BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 993/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO, ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1946/QĐ-BTC
ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2021;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-BTC
ngày 04/3/2021 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế
hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao, điều chỉnh dự
toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 đối với các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài
chính theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021
được giao, điều chỉnh, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện
theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện
hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ
Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ NSNN, Vụ HCSN);
- Kho bạc nhà nước;
- Kiểm toán nhà nước;
- Kho bạc nhà nước (nơi giao dịch);
- Cục TH&TKTC (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Tạ Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ĐƠN VỊ: TỔNG CỤC THUẾ
MÃ SỐ ĐƠN VỊ QHNSNN:
1056271
(Kèm theo Quyết định
số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
2.821.063.000
|
2.821.063.000
|
0
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
2.821.063.000
|
2.821.063.000
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
2.512.047.000
|
2.512.047.000
|
0
|
1.1
|
Các nội dung chi được tính tiết
kiệm
|
2.459.543.000
|
2.459.543.000
|
0
|
1.2
|
Các nội dung chi không tính tiết
kiệm
|
52.504.000
|
52.504.000
|
0
|
a
|
Chi trang
phục
|
52.504.000
|
52.504.000
|
0
|
2
|
Kinh phí chi ứng dụng công nghệ
thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản
|
309.016.000
|
309.016.000
|
0
|
2.1
|
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
|
177.211.000
|
177.211.000
|
0
|
2.2
|
Chi sửa chữa tài sản
|
131.805.000
|
131.805.000
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 2: Thực hiện theo quy định tại
khoản 3, khoản 4 Điều 2 và điểm d khoản 2 Điều 5 Quyết định số 13/2016/QĐ-TTg
ngày 15/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế quản lý tài chính và biên chế đối với Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan
giai đoạn 2016-2020 và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước (được quản
lý như nguồn kinh phí thực hiện tự chủ).
2. Mục 1.1: Xác định trên cơ sở số
biên chế công chức năm 2021 được giao tại Quyết định số 41/QĐ-BTC ngày
14/01/2021 của Bộ Tài chính về việc giao biên chế công chức năm 2021 cho các tổ
chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính.
3. Mục 2.1: Thực hiện kế hoạch, danh
mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2021 được Bộ trưởng Bộ
Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 991/QĐ-BTC ngày 14/5/2021.
4. Tổng cục Thuế:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi
tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC)
kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc
kèm theo danh mục các nội dung chi theo phân cấp và quyết định giao dự toán năm
2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC II
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ĐƠN VỊ: TỔNG CỤC HẢI QUAN
MÃ SỐ
ĐƠN VỊ QHNSNN: 1059110
(Kèm theo Quyết định
số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.635.760.554
|
1.635.760.554
|
0
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
1.635.760.554
|
1.635.760.554
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
743.009.666
|
743.009.666
|
0
|
1.1
|
Các nội dung chi được tính tiết
kiệm
|
545.906.306
|
545.906.306
|
|
1.2
|
Các nội dung chi không tính tiết
kiệm
|
197.103.360
|
197.103.360
|
0
|
a
|
Chi thuê trụ sở
|
1.153.542
|
1.153.542
|
0
|
b
|
Chi các nghiệp vụ đặc thù về chống
buôn lậu, kiểm tra, kiểm soát, tình báo hải quan nhằm ngăn chặn các hành vi
trốn lậu thuế, vi phạm pháp luật và đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ
|
97.730.646
|
97.730.646
|
0
|
c
|
Chi trang phục
|
56.000.000
|
56.000.000
|
0
|
d
|
Chi huấn
luyện và nuôi chó nghiệp vụ, chi quản lý rủi ro và các khoản chi nghiệp vụ đặc
thù khác
|
25.852.000
|
25.852.000
|
0
|
đ
|
Chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
nghiệp vụ
|
14.416.781
|
14.416.781
|
0
|
e
|
Chi đoàn công tác nước ngoài
|
1.950.391
|
1.950.391
|
0
|
2
|
Kinh phí chi ứng dụng công nghệ
thông tin, mua sắm, sửa chữa tài sản
|
892.750.888
|
892.750.888
|
0
|
2.1
|
Chi ứng dụng công nghệ thông tin
|
164.607.000
|
164.607.000
|
0
|
2.2
|
Chi mua sắm tài sản
|
600.211.857
|
600.211.857
|
|
2.3
|
Chi sửa chữa tài sản
|
127.932.031
|
127.932.031
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 2: Thực hiện theo quy định tại
khoản 3, khoản 4 Điều 2 và điểm d khoản 2 Điều 5 Quyết định số 13/2016/QĐ-TTg ngày
15/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế quản lý tài chính và
biên chế đối với Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan giai đoạn
2016-2020 và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước (được quản lý như nguồn
kinh phí thực hiện tự chủ).
