BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do-Hạnh phúc
---------
|
Số: 23/2005/QĐ-BYT
|
Hà Nội; ngày 30 tháng 08 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT VÀ DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Pháp chế
- Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
“Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh” để áp
dụng thực hiện tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập và ngoài công lập trong cả
nước.
Điều 2. Trên cơ sở
Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh này,
Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm ra quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật
trong khám chữa bệnh cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập thuộc sự quản lý về
chuyên môn của Sở và các bệnh viện, phòng khám ngoài công lập; phòng khám,
trung tâm y tế có chức năng khám chữa bệnh của y tế ngành đóng trên địa bàn; Bộ
Y tế phê duyệt danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh cho các cơ sở khám chữa bệnh
trực thuộc Bộ Y tế, bệnh việnngành. Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh được
phê duyệt cho mỗi cơ sở khám chữa bệnh sẽ là cơ sở để Bảo hiểm y tế thanh toán
và chuyển tuyến.
Điều 3. Giao cho Vụ
Điều trị làm đầu mối phối hợp với Thanh tra Bộ Y tế và các Vụ, Cục có liên quan
chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện “Quy định Phân
tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh”.
Điều 4. Quyết định
này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 5. Các Ông, Bà:
Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ, Cục
trưởng các Cục của cơ quan Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế các ngành, Thủ trưởng các cơ sở khám chữa
bệnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Thị Trung Chiến
|
QUY ĐỊNH
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT VÀ DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH
I. PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT TRONG KHÁM
CHỮA BỆNH
1. Cơ sở khám chữa bệnh bao gồm:
a) Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; viện có giường bệnh trực
thuộc Bộ Y tế;
b) Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; trung tâm Y tế có chức
năng khám chữa bệnh; nhà hộ sinh; phòng khám đa khoa, chuyên khoa thuộc các sở
Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là sở Y tế), Y tế ngành;
c) Trạm Y tế xã, phường, thị trấn; Y tế cơ quan, đơn vị,
trường học của các ngành;
d) Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; phòng khám đa khoa,
chuyên khoa ngoài công lập.
2. Quy định phân tuyến kỹ thuật trong khám chữa bệnh (sau
đây gọi tắt là phân tuyến kỹ thuật). Phân tuyến kỹ thuật cho 4 tuyến: tuyến
trung ương, tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã.
a) Tuyến trung ương:
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; viện có giường bệnh trực
thuộc Bộ Y tế;
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa hạng I thuộc sở Y tế và Y
tế Ngành;
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa trực thuộc sở Y tế được Bộ
Y tế giao nhiệm vụ tuyến cuối của vùng, miền.
b) Tuyến tỉnh:
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa trực thuộc sở Y tế (trừ
bệnh viện hạng I và bệnh viện được Bộ Y tế giao thực hiện nhiệm vụ khám chữa
bệnhtuyến cuối);
- Trung tâm Y tế có chức năng khám chữa bệnh trực thuộc sở Y
tế;
- Bệnh viện tuyến huyện hạng II;
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa hạng II của Y tế ngành;
- Bệnh viện đa khoa, chuyên khoa ngoài công lập.
c) Tuyến huyện:
- Bệnh viện quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố;
- Phòng khám đa khoa khu vực;
- Bệnh viện hạng III và các bệnh viện chưa xếp hạng, trung
tâm Y tế có giường bệnh của Y tếngành;
- Phòng khám đa khoa, chuyên khoa ngoài công lập.
d) Tuyến xã:
- Trạm Y tế xã;
- Trạm Y tế của các cơ quan, đơn vị, trường học.
3. Phân tuyến kỹ thuật sẽ được bổ sung, sửa đổi hàng năm cho
phù hợp với sự phát triển của chuyên môn, kỹ thuật.
II. DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM
CHỮA BỆNH
1. Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh (sau đây gọi tắt
là danh mục kỹ thuật) được sắp xếp theo các chuyên khoa, chuyên ngành; phân
tuyến kỹ thuật theo cấp độ trung bình, trong phạm vi chuyên môn kỹ thuật cho các
tuyến từ xã, huyện, tỉnh đến trung ương (Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ
thuật trong khám chữa bệnh kèm theo Quy định này).
2. Một kỹ thuật có thể do nhiều chuyên khoa, chuyên ngành
thực hiện nhưng trong Quy định này được sắp xếp ở một chuyên khoa, chuyên ngành
(trừ chuyên ngành nhi).
