Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2700/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Mai Xuân Liêm
Ngày ban hành: 31/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2700/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 31 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CUNG ỨNG ĐIỆN 06 THÁNG CUỐI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07/9/2011 của Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện; Thông tư số 22/2020/QĐ-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;

Căn cứ Quyết định số 2976/QĐ-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại các Tờ trình: số 869/TTr-SCT ngày 24/7/2023 và số 871/TTr-SCT ngày 24/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá 06 tháng cuối năm 2023, cụ thể như sau:

1. Mục tiêu:

- Đảm bảo hệ thống điện Quốc gia và lưới điện khu vực tỉnh Thanh Hoá vận hành an toàn, liên tục, ổn định và hiệu quả.

- Đảm bảo cấp điện cho phụ tải trong các trường hợp diễn biến thời tiết cực đoan như: Nắng nóng, giông lốc, mưa đá, rét đậm, rét hại, mưa bão; đảm bảo cấp điện cho công tác phòng chống lụt bão, thiên tai và các hoạt động sản xuất nông nghiệp (bơm nước phục vụ đổ ải, chống hạn, chống úng).

- Đảm bảo cung ứng điện ổn định cho các doanh nghiệp công nghiệp có quy mô sản xuất lớn, sản xuất các mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao, các doanh nghiệp FDI trong các khu công nghiệp, công nghệ sản xuất có yêu cầu về đảm bảo cung ứng điện ổn định, an toàn và liên tục.

- Đảm bảo cấp điện phục vụ các hoạt động chính trị, xã hội quan trọng trên địa bàn tỉnh. Ưu tiên cung cấp điện cho các phụ tải quan trọng về chính trị, xã hội, khách hàng sản xuất công nghiệp lớn, khách hàng tham gia chương trình điều chỉnh phụ tải điện.

2. Phương án thực hiện tiết giảm điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn:

Căn cứ danh sách khách hàng ưu tiên đã được UBND tỉnh Thanh Hoá phê duyệt, đặc điểm của phụ tải, sự phân bổ của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng Công ty Điện lực miền Bắc và đảm bảo cung cấp điện cho các sự kiện chính trị, văn hóa xã hội lớn trên địa bàn tỉnh, Công ty Điện lực Thanh Hoá xây dựng phương án tiết giảm theo từng mức cắt công suất, sản lượng theo các trường hợp sau:

- Tiết giảm công suất, sản lượng được báo trước theo kế hoạch: Công ty Điện lực Thanh Hoá sẽ căn cứ vào mức độ tiết giảm theo yêu cầu của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Bắc, Tổng công ty Điện lực miền Bắc, yêu cầu đảm bảo cung cấp điện tại thời điểm tiết giảm, kế hoạch sửa chữa thực tế lưới điện và Phương án tiết giảm công suất, sản lượng đã xây dựng được phê duyệt để lập kế hoạch tiết giảm công suất, sản lượng và thông báo cho khách hàng kế hoạch ngừng giảm theo quy định.

- Tiết giảm trong trường hợp bất khả kháng: Khi có lệnh cắt giảm công suất, sản lượng của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Bắc hoặc Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Công ty Điện lực Thanh Hoá sẽ căn cứ vào: Mức độ tiết giảm theo yêu cầu, phương thức kết dây thực tế, thông số vận hành thực tế, yêu cầu cung cấp điện tại thời điểm tiết giảm, Phương án tiết giảm công suất, sản lượng đã xây dựng được phê duyệt và kết quả tiết giảm của các ngày trước (nếu có) để lựa chọn đường dây, phương án tiết giảm để thực hiện đảm bảo tính luân phiên, công suất, sản lượng cắt và thông báo tới khách hàng theo quy định.

Trường hợp mức cắt tiết giảm một lần vượt 01 phương án đã xây dựng hoặc do việc thực hiện cắt giảm các lần trước mà trong một phương án có đường dây đã cắt điện/đường dây chưa cắt, đối với trường hợp này Công ty Điện lực Thanh Hoá sẽ kết hợp nhiều phương án để đảm bảo tính luân phiên, công suất cắt, sản lượng cắt theo yêu cầu, cụ thể:

2.1. Phương thức kết dây cơ bản khu vực tỉnh Thanh Hoá bao gồm:

- Nguồn điện: Tỉnh Thanh Hoá nhận điện từ 04 nguồn: Trạm 220kV Ba Chè (E9.2) công suất 2x250 MVA; Trạm 220kV Nghi Sơn (E9.10) công suất 2x250 MVA; Trạm 220kV Bỉm Sơn (E9.20) công suất 2x250 MVA; Trạm 220kV Nông Cống (E9.50) công suất 1x250 MVA;

- Lưới điện: Gồm có 35 TBA 110kV với tổng công suất đặt là 2526MVA và các đường dây trung áp suất tuyến từ các trạm 110kV.

2.2. Khách hàng ưu tiên cấp điện: Được xây dựng trên cơ sở Danh sách cấp điện ưu tiên khi thiếu nguồn năm 2023 được UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt tại văn bản số 4774/UBND-CN ngày 10/4/2023, được Sở Công Thương đề xuất bổ sung tại Tờ trình số 871/TTr-SCT ngày 24/7/2023 và tình hình cấp điện thực tế, cụ thể:

- Nhóm 1: Nhóm các phụ tải quan trọng được như: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đài Phát thanh và Truyền hình, Báo Thanh Hóa, Xưởng in Báo Thanh Hóa, Bưu điện, Viễn thông, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an, Trung tâm Y tế, cấp nước sạch, các phụ tải theo mùa vụ: Không phải hạn chế khi thiếu điện.

(Danh sách chi tiết tại phần A phụ lục I gửi kèm theo).

- Nhóm 2: Là nhóm các phụ tải quản lý tiêu dùng, sản xuất, kinh doanh dịch vụ; các cơ sở cách ly tập trung, cơ sở khám, xét nghiệm và hoạt động khác được cấp điện sau các trạm biến áp ngành điện đang bán lẻ và các trạm biến áp công cộng ngành điện đang bán buôn cho các Hợp tác xã, tổ chức, đơn vị kinh doanh bán lẻ điện tại các địa phương, trong nhóm này được chia thành 02 Nhóm như sau:

+ Nhóm 2a: Là nhóm các phụ tải trên địa bàn nội thành thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn và thị xã Nghi Sơn.

+ Nhóm 2b: Là nhóm các phụ tải trên địa bàn ngoại thành thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, thị xã Nghi Sơn và các huyện.

(Chi tiết lộ đường dây cấp điện theo phụ lục II gửi kèm theo).

- Nhóm 3: Là Nhóm các phụ tải sản xuất công nghiệp và kinh doanh dịch vụ, trong nhóm này được phân ra 02 nhóm sau:

+ Nhóm 3a: Là Nhóm khách hàng sản xuất công nghiệp và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh có giá trị sản xuất công nghiệp và xuất khẩu lớn, khách hàng nộp ngân sách lớn cho tỉnh, khách hàng sản xuất có công nghệ đặc biệt, khách hàng có vốn đầu tư nước ngoài.

(Danh sách chi tiết tại phần B phụ lục I gửi kèm theo).

+ Nhóm 3b: Là Nhóm khách hàng sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác.

2.3. Phương án tiết giảm công suất: Thực hiện phân bổ công suất theo 10 phương án tương ứng trường hợp xảy ra thiếu công suất hoặc sự cố bất khả kháng dẫn đến công suất Hệ thống điện quốc gia thiếu hụt công suất (thiếu hụt ở mức 5%, 10%, 15%, 20%, 25%, 30%, 35%, 40%, 45%, 50% công suất):

- Phương án 1: thiếu hụt 5%, tổng công suất cắt 68 MW;

- Phương án 2: thiếu hụt 10%, tổng công suất cắt 136 MW;

- Phương án 3: thiếu hụt 15%, tổng công suất cắt 204 MW;

- Phương án 4: thiếu hụt 20%, tổng công suất cắt 272 MW;

- Phương án 5: thiếu hụt 25%, tổng công suất cắt 340 MW;

- Phương án 6: thiếu hụt 30%, tổng công suất cắt 408 MW;

- Phương án 7: thiếu hụt 35%, tổng công suất cắt 475,65 MW;

- Phương án 8: thiếu hụt 40%, tổng công suất cắt 543.6 MW;

- Phương án 9: thiếu hụt 45%, tổng công suất cắt 611,55 MW;

- Phương án 10: thiếu hụt 50%, tổng công suất cắt 679.5 MW.

(Chi tiết theo Phụ lục số III gửi kèm theo).

2.4. Trình tự khôi phục phụ tải của các trạm biến áp và các đường dây 110kV sau khi hệ thống có điện trở lại: Tập trung lực lượng ưu tiên khôi phục cấp điện cho các phụ tải quan trọng của tỉnh, của huyện; các bệnh viện, trung tâm y tế; các trạm bơm và xử lý nước sinh hoạt, các doanh nghiệp công nghiệp có quy mô sản xuất lớn, sản xuất các mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao, các doanh nghiệp FDI trong các khu công nghiệp.

(Chi tiết thứ tự khôi phục phụ tải theo Phụ lục IV gửi kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Công Thương:

- Có trách nhiệm chỉ đạo, giám sát, kiểm tra Công ty Điện lực Thanh Hoá tổ chức thực hiện Phương án cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2023 được UBND tỉnh phê duyệt.

- Giám sát việc thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện, đặc biệt là khi thiếu điện năm 2023, khi mất cân đối cung - cầu hệ thống điện trên địa bàn tỉnh của Công ty Điện lực Thanh Hóa theo phương án đã được phê duyệt.

- Giải quyết các kiến nghị, khiếu nại của khách hàng về tình hình ngừng, giảm cung cấp điện không theo đúng quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Thanh Hoá

Phối hợp với Sở Công Thương, Công ty Điện lực Thanh Hoá đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền nhằm nâng cao nhận thức của doanh nghiệp và người dân trong việc thực hiện tiết kiệm điện theo Kế hoạch số 181/KH-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Thanh Hoá về triển khai thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2023 - 2025 và các năm tiếp theo; tạo sự đồng thuận trong nhân dân trong trường hợp phải bắt buộc tiết giảm điện do thiếu nguồn điện.

