STT
|
STT theo mục
|
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
|
|
PHẦN
A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ
|
|
|
1
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG
CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
Việc xác định và tính
số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
16.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
13.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
8.000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
5.500
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
5.000
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác định
ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
160.000
|
Chỉ áp dụng đối với
hội chẩn liên viện
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng
thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện
lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn
diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
300.000
|
|
2
|
|
PHẦN
B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức
tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
268.000
|
Áp dụng đối với bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi
sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều
trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường
hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp
nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường
điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
120.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
80.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
56.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
40.000
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội
khoa:
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa : Truyền
nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học;
Nội tiết;
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
64.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
52.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
32.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các
bệnh viện chưa được phân hạng
|
24.000
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa:
Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ
-Sản không mổ.
|
|
|
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
56.000
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
40.000
|
|
|
Bệnh viện hạng III
|
28.000
|
|
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
18.400
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa:
YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
40.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
28.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
20.000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
16.000
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại
khoa; bỏng:
|
|
|
B4.1
|
Loại 1 : Sau các phẫu
thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
116.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
96.000
|
|
B4.2
|
Loại 2 : Sau các phẫu
thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
96.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
64.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
48.000
|
|
B4.3
|
Loại 3 : Sau các phẫu
thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện
tích cơ thể
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
76.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
60.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
40.000
|
|
B4.4
|
Loại 4 : Sau các phẫu
thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
60.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
40.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
28.000
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
22.400
|
|
B5
|
Các phòng khám đa
khoa khu vực
|
16.000
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại
Trạm y tế xã
|
9.600
|
|
|
PHẦN
C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG
HÌNH ẢNH
|
|
|
|
SIÊU ÂM
|
|
|
3
|
|
Siêu âm
|
28.000
|
|
4
|
|
Siêu âm Doppler màu tim
4 D (3D REAL TIME)
|
296.000
|
|
5
|
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
544.000
|
|
6
|
|
Siêu âm trong lòng mạch
hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.640.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò
siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa
vào lòng mạch.
|
|
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
7
|
|
Các ngón tay hoặc
ngón chân
|
35.000
|
|
8
|
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc
cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương
bả vai (một tư thế)
|
35.000
|
|
9
|
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (hai tư thế)
|
41.000
|
|
10
|
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
35.000
|
|
11
|
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
41.000
|
|
12
|
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
41.000
|
|
13
|
|
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
41.000
|
|
14
|
|
Khung chậu
|
41.000
|
|
|
|
CHỤP X-QUANG
VÙNG ĐẦU
|
|
|
15
|
|
Xương sọ (một tư thế)
|
35.000
|
|
16
|
|
Xương chũm, mỏm châm
|
35.000
|
|
17
|
|
Xương đá (một tư thế)
|
35.000
|
|
18
|
|
Khớp thái dương-hàm
|
35.000
|
|
19
|
|
Chụp ổ răng
|
35.000
|
|
|
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
20
|
|
Các đốt sống cổ
|
35.000
|
|
21
|
|
Các đốt sống ngực
|
41.000
|
|
22
|
|
Các sống thắt
lưng-cùng
|
41.000
|
|
23
|
|
Cột sống cùng-cụt
|
41.000
|
|
24
|
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
41.000
|
|
25
|
|
Đánh giá tuổi xương:
cổ tay, đầu gối
|
35.000
|
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
26
|
|
Tim phổi thẳng
|
41.000
|
|
27
|
|
Tim phổi nghiêng
|
41.000
|
|
28
|
|
Xương ức hoặc xương
sườn
|
41.000
|
|
|
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT
NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
29
|
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị
|
42.000
|
|
30
|
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
395.000
|
|
31
|
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
385.000
|
|
32
|
|
Chụp bụng không chuẩn
bị
|
42.000
|
|
33
|
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
87.000
|
|
34
|
|
Chụp dạ dày-tá tràng
có uống thuốc cản quang
|
102.000
|
|
35
|
|
Chụp khung đại tràng
có thuốc cản quang
|
142.000
|
|
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
|
|
|
36
|
|
Chụp tử cung-vòi trứng
(bao gồm cả thuốc)
|
265.000
|
|
37
|
|
Chụp tủy sống có
tiêm thuốc
|
295.000
|
|
38
|
|
Chụp vòm mũi họng
|
41.000
|
|
39
|
|
Chụp ống tai trong
|
41.000
|
|
40
|
|
Chụp họng hoặc thanh
quản
|
41.000
|
|
41
|
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
|
42
|
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
|
43
|
|
Chụp mạch máu (mạch
não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
4.080.000
|
Bao
gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp
|
44
|
|
Chụp động mạch vành
hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
4.080.000
|
|
45
|
|
Chụp
và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
4.800.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
46
|
|
Chụp
và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
6.600.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
47
|
|
Các
can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch
mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
6.640.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
48
|
|
Chụp,
nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng
thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động
tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
7.080.000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút
huyết khối.
|
49
|
|
Điều
trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột
sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
1.840.000
|
(Chưa
bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
gây tắc)
|
50
|
|
Dẫn
lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent
đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde
JJ thận…) dưới DSA
|
2.240.000
|
Chưa
bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống
thông.
|
51
|
|
Chụp X-quang số hóa
1 phim
|
58.000
|
|
52
|
|
Chụp X-quang số hóa
2 phim
|
83.000
|
|
53
|
|
Chụp X-quang số hóa
3 phim
|
108.000
|
|
54
|
|
Chụp
tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
305.000
|
|
55
|
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)số hóa
|
465.000
|
|
56
|
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
420.000
|
|
57
|
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
155.000
|
|
58
|
|
Chụp
dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
155.000
|
|
59
|
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
195.000
|
|
60
|
|
Chụp
tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
415.000
|
|
61
|
|
Chụp PET/CT
|
21.320.000
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
62
|
|
Chụp PET/CT mô phỏng
xạ trị
|
21.820.000
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
63
|
|
Chụp CT Scanner 64
dãy đến 128 dãy
|
2.130.000
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
64
|
|
Chụp CT Scanner từ
256 dãy trở lên
|
3.400.000
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
|
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ
THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
65
|
|
Thông đái
|
57.600
|
Bao
gồm cả sonde
|
66
|
|
Thụt tháo phân
|
40.000
|
|
67
|
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
52.200
|
Thủ
thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
68
|
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp
|
66.600
|
|
69
|
|
Chọc dò màng bụng hoặc
màng phổi
|
87.300
|
|
70
|
|
Chọc rửa màng phổi
|
117.000
|
|
71
|
|
Chọc hút khí màng phổi
|
77.400
|
|
72
|
|
Thay rửa hệ thống dẫn
lưu màng phổi
|
48.600
|
|
73
|
|
Rửa
bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
105.300
|
|
74
|
|
Nong
niệu đạo và đặt thông đái
|
130.500
|
Bao gồm cả Sonde
|
75
|
|
Điều trị sùi mào gà
bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
125.000
|
|
76
|
|
Thận
nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
|
77
|
|
Lọc
màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
240.000
|
|
78
|
|
Lọc
màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
592.000
|
|
79
|
|
Lọc
màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
316.000
|
|
80
|
|
Sinh
thiết da
|
72.000
|
|
81
|
|
Sinh
thiết hạch, u
|
117.000
|
|
82
|
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
99.000
|
|
83
|
|
Sinh thiết màng phổi
|
301.500
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
84
|
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
400.500
|
|
85
|
|
Nội soi ổ bụng
|
575.000
|
|
86
|
|
Nội soi ổ bụng có
sinh thiết
|
675.000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết
|
87
|
|
Nội soi thực quản-dạ
dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
148.000
|
|
88
|
|
Nội soi thực quản-dạ
dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
220.000
|
|
89
|
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
185.000
|
|
90
|
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm có sinh thiết
|
265.000
|
|
91
|
|
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết
|
120.000
|
|
92
|
|
Nội soi trực tràng
có sinh thiết
|
195.000
|
|
93
|
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
330.000
|
|
94
|
|
Nội soi bàng quang
có sinh thiết
|
410.000
|
|
95
|
|
Nội
soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
680.000
|
Bao
gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
96
|
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê
|
575.000
|
|
97
|
|
Điều
trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều
trị)
|
42.000
|
|
98
|
|
Dẫn lưu màng phổi tối
thiểu
|
450.000
|
Bao
gồm cả ống kendan
|
99
|
|
Mở khí quản
|
508.500
|
Bao
gồm cả Canuyn
|
100
|
|
Sinh
thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
418.500
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
101
|
|
Nội
soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
657.000
|
Bao
gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
102
|
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
706.500
|
|
103
|
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
824.000
|
Bao
gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
104
|
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
672.000
|
Bao
gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
105
|
|
Thở
máy (01 ngày điều trị)
|
378.000
|
|
106
|
|
Đặt
nội khí quản
|
290.500
|
|
107
|
|
Thẩm
tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
2.240.000
|
|
108
|
|
Cấp
cứu ngừng tuần hoàn
|
232.000
|
Bao
gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
109
|
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe,
các tổn thương khác)
|
1.530.000
|
|
110
|
|
Sinh
thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
760.000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
111
|
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
69.600
|
|
112
|
|
Chọc
tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
83.200
|
|
113
|
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
992.000
|
Bao
gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
114
|
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
54.400
|
Kim
chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
115
|
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
376.000
|
Bao
gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
116
|
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
810.000
|
|
117
|
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
2.016.000
|
|
118
|
|
Nội
soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
513.000
|
|
119
|
|
Lấy
sỏi niệu quản qua nội soi
|
720.000
|
Bao
gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
120
|
|
Mở
thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
220.000
|
|
121
|
|
Chọc
hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
64.000
|
|
122
|
|
Chọc
hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
738.000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản
quang
|
123
|
|
Thận
nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.330.000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
124
|
|
Chôn
chỉ (cấy chỉ)
|
80.500
|
|
125
|
|
Châm
(các phương pháp châm)
|
33.600
|
|
126
|
|
Điện
châm
|
35.000
|
|
127
|
|
Thuỷ
châm (không kể tiền thuốc)
|
17.500
|
|
128
|
|
Xoa
bóp bấm huyệt
|
22.400
|
|
129
|
|
Hồng
ngoại
|
13.800
|
|
130
|
|
Điện
phân
|
16.800
|
|
131
|
|
Sóng
ngắn
|
24.300
|
|
132
|
|
Laser
châm
|
43.400
|
|
133
|
|
Tử
ngoại
|
16.200
|
|
134
|
|
Điện
xung
|
22.500
|
|
135
|
|
Tập
vận động toàn thân (30 phút)
|
18.900
|
|
136
|
|
Tập
vận động đoạn chi (30 phút)
|
18.900
|
|
137
|
|
Siêu
âm điều trị
|
36.000
|
|
138
|
|
Điện
từ trường
|
15.000
|
|
139
|
|
Bó
Farafin
|
29.400
|
|
140
|
|
Cứu
(Ngải cứu /túi chườm)
|
14.400
|
|
141
|
|
Kéo
nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
23.400
|
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
142
|
|
Cắt
chỉ
|
36.000
|
|
143
|
|
Thay
băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
48.000
|
|
144
|
|
Thay
băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
64.000
|
|
145
|
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
84.000
|
|
146
|
|
Thay
băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
92.000
|
|
147
|
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
128.000
|
|
148
|
|
Thay băng vết thương
chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
152.000
|
|
149
|
|
Tháo bột: cột sống/
lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
36.000
|
|
150
|
|
Tháo bột khác
|
30.400
|
|
151
|
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
124.000
|
|
152
|
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
160.000
|
|
153
|
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
168.000
|
|
154
|
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
184.000
|
|
155
|
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst,
sẹo của da, tổ chức dưới da
|
144.000
|
|
156
|
|
Chích rạch nhọt,
Apxe nhỏ dẫn lưu
|
84.000
|
|
157
|
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay baryte
|
80.000
|
|
158
|
|
Cắt phymosis
|
180.000
|
|
159
|
|
Thắt các búi trĩ hậu
môn
|
220.000
|
|
160
|
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/
khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
57.000
|
|
161
|
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
211.500
|
|
162
|
|
Nắn trật khớp vai (bột
tự cán)
|
70.000
|
|
163
|
|
Nắn trật khớp vai (bột
liền)
|
225.000
|
|
164
|
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/
khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
65.000
|
|
165
|
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
165.000
|
|
166
|
|
Nắn trật khớp háng
(bột tự cán)
|
180.000
|
|
167
|
|
Nắn trật khớp háng
(bột liền)
|
700.000
|
|
168
|
|
Nắn, bó bột xương đùi/
chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
180.000
|
|
169
|
|
Nắn, bó bột xương
đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
550.000
|
|
170
|
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột tự cán)
|
70.000
|
|
171
|
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột liền)
|
165.000
|
|
172
|
|
Nắn, bó bột xương cánh
tay (bột tự cán)
|
70.000
|
|
173
|
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột liền)
|
165.000
|
|
174
|
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột tự cán)
|
55.000
|
|
175
|
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
165.000
|
|
176
|
|
Nắn,
bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
55.000
|
|
177
|
|
Nắn,
bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
140.000
|
|
178
|
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
140.000
|
|
179
|
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
595.000
|
|
180
|
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
310.000
|
|
181
|
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột liền)
|
495.000
|
|
182
|
|
Đặt
và thăm dò huyết động
|
2.975.000
|
Bao gồm cả catheter
Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực
|
|
|
SẢN
PHỤ KHOA
|
|
|
183
|
|
Hút
buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
84.000
|
|
184
|
|
Nạo
sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
196.000
|
|
185
|
|
Đỡ
đẻ thường ngôi chỏm
|
420.000
|
|
186
|
|
Đỡ
đẻ ngôi ngược
|
580.000
|
|
187
|
|
Đỡ
đẻ từ sinh đôi trở lên
|
640.000
|
|
188
|
|
Forceps
hoặc Giác hút sản khoa
|
530.000
|
|
189
|
|
Soi
cổ tử cung
|
50.000
|
|
190
|
|
Soi
ối
|
37.000
|
|
191
|
|
Điều
trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
48.000
|
|
192
|
|
Chích
apxe tuyến vú
|
120.000
|
|
193
|
|
Xoắn
hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
150.500
|
|
194
|
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu
|
1.395.000
|
|
195
|
|
Phẫu
thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.600.000
|
|
196
|
|
Lọc,
rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
540.000
|
|
197
|
|
Phá
thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
108.500
|
|
198
|
|
Phá
thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
301.000
|
|
|
|
MẮT
|
|
|
199
|
|
Đo
nhãn áp
|
12.800
|
|
200
|
|
Đo
Javal
|
12.000
|
|
201
|
|
Đo
thị trường, ám điểm
|
12.600
|
|
202
|
|
Thử
kính loạn thị
|
8.800
|
|
203
|
|
Soi
đáy mắt
|
17.600
|
|
204
|
|
Tiêm
hậu nhãn cầu một mắt
|
16.200
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
205
|
|
Tiêm
dưới kết mạc một mắt
|
14.400
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
206
|
|
Thông
lệ đạo một mắt
|
30.600
|
|
207
|
|
Thông
đạo lệ hai mắt
|
52.200
|
|
208
|
|
Chích
chắp/ lẹo
|
35.200
|
|
209
|
|
Lấy
dị vật kết mạc nông một mắt
|
20.800
|
|
210
|
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
23.400
|
|
211
|
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
198.000
|
|
212
|
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
532.000
|
Chưa tính chi
phí màng ối
|
213
|
|
Mổ
quặm 1 mi - gây tê
|
280.000
|
Các dịch vụ từ 14 đến
29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
214
|
|
Mổ
quặm 2 mi - gây tê
|
404.000
|
|
215
|
|
Mổ
quặm 3 mi - gây tê
|
540.000
|
|
216
|
|
Mổ
quặm 4 mi - gây tê
|
632.000
|
|
217
|
|
Phẫu
thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
492.000
|
|
218
|
|
Phẫu
thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
920.000
|
|
219
|
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
428.000
|
|
220
|
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
840.000
|
|
221
|
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
480.000
|
|
222
|
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
576.000
|
|
223
|
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
944.000
|
Chưa tính chi
phí màng ối
|
224
|
|
Mổ
quặm 1 mi - gây mê
|
696.000
|
|
225
|
|
Mổ
quặm 2 mi - gây mê
|
800.000
|
|
226
|
|
Mổ
quặm 3 mi - gây mê
|
928.000
|
|
227
|
|
Mổ
quặm 4 mi - gây mê
|
1.024.000
|
|
|
|
TAI
- MŨI - HỌNG
|
|
|
228
|
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
104.000
|
|
229
|
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
104.000
|
|
230
|
|
Cắt
Amiđan (gây tê)
|
155.000
|
|
231
|
|
Nội
soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
166.500
|
|
232
|
|
Nội
soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
175.500
|
|
233
|
|
Lấy
dị vật tai ngoài đơn giản
|
52.500
|
|
234
|
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
124.000
|
|
235
|
|
Lấy
dị vật trong mũi không gây mê
|
87.500
|
|
236
|
|
Lấy
dị vật trong mũi có gây mê
|
424.000
|
|
237
|
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
130.000
|
|
238
|
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
175.000
|
|
239
|
|
Lấy
di vật thanh quản gây tê ống cứng
|
145.000
|
|
240
|
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
207.000
|
|
241
|
|
Nội
soi cắt polype mũi gây tê
|
184.500
|
|
242
|
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
351.000
|
|
243
|
|
Nạo
VA gây mê
|
436.500
|
|
244
|
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
470.000
|
|
245
|
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
490.000
|
|
246
|
|
Lấy
di vật thanh quản gây mê ống cứng
|
470.000
|
|
247
|
|
Nội
soi cắt polype mũi gây mê
|
316.000
|
|
248
|
