|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 994/QĐ-BTC 2021 công bố công khai dự toán ngân sách
Số hiệu:
|
994/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Tạ Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 994/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với
đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC
ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự
toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1946/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế
hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2021 của Bộ Tài chính (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn
phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ NSNN, Vụ HCSN);
- Kho bạc nhà nước;
- Cục THTK (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Tạ Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC
CÔNG KHAI NGUYÊN TẮC TIẾP TỤC PHÂN BỔ DỰ
TOÁN NĂM 2021 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 994/QĐ-BTC
ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
1. Về một số
nguyên tắc chung
1.1. Đảm
bảo theo đúng quy định của:
- Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn
thực hiện.
- Chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo các Nghị định số
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005, số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ
và cơ chế quản lý tài chính đặc thù đã được UBTVQH, Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt, gắn với lộ trình tinh giản biên chế của Nhà nước, của Bộ
Tài chính (quản lý ngành).
- Cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị
sự nghiệp công lập theo các Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015, số
54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016, số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ,
gắn với thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương khóa
XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu
quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập (Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày
25/10/2017).
1.2. Đảm
bảo phân bổ, giao dự toán NSNN năm 2021 cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ theo
đúng tổng mức dự toán và theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ chi được Bộ Tài chính (quản
lý nhà nước) giao, trong đó:
- Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: Phân bổ tối đa 95% dự toán được giao năm
2020.
- Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
tự bảo đảm chi thường xuyên: Thực hiện phân bổ cho các nội dung không thường
xuyên (mua sắm, sửa chữa tài sản, chi miễn, giảm học phí,...) như các năm trước;
không phân bổ kinh phí hỗ trợ duy trì hoạt động thường xuyên của đơn vị.
1.3. Về dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin:
Đảm bảo đầu tư không dàn trải, nợ đọng
kinh phí và theo thứ tự ưu tiên như sau:
- Bố trí dứt điểm kinh phí cho các dự
án, nhiệm vụ chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2021 theo thời gian thực hiện dự
án, nhiệm vụ đã được phê duyệt.
- Bố trí kinh phí cho các dự án, nhiệm
vụ chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 (theo tiến độ thực hiện).
- Bố trí kinh phí cho các dự án, nhiệm
vụ mới (đủ điều kiện thực hiện) hoàn thành trong năm 2021.
- Bố trí một phần kinh phí cho các dự
án, nhiệm vụ mới (đủ điều kiện triển khai) hoàn thành sau năm 2021.
1.4. Về dự toán chi cải tạo, sửa chữa:
Phân bổ, giao dự toán để tiếp tục công
tác cải tạo, sửa chữa đối với các công trình triển khai thực hiện năm 2021 có đủ
thủ tục theo Thông tư số 92/2017/TT-BTC ngày 18/9/2017 của Bộ Tài chính quy định
về lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí để thực hiện sửa chữa, bảo trì,
cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 sửa đổi Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 (có hiệu lực thực hiện
từ 01/01/2021).
2. Về một số
nguyên tắc, nội dung phân bổ cụ thể
2.1. Đối
với dự toán chi từ nguồn thu phí được để lại sử dụng: Phân bổ theo quy định. Đối
với số thu phí chưa có nội dung sử dụng hoặc nội dung sử dụng chưa đảm bảo điều
kiện phân bổ thì chưa thực hiện phân bổ.
2.2. Về dự toán chi ngân sách nhà nước (không gồm: chi đầu tư phát triển; chi
dự trữ quốc gia):
(1) Về chỉ tiêu
biên chế căn cứ phân bổ dự toán:
- Đối với chỉ tiêu biên chế hành
chính: Thực hiện phân bổ theo Quyết
định số 41/QĐ-BTC ngày 14/01/2021 của Bộ Tài chính về việc giao biên chế công
chức năm 2021 cho các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính; Quyết định số 241/QĐ-BTC
ngày 03/3/2021 của Bộ Tài chính về việc giao biên chế công chức năm 2021 cho
Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ và các Vụ, Cục thuộc cơ quan Bộ Tài chính.
- Đối với chỉ tiêu biên chế sự
nghiệp: Xác định theo chỉ tiêu biên chế đã được Bộ phê
duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-BTC ngày 28/12/2018 về việc giao biên chế sự
nghiệp giai đoạn 2018-2021 cho các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính.
(2) Về mức tiền
lương cơ sở: Xác định quỹ lương năm 2021 của các đơn vị dự toán thuộc Bộ theo mức
lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng.
(3) Về dự toán
chi quản lý hành chính:
- Tiếp tục thực hiện phân bổ dự toán
chi đảm bảo hoạt động của Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Tổng cục Dự trữ nhà
nước, Cục Kế hoạch - Tài chính cấp 3, Cục Quản lý Nợ và tài chính đối ngoại, Cục
Quản lý giám sát bảo hiểm theo nguyên tắc đã phân bổ đợt 1 và nguyên tắc (1),
(2) điểm 2.2 mục 2 nêu trên.