3. Danh mục kỹ thuật sẽ được sửa đổi, bổ sung hàng năm cho
phù hợp với sự phát triển chuyên môn, kỹ thuật.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Phê duyệt danh mục kỹ thuật sẽ thực hiện như sau:
a) Phê duyệt danh mục kỹ thuật hiện đang được thực hiện tại
các cơ sở khám chữa bệnh:
- Trên cơ sở phân tuyến kỹ thuật; dựa vào điều kiện thực tế
của đơn vị về khả năng chuyên môn, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị; căn cứ hướng
dẫn quy trình kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành, thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh
thành lập Hội đồng chuyên môn của cơ sở để tư vấn xây dựng danh mục các kỹ
thuật hiện đang được triển khai tại đơn vị mình và trình lên cơ quan quản lý
cấp trên;
- Trên cơ sở danh mục kỹ thuật của mỗi cơ sở khám chữa bệnh
xây dựng, cơ quan quản lý cấp trên ra quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật
hiện đang được triển khai thực hiện của từng cơ sở khám chữa bệnh:
+ Sở Y tế đối với các cở sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh,
huyện, xã và bệnh viện, phòng khám ngoài công lập; phòng khám, trung tâm Y tế có
chức năng khám chữa bệnh thuộc Y tế ngành trên địa bàn;
+ Bộ Y tế đối với các cơ sở khám chữa bệnh tuyến trung ương,
bệnh viện ngành;
- Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh chịu trách nhiệm đối
với danh mục kỹ thuật của cơ sở trình lên cơ quan quản lý cấp trên phê duyệt.
Cơ quan quản lý cấp trên sẽ thẩm định bất kỳ đối với danh mục kỹ thuật do cơ sở
khám chữa bệnh trình phê duyệt.
b) Phê duyệt các kỹ thuật bổ sung:
Sau khi danh mục kỹ thuật được cơ quan quản lý cấp trên phê
duyệt, những kỹ thuật bổ sung để triển khai phải thực hiện như sau:
- Những kỹ thuật của tuyến đã được phân cấp sẽ do thủ trưởng
đơn vị ra quyết định bổ sung và báo cáo cơ quan quản lý cấp trên;
- Những kỹ thuật vượt quá phạm vi quy định của tuyến, cơ sở
khám chữa bệnh sẽ trình lên cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan quản lý cấp trên
thành lập Hội đồng xem xét và ra quyết định phê duyệt;
- Những kỹ thuật cao thuộc tuyến trung ương mà cơ sở khám
chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện dự kiến triển khai thực hiện thì cơ sở phải báo cáo
về sở Y tế để sở Y tế đề nghị về Bộ Y tế. Bộ Y tế thành lập Hội đồng và tổ chức
thẩm định, phê duyệt.
c) Phê duyệt Danh mục kỹ thuật tại các cơ sở Y tế ngoài công
lập:
- Căn cứ phạm vi kỹ thuật đã được phê duyệt khi cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề, cơ sở khám chữa bệnh ngoài công lập trình
lên sở Y tế để được xem xét phê duyệt danh mục kỹ thuật đang thực hiện tại cơ
sở;
- Trong quá trình hoạt động sau đó, nếu triển khai các kỹ
thuật mới phải báo cáo cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về
hành nghề Y tế tư nhân để được xem xét, phê duyệt tiếp.
2. Để bảo đảm an toàn cho người bệnh, danh mục kỹ thuật mà
cơ sở khám chữa bệnh đã được phê duyệt thực hiện, nhưng vì lý do khách quan
không thể tiến hành được, thì cơ sở khám chữa bệnh đó được phép chuyển người
bệnh lên tuyến cao hơn để điều trị.
3. Vụ trưởng Vụ Điều trị/Giám đốc sở Y tế chịu trách nhiệm
tổ chức triển khai thực hiện việc phân tuyến kỹ thuật cho các cơ sở khám chữa
bệnh trực thuộc; kiểm tra, giám sát đối với danh mục kỹ thuật bổ sung do thủ
trưởng cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc phê duyệt.
4. Cơ quan quản lý cấp trên và thủ trưởng các cơ sở khám
chữa bệnh có trách nhiệm từng bước đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết
bị Y tế, nhân lực và nâng cao trình độ chuyên môn kỹ thuật để có khả năng thực
hiện tốt các kỹ thuật của đơn vị, bảo đảm thực hiện được danh mục kỹ thuật quy
định theo tuyến.
5. Trong trường hợp cần thiết, Bộ Y tế sẽ tổ chức kiểm tra,
thẩm định đối với các cơ sở khám chữa bệnh về danh mục kỹ thuật được phép thực
hiện tại cơ sở khám chữa bệnh so với khả năng và điều kiện thực tế của cơ sở
đó.
