|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 831/QĐ-UBND 2022 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi nước sạch nông thôn Bình Phước
Số hiệu:
|
831/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 831/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 10 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG
THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC, ĐẾN CUỐI NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1978/QĐ-TTg
ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số
4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ
chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển
khai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 44/TTr-SNN-TL ngày 27/4/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ
số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối
năm 2021 (sau đây viết tắt là Bộ chỉ số) với các chỉ số như sau:
- Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng
nước hợp vệ sinh là 98,42%.
- Chỉ số 2: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng
nước sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam là 10,3%; trong đó:
+ Từ công trình cấp nước sinh hoạt tập
trung là 9,58%;
+ Từ các công trình nhỏ lẻ là 0,72%
- Chỉ số 3: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước
hợp vệ sinh là 88,56%.
- Chỉ số 4: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước
sạch đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam là 1,83%
- Chỉ số 5: Tỷ lệ các công trình cấp
nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững (%), theo các cấp độ: bền vững,
tương đối bền vững, kém bền vững và không hoạt động.
- Hoạt động bền vững: 08 công trình,
chiếm 20,51%
- Tương đối bền vững: 03 công trình,
chiếm 7,69%.
- Kém bền vững: 17 công trình, chiếm
43,59%;.
- Không hoạt động: 11 công trình, chiếm
28,21%.
(kèm
theo các Biểu mẫu số: 4,5,6)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ
trì, phối hợp UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan hàng
năm tiếp tục tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số
theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công
bố số liệu Bộ chỉ số theo quy định.
2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải
được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện
tử Sở Nông Nghiệp và PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp &
PTNT (b/c);
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm quốc gia NS và VSMTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, KT;
- Lưu: VT (Th qd 16-022).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
Biểu mẫu số 4: Cấp tỉnh
Tổng hợp tình hình sử dụng nước sinh
hoạt năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước )
Stt
|
Tên huyện
|
Tổng số HGĐ
|
Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch
|
Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước HVS
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT
|
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL
|
Tổng
|
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT
|
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL
|
Tổng
|
Tổng số hộ nghèo
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch
|
Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch HVS
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
Số hộ
|
Tỷ lệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
1
|
Đồng
Xoài
|
5.629
|
2.687
|
47,73
|
0
|
0
|
47,73
|
2.687
|
47,73
|
2.929
|
52,03
|
99,77
|
-
|
0
|
-
|
-
|
0
|
2
|
Bình
Long
|
6.170
|
651
|
10,55
|
0
|
0
|
10,55
|
651
|
10,55
|
5.428
|
87,97
|
98,53
|
51
|
4
|
7,8
|
47
|
92,16
|
3
|
Phước
Long
|
2.543
|
-
|
-
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
2.533
|
99,61
|
99,61
|
47
|
0
|
0
|
47
|
100
|
4
|
Chơn Thành
|
19.551
|
6.441
|
32,94
|
774
|
3,96
|
36,90
|
6.441
|
32,94
|
13.087
|
66,94
|
99,88
|
48
|
4
|
8,33
|
47
|
97,92
|
5
|
Bù
Đốp
|
15.891
|
474
|
3,0
|
0
|
0
|
2,98
|
474
|
2,98
|
15.289
|
96,21
|
99,19
|
506
|
0
|
0
|
482
|
95,26
|
6
|
Bù
Đăng
|
32.706
|
1.500
|
4,59
|
|
-
|
4,59
|
1.500
|
4,59
|
30.634
|
93,66
|
