Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 30/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Hữu Hoàng
Ngày ban hành: 04/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2023/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 04 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4949/TTr-STC ngày 02 tháng 11 năm 2023 và Công văn số 5405/STC-QLG ngày 24 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2024 theo các nội dung sau:

1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2024 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) theo các Phụ lục đính kèm gồm:

1.1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

1.2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

1.3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III);

1.4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV);

1.5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V);

1.6. Định mức sử dụng tài nguyên làm căn cứ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên và sản phẩm công nghiệp và Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục VI);

1.7. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục VII).

2. Nguyên tắc áp dụng: Giá tính thuế tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên của tổ chức, cá nhân khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng không được thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định; trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định thì tính thuế tài nguyên theo giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành

1. Trách nhiệm của Sở Tài chính

Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh hàng năm điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo khung giá của Bộ Tài chính.

2. Trách nhiệm của Cục Thuế

Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định; gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2024 về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên; kịp thời thông báo Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp.

3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường

Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, đối chiếu các loại khoáng sản thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp hoặc bổ sung định mức sử dụng tài nguyên.

4. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công Thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan

Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên thuộc lĩnh vực ngành, địa phương quản lý, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp hoặc bổ sung định mức sử dụng tài nguyên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBTV Quốc hội; VP Chính phủ;
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- Cục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- TT HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm thông tin điện tử tổng hợp KH;
- Đài Phát thanh-Truyền hình KH;
- Báo Khánh Hòa;
- Trung tâm Công báo KH;
- Lưu: VT, HLe.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

tấn

9.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

300.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

400.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

575.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

850.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1.250.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

180.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

245.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

310.000

I10304

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

380.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

510.000

I104

Quặng sắt Deluvi

tấn

165.000

I2

Mangan (Măng-gan)

I201

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

595.000

I202

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

tấn

850.000

I203

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

tấn

1.150.000

I204

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%

tấn

1.450.000

I205

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

tấn

1.850.000

I206

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

2.550.000

I3

Titan

I301

Quặng titan gốc (ilmenit)

I30101

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

tấn

130.000

I30102

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

tấn

180.000

I30103

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

tấn

255.000

I30104

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

tấn

468.000

I302

Quặng titan sa khoáng

I30201

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1.150.000

I30202

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

I3020201

Ilmenit

tấn

2.275.000

I3020202

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

6.800.000

I3020203

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

tấn

16.500.000

I3020204

Rutil

tấn

9.350.000

I3020205

Monazite

tấn

29.750.000

I3020206

Manhectic

tấn

775.000

I3020207

Xỉ titan

tấn

12.750.000

I3020208

Các sản phẩm còn lại

tấn

3.500.000

I4

Vàng

I401

Quặng vàng gốc

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

1.105.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.615.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

2.200.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

2.850.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

3.500.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

4.150.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

4.800.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

5.650.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

875.000.000

I403

Tinh quặng vàng

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn

tấn

187.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

212.500.000

I5

Đất hiếm

I501

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%

tấn

102.000

I502

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2%

tấn

162.000

I503

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3%

tấn

230.000

I504

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4%

tấn

310.000

I505

Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5%

tấn

390.000

I506

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10%

tấn

595.000

I507

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3

tấn

1.275.000

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

I601

Bạch kim (1)

