|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 37/NQ-HĐND 2019 danh mục dự án thu hồi đất Quảng Nam 2020
Số hiệu:
|
37/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày 17 tháng 12 năm
2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
ĐẶC DỤNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NAM
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09 tháng 12
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 7441/TTr-UBND ngày
12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 150/BC-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 của
ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Thông qua 1.533 danh mục dự án
thu hồi đất với tổng diện tích 6.816,49 ha. Trong đó, 1.265 danh mục sử dụng vốn
ngân sách nhà nước với diện tích 3.963,03 ha (đất chuyên trồng lúa nước 352,38
ha, đất trồng lúa nước còn lại 56,95 ha, đất rừng phòng hộ 112,67 ha và đất rừng
đặc dụng 38,11 ha) và 268 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện
tích 2.853,45 ha (đất chuyên trồng lúa nước 218,21 ha, đất trồng lúa nước còn lại
11,39 ha, đất rừng phòng hộ 75,79 ha và đất rừng đặc dụng 1,32 ha).
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Danh
mục dự án thu hồi đất năm 2020
|
Số
lượng danh mục
|
Tổng
diện tích
|
Sử dụng
đất nông nghiệp
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Đất
chuyên lúa nước
|
Lúa
nước còn lại
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
CỘNG
|
1.533
|
6.816,49
|
866,82
|
570,59
|
68,34
|
188,46
|
39,43
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1.265
|
3.963,03
|
560,11
|
352,38
|
56,95
|
112,67
|
38,11
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
268
|
2.853,45
|
306,71
|
218,21
|
11,39
|
75,79
|
1,32
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
124
|
400,76
|
122,16
|
101,49
|
7,54
|
13,13
|
-
|
1.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
115
|
273,60
|
53,08
|
36,11
|
3,84
|
13,13
|
-
|
1.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
9
|
127,16
|
69,08
|
65,38
|
3,7
|
-
|
-
|
2
|
THÀNH PHỐ HỘI AN
|
47
|
257,27
|
19,08
|
17,83
|
-
|
1,25
|
-
|
2.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
39
|
149,82
|
5,90
|
5,90
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
107,45
|
13,18
|
11,93
|
-
|
1,25
|
-
|
3
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
137
|
706,69
|
72,97
|
52,94
|
4,53
|
15,5
|
-
|
3.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
121
|
554,76
|
65,27
|
45,24
|
4,53
|
15,5
|
-
|
3.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
16
|
151,93
|
7,7
|
7,7
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
38
|
64,22
|
14,05
|
11,88
|
1,63
|
0,54
|
-
|
4.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
34
|
53,82
|
4,65
|
2,48
|
1,63
|
0,54
|
-
|
4.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
4
|
10,41
|
9,40
|
9,40
|
-
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
113
|
349,51
|
48,16
|
23,88
|
3,97
|
20,31
|
-
|
5.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
107
|
271,86
|
33,23
|
23,37
|
3,97
|
5,89
|
-
|
5.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
6
|
77,65
|
14,93
|
0,51
|
-
|
14,42
|
-
|
6
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
71
|
329,16
|
52,54
|
47,41
|
5,13
|
-
|
-
|
6.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
66
|
316,36
|
50,12
|
44,99
|
5,13
|
-
|
-
|
6.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
5
|
12,80
|
2,42
|
2,42
|
-
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
173
|
583,563
|
53,83
|
39,74
|
9,74
|
4,35
|
-
|
7.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
131
|
278,69
|
36,57
|
29,11
|
6,84
|
0,62
|
-
|
7.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
42
|
304,873
|
17,26
|
10,63
|
2,9
|
3,73
|
-
|
8
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
202
|
1.086,78
|
172,26
|