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
456.000
|
|
249
|
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
456.000
|
|
250
|
|
Cắt
Amiđan (gây mê)
|
660.000
|
|
251
|
|
Cắt
Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1.737.000
|
Bao gồm cả Comblator
|
252
|
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
380.000
|
|
253
|
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
424.000
|
|
254
|
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
596.000
|
|
255
|
|
Nội
soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
1.156.500
|
Cả
chi phí dao Hummer
|
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
Các kỹ thuật về
răng, miệng
|
|
|
256
|
|
Nhổ răng sữa/chân
răng sữa
|
16.800
|
|
257
|
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
84.000
|
|
258
|
|
Nhổ răng số 8 có biến
chứng khít hàm
|
152.000
|
|
259
|
|
Lấy cao răng và đánh
bóng một vùng/ một hàm
|
40.000
|
|
260
|
|
Lấy cao răng và đánh
bóng hai hàm
|
72.000
|
|
261
|
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
24.000
|
|
|
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
262
|
|
Một răng
|
184.000
|
Từ
02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
|
Răng giả cố định
|
|
|
263
|
|
Răng chốt đơn giản
|
180.000
|
|
264
|
|
Mũ chụp nhựa
|
224.000
|
|
265
|
|
Mũ chụp kim loại
|
264.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật,
thủ thuật hàm mặt
|
|
|
266
|
|
Khâu vết thương phần
mềm nông dài < 5 cm
|
116.000
|
|
267
|
|
Khâu vết thương phần
mềm nông dài > 5 cm
|
160.000
|
|
268
|
|
Khâu vết thương phần
mềm sâu dài < 5 cm
|
152.000
|
|
269
|
|
Khâu vết thương phần
mềm sâu dài > 5 cm
|
200.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM
HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
270
|
|
Huyết đồ (bằng
phương pháp thủ công)
|
45.600
|
|
271
|
|
Định lượng
Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
20.800
|
|
272
|
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
25.600
|
|
273
|
|
Hồng cầu lưới (bằng
phương pháp thủ công)
|
16.100
|
|
274
|
|
Thể
tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
12.000
|
|
275
|
|
Máu
lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
16.000
|
|
276
|
|
Xét
nghiệm sức bền hồng cầu
|
26.400
|
|
277
|
|
Xét
nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
24.000
|
|
278
|
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
27.200
|
|
279
|
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu,
khối bạch cầu
|
16.000
|
|
280
|
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết
tương
|
14.400
|
|
281
|
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
26.400
|
|
282
|
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
46.400
|
|
283
|
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế
phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
28.000
|
|
284
|
|
Định
nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
27.000
|
|
285
|
|
Xác
định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
|
256.000
|
|
286
|
|
Tìm
tế bào Hargraves
|
44.800
|
|
287
|
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
8.800
|
|
288
|
|
Co
cục máu đông
|
10.400
|
|
289
|
|
Thời
gian Howell
|
21.600
|
|
290
|
|
Đàn
hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
|
301.600
|
Bao
gồm cả pin và cup, kaolin
|
291
|
|
Định
lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
39.200
|
|
292
|
|
Định
lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
72.000
|
|
293
|
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
38.400
|
|
294
|
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
44.000
|
|
295
|
|
Xét nghiệm tế bào học
tủy xương
|
102.400
|
Không bao gồm thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
296
|
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
33.600
|
Không
bao gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
297
|
|
Nhuộm
Peroxydase (MPO)
|
67.000
|
|
298
|
|
Nhuộm
sudan den
|
67.000
|
|
299
|
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu
|
80.000
|
|
300
|
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
89.000
|
|
301
|
|
Nhuộm
Periodic Acide Schiff (PAS)
|
80.000
|
|
302
|
|
Xác
định BACTURATE trong máu
|
152.000
|
|
303
|
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
38.000
|
|
304
|
|
Định
lượng Ca++ máu
|
19.000
|
|
305
|
|
Định
lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
18.200
|
|
306
|
|
Đinh
lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
29.400
|
|
307
|
|
Các
xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm
các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
20.000
|
|
308
|
|
Định
lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn
phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
23.200
|
|
309
|
|
Xác
định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
19.200
|
|
310
|
|
Xác
định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
|
19.200
|
|
311
|
|
Tìm
ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
25.600
|
|
312
|
|
Định
lượng bổ thể trong huyết thanh
|
30.000
|
|
313
|
|
Phản
ứng cố định bổ thể
|
30.000
|
|
314
|
|
Điện
di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất
khác
|
30.000
|
|
315
|
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
46.000
|
Cho
tất cả các thông số
|
316
|
|
Định
lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt
tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
|
208.000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
317
|
|
Định
lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu
tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
224.000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
318
|
|
Định
lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
173.600
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
319
|
|
Định
lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
348.000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
320
|
|
Định
lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
792.000
|
|
321
|
|
Đo
độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
76.000
|
Giá
cho mỗi chất kích tập
|
322
|
|
Đo
độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
154.400
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
323
|
|
Công
thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
500.000
|
Bao
gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương
|
324
|
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống
nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
56.000
|
|
325
|
|
Nghiệm
pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
84.000
|
|
326
|
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
78.400
|
|
327
|
|
Xác
định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp
gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
320.000
|
|
328
|
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
69.600
|
|
329
|
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
48.000
|
|
|
|
MỘT
SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
330
|
|
Pro-calcitonin
|
240.000
|
|
331
|
|
Pro-BNP
(N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
|
304.000
|
|
332
|
|
BNP (B - Type
Natriuretic Peptide)
|
432.000
|
|
333
|
|
SCC
|
152.000
|
|
334
|
|
PRO-GRT
|
260.000
|
|
335
|
|
Tacrolimus
|
538.400
|
|
336
|
|
PLGF
|
544.000
|
|
337
|
|
SFLT1
|
544.000
|
|
338
|
|
Đường máu mao mạch
|
17.600
|
|
339
|
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng thẻ định nhóm máu
|
55.200
|
|
340
|
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Ivy)
|
33.600
|
|
341
|
|
Xét nghiệm mô bệnh học
tủy xương
|
240.000
|
Không
bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
342
|
|
Testosteron
|
69.600
|
|
343
|
|
HbA1C
|
75.200
|
|
344
|
|
Điện
di miễn dịch huyết thanh
|
700.000
|
|
345
|
|
Điện
di protein huyết thanh
|
236.000
|
|
346
|
|
Điện
di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)
|
144.000
|
|
347
|
|
Điện
di huyết sắc tố (định lượng)
|
256.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
348
|
|
Định
lượng Bacbiturate
|
27.000
|
|
349
|
|
Catecholamin
niệu (HPLC)
|
351.000
|
|
350
|
|
Calci
niệu
|
20.700
|
|
351
|
|
Phospho
niệu
|
17.100
|
|
352
|
|
Điện
giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
38.700
|
|
353
|
|
Định
lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
11.700
|
|
354
|
|
Tế
bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
53.100
|
|
355
|
|
Ure
hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
18.000
|
|
356
|
|
Amylase
niệu
|
34.200
|
|
357
|
|
Các
chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
5.400
|
|
358
|
|
Xác
định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
23.400
|
|
359
|
|
Định
lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
75.600
|
|
360
|
|
Định
lượng Oestrogen toàn phần
|
27.000
|
|
361
|
|
Định
lượng Hydrocorticosteroid
|
32.400
|
|
362
|
|
Porphyrin:
Định tính
|
40.500
|
|
363
|
|
Xác
định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
2.700
|
|
364
|
|
Xác
định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
4.050
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM PHÂN
|
|
|
365
|
|
Tìm
Bilirubin
|
4.800
|
|
366
|
|
Xác
định Canxi, Phospho
|
4.800
|
|
367
|
|
Xác
định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
7.200
|
|
368
|
|
Soi
trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
25.600
|
|
369
|
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
4.800
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não
tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
VI
KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
370
|
|
Soi
tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
28.000
|
|
371
|
|
Soi
trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
45.600
|
|
372
|
|
Kháng
sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
124.000
|
|
373
|
|
Kháng
sinh đồ
|
132.000
|
|
374
|
|
Nuôi
cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
160.000
|
|
375
|
|
Nuôi
cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
160.000
|
|
376
|
|
Định
lượng HBsAg
|
336.000
|
|
377
|
|
Anti-HBs
định lượng
|
78.400
|
|
378
|
|
PCR
chẩn đoán CMV
|
536.000
|
|
379
|
|
Do
tải lượng CMV (ROCHE)
|
1.408.000
|
|
380
|
|
PCR
chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
600.000
|
|
381
|
|
RPR
định tính
|
25.600
|
|
382
|
|
RPR
định lượng
|
58.400
|
|
383
|
|
TPHA
định tính
|
36.000
|
|
384
|
|
TPHA
định lượng
|
120.000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
385
|
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
|
45.600
|
|
386
|
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
68.000
|
|
387
|
|
Công
thức nhiễm sắc thể
|
384.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
388
|
|
Protein dịch
|
10.400
|
|
389
|
|
Glucose dịch
|
13.600
|
|
390
|
|
Clo dịch
|
16.800
|
|
391
|
|
Phản ứng Pandy
|
6.400
|
|
392
|
|
Rivalta
|
6.400
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
393
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
184.500
|
|
394
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -
Siff)
|
220.500
|
|
395
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
234.000
|
|
396
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
166.500
|
|
397
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
229.500
|
|
398
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
216.000
|
|
399
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
247.500
|
|
400
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
157.500
|
|
401
|
|
Xét
nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
207.000
|
|
402
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
261.000
|
|
403
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh
học
|
873.000
|
|
404
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .
|
306.000
|
|
405
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
207.000
|
|
406
|
|
Xét
nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
94.500
|
|
407
|
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
153.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
408
|
|
Xử lý mẫu xét nghiệm
độc chất
|
104.000
|
|
409
|
|
Xét
nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
192.000
|
|
410
|
|
Xét
nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
104.000
|
|
411
|
|
Xét
nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý
|
360.000
|
|
412
|
|
Xét
nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
|
38.400
|
|
413
|
|
Xét
nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
904.000
|
|
414
|
|
Xét
nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
780.000
|
|
415
|
|
Xét
nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
75.200
|
|
416
|
|
Đo
áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
49.600
|
|
417
|
|
Định
lượng cấp NH3 trong máu
|
136.000
|
|
|
|
THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
418
|
|
Điện
tâm đồ
|
28.000
|
|
419
|
|
Điện
não đồ
|
48.000
|
|
420
|
|
Lưu
huyết não
|
24.800
|
|
421
|
|
Đo
chức năng hô hấp
|
84.800
|
|
422
|
|
Thử
nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
|
24.000
|
|
423
|
|
Thử
nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
24.000
|
|
424
|
|
Test
thanh thải Creatinine
|
44.000
|
|
425
|
|
Test
thanh thải Ure
|
44.000
|
|
426
|
|
Test
dung nạp Glucagon
|
28.000
|
|
427
|
|
Thăm
dò các dung tích phổi
|
148.000
|
|
428
|
|
Đo
dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography
|
276.000
|
|
|
|
CÁC
THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
429
|
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc
TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
100.000
|
|
430
|
|
Xạ
hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m-V-DMSA hoặc với đồng vị
kép
|
405.000
|
|
431
|
|
Xạ
hình tụy
|
405.000
|
|
432
|
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin
hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc
AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
120.000
|
|
433
|
|
Định
lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng
kỹ thuật miễn dịch phát quang
|
195.000
|
|
434
|
|
Định
lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch
phát quang
|
285.000
|
|
435
|
|
SPECT
tuyến cận giáp với đồng vị kép
|
450.000
|
|
436
|
|
Xạ
hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
395.000
|
|
437
|
|
SPECT
phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
395.000
|
|
438
|
|
Chụp
SPECT CT
|
720.000
|
|
439
|
|
Điều
trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phát quang
|
315.000
|
|
STT
|
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Loại, phẫu thuật, thủ thuật
|
Mức thu
|
440
|
Phẫu thuật cắt
u tuyến mang tai
|
I
|
3.600.000
|
441
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm màng não
|
I
|
3.600.000
|
442
|
Phẫu thuật giảm
áp dây thần kinh VII
|
I
|
3.600.000
|
443
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
I
|
3.600.000
|
444
|
Phẫu thuật tiệt
căn xương chũm
|
I
|
3.600.000
|
445
|
Thay thế xương
bàn đạp
|
I
|
3.600.000
|
446
|
Phẫu thuật
Khoét mê nhĩ
|
I
|
3.400.000
|
447
|
Phẫu thuật cạnh
mũi lấy hốc mũi
|
I
|
3.600.000
|
448
|
Phẫu thuật dò
vùng sống mũi
|
I
|
3.500.000
|
449
|
Phẫu thuật
xoang trán
|
I
|
3.500.000
|
450
|
Phẫu thuật nạo
sàng hàm
|
I
|
3.500.000
|
451
|
Phẫu thuật
Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
|
I
|
3.500.000
|
452
|
Phẫu thuật Phẫu
thuật cắt dây thần kinh Vidienne
|
I
|
3.300.000
|
453
|
Phẫu thuật đường
rò bẩm sinh cổ bên
|
I
|
3.600.000
|
454
|
Phẫu thuật
treo sụn phễu
|
I
|
3.400.000
|
455
|
Khâu phục hồi
thanh quản do chấn thương
|
I
|
3.500.000
|
456
|
Phẫu thuật
trong mềm sụn thanh quản
|
I
|
3.200.000
|
457
|
Phẫu thuật cắt
dây thanh
|
I
|
3.500.000
|
458
|
Phẫu thuật cắt
dính thanh quản
|
I
|
3.100.000
|
459
|
Phẫu thuật chữa
ngáy
|
I
|
3.400.000
|
460
|
Phẫu thuật dẫn
lưu áp xe thực quản
|
I
|
3.600.000
|
461
|
Phẫu thuật
vùng chân bướm hàm
|
I
|
3.400.000
|
462
|
Mổ sào bào,
thượng nhĩ
|
I
|
3.500.000
|
463
|
Thắt động mạch
hàm trong
|
I
|
3.600.000
|
464
|
Thắt động mạch
sàng
|
I
|
3.400.000
|
465
|
Thắt động mạch
cảnh trong
|
I
|
3.600.000
|
466
|
Phẫu thuật đường
dò bẩm sinh giáp móng
|
I
|
3.600.000
|
467
|
Mở khí quản sơ
sinh, trường hợp không có nội khí quản
|
I
|
3.500.000
|
468
|
Mở khí quản
trong u tuyến giáp
|
I
|
3.500.000
|
469
|
Khâu lỗ thủng
thực quản sau hóc xương
|
I
|
3.600.000
|
470
|
Thắt động mạch
cảnh ngoài
|
I
|
3.600.000
|
471
|
Phẫu thuật nội
soi mũi, xoang
|
I
|
3.600.000
|
472
|
Phẫu thuật nội soi
vá nhĩ đơn thuần
|
I
|
3.600.000
|
473
|
Phẫu thuật nội
soi chỉnh hình cuốn dưới, cuốn giữa
|
I
|
3.600.000
|
474
|
Phẫu thuật nội
soi chỉnh hình vách ngăn
|
I
|
3.600.000
|
475
|
Phẫu thuật nội
soi mổ sàng hàm, Phẫu thuật cắt polyp mũi
|
I
|
3.600.000
|
476
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
II
|
2.000.000
|
477
|
Phẫu thuật kiểm
tra xương chũm
|
II
|
2.000.000
|
478
|
Phẫu thuật tịt cửa
mũi sau ở trẻ em
|
II
|
2.000.000
|
479
|
Khâu lỗ thủng thực quản
sau hóc xương
|
II
|
2.000.000
|
480
|
Phẫu thuật vách ngăn
mũi
|
II
|
2.000.000
|
481
|
Vi phẫu thuật thanh
quản
|
II
|
1.900.000
|
482
|
Phẫu thuật mở khí quản
người lớn
|
II
|
2.000.000
|
483
|
Phẫu thuật cắt u
nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
II
|
2.000.000
|
484
|
Nội soi cầm máu mũi
|
II
|
1.900.000
|
485
|
Phẫu thuật lỗ thông
mũi xoang qua khe dưới
|
III
|
1.600.000
|
486
|
Khâu vết thương phần
mềm vùng đầu cổ
|
III
|
1.600.000
|
487
|
Cắt u thành sau họng
|
I
|
3.500.000
|
488
|
Phẫu thuật cắt khối
u màn hầu
|
I
|
3.400.000
|
489
|
Phẫu thuật cắt khối
u khẩu cái
|
I
|
3.400.000
|
490
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
I
|
3.600.000
|
491
|
Phẫu thuật chỉnh
hình màn hầu, lưỡi gà
|
I
|
3.600.000
|
492
|
Cắt u nang hạ họng,
thanh quản qua nội soi
|
I
|
3.600.000
|
493
|
Cầm máu sau cắt
amidal gây mê
|
II
|
2.000.000
|
494
|
Khâu vành tai rách
sau chấn thương
|
III
|
1.100.000
|
495
|
Phẫu thuật cắt u hốc
mũi
|
I
|
3.400.000
|
496
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
nang sàn mũi
|
I
|
3.400.000
|
497
|
Phẫu thuật chỉnh
hình sửa sẹo hẹp lỗ mũi trước
|
II
|
1.300.000
|
|
SẢN
|
|
|
498
|
Phẫu thuật nội
soi chửa ngoài tử cung (GEU)
|
I
|
3.600.000
|
499
|
Phẫu thuật nội
soi u nang buồng trứng
|
I
|
3.600.000
|
500
|
Phẫu thuật nội
soi lấy dụng cụ tránh thai trong ổ bụng
|
I
|
3.600.000
|
501
|
Phẫu thuật nội
soi cắt tử cung bán phần
|
I
|
3.400.000
|
502
|
Phẫu thuật nội
soi cắt tử cung hoàn toàn
|
I
|
3.600.000
|
503
|
Phẫu thuật u
nang buồng trứng
|
II
|
2.000.000
|
504
|
Phẫu thuật cắt
tử cung hoàn toàn qua đường âm đạo
|
I
|
3.200.000
|
505
|
Phẫu thuật cắt
tử cung thắt động mạch ngoại vi trong cấp cứu sản khoa
|
ĐB
|
5.000.000
|
506
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung vỡ có choáng
|
I
|
3.500.000
|
507
|
Phẫu thuật cắt tử
cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu
khung, vỡ tử cung phức tạp
|
ĐB
|
4.900.000
|
508
|
Phẫu thuật cắt u tiểu
khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
ĐB
|
5.000.000
|
509
|
Phẫu thuật cắt toàn
bộ tử cung đường bụng
|
I
|
3.600.000
|
510
|
Phẫu thuật cắt 1/2 tử
cung trong viêm phần phụ, khối u dính
|
I
|
3.600.000
|
511
|
Mổ lấy thai trong bệnh
đặc biệt: tim, thận, gan
|
I
|
3.500.000
|
512
|
Mổ thông vòi
trứng hai bên
|
I
|
3.600.000
|
513
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung không có choáng
|
II
|
2.000.000
|
514
|
Lấy khối máu tụ
thành nang
|
I
|
3.300.000
|
515
|
Phẫu thuật
LeFort
|
II
|
2.000.000
|
516
|
Lấy thai triệt
sản
|
II
|
2.000.000
|
517
|
Khâu tầng sinh
môn rách phức tạp đến cơ vòng
|
II
|
2.000.000
|
518
|
Phẫu thuật cắt
bỏ âm hộ đơn thuần
|
II
|
2.000.000
|
519
|
Khâu tử cung
do nạo thủng
|
II
|
2.000.000
|
520
|
Lấy vòng trong
ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
II
|
2.000.000
|
521
|
Khâu vòng cổ tử
cung
|
III
|
1.600.000
|
522
|
Phẫu thuật cắt
polyp tử cung
|
III
|
1.600.000
|
523
|
Lấy khối máu tụ
âm đạo, tầng sinh môn
|
III
|
1.600.000
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
524
|
Ghép xương hàm
|
I
|
3.600.000
|
525
|
Phẫu thuật cắt
nang xương hàm khó
|
I
|
3.600.000
|
526
|
Nạo xoang triệt
để trong viêm xoang do răng
|
I
|
3.600.000
|
527
|
Phẫu thuật sụp
mí, hở mí, quanh hốc mắt
|
I
|
3.600.000
|
528
|
Phẫu thuật cắt
cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên
|
II
|
2.000.000
|
529
|
Phẫu thuật cắt
bỏ xương lồi vòm miệng
|
II
|
2.000.000
|
530
|
Rút chỉ thép kết
hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
II
|
2.000.000
|
531
|
Khâu bịt lỗ thủng
rách ngăn mũi
|
II
|
2.000.000
|
532
|
Phẫu thuật điều
chỉnh xương ổ răng
|
II
|
2.000.000
|
533
|
Phẫu thuật cắm
bộ phận cấy (Implant)
|
II
|
2.000.000
|
534
|
Phẫu thuật tái
tạo nướu; nhóm 1 sextant
|
II
|
2.000.000
|
535
|
Mài răng có chọn
lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
III
|
1.600.000
|
536
|
Cấy lại răng
|
III
|
1.600.000
|
537
|
Lấy tuỷ chân
răng 1chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân
|
III
|
1.600.000
|
538
|
Mài răng làm cầu
răng
|
III
|
1.600.000
|
539
|
Khâu lộn thông ra
ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
III
|
1.600.000
|
540
|
Lấy xương hoại tử
< 2 cm trong viêm tuỷ hàm
|
III
|
1.600.000
|
541
|
Chuyển trụ Filatov,
đính trụ Filatov
|
III
|
1.600.000
|
542
|
Phẫu thuật tháo
nẹp vít 1 vị trí
|
II
|
1.700.000
|
543
|
Phẫu thuật
tháo nẹp vít từ 2-3 vị trí
|
II
|
2.000.000
|
544
|
Phẫu thuật kết
hợp xương hàm dưới gãy bằng nẹp vít 1 vị trí (chưa tính tiền nẹp vít)
|
I
|
3.400.000
|
545
|
Phẫu thuật kết
hợp xương hàm dưới gãy bằng nẹp vít 2 vị trí (chưa tính tiền nẹp vít)
|
I
|
3.400.000
|
546
|
Phẫu thuật gãy
xương gò má- cung tiếp1 vị trí, kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa tính tiền nẹp
vít)
|
I
|
3.400.000
|
547
|
Phẫu thuật gãy
xương gò má- cung tiếp 2 vị trí, kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa tính tiền nẹp
vít)
|
I
|
3.400.000
|
|
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
548
|
Phẫu thuật nội
soi khớp gối tái tạo dây chằng
|
I
|
3.600.000
|
549
|
Thay khớp vai
nhân tạo
|
ĐB
|
5.000.000
|
550
|
Chuyển ngón
|
ĐB
|
5.000.000
|
551
|
Chuyển xương ghép
nối vi phẫu
|
ĐB
|
4.700.000
|
552
|
Chuyển giới
tính
|
ĐB
|
5.000.000
|
553
|
Khâu phục hồi
mạch máu vùng cổ
|
I
|
3.600.000
|
554
|
Phẫu thuật u
máu lớn, u bạch huyết lớn đường kính trên 10 cm.