3. Công ty Điện lực Thanh Hoá

- Tổ chức triển khai thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện khi thiếu điện trên địa bàn tỉnh theo Phương án được duyệt.

- Hạn chế tối đa việc tiết giảm khẩn cấp khi sự cố nguồn đột xuất đối với khách hàng sử dụng điện quan trọng đã được UBND tỉnh phê quyệt, đặc biệt là các sự kiện chính trị - xã hội quan trọng, các khách hàng sản xuất đóng vai trò quan trọng trong tăng trưởng kinh tế của tỉnh.

- Thực hiện nghiêm túc quy định về ngừng giảm mức cung cấp điện theo đúng quy định tại Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương để thông báo cho khách hàng theo quy định.

- Thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo định kỳ theo quy định gửi Sở Công Thương tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và để phục vụ công tác kiểm tra, giám sát việc cung cấp điện trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành, đơn vị: Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Tổng biên tập Báo Thanh Hoá; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty Điện lực Thanh Hoá và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, CN (T07.80).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Xuân Liêm

PHỤ LỤC I: DANH SÁCH PHỤ TẢI ƯU TIÊN CẤP ĐIỆN KHI THIẾU NGUỒN

STT

Đơn vị, doanh nghiệp

TBA cấp điện

Công suất phụ tải

Nguồn cấp điện

A

Các phụ tải quan trọng

1

Văn phòng Tỉnh ủy

250

200

473 E9.9; 474 E9.1

2

Văn phòng UBND tỉnh

320

250

473 E9.9; 474 E9.1

3

VP Hội đồng nhân dân tỉnh

180

145

471 E9.9

4

Công an tỉnh

1000 +250

320

473 E9.9; 474 E9.1

5

BCH Quân sự tỉnh

750

371 E9.1

6

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

100

60

474 E9.1

7

Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Thanh Hóa

400

472 E9.9

8

Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh

250

200

471 E9.9

9

Đài phát sóng Hàm Rồng

250

200

488 E9.1

10

Tòa nhà trung tâm của chi nhánh Viettel Thanh Hóa

560+250

481 E9.9+471 E9.9

11

Tòa nhà trung tâm của Viễn thông Thanh Hóa

400

472 E9.1

12

Ban chỉ huy phòng chống lụt bão tỉnh

TBA CC

474 E9.1

13

Báo Thanh Hóa

400

471 E9.9

14

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

1800+1250

450

475 E9.27

15

Bệnh viện Phụ sản tỉnh

400 +1000

320

475 E9.27

16

Bệnh viện Nhi tỉnh

1000

450

476 E9.9

17

Bệnh viện Tâm thần tỉnh

250

320

475 E9.27

18

Bệnh viện Đa khoa Hợp Lực

560+560

200

476 E9.1

19

Bệnh viện Nội tiết

180

475 E9.27

20

Bệnh viện Ung bướu Thanh Hóa

250

475 E9.27

21

Bệnh viện Da liễu Thanh Hóa

180

475 E9.27

22

Bệnh viện Mắt Thanh Hóa

475 E9.27

23

Bệnh viện Lao và Phổi Thanh Hóa

560

377 E9.27

24

Bệnh viện Y học dân tộc

250

140

481 E9.9

25

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

180

475 E9.27

26

Bưu điện tỉnh, viễn thông

320

250

472 E9.1

27

Cty TNHH MTV in báo Thanh Hóa (cơ sở 1 - TP TH)

250

473 E9.9

28

Công ty TNHH MTV cấp nước Thanh Hóa

630+750+250

484 E9.1

Nhà máy nước Mật Sơn

484 E9.1

Trạm bơm tăng áp Quảng Hưng

484 E9.1

29

Trạm bơm Hoằng Khánh

3*560+50

1600

476 E9.18

30

Trạm bơm Hoằng Vinh - Hoằng Hóa

560

450

474 E9.14

31

Trạm bơm Kiểu - Yên Định

3580

378 E9.5

32

Trạm bơm Yên Thôn - Yên Định

560+50

610

473 E9.26

33

Trạm bơm Yên Tôn - Vĩnh Lộc

2*560

890

974 TG Núi Đún

(376E9.5)

34

Trạm bơm Sa Loan - Nga Sơn

750

600

971 TG Nga Sơn

(373E9.4)

35

Trạm bơm Công Phủ - Hà Trung

560+400

768

371 E9.4

36

Cảng hàng không Sao Vàng - Thọ Xuân

250+1250

377 E9.3

37

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Thanh Hóa - Tòa nhà Trung tâm CNTT tỉnh - Phố Ái Sơn 2, Phường Đông Hải, Thành phố Thanh Hóa

TP Thanh Hóa

38

VP Thành ủy TP Thanh Hóa

TBA CC

472 E9.1

39

VP UBND - HĐND TP Thanh Hóa

TBA CC

472 E9.1

40

Công an TP Thanh Hóa

TBA CC

472 E9.1

41

Ban Chỉ huy Quân sự thành phố

250

220

471 E9.9

42

Đài phát thanh TP Thanh Hóa

TBA CC

472 E9.1

43

Bệnh viện đa khoa TP Thanh Hóa

TBA CC

472 E9.1

44

Bênh viện đa khoa Thanh Hà

TBA CC

45

Bệnh viện 71 TW

320

250

477 E9.9

46

Trung tâm Y Tế TP Thanh Hóa

47

NM Nước Hàm Rồng

750+250

150

371 E9.1

48

Bơm sông chu

320+630

371 E9.1

TP Sầm Sơn

49

Công ty thủy lợi Sầm Sơn.

100

477 E9.11

50

Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN thủy lợi Quảng Xương

320+180+560

476 E9.11+478 E9.11

51

Bệnh viện phục hồi chức năng Thanh Hóa

250

475 E9.11

52

Trung tâm y tế Thành phố Sầm Sơn.

50

477 E9.11

53

Bệnh viện đa khoa Sầm Sơn

180

140

473 E9.11

Tx Bỉm Sơn

54

Bệnh viện Đa khoa Bỉm Sơn

471 E9.23

55

Bệnh Viện ASIA

371 E9.23

56

Công ty CP Cấp nước Thanh Hóa:

+ TBA Nhà máy nước:

+ TBA Bơm nước:

+ TBA Nhà máy nước Đông Sơn

373 E9.23

371 E9.23

374 E9.23

57

Trạm Bơm Phú Dương

471 E9.23

58

Trạm Bơm Đoài Thôn

473 E9.23

59

Trạm Bơm Triết Giang

473 E9.23

60

Trạm Bơm Tam Đa

473 E9.23

61

Trạm Bơm Hà Thanh 2

473 E9.23

62

Trạm Bơm Hà Vinh 1

473 E9.23

63

Trạm Bơm Hà Vinh 2

473 E9.23

64

Trạm Bơm Hà Vinh 6

473 E9.23

Tx Nghi Sơn

65

Bệnh viện Đa khoa Nghi Sơn

560

371 E9.37+371 E9.8

66

Công ty Cổ phần Hợp Lực - CN Bệnh viện ĐKQT Hợp Lực

560

373 E9.37

Huyện Hoằng Hóa

67

Bệnh viện Đa khoa huyện Hoằng Hóa

180

475 E9.14

68

Trạm bơm Hoằng Khánh

1600

476 E9.18

69

Trạm bơm Hoằng Vinh Hoằng Hóa

560

474 E9.14

70

Trạm bơm Hoằng Ngọc Hoằng Hóa

250

475 E9.14

71

Trạm bơm Nhân Trạch Hoằng Đạo Hoằng Hóa

560

475 E9.14

72

Trạm bơm Chống Úng Tào Xuyên

180

372 E9.14

73

Trạm bơm Chống Úng Hoằng Quang 1+2

1120

473 E9.14

74

Chi nhánh cấp nước 8 xã huyện Hoằng Hóa Thôn Kim Tân 1, xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa và thị trấn Bút Sơn huyện Hoằng Hóa

160+250kV A

372 E9.14 và 472 TG Hoằng Ngọc

Huyện Quảng Xương

75

Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương (Bơm Q.Thạch)

180

300

471 E9.29

76

Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương

250

300

473 E9.29

77

UBND Xã ( Bơm Thôn Trung )

250

300

473 E9.29

78

Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương (Bơm 5 Gia Hà)

250

180

479 E9.29

79

HTX dịch vụ nông nghiệp xã Quảng Phú (Bơm Thôn 1)

180

120

477 E9.9

80

HTX NN Quảng Phú

180

280

477 E9.9

81

Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương - Bơm Quảng Hùng

180

280

473 E9.27

82

HTX NN Quảng Nhân - Bơm Quảng Nhân

100

280

473 E9.27

83

Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương - Bơm Quảng Tâm

630

300

477 E9.9

84

Trạm Bơm tưới xã Quảng Nhân

400

280

473 E9.27

85

Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương ( Bơm Q.Văn)

100

280

477 E9.29

86

Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Quảng Xương ( Bơm Quảng Bình 2)

320

280

479 E9.29

87

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Quảng Ngọc (Bơm Bất Động)

160

180

477 E9.29

88

Ủy ban nhân dân xã Quảng Hòa (Bơm Cầu Chào)

50

280

476 E9.29

89

Công ty cấp nước Thanh Hóa

320

180

371 E9.1

90

HTX NN Quảng Long

250

280

476 E9.27

91

HTX NN Quảng Lưu

250

280

475 E9.29

92

HTX NN Quảng Hòa

50

180

476 E9.27

93

TBA Bơm Thắng Phú

180

280

477 E9.29

94

Bệnh Viện 71 Trung ương

630

300

477 E9.9

95

Bệnh viện Ung bướu tỉnh Thanh Hóa

2*2000

350

371 E9.27

96

Trung tâm y tế huyện Quảng Xương

320

120

476 E9.27

Huyện Đông Sơn

97

Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn

98

Trung tâm y tế huyện Đông Sơn

99

Cty TNHH MTV Sông Chu - CN Thiệu Hóa (Bơm Thiệu Dương 1)

