Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 78/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Bùi Xuân Cường
Ngày ban hành: 17/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/2024/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Nghị định số 154/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định về các biện pháp lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định phương pháp định giá rừng; hướng dẫn định khung giá rừng;

Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra rừng;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3448/TTr-SNN ngày 04 tháng 10 năm 2024 và Báo cáo thẩm định số 6326/BC-STP-VB ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng cho 03 nhóm cây trồng gồm cây hàng năm, cây lâu năm và cây rừng theo Phụ lục Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với:

a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, về giá; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường.

b) Chủ sở hữu cây trồng, hoa màu bị thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất.

c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

- Đối với cây ăn trái:

+ Vườn chuyên canh: 100% đơn giá;

+ Vườn tạp: 75% đơn giá.

- Đối với cây trồng phát sinh chưa có trong đơn giá bồi thường: trên cơ sở đơn giá bồi thường của cây trồng có đặc điểm sinh học, hình thái tương đương tại Phụ lục hoặc căn cứ giá thực tế thị trường, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án quyết định giá hỗ trợ bồi thường.

- Nếu giá thực tế có biến động so với đơn giá bồi thường tại Phụ lục thì căn cứ tình hình thực tế thị trường, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án xem xét, quyết định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh đơn giá bồi thường cây mía quy định tại Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 4. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng, hoa màu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng theo Quyết định này.

2. Đối với những Dự án đã phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa tổ chức thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng, hoa màu thì tiếp tục thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã phê duyệt.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, các quận, huyện, phường, xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính; Bộ Xây dựng;
- Bộ Kế hoạch va Đầu tư;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Các Ban của HĐND Thành phố;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Thành phố;
- Các Đoàn thể Thành phố;
- UBND thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
- VPUB: PCVP;
- Trung tâm Công báo Thành phố;
- Các Phòng nghiên cứu tổng hợp;
- Lưu: VT (ĐT/HhAnh).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Cường

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Loại cây trồng

Quy cách (Đường kính, Chiều cao, thời kỳ…)

Đơn giá (đồng)

Đơn vị tính

Ghi chú

A

NHÓM CÂY HÀNG NĂM

I

CÂY LƯƠNG THỰC

1

Bắp (Ngô)

14.400

đồng/m²

2

Khoai lang, Khoai mì

18.000

đồng/m²

3

Khoai môn

33.000

đồng/m²

4

Khoai mỡ

9.600

đồng/m²

5

Lúa

45.500.000

đồng/ha

Vụ Đông xuân

42.000.000

đồng/ha

Vụ Hè thu

42.000.000

đồng/ha

Vụ Mùa

II

CÂY RAU, ĐẬU, THỰC PHẨM

1

Bạc hà

80.000

đồng/m²

2

Bầu

36.000

đồng/m²

3

42.000

đồng/m²

4

Bồ ngót

25.000

đồng/m²

5

Bồn bồn

13.200

đồng/m²

6

Cà chua

60.000

đồng/m²

7

Cà tím

50.000

đồng/m²

8

Cải ngọt

30.000

đồng/m²

9

Cải xanh

30.000

đồng/m²

10

Dền

30.000

đồng/m²

11

Dưa leo

40.000

đồng/m²

12

Dưa lưới

75.000

đồng/m²

13

Đậu bắp

20.000

đồng/m²

14

Đậu rồng, Dưa gang

24.000

đồng/m²

15

Điên điển

19.800

đồng/bụi

16

Gừng, nghệ

100.000

đồng/m²

17

Hành lá

30.000

đồng/m²

18

Khổ qua

30.000

đồng/m²

19

Lá lốp

22.500

đồng/m²

20

Môn nước

30.000

đồng/m²

21

Mồng tơi

30.000

đồng/m²

22

Mướp hương

35.000

đồng/m²

23

Mướp khía

35.000

đồng/m²

24

Ngò gai

50.600

đồng/m²

25

Nha đam

15.000

đồng/bụi

26

Ớt

90.000

đồng/m²

27

Rau đắng

25.000

đồng/m²

28

Rau đay

18.000

đồng/m²

29

Rau má

24.000

đồng/m²

30

Rau muống

25.000

đồng/m²

31

Rau nhút

22.000

đồng/m²

32

Rau om

19.400

đồng/m²

33

Rau quế

27.000

đồng/m²

34

Riềng

50.000

đồng/m²

35

Sả

20.000

đồng/m²

36

Sen

16.000

đồng/m²

37

Súng

10.500

đồng/m²

38

Sương sâm

16.000

đồng/m²

39

Tai tượng (kèo nèo)

