|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1904/1998/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Trọng
|
Ngày ban hành:
|
10/08/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1904/1998/QĐ-BYT
|
Hà Nội,
ngày 10 tháng 08 năm 1998
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày
11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy Bộ Y tế;
Căn cứ vào biên bản họp Hội đồng xét
duyệt Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật ngày 04/7/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị
Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của các chuyên
khoa (có bảng danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Thông tư 21/BYT-TT ngày 28/7/1981 của Bộ Y tế
và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Điều trị, Tổ chức cán
bộ, Tài chính kế toán, Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam, Giám đốc Viện có
giường bệnh, Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng y tế các Ngành chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3.
- VP Chính phủ
(tổ công báo).
- Lưu ĐTr, PC.
- Lưu trữ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y
TẾ
THỨ TRƯỞNG
PGS. Lê Ngọc Trọng
|
MỤC LỤC
Phần 1: Phân loại phẫu thuật
I. Thần kinh sọ não
II. Tim mạch - Lồng ngực
III. Hệ tiêu hóa - Bụng
IV. Gan Mật Tụy
V. Tiết niệu - Sinh dục
VI. Chấn thương - Chỉnh hình
VII. Bỏng
VIII. Sản Phụ khoa
IX. Ung thư
X. Lao và Bệnh phổi
XI. Nhi khoa
XII. Tạo hình
XIII. Răng Hàm Mặt
XIV. Mắt
XV. Tai Mũi Họng
XVI. Nội soi
XVII. Giải phẫu bệnh
Phần 2: Phân loại thủ thuật
I. Thần kinh sọ não
II. Hệ tiêu hóa - Bụng
III. Gan Mật Tụy
IV. Tiết niệu - Sinh dục
V. Chấn thương - Chỉnh hình
VI. Sản Phụ khoa
VII. Ung thư
VIII. Nhi khoa
IX. Răng Hàm Mặt
X. Mắt
XI. Tai Mũi Họng
XII. Nội soi
XIII. Chẩn đoán hình ảnh
XIV. Hồi sức cấp cứu - Gây mê hồi sức - Lọc
máu
XV. Giải phẫu bệnh
XVI. Y học cổ truyền
TIÊU
CHUẨN PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
Phẫu thuật và thủ thuật được phân ra
làm 4 loại như sau:
· Loại đặc biệt: Không chia nhóm
· Loại I: Chia 3 nhóm A, B, C
· Loại II: Chia 3 nhóm
A, B, C
· Loại III: Không chia
nhóm
Việc phân loại dựa vào các tiêu chuẩn
sau:
- Mức độ khó và phức tạp của phẫu thuật, đòi
hỏi trình độ hiểu biết, tay nghề của thầy thuốc khi tiến hành.
- Mức độ nguy hiểm đối với tính mạng của người
bệnh
- Yêu cầu về dụng cụ, trang thiết bị... trong phẫu
thuật, thủ thuật
- Yêu cầu về số người phục vụ cho phẫu thuật,
thủ thuật
- Thời gian thực hiện phẫu thuật, thủ thuật
1. Loại đặc biệt (Không
chia nhóm)
- Những phẫu thuật, thủ thuật phức tạp
về bệnh lý, khó khăn trong giải pháp, nguy hiểm đến tính mạng người bệnh, đòi
hỏi thầy thuốc có tay nghề cao, đa số chỉ có thể tiến hành được ở các cơ sở
chuyên khoa tuyến trung ương.
- Đòi hỏi phải có một số trang thiết bị,
dụng cụ cao cấp đặc biệt.
- Số người phục vụ cho phẫu thuật từ 7-8 người và cho
thủ thuật là 4-5 người.
- Thời gian tiến hành có thể tới 3-4 giờ hoặc
lâu hơn.
2. Loại I (Chia 3 nhóm
A, B, C theo mức độ
giảm dần)
- Những phẫu thuật, thủ thuật phức tạp, tương
đối khó và nguy hiểm đến tính mạng người bệnh, đòi hỏi thầy thuốc có tay nghề
cao,
chỉ
có thể tiến hành được ở các cơ sở chuyên khoa tuyến trung ương và tuyến tỉnh.
- Đòi hỏi phải có một số trang thiết bị, dụng
cụ chuyên khoa.
- Số người phục vụ cho phẫu thuật từ 6-7 người và
cho thủ thuật là 4-5 người.
- Thời gian tiến hành có thể tới 3 giờ.
3. Loại II (Chia 3 nhóm
A, B, C theo mức độ
giảm dần)
- Những phẫu thuật, thủ thuật có thể tiến hành
được ở các cơ sở chuyên khoa tuyến trung ương, tuyến tỉnh và một số cơ sở tuyến
huyện, có mức độ nguy hiểm đến tính mạng người bệnh ít hơn loại I.
- Đòi hỏi các trang thiết bị, dụng cụ chuyên khoa
thông thường.
- Số người phục vụ cho phẫu thuật từ 6-7 người
và cho thủ thuật là 3-4 người.
- Thời gian tiến hành từ 1-3 giờ.
4. Loại III (Không chia
nhóm)
- Những phẫu thuật, thủ thuật có thể tiến hành
được ở các cơ sở chuyên khoa tuyến huyện trở lên, có mức độ nguy hiểm đến tính
mạng người bệnh ít hơn loại II.
- Đòi hỏi các trang thiết bị, dụng cụ chuyên khoa
thông thường.
- Số người phục vụ cho phẫu thuật từ 5-6 người
và cho thủ thuật là 2-3 người.
- Thời gian tiến hành từ 1-2 giờ.
Phần 1.
PHÂN
LOẠI PHẪU THUẬT
I. THẦN KINH SỌ NÃO
STT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT u màng não nền sọ, hố sau, liềm
não, lều tiểu não, cạnh đường giữa
|
x
|
|
|
|
2.
|
PT thoát vị não - màng não
|
|
B
|
|
|
3.
|
PT u bán cầu đại não
|
|
A
|
|
|
4.
|
PT các loại u hố sau: (u thùy
Vermis, u góc cầu tiểu não, u tiểu não, Haemangioblastoma...)
|
x
|
|
|
|
5.
|
PT u sọ hầu, u tuyến yên và vùng hố
yên, u tuyến tùng
|
x
|
|
|
|
6.
|
PT u não thất
|
x
|
|
|
|
7.
|
PT não úng thủy, nang nước trong hộp
sọ
|
|
C
|
|
|
8.
|
PT dẫn lưu não thất
|
|
|
B
|
|
9.
|
PT áp xe não
|
|
A
|
|
|
10.
|
PT u tủy cổ cao
|
x
|
|
|
|
11.
|
PT u tủy
|
|
A
|
|
|
12.
|
PT u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh
mạch trong tủy
|
x
|
|
|
|
13.
|
PT chèn ép tủy
|
|
B
|
|
|
14.
|
PT gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
x
|
|
|
|
15.
|
PT thoát vị đĩa đệm
|
|
B
|
|
|
16.
|
PT phình động mạch não, dị dạng mạch
máu não...
|
x
|
|
|
|
17.
|
FT nối mạch máu trong - ngoài hộp sọ
|
|
A
|
|
|
18.
|
PT vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang
tĩnh mạch bên, xoang hơi trán.
|
x
|
|
|
|
19.
|
PT lấy máu tụ
trong sọ (ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não)
|
|
A
|
|
|
20.
|
PT vết thương sọ não (do bạch khí,
hoả khí)
|
|
B
|
|
|
21.
|
PT chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
|
C
|
|
|
22.
|
PT viêm xương
sọ
|
|
|
A
|
|
23.
|
PT ghép khuyết
xương sọ
|
|
|
B
|
|
24.
|
Khoan sọ thăm dò
|
|
|
A
|
|
25.
|
PT rạch da đầu rộng (trong máu tụ
dưới da đầu)
|
|
|
|
x
|
26.
|
PT u da đầu lành tính đường kính
> 5 cm
|
|
|
B
|
|
27.
|
PT u da đầu lành tính đường kính từ
2-5 cm
|
|
|
C
|
|
28.
|
PT u da đầu lành tính đường kính
< 2 cm
|
|
|
|
x
|
29.
|
PT nhấc xương lún qua da ở trẻ em
|
|
|
|
x
|
30.
|
PT khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
|
C
|
|
|
II. TIM MẠCH - LỒNG
NGỰC
STT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Các phẫu thuật có dùng máy tim phổi nhân tạo
|
x
|
|
|
x
|
2.
|
PT các bệnh tim bẩm sinh: Thông liên
nhĩ, Thông liên thất, Tứ chứng Fallot. Vỡ xoang Valsava, đảo ngược các mạch
máu lớn, ba buồng nhĩ...
|
x
|
|
|
|
3.
|
Các phẫu thuật điều trị tạm thời tứ
chứng Fallot
|
|
A
|
|
|
4.
|
PT các bệnh tim mắc phải: Thay sửa
van 2 lá, van động mạch chủ, van 3 lá, van động mạch phổi, U trong tim, phồng thất trái,
bắc cầu động mạch chủ động mạch vành...
|
x
|
|
|
|
5.
|
PT lai hẹp van 2 lá
|
|
A
|
|
|
6.
|
PT tách van hai lá bị hẹp lần đầu
|
|
B
|
|
|
7.
|
PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần
hoàn
|
x
|
|
|
|
8.
|
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể (điện
cực trong tim hoặc điện cực màng trên
tim)
|
|
|
C
|
|
9.
|
Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động)
|
|
|
|
x
|
10.
|
PT xử trí vết thương tim (do đâm hay
do mảnh đạn)
|
|
A
|
|
|
11
|
PT xử trí vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
|
A
|
|
|
12.
|
PT u màng tim hoặc u nang
trong lồng ngực
|
|
A
|
|
|
13.
|
PT cắt màng ngoài tim điều trị viêm
màng ngoài tim co thắt
|
|
A
|
|
|
14.
|
PT cắt màng ngoài tim trong viêm
màng ngoài tim có mủ
|
|
B
|
|
|
15.
|
PT dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn
sườn 5
|
|
|
A
|
|
16.
|
PT dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
|
|
|
x
|
17.
|
PT cắt ống động mạch ở bệnh nhân
trên 15 tuổi hay ở bệnh nhân có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2/3 áp lực đại
tuần hoàn
|
x
|
|
|
|
18.
|
PT cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15
tuổi
|
|
A
|
|
|
19.
|
PT thắt ống động mạch
|
|
B
|
|
|
20.
|
PT điều trị phồng quai
động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
21.
|
PT điều trị phồng động mạch chủ ngực
|
x
|
|
|
|
22.
|
PT điều trị dị dạng quai động mạch
chủ: teo, hai quai động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
23.
|
PT hẹp eo động mạch chủ
|
|
A
|
|
|
24.
|
PT điều trị phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch
thận
|
|
A
|
|
|
25.
|
PT điều trị hẹp hay
tắc chạc ba động mạch chủ - động mạch chậu (tạo hình hoặc thay chạc ba)
|
|
A
|
|
|
26.
|
PT phục hồi lưu thông 5 tĩnh
mạch chủ trên bị tắc
|
|
A
|
|
|
27.
|
PT phồng hoặc thông động mạch
các chi
|
|
B
|
|
|
28.
|
PT hẹp hay phồng động mạch
cảnh (cảnh gốc, cảnh trong)
|
|
A
|
|
|
29.
|
PT thông động tĩnh mạch cảnh
|
|
A
|
|
|
30.
|
PT xử trí vết thương mạch máu
vùng cổ, khâu
phục hồi lưu thông
|
|
A
|
|
|
31.
|
PT bắc cầu hoặc tạo hình động mạch thận bị
hẹp
|
|
A
|
|
|
32.
|
PT khâu vết thương mạch máu các chi
|
|
C
|
|
|
33.
|
PT tạo hình trong hẹp hay tắc mạch
máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu (mạch nhân tạo hay mạch tự thân)
|
|
B
|
|
|
34.
|
Vi phẫu thuật mạch máu (nối các mạch
máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời)
|
|
A
|
|
|
35.
|
PT thắt các động mạch ngoại vi
|
|
|
|
x
|
36.
|
PT bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
|
|
|
x
|
37.
|
PT lấy máu cục trong động mạch
(Embolectomie)
|
|
|
A
|
|
38.
|
PT tạo Shunt mạch máu để chạy thận
nhân tạo
|
|
|
C
|
|
39.
|
PT cắt bỏ giãn tĩnh mạch ở chi dưới
|
|
|
C
|
|
40.
|
PT u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng
trên xương đòn, vùng nách xâm lấn vào các mạch máu lớn
|
|
A
|
|
|
41.
|
PT u máu lớn, u bạch huyết lớn
(đường kính >10cm)
|
|
A
|
|
|
42.
|
PT u máu đưới da có đường kính 5-10
cm
|
|
|
B
|
|
43.
|
PT lấy u mạch máu dưới da nhỏ < 5
cm.
|
|
|
|
x
|
44.
|
PT u trung thất chèn ép vào các mạch
máu lớn
|
x
|
|
|
|
45.
|
PT lấy u trung thất không xâm lấn vào các mạch máu lớn
|
|
A
|
|
|
46.
|
PT cắt tuyến ức
|
|
B
|
|
|
47.
|
PT cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh
Basedow
|
|
A
|
|
|
48.
|
PT bóc nhân tuyến giáp
|
|
|
B
|
|
49.
|
PT điều trị dị dạng xương ức (lồi,
lõm)
|
|
A
|
|
|
50.
|
PT khâu lại viêm xương ức sau khi mở
dọc xương ức
|
|
|
B
|
|
51.
|
PT khâu kín vết thương thủng ngực
|
|
|
|
x
|
52.
|
PT cắt u xương sườn: nhiều xương
|
|
A
|
|
|
53.
|
PT cắt u xương sườn: 1
xương
|
|
|
A
|
|
54.
|
PT kéo liên tục một mảng sườn hay
mảng ức sườn
|
|
|
A
|
|
55.
|
PT cắt 1 xương sườn trong viêm xương
|
|
|
C
|
|
56.
|
PT tạo hình cơ hoành bị thoát vị,
bị nhão
|
|
B
|
|
|
57.
|
PT khâu cơ hoành bị rách
hay thủng trong chấn thương qua đường ngực hay bụng
|
|
|
A
|
|
58.
|
PT cắt dây thần kinh giao cảm ngực
|
|
|
A
|
|
III. HỆ TIÊU HÓA -
BỤNG
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT cắt bỏ thực quản có hay không kèm
các tạng khác, kèm
tạo hình ngay
|
x
|
|
|
|
2.
|
PT cắt toàn bộ dạ dày
|
x
|
|
|
|
3.
|
Các phẫu thuật điều trị co thắt
tâm vị
|
|
A
|
|
|
4.
|
PT cắt lại dạ dày sau cắt dạ dày
|
|
A
|
|
|
5.
|
PT cắt dạ dày sau nối
vị tràng
|
|
A
|
|
|
6.
|
PT cắt bán phần dạ dày sau cắt
dây thần kinh X
|
|
A
|
|
|
7.
|
PT cắt dạ dày bán phần
do ung thư kèm nạo hạch có hệ
thống
|
x
|
|
|
|
8.
|
PT điều trị xoắn dạ dày có kèm
cắt dạ dày
|
|
B
|
|
|
9.
|
PT cắt dạ dầy bán phần (do loét,
viêm, u lành)
|
|
B
|
|
|
10.
|
Các loại PT cắt thần kinh X có hay
không kèm tạo hình
|
|
C
|
|
|
11.
|
PT khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng
đơn thuần
|
|
|
A
|
|
12.
|
PT mở thông dạ dày
|
|
|
C
|
|
13.
|
PT cắt túi thừa tá tràng
|
|
B
|
|
|
14.
|
PT nối vị tràng
|
|
|
A
|
|
15.
|
PT điều trị tắc ruột do dính
|
|
A
|
|
|
16.
|
PT điều trị tắc ruột do dây chằng
|
|
B
|
|
|
17.
|
PT cắt đoạn ruột non
|
|
C
|
|
|
18.
|
PT lấy u mạc treo có
cắt ruột
|
|
B
|
|
|
19.
|
PT u mạc treo không cắt ruột
|
|
|
A
|
|
20.
|
PT điều trị viêm phúc mạc ruột thừa
|
|
|
A
|
|
21.
|
PT viêm ruột thừa ở vị trí bất
thường
|
|
|
A
|
|
22.
|
PT cắt ruột thừa + túi Meckel
|
|
|
A
|
|
23.
|
PT điều trị áp xe ruột thừa ở giữa
bụng
|
|
|
A
|
|
24.
|
PT dẫn lưu áp xe một thừa
|
|
|
C
|
|
25.
|
PT cắt ruột thừa ở vị trí bình
thường
|
|
|
C
|
|
26.
|
PT cắt lại đại tràng
|
|
A
|
|
|
27.
|
PT cắt toàn bộ đại tràng
|
x
|
|
|
|
28.
|
PT cắt 1/2 đại tràng
phải, trái
|
|
A
|
|
|
29.
|
PT cắt đoạn đại tràng
(ngang, Xích ma) nối ngay
|
|
B
|
|
|
30.
|
PT cắt đoạn đại tràng làm
hậu môn nhân
tạo
|
|
C
|
|
|
31.
|
PT cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng
sinh môn
|
|
A
|
|
|
32.
|
PT cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
|
A
|
|
|
33.