2. Mục 1.1: Xác định trên cơ sở số biên chế công chức năm 2021 được giao tại Quyết định số
41/QĐ-BTC ngày 14/01/2021 của Bộ Tài chính về việc giao biên chế công chức năm
2021 cho các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Tài chính.
3. Mục 2.1: Thực hiện kế hoạch, danh
mục dự toán triển khai ứng dụng công nghệ thông tin năm 2021 được Bộ trưởng Bộ
Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 992/QĐ-BTC ngày 14/5/2021.
4. Mục 2.3: Bao gồm dự toán chi cải tạo,
sửa chữa là 25.198,554 triệu đồng đối với các công trình có tổng mức đầu tư dưới
5 tỷ đồng đã đảm bảo thủ tục theo quy định tại Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 06/01/2021 của Chính phủ và Thông tư
92/2017/TT-BTC ngày 18/9/2017 của Bộ Tài chính.
5. Tổng cục Hải quan:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo
quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC)
kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc
kèm theo danh mục các nội dung chi theo phân cấp (như danh mục mua sắm, sửa chữa
tài sản, đào tạo...) và quyết định giao dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự
toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC III
GIAO, ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
ĐƠN VỊ: TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
MÃ SỐ
ĐƠN VỊ QHNSNN: 1057357
(Kèm theo Quyết định
số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.071.837
|
1.071.837
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
1.071.837
|
1.071.837
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
910.000
|
910.000
|
0
|
1.1
|
Quỹ lương
|
910.000
|
910.000
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
161.837
|
161.837
|
0
|
2.1
|
Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế
|
161.837
|
161.837
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 2.1: Thực hiện chính sách tinh
giản biên chế theo Quyết định số 622/QĐ-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về
việc phê duyệt danh sách và kinh phí thực hiện tinh giản
biên chế 06 tháng đầu năm 2021 (thời điểm tháng 04/2021 đến
tháng 6/2021) của Bộ Tài chính.
2. Tổng cục Dự trữ Nhà nước:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi
tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC)
kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc
kèm theo quyết định giao, điều chỉnh dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự
toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC IV
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ĐƠN VỊ: CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
MÃ SỐ ĐƠN VỊ QHNSNN:
1099418
MÃ SỐ KBNN GIAO DỊCH:
0011
(Kèm theo Quyết định
số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
2.977.000
|
2.977.000
|
0
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
2.977.000
|
2.977.000
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
2.977.000
|
2.977.000
|
0
|
1.1
|
Quỹ lương
|
2.677.000
|
2.677.000
|
|
1.2
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
300.000
|
300.000
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ĐƠN VỊ: CỤC QUẢN LÝ, GIÁM SÁT BẢO HIỂM
MÃ SỐ ĐƠN VỊ QHNSNN:
1098327
(Kèm theo Quyết định
số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
5.875.000
|
0
|
5.875.000
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
5.875.000
|
0
|
5.875.000
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
5.875.000
|
0
|
5.875.000
|
1.1
|
Quỹ lương
|
4.747.000
|
0
|
4.747.000
|
1.2
|
Chi quản lý hành chính, nghiệp vụ
chuyên môn, tăng cường cơ sở vật chất
|
1.128.000
|
0
|
1.128.000
|
a
|
Chi nhiệm vụ chuyên môn đặc thù
|
1.128.000
|
0
|
1.128.000
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 1.1: Xác định trên cơ sở số
biên chế công chức năm 2021 được giao tại Quyết định số 241/QĐ-BTC ngày
03/3/2021 của Bộ Tài chính về việc giao biên chế công chức năm 2021 cho Văn phòng
Bộ, Thanh tra Bộ và các Vụ, Cục thuộc cơ quan Bộ Tài chính.
2. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi
tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC)
kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc
kèm theo quyết định giao dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC VI
GIAO, ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
ĐƠN VỊ: CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
MÃ SỐ
ĐƠN VỊ QHNSNN: 1057530
MÃ SỐ
KBNN GIAO DỊCH: 0011
(Kèm theo Quyết định
số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
70.984.863
|
70.984.863
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
70.984.863
|
70.984.863
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
1.517.100
|
1.517.100
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
-1.485.000
|
-1.485.000
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Chi khác
|
-1.485.000
|
-1.485.000
|
|
1.2
|
Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
|
3.002.100
|
3.002.100
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
69.467.763
|
69.467.763
|
0
|
2.1
|
Chi thực hiện chính sách tinh giản
biên chế
|
-161.837
|
-161.837
|
|
2.2
|
Chi khác
|
69.629.600
|
69.629.600
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 1.2: Chi phí duy trì hoạt động
thường xuyên của Trung tâm dịch vụ Tài chính tại Hòa Lạc.