14.400

đồng/m²

40

Thiên lý

42.000

đồng/m²

41

Tía tô

36.000

đồng/m²

III

CÂY HOA KIỂNG

1

Ắc ó

H < 30cm

1.500

đồng/cây

H: chiều cao

H ≥ 30cm

12.000

đồng/cây

2

Bảy màu

H < 30cm

2.500

đồng/cây

H ≥ 30cm

16.500

đồng/cây

3

Bình bông

H < 30cm

2.500

đồng/cây

H ≥ 30cm

15.400

đồng/cây

4

Dâm bụt (hay Bông bụp) màu đỏ, vàng…

Đường kính tán < 30cm, H < 0,5m

2.000

đồng/cây

Đường kính tán > 30cm, H > 0,5m

22.000

đồng/cây

Đường kính tán > 50cm, H > 0,7m

55.000

đồng/cây

Đường kính tán > 60cm, H > 1,1m

80.000

đồng/cây

Đường kính tán > 80cm, H > 1,5m

132.000

đồng/cây

5

Bông giấy

Đường kính tán < 30cm, H < 0,5m

3.000

đồng/cây

Đường kính tán > 30cm, H > 0,5m

70.000

đồng/cây

Đường kính tán > 50cm, H > 0,7m

120.000

đồng/cây

Đường kính tán > 60cm, H > 1,1m

180.000

đồng/cây

Đường kính tán > 80cm, H > 1,5m

220.000

đồng/cây

6

Bông nâu hoa vàng

H < 30cm

2.000

đồng/cây

H ≥ 30cm

11.000

đồng/cây

7

Bông trang

Đường kính tán < 25cm, H < 0,4m

5.000

đồng/cây

25cm ≤ Đường kính tán < 40cm, 0,4m ≤ H < 0,6m

50.000

đồng/cây

Đường kính tán ≥ 40cm, H ≥ 0,6m

110.000

đồng/cây

8

Bùm sụm

H < 40cm

15.000

đồng/cây

H ≥ 40cm, Ø ≥ 10cm

100.000

đồng/cây

Ø: đường kính lớn nhất trên thân cây

H ≥ 40cm, Ø ≥ 20cm

500.000

đồng/cây

H ≥ 60cm, Ø ≥ 20cm

700.000

đồng/cây

H ≥ 80cm, Ø ≥ 20cm

900.000

đồng/cây

9

Búp kéo

H < 50cm

7.700

đồng/cây

H ≥ 50cm

11.000

đồng/cây

10

Bướm bạc

H < 20cm

5.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 30cm

18.000

đồng/cây

H ≥ 30cm

33.000

đồng/cây

11

Bướm hồng

H < 20cm

5.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 30cm

22.000

đồng/cây

H ≥ 30cm

33.000

đồng/cây

12

Cát đằng (Bông dây xanh, Hoa beo)

H < 0,2m

5.000

đồng/cây

25cm ≤ Đường kính tán < 40cm, 0,4m ≤ H < 0,6m

35.000

đồng/cây

Đường kính tán ≥ 40cm, H ≥ 0,6m

50.000

đồng/cây

13

Cây xanh

H < 0,2m

5.000

đồng/cây

0,2m ≤ H < 1,5m

35.000

đồng/cây

H ≥ 1,5m

45.000

đồng/cây

14

Cẩm tú

H < 30cm

5.000

đồng/cây

H ≥ 30cm

16.500

đồng/cây

15

Cẩm tú mai

H < 25cm

8.000

đồng/cây

H ≥ 25cm

20.000

đồng/cây

16

Chiều tím

H < 30cm

5.000

đồng/cây

H ≥ 30cm

13.000

đồng/cây

17

Chuỗi ngọc tháp

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

H < 1m, Ø > 2cm

60.000

đồng/cây

H ≥ 1m, Ø > 4cm

150.000

đồng/cây

18

Chuối rẻ quạt

H < 30cm

8.000

đồng/cây

30cm ≤ H < 50cm

60.000

đồng/cây

H ≥ 50cm

80.000

đồng/cây

19

Chuối huệ, Thủy trúc

H < 50cm

5.000

đồng/bụi

H ≥ 50cm

15.000

đồng/bụi

20

Cúc

H < 30cm

2.000

đồng/cây

H ≥ 30cm

8.500

đồng/cây

21

Dạ yến thảo

H < 30cm

8.000

đồng/bụi

H ≥ 30cm

55.000

đồng/bụi

22

Dạ liên hương

H < 30cm

8.000

đồng/cây

30cm ≤ H < 50cm

35.000

đồng/cây

H ≥ 50cm

50.000

đồng/cây

23

Diễm châu

H < 20cm

8.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 35cm

25.000

đồng/cây

H ≥ 35cm

40.000

đồng/cây

24

Dừa cạn

H < 20cm

5.000

đồng/bụi

20cm ≤ H < 40cm

25.000

đồng/bụi

H ≥ 40cm

50.000

đồng/bụi

25

Đại phú gia

H < 20cm

8.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 50cm

50.000

đồng/cây

50cm ≤ H < 1m

80.000

đồng/cây

H ≥ 1m

120.000

đồng/cây

26

Địa lan

Số thân < 5 thân, H < 30cm

45.000

đồng/bụi

Số thân = 5 - 10 thân, H > 30cm

80.000

đồng/bụi

Số thân > 10 thân, H > 30cm

110.000

đồng/bụi

27

Đinh lăng

Ø < 3cm

15.000

đồng/cây

3cm ≤ Ø < 5cm

20.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

25.000

đồng/cây

10 cm ≤ Ø < 12cm

50.000

đồng/cây

Ø ≥ 12cm

60.000

đồng/cây

28

Hàng rào cây xanh như: Bùm sụm (Chùm nụm, Chum rụm), Kim quýt, Duối, Dâm bụt, Bông giấy, và cây tương tự

H < 30cm

5.000

đồng/mét dài

30cm ≤ H < 60cm

25.000

đồng/mét dài

H ≥ 60cm

50.000

đồng/mét dài

29

Hoa lan

Hoa lan đơn thân (mokara, bò cạp, phượng vỹ..)