98,25
|
1.113
|
2
|
0,18
|
961
|
86,34
|
7
|
Bù
Gia Mập
|
19.391
|
559
|
2,88
|
0
|
0
|
2,88
|
559
|
2,88
|
18.244
|
94,08
|
96,97
|
1.815
|
44
|
2,42
|
1.562
|
86,06
|
8
|
Hớn
Quản
|
25.937
|
1.215
|
4,68
|
0
|
0
|
4,68
|
1.215
|
4,68
|
24.558
|
94,68
|
99,37
|
207
|
0
|
0,00
|
202
|
97,58
|
9
|
Lộc
Ninh
|
30.503
|
2.329
|
7,64
|
679
|
2,23
|
9,86
|
2.329
|
7,64
|
27.183
|
89,12
|
96,75
|
473
|
14
|
2,96
|
452
|
95,56
|
10
|
Phú
Riềng
|
22.095
|
1.036
|
4,69
|
0
|
0
|
4,69
|
1.036
|
4,69
|
20.661
|
93,51
|
98,20
|
378
|
13
|
3,44
|
310
|
82,0
|
11
|
Đồng
Phú
|
22.496
|
2.556
|
11,36
|
0
|
0
|
11,36
|
2.556
|
11,36
|
19.715
|
87,64
|
99,00
|
159
|
7
|
4,40
|
138
|
86,79
|
Cộng
|
202.912
|
19.448
|
9,58
|
1453
|
0,72
|
10,30
|
19.448
|
9,58
|
180.261
|
88,84
|
98,42
|
4.797
|
88
|
1,83
|
4.248
|
88,56
|
* Nước hợp vệ sinh bao gồm cả các hộ
gia đình sử dụng nước sạch từ công trình CNTT và CNNL
Biểu mẫu số 5: Cấp tỉnh
Cập nhật mô hình quản lý, loại hình và
hiệu quả của công trình CNTT
(Kèm
theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Tên công trình
|
Nguồn nước cấp
|
Loại hình
|
Công suất
|
Loại hình quản lý
|
Khác
|
Ghi chú
|
Bơm dẫn
|
Tự chảy
|
Số hộ cấp theo thiết kế
|
Số hộ cấp theo thực tế
|
Tỷ lệ hộ thực tế/ hộ thiết kế
|
Cộng đồng
|
UBND xã
|
Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình
Phước
|
Tư nhân
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
13
|
I
|
Thị xã Bình Long
|
1
|
CNSHTT
ấp Sock Bế, xã Thanh Phú
|
Nước ngầm
|
1
|
|
200
|
20
|
10%
|
|
1
|
|
|
|
KHĐ
|
2
|
CNSHTT
xã Thanh Lương
|
Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu
Miêng
|
1
|
|
1500
|
410
|
27%
|
|
|
|
|
1
|
|
3
|
CNSHTT
xã Thanh Phú
|
Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương
|
1
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KHĐ
|
II
|
Huyện Chơn Thành
|
|
|
4
|
CNSHTT
xã Minh Lập
|
Nước ngầm
|
1
|
|
334
|
|
0%
|
|
1
|
|
|
|
KHD
|
5
|
CNSHTT
xã Minh Long
|
Nước ngầm
|
1
|
|
100
|
0
|
0%
|
|
1
|
|
|
|
KHĐ
|
6
|
CNSHTT
xã Nha Bích
|
Nước ngầm
|
1
|
|
263
|
60
|
23%
|
|
1
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Hớn
Quản
|
7
|
CNSHTT
xã Minh Đức
|
Nước ngầm
|
1
|
|
375
|
265
|
70,67
|
|
1
|
|
|
|
|
8
|
CNSHTT
xã Tân Khai
|
Hồ Bàu Úm
|
1
|
|
350
|
280
|
80,00
|
|
|
1
|
|
|
|
IV
|
Huyện Bù Đốp
|
9
|
CNSHTT
xã Tân Tiến
|
Nước ngầm
|
1
|
|
200
|
60
|
30,00
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
CNSHTT
xã Phước Thiện
|
Nước ngầm
|
1
|
|
200
|
0
|
|
|
1
|
|
|
|
KHĐ
|
11
|
CNSHTT
thị trấn Thanh Bình
|
Kênh Cần Đơn
|
1
|
|
1025
|
120
|
11,71
|
|
|
1
|
|
|
|
12
|
CNSHTT
xã Thiện Hưng
|
Nước ngầm
|
1
|
|
400
|
60
|
15,00
|
|
|
1
|
|
|
|
13
|
CNSHTT
xã Hưng Phước
|
Nước ngầm
|
1
|
|
200
|
0
|
|
|
1
|
|
|
|
Chưa bàn giao
|
14
|
CNSHTT
xã Tân Thành
|
Nước ngầm
|
1
|
|
334
|
120
|
35,93
|
|
|
1
|
|
|
|
V
|
Huyện Bù Đăng
|
15
|
CNSHTT
xã Bom Bo
|
Nước ngầm
|
1
|
|
166
|
100
|
60,24
|
|
1
|
|
|
|
|
16
|
CNSHTT
thị trấn Đức Phong
|
Hồ Bù Môn
|
1
|
|
1087
|
900
|
82,80
|
|
|
1
|
|
|
|
17
|
CNSHTT
Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung
|
Hồ Ông Thoại
|
1
|
|
400
|
100
|
25,00
|
|
|
1
|
|
|
|
18
|
CNSHTT
xã Phú Sơn
|
Hồ Sơn Phú
|
1
|
|
234
|
0
|
0,00
|
|
1
|
|
|
|
KHĐ
|
19
|
CNSHTT
xã Thọ Sơn
|
Nước ngầm
|
1
|
|
260
|
145
|
55,77
|
|
1
|
|
|
|
|
20
|
CNSHTT
Đa Bông Cua, xã Thống Nhất
|
Hồ Đa Bông Cua
|
1
|
|
250
|
80
|
32,00
|
|
|
1
|
|
|
|
21
|
CNSHTT
thôn Bù Xa, xã Phước Sơn
|
Nước ngầm
|
1
|
|
119
|
35
|
29,41
|
|
1
|
|
|
|
|
22
|
CNSHTT
thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn
|
Nước ngầm
|
1
|
|
60
|
45
|
75,00
|
|
1
|
|
|
|
|
23
|
CNSHTT
xã Minh Hưng
|
Hồ Hưng Phú
|
1
|
|
700
|
428
|
61,14
|
|
|
1
|
|
|
|
24
|
CNSHTT
xã Đức Liễu (thôn 2)
|
Nước ngầm
|
1
|
|
250
|
0
|
0,00
|
|
1
|
|
|
|
KHĐ
|
VI
|
Huyện Bù Gia Mập
|
25
|
CNSHTT
thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập
|
Hồ Bù Dên
|
1
|
|
390
|
229
|
58,72
|
|
|
1
|
|
|
|
26
|
CNSHTT
thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập
|
Suối Bù Lư
|
1
|
|
200
|
164
|
82,00
|
|
|
1
|
|
|
|
27
|
CNSHTT
thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa
|
Nước ngầm
|
1
|
|
320
|
16
|
5,00
|
|
1
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Phú Riềng
|
28
|
CNSHTT
liên xã Bù Nho - Long Tân
|
Nước mặt
|
1
|
|
900
|
80
|
8,89
|
|
|
|
|
|
|
29
|
CNSHTT
xã Long Hà
|
Hồ NT6
|
1
|
|
300
|
77
|
25,67
|
|
|
1
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Đồng Phú
|
30
|
CNSHTT
xã Tân Lập
|
Hồ Suối Giai
|
1
|
|
1280
|
450
|
35,16
|
|
|
|
1
|
|
|
31
|
CNSHTT
xã Tân Tiến (sửa chữa lớn)
|
Nước ngầm
|
1
|
|
320
|
250
|
78,13
|
|
1
|
|
|
|
|
32
|
CNSHTT
xã Thuận Lợi
|
Hồ Đồng Xoài
|
1
|
|
370
|
0
|
0,00
|
|
1
|
|
|
|
KHĐ
|
33
|
CNSHTT
xã Tân Phước
|
Nước ngầm
|
1
|
|
150
|
0
|
0,00
|
|
1
|
|
|
|
KHĐ
|
34
|
CNSHTT
ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng
|
Nước ngầm
|
1
|
|
75
|
57
|
76,00
|
|
1
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện Lộc Ninh
|
35
|
CNSHTT
Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn
|
Hồ Rừng Cấm
|
1
|
|
1500
|
1067
|
71,13
|
|
|
1
|
|
|
|
36
|
Công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện
|
Nước ngầm
|
1
|
|
250
|
|
|
|
1
|
|
|
|
KHĐ
|
37
|
CNSHTT
xã Lộc Hiệp
|
Hồ Cầu Trắng
|
1
|
|
450
|
91
|
20,22
|
|
|
1
|
|
|
|
38
|
CNSHTT
liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng
|
Hồ Rừng Cấm
|
1
|
|
540
|
200
|
37,04
|
|
|
1
|
|
|
|
39
|
CNSHTT
Tà Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh
|
Hồ Tà Thiết
|
1
|
|
400
|
30
|
7,50
|
|
|
1
|
|
|
KHĐ
|
40
|
CNSHTT
xã An Khương
|
Nước mặt
|
1
|
|
1200
|
30
|
2,50
|
|
|
1
|
|
|
|
X
|
Công trình đang trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành
|
41
|
Cấp
nước SHTT xã Phước Tín
|
Nước mặt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa bàn giao
|
Ghi chú: KHĐ - Không hoạt động
Biểu mẫu số 6: Cấp tỉnh
Đánh giá mức độ bền vững của công
trình CNTT
(Kèm
theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Tên công trình
|
Nguồn nước cấp
|
Nước sau xử lý
|
(1)Thu phí dịch vụ đủ bù đắp phí vận
hành, bảo trì
|
(2)Nước sau xử lý đạt QCVN
|
(3)Khả năng cấp nước thường xuyên trong
năm
|
(4)Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% so với
thiết kế sau 2 năm
|
(5)Có cán bộ quản lý
|
Nguồn thông tin kiểm chứng
|
Kết luận
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
BV
|
TĐBV
|
KBV
|
KHĐ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
A
|
Các công trình có công suất từ 250 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CNSHTT
ấp Sock Bố, xã Thanh Phú
|
Nước ngầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
2
|
CNSHTT
xã Thanh Phú
|
Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
II
|
Huyện
Chơn Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CNSHTT
xã Minh Lập
|
Nước ngầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
4
|
CNSHTT xã Minh Long
|
Nước ngầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
5
|
CNSHTT
xã Nha Bích
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
III
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CNSHTT
xã Tân Tiến
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
7
|
CNSHTT
xã Phước Thiện
|
Nước ngầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
8
|
CNSHTT
thị trấn Thanh Bình
|
Kênh Cần Đơn
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
9
|
CNSHTT
xã Thiện Hưng
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
10
|
CNSHTT
xã Hưng Phước
|
Nước ngầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa bàn giao
|
11
|
CNSHTT
xã Tân Thành
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
IV
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
CNSHTT
xã Bom Bo
|
Nước ngầm
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
13
|
CNSHTT
Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung
|
Hồ Ông Thoại
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
Kết
quả phân tích, xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
14
|
CNSHTT
xã Phú Sơn
|
Hồ Sơn Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
15
|
CNSHTT
xã Thọ Sơn
|
Nước ngầm
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
CNSHTT
Đa Bông Cua, xã Thống Nhất
|
Hồ Đa Bông Cua