560

477 E9.1

100

Công ty Cổ Phần Xây Dựng VACIC (Bơm Thiệu Giao)

50

50

477 E9.1

101

Cty TNHH MTV Sông Chu - CN Đông Sơn (Bơm Đồng Nhâm)

320

185

372 E9.1

102

HT xã DVNN Đông Phú (Bơm Đông Phú 1)

250

250

472 E9.27

103

Cty TNHH MTV Sông Chu - CN Đông Sơn (Bơm Đông Văn 2)

250

120

475 E9.1

104

Cty TNHH MTV Sông Chu - CN Đông Sơn (Bơm Đông Văn 2)

320

80

475 E9.1

105

Bệnh Viện Đa Khoa Đông Sơn

100

75

471 E9.1

Huyện Thiệu Hóa

106

Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa

320

377 E9.26

107

Bệnh viện Đa khoa Đại An

320

377 E9.26

108

Trạm bơm tiêu Thái Ninh (mới)

560

372 E9.1

109

Chi nhánh cấp nước Vạn Hà Tiểu khu 5 -Thị trấn Thiệu Hóa

110

Chi nhánh cấp nước Thiệu Đô Tiểu khu 7 - Thị trấn Thiệu Hóa

111

Trạm bơm Thiệu Hòa

630

372 E9.1

112

Trạm bơm Thiệu Hưng

400

377 E9.26

113

Trạm bơm Thiệu Thịnh

2x560+30

377 E9.26

114

Trạm bơm Thiệu Duy

2x560+30

377 E9.26

Huyện Thường Xuân

115

Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân

160

120

374 E9.3

116

Trung tâm quản lý và khai thác CTTL Cửa Đạt (phục vụ quan trắc hồ chửa nước, vận hành cửa van đập tràn xả lũ, theo dõi tình trạng đập)

400

320

374 E9.3

117

Bơm Tổ Rồng

160

100

973 TG Thường Xuân

118

Bơm Xuân Dương

320

100

973 TG Thường Xuân

119

Bơm Phùng Minh

100

100

972 TG Thường Xuân

Huyện Thọ Xuân

120

Bơm Xuân Vinh

180

371 E9.5

121

Bơm Xuân Tân (Mua qua MBA Xuân Tân 1)

250

371 E9.5

122

Bơm Quang Hoa

750+1000+50

371 E9.5

123

Bơm Thiên Lộc

160

972 Xuân Minh

124

Bơm Xuân Minh

180

971 TG Xuân Minh

125

Bơm Cầu Nha

320

971 TG Xuân Minh

126

Bơm 327 Thọ Lập

100

471 TG Xuân Thiên

127

Bơm chống úng Đồng Ngâu

750+30

780

377 E9.3

128

Bơm chống úng Xuân Trường

560

471 Bàn Thạch

129

Bệnh viên đa khoa Thọ Xuân

250

472 Bàn Thạch

130

Bệnh viên đa khoa Thọ Xuân - Phân viện Xuân Lai ( Mua qua TBA Trường Lê Hoàn)

75

972 TG Xuân Minh

Huyện Yên Định

131

Công ty TNHH MTV Nam Sông Mã trạm bơm úng Cầu khải

2x1250+1x50

2550

371 E9.26

132

Công ty TNHH MTV Nam Sông Mã trạm bơm úng Yên Phú

1x560+1x320 +1x31,5

911,5

372 E9.5

133

Công ty TNHH MTV Nam Sông Mã trạm bơm úng Nội Hà

1x560+1x31,5

591,5

377 E9.26

134

Công ty TNHH MTV Nam Sông Mã trạm bơm úng Tường Vân

2x400

800

475 E9.26

135

Công ty TNHH MTV Nam Sông Mã trạm bơm úng Yên Thôn

1x560+1x50

473 E9.26

136

Công ty TNHH MTV Nam Sông Mã trạm bơm tưới Yên Phong

1600+1800+ 250

378 E9.5

137

Trại Cải tạo số 5. Thị trấn nông trường Thống Nhất

3x180+560+ 400+250

1750

372 E9.5

138

Bệnh viện đa khoa Yên Định

400

400

371 E9.26

Huyện Hà Trung

139

Bệnh viện Đa khoa Hà Trung

630

474 E9.4

140

Trạm bơm Cống Phủ

560

371 E9.4

Huyện Vĩnh Lộc

141

Chi nhánh cấp nước xã Vĩnh Thành và thị trấn Vĩnh Lộc Khu phố Hà Lương, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc

100

75

971 TG Núi Đún

142

Nhà máy nước sạch Vĩnh Hùng, xã Vĩnh Hùng (Công ty cổ phần Việt Thành Công - VTC1)

