|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 48/2022/QĐ-UBND phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải Bắc Giang
Số hiệu:
|
48/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2022/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
01 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN VÙNG CÁC NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19
tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số
16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số
25/2009/TT-BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số
47/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số
12/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số
13/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số
65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số
77/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số
04/2016/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số
31/2017/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số
76/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn
nước sông, hồ;
Căn cứ Thông tư số
78/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 705/TTr-TNMT ngày 28 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định phân vùng
các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 11 năm 2022.
Điều 3.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Bắc Giang, Đài PT-TH tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, KTTH, NC-KSTTHC, KTN;
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TN.Toàn
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
QUY ĐỊNH
PHÂN VÙNG CÁC NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về phân vùng
các nguồn tiếp nhận nước thải làm cơ sở để áp dụng các Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải và nước mặt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; trách nhiệm của các tổ
chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với cơ
quan, tổ chức, doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân trong nước và ngoài nước (sau
đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có liên quan đến hoạt động xả nước thải vào
nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3.
Giải thích từ ngữ và ký hiệu
Trong quy định này, các từ ngữ
và ký hiệu dưới đây được hiểu như sau:
1. Nguồn nước thải là nguồn nước
được thải ra từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của các tổ
chức, cá nhân.
2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ là các tổ chức, cá nhân có phát sinh nước thải xả vào các nguồn tiếp nhận
nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (sau đây gọi chung là cơ sở).
3. Nguồn tiếp nhận nước thải là
hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; sông,
suối, khe, rạch, kênh, mương, hồ, ao, đầm, ngòi.
4. Ký hiệu Cột A, Cột B tương ứng
với Cột A, Cột B của giá trị C (giá trị của các thông số ô nhiễm trong nước thải)
tại các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải.
5. Kq là hệ số nguồn tiếp nhận
nước thải ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương,
ngòi; dung tích của hồ, ao, đầm.
Chương II
QUY ĐỊNH PHÂN VÙNG TIẾP
NHẬN NƯỚC THẢI
Điều 4. Quy
định về phân vùng tiếp nhận nước thải đối với nguồn tiếp nhận
1. Hệ thống sông Thương, sông Lục
Nam, các sông, suối, kênh, mương, ngòi và các hồ chứa trên địa bàn tỉnh được
phân vùng theo mục đích sử dụng, khả năng tiếp nhận của nguồn nước tại khu vực
tiếp nhận nước thải và xác định chi tiết theo các Phụ lục 1, 2, 3, 4 ban hành
kèm theo Quyết định này.
2. Đối với các nguồn tiếp nhận
nước thải trên địa bàn tỉnh không thuộc phân vùng tiếp nhận nước thải được nêu
tại khoản 1 Điều này thì áp dụng hệ số Kq = 0,9 (ứng với các sông, suối, khe, rạch,
kênh, mương) và Kq = 0,6 (ứng với các hồ, ao, đầm và thủy vực khác).
Điều 5. Quy
định điều kiện xả nước thải vào nguồn tiếp nhận đối với một số trường hợp cụ thể
1. Cơ sở phải xử lý nước thải đạt
Cột A trước khi thải vào nguồn tiếp nhận nước thải sử dụng cho mục đích cấp nước
sinh hoạt (trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này), nguồn tiếp nhận nước
thải thuộc vùng hạn chế phát thải (vùng đệm của Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên
Tử, khu rừng bảo vệ cảnh quan Suối Mỡ, hồ Cấm Sơn; vườn Cò thuộc xã Đào Mỹ; vườn
Cò tại Trường Đại học Nông lâm; hệ thống khu di tích; các khu đô thị loại IV trở
lên) .
2. Cơ sở phải xử lý nước thải đạt
Cột A nhân thêm với hệ số 0,5 trước khi thải vào nguồn tiếp nhận nước thải thuộc
vùng bảo vệ nghiêm ngặt (thuộc khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, khu bảo vệ cảnh
quan Suối Mỡ, vùng rừng phòng hộ đầu nguồn và hồ Cấm Sơn).
3. Cơ sở phải xử lý nước thải đạt
cột A đối với các thông số môi trường hết khả năng tiếp nhận xác định tại cột
(11) Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này trước khi thải vào nguồn tiếp nhận nước
thải, các thông số môi trường khác áp dụng theo cột (10) Phụ lục 3 kèm theo Quyết
định này (trừ trường hợp quy định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều này).
4. Nước thải phát sinh từ hoạt
động của các cơ sở sau đây phải được xử lý đạt Cột A trước khi thải vào nguồn
tiếp nhận nước thải, không phân biệt mục đích sử dụng của nguồn nước (trừ các
trường hợp: cơ sở đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung; cơ sở nuôi trồng
thủy sản; cơ sở có hệ thống xử lý nước thải phát sinh từ quá trình vệ sinh bồn
bể định kỳ tách riêng với hệ thống xử lý nước thải; cơ sở xả nước làm mát không
sử dụng clo hoặc hóa chất khử trùng để diệt vi sinh vật; cơ sở xả nước tháo khô
mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường; cơ sở thuộc đối tượng
quy định tại khoản 2 Điều này):
a) Khu công nghiệp, cụm công
nghiệp (bao gồm cả các cơ sở bên trong được miễn trừ đấu nối, xả trực tiếp nước
thải ra môi trường);
b) Dự án, cơ sở thuộc loại hình
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo quy định của
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội
có lưu lượng xả nước thải từ 500 m3/ngày đêm trở lên;
c) Dự án, cơ sở không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo quy định
của Luật Bảo vệ môi trường có lưu lượng xả nước thải từ 1.000 m3/ngày
đêm trở lên.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Quy
định chuyển tiếp
1. Các cơ sở đang hoạt động thuộc
đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 5 Quy định này phải hoàn thành việc thu
gom, xử lý nước thải đạt Cột A trước ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2. Các cơ sở đang hoạt động trước
ngày Quy định này có hiệu lực:
a) Trường hợp yêu cầu phân vùng
tiếp nhận nước thải ít nghiêm ngặt hơn các yêu cầu tại Quy định này thì phải thực
hiện theo Quy định này từ ngày 01 tháng 01 năm 2025;
b) Trường hợp yêu cầu phân vùng
tiếp nhận nước thải nghiêm ngặt hơn các yêu cầu tại Quy định này thì được khuyến
khích giữ nguyên áp dụng. Trường hợp có yêu cầu thay đổi để được thực hiện theo
Quy định này, Chủ cơ sở phải báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cơ quan
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường
chi tiết, xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản, xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường, xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường, xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong
nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất, cấp giấy phép xử lý
chất thải nguy hại) để được xem xét, chấp thuận trước khi triển khai áp dụng.
Điều 7.
Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
1. Tổ chức, cá nhân xả nước thải
vào nguồn nước phải tuân thủ các quy định về phân vùng các nguồn tiếp nhận nước
thải trên địa bàn tỉnh và các yêu cầu khác theo quy định của pháp luật về tài
nguyên nước và môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
là cơ quan chủ trì, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Quy định này.
3. Các Sở, ban, ngành liên quan
và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm
thực hiện Quy định này.