|
PT điều trị sa trực tràng bằng đường
bụng hoặc bằng đường tầng sinh môn có cắt ruột
|
|
B
|
|
|
34.
|
PT điều trị sa trực tràng không cắt
ruột
|
|
C
|
|
|
35.
|
PT điều trị dị tật hậu môn
trực tràng nối ruột ngay
|
|
B
|
|
|
36.
|
PT cắt u trực tràng ống hậu
môn bằng đường dưới
|
|
C
|
|
|
37.
|
PT cắt bỏ trĩ vòng
|
|
C
|
|
|
38.
|
PT cắt trĩ (2 bó trĩ trở lên)
|
|
|
B
|
|
39.
|
PT thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một
bó trĩ
|
|
|
C
|
|
40.
|
PT xử trí vết thương lớn tầng sinh
môn kèm rách cơ tròn có làm hậu môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
41.
|
PT đóng hậu môn nhân tạo trong phúc
mạc
|
|
C
|
|
|
42.
|
PT tạo hình hậu môn
|
|
C
|
|
|
43.
|
PT tạo hình cơ tròn, hậu môn...để
điều trị mất tự chủ hậu
môn
|
|
B
|
|
|
44.
|
PT điều trị rò hậu môn loại phức tạp
hay mổ lại từ lần thứ hai
|
|
C
|
|
|
45.
|
PT làm hậu môn nhân tạo
|
|
|
A
|
|
46.
|
PT đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc
mạc
|
|
|
A
|
|
47.
|
PT điều trị rò hậu môn các loại
|
|
|
A
|
|
48.
|
PT chữa dị tật hậu môn trực tràng
không nối ngay ruột
|
|
|
A
|
|
49.
|
PT vết thương tầng sinh môn
|
|
|
A
|
|
50.
|
PT điều trị áp xe hậu môn có mở lỗ
rò
|
|
|
B
|
|
51.
|
PT dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
|
|
|
x
|
52.
|
PT lấy máu tụ tầng sinh môn
|
|
|
|
x
|
53.
|
PT cắt cơ tròn trong
|
|
|
A
|
|
54.
|
PT điều trị thoát vị cơ hoành có kèm
trào ngược
|
|
B
|
|
|
55.
|
PT dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có
cắt sườn
|
|
C
|
|
|
56.
|
PT dẫn lưu áp xe dưới hoành
|
|
|
A
|
|
57.
|
PT dẫn lưu áp xe tồn dư (không phải
dưới hoành)
|
|
|
A
|
|
58.
|
PT lấy u sau phúc mạc tái phát
|
|
A
|
|
|
59.
|
PT cắt u sau phúc mạc
|
|
A
|
|
|
60.
|
PT mở bụng thăm dò
|
|
|
A
|
|
61.
|
PT khâu lại bục thành bụng đơn
thuần
|
|
|
C
|
|
62.
|
PT khâu lại da vết mổ
(sau nhiễm trùng)
|
|
|
|
x
|
63.
|
PT các loại thoát vị khó: đùi,
bịt có cắt
ruột
|
|
C
|
|
|
64.
|
PT điều trị thoát vị bẹn hay thành
bụng thường
|
|
|
C
|
|
65.
|
PT điều trị thoát vị bẹn thắt
|
|
|
B
|
|
IV. GAN MẬT TỤY
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT ghép gan
|
x
|
|
|
|
2.
|
PT cắt gan phải hoặc gan
trái
|
x
|
|
|
|
3.
|
PT cắt phân thùy gan
|
|
A
|
|
|
4.
|
PT cắt hạ phân thùy gan
phải
|
|
A
|
|
|
5.
|
PT cắt hạ phân thùy gan trái
|
|
B
|
|
|
6.
|
PT cắt gan khâu vết thương mạch máu
(tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới)
|
x
|
|
|
|
7.
|
PT cắt gan không điển hình
do vỡ gan (cắt gan lớn)
|
|
A
|
|
|
8.
|
PT cắt gan không điển hình
do vỡ gan (cắt gan nhỏ)
|
|
B
|
|
|
9.
|
PT thắt động mạch gan do ung thư
hoặc chảy máu đường mật
|
|
|
A
|
|
10.
|
PT khâu gan (vỡ gan do
chấn thương, vết
thương gan)
|
|
C
|
|
|
11.
|
PT khâu cầm máu gan + dẫn lưu ổ bụng
do ung thư gan vỡ
|
|
C
|
|
|
12.
|
PT cắt chỏm nang gan bằng nội soi
hay mở bụng
|
|
B
|
|
|
13.
|
PT dẫn lưu áp xe gan
|
|
|
|
x
|
14.
|
PT lấy sỏi mật + cắt gan + cắt màng
tim & dẫn lưu
|
x
|
|
|
|
15.
|
PT lấy sỏi mật + cắt gan
+ cắt thùy phổi & dẫn lưu
|
x
|
|
|
|
16.
|
PT mở ống mật chủ lấy
sỏi + cắt hạ phân thùy
gan
|
|
A
|
|
|
17.
|
PT mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr lần đầu
|
|
B
|
|
|
18.
|
PT mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu
Kehr + cắt túi mật lần đầu
|
|
A
|
|
|
19.
|
PT nối ống mật chủ - hỗng tràng +
dẫn lưu trong gan + cắt gan
|
|
A
|
|
|
20.
|
PT cắt đoạn ống mật chủ, nối
rốn gan - hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
21.
|
PT cắt đoạn ống mật chủ &
tạo hình đường
mật
|
|
A
|
|
|
22.
|
PT mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr (PT lại)
|
|
A
|
|
|
23.
|
PT mở ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu
Kehr + tạo hình cơ thắt Oddi
|
|
A
|
|
|
24.
|
PT nối ống mật chủ - tá
tràng
|
|
B
|
|
|
25.
|
PT nối túi mật-hỗng
tràng
|
|
C
|
|
|
26.
|
PT nối ống mật chủ -
hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
27.
|
PT cắt bỏ nang ống mật chủ + nối
mật ruột
|
|
A
|
|
|
28
|
PT dẫn lưu túi mật
|
|
|
C
|
|
29.
|
PT lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
|
|
C
|
|
30.
|
PT ghép tụy tạng
|
x
|
|
|
|
31.
|
PT cắt bỏ khối tá tụy
|
x
|
|
|
|
32.
|
PT mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung -
hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
33.
|
PT cắt đuôi tụy + cắt lách
|
|
A
|
|
|
34.
|
PT cắt thân + đuôi tụy
|
|
A
|
|
|
35.
|
PT dẫn lưu túi mật + dẫn lưu
hậu cung mạc nối + lấy tổ
chức tụy
hoại tử
|
|
C
|
|
|
36.
|
PT dẫn lưu áp xe tụy
|
|
C
|
|
|
37.
|
PT nối nang tụy - dạ dày
|
|
B
|
|
|
38.
|
PT nối nang tụy - hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
39.
|
PT điều trị vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
|
|
|
A
|
|
40.
|
PT cắt lách do chấn thương
|
|
B
|
|
|
41.
|
PT cắt lách bệnh lý (ung thư, áp
xe, xơ
lách...)
|
|
A
|
|
|
42.
|
PT nối lưu thông cửa chủ
|
|
A
|
|
|
43.
|
PT qua nội soi bất cứ loại nào trong
các PT gan mật kể trên (túi mật, nang gan, lấy sỏi...)
|
|
A
|
|
|
V. TIẾT NIỆU - SINH
DỤC
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT ghép thận
|
x
|
|
|
|
2.
|
PT u tuyến thượng thận
(Pheochormocytom, Cushing, Conn)
|
|
A
|
|
|
3.
|
PT cắt thận do ung
thư
|
|
A
|
|
|
4.
|
PT cắt thận và niệu
quản toàn bộ
|
|
A
|
|
|
5.
|
PT cắt thận bán phần
|
|
A
|
|
|
6.
|
PT cắt thận qua nội soi
|
|
A
|
|
|
7.
|
PT cắt thận đơn thuần
|
|
B
|
|
|
8.
|
PT tạo hình bể thận (Anderson
Heynes)
|
|
A
|
|
|
9.
|
PT cắt bỏ u lành tính của thân
|
|
A
|
|
|
10.
|
PT lấy sỏi san hô ở thận
|
|
A
|
|
|
11.
|
PT lấy sỏi thận qua da
(Percutaneous Nephrolithotomy)
|
|
A
|
|
|
12.
|
PT mở rộng thận
(Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt độ
|
x
|
|
|
|
13.
|
PT mở bể thận trong xoang
lấy sỏi
|
|
B
|
|
|
14.
|
PT lấy sỏi bể thận ngoài
xoang
|
|
|
B
|
|
15.
|
PT lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
|
B
|
|
|
16.
|
PT lấy sỏi trên thận bệnh lý, thận
móng ngựa, thận đa nang
|
|
B
|
|
|
17.
|
PT bóc bạch mạch quanh
thân (điều trị bệnh đái dưỡng chấp)
|
|
B
|
|
|
18.
|
PT nối niệu quản - đài thận
(Calico-ureteral anastomosis)
|
|
A
|
|
|
19.
|
PT treo thận
|
|
|
A
|
|
20.
|
PT dẫn lưu thận qua da
|
|
|
C
|
|
21.
|
PT điều trị hẹp bể thận, niệu quản
qua nội soi
|
|
A
|
|
|
22.
|
PT chích dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe
thận
|
|
|
|
x
|
23.
|
PT mở rộng niệu quản qua nội soi
|
|
A
|
|
|
24.
|
PT tao hình niệu quản bằng ruột
|
|
A
|
|
|
25.
|
PT lấy lại sỏi niệu quản tái phát
|
|
B
|
|
|
26.
|
PT lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng
quang
|
|
C
|
|
|
27.
|
PT lấy sỏi niệu quản
|
|
|
A
|
|
28.
|
PT cắt nối niệu quản
|
|
B
|
|
|
29.
|
PT điều trị rò niệu quản - âm đạo
|
|
B
|
|
|
30.
|
PT cắt bàng quang, đưa niệu quản ra
ngoài da
|
|
B
|
|
|
31.
|
PT cắm niệu quản bàng quang
|
|
B
|
|
|
32.
|
PT tạo hình niệu quản do hẹp niệu
quản và vết thương niệu quản
|
|
A
|
|
|
33.
|
PT thông niệu quản ra da qua ruột
đơn thuần
|
|
B
|
|
|
34.
|
PT cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu
quản vào ruột (Bricker-Le duc)
|
x
|
|
|
|
35.
|
PT cắt toàn bộ bàng quang + tạo hình ruột
- bàng quang
|
x
|
|
|
|
36.
|
PT cắt bàng quang bán phần - cắt túi
thừa bàng quang
|
|
B
|
|
|
37.
|
PT cắt u bàng quang đi đường
trên
|
|
C
|
|
|
38.
|
PT lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ
rò bàng quang
|
|
C
|
|
|
39.
|
PT cắt cổ bàng quang
|
|
C
|
|
|
40.
|
PT cấp cứu vỡ bàng quang
|
|
|
A
|
|
41.
|
PT điều trị rò bàng quang- âm đạo,
bàng quang - tử cung, trực tràng
|
|
A
|
|
|
42.
|
PT qua nội soi cắt u bàng quang tái
phát
|
|
A
|
|
|
43.
|
PT lấy sỏi bàng quang
|
|
|
C
|
|
44.
|
PT dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
|
|
C
|
|
45.
|
PT dẫn lưu áp xe khoang Retzius
|
|
|
|
x
|
46.
|
PT cắt bỏ tuyến tiền liệt + túi tinh
+ bàng quang.
|
x
|
|
|
|
47.
|
PT qua nội soi cắt u tuyến tiền liệt
|
|
A
|
|
|
48.
|
PT cắt u tuyến tiền liệt lành tính
đường trên
|
|
B
|
|
|
49.
|
PT áp xe tuyến tiền liệt
|
|
|
|
x
|
50.
|
PT điều trị xoắn, vỡ
tinh hoàn
|
|
|
B
|
|
51.
|
PT thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
|
|
B
|
|
52.
|
PT nối ống dẫn tinh
sau phẫu thuật đình sản
|
|
|
B
|
|
53.
|
PT cắt nang thừng tinh
|
|
|
|
x
|
54.
|
PT điều trị tràn dịch màng tinh hoàn
|
|
|
|
x
|
55.
|
PT cắt u sùi đầu miệng sáo
|
|
|
|
x
|
56.
|
PT nối dương vật
|
x
|
|
|
|
57.
|
PT chuyển giới tính
|
x
|
|
|
|
58.
|
PT đặt Prothesis chữa liệt dương
|
|
|
A
|
|
59.
|
PT tạo ống thông động tĩnh mạch chữa
liệt dương
|
|
|
A
|
|
60.
|
PT cắt bỏ dương vật, nạo hạch
|
|
A
|
|
|
61.
|
PT cắt dương vật không
nạo hạch,
cắt
dương vật bán phần
|
|
|
C
|
|
62.
|
PT cắt u lành tính dương vật
|
|
|
|
x
|
63.
|
PT chữa cương cứng dương vật
|
|
|
A
|
|
64.
|
PT chữa xơ cứng dương vật
|
|
|
|
x
|
65.
|
PT điều trị vỡ vật hang (gẫy dương vật)
|
|
|
C
|
|
66.
|
PT cắt hẹp bao quy
đầu
|
|
|
|
x
|
67.
|
PT mở rộng lỗ sáo
|
|
|
|
x
|
68.
|
PT nạo vét hạch tiểu khung qua nội soi
|
|
A
|
|
|
69
|
PT điều trị lỗ đái lệch thấp tạo hình
một thì
|
|
A
|
|
|
70.
|
PT cắt nối niệu đạo sau
|
|
C
|
|
|
71.
|
PT cấp cứu đứt niệu đạo do vỡ xương
chậu
|
|
|
A
|
|
72.
|
PT cắt nối niệu đạo trước
|
|
|
A
|
|
73.
|
PT cắt nội soi u niệu đạo, van niệu đạo
|
|
|
A
|
|
74.
|
PT cắt túi thừa niệu đạo
|
|
|
|
x
|
75.
|
PT đưa 1 đầu niệu đạo ra
ngoài da
|
|
|
|
x
|
76.
|
PT áp xe tầng sinh môn
|
|
|
|
x
|
77.
|
PT dẫn lưu viêm tấy nước tiểu
|
|
|
B
|
|
VI. CHẤN THƯƠNG -
CHỈNH HÌNH
STT
|
Loại phẫu
thuật
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT ghép xương trong chấn thương cột sống cổ
|
x
|
|
|
|
2.
|
PT giải phóng chèn ép trong chấn thương
cột sống cổ
|
|
A
|
|
|
3.
|
PT giải phóng chèn ép, kết hợp xương nẹp
vít trong chấn thương cột sống cổ
|
|
A
|
|
|
4.
|
PT điều trị vẹo cổ
|
|
|
A
|
|
5
|
PT ghép xương trong chấn thương cột sống
thắt lưng
|
x
|
|
|
|
6.
|
PT giải phóng chèn ép trong chấn thương cột
sống thắt lưng
|
|
A
|
|
|
7.
|
PT điều trị trượt thân đốt sống
|
|
A
|
|
|
8.
|
PT điều trị gãy xương đòn
|
|
C
|
|
|
9.
|
PT điều trị trật khớp cùng đòn
|
|
B
|
|
|
10.
|
PT thay khớp vai (bằng khớp nhân tạo)
|
x
|
|
|
|
11.
|
PT nẹp vít trong gãy trật khớp vai
|
|
A
|
|
|
12.
|
PT điều trị xương bả vai lên cao
|
|
B
|
|
|
13.
|
PT tháo khớp vai
|
|
C
|
|
|
14.
|
PT cố định nẹp vít gãy liên lồi
cầu cánh tay
|
|
A
|
|
|
15.
|
PT cố định nẹp vít trong gãy thân
xương cánh tay
|
|
B
|
|
|
16.
|
PT cố định Kirschner trong gãy đầu
trên xương cánh tay
|
|
C
|
|
|
17.
|
PT điều trị gãy xương cánh tay kèm
tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
|
A
|
|
|
18.
|
PT điều trị gãy lồi cầu ngoài xương
cánh tay
|
|
|
A
|
|
19.
|
PT điều trị gãy mỏm trên ròng rọc
xương cánh tay
|
|
|
A
|
|
20.
|
PT điều trị viêm xương cánh tay đục mổ nạo dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
21.
|
PT cắt cụt cánh tay
|
|
|
B
|
|
22.
|
PT cắt cụt cẳng tay
|
|
|
A
|
|
23.
|
PT điều trị trật khớp khuỷu
|
|
A
|
|
|
24.
|
PT điều trị cứng duỗi khuỷu
|
|
B
|
|
|
25.
|
PT điều trị dính khớp khuỷu
|
|
B
|
|
|
26.
|
PT cắt đoạn khớp khuỷu
|
|
B
|
|
|
27.
|
PT tháo khớp khuỷu
|
|
|
A
|
|
28.
|
PT đóng đinh nội tủy trong gãy 2
xương cẳng tay
|
|
B
|
|
|
29.
|
PT cố định nẹp vít trong gãy hai
xương cẳng tay
|
|
A
|
|
|
30.
|
PT điều trị gãy Monteggia
|
|
A
|
|
|
31.
|
PT điều trị gãy đốt bàn ngón tay kết
hợp xương với
Kirschner hoặc hẹp vít
|
|
B
|
|
|
32.
|
PT điều trị không có xương quay
|
|
B
|
|
|
33.