|
I
|
3.600.000
|
555
|
Khâu vết
thương mạch máu chi
|
I
|
3.600.000
|
556
|
Phẫu thuật khớp
vai, khuỷu háng nạo lao khớp
|
I
|
3.600.000
|
557
|
Phẫu thuật khớp
giả xương chày bẩm sinh có ghép xương
|
I
|
3.600.000
|
558
|
Chuyển vạt da
cân có cuống mạch nuôi
|
I
|
3.600.000
|
559
|
Nối dây chằng
chéo
|
I
|
3.600.000
|
560
|
Phẫu thuật điều
trị não bé
|
I
|
3.600.000
|
561
|
Phẫu thuật hội
chứng VolKman co gập cơ có kết xương
|
I
|
3.500.000
|
562
|
Phẫu thuật điều
trị thiếu xương quay có ghép xương
|
I
|
3.600.000
|
563
|
Phẫu thuật
bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
I
|
3.600.000
|
564
|
Phẫu thuật cứng
khớp vai do sơ hoá cơ Delta
|
I
|
3.500.000
|
565
|
Phẫu thuật khớp
khuỷu do bại não
|
I
|
3.500.000
|
566
|
Phẫu thuật gập
khớp cổ tay do bại não
|
I
|
3.600.000
|
567
|
Phẫu
thuật Hội chứng VolKman co cơ gấp không kết xương
|
I
|
3.600.000
|
568
|
Phẫu
thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
|
I
|
3.600.000
|
569
|
Phẫu
thuật tật đùi cong ra hoặc cong vào
|
I
|
3.600.000
|
570
|
Phẫu
thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV
|
I
|
3.600.000
|
571
|
Phẫu
thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
I
|
3.600.000
|
572
|
Phẫu
thuật gấp và khép khớp háng do bại não
|
I
|
3.600.000
|
573
|
Phẫu
thuật thiếu xương mác bẩm sinh
|
I
|
3.600.000
|
574
|
Phẫu
thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
|
I
|
3.600.000
|
575
|
Phẫu
thuật bàn chân gót xoay ngoài
|
I
|
3.600.000
|
576
|
Phẫu
thuật cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
I
|
3.600.000
|
577
|
Phẫu
thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương
|
I
|
3.600.000
|
578
|
Phẫu thuật
viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
I
|
3.600.000
|
579
|
Tạo hình sẹo bỏng
co rút nếp gấp tự nhiên
|
I
|
3.500.000
|
580
|
Phẫu thuật mảng
da cổ
|
I
|
3.600.000
|
581
|
Phẫu thuật trật
khớp khuỷu
|
I
|
3.400.000
|
582
|
Tái tạo dây chằng
vòng khớp quay trụ trên
|
I
|
3.600.000
|
583
|
Phẫu thuật bàn
tay chỉnh hình phức tạp
|
I
|
3.600.000
|
584
|
Thay khớp bàn,
ngón tay
|
I
|
3.400.000
|
585
|
Thay khớp liên
đốt các ngón tay
|
I
|
3.500.000
|
586
|
Phẫu
thuật viêm khớp háng
|
I
|
3.600.000
|
587
|
Phẫu
thuật trật khớp háng bẩm sinh
|
I
|
3.600.000
|
588
|
Tháo
khớp háng
|
I
|
3.500.000
|
589
|
Đóng
đinh nội tuỷ xương đùi
|
I
|
3.400.000
|
590
|
Phẫu
thuật nội soi tạo hình dây chằng chéo khớp gối
|
I
|
3.600.000
|
591
|
Vá
da dầy toàn bộ diện tích 10 cm2
|
I
|
3.000.000
|
592
|
Phẫu
thuật cắt u tế bào khổng lồ ghép xương
|
I
|
3.600.000
|
593
|
Phẫu
thuật cắt u máu trong xương
|
I
|
3.500.000
|
594
|
Phẫu
thuật cắt u máu lan toả đường kính trên 10 cm
|
I
|
3.500.000
|
595
|
Phẫu
thuật cắt u máu bạch mạch đường kính trên 10 cm
|
I
|
3.600.000
|
596
|
Nối
ghép thần kinh vi phẫu
|
I
|
3.600.000
|
597
|
Chỉnh
hình màn hầu
|
I
|
3.500.000
|
598
|
Mở
xương chỉnh hình xương hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn
|
I
|
3.500.000
|
599
|
Sửa
chữa di chứng sau chấn thương, xương can lệch, sai khớp cắn, khít hàm
|
I
|
3.500.000
|
600
|
Phẫu
thuật trật khớp cùng đòn
|
I
|
3.600.000
|
601
|
Phẫu
thuật xương bả vai lên cao
|
I
|
3.500.000
|
602
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
I
|
3.500.000
|
603
|
Phẫu
thuật dính khớp khuỷu
|
I
|
3.300.000
|
604
|
Phẫu
thuật cắt đoạn khớp khuỷu
|
I
|
3.600.000
|
605
|
Đóng
đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay
|
I
|
3.200.000
|
606
|
Phẫu
thuật điều trị không có xương quay
|
I
|
3.600.000
|
607
|
Phẫu
thuật gãy đốt bàn, ngón tay kết hợp xương với Kischner hoặc nẹp vít
|
I
|
3.400.000
|
608
|
Phẫu
thuật điều trị không có xương trụ
|
I
|
3.600.000
|
609
|
Phẫu
thuật dị tật ngón trên 2 ngón
|
I
|
3.400.000
|
610
|
Phẫu
thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
I
|
3.200.000
|
611
|
Phẫu
thuật toác khớp mu
|
I
|
3.600.000
|
612
|
Phẫu
thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương
|
I
|
3.600.000
|
613
|
Phẫu
thuật trật khớp háng
|
I
|
3.600.000
|
614
|
Phẫu
thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
|
I
|
3.600.000
|
615
|
Đặt nẹp vít
gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
I
|
3.600.000
|
616
|
Phẫu thuật bàn
chân khoèo
|
I
|
3.600.000
|
617
|
Phẫu thuật bàn
chân duỗi đổ
|
I
|
3.500.000
|
618
|
Phẫu thuật can
lệch không kết xương
|
I
|
3.300.000
|
619
|
Đục nạo xương
viêm và chuyển vạt da che phủ
|
I
|
3.300.000
|
620
|
Phẫu thuật vết
thương khớp
|
I
|
3.300.000
|
621
|
Đục nạo xương
viêm và chuyển vạt da che phủ
|
I
|
3.300.000
|
622
|
Vá da dầy toàn
bộ diện tích dưới 10 cm2
|
I
|
3.000.000
|
623
|
Tạo hình các vạt
da che phủ, vạt trượt
|
I
|
2.900.000
|
624
|
Phẫu thuật cắt
u nang tiêu xương ghép xương
|
I
|
3.300.000
|
625
|
Phẫu thuật u
máu lan toả đường kính từ 5-10 cm2
|
I
|
3.500.000
|
626
|
Phẫu thuật cắt
u bạch mạch đường kính từ 5-10 cm2
|
I
|
3.300.000
|
627
|
Phẫu thuật cắt
u xơ cơ xâm lấn
|
I
|
3.500.000
|
628
|
Phẫu thuật cắt
u thần kinh
|
I
|
3.600.000
|
629
|
Gỡ dính thần
kinh
|
I
|
3.000.000
|
630
|
Phẫu thuật
bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
I
|
3.200.000
|
631
|
Phẫu thuật di
chứng liệt cơ Delta nhị đầu, tam đầu
|
I
|
3.600.000
|
632
|
Phẫu thuật sơ
cứng cơ thẳng trước
|
I
|
3.200.000
|
633
|
Phẫu thuật kéo
dài chi
|
I
|
3.600.000
|
634
|
Phẫu thuật gãy
xương đòn
|
I
|
3.200.000
|
635
|
Tháo khớp vai
|
I
|
3.200.000
|
636
|
Cố định
Kischner trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
I
|
3.100.000
|
637
|
Phẫu
thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
I
|
3.200.000
|
638
|
Phẫu
thuật cắt dị tật bẩm sinh dính ngón, bằng hoặc dưới 2 ngón tay
|
I
|
3.400.000
|
639
|
Phẫu
thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
|
I
|
3.300.000
|
640
|
Đóng
đinh xương đùi mở, ngược dòng (chưa tính đinh)
|
I
|
3.200.000
|
641
|
Phẫu
thuật cắt cụt đùi
|
I
|
3.200.000
|
642
|
Lấy
bỏ sụn chêm khớp gối
|
I
|
3.200.000
|
643
|
Đóng
đinh xương chày mở (chưa tính đinh)
|
I
|
3.200.000
|
644
|
Phẫu
thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kischner
|
I
|
3.400.000
|
645
|
Phẫu
thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kischner
|
I
|
3.600.000
|
646
|
Đặt
vít gãy thân xương sên
|
I
|
3.300.000
|
647
|
Đặt
vít gãy thân xương thuyền
|
I
|
3.500.000
|
648
|
Phẫu
thuật cắt u xương sụn
|
I
|
3.400.000
|
649
|
Nối
gân duỗi
|
I
|
3.400.000
|
650
|
Gỡ
dính gân
|
I
|
3.600.000
|
651
|
Phẫu
thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới
|
I
|
3.600.000
|
652
|
Mở
khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
I
|
3.500.000
|
653
|
Phẫu thuật sa
vú
|
I
|
3.600.000
|
654
|
Phẫu thuật vú
phì đại
|
I
|
3.600.000
|
655
|
Tạo hình vú bằng
vạt da cơ thẳng bụng
|
I
|
3.400.000
|
656
|
Tạo hình phủ
các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
I
|
3.300.000
|
657
|
Nối lại 3 ngón
tay bị đứt lìa
|
I
|
3.500.000
|
658
|
Nối lại 2 ngón
tay bị đứt lìa
|
I
|
3.600.000
|
659
|
Nối lại 1 ngón
tay bị đứt lìa
|
I
|
3.500.000
|
660
|
Thu gọn mông
đùi, căng da mông đùi
|
I
|
3.200.000
|
661
|
Tạo
hình thành bụng phức tạp
|
I
|
3.600.000
|
662
|
Phẫu
thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể người lớn
|
I
|
3.000.000
|
663
|
Phẫu
thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể người lớn
|
I
|
3.300.000
|
664
|
Ghép
da tự thân trên 10% diện tích cơ thể
|
I
|
3.300.000
|
665
|
Dẫn
lưu màng tim qua đường Phẫu thuật cắt sụn sườn IV
|
II
|
2.000.000
|
666
|
Phẫu thuật u
máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm
|
II
|
2.000.000
|
667
|
Khâu lại viêm
xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
II
|
2.000.000
|
668
|
Phẫu thuật bắc
cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
II
|
2.000.000
|
669
|
Phẫu thuật cắt
bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
II
|
1.900.000
|
670
|
Phẫu thuật cắt
một xương sườn trong viêm xương
|
II
|
2.000.000
|
671
|
Phẫu thuật cắt
u da đầu lành tính đường kính trên 5 cm
|
II
|
2.000.000
|
672
|
Phẫu
thuật cắt u da đầu lành tính đường kính từ 2 - 5 cm
|
II
|
1.800.000
|
673
|
Nạo
áp xe lạnh hố chậu
|
II
|
1.800.000
|
674
|
Nạo
áp xe lạnh hố lưng
|
II
|
2.000.000
|
675
|
Phẫu
thuật cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
II
|
2.000.000
|
676
|
Phẫu
thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay
|
II
|
2.000.000
|
677
|
Nối
đứt dây chằng bên
|
II
|
2.000.000
|
678
|
Phẫu
thuật viêm xương giai đoạn trung gian rạch dẫn lưu đơn thuần
|
II
|
2.000.000
|
679
|
Dẫn
lưu áp xe cơ đái chậu
|
II
|
2.000.000
|
680
|
Phẫu
thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
|
II
|
2.000.000
|
681
|
Phẫu
thuật cắt u xương lành
|
II
|
2.000.000
|
682
|
Dẫn
lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
|
II
|
2.000.000
|
683
|
Phẫu thuật
viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ
|
II
|
2.000.000
|
684
|
Phẫu
thuật điều trị vẹo cổ
|
II
|
2.000.000
|
685
|
Phẫu
thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
II
|
2.000.000
|
686
|
Phẫu
thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
|
II
|
2.000.000
|
687
|
Phẫu
thuật viêm xương cánh tay, đục lấy xương chết, dẫn lưu
|
II
|
1.900.000
|
688
|
Phẫu
thuật cắt cụt cẳng tay
|
II
|
2.000.000
|
689
|
Phẫu
thuật tháo khớp khuỷu
|
II
|
2.000.000
|
690
|
Phẫu
thuật can lệch đầu dưới xương quay
|
II
|
2.000.000
|
691
|
Phẫu
thuật tháo khớp cổ tay
|
II
|
2.000.000
|
692
|
Phẫu
thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa khuỷu
|
II
|
2.000.000
|
693
|
Phẫu
thuật viêm xương cẳng tay, đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
II
|
2.000.000
|
694
|
Phẫu
thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
II
|
2.000.000
|
695
|
Phẫu
thuật tháo khớp gối
|
II
|
2.000.000
|
696
|
Néo
ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
II
|
2.000.000
|
697
|
Phẫu
thuật cắt cụt cẳng chân
|
II
|
2.000.000
|
698
|
Phẫu
thuật viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
II
|
2.000.000
|
699
|
Phẫu
thuật co gân Achille
|
II
|
2.000.000
|
700
|
Tháo
một nửa bàn chân trước
|
II
|
2.000.000
|
701
|
Phẫu
thuật cắt u máu khu trú đường kính dưới 5 cm
|
II
|
1.900.000
|
702
|
Phẫu
thuật cắt u nang bao hoạt dịch
|
II
|
2.000.000
|
703
|
Tháo
khớp kiểu Pirogoff
|
II
|
2.000.000
|
704
|
Phẫu
thuật cắt cụt cánh tay
|
II
|
2.000.000
|
705
|
Găm
Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá
|
II
|
2.000.000
|
706
|
Phẫu
thuật cắt u bao gân
|
II
|
2.000.000
|
707
|
Phẫu
thuật xơ cứng cơ may
|
II
|
2.000.000
|
708
|
Phẫu
thuật viêm tấy bàn tay cả viêm bao hoạt dịch
|
II
|
2.000.000
|
709
|
Phẫu
thuật kết hợp xương trong gãy xương mác
|
II
|
2.000.000
|
710
|
Phẫu
thuật cắt u xương sụn lành tính
|
II
|
2.000.000
|
711
|
Nâng
vú bằng đặt các túi dịch
|
II
|
2.000.000
|
712
|
Phẫu
thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể người lớn
|
II
|
2.000.000
|
713
|
Phẫu
thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể người lớn
|
II
|
2.000.000
|
714
|
Ghép
da tự thân từ 5 - 10% diện tích cơ thể
|
II
|
2.000.000
|
715
|
Thắt
các động mạch ngoại vi
|
III
|
1.600.000
|
716
|
Dẫn
lưu màng tim qua đường Marfan
|
III
|
1.600.000
|
717
|
Bóc
lớp vỏ ngoài của động mạch
|
III
|
1.600.000
|
718
|
Phẫu
thuật u mạch máu dưới da đường kính dưới 5 cm
|
III
|
1.600.000
|
719
|
Khâu
kín vết thương thủng ngực
|
III
|
1.600.000
|
720
|
Rạch
da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
III
|
1.600.000
|
721
|
Phẫu
thuật cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm
|
III
|
1.600.000
|
722
|
Nhấc
xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
III
|
1.600.000
|
723
|
Mở
ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
III
|
1.600.000
|
724
|
Khâu
lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
III
|
1.600.000
|
725
|
Nạo
hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò
|
III
|
1.600.000
|
726
|
Phẫu
thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
|
III
|
1.600.000
|
727
|
Tháo
bỏ các ngón tay, ngón chân
|
III
|
1.600.000
|
728
|
Tháo
đốt bàn
|
III
|
1.600.000
|
729
|
Phẫu
thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể người lớn
|
III
|
1.600.000
|
730
|
Phẫu
thuật cắt lọc, da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể người lớn
|
III
|
1.300.000
|
731
|
Ghép
da tự thân dưới 5% diện tích cơ thể
|
III
|
1.600.000
|
732
|
Ghép
da dị loại độc lập
|
III
|
1.400.000
|
733
|
Phẫu
thuật Glocom phải mổ lại từ 2 lần trở lên
|
ĐB
|
|
|
MẮT
|
|
|
734
|
Nhiều
phẫu thuật cùng một lúc: Đục thuỷ tinh thể, Glacoma, Dịch kính . . (không
tính thủy tinh thể nhân tạo)
|
ĐB
|
2.800.000
|
735
|
Phẫu
thuật làm nhuyễn thuỷ tinh thể bằng siêu âm đặt TTT nhân tạo (Phaco)(không
tính thủy tinh thể nhân tạo )
|
ĐB
|
3.600.000
|
736
|
Glocom
ác tính, đục thuỷ tinh thể bong võng mạc mắt độc nhất gần mù (không tính thủy
tinh thể nhân tạo )
|
ĐB
|
3.600.000
|
737
|
PT
phức tạp đục thuỷ tinh thể bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người quá già có bệnh lý
tim mạch (không tính thủy tinh thể nhân tạo)
|
ĐB
|
2.400.000
|
738
|
Tái
tạo lỗ rò có ghép
|
I
|
2.400.000
|
739
|
Phẫu
thuật cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu, cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có
vá da niêm mạc
|
I
|
3.600.000
|
740
|
Phẫu
thuật tiếp khẩu lệ mũi Dupuy - Dutemps
|
I
|
2.700.000
|
741
|
Phẫu
thuật cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp
|
I
|
2.900.000
|
742
|
Tạo
cùng đồ bằng da, niêm mạc tách dính mi cầu
|
I
|
3.000.000
|
743
|
Khoét
bỏ nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi hố mắt ung thư
|
I
|
2.600.000
|
744
|
Phẫu
thuật đục thuỷ tinh thể và Glocom phối hợp
|
I
|
2.400.000
|
745
|
Phẫu
thuật cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thuỷ tinh thể
|
I
|
3.000.000
|
746
|
Phủ
giác mạc bằng kết mạc
|
II
|
3.000.000
|
747
|
Phẫu
thuật cấy lông mày
|
II
|
2.000.000
|
748
|
Phẫu
thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoét mắt, thái d ương
|
II
|
2.000.000
|
749
|
Nâng
mí sa trễ
|
II
|
2.000.000
|
750
|
Nhuộm
sẹo bề mặt giác mạc
|
III
|
1.600.000
|
751
|
Phẫu
thuật quặm
|
III
|
1.600.000
|
752
|
Phẫu
thuật lấy mỡ mí trên
|
III
|
1.600.000
|
753
|
Ghép
da kinh điển điều trị lộn mi
|
III
|
1.600.000
|
754
|
Mở
rộng khe mi
|
III
|
1.600.000
|
755
|
Phẫu
thuật nếp quạt gói mắt trong
|
III
|
1.600.000
|
|
TÊU
HÓA- TIẾT NIỆU
|
|
|
756
|
Phẫu
thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên
|
ĐB
|
4.800.000
|
757
|
Phẫu
thuật cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
ĐB
|
5.000.000
|
758
|
Phẫu
thuật cắt 1 nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
ĐB
|
5.000.000
|
759
|
Phẫu
thuật cắt toàn bộ dạ dày
|
ĐB
|
5.000.000
|
760
|
Phẫu
thuật cắt toàn bộ đại tràng
|
ĐB
|
5.000.000
|
761
|
Phẫu
thuật cắt gan phải hoặc gan trái
|
ĐB
|
5.000.000
|
762
|
Phẫu
thuật cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng
|
ĐB
|
5.000.000
|
763
|
Phẫu
thuật cắt bỏ khối tá tuỵ
|
ĐB
|
5.000.000
|
764
|
Phẫu
thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
|
ĐB
|
5.000.000
|
765
|
Phẫu
thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang
|
ĐB
|
5.000.000
|
766
|
Phẫu
thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