I. HỒI SỨC CẤP
CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Lọc máu liên tục (CRRT), lọc máu hấp thụ bằng than hoạt,
thay huyết tương
|
x
|
|
|
|
2
|
Nội soi phế quản ở bệnh nhân thở máy: sinh thiết, cầm máu
|
x
|
|
|
|
3
|
Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai
ổ)
|
x
|
|
|
|
4
|
Ôxy cao áp
|
x
|
|
|
|
5
|
Kích thích tim vĩnh viễn bằng điện cực trong buồng tim
(một ổ)
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Nội soi phế quản cầm máu bằng ống soi mềm
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Nội soi rửa phế quản lấy nút đờm
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Thông khí nhân tạo dài ngày xâm nhập và không xâm nhập với
nhiều phương thức khác nhau
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Lọc máu cấp cứu (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch)
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Lọc màng bụng cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Đặt ống nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
Mở khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
15
|
Thông khí nhân tạo không xâm nhập và xâm nhập bằng thở máy
đơn giản
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt nội khí quản, mở
khí quản, thở máy.
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
Cho ăn qua ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
18
|
Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín
|
x
|
x
|
x
|
|
19
|
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
21
|
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
22
|
Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
|
23
|
Sốc điện ngoài lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
|
24
|
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
25
|
Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim
|
x
|
x
|
x
|
|
26
|
Bơm rửa màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
27
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
28
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
29
|
Đặt ống thông Blakemore
|
x
|
x
|
x
|
|
30
|
Siêu âm tại giường bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
31
|
Ghi điện tim tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
32
|
Thổi ngạt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Ép tim ngoài lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Rửa dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Băng bó vết thương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Cầm máu (vết thương chảy máu)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Vận chuyển bệnh nhân an toàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Đặt ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Thông bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II. NỘI KHOA
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
A. THẦN KINH
|
|
|
|
|
1
|
Phong bế ngoài màng cứng
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Chọc dịch não tuỷ
|
x
|
x
|
|
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
3
|
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc
điện cực màng trên tim
|
x
|
|
|
|
4
|
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn
|
x
|
|
|
|
5
|
Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động
|
x
|
|
|
|
6
|
Đốt vách liên thất bằng cồn
|
x
|
|
|
|
7
|
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch
|
x
|
|
|
|
8
|
Đóng các lỗ rò
|
x
|
|
|
|
9
|
Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim
|
x
|
|
|
|
10
|
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ
|
x
|
|
|
|
11
|
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio
|
x
|
|
|
|
12
|
Đặt dù lọc máu động mạch
|
x
|
|
|
|
13
|
Nong động mạch cảnh
|
x
|
|
|
|
14
|
Nong động mạch ngoại biên
|
x
|
|
|
|
15
|
Nong van động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
16
|
Nong hẹp eo động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
17
|
Nong van động mạch phổi
|
x
|
|
|
|
18
|
Đặt stent động mạch vành
|
x
|
|
|
|
19
|
Đặt stent động mạch cảnh
|
x
|
|
|
|
20
|
Đặt stent động mạch ngoại biên
|
x
|
|
|
|
21
|
Đặt stent động mạch thận
|
x
|
|
|
|
22
|
Đặt stent ống động mạch
|
x
|
|
|
|
23
|
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất
|
x
|
|
|
|
24
|
Đốt điện đông các khối u khí phế quản qua nội soi phế quản
|
x
|
|
|
|
25
|
Đặt stent khí phế quản
|
x
|
|
|
|
26
|
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp
|
x
|
|
|
|
27
|
Sốc điện điều trị rung nhĩ
|
x
|
x
|
|
|
28
|
Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp
vi tính
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị
|
x
|
x
|
|
|
32
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
x
|
x
|
|
|
33
|
Chọc dò u trung thất, u phổi, màng tim
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
35
|
Mở màng phổi tối thiểu dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng
sonde các loại
|
x
|
x
|
x
|
|
36
|
Chọc dò màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
C. TIÊU HOÁ - GAN-MẬT-TUỴ
|
|
|
|
|
37
|
Đặt stent đường mật, đường tuỵ
|
x
|
|
|
|
38
|
Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Thắt tĩnh mạch thực quản
|
x
|
x
|
|
|
40
|
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
42
|
Tiêm thuốc điều trị nang gan dưới hướng dẫn siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
43
|
Chọc hút và tiêm thuốc nang gan