|
PT điều trị không có xương trụ
|
|
B
|
|
|
34.
|
PT điều trị gãy đầu dưới
xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
|
C
|
|
|
35.
|
PT điều trị cal lệch
đầu dưới xương quay
|
|
|
A
|
|
36.
|
PT chuyển gân trong liệt thần kinh quay, giữa hay trụ
|
|
A
|
|
|
37.
|
PT tái tạo dây chằng vòng khớp quay
trụ trên
|
|
A
|
|
|
38.
|
PT tháo khớp cổ tay
|
|
|
A
|
|
39.
|
PT điều trị vẹo khuỷu (đục sửa trục)
|
|
|
A
|
|
40.
|
PT điều trị viêm xương cẳng tay đục mổ nạo dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
41.
|
PT điều trị dị tật dính
ngón: trên 2 ngón
|
|
B
|
|
|
42.
|
PT điều trị dị tật dính
ngón: ≤ 2 ngón
|
|
C
|
|
|
43.
|
PT điều trị dị tật bẩm sinh
về bàn và ngón tay
|
|
C
|
|
|
44.
|
PT bàn tay trong chỉnh hình phức tạp
|
|
A
|
|
|
45.
|
PT bàn tay trong cấp cứu có tổn
thương phức tạp
|
|
B
|
|
|
46.
|
PT thay khớp bàn ngón
|
|
A
|
|
|
47.
|
PT thay khớp liên đốt các ngón
|
|
A
|
|
|
48.
|
PT nội soi trong hội chứng ống cổ
tay
|
|
A
|
|
|
49.
|
PT điều trị viêm tấy bàn tay (cả
viêm bao hoạt dịch)
|
|
|
C
|
|
50.
|
PT điều trị viêm tấy phần mềm ở cơ
quan vận động
|
|
|
|
x
|
51.
|
PT tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
|
|
|
x
|
52.
|
PT tháo đốt bàn
|
|
|
|
x
|
53.
|
PT thay toàn bộ khớp háng
|
x
|
|
|
|
54.
|
PT điều trị viêm xương khớp háng
|
|
A
|
|
|
55.
|
PT điều trị trật khớp háng bẩm sinh
|
|
A
|
|
|
56.
|
PT tháo khớp háng
|
|
A
|
|
|
57.
|
PT điều trị toác khớp mu
|
|
B
|
|
|
58.
|
PT điều trị vỡ trần ổ khớp háng
|
|
A
|
|
|
59.
|
PT điều trị trật khớp
háng
|
|
B
|
|
|
60.
|
PT thay chỏm xương đùi trong u phá
huỷ xương
|
x
|
|
|
|
61.
|
PT thay chỏm xương đùi
|
|
A
|
|
|
62.
|
PT đóng đinh xương đùi mở (ngược
dòng)
|
|
C
|
|
|
63.
|
PT đặt đinh nẹp trong gãy xương đùi
(xuôi dòng)
|
|
A
|
|
|
64.
|
PT cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
|
B
|
|
|
65.
|
PT cắt cụt đùi
|
|
C
|
|
|
66.
|
PT điều trị viêm xương đùi đục mổ
nạo dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
67.
|
PT kết xương đinh nẹp một khối trong
gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
|
A
|
|
|
68.
|
PT kết xương đinh nẹp một khối trong
gãy trên lồi cầu,
liên lồi cầu
|
|
A
|
|
|
69.
|
PT tái tạo dây chằng khớp gối
qua nội soi
|
x
|
|
|
|
70.
|
PT thay toàn bộ khớp gối
|
x
|
|
|
|
71.
|
PT tạo hình dây chằng chéo khớp
gối
|
|
A
|
|
|
72.
|
PT lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
|
C
|
|
|
73.
|
PT tháo khớp gối
|
|
|
A
|
|
74.
|
PT điều trị trật bánh chè
bẩm sinh
|
|
B
|
|
|
75.
|
PT néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép
trong gãy xương bánh chè
|
|
|
A
|
|
76.
|
PT lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
|
|
A
|
|
77.
|
PT cắt cụt cẳng chân
|
|
|
A
|
|
78.
|
PT đóng đinh xương chày mở
|
|
C
|
|
|
79.
|
PT đặt nẹp vít trong gãy thân xương
chày
|
|
C
|
|
|
80.
|
PT đặt nẹp vít trong gãy đầu dưới
xương chày
|
|
C
|
|
|
81.
|
PT đặt nẹp vít trong gãy mâm chày và
đầu trên xương chày
|
|
A
|
|
|
82.
|
PT đặt nẹp vít trong gãy
mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
|
B
|
|
|
83.
|
PT điều trị viêm xương cẳng chân đục
mổ nạo dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
84.
|
PT kết hợp xương trong gãy xương mác
|
|
|
C
|
|
85.
|
PT găm Kirschner trong gãy mắt cá
|
|
|
B
|
|
86.
|
PT điều trị chân chữ O
|
|
|
A
|
|
87.
|
PT điều trị chân chữ X
|
|
|
A
|
|
88.
|
PT điều trị co gân Achille
|
|
|
A
|
|
89.
|
PT điều trị bàn chân
khoèo
|
|
B
|
|
|
90.
|
PT điều trị bàn chân
duỗi đổ
|
|
B
|
|
|
91.
|
PT Kirschner trong gãy đốt bàn
(nhiều đốt bàn)
|
|
C
|
|
|
92.
|
PT Kirschner trong gãy thân xương sên
|
|
C
|
|
|
93.
|
PT đặt vít trong gãy thân xương sên
|
|
C
|
|
|
94.
|
PT đặt vít trong gãy trật xương
thuyền
|
|
C
|
|
|
95.
|
PT tháo nửa bàn chân trước
|
|
|
A
|
|
96.
|
PT đặt nẹp vít trong gãy trật xương
chêm
|
|
|
A
|
|
97.
|
PT nối chi
|
x
|
|
|
|
98.
|
PT chuyển ngón
|
x
|
|
|
|
99.
|
PT chuyển xương ghép nối mạch vi
phẫu
|
x
|
|
|
|
100.
|
PT ghép trong mất đoạn xương
|
|
A
|
|
|
101.
|
PT điều trị cal lệch có kết hợp
xương
|
|
A
|
|
|
102.
|
PT điều trị cal lệch không kết hợp
xương
|
|
B
|
|
|
103.
|
PT đục nạo xương viêm và
chuyển vạt che phủ
|
|
B
|
|
|
104.
|
PT điều trị u xương sụn
|
|
C
|
|
|
105.
|
PT nội soi khớp
|
|
A
|
|
|
106.
|
PT điều trị vết thương khớp
|
|
B
|
|
|
107.
|
PT nối gân gấp
|
|
B
|
|
|
108.
|
PT nối gân duỗi
|
|
C
|
|
|
109.
|
PT gỡ dính gân
|
|
C
|
|
|
110.
|
PT chuyển vạt ghép vi phẫu
|
x
|
|
|
|
111.
|
Các PT vá da dày toàn bộ: diện tích ≥ 10cm2
|
|
A
|
|
|
112.
|
Các PT vá da dày toàn bộ: diện tích
<
10cm2
|
|
B
|
|
|
113.
|
PT chuyển vạt da có cuống mạch
|
|
A
|
|
|
114.
|
PT điều trị di chứng sau bại liệt (chi
trên và chi
dưới)
|
|
C
|
|
|
115.
|
PT tạo hình các vạt da che phủ (vạt
trượt)
|
|
B
|
|
|
116.
|
PT cắt u nang tiêu xương, ghép xương
|
|
B
|
|
|
117
|
PT cắt u tế bào khổng lồ, ghép
xương
|
|
A
|
|
|
118.
|
PT cắt u máu trong xương
|
|
A
|
|
|
119.
|
PT điều trị u máu lan toả đường kính
≥ 10cm
|
|
A
|
|
|
120.
|
PT điều trị u máu lan
toả đường kính từ 5-10cm
|
|
B
|
|
|
121.
|
PT lấy u máu khu trú (đường kính
<
5
cm)
|
|
|
A
|
|
122.
|
PT cắt u bạch mạch đường kính ≥ 10cm
|
|
A
|
|
|
123.
|
PT cắt u bạch mạch đường kính từ
5-10cm
|
|
B
|
|
|
124.
|
PT cắt u xơ cơ xâm lấn
|
|
B
|
|
|
125.
|
PT lấy u phần mềm đơn thuần
|
|
|
|
x
|
126.
|
PT cắt u thần kinh
|
|
B
|
|
|
127.
|
PT khâu nối thần kinh
|
|
C
|
|
|
128.
|
PT nối ghép vi phẫu thần kinh
|
|
A
|
|
|
129.
|
PT gỡ dính thần kinh
|
|
B
|
|
|
130.
|
PT điều trị bong lóc
da và cơ sau chấn thương
|
|
B
|
|
|
131.
|
PT điều trị di chứng liệt cơ Delta,
nhị đầu, tam đầu
|
|
B
|
|
|
132.
|
PT điều trị xơ cứng cơ thẳng trước
|
|
B
|
|
|
133.
|
PT điều trị cứng cơ may
|
|
|
B
|
|
134.
|
PT mở khoang và giải
phóng mạch bị
chèn ép của các chi
|
|
C
|
|
|
135.
|
PT kéo dài chi
|
|
B
|
|
|
136.
|
PT u nang bao hoạt dịch
|
|
|
A
|
|
137.
|
PT u bao gân
|
|
|
B
|
|
138.
|
PT u xương sụn lành tính
|
|
|
C
|
|
139.
|
PT rút nẹp vít và các dụng cụ khác
sau phẫu thuật
|
|
|
C
|
|
140.
|
PT rút đinh các loại
|
|
|
|
x
|
141.
|
PT tháo khớp kiểu Pirogoff
|
|
|
A
|
|
142.
|
PT làm cứng khớp ở tư thế chức năng
|
|
|
A
|
|
143.
|
PT điều trị vết thương phần mềm
>10cm
|
|
|
C
|
|
144.
|
PT điều trị vết thương phần mềm
từ 5-10cm
|
|
|
|
x
|
VII. BỎNG
A. Bỏng người lớn
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT cắt hoại tử tiếp tuyến >15 % diện tích cơ thể
|
|
C
|
|
|
2.
|
PT cắt hoại tử tiếp
tuyến 10 - 15% diện
tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
3.
|
PT cắt hoại tử tiếp tuyến
<10% diện tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
4.
|
PT cắt lọc da, cơ, cân
>5% diện tích cơ
thể
|
|
C
|
|
|
5.
|
PT cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5%
diện tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
6.
|
PT cắt lọc da, cơ, cân <3% diện
tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
B. Bỏng trẻ em
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
7.
|
PT Cắt hoại tử tiếp
tuyến >8% diện tích cơ thể
|
|
C
|
|
|
8.
|
PT cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8%
diện tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
9.
|
PT cắt hoại tử tiếp
tuyến <3% diện tích cơ
thể
|
|
|
|
x
|
10.
|
PT cắt lọc da, cơ, cân > 3% diện tích cơ
thể
|
|
|
A
|
|
11.
|
PT cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3%
diện tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
12.
|
PT cắt lọc da, cơ, cân <1% diện
tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
C. Ghép da
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
13.
|
PT ghép da tự thân
>10% diện tích bỏng
cơ thể
|
|
C
|
|
|
14.
|
PT ghép da tự thân từ 5-10% diện
tích bỏng cơ thể
|
|
|
C
|
|
15.
|
PT ghép da tự thân < 5% diện tích bỏng cơ
thể
|
|
|
|
x
|
16.
|
PT ghép da dị loại độc
lập
|
|
|
|
x
|
VIII. SẢN PHỤ KHOA
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT trong vỡ tử cung phức tạp (cắt tử
cung trong tình
trạng bệnh nhân
nặng, viêm phúc mạc nặng) có kèm theo vỡ tạng trong tiểu khung
|
x
|
|
|
|
2.
|
PT các khối u tiểu khung (thuộc tử
cung, buồng trứng) to dính cắm sâu trong tiểu khung.
|
x
|
|
|
|
3.
|
PT tạo hình âm đạo
|
x
|
|
|
|
4.
|
PT cắt tử cung, phần phụ + nạo vét
hạch tiểu khung (Wertheim).
|
|
A
|
|
|
5.
|
PT cắt tử cung và thắt động mạch hạ
vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
|
A
|
|
|
6.
|
PT cắt tử cung hoàn toàn đường bụng
|
|
A
|
|
|
7.
|
PT cắt tử cung đường âm đạo
|
|
A
|
|
|
8.
|
PT nội soi cắt bỏ khối u buồng
trứng, tử cung, thông vòi trứng
|
|
A
|
|
|
9.
|
PT đóng rò trực tràng - âm
đạo hoặc bàng
quang âm đạo
|
|
A
|
|
|
10.
|
PT cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên
|
|
A
|
|
|
11.
|
PT xử trí các chấn thương tiết niệu
do tai biến phẫu thuật
|
|
A
|
|
|
12.
|
PT cắt tử cung bán phần trong viêm
phần phụ, khối u dính
|
|
B
|
|
|
13.
|
PT lấy thai trong các bệnh đặc biệt
như tim, thận, gan
|
|
B
|
|
|
14.
|
PT nối hai tử cung (Strassmann)
|
|
B
|
|
|
15.
|
PT mở thông vòi trứng hai bên
|
|
B
|
|
|
16.
|
PT chửa ngoài dạ con vỡ có choáng
|
|
C
|
|
|
17.
|
PT lấy khối huyết tụ thành nang
|
|
C
|
|
|
18.
|
PT lấy thai lần hai hay lần thứ ba
|
|
C
|
|
|
19.
|
PT LeFort
|
|
|
A
|
|
20.
|
PT lấy thai triệt sản
|
|
|
A
|
|
21.
|
PT lấy thai lần đầu
|
|
|
A
|
|
22.
|
PT khâu tầng sinh môn rách
phức tạp đến cơ vòng
|
|
|
A
|
|
23.
|
PT cắt cụt cổ tử cung
|
|
|
B
|
|
24.
|
PT treo tử cung
|
|
|
B
|
|
25.
|
PT khoét chóp cổ tử cung
|
|
|
B
|
|
26.
|
PT chửa ngoài dạ con (không có choáng)
|
|
|
B
|
|
27.
|
PT cắt bỏ u nang buồng trứng + triệt
sản
|
|
|
B
|
|
28.
|
PT làm lại thành âm đạo
|
|
|
B
|
|
29.
|
PT cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
|
|
B
|
|
30.
|
PT lấy nang vú hay u vú lành tính
|
|
|
B
|
|
31.
|
PT khâu tử cung do nạo thủng
|
|
|
C
|
|
32.
|
PT cắt u nang buồng
trứng thường
|
|
|
C
|
|
33.
|
PT lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
|
|
C
|
|
34.
|
PT triệt sản qua đường rạch nhỏ
sau nạo thai
|
|
|
C
|
|
35.
|
PT khâu vòng cổ tử cung
|
|
|
|
x
|
36.
|
PT cắt Polip cổ tử
cung
|
|
|
|
x
|
37.
|
PT triệt sản các loại
|
|
|
|
x
|
38.
|
PT khâu các loại rách cùng đồ
|
|
|
|
x
|
39.
|
PT bóc nang âm đạo, tầng sinh môn,
bóc nhân Chorio âm đạo
|
|
|
|
x
|
40.
|
PT lấy khối máu tụ âm đạo,
tầng sinh môn
|
|
|
|
x
|
IX. UNG THƯ
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT cắt tạo hình cánh mũi (do ung thư)
|
|
B
|
|
|
2.
|
PT ung thư môi có tạo hình
|
|
B
|
|
|
3.
|
PT cắt 1/2 lưỡi
|
|
C
|
|
|
4.
|
PT khoét nhãn cầu vét cắt bỏ nhãn
cầu, mi, hố mắt do ung thư
|
|
B
|
|
|
5.
|
PT khoét nhãn cầu
|
|
|
B
|
|
6.
|
PT cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
|
B
|
|
|
7.
|
PT nạo hạch dưới hàm đặt catheter
động mạch lưỡi để truyền hóa chất
|
|
C
|
|
|
8.
|
PT vét hạch cổ bảo tồn
|
|
B
|
|
|
9.
|
PT vét hạch nách
|
|
|
A
|
|
10.
|
PT cắt toàn bộ tuyến giáp vét hạch
cổ 2 bên
|
x
|
|
|
|
11.
|
PT cắt toàn bộ tuyến giáp hay một thùy
có nạo hạch 1 cổ 1 bên
|
|
A
|
|
|
12.
|
PT ung thư giáp trạng
|
|
A
|
|
|
13.
|
PT lấy hạch Cổ+Tiêm
hóa chất động mạch cảnh
|
|
|
B
|
|
14.
|
PT đưa hóa chất vào động mạch cảnh
|
|
|
|
x
|
15.
|
PT lấy u giáp trạng
|
|
|
A
|
|
16.
|
PT cắt bỏ các tạng trong tiểu khung
từ 2 tạng trở lên
(Pelvectomie)
|
x
|
|
|
|
17.
|
PT tái tạo hình
tuyến vú sau PT ung thư vú
|
|
A
|
|
|
18.
|
PT cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
|
A
|
|
|
19.
|
PT ung thư buồng trứng + cắt tử cung
toàn phần + mạc nối lớn
|
|
A
|
|
|
20.
|
PT cắt bỏ tinh hoàn + nạo vét hạch ổ
bụng
|
|
A
|
|
|
21.