H < 50cm

50.000

đồng/cây

H ≥ 50cm

120.000

đồng/cây

Hoa lan đa thân (dendrobium, cattleya, vũ nữ…)

Số thân < 5, H <

45.000

đồng/bụi

30cm

5 < Số thân < 10, H > 30cm

100.000

đồng/bụi

Số thân > 10, H > 30cm

150.000

đồng/bụi

30

Hoa tỏi

H < 0,5m

8.000

đồng/cây

0,5m < H < 2m, chưa có hoa

40.000

đồng/cây

H > 2m, có hoa

150.000

đồng/cây

31

Hoàng đế

H < 0,2m

5.000

đồng/cây

0,2m ≤ H < 1m

29.000

đồng/cây

1m ≤ H < 1,5m

68.000

đồng/cây

1,5m ≤ H < 2m

87.000

đồng/cây

2m ≤ H < 2,5m

139.000

đồng/cây

2,5m ≤ H < 3m

187.000

đồng/cây

3m ≤ H < 3,5m

227.000

đồng/cây

H ≥ 3,5m

291.000

đồng/cây

32

Hoa hồng (loại thường)

H < 20cm

8.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm, Ø > 3cm

30.000

đồng/cây

H ≥ 40cm, Ø > 4cm

60.000

đồng/cây

33

Hồng môn

H < 20cm

8.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 50cm

35.000

đồng/cây

H ≥ 50cm

80.000

đồng/cây

34

Hồng mai (Nhất chi mai)

H < 20cm

8.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 50cm

20.000

đồng/cây

H ≥ 50cm

25.000

đồng/cây

35

Hỏa hoàng

H < 20cm

6.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

25.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

40.000

đồng/cây

36

Hướng dương

H < 20cm

6.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

20.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

38.500

đồng/cây

37

Huệ

15.000

đồng/cây

H < 20cm

5.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

10.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

15.000

đồng/cây

38

Huyết dụ

H < 0,2m

6.000

đồng/cây

0,2m ≤ H < 1m

25.000

đồng/cây

1m ≤ H < 2m

70.000

đồng/cây

H ≥ 2m

150.000

đồng/cây

39

Huỳnh hoa đăng

(Mai hoa đăng)