100

66

473 E9.26

143

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Vĩnh Hoà

100

50

371 E9.26

144

HTX dịch vụ NN Vĩnh Khang

160

50

376 E9.4

145

CTY TNHH MTV TL Nam Sông Mã

180

70

376 E9.5

146

HTXNN Vĩnh Long 1

160

65

376 E9.5

147

HTX dịch vụ nông nghiệp và điện năng Vĩnh Minh

250

60

473 E9.26

148

HTX nông nghiệp và dịch vụ Vĩnh Thịnh

100

62

473 E9.26

149

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Vĩnh Tân

180

58

473 E9.26

150

CTTNHH MTV TL Nam Sông Mã

160

75

473 E9.26

151

HTX dịch vụ nông nghiệp và điện năng Vĩnh An

100

71

471 E9.18

152

CTTNHH MTV TL Nam Sông Mã

250

68

974 TG Núi Đún

153

HTXNN VĨNH QUANG

320

100

974 TG Núi Đún

154

CTTNHH MTV TL Nam Sông Mã

250

105

973 TG Núi Đún

155

HTX NN Vĩnh Hùng

100

88

973 TG Núi Đún

156

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Vĩnh Hoà

100

55

973 TG Núi Đún

157

CTy TNHH MTV Sông Chu - Chi nhánh Thạch Thành

160

40

972 TG Núi Đún

158

HTX NN Vĩnh Phúc

180

51

972 TG Núi Đún

159

Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Lộc

250

180

376 E9.5

Huyện Nga Sơn

160

Bệnh viện Đa khoa huyện Nga Sơn

250

971 TG Nga Sơn

161

Chi nhánh cấp nước 9 xã huyện Nga Sơn thôn 4, xã Nga Yên, huyện Nga Sơn

162

Bơm Ba Đình

560

400

473 E9.23 Bỉm Sơn

163

Bơm Nga Thiện

400

300

971 TG Nga Thiện

164

Bơm Nga Vịnh

180

110

473 E9.23 Bỉm Sơn

165

Trạm Bơm Xa Loan

750

600

971 TG Nga Sơn

166

Bơm Nga Phú

320

180

973 TG Nga An

167

Bơm Nga Điền

180

100

973 TG Nga An

168

Trạm Vực Bà

400

250

974 TG Nga Sơn

169

Bơm Nga Thắng

750

600

373 E9.4 Hà Trung

170

Trạm Bơm Cống Mộng Giường

160

50

373 E9.47

171

Trạm Bơm Tân Tiến

180

100

373 E9.47

172

Trạm Bơm Nam Nga Sơn

400

300

373 E9.4 Hà Trung

173

Trung tâm y tế huyện Nga Sơn

50

30

971 Trung gian Nga Sơn

Huyện Cẩm Thủy

174

Bơm Ba Đình

560

400

473 E9.23 Bỉm Sơn

175

Bơm Nga Thiện

400

300

971 TG Nga Thiện

176

Nhà máy nước sạch TT. Phong Sơn

160

471 E9.38

177

Nhà máy nước sạch Cẩm Vân, xã Cẩm Vân

100

971 TG Cẩm Vân

178

Bệnh viện Đa khoa Cẩm Thủy

320

471 E9.38

179

TBA Bơm Cẩm Sơn

160

471 E9.38

180

TBA Bơm Cẩm Bình

160

477 E9.38

181

TBA Bơm Cẩm Giang 1

160

471 E9.38

182

TBA Bơm Cẩm Giang 2

160

471 E9.38

183

TBA Bơm Cẩm Vân

160

971 TG Cẩm vân

184

TBA Bơm Cẩm Tân

160

971 TG Cẩm vân

Huyện Thạch Thành

185

Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thành

250

170

377E9.23

186

TBA Bơm Thạch Môn

75

51

373E9.38

187

TBA Bơm Đồi Rồng

75

51

373E9.38

188

TBA Bơm Quảng Giang

75

51

373E9.38

189

TBA Bơm Long Tiến

160

108,8

373E9.38

190

TBA Bơm Tây Hương

50

34

373E9.38

191

TBA Bơm Tiêu Cổ Tế

911,5

619,82

376E9.5

192

TBA Bơm Hón Sâm

1151,5

783,02

376E9.5

193

TBA Bơm Hón Sành

1151,5

783,02

376E9.5

194

TBA Bơm Mã Nứa

591,5

402,22

376E9.5

195

TBA Bơm Tụng Bò

591,5

402,22

376E9.5

196

TBA Bơm Đồng Xác

911,5

619,82

376E9.5

197

TBA Bơm Thạch Long

100

68

376E9.5

198

TBA Bơm Định Cát

50

34

377E9.23

199

TBA Bơm Vọng Thủy

75

51

377E9.23

200

TBA Bơm Đa Đụn

100

68

377E9.23

201

TBA Bơm Thành Vinh

160

108,8

377E9.23

202

TBA Bơm Lộc Phượng

100

68

377E9.23

203

TBA Bơm Thạch Bình

180

122,4

377E9.23

204

TBA Bơm Bình Sơn

560

380,8

377E9.23

205

TBA Bơm Sơn Bình

160

108,8

377E9.23

Huyện Nông Cống

206

Bơm Tượng Sơn

100

371E9.8

207

Bơm Cầu Vương

50

371E9.8

208

Bơm Trường Trung

1000

375E9.29

209

Bơm Đò Bòn

400

375E9.8

210

Bơm Quần Bối - T1+2+3+4

400+320+50 +250

375E9.8

211

Bơm xóm Mới - T1+2+3

1250+1000+ 50

375E9.8

212

Bơm Đông Nam

160

379E9.27

213

Bơm Quảng Yên

160

379E9.27

214

Bơm Sông Mơ-Đông Nam

250

379E9.27

215

Đông Vinh 2-Bơm Tam Thọ

100

379E9.27

216

Hoàng Sơn 1-Bơm Đá Bàn

560

379E9.27

217

Bơm Bến Mắm-Trường Minh

320

472E9.8

218

Bơm Trường Minh 1

560

472E9.8

219

Bơm Trường Minh 2 - T1+2

560+31,5

472E9.8

220

Bơm Tượng Văn - T1+2

2*560

472E9.8

221

Bơm Nổ Hồ - Trung Chính

400

474E9.8

222

Bơm Phú Mỹ - Trung Thành

180

474E9.8

223

Bơm Tế Thắng

320

474E9.8

224

Bơm úng Trung Thành

320

474E9.8

225

Bơm Côn Cương - Tế Lợi

320

476E9.8

226

Bơm Quảng Phúc

250

476E9.8

227

Bơm Tổ Rồng - Tế Nông

50

476E9.8

228

Bơm Bến Chuồng - Công Chính

250

972 TG Công Liêm

229

Bơm Công Liêm - Tưới mía

160

972 TG Công Liêm

230

Bơm Yên Bình - Yên Mỹ

31,5

972 TG Công Liêm

231

Bệnh viện Đa khoa Nông Cống

250

185

471 E9.8

232

Trung Tâm Y tế dự phòng huyện Nông Cống - Minh Thọ 4

320

80

471 E9.8

Huyện Hậu Lộc

233

Chi nhánh cấp nước 7 xã huyện Hậu Lộc thôn Minh Thành, xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc

Lộ 373E9.18

234

Bơm Chống hạn Cầu De Minh Lộc

250

118

373 E9.4

235

Chi nhánh Thủy lợi Hậu Lộc ( Trạm Bơm Thôn Hậu )

560

165

971 TG Hậu Lộc

236

Chi nhánh Thủy lợi Hậu Lộc (Trạm Bơm Thịnh Lộc )

320

66

972 TG Hậu Lộc

237

Chi nhánh Thủy lợi Hậu Lộc (Bơm Xuân Lộc)

180

66

972 TG Hậu Lộc

238

Bơm Cống Lộc Động (CL)

100

58

973 TG Hậu Lộc

239

Chi nhánh Thủy lợi Hậu Lộc (Trạm Bơm Úng Phú Lộc)

180

66

971 TG Hoa Lộc

240

Bệnh Viện Đa Khoa Hậu Lộc

400

85

373 E9.18

Huyện Ngọc Lặc

241

Bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Lặc

1000+630

1100

373 E9.21

242

Trung tâm Y Tế huyện Ngọc Lặc

250

10

373 E9.21

Huyện Như Thanh

243

Khu diễn tập phòng thủ quân sự (tại xã Xuân Du, huyện Như Thanh)

250

472 E9.17

244

Kho K826 Cục Quân Khí

50

40

471 TG Yên Thọ

245

Kho K42 Cục Quân Khí

180

80

377 E9.8

246

TBA Bơm Hải Hòa

180

156

471 Yên Thọ

247

TBA Phú Quang 1

180

163

473 Yên Thọ

248

TBA Đồng Lớn

180

154

473 Yên Thọ

249

TBA Bơm Yên Thọ

250

215

473 E9.8

250

TBA Đóng mở cống Sông Mực

30

25

471 Yên Thọ

251

TBA Bơm Eo Son

75

61

473 Yên Thọ

252

TBA Tràn xã lũ

30

24

377 E9.8

253

TBA Bến En

100

81

377 E9.8

254

TBA Bơm Vạn Hòa

50

44

473 E9.8

255

Bơm Xuân Hưng

250

221

377 E9.8

256

TBA Bơm Hải Long

160

146

377 E9.8

257

HTX Nông nghiệp Minh Thịnh

180

155

473 E9.8

258

Bệnh viện Đa khoa Như Thanh

250

223

377 E9.8

Triệu Sơn

259

Công ty cổ phần dịch vụ nước sạch Triệu Sơn tại thị trấn Nưa (Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch Triệu Sơn)

400

250

375 E9.17

260

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Khuyến Nông) chống úng

320

250

377 E9.1

261

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Xuân Thọ) chống úng TS113)

320

250

471 Đà

262

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tưới Thọ Tân 1) chống hạn

250

180

474 E9.17

263

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Ngọc Thức) chống úng

250

180

473 Đà

264

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Hang Trâu) chống úng (Bơm)

320

250

377 E9.1

265

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Đồng Lợi) chống úng

320

250

372 E9.17

266

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Hoàng Đồng )

560

350

371 E9.17

267

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Lai Vi)

320

250

371 E9.17

268

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Núi Chẹt) chống úng

320

250

372 E9.17

269

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tưới Hợp Thắng 1) chống hạn

180

100

474 E9.17

270

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tưới Thọ Phú 2) chống hạn

75

60

472 E9.17

271

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tưới An Nông) chống hạn

100

60

473 E9.17

272

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Đô Trình) chống úng

100

60

473 E9.17

273

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm Tiêu Ấp Cẩm) chống úng

400

300

472 E9.17

274

Công ty TNHH MTV Sông Chu(Bơm tiêu Tân Thọ - Nông Cống) Chống Úng

320

250

372 E9.17

275

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm tiêu xã Đông Yên SX) Chống Úng

180

100

377 E9.1

276

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm tưới, tiêu B10 xã Đồng Tiến SX) Chống hạn và Tiêu úng

320

250

377 E9.1

277

Công ty TNHH-MTV Sông Chu (Bơm tiêu xã Đồng Tiến ) chống úng

560

350

372 E9.17

278

Bệnh viện đa khoa huyện Triệu Sơn

180+560

300

371 E9.17

279

TT Y tế huyện Triệu Sơn

180

10

473E9.17

Như Xuân

280

Bệnh viện Đa khoa huyện Như Xuân

250

180

371 E9.41

281

Trung Tâm Y Tế Huyện Như Xuân

50

30

371 E9.41

Bá Thước

282

Bệnh viện đa khoa huyện

250

373 E9.12

Quan Hóa

283

Bệnh viện viện Đa khoa huyện

180

Lộ 374 E19.6

284

Bệnh Viện Đa khoa Huyện Quan Hóa

180

374 E9.12

285

Trung tâm Y Tế Dự Phòng Huyện Quan Hóa

180

374 E9.12

Quan Sơn

286

Bệnh viện Đa khoa huyện Quan Sơn

180

371 E9.12

287

Trung tâm Y tế huyện Quan Sơn

320

371 E9.12

Mường Lát

288

Bệnh viện đa khoa Mường Lát

75

50

374 E9.12 (371E19.6)

289

Trung tâm y tế huyện Mường Lát

250

20

374 E9.12 (371E19.6)

Lang Chánh

290

Bệnh Viện Đa khoa Lang Chánh

250

30

372 E9.12

291

Trung tâm Y Tế huyện Lang Chánh

250

10

372 E9.12

292

HTX khai thác nước sạch

400

40

372 E9.12

B

Các Phụ tải nhóm 3B

TP Thanh Hóa

293

Đèn chiếu sáng công cộng TP Thanh Hóa

TBA CD

294

Ga Thanh Hóa

TBA CC

474 E9.1

295

Trại tạm giam Cầu Cao

250

225

474 E9.1

296

Công ty CP Bao Bì Thanh Hóa

2*630

1008

371 E9.1

297

Công ty CP Bia Thanh Hóa

3*630

1008

477 E9.9

298

Công ty XNK thủy sản Thanh Hóa

3*400

1008

479 E9.9

299

Xí nghiệp gạch CERAMIC, KCN Lễ Môn

2*1250+1000 +300

1824

479 E9.9

300

Công ty TNHH Aeonmed Việt Nam, KCN Lễ Môn

301

Công ty may Việt Thanh 1

100

80

974 E9.1

302

Công ty may Việt Thanh 2

400

320

486 E9.1

303

Công ty may Thanh Hóa

180

144

472 E9.9

304

Nhà máy cơ khí chính xác Z111 (TP Thanh Hóa - cơ sở 2)

2x750

1200

486 E9.1

305

Công ty may Samurai - KCN Lễ Môn

1250

1000

479 E9.9

306

Công ty may Tùng Phương

100

80

371 E9.1

307

Công ty TNHH Tư Thành - số 5 Khu Công Nghiệp Tây Bắc Ga

476 E9.1

308

Công ty Yotsuba Dress Việt Nam - KCN Lễ Môn

400

320

479 E9.9

309

Công ty giày Sunjade - KCN Lễ Môn

3*1600+750

5400

479 E9.9

310

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thanh Hóa (NM thuốc)

2*560+400

1440

477 E9.9

311

Công ty may Kim Anh - KCN Tây Bắc Ga

150

476 E9.1

312

Công ty TNHH giày Aresa Việt Nam - Lô D KCN Lễ Môn

2500+1600

474 E9.9

313

Trung tâm khí tượng thủy văn Thanh Hóa thuộc Đài KTTV Bắc Trung Bộ

30

24

373 E9.1

314

Công ty TNHH MTV in báo Thanh Hóa

630+30

500

373 E9.27

315

Công ty Nomura - KCN Lễ Môn

560

474 E9.9

316

Công ty Thần Nông Thanh Hóa - KCN Lễ Môn

400

474 E9.9

317

Nhà máy thức ăn gia súc Phú Gia - KCN Lễ Môn

1250+400

474 E9.9

318

Công ty TNHH MTV Sữa Lam Sơn - KCN Lễ Môn

2500

474 E9.9

319

Công ty TNHH NewHope Hà Nội - Chi nhánh Thanh Hóa - KCN Tây Bắc Ga

478 E9.1

320

Công ty cổ phần chế biến súc sản xuất khẩu Thanh Hóa

560

140

474 E9.9

321

DA ĐT dây chuyền thiết bị đồng bộ công nghệ cao sx vỏ chai chứa gas hóa lỏng bằng vật liệu kim loại, phi kim loại và TB chịu áp lực phục vụ ngành dầu khí (Công ty TNHH Công nghệ Việt Phương)