Điều 8. Điều
khoản thi hành
Trong quá trình tổ chức triển
khai thực hiện Quy định này, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc vấn đề mới phát
sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh (bằng văn bản) về Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC 1
PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NƯỚC
CỦA SÔNG, SUỐI, KÊNH, NGÒI
(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên sông, suối, kênh, ngòi
|
Tên gọi khác
|
Đoạn sông, suối, kênh, ngòi
|
Địa phận huyện, TP
|
Hệ tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục 107°, múi chiếu 3°)
|
Chiều dài (km)
|
QCVN 08- MT:2015
|
Lưu lượng (Q) m3/s
|
Hệ số (Kq)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Sông Thương
|
|
Từ thượng nguồn đến điểm hợp
lưu sông Máng, xã Quế Nham, huyện Tân Yên
|
Lạng Giang, Tân Yên
|
2371976; 0430219
|
2359040; 0414787
|
89
|
A2
|
21,00
|
0,9
|
Từ điểm hợp lưu sông Máng, xã
Quế Nham, huyện Tân Yên đến xã Đồng Sơn, TP. Bắc Giang
|
Tân Yên, TP. Bắc Giang
|
2359040; 0414787
|
2350942; 0417723
|
A2
|
11,50
|
0,9
|
Từ xã Đồng Sơn, TP. Bắc Giang
đến điểm hợp lưu sông Lục Nam
|
TP. Bắc Giang, Yên Dũng
|
2350942; 0417723
|
2344622; 0428475
|
A2
|
7,46
|
0,9
|
Từ điểm hợp lưu sông Lục Nam
đến điểm hợp lưu sông Cầu
|
Yên Dũng
|
2344622; 0428475
|
2336858; 0427047
|
A2
|
16,50
|
0,9
|
II
|
Sông Lục Nam
|
|
Từ thượng lưu đến cầu An
Châu, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động (trước điểm hợp lưu sông Rãng)
|
Sơn Động
|
2365413; 0498425
|
2358931; 0484236
|
133
|
A2
|
2,70
|
0,9
|
Từ cầu An Châu, thị trấn An
Châu, huyện Sơn Động đến thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn
|
Sơn Động, Lục Ngạn
|
2358931; 0484236
|
2363202; 0453992
|
A2
|
6,54
|
0,9
|
Từ thị trấn Chũ đến xã Phượng
Sơn, huyện Lục Ngạn
|
Lục Ngạn
|
2363202; 0453992
|
2360756; 0447602
|
A2
|
6,60
|
0,9
|
Từ xã Phượng Sơn, huyện Lục
Ngạn đến thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam
|
Lục Nam
|
2360756; 0447602
|
2356798; 0437956
|
A2
|
6,47
|
0,9
|
Từ thị trấn Đồi Ngô đến điểm
hợp lưu sông Thương
|
Lục Nam, Yên Dũng
|
2356798; 0437956
|
2344514; 0428626
|
A2
|
6,40
|
0,9
|
III
|
Sông, suối, kênh, ngòi
|
|
1
|
Ngòi Cầu Sim
|
Suối Hoàng Thanh
|
Từ điểm hợp lưu sông Thương đến
thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên
|
Việt Yên, TP. Bắc Giang
|
2353836; 0415219
|
2355508; 0407441
|
33
|
B1
|
1,08
|
0,9
|
Từ thị trấn Bích Động, huyện
Việt Yên đến xã Việt Tiên, huyện Việt Yên
|
Việt Yên
|
2355508; 0407441
|
2356773; 0404420
|
B1
|
1,08
|
0,9
|
Từ xã Việt Tiến, huyện Việt
Yên đến Thượng lưu
|
Việt Yên, Hiệp Hòa
|
2356773; 0404420
|
2367546; 0397577
|
B1
|
1,08
|
0,9
|
2
|
Ngòi Bún
|
|
Từ điểm hợp lưu sông Thương đến
điểm hợp lưu kênh T3 và kênh T6 (cách cầu Yên Khê, xã Song Khê, TP. Bắc Giang
100 m)
|
TP. Bắc Giang
|
2352848; 0415737
|
2352357; 0414987
|
15,6
|
B1
|
1,67
|
0,9
|
Kênh T6 từ điểm hợp lưu với
kênh T3 (cách cầu Yên Khê 100 m) đến cầu Liêm Xuyên, xã Song Khê, TP Bắc
Giang
|
TP. Bắc Giang
|
2352357; 0414987
|
2351201; 0413456
|
B1
|
1,53
|
0,9
|
Kênh T3 từ điểm hợp lưu với
kênh T6 (cách cầu Yên Khê 100 m) đến cầu Liêm Xuyên, xã Song Khê, TP Bắc
Giang
|
TP. Bắc Giang
|
2352357; 0414987
|
2351201; 0413456
|
B1
|
1,30
|
0,9
|
Kênh T6 từ cầu Liêm Xuyên, xã
Song Khê, TP Bắc Giang đến xã Vân Trung, huyện Việt Yên
|
TP. Bắc Giang, Việt Yên
|
2351201; 0413456
|
2350837; 0410027
|
B1
|
1,16
|
0,9
|
Kênh T6 từ xã Vân Trung đến
xã Hồng Thái, huyện Việt Yên
|
Việt Yên
|
2350837; 0410027
|
2352345; 0408957
|
B1
|
0,97
|
0,9
|
3
|
Sông Cổ Mân
|
Ngòi Mân
|
Từ thượng lưu đến điểm hợp
lưu nhánh kênh Ngòi Thảo và Ngòi Cầu Sàn tại xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng
|
Yên Dũng, Lục Nam
|
2360732; 0423264
|
2354286; 0426692
|
15
|
B1
|
0,98
|
0,9
|
Từ điểm hợp lưu với sông Lục
Nam đến điểm hợp lưu nhánh tại xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng
|
Lạng Giang, Yên Dũng
|
2349605; 0429226
|
2354286; 0426692
|
23
|
B1
|
0,32
|
0,9
|
4
|
Sông Máng
|
Kênh Chính
|
Từ xã Ngọc Thiện, huyện Tân
Yên đến điểm hợp lưu với sông Thương
|
Tân Yên
|
2360719; 0405943
|
2359040; 0414787
|
26
|
B1
|
5,80
|
0,9
|
Từ thượng nguồn đến xã Ngọc
Thiện, huyện Tân Yên
|
Tân Yên
|
2371630; 0399650
|
2360719; 0405943
|
B1
|
5,80
|
0,9
|
5
|
Kênh Giữa
|
sông Cầu Đồng
|
Từ thượng nguồn đến điểm giao
đường tỉnh 292
|
Lạng Giang
|
2371976; 0430219
|
2369468; 0423166
|
25,8
|
B1
|
0,25
|
0,9
|
Từ điểm giao ĐT292 đến xã Quỳnh
Sơn, huyện Yên Dũng
|
Lạng Giang, Yên Dũng
|
2369468; 0423166
|
2356133; 0421031
|
B1
|
0,25
|
0,9
|
6
|
Sông Cầu Lồ
|
|
Từ điểm giao đường tỉnh 293 đến
điểm hợp lưu sông Lục Nam
|
Lục Nam
|
2354091; 0434371
|
2349976; 0431028
|
17
|
B1
|
4,875
|
0,9
|
Từ thượng nguồn đến điểm giao
đường tỉnh 293
|
Lục Nam
|
2356201; 0434086
|
2354091; 0434371
|
B1
|
0,214
|
0,9
|
7
|
Sông Nước Vàng
|
Sông Om
|
Từ thượng nguồn suối nước Vàng,
suối Đồng Rì... đến điểm hợp lưu suối Nước Vàng, suối Bài,... thị trấn Tây
Yên Tử
|
Sơn Động
|
2343026; 0476538
|
2346417; 0476068
|
28
|
A2
|
0,64
|
0,9
|
Từ điểm hợp lưu các suối Nước
Vàng, suối Bài,... thị trấn Tây Yên Tử đến điểm hợp lưu sông Lục Nam, xã Tuấn
Đạo
|
Sơn Động
|
2346417; 0476068
|
2356513; 0475927
|
A2
|
0,528
|
0,9
|
8
|
Suối Đông Đỉnh
|
Sông Bò
|
Toàn tuyến
|
Lục Nam
|
2350823; 0458929
|
2358684; 0448313
|
32
|
B1
|
1,2
|
0,9
|
9
|
Kênh Tiêu Nam
|
|
Từ thị trấn Nham Biền đến điểm
hợp lưu sông Thương, xã Tiến Dũng, huyện Yên Dũng
|
Yên Dũng
|
2343913; 0421217
|
2346769; 0424162
|
15,8
|
B1
|
0,44
|
0,9
|
Từ thị trấn Nham Biền đến xã
Tư Mại, huyện Yên Dũng
|
Yên Dũng
|
2343913; 0421217
|
2341869; 0423561
|
B1
|
2,28
|
0,9
|
Từ xã Tư Mại, huyện Yên Dũng
đến điểm hợp lưu sông Thương, xã Đức Giang, huyện Yên Dũng
|
Yên Dũng
|
2341869; 0423561
|
2343857; 0427836
|
B1
|
1,38
|
0,9
|
10
|
Sông Rãng
|
Sông Bè
|
Toàn tuyến
|
Sơn Động
|
2357954; 0481390
|
2345264, 0486156
|
33
|
A2
|
1,85
|
0,9
|
11
|
Sông Sỏi
|
|
Toàn tuyến
|
Yên Thế
|
2370014; 0414535
|
2386189; 0401557
|
39,2
|
A2
|
0,86
|
0,9
|
12
|
Sông Đinh Đèn
|
sông Cẩm Đàn, sông Thảo
|
Từ thượng nguồn (xã Sa Lý,
huyện Lục Ngạn) đến cầu Cẩm Đàn (xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động)
|
Sơn Động, Lục Ngạn
|
2372045; 0473538
|
2365000; 0476543
|
55
|
A2
|
2,59
|
0,9
|
Từ cầu Cẩm Đàn (xã Cẩm Đàn) đến
điểm hợp lưu sông Lục Nam
|
Sơn Động
|
2365000; 0476543
|
2357570; 0477904
|
13
|
Ngòi Phú Khê
|
Ngòi Cầu Đồng
|
Toàn tuyến
|
Tân Yên
|
2371682; 0400139
|
2360302; 0415663
|
34
|
B1
|
0,975
|
0,9
|
14
|
Kênh Trôi - Ngọ Khổng
|
|
Từ thượng nguồn đến trạm bơm
Xuân Cẩm, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa
|
Hiệp Hòa
|
2368601; 0394444
|
2355552; 0389059
|
21,5
|
B1
|
5,85
|
0,9
|
Từ Trạm bơm Xuân Cẩm đến trước
hợp lưu sông Cầu
|
Hiệp Hòa
|
2355552; 0389059
|
2351630; 0394351
|
10
|
B1
|
0,36
|
0,9
|
Từ kênh 1B, xã Hoàng Vân, huyện
Hiệp Hòa đến cống Yên Ninh, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa
|
Hiệp Hòa
|
2364989 0392094
|
2352673; 0395631
|
15,09
|
B1
|
1,88
|
0,9
|
Từ kênh N3, xã Hoàng An, huyện
Hiệp Hòa đến Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên
|
Hiệp Hòa, Việt Yên
|
2366744; 0393842
|
2353107; 0405289
|
21
|
B1
|
0,29
|
0,9
|
Ghi chú:
- Ký hiệu Cột A2, B1 tương ứng
với các giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước mặt quy định tại QCVN
08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt ban hành
kèm theo Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Q là lưu lượng dòng chảy của
sông, suối, khe, rạch, kênh, mương tiếp nhận nước thải.
