|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 857/QĐ-UBND 2021 danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
857/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 857/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 22
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số
1387/QĐ-TTg ngày 13/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế - dân số;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 103/TTr-SYT ngày 19/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế - dân số trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn (chi tiết theo các phụ lục 01, 02, 03 kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Y tế
a) Chủ động tham mưu trình UBND
tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế - dân số trên địa
bàn tỉnh.
b) Xây dựng giá dịch vụ sự nghiệp
công thuộc lĩnh vực y tế - dân số gửi Sở Tài chính thẩm tra, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt theo quy định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức
chi phí được cơ quan có thẩm quyền ban hành.
c) Quyết định lựa chọn đơn vị sự
nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực y tế - dân số
theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu sau khi có ý kiến cơ quan
Tài chính cùng cấp.
d) Hướng dẫn các cơ sở y tế
công lập, các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh có hoạt động dịch vụ
sự nghiệp công trong lĩnh vực y tế - dân số tổ chức triển khai thực hiện đúng
quy định.
2. Sở Tài chính
a) Tổ chức thẩm định giá dịch vụ
đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y
tế - dân số trên địa bàn tỉnh theo phương án do Sở Y tế đề xuất.
b) Tham gia ý kiến về hình thức
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng
dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực y tế - dân số.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Nội vụ, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Lạng Sơn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các đơn vị sự nghiệp y tế
công lập trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng: KG-VX, KT, TH-NC, TH-CB;
- Lưu: VT, KG-VX (NTB).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC TỔNG HỢP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 857/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT
|
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực
|
Phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
I
|
Dịch vụ y tế dự phòng và chăm
sóc sức khỏe ban đầu
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
II
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục
hồi chức năng
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
III
|
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
|
IV
|
Dịch vụ giám định
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
|
V
|
Dịch vụ y tế khác
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu thầu
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CHI TIẾT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 857/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ
trình tính giá
|
Ghi chú (theo danh mục tại Quyết định số 1387/QĐ-TTg ngày
13/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ)
|
I
|
Dịch vụ y tế dự phòng và
chăm sóc sức khỏe ban đầu
|
|
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
1
|
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối
với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm
y tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở
rộng
|
x
|
|
Theo quy định của Luật phòng,
chống bệnh truyền nhiễm
|
2
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người
có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc
xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh
theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm
|
3
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với
người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm
|
4
|
Các dịch vụ phục vụ công tác
giám sát, điều tra, xác minh dịch.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm
|
5
|
Các dịch vụ xử lý y tế (thực
hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt
tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế
khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền
nhiễm.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng,
chống bệnh truyền nhiễm
|
6
|
Quản lý, chăm sóc sức khỏe
ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Người
cao tuổi
|
7
|
Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm
tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người
lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử
lý chất thải gây ô nhiễm môi trường
|
x
|
|
|
8
|
Các dịch vụ kiểm dịch y tế, y
tế dự phòng
|
|
x
|
Luật phí và lệ phí đã chuyển
từ phí sang giá dịch vụ
|
9
|
Các dịch vụ về khám, theo dõi
sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu;
tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ
em
|
x
|
|
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục trẻ em và pháp luật về bảo hiểm y tế. Riêng các dịch vụ được bảo hiểm y tế
thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ
|
II
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh,
phục hồi chức năng
|
|
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
1
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị
người bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập.
|
x
|
|
Các dịch vụ được bảo hiểm y tế
thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ
|
2
|
Khám và điều trị người mắc bệnh
dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh,
người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển
thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ
|
x
|
|
Nghị định số 101/2010/NĐ-CP
ngày 30/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y
tế và chống dịch trong thời gian có dịch
|
3
|
Cấp cứu, điều trị người bị
thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
4
|
Khám và điều trị ARV cho người
nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
|
x
|
Các dịch vụ được bảo hiểm y tế
thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ
|
5
|
Khám sức khỏe, chi phí điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm
giam
|
x
|
|
|
6
|
Khám và điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone cho một số đối tượng theo
quy định của pháp luật
|
|
x
|
Nghị định 96/2012/NĐ-CP ngày
15/11/2012 của Chính phủ. Các dịch vụ được bảo hiểm y tế thanh toán chỉ hỗ trợ
phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ
|
7
|
Khám và điều trị bệnh lao
theo quy định của pháp luật
|
|
x
|
Các dịch vụ được bảo hiểm y tế
thanh toán chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ
|
8
|
Các dịch vụ khám, chữa bệnh
trường hợp chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm
các chi phí chưa tính trong giá dịch
|
|
x
|
Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa
tính trong giá dịch vụ
|
III
|
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm
định
|
|
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu
|
1
|
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc,
mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi
phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để
phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất
lượng sản phẩm, hàng hóa)
|
x
|
|
|
2
|
Các dịch vụ kiểm định, giám định,
đánh giá trang thiết bị y tế, chất lượng dịch vụ y tế theo quyết định của cấp
có thẩm quyền
|
x
|
|
|
IV
|
Dịch vụ giám định
|
|
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu
|
1
|
Các dịch vụ giám định y khoa.
|
|
x
|
Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa
tính trong giá dịch vụ
|
2
|
Các dịch vụ giám định pháp y,
giám định pháp y tâm thần
|
x
|
|
|
V
|
Dịch vụ y tế khác
|
|
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng/đấu
|
1
|
Dịch vụ truyền thông, giáo dục
sức khỏe về: phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh
chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương
tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và các yếu tố
có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh
tật học đường
|
x
|
|
|
2
|
Các dịch vụ truyền thông,
giáo dục, tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân số - kế hoạch
hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số, giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi
sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống, giảm tỷ lệ người chưa thành niên,
thanh niên mang thai
|
x
|
|
|
3
|
Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến,
nâng cao năng lực cho tuyến dưới
|
x
|
|
|
4
|
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt
của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến
triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ
|
x
|
|
Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày
30/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y
tế và chống dịch trong thời gian có dịch
|
5
|
Dịch vụ điều chế máu và các
chế phẩm máu trong khi chưa được tính đủ chi phí
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC CHI TIẾT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC DẠY NGHỀ TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 857/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ
trình tính giá
|
Ghi chú (theo danh mục tại Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày
27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ)
|
I
|
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ CHI PHÍ
|
|
|
|
2
|
Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
c)
|
Đào tạo nhân viên y tế thôn bản
09 tháng
|
x
|
|
Giao nhiệm vụ/đặt hàng
|
Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế - dân số trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 857/QĐ-UBND ngày 22/04/2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực y tế - dân số trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
865
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|