474 E9.9

322

Nhà máy gạch ốp lát cao cấp VICENZA (Công ty CP đầu tư phát triển Vicenza)

482 E9.9

323

Nhà máy sản xuất gạch ốp lát đá Granite (Tổng Công ty đầu tư phát triển đô thị - CTCP)

482 E9.1

324

Nhà máy sản xuất, Gia công lót mặt giầy, độn đế giày xuất khẩu Hoa Thành Thanh Hóa (Công ty TNHH Hoa Thành)

474 E9.9

325

Cơ sở sx thiết bị điện chiếu sáng (Công ty TNHH điện chiếu sáng Quang Minh (Công ty TNHH Leader first int'l))

478 E9.9

326

Cơ sở sản xuất và kinh doanh hàng dệt may (Công Ty TNHH South Asia Garment Limited)

478 E9.9

327

Nhà máy sản xuất giầy dép xuất khẩu (Công ty TNHH giầy Aleron Việt Nam)

474 E9.27

328

NM sx giày dép XK (Công ty TNHH Giầy Rollsport Việt Nam (Hồng Mỹ))

474 E9.27

Sầm Sơn

329

Khu vực dịch vụ du lịch mùa hè (Tháng 5 đến tháng 7)

Toàn bộ trạm E9.11

TX Bỉm Sơn

330

Công ty CP xi măng Bỉm Sơn

110kV

173+174 E9.20

331

Nhà máy Ôtô VEAM

110kV

176 E9.20

332

Nhà máy xi măng Long Sơn

110kV

175 E9.20

333

Công ty CP Bao Bì Bỉm Sơn

2x320

256

471 E9.23

334

Nhà máy gạch tuynel VLXD Bỉm Sơn

2*1600

2560

371 E9.23

335

Công ty Tiên Sơn

560

448

373 E9.23

336

Công ty Cổ Phần Bỉm Sơn Viglacera

1000+630

1280

473E9.23

337

Nhà máy gạch tuynel gốm Bỉm Sơn

1500

1280

374 E9.23

338

Công ty may Bỉm Sơn (Cty may 10)

2000

1500

371 E9.23

339

Công ty TNHH Vaude

800

640

473 E9.23

340

Nhà máy gạch tuynel Lam Sơn

1000 + 560

473 E9.23

341

Công ty cổ phần Công nông nghiệp Tiến Nông - Nhà máy Dinh dưỡng cây trồng Tiến Nông Bỉm Sơn

500

375 E9.23

342

Nhà máy bánh kẹo Tràng An 3 - KCN Bỉm Sơn, Khu A

560+320

380

375 E9.23

343

Công ty TNHH Lốp Cofo Việt Nam

1000

320

375 E9.23

344

Nhà máy thức ăn gia súc Victory

400

225

373 E9.23

345

Nhà máy STech Vina (Công ty TNHH Stech Vina VN)

372 E9.23 (do CT Phục Hưng quản lý chi tiết nội bộ KCN)

346

Cty TNHH INTCO MEDICAL VN - Khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn

347

Cty TNHH ĐTXD Pride VN - Khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn

348

Cty CP Thuận Đức - Khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn

349

Cty TNHH công nghiệp INTCO VN - Khu A K.CN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn

350

Cty TNHH công nghiệp SAB VN - Khu A KCN Bỉm Sơn. P. Bắc Sơn

351

Cty CP Giấy Koryo Việt Nam - K.hu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn

352

Cty TNHHH Thanh Hóa GELAN TEXTILE IND - Khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn

353

Công ty Vaude - P.Ba Đình, tx Bỉm Sơn

TX Nghi Sơn

354

Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn

20000

372 E9.13

355

Nhà máy xi măng Nghi Sơn

110kV

173 E9.10 - 171 E9.8

174 E9.10 - 175 E9.50

(171 E9.44 - 172 E9.7

172E9.43 - 171 E9.7)

356

Nhà máy xi măng Công Thanh

110kV

173 E9.10 - 171 E9.8

174 E9.10 - 175 E9.50

(171 E9.46 - 172E9.15)

357

Công ty TNHH dầu thực vật khu vực miền bắc Viêt Nam

1000+4000+ 2500

477 E9.13 (hiện đóng bằng nguồn 473 E9.13)

358

Cảng tổng hợp quốc tế Đại Dương

2*560+2*12 50

472 E9.13

359

Công ty TNHH DV kỹ thuật Nghi Sơn

360

Công ty CP DV KT và ĐT Ngọc Long

320

479 E9.13

361

Công ty TNHH Cảng quốc tế Nghi Sơn

2*3000+160 0+560+75

477 E9.13 (hiện đóng bằng nguồn 473 E9.13)

362

Công ty CP ĐT và phát triển lưới điện

110kV

173 E9.10 - 171 E9.8

174 E9.10 - 175 E9.50

363

Công ty TNHH Taiheiyo International Việt Nam

110kV

173+174 E9.10

364

Công ty Cổ phần môi trường Nghi Sơn

110kV

173+174 E9.10

365

Công ty CP Cảng dịch vụ Dầu khí tổng hợp PTSC Thanh Hóa

3*560+320+ 3*630

1500

472 E9.13

366

Nhà máy Xi măng Đại Dương KKT Nghi Sơn xã Tân Trường

110kV

173 E9.10 - 171 E9.8

174 E9.10 - 175 E9.50

(171 E9.46 - 172E9.15)

367

Nhà máy nước Bình Minh, KKT Nghi Sơn, tại phường Hải Thượng

2*560

477 E9.13 (hiện đóng bằng nguồn 473 E9.13)

368

Nhà máy nước Anh Phát, KKT Nghi Sơn, tại phường Mai Lâm

1250

373 E9.13

369

Dự án hệ thống cấp nước thô - KKT Nghi Sơn (Cty TNHH MTV Sông Chu), công suất 30.000 m3/ngày.đêm)

180

373 E9.13

370

Dự án cấp nước KKT Nghi Sơn (Anh Phát) công suất 90.000 m3/ngày.đêm)

560

373 E9.13

371

Trạm nghiền xi măng Long Sơn (Công ty TNHH Công nghiệp Long Sơn)

110kV

173 E9.10 - 171 E9.8

174 E9.10 - 175 E9.50

(171 E9.44 - 172 E9.7)

372

Nhà máy tuynel Trường Lâm

2*560

896

373 E9.13

373

Công ty CP Bia Thanh Hóa - Nghi Sơn

630

504

Trạm 110kV E9.43 thuộc Công ty phát triển lưới điện

374

Nhà máy chế biến hải sản Long Hải (Công ty CP TMVT&CBHS Long Hải)

1500+2*125 0+50

1290

371 E9.13

375

Công ty TNHH Well UNION

1000+250

400

371 E9.8

376

Nhà máy thép VAS Nghi Sơn

2*250

400

475 E9.37

377

Công ty TNHH Hồng Phát

320

256

475 E9.37

378

Công ty TNHH giầy Annora Việt Nam

3*7500

476 E9.37

379

Nhà máy sản xuất bao bì Đại Dương - KKT Nghi Sơn, xã Trường Lâm

Trạm 110kV E9.43 thuộc Công ty phát triển lưới điện

380

Công ty CP chế biến lâm sản Đại Dương - KKT Nghi Sơn, xã Trường Lâm

630

472 E9.13

381

Công ty Công Ty TNHH Lionas Metals, xã Hải Thượng

400

479 E9.13

382

Nhà máy sản xuất giấy bao bì Miza Nghi Sơn

4x800

Trạm 110kV E9.43 thuộc Công ty phát triển lưới điện

383

Công ty TNHH Innovgreen Thanh Hoá

1000+2x560 +180

373 E9.13

384

Nhà máy chế biến hải sản Ngọc Sơn (Công ty TNHH chế biến hải sản Ngọc Sơn)

2x630

475 E9.37

385

Nhà máy sản xuất ống sợi thủy tinh (Công ty cổ phần ống sợi thủy tinh Nghi Sơn)

630

498

473 E9.13

386

Công ty CP DV KT và ĐT Ngọc Long

630+75

373 E9.13

387

Công ty CP Trung Hải Anh

1250

371 E9.13

388

Công ty TNHH Thanh Thành Đạt

1000+30

375 E9.37

Hoằng Hóa

389

Công ty MEDIPHA (Bệnh viện Hải Tiến)

180

472 TG Hoằng Ngọc

390

Bệnh viện Hàm Rồng

250

371 E9.18

391

Công ty dụng cụ thể thao Delta

2*560+2*320

371 E9.14

392

2*560

375 E9.14

393

Công ty cổ phần phân bón Tiến Nông

320+400

371 E9.18

394

Khu du lịch Hải Tiến (phục vụ du lịch mùa hè)

6500

471 TG Hoằng Ngọc và 371 E9.14

395

Nhà máy sản xuất súng Công ty Z111 xã Hoằng Trung

15000

374+375 E9.18

396

Công ty TNHH một thành viên TCE JEANS

5240

375 E9.14

397

Công ty CP Thực phẩm Việt Avis

1000

371 E9.18

398

Công ty TNHH Daehan Global Thanh Hóa

2000

500

371 E9.18

399

Công ty LD phân bón Hữu Nghị

630

374 E9.14

400

Công ty TNHH Hoa Mai

630

200

371 E9.18

401

Công ty TNHH Giày RollSport Việt Nam

7*2500

374 E9.14

402

Công ty TNHH Giày AleRon Việt Nam - Khu CN Hoằng Long

4*2500

374 E9.14

Quảng Xương

403

Nhà máy gạch Quảng Yên

2x250

896

373 E9.8

404

Công ty TNHH Sô To (gồm Khu du lịch biển Tiên Trang và cơ sở may mặc xuất khẩu)