|
x
|
x
|
|
|
44
|
Hút dịch mật qua tá tràng
|
x
|
x
|
|
|
45
|
Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
46
|
Đốt trĩ bằng sóng cao tần và từ trường
|
x
|
x
|
|
|
47
|
Tái truyền dịch cổ trướng
|
x
|
x
|
|
|
48
|
Chọc áp xe gan qua siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
49
|
Tiêm xơ điều trị trĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
50
|
Chọc dịch màng bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
51
|
Dẫn lưu dịch màng bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
52
|
Chọc hút áp xe thành bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
53
|
Thụt tháo phân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Đặt sonde hậu môn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
D. THẬN - TIẾT NIỆU - LỌC MÁU
|
|
|
|
|
55
|
Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm
cồn tuyệt đối làm xơ hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
|
|
|
56
|
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
|
x
|
x
|
|
|
57
|
Lọc máu chu kỳ
|
x
|
x
|
|
|
58
|
Lọc màng bụng chu kỳ
|
x
|
x
|
|
|
|
E. CƠ – XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
|
|
59
|
Chọc dịch khớp
|
x
|
x
|
|
|
60
|
Tét STACLOTLA
|
x
|
x
|
|
|
61
|
Tét Schimer
|
x
|
x
|
|
|
62
|
Tét Rose Bengal
|
x
|
x
|
|
|
|
G. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
|
|
|
|
|
63
|
Tét lẩy da (Prick test)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
64
|
Tét nội bì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
65
|
Tét áp bì (Patch test)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
|
|
66
|
Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
67
|
Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
III. NHI KHOA
(Áp dụng đối với chuyên
khoa nhi)
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
A. HỒI SỨC CẤP CỨU
|
|
|
|
|
1
|
Lọc máu liên tục (CRRT), lọc máu hấp phụ bằng than hoạt,
thay huyết tương
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Ôxy cao áp
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Nội soi phế quản cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Thông khí nhân tạo thở máy dài ngày xâm nhập và không xâm
nhập với nhiều phương thức khác nhau
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm: Đo áp lực tĩnh mạch
phổi, hồi sức, lọc máu.
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Lọc máu cấp cứu và chu kỳ (ở trẻ đã có mở thông động tĩnh
mạch)
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Mở dạ dày cho ăn
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Hút dịch mật qua tá tràng
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Chọc dò dịch não thất
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Sốc điện ngoài lồng ngực
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Chọc hút dịch và dẫn lưu màng ngoài tim dưới siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Đặt ống thông Blakemore
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Đặt ống nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
18
|
Hút dịch, khí màng phổi áp lực thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
19
|
Mở khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
Thở máy áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập
|
x
|
x
|
x
|
|
21
|
Hô hấp nhân tạo bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
|
22
|
Đặt nội khí quản cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
23
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
24
|
Đặt ống nội khí quản mò qua đường mũi và đèn soi thanh
quản
|
x
|
x
|
x
|
|
25
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập và không xâm nhập bằng thở máy
đơn giản
|
x
|
x
|
x
|
|
26
|
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
27
|
Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín
|
x
|
x
|
x
|
|
28
|
Dẫn lưu màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
29
|
Dẫn lưu cổ chướng
|
x
|
x
|
x
|
|
30
|
Chọc màng phổi trong viêm mủ màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
31
|
Đặt ống thông Foley dẫn lưu bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
32
|
Chọc dịch màng bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
33
|
Làm tét nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
34
|
Chọc dò tuỷ sống
|
x
|
x
|
x
|
|
35
|
Truyền máu
|
x
|
x
|
x
|
|
36
|
Thụt tháo phân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Thổi ngạt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Bóp bóng Ambu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Ép tim ngoài lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Thủ thuật Heimlich
|
x
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Băng bó vết thương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Cầm máu (vết thương chảy máu)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Đặt ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Cho ăn qua ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
46
|
Đặt nội khí quản hai nòng
|
x
|
|
|
|
47
|
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn
|
x
|
|
|
|
48
|
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
|
x
|
|
|
|
49
|
Cắt phổi và cắt màng phổi
|
x
|
|
|
|
50
|
Cắt đoạn nối động mạch phổi
|
x
|
|
|
|
51
|
Cắt u trung thất đường giữa xương ức
|
x
|
|
|
|
52
|
Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi.