|
PT cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có
nạo vét hạch ổ 1 bụng
|
|
A
|
|
|
22.
|
PT cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ
không nạo vét hạch ổ bụng
|
|
|
A
|
|
23.
|
PT cắt bỏ tinh hoàn
|
|
|
C
|
|
24.
|
PT cắt chi + vét hạch
|
|
A
|
|
|
25.
|
PT cắt ung thư da có vá da rộng đường
kính ≥
5cm
|
|
A
|
|
|
26.
|
PT cắt ung thư phần mềm chi trên
hoặc chi dưới đường
kính ≥ 5 cm
|
|
C
|
|
|
27.
|
PT cắt ung thư phần mềm chi trên và chi
dưới đường kính < 5cm
|
|
|
A
|
|
28.
|
PT u lành phần mềm đường kính ≥ 5 cm
|
|
|
C
|
|
29.
|
PT u lành phần mềm đường kính < 5
cm
|
|
|
|
x
|
30.
|
Sinh thiết chẩn đoán bằng phẫu thuật
|
|
|
|
x
|
31.
|
PT cắt u vú nhỏ
|
|
|
|
x
|
32.
|
PT lấy Polype cổ tử cung
|
|
|
|
x
|
33.
|
PT lấy u thành âm đạo
|
|
|
|
x
|
34.
|
PT tạo hình thành bụng phức tạp
|
|
C
|
|
|
X. LAO VÀ BỆNH PHỔI
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT cắt đoạn nối khí
quản trên đoạn dài > 5cm
|
x
|
|
|
|
2.
|
PT cắt đoạn nối phế
quản gốc phế quản thùy
|
x
|
|
|
|
3
|
PT Heller có lỗ dò phế quản, làm lấp
lỗ dò bằng cơ da
|
x
|
|
|
|
4.
|
PT cắt một phổi
|
|
A
|
|
|
5.
|
PT cắt 1 thùy phổi hay 1
phân thùy phổi
|
|
A
|
|
|
6.
|
PT cắt phổi không điển
hình (wedge resection)
|
|
|
A
|
|
7.
|
PT khâu vết thương nhu mô phổi
|
|
|
B
|
|
8.
|
PT mở lồng ngực lấy dị vật trong
phổi
|
|
A
|
|
|
9.
|
PT mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
|
|
A
|
|
10.
|
PT bóc màng phổi trong dầy
dính màng phổi
|
|
A
|
|
|
11.
|
PT đánh xẹp thành ngực trong ổ
cặn màng phổi
|
|
A
|
|
|
12.
|
PT mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi
trong tràn khí màng phổi tái phát
|
|
|
|
x
|
13.
|
PT cắt 1 thùy phổi cùng cắt 1 phân thùy
(điển hình) trên một bệnh nhân
|
|
A
|
|
|
14.
|
PT cắt thùy phổi, cắt phổi nạo vét
hạch trung thất + một mảng
thành ngực
|
x
|
|
|
|
15.
|
PT cắt thùy phổi, cắt
phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim
|
|
A
|
|
|
16.
|
PT cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực
trong một lần phẫu thuật
|
x
|
|
|
|
17.
|
PT cắt thùy phổi, phần phổi còn lại
(PT lại)
|
x
|
|
|
|
18.
|
PT cắt phổi + cắt màng phổi
|
x
|
|
|
|
19.
|
PT cắt đoạn nối động mạch phổi.
|
x
|
|
|
|
20.
|
PT lấy u trung thất qua đường giữa
xương ức
|
x
|
|
|
|
21.
|
PT cắt u trung thất to có đường kính
>10 cm có đè ép vào trung thất
|
x
|
|
|
|
22.
|
PT cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch
một bên lồng ngực
|
|
A
|
|
|
23.
|
PT phế quản phổi, trung thất ở trẻ
em < 5 tuổi
|
x
|
|
|
|
24.
|
PT cắt mảng thành ngực điều trị ổ
cặn màng phổi (Schede)
|
|
A
|
|
|
25.
|
PT cắt xẹp thành ngực từ sườn 1-3
|
|
A
|
|
|
26.
|
PT cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở
xuống
|
|
B
|
|
|
27.
|
PT mở lồng ngực trong tràn khí màng
phổi có cắt thùy phổi
|
|
A
|
|
|
28.
|
PT mở lồng ngực
trong tràn khí màng phổi khâu lỗ thủng
|
|
|
A
|
|
29.
|
PT mở màng phổi tối
đa
|
|
|
A
|
|
30.
|
PT khâu lại vết mổ lồng ngực bị
nhiễm trùng
|
|
|
|
x
|
31.
|
Nội soi lồng ngực sinh thiết
|
|
A
|
|
|
32.
|
PT soi trung thất
|
|
A
|
|
|
33.
|
PT cắt lá xương sống
|
|
A
|
|
|
34.
|
PT Hodgson (mở lồng ngực nạo áp xe lao
cột sống)
|
|
A
|
|
|
35.
|
PT Seddon (cắt mỏm ngang đốt sống và
xương sườn)
|
|
A
|
|
|
36.
|
PT khớp (vai, khuỷu, háng) nạo lao khớp
|
|
B
|
|
|
37.
|
PT cắt bỏ hạch lao to
vùng cổ
|
|
|
A
|
|
38.
|
PT cắt bỏ và nạo hạch lao
trung bình vùng cổ, nách
|
|
|
B
|
|
39.
|
PT nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá
rò
|
|
|
|
x
|
40.
|
PT nạo áp xe lạnh hố chậu
|
|
|
A
|
|
41.
|
PT nạo áp xe lạnh hố lưng
|
|
|
A
|
|
XI. NHI KHOA
A. Phẫu thuật sơ sinh
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT điều trị viêm phúc
mạc, tắc ruột
có cắt Tapering
|
|
B
|
|
|
2.
|
PT điều trị teo thực quản (cắt
rò, nối)
|
|
A
|
|
|
5.
|
PT điều trị viêm phúc mạc, tắc ruột
không cắt nối ruột
|
|
C
|
|
|
4.
|
PT Omphalocele và khe hở thành bụng
|
|
C
|
|
|
5.
|
PT làm hậu môn nhân
tạo
|
|
C
|
|
|
6.
|
PT làm hậu môn nắp: phẫu thuật Denis
Brown tạo 1 hình hậu môn
|
|
|
A
|
|
B. Tim mạch - Lồng Ngực
STT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
7.
|
PT cắt nang phổi hoặc nang phế quản
|
|
B
|
|
|
8.
|
PT điều trị rò khí
phế quản với thực quản (PT cắt và 1 thắt đường rò)
|
|
B
|
|
|
9.
|
PT túi thừa thực quản
|
|
C
|
|
|
10.
|
PT thực quản đôi
|
|
C
|
|
|
11.
|
PT tạo hình lồng ngực
|
|
B
|
|
|
12.
|
PT mở lồng ngực thăm dò
|
|
C
|
|
|
13.
|
Soi khoang màng phổi
|
|
B
|
|
|
14.
|
PT cố định mảng sườn di động
|
|
C
|
|
|
15.
|
PT dẫn lưu áp xe phổi
|
|
|
|
x
|
16.
|
PT các loại u máu, u bạch huyết ở
vùng cổ, nách, bẹn có đường kính <10cm
|
|
B
|
|
|
C. Gan - Mật- Tụy
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
17.
|
PT điều trị chảy máu đường mật,
cắt gan
|
|
A
|
|
|
18.
|
PT điều trị áp xe gan do giun (mở
ống mật chủ lấy giun) lần đầu
|
|
B
|
|
|
19.
|
PT điều trị teo đường mật bẩm sinh
|
|
A
|
|
|
20.
|
PT dẫn lưu túi mật
|
|
|
A
|
|
21.
|
PT cắt u ống mật chủ có đặt xen vào
một quai hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
22.
|
PT u nang tuy không cắt dẫn lưu ra
ngoài
|
|
|
A
|
|
23.
|
PT trong chảy máu do tăng áp lực
tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu
|
|
A
|
|
|
24.
|
PT điều trị chảy máu do tăng áp lực
tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
|
C
|
|
|
D. Tiêu hóa
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
25.
|
PT tạo hình thực quản bằng
đại tràng ngang hoặc ống dạ
dày
|
x
|
|
|
|
26.
|
PT điều trị thoát vị qua khe thực
quản
|
|
C
|
|
|
27.
|
PT điều trị chảy máu dạ dày do loét
(cắt dạ dày cấp cứu)
|
|
B
|
|
|
28.
|
PT điều trị hẹp phì đại môn vị
|
|
C
|
|
|
29.
|
PT mở thông dạ dày trẻ lớn
|
|
|
C
|
|
30.
|
PT điều trị tắc tá tràng các loại
|
|
A
|
|
|
31.
|
PT mở ruột non lấy giun, dị vật
|
|
|
A
|
|
32.
|
PT lại tắc ruột sau mổ
|
|
A
|
|
|
33.
|
PT tắc ruột do dây chằng
|
|
|
A
|
|
34.
|
PT cắt đoạn ruột trong lồng ruột (có
cắt đại tràng)
|
|
C
|
|
|
35.
|
PT tháo lồng ruột
|
|
|
A
|
|
36.
|
PT tắc tá tràng do xoắn trung tràng
|
|
C
|
|
|
37.
|
PT cắt túi thừa Meckel
|
|
|
A
|
|
38.
|
PT viêm ruột thừa cấp trẻ em dưới 6
tuổi
|
|
|
A
|
|
39.
|
PT viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em
dưới 6 tuổi
|
|
C
|
|
|
40.
|
PT điều trị thủng đường tiêu hóa có
làm hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
41.
|
PT điều trị viêm phúc
mạc tiên phát
|
|
|
A
|
|
42.
|
PT cắt u nang mạc nối lớn
|
|
C
|
|
|
43.
|
PT lại phình đại tràng bẩm
sinh
|
x
|
|
|
|
44.
|
PT phình đại tràng bẩm
sinh qua nội soi
|
x
|
|
|
|
45.
|
Các phẫu thuật chữa phình đại tràng
bẩm sinh:
Swengon,
Revein, Duhamel, Soave
đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên kết hợp với làm hậu môn nhân
tạo
|
|
A
|
|
|
46.
|
PT điều trị bệnh Polypose phải cắt
toàn bộ đại tràng: Để lại trực tràng chờ
mổ ha đại tràng thì sau
|
|
A
|
|
|
47.
|
PT điều trị bệnh Polypose trên một
đoạn đại tràng mà phải
cắt đoạn đại tràng + phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
48.
|
PT điều trị dị tật hậu môn trực
tràng bằng đường trước xương cùng sau trực tràng
|
|
B
|
|
|
49.
|
PT làm hậu môn nhân
tạo cấp cứu ở
trẻ em
|
|
|
A
|
|
50.
|
PT đóng hậu môn nhân
tạo
|
|
C
|
|
|
51.
|
PT lại các dị tật hậu môn trực tràng
đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
|
B
|
|
|
52.
|
PT lại các dị tật hậu môn trực tràng có làm
lại niệu
đạo
|
|
A
|
|
|
53.
|
PT điều trị dị tật hậu môn trực
tràng bằng đường bụng
kết hợp đường sau trực tràng
|
|
A
|
|
|
54
|
PT cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
55.
|
PT cắt mỏm thừa trực tràng
|
|
|
|
x
|
56.
|
PT sinh thiết trực tràng
bằng đường tầng sinh môn
|
|
|
C
|
|
57.
|
PT mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực
tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
|
|
C
|
|
|
58.
|
PT tạo hình cơ thắt hậu môn
|
|
B
|
|
|
59.
|
PT nong hậu môn dưới
gây mê
|
|
|
|
x
|
60.
|
PT nong hậu môn sau
mổ mà có hẹp
(không
gây mê)
|
|
|
|
x
|
61.
|
PT thoát vị nghẹt (bẹn, đùi, rốn)
|
|
|
C
|
|
E. Tiết niệu - Sinh dục
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
61.
|
PT cắt túi sa niệu quản
|
|
C
|
|
|
62.
|
PT tạo hình bàng quang bằng
đoạn ruột
|
|
A
|
|
|
63.
|
PT cắt thận phụ + xử lý phần cuối
niệu quản trong thận niệu quản đôi
|
|
B
|
|
|
64.
|
PT lấy sỏi nhu mô thận
|
|
B
|
|
|
65.
|
PT tạo hình phần nối bể thận niệu
quản
|
|
B
|
|
|
66.
|
PT dẫn lưu hai thận
|
|
|
A
|
|
67.
|
PT dẫn lưu thận
|
|
|
B
|
|
68.
|
PT dẫn lưu hai niệu quản ra thành
bụng
|
|
C
|
|
|
69.
|
PT dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên
|
|
|
A
|
|
70.
|
PT đóng dẫn lưu niệu quản hai bên
|
|
C
|
|
|
71.
|
PT nối niệu quản với niệu quản
|
|
B
|
|
|
72.
|
PT trồng lại niệu quản một
bên
|
|
A
|
|
|
73.
|
PT điều trị bàng quang lộ
ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel
|
|
A
|
|
|
74.
|
PT cắt bán phần bàng quang có tạo
hình bằng ruột
|
|
A
|
|
|
75.
|
PT ghép cơ cổ bàng quang
|
|
B
|
|
|
76.
|
PT tạo hình bàng quang và dương vật
ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài
|
x
|
|
|
|
77.
|
PT chữa túi thừa bàng quang
|
|
C
|
|
|
78.
|
PT tạo hình cổ bàng quang
|
|
C
|
|
|
79.
|
PT mở thông bàng quang
|
|
|
|
x
|
80.
|
PT cắt đường rò bàng quang rốn, khâu
lại bàng quang
|
|
|
A
|
|
81.
|
PT sỏi bàng quang
|
|
|
C
|
|
82.
|
PT hạ tinh hoàn hai bên
|
|
B
|
|
|
83.
|
PT hạ lại tinh hoàn
|
|
B
|
|
|
84.
|
PT hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
|
C
|
|
|
85.
|
PT ứ nước tinh hoàn hai bên
|
|
|
A
|
|
86.
|
PT nước màng tinh hoàn
|
|
|
C
|
|
87.
|
PT nang thừng tinh một bên
|
|
|
C
|
|
88.
|
PT cắt u nang buồng trứng xoắn
|
|
|
A
|
|
89.
|
PT tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình
dương vật
|
|
|
|
x
|
90.
|
PT cắt nội soi van
niệu đạo sau
|
|
C
|
|
|
91.
|
PT chữa Hypospadias bằng kỹ thuật
Mathieu, Magpi
|
|
|
A
|
|
92.
|
PT tạo hình niệu đạo trong túi thừa
niệu đạo
|
|
|
A
|
|
93.
|
PT đóng các lỗ rò niệu đạo
|
|
|
A
|
|
94.
|
PT sỏi niệu đạo
|
|
|
C
|
|
95.
|
PT tạo hình âm vật một phần
|
|
|
B
|
|
96.
|
PT thoát vị bẹn hai bên
|
|
|
A
|
|
97.
|
PT thoát vị bẹn
|
|
|
C
|
|
G. Tạo hình
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
98.
|
PT thai sinh đôi dính nhau (dính phủ
tạng)
|
x
|
|
|
|
99.
|
PT các trường hợp loạn sản tổ
chức tiên thiên khổng lồ.
|
x
|
|
|
|
100.
|
PT tạo hình sẹo bỏng co
rút nếp gấp tự nhiên
|
|
C
|
|
|
101.
|
PT màng da cổ Pterygium Colli
|
|
C
|
|
|
102.
|
PT điều trị ngoẹo cổ
|
|
|
A
|
|
H. Chấn thương -
Chỉnh hình
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
108.
|
PT điều trị não bé
|
|
B
|
|
|
109.
|
PT khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới
màng cứng
|
|
|
A
|
|
110.
|
PT điều trị cứng khớp vai do xơ hóa
cơ Delta
|
|
C
|
|
|
111.
|
PT điều trị vẹo khuỷu do di chứng
gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
|
|
A
|
|
112.
|
PT điều trị gấp khuỷu
do bại não
|
|
C
|
|
|
113.
|
PT điều trị gấp cổ tay do bại não
|
|
C
|
|
|
114.
|
PT điều trị Hội chứng Volkmann co cơ
gấp có kết xương
|
|
B
|
|
|
115.
|
PT điều trị Hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương
|
|
C
|
|
|
116.
|
PT điều trị khuyết thiếu xương quay có ghép
xương
|
|
B
|
|
|
117.
|
PT điều trị dính khớp quay trụ bẩm sinh
|
|
C
|
|
|
118.
|
Phẫu thuật Coxavalga
hoặc Coxavara
|
|
C
|
|
|
119.
|
PT vết thương bàn tay, cắt lọc vết thương
đơn thuần
|
|
|
C
|
|
120.
|
PT tách ngón một (ngón cái) độ II,
III, IV.
|
|
C
|
|
|
121.
|
PT điều trị sai khớp hông bẩm sinh
tiến hành đồng thời: cắt
xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp đồng thời với cắt xương
đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi
|
|
A
|
|
|
122.
|
PT điều trị sai khớp hông bẩm sinh
cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp (không
cắt xương đùi, chỉnh trục cổ xương đùi)
|
|
B
|
|
|
123.
|
PT điều trị sai khớp hông do viêm
khớp
|
|
C
|
|
|
124.