630+400+160 +320

504

373 E9.27

405

Công ty CP thủy sản Long Phú

180

144

475 E9.29

406

Nhà máy giầy Alina, xã Quảng Phong

1000+400+100

476 E9.27

407

Công ty TNHH Fruit of the loom Việt Nam

2500+1000

1200

373E9.29

408

Công ty TNHH 888 xã Quảng Hợp

630

479 E9.29

Đông Sơn

409

Công ty CP SX&TM Đại Thanh

2x630

472 E9.27

410

Công ty TNHH IN KYUNG VINA CO.,LTD, xã Đông Ninh

800

473 E9.48

411

Công ty TNHH MTV May Phú Anh, xã Đông Anh

1250

372 E9.1

412

Công ty CP Phú Thắng, Đông Phú, Đông Sơn

400+630

472 E9.27

413

Công ty TNHH Thiệu Đô

2*1000+750

971TG Thiệu Trung-Thiệu Hóa, 371E9.48 Yên Định

414

Công ty may xuất khẩu Vina Capital

250

471 ĐL Yên Định

415

Công ty TNHH may Van Hà

373.E9.48

416

Công ty TNHH Hùng Mạnh

630

477 E9.1 ĐL

Đông Sơn

Thường Xuân

417

Công ty TNHH MTV Sông Chu - CN Bái Thượng

100

60

374 E9.3

418

Công ty TNHH chế biến gỗ Thanh Hóa

2500

1800

374 E9.3

419

Công ty TNHH trang trại ECO

1250

1000

374 E9.3

420

Công ty TNHH SOUTH FAMEGARMENTS LIMITED

400+650

900

971 TG Thường Xuân

Thọ Xuân

421

Công ty mía đường Lam Sơn NM1

2x1000

1600

372 E9.3

422

Công ty mía đường Lam Sơn NM2

2x8000

1600

372 E9.3

423

Công ty mía đường Lam Sơn NM cồn

2x1500

2400

375 E9.3

424

Nhà máy gạch tuynel Sao Vàng

630

500

377 E9.3

425

Công ty CP giấy Mục Sơn

3x630

1500

374 E9.3

426

NM gạch Tuynel Phú Lợi - NT Thống Nhất

560

400

473 E9.3

427

Ban quản lý dự án khu di tích Lam Kinh

250+180

373 E9.3

428

Công ty CP sx và kinh doanh Lâm Thao

250

471 Xuân Thiên

429

Nhà máy may xã Thọ Nguyên

2x400

372-7 Bàn Thạch

430

Nhà máy may xã Xuân Lai

400

200

972 Xuân Minh

431

Nhà máy gạch Tuynel Lâm Thao, xã Minh Thọ

250

471 Xuân Thiên

432

Nhà máy sản xuất gạch công nghệ cao, phát thải thấp (Công ty CP A Mỹ - Thọ Xuân)

1000

377 E9.3

433

Công ty cổ phần Xây dựng và Đầu tư phát triển nông thôn Miền Tây

2x630

472 Bàn Thạch

434

Công ty cổ phần may Minh Anh Thọ Xuân - Thôn Liên Phô, Xã Xuân Hồng, Huyện Thọ Xuân

2500

372-7 Bàn Thạch

435

Công ty TNHH Speed Motion Việt Nam tại Thanh Hóa - Thôn Phong Cốc, Xã Xuân Minh, Huyện Thọ Xuân

1250

371 E9.5

Yên Định

436

Nhà máy gạch Tuynel Định Liên

2x560

1120

375 E9.26

437

Nhà máy gạch Tuynel Định Tân

2x560

1120

371 E9.26

438

Công ty TNHH May XKTM Quang Minh

180

180

377 E9.26

439

Nhà máy may TS Vina, CCN thị trấn Quán Lào

2x400

800

375 E9.26

440

Công ty TNHH Giày ALENA Việt Nam

11x2500+ 2500

30000

373 E9.26; 375 E9.26

441

Công ty TNHH WELLINA VIỆT NAM - Thôn Vực Phác, Xã Định Liên, Huyện Yên Định

6x2500

15000

372 E9.26; 375 E9.26

442

Chi nhánh cấp nước xã Định Long - Định Liên, Thôn 4.1, xã Định Liên, huyện Yên Định

1x160

160

375 E9.26

443

Công ty TNHH Dệt Kim Jasan Thanh Hóa, Thôn Vực Phác, Xã Định Liên, Huyện Yên Định

1x1600+1x2500 +2x800

5700

372 E9.26

444

Công ty TNHH Bò Sữa Thống Nhất

2x2000+320+160

4480

372 E9.5

445

Công ty TNHH SX bao bì Việt Nam

1600

950

372 E9.5

Hà Trung

446

Công ty TNHH giầy Venus Việt nam

5x2000

372 E9.4

447

Công ty TNHH MTV thuốc lá TH

2x1000

800

371 E9.4

448

Nhà máy gạch xã Hà Bắc

630+1000

374 E9.4

Vĩnh Lộc

449

Công ty Cổ phần

Đầu tư xây dựng Tân Sơn

2500

Lộ 376 E9.4

450

Công ty TNHH Tân Hà Sơn

320

246

Lộ 376 E9.7

451

Công ty cổ phần Lam Sơn, xã Vĩnh Hòa (sản xuất gạch tuynel cao cấp)

630+750

930

371 E9.26

452

Công ty TNHH dệt may Nga Thành - Chi nhánh WON VINA, xóm Đoài, xã Vĩnh Hùng

180

130

371 E9.26

453

Công ty TNHH may MANSEONGLOBAL- Khu phố Đún Sơn, thị trấn Vĩnh Lộc

320

256

973 TG Núi Đún (376E9.5)

454

Nhà máy gạch Tuynel Phú Thịnh, xã Vĩnh Thịnh

630+750

720

376 E9.4

455

Công ty TNHH Appareltech Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Long

1200

875

376 E9.5

Nga Sơn

456

Nhà máy gạch Tuynel Nga Sơn

400

320

374E9.23

457

Công ty CP TM Khánh Trang

750

600

371E9.47

458

Công ty Tiên Sơn (May XK)

2x400

650

371E9.47

459

Công ty TNHH Winner Nga Sơn

2x1000

1500

371E9.47

Cẩm Thủy

460

Xí nghiệp May Hồ Gươm - Công ty CP May Hồ Gươm

750

373 E9.38

461

Nhà máy gạch Tuynel Câm Thủy, xã Cẩm Ngọc

650

373 E9.38

462

Nhà máy sản xuất sợi gai - Công ty CP đầu tư phát triển sản xuất và xuất nhập khẩu An Phước - Thôn Thuần Lương, Xã cẩm Tú, Huyện Cẩm Thủy

2x2000

373 E9.38

463

Công ty may Ngọc Ninh, xã Cẩm Bình

630

477 E9.38

Thạch Thành

464

Nhà máy may xuất khẩu An Khánh

750

510

377E9.23

465

Công ty TNHH NewHope

4360

2964,8

373E9.38

466

Công ty TNHH BOB Hà Nội chi nhánh 1 (nhà máy 400 300 Lộ 373E9.38 may xuất khẩu tại xã Thạch Tượng)

750

510

373E9.38

467

Công ty cổ phần Xuân Sơn (nhà máy gỗ Thành Tâm)

1500

1020

377E9.23

468

Công ty TNHH chế biến lâm sản Anh Kiên (nhà máy gỗ Thạch Sơn)

720

489,6

974 TG Dốc Trầu

469

Công ty TNHH thương mại Gia Bảo (Nhà máy gỗ Thành Long)

400

272

374E9.4

470

Công ty TNHH Đạm Xuân (nhà máy gỗ Thạch Quảng)

3400

2312

373E9.38

471

Công ty TNHH mía đường Việt Nam - Đài Loan, Nhà máy đường Việt Đài (tại thị trấn Vân Du)

1500

1200

376E9.5

472

Công ty gạch ngói Sông Chanh (tại thị trấn Kim Tân)

750+180

894

Lộ 974 TGDT

473

Nhà máy may xuất khẩu S&H Vina (tại xã Thành Tâm)

2x100+1.250

3.000

374E9.4

Nông Cống

474

Nhà máy đường Nông Cống

1000

800

375 E9.8

475

Công ty may XK Trường Thắng

250

200

375 E9.8

476

Công ty Serpentin (02 đơn vị)

560

448

373 E9.8

477

Công ty TNHH Giầy Kim Việt Việt Nam, CCN Nông Cống

6000

5000

478 E9.8

478

Công ty TNHH may Hoàng Giang

100

80

373 E9.8

Hậu Lộc

479

Công ty CP dụng cụ thể thao Delta

560

971 TG Hậu Lộc

480

Nhà máy gạch Hậu Lộc

400

320

371 E9.4

481

Công ty TNHH Namyang International

2*2000+2500

5275

372 E9.18

482

Công ty TNHH Hoằng Thắng - Ngư Lộc

250

200

373 E9.18

483

Công ty Ivory

630+1250

373 E9.18

484

Công ty TNHH may ĐH Vina

250

Lộ 971 TG Hậu Lộc

485

Công ty cổ phần xây dựng và thương mại số 7 TH - Chi nhánh nhà máy nước sạch Hậu Lộc

160

Lộ 373E9.18

486

Công ty TNHH Huasheng Việt Nam

560

Lộ 373E9.18

Ngọc Lặc

487

Dự án nhà máy may Việt - Pacific

2*750

1200

373 E9.21

488

Dự án nhà máy tinh bột sắn Phúc Thịnh

2000+2*1000 +180+160

3200

371 E9.21

489

Nhà máy Z111 (cơ sở 1 xã Cao Thịnh)

880

700

374 E9.5

490

Nhà máy may xã Kiên Thọ (May Hồ Gươm)

560

450

373 E9.3

491

Nhà máy gạch Tuynel (Hồng Ngọc) Kiên Thọ

1250

1000

371 E9.21

Như Thanh

492

Công ty TNHH Giày AKALIA Việt Nam

4*2500

8250

377 E9.8

493

Trang trại bò sữa Như Thanh - Thanh Hoá

560+400

985

473 TG Yên Thọ

494

Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Ao Trời

630

535

377 E9.8

495

Công ty cổ phần Bến En Xanh (Cấp nước sạch huyện Như Thanh)