PHỤ LỤC 2
PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NƯỚC
CỦA HỒ, ĐẬP CHỨA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên hồ, đập
|
Địa điểm (xã, phường, huyện)
|
V (triệu m3)
|
Hệ số (Kq)
|
QCVN 08- MT:2015/ BTNMT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Đập, hồ chứa nước lớn (dung
tích từ 3 triệu m3 đến dưới 1 tỷ m3 hoặc chiều cao đập
≥ 15m)
|
1
|
Hồ Khuôn Thần
|
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
16,10
|
0,8
|
A2
|
2
|
Hồ Làng Thum
|
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
8,140
|
0,6
|
A2
|
3
|
Hồ Cây Đa
|
Xã Đông Phú, huyện Lục Nam
|
2,550
|
0,6
|
A2
|
4
|
Hồ Suối Mỡ
|
Xã Nghĩa Phương, huyện Lục
Nam
|
2,242
|
0,6
|
A2
|
5
|
Hồ Khe Hắng
|
Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động
|
2,240
|
0,6
|
B1
|
6
|
Hồ Đồng Cốc
|
Xã Đồng Cốc, huyện Lục Ngạn
|
2,053
|
0,6
|
B1
|
7
|
Hồ Trại Muối
|
Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
1,761
|
0,6
|
B1
|
8
|
Hồ Khuôn Vố
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
1,490
|
0,6
|
B1
|
9
|
Hồ Đá Mài
|
Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn
|
1,460
|
0,6
|
B1
|
10
|
Hồ Khe Sàng
|
Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
1,456
|
0,6
|
B1
|
11
|
Hồ Khe Chão
|
Xã Long Sơn, huyện Sơn Động
|
1,287
|
0,6
|
A2
|
12
|
Hồ Hàm Rồng
|
Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn
|
1,113
|
0,6
|
B1
|
13
|
Hồ Dộc Bấu
|
Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,990
|
0,6
|
B1
|
14
|
Hồ Khe Đặng
|
Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động
|
0,799
|
0,6
|
A2
|
15
|
Hồ Khe Cát
|
Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
1,310
|
0,6
|
A2
|
16
|
Hồ Lòng Thuyền
|
Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn
|
0,575
|
0,6
|
B1
|
17
|
Hồ Khoanh Song
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
0,106
|
0,6
|
B1
|
18
|
Hồ Suối Nứa
|
Xã Đông Phú, huyện Lục Nam
|
6,277
|
0,6
|
A2
|
19
|
Hồ Đá Ong
|
Xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế
|
6,710
|
0,6
|
B1
|
20
|
Hồ Cầu Rễ
|
Xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế
|
5,400
|
0,6
|
A2
|
21
|
Hồ Suối Cấy
|
Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế
|
5,000
|
0,6
|
A2
|
22
|
Hồ Cầu Cài
|
Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế
|
1,100
|
0,6
|
B1
|
23
|
Hồ Quỳnh
|
Xã Canh Nậu, Tam Tiến, huyện Yên
Thế
|
4,700
|
0,6
|
B1
|
24
|
Hồ Cấm Sơn
|
Xã Sơn Hải, Hộ Đáp, Tân Sơn,
Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn
|
307,0
|
1
|
A2
|
II
|
Đập, hồ chứa nước vừa
(dung tích từ 500 nghìn m3 đến dưới 3 triệu m3 hoặc chiều
cao đập từ 10 đến dưới 15m)
|
1
|
Hồ Bầu Lầy
|
Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn
|
2,664
|
0,6
|
A2
|
2
|
Hồ Hố Cao
|
Xã Hương Sơn, huyện Lạng
Giang
|
1,735
|
0,6
|
B1
|
3
|
Hồ Chùa Ông
|
Xã Đông Phú, huyện Lục Nam
|
1,250
|
0,6
|
A2
|
4
|
Hồ Ba Bãi
|
Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
1,250
|
0,6
|
B1
|
5
|
Hồ Cửa Cốc
|
Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam
|
1,150
|
0,6
|
B1
|
6
|
Hồ Va Khê
|
Xã Đông Phú, huyện Lục Nam
|
0,910
|
0,6
|
B1
|
7
|
Hồ Khe Ráy
|
Xã Nghĩa Phương, huyện Lục
Nam
|
1,270
|
0,6
|
B1
|
8
|
Hồ Đồng Man
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
0,615
|
0,6
|
A2
|
9
|
Hồ Khuôn Thắm
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
0,539
|
0,6
|
B1
|
10
|
Hồ Đá Cóc
|
Xã Nghĩa Phương, huyện Lục
Nam
|
0,290
|
0,6
|
B1
|
11
|
Hồ Khe Áng
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
0,500
|
0,6
|
A2
|
12
|
Hồ Hồng Lĩnh
|
Xã An Thượng, huyện Yên Thế
|
0,543
|
0,6
|
B1
|
13
|
Hồ Cầu Cháy
|
Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế
|
1,210
|
0,6
|
B1
|
14
|
Hồ Chùa Sừng
|
Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế
|
1,146
|
0,6
|
A2
|
15
|
Hồ Chồng Chềnh
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
0,634
|
0,6
|
B1
|
16
|
Hồ Ngạc Hai
|
Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế
|
1,800
|
0,6
|
A2
|
17
|
Hồ Suối Ven
|
Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế
|
0,670
|
0,6
|
A2
|
III
|
Đập, hồ chứa nhỏ (dung
tích từ 50 nghìn m3 đến dưới 500 nghìn m3 hoặc chiều cao
đập từ 5m đến dưới 10m)
|
1
|
Hồ Lân
|
Xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động
|
0,098
|
0,6
|
B1
|
2
|
Hồ Núi Rót
|
Xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang
|
0,160
|
0,6
|
B1
|
3
|
Hồ Cửa Hang
|
Xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang
|
0,064
|
0,6
|
B1
|
4
|
Hồ Hố Thủy
|
Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
5
|
Hồ Đền Quan
|
Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế
|
0,055
|
0,6
|
B1
|
6
|
Hồ Đập Thượng
|
Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế
|
0,100
|
0,6
|
B1
|
7
|
Hồ Hố Đá
|
Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế
|
0,060
|
0,6
|
B1
|
8
|
Hồ Bia
|
Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế
|
0,065
|
0,6
|
B1
|
9
|
Hồ Hố Cọ
|
Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế
|
0,065
|
0,6
|
B1
|
10
|
Hồ Đồng Hác
|
Thị trấn Phồn Xương, huyện
Yên Thế
|
0,100
|
0,6
|
B1
|
11
|
Hồ Đồng Bờ
|
Thị trấn Phồn Xương, huyện
Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
12
|
Hồ Đồng bên
|
Thị trấn Phồn Xương, huyện
Yên Thế
|
0,060
|
0,6
|
B1
|
13
|
Hồ Đồng Tè
|
Xã An Thượng, huyện Yên Thế
|
0,085
|
0,6
|
B1
|
14
|
Hồ Hồng Lĩnh
|
Xã An Thượng, huyện Yên Thế
|
0,120
|
0,6
|
B1
|
15
|
Hồ Chín Suối
|
Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
16
|
Hồ Cầu Cúp
|
Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
17
|
Hồ Đèo Bản
|
Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế
|
0,065
|
0,6
|
B1
|
18
|
Hồ Hố Cọ
|
Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
19
|
Hồ Hố Đá
|
Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế
|
0,065
|
0,6
|
B1
|
20
|
Hồ Hố Vị
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
21
|
Hồ Hố Cầu
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
22
|
Hồ Lưu Phan
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
23
|
Hồ Gốc Si
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
0,088
|
0,6
|
B1
|
24
|
Hồ Cối Gạo
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
0,065
|
0,6
|
B1
|
25
|
Hồ Tân Gia
|
Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế
|
0,060
|
0,6
|
B1
|
26
|
Hồ Bãi Chợ
|
Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
27
|
Hồ Hin
|
Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
28
|
Hồ Đồng Lẩm
|
Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
29
|
Hồ Bò Đái
|
Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế
|
0,060
|
0,6
|
B1
|
30
|
Hồ Ông Duyên
|
Xã Tam Tiến, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
31
|
Hồ Ông Soong
|
Xã Tam Tiến, huyện Yên Thế
|
0,060
|
0,6
|
B1
|
32
|
Hồ Nhà Trẻ
|
Xã Tam Tiến, huyện Yên Thế
|
0,060
|
0,6
|
B1
|
33
|
Hồ Bản Cảng
|
Xã Tam Tiến, huyện Yên Thế
|
0,120
|
0,6
|
B1
|
34
|
Hồ Thần Phù
|
Xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế
|
0,055
|
0,6
|
B1
|
35
|
Hồ Rừng Tổ
|
Xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế
|
0,055
|
0,6
|
B1
|
36
|
Hồ Làng Mạ
|
Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
37
|
Hồ Bờ Mèo
|
Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
38
|
Hồ Hố Mai
|
Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế
|
0,065
|
0,6
|
B1
|
39
|
Khe Riểu
|
Xã Long Sơn, huyện Sơn Động
|
0,120
|
0,6
|
B1
|
40
|
Cống Chinh
|
Xã Long Sơn, huyện Sơn Động
|
0,150
|
0,6
|
B1
|
41
|
Hồ Nà Trắng
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
0,200
|
0,6
|
B1
|
42
|
Hồ Khe Liềng
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
0,300
|
0,6
|
B1
|
43
|
Hồ Đồng Bây
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