|
PT điều trị gấp và khép khớp hông do
bại não
|
|
C
|
|
|
125.
|
PT điều trị duỗi quá mức khớp gối bẩm
sinh (sai khớp hoặc bán sai khớp gối)
|
|
B
|
|
|
126.
|
PT điều trị cứng duỗi gối đơn thuần
|
|
B
|
|
|
127.
|
PT điều trị cứng duỗi khớp gối hoặc
có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
|
B
|
|
|
128.
|
PT điều trị gấp khớp gối do bại não
trong những trường hợp nặng: thực hiện phẫu thuật theo Egger
|
|
B
|
|
|
129.
|
PT điều trị gấp khớp gối
do bại não nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
|
B
|
|
|
130.
|
PT điều trị bong hoặc đứt dây chằng
bên khớp gối
|
|
B
|
|
|
131.
|
PT điều trị khóp giả
xương chầy bẩm sinh có ghép xương
|
|
A
|
|
|
132.
|
PT điều trị khuyết thiếu xương mác bẩm
sinh
|
|
C
|
|
|
133.
|
PT điều trị bàn chân
khoèo bẩm sinh
|
|
B
|
|
|
134.
|
PT điều trị bàn chân thuổng
|
|
B
|
|
|
135.
|
PT điều trị một số biến dạng bàn
chân nặng (trong bại não, bại liệt) đã có biến dạng xương
|
|
B
|
|
|
136.
|
PT chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
|
|
A
|
|
|
137.
|
PT điều trị bàn chân bẹt, bàn chân
lồi
|
|
C
|
|
|
138.
|
PT điều trị bàn chân gót và xoay
ngoài
|
|
C
|
|
|
139.
|
PT cắt bỏ u xương lành tính
|
|
|
C
|
|
140.
|
PT điều trị viêm xương tủy xương giai đoạn
trung gian,
rạch,
dẫn lưu mủ đơn thuần
|
|
|
B
|
|
141.
|
PT cắt bỏ ngón thừa đơn
thuần
|
|
|
|
x
|
142.
|
PT điều trị gẫy xương hở cắt lọc
vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
|
C
|
|
|
143.
|
PT điều trị viêm xương tủy xương
giai đoan mạn tính
|
|
C
|
|
|
144.
|
PT điều trị viêm khớp mủ thứ phát có
sai khớp
|
|
C
|
|
|
145.
|
PT xử trí đứt dây chằng chéo
|
|
A
|
|
|
146.
|
PT xử trí đứt dây chằng bên
|
|
|
A
|
|
147.
|
PT dẫn lưu viêm mủ khớp không sai
khớp
|
|
|
C
|
|
148.
|
PT điều trị viêm xương: dẫn lưu
ngoài ống tủy
|
|
|
C
|
|
149.
|
PT dẫn lưu áp xe cơ thắt lưng chậu
|
|
|
B
|
|
150.
|
PT áp xe phần mềm lớn
|
|
|
|
x
|
XII. TẠO HÌNH
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT cấy tóc (cấy từng khóm, diện trên
5cm2)
|
|
|
B
|
|
2.
|
PT tạo hình cung hàm dưới bằng ghép
tự do xương mào chậu hoặc xương mác
có nối mạch nuôi
|
x
|
|
|
|
3.
|
PT hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới
|
|
A
|
|
|
4.
|
PT cắt sửa các góc hàm dưới
|
|
|
A
|
|
5.
|
PT hạ thấp gò má cao
|
|
|
A
|
|
6.
|
PT nâng gò má thấp (chất
liệu tự thân,
Silicone)
|
|
|
A
|
|
7.
|
PT nâng cằm (can thiệp trên xương,
ghép tổ chức, Silicone)
|
|
|
A
|
|
8.
|
PT cấy lông mày
|
|
|
B
|
|
9.
|
PT xử lí các nếp nhăn mí trên, mí
dưới, khoé mắt, thái dương
|
|
|
B
|
|
10.
|
PT tạo hình khuyết bộ
phận vành tai
(vạt
da có cuống)
|
|
|
B
|
|
11.
|
PT sửa gai mũi (góc mũi, môi trên)
|
|
|
C
|
|
12.
|
PT nâng mí sa trễ
|
|
|
A
|
|
13.
|
PT quặm
|
|
|
|
x
|
14.
|
PT lấy mỡ mí dưới
|
|
|
|
x
|
15.
|
PT xẻ mí đôi
|
|
|
|
x
|
16.
|
PT chữa lộn mí (ghép da kinh
điển)
|
|
|
|
x
|
17.
|
PT mở rộng khe mắt
|
|
|
|
x
|
18.
|
PT xử lí nếp quạt góc mắt trong
|
|
|
|
x
|
19.
|
PT tạo hình toàn
bộ tháp mũi
(vạt da trán,
trụ Filatov)
|
|
A
|
|
|
20.
|
PT Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi
|
|
|
A
|
|
21.
|
PT nâng sống mũi với chất liệu tự thân
|
|
|
A
|
|
22.
|
PT sửa khối sụn mũi (quá
rộng, khoằm,
mỏ vịt)
|
|
|
B
|
|
23.
|
PT tạo hình cánh mũi (vạt da có
cuống, ghép 1 mảnh da vành tai)
|
|
|
B
|
|
24.
|
PT cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa
(dị tật bẩm sinh)
|
|
|
|
x
|
25.
|
PT tai vểnh
|
|
|
A
|
|
26.
|
PT tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ
mặt bằng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp
|
x
|
|
|
|
27.
|
PT phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng
ghép vi phẫu mạc
nối,
kết hơp với ghép da kinh điển
|
x
|
|
|
|
28.
|
PT tạo hình họng, thực quản cổ bằng
ghép hỗng tràng hoặc
vạt da (kỹ thuật
vi phẫu)
|
x
|
|
|
|
29.
|
PT nối lại chi thể bị đứt lìa (kỹ thuật vi phẫu)
|
x
|
|
|
|
30.
|
PT tạo hình dương vật trong một thì
mổ
|
x
|
|
|
|
31.
|
PT nối lại bàn và các ngón tay bị
đứt lìa (4 ngón trở lên)
|
x
|
|
|
|
32.
|
PT tạo hình trong liệt dây thần kinh
VII bằng ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép có vi phẫu
|
x
|
|
|
|
33.
|
PT căng da mặt
|
|
|
A
|
|
34.
|
PT căng da cổ
|
|
|
A
|
|
35.
|
PT cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u
gai
|
|
|
|
x
|
36.
|
PT tạo hình với các túi bơm giãn da
lớn
|
|
|
A
|
|
37.
|
PT ghép da tự do trên diện hẹp
|
|
|
|
x
|
38.
|
PT đặt túi bơm giãn da
|
|
|
|
x
|
39.
|
PT di chuyển các vạt da hình trụ
|
|
|
|
x
|
40.
|
PT hút mỡ cổ
|
|
|
|
x
|
41.
|
PT sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản
|
|
|
|
x
|
42.
|
PT tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ
chức phức hợp
|
x
|
|
|
|
43.
|
PT sa vú
|
|
A
|
|
|
44.
|
PT vú phì đại
|
|
A
|
|
|
45.
|
PT nâng vú bằng đặt các túi dịch
|
|
|
A
|
|
46.
|
PT tạo hình vú bằng vạt da cơ
thẳng bụng
|
|
A
|
|
|
47.
|
PT nâng các núm vú tụt
|
|
|
B
|
|
48.
|
PT xử lí vú phì đại ở nam
giới (gynecomastia)
|
|
|
B
|
|
49.
|
PT tạo hình thu gọn thành bụng
|
|
A
|
|
|
50.
|
PT tạo hình phủ các khuyết phần mềm
bằng ghép da vi phẫu
|
|
A
|
|
|
51.
|
PT tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ
có cuống
|
|
B
|
|
|
52.
|
PT thu gọn mông đùi,
căng da mông đùi
|
|
B
|
|
|
53.
|
PT tạo hình âm đạo (ghép da
trên khuôn nong)
|
|
B
|
|
|
54.
|
PT nối lại 3 ngón
tay bị đứt lìa
|
|
A
|
|
|
55.
|
PT nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa
|
|
A
|
|
|
56.
|
PT nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa
|
|
A
|
|
|
57.
|
PT cắt bỏ ngón tay thừa
|
|
|
|
x
|
XIII. RĂNG HÀM MẶT
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT nhổ răng khôn mọc lệch 90° hoặc
ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc (phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương
pháp phẫu thuật)
|
|
|
A
|
|
2.
|
PT điều chỉnh xương ổ răng và
nhổ nhiều răng hàng
loạt (từ 4 R trở lên)
|
|
|
A
|
|
3.
|
PT cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
4.
|
PT điều chỉnh xương ổ răng
|
|
|
B
|
|
5.
|
PT cắt cuống răng
|
|
|
|
x
|
6.
|
PT cắt nang răng đường
kính dưới 2cm
|
|
|
|
x
|
7.
|
Nhổ răng khôn hàm dưới lệch 450
|
|
|
|
x
|
8.
|
Nhổ chân răng khó bằng
phẫu thuật
|
|
|
|
x
|
9.
|
PT mài răng có chọn lọc để điều
chỉnh khớp cắn
|
|
|
|
x
|
10.
|
PT cấy lại răng
|
|
|
|
x
|
11.
|
PT lấy tủy chân răng một chân hàng
loạt (2-3 răng) 1 lấy tủy chân răng nhiều chân
|
|
|
|
x
|
12.
|
PT liên kết các răng (bằng dây nẹp,
hoặc máng)
để
điều trị nha chu viêm
|
|
|
|
x
|
13.
|
PT điều trị phục hồi thân
răng có chốt,
vít vào ống
tủy
|
|
|
|
x
|
14.
|
PT tạo hình điều chỉnh mào
xương ổ răng (dưới 3 răng)
|
|
|
|
x
|
15.
|
PT mài răng làm cầu răng
|
|
|
|
x
|
16.
|
PT tạo hình khe hở môi hai bên toàn
bộ biến dạng nặng (phải tao
hình xương, mũi,
môi...)
|
x
|
|
|
|
17.
|
PT khe hở môi 1 bên toàn bộ
|
|
A
|
|
|
18.
|
PT tạo hình môi một bên không toàn
bộ
|
|
|
A
|
|
19.
|
PT khe hở môi 2 bên
|
|
A
|
|
|
20.
|
PT khe hở vòm miệng
|
|
A
|
|
|
21.
|
PT tạo hình ngách lợi, cắt u lợi
trên 2cm
|
|
|
A
|
|
22.
|
PT tạo hình lợi trong
viêm quanh răng từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
23.
|
PT tạo hình lợi trong nha chu viêm
(viêm quanh răng) từ 2 - 4 răng
|
|
|
|
x
|
24.
|
PT lật vạt trong điều trị nha chu
viêm (nhóm 1 sextant)
|
|
|
|
x
|
25.
|
PT nạo túi nha chu (nhóm 1 sextant)
|
|
|
|
x
|
26.
|
PT tái tạo nướu (nhóm 1 sextant)
|
|
|
C
|
|
27.
|
PT cắt u lợi toàn bộ 1 hàm
|
|
B
|
|
|
28.
|
PT cắt u lợi dưới 2cm
|
|
|
|
x
|
29.
|
PT tạo hình lỗ thông miệng
mũi hoặc
miệng xoang
hàm
|
|
|
A
|
|
30.
|
PT tạo hình ống tuyến nước bọt
|
|
A
|
|
|
31.
|
PT tạo hình ngách lợi, sống hàm
|
|
A
|
|
|
32.
|
PT nhổ răng lạc chỗ hoặc răng ngầm
toàn bộ trong xương hàm
|
|
A
|
|
|
33.
|
PT cắt ung thư hàm trên, hàm dưới
kèm nạo vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ
|
x
|
|
|
|
34.
|
PT cắt cắt đoạn xương hàm trên hoặc hàm
dưới kèm theo ghép xương ngay
|
x
|
|
|
|
35.
|
PT gãy xương hàm trên, hàm dưới,
cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III.
|
|
A
|
|
|
36.
|
PT mở xương điều trị các biến dạng
xương hàm trên, dưới như: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.
|
|
A
|
|
|
37.
|
PT ghép xương hàm
|
|
A
|
|
|
38.
|
PT cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới
|
|
A
|
|
|
39.
|
PT cắt nang xương hàm khó
|
|
A
|
|
|
40.
|
PT cắt bỏ ung thư hàm trên-hố mắt-xương gò má
|
x
|
|
|
|
41.
|
PT đa chấn thương
vùng hàm mặt (hàm
trên, hàm dưới)
|
x
|
|
|
|
42.
|
PT điều trị dính khớp thái dương hàm
2 bên kèm theo ghép xương sụn tự thân hoặc vật liệu khác
|
x
|
|
|
|
43.
|
PT điều trị cứng khớp thái dương hàm
1 bên hoặc 2 bên
|
|
A
|
|
|
44.
|
PT nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên
đến muộn
|
|
|
A
|
|
45.
|
PT nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên
đến muộn
|
|
|
B
|
|
46.
|
PT điều trị các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt
bằng vạt da cơ hoặc vi phẫu thuật
|
x
|
|
|
|
47.
|
PT cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5 cm
|
|
|
A
|
|
48.
|
PT lấy xương chết, nạo rò trong viêm
xương hàm trên, hàm dưới
|
|
|
A
|
|
49.
|
PT cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và
cung
|
|
|
A
|
|
50.
|
PT cố định xương hàm gãy (bằng dây
nẹp, hoặc bằng máng) có một đường gãy
|
|
|
|
x
|
51.
|
PT hàm giả, phục hình sau phẫu thuật
cắt bỏ xương hàm phức tạp
|
|
|
|
x
|
52.
|
PT hàm nắn dạng Mac-neil
|
|
|
|
x
|
53.
|
PT cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ
2 -5 cm
|
|
|
A
|
|
54.
|
PT chích tháo mủ trong áp xe nông
vùng hàm mặt
|
|
|
|
x
|
55.
|
PT cắt phanh môi, má, lưỡi
|
|
|
|
x
|
56.
|
PT khâu lộn thông ra ngoài trong
điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
|
|
|
x
|
57.
|
PT cắm Implant
|
|
|
B
|
|
58.
|
PT cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
|
|
A
|
|
59.
|
PT mở xoang hàm (thủ thuật
Cald-Well- luc) để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
|
|
|
A
|
|
60.
|
PT tạo hình mở xương
phức tạp
(osteotomy)
|
x
|
|
|
|
61.
|
PT cắt toàn bộ tuyến mang tai, bảo
tồn dây thần kinh số
VII
|
|
A
|
|
|
62.
|
PT cắt bỏ u lành tính vùng tuyến
nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2- 5 cm.
|
|
|
A
|
|
63.
|
PT cắt u mạch máu lớn
vùng hàm mặt (khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên)
|
x
|
|
|
|
64.
|
PT cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng
sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ
|
x
|
|
|
|
65.
|
PT cắt u máu, u bạch mạch vùng phức
tạp, khó
|
|
A
|
|
|
66.
|
PT cắt nang giáp móng
|
|
B
|
|
|
67.
|
PT cắt u nang cạnh cổ
|
|
B
|
|
|
68.
|
PT tạo hình và ghép
xương, mỡ và các vật
liệu khác
|
|
A
|
|
|
69.
|
PT sửa chữa các di chứng sau chấn
thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm.
|
|
B
|
|
|
70.
|
PT rút chỉ thép kết hợp xương, treo
xương trong điều trị gãy xương
vùng hàm mặt
|
|
|
A
|
|
71.
|
PT nạo xoang triệt để trong viêm
xoang do răng.
|
|
A
|
|
|
72.
|
PT các vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài
trên 10cm tổn
thương mạch máu,
thần kinh, tuyến.
|
|
A
|
|
|
73.
|
PT viêm tỏa lan lớn:
viêm tấy nửa mặt; Phlegmon
|
|
B
|
|
|
74.
|
PT tạo hình lép nửa mặt(Romberg)
|
x
|
|
|
|
75.
|
PT khe hở chéo mặt
|
|
A
|
|
|
76.
|
PT tạo hình căng da mặt toàn bộ
|
x
|
|
|
|
77.
|
PT ghép da rời rộng mỗi chiều trên
5cm
|
|
A
|
|
|
78.
|
PT tạo hình bằng các vạt tại chỗ
đơn giản
|
|
|
B
|
|
79.
|
PT sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt
|
|
A
|
|
|
80.
|
PT ghép da rời mỗi chiều > 2cm
|
|
|
A
|
|
81.
|
PT ghép da rời mỗi chiều ≤ 2cm
|
|
|
|
x
|
82.
|
PT tạo hình mũi, tai toàn bộ
|
x
|
|
|
|
83.
|
PT tạo hình phục hồi mũi
hoặc tai từng phần
(ghép cấy hoặc tạo hình tại chỗ)
|
|
A
|
|
|
84.
|
PT khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn
mũi
|
|
|
A
|
|
85.
|
PT tạo hình mũi (độn
Silicone)
|
|
|
A
|
|
86.
|
PT cắt u nhỏ phần mềm đường kính
> 3cm
|
|
|
|
x
|
87.
|
PT lấy xương hoại tử (dưới 2cm)
trong viêm tủy hàm
|
|
|
|
x
|
88.
|
PT tạo hình liệt dây thần kinh mặt
bằng treo cân hoặc
cơ
|
|
B
|
|
|
89.
|
PT cắt dây thần kinh V ngoại biên
|
|
|
A
|
|
90.
