|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1168/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Khánh Toàn
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1168/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
22 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019
của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
3065/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Nam Trà My; số
348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND
ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Nam Trà My tại Tờ
trình số 52/TTr-UBND ngày 13/4/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 265 TTrSTNMT ngày 20/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Trà My, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ
lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ
lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ
lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2020:
(Chi tiết theo Phụ
lục IV)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Trà My chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật
về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào
kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3
năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất
2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trà My
trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo
dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Trà My triển khai thực hiện đảm bảo
đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu
có).
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trà My
và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN
NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Leng
|
Trà Đơn
|
Trà Tập
|
Trà Mai
|
Trà Cang
|
Trà Linh
|
Trà Nam
|
Trà Don
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
82.638,27
|
11.568,50
|
10.546,65
|
7.746,03
|
10.309,81
|
10.570,58
|
6.313,53
|
9.505,12
|
7.520,54
|
4.540,62
|
4.016,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.476,83
|
10.600,38
|
8.590,17
|
5.795,78
|
8.090,85
|
5.399,02
|
5.098,05
|
5.410,31
|
6.059,99
|
3.586,60
|
3.845,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.397,23
|
84,18
|
157,91
|
88,91
|
102,62
|
238,30
|
178,14
|
246,19
|
109,72
|
124,53
|
66,73
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
52,29
|
3,35
|
6,20
|
3,80
|
12,57
|
1,93
|
1,70
|
1,57
|
10,67
|
6,80
|
3,70
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
810,08
|
31,42
|
37,41
|
42,64
|
34,61
|
112,11
|
130,62
|
212,96
|
67,02
|
78,53
|
62,76
|
|
Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK
|
534,86
|
49,41
|
114,30
|
42,47
|
55,44
|
124,26
|
45,82
|
31,66
|
32,03
|
39,20
|
0,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.174,26
|
293,10
|
335,76
|
445,10
|
315,22
|
568,38
|
515,69
|
502,30
|
121,46
|
810,31
|
266,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5.323,97
|
559,78
|
392,85
|
603,57
|
1.230,87
|
252,05
|
318,65
|
426,02
|
718,97
|
467,46
|
353,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27.763,78
|
6.048,41
|
1.373,78
|
1.454,50
|
5.618,41
|
1.214,61
|
960,05
|
3.995,48
|
3.902,66
|
868,45
|
2.327,43
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
15.452,73
|
3.235,92
|
4.478,45
|
2.680,69
|
51,39
|
2.349,03
|
2.657,25
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8.356,44
|
378,95
|
1.850,97
|
522,99
|
772,23
|
776,65
|
468,27
|
233,17
|
1.207,15
|
1.315,85
|
830,21
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,39
|
0,04
|
0,45
|
0,02
|
0,11
|
|
|
0,12
|
0,03
|
|
0,62
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
7,03
|
|
|
|
|
|
|
7,03
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.637,64
|
295,45
|
385,49
|
174,75
|
412,22
|
276,48
|
255,95
|
311,49
|
303,40
|
151,70
|
70,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24,98
|
|
|
|
2,27
|
|
0,25
|
|
22,46
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,97
|
|
|
2,20
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,56
|
|
|
|
|
|
|
|
4,56
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.567,06
|
176,83
|
280,76
|
52,57
|
168,19
|
167,64
|
210,36
|
201,62
|
189,13
|
81,39
|
38,57
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
864,42
|
99,84
|
74,84
|
39,81
|
114,28
|
97,13
|
175,01
|
86,15
|
90,83
|
50,78
|
35,75
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,95
|
|
1,82
|
0,85
|
0,59
|
0,76
|
1,65
|
1,55
|
3,59
|
0,26
|
0,88
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
645,59
|
74,74
|
201,28
|
9,91
|
39,88
|
67,93
|
24,79
|
110,95
|
90,70
|
25,28
|
0,13
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,28
|
0,02
|
0,06
|
|
0,09
|
|
0,02
|
0,05
|
0,04
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hoá
|
DVH
|
7,29
|
0,16
|
0,08
|
|
0,13
|
|
6,40
|
|
0,04
|
0,32
|
0,16
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
2,93
|
0,15
|
0,11
|
0,31
|
1,35
|
0,18
|
0,07
|
0,31
|
0,15
|
0,17
|
0,13
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
31,16
|
1,92
|
2,57
|
1,69
|
8,43
|
1,64
|
2,42
|
2,61
|
3,78
|
4,58
|
1,52
|
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
3,31
|
|
|
|
3,31
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
65,00
|
|
|
|
65,00
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
5,70
|
|
|
|
|
|
|
|
5,70
|
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
347,61
|
39,81
|
29,65
|
33,04
|
72,33
|
29,50
|
18,03
|
31,25
|
31,60
|
47,52
|
14,88
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,11
|
0,32
|
0,32
|
0,28
|
5,59
|
0,29
|
1,29
|
0,43