172,26
|
-
|
-
|
-
|
8.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
133
|
521,39
|
109,66
|
109,66
|
-
|
-
|
-
|
8.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
69
|
565,39
|
62,60
|
62,60
|
-
|
-
|
-
|
9
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
78
|
403,04
|
44,04
|
37,96
|
5,65
|
0,43
|
-
|
9.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
50
|
96,39
|
20,80
|
14,79
|
5,58
|
0,43
|
-
|
9.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
28
|
306,65
|
23,24
|
23,17
|
0,07
|
-
|
-
|
10
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
34
|
111,32
|
9,48
|
0,05
|
7,52
|
1,91
|
-
|
10.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
27
|
95,13
|
6,18
|
0,05
|
6,13
|
-
|
-
|
10.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
7
|
16,19
|
3,30
|
-
|
1,39
|
1,91
|
-
|
11
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
109
|
455,29
|
26,12
|
24,73
|
1,39
|
-
|
-
|
11.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
102
|
141,03
|
11,17
|
9,83
|
1,34
|
-
|
-
|
11.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
7
|
314,26
|
14,95
|
14,90
|
0,05
|
-
|
-
|
12
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
71
|
169,40
|
3,55
|
0,37
|
3,16
|
0,02
|
-
|
12.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
43
|
99,58
|
3,16
|
-
|
3,16
|
-
|
-
|
12.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
28
|
69,82
|
0,39
|
0,37
|
-
|
0,02
|
-
|
13
|
HUYỆN TÂY GIANG
|
31
|
173,385
|
33,814
|
1,614
|
0,37
|
31,83
|
-
|
13.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
30
|
143,145
|
28,254
|
1,234
|
0,33
|
26,69
|
-
|
13.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
30,24
|
5,56
|
0,38
|
0,04
|
5,14
|
-
|
14
|
HUYỆN NAM GIANG
|
40
|
290,77
|
32,22
|
-
|
-
|
31,9
|
0,32
|
14.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
32
|
136,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
154,01
|
32,22
|
-
|
-
|
31,9
|
0,32
|
15
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
97
|
236,53
|
22,41
|
5,29
|
1,12
|
16,00
|
-
|
15.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
87
|
126,90
|
22,23
|
5,11
|
1,12
|
16,00
|
-
|
15.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
10
|
109,63
|
0,18
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
16
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
|
65
|
287,501
|
31,96
|
19,2
|
12,76
|
-
|
-
|
16.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
63
|
188,10
|
28,37
|
16,35
|
12,02
|
-
|
-
|
16.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
99,40
|
3,59
|
2,85
|
0,74
|
-
|
-
|
17
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
54
|
122,08
|
21,09
|
7,34
|
1,11
|
12,64
|
-
|
17.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
48
|
87,60
|
7,58
|
7,34
|
0,24
|
-
|
-
|
17.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
6
|
34,48
|
13,51
|
-
|
0,87
|
12,64
|
-
|
18
|
HUYỆN NAM TRÀ MY
|
49
|
789,23
|
87,09
|
6,61
|
2,72
|
38,65
|
39,11
|
18.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
37
|
428,12
|
73,89
|
0,82
|
1,09
|
33,87
|
38,11
|
18.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
12
|
361,11
|
13,20
|
5,79
|
1,63
|
4,78
|
1,00
|
(Chi
tiết Phụ lục 1 đính kèm)
2. Thông qua 272 danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện
tích là 342,07 ha (đất chuyên trồng lúa nước 217,18 ha, đất trồng lúa nước còn
lại 45,77 ha, đất rừng phòng hộ 78,8 ha và đất rừng đặc dụng 0,32 ha). Trong
đó, 161 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước với diện tích 186,86 ha (đất
chuyên trồng lúa nước 146,69 ha, đất trồng lúa nước còn lại 17,96 ha, đất rừng
phòng hộ 22,21 ha) và 111 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước với diện
tích 155,21 ha (đất chuyên trồng lúa nước 70,49 ha, đất trồng lúa nước còn lại
27,81 ha, đất rừng phòng hộ 56,59 ha và đất rừng đặc dụng 0,32 ha).