|
x
|
|
|
|
53
|
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt 1 phần màng tim
|
x
|
|
|
|
54
|
Phẫu thuật nội soi lồng ngực
|
x
|
|
|
|
55
|
Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS)
|
x
|
|
|
|
56
|
Nội soi lồng ngực sinh thiết
|
x
|
|
|
|
57
|
Nội soi trung thất
|
x
|
|
|
|
58
|
Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản
|
x
|
|
|
|
59
|
Chọc dò u phổi, trung thất
|
x
|
|
|
|
60
|
Chụp phế quản cản quang
|
x
|
|
|
|
61
|
Chọc dò, làm sinh thiết chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu
dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ
|
x
|
|
|
|
62
|
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị
|
x
|
|
|
|
63
|
Soi phế quản ống mềm siêu âm
|
x
|
|
|
|
64
|
Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi
|
x
|
|
|
|
65
|
Phẫu thuật phế quản qua nội soi phế quản
|
x
|
|
|
|
66
|
Khám nội soi ảo phế quản bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng
hưởng từ
|
x
|
x
|
|
|
67
|
Rửa phế quản, phế nang toàn bộ phổi
|
x
|
x
|
|
|
68
|
Thăm dò các dung tích phổi (N2 wash out)
|
x
|
x
|
|
|
69
|
Sinh thiết màng phổi (mù)
|
x
|
x
|
|
|
70
|
Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản
|
x
|
x
|
|
|
71
|
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)
|
x
|
x
|
|
|
72
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
x
|
x
|
|
|
73
|
Cắt u xương sườn nhiều xương
|
x
|
x
|
|
|
74
|
Cắt tuyến ức
|
x
|
x
|
|
|
75
|
Cắt u xương sườn 1 xương
|
x
|
x
|
|
|
76
|
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
|
x
|
x
|
|
|
77
|
Dẫn lưu màng ngoài tim
|
x
|
x
|
|
|
78
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
x
|
x
|
|
|
79
|
Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
|
x
|
x
|
|
|
80
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm
|
x
|
x
|
|
|
81
|
Sinh thiết phổi hút
|
x
|
x
|
|
|
82
|
Mở màng phổi tối đa
|
x
|
x
|
|
|
83
|
Chọc dò màng tim, rửa màng tim
|
x
|
x
|
|
|
84
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
x
|
x
|
|
|
85
|
Chọc hút khí màng phổi bằng kim
|
x
|
x
|
x
|
|
86
|
Dẫn lưu phế quản phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
87
|
Đặt ống thông dạ dày lấy bệnh phẩm xét nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
88
|
Mổ lấy các khối u nhỏ dưới da, cơ làm chẩn đoán và điều
trị
|
x
|
x
|
x
|
|
89
|
Thăm dò điện sinh lý tim
|
x
|
x
|
x
|
|
|
C. TIÊU HOÁ - BỤNG
|
|
|
|
|
90
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
|
x
|
|
|
|
91
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
x
|
|
|
|
92
|
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ
tròn trong
|
x
|
|
|
|
93
|
Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng
|
x
|
|
|
|
94
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê
|
x
|
|
|
|
95
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột
|
x
|
x
|
|
|
96
|
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
97
|
Bơm hơi kiểm tra lồng ruột
|
x
|
x
|
|
|
98
|
Nong miệng nối hậu môn có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
99
|
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng
|
x
|
x
|
|
|
100
|
Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn
|
x
|
x
|
|
|
101
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
x
|
x
|
|
|
102
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá, có làm hậu môn
nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
103
|
Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non
|
x
|
x
|
|
|
104
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột, tắc ruột
|
x
|
x
|
|
|
105
|
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi
|
x
|
x
|
|
|
106
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc
|
x
|
x
|
|
|
107
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
x
|
x
|
|
|
108
|
Phẫu thuật u nang mạc nối lớn
|
x
|
x
|
|
|
109
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
|
x
|
x
|
|
|
110
|
Phẫu thuật cấp cứu sơ sinh không có hậu môn
|
x
|
x
|
|
|
111
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng do xoắn trùng tràng
|
x
|
x
|
|
|
112
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
x
|
x
|
|
|
113
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
x
|
x
|
|
|
114
|
Phẫu thuật mở đóng hậu môn nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
115
|
Nong hậu môn dưới gây mê
|
x
|
x
|
|
|
|
D. GAN - MẬT - TUỴ
|
|
|
|
|
116
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
x
|
|
|
|
117
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
|
x
|
|
|
|
118
|
Phẫu thuật cắt u nang tuỵ, không cắt bỏ tuỵ có dẫn lưu
|
x
|
|
|
|
119
|
Chọc hút áp xe gan
|
x
|
x
|
|
|
120
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa
không nối mạch máu
|
x
|
x
|
|
|
121
|
Dẫn lưu túi mật
|
x
|
x
|
|
|
122
|
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy
giun lần đầu
|
x
|
x
|
|
|
123
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật-ruột
|
x
|
x
|
|
|
|
E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
124
|
Phẫu thuật cắt một nửa thận
|
x
|
|
|
|
125
|
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng
|
x
|
|
|
|
126
|
Phẫu thuật trồng lại niệu quản một bên
|
x
|
|
|
|
127
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
|
x
|
|
|
|
128
|
Đóng các lỗ rò niệu đạo
|
x
|
|
|
|
129
|
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông
|
x
|
x
|
|
|
130
|
Dẫn lưu thận
|
x
|
x
|
|
|
131
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên
|
x
|
x
|
|
|
132
|
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