I602

Bạc

kg

17.600.000

I603

Thiếc

I60301

Quặng thiếc gốc

I6030101

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%

tấn

1.088.000

I6030102

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

tấn

1.535.000

I6030103

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

tấn

2.045.000

I6030104

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%

tấn

2.555.000

I6030105

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

3.091.000

I60302

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

187.000.000

I60303

Thiếc kim loại

tấn

287.500.000

I7

Wolfram, Antimoan

I701

Wolfram

I70101

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

tấn

1.573.000

I70102

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

tấn

2.355.000

I70103

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

tấn

3.528.000

I70104

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

tấn

4.610.000

I70105

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

tấn

5.577.000

I702

Antimoan

I70201

Antimoan kim loại

tấn

110.000.000

I70202

Quặng Antimoan

I7020201

Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5%

tấn

7.336.000

I7020202

Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10%

tấn

12.240.000

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

tấn

17.265.000

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

tấn

24.440.000

I7020205

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

31.625.000

I8

Chì, kẽm

I801

Chì, kẽm kim loại

tấn

41.000.000

I802

Tinh quặng chì, kẽm

I80201

Tinh quặng chì

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

14.025.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

20.036.000

I80202

Tinh quặng kẽm

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

4.500.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

6.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

680.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

tấn

1.131.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

tấn

1.600.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

tấn

2.057.000

I9

Nhôm, Bouxite

I901

Quặng bouxite trầm tích

tấn

64.000

I902

Quặng bouxite laterit

tấn

325.000

I10

Đồng

I1001

Quặng đồng

I100101

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

tấn

587.000

I100102

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

tấn

1.165.000

I100103

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.947.000

I100104

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.750.000

I100105

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.665.000

I100106

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.810.000

I100107

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

6.050.000

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

tấn

18.150.000

I1003

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

tấn

22.400.000

I11

Nikel (Quặng Nikel)

tấn

I1101

Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5%

tấn

470.000

I1102

Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni<0,75%

tấn

839.000

I1103

Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni<1%

tấn

1.174.000

I1104

Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni<1,25%

tấn

1.509.000

I1105

Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤Ni<1,5%

tấn

1.845.000

I1106

Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni<1,75%

tấn

2.180.000

I1107

Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤ Ni <2%

tấn

2.515.000

I12

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

I1201

Molipden

tấn

3.150.000

I1202

Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)

I13

Khoáng sản kim loại khác

I1301

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10% ≤ Bi < 20%

tấn

12.550.000

I1302

Quặng Crôm hàm lượng Cr ≥ 40%

tấn

3.300.000

Ghi chú: (1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

1

2

3

4

5

6

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

II101

Đất Bazan nguyên khai

m3

49.000

II102

Đất san lấp

II10201

Đất san lấp khai thác tại mỏ đất

m3

50.000

II10202

Đất san lấp khai thác tại mỏ đá (đất tầng phủ)

m3

40.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

440.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

II2010201

Đá cuội lớn nguyên khai

m3

168.000

II2010202

Đá cuội 4x6 nguyên khai

m3

200.000

II2010203

Sạn, sỏi nguyên khai

m3

204.000

II202

Đá xây dựng

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

850.000

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.700.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2

m3

5.100.000

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2

m3

7.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

9.000.000

II20202

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

m3

850.000

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3

m3

1.700.000

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3

m3

2.550.000

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m3 trở lên

m3

3.500.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ, đá phôi (khoáng sản khai thác)

m3

83.000

II2020302

Đá hộc, đá dăm 16x40

m3

110.000

II2020303

Đá cấp phối

II202030301

Đá cấp phối Dmax 25

m3

170.000

II202030302

Đá cấp phối Dmax 37,5; đá 0x4

m3

155.000

II2020304

Đá dăm các loại

II202030401

Đá 1x1,5

m3

208.000

II202030402

Đá 1x1,9

m3

240.000

II202030403

Đá 1x2

m3

199.000

II202030404

Đá 2x4

m3

181.000

II202030405

Đá 3x8

m3

218.000

II202030406

Đá 4x6

m3

175.000

II202030407

Đá 5x7

m3

168.000

II202030408

Đá 0,5x1 (đá mi)

m3

200.000

II2020305

Đá lô ca

m3

140.000

II2020306

Đá chẻ

m3

II202030601

Đá tảng lăn nguyên khai làm đá chẻ

m3

280.000

II202030602

Đá chẻ thành phẩm

m3

320.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá, đá mi bụi, đá thải

m3

100.000

II20204

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.500.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