|
PT Laser, cryo, cao tần>2cm
|
|
|
B
|
|
91.
|
PT chuyển trụ Filatov, đính trụ Filatov
|
|
|
|
x
|
92.
|
PT khâu phục hồi các vết thương phần
mềm do chấn thương từ 2-4cm
|
|
|
|
x
|
93.
|
PT sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
|
|
|
x
|
XIV. MẮT
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT ung thư hố mắt đã xâm phạm đến
các xoang, hàm; chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang v.v... cần
phối hợp khoa liên quan.
|
x
|
|
|
|
2.
|
PT Glocôm, bong võng mạc tái phát,
ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên.
|
x
|
|
|
|
3.
|
Những phẫu thuật gồm nhiều phẫu thuật
cùng lúc: đục thủy tinh thế và Glocôm phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội
nhãn
|
x
|
|
|
|
4.
|
PT làm nhuyễn thủy tinh thể bằng
siêu âm, đặt thủy tinh thể nhân tạo
|
x
|
|
|
|
5.
|
Những phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều
biến chứng như Glocôm ác tính, Cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần
mù.
|
x
|
|
|
|
6.
|
PT phức tạp như Cataract bệnh lí trên trẻ
quá nhỏ, bệnh nhân quá
già, bệnh tim mạch
|
x
|
|
|
|
7.
|
Các phẫu thuật lấy thể thủy tinh
trong bao, ngoài bao, rửa hút (các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ)
|
|
A
|
|
|
8.
|
PT Laser YAG phá bao sau thứ phát tạo đồng tử
|
|
A
|
|
|
9.
|
PT Cataract và Glôcôm phối hợp
|
|
A
|
|
|
10.
|
PT cắt màng xuất tiết trước đồng tử,
bao xơ sau thể thủy tinh
|
|
A
|
|
|
11.
|
PT lác phức tạp (Hội chứng A, V)
|
|
A
|
|
|
12.
|
PT bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
|
|
A
|
|
|
13.
|
PT di thực ống Sténon
|
|
A
|
|
|
14.
|
Các phẫu thuật khâu giác
mạc, củng mạc rách phức
tạp
|
|
A
|
|
|
15.
|
PT ghép giác mạc cả xuyên thủng lẫn
ghép lớp
|
|
A
|
|
|
16.
|
PT tái tạo lỗ dò có ghép
|
|
A
|
|
|
17.
|
PT sụp mi phức tạp (Dickey, Berke …)
|
|
A
|
|
|
18.
|
PT lấy khối u hốc mắt bên và sau
nhãn cầu kể cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da
niêm mạc
|
|
A
|
|
|
19.
|
PT tiếp khẩu túi lệ mũi (Dupuy -
Dutemps)
|
|
A
|
|
|
20.
|
PT mộng tái phát phức tạp có vá niêm
mạc hay ghép giác mạc
|
|
A
|
|
|
21.
|
PT lấy dị vật trong hố mắt, trong
nhãn cầu
(tiền
phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu)
|
|
A
|
|
|
22.
|
PT cắt dịch kính + bong võng mạc
|
|
A
|
|
|
23.
|
PT cắt mống mắt, lấy thủy
tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
|
A
|
|
|
24.
|
PT cắt mống mắt
quang học có tách dính phức tạp
|
|
A
|
|
|
25.
|
PT tạo hình đồng tử, đứt chân mống
mắt
|
|
A
|
|
|
26.
|
PT lấy ấu trùng sán trong dịch kính
|
|
A
|
|
|
27.
|
PT thay dịch kính khi xuất huyết, mủ
nội nhãn, tổ chức hóa
|
|
A
|
|
|
28.
|
PT tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
|
B
|
|
|
29.
|
PT vá da tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
|
B
|
|
|
30.
|
PT tạo hình mi thẩm mỹ
do di chứng chấn thương
|
|
B
|
|
|
31.
|
PT ghép màng rau thai điều trị dính mi
cầu
|
|
B
|
|
|
32.
|
PT tạo cùng đồ bằng da niêm mạc,
tách dính mi cầu
|
|
B
|
|
|
33.
|
PT mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy
máu cục
|
|
B
|
|
|
34.
|
PT rạch góc tiền phòng (Goniotomie)
|
|
B
|
|
|
35.
|
PT cắt bè củng mạc (Trabéculectomie)
|
|
B
|
|
|
36.
|
PT cắt bè củng giác mạc (Trabéculo-
Sinusotomie)
|
|
B
|
|
|
37.
|
Phẫu thuật Faden
|
|
B
|
|
|
38.
|
PT ghép giác mạc có vành củng mạc
|
|
B
|
|
|
39.
|
PT cắt gọt giác mạc rộng
|
|
B
|
|
|
40.
|
PT cắt dịch kính
|
|
B
|
|
|
41.
|
PT hút dịch kính bơm hơi tiền
phòng
|
|
B
|
|
|
42.
|
PT Laser cắt bè (Trabéculoplasty)
|
|
C
|
|
|
43.
|
Laser eximer điều trị tật khúc xạ
|
|
C
|
|
|
44.
|
PT nhuộm giác mạc lớp giữa
|
|
C
|
|
|
45.
|
PT khâu da mi do sang chấn
|
|
|
A
|
|
46.
|
Các phẫu thuật treo cơ chữa sụp mi,
Epicantus
|
|
|
A
|
|
47.
|
PT lấy u mi kết mạc không vá, kể cả
chắp toả lan
|
|
|
A
|
|
48.
|
PT khâu kết mạc do sang chấn
|
|
|
A
|
|
49.
|
PT cắt mống mắt chu biên (bao gồm cả
Laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi
|
|
|
A
|
|
50.
|
Các phẫu thuật cắt bỏ nhãn cầu, múc
nội nhãn
|
|
|
A
|
|
51.
|
PT cắt mộng có vá niêm mạc
|
|
|
A
|
|
52.
|
Các phẫu thuật lác thông thường
|
|
|
A
|
|
53.
|
PT chích mủ hốc mắt
|
|
|
B
|
|
54.
|
Phẫu thuật Doenig
|
|
|
B
|
|
55.
|
PT khâu giác mạc củng mạc đơn thuần
|
|
|
B
|
|
56.
|
PT phủ giác mạc bằng kết mạc
|
|
|
B
|
|
57.
|
PT điều trị rách giác mạc nan hoa
điều trị cận thị, độn củng mạc bằng Collagen điều trị cận thị
|
|
|
B
|
|
58.
|
PT cắt mống mắt quang học
|
|
|
B
|
|
59.
|
PT hút dịch kính đơn thuần để chẩn
đoán hay kết hợp
điều
trị
|
|
|
B
|
|
60.
|
PT điều trị bong hắc mạc
|
|
|
B
|
|
61.
|
PT Điện đông lạnh, đông
đơn thuần, phòng bong võng mạc
|
|
|
B
|
|
62.
|
PT chích máu, mủ tiền phòng
|
|
|
B
|
|
63.
|
PT cắt bỏ túi lệ
|
|
|
C
|
|
64.
|
PT cắt bỏ chắp có bọc
|
|
|
|
x
|
65.
|
PT khâu cơ
|
|
|
|
x
|
66.
|
Các phẫu thuật quặm (Panas-
Guenod - Nataf-Trabut)
|
|
|
|
x
|
67.
|
PT cắt mộng theo
phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần
|
|
|
|
x
|
68.
|
PT Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
|
|
|
x
|
XV. TAI MŨI HỌNG
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT tạo vành tai
|
|
A
|
|
|
2.
|
PT tạo hình ống tai ngoài phần xương
|
|
A
|
|
|
3.
|
PT lấy u tuyến mang tai
|
|
A
|
|
|
4.
|
PT lấy đường rò luân nhĩ
|
|
|
|
x
|
5.
|
PT chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương
chũm
|
|
|
|
x
|
6.
|
PT tai xương chũm trong viêm màng
não
|
|
A
|
|
|
7.
|
PT giảm áp dây thần kinh VII
|
|
A
|
|
|
8.
|
PT tai xương chũm trong viêm tắc
tĩnh mạch bên
|
|
A
|
|
|
9.
|
PT tiệt căn xương chũm
|
|
A
|
|
|
10.
|
PT sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
|
|
A
|
|
|
11.
|
PT tái tạo hệ truyền âm
|
|
A
|
|
|
12.
|
PT thay thế xương bàn đạp
|
|
A
|
|
|
13.
|
PT khoét mê nhĩ
|
|
A
|
|
|
14.
|
PT vá nhĩ đơn thuần
|
|
|
A
|
|
15.
|
PT kiểm tra xương chũm
|
|
|
A
|
|
16.
|
PT mở túi nội dịch tai trong
|
|
A
|
|
|
17.
|
PT u dây thần kinh số VIII
|
x
|
|
|
|
18.
|
PT áp xe não do tai
|
|
A
|
|
|
19.
|
PT cạnh mũi lấy u hốc
mũi
|
|
A
|
|
|
20.
|
PT tạo hình tháp mũi
|
|
A
|
|
|
21.
|
PT rò vùng sống mũi
|
|
A
|
|
|
22.
|
PT điều trị tịt cửa mũi
sau ở trẻ em
|
|
|
A
|
|
23.
|
PT khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
24.
|
PT vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
25.
|
PT cắt Polip mũi
|
|
|
|
x
|
26.
|
PT nắn sống mũi sau chấn thương
|
|
|
|
x
|
27.
|
PT lỗ thông mũi xoang qua khe
dưới
|
|
|
|
x
|
28.
|
PT xoang trán
|
|
A
|
|
|
29.
|
PT mũi xoang bằng nội soi
|
|
A
|
|
|
30.
|
PT nạo sàng hàm
|
|
A
|
|
|
31.
|
PT ung thư sàng hàm chưa lan rộng
|
|
A
|
|
|
32.
|
PT Caldwell-Luc (phẫu thuật xoang
hàm lấy răng)
|
|
A
|
|
|
33.
|
PT chỉnh hình màn hầu
|
|
A
|
|
|
34.
|
PT u xơ vòm mũi họng
|
x
|
|
|
|
35.
|
PT lấy khối u thành sau họng và
thành bên họng
|
|
A
|
|
|
36.
|
PT lấy bỏ khối u bên họng
|
|
A
|
|
|
37.
|
PT cắt Amidan gây mê
|
|
|
A
|
|
38.
|
PT Amidan gây tê
|
|
|
A
|
|
39.
|
PT nạo V. A
|
|
|
|
x
|
40.
|
PT cắt thần kinh Vidienne
|
|
A
|
|
|
41.
|
PT đường rò bẩm sinh giáp móng
|
|
B
|
|
|
42.
|
PT đường rò bẩm sinh cổ bên
|
|
A
|
|
|
43.
|
PT treo sụn phễu
|
|
A
|
|
|
44.
|
PT cắt thanh quản toàn phần và một
phần hạ họng có nạo vét hạch hệ thống
|
x
|
|
|
|
45.
|
PT cắt thanh quản toàn phần
|
|
A
|
|
|
46.
|
PT cắt thanh quản bán phần
|
|
A
|
|
|
47.
|
PT sẹo hẹp thanh - khí quản
|
|
A
|
|
|
48.
|
PT khâu phục hồi thanh
quản do chấn thương
|
|
A
|
|
|
49.
|
PT trong mềm sụn thanh quản
|
|
A
|
|
|
50.
|
PT cắt dây thanh
|
|
A
|
|
|
51.
|
PT cắt dính thanh quản
|
|
A
|
|
|
52.
|
Vi phẫu thuật thanh
quản
|
|
|
A
|
|
53.
|
PT khí quản người lớn
|
|
|
A
|
|
54.
|
PT cắt bỏ u nang hạ họng thanh quản
nội soi
|
|
|
A
|
|
55.
|
Mở khí quản sơ sinh (trong
trường hợp không có nội khí quản)
|
|
C
|
|
|
56.
|
PT mở khí quản trong u tuyến giáp
|
|
C
|
|
|
57.
|
PT u nang, PT tuyến giáp
|
|
|
A
|
|
58.
|
PT cắt u nhú qua nội soi
|
|
A
|
|
|
59.
|
PT chữa ngáy
|
|
A
|
|
|
60.
|
PT dẫn lưu áp xe thực
quản
|
|
A
|
|
|
61.
|
PT khâu lỗ thủng thực quản sau hóc
xương
|
|
C
|
|
|
62
|
PT đi vào vùng chân bướm hàm
|
|
A
|
|
|
63.
|
PT nạo vét hạch cổ trong ung thư
|
|
A
|
|
|
64.
|
PT tạo hình hàm mặt do chấn
thương
|
|
A
|
|
|
65.
|
PT u cuộn cảnh
|
x
|
|
|
|
66.
|
PT thắt động mạch bướm -
khẩu cái
|
|
A
|
|
|
67.
|
PT thắt động mạch hàm
trong
|
|
A
|
|
|
68.
|
PT thắt động mạch sàng
|
|
A
|
|
|
69.
|
PT thắt tĩnh mạch cảnh
trong
|
|
A
|
|
|
70.
|
PT thắt động mạch cảnh
ngoài
|
|
C
|
|
|
71.
|
PT khâu vết thương phần mềm vùng đầu
- cổ
|
|
|
|
x
|
XVI. NỘI SOI
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
PT cắt gan lớn bằng nội soi
|
x
|
|
|
|
2.
|
PT lấy sỏi mật, giun trong đường mật
qua nội soi tá tràng
|
|
A
|
|
|
3
|
PT cắt túi mật qua nội soi ổ bụng
|
|
A
|
|
|
4.
|
PT dẫn lưu đường mật (trong và
ngoài) qua nội soi tá tràng
|
|
A
|
|
|
5.
|
PT Cắt Polype dạ dày qua nội soi
|
|
|
A
|
|
6.
|
PT mở thông dạ dày qua nội soi
|
|
|
B
|
|
7.
|
PT cắt ruột thừa qua nội soi ổ bụng
|
|
B
|
|
|
8.
|
PT cắt Polype đại tràng Sigma qua nội
soi
|
|
|
A
|
|
9.
|
PT cắt Polype trực tràng qua nội soi
|
|
|
A
|
|
10.
|
PT chửa ngoài tử cung
qua nội soi ổ bụng
|
|
C
|
|
|
11.
|
PT cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi ổ
bụng
|
x
|
|
|
|
12.
|
PT cắt Polype đại tràng qua nội soi
|
|
C
|
|
|
13.
|
PT cắt nối phồng động mạch chủ bụng bằng nội soi
|
x
|
|
|
|
14.
|
PT cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi ổ bụng
|
|
A
|
|
|
15.
|
PT thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng
|
|
A
|
|
|
16.
|
PT cắt dây thần kinh phế vị qua nội
soi ổ bụng
|
|
A
|
|
|
XVII. GIẢI PHẪU BỆNH
STT
|
TÊN PHẪU
THUẬT
|
Loại phẫu
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Giải phẫu tử thi sau chết 24 giờ và
bệnh nhân
chết do AIDS
|
x
|
|
|
|
2.
|
Mổ tử thi các bệnh truyền nhiễm hoặc
các trường hợp phải phá cột sống lấy tủy.
|
|
A
|
|
|
3.
|
Mổ tử thi các loại bệnh khác
|
|
B
|
|
|
Phần 2.
PHÂN
LOẠI THỦ THUẬT
I. THẦN KINH SỌ NÃO
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Thủ thuật Brooks (thông động mạch cảnh
xoang hang)
|
x
|
|
|
|
2.
|
Chụp mạch não qua da
|
|
A
|
|
|
3.
|
Bơm hơi não thất
|
|
C
|
|
|
4.
|
Chọc dò dưới chẩm
|
|
A
|
|
|
5.
|
Chọc dò tủy sống
|
|
|
A
|
|
6.
|
Chọc hút máu tụ da đầu
|
|
|
A
|
|
7.
|
Chụp tủy cản quang
|
|
B
|
|
|
II. HỆ TIÊU HÓA -
BỤNG
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Soi thực quản thắt hay điều trị giãn
tĩnh mạch thực quản
|
|
A
|
|
|
2.
|
Nong thực quản
|
|
A
|
|
|
3.
|
Soi dạ dày thực quản
|
|
B
|
|
|
4.
|
Soi dạ dày tá tràng có sinh thiết
cắt Polyp
|
|
A
|
|
|
5.
|
Soi dạ dày có tiêm điều trị chảy máu
|
|
A
|
|
|
6.
|
Tháo lồng ruột bằng hơi
|
|
A
|
|
|
7.
|
Soi đại tràng
|
|
A
|
|
|
8.
|
Soi đại tràng cắt Polyp, sinh thiết
|
|
A
|
|
|
9.
|
Soi trực tràng ống cứng,
ống mềm
|
|
B
|
|
|
10.
|
Soi trực tràng, có lấy u
sinh thiết
|
|
A
|
|
|
11.
|
Soi đại tràng Xích ma,
tháo xoắn đại tràng
Xích ma
|
|
B
|
|
|
12.
|
Đặt Sonde đại tràng
tháo xoắn đại tràng
Xích ma
|
|
C
|
|
|
13.
|
Thắt vòng cao su điều trị trĩ
|
|
B
|
|
|
14.
|
Thắt trĩ nội
|
|
|
A
|
|
15.
|
Tiêm xơ điều trị trĩ nội
|
|
|
A
|
|
16.
|
Nong hậu môn bằng tay hay dụng cụ
|
|
B
|
|
|
17.
|
Soi hậu môn trực tràng
|
|
|
A
|
|
18.