133
|
Phẫu thuật sỏi bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
134
|
Mở thông bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
135
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
x
|
x
|
|
|
136
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên
|
x
|
x
|
|
|
137
|
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
|
x
|
x
|
|
|
138
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
x
|
x
|
|
|
139
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
|
x
|
x
|
|
|
140
|
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên
|
x
|
x
|
|
|
141
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi
|
x
|
x
|
|
|
142
|
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
|
x
|
x
|
|
|
143
|
Chọc dò tinh hoàn
|
x
|
x
|
|
|
144
|
Cắt túi sa niệu quản
|
x
|
x
|
|
|
145
|
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên
|
x
|
x
|
|
|
146
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
x
|
x
|
|
|
147
|
Phẫu thuật nước màng tinh hoàn
|
x
|
x
|
x
|
|
148
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
x
|
x
|
x
|
|
149
|
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
150
|
Đặt ống thông bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
G. CƠ - XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
|
|
151
|
Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)
|
x
|
x
|
|
|
|
H. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
152
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai
khớp xương bánh chè
|
x
|
|
|
|
153
|
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình
ổ cối và taọ hình bao khớp, không cắt xương đùi chỉnh trục cổ xương đùi
|
x
|
|
|
|
154
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh
|
x
|
|
|
|
155
|
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
|
x
|
|
|
|
156
|
Nối dây chằng chéo
|
x
|
|
|
|
157
|
Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hoá cơ Delta
|
x
|
|
|
|
158
|
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não
|
x
|
|
|
|
159
|
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán
sai khớp gối
|
x
|
|
|
|
160
|
Máng bột lao cột sống
|
x
|
x
|
|
|
161
|
Băng chỉnh hình: băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân
khoèo, băng Desault
|
x
|
x
|
|
|
162
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ
|
x
|
x
|
|
|
163
|
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
x
|
x
|
|
|
164
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
x
|
x
|
|
|
165
|
Cắt u xương lành
|
x
|
x
|
|
|
166
|
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV
|
x
|
x
|
|
|
167
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
x
|
x
|
|
|
168
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
|
x
|
x
|
|
|
169
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
x
|
x
|
|
|
170
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
x
|
x
|
|
|
171
|
Chọc dò khớp gối
|
x
|
x
|
|
|
172
|
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ I
|
x
|
x
|
x
|
|
173
|
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
174
|
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
175
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
x
|
x
|
x
|
|
176
|
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm
thời
|
x
|
x
|
x
|
|
177
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
khâu cầm máu
|
x
|
x
|
x
|
|
178
|
Bột ngực vai cánh tay
|
x
|
x
|
x
|
|
179
|
Bột chậu lưng chân
|
x
|
x
|
x
|
|
180
|
Bột đùi cẳng bàn chân
|
x
|
x
|
x
|
|
181
|
Bột cổ bàn ngón tay
|
x
|
x
|
x
|
|
IV. TRUYỀN
NHIỄM
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Chăm sóc mở khí quản trong uốn ván
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán SARS, cúm A H5N1
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Kỹ thuật sinh thiết gan trong chẩn đoán viêm gan vi rút
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Mở khí quản trong uốn ván
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán tả
|
x
|
x
|
x
|
|
V. LAO
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối…)
|
x
|
|
|
|
2
|
Phẫu thuật mổ lao cột sống thắt lưng
|
x
|
|
|
|
3
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
x
|
|
|
|
4
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
x
|
|
|
|
5
|
Cắt lá xương sống
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Phẫu thuật Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống- xương sườn
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Phản ứng Mantoux
|
x
|
x
|
x
|
|
VI. DA LIỄU
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ ngực, tái tạo ngực sau ung thư
vú hoặc nâng ngực đặt túi nước
|
x
|
|
|
|
2
|
Phẫu thuật nâng và căng da mặt qua hệ thống cân, cơ nông
|
x
|
|
|
|
3
|
Phẫu thuật tạo hình nâng sống mũi bằng Silicon
|
x
|
|
|
|
4
|
Phẫu thuật tạo hình đầu cánh mũi
|
x
|
|
|
|
5
|
Phẫu thuật sụp mí 2 bên
|
x
|
|
|
|
6
|
Phẫu thuật tạo hình 2 mí trên
|
x
|
|
|
|
7
|
Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới
|
x
|
|
|
|
8
|
Phẫu thuật cắt bớt bẩm sinh, tạo hình vạt da đường kính
1-5cm
|
x
|
|
|
|
9
|
Phẫu thuật tạo hình rốn bẩm sinh mắc phải
|
x
|
|
|
|
10
|
Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mí
|
x
|
|
|
|
11
|
Phẫu thuật chỉnh hình sửa lông mày 2 bên
|
x
|
|
|
|
12
|
Phẫu thuật căng da trán
|
x
|
|
|
|
13
|
Phẫu thuật thu hẹp, tạo hình âm đạo bằng phẫu thuật
|
x
|
|
|
|
14
|
Điều trị hôi nách bằng phẫu thuật hoặc hút mỡ 2 bên
|
x
|
|
|
|
15
|
Cấy tóc đường kính 1-5cm
|
x
|
|
|
|
16
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận
động (1 bàn tay)
|
x
|
|
|
|
17
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận
động (1 bàn chân) do bệnh phong và các nguyên nhân không do phong
|
x
|
|
|
|
18
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)
|
x
|
|
|
|
19
|
Kỹ thuật điều trị bớt máu, bớt sắc tố đường kính 1 cm/lần
bằng laser CO2
|
x
|
|
|
|
20
|
Kỹ thuật điều trị sẹo lõm sau trứng cá bằng các phương
pháp phối hợp d = 1cm bằng laser CO2, radio, hoá chất
|
x
|
|
|
|
21
|
Kỹ thuật tái tạo da mặt bằng hoá chất (TCA)
|
x
|
|
|
|
22
|
Kỹ thuật điều trị sùi mào gà/1 lần (tê tuỷ sống) bằng
laser CO2
|
x
|
|
|
|
23
|
Kỹ thuật chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ (1 lần) bằng vật
lý trị liệu
|
x
|
|
|
|
24
|
Phẫu thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5cm
|
x
|
x
|
|
|
25
|
Nạo vét lỗ đáo viêm xương
|
x
|
x
|
|
|
26
|
Kỹ thuật điều trị hạt cơm bằng laser CO2
|
x
|
x
|
|
|
27
|
Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng đường kính 1-5cm bằng
laser CO2
|
x
|
x
|
|
|
28
|
Kỹ thuật điều trị u tuyến mồ hôi đường kính 1-5cm bằng
laser CO2
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Kỹ thuật điều trị u mềm treo đường kính 1-5cm bằng laser
CO2
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Kỹ thuật điều trị u mềm lây đường kính 1-5cm bằng laser
CO2
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Kỹ thuật xoá xăm đường kính 1-5cm bằng laser CO2
|
x
|
x
|
|
|
32
|
Kỹ thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5cm bằng laser CO2
|
x
|
x
|
|
|
33
|
Kỹ thuật điều trị sùi mào/gà 1 lần (tê tại chỗ) bằng laser
CO2
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Phẫu thuật cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm
|
x
|
x
|
|
|
35
|
Phẫu thuật cắt bỏ 1 nốt ruồi
|
x
|
x
|
|
|
36
|
Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến bã đường kính 1-5cm
|
x
|
x
|
|
|
37
|
Phẫu thuật u vàng (1 tổn thương)
|
x
|
x
|
|
|
38
|
Phẫu thuật móng chọc thịt (1 góc móng)
|
x
|
x
|
x
|
|
39
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình
vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm
|
x
|
x
|
x
|
|
40
|
Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Nạo vét lỗ đáo không viêm xương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
VII. TÂM THẦN
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Sốc điện tâm thần có gây mê
|
x
|
|
|
|
2
|
Sốc insulin
|
x
|
|
|
|
3
|
Bơm hơi não thất
|
x
|
|
|
|
4
|
Kích thích từ xuyên sọ
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Sốc điện tâm thần thông thường
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Các trắc nghiệm tâm lý
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Liệu pháp ám thị và thôi miên
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Liệu pháp thư giãn luyện tập
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Liệu pháp hành vi tác phong
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Liệu pháp nhận thức
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Liệu pháp âm nhạc trị liệu
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Liệu pháp điện ảnh điều trị
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Liệu pháp đóng kịch
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Liệu pháp lao động điều trị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Xử trí loạn thần cấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
VIII. NỘI TIẾT
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Sinh thiết, áp lạnh tức thì các tuyến nội tiết trong mổ
|
x
|
|
|
|
2
|
Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến giáp
|
x
|
|
|
|
3
|
Phẫu thuật thông thường bệnh lý tuyến yên
|
x
|
|
|
|
4
|
Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến yên
|
x
|
|
|
|
5
|
Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến thượng thận
|
x
|
|
|
|
6
|
Phẫu thuật nội soi bệnh lý tuyến tụy
|
x
|
|
|
|
7
|
Phẫu thuật các cơ quan khác ở bệnh nhân đái tháo đường
(đường huyết không bình thường)
|
x
|
|
|
|
8
|
Phẫu thuật tạo hình bàn chân đái tháo đường
|
x
|
|
|
|
9
|
Cắt lọc bàn chân nhiễm trùng ở bệnh nhân đái tháo đường
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Phẫu thuật thông thường bệnh lý tuyến giáp
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Phẫu thuật thông thường bệnh lý tuyến thượng thận
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Phẫu thuật thông thường bệnh lý tuyến tụy
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Các tiểu phẫu ở bệnh nhân đái tháo đường (đường huyết
không bình thường)
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Phẫu thuật các cơ quan khác ở bệnh nhân đái tháo đường
(đường huyết bình thường)
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Các tiểu phẫu ở bệnh nhân đái tháo đường (đường huyết bình
thường)
|
x
|
x
|
x
|
|
IX. Y HỌC CỔ
TRUYỀN
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
A. THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Đốt trĩ bằng sóng cao tần
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Tiêm xơ điều trị trĩ
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Dưỡng sinh
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Điện Mãng châm
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Nhĩ châm
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Điện Nhĩ châm
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Cấy chỉ
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Kéo nắn cột sống
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Từ châm