|
ĐB
|
5.000.000
|
767
|
Phẫu
thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên
|
I
|
3.300.000
|
768
|
Khâu
cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
I
|
3.400.000
|
769
|
Phẫu
thuật điều trị co thắt tâm vị
|
I
|
3.500.000
|
770
|
Phẫu
thuật cắt dạ dày phẫu thuật lại
|
I
|
3.600.000
|
771
|
Phẫu
thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
I
|
3.600.000
|
772
|
Phẫu
thuật cắt 1 nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
I
|
3.600.000
|
773
|
Phẫu
thuật điều trị tắc ruột do dính
|
I
|
3.600.000
|
774
|
Phẫu
thuật cắt lại đại tràng
|
I
|
3.600.000
|
775
|
Phẫu
thuật cắt 1 nửa đại tràng phải, trái
|
I
|
3.600.000
|
776
|
Phẫu
thuật cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
|
I
|
3.600.000
|
777
|
Phẫu
thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
I
|
3.600.000
|
778
|
Phẫu
thuật cắt u sau phúc mạc tái phát
|
I
|
3.600.000
|
779
|
Phẫu
thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay
|
I
|
3.600.000
|
780
|
Phẫu
thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày
|
I
|
3.600.000
|
781
|
Phẫu
thuật cắt 1 nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
I
|
3.600.000
|
782
|
Phẫu
thuật cắt túi thừa tá tràng
|
I
|
3.400.000
|
783
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng
|
I
|
3.100.000
|
784
|
Phẫu
thuật cắt u mạc treo có cắt ruột
|
I
|
3.600.000
|
785
|
Phẫu
thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột
|
I
|
3.600.000
|
786
|
Phẫu
thuật cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
|
I
|
3.600.000
|
787
|
Khâu
vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
3.600.000
|
788
|
Phẫu
thuật thoát vị cơ hoành
|
I
|
3.600.000
|
789
|
Phẫu
thuật cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình
|
I
|
3.100.000
|
790
|
Phẫu
thuật cắt đoạn ruột non
|
I
|
3.600.000
|
791
|
Phẫu
thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
3.600.000
|
792
|
Phẫu
thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
I
|
3.400.000
|
793
|
Phẫu
thuật cắt bỏ trĩ vòng
|
I
|
3.500.000
|
794
|
Đóng
hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
I
|
3.400.000
|
795
|
Dẫn
lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
I
|
2.500.000
|
796
|
Phẫu
thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
I
|
2.700.000
|
797
|
Phẫu
thuật thoát vị: đùi, bịt có cắt ruột
|
I
|
3.600.000
|
798
|
Phẫu
thuật cắt phân thuỳ gan
|
I
|
3.600.000
|
799
|
Phẫu
thuật cắt hạ phân thuỳ gan phải
|
I
|
3.600.000
|
800
|
Phẫu
thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
I
|
3.600.000
|
801
|
Lấy
sỏi ống mật chủ kèm Phẫu thuật cắt hạ phân thuỳ gan
|
I
|
3.600.000
|
802
|
Lấy
sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
I
|
3.400.000
|
803
|
Lấy
sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
I
|
3.600.000
|
804
|
Nối
ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
I
|
3.600.000
|
805
|
Lấy
sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
I
|
3.600.000
|
806
|
Phẫu
thuật cắt đuôi tuỵ và cắt lách
|
I
|
3.600.000
|
807
|
Phẫu
thuật cắt thân và đuôi tuỵ
|
I
|
3.600.000
|
808
|
Phẫu
thuật cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
|
I
|
3.400.000
|
809
|
Phẫu
thuật cắt hạ phân thuỳ gan trái
|
I
|
3.600.000
|
810
|
Phẫu
thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan,cắt gan nhỏ
|
I
|
3.600.000
|
811
|
Phẫu
thuật cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
I
|
3.600.000
|
812
|
Lấy sỏi ống mật
chủ dẫn lưu Kehr lần đầu
|
I
|
3.300.000
|
813
|
Nối ống mật chủ
- tá tràng
|
I
|
3.600.000
|
814
|
Nối ống mật chủ
- hỗng tràng
|
I
|
3.600.000
|
815
|
Nối nang tuỵ -
dạ dày
|
I
|
3.600.000
|
816
|
Nối nang tuỵ -
hỗng tràng
|
I
|
3.600.000
|
817
|
Phẫu thuật cắt
lách do chấn thương
|
I
|
3.300.000
|
818
|
Nối ống mật -
hỗng tràng
|
I
|
3.600.000
|
819
|
Dẫn
lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử
|
I
|
3.400.000
|
820
|
Dẫn
lưu áp xe tuỵ
|
I
|
3.600.000
|
821
|
Khâu
vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
I
|
3.600.000
|
822
|
Phẫu
thuật cắt u tuyến thượng thận
|
I
|
3.600.000
|
823
|
Lấy
sỏi san hô mở rộng
|
I
|
3.600.000
|
824
|
Phẫu
thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
I
|
3.600.000
|
825
|
Phẫu
thuật cắt 1 nửa thận
|
I
|
3.600.000
|
826
|
Phẫu
thuật cắt u thận lành
|
I
|
3.600.000
|
827
|
Lấy
sỏi san hô thận
|
I
|
3.600.000
|
828
|
Nối
niệu quản - đài thận
|
I
|
3.600.000
|
829
|
Phẫu
thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
I
|
3.400.000
|
830
|
Phẫu
thuật dò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung - trực tràng
|
I
|
3.600.000
|
831
|
Phẫu
thuật cắt thận đơn thuần
|
I
|
3.500.000
|
832
|
Lấy
sỏi mở bể thận trong xoang
|
I
|
3.600.000
|
833
|
Lấy
sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
I
|
3.600.000
|
834
|
Lấy
sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
I
|
3.600.000
|
835
|
Lấy
sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
I
|
3.600.000
|
836
|
Phẫu
thuật cắt nối niệu quản
|
I
|
3.600.000
|
837
|
Phẫu
thuật rò niệu quản - âm đạo
|
I
|
3.600.000
|
838
|
Phẫu
thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
|
I
|
3.600.000
|
839
|
Cắm
niệu quản bàng quang
|
I
|
3.600.000
|
840
|
Thông
niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
I
|
3.600.000
|
841
|
Phẫu
thuật cắt 1 nửa bàng quan và cắt túi thừa bàng quang
|
I
|
3.600.000
|
842
|
Phẫu
thuật cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên
|
I
|
3.600.000
|
843
|
Lấy
sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
I
|
3.500.000
|
844
|
Phẫu
thuật cắt u bàng quang đường trên
|
I
|
3.600.000
|
845
|
Lấy
sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
I
|
3.200.000
|
846
|
Phẫu
thuật cắt cổ bàng quang
|
I
|
3.600.000
|
847
|
Phẫu
thuật cắt nối niệu đạo sau
|
I
|
3.500.000
|
848
|
Phẫu
thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swensson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc
các trên có làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
3.600.000
|
849
|
Phẫu
thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
I
|
3.600.000
|
850
|
Phẫu
thuật cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
I
|
3.600.000
|
851
|
Phẫu
thuật cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
I
|
3.600.000
|
852
|
Phẫu
thuật cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
I
|
3.600.000
|
853
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em < 6 tuổi
|
I
|
2.800.000
|
854
|
Phẫu
thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
3.600.000
|
855
|
Đóng
hậu môn nhân tạo
|
I
|
3.500.000
|
856
|
Trồng
lại niệu quản 1 bên
|
I
|
3.600.000
|
857
|
Phẫu
thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thân niệu quản đôi
|
I
|
3.600.000
|
858
|
Lấy
sỏi trong nhu mô thận
|
I
|
3.600.000
|
859
|
Nối
niệu quản với niệu quản
|
I
|
3.600.000
|
860
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn 2 bên
|
I
|
2.900.000
|
861
|
Phẫu
thuật hạ lại tinh hoàn
|
I
|
2.400.000
|
862
|
Phẫu
thuật cắt túi sa niệu quản
|
I
|
3.000.000
|
863
|
Dẫn
lưu 2 niệu quản ra thành bụng
|
I
|
3.600.000
|
864
|
Đóng
dẫn lưu niệu quản 2 bên
|
I
|
3.200.000
|
865
|
Phẫu
thuật chữa túi thừa bàng quang
|
I
|
3.600.000
|
866
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
I
|
2.700.000
|
867
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
I
|
3.500.000
|
868
|
Phẫu
thuật cắt ruột thừa qua nội soi
|
I
|
3.500.000
|
869
|
Khâu
thủng dạ dày qua nội soi
|
I
|
3.500.000
|
870
|
Thắt
động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
II
|
2.000.000
|
871
|
Phẫu
thuật cắt u giáp trạng
|
II
|
2.000.000
|
872
|
Phẫu
thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không xét hạch bụng
|
II
|
2.000.000
|
873
|
Phẫu thuật cắt
bỏ tinh hoàn
|
II
|
2.000.000
|
874
|
Khâu lỗ thủng
dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
II
|
2.000.000
|
875
|
Phẫu thuật nối
vị tràng
|
II
|
2.000.000
|
876
|
Phẫu thuật cắt
u mạc treo không cắt ruột
|
II
|
2.000.000
|
877
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc ruột thừa
|
II
|
2.000.000
|
878
|
Phẫu thuật cắt
ruột thừa viêm ở vị trí bình thường
|
II
|
2.000.000
|
879
|
Phẫu thuật cắt
ruột thừa kèm túi Meckel
|
II
|
2.000.000
|
880
|
Phẫu thuật áp
xe ruột thừa ở giữa bụng
|
II
|
2.000.000
|
881
|
Phẫu thuật làm
hậu môn nhân tạo
|
II
|
2.000.000
|
882
|
Đóng hậu môn
nhân tạo ngoài phúc mạc
|
II
|
2.000.000
|
883
|
Phẫu thuật rò
hậu môn các loại
|
II
|
2.000.000
|
884
|
Phẫu thuật vết
thương tầng sinh môn
|
II
|
2.000.000
|
885
|
Phẫu thuật cắt
cơ tròn trong
|
II
|
2.000.000
|
886
|
Phẫu thuật dẫn
lưu áp xe dưới cơ hoành
|
II
|
2.000.000
|
887
|
Dẫn lưu áp xe
tồn dư trên, dưới cơ hoành
|
II
|
2.000.000
|
888
|
Mở bụng thăm
dò
|
II
|
2.000.000
|
889
|
Phẫu thuật cắt
trĩ từ 2 bó trở lên
|
II
|
2.000.000
|
890
|
Phẫu thuật áp
xe hậu môn, có mở lỗ dò
|
II
|
1.800.000
|
891
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn
|
II
|
2.000.000
|
892
|
Phẫu thuật mở
thông dạ dày
|
II
|
2.000.000
|
893
|
Dẫn lưu áp xe
ruột thừa
|
II
|
1.900.000
|
894
|
Phẫu thuật cắt
ruột thừa ở vị trí bất thường
|
II
|
2.000.000
|
895
|
Thắt trĩ có
kèm bóc tách, cắt 1 bó trĩ
|
II
|
2.000.000
|
896
|
Khâu lại bục
thành bụng đơn thuần
|
II
|
2.000.000
|
897
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
II
|
2.000.000
|
898
|
Phẫu thuật vỡ
tuỵ bằng chèn gạc cầm máu
|
II
|
2.000.000
|
899
|
Dẫn lưu túi mật
|
II
|
2.000.000
|
900
|
Lấy sỏi, dẫn
lưu túi mật
|
II
|
2.000.000
|
901
|
Lấy sỏi niệu
quản
|
II
|
2.000.000
|
902
|
Phẫu thuật cấp
cứu vỡ bàng quang
|
II
|
2.000.000
|
903
|
Cấp cứu nối niệu
đạo do vỡ xương chậu
|
II
|
2.000.000
|
904
|
Phẫu thuật cắt
nối niệu đạo trước
|
II
|
2.000.000
|
905
|
Lấy sỏi bể thận
ngoài xoang
|
II
|
2.000.000
|
906
|
Phẫu thuật xoắn,
vỡ tinh hoàn
|
II
|
2.000.000
|
907
|
Thắt tĩnh mạch
tinh trên bụng
|
II
|
2.000.000
|
908
|
Dẫn lưu viêm tấy
khung chậu do rò nước tiểu
|
II
|
2.000.000
|
909
|
Dẫn lưu thận
qua da
|
II
|
2.000.000
|
910
|
Lấy sỏi bàng
quang
|
II
|
2.000.000
|
911
|
Dẫn lưu nước
tiểu bàng quang
|
II
|
2.000.000
|
912
|
Phẫu
thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt 1 nửa dương vật
|
II
|
2.000.000
|
913
|
Phẫu thuật vỡ
vật hang do gãy dương vật
|
II
|
2.000.000
|
914
|
Lấy giun, dị vật
ở ruột non
|
II
|
2.000.000
|
915
|
Phẫu thuật tắc
ruột do dây chằng
|
II
|
2.000.000
|
916
|
Phẫu thuật
tháo lồng ruột
|
II
|
2.000.000
|
917
|
Phẫu thuật cắt
túi thừa Meckel
|
II
|
2.000.000
|
918
|
Phẫu thuật cắt
ruột thừa viêm cấp ở trẻ em < 6 tuổi
|
II
|
2.000.000
|
919
|
Phẫu thuật điều
trị viêm phúc mạc tiên phát
|
II
|
2.000.000
|
920
|
Làm hậu môn
nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
|
II
|
2.000.000
|
921
|
Mở thông dạ
dày trẻ lớn
|
II
|
2.000.000
|
922
|
Phẫu thuật
thoát vị ngẹt bẹn, đùi, rốn
|
II
|
2.000.000
|
923
|
Dẫn lưu 2 thận
|
II
|
2.000.000
|
924
|
Dẫn lưu niệu
quản ra thành bụng 1 bên
|
II
|
2.000.000
|
925
|
Phẫu
thuật cắt đường dò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
|
II
|
2.000.000
|
926
|
Phẫu thuật lỗ
tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi
|
II
|
2.000.000
|
927
|
Đóng các lỗ rò
niệu đạo
|
II
|
2.000.000
|
928
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn 2 bên
|
II
|
2.000.000
|
929
|
Dẫn lưu thận
|
II
|
2.000.000
|
930
|
Phẫu thuật sỏi
bàng quang
|
II
|
2.000.000
|
931
|
Phẫu thuật
nang thừng tinh 1 bên
|
II
|
2.000.000
|
932
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
II
|
2.000.000
|
933
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn
|
II
|
2.000.000
|
934
|
Dẫn lưu áp xe
hậu môn đơn giản
|
III
|
1.600.000
|
935
|
Lấy máu tụ tầng
sinh môn
|
III
|
1.600.000
|
936
|
Khâu lại da vết
phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
III
|
1.600.000
|
937
|
Dẫn lưu áp xe
gan
|
III
|
1.600.000
|
938
|
Dẫn lưu viêm tấy
quanh thận, áp xe thận
|
III
|
1.600.000
|
939
|
Dẫn lưu áp xe
khoang Retzius
|
III
|
1.600.000
|
940
|
Phẫu thuật áp
xe tiền liệt tuyến
|
III
|
1.600.000
|
941
|
Phẫu thuật cắt
u nang thừng tinh (người lớn)
|
III
|
1.600.000
|
942
|
Phẫu thuật cắt
u lành dương vật
|
III
|
1.600.000
|
943
|
Phẫu thuật cắt
túi thừa niệu đạo
|
III
|
1.600.000
|
944
|
Đưa 1 đầu niệu
đạo ra ngoài
|
III
|
1.600.000
|
945
|
Chích áp xe tầng
sinh môn
|
III
|
1.600.000
|
946
|
Phẫu thuật cắt
mỏm thừa trực tràng
|
III
|
1.600.000
|
947
|
Nong hậu môn
dưới gây mê
|
III
|
1.600.000
|
948
|
Mở thông bàng
quang
|
III
|
1.600.000
|
949
|
Tạo vạt da chữ
Z trong tạo hình dương vật
|
III
|
1.600.000
|
950
|
Phẫu thuật cắt
ung thư tuyến thượng thận qua nội soi
|
ĐB
|
5.000.000
|
951
|
Phẫu thuật nội
soi lấy sỏi niệu quản
|
I
|
3.600.000
|
952
|
Phẫu
thuật nội soi cắt chỏm nang gan
|
I
|
3.600.000
|
953
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nang thận
|
I
|
3.600.000
|
954
|
Phẫu
thuật nội soi cắt túi mật
|
I
|
3.600.000
|
955
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dạ dày do K (nạo vét hạch)
|
ĐB
|
5.000.000
|
956
|
Phẫu
thuật nội soi cắt mỏm đại tràng do K (nạo vét hạch)
|
ĐB
|
5.000.000
|
957
|
Tán
sỏi niệu quản nội soi ngược dòng
|
I
|
3.600.000
|
958
|
Phẫu
thuật nội soi viêm ruột thừa
|
I
|
3.600.000
|
959
|
Phẫu
thuật nội soi thủng dạ dày
|
I
|
3.600.000
|
960
|
Phẫu
thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa
|
I
|
3.600.000
|
961
|
Phẫu
thuật khâu vỡ tá tràng do chấn thương
|
I
|
3.600.000
|
962
|
Phẫu
thuật khâu vết thương ruột non
|
I
|
3.600.000
|
963
|
Phẫu
thuật điều trị khâu vết thương đại tràng
|
I
|
3.600.000
|
964
|
Phẫu
thuật nối vị tràng nội soi
|
I
|
3.600.000
|
965
|
Phẫu
thuật cắt trĩ longo ( không bao gồm máy cắt)
|
I
|
1.500.000
|
966
|
Phẫu
thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn
|
I
|
3.200.000
|
967
|
Phẫu
thuật dò trực tràng - âm đạo
|
I
|
3.600.000
|
968
|
Phẫu
thuật còn ống rốn tràng
|
I
|
2.900.000
|
969
|
Phẫu
thuật u sau phúc mạc
|
I
|
3.600.000
|
970
|
Phẫu
thuật cắt túi mật mổ mở do viêm dính, áp xe túi mật, túi mật hoại tử
|
I
|
3.600.000
|
971
|
Phẫu
thuật sỏi tụy, viêm tụy
|
I
|
3.600.000
|
972
|
Phẫu
thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu kerh
|
I
|
3.600.000
|
973
|
Phẫu
thuật cắt gan nội soi
|
I
|
3.600.000
|
974
|
Phẫu
thuật cắt nang ống mật chủ ,nối mật ruột
|
I
|
3.600.000
|
975
|
Phẫu
thuật cắt u nang mào tinh hoàn
|
II
|
1.900.000
|
976
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn người lớn 1 bên
|
I
|
3.400.000
|
977
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn người lớn 2 bên
|
I
|
3.400.000
|
|
UNG BƯỚU
|
|
|
978
|
Phẫu
thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp (chưa tính lưỡi dao siêu âm)
|
I
|
3.600.000
|
979
|
Phẫu
thuật patey 1 vú
|
ĐB
|
5.000.000
|
980
|
Phẫu
thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
I
|
3.600.000
|
981
|
Phẫu
thuật ung thư buồng trứng có kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối
|
I
|
3.600.000
|
982
|
Phẫu
thuật cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
I
|
3.600.000
|
983
|
Cắt
u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
ĐB
|
5.000.000
|
984
|
Phẫu
thuật nội soi cắt buồng trứng 2 bên điều trị ung thư vú
|
I
|
3.600.000
|
985
|