128.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

77.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

110.000

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

53.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

53.000

II3020304

Quặng latent sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

128.000

II4

Đá hoa trắng

II401

Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

450.000

II402

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát

II40201

Loại 1 - trắng đều

m3

16.500.000

II40202

Loại 2 - vân vệt

m3

12.750.000

II40203

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

8.500.000

II403

Đá hoa trắng dạng khối (<0,4 m3) để xẻ làm ốp lát

m3

3.450.000

II404

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

340.000

II405

Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ

m3

1.380.000

II406

Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

m3

300.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

85.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

128.000

II6

Cát làm thủy tinh

II601

Cát làm thủy tinh nguyên khai

m3

245.000

II602

Cát làm thủy tinh tuyển rửa

m3

298.000

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

119.000

II8

Đá Granite

II801

Đá Granite màu ruby

m3

7.000.000

II802

Đá Granite màu đỏ

m3

5.100.000

II803

Đá Granite màu tím, trắng

II80301

Đá Granite màu tím

m3

2.125.000

II80302

Đá Granite màu trắng

m3

1.750.000

II804

Đá Granite màu khác

m3

3.400.000

II805

Đá gabro và diorit

m3

4.250.000

II806

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

900.000

II807

Đá Granite bán phong hóa

m3

59.000

II9

Sét chịu lửa

II901

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

323.000

II902

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

153.000

II10

Dolomit, quartzite

II1001

Dolomit

II100101

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

383.000

II100102

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

II10010201

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

3.400.000

II10010202

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

6.800.000

II10010203

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

m3

9.000.000

II10010204

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

m3

11.000.000

II100103

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

170.000

II100104

Đá Dolomite màu vân gỗ

m3

24.000.000

II1002

Quarzit

II100201

Quặng Quarzit thường

tấn

136.000

II100202

Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)

tấn

255.000

II100203

Đá Quarzit (sử dụng áp điện)

tấn

1.650.000

II1003

Pyrophylit

II100301

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

tấn

118.000

II100302

Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30%

tấn

185.000

II100303

Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33%

tấn

400.000

II100304

Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33%

tấn

518.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

255.000

II1102

Cao lanh đã rây

tấn

680.000

II1103

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

298.000

II1104

Fenspat phong hóa

tấn

75.000

II12

Mica, thạch anh kỹ thuật

II1201

Mica

II120101

Mica

tấn

1.400.000

II120102

Sericite

tấn

385.000

II120103

Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

tấn

140.000

II1202

Thạch anh kỹ thuật

II120201

Thạch anh kỹ thuật

tấn

275.000

II120202

Thạch anh bột

tấn

1.275.000

II120203

Thạch anh hạt

tấn

1.650.000

II13

Pirite, phosphorite

tấn

II1301

Quặng Pirite (1)

II1302

Quặng phosphorite

II130201

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5< 20%

tấn

425.000

II130202

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

tấn

550.000

II130203

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

tấn

700.000

II14

Apatit

II1401

Apatit loại I

II140101

Apatit loại I dạng cục

tấn

1.550.000

II140102

Apatit loại I dạng bột

tấn

1.150.000

II1402

Apatit loại II

tấn

975.000

II1403

Apatit loại III

tấn

425.000

II1404

Apatit loại tuyển

tấn

1.250.000

II15

Secpentin (Quặng secpentin)