- Phân bổ dự toán cho Nhà xuất bản
tài chính để thực hiện các nhiệm vụ xuất bản ấn phẩm, số hóa tài liệu được Bộ
phê duyệt tại Công văn số 13860/BTC-VP ngày 11/11/2020.
(4) Về dự toán
chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề, sự nghiệp khoa học công nghệ, sự
nghiệp văn hóa thông tin: Thực hiện phân bổ dự toán cho
các đơn vị theo nguyên tắc đã báo cáo tại điểm 1.2 mục 1.
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ
TÀI CHÍNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 994/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Tổng số được giao (Quyết định số 1946/QĐ- BTC ngày 03/12/2020)
|
Tổng số đã phân bổ (l)
|
Tổng số phân bổ tại Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày
14/5/2021)
|
Trong đó
|
Tổng cục Thuế
|
Tổng cục Hải quan
|
Tổng cục Dự trữ Nhà nước
|
Cục Kế hoạch - Tài chính
|
Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại
|
Học viện Tài chính
|
Đại học Tài chính - Marketing
|
Trường Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh
|
Nhà xuất bản Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số thu phí, lệ phí, nguồn kinh phí khác
|
550.650
|
5.506.950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Lệ phí chứng khoán
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
550.650
|
550.650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Phí Hải
quan
|
|
234.340
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Phí Quản lý
và giám sát hoạt động chứng khoán
|
|
202.630
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay
lại và phí bảo lãnh
|
|
71.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Phí thẩm định
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
|
380
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Phí Quản lý
và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
|
41.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Nguồn kinh
phí khác
|
0
|
4.953.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thu sự nghiệp,
dịch vụ, nghiệp vụ
|
|
4.953.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Nguồn quỹ
phát triển hoạt động
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí, nguồn kinh phí khác được
để lại
|
406.971
|
5.163.932
|
0,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý
hành chính (Khoản 341)
|
|
4.460.632
|
0,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
2.843.268
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
1.617.364
|
0,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo (Khoản 081, 082, 083, 085)
|
|
703.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
573.413
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
129.887
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
143.679
|
150.172
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Lệ phí chứng
khoán
|
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
|
147.172
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Phí Hải
quan
|
|
53.290
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Phí Quản lý
và giám sát hoạt động chứng khoán
|
|
53.880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Phí cho vay
lại và phí bảo lãnh
|
|
17.691
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Phí thẩm định
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
|
95
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Phí Quản lý
và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
|
22.216
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
21.892.500
|
16.330.570,4
|
4.572.733,154
|
2.821.063
|
1.635.760,554
|
910
|
68.144,6
|
2.977
|
39.937
|
1.045
|
660
|
2.236
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
21.787.890
|
16.225.960,4
|
4.572.733,154
|
2.821.063
|
1.635.760,554
|
910
|
68.144,6
|
2.977
|
39.937
|
1.045
|
660
|
2.236
|
1
|
Chi quản
lý hành chính
|
20.151.650
|
14.668.567,4
|
4.530.591,154
|
2.821.063
|
1.635.760,554
|
910
|
68.144,6
|
2.977
|
0
|
0
|
0
|
1.736
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
14.608.554
|
4.460.710,554
|
2.821.063
|
1.635.760,554
|
910
|
|
2.977
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
60.013,4
|
69.880,600
|
0
|
0
|
0
|
68.144,6
|
|
0
|
0
|
0
|
1.736
|
2
|
Chi hoạt
động kinh tế
|
522.150
|
487.650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ
không thường xuyên
|
|
487.650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
60.300
|
46.280
|
11.815
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.815
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
32.965
|
7.615
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.615
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Nhiệm vụ
khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
21.185
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Nhiệm vụ
khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
|
11.780
|
7.615
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
7.615
|
0
|
|
0
|
3.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
240
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.3
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
13.075
|
4.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.200
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
123.290
|
93.463
|
29.827
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28.122
|
1.045
|
660
|
0
|
4.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
93.463
|
29.827
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
28.122
|
1.045
|
660
|
0
|
5
|
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
500
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
5.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
6
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
930.000
|
930.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
930.000
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự
nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
104.610
|
104.610
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản
lý hành chính
|
104.610
|
104.610
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án hỗ trợ
hiện đại hóa hệ thống thuế
|
|
73.123
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Dự án Tiếp
nhận thiết bị trong khuôn khổ hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp
pháp vật liệu hạt nhân
|
|
677
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Chương trình
Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam
|
|
25.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Dự án Tài
chính công cho trẻ em
|
|
5.810
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt
động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự
nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản
lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự
nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt
động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự
nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự
nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tại các Quyết định số: 2285/QĐ-BTC
ngày 29/12/2020, 255/QĐ-BTC ngày 04/3/2021, 311/QĐ-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ
Tài chính
Quyết định 994/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 994/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách ngày 14/05/2021 của Bộ Tài chính
1.238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|