Phẫu thuật cắt ung
thư da vùng mặt
|
I
|
3.500.000
|
986
|
Phẫu thuật cắt ung
thư da d< 5 cm
|
I
|
3.300.000
|
987
|
Phẫu thuật cắt ung
thư da d> 5 cm
|
I
|
3.500.000
|
988
|
Phẫu thuật cắt dương
vật có vét hạch
|
I
|
3.300.000
|
989
|
Phẫu thuật cắt ung thư
tinh hoàn lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
I
|
3.600.000
|
990
|
Phẫu thuật cắt ung
thư tinh hoàn không vét hạch ổ bụng
|
II
|
2.000.000
|
991
|
Phẫu thuật khoét
chóp cổ tử cung
|
II
|
3.500.000
|
992
|
Phẫu thuật cắt u
lành phần mềm d< 5cm
|
III
|
1.600.000
|
993
|
Phẫu thuật cắt u
lành phần mềm d> 5cm
|
II
|
2.000.000
|
994
|
Phẫu thuật lấy bỏ u
vú to dưới gây mê
|
II
|
2.000.000
|
995
|
Phẫu thuật lấy bỏ u
vú nhỏ dưới gây mê
|
III
|
1.600.000
|
|
THẦN KINH - SỌ NÃO
|
|
|
996
|
Phẫu thuật cắt u
xương sườn 1 xương
|
II
|
2.000.000
|
997
|
Kéo liên tục 1 mảng
sườn hay mảng ức sườn
|
II
|
1.900.000
|
998
|
Khâu cơ hoành bị
rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay thủng
|
II
|
2.000.000
|
999
|
Phẫu thuật cắt thần
kinh giao cảm ngực
|
II
|
2.000.000
|
1000
|
Khâu lại viêm xương ức
sau khi mở dọc xương ức
|
II
|
2.000.000
|
1001
|
Phẫu thuật cắt một
xương sườn trong viêm xương
|
II
|
2.000.000
|
1002
|
Khoan sọ thăm dò
|
II
|
2.000.000
|
1003
|
Phẫu thuật cắt phổi
không điển hình
|
II
|
2.000.000
|
1004
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi khâu lỗ thủng
|
II
|
2.000.000
|
1005
|
Mở màng phổi tối đa
|
II
|
2.000.000
|
1006
|
Phẫu thuật cắt hạch
lao to vùng cổ
|
II
|
2.000.000
|
1007
|
Khâu vết thương nhu
mô phổi
|
II
|
2.000.000
|
1008
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn
mủ dưới màng cứng
|
II
|
2.000.000
|
1009
|
Phẫu thuật nội soi
màng phổi lấy máu cục
|
I
|
3.600.000
|
1010
|
Phẫu thuật nội soi
màng phổi khâu vết thương nhu mô phổi
|
I
|
3.600.000
|
1011
|
Phẫu thuật cắt đoạn
nối khí quản đoạn dài trên 5 cm
|
ĐB
|
5.000.000
|
1012
|
Phẫu thuật Henle lỗ
rò phế quản lấp lỗ rò bằng cơ da
|
ĐB
|
4.900.000
|
1013
|
Phẫu thuật cắt
phổi và cắt màng phổi
|
ĐB
|
5.000.000
|
1014
|
Phẫu thuật điều trị
dị dạng xương ức lồi lõm
|
I
|
3.600.000
|
1015
|
Phẫu thuật cắt u
xương sườn nhiều xương
|
I
|
3.500.000
|
1016
|
Phẫu thuật cắt tuyến
ức
|
I
|
3.500.000
|
1017
|
Lấy máu tụ trong sọ,
ngoài màng cứng, dưới màng cứng trong não
|
I
|
3.600.000
|
1018
|
Phẫu thuật chèn ép
tuỷ
|
I
|
3.600.000
|
1019
|
Phẫu
thuật thoát vị đĩa đệm
|
I
|
3.600.000
|
1020
|
Phẫu
thuật thoát vị não màng não
|
I
|
3.600.000
|
1021
|
Phẫu
thuật vết thương sọ não hở
|
I
|
3.600.000
|
1022
|
Phẫu
thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
I
|
3.600.000
|
1023
|
Phẫu
thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
I
|
3.600.000
|
1024
|
Khâu
nối thần kinh ngoại biên
|
I
|
3.600.000
|
1025
|
Phẫu
thuật cắt một phổi
|
I
|
3.600.000
|
1026
|
Phẫu
thuật cắt thuỳ hay một phân thuỳ phổi
|
I
|
3.600.000
|
1027
|
Mở
lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
I
|
3.400.000
|
1028
|
Bóc
màng phổi trong dày dính màng phổi
|
I
|
3.600.000
|
1029
|
Đánh
sẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
|
I
|
3.500.000
|
1030
|
Phẫu
thuật cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình
|
I
|
3.600.000
|
1031
|
Phẫu
thuật cắt một thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim
|
I
|
3.600.000
|
1032
|
Phẫu
thuật cắt mảng thành ngực trong điều trị ổ cặn màng phổi
|
I
|
3.600.000
|
1033
|
Phẫu
thuật cắt sẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
I
|
3.600.000
|
1034
|
Mở
lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
|
I
|
3.600.000
|
1035
|
Phẫu
thuật cắt sẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống
|
I
|
3.600.000
|
1036
|
Giải
phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
I
|
3.600.000
|
1037
|
Phẫu
thuật dẫn lưu màng phổi 1 bên
|
III
|
1.600.000
|
1038
|
Phẫu
thuật u não
|
ĐB
|
5.000.000
|
1039
|
Phẫu
thuật phình mạch não chưa kể ghim kẹp cổ túi phình
|
ĐB
|
5.000.000
|
1040
|
Phẫu
thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang TM bên, xoang hơi trán
|
ĐB
|
5.000.000
|
1041
|
Phẫu
thuật u tủy cổ, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy sống
|
ĐB
|
5.000.000
|
1042
|
Phẫu
thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha (chưa kể nẹp vít)
|
ĐB
|
5.000.000
|
1043
|
Phẫu
thuật mở ngực lấy máu tụ khoang màng phổi
|
I
|
3.600.000
|
1044
|
Phẫu
thuật lấy máu tụ nội sọ do chấn thương
|
I
|
3.600.000
|
1045
|
Phẫu
thuật cắt u màng não
|
I
|
3.600.000
|
1046
|
Phẫu
thuật áp xe não
|
I
|
3.600.000
|
1047
|
Phẫu
thuật chèn ép tủy, thoát vị đĩa đệm, trượt đốt sống thắt lưng (chưa kể đĩa đệm
nhân tạo, nẹp vít)
|
I
|
3.600.000
|
1048
|
Phẫu
thuật vết thương sọ não
|
I
|
3.600.000
|
1049
|
Phẫu
thuật thoát vị não và màng não, tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa kể
van dẫn lưu)
|
I
|
3.600.000
|
1050
|
Phẫu thuật
chuyển vạt, vá da đầu che phủ xương sọ
|
I
|
3.300.000
|
1051
|
Phẫu thuật
khâu vết thương thành ngực
|
III
|
1.400.000
|
1052
|
Phẫu thuật lún
sọ, ghép khuyết xương sọ (chưa kể ghim sọ, lưới titan)
|
II
|
2.000.000
|
1053
|
Phẫu thuật
viêm xương sọ
|
II
|
2.000.000
|
|
2. DANH MỤC THỦ THUẬT
|
|
|
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
1054
|
Nong hẹp thanh
khí quản
|
ĐB
|
2.400.000
|
1055
|
Đặt ống thông
khí vòm tai
|
I
|
1.400.000
|
1056
|
Khoan thăm dò
xoang trán
|
I
|
1.400.000
|
1057
|
Sinh thiết tai
giữa
|
I
|
1.300.000
|
1058
|
Sinh thiết vòm
họng, hạ họng
|
I
|
1.300.000
|
1059
|
Chọc não thất
|
I
|
1.400.000
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
1060
|
Nắn khớp cắn
sâu ở trẻ em
|
II
|
700.000
|
1061
|
Hàm nắn điều trị
khe hở môi, hàm ếch
|
II
|
400.000
|
1062
|
Nắn tiền hàm
|
II
|
400.000
|
1063
|
Tiêm xơ chữa u
máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng
|
II
|
400.000
|
1064
|
Tiêm xơ chữa u
máu trong xương hàm
|
II
|
400.000
|
1065
|
Nắn răng lạc
chỗ
|
II
|
400.000
|
1066
|
Khớp cắn ngược
hoàn toàn 1 hoặc 2 bên
|
II
|
400.000
|
|
MẮT
|
|
|
1069
|
Soi góc tiền
phòng
|
II
|
350.000
|
1070
|
Soi 3 mặt
gương Goldmann đáy mắt
|
II
|
350.000
|
1071
|
Tiêm nước sôi
điều trị u máu
|
II
|
400.000
|
1072
|
Nạo giác mạc lấy
tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào
|
III
|
400.000
|
|
TIÊU HOÁ - TIẾT NIỆU - GAN MẬT
|
|
|
1073
|
Thắt vòng cao
su chữa trĩ
|
I
|
900.000
|
1074
|
Đốt trĩ bằng
dòng cao tần, từ trường, lasez
|
I
|
900.000
|
1075
|
Đặt ống thông
đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma
|
I
|
900.000
|
1076
|
Thắt trĩ nội
|
II
|
900.000
|
1077
|
Chọc hút mủ áp
xe gan qua siêu âm
|
II
|
900.000
|
1078
|
Chọc hút và
tiêm thuốc vào kén gan
|
II
|
900.000
|
1079
|
Tẩy giun qua ống
thông tá tràng
|
II
|
900.000
|
1080
|
Chọc hút áp xe
gan, dẫn lưu qua da
|
I
|
1.400.000
|
1081
|
Tiêm cồn tuyệt
đối vào u gan qua siêu âm
|
II
|
900.000
|
1082
|
Lấy sỏi qua ống
Kehr và đường hầm
|
II
|
900.000
|
1083
|
Lấy sỏi sót và
tái phát qua đầu ruột đặt đưới da sau nối mật ruột
|
II
|
900.000
|
1084
|
Đặt bộ phận giả
chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt
|
I
|
1.400.000
|
1085
|
Lấy nước tiểu từng
bên thận qua nội soi
|
II
|
900.000
|
1086
|
Sinh thiết
tinh hoàn, u dương vật, bùi, tầng sinh môn
|
III
|
400.000
|
|
UNG BƯỚU
|
|
|
1087
|
Sinh thiết kim
dài dưới hướng dẫn của siêu âm màu u gan, u lách, u thận, u phần mềm sâu
|
II
|
800.000
|
1088
|
Bơm tiêm hóa chất
vào bàng quang điều trị ung thư
|
III
|
100.000
|
1089
|
Tiêm truyền
hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch hoặc đông mạch điều trị ung thu
|
III
|
80.000
|
1090
|
Chọc dò u gan
chẩn đoán tế bào
|
III
|
100.000
|
1091
|
Chọc dò u ổ bụng
chẩn đoán tế bào
|
III
|
100.000
|
1092
|
Chọc u xương
chẩn đoán tế bào
|
III
|
100.000
|
1093
|
Sinh thiết tuyến
tiền liệt 1 điểm
|
III
|
180.000
|
1094
|
Chích các áp
xe nhỏ hoặc chọc dò ổ apce phần mềm
|
III
|
400.000
|
1095
|
Chọc hút máu tụ
da đầu
|
III
|
120.000
|
1096
|
Sinh thiết u
nông
|
III
|
270.000
|
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
1097
|
Nắn trong bong
sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
I
|
1.100.000
|
1098
|
Nắn trong gãy
Monteggia
|
I
|
1.400.000
|
1099
|
Nắn găm
Kirschner trong gãy Pouteau - Colles
|
I
|
1.100.000
|
1100
|
Nắn bó chỉnh
hình chân chữ O, chữ X
|
I
|
1.400.000
|
1101
|
Nắn gãy xương
đùi trẻ em
|
I
|
1.100.000
|
1102
|
Nắn trong gãy
Dupuytren
|
I
|
1.100.000
|
1103
|
Nắn trong bong
sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
I
|
1.100.000
|
1104
|
Nắn bó giai đoạn
trong Hội chứng Volkmann
|
III
|
400.000
|
1105
|
Nắn bó giai đoạn
trong cơ quan vận động
|
III
|
400.000
|
|
SẢN
|
|
|
1106
|
Nghiệm pháp lọt
ngôi chỏm
|
ĐB
|
1.400.000
|
1107
|
Chọc túi cùng
Douglas
|
I
|
900.000
|
|
THỦ THUẬT KHÁC
|
|
|
1108
|
Nhuộm xanh
Metylen chỉ điểm khối U
|
II
|
200.000
|
1109
|
Nghiệm pháp
Atropin
|
II
|
300.000
|
1110
|
Đo độ lồi mắt
bằng thước đo Hertel
|
II
|
300.000
|
1111
|
Tán sỏi bàng
quang nội soi bằng laser
|
ĐB
|
2.400.000
|
1112
|
Tán sỏi niệu
quản nội soi bằng laser
|
ĐB
|
2.400.000
|
1113
|
Tán sỏi thận nội
soi bằng laser
|
ĐB
|
2.400.000
|
1114
|
Thủ thuật sốc
điện
|
I
|
400.000
|
1115
|
Đặt Catheter
tĩnh mạch rốn
|
I
|
400.000
|
1116
|
Giảm đau sau mổ
bằng phương pháp bệnh nhân tự kiểm soát (P.C.A)
|
I
|
1.000.000
|
1117
|
Gây mê để nội
soi dạ dày
|
I
|
1.000.000
|
1118
|
Gây mê để nội
soi đại tràng
|
I
|
1.000.000
|
1119
|
Giảm đau sau mổ
bằng phương pháp đặt cathere ngoài màng cứng
|
ĐB
|
1.800.000
|
1120
|
Tiêm nội khớp
|
III
|
150.000
|
STT
|
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
(Danh
mục và mức thu quy định tại Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, Quyết định số 1205/2011/QĐ-UBND và Quyết định
số 191/2011/QĐ-UBND tiếp tục thực hiện cho đến khi cSó hướng dẫn mới)
|
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi
|
1121
|
Chọc dò tuỷ sống
|
25.000
|
|
1122
|
Chọc dò màng
tim
|
50.000
|
|
1123
|
Rửa dạ dày
|
20.000
|
|
1124
|
Đốt mụn cóc
|
20.000
|
|
1125
|
Cắt sùi mào gà
|
40.000
|
|
1126
|
Chấm Nitơ, AT
|
7.000
|
|
1127
|
Đốt
Hydradenome
|
35.000
|
|
1128
|
Tẩy tàn nhang,
nốt ruồi
|
45.000
|
|
1129
|
Đốt sẹo lồi, xấu,
vết chai, mụn, thịt dư
|
85.000
|
|
1130
|
Bạch biến
|
45.000
|
|
1131
|
Đốt mắt cá
chân nhỏ
|
50.000
|
|
1132
|
Cắt đường dò
nông
|
85.000
|
|
1133
|
Lột nhẹ da mặt
|
210.000
|
|
1134
|
Móng quặp
|
55.000
|
|
1135
|
Sinh thiết phổi
bằng kim nhỏ
|
35.000
|
|
1136
|
Sinh thiết vú
|
70.000
|
|
1137
|
Sinh thiết cơ tim
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
960.000
|
|
1138
|
Soi
khớp có sinh thiết
|
225.000
|
|
1139
|
Soi màng phổi
|
125.000
|
|
1140
|
Soi thực quản
dạ dày gắp giun
|
175.000
|
|
1141
|
Soi dạ dày +
tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
175.000
|
|
1142
|
Soi ruột non
+/- sinh thiết
|
225.000
|
|
1143
|
Soi ruột non +
tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt Polyp
|
280.000
|
|
1144
|
Soi đại tràng
+ tiêm/ kẹp cầm máu
|
225.000
|
|
1145
|
Soi trực tràng
+ tiêm/ thắt trĩ
|
105.000
|
|
1146
|
Soi bàng quang
+ chụp thận ngược dòng (UPR)
|
315.000
|
|
1147
|
Nong thực quản
qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)
|
1.400.000
|
|
1148
|
Đặt Stent thực
quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)
|
560.000
|
|
1149
|
Nội soi tai
|
50.000
|
|
1150
|
Nội soi mũi
xoang
|
50.000
|
|
1151
|
Nội soi buồng
tử cung +/- sinh thiết
|
120.000
|
|
1152
|
Nội soi ống mật
chủ
|
80.000
|
|
1153
|
Nội soi khí phế
quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
560.000
|
|
1154
|
Nội soi lồng
ngực
|
560.000
|
|
1155
|
Nội soi tiết
niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
500.000
|
|
1156
|
Nội soi đường
mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.050.000
|
|
1157
|
Đo áp lực đồ
bàng quang
|
70.000
|
|
1158
|
Đo áp lực đồ cắt
dọc niệu đạo
|
70.000
|
|
1159
|
Điện cơ tầng
sinh môn
|
70.000
|
|
1160
|
Niệu dòng đồ
|
25.000
|
|
1161
|
Mổ tràn dịch
màng tinh hoàn
|
70.000
|
|
1162
|
Cắt bỏ tinh
hoàn
|
65.000
|
|
1163
|
Mở rộng miệng
lỗ sáo
|
30.000
|
|
1164
|
Bơm rửa niệu
quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
210.000
|
|
1165
|
Đặt
sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)
|
1.050.000
|
|
1166
|
Tạo
hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm Cement hoá học)
|
560.000
|
|
1167
|
Rửa
dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
350.000
|
|
1168
|
Rửa
ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
455.000
|
|
1169
|
Đặt
catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
50.000
|
|
1170
|
Đặt
catheter động mạch quay
|
315.000
|
|
1171
|
Đặt
catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
420.000
|
|
1172
|
Tạo
nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
240.000
|
|
1173
|
Tạo
nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
640.000
|
|
1174
|
Điều
trị hạ Kali/ Canxi máu
|
125.000
|
|
1175
|
Điều
trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
455.000
|
|
1176
|
Sử
dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
140.000
|
|
1177
|
Thở
máy (thu theo lượng Ôxy tiêu thụ và giá mua Ôxy thực tế)
|
|
|
1178
|
Soi
phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
455.000
|
|
1179
|
Điều
trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
525.000
|
|
1180
|
Giải
độc nhiễm độc cấp ma tuý
|
385.000
|
|
1181
|
Tắm
tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da
|
125.000
|
|
1182
|
Hấp
thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc
và Albumin Human 20%-500ml)
|
1.600.000
|
|
1183
|
Lọc
máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế
HEMOSOL)
|
1.260.000
|
|
1184
|
Lọc
tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn
và huyết tương đông lạnh)
|
960.000
|
|
1185
|
Sinh
thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
700.000
|
|
1186
|
Chọc
dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
85.000
|
|
|
Y
HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
1187
|
Giao
thoa
|
7.000
|
|
1188
|
Bàn
kéo
|
15.000
|
|
1189
|
Bồn
xoáy
|
7.000
|
|
1190
|
Tập
do liệt thần kinh trung ương
|
7.000
|
|
1191
|
Tập
do cứng khớp
|
8.000
|
|
1192
|
Tập
do liệt ngoại biên
|
7.000
|
|
1193
|
Tập
luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
5.000
|
|
1194
|
Tập
với xe đạp tập
|
5.000
|
|
1195
|
Tập
với hệ thống ròng rọc
|
5.000
|
|
1196
|
Tập
dưỡng sinh
|
5.000
|
|
1197
|
Hoạt
động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
10.000
|
|
1198
|
Chẩn
đoán điện
|
7.000
|
|
1199
|
Thuỷ
trị liệu (cả thuốc)
|
35.000
|
|
1200
|
Vật
lý trị liệu hô hấp
|
7.000
|
|
1201
|
Vật
lý trị liệu chỉnh hình
|
7.000
|
|
1202
|
Vật
lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
7.000
|
|
1203
|
Phục
hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
7.000
|
|
1204
|
Điện
vi dòng giảm đau
|
7.000
|
|
1205
|
Xoa
bóp bằng máy
|
7.000
|
|
1206
|
Xoa
bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
20.000
|
|
1207
|
Xoa
bóp toàn thân (60 phút)
|
35.000
|
|
1208
|
Xoa
bóp áp lực hơi
|
7.000
|
|
1209
|
Xông
hơi
|
10.000
|
|
1210
|
Giác
hơi
|
8.000
|
|
1211
|
Bó
êm cẳng tay
|
5.000
|
|
1212
|
Bó
êm cẳng chân
|
5.000
|
|
1213
|
Bó
êm đùi
|
8.000
|
|