H < 0,2m

10.000

đồng/cây

0,2m ≤ H < 0,5m

50.000

đồng/cây

0,5m ≤ H < 1m

100.000

đồng/cây

1m ≤ H < 2m

200.000

đồng/cây

H ≥ 2m

300.000

đồng/cây

40

Kè Nhật

H < 0,2m

10.000

đồng/cây

0,2m ≤ H < 0,5m

80.000

đồng/cây

0,5m ≤ H < 1m

250.000

đồng/cây

H ≥ 1m

500.000

đồng/cây

41

Kim tiền

H < 20cm

8.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

40.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

60.000

đồng/cây

42

Kim đồng

H < 20cm

4.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

25.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

30.000

đồng/cây

43

Lan ý

Bụi < 5 cây

8.000

đồng/bụi

Bụi < 8 cây

79.200

đồng/bụi

Bụi ≥ 8 cây

102.300

đồng/bụi

44

Lá màu

H < 20cm

4.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

10.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

14.000

đồng/cây

45

Lá vàng bạc

H < 20cm

5.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

10.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

16.500

đồng/cây

46

Loa kèn

H < 20cm

4.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

6.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

8.500

đồng/cây

47

Lưỡi trâu, Lưỡi cọp, Ngà voi

H < 20cm

4.000

đồng/bụi

20cm ≤ H < 40cm

25.000

đồng/bụi

H ≥ 40cm

50.000

đồng/bụi

48

Mười giờ

H < 20cm

8.000

đồng/chậu

20cm ≤ H < 30cm

10.000

đồng/chậu

H ≥ 30cm

16.500

đồng/chậu

49

Móng tay

H < 20cm

5.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

10.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

16.500

đồng/cây

50

Ngâu

H < 20cm

6.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 70cm

25.000

đồng/cây

H ≥ 70cm

50.000

đồng/cây

51

Nữ hoàng

H < 20cm

7.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

40.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

70.000

đồng/cây

52

Phát tài

Ø < 5cm

8.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

45.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 30cm

60.000

đồng/cây

Ø ≥ 30cm

150.000

đồng/cây

53

Phát tài tím

Ø < 5cm

5.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

33.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 30cm

49.000

đồng/cây

Ø ≥ 30cm

90.200

đồng/cây

54

Phấn dũ

H < 20cm

5.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 50cm

11.000

đồng/cây

H ≥ 50cm

17.600

đồng/cây

55

Phúc lộc thọ

Bụi < 5 cây

8.000

đồng/bụi

Bụi < 8 cây

72.000

đồng/bụi

Bụi ≥ 8 cây

93.000

đồng/bụi

56

Quỳnh

Ø < 2cm

9.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 3cm

72.600

đồng/cây

3cm ≤ Ø ≤ 6cm

95.700

đồng/cây

7cm ≤ Ø ≤ 11cm

134.200

đồng/cây

12cm ≤ Ø ≤ 16cm

203.500

đồng/cây

Ø ≥ 17cm

313.500

đồng/cây

57

Sứ các loại

D0.1 < 3cm

8.000

đồng/cây

D0.1: đường kính gốc cách đất 10cm

3cm ≤ D0.1 < 10cm

55.000

đồng/cây

10cm ≤ D0.1 < 15cm

110.000

đồng/cây

15cm ≤ D0.1 < 25cm

220.000

đồng/cây

D0.1 ≥ 25cm

385.000

đồng/cây

58

Sống đời

H < 20cm

6.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

15.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

25.000

đồng/cây

59

Thước vũ

H < 0,3m

5.500

đồng/cây

0,3m ≤ H < 1m

20.000

đồng/cây

H ≥ 1m

25.000

đồng/cây

60

Trầu bà

H < 20cm

6.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

15.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

25.000

đồng/cây

61

Trạng nguyên

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 80cm, Ø < 2cm

25.000

đồng/cây

H ≥ 80cm, 2cm ≤ Ø < 3cm

150.000

đồng/cây

H ≥ 80cm, Ø ≥ 3cm

300.000

đồng/cây

62

Thanh tú

H < 20cm

8.000

đồng/cây

H ≥ 20cm

15.000

đồng/cây

63

Thu hải đường

H < 20cm

8.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 25cm

150.000

đồng/cây

H ≥ 25cm

160.000

đồng/cây

64

Thông thiên

H < 0,2m

8.000

đồng/cây

0,2m ≤ H < 1m

33.000

đồng/cây

H ≥ 1m

55.000

đồng/cây

65

Trâm ổi

H < 10cm

8.000

đồng/cây

10cm ≤ H < 22cm

20.000

đồng/cây

H ≥ 22cm

70.000

đồng/cây

66

Sơn tùng

H < 20cm

8.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 50cm

40.000

đồng/cây

H ≥ 50cm

80.000

đồng/cây

67

Quý màu

H < 10cm

2.000

đồng/cây

H ≥ 10cm

3.300

đồng/cây

68

Sen kiểng (ngô đồng)

H < 20cm

8.000

đồng/cây

H ≥ 20cm

25.000

đồng/cây

69

Ti-gôn (Hiếu nữ)

H < 20cm

5.000

đồng/cây

H ≥ 20cm

10.000

đồng/cây

70

Trang lá nhuyễn, Trang tàu

H < 20cm

8.000

đồng/cây

20cm < H < 30cm, Ø > 2cm

66.000

đồng/cây

H ≥ 30cm, Ø > 3cm

110.000

đồng/cây

71

Trang dây (Trang leo, Sử quân tử)

H < 40cm

8.000

đồng/cây

25cm ≤ Đường kính tán < 40cm, 0,4m ≤ H < 0,6m

35.000

đồng/cây

Đường kính tán ≥ 40cm, H ≥ 0,6m

50.000

đồng/cây

72

Trúc kiểng

H < 20 cm

5.000

đồng/cây

Bụi < 30cm, Ø > 2cm

100.000

đồng/cây

Bụi ≥ 30cm, Ø > 3cm

150.000

đồng/cây

73

Tỷ phú

H < 20cm

8.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

60.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

80.000

đồng/cây

74

Vạn thọ

H < 20cm

5.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

10.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

16.500

đồng/cây

75

Vòng nguyệt

H < 20cm

5.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

10.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

16.500

đồng/cây

76

Xác pháo

H < 20cm

7.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 30cm

35.000

đồng/cây

H ≥ 30cm

70.000

đồng/cây

77

Xương rồng bát tiên

H < 20cm

8.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

35.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

50.000

đồng/cây

78

Xương rồng gai trồng hàng rào

H < 30cm

72.000

đồng/mét dài

30cm ≤ H < 60cm

15.000

đồng/mét dài

H ≥ 60cm

22.000

đồng/mét dài

79

Viền chuỗi ngọc

H < 30cm

10.000

đồng/m²

30cm ≤ H < 60cm

250.000

đồng/m²

H ≥ 60cm

500.000

đồng/m²

80

Bạch Trinh biển

H < 30cm

10.000

đồng/m²

30cm ≤ H < 60cm

200.000

đồng/m²

H ≥ 60cm

350.000

đồng/m²

81

Hồng lộc

H < 0,5m

50.000

đồng/cây

0,5m < H, tán rộng < 1m

100.000

đồng/cây

1m ≤ H < 2m, tán rộng 1m

800.000

đồng/cây

H ≥ 2m, tán rộng > 1m

2.000.000

đồng/cây

82

Chà là trồng làm cảnh (chà là Ấn độ, chà là Trung đông…)

Ø gốc < 2cm

10.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø gốc < 10cm, H < 0,3m

100.000

đồng/cây

Ø gốc = 10cm, 0,3m ≤ H < 0,5m

500.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø gốc < 15cm, 0,5m ≤ H < 1m