0,22
|
0,6
|
B1
|
44
|
Hồ Cò Lìu
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
0,25
|
0,6
|
B1
|
45
|
Hồ Đồng Bài
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
46
|
Hồ Đồng Dương
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
0,31
|
0,6
|
B1
|
47
|
Hồ Giữa Làng
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
48
|
Hồ Nhà Luông
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
0,23
|
0,6
|
B1
|
49
|
Hồ Cây Đa
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
0,12
|
0,6
|
B1
|
50
|
Hồ Khuôn Ngoát
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
0,09
|
0,6
|
B1
|
51
|
Hồ Đồng Bang
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
0,09
|
0,6
|
B1
|
52
|
Hồ Úng Cại
|
Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động
|
0,21
|
0,6
|
B1
|
53
|
Hồ Heng
|
Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động
|
0,22
|
0,6
|
B1
|
54
|
Hồ Ao Phe
|
Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động
|
0,24
|
0,6
|
B1
|
55
|
Hồ Tồ Đầm
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
56
|
Hồ Gốc Thị
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
0,05
|
0,6
|
B1
|
57
|
Hồ Khuôn Đã
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
0,06
|
0,6
|
B1
|
58
|
Hồ Xóm Giữa
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
0,05
|
0,6
|
B1
|
59
|
Hồ Đồng Ram
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
0,23
|
0,6
|
B1
|
60
|
Hồ Đồng Thủm
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
0,06
|
0,6
|
B1
|
61
|
Hồ Bầu Lầy
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
0,23
|
0,6
|
B1
|
62
|
Hồ Đào Tuấn
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
0,05
|
0,6
|
B1
|
63
|
Hồ Đá Trồng
|
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động
|
0,06
|
0,6
|
B1
|
64
|
Hồ Cống Nứa
|
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động
|
0,16
|
0,6
|
B1
|
65
|
Hồ Rộc Cói
|
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động
|
0,16
|
0,6
|
B1
|
66
|
Hồ Quát
|
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động
|
0,18
|
0,6
|
B1
|
67
|
Hồ thôn Hai
|
Xã An Bá, huyện Sơn Động
|
0,08
|
0,6
|
B1
|
68
|
Hồ Noong
|
Xã An Bá, huyện Sơn Động
|
0,21
|
0,6
|
B1
|
69
|
Hồ giữa thôn Vá
|
Xã An Bá, huyện Sơn Động
|
0,22
|
0,6
|
B1
|
70
|
Hồ Đồng Trắng
|
Thị trấn Tây Yên Tử, huyện
Sơn Động
|
0,24
|
0,6
|
B1
|
71
|
Hồ Khe Vín
|
Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
72
|
Hồ Khe Khoang
|
Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động
|
0,05
|
0,6
|
B1
|
73
|
Hồ Khe Liện
|
Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động
|
0,06
|
0,6
|
B1
|
74
|
Hồ Thâm Tặc
|
Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động
|
0,05
|
0,6
|
B1
|
75
|
Hồ Đồng Mằn
|
Xã Vân Sơn, huyện Sơn Động
|
0,23
|
0,6
|
B1
|
76
|
Hồ Khe Rặt
|
Xã Vân Sơn, huyện Sơn Động
|
0,60
|
0,6
|
B1
|
77
|
Hồ Thung
|
Xã Vân Sơn, huyện Sơn Động
|
0,09
|
0,6
|
B1
|
78
|
Hồ Tầm Lấm
|
Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động
|
0,09
|
0,6
|
B1
|
79
|
Đập Gốc Tranh
|
Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động
|
0,21
|
0,6
|
B1
|
80
|
Hồ Thùng Đấu
|
Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
0,22
|
0,6
|
B1
|
81
|
Hồ Ao Rang
|
Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
0,24
|
0,6
|
B1
|
82
|
Hồ Ao Be
|
Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
83
|
Hồ Ao Lay
|
Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
0,50
|
0,6
|
B1
|
84
|
Hồ Lọ
|
Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
0,06
|
0,6
|
B1
|
85
|
Hồ Nà cái
|
Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
0,05
|
0,6
|
B1
|
86
|
Hồ Khun
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
0,23
|
0,6
|
B1
|
87
|
Hồ Ao Khưởn
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
0,06
|
0,6
|
B1
|
88
|
Hồ Khe Áng
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
0,09
|
0,6
|
B1
|
89
|
Hồ Gốc Ruối
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
0,09
|
0,6
|
B1
|
90
|
Hồ Đồng Ngang
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
0,21
|
0,6
|
B1
|
91
|
Hồ Khuân Tưa
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
0,22
|
0,6
|
B1
|
92
|
Hồ Nà Dùng
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
93
|
Hồ Nà Làng
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
0,05
|
0,6
|
B1
|
94
|
Hồ Khuân Hoàng
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
0,06
|
0,6
|
B1
|
95
|
Hồ Cầu Đống
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
0,05
|
0,6
|
B1
|
96
|
Hồ Cầu Tiếc
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
0,23
|
0,6
|
B1
|
97
|
Hồ Ao Ngái
|
Xã An Châu, huyện Sơn Động
|
0,06
|
0,6
|
B1
|
98
|
Hồ Ao Phe
|
Xã An Châu, huyện Sơn Động
|
0,06
|
0,6
|
B1
|
99
|
Hồ Nà Tậu
|
Xã An Châu, huyện Sơn Động
|
0,05
|
0,6
|
B1
|
100
|
Hồ Câm Cang
|
Xã An Châu, huyện Sơn Động
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
101
|
Hồ thôn Lừa
|
Xã An Châu, huyện Sơn Động
|
0,06
|
0,6
|
B1
|
102
|
Rộc Quan
|
Xã Phúc Sơn, huyện Sơn Động
|
0,09
|
0,6
|
B1
|
103
|
Hồ Vật Phú
|
Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
104
|
Hồ Thanh Văn 2
|
Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
105
|
Hồ Phật Trì
|
Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
106
|
Hồ Khuôn Lương
|
Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
107
|
Hồ Hiệp Tân
|
Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
108
|
Hồ Kép 2A
|
Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
109
|
Hồ Tư Hai
|
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
110
|
Hồ 40
|
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
111
|
Hồ 41
|
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,25
|
0,6
|
B1
|
112
|
Hồ Bắc 2
|
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
113
|
Hồ Khanh Thum
|
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
114
|
Hồ thôn Ổi
|
Xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
115
|
Hồ làng Nghĩa
|
Xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
116
|
Hồ Dọc Song
|
Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
117
|
Hồ Mỏ Quạ
|
Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
118
|
Hồ Dọc Đình
|
Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
119
|
Hồ Cầu Lậu
|
Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
120
|
Hồ Duông
|
Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
121
|
Hồ Cáp
|
Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
122
|
Hồ Suối Nứa
|
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
123
|
Hồ Ba Chân
|
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
124
|
Hồ Ao Keo
|
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
125
|
Hồ Cửa Rừng
|
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
126
|
Hồ Đèo Trượt
|
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
127
|
Hồ Chão Mới
|
Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
128
|
Hồ Vành Dây
|
Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
129
|
Hồ Hạ Long
|
Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
130
|
Hồ Núi Lều
|
Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
131
|
Hồ Tân Tiến
|
Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
132
|
Hồ Khanh Thông
|
Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
133
|
Hồ Ao Đá
|
Xã Trù Hưu, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
134
|
Hồ Khuân Nà
|
Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
135
|
Hồ Kim Thạch
|
Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
136
|
Hồ Quế
|
Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
137
|
Hồ Khuân Dẽo
|
Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
138
|
Hồ Trại Giữa
|
Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