1214
|
Chẩn
đoán điện thần kinh cơ
|
15.000
|
|
1215
|
Laser
chiếu ngoài
|
7.000
|
|
1216
|
Laser
nội mạch
|
20.000
|
|
1217
|
Laser
thẩm mỹ
|
20.000
|
|
1218
|
Sóng
xung kích điều trị
|
20.000
|
|
1219
|
Nẹp
chỉnh hình dưới gối có khớp
|
315.000
|
|
1220
|
Nẹp
chỉnh hình trên gối
|
630.000
|
|
1221
|
Nẹp
cổ tay- bàn tay
|
210.000
|
|
1222
|
Nẹp
chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân
|
700.000
|
|
1223
|
Nẹp
đỡ cột sống cổ
|
315.000
|
|
1224
|
áo
chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
630.000
|
|
1225
|
Giày
chỉnh hình
|
315.000
|
|
1226
|
Châm
cứu
|
5.000
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
1227
|
Cố định gãy xương sườn
|
25.000
|
|
1228
|
Nắn, bó gẫy xương
đòn
|
35.000
|
|
1229
|
Nắn, bó vỡ xương
bánh chè không có chỉ định mổ
|
35.000
|
|
1230
|
Nắn, bó gẫy xương
gót
|
35.000
|
|
1231
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
105.000
|
|
1232
|
Đặt Iradium (lần)
|
315.000
|
|
1233
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
1.600.000
|
|
1234
|
Tán sỏi qua nội soi
(sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
630.000
|
|
1235
|
Phẫu thuật tim loại
Blalock
|
3.600.000
|
|
1236
|
Phẫu thuật cắt ống động
mạch
|
3.600.000
|
|
1237
|
Phẫu thuật tạo hình
eo động mạch
|
3.600.000
|
|
1238
|
Phẫu thuật nong van
động mạch chủ
|
3.600.000
|
|
1239
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
85.000
|
|
1240
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
85.000
|
|
1241
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
110.000
|
|
1242
|
Phẫu thuật dính ngón
|
175.000
|
|
1243
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò súng
|
85.000
|
|
1244
|
Phẫu thuật cắt màng
tim rộng
|
4.000.000
|
|
1245
|
Phẫu thuật thay đoạn
mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
4.800.000
|
|
1246
|
Phẫu thuật tim các
loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm tiêu hao máy
tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)
|
5.600.000
|
|
1247
|
Phẫu thuật thay động
mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, tiêu hao
máy tim phổi nhân tạo)
|
5.600.000
|
|
1248
|
Phẫu thuật ghép van
tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm tiêu hao máy tim phổi)
|
5.600.000
|
|
1249
|
Phẫu thuật u tim/ vết
thương tim …(chưa bao gồm tiêu hao máy tim phổi)
|
5.600.000
|
|
1250
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch
vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5.600.000
|
|
1251
|
Phẫu thuật các mạch
máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và
máy tim phổi)
|
4.800.000
|
|
1252
|
Phẫu thuật tim, mạch
khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
4.800.000
|
|
1253
|
Thông
tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh
thiết cơ tim)
|
960.000
|
|
1254
|
Nong
van hai lá/ Nong van động mạch phổi/ Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng
cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )
|
1.440.000
|
|
1255
|
Bịt
thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm
bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.440.000
|
|
1256
|
Điều
trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều
trị RF)
|
1.440.000
|
|
1257
|
Cấy/
đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
phá rung)
|
800.000
|
|
1258
|
Các
kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch
|
1.440.000
|
|
1259
|
Nút
túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter,
Guiding catheter và Matrix Coils)
|
1.440.000
|
|
1260
|
Nút
dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter,
Guiding catheter)
|
1.440.000
|
|
1261
|
Nút
thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro
catheter dùng quả bóng/ ballon)
|
1.440.000
|
|
1262
|
Thăm
dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý
tim)
|
1.200.000
|
|
1263
|
Phẫu
thuật nội soi u tuyến yên
|
2.400.000
|
|
1264
|
Phẫu
thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.600.000
|
|
1265
|
Phẫu
thuật thần kinh có dẫn đường
|
2.800.000
|
|
1266
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não nền sọ
|
2.800.000
|
|
1267
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não thất
|
2.800.000
|
|
1268
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não đường giữa
|
3.600.000
|
|
1269
|
Phẫu
thuật vi phẫu dị dạng mạch não
|
3.200.000
|
|
1270
|
Phẫu
thuật nội soi não/ tuỷ sống
|
2.400.000
|
|
1271
|
Quang
động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính
|
4.000.000
|
|
1272
|
Mở
thông dạ dày qua nội soi
|
1.750.000
|
|
1273
|
Lấy
dị vật ống tiêu hoá qua nội soi
|
1.050.000
|
|
1274
|
Cắt
niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
2.450.000
|
|
1275
|
Cắt
cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
1.400.000
|
|
1276
|
Nong
đường mật qua nội soi tá tràng
|
1.400.000
|
|
1277
|
Lấy
sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng
|
2.100.000
|
|
1278
|
Phẫu
thuật trĩ tắc mạch
|
25.000
|
|
1279
|
Cắt
polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)
|
560.000
|
|
1280
|
Đặt
stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)
|
840.000
|
|
1281
|
Đốt
sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
700.000
|
|
1282
|
Đốt
sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
490.000
|
|
1283
|
Thắt
vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
|
88.000
|
|
1284
|
Phẫu
thuật nội soi tạo hình thực quản
|
2.800.000
|
|
1285
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
2.450.000
|
|
1286
|
Phẫu
thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
|
2.800.000
|
|
1287
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
2.000.000
|
|
1288
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy)
|
2.400.000
|
|
1289
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy
|
1.400.000
|
|
1290
|
Phẫu
thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
|
1291
|
Phẫu
thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối
tự động)
|
1.500.000
|
|
1292
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
|
1.400.000
|
|
1293
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
|
2.000.000
|
|
1294
|
Phẫu
thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
2.000.000
|
|
1295
|
Phẫu
thuật nội soi cắt lách
|
2.100.000
|
|
1296
|
Phẫu
thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
2.400.000
|
|
1297
|
Phẫu
thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
2.000.000
|
|
1298
|
Phẫu
thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
1.600.000
|
|
1299
|
Tán
sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu
tán sỏi và điện cực tán sỏi)
|
2.000.000
|
|
1300
|
Phẫu
thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột
|
2.000.000
|
|
1301
|
Phẫu
thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan
siêu âm)
|
2.800.000
|
|
1302
|
Phẫu
thuật nội soi cắt gan
|
2.000.000
|
|
1303
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
|
1.600.000
|
|
1304
|
Phẫu
thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
1.600.000
|
|
1305
|
Phẫu
thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
1.600.000
|
|
1306
|
Phẫu
thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc
|
2.400.000
|
|
1307
|
Phẫu
thuật nội soi u thượng thận/ nang thận
|
2.000.000
|
|
1308
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
1.400.000
|
|
1309
|
Phẫu
thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
|
1.400.000
|
|
1310
|
Phẫu
thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
|
1.400.000
|
|
1311
|
Điều
trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1.050.000
|
|
1312
|
Cắt
đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.050.000
|
|
1313
|
Đặt
prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
2.400.000
|
|
1314
|
Đo
các chỉ số niệu động học
|
1.600.000
|
|
1315
|
Ghép
thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
3.200.000
|
|
1316
|
Phẫu
thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt
sống nhân tạo)
|
2.400.000
|
|
1317
|
Phẫu
thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.400.000
|
|
1318
|
Phẫu
thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.400.000
|
|
1319
|
Phẫu
thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
12.000.000
|
|
1320
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.400.000
|
|
1321
|
Phẫu
thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.000.000
|
|
1322
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.400.000
|
|
1323
|
Phẫu
thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.000.000
|
|
1324
|
Phẫu
thuật tạo hình khớp háng
|
1.600.000
|
|
1325
|
Phẫu
thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp,
vít và xương bảo quản)
|
2.000.000
|
|
1326
|
Phẫu
thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp
vít)
|
2.400.000
|
|
1327
|
Phẫu
thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.000.000
|
|
1328
|
Phẫu
thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân
|
1.600.000
|
|
1329
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi
bào)
|
1.760.000
|
|
1330
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
1.760.000
|
|
1331
|
Phẫu
thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
|
1.760.000
|
|
1332
|
Phẫu
thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
2.400.000
|
|
1333
|
Phẫu
thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
1.280.000
|
|
1334
|
Phẫu
thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.280.000
|
|
1335
|
Rút
đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương
|
960.000
|
|
1336
|
Tạo
hình khí-phế quản
|
8.000.000
|
|
1337
|
Phẫu
thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)
|
2.400.000
|
|
1338
|
Phẫu
thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng
khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
|
960.000
|
|
1339
|
Phẫu
thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
2.400.000
|
|
1340
|
Phẫu
thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
1.600.000
|
|
1341
|
Phẫu
thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
|
1342
|
Phẫu
thuật làm vận động khớp gối
|
1.600.000
|
|
1343
|
Phẫu
thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
|
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
1344
|
Làm
thuốc âm đạo
|
5.000
|
|
1345
|
Nạo
phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
65.000
|
|
1346
|
Hút
thai dưới 12 tuần
|
80.000
|
|
1347
|
Nạo
phá thai 3 tháng giữa
|
245.000
|
|
1348
|
Nạo
hút thai trứng
|
45.000
|
|
1349
|
Hút
thai có gây mê tĩnh mạch
|
140.000
|
|
1350
|
Đặt/
tháo dụng cụ tử cung
|
10.000
|
|
1351
|
Khâu
vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó
|
52.000
|
|
1352
|
Tiêm
nhân Chorio
|
8.000
|
|
1353
|
Nong
đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
|
20.000
|
|
1354
|
Chọc
ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
125.000
|
|
1355
|
Chọc
ối điều trị đa ối
|
25.000
|
|
1356
|
Khâu
rách cùng đồ
|
50.000
|
|
1357
|
Xoa
bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
8.000
|
|
1358
|
Đẻ
không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
280.000
|
|
1359
|
Bóc
nhân xơ vú
|
100.000
|
|
1360
|
Trích
ápxe Bartholin
|
85.000
|
|
1361
|
Bóc
nang Bartholin
|
120.000
|
|
1362
|
Triệt
sản nam
|
65.000
|
|
1363
|
Triệt
sản nữ
|
100.000
|
|
1364
|
Sinh
thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
280.000
|
|
1365
|
Nội
soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
700.000
|
|
1366
|
Phẫu
thuật nội soi u nang buồng trứng
|
1.200.000
|
|
1367
|
Phẫu
thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
|
1.200.000
|
|
1368
|
Điều
trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
245.000
|
|
1369
|
Điều
trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire
can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.200.000
|
|
1370
|
Chọc
hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
280.000
|
|
1371
|
Phẫu
thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
1.300.000
|
|
1372
|
Phẫu
thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
325.000
|
|
1373
|
Nội
xoay thai
|
230.000
|
|
1374
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung
|
650.000
|
|
1375
|
Chọc
hút noãn
|
2.520.000
|
|
1376
|
Kỹ
thuật trữ lạnh phôi/trứng
|
1.750.000
|
|
1377
|
Kỹ
thuật rã đông + chuyển phôi
|
1.050.000
|
|
1378
|
Sinh
thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
1.890.000
|
|
1379
|
Đo
tim thai bằng Doppler
|
25.000
|
|
1380
|
Theo
dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
|
50.000
|
|
1381
|
Phẫu
thuật nội soi trong sản phụ khoa
|
2.100.000
|
|
1382
|
Thụ
tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi
trường nuôi cấy)
|
3.500.000
|
|
1383
|
Tiêm
tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
3.780.000
|
|
1384
|
Xin
trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
4.200.000
|
|
1385
|
Phí
lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)
|
840.000
|
|
1386
|
Phẫu
thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI
|
2.100.000
|
|
|
MẮT
|
|
|
1387
|
Đo
khúc xạ máy
|
3.000
|
|
1388
|
Nghiệm
pháp phát hiện Glôcôm
|
30.000
|
|
1389
|
Soi
bóng đồng tử
|
6.000
|
|
1390
|
Điện
chẩm
|
25.000
|
|
1391
|
Sắc
giác
|
15.000
|
|
1392
|
Điện
võng mạc
|
25.000
|
|
1393
|
Đo
tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
10.000
|
|
1394
|
Đo
thị lực khách quan
|
30.000
|
|
1395
|
Đánh
bờ mi
|
7.000
|
|
1396
|
Chữa
bỏng mắt do hàn điện
|
7.000
|
|
1397
|
Rửa
cùng đồ 1 mắt
|
10.000
|
|
1398
|
Điện
di điều trị (1 lần)
|
6.000
|
|
1399
|
Múc
nội nhãn (có độn hoặc không độn)
|
280.000
|
|
1400
|
Khoét
bỏ nhãn cầu
|
280.000
|
|
1401
|
Nặn
tuyến bờ mi
|
7.000
|
|
1402
|
Lấy
sạn vôi kết mạc
|
7.000
|
|
1403
|
Đốt
lông xiêu
|
8.000
|
|
1404
|
Phẫu
thuật hẹp khe mi
|
175.000
|
|
1405
|
Phẫu
thuật tháo cò mi
|
40.000
|
|
1406
|
Phẫu
thuật quặm bẩm sinh (1mắt)
|
330.000
|
|
1407
|
Phẫu
thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
385.000
|
|
1408
|
Phẫu
thuật Epicanthus (1mắt)
|
350.000
|
|
1409
|
Phẫu
thuật mộng ghép kết mạc tự thân
|
350.000
|
|
1410
|
Phẫu
thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
400.000
|
|
1411
|
Rạch
giác mạc nan hoa (1mắt)
|
200.000
|
|
1412
|
Rạch
giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
255.000
|
|
1413
|
Phẫu
thuật lác có Faden (1mắt)
|
320.000
|
|
1414
|
Phẫu
thuật tạo mí (1mắt)
|
400.000
|
|
1415
|
Phẫu
thuật tạo mí (2 mắt)
|
560.000
|
|
1416
|
Phẫu
thuật sụp mi (1mắt)
|
520.000
|
|
1417
|
Phẫu
thuật lác (2 mắt)
|
480.000
|
|
1418
|
Phẫu
thuật lác (1mắt)
|
320.000
|
|
1419
|
Phẫu
thuật cắt bè
|
315.000
|
|
1420
|
Phẫu
thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
700.000
|
|
1421
|
Phẫu
thuật cắt bao sau
|
175.000
|
|
1422
|
Phẫu
thuật thủy tinh thể ngoài bao (1mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
480.000
|
|
1423
|
Rạch
góc tiền phòng
|
280.000
|
|
1424
|
Phẫu
thuật cắt thủy tinh thể
|
350.000
|
|
1425
|
Phẫu
thuật cắt màng đồng tử
|
195.000
|
|
1426
|
Phẫu
thuật đặt ống Silicon tiền phòng
|
560.000
|
|
1427
|
Phẫu
thuật u mi không vá da
|
315.000
|
|
1428
|
Phẫu
thuật u có vá da tạo hình
|
420.000
|
|
1429
|
Phẫu
thuật u tổ chức hốc mắt
|
420.000
|
|
1430
|
Phẫu