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
Kết
quả phân tích, xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
17
|
CNSHTT
thôn Bù Xa, xã Phước Sơn
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
18
|
CNSHTT
thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
19
|
CNSHTT
xã Đức Liễu (thôn 2)
|
Nước ngầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
V
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
CNSHTT
thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập
|
Hồ Bù Rên
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
Kết
quả phân tích, xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
21
|
CNSHTT
thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập
|
Suối Bù Lư
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Kết
quả phân tích, xét nghiệm
|
|
x
|
|
|
22
|
CNSHTT
thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
VI
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
CNSHTT
xã Long Hà
|
Hồ NT6
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
Kết
quả phân tích, xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
24
|
CNSHTT
liên xã Bù Nho - Long Tân
|
Nước mặt
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
VII
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
CNSHTT
xã Tân Tiến (sửa chữa lớn)
|
Nước ngầm
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
26
|
CNSHTT
xã Thuận Lợi
|
Hồ Đồng Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
27
|
CNSHTT
xã Tân Phước
|
Nước ngầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
28
|
CNSHTT
ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng
|
Nước ngầm
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
VIII
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện
|
Nước ngầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
30
|
CNSHTT
xã Lộc Hiệp
|
Hồ Cầu Trắng
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
Kết
quả phân tích, xét nghiệm
|
|
|
x
|
|
31
|
CNSHTT
liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng
|
Hồ Rừng Cấm
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Kết
quả phân tích, xét nghiệm
|
|
x
|
|
|
32
|
CNSHTT
Tà Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh
|
Hồ Tà Thiết
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
33
|
CNSHTT
xã An Khương
|
Nước mặt
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
IX
|
Công trình đang trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Cấp
nước SHTT xã Phước Tín
|
Nước mặt
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các công trình có công suất từ 251 đến 1.000 đấu nối/hộ sử dụng
trở xuống
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
CNSHTT
xã Thanh Lương
|
Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu
Miêng
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
36
|
CNSHTT
xã Tân Khai
|
Hồ Bàu Úm
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Kết
quả phân tích, xét nghiệm
|
x
|
|
|
|
37
|
CNSHTT
xã Minh Đức
|
Nước ngầm
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
38
|
CNSHTT
thị trấn Đức Phong
|
Hồ Bù Môn
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Kết
quả phân tích, xét nghiệm
|
x
|
|
|
|
39
|
CNSHTT
xã Minh Hưng
|
Hồ
Hưng Phú
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Kết
quả phân tích, xét nghiệm
|
x
|
|
|
|
40
|
CNSHTT
xã Tân Lập
|
Hồ
Suối Giai
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Kết
quả phân tích, xét nghiệm
|
x
|
|
|
|
C
|
Các công trình có công suất từ trên 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở
lên
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
CNSHTT
Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn
|
Hồ
Rừng Cấm
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Kết
quả phân tích, xét nghiệm
|
x
|
|
|
|
Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2022 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước, đến cuối năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 831/QĐ-UBND ngày 10/05/2022 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước, đến cuối năm 2021
3.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|