1.000.000

đồng/cây

15cm ≤ Ø gốc < 30cm, 1m ≤ H < 2m

3.000.000

đồng/cây

30cm ≤ Ø gốc < 50cm, 2m ≤ H < 3m

7.000.000

đồng/cây

50cm ≤ Ø gốc < 60cm, 3m ≤ H < 4m

9.000.000

đồng/cây

Ø gốc ≥ 60cm, H ≥ 4m

12.000.000

đồng/cây

IV

CÂY CÔNG NGHIỆP

1

Cói

18.150

đồng/m²

2

Đậu phộng

45.000.000

đồng/ha

3

Thơm

T< 5 tháng

2.500

đồng/cây

T: Thời gian trồng

Chưa có trái, T ≥ 5 tháng

10.000

đồng/bụi

Đang có trái

15.000

đồng/bụi

4

Mía đường

T < 3 tháng

1.500

đồng/cây

3 tháng ≤ T < 12 tháng

6.000

đồng/cây

T ≥ 12 tháng

11.000

đồng/cây

5

Mía thực phẩm

T < 3 tháng

2.200

đồng/cây

3 tháng ≤ T < 12 tháng

8.000

đồng/cây

T ≥ 12 tháng

11.000

đồng/cây

V

CÂY KHÁC

1

Bình tinh (dong riềng)

T < 3 tháng

5.000

đồng/bụi

3 tháng ≤ T < 6 tháng

10.000

đồng/bụi

T ≥ 6 tháng

20.000

đồng/bụi

2

Bồ công anh

T < 6 tháng

20.000

đồng/cây

T ≥ 6 tháng

55.000

đồng/cây

3

Cát lồi

H < 20cm

5.000

đồng/m²

20cm ≤ H < 40cm

10.000

đồng/m²

H ≥ 40cm

20.000

đồng/m²

4

Cỏ xướt, Mã đề, Thuốc dồi (hay Dồi tía), Lẻ bạn

H < 10cm

5.000

đồng/cây

10cm ≤ H < 30cm

15.000

đồng/cây

H ≥ 30cm

30.000

đồng/cây

5

Cỏ mỹ

T < 6 tháng

5.000

đồng/m²

T ≥ 6 tháng

50.000

đồng/m²

6

Cỏ mía

T < 6 tháng

3.000

đồng/m²

T ≥ 6 tháng

12.000

đồng/m²

7

Cỏ sân banh

T < 6 tháng

8.000

đồng/m²

T ≥ 6 tháng

80.000

đồng/m²

8

Cỏ sữa, Cỏ nhung

T < 6 tháng

4.000

đồng/m²

T ≥ 6 tháng

40.000

đồng/m²

9

Cỏ voi

T < 6 tháng

3.000

đồng/m²

T ≥ 6 tháng

32.000

đồng/m²

10

Cơm nguội

H < 1m

8.000

đồng/cây

1m ≤ H < 2m

30.000

đồng/cây

H ≥ 2m

40.000

đồng/cây

11

Đại bi

T < 6 tháng

25.000

đồng/cây

T ≥ 6 tháng

75.000

đồng/cây

12

Dây đau xương

T < 6 tháng

25.000

đồng/cây

T ≥ 6 tháng

150.000

đồng/m²

13

Hoa đậu biếc

H < 10cm

5.000

đồng/cây

H ≥ 10cm

7.000

đồng/cây

14

Hương nhu tía

T < 6 tháng

15.000

đồng/cây

T ≥ 6 tháng

40.000

đồng/cây

15

Ké đầu ngựa

T < 6 tháng

15.000

đồng/cây

T ≥ 6 tháng

50.000

đồng/cây

16

Kim ngân

T < 6 tháng

25.000

đồng/cây

T ≥ 6 tháng

180.000

đồng/cây

17

Lá cẩm

H < 10cm

20.000

đồng/cây

H ≥ 10cm

25.000

đồng/cây

18

Lá dứa

H < 20cm

8.000

đồng/m²

20cm ≤ H < 40cm

30.000

đồng/m²

H ≥ 40cm

72.000

đồng/m²

19

Lược vàng

H < 10cm

4.000

đồng/m²

10cm ≤ H < 30cm

7.000

đồng/m²

H ≥ 30cm

10.000

đồng/m²

20

Mật gấu

T < 6 tháng

15.000

đồng/cây

T ≥ 6 tháng

65.000

đồng/cây

21

Ngũ gia bì

H < 20cm

30.000

đồng/cây

H ≥ 20cm

36.000

đồng/cây

22

Sâm bố chính

T < 6 tháng

15.000

đồng/cây

T ≥ 6 tháng

50.000

đồng/cây

23

Trinh nữ hoàng cung

T < 6 tháng

15.000

đồng/cây

T ≥ 6 tháng

40.000

đồng/cây

24

Trầu

H < 30cm

40.000

đồng/cây

H ≥ 30cm

50.000

đồng/cây

25

Xạ đen

T < 6 tháng

20.000

đồng/cây

T ≥ 6 tháng

60.000

đồng/cây

26

Chanh dây (chanh leo)