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Laser châm
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Hào châm
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Điện châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Thủy châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Xoa bóp Bấm huyệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Cứu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Ôn châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Mai hoa châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Chích lể
|
x
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Ngâm thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Xông hơi thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Xông khói thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Bố thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Chườm ngải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Sắc thuốc thang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Giác hút
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
26
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
x
|
|
|
|
27
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
x
|
|
|
|
28
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
x
|
|
|
|
29
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
x
|
|
|
|
30
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối
lớn
|
x
|
|
|
|
31
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
x
|
|
|
|
32
|
Cắt u giáp trạng
|
x
|
|
|
|
33
|
Cắt u lành phần mềm
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
x
|
x
|
|
|
35
|
Cắt u vú nhỏ
|
x
|
x
|
|
|
36
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
x
|
|
|
|
37
|
Cắt u thành âm đạo
|
x
|
|
|
|
38
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
x
|
|
|
|
40
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Cắt u bán cầu đại não
|
x
|
|
|
|
42
|
Phẫu thuật áp xe não
|
x
|
|
|
|
43
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
x
|
|
|
|
44
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
x
|
|
|
|
45
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
x
|
|
|
|
46
|
Khoan sọ thăm dò
|
x
|
|
|
|
47
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm
|
x
|
|
|
|
48
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 -5 cm
|
x
|
x
|
|
|
49
|
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác
mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên
|
x
|
|
|
|
50
|
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối
hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn
|
x
|
|
|
|
51
|
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại
cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
x
|
|
|
|
52
|
Phẫu thuật lác thông thường
|
x
|
x
|
|
|
53
|
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut)
|
x
|
|
|
|
54
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
x
|
|
|
|
55
|
Cắt u cuộn cảnh
|
x
|
|
|
|
56
|
Cắt u tuyến mang tai
|
x
|
|
|
|
57
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
x
|
|
|
|
58
|
Phẫu thuật xoang trán
|
x
|
|
|
|
59
|
Nạo sàng hàm
|
x
|
x
|
|
|
60
|
Cắt u thành sau họng
|
x
|
|
|
|
61
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
x
|
|
|
|
62
|
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản
|
x
|
|
|
|
63
|
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
|
x
|
|
|
|
64
|
Cắt dây thanh
|
x
|
|
|
|
65
|
Cắt dính thanh quản
|
x
|
|
|
|
66
|
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
|
x
|
x
|
|
|
67
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
x
|
|
|
|
68
|
Cắt amidan gây mê hoặc gây tê
|
x
|
x
|
|
|
69
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
x
|
|
|
|
70
|
Cắt polyp mũi
|
x
|
x
|
|
|
71
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ
|
x
|
|
|
|
72
|
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
x
|
x
|
|
|
73
|
Cắt u nang giáp móng
|
x
|
|
|
|
74
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
x
|
|
|
|
75
|
Nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm
mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
x
|
|
|
|
76
|
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5cm
|
x
|
|
|
|
77
|
Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy
chân răng nhiều chân
|
x
|
|
|
|
78
|
Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm
|
x
|
|
|
|
79
|
cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại
|
x
|
|
|
|
80
|
Cắt phổi và cắt màng phổi
|
x
|
|
|
|
81
|
Cất một thùy hay một phân thùy phổi
|
x
|
|
|
|
82
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
x
|
|
|
|
83
|
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
x
|
|
|
|
84
|
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
|
x
|
|
|
|
85
|
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình
|
x
|
|
|
|
86
|
Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim
|
x
|
|
|
|
87
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
x
|
|
|
|
88
|
Mở màng phổi tối đa
|
x
|
|
|
|
89
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
x
|
|
|
|
90
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
x
|
|
|
|
91
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
x
|
|
|
|
92
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi
tái phát
|
x
|
|
|
|
93
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
x
|
|
|
|
94
|
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
x
|
|
|
|
95
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
x
|
|
|
|
96
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
x
|
|
|