thuật u kết mạc nông
|
210.000
|
|
1431
|
Phẫu
thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
280.000
|
|
1432
|
Phẫu
thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
|
245.000
|
|
1433
|
Phẫu
thuật vá da điều trị lật mi
|
245.000
|
|
1434
|
Phẫu
thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
560.000
|
|
1435
|
Phẫu
thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
2.800.000
|
|
1436
|
Phẫu
thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ
tinh thể nhân tạo)
|
1.600.000
|
|
1437
|
Ghép
giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.600.000
|
|
1438
|
Phẫu
thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu
silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.600.000
|
|
1439
|
Phẫu
thuật cắt mống mắt mắt chu biên
|
175.000
|
|
1440
|
Lấy
dị vật tiền phòng
|
280.000
|
|
1441
|
Lấy
dị vật hốc mắt
|
350.000
|
|
1442
|
Cắt
dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn
|
420.000
|
|
1443
|
Khâu
giác mạc đơn thuần
|
155.000
|
|
1444
|
Khâu
củng mạc đơn thuần
|
190.000
|
|
1445
|
Khâu
củng giác mạc phức tạp
|
420.000
|
|
1446
|
Khâu
giác mạc phức tạp
|
280.000
|
|
1447
|
Khâu
củng mạc phức tạp
|
280.000
|
|
1448
|
Mở
tiền phòng rửa máu/ mủ
|
280.000
|
|
1449
|
Khâu
phục hồi bờ mi
|
210.000
|
|
1450
|
Khấu
vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
420.000
|
|
1451
|
Chích
mủ hốc mắt
|
160.000
|
|
1452
|
Cắt
bỏ túi lệ
|
350.000
|
|
1453
|
Cắt
mộng áp Mytomycin
|
330.000
|
|
1454
|
Cắt
mống mắt chu biên bằng Laser
|
105.000
|
|
1455
|
Cắt
bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
350.000
|
|
1456
|
Gọt
giác mạc
|
300.000
|
|
1457
|
Nối
thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
490.000
|
|
1458
|
Khâu
cò mi
|
135.000
|
|
1459
|
Phủ
kết mạc
|
245.000
|
|
1460
|
Cắt
u kết mạc không vá
|
175.000
|
|
1461
|
Cắt
chỉ giác mạc
|
10.000
|
|
1462
|
Cắt
u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
350.000
|
|
1463
|
Ghép
màng ối điều trị loét giác mạc
|
490.000
|
|
1464
|
Mộng
tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
|
420.000
|
|
1465
|
Ghép
màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc
|
525.000
|
|
1466
|
Quang
đông thể mi điều trị Glôcôm
|
70.000
|
|
1467
|
Tạo
hình vùng bè bằng Laser
|
105.000
|
|
1468
|
Mở
bao sau bằng Laser
|
105.000
|
|
1469
|
Chọc
tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
280.000
|
|
1470
|
Phẫu
thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ
tinh thể nhân tạo)
|
490.000
|
|
1471
|
Tháo
dầu Silicon phẫu thuật
|
280.000
|
|
1472
|
Điện
đông thể mi
|
140.000
|
|
1473
|
Siêu
âm điều trị (1ngày)
|
10.000
|
|
1474
|
Siêu
âm chẩn đoán (1mắt)
|
15.000
|
|
1475
|
Điện
rung mắt quang động
|
30.000
|
|
1476
|
Sinh
thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
|
30.000
|
|
1477
|
Lấy
huyết thanh đóng ống
|
20.000
|
|
1478
|
Liệu
pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)
|
10.000
|
|
1479
|
Tách
dính mi cầu ghép kết mạc
|
525.000
|
|
1480
|
U
hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
55.000
|
|
1481
|
U
bạch mạch kết mạc
|
30.000
|
|
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
1482
|
Làm
thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
|
1483
|
Đốt
họng bằng khí Nitơ lỏng
|
65.000
|
|
1484
|
Đốt
họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)
|
50.000
|
|
1485
|
Nhét
bấc mũi trước cầm máu
|
15.000
|
|
1486
|
Nhét
bấc mũi sau cầm máu
|
35.000
|
|
1487
|
Trích
màng nhĩ
|
20.000
|
|
1488
|
Thông
vòi nhĩ
|
20.000
|
|
1489
|
Nong
vòi nhĩ
|
7.000
|
|
1490
|
Chọc
hút dịch vành tai
|
10.000
|
|
1491
|
Chích
rạch vành tai
|
15.000
|
|
1492
|
Lấy
nút biểu bì ống tai
|
15.000
|
|
1493
|
Hút
xoang dưới áp lực
|
15.000
|
|
1494
|
Nâng,
nắn sống mũi
|
80.000
|
|
1495
|
Khí
dung
|
5.000
|
|
1496
|
Rửa
tai, rửa mũi, xông họng
|
10.000
|
|
1497
|
Bẻ
cuốn mũi
|
25.000
|
|
1498
|
Cắt
bỏ đường rò luân nhĩ
|
180.000
|
|
1499
|
Nhét
meche mũi
|
25.000
|
|
1500
|
Cắt
bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
25.000
|
|
1501
|
Đốt
họng hạt
|
15.000
|
|
1502
|
Chọc
hút u nang sàn mũi
|
20.000
|
|
1503
|
Cắt
polyp ống tai
|
15.000
|
|
1504
|
Sinh
thiết vòm mũi họng
|
20.000
|
|
1505
|
Soi
thanh quản treo cắt hạt xơ
|
90.000
|
|
1506
|
Soi
thanh quản cắt papilloma
|
90.000
|
|
1507
|
Soi
thanh khí phế quản bằng ống mềm
|
50.000
|
|
1508
|
Soi
thực quản bằng ống mềm
|
50.000
|
|
1509
|
Đốt
Amidan áp lạnh
|
65.000
|
|
1510
|
Cầm
máu mũi bằng Meroxeo (1bên)
|
105.000
|
|
1511
|
Cầm
máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
155.000
|
|
1512
|
Thông
vòi nhĩ nội soi
|
40.000
|
|
1513
|
Nong
vòi nhĩ nội soi
|
40.000
|
|
1514
|
Nội
soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1bên)
|
105.000
|
|
1515
|
Nội
soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
175.000
|
|
1516
|
Nội
soi Tai Mũi Họng
|
125.000
|
|
1517
|
Mổ
sào bào thượng nhĩ
|
600.000
|
|
1518
|
Đo
sức cản của mũi
|
45.000
|
|
1519
|
Đo
thính lực đơn âm
|
20.000
|
|
1520
|
Đo
trên ngưỡng
|
25.000
|
|
1521
|
Đo
sức nghe lời
|
20.000
|
|
1522
|
Đo
phản xạ cơ bàn đạp
|
10.000
|
|
1523
|
Đo
nhĩ lượng
|
10.000
|
|
1524
|
Chỉ
định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)
|
25.000
|
|
1525
|
Đo
OAE (1 lần)
|
20.000
|
|
1526
|
Đo
ABR (1 lần)
|
105.000
|
|
1527
|
Phẫu
thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
5.200.000
|
|
1528
|
Phẫu
thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm
keo sinh học)
|
4.000.000
|
|
1529
|
Phẫu
thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
5.200.000
|
|
1530
|
Phẫu
thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII
|
3.840.000
|
|
1531
|
Phẫu
thuật đỉnh xương đá
|
2.400.000
|
|
1532
|
Phẫu
thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để
thay thế/Prothese)
|
4.000.000
|
|
1533
|
Ghép
thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)
|
4.000.000
|
|
1534
|
Nối
khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
4.800.000
|
|
1535
|
Đặt
stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
4.800.000
|
|
1536
|
Cắt
thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)
|
3.600.000
|
|
1537
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
8.800.000
|
|
1538
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
4.800.000
|
|
1539
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
5.200.000
|
|
1540
|
Phẫu
thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi
và nội soi
|
5.600.000
|
|
1541
|
Phẫu
thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
4.000.000
|
|
1542
|
Phẫu
thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
4.000.000
|
|
1543
|
Cắt
dây thần kinh Vidien qua nội soi
|
4.400.000
|
|
1544
|
Cắt
u cuộn cảnh
|
4.400.000
|
|
1545
|
Phẫu
thuật áp xe não do tai
|
4.000.000
|
|
1546
|
Phẫu
thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
3.600.000
|
|
1547
|
Phẫu
thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
3.600.000
|
|
1548
|
Phẫu
thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
4.800.000
|
|
1549
|
Phẫu
thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
4.800.000
|
|
1550
|
Phẫu
thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)
|
3.600.000
|
|
1551
|
Phẫu
thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
3.200.000
|
|
1552
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4.000.000
|
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
Phẫu thuật răng, miệng
|
|
|
1553
|
Phẫu
thuật nhổ răng đơn giản
|
65.000
|
|
1554
|
Phẫu
thuật nhổ răng khó
|
85.000
|
|
1555
|
Phẫu
thuật cắt lợi trùm
|
40.000
|
|
1556
|
Rạch
áp xe trong miệng
|
25.000
|
|
1557
|
Rạch
áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
25.000
|
|
1558
|
Cố
định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
85.000
|
|
1559
|
Nhổ
chân răng
|
50.000
|
|
1560
|
Mổ
lấy nang răng
|
90.000
|
|
1561
|
Cắt
cuống 1 chân
|
80.000
|
|
1562
|
Nạo
túi lợi 1 sextant
|
20.000
|
|
1563
|
Nắn
trật khớp thái dương hàm
|
15.000
|
|
1564
|
Lấy
u lành dưới 3cm
|
280.000
|
|
1565
|
Lấy
u lành trên 3cm
|
350.000
|
|
1566
|
Lấy
sỏi ống Wharton
|
350.000
|
|
1567
|
Nhổ
răng ngầm dưới xương
|
250.000
|
|
1568
|
Nhổ
răng mọc lạc chỗ
|
130.000
|
|
1569
|
Bấm
gai xương trên 02 ổ răng
|
55.000
|
|
1570
|
Cắt
u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
80.000
|
|
1571
|
Cắt,
tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
90.000
|
|
1572
|
Cắm
và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
160.000
|
|
1573
|
Nẹp
liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại
đúc)
|
545.000
|
|
1574
|
Phẫu
thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
280.000
|
|
1575
|
Cắt
u lợi đường kính từ 2cm trở lên
|
105.000
|
|
1576
|
Phẫu
thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo
mô và xương nhân tạo)
|
245.000
|
|
|
Điều trị răng
|
|
|
1577
|
Hàn
răng sữa sâu ngà
|
45.000
|
|
1578
|
Trám
bít hố rãnh
|
60.000
|
|
1579
|
Điều
trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
|
70.000
|
|
1580
|
Điều
trị tuỷ răng sữa một chân
|
140.000
|
|
1581
|
Điều
trị tuỷ răng sữa nhiều chân
|
170.000
|
|
1582
|
Chụp
thép làm sẵn
|
120.000
|
|
1583
|
Răng
sâu ngà
|
90.000
|
|
1584
|
Răng
viêm tuỷ hồi phục
|
105.000
|
|
1585
|
Điều
trị tuỷ răng số 1, 2, 3
|
195.000
|
|
1586
|
Điều
trị tuỷ răng số 4, 5
|
240.000
|
|
1587
|
Điều
trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới
|
390.000
|
|
1588
|
Điều
trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên
|
475.000
|
|
1589
|
Điều
trị tuỷ lại
|
565.000
|
|
1590
|
Hàn
composite cổ răng
|
165.000
|
|
1591
|
Hàn
thẩm mỹ composite (veneer)
|
230.000
|
|
1592
|
Phục
hồi thân răng có chốt
|
230.000
|
|
1593
|
Tẩy
trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
585.000
|
|
1594
|
Tẩy
trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
845.000
|
|
|
CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU
CHÂN
|
|
|
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
1595
|
Hàm
khung đúc (chưa tính răng)
|
525.000
|
|
1596
|
Một
hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)
|
455.000
|
|
|
Răng giả cố định
|
|
|
1597
|
Răng
giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
3.360.000
|
|
1598
|
Một
đơn vị sứ kim loại
|
490.000
|
|
1599
|
Một
đơn vị sứ toàn phần
|
700.000
|
|
1600
|
Một
trụ thép
|
385.000
|
|
1601
|
Một
chụp thép cầu nhựa
|
420.000
|
|
1602
|
Cầu
nhựa 3 đơn vị
|
154.000
|
|
1603
|
Cầu
sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.260.000
|
|
|
Nắn chỉnh răng
|
|
|
1604
|
Hàm
dự phòng loại tháo lắp
|
350.000
|
|
1605
|
Hàm
dự phòng loại gắn chặt
|
525.000
|
|
1606
|
Lực
nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
1.680.000
|
|
1607
|
Lực
nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
2.100.000
|
|
1608
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản
|
585.000
|
|
1609
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp
|
975.000
|
|
1610
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
2.275.000
|
|
1611
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
3.770.000
|
|
1612
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
|
4.550.000
|
|
1613
|
Hàm
duy trì kết quả loại tháo lắp
|
145.000
|
|
1614
|
Hàm
duy trì kết qủa loại cố định
|
280.000
|
|
1615
|
Lấy
khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
50.000
|
|
|
Sửa lại hàm cũ
|
|
|
1616
|
Làm
lại hàm
|
140.000
|
|
1617
|
Sửa
hàm
|
40.000
|
|
1618
|
Gắn
lại chụp, cầu (1đơn vị )
|
35.000
|
|
|
Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
|
1619
|
Sử
dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm
nẹp có lồi cầu và vít thay thế)
|
1.600.000
|
|
1620
|
Phẫu
thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng
nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.920.000
|
|
1621
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)
(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
960.000
|
|
1622
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân
(1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.680.000
|
|
1623
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân
(2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.760.000
|
|
1624
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ,
composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.560.000
|
|
1625
|
Phẫu
thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1.520.000
|
|
1626
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.440.000
|
|
1627
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.560.000
|
|
1628
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao
gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)
|
1.440.000
|
|
1629
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao
gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)
|
1.600.000
|
|
1630
|
Phẫu
thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần
kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.680.000
|
|
1631
|
Phẫu
thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.560.000
|
|
1632
|
Phẫu
thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
1.600.000
|
|
1633
|
Phẫu
thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt
|
1.440.000
|
|
1634
|
Phẫu
thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
1.440.000
|
|
1635
|
Phẫu
thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.600.000
|
|
1636
|
Phẫu
thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.760.000
|
|
1637
|
Phẫu
thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm
xương)
|
1.840.000
|
|
1638
|
Tái
tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.540.000
|
|
1639
|
Phẫu
thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng
dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)
|
1.400.000
|
|
1640
|
Phẫu
thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.120.000
|
|
1641
|
Phẫu
thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.190.000
|
|
1642
|
Phẫu
thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.330.000
|
|
1643
|
Phẫu
thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.400.000
|
|
1644
|
Phẫu
thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.470.000
|
|
1645
|
Phẫu
thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )
|
1.295.000
|
|
1646
|
Phẫu
thuật tạo hình môi một bên
|
840.000
|
|
1647
|
Phẫu
thuật tạo hình môi hai bên
|
910.000
|
|
1648
|
Phẫu
thuật tạo hình khe hở vòm miệng
|
840.000
|
|
1649
|
Phẫu
thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
840.000
|
|
1650
|
Phẫu
thuật căng da mặt
|
840.000
|
|
1651
|
Cắt
u nang giáp móng
|
1.120.000
|
|
1652
|
Cắt
u nang cạnh cổ
|
1.120.000
|
|
1653
|
Cắt
nang xương hàm từ 2-5cm
|
1.260.000
|
|
1654
|
Phẫu
thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1.365.000
|
|
1655
|
Phẫu
thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.365.000
|
|
1656
|
Phẫu
thuật tạo hình khe hở chéo mặt
|
980.000
|
|
1657
|
Ghép
da rời mỗi chiều trên 5cm
|
1.050.000
|
|
1658
|
Dùng
laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm
|
910.000
|
|
1659
|
Phẫu
thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
980.000
|
|
1660
|
Phẫu
thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch,
thần kinh.
