, native and synthetic bypass
grafts, and/or haemodialysis access grafts, through suction (aspiration)
typically achieved with the use of an included syringe(s) attached to the
proximal end of the catheter, or connection to a dedicated suction pump
system. Collection baskets may also be included to obtain filtered blood
specimens for analyses. This is a single-use device.)
|
92
|
61779
|
Dụng cụ lấy huyết
khối
(Thrombectomy
wire-net)
|
Một thiết bị được thiết kế để đưa qua da vào mạch
máu (mạch vành, ngoại vi và/hoặc nội sọ) thông qua một ống thông nội mạch thích
hợp (không bao gồm) để loại bỏ máu đông (nghĩa là huyết khối hoặc huyết khối
thuyên tắc) hoặc các yếu tố hình thành khác gây tắc nghẽn mạch máu. Còn được
gọi là dụng cụ thu hồi stent, nó bao gồm một lưới dây giống như stent mở rộng
được kết nối với một dây đẩy chủ yếu nhằm kẹp và loại bỏ thuyên tắc/huyết khối;
trong một số trường hợp, tái thông mạch máu có thể đạt được thông qua việc điều
chỉnh lại huyết khối. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A device intended to be percutaneously
introduced into the vasculature (coronary, peripheral and/or intracranial)
through an appropriate intravascular catheter (not included) for the removal
of clotted blood (i.e., a thrombus or thromboembolus) or other formed
elements causing vascular obstruction. Also referred to as a stent retriever,
it consists of an expanding, stent-like wire net connected to a pusher wire
primarily intended to grip and remove the emboli/thrombi; in some cases
revascularization may be achieved through thrombus reorientation. This is a
single-use device.)
|
93
|
36273
|
Máy phát của dao
siêu âm
(Ultrasonic
surgical system generator)
|
Một bộ phận chạy bằng điện của hệ thống phẫu thuật
siêu âm nhằm tạo ra dòng điện tần số cao, thường được bố trí trong tay cầm,
dòng điện này được chuyển đổi thành dao động siêu âm để phân mảnh các tế bào
mô cứng và/hoặc mô mềm khi tiếp xúc với đầu rung. Nó được sử dụng trong nhiều
lĩnh vực phẫu thuật khác nhau (ví dụ: nội soi khớp, phụ khoa, phẫu thuật thần
kinh, phẫu thuật tái tạo nha khoa/sọ hàm); nó không dành riêng cho các ứng dụng
nha khoa. Nó cung cấp các chức năng điều khiển và giám sát cho dao siêu âm
trong suốt quy trình và thường điều chỉnh năng lượng cho hệ thống thông qua
công tắc chân; có thể bao gồm chức năng hút
(An electrically-powered component of an
ultrasonic surgical system intended to generate a high frequency electrical
current that is converted, typically within a handpiece, into an ultrasonic
oscillation to fragment hard and/or soft tissue cells upon contact with a
vibrating tip. It is used in a variety of surgical disciplines (e.g.,
arthroscopy, gynaecology, neurosurgery, dental/ craniomaxillofacial
reconstructive surgery); it is not dedicated to dental applications. It
provides the controls and monitoring functions for the system during the
procedure, and typically regulates energy to the system via a foot-switch;
integrated suction/aspiration function may be included.)
|
94
|
58865
|
Bộ mở đường vào mạch
máu
(Vascular catheter
introduction set, nonimplantable)
|
Một tập hợp các thiết bị xâm lẩn, vô trùng, không
thể cấy ghép nhằm mục đích can thiệp mạch máu qua da để cho phép đưa catheter
(không đi kèm) vào hệ thống mạch máu. Thiết bị bao gồm một ống thông mở đường
mỏng, dài, không thể điều khiển được với một que nong trong và thường là một
(các) thiết bị can thiệp phụ trợ [ví dụ như dây dẫn, kim mở đường, ống tiêm,
que nong bổ sung] có thể bao gồm một van cầm máu để cầm máu, thường là để cho
phép can thiệp động mạch. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A collection of sterile, nonimplantable,
invasive devices intended to provide percutaneous vascular access to enable
introduction of a catheter (not included) into the vascular system. It
includes a non-steerable introducer sheath with an inner obturator/dilator,
and typically an additional access device(s) [e.g., guidewire, introducer
needle, syringe, additional dilators] which may include a haemostatic valve
to control blood loss, usually to enable arterial access. This is a
single-use device.)
|
95
|
64885
|
Ống thông can thiệp
nối dài
(Vascular
guide-catheter extension)
|
Một ống mềm được thiết kế để kéo dài chiều dài của
ống thông dẫn hướng mạch máu trong quá trình xuyên qua da và đặt thiết bị chẩn
đoán/can thiệp (ví dụ: dây dẫn tạo nhịp, ống thông nong bóng) trong mạch vành
hoặc mạch máu ngoại vi. Nó được thiết kế để đưa vào qua lòng của ống thông dẫn
hướng và bao gồm một tay cầm gần và trục phân phối được kết nối với một ống
kéo dài ở phía xa. Là thiết bị sử dụng một lần.