139
|
Hồ làng Xang
|
Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
140
|
Hồ Dọc Ba
|
Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
141
|
Hồ Thung
|
Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
142
|
Hồ Khe Kìm
|
Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
143
|
Hồ Đồng Bụt
|
Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
144
|
Hồ Khả Lã
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
145
|
Hồ Cửa Rừng
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
146
|
Hồ Đồng Láy
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
147
|
Hồ Cà Phê
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
148
|
Hồ Lại Tân
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
149
|
Hồ Làng La
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
150
|
Hồ Rừng Khuân
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
151
|
Hồ Ao Chiêng
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
152
|
Hồ Đồng Dòng
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
153
|
Hồ Trúc Bạch
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
154
|
Hồ Bé Ngẫn
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
0,16
|
0,6
|
B1
|
155
|
Hồ Cầu Đá
|
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
156
|
Hồ Hang Lọng 1
|
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
157
|
Hồ Nghè thần
|
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
158
|
Hồ Cầu Súm
|
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
159
|
Hồ Khanh
|
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
160
|
Hồ Giếng Dù
|
Xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
161
|
Hồ Con Cua
|
Xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
162
|
Hồ Cóc
|
Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
0,16
|
0,6
|
B1
|
163
|
Hồ Bóm
|
Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
164
|
Hồ Đồng Tương
|
Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
165
|
Hồ Cá 2
|
Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
166
|
Ao Ma
|
Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
167
|
Hồ Ía
|
Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
168
|
Hồ Dạn
|
Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
169
|
Hồ Cấm
|
Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
170
|
Hồ Ao Hoa
|
Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
171
|
Hồ Giữa Làng 1
|
Xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
172
|
Hồ Mác Giang
|
Xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
173
|
Hồ Phú Hà
|
Xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
174
|
Hồ Thuận B
|
Xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
175
|
Hồ Trại Mới
|
Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
176
|
Hồ Gai Trên
|
Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
177
|
Hồ Gai Dưới
|
Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
178
|
Hồ Biềng
|
Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
179
|
Hồ Cầu Meo
|
Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
180
|
Hồ Rừng Già
|
Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
181
|
Hồ Khuôn Chung
|
Xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
182
|
Hồ Khuân Riềng
|
Xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
183
|
Hồ Khuân Thước
|
Xã Kim Sơn, huyện Lục Ngạn
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
184
|
Hồ Đèo Váng
|
Xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
185
|
Hồ Na Hem
|
Xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
186
|
Hồ Liên Khuyên
|
Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
187
|
Hồ Chùa Nghè
|
Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
188
|
Hồ Hố Trúc
|
Xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam
|
0,23
|
0,6
|
B1
|
189
|
Hồ Mỏ Quạ
|
Xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam
|
0,4
|
0,6
|
B1
|
190
|
Hồ Hồ Nước
|
Xã Đan Hội, huyện Lục Nam
|
0,35
|
0,6
|
B1
|
191
|
Hồ Ao Bèo
|
Xã Bình Sơn, huyện Lục Nam
|
0,22
|
0,6
|
B1
|
192
|
Hồ Bãi Dạn
|
Xã Bình Sơn, huyện Lục Nam
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
193
|
Hồ Thọ Sơn
|
Xã Lục Sơn, huyện Lục Nam
|
0,21
|
0,6
|
B1
|
194
|
Hồ Chồi
|
Xã Lục Sơn, huyện Lục Nam
|
0,11
|
0,6
|
B1
|
195
|
Hồ Cây Trám 1
|
Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
0,16
|
0,6
|
B1
|
196
|
Hồ Cây Trám 2
|
Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
197
|
Hồ Khe Xuốm
|
Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
0,18
|
0,6
|
B1
|
198
|
Hồ Nghè Ngón
|
Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
199
|
Hồ Đồng Láng
|
Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
0,22
|
0,6
|
B1
|
200
|
Hồ Lõng Viện
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
0,18
|
0,6
|
B1
|
201
|
Hồ Khe Hưu
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
202
|
Hồ Cầy Dầy
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
0,28
|
0,6
|
B1
|
203
|
Hồ Khoanh Ỏi
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
0,14
|
0,6
|
B1
|
204
|
Hồ Búi Mai
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
0,16
|
0,6
|
B1
|
205
|
Hồ Hoa Lai
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
0,30
|
0,6
|
B1
|
206
|
Hồ Ao Bèo
|
Xã Bình Sơn, huyện Lục Nam
|
0,12
|
0,6
|
B1
|
207
|
Hồ Chiêm
|
Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
0,25
|
0,6
|
B1
|
208
|
Hồ Quất Sơn
|
Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
0,15
|
0,6
|
B1
|
209
|
Hồ Đồng Cống
|
Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
0,13
|
0,6
|
B1
|
210
|
Hồ Ngạc
|
Xã Nghĩa Phương, huyện Lục
Nam
|
0,20
|
0,6
|
B1
|
211
|
Hồ Am Sang 1
|
Xã Đông Hưng, huyện Lục Nam
|
0,35
|
0,6
|
B1
|
212
|
Hồ Am Sang 2
|
Xã Đông Hưng, huyện Lục Nam
|
0,40
|
0,6
|
B1
|
213
|
Hồ Non Thuyền
|
Thị trấn Cao Thượng, huyện
Tân Yên
|
0,0924
|
0,6
|
B1
|
214
|
Hồ Giếng Lẽ
|
Thị trấn Cao Thượng, huyện
Tân Yên
|
0,072
|
0,6
|
B1
|
215
|
Hồ Búi Dứa
|
Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
0,056
|
0,6
|
B1
|
216
|
Hồ Bờ Cặp
|
Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
0,087
|
0,6
|
B1
|
217
|
Hồ Đồng Sắn 1
|
Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
0,090
|
0,6
|
B1
|
218
|
Hồ Na Đủ 2
|
Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
219
|
Hồ Ao Lẩm
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
0,090
|
0,6
|
B1
|
220
|
Hồ Ngõ Đá
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
0,060
|
0,6
|
B1
|
221
|
Hồ Cầu Hoài
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
0,070
|
0,6
|
B1
|
222
|
Hồ Trạm xá
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
0,053
|
0,6
|
B1
|
223
|
Hồ Nước Trắng
|
Xã Hợp Đức, huyện Tân Yên
|
0,300
|
0,6
|
B1
|
224
|
Hồ con Đá Ong
|
Xã Lan Giới, huyện Tân Yên
|
0,060
|
0,6
|
B1
|
225
|
Hồ Làng Gián
|
Xã Lan Giới, huyện Tân Yên
|
0,050
|
0,6
|
B1
|
226
|
Hồ Bờ Tân
|
Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng
|
0,375
|
0,6
|
B1
|
227
|
Hồ Đồng Cốc
|
Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng
|
0,075
|
0,6
|
B1
|
228
|
Hồ Khe Õng
|
Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng
|
0,085
|
0,6
|
B1
|
229
|
Hồ Hang Dầu
|
Thị trấn Nham Biền, huyện Yên
Dũng
|
0,073
|
0,6
|
B1
|
230
|
Hồ Đùng Đùng
|
Thị trấn Nham Biền, huyện Yên
Dũng
|
0,058
|
0,6
|
B1
|
231
|
Hồ Quỳnh
|
Xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng
|
0,160
|
0,6
|
B1
|
Ghi chú:
- Ký hiệu Cột A2, B1 tương ứng
với các giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước mặt quy định tại QCVN
08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt ban hành
kèm theo Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường .
- V là dung tích của nguồn tiếp
nhận nước thải là hồ, ao, đầm.