|
1.050.000
|
|
1661
|
Phẫu
thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1.050.000
|
|
1662
|
Cắt
bỏ nang sàn miệng
|
1.155.000
|
|
1663
|
Phẫu
thuật mở xoang lấy răng ngầm
|
1.155.000
|
|
1664
|
Phẫu
thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
|
1.120.000
|
|
1665
|
Phẫu
thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản
)
|
980.000
|
|
1666
|
Cắt
u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.050.000
|
|
1667
|
Tiêm
xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
560.000
|
|
1668
|
Phẫu
thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
|
910.000
|
|
1669
|
Sinh
thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.050.000
|
|
1670
|
Phẫu
thuật lấy răng ngầm trong xương
|
1.155.000
|
|
|
BỎNG
|
|
|
1671
|
Thay
băng bỏng (1 lần)
|
70.000
|
|
1672
|
Vô
cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng
|
70.000
|
|
1673
|
Sử
dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
85.000
|
|
1674
|
Siêu
lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi
kèm)
|
1.600.000
|
|
1675
|
Siêu
lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi
kèm)
|
2.000.000
|
|
1676
|
Siêu
lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn
đi kèm)
|
1.200.000
|
|
1677
|
Siêu
lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn
đi kèm)
|
1.840.000
|
|
1678
|
Ghép
da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
40.000
|
|
1679
|
Ghép
da tự thân trong điều trị bỏng
|
50.000
|
|
1680
|
Ghép
màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
210.000
|
|
1681
|
Chẩn
đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler
|
65.000
|
|
1682
|
Tắm
điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
|
50.000
|
|
1683
|
Ghép
da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh
|
40.000
|
|
1684
|
Điều
trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
210.000
|
|
1685
|
Điều
trị bằng ôxy cao áp
|
80.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
1686
|
Kháng
thể kháng nhân và Anti-dsDNA
|
200.000
|
|
1687
|
Tổng
phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser
|
25.000
|
|
1688
|
Nhuộm
hồng cầu lưới trên máy tự động
|
25.000
|
|
1689
|
Huyết
đồ (sử dụng máy đếm tự động)
|
40.000
|
|
1690
|
Huyết
đồ (sử dụng máy đếm laser)
|
40.000
|
|
1691
|
Độ
tập trung tiểu cầu
|
8.000
|
|
1692
|
Tìm
mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)
|
10.000
|
|
1693
|
Tìm
hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)
|
10.000
|
|
1694
|
Tìm
ấu trùng giun chỉ trong máu
|
20.000
|
|
1695
|
Tập
trung bạch cầu
|
15.000
|
|
1696
|
Máu
lắng (bằng máy tự động)
|
20.000
|
|
1697
|
Nhuộm
hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)
|
25.000
|
|
1698
|
Nhuộm
Phosphatase kiềm bạch cầu
|
50.000
|
|
1699
|
Nhuộm
Phosphatase acid
|
50.000
|
|
1700
|
Cấy
cụm tế bào tuỷ
|
350.000
|
|
1701
|
Xét
nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu
|
20.000
|
|
1702
|
Nhuộm
sợi xơ trong mô tuỷ xương
|
55.000
|
|
1703
|
Nhuộm
sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương
|
55.000
|
|
1704
|
Lách
đồ
|
40.000
|
|
1705
|
Hoá
mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)
|
110.000
|
|
1706
|
Thời
gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
|
25.000
|
|
1707
|
Thời
gian thrombin (TT)
|
25.000
|
|
1708
|
Tìm
yếu tố kháng đông đường ngoại sinh
|
50.000
|
|
1709
|
Tìm
yếu tố kháng đông đường nội sinh
|
70.000
|
|
1710
|
Nghiệm
pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)
|
20.000
|
|
1711
|
Nghiệm
pháp von-Kaulla
|
30.000
|
|
1712
|
Định
lượng D- Dimer
|
155.000
|
|
1713
|
Định
lượng Protein S
|
175.000
|
|
1714
|
Định
lượng Protein C
|
175.000
|
|
1715
|
Định
lượng yếu tố Thrombomodulin
|
145.000
|
|
1716
|
Định
lượng đồng yếu tố Ristocetin
|
145.000
|
|
1717
|
Định
lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF)
|
145.000
|
|
1718
|
Định
lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2
|
145.000
|
|
1719
|
Định
lượng Plasminogen
|
145.000
|
|
1720
|
Định
lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP)
|
145.000
|
|
1721
|
Định
lượng β - Thromboglobulin (βTG)
|
145.000
|
|
1722
|
Định
lượng t- PA
|
145.000
|
|
1723
|
Định
lượng anti Thrombin III
|
95.000
|
|
1724
|
Định
lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)
|
125.000
|
|
1725
|
Định
lượng chất ức chế C1
|
125.000
|
|
1726
|
Định
lượng yếu tố Heparin
|
125.000
|
|
1727
|
Định
lượng yếu tố kháng Xa
|
155.000
|
|
1728
|
Định
lượng FDP
|
85.000
|
|
1729
|
Định
type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1
và lớp 2)
|
2.800.000
|
|
1730
|
Test
đường + Ham
|
40.000
|
|
1731
|
Đếm
số lượng CD3-CD4 -CD8
|
280.000
|
|
1732
|
Phân
tích CD (1 loại CD)
|
105.000
|
|
1733
|
Xét
nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
40.000
|
|
1734
|
Thử
phản ứng dị ứng thuốc
|
50.000
|
|
1735
|
Định
lượng men G6PD
|
55.000
|
|
1736
|
Định
lượng men Pyruvat kinase
|
120.000
|
|
1737
|
Xét
nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em
|
360.000
|
|
1738
|
Nhiễm
sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)
|
160.000
|
|
1739
|
Xác
định gen bệnh máu ác tính
|
640.000
|
|
1740
|
Xét
nghiệm xác định gen Hemophilia
|
800.000
|
|
1741
|
Xét
nghiệm chuyển dạng lympho với PHA
|
200.000
|
|
1742
|
Định
nhóm máu khó hệ ABO
|
125.000
|
|
1743
|
Định
nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần)
|
105.000
|
|
1744
|
Định
nhóm máu A1
|
20.000
|
|
1745
|
Xác
định kháng nguyên H
|
25.000
|
|
1746
|
Định
nhóm máu hệ Kell
|
135.000
|
|
1747
|
Định
nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)
|
135.000
|
|
1748
|
Định
nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)
|
135.000
|
|
1749
|
Định
nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)
|
135.000
|
|
1750
|
Định
nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
|
265.000
|
|
1751
|
Định
nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)
|
130.000
|
|
1752
|
Định
nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s)
|
130.000
|
|
1753
|
Định
nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
130.000
|
|
1754
|
Định
nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
|
130.000
|
|
1755
|
Định
nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
130.000
|
|
1756
|
Sàng
lọc kháng thể bất thường
|
55.000
|
|
1757
|
Định
danh kháng thể bất thường
|
880.000
|
|
1758
|
Hiệu
giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
|
25.000
|
|
1759
|
Xác
định bất đồng nhóm máu mẹ con
|
55.000
|
|
1760
|
Tách
tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
560.000
|
|
1761
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào
máu)
|
2.000.000
|
|
1762
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào
máu)
|
2.000.000
|
|
1763
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
2.100.000
|
|
1764
|
Điều
chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
12.800.000
|
|
1765
|
Điều
chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương
|
12.800.000
|
|
1766
|
Xét
nghiệm xác định HLA
|
2.400.000
|
|
1767
|
Xét
nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan
|
280.000
|
|
1768
|
Xét
nghiệm tiền mẫn cảm
|
280.000
|
|
1769
|
Xét
nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
1.360.000
|
|
1770
|
Bilan
đông cầm máu - huyết khối
|
1.050.000
|
|
1771
|
Xét
nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)
|
800.000
|
|
1772
|
Xét
nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein
|
4.000.000
|
|
1773
|
Xét
nghiệm xác định gen
|
2.560.000
|
|
1774
|
Ferritin
|
60.000
|
|
1775
|
Gross
|
10.000
|
|
1776
|
Maclagan
|
10.000
|
|
1777
|
Amoniac
|
50.000
|
|
1778
|
CPK
|
20.000
|
|
1779
|
ACTH
|
55.000
|
|
1780
|
ADH
|
95.000
|
|
1781
|
Cortison
|
55.000
|
|
1782
|
GH
|
60.000
|
|
1783
|
Erythropoietin
|
55.000
|
|
1784
|
Thyroglobulin
|
55.000
|
|
1785
|
Calcitonin
|
55.000
|
|
1786
|
TRAb
|
175.000
|
|
1787
|
Phenytoin
|
55.000
|
|
1788
|
Theophylin
|
60.000
|
|
1789
|
Tricyclic
anti depressant
|
55.000
|
|
1790
|
Quinin/
Cloroquin/ Mefloquin
|
55.000
|
|
1791
|
Nồng
độ rượu trong máu
|
20.000
|
|
1792
|
Paracetamol
|
25.000
|
|
1793
|
Benzodiazepam
(BZD)
|
25.000
|
|
1794
|
Ngộ
độc thuốc
|
40.000
|
|
1795
|
Salicylate
|
50.000
|
|
1796
|
ALA
|
60.000
|
|
1797
|
A/G
|
25.000
|
|
1798
|
Calci
|
8.000
|
|
1799
|
Calci
ion hoá
|
15.000
|
|
1800
|
Phospho
|
10.000
|
|
1801
|
CK-MB
|
25.000
|
|
1802
|
LDH
|
20.000
|
|
1803
|
Gama
GT
|
15.000
|
|
1804
|
CRP
hs
|
40.000
|
|
1805
|
Ceruloplasmin
|
50.000
|
|
1806
|
Apolipoprotein
A/B (1 loại)
|
30.000
|
|
1807
|
IgA/IgG/IgM/IgE
(1 loại)
|
40.000
|
|
1808
|
Lipase
|
40.000
|
|
1809
|
Complement
3 (C3)/4 (C4) (1 loại)
|
40.000
|
|
1810
|
Beta2
Microglobulin
|
55.000
|
|
1811
|
RF
(Rheumatoid Factor)
|
45.000
|
|
1812
|
ASLO
|
40.000
|
|
1813
|
Transferin
|
50.000
|
|
1814
|
Khí
máu: 01 thông số
|
10.000
|
|
1815
|
Khí
máu: tổng phân tích 16 thông số
|
100.000
|
|
1816
|
Catecholamin
|
140.000
|
|
1817
|
T3/FT3
(1 loại)
|
50.000
|
|
1818
|
TSH
|
45.000
|
|
1819
|
Alpha
FP (AFP)
|
60.000
|
|
1820
|
PSA
|
70.000
|
|
1821
|
Ferritin
|
60.000
|
|
1822
|
Insuline
|
60.000
|
|
1823
|
CEA
|
65.000
|
|
1824
|
Beta
- HCG
|
55.000
|
|
1825
|
Estradiol
|
55.000
|
|
1826
|
LH
|
55.000
|
|
1827
|
FSH
|
55.000
|
|
1828
|
Prolactin
|
50.000
|
|
1829
|
Progesteron
|
55.000
|
|
1830
|
Homocysteine
|
95.000
|
|
1831
|
Myoglobin
|
70.000
|
|
1832
|
Troponin
T/I
|
55.000
|
|
1833
|
Cyclosporine
|
240.000
|
|
1834
|
PTH
|
155.000
|
|
1835
|
CA
19-9
|
105.000
|
|
1836
|
CA
15 - 3
|
110.000
|
|
1837
|
CA
72 -4
|
100.000
|
|
1838
|
CA
125
|
105.000
|
|
1839
|
Cyfra
21 - 1
|
70.000
|
|
1840
|
Folate
|
65.000
|
|
1841
|
Vitamin
B12
|
55.000
|
|
1842
|
Digoxin
|
65.000
|
|
1843
|
Anti
- TG
|
200.000
|
|
1844
|
Pre
albumin
|
65.000
|
|
1845
|
Lactat
|
65.000
|
|
1846
|
Lambda
|
65.000
|
|
1847
|
Kappa
|
65.000
|
|
1848
|
HBDH
|
65.000
|
|
1849
|
Haptoglobin
|
65.000
|
|
1850
|
GLDH
|
65.000
|
|
1851
|
Alpha
Microglobulin
|
65.000
|
|
1852
|
Anti-HBc
TgG (ELISA)
|
40.000
|
|
1853
|
Vi
khuẩn chí
|
18.000
|
|
1854
|
Xét
nghiệm tìm BK
|
15.000
|
|
1855
|
Cấy
máu bằng máy cấy máu Batec
|
85.000
|
|
1856
|
Nuôi
cấy tìm vi khuẩn kỵ khí
|
1.000.000
|
|
1857
|
Nuôi
cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
200.000
|
|
1858
|
Phản
ứng CRP
|
20.000
|
|
1859
|
Kỹ
thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
80.000
|
|
1860
|
Xác
định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
210.000
|
|
1861
|
Xác
định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA
|
295.000
|
|
1862
|
Định
lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng
để theo dõi điều trị)
|
1.008.000
|
|
1863
|
Định
lượng virus viêm gan B (HBV)
|
1.080.000
|
|
1864
|
Cấy
vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT
|
65.000
|
|
1865
|
Anti-HCV
(ELISA)
|
70.000
|
|
1866
|
Anti-
HIV (ELISA)
|
65.000
|
|
1867
|
HBsAg
(nhanh)
|
40.000
|
|
1868
|
Anti-HCV
(nhanh)
|
40.000
|
|
1869
|
Anti-
HIV (nhanh)
|
40.000
|
|
1870
|
Anti-HBs
( ELISA)
|
40.000
|
|
1871
|
Anti-HBc
IgG (ELISA)
|
40.000
|
|
1872
|
Anti-
HBc IgM (ELISA)
|
70.000
|
|
1873
|
Anti-
HBe (ELISA)
|
55.000
|
|
1874
|
HBeAg
( ELISA)
|
55.000
|
|
1875
|
Kháng
thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
65.000
|
|
1876
|
Kháng
thể kháng giang mai (ELISA)
|
40.000
|
|
1877
|
Anti-
HTLV1/2 (ELISA)
|
50.000
|
|
1878
|
Anti-
EBV IgG (ELISA)
|
90.000
|
|
1879
|
Anti-
EBV IgM (ELISA)
|
90.000
|
|
1880
|
Anti-
CMV IgG (ELISA)
|
90.000
|
|
1881
|
Anti-
CMV IgM (ELISA)
|
90.000
|
|
1882
|
Xác
định DNA trong viêm gan B
|
215.000
|
|
1883
|
Tìm
ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR
|
145.000
|
|
1884
|
HIV
(PCR)
|
280.000
|
|
1885
|
HCV
(RT- PCR)
|
360.000
|
|
1886
|
HIV
(RT- PCR)
|
420.000
|
|
1887
|
Định
tuýp E, B HIV-1
|
760.000
|
|
1888
|
Chẩn
đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
90.000
|
|
1889
|
Chẩn
đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
90.000
|
|
1890
|
Chẩn
đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
35.000
|
|
1891
|
Chẩn
đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết
|
120.000
|
|
1892
|
Chẩn
đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
80.000
|
|
1893
|
Chẩn
đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
80.000
|
|
1894
|
Chẩn
đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
105.000
|
|
1895
|
Chẩn
đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
105.000
|
|
1896
|
Chẩn
đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
90.000
|
|
1897
|
Chẩn
đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
75.000
|
|
1898
|
Chẩn
đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
120.000
|
|
1899
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
130.000
|
|
1900
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
125.000
|
|
1901
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)
|
135.000
|
|
1902
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
|
145.000
|
|
1903
|
Chẩn
đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
110.000
|
|
1904
|
Chẩn
đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
170.000
|
|
1905
|
Chẩn
đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
95.000
|
|
1906
|
Chẩn
đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
80.000
|
|
1907
|
Chẩn
đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
95.000
|
|
1908
|
Chẩn
đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA
|
70.000
|
|
1909
|
Chẩn
đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
75.000
|
|
1910
|
Chẩn
đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA
|
115.000
|
|
1911
|
Chẩn
đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal
|
55.000
|
|
1912
|
Chẩn
đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA
|
30.000
|
|
1913
|
Chẩn
đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
65.000
|
|
1914
|
Chẩn
đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA
|
60.000
|
|
1915
|
Chẩn
đoán Mycoplasma Prcumonie
|
125.000
|
|
|
Xét Nghiệm nước tiểu, phân và dịch khác của cơ thể
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
1916
|
Nước
tiểu 10 thông số (máy)
|
25.000
|
|
1917
|
Micro
Albumin
|
40.000
|
|
1918
|
Opiate
(định tính)
|
30.000
|
|
1919
|
Amphetamin
(định tính)
|
30.000
|
|
1920
|
Marijuana
(định tính)
|
30.000
|
|
1921
|
Protein
Bence - Jone
|
15.000
|
|
1922
|
Dưỡng
chấp
|
15.000
|
|
1923
|
DPD
|
145.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
1924
|
Xét
nghiệm cặn dư phân
|
30.000
|
|
1925
|
Nuôi
cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại
khoanh giấy
|
65.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
1926
|
Chẩn
đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật
|
70.000
|
|
1927
|
Chọc,
hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)
|
70.000
|
|
1928
|
Chọc
hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
140.000
|
|
1929
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
280.000
|
|
1930
|
Chọc,
hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
|
105.000
|
|
1931
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
|
210.000
|
|
1932
|
Xét
nghiệm cyto (tế bào)
|
50.000
|
|
1933
|
Sinh
thiết và làm tiêu bản tổ chức xương
|
70.000
|
|
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
|
1934
|
Định
tính thuốc gây ngộ độc (1chỉ tiêu)
|
55.000
|
|
1935
|
Định
tính thuốc trừ sâu (1chỉ tiêu)
|
55.000
|
|
1936
|
Định
tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
25.000
|
|
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
|
Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ
|
|
|
|
(khung
giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
|
|
|
1937
|
SPECT
não
|
175.000
|
|
1938
|
SPECT
tưới máu cơ tim
|
175.000
|
|
1939
|
Xạ
hình chức năng thận
|
140.000
|
|
1940
|
Thận
đồ đồng vị
|
155.000
|
|
1941
|
Xạ
hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
180.000
|
|
1942
|
Xạ
hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)
|
140.000
|
|
1943
|
Xạ
hình tuyến thượng thận với I131 MIBG
|
200.000
|
|
1944
|
Xạ
hình gan mật
|
155.000
|
|
1945
|
Xạ
hình chẩn đoán u máu trong gan
|
155.000
|
|
1946
|
Xạ
hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid
|
175.000
|
|
1947
|
Xạ
hình lách
|
155.000
|
|
1948
|
Xạ
hình tuyến giáp
|
70.000
|
|
1949
|
Độ
tập trung I131 tuyến giáp
|
55.000
|
|
1950
|
Xạ
hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m
|
85.000
|
|
1951
|
Xạ
hình tuyến nước bọt với Tc-99m
|
105.000
|
|
1952
|
Xạ
hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA
|
175.000
|
|
1953
|
Xạ
hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
155.000
|
|
1954
|
Xạ
hình toàn thân với I-131
|
175.000
|
|
1955
|
Xạ
hình chẩn đoán khối u
|
175.000
|
|
1956
|
Xạ
hình lưu thông dịch não tuỷ
|
175.000
|
|
1957
|
Xạ
hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
190.000
|
|
1958
|
Xạ
hình xương
|
155.000
|
|
1959
|
Xạ
hình chức năng tim
|
175.000
|
|
1960
|
Xạ
hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
|
155.000
|
|
1961
|
Xác
định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
85.000
|
|
1962
|
Xác
định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
155.000
|
|
1963
|
Xạ
hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
195.000
|
|
1964
|
Xạ
hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
120.000
|
|
1965
|
Xạ
hình não
|
120.000
|
|
1966
|
Xạ
hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m
|
105.000
|
|
1967
|
Xạ
hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO
|
105.000
|
|
1968
|
Xạ
hình tưới máu phổi
|
155.000
|
|
1969
|
Xạ
hình thông khí phổi
|
175.000
|
|
1970
|
Xạ
hình tuyến vú
|
155.000
|
|
1971
|
Xạ
hình xương 3 pha với Tc-99m MDP
|
175.000
|
|
|
Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược
chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
|
|
1972
|
Điều
trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131
|
80.000
|
|
1973
|
Điều
trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131
|
80.000
|
|
1974
|
Điều
trị ung thư tuyến giáp bằng I-131
|
95.000
|
|
1975
|
Điều
trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32
|
175.000
|
|
1976
|
Điều
trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32
|
50.000
|
|
1977
|
Điều
trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
240.000
|
|
1978
|
Điều
trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
120.000
|
|
1979
|
Điều
trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
225.000
|
|
1980
|
Điều
trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32
|
135.000
|
|
1981
|
Điều
trị bệnh Leucose kinh bằng P-32
|
240.000
|
|
1982
|
Điều
trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
240.000
|
|
1983
|
Điều
trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol
|
335.000
|
|
1984
|
Điều
trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188
|
215.000
|
|
1985
|
Điều
trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32
|
295.000
|
|
1986
|
Điều
trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125
|
295.000
|
|
1987
|
Điều
trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
295.000
|
|
1988
|
Điều
trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
295.000
|
|
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
|
|
1989
|
Test
Raven/ Gille
|
10.000
|
|
1990
|
Test
tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS
|
15.000
|
|
1991
|
Test
tâm lý BECK/ ZUNG
|
7.000
|
|
1992
|
Test
WAIS/ WICS
|
20.000
|
|
1993
|
Test
trắc nghiệm tâm lý
|
15.000
|
|
1994
|
Điện
tâm đồ gắng sức
|
70.000
|
|
1995
|
Holter
điện tâm đồ/ huyết áp
|
105.000
|
|
1996
|
Điện
cơ (EMG)
|
70.000
|
|
1997
|
Điện
cơ tầng sinh môn
|
70.000
|
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
1998
|
Siêu
âm Doppler màu tim/mạch máu
|
120.000
|
|
1999
|
Siêu
âm + đo trục nhãn cầu
|
20.000
|
|
2000
|
Siêu
âm tim gắng sức
|
400.000
|
|
2001
|
Siêu
âm Doppler màu tim + cản âm
|
135.000
|
|
2002
|
Siêu
âm nội soi
|
400.000
|
|
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
2003
|
Chụp
Blondeau + Hirtz
|
30.000
|
|
2004
|
Chụp
hốc mắt thẳng/ nghiêng
|
30.000
|
|
2005
|
Chụp
lỗ thị giác 2 mắt
|
30.000
|
|
2006
|
Chụp
khu trú Baltin
|
35.000
|
|
2007
|
Chụp
Vogd
|
40.000
|
|
2008
|
Chụp
đáy mắt
|
15.000
|
|
2009
|
Chụp
Angiography mắt
|
140.000
|
|
2010
|
Chụp
khớp cắn
|
10.000
|
|
|
Chụp X-quang Răng hàm mặt
|
|
|
2011
|
Chụp
sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
35.000
|
|
2012
|
Chụp
sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.
|
70.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
2013
|
Chụp
khí quản
|
20.000
|
|
2014
|
Phổi
đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
20.000
|
|
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
2015
|
Chụp
tele gan
|
30.000
|
|
2016
|
Chụp
mật tuỵ ngược dòng (ERCP)
|
420.000
|
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
2017
|
Chụp
cộng hưởng từ (MRI)
|
1.600.000
|
|
2018
|
Chụp
cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
2.000.000
|
|
2019
|
Chụp
động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)
|
560.000
|
|
2020
|
Chụp
mạch máu thông thường (không DSA)
|
350.000
|
|
2021
|
Chụp
mật qua Kehr
|
105.000
|
|
2022
|
Chụp
bàng quang có bơm thuốc cản quang
|
70.000
|
|
2023
|
Chụp
X - quang vú định vị kim dây
|
195.000
|
|
2024
|
Lỗ
dò cản quang (bao gồm cả thuốc)
|
210.000
|
|
2025
|
Chụp
tuyến vú (1 bên)
|
30.000
|
|
2026
|
Mammography
(1bên)
|
55.000
|
|
2027
|
Chụp
tuyến nước bọt
|
30.000
|
|