2*100

155

377 E9.8

Triệu Sơn

496

Nhà máy FEROCROM Nam Việt

4000

2500

373 E9.17

497

Nhà máy gạch Tuynel Triệu Sơn

560

473 E9.17

498

Nhà máy gạch Tuynel Dân Quyền

500+560+750

355

473 E9.17

499

Công ty Dream F Vina, xã Đồng Lợi

250+630

300

372 E9.17

500

Nhà máy giày thị trấn Triệu Sơn

400+630

800

371 E9.17

501

Công ty chế biến lâm sản Triệu Thái Sơn

560+320+ 560+320

1050

371 E9.17

502

Nhà máy giầy Thọ Dân của Công ty TNHH Ngân Trường Thắng

4*2500+1000

7000

371 E9.17

503

Công ty cổ phần Tiên Sơn Thanh Hóa tại xã Vân Sơn (Nhà máy may Triệu Sơn)

400

250

375 E9.17

504

Công ty TNHH giầy Aleron Việt Nam tại xã Thọ Dân (mở rộng nhà máy giầy Aleron Việt Nam)

3x2500

377 E9.3 - 371 E9.17

505

Công ty cổ phần sản xuất bao bì Thái Yên tại xã Thái Hòa (mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên)

560+1500

1300

375 E9.17

506

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển Lam Kinh tại xã Đồng Tiến (Nhà máy sản xuất gia công giầy dép xuất khẩu)

2*2500

3500

372 E9.17

507

Công ty TNHH S&D, tại xã Dân Lực (Nhà máy may xuất khẩu S&D Thanh Hóa)

1000

500

473 E9.17

Như Xuân

508

Công ty TNHH MTV Minh Quang gỗ, xã Xuân Hòa

1000

800

373 E9.41

509

Công ty TNHH chế biến nông lâm sản xuất khẩu Như Xuân Nhà máy chế biến tinh bột sắn

750+250

900

371 E9.41

510

Công ty TNHH XD&TM Thành Nam

3150+2000+2000

5700

371 E9.41

511

Nhà máy sx nguyên liệu phân bón - CCN Yên Cát

180

150

371 E9.41

Bá Thước

512

Nhà máy chế biến tinh bột sắn

1000+1500

373 E9.12

513

NM TĐ Bá Thước 1 (nguồn động cơ tời, bơm sửa chữa, bơm nước rò rỉ)

26+75 +55

174, 176; 374 E9.12

514

NM TĐ Bá Thước 2 (nguồn động cơ tời, bơm sửa chữa, bơm nước rò rỉ)

22+75 +37

171, 173; 373 E9.12

Quan Hóa

515

Dự án thủy điện Hồi Xuân

750

374 E9.12

516

Công ty TNHH Duyệt Cường

2x560

374 E9.12

Quan Sơn

517

Nhà máy chế biến nguyên liệu Ngọc Sơn (Công ty cổ phần Ngọc Sơn Thanh Hóa).

1000

371 E9.12

PHỤ LỤC II. NHÓM PHỤ TẢI SINH HOẠT

STT

Huyện/ Thành phố

Nhóm

Lộ đường dây cấp điện

Pmax dự kiến (kw)

1

Thành phố Thanh Hóa

2a

472E9.1, 473E9.1, 474E9.1, 476E9.1, 484E9.1, 471E9.9, 472E9.9, 473E9.9, 476E9.9, 471E9.27

85

2b

477E9.27, 371E9.1; 475E9.9; 475E9.27; 486E9.1, 488E9.1,

20

2

Thị xã Bỉm Sơn

2a

Lộ 471-E9.23, 473-E9.23, 373-E9.23, 475-E9.23

15

2b

Lộ 371-E9.23, 374-E9.23, 375-E9.23,

10

3

Thành phố Sầm sơn

2a

Lộ 471;473;474;475;477;479 E9.11

60

2b

476E9.11, 478E9.11

15

4

Huyện Mường Lát

2b

374 E9.12 hoặc chuyển đổi lưới 371 E19.6 (Mai Châu)

1,5

5

Huyện Quan Hóa

2b

374 E9.12, 371E19.6

8,61

6

Huyện Bá Thước

2b

Lộ 373 E9.12

9,87

7

Huyện Quan Sơn

2b

Lộ 371E9.12

7,86

8

Huyện Lang Chánh

2b

Lộ 372 E9.12, 373E9.21

7,64

9

Huyện Ngọc Lặc

2b

Lộ 971, 972,973 TGNL, 373E9.21, 371E9.21, 372E9.21

18,31

10

Huyện Cẩm Thủy

2b

Lộ 371 E9.38, 373E9.38, 471,473,475, 477 E9.38, Lộ 971, 972 TG Cẩm Vân, 374-375E9.5

15

11

Huyện Thạch Thành

2b

Lộ 376 E9.5, 377 E9.23

14,12

12

Huyện Hà Trung

2b

Lộ 371E9.4, 372E9.4, 373E9.4, 374E9.4, 376E9.4, 471E9.4, 472E9.4, 474E9.4, 473E9.4, 476E9.4, 475 E9.23

15,6

13

Huyện Vĩnh Lộc

2b

Lộ 376 E9.5, 473 E9.26, 371E9.26, 471 E9.18, 376 E9.4, 971,972, 973, 974 TG Núi Đún

10,2

14

Huyện Yên Định

2b

Lộ 376 E9.5, 372 E9.5, 671 Yên Trung, 971 TN, 672 Yên Trung, 673 Yên Trung, 375 E9.26, 377 E9.26, 475 E9.26, 471 E9.26, 375E9.26, 371E9.5, 378E9.5

20

15

Huyện Thọ Xuân

2b

Lộ 471 và 472 Bàn Thạch, 375 và 471, 472, 473 E9.3, 377 E9.3

12

16

Huyện Thường Xuân

2b

- Lộ 971,972,973 TG Thường Xuân - Lộ 374E9.3

12,79

17

Huyện Triệu Sơn

2a

377 E9.1; 371 E9.17; 375 E9.17; 372 E9.17; 471 E9.17; 474 E9.17; 471 Đà; 472 Đà; 473 Đà

20

18

Huyện Thiệu Hoá

2b

Lộ 377E9.21, 971TH, 973TH, 974TH, 377E9.26, 971 Thiệu Duy, 971 Thiệu Trung, 372E9.1, 973Thiệu Trung, 372E9.1

19,6

19

Huyện Hoằng Hóa

2b

371E918, XT371E914, XT471HN, XT472E914, XT472HN, XT474E914, XT471E914, XT472E914, XT473E914,XT475E914, XT472E918, XT474E918, XT476E918

15

20

Huyện Hậu Lộc

2b

Lộ 371,372, 373 E9.18; Lộ 373 E9.14; 373E9.4

15

21

Huyện Nga Sơn

2b

373E9.4, 374E9.23, 371, 373E9.47; 475, 477E9.47, 971, 972, 973, 974 Trung Gian Nga Sơn, 971, 973 Trung Gian Nga An, 971 Trung Gian Nga Liên, 971 Trung Gian Nga Thiện, 971 Trung Gian Nga Thạch

15

22

Huyện Như Xuân

2b

Lộ 371, 373, 375E9.41

10,1

23

Huyện Như Thanh

2b

Lộ 377 E9.8, Lộ 375.E9.37, Lộ 473E9.8, TG Yên Thọ

13

24

Huyện Nông Cống

2b

Lộ 471 E9.8, Lộ 375 E9.8 Lộ 972 TGCL, Lộ 971 TG Thanh Tân, Lộ 473 E9.8, Lộ 476 E9.8, Lộ 472 E9.8, Lộ 379 E9.27, Lộ 373 E9.8, Lộ 474 E9.8

20

25

Huyện Đông Sơn

2a

471, 475, 477 E9.1, 482 E9.1; 372, 374E9.1; 371, 373E9.47; 472, 475E9.27

12

26

Huyện Quảng Xương

2b

375E9.1; 477E9.9; 371E9.27, 473E9.27, 471,473,475,477,479,371,373E9.29

20

27

Thị xã Nghi Sơn

2a

471E9.37, 473E9.37, 371E9.37, 371E9.8, 479E9.13, 477E9.13

15

2b

471E9.37, 473E9.37, 371E9.8, 472TG Triêu Dương, 479E9.13, 477E9.13

20

PHỤ LỤC III: CÁC PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ CÔNG SUẤT

1. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 5% công suất so với nhu cầu sử dụng)

STT

Nội dung

Tên nhóm

Công suất

Thời gian cung cấp điện

Pmax dự kiến 2023 (MW)

Công suất lớn nhất phân bổ (MW)

Công suất thiết hụt (MW)

Tổng

1359

1291

68

1

Khách hàng quan trọng

1

Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn

2

Khách hàng sinh hoạt

2

489

463

26

2.1

Khách hàng sinh hoạt nội thành

2a

79

79

-

Không tiết giảm

2.2

Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ

2b

410

384

26

Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 02h đến 03h/ngày)

3

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ

3

858

816

42

3.1

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt

3a

644

644

-

Không tiết giảm

3.2

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác

3b

214

172

42

Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 03h đến 04h/ngày)

2. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 10% công suất so với nhu cầu sử dụng)

Stt

Nội dung

Tên nhóm

Công suất

Thời gian cung cấp điện

Pmax dự kiến 2023 (MW)

Công suất lớn nhất phân bổ (MW)

Công suất thiết hụt (MW)

Tổng

1359

1223

136

1

Khách hàng quan trọng

1

Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn

2

Khách hàng sinh hoạt

2

489

395

94

2.1

Khách hàng sinh hoạt nội thành

2a

79

79

-

Không tiết giảm

2.2

Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ

2b

410

316

94

Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ (04h đến 05h/ngày)

3

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ

3

858

816

42

3.1

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt

3a

644

644

-

Không tiết giảm

3.2

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác

3b

214

172

42

Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 03h đến 04h/ngày)

3. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 15% công suất so với nhu cầu sử dụng)

Stt

Nội dung

Tên nhóm

Công suất

Thời gian cung cấp điện

Pmax dự kiến 2023 (MW)

Công suất lớn nhất phân bổ (MW)

Công suất thiết hụt (MW)

Tổng

1359

1155

204

1

Khách hàng quan trọng

1

Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn

2

Khách hàng sinh hoạt

2

489

395

94

2.1

Khách hàng sinh hoạt nội thành

2a

79

79

-

Không tiết giảm

2.2

Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ

2b

410

316

94

Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 04h đến 05h/ngày)