T < 5 tháng

8.000

đồng/cây

Chưa có trái, T ≥ 5 tháng

80.000

đồng/cây

Đang có trái

150.000

đồng/cây

B

NHÓM CÂY LÂU NĂM

I

CÂY CÔNG NGHIỆP

1

Ca cao

Ø < 3cm, H < 1m

15.000

đồng/cây

Năm thứ 1

139.260

đồng/cây

Năm thứ 2

203.753

đồng/cây

Năm thứ 3

268.246

đồng/cây

Năm thứ 4

332.739

đồng/cây

Năm thứ 5

397.232

đồng/cây

Năm thứ 6

461.725

đồng/cây

Năm thứ 7

590.711

đồng/cây

Năm thứ 8 trở đi

719.697

đồng/cây

2

Cao su

Ø < 3cm, H < 1m

13.000

đồng/cây

Năm thứ 1

206.250

đồng/cây

Năm thứ 2

283.550

đồng/cây

Năm thứ 3

360.850

đồng/cây

Năm thứ 4

438.150

đồng/cây

Năm thứ 5

515.450

đồng/cây

Năm thứ 6

592.750

đồng/cây

Năm thứ 7

672.750

đồng/cây

Năm thứ 8 trở đi

772.750

đồng/cây

3

Chè

Ø < 2cm, H < 0,5m

5.000

đồng/cây

Năm thứ 1

12.727

đồng/cây

Năm thứ 2

20.013

đồng/cây

Năm thứ 3

27.300

đồng/cây

Năm thứ 4

34.586

đồng/cây

Năm thứ 5

41.873

đồng/cây

Năm thứ 6

49.159

đồng/cây

Năm thứ 7

63.729

đồng/cây

Năm thứ 8 trở đi

78.301

đồng/cây

4

Hồ tiêu

Ø < 2cm, H < 1m

30.000

đồng/cây

Năm thứ 1

345.400

đồng/cây

Năm thứ 2

507.210

đồng/cây

Năm thứ 3

669.020

đồng/cây

Năm thứ 4

830.830

đồng/cây

Năm thứ 5

992.640

đồng/cây

Năm thứ 6

1.154.450

đồng/cây

Năm thứ 7

1.478.070

đồng/cây

Năm thứ 8 trở đi

1.801.690

đồng/cây

5

Điều

Ø < 3cm, H < 1m

20.000

đồng/cây

Năm thứ 1

139.260

đồng/cây

Năm thứ 2

203.753

đồng/cây

Năm thứ 3

268.246

đồng/cây

Năm thứ 4

332.739

đồng/cây

Năm thứ 5

397.232

đồng/cây

Năm thứ 6

461.725

đồng/cây

Năm thứ 7

590.711

đồng/cây

Năm thứ 8 trở đi

719.697

đồng/cây

II

CÂY HOA KIỂNG

1

Bò cạp (còn gọi là Osaka, Bò cạp vàng, Muồng hoàng yến)

H < 1m, Ø < 3cm

15.000

đồng/cây

3cm < Ø < 10cm

150.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø ≤ 20cm

200.000

đồng/cây

Ø > 20cm

250.000

đồng/cây

2

Cau bụi (đa thân)

