|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 465/QĐ-UBND 2019 mạng lưới quan trắc môi trường Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
465/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 465/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 01 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 31/8/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày
01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật quan trắc môi
trường;
Căn cứ Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày
22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định phân vùng tiếp nhận nước
thải và khí thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 62/TTr-STNMT ngày 22/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh
Vĩnh Phúc, với các nội dung sau:
1. Chất lượng
môi trường không khí: Quan trắc 40 vị trí với tần suất 06 lần/năm.
2. Chất lượng
môi trường đất: Quan trắc 13 vị trí với tần suất 01 lần/năm.
3. Chất lượng
nước dưới đất: Quan trắc 30 vị trí với tần suất 04 lần/năm.
4. Chất lượng
nước mặt: Quan trắc 47 vị trí với tần suất 06 lần/năm.
5. Chất lượng
trầm tích: Quan trắc 15 vị trí với tần suất 02 lần/năm.
(Có biểu vị
trí và tần suất quan trắc môi trường kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối
hợp với các cơ quan liên quan xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện
theo định kỳ hàng năm, đảm bảo theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế các Quyết định số 1394/QĐ-CT ngày 25/6/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, Quyết
định số 2273/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá
nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
PHỤ LỤC
VỊ TRÍ VÀ TẦN SUẤT QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
VỊ TRÍ QUAN
TRẮC
|
Tọa độ
|
Tần suất (lần/năm)
|
X
|
Y
|
I
|
Môi trường không khí
|
|
|
|
1
|
Thôn Thành Công, Xã Lãng Công, huyện Sông Lô
|
540875
|
2376376
|
06
|
2
|
Thôn Trung, Xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô
|
537084
|
2370134
|
06
|
3
|
Thôn Thượng Thọ, Xã Đức Bác, huyện Sông Lô
|
541683
|
2362062
|
06
|
4
|
Thôn Dân Chủ, Xã Hải Lựu, huyện Sông Lô
|
537791
|
2374240
|
06
|
5
|
Thôn An Khang, Xã Yên Thạch, huyện sông Lô
|
542710
|
2365742
|
06
|
6
|
Thôn Phú Di, Xã Hợp Lý, huyện Lập Thạch
|
550445
|
2377493
|
06
|
7
|
Xã Vân Trục, huyện Lập Thạch
|
546039
|
2369792
|
06
|
8
|
Thôn Vinh Quang, Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch
|
550607
|
2362081
|
06
|
9
|
Thôn Oản, Xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch
|
547598
|
2374209
|
06
|
10
|
Thôn Tây Hạ, Xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch
|
552521
|
2365759
|
06
|
11
|
Thôn Nam Hải, Xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch
|
547586
|
2357261
|
06
|
12
|
Thôn Quang Trung, Xã Đồng Tĩnh, huyện Tam
Dương
|
555184
|
2369838
|
06
|
13
|
Thôn Đoàn Kết, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
|
559571
|
2362131
|
06
|
14
|
Thôn Hội Thịnh, Xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương
|
554950
|
2354340
|
06
|
15
|
Xã Vân Hội, huyện Tam Dương
|
557368
|
2357278
|
06
|
16
|
Đường Hà Nội – Lào Cai (Điểm xã Kim Long)
|
562927
|
2362616
|
06
|
17
|
Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo
|
556848
|
2376854
|
06
|
18
|
Thôn Làng Hà, Xã Hồ Sơn, huyện Tam Đảo
|
563778
|
2369823
|
06
|
19
|
Xóm Khế, Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo
|
557364
|
2374194
|
06
|
20
|
Thôn Cửu Yên, Xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo
|
562357
|
2365717
|
06
|
21
|