3

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ

3

858

748

110

3.1

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt

3a

644

576

68

Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 04h đến 05h/ngày)

3.2

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác

3b

214

172

42

Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 05h đến 06h/ngày)

4. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 20% công suất so với nhu cầu sử dụng)

Stt

Nội dung

Tên nhóm

Công suất

Thời gian cung cấp điện

Pmax dự kiến 2023 (MW)

Công suất lớn nhất phân bổ (MW)

Công suất thiết hụt (MW)

Tổng

1359

1087

272

1

Khách hàng quan trọng

1

Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn

2

Khách hàng sinh hoạt

2

489

395

94

2.1

Khách hàng sinh hoạt nội thành

2a

79

79

-

Không tiết giảm

2.2

Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ

2b

410

316

94

Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ (04h đến 05h/ngày)

3

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ

3

858

680

178

3.1

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt

3a

644

508

136

Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 08h đến 10h/ngày)

3.2

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác

3b

214

172

42

Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 05h đến 06h/ngày)

5. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 25% công suất so với nhu cầu sử dụng)

Stt

Nội dung

Tên nhóm

Công suất

Thời gian cung cấp điện

Pmax dự kiến 2023 (MW)

Công suất lớn nhất phân bổ (MW)

Công suất thiết hụt (MW)

Tổng

1359

1019

340

1

Khách hàng quan trọng

1

12

12

-

Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn

2

Khách hàng sinh hoạt

2

489

395

94

2.1

Khách hàng sinh hoạt nội thành

2a

79

79

-

Không tiết giảm

2.2

Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ

2b

410

316

94

Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ (04h đến 05h/ngày)

3

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ

3

858

612

246

3.1

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt

3a

644

469

175

Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 06h đến 08h/ngày)

3.2

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác

3b

214

143

71

Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 08h đến 10h/ngày)

6. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 30% công suất so với nhu cầu sử dụng)

Stt

Nội dung

Tên nhóm

Công suất

Thời gian cung cấp điện

Pmax dự kiến 2023 (MW)

Công suất lớn nhất phân bổ (MW)

Công suất thiết hụt (MW)

Tổng

1359

872

408

1

Khách hàng quan trọng

1

Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn

2

Khách hàng sinh hoạt

2

489

307

103

2.1

Khách hàng sinh hoạt nội thành

2a

79

79

-

Không tiết giảm

2.2

Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ

2b

410

307

103

Luân phiên trong 04 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 04h đến 05h/ngày)

3

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ

3

858

553

305

3.1

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc

biệt

3a

644

410

234

Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 10h đến 12h/ngày)

3.2

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác

3b

214

143

71

Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 08h đến 10h/ngày)

7. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 35% công suất so với nhu cầu sử dụng)

Stt

Nội dung

Tên nhóm

Công suất

Thời gian cung cấp điện

Pmax dự kiến 2023 (MW)

Công suất lớn nhất phân bổ (MW)

Công suất thiết hụt (MW)

Tổng

1359

872

475.65

1

Khách hàng quan trọng

1

Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn

2

Khách hàng sinh hoạt

2

489

317.85

171.15

2.1

Khách hàng sinh hoạt nội thành

2a

140

110

30

Luân phiên trong 05 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 08h đến 10h/ngày)

2.2

Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ

2b

349

197.85

141.15

Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 10h đến 12h/ngày)

3

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ

3

858

553.5

304.5

3.1

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt

3a

614

460

154

Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 10h đến 15h/ngày)

3.2

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác

3b

264

113.5

150.5

Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 18h đến 24h/ngày)

8. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 40% công suất so với nhu cầu sử dụng)

Stt

Nội dung

Tên nhóm

Công suất

Thời gian cung cấp điện

Pmax dự kiến 2023 (MW)

Công suất lớn nhất phân bổ (MW)

Công suất thiết hụt (MW)

Tổng

1359

815.4

543.6

1

Khách hàng quan trọng

1

Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn

2

Khách hàng sinh hoạt

2

489

293.4

195.6

2.1

Khách hàng sinh hoạt nội thành

2a

140

110

45

Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 08h đến 12h/ngày)

2.2

Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ

2b

349

198.4

150.6

Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 15h đến 20h/ngày)

3

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ

3

858

510

348

3.1

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt

3a

614

431

183

Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 15h đến 20h/ngày)

3.2

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác

3b

264

99

165

Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 02 ngày (từ 10h đến 15h/ngày)

9. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 45% công suất so với nhu cầu sử dụng)

Stt

Nội dung

Tên nhóm

Công suất

Thời gian cung cấp điện

Pmax dự kiến 2023 (MW)

Công suất lớn nhất phân bổ (MW)

Công suất thiết hụt (MW)

Tổng

1359

747.45

611.55

1

Khách hàng quan trọng

1

Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn

2

Khách hàng sinh hoạt

2

489

268.95

220.05

2.1

Khách hàng sinh hoạt nội thành

2a

140

110

60

Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 10h đến 15h/ngày)

2.2

Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ

2b

349

188.95

160.05

Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 18h đến 22h/ngày)

3

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ

3

858

466.5

391.5

3.1

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt

3a

614

407.5

206.5

Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 12h đến 20h/ngày)

3.2

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác

3b

264

79

185

Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 02 ngày (từ 10h đến 15h/ngày)

10. Các ngày trong năm (mức thiếu hụt 50% công suất so với nhu cầu sử dụng)

Stt

Nội dung

Tên nhóm

Công suất

Thời gian cung cấp điện

Pmax dự kiến 2023 (MW)

Công suất lớn nhất phân bổ (MW)

Công suất thiết hụt (MW)

Tổng

1359

679.5

679.5

1

Khách hàng quan trọng

1

Không phải tiết giảm khi thiếu nguồn

2

Khách hàng sinh hoạt

2

489

244.5

244.5

2.1

Khách hàng sinh hoạt nội thành

2a

140

110

70

Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 12h đến 18h/ngày)

2.2

Khách hàng sinh hoạt ngoại thành và các huyện lỵ

2b

349

174.5

174.5

Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 18h đến 24h/ngày)

3

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ

3

858

423

435

3.1

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ lớn và công nghệ đặc biệt

3a

614

374

240

Luân phiên trong 02 ngày tiết giảm 01 ngày (từ 15h đến 20h/ngày)

3.2

Sản xuất công nghiệp và dịch vụ khác

3b

264

69

195

Luân phiên trong 03 ngày tiết giảm 02 ngày (từ 15h đến 22h/ngày)

PHỤ LỤC IV: THỨ TỰ ƯU TIÊN KHÔI PHỤC ĐIỆN CÁC ĐƯỜNG DÂY, TRẠM BIẾN ÁP 110KV

STT

TBA 110 kV

Đường dây 110 kV

Tên TBA

Thứ tự ưu tiên

Tên đường dây

Thứ tự ưu tiên

1

E9.1 (T110 Núi Một)

1

175E9.2 - 171E9.26 - A9.55 - 171E9.5 - E9.21 - 172E9.12 - 174+176E9.12 - A9.40

1

2

E9.9 (T110 Thanh Hóa)

2

176E9.20 - 174A.37

2

3

E9.27 (T110 Tây Thành Phố)

3

172E9.2 - 174E9.1

3

4

E9.11 (T110 Sầm Sơn)

4

173E9.2 - 175E9.1

4

5

E9.23 (T110 Bỉm Sơn)

5

173E9.1 - 172E9.9

5

6

E9.13 (T110 Tĩnh Gia)

6

176E9.2 - 171E9.27

6

7

E9.37 (T110 Tĩnh Gia 2)

7

177E9.50 - E9.29 - E9.11

7

8

E9.14 (T110 Hoằng Hóa)

8

177E9.20 - 171E9.23 180E9.20 - 172E9.23

8

9

E9.29 (T110 Quảng Xương)

9

176E9.10 - 172E9.13

9

10

E9.26 (T110 Yên Định)

10

175E9.10 - 171E9.37

10

11

E9.48 (T110 Đông Sơn)

11

171E9.1 - E9.14 - E9.4 - 172E9.20

11

12

E9.18 (T110 Hậu Lộc)

12

171E9.20 - E9.47 - E9.18 - 172E9.1

12

13

E9.8 (T110 Nông Cống)

13

176E9.50 - 172E9.8

13

14

E9.4 (T110 Hà Trung)

14

171E9.2 - E9.48 - 181E9.50

14

15

E9.47 (T110 Nga Sơn)

15

171A9.34 - 171E9.3

15

16

E9.3 (T110 Thọ Xuân)

16

172E9.50 - 172E9.17

16

17

E9.5 (T110 Thiệu Yên)

17

179E9.20 - 171E9.38

17

18

E9.17 (T110 Triệu Sơn)

18

171E9.50 - 172E9.41

18

19

E9.21 (T110 Ngọc Lặc)

19

173E9.20 - 171E9.6

19

20

E9.12 (T110 Bá Thước)

20

173E9.10 - 171E9.43 - 171E9.15 - 171E9.8

20

21

E9.38 (T110 Cẩm Thủy)

21

174E9.10 - 172E9.44 - 172E9.15 - 175E9.50

21

22

E9.41 (T110 Bãi Trành)

22

172E9.44 - 171E9.7 - 172E9.7 - 172E9.43

22

23

E9.39 (T110 KCN Hoàng Long)

23

175E9.20 - E9.24 - E9.42 - 171E23.17

23

24

E9.6 (T110 XM Bỉm Sơn)

24

178E9.2 - 171E9.19

24

25

E9.7 (T110 XM Nghi Sơn)

25

26

E9.7 (T110 XM Công Thanh)

26

27

E9.24 (T110 XM Long Sơn)

27

28

E9.42 (T110 XM Long Sơn 2)

28

29

E9.44 (T110 TNXM Long Sơn)

29

30

E9.28 (T110 Luyện Kim 1)

30

31

E9.43 (T110 KCN Nghi Sơn)

31

32

E9.22 (T110 Ferocrom)

32

33

E9.16 (T110 Veam)

33

34

E9.19 (T110 Cổ Định)

34

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2700/QĐ-UBND phê duyệt phương án cung ứng điện 06 tháng cuối ngày 31/07/2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


583

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.64.245
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!