Số thân < 5; H (2-3 thân) < 0,5m

30.000

đồng/bụi

Số thân < 5; H (2-3 thân) ≥ 0,5m

70.000

đồng/bụi

5 ≤ Số thân <10; H

150.000

đồng/bụi

(2-3 thân) > 0,5m

0,5m ≤ H (>5 thân) < 1m

220.000

đồng/bụi

3

Cau đỏ

H < 0,5m

10.000

đồng/cây

0,5m ≤ H < 2m, 1 gốc mẹ

35.000

đồng/cây

H ≥ 2m, từ 2 - 6 gốc mẹ

50.000

đồng/cây

4

Cau đuôi chồn, Cau bụng

H < 0,5m

10.000

đồng/cây

0,5m ≤ H < 1m

80.000

đồng/cây

1m ≤ H < 2m

150.000

đồng/cây

2m ≤ H < 3m

250.000

đồng/cây

H ≥ 3m

300.000

đồng/cây

5

Cau Hawail

H < 0,5m

10.000

đồng/cây

0,5m < H < 80cm

60.000

đồng/cây

H ≥ 80cm

150.000

đồng/cây

6

Cau sâm banh

Ø < 3cm

16.000

đồng/cây

3cm < Ø ≤ 15cm

165.000

đồng/cây

15cm < Ø ≤ 25cm

330.000

đồng/cây

25cm < Ø ≤ 35cm

440.000

đồng/cây

Ø > 35cm

550.000

đồng/cây

7

Cau thường

Ø < 3cm

8.000

đồng/cây

3cm ≤ Ø < 20cm

18.000

đồng/cây

20cm ≤ Ø ≤ 39cm

80.000

đồng/cây

40cm ≤ Ø ≤ 69cm

130.000

đồng/cây

Ø ≥ 70cm

180.000

đồng/cây

8

Cau trắng

Ø gốc < 3cm

8.000

đồng/cây

3cm < Ø gốc < 10 cm

50.000

đồng/cây

Ø gốc < 15 cm, Ø cổ ≥ 4cm, H từ gốc đến cổ < 1,8m

200.000

đồng/cây

Ø gốc ≥ 15cm, Ø cổ ≥ 5cm, H từ gốc đến cổ ≥ 1,8m

300.000

đồng/cây

9

Cau vàng

Ø gốc < 3cm

8.000

đồng/cây

H < 1,5m, Ø gốc < 10cm, dưới 3 cây/bụi

40.000

đồng/cây

1,5m ≤ H < 2,5m, 3 - 5 cây/bụi

120.000

đồng/cây

H ≥ 2,5m, trên 5 cây/bụi

220.000

đồng/cây

10

Cau vua, cọ

Ø < 1cm

4.000

đồng/cây

1cm ≤ Ø ≤ 4cm

36.900

đồng/cây

5cm ≤ Ø ≤ 9cm

80.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø ≤ 14cm

150.000

đồng/cây

15cm ≤ Ø ≤ 24cm

250.000

đồng/cây

25cm ≤ Ø ≤ 30cm

350.000

đồng/cây

31cm ≤ Ø ≤ 50cm

800.000

đồng/cây

51cm ≤ Ø ≤ 89cm

1.300.000

đồng/cây

90cm ≤ Ø < 100cm

1.600.000

đồng/cây

Ø ≥ 100cm

3.400.000

đồng/cây

11

Cần thăng

Ø gốc < 2cm

7.000

đồng/cây

Ø gốc < 3cm

33.000

đồng/cây

Ø gốc < 5cm

55.000

đồng/cây

Ø gốc < 10cm

88.000

đồng/cây

Ø gốc ≥ 10cm

110.000

đồng/cây

12

Chuông vàng

Ø < 2cm

7.000

đồng/cây

Ø < 5cm

50.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

100.000

đồng/cây

Ø ≥ 10cm

150.000

đồng/cây

13

Dừa kiểng

Ø < 2cm

10.000

đồng/cây

2cm < Ø < 10cm

100.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

550.000

đồng/cây

20cm ≤ Ø < 30cm

990.000

đồng/cây

30cm ≤ Ø < 40cm

1.200.000

đồng/cây

Ø ≥ 40cm

1.320.000

đồng/cây

14

Dúi

Ø < 2cm

5.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

20.000

đồng/cây

Ø ≥ 5cm

33.000

đồng/cây

15

Đại tướng quân

Ø < 5cm

9.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 30cm

45.000

đồng/cây

Ø ≥ 30cm

150.000

đồng/cây

16

Hoa anh đào

Ø < 2cm

10.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 3cm

25.000

đồng/cây

3cm ≤ Ø < 5cm

60.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 7cm

140.000

đồng/cây

7cm ≤ Ø 10cm

300.000

đồng/cây

Ø ≥ 10cm

600.000

đồng/cây

17

Hoa sữa

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

72.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

80.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

120.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

160.000

đồng/cây

18

Hoàng nam

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

H < 1m

60.000

đồng/cây

1m ≤ H ≤ 1,4m

120.000

đồng/cây

1,5m ≤ H ≤ 1,8m

150.000

đồng/cây

1,9m ≤ H ≤ 2,4m

200.000

đồng/cây

2,5m ≤ H ≤ 3,1m

250.000

đồng/cây

3,2m ≤ H ≤ 3,6m

350.000

đồng/cây

H > 3,6m

500.000

đồng/cây

19

Mai chiếu thủy

Cây trồng dưới đất, không cắt tỉa thành cây kiểng cổ, cây bonsai. Năng suất tính đơn giá theo đường kính gốc cách đất 10cm (D0.1)