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Danh
mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
|
Số
lượng danh mục
|
Tổng
diện tích
|
Sử dụng
đất nông nghiệp
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Đất
chuyên lúa nước
|
Lúa
nước còn lại
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
CỘNG
|
272
|
1.398,74
|
342,07
|
217,18
|
45,77
|
78,80
|
0,32
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
161
|
766,25
|
186,86
|
146,69
|
17,96
|
22,21
|
0
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
111
|
632,49
|
155,21
|
70,49
|
27,81
|
56,59
|
0,32
|
1
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
12
|
55,59
|
33,44
|
21,68
|
1,56
|
10,20
|
-
|
1.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
10
|
38,52
|
16,37
|
14,68
|
1,56
|
0,13
|
-
|
1.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
17,07
|
17,07
|
7,00
|
-
|
10,07
|
-
|
2
|
THÀNH PHỐ HỘI AN
|
14
|
41,26
|
7,18
|
5,93
|
-
|
1,25
|
-
|
2.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
13
|
28,52
|
5,93
|
5,93
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
12,74
|
1,25
|
-
|
-
|
1,25
|
-
|
3
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
13
|
88,85
|
33,06
|
32,36
|
-
|
0,7
|
-
|
3.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
11
|
49,85
|
26,83
|
26,13
|
-
|
0,7
|
-
|
3.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
39,00
|
6,23
|
6,23
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
7
|
17,36
|
5,58
|
1,96
|
3,08
|
0,54
|
-
|
4.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
5
|
14,47
|
2,80
|
1,68
|
0,58
|
0,54
|
-
|
4.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
2,89
|
2,78
|
0,28
|
2,50
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
35
|
284,01
|
44,65
|
7,35
|
11,27
|
26,03
|
-
|
5.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
16
|
17,08
|
9,09
|
6,12
|
0,97
|
2,00
|
-
|
5.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
19
|
266,93
|
35,56
|
1,23
|
10,30
|
24,03
|
-
|
6
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
27
|
174,57
|
37,18
|
36,52
|
0,66
|
-
|
-
|
6.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
17
|
163,06
|
33,76
|
33,46
|
0,30
|
-
|
-
|
6.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
10
|
11,51
|
3,42
|
3,06
|
0,36
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
42
|
91,46
|
38,87
|
27,65
|
6,87
|
4,35
|
-
|
7.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
33
|
63,12
|
27,91
|
20,43
|
6,86
|
0,62
|
-
|
7.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
9
|
28,34
|
10,96
|
7,22
|
0,01
|
3,73
|
-
|
8
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
20
|
121,22
|
55,39
|
55,39
|
-
|
-
|
-
|
8.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
13
|
53,89
|
25,95
|
25,95
|
-
|
-
|
-
|
8.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
7
|
67,33
|
29,44
|
29,44
|
-
|
-
|
-
|
9
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
14
|
45,58
|
13,81
|
13,16
|
0,22
|
0,43
|
-
|
9.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
9
|
19,42
|
4,16
|
3,51
|
0,22
|
0,43
|
-
|
9.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
5
|
26,16
|
9,65
|
9,65
|
-
|
-
|
-
|
10
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
14
|
21,43
|
6,79
|
-
|
5,21
|
1,58
|
-
|
10.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
5
|
10,04
|
2,33
|
-
|
2,33
|
-
|
-
|
10.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
9
|
11,39
|
4,46
|
-
|
2,88
|
1,58
|
-
|
11
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
4
|
3,58
|
1,27
|
0,915
|
0,35
|
-
|
-
|
11.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
4
|
3,58
|
1,27
|
0,92
|
0,35
|
-
|
-
|
11.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
6
|
54,34
|
4,43
|
-
|
3,35
|
1,08
|
-
|
12.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
5
|
39,94
|
3,25
|
-
|
2,85
|
0,40
|
-
|
12.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
14,40
|
1,18
|
-
|
0,50
|
0,68
|
-
|
13
|
HUYỆN TÂY GIANG
|
8
|
125,17
|
12,84
|
1,31
|
0,37
|
11,16
|
-
|
13.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
7
|
94,93
|
10,78
|
0,93
|
0,33
|
9,52
|
-
|
13.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
30,24
|
2,06
|
0,38
|
0,04
|
1,64
|
-
|
14
|
HUYỆN NAM GIANG
|
1
|
6,34
|
1,32
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
0,32
|
14.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
6,34
|
1,32
|
-
|
-
|
1,00
|
0,32
|
15
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
6
|
7,93
|
2,73
|
1,51
|
1,22
|
-
|
-
|
15.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
5
|
4,93
|
1,73
|
1,01
|
0,72
|
-
|
-
|
15.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
3,00
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
16
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
|
30
|
17,86
|
11,54
|
4,43
|
7,11
|
-
|
-
|
16.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
13
|
14,10
|
7,78
|
3,90
|
3,88
|
-
|
-
|
16.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
17
|
3,76
|
3,76
|
0,53
|
3,23
|
-
|
-
|
17
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
14
|
47,55
|
22,35
|
6,11
|
3,63
|
12,61
|
-
|
17.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
4
|
13,16
|
5,61
|
5,59
|
0,02
|
-
|
-
|
17.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
10
|
34,39
|
16,74
|
0,52
|
3,61
|
12,61
|
-
|
18
|
HUYỆN NAM TRÀ MY
|
5
|
194,65
|
9,65
|
0,91
|
0,87
|
7,87
|
-
|
18.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
4
|
151,75
|
9,10
|
0,36
|
0,87
|
7,87
|
-
|
18.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
42,90
|
0,55
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
(Chi
tiết Phụ lục 1A đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân dân tỉnh
1. Triển khai thực hiện thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất đối với các danh mục dự án tại khoản 1, 2 Điều 1
theo đúng quy định pháp luật hiện hành. Các danh mục thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện theo đúng Nghị quyết số
71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của
Ban Bí thư Trung ương Đảng.