2. Mục 2.2: Thực
hiện nhiệm vụ đột xuất phát sinh của Bộ Tài chính./.
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ĐƠN VỊ: CỤC TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ TÀI CHÍNH
MÃ SỐ ĐƠN VỊ QHNSNN: 1108686
(Kèm theo Quyết định
số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-3.002.100
|
-3.002.100
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
-3.002.100
|
-3.002.100
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
-3.002.100
|
-3.002.100
|
0
|
1.1
|
Các khoản chi đặc thù ngoài định mức
|
-3.002.100
|
-3.002.100
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.1.1:
Chi phí duy trì hoạt động thường xuyên của Trung tâm dịch vụ Tài chính tại Hòa
Lạc.
2. Cục Tin học và Thống kê tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi
tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC)
kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc
kèm theo quyết định điều chỉnh dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực
thuộc./.
PHỤ LỤC VIII
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ĐƠN VỊ: HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
MÃ SỐ
ĐƠN VỊ QHNSNN: 1110610
(Kèm theo Quyết định
số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
39.937.000
|
39.937.000
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (KHOẢN 102)
|
11.815.000
|
11.815.000
|
0
|
1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
7.615.000
|
7.615.000
|
0
|
2.1
|
Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ cấp cơ sở
|
7.615.000
|
7.615.000
|
0
|
3
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
4.200.000
|
4.200.000
|
0
|
3.1
|
Chi mua sắm tài sản
|
4.200.000
|
4.200.000
|
0
|
II
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản
081)
|
28.122.000
|
28.122.000
|
0
|
1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
0
|
0
|
|
2
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
28.122.000
|
28.122.000
|
0
|
2.1
|
Chi mua sắm tài sản
|
610.000
|
610.000
|
|
2.2
|
Chi cải tạo, sửa chữa tài sản
|
23.712.000
|
23.712.000
|
|
2.3
|
Chi miễn, giảm học phí
|
3.800.000
|
3.800.000
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.3.1 và II.2.1: Thực hiện chi mua sắm tài sản đảm bảo tiêu chuẩn, định mức theo quy
định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ
và quy định hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính.
2. Mục II.2.2:
Thực hiện kế hoạch vốn cải tạo, sửa chữa năm 2021 được Bộ Tài
chính phê duyệt tại Quyết định số 990/QĐ-BTC ngày 14/5/2021.
3. Học viện Tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi
tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC)
kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc
kèm theo danh mục các nội dung chi theo phân cấp và quyết định giao dự toán năm
2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC IX
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
MÃ SỐ ĐƠN VỊ QHNSNN:
1064661
MÃ SỐ KBNN GIAO DỊCH:
0113
(Kèm theo Quyết định
số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.045.000
|
1.045.000
|
0
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (khoản
081)
|
1.045.000
|
1.045.000
|
0
|
1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
1.045.000
|
1.045.000
|
0
|
2.1
|
Chi miễn, giảm học phí
|
1.045.000
|
1.045.000
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mục 2.1: Thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ./.
PHỤ LỤC X
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH
DOANH
MÃ SỐ ĐƠN VỊ QHNSNN:
1057457
MÃ SỐ KBNN GIAO DỊCH:
0417
(Kèm theo Quyết định
số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị:
1.000 đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
660.000
|
660.000
|
0
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản
081)
|
660.000
|
660.000
|
0
|
1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
660.000
|
660.000
|
0
|
2.1
|
Chi thực hiện Đề án dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025
|
660.000
|
660.000
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mục 2.1: Trường Đại học Tài chính -
Quản trị kinh doanh chỉ được sử dụng
sau khi Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ Tài chính có ý kiến thống nhất về phương án sử dụng./.
PHỤ LỤC XI
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ĐƠN VỊ: NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH
MÃ SỐ ĐƠN VỊ QHNSNN:
1129228
(Kèm theo Quyết định
số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Nguồn
NSNN
|
Nguồn
khác
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
2.236.000
|
2.236.000
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
1.736.000
|
1.736.000
|
0
|
1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
1.736.000
|
1.736.000
|
0
|
2.1
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
1.736.000
|
1.736.000
|
0
|
|
|
|
|
|
II
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN (Khoản
171)
|
500.000
|
500.000
|
0
|
1
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí hoạt động không thường
xuyên
|
500.000
|
500.000
|
0
|
2.1
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
500.000
|
500.000
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mục I.2.1: Thực
hiện xuất bản các ấn phẩm do Bộ Tài chính (Quản lý ngành)
giao nhiệm vụ năm 2021.
Mục II.2.1: Nhà
nước đặt hàng xuất bản phẩm năm 2021./.