(A flexible tube designed to extend the length of
a vascular guide-catheter during percutaneous transluminal passage and
placement of a diagnostic/interventional device (e.g., pacing lead, balloon
dilatation catheter) within either the coronary or peripheral vasculature. It
is intended to be inserted through the lumen of the guide-catheter, and
includes a proximal handle and delivery shaft connected to a distal
catheter-extending tube. This is a single-use device.)
|
96
|
17846
|
Ống thông dẫn đường
trong mạch máu
(Vascular
guide-catheter, single-use)
|
Một ống mềm được thiết kế để sử dụng cho việc luồn
qua da và đặt catheter chẩn đoán/can thiệp, dây dẫn (ví dụ: dây dẫn tạo nhịp,
bóng nong mạch) hoặc dây dẫn qua (các) lòng của nó, trong hệ thống mạch máu.
Nó có thể cứng hoặc mềm, không điều khiển được hoặc điều khiển được, một hoặc
nhiều lỗ thông và phần xa có thể có nhiều hình dạng được tạo sẵn (ví dụ: thẳng,
gậy khúc côn cầu). Nó không được dùng để tiêm truyền, không dùng để can thiệp
các mạch nhỏ siêu chọn lọc và không bao gồm kim xuyên vách. Nó có thể bao gồm
một bộ mở đường qua da dùng một lần hoặc các điện cực quan sát trục. Là thiết
bị sử dụng một lần.
(A flexible tube intended to be used for the
percutaneous transluminal passage and placement of a
diagnostic/interventional catheter, lead (e.g., pacing lead, balloon
dilatation catheter), or guidewire through its lumen(s), within the vascular
system. It may be rigid or flexible, non-steerable or steerable, single or
multiple lumen(s), and the distal section can have a variety of preformed
shapes (e.g., straight, hockey stick). It is not intended solely for infusion,
is not intended to access superselective small vessels, and does not include
a transseptal needle. It may include a disposable percutaneous introduction
set or shaft visualization electrodes. This is a single-use device.)
|
97
|
10691
|
Vi ống thông can thiệp
mạch máu
(Vascular
microcatheter)
|
Một ống linh hoạt, đường kính nhỏ, đơn nòng, vô
trùng được thiết kế để truyền chất lỏng có kiểm soát (ví dụ: thuốc tan huyết
khối, chất cản quang chẩn đoán) vào các mạch nhỏ siêu chọn lọc (bao gồm cả mạch
vành nội sọ, ngoại vi hoặc mạch vành bị tắc) đế chụp động mạch/điều trị, và
thường cũng dùng để đưa các thiết bị (ví dụ: cấy ghép gây tắc mạch, dây dẫn
đường) vào các mạch quanh co hoặc xuyên qua các tổn thương chật hẹp. Nó có thể
bao gồm một đầu dò siêu âm, một cảm biến nhiệt và một lỗ để đặt dây dẫn nằm ở
đầu xa. Đây không phải là một ống thông dẫn đường (tức là không nhàm mục đích
đưa các ống thông hoặc dây dẫn điều trị khác trực tiếp qua lòng của nó). Là
thiết bị sử dụng một lần.
(A sterile, small-diameter, single-lumen,
flexible tube designed for the controlled infusion of fluids (e.g.,
thrombolytics, diagnostic contrast media) into superselective small vessels
(including intracranial, peripheral, or occluded coronary vasculature) for
angiography/treatment, and typically also for the delivery of devices (e.g.,
embolization implants, guidewires) into tortuous vessels or across tight
lesions. It may include an ultrasound transducer, a thermal sensor, and a
hole for guidewire placement located at the distal tip. It is not a
guide-catheter (i.e., is not intended to deliver other catheters or
therapeutic leads directly through its lumen). This is a single-use device.)
|
98
|
44864
|
Lưới lọc tĩnh mạch
chủ, tạm thời/vĩnh viễn
(Vena cava filter,
temporary/permanent)
|
Một thiết bị nhằm mục đích cấy ghép vào tĩnh mạch
chủ dưới (IVC) để ngăn ngừa thuyên tắc phổi (PE). Nó có thể được đặt tạm thời
hoặc cấy ghép vĩnh viễn. Nó có nhiều kích thước khác nhau, khi giãn nở sẽ bám
chặt vào thành tĩnh mạch chủ để đảm đảm định vị và sự ổn định. Nó được dùng để
giữ các cục máu đông trong khi vẫn duy trì sự ổn định của tĩnh mạch chủ. Nó
được làm bằng hợp kim kim loại (ví dụ: Titan, Niken-titan) và có thiết kế
giãn nở khác nhau (ví dụ: Hình nón, hình rổ). Là thiết bị sử dụng một lần.
(A vascular device intended to be percutaneously
implanted in the inferior vena cava (IVC) to prevent pulmonary embolism (PE);
it can be retrieved before a threshold period or remain as a permanent
implant after the period. It achieves its unconstrained diameter upon deployment
in the IVC and imparts an outward radial force on the luminal surface of the
vena cava to ensure proper positioning and stability. It is designed for
blood clot capture while maintaining caval patency. It is made of metal
alloys [e.g., stainless steel, titanium (Ti), nickel-titanium alloy
(Nitinol)] and is available in various self-expanding designs (e.g., conical,
basket). This is a single-use device.)
|
Quyết định 3107/QĐ-BYT năm 2024 về Danh mục Bộ danh pháp thiết bị y tế năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3107/QĐ-BYT ngày 21/10/2024 về Danh mục Bộ danh pháp thiết bị y tế năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
3.595
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|