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
|
A
|
|
|
19.
|
Đo áp lực hậu môn, trực tràng
|
|
B
|
|
|
20.
|
Soi ổ bụng để chẩn
đoán
|
|
A
|
|
|
21.
|
Chích áp xe thành bụng
|
|
|
|
x
|
III. GAN - MẬT - TỤY
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Chọc hút áp xe gan &
đặt ống dẫn lưu qua da
|
|
A
|
|
|
2.
|
Chọc hút áp xe gan
|
|
B
|
|
|
3.
|
Thông tĩnh mạch trên gan đo áp lực
|
|
A
|
|
|
4.
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào khối u gan
qua siêu âm
|
|
A
|
|
|
5.
|
Soi đường tá tụy mật (ERCP)
có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt Prothesis
|
x
|
|
|
|
6.
|
Chụp đường mật- tụy ngược dòng
qua nội soi (ERCP)
|
|
A
|
|
|
7.
|
Nội soi đường mật qua tá tràng
|
|
A
|
|
|
8.
|
Nội soi đường mật qua da tán sỏi
|
|
A
|
|
|
9.
|
Nong đường mật - Oddi qua nội soi
|
|
A
|
|
|
10.
|
Chọc mật qua da-
qua gan
|
|
A
|
|
|
11.
|
Chọc mật qua da + dẫn lưu tạm thời đường mật
qua da
|
|
A
|
|
|
12.
|
Gây tắc mạch điều trị chảy máu đường
mật
|
|
A
|
|
|
13.
|
Nội soi đường mật trong mổ bằng ống
soi cứng, mềm
|
|
|
A
|
|
14.
|
Bơm rửa đường mật qua Kehr, qua
sonde để điều trị sót sỏi sau mổ
|
|
|
A
|
|
15.
|
Chụp đường mật qua
Kehr sau phẫu thuật
|
|
|
|
x
|
16.
|
Chụp đường mật qua
đường rò mật
|
|
|
|
x
|
17.
|
Lấy sỏi qua Kehr và đường hầm
|
|
A
|
|
|
18.
|
Lấy sỏi sót và tái phát qua đầu ruột
đặt dưới da sau nối
mật ruột
|
|
A
|
|
|
19.
|
Chọc hút áp xe tụy
|
|
B
|
|
|
20.
|
Chọc hút áp xe dưới hoành
|
|
B
|
|
|
21.
|
Chụp tĩnh mạch lách
cửa đo áp lực
|
|
A
|
|
|
IV. TIẾT NIỆU - SINH
DỤC
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Sinh thiết tuyến thượng thận dưới
siêu âm
|
|
A
|
|
|
2.
|
Sinh thiết thận dưới siêu âm
|
|
A
|
|
|
3.
|
Soi thận (Nephroscopy)
|
|
A
|
|
|
4.
|
Nội soi chẩn đoán u hố thận và khung
chậu (Laparoscopy)
|
|
A
|
|
|
5.
|
Lấy nước tiểu từng bên thận qua nội soi
|
|
|
A
|
|
6.
|
Bơm thuốc lên bể thận ngược dòng
|
|
|
A
|
|
7.
|
Chụp xuôi dòng qua ống dẫn lưu thận
|
|
|
|
x
|
8.
|
Soi niệu quản có cắt u niệu quản
|
x
|
|
|
|
9.
|
Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong
trường hợp hẹp niệu quản
|
|
A
|
|
|
10.
|
Đặt ống JJ không qua
huỳnh quang
|
|
|
B
|
|
11.
|
Rút ống JJ
|
|
|
|
x
|
12.
|
Tán sỏi niệu quản qua nội soi
|
x
|
|
|
|
13.
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
|
|
A
|
|
|
14.
|
Tán soi bàng quang, niệu đạo
|
|
|
A
|
|
15.
|
Sinh thiết bàng quang nhiều chỗ tìm ung
thư in
situ
|
|
A
|
|
|
16.
|
Soi chỉ thị màu bàng
quang
|
|
|
A
|
|
17.
|
Soi bàng quang
|
|
|
A
|
|
18.
|
Bơm rửa bàng quang chảy máu lấy máu
cục
|
|
|
|
x
|
19.
|
Bơm rửa bàng quang bơm hóa chất
|
|
|
|
x
|
20.
|
Đo nước tiểu tồn dư trong bàng quang
|
|
|
|
x
|
21.
|
Đặt Prothesis điều trị bí đái do u
phì đại tiền liệt tuyến
|
|
A
|
|
|
22.
|
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền
liệt bằng sức nóng hoặc lạnh
|
|
A
|
|
|
23.
|
Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều chỗ
|
|
|
A
|
|
24.
|
Sinh thiết tuyến tiền liệt 1 chỗ
|
|
|
|
x
|
25.
|
Rút stent tuyến tiền liệt
|
|
|
|
x
|
26.
|
Sinh thiết tinh hoàn, u dương vật,
bìu, tầng sinh môn
|
|
|
|
x
|
27.
|
Nong niệu đạo
|
|
|
C
|
|
28.
|
Chụp niệu đạo
|
|
|
C
|
|
29.
|
Đặt ống niệu đạo thông đái
|
|
|
|
x
|
30.
|
Sinh thiết hạch ngoại biên (Trích
lấy hạch)
|
|
|
A
|
|
V. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Nắn trật khớp vai
|
|
|
A
|
|
2.
|
Nắn gãy thân xương cánh tay
|
|
A
|
|
|
3.
|
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em
độ III và IV
|
|
A
|
|
|
4.
|
Nắn trong bong sụn tiếp
|
|
A
|
|
|
5.
|
Nắn trong gãy Monteggia
|
|
A
|
|
|
6.
|
Nắn gãy cổ xương cánh tay
|
|
B
|
|
|
7.
|
Nắn gãy và trật khuỷu
|
|
A
|
|
|
8.
|
Nắn trật khớp khuỷu
|
|
|
A
|
|
9.
|
Nắn găm Kirschner trong gãy
Pouteau-Colles
|
|
A
|
|
|
10.
|
Nắn trong gãy Pouteau-
Colles
|
|
|
A
|
|
11.
|
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Wolkmann
|
|
|
A
|
|
12.
|
Nắn gãy và trật khớp háng
|
|
A
|
|
|
13.
|
Nắn trật khớp háng
|
|
A
|
|
|
14.
|
Nắn trật khớp gối
|
|
A
|
|
|
15.
|
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O
|
|
A
|
|
|
16.
|
Nắn gãy xương đùi trẻ em
|
|
A
|
|
|
17.
|
Nắn gãy hai xương cẳng chân
|
|
A
|
|
|
18.
|
Nắn trong gãy Dupuytren
|
|
A
|
|
|
19.
|
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng
khớp cơ quan vận động
|
|
|
A
|
|
VI. SẢN PHỤ KHOA
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Chọc hút trứng, thụ tinh nhân tạo
trong ống nghiệm
|
x
|
|
|
|
2.
|
Hồi sức sơ sinh ngạt
|
|
A
|
|
|
3.
|
Đỡ đẻ ngôi ngược khó
|
|
A
|
|
|
4.
|
Fooc-xep
|
|
A
|
|
|
5.
|
Giác hút
|
|
A
|
|
|
6.
|
Nạo thai an toàn
|
|
A
|
|
|
7.
|
Chuyển phôi
|
|
A
|
|
|
8.
|
Tìm trứng, bóc tách trứng trong thụ
tinh nhân tạo trong ống nghiệm
|
|
A
|
|
|
9.
|
Phá thai to
|
|
A
|
|
|
10.
|
Huỷ thai đường dưới (Chọc sọ,
kẹp đỉnh, cắt thai)
|
|
A
|
|
|
11.
|
Thay máu sơ sinh
|
|
A
|
|
|
12.
|
Soi ổ bụng thăm dò
|
|
A
|
|
|
13.
|
Chích áp xe vú
|
|
B
|
|
|
14.
|
Đẻ chỉ huy
|
|
B
|
|
|
15.
|
Xử trí thai thứ hai trong sinh đôi
|
|
B
|
|
|
16.
|
Nạo sót rau sau đẻ, sau sẩy
|
|
B
|
|
|
17,
|
Nạo sẩy thai
|
|
C
|
|
|
18.
|
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
|
|
C
|
|
|
19.
|
Nạo sinh thiết buồng tử cung
|
|
C
|
|
|
20.
|
Hút điều hoà kinh nguyệt
|
|
C
|
|
|
21.
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
|
C
|
|
|
22.
|
Đốt điện, đốt quang nhiệt, đốt
Laser cổ tử cung
|
|
|
A
|
|
23.
|
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung
|
|
|
B
|
|
24.
|
Chọc túi cùng Douglas
|
|
|
|
x
|
VII. UNG THƯ
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Chọc làm tủy đồ
|
|
B
|
|
|
2.
|
Chọc sinh thiết tủy
xương
|
|
B
|
|
|
3.
|
Đặt kim ống Radium, Cesium vào vòm
họng, phế quản, xoang mặt để điều
trị ung thư
|
x
|
|
|
|
4.
|
Rửa xoang hàm
|
|
B
|
|
|
5.
|
Rửa vòm họng
|
|
|
A
|
|
6.
|
Đặt catheter vào tĩnh mạch dưới
đòn, tĩnh mạch chủ
|
|
|
A
|
|
7.
|
Sinh thiết Amidan
|
|
|
B
|
|
8.
|
Sinh thiết u vùng khoang miệng
|
|
|
B
|
|
9.
|
Soi trung thất
|
x
|
|
|
|
10.
|
Soi phế quản có sinh thiết
|
|
A
|
|
|
11.
|
Sinh thiết khí phế quản
|
|
B
|
|
|
12.
|
Chọc dò u phổi, trung thất
|
|
B
|
|
|
13.
|
Chọc dẫn lưu nước màng
phổi, màng bụng
|
|
|
B
|
|
14.
|
Rửa màng phổi
|
|
|
|
x
|
15.
|
Sinh thiết gan chọc dò gan
qua siêu âm
|
|
A
|
|
|
16.
|
Chọc dò u gan làm chẩn đoán tế bào học
|
|
|
|
x
|
17.
|
Chọc dò u trong ổ bụng chẩn
đoán tế bào
|
|
|
|
x
|
18.
|
Đặt Sonde dạ dày, đại tràng
|
|
|
|
x
|
19.
|
Sinh thiết u trực tràng
|
|
|
B
|
|
20.
|
Sinh thiết trực tràng có gây mê
|
|
|
A
|
|
21.
|
Sinh thiết bấm các khối u ở nông
|
|
|
C
|
|
22.
|
Chọc các u xương chẩn đoán tế bào
|
|
|
|
x
|
23.
|
Chọc các u phần mềm vú chẩn đoán tế bào
|
|
|
|
x
|
24.
|
Đặt kim, ống Radium vào buồng tử
cung
|
|
A
|
|
|
25.
|
Rửa cổ tử cung
|
|
|
C
|
|
26.
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo
|
|
|
B
|
|
27.
|
Chọc hút khối u chẩn đoán tế bào học
(3 ca tính
thành
1 thủ thuật)
|
|
|
|
x
|
VIII. NHI KHOA
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Bơm rửa khoang não thất
|
|
|
A
|
|
2.
|
Chọc dò dịch não thất
|
|
|
C
|
|
3.
|
Chọc dò nước màng não tủy
|
|
|
C
|
|
4.
|
Dẫn lưu màng tim tối thiểu bằng
catheter
|
|
C
|
|
|
5.
|
Chọc dò màng tim
|
|
|
B
|
|
6.
|
Chụp động tĩnh mạch chủ toàn thể
|
|
B
|
|
|
7.
|
Chụp động tĩnh mạch ngoại vi
|
|
B
|
|
|
8.
|
Chọc hút dẫn lưu áp xe phổi
|
|
|
B
|
|
9.
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
|
|
B
|
|
10.
|
Mở màng phổi tối thiểu
|
|
A
|
|
|
11.
|
Soi phế quản lấy dị vật
|
|
A
|
|
|
12.
|
Soi phế quản và chụp phế quản chọn
lọc
|
|
A
|
|
|
13.
|
Soi và bơm rửa phế quản
|
|
A
|
|
|
14.
|
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí
quản
|
|
|
C
|
|
15.
|
Chụp phế quản
|
|
C
|
|
|
16.
|
Soi phế quản
|
|
C
|
|
|
17.
|
Chọc dò màng phổi
|
|
|
|
x
|
18.
|
Rút dẫn lưu lồng ngực
|
|
|
|
x
|
19.
|
Chụp mật qua da
|
|
B
|
|
|
20.
|
Chụp lách cửa
|
|
B
|
|
|
21.
|
Soi thực quản dạ dày lấy
dị vật
|
|
A
|
|
|
22.
|
Chụp khung tá tràng
|
|
|
C
|
|
23.
|
Bơm hơi kiểm tra lồng ruột
|
|
|
A
|
|
24.
|
Chụp các loại đường rò
phần mềm
|
|
|
B
|
|
25.
|
Chọc dò ổ bụng
|
|
|
B
|
|
26.
|
Thụt tháo đại tràng
|
|
|
|
x
|
27.
|
Thụt tháo đại tràng trong
Megacolon
|
|
|
C
|
|
28.
|
Nong miệng nối hậu môn có
gây mê
|
|
|
A
|
|
29.
|
Soi bàng quang lấy dị vật
|
|
A
|
|
|
30.
|
Chụp bể thận
|
|
C
|
|
|
31.
|
Dẫn lưu bể thận bằng catheter
|
|
C
|
|
|
32.
|
Rạch rộng vòng thắt trong
thắt nghẹt bao
quy đầu
|
|
|
A
|
|
33.
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết
thương đơn giản khâu cầm máu
|
|
|
B
|
|
34.
|
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn
|
|
C
|
|
|
35.
|
Bột ngực vai cánh tay
|
|
|
B
|
|
36.
|
Bột cánh cẳng bàn tay có
kéo nắn
|
|
|
B
|
|
37.
|
Bột cánh cẳng bàn tay
|
|
|
C
|
|
38.
|
Bột cổ bàn ngón tay
|
|
|
C
|
|
39.
|
Bột chậu lưng chân có
kéo nắn
|
|
C
|
|
|
40.
|
Bột chậu lưng chân
|
|
|
B
|
|
41.
|
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn
|
|
|
B
|
|
42.
|
Bột đùi cẳng bàn chân
|
|
|
C
|
|
43.
|
Máng bột cho lao cột sống
|
|
|
C
|
|
44.
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
|
A
|
|
|
45.
|
Băng chỉnh hình (băng số 8, băng chỉnh
hình chân khoèo, băng Desault..)
|
|
|
|
x
|
46.
|
Chích các áp xe nhỏ hoặc chọc dò các
ổ áp xe phần mềm
|
|
|
|
x
|
47.
|
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng
catheter
|
|
|
A
|
|
48.
|
Chích rạch các áp xe lớn đặt dẫn lưu
|
|
|
C
|
|
49.
|
Tiêm xơ u máu, bạch huyết
|
|
|
C
|
|
50.
|
Chọc dò bàng quang trên xương mu
|
|
|
C
|
|
51.
|
Chọc dò bể thận
|
|
|
C
|
|
IX. RĂNG HÀM MẶT
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Nắn răng xoay trên 60°
|
|
A
|
|
|
2.
|
Nắn khe răng rộng
|
|
|
|
x
|
3.
|
Nắn răng mọc lạc chỗ
|
|
B
|
|
|
4.
|
Nắn khớp cắn sâu ở trẻ em
|
|
A
|
|
|
5.
|
Nắn khớp cắn ngược nhóm răng cửa
|
|
|
|
x
|
6.
|
Khớp cắn ngược hoàn toàn 1 bên hoặc
2 bên
|
|
B
|
|
|
7.
|
Nắn khớp cắn ngược ở trẻ em
|
|
|
|
x
|
8.
|
Mài răng làm cầu chụp
|
|
|
|
x
|
9.
|
Mài chỉnh khớp cắn
|
|
|
|
x
|
10.
|
Mài răng điều chỉnh khớp cắn làm hàm
khung, hàm sứ trên 3 đơn vị
|
|
|
|
x
|
11.
|
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm
|
|
|
|
x
|
12.
|
Nắn vẩu hàm người lớn
|
|
|
A
|
|
13.
|
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch
|
|
A
|
|
|
14.
|
Hàm nắn vẩu xương ổ răng
|
|
|
|
x
|
15.
|
Máng cố định xương hàm gãy
|
|
|
B
|
|
16.
|
Máng đặt kim Radi điều trị ung thư
trong hàm mặt
|
|
A
|
|
|
17.
|
Chọc làm sinh thiết các khối u vùng
hàm mặt
|
|
|
A
|
|
18.
|
Nắn tiền hàm
|
|
A
|
|
|
19.
|
Tiêm xơ điều trị u máu trong xương hàm
|
|
A
|
|
|
20.
|
Tiêm xơ điều trị các khối u máu,
bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng ở trẻ em.
|
|
A
|
|
|
21.
|
Tiêm xơ điều trị u
máu, bạch mạch các vùng mắt, dưới hàm, cạnh cổ
|
|
B
|
|
|
22.
|
Điều trị viêm tuyếm mang tai, tuyến
dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến
|
|
|
A
|
|
X. MẮT
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Mạch ký huỳnh quang nhãn khoa để
chẩn đoán tình trạng mạch
hắc võng mạc và mống
mắt
|
x
|
|
|
|
2.
|
Điều trị Glôcôm, bệnh bong võng mạc
và đục bao sau; mổ thủy tinh thể bằng Laser
|
|
A
|
|
|
3.
|
Soi góc tiền phòng
|
|
A
|
|
|
4.
|
Soi 3 mặt gương Goldmann
đáy mắt
|
|
A
|
|
|
5.
|
Soi xuyên củng mạc
|
|
B
|
|
|
6.
|
Điện rung quang đông để điều trị yếu tố giả
vờ
|
x
|
|
|
|
7.
|
Điện rung quang đông
|
|
B
|
|
|
8.
|
Chụp Xquang khu trú dị vật nội nhãn
(Baltin)
|
|
|
|
x
|
9.
|
Chụp lỗ thị giác trong
chấn thương mắt
|
|
|
|
x
|
10.
|
Tiêm dưới kết mạc canh nhãn
cầu, hậu nhãn cầu
|
|
A
|
|
|
11.
|
Day kẹp hột, lấy calci đông dưới kết
mạc
|
|
|
A
|
|
12.
|
Tiêm nước sôi điều trị u máu
|
|
A
|
|
|
13.
|
Lấy bệnh phẩm từ tiền phòng, dịch
kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
|
A
|
|
|
14.
|
Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi
chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào
|
|
|
|
x
|
15.
|
Thông rửa lệ đạo
|
|
|
|
x
|
16.
|
Nặn bờ mi
|
|
|
|
x
|
17.
|
Chích lẹo
|
|
|
|
x
|
18.
|
Lấy dị vật kết mạc
|
|
|
|
x
|
19.
|
Đốt lông siêu
|
|
|
|
x
|
XI. TAI MŨI
HỌNG
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Khâu vành tai rách sau chấn thương
|
|
A
|
|
|
2.
|
Chọc hút dịch tụ huyết thanh vành
tai
|
|
|
|
x
|
3.