PHỤ LỤC 3
PHÂN VÙNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA HỆ THỐNG SÔNG, SUỐI,
KÊNH, NGÒI
(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên sông suối, kênh, ngòi
|
Tên gọi khác
|
Đoạn sông, suối, kênh, ngòi
|
Địa phận huyện, TP
|
Hệ tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục 107°, múi chiếu 3°)
|
Chiều dài
|
Cột áp dụng Quy chuẩn xả nước thải vào nguồn nước
|
Thông số nguồn nước hết khả năng tiếp nhận
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
(km)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Sông Thương
|
|
Từ thượng nguồn đến điểm hợp
lưu sông Máng, xã Quế Nham, huyện Tân Yên
|
Lạng Giang, TP. Bắc Giang
|
2371976; 0430219
|
2359040; 0414787
|
89
|
A
|
|
Từ điểm hợp lưu sông Máng, xã
Quế Nham, huyện Tân Yên đến xã Đồng Sơn, TP. Bắc Giang
|
TP. Bắc Giang
|
2359040; 0414787
|
2350942; 0417723
|
A
|
|
Từ xã Đồng Sơn, TP. Bắc Giang
đến điểm hợp lưu sông Lục Nam
|
TP. Bắc Giang, Yên Dũng
|
2350942; 0417723
|
2344622; 0428475
|
A
|
|
Từ điểm hợp lưu sông Lục Nam
đến điểm hợp lưu sông Thương
|
Yên Dũng
|
2344622; 0428475
|
2336858; 0427047
|
A
|
|
II
|
Sông Lục Nam
|
|
Từ thượng lưu đến cầu An
Châu, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động (trước điểm hợp lưu sông Rãng)
|
Sơn Động
|
2365413; 0498425
|
2358931; 0484236
|
133
|
A
|
|
Từ cầu An Châu, thị trấn An
Châu, huyện Sơn Động đến thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn
|
Sơn Động, Lục Ngạn
|
2358931; 0484236
|
2363202; 0453992
|
A
|
|
Từ thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn
đến xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
Lục Ngạn
|
2363202; 0453992
|
2360756; 0447602
|
A
|
|
Từ xã Phượng Sơn, huyện Lục
Ngạn đến thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam
|
Lục Nam
|
2360756; 0447602
|
2356798; 0437956
|
A
|
|
Từ thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục
Nam đến điểm hợp lưu sông Thương
|
Lục Nam, Yên Dũng
|
2356798; 0437956
|
2344514; 0428626
|
A
|
|
III
|
Các nhánh sông, suối,
kênh, ngòi
|
|
1
|
Ngòi Cầu Sim
|
Suối Hoàng Thanh
|
Từ điểm hợp lưu sông Thương đến
thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên
|
Việt Yên, TP. Bắc Giang
|
2353836; 0415219
|
2355508; 0407441
|
33
|
B
|
COD
|
Từ thị trấn Bích Động đến xã
Việt Tiến, huyện Việt Yên
|
Việt Yên, Tân Yên
|
2355508; 0407441
|
2356773; 0404420
|
B
|
BOD, COD
|
Từ xã Việt Tiến, huyện Việt
Yên đến Thượng lưu
|
Việt Yên, Tân Yên, Hiệp Hòa
|
2356773; 0404420
|
2367546; 0397577
|
B
|
|
2
|
Ngòi Bún
|
|
Từ điểm hợp lưu sông Thương đến
điểm hợp lưu kênh T3 và kênh T6 (cách cầu Yên Khê, xã Song Khê, TP. Bắc Giang
100 m)
|
TP. Bắc Giang
|
2352848; 0415737
|
2352357; 0414987
|
15,1
|
B
|
|
Kênh T6 từ điểm hợp lưu với
kênh T3 (cách cầu Yên Khê 100 m) đến cầu Liêm XuYên, xã Song Khê, TP Bắc
Giang
|
TP. Bắc Giang
|
2352357; 0414987
|
2351201; 0413456
|
B
|
|
Kênh T3 từ điểm hợp lưu với
kênh T6 (cách cầu Yên Khê 100 m) đến cầu Liêm Xuyên, xã Song Khê, TP Bắc
Giang
|
TP. Bắc Giang
|
2352357; 0414987
|
2351201; 0413456
|
B
|
BOD, COD
|
Kênh T6 từ cầu Liêm Xuyên, xã
Song Khê, TP Bắc Giang đến xã Vân Trung, huyện Việt Yên
|
TP. Bắc Giang, Việt Yên
|
2351201; 0413456
|
2350837; 0410027
|
B
|
BOD, COD
|
Kênh T6 từ xã Vân Trung đến
xã Hồng Thái, huyện Việt Yên
|
Việt Yên
|
2350837; 0410027
|
2352345; 0408957
|
B
|
COD
|
3
|
Sông Cổ Mân
|
Ngòi Mân
|
Từ thượng lưu đến điểm hợp
lưu nhánh kênh Ngòi Thảo và Ngòi Cầu Sàn tại xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng
|
Lạng Giang, Yên Dũng
|
2360732; 0423264
|
2354286; 0426692
|
15
|
B
|
BOD, COD, Amoni
|
Từ điểm hợp lưu với sông Lục Nam
đến điểm hợp lưu nhánh tại xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng
|
Yên Dũng, Lục Nam
|
2349605; 0429226
|
2354286; 0426692
|
23
|
B
|
BOD, Amoni
|
4
|
Sông Máng
|
Kênh Chính
|
Từ xã Ngọc Thiện, huyện Tân
Yên đến điểm hợp lưu với sông Thương
|
Tân Yên
|
2360719; 0405943
|
2359040; 0414787
|
26
|
B
|
BOD
|
Từ thượng nguồn đến xã Ngọc
Thiện, huyện Tân Yên
|
Tân Yên
|
2371630; 0399650
|
2360719; 0405943
|
B
|
|
5
|
Kênh Giữa
|
Sông Cầu Đồng
|
Từ thượng nguồn đến điểm giao
đường tỉnh 292
|
Lạng Giang
|
2371976; 0430219
|
2369468; 0423166
|
25,8
|
B
|
BOD, COD, Amoni
|
Từ điểm giao ĐT292 đến xã Quỳnh
Sơn, huyện Yên Dũng
|
Lạng Giang, Yên Dũng
|
2369468; 0423166
|
2356133; 0421031
|
|
6
|
Sông Cầu Lồ
|
|
Từ điểm giao đường tỉnh 293 đến
điểm hợp lưu sông Lục Nam
|
Lục Nam
|
2354091; 0434371
|
2349976; 0431028
|
17
|
B
|
|
Từ thượng nguồn đến điểm giao
đường tỉnh 293
|
Lục Nam
|
2356201; 0434086
|
2354091; 0434371
|
B
|
BOD, COD
|
7
|
Sông Nước Vàng
|
Sông Om
|
Toàn tuyến
|
Sơn Động
|
2343026; 0476538
|
2356513; 0475927
|
28
|
A
|
|
8
|
Suối Đông Đỉnh
|
Sông Bò
|
Toàn tuyến
|
Lục Nam
|
2350823; 0458929
|
2358684; 0448313
|
32
|
B
|
|
9
|
Kênh Tiêu Nam
|
|
Từ thị trấn Nham Biền đến điểm
hợp lưu sông Thương, xã Tiến Dũng, huyện Yên Dũng
|
Yên Dũng
|
2343913; 0421217
|
2346769; 0424162
|
15,8
|
B
|
|
Từ thị trấn Nham Biền đến xã
Tư Mại, huyện Yên Dũng
|
Yên Dũng
|
2343913; 0421217
|
2341869; 0423561
|
B
|
Amoni
|
Từ xã Tư Mại, huyện Yên Dũng
đến điểm hợp lưu sông Thương, xã Đức Giang, huyện Yên Dũng
|
Yên Dũng
|
2341869; 0423561
|
2343857; 0427836
|
B
|
|
10
|
Sông Rãng
|
Sông Bè
|
Toàn tuyến
|
Sơn Động
|
2357954; 0481390
|
2345264, 0486156
|
33
|
A
|
|
11
|
Sông Sỏi
|
|
Toàn tuyến
|
Yên Thế
|
2370014; 0414535
|
2386189; 0401557
|
39,2
|
A
|
|
12
|
Sông Đinh Đèn
|
Sông Thảo, sông Cẩm Đàn
|
Từ thượng nguồn (xã Sa Lý,
huyện Lục Ngạn) đến cầu Cẩm Đàn (xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động)
|
Sơn Động, Lục Ngạn
|
2372045; 0473538
|
2365000; 0476543
|
55
|
A
|
|
Từ cầu Cẩm Đàn (xã Cẩm Đàn) đến
điểm hợp lưu sông Lục Nam
|
Sơn Động
|
2365000; 0476543
|
2357570; 0477904
|
A
|
|
13
|
Ngòi Phú Khê
|
Ngòi Cầu Đồng
|
Toàn tuyến
|
Tân Yên
|
2371682; 0400139
|
2360302; 0415663
|
34
|
B
|
Amoni, T-N
|
14
|
Kênh Trôi - Ngọ Khổng
|
|
Từ thượng nguồn đến trạm bơm
Xuân Cẩm, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa
|
Hiệp Hòa
|
2368601; 0394444
|
2355552; 0389059
|
21,5
|
B
|
|
Từ Trạm bơm Xuân Cẩm đến trước
hợp lưu sông Cầu
|
Hiệp Hòa
|
2355552; 0389059
|
2351630; 0394351
|
10
|
B
|
|
Từ kênh 1B, xã Hoàng Vân, huyện
Hiệp Hòa đến cống Yên Ninh, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa
|
Hiệp Hòa
|
2364989 0392094
|
2352673; 0395631
|
15,09
|
B
|
|
Từ kênh N3, xã Hoàng An, huyện
Hiệp Hòa đến Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên
|
Hiệp Hòa, Việt Yên
|
2366744; 0393842
|
2353107; 0405289
|
21
|
B
|
BOD, COD, Amoni
|
PHỤ LỤC 4
PHÂN VÙNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI CỦA HỆ THỐNG ĐẬP, HỒ CHỨA
(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên hồ, đập
|
Địa điểm (xã,
phường, huyện)
|
Cột áp dụng Quy
chuẩn xả nước thải vào nguồn nước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Đập, hồ chứa nước lớn (dung tích từ 3 triệu m3
đến dưới 1 tỷ m3 hoặc chiều cao đập ≥ 15m)
|
1
|
Hồ Khuôn Thần
|
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
A
|
2
|
Hồ Làng Thum
|
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
A
|
3
|
Hồ Cây Đa
|
Xã Đông Phú, huyện Lục Nam
|
A
|
4
|
Hồ Suối Mỡ
|
Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam
|
A
|
5
|
Hồ Khe Hắng
|
Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động
|
B
|
6
|
Hồ Đồng Cốc
|
Xã Đồng Cốc, huyện Lục Ngạn
|
B
|
7
|
Hồ Trại Muối
|
Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
8
|
Hồ Khuôn Vố
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
B
|
9
|
Hồ Đá Mài
|
Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn
|
B
|
10
|
Hồ Khe Sàng
|
Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
B
|
11
|
Hồ Khe Chão
|
Xã Long Sơn, huyện Sơn Động
|
A
|
12
|
Hồ Hàm Rồng
|
Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn
|
B
|
13
|
Hồ Dộc Bấu
|
Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
14
|
Hồ Khe Đặng
|
Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động
|
A
|
15
|
Hồ Khe Cát
|
Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
A
|
16
|
Hồ Lòng Thuyền
|
Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn
|
B
|
17
|
Hồ Khoanh Song
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
B
|
18
|
Hồ Suối Nứa
|
Xã Đông Phú, huyện Lục Nam
|
A
|
19
|
Hồ Đá Ong
|
Xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế
|
B
|
20
|
Hồ Cầu Rễ
|
Xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế
|
A
|
21
|
Hồ Suối Cấy
|
Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế
|
A
|
22
|
Hồ Cầu Cài
|
Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế
|
B
|
23
|
Hồ Quỳnh
|
Xã Canh Nậu, Tam Tiến, huyện Yên Thế
|
B
|
24
|
Hồ Cấm Sơn
|
Xã Sơn Hải, Hộ Đáp, Tân Sơn, cấm Sơn, huyện Lục
Ngạn
|
A
|
II
|
Đập, hồ chứa nước vừa (dung tích từ 500 nghìn
m3 đến dưới 3 triệu m3 hoặc chiều cao đập từ 10 đến dưới
15m)
|
1
|
Hồ Bầu Lầy
|
Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn
|
A
|
2
|
Hồ Hố Cao
|
Xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang
|
B
|
3
|
Hồ Chùa Ông
|
Xã Đông Phú, huyện Lục Nam
|
A
|
4
|
Hồ Ba Bãi
|
Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
5
|
Hồ Cửa Cốc
|
Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
6
|
Hồ Va Khê
|
Xã Đông Phú, huyện Lục Nam
|
B
|
7
|
Hồ Khe Ráy
|
Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam
|
B
|
8
|
Hồ Đồng Man
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
A
|
9
|
Hồ Khuôn Thắm
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
10
|
Hồ Đá Cóc
|
Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam
|
B
|
11
|
Hồ Khe Áng
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
A
|
12
|
Hồ Hồng Lĩnh
|
Xã An Thượng, huyện Yên Thế
|
B
|
13
|
Hồ Cầu Cháy
|
Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế
|
B
|
14
|
Hồ Chùa Sừng
|
Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế
|
A
|
15
|
Hồ Chồng Chềnh
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
B
|
16
|
Hồ Ngạc Hai
|
Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế
|
A
|
17
|
Hồ Suối Ven
|
Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế
|
A
|
III
|
Đập, hồ chứa nhỏ (dung tích từ 50 nghìn m3
đến dưới 500 nghìn m3 hoặc chiều cao đập từ 5m đến dưới 10m)
|
1
|
Hồ Lân
|
Xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động
|
B
|
2
|
Hồ Núi Rót
|
Xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang
|
B
|
3
|
Hồ Cửa Hang
|
Xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang
|
B
|
4
|
Hồ Hố Thủy
|
Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế
|
B
|
5
|
Hồ Đền Quan
|
Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế
|
B
|
6
|
Hồ Đập Thượng
|
Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế
|
B
|
7
|
Hồ Hố Đá
|
Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế
|
B
|
8
|
Hồ Bia
|
Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế
|
B
|
9
|
Hồ Hố Cọ
|
Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế
|
B
|
10
|
Hồ Đồng Hác
|
Thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế
|
B
|
11
|
Hồ Đồng Bờ
|
Thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế
|
B
|
12
|
Hồ Đồng Bên
|
Thị trấn Phồn Xương, huyện Yên Thế
|
B
|
13
|
Hồ Đồng Tè
|
Xã An Thượng, huyện Yên Thế
|
B
|
14
|
Hồ Hồng Lĩnh
|
Xã An Thượng, huyện Yên Thế
|
B
|
15
|
Hồ Chín Suối
|
Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế
|
B
|
16
|
Hồ Cầu Cúp
|
Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế
|
B
|
17
|
Hồ Đèo Bản
|
Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế
|
B
|
18
|
Hồ Hố Cọ
|
Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế
|
B
|
19
|
Hồ Hố Đá
|
Xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế
|
B
|
20
|
Hồ Hố Vị
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
B
|
21
|
Hồ Hố Cầu
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
B
|
22
|
Hồ Lưu Phan
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
B
|
23
|
Hồ Gốc Si
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
B
|
24
|
Hồ Cối Gạo
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
B
|
25
|
Hồ Tân Gia
|
Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế
|
B
|
26
|
Hồ Bãi Chợ
|
Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế
|
B
|
27
|
Hồ Hin
|
Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế
|
B
|
28
|
Hồ Đồng Lẩm
|
Xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế
|
B
|
29
|
Hồ Bò Đái
|
Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế
|
B
|
30
|
Hồ Ông Duyên
|
Xã Tam Tiến, huyện Yên Thế
|
B
|
31
|
Hồ Ông Soong
|
Xã Tam Tiến- huyện Yên Thế
|
B
|
32
|
Hồ Nhà Trẻ
|
Xã Tam Tiến- huyện Yên Thế
|
B
|
33
|
Hồ Bản Cảng
|
Xã Tam Tiến- huyện Yên Thế
|
B
|
34
|
Hồ Thần Phù
|
Xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế
|
B
|
35
|
Hồ Rừng Tổ
|
Xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế
|
B
|
36
|
Hồ Làng Mạ
|
Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế
|
B
|
37
|
Hồ Bờ Mèo
|
Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế
|
B
|
38
|
Hồ Hố Mai
|
Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế
|
B
|
39
|
Khe Riểu
|
Xã Long Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
40
|
Cống Chinh
|
Xã Long Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
41
|
Hồ Nà Trắng
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
B
|
42
|
Hồ Khe Liềng
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
B
|
43
|
Hồ Đồng Bây
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
B
|
44
|
Hồ Cò Lìu
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
B
|
45
|
Hồ Đồng Bài
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
B
|
46
|
Hồ Đồng Dương
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
B
|
47
|
Hồ Giữa Làng
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
B
|
48
|
Hồ Nhà Luông
|
Xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
B
|
49
|
Hồ Cây Đa
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
50
|
Hồ Khuôn Ngoát
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
51
|
Hồ Đồng Bang
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
52
|
Hồ Úng Cại
|
Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động
|
B
|
53
|
Hồ Heng
|
Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động
|
B
|
54
|
Hồ Ao Phe
|
Thị trấn An Châu, huyện Sơn Động
|
B
|
55
|
Hồ Tồ Đầm
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
B
|
56
|
Hồ gốc thị
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
B
|
57
|
Hồ Khuôn Đã
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
B
|
58
|
Hồ xóm Giữa
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
B
|
59
|
Hồ Đồng Ram
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
B
|
60
|
Hồ Đồng Thủm
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
B
|
61
|
Hồ Bầu Lầy
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
B
|
62
|
Hồ Đào Tuấn
|
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
B
|
63
|
Hồ Đá Trồng
|
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động
|
B
|
64
|
Hồ Cống Nứa
|
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động
|
B
|
65
|
Hồ Rộc Cói
|
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động
|
B
|
66
|
Hồ Quát
|
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động
|
B
|
67
|
Hồ thôn Hai
|
Xã An Bá, huyện Sơn Động
|
B
|
68
|
Hồ Noong
|
Xã An Bá, huyện Sơn Động
|
B
|
69
|
Hồ giữa thôn Vá
|
Xã An Bá, huyện Sơn Động
|
B
|
70
|
Hồ Đồng Trắng
|
Thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động
|
B
|
71
|
Hồ Khe Vín
|
Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động
|
B
|
72
|
Hồ Khe Khoang
|
Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động
|
B
|
73
|
Hồ Khe Liện
|
Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động
|
B
|
74
|
Hồ Thâm Tặc
|
Xã Hữu Sản, huyện Sơn Động
|
B
|
75
|
Hồ Đồng Mằn
|
Xã Vân Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
76
|
Hồ Khe Rặt
|
Xã Vân Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
77
|
Hồ Thung
|
Xã Vân Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
78
|
Hồ Tầm Lấm
|
Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động
|
B
|
79
|
Đập Gốc Tranh
|
Xã Vĩnh An, huyện Sơn Động
|
B
|
80
|
Hồ Thùng Đấu
|
Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
B
|
81
|
Hồ Ao Rang
|
Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
B
|
82
|
Hồ Ao Be
|
Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
B
|
83
|
Hồ Ao Lay
|
Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
B
|
84
|
Hồ Lọ
|
Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
B
|
85
|
Hồ Nà cái
|
Xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
B
|
86
|
Hồ Khun
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
B
|
87
|
Hồ Ao Khưởn
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
B
|
88
|
Hồ Khe Áng
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
B
|
89
|
Hồ Gốc Ruối
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
B
|
90
|
Hồ Đồng Ngang
|
Xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
B
|
91
|
Hồ Khuân Tưa
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
92
|
Hồ Nà Dùng
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
93
|
Hồ Nà Làng
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
94
|
Hồ Khuân Hoàng
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
95
|
Hồ Cầu Đống
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
96
|
Hồ Cầu Tiếc
|
Xã Đại Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
97
|
Hồ Ao Ngái
|
Xã An Châu, huyện Sơn Động
|
B
|
98
|
Hồ Ao Phe
|
Xã An Châu, huyện Sơn Động
|
B
|
99
|
Hồ Nà Tậu
|
Xã An Châu, huyện Sơn Động
|
B
|
100
|
Hồ Câm Cang
|
Xã An Châu, huyện Sơn Động
|
B
|
101
|
Hồ thôn Lừa
|
Xã An Châu, huyện Sơn Động
|
B
|
102
|
Rộc Quan
|
Xã Phúc Sơn, huyện Sơn Động
|
B
|
103
|
Hồ Vật Phú
|
Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
|
B
|
104
|
Hồ Thanh Văn 2
|
Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
|
B
|
105
|
Hồ Phật Trì
|
Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
|
B
|
106
|
Hồ Khuôn Lương
|
Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
|
B
|
107
|
Hồ Hiệp Tân
|
Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn
|
B
|
108
|
Hồ Kép 2A
|
Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn
|
B
|
109
|
Hồ Tư Hai
|
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
110
|
Hồ 40
|
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
111
|
Hồ 41
|
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
112
|
Hồ Bắc 2
|
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
113
|
Hồ Khanh Thum
|
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
114
|
Hồ thôn Ổi
|
Xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn
|
B
|
115
|
Hồ làng Nghĩa
|
Xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn
|
B
|
116
|
Hồ Dọc Song
|
Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
117
|
Hồ Mỏ Quạ
|
Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
118
|
Hồ Dọc Đình
|
Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
119
|
Hồ Cầu Lậu
|
Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn
|
B
|
120
|
Hồ Duông
|
Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn
|
B
|
121
|
Hồ Cáp
|
Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn
|
B
|
122
|
Hồ Suối Nứa
|
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
B
|
123
|
Hồ Ba Chân
|
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
B
|
124
|
Hồ Ao Keo
|
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
B
|
125
|
Hồ Cửa Rừng
|
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
B
|
126
|
Hồ Đèo Trượt
|
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
B
|
127
|
Hồ Chão Mới
|
Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
128
|
Hồ Vành Dây
|
Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
129
|
Hồ Hạ Long
|
Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
130
|
Hồ Núi Lều
|
Xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
131
|
Hồ Tân Tiến
|
Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn
|
B
|
132
|
Hồ Khanh Thông
|
Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn
|
B
|
133
|
Hồ Ao Đá
|
Xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn
|
B
|
134
|
Hồ Khuân Nà
|
Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
B
|
135
|
Hồ Kim Thạch
|
Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
B
|
136
|
Hồ Quế
|
Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
B
|
137
|
Hồ Khuân Dẽo
|
Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
B
|
138
|
Hồ Trại Giữa
|
Xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
B
|
139
|
Hồ làng Xang
|
Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
B
|
140
|
Hồ Dọc Ba
|
Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
B
|
141
|
Hồ Thung
|
Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
B
|
142
|
Hồ Khe Kìm
|
Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
B
|
143
|
Hồ Đồng Bụt
|
Xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
B
|
144
|
Hồ Khả Lã
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
B
|
145
|
Hồ Cửa Rừng
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
B
|
146
|
Hồ Đồng Láy
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
B
|
147
|
Hồ Cà Phê
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
B
|
148
|
Hồ Lại Tân
|
Xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
B
|
149
|
Hồ Làng La
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
B
|
150
|
Hồ Rừng Khuân
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
B
|
151
|
Hồ Ao Chiêng
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
B
|
152
|
Hồ Đồng Dòng
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
B
|
153
|
Hồ Trúc Bạch
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
B
|
154
|
Hồ Bé Ngẫn
|
Xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
B
|
155
|
Hồ Cầu Đá
|
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
156
|
Hồ Hang Lọng 1
|
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
157
|
Hồ Nghè Thần
|
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
158
|
Hồ Cầu Súm
|
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
159
|
Hồ Khanh
|
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
160
|
Hồ Giếng Dù
|
Xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn
|
B
|
161
|
Hồ Con Cua
|
Xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn
|
B
|
162
|
Hồ Cóc
|
Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
B
|
163
|
Hồ Bóm
|
Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
B
|
164
|
Hồ Đồng Tương
|
Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
B
|
165
|
Hồ Cá 2
|
Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
B
|
166
|
Ao Ma
|
Xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
B
|
167
|
Hồ Ía
|
Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn
|
B
|
168
|
Hồ Dạn
|
Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn
|
B
|
169
|
Hồ Cấm
|
Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn
|
B
|
170
|
Hồ Ao Hoa
|
Xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn
|
B
|
171
|
Hồ Giữa Làng 1
|
Xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn
|
B
|
172
|
Hồ Mác Giang
|
Xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn
|
B
|
173
|
Hồ Phú Hà
|
Xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn
|
B
|
174
|
Hồ Thuận B
|
Xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn
|
B
|
175
|
Hồ Trại Mới
|
Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn
|
B
|
176
|
Hồ Gai Trên
|
Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn
|
B
|
177
|
Hồ Gai Dưới
|
Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn
|
B
|
178
|
Hồ Biềng
|
Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn
|
B
|
179
|
Hồ Cầu Meo
|
Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn
|
B
|
180
|
Hồ Rừng Già
|
Xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn
|
B
|
181
|
Hồ Khuôn Chung
|
Xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn
|
B
|
182
|
Hồ Khuân Riềng
|
Xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
183
|
Hồ Khuân Thước
|
Xã Kim Sơn, huyện Lục Ngạn
|
B
|
184
|
Hồ Đèo Váng
|
Xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn
|
B
|
185
|
Hồ Na Hem
|
Xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn
|
B
|
186
|
Hồ Liên Khuyên
|
Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
187
|
Hồ Chùa Nghè
|
Xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
188
|
Hồ Hố Trúc
|
Xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam
|
B
|
189
|
Hồ Mỏ Quạ
|
Xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam
|
B
|
190
|
Hồ Hồ Nước
|
Xã Đan Hội, huyện Lục Nam
|
B
|
191
|
Hồ Ao Bèo
|
Xã Bình Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
192
|
Hồ Bãi Dạn
|
Xã Bình Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
193
|
Hồ Thọ Sơn
|
Xã Lục Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
194
|
Hồ Chồi
|
Xã Lục Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
195
|
Hồ Cây Trám 1
|
Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
196
|
Hồ Cây Trám 2
|
Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
197
|
Hồ Khe Xuốm
|
Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
198
|
Hồ Nghè Ngón
|
Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
199
|
Hồ Đồng Láng
|
Xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
200
|
Hồ Lõng Viện
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
B
|
201
|
Hồ Khe Hưu
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
B
|
202
|
Hồ Cầy Dầy
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
B
|
203
|
Hồ Khoanh ỏi
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
B
|
204
|
Hồ Búi Mai
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
B
|
205
|
Hồ Hoa Lai
|
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
B
|
206
|
Hồ Ao Bèo
|
Xã Bình Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
207
|
Hồ Chiêm
|
Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
208
|
Hồ Quất Sơn
|
Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
209
|
Hồ Đồng Cống
|
Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
B
|
210
|
Hồ Ngạc
|
Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam
|
B
|
211
|
Hồ Am Sang 1
|
Xã Đông Hưng, huyện Lục Nam
|
B
|
212
|
Hồ Am Sang 2
|
Xã Đông Hưng, huyện Lục Nam
|
B
|
213
|
Hồ non Thuyền
|
Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên
|
B
|
214
|
Hồ Giếng Lẽ
|
Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên
|
B
|
215
|
Hồ Búi Dứa
|
Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
B
|
216
|
Hồ Bờ Cặp
|
Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
B
|
217
|
Hồ Đồng Sắn 1
|
Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
B
|
218
|
Hồ Na Đủ 2
|
Xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
B
|
219
|
Hồ Ao Lẩm
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
B
|
220
|
Hồ Ngõ Đá
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
B
|
221
|
Hồ Cầu Hoài
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
B
|
222
|
Hồ Trạm Xá
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
B
|
223
|
Hồ Nước Trắng
|
Xã Hợp Đức, huyện Tân Yên
|
B
|
224
|
Hồ con Đá Ong
|
Xã Lan Giới, huyện Tân Yên
|
B
|
225
|
Hồ Làng Gián
|
Xã Lan Giới, huyện Tân Yên
|
B
|
226
|
Hồ Bờ Tân
|
Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng
|
B
|
227
|
Hồ Đồng Cốc
|
Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng
|
B
|
228
|
Hồ Khe Õng
|
Xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng
|
B
|
229
|
Hồ Hang Dầu
|
Thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng
|
B
|
230
|
Hồ Đùng Đùng
|
Thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng
|
B
|
231
|
Hồ Quỳnh
|
Xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng
|
B
|
Quyết định 48/2022/QĐ-UBND Quy định phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 48/2022/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 Quy định phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
2.343
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|