Thôn Thanh Lanh, Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên
|
571646
|
2364989
|
06
|
22
|
Thôn Gia Khau, Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên
|
568600
|
2362003
|
06
|
23
|
Thôn Tam Lộng,Xã Hương Sơn, huyện Bình Xuyên
|
567125
|
2357269
|
06
|
24
|
Đường Hà Nội – Lào Cai (Điểm xã Sơn Lôi)
|
569423
|
2351170
|
06
|
25
|
Xóm Đông, phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh
Yên
|
563989
|
2354352
|
06
|
26
|
QL 2 – Khu vực đầu vào thành phố (Bến xe Vĩnh
Yên cũ)
|
564320
|
2358040
|
06
|
27
|
Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
|
577348
|
2361206
|
06
|
28
|
Xóm Đình, Xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên
|
573306
|
2355189
|
06
|
29
|
Thôn Tảo Phú, Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc
|
559542
|
2346622
|
06
|
30
|
Thôn Trung Thôn, Xã Bình Định, huyện Yên Lạc
|
562261
|
2348806
|
06
|
31
|
Làng Nhật Chiêu, Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc
|
557385
|
2340299
|
06
|
32
|
Thôn Thượng, Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường
|
550740
|
2346961
|
06
|
33
|
Thôn Yên Nhiên, Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường
|
552462
|
2348811
|
06
|
34
|
Làng nghề Bàn Mạch - xã Lý Nhân, Vĩnh Tường
|
548259
|
2347803
|
06
|
35
|
Làng nghề Thôn Gia - xã Yên Đồng, Yên Lạc
|
556575
|
2345451
|
06
|
36
|
Làng nghề Vĩnh Trung - thị trấn Yên Lạc
|
560131
|
2349389
|
06
|
37
|
Làng nghề Hợp Lễ - thị trấn Thanh Lãng (Đình
làng)
|
563479
|
2349445
|
06
|
38
|
Làng nghề Lũng Hạ - xã Yên Phương, Yên Lạc
|
558213
|
2350856
|
06
|
39
|
Làng nghề Bích Chu - xã An Tường (Đình làng)
|
548233
|
2346030
|
06
|
40
|
Thôn Giã Bàng, xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc
|
556772
|
2351620
|
06
|
II
|
Môi trường đất
|
|
|
01
|
1
|
Thôn Khoan Bô, Xã Phượng Khoan, huyện Sông Lô
|
539068
|
2370580
|
01
|
2
|
Khu 3, Xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch
|
548908
|
2370382
|
01
|
3
|
Thôn Đoàn Kết, Xã Đình Chu, huyện Lập Thạch
|
548804
|
2360620
|
01
|
4
|
Xóm Giềng, Xã Thanh Vân, huyện Tam Dương
|
558550
|
2360619
|
01
|
5
|
Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo
|
558546
|
2380127
|
01
|
6
|
Thôn Yên Trung, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo
|
558548
|
2370422
|
01
|
7
|
Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo
|
568355
|
2370360
|
01
|
8
|
Thôn Ngũ Hồ, Xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên
|
568831
|
2360584
|
01
|
9
|
Thôn Thắng Lợi,Thị trấn Hương Canh, huyện Bình
Xuyên
|
568102
|
2350806
|
01
|
10
|
Thôn Thanh Cao,Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc
Yên
|
578176
|
2360527
|
01
|
11
|
Thôn Lạc Trung, Xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc
|
558551
|
2350802
|
01
|
12
|
Thôn Cửu Ấp, Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc
|
558720
|
2341139
|
01
|
13
|
Thôn Lũng Ngoài, Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường
|
548766
|
2350804
|
01
|
III
|
Chất lượng nước dưới đất
|
|
|
04
|
1
|
Thôn Đồng Dạ, Xã Quang Yên, huyện Sông Lô
|
536449
|
2378636
|
04
|
2
|
Thôn Trung, Xã Đồng Nhân, huyện Sông Lô
|
536449
|
2370473
|
04
|
3
|
Thôn Quế Nham, Xã Tân Lập, huyện Sông Lô
|
544479
|
2370607
|
04
|
4
|
Thôn Bằng Phú, Xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô
|
544479
|
2362443
|
04
|
5
|
Xóm Thượng, Xã Liễn Sơn, huyện Lập Thạch
|
552575
|
2370674
|
04
|
6
|
Thôn Đại Lữ, Xã Đông Ích, huyện Lập Thạch
|
552575
|
2362527
|
04
|
7
|
Đồng Ơn,Xã Yên Dương, huyện Tam Đảo
|
552509
|
2378636
|
04
|
8
|
Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo
|
560672