2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn rà
soát cụ thể, loại bỏ các danh mục không đảm bảo quy định, xem xét tính khả thi
của từng dự án cụ thể trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét cho ý kiến,
tổng hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường lệ trong
năm 2020, cụ thể:
a) 25 danh mục dự án thu hồi đất tổng
diện tích 1.357,08 ha. Trong đo, 5 danh mục dư an sử dụng vốn ngân sách với diện
tích 6,59 ha (đất chuyên trồng lúa nước 0,05 ha) va 20 danh mục dự án sử dụng vốn
ngoài ngân sách vơi diện tích 1.350,49 ha (đất chuyên trồng lúa nước 0,25 ha;
đất rừng phòng hộ 5,2 ha).
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Danh
mục dự án thu hồi đất
|
Số
lượng danh mục
|
Tổng
diện tích
|
Sử dụng
đất nông nghiệp
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Đất
chuyên lúa nước
|
Lúa
nước còn lại
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
CỘNG
|
25
|
1.357,08
|
5,50
|
0,30
|
0,00
|
5,20
|
0,00
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
5
|
6,59
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
20
|
1.350,49
|
5,45
|
0,25
|
0,00
|
5,20
|
0,00
|
1
|
THÀNH PHỐ HỘI AN
|
1
|
4,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
4,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
3
|
1,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
1,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
1
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
2
|
0,48
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
2
|
0,48
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
6
|
26,20
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
6
|
26,20
|
0,25
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
2
|
117,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
117,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
1
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
1
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
8
|
1.201,48
|
5,2
|
0
|
0
|
5,2
|
0
|
9.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
8
|
1.201,48
|
5,20
|
-
|
-
|
5,20
|
-
|
(Chi
tiết Phụ lục 2 đính kèm)
b) 03 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng sử dụng vốn ngoài ngân sách vơi diện tích 7,09 ha (đất
chuyên trồng lúa nước 1,89 ha; đất rừng phòng hộ 5,2 ha).
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Danh
mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
Số
lượng danh mục
|
Tổng
diện tích
|
Sử dụng
đất nông nghiệp
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Đất
chuyên lúa nước
|
Lúa
nước còn lại
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
CỘNG
|
3
|
11,23
|
7,09
|
1,89
|
0,00
|
5,20
|
0,00
|
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
3
|
11,23
|
7,09
|
1,89
|
0,00
|
5,20
|
0,00
|
1
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
2
|
6,03
|
1,89
|
1,89
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
2
|
6,03
|
1,89
|
1,89
|
-
|
-
|
-
|
2
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
1
|
5,20
|
5,20
|
0,00
|
0,00
|
5,20
|
0,00
|
2.1
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
1
|
5,20
|
5,20
|
-
|
-
|
5,20
|
-
|
(Chi
tiết Phụ lục 2A đính kèm)
3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn, các
ngành, địa phương tăng cường trách nhiệm trong công tác rà soát, thẩm định kế
hoạch sử dụng đất hằng năm; đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, nhất là đối
với các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước. Các danh mục dự án thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình Hội đồng nhân dân tỉnh phải đảm bảo
thông tin, hồ sơ thủ tục, quy trình, thời gian theo đúng quy định tại Thông tư
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Hội đồng nhân dân cấp huyện thực
hiện nghiêm túc việc cho ý kiến bằng văn bản đối với các danh mục dự án thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi trình cơ quan cấp trên; tăng cường
giám sát công tác quản lý, sử dụng đất tại địa phương.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân,
các ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 17 tháng 12 năm
2019./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- UBND tỉnh;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- VP: QH, CTN, CP; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Ban CTĐB-UBTVQH; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Ban TVTU, TT HĐND; Gửi qua trục văn bản liên thông
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Các Ban HĐND tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Đại biểu HĐND tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP; Gửi qua trục văn bản liên thông
- TTXVN tại Q.Nam; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Gửi qua trục văn bản liên thông
- VP HĐND tỉnh: CPVP, các phòng; Gửi qua trục văn bản liên thông
- Lưu: VT, TH (Thủy).
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
8.116
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|