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
|
|
|
x
|
4.
|
Đặt ống thông khí vòm tai
|
|
A
|
|
|
5.
|
Lấy dị vật tai
|
|
|
A
|
|
6.
|
Sinh thiết tai giữa
|
|
A
|
|
|
7.
|
Chích rạch màng nhĩ
|
|
A
|
|
|
8.
|
Thông vòi nhĩ
|
|
A
|
|
|
9.
|
Chọc não thất
|
|
A
|
|
|
10.
|
Nhét bấc mũi sau
|
|
A
|
|
|
11.
|
Nhét bấc mũi trước
|
|
|
A
|
|
12.
|
Đốt cuốn mũi
|
|
|
A
|
|
13.
|
Tiêm thuốc vào cuốn mũi
|
|
|
|
x
|
14.
|
Bẻ cuốn dưới
|
|
|
A
|
|
15.
|
Khoan thăm dò xoang trán
|
|
A
|
|
|
16.
|
Chọc rửa xoang hàm
|
|
|
A
|
|
17.
|
Sinh thiết hốc mũi
|
|
B
|
|
|
18.
|
Sinh thiết u ở miệng
|
|
B
|
|
|
19.
|
Sinh thiết vòm họng, thanh quản, hốc
mũi
|
|
A
|
|
|
20.
|
Soi hạ họng lấy dị vật
|
|
A
|
|
|
21.
|
Lấy dị vật họng - miệng
|
|
|
A
|
|
22.
|
Đốt họng hạt bằng nhiệt
|
|
|
|
x
|
23.
|
Đốt họng hạt bằng đông lạnh
|
|
|
|
x
|
24.
|
Nội soi mũi họng để chẩn
đoán
|
|
|
|
x
|
25.
|
Cắt lạnh u máu hạ thanh
môn
|
x
|
|
|
|
26.
|
Chích áp xe quanh Amidan
|
|
A
|
|
|
27.
|
Chích áp xe thành sau họng
|
|
A
|
|
|
28.
|
Sinh thiết thanh quản và hạ họng lấy
dị vật
|
|
A
|
|
|
29.
|
Soi thanh quản trực tiếp
|
|
A
|
|
|
30.
|
Chấm thuốc thanh quản
|
|
|
|
x
|
31.
|
Nong hẹp thanh khí quản
|
x
|
|
|
|
32.
|
Soi khí phế quản để chẩn đoán và lấy
dị vật
|
x
|
|
|
|
33.
|
Soi thực quản để chẩn đoán và lấy dị
vật
|
x
|
|
|
|
34.
|
Nong thực quản
|
|
A
|
|
|
35.
|
Đốt các u mạch bằng lạnh vùng mặt cổ
|
|
A
|
|
|
XII. NỘI SOI
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Chọc hút mủ áp xe gan dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
|
|
A
|
|
2.
|
Chọc hút và tiêm thuốc vào kén gan
|
|
|
A
|
|
3.
|
Chọc hút tế bào gan dưới sự hướng dẫn của
siêu âm
|
|
|
C
|
|
4.
|
Tán sỏi mật, tuy ngoài
cơ thể
|
|
A
|
|
|
5.
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu
trong chảy máu tiêu
hóa
cao để chẩn đoán
|
|
B
|
|
|
6.
|
Siêu âm nội soi dạ dày thực quản
|
|
B
|
|
|
7.
|
Nong hẹp thực quản, môn
vị, tá tràng
|
|
B
|
|
|
8.
|
Đặt Prothese thực quản
|
|
B
|
|
|
9.
|
Đặt sonde Blackemore, sonde Linton
|
|
B
|
|
|
10.
|
Soi dạ dày tá tràng (có và
không có sinh thiết)
|
|
B
|
|
|
11.
|
Đặt sonde tá tràng
|
|
|
|
x
|
12.
|
Tẩy giun qua sonde tá tràng
|
|
|
B
|
|
13.
|
Rửa dạ dày
|
|
|
B
|
|
14.
|
Nội soi đại tràng sigma
|
|
C
|
|
|
15.
|
Siêu âm nội soi trực tràng
|
|
C
|
|
|
16.
|
Đốt trĩ bằng dòng điện (cao tần, từ trường
…)
|
|
B
|
|
|
17.
|
Chụp bơm hơi sau phúc
mạc
|
|
|
A
|
|
18.
|
Chụp bơm hơi ổ bụng
|
|
|
A
|
|
19.
|
Chọc dịch màng bụng
|
|
|
|
x
|
XIII. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Chụp mạch não chọc kim trực tiếp
|
|
A
|
|
|
2.
|
Chụp não thất bơm hơi hoặc bơm chất
cản quang
|
|
A
|
|
|
3.
|
Bơm chụp tuyến mang tai
|
|
|
C
|
|
4.
|
Nong rộng lỗ liên nhĩ
|
x
|
|
|
|
5.
|
Nong rộng van tim
|
x
|
|
|
|
6.
|
Nong động mạch vành tim
|
x
|
|
|
|
7.
|
Nút ống động mạch Botal
|
x
|
|
|
|
8.
|
Nút động mạch trong điều trị các chứng rò động - tĩnh mạch,
phồng động mạch, chảy máu tiêu hóa cấp cứu, nút động mạch kết hợp hóa chất
điều trị ung thư gan, điều trị ung thư thận trước mổ, thông động mạch cảnh trong-xoang
hang
|
x
|
|
|
|
9.
|
Chụp động mạch vành
tim
|
x
|
|
|
|
10.
|
Thông tim ống lớn và chụp
buồng tim cản quang
|
x
|
|
|
|
11.
|
Siêu âm tim qua thực quản
|
|
C
|
|
|
12.
|
Chụp cộng hưởng từ
tim và mạch máu
|
|
|
A
|
|
13.
|
Chụp động mạch chọn lọc các tạng
bằng kỹ thuật Seldinger
|
|
A
|
|
|
14.
|
Chụp tĩnh mạch chọn lọc các tạng
bằng kỹ thuật Seldinger
|
|
A
|
|
|
15.
|
Chụp động mạch chủ bằng chọc kim trực
tiếp
|
|
B
|
|
|
16.
|
Chụp động tĩnh mạch các chi
|
|
B
|
|
|
17.
|
Chụp động tĩnh mạch chủ toàn thể
|
|
B
|
|
|
18.
|
Chụp bạch mạch
|
|
A
|
|
|
19.
|
Khám siêu âm Doppler mạch máu
|
|
|
|
x
|
20.
|
Chụp phế quản cản quang
|
|
A
|
|
|
21.
|
Sinh thiết tuyến giáp, tuyến vú dưới
siêu âm
|
|
|
A
|
|
22.
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống tá
tràng theo đường qua da qua gan
|
x
|
|
|
|
23.
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá
tràng
|
x
|
|
|
|
24.
|
Chụp đường mật qua da, qua gan
|
|
B
|
|
|
25.
|
Chụp đường mật ngược dòng qua nội
soi
|
|
A
|
|
|
26.
|
Chụp mật qua ống dẫn lưu (Kehr, Petzer)
|
|
|
|
x
|
27.
|
Chụp đường mật và túi mật qua tiêm
thuốc tĩnh mạch
|
|
|
|
X
|
28.
|
Chọc dò các tạng làm sinh thiết,
khám tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
A
|
|
|
29.
|
Chụp tủy sống, bao rễ
|
|
B
|
|
|
30.
|
Chụp khớp bơm chất cản quang
|
|
B
|
|
|
31.
|
Siêu âm tiêu hóa qua nội soi
|
|
C
|
|
|
32.
|
Chụp bơm hơi sau phúc mạc
|
|
|
A
|
|
33.
|
Chụp bơm hơi phúc mạc
|
|
|
A
|
|
34.
|
Tháo lồng ruột bơm hơi hoặc Baryt
|
|
A
|
|
|
35.
|
Chụp cắt lớp vi tính không dùng
thuốc cản quang
|
|
|
C
|
|
36.
|
Chụp tuyến nước bọt bơm cản quang
|
|
|
C
|
|
37.
|
Chụp lưu thông ruột non có dùng ống
thông
|
|
|
C
|
|
38.
|
Chụp lưu thông ruột non không dùng
ống thông
|
|
|
|
x
|
39.
|
Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo
|
|
|
C
|
|
40.
|
Chụp dạ dày hay đại tràng có đối
quang kép
|
|
|
|
x
|
41.
|
Chụp bể thận niệu quản ngược dòng
|
|
B
|
|
|
42.
|
Chụp bể thận qua da
|
|
B
|
|
|
43.
|
Chụp đường tiết niệu
qua đường tĩnh mạch (UIV)
|
|
|
|
x
|
44.
|
Chụp bàng quang cơ năng
|
|
|
|
x
|
45.
|
Sinh thiết tuyến tiền liệt dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
|
A
|
|
|
46.
|
Chụp tử cung vòi trứng
|
|
|
A
|
|
47.
|
Chụp niệu đạo xuôi
dòng, ngược dòng
|
|
|
|
x
|
48.
|
Chụp cộng hưởng từ các loại có dùng
thuốc đối quang từ
|
|
|
A
|
|
49.
|
Chụp cộng hưởng từ các
loại không dùng thuốc đối quang từ
|
|
|
B
|
|
50.
|
Chụp cắt lớp vi tính
các loại có dùng
thuốc cản quang
|
|
|
B
|
|
51.
|
Chụp lỗ rò các loại
|
|
|
|
x
|
52.
|
Chụp cắt lớp quy ước
các loại
|
|
|
|
x
|
53.
|
Siêu âm mắt A và B
|
|
|
|
x
|
54.
|
Chụp khu trú dị vật nội nhãn
|
|
|
|
x
|
55.
|
Khám siêu âm trên bàn mổ
|
|
|
|
x
|
XIV. HỒI SỨC CẤP CỨU
- GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Đặt catheter vào não để đo áp lực
trong não
|
|
A
|
|
|
2.
|
Gây tê màng cứng
để giảm đau khi đẻ, sau mổ
|
|
A
|
|
|
3.
|
Đặt catheter vào đám rối thần kinh
để giảm đau sau chấn thương...
|
|
|
B
|
|
4.
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn có kết quả cho bệnh nhân mới vào viện
|
x
|
|
|
|
5.
|
Thông tim bằng catheter Swanganz đo
áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương
pháp pha loãng nhiệt
|
x
|
|
|
|
6.
|
Chạy máy tim phổi nhân
tạo đẳng nhiệt, hạ thể nhiệt
|
x
|
|
|
|
7.
|
Nong động mạch vành
|
x
|
|
|
|
8.
|
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu
|
x
|
|
|
|
9.
|
Sốc điện cấp cứu có kết
quả
|
|
A
|
|
|
10.
|
Chọc dẫn mủ màng tim cấp cứu
|
|
A
|
|
|
11.
|
Cấp cứu ngạt thở có kết quả cho bệnh
nhân mới vào viện
|
|
A
|
|
|
12.
|
Hô hấp nhân tạo bằng máy
24 giờ một lần
|
|
A
|
|
|
13.
|
Mở khí quản cấp cứu
|
|
A
|
|
|
14.
|
Đặt nội khí quản khó (Có co thắt khí
quản, có đe dọa
ngạt thở)
|
|
A
|
|
|
15.
|
Đặt ống thông nội khí quản
|
|
|
B
|
|
16.
|
Nội soi phế quản cấp cứu để chẩn
đoán và điều tri, có kíp cấp cứu tham gia
|
x
|
|
|
|
17.
|
Soi phế quản hút đờm, chẩn đoán theo
kế hoạch
|
|
B
|
|
|
18.
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp để lấy
bệnh phẩm
|
|
|
A
|
|
19.
|
Sinh thiết phổi phế quản
|
|
A
|
|
|
20.
|
Nội soi tiêu hóa cấp cứu để chẩn đoán
và điều trị
|
x
|
|
|
|
21.
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
|
|
A
|
|
22.
|
Đặt ống thông dạ dày
|
|
|
C
|
|
23.
|
Làm lạnh dạ dày
(cooling)
|
|
|
B
|
|
24.
|
Chụp Xquang tại giường
|
|
|
A
|
|
25.
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
|
A
|
|
|
26.
|
Hạ thể nhiệt chỉ huy
|
|
A
|
|
|
27.
|
Làm Contre Pulsation
|
|
A
|
|
|
28.
|
Thay lọc máu (Exsanguino -
Hémodialyse)
|
x
|
|
|
|
29.
|
Thay huyết tương (Plasmaphérèse)
|
x
|
|
|
|
30.
|
Kết hợp từ hai đến ba kỹ
thuật lọc máu
|
x
|
|
|
|
31.
|
Lọc máu cấp cứu có kíp cấp cứu tham
gia (Thở máy, chống sốc)
|
x
|
|
|
|
32.
|
Lọc máu cho trẻ em dưới 15 tuổi và người già
trên 70 tuổi
|
|
A
|
|
|
33.
|
Lọc máu cấp cứu
|
|
A
|
|
|
34.
|
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng
ghép mạch máu
|
|
A
|
|
|
35.
|
Đặt cầu nối thông động tĩnh mạch (SAV)
|
|
|
A
|
|
36.
|
Đặt catheter động mạch
|
|
|
B
|
|
37.
|
Đặt catheter trung tâm để đo huyết
áp tĩnh mạch, để hồi sức, để lọc máu
|
|
|
A
|
|
38.
|
Lọc máu một kim
(Single needle)
|
|
|
A
|
|
39.
|
Pha loãng máu đồng
thể tích trước phẫu thuật
|
|
|
B
|
|
40.
|
Lấy máu nhảy cóc một đợt 4 tuần
|
|
A
|
|
|
41.
|
Chạy thận nhân tạo chu kỳ
|
|
B
|
|
|
42.
|
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu
|
|
A
|
|
|
43.
|
Lọc màng bụng chu kỳ
|
|
B
|
|
|
44.
|
Phong bế các đám rối thần kinh (cánh
tay, đùi, khuỷu
tay...) để giảm đau
|
|
|
A
|
|
45.
|
Rửa màng tim
|
|
B
|
|
|
46.
|
Shock điện
(Electro-shock) để khử rung nhĩ, rung thất
|
|
A
|
|
|
XV. GIẢI PHẪU
BỆNH
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Xét nghiệm tử thi bệnh phẩm
tươi (cắt lạnh)
|
|
A
|
|
|
2.
|
Phẫu tích các bệnh phẩm ngoại sản
|
|
B
|
|
|
3.
|
Chọc hút gan, lách, tinh hoàn xét nghiệm tế
bào, mô bệnh
|
|
B
|
|
|
4
|
Phẫu tích các bệnh phẩm
kèm theo ≥
10
hạch
|
x
|
|
|
|
5.
|
Phẫu tích các bệnh phẩm kèm theo
< 10 hạch
|
|
A
|
|
|
XVI. Y HỌC CỔ
TRUYỀN
STT
|
TÊN THỦ
THUẬT
|
Loại thủ
thuật
|
Đặc biệt
|
Loại I
|
Loại II
|
Loại III
|
1.
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
bằng chỉ tẩm
thuốc YHCT
|
|
|
B
|
|
2.
|
Nắn bó gãy xương kín các chi
bằng phương pháp YHCT
|
|
|
C
|
|
3.
|
Bôi thuốc, thay băng thuốc YHCT chữa
bệnh (trĩ, bỏng)
|
|
|
C
|
|
4.
|
Các hình thức châm
|
|
|
|
x
|
5.
|
Các hình thức cứu
|
|
|
|
x
|
6.
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
|
|
|
x
|
Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/08/1998 về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
71.642
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|