tấn

138.000

II16

Than antraxit hầm lò

II1601

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.437.000

II1602

Than cục

II160201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3.381.000

II160202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.742.000

II160203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.794.000

II160204

Than cục 4a, 4b

tấn

4.134.000

II160205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.705.000

II160206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.022.000

II160207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.641.000

II160208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

970.000

II1603

Than cám

II160301

Than cám 1

tấn

2.867.000

II160302

Than cám 2

tấn

2.984.000

II160303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.717.000

II160304

Than cám 4a, 4b

tấn

2.073.000

II160305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.638.000

II160306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.293.000

II160307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.000

II1604

Than bùn

II160401

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

886.000

II160402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

801.000

II160403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

655.000

II160404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

564.000

II17

Than antraxit lộ thiên

II1701

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.437.000

II1702

Than cục

II170201

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3.381.000

II170202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.742.000

II170203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.794.000

II170204

Than cục 4a, 4b

tấn

4.134.000

II170205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.705.000

II170206

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.022.000

II170207

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.641.000

II170208

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

970.000

II1703

Than cám

II170301

Than cám 1

tấn

2.867.000

II170302

Than cám 2

tấn

2.984.000

II170303

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.717.000

II170304

Than cám 4a, 4b

tấn

2.073.000

II170305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.638.000

II170306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.293.000

II170307

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.000

II1704

Than bùn

II170401

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

886.000

II170402

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

801.000

II170403

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

655.000

II170404

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

564.000

II18

Than nâu, than mỡ

II1801

Than nâu

tấn

760.000

II1802

Than mỡ

II180201

Than mỡ có độ tro khô Ak ≤ 40%

tấn

2.125.000

II180202

Than mỡ có độ tro khô Ak > 40%

tấn

1.330.000

II19

Than khác

II1901

Than bùn

tấn

340.000

II1902

Than bùn tuyển khác

tấn

156.000

II1903

Than bã sàng

tấn

238.000

II1904

Xít thải than

tấn

221.000

II1905

Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

tấn

1.762.000

II1906

Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm

tấn

2.651.000

II20

Kim cương, rubi, sapphire

II2001

Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

880.000.000

II2002

Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

880.000.000

II2003

Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

880.000.000

II21

Emerald, alexandrite, opan (1)

II22

Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

II2201

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

viên

660.000

II23

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite

II2301

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

880.000.000

II2302

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1.100.000.000

II2303

Thạch anh tinh thể khác

tấn

27.500.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2401

Barit

II240101

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%

tấn

60.000

II240102

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%

tấn

205.000

II210103

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%

tấn

450.000

II240104

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

tấn

700.000

II240105

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

tấn

900.000

II2402

Fluorit

II240201

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20%

tấn

108.000

II240202

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%

tấn

350.000

II240203

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%

tấn

1.500.000

II240204

Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70%

tấn

2.750.000

II240205

Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90%

tấn

3.250.000

II2403

Quặng Diatomite khai thác

tấn

255.000

II2404

Graphit

II240401

Quặng Graphit khai thác

tấn

660.000

II240402

Tinh quặng Graphit

tấn

7.300.000

II2405

Quặng Tacl (Tale)

II240501

Quặng Tacl khai thác

tấn

765.000

II240502

Bột Tacl

tấn

1.360.000

II2406

Bùn khoáng

tấn

1.300.000

II2407

Sét Bentonite

m3

255.000

II2408

Quặng Silic

tấn

620.000

II2409

Quặng Magnesit

tấn

1.063.000

II2410

Đá phong thủy

II241001

Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm

viên

1.500.000

II241002

Gỗ hóa thạch chiều cao 20 - 30 cm

viên

2.200.000

II241003

Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm

viên

3.300.000

II241004

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

kg

5.500

II241005

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

550.000

II241006

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

550.000

II241007

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

tấn

1.100.000

II241008

Tourmaline đen

viên

550.000

II241009

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

3.300.000

II241010

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

viên

440.000

II2411

Các loại khoáng sản không kim loại khác trên địa bàn tỉnh

II241101

San hô chết

tấn

44.000

II241102

Sét bùn nguyên khai

tấn

1.300.000

II241103

Đá granite tận dụng không thể sử dụng làm đá ốp lát có kích cỡ trên 0,4 m3

m3

400.000

Ghi chú: (1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Gỗ nhóm I

III101

Cẩm lai

III10101

Đường kính (D) < 25cm

m3

12.500.000

III10102

25cm<D<50cm

m3

24.650.000

III10103

D≥50 cm

m3

33.600.000

III102

Cẩm liên (cà gần)

m3

7.300.000

III103

Dáng hương (giáng hương)

m3

23.000.000

III104

Du sam

m3

21.000.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

III10501

D<25cm

m3

6.500.000

III10502

25cm≤D<50cm

m3

23.800.000

III10503

D≥50 cm

m3

31.600.000

III106

Gụ

III10601

D<25cm

m3

6.000.000

III10602

25cm≤D<50cm

m3

11.100.000

III10603

D≥50 cm

m3

14.650.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

III10701

D<25cm

m3

4.000.000

III10702

25cm≤D<50cm

m3

8.500.000

III10703

D≥50 cm

m3

13.250.000

III108

Hoàng đàn

m3

37.500.000

III109

Huê mộc, Sưa (Trắc thổ/Huỳnh đàn đỏ)

m3

3.400.000.000

III110

Huỳnh đường

m3

8.400.000

III111

Hương

III11101

D<25cm

m3

7.500.000

III11102