|
0,74
|
0,35
|
0,50
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,38
|
|
0,07
|
|
1,05
|
|
|
0,26
|
|
|
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
35,80
|
5,62
|
2,73
|
3,82
|
2,15
|
1,39
|
1,05
|
8,42
|
4,51
|
3,82
|
2,29
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,56
|
|
|
|
0,79
|
0,34
|
|
|
2,43
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,21
|
0,02
|
0,06
|
0,23
|
0,66
|
0,03
|
0,06
|
0,03
|
0,12
|
|
|
2.15
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
565,99
|
72,85
|
71,90
|
82,61
|
92,71
|
77,29
|
24,91
|
69,48
|
41,15
|
18,62
|
14,47
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17.523,80
|
672,67
|
1.570,99
|
1.775,50
|
1.806,74
|
4.895,08
|
959,53
|
3.78332
|
1.157,15
|
802,32
|
100,50
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Leng
|
Trà Đơn
|
Trà Tập
|
Trà Mai
|
Trà Cang
|
Trà Linh
|
Trà Nam
|
Trà Don
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng
|
|
813,89
|
135,69
|
93,63
|
32,59
|
63,60
|
106,29
|
79,55
|
125,36
|
140,91
|
30,77
|
5,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
599,30
|
110,91
|
66,59
|
31,99
|
58,72
|
78,85
|
60,83
|
77,71
|
90,36
|
17314
|
5,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
66,34
|
7,55
|
8,76
|
3,80
|
6,10
|
12,54
|
6,22
|
11,34
|
9,24
|
0,29
|
0,50
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6,71
|
0,55
|
|
|
0,03
|
1,27
|
|
2,13
|
2,23
|
|
0,50
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
56,91
|
7,00
|
8,76
|
3,29
|
5,96
|
10,29
|
6,00
|
9,04
|
6,48
|
0,09
|
|
|
Đất trồng lúa
còn tại
|
LUK
|
2,72
|
|
|
0,51
|
0,11
|
0,98
|
0,22
|
0,17
|
0,53
|
0,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
184,60
|
23,56
|
28,07
|
8,77
|
22,78
|
31,55
|
15,30
|
28,06
|
23,53
|
1,48
|
1,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
153,09
|
18,60
|
16,76
|
11,22
|
13,48
|
20,28
|
10,00
|
30,06
|
28,07
|
3,12
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
38,65
|
24,00
|
0,50
|
0,50
|
8,19
|
1,26
|
|
0,95
|
3,07
|
0,18
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
39,11
|
13,00
|
|
|
|
|
25,11
|
|
1,00
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
117,51
|
24,20
|
12,50
|
7,70
|
8,17
|
13,22
|
4,20
|
7,30
|
25,45
|
12,77
|
2,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
100,25
|
16,25
|
8,55
|
0,10
|
4,88
|
6,52
|
8,44
|
22,86
|
21,98
|
10,67
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
14,33
|
8,50
|
2,32
|
0,05
|
0,13
|
0,28
|
|
1,74
|
1,26
|
0,05
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,32
|
8,50
|
2,32
|
0,05
|
0,13
|
0,28
|
|
1,74
|
1,26
|
0,04
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,88
|
|
|
|
4,30
|
0,07
|
|
|
0,51
|
|
|
2.3
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,16
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.4
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
80,88
|
7,75
|
6,23
|
0,05
|
0,44
|
6,17
|
8,44
|
21,12
|
20,06
|
10,62
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
114,34
|
8,53
|
18,49
|
0,50
|
|
20,92
|
10,28
|
24,79
|
28,57
|
2,26
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Leng
|
Trà Đơn
|
Trà Tập
|
Trà Mai
|
Trà Cang
|
Trà Linh
|
Trà Nam
|
Trà Don
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
549,41
|
86,91
|
66,09
|
30,98
|
58,84
|
77,79
|
36,72
|
74,69
|
92,79
|
19,10
|
5,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
64,25
|
7,55
|
8,76
|
3,29
|
6,10
|
11,98
|
6,22
|
10,32
|
9,24
|
0,29
|
0,50
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,30
|
0,55
|
|
|
0,03
|
0,71
|
|
1,28
|
2,23
|
|
0,50
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN/PNN
|
56,91
|
7,00
|
8,76
|
3,29
|
5,96
|
10,29
|
6,00
|
9,04
|
6,48
|
0,09
|
|
|
Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK/PNN
|
2,04
|
|
|
|
0,11
|
0,98
|
0,22
|
|
0,53
|
0,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
184,10
|
23,56
|
28,07
|
8,77
|
22,78
|
31,55
|
15,30
|
27,56
|
23,53
|
1,48
|
1,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
151,59
|
18,60
|
16,76
|
11,22
|
13,48
|
20,28
|
10,00
|
28,56
|
28,07
|
3,12
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
14,84
|
|
|
|
7,69
|
0,76
|
|
0,95
|
4,00
|
1,44
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
15,00
|
13,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
119,63
|
24,20
|
12,50
|
7,70
|
8,79
|
13,22
|
4,20
|
7,30
|
26,95
|
12,77
|
2,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN
NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Trà Leng
|
Trà Đơn
|
Trà Tập
|
Trà Mai
|
Trà Cang
|
Trà Linh
|
Trà Nam
|
Trà Don
|
Trà Vân
|
Trà Vinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng cộng
|
|
114,34
|
8,53
|
18,49
|
0,50
|
|
20,92
|
10,28
|
24.79
|
28,57
|
2,26
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
114,34
|
8,53
|
18,49
|
0,50
|
|
20,92
|
10,28
|
24,79
|
28,57
|
2,26
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19,46
|
|
|
|
|
|
|
|
19,46
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
94,88
|
8,53
|
18,49
|
0,50
|
|
20,92
|
10,28
|
24,79
|
9,11
|
2,26
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
30,47
|
0,53
|
10,04
|
0,50
|
|
3,62
|
3,17
|
11,00
|
1,61
|
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
64,41
|
8,00
|
8,45
|
|
|
17,30
|
7,11
|
13,79
|
7,50
|
2,26
|
|
Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1168/QĐ-UBND ngày 22/04/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/04/2020 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
281
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|