|
2378636
|
04
|
9
|
Thôn Nhân Lý, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo
|
560672
|
2370590
|
04
|
10
|
Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo
|
568835
|
2370540
|
04
|
11
|
Xóm Quế, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
|
560672
|
2362548
|
04
|
12
|
Xóm Núi, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
|
560662
|
2354443
|
04
|
13
|
Gia Khau, Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên
|
568769
|
2362506
|
04
|
14
|
Đồng Sậu, Thị trấn Hương Canh, huyện Bình
Xuyên
|
568754
|
2354441
|
04
|
15
|
Thôn Bác Ái, Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
|
576882
|
2362539
|
04
|
16
|
Thôn Bảo An, Phường Xuân Hòa, thành phố Phúc
Yên
|
576738
|
2354421
|
04
|
17
|
Thôn Lâm Xuyên, Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc
|
560670
|
2346360
|
04
|
18
|
Thôn Yên Nội, Xã Chấn Hưng, huyện Vĩnh Tường
|
552588
|
2354457
|
04
|
19
|
Thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường
|
552594
|
2346370
|
04
|
20
|
Làng nghề Bàn Mạch, Lý Nhân, Vĩnh Tường
|
548219
|
2347863
|
04
|
21
|
Làng nghề Thôn Gia, Yên Đồng, Yên Lạc
|
556525
|
2345452
|
04
|
22
|
Làng nghề Vĩnh Sơn, Vĩnh Sơn, Vĩnh Tường
|
551551
|
2350327
|
04
|
23
|
Làng nghề Vân Hà, Lý Nhân, Vĩnh Tường
|
547927
|
2347314
|
04
|
24
|
Làng nghề Vĩnh Trung, TT Yên Lạc, Yên Lạc
|
560111
|
2349382
|
04
|
25
|
Làng nghề Hợp Lễ, Thanh Lãng, Bình Xuyên
|
563479
|
2349445
|
04
|
26
|
Làng nghề Lũng Hạ, Yên Phương, Yên Lạc
|
558211
|
2350846
|
04
|
27
|
Làng Nghề Bích Chu, An Tường, Vĩnh Tường
|
548231
|
2346080
|
04
|
28
|
Ngã ba giao giữa đường tỉnh 310 và 310B, xã Bá
Hiến, huyện Bình Xuyên
|
570822
|
2358951
|
04
|
29
|
Khu dân cư thôn Ngũ Hồ, xã Thiện Kế, Bình
Xuyên
|
569779
|
2360719
|
04
|
30
|
Thôn Giã Bàng, xã Tề Lỗ, Yên Lạc
|
556722
|
2351660
|
04
|
IV
|
Chất lượng nước mặt
|
|
|
06
|
a
|
Sông Cà Lồ
|
|
|
06
|
1
|
Hàm Rồng, Xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên
|
568786
|
2354749
|
06
|
2
|
Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên
|
567530
|
2351499
|
06
|
3
|
Đồng Sậu, TT Hương Canh, huyện Bình Xuyên
|
567996
|
2352890
|
06
|
4
|
Thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên
|
572633
|
2351723
|
06
|
5
|
Thôn Đạm Xuyên, Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên
|
571005
|
2349272
|
06
|
6
|
Thôn Nhân Vực, Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên
|
570396
|
2348217
|
06
|
7
|
Thôn Bảo Đức, Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên
|
567362
|
2348739
|
06
|
8
|
Thôn Can Bi, Xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên
|
566472
|
2346294
|
06
|
9
|
Gốc Duối, Xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên (gần
Hồ Đại Lải)
|
572355
|
2357886
|
06
|
b
|
Sông Phan
|
|
|
06
|
10
|
Xóm Vàng, Xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương
|
552459
|
2359181
|
06
|
11
|
Thôn Phủ Yên, Xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường
|
549946
|
2354500
|
06
|
12
|
Thôn Lũng Ngoại ,Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường
|
549004
|
2351380
|
06
|
13
|
Đồng Chằm, Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường
|
551834
|
2349610
|
06
|
14
|
Thôn Xuân Lại, Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường
|
554249
|
2347657
|
06
|
15
|
Thôn Tân Nguyên, Xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc
|
558244
|
2352350
|
06
|
c
|
Sông Bến Tre
|
|
|
06
|
16
|
Thôn Kiên Ngọc, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo
|
560059
|
2367504
|
06
|
17
|
Thôn Tiên Lộng, Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương
|
558438
|
2366631
|
06
|
18
|
Xóm Hảo, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
|
556872
|
2365339
|
06
|
19
|
Thôn Long Trì, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
|
556345
|
2363982
|
06
|
20
|
Thôn Long Sơn, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
|
555582
|
2362414
|
06
|
21
|
Thôn Xóm Guột, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
|
558012
|
2361047
|
06
|
22
|
Thôn Khâu, phường Định Trung, thành phố Vĩnh
Yên
|
559631
|
2357458
|
06
|
d
|
Sông Phó Đáy
|
|
|
06
|
23
|
Thôn Kiên Ngọc, Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo
|
560059
|
2367504
|
06
|
24
|
Thôn Tiên Lộng, Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương
|
558438
|
2366631
|
06
|
25
|
Xóm Hảo, Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
|
556872
|
2365339
|
06
|
26
|
Thôn Long Trì, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
|
556345
|
2363982
|
06
|
27
|
Thôn Long Sơn, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
|
555582
|
2362414
|
06
|
28
|
Thôn Xóm Guột, Xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
|
558012
|
2361047
|
06
|
29
|
Thôn Khâu, phường Định Trung, thành phố Vĩnh
Yên
|
559631
|
2357458
|
06
|
e
|
Sông Lô
|
|
|
06
|
30
|
Xã Bạch Lưu huyện Sông Lô
|
533584
|
2379168
|
06
|
31
|
Xã Sơn Đông huyện Lập Thạch
|
547275
|
2356221
|
06
|
32
|
Phà Then - xã Yên Thạch - huyện Sông Lô
|
541032
|
2367088
|
06
|
33
|
Phà Đức Bác - xã Đức Bác - huyện Sông Lô
|
542242
|
2361505
|
06
|
f
|
Sông Mây
|
|
|
06
|
34
|
Cầu Khu công nghiệp Bá Thiện I
|
569748
|
2358831
|
06
|
g
|
Suối Tam Đảo
|
|
|
06
|
35
|
Đập tràn xã Đại Đình, huyện Tam Đảo
|
559581
|
2372635
|
06
|
h
|
Các thủy vực tĩnh
|
|
|
06
|
36
|
Hồ Bò Lạc: xã Đồng Quế, Sông Lô
|
543234
|
2372917
|
06
|
37
|
Đập Vân Trục: Xuân Phong, Vân Trục, Lập Thạch
|
545688
|
2371291
|
06
|
38
|
Hồ Đải Lải: xã Ngọc Thanh, Phúc Yên, Vĩnh Phúc
|
572746
|
2358506
|
06
|
39
|
Đầm Vạc: Trạm bơm Đê cụt
|
561071
|
2356047
|
06
|
40
|
Đầm Rưng: Xã Tứ Trưng
|
554138
|
2345448
|
06
|
41
|
Hồ Xạ Hương - – Tam Đảo
|
565904
|
2367940
|
06
|
42
|
Đầm Diệu - thành phố Phúc Yên
|
572548
|
2349152
|
06
|
43
|
Hồ Làng Hà – Tam Đảo
|
563768
|
2369843
|
06
|
44
|
Vực Xanh – Vĩnh Tường
|
552908
|
2347256
|
06
|
45
|
Hồ Thanh Lanh
|
571642
|
2364969
|
06
|
46
|
Đầm Vạc - Hồ Khai Quang
|
563370
|
2357158
|
06
|
47
|
Hồ Đại Lải - Đảo Ngọc
|
573424
|
2358143
|
06
|
V
|
Trầm tích
|
|
|
02
|
1
|
Sông Phan - Cầu Giã Bàng
|
556752
|
2351624
|
02
|
2
|
Sông Phan - Cầu Mùi
|
562524
|
2353351
|
02
|
3
|
Sông Cà Lồ - Cầu Lò Cang
|
567916
|
2352870
|
02
|
4
|
Sông Cà Lồ - Cầu Xuân Phương
|
576071
|
2348250
|
02
|
5
|
Sông Cà Lồ cụt - Gần trạm bơm Phúc Yên
|
571713
|
2350405
|
02
|
6
|
Sông Bến Tre - Cầu Lĩnh
|
559631
|
2357458
|
02
|
7
|
Sông Phó Đáy - Cầu Liễn Sơn
|
555109
|
2371557
|
02
|
8
|
Sông Phó Đáy - Cầu Gạo
|
552305
|
2360830
|
02
|
9
|
Hồ Đải Lải
|
573950
|
2359711
|
02
|
10
|
Đầm Rưng: Xã Tứ Trưng
|
554138
|
2345448
|
02
|
11
|
Đầm Vạc - Khu Sông Hồng thủ đô
|
560553
|
2356053
|
02
|
12
|
Đầm Vạc - Thôn An Định
|
562752
|
2356180
|
02
|
13
|
Đầm Diệu - thành phố Phúc Yên
|
572548
|
2349152
|
02
|
14
|
Sông Mây: Sau cửa xả nước thải của Khu CN Bá
Thiện 2, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên
|
570471
|
2358599
|
02
|
15
|
Sông Mây: Sau cửa xả nước thải của Khu CN Bá
Thiện
|
569425
|
2356433
|
02
|
Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 465/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
1.606
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|