D0.1 < 2cm

1.500

đồng/cây

2cm ≤ D0.1 < 3cm

10.000

đồng/cây

3cm ≤ D0.1 < 5cm

20.000

đồng/cây

5cm ≤ D0.1 < 7cm

70.000

đồng/cây

7cm ≤ D0.1 < 10cm

130.000

đồng/cây

D0.1 ≥ 10cm

250.000

đồng/cây

20

Mai vàng

D0.1 < 2cm

25.000

đồng/cây

2cm ≤ D0.1 < 3cm

25.000

đồng/cây

3cm ≤ D0.1 < 5cm

60.000

đồng/cây

5cm ≤ D0.1 < 7cm

140.000

đồng/cây

7cm ≤ D0.1 < 10cm

300.000

đồng/cây

D0.1 ≥ 10cm

600.000

đồng/cây

21

Mai tứ quý

D0.1 < 2cm

2.000

đồng/cây

2cm ≤ D0.1 < 3cm

25.000

đồng/cây

3cm ≤ D0.1 < 5cm

60.000

đồng/cây

5cm ≤ D0.1 < 7cm

140.000

đồng/cây

7cm ≤ D0.1 < 10cm

300.000

đồng/cây

D0.1 ≥ 10cm

600.000

đồng/cây

22

Muồng

Đường kính tán < 30cm, H < 0,5m

8.000

đồng/cây

Đường kính tán > 30cm, H > 0,5m

30.000

đồng/cây

Đường kính tán > 50cm, H > 0,7m

50.000

đồng/cây

Đường kính tán > 60cm, H > 1,1m

120.000

đồng/cây

Đường kính tán > 80cm, H > 1,5m

150.000

đồng/cây

23

Nguyệt quế

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 3cm

30.000

đồng/cây

3cm ≤ Ø ≤ 6cm

140.000

đồng/cây

7cm ≤ Ø ≤ 11cm

200.000

đồng/cây

12cm ≤ Ø ≤ 16cm

300.000

đồng/cây

17cm ≤ Ø ≤ 24cm

400.000

đồng/cây

25cm ≤ Ø ≤ 31cm

1.050.000

đồng/cây

32cm ≤ Ø < 40cm

2.200.000

đồng/cây

Ø ≥ 40cm

3.100.000

đồng/cây

24

Lài

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø ≤ 3cm

78.100

đồng/cây

4cm ≤ Ø ≤ 7cm

97.900

đồng/cây

8cm ≤ Ø ≤ 11cm

132.000

đồng/cây

12cm ≤ Ø < 16cm

249.700

đồng/cây

Ø ≥ 16cm

313.500

đồng/cây

25

Si

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

50.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø ≤ 10cm

110.000

đồng/cây

10cm < Ø ≤ 20cm

220.000

đồng/cây

20cm < Ø ≤ 30cm

300.000

đồng/cây

Ø > 30cm

330.000

đồng/cây

26

Sơn liễu

H < 20cm

7.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

35.000

đồng/cây

H ≥ 40cm

50.000

đồng/cây

27

Thiên tuế, Sung

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

80.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

260.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

566.500

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

1.925.000

đồng/cây

28

Tùng búp vạn niên thanh

H < 0,2m

8.000

đồng/cây

0,2m ≤ Ø < 0,5m

30.000

đồng/cây

0,5m ≤ H < 1,5m

60.000

đồng/cây

H ≥ 1,5m

250.000

đồng/cây

29

Tùy, Tàu ngựa, Đủng đỉnh, Da, Sộp

Ø gốc < 2cm

6.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø gốc < 5cm

25.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø gốc < 10cm

60.000

đồng/cây

Ø gốc ≥ 10cm

80.000

đồng/cây

30

Tường vy

H < 20cm

7.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 40cm

30.000

đồng/cây

40cm ≤ H < 60cm

60.000

đồng/cây

H ≥ 60cm

80.000

đồng/cây

31

Vạn tuế

Ø < 5cm

10.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

200.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

500.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

1.500.000

đồng/cây

III

CÂY ĂN TRÁI

1

Cam, Quýt, Chanh, Tắc, Mãng cầu, Mận, Na, Saboche, Lekima, Táo, Thốt nốt

Ø < 2cm, H < 1m

25.000

đồng/cây

Năm thứ 1

208.560

đồng/cây

Năm thứ 2

341.962

đồng/cây

Năm thứ 3

475.365

đồng/cây

Năm thứ 4

608.767

đồng/cây

Năm thứ 5

742.170

đồng/cây

Năm thứ 6 trở đi

875.537

đồng/cây

2

Chuối, Thanh long, Đu đủ

H < 1m

10.000

đồng/cây

Năm thứ 1

70.000

đồng/cây

Năm thứ 2

90.000

đồng/cây

Năm thứ 3

130.000

đồng/cây

Năm thứ 4 trở đi

150.000

đồng/cây

3

Dừa nước (dừa lá)

H trung bình < 1m

15.000

đồng/m²

1m ≤ H trung bình < 3m

25.000

đồng/m²

H trung bình ≥ 3m

50.000

đồng/m²

4

Mít, Xoài, Nhãn, Chôm chôm, Bưởi, Vú sữa, Dâu, Bơ, Me, Khế, Sake, Thị, Chùm ruột, Dừa, Gấc, Vải

Ø < 2cm, H < 1m

25.000

đồng/cây

Năm thứ 1

306.982

đồng/cây

Năm thứ 2

516.952

đồng/cây

Năm thứ 3

726.922

đồng/cây

Năm thứ 4

936.893

đồng/cây

Năm thứ 5

1.146.863

đồng/cây

Năm thứ 6

1.356.834

đồng/cây

Năm thứ 7 trở đi

2.500.000

đồng/cây

5

Ổi, Sơ ri, Cóc, Hồng quân

Ø < 2cm, H < 1m

25.000

đồng/cây

Năm thứ 1

139.260

đồng/cây

Năm thứ 2

256.960

đồng/cây

Năm thứ 3

374.660

đồng/cây

Năm thứ 4

492.360

đồng/cây

Năm thứ 5

610.060

đồng/cây

Năm thứ 6 trở đi

727.760

đồng/cây

6

Sầu riêng, Măng cụt

Ø < 2cm, H < 1m

45.000

đồng/cây

Năm thứ 1

405.240

đồng/cây

Năm thứ 2

668.040

đồng/cây

Năm thứ 3

954.840

đồng/cây

Năm thứ 4

1.229.640

đồng/cây

Năm thứ 5

1.456.440

đồng/cây

Năm thứ 6

1.719.240

đồng/cây

Năm thứ 7 trở đi

4.000.000

đồng/cây

7

Nho

Ø < 2cm, H < 1m

65.000

đồng/cây

1 năm ≤ T < 2 năm

200.000

đồng/cây

T ≥ 2 năm

370.000

đồng/cây

8

Lựu

Ø < 2cm, H < 1m

26.000

đồng/cây

1 năm ≤ T < 2 năm

104.000

đồng/cây

2 năm ≤ T < 3 năm

208.000

đồng/cây

T ≥ 3 năm

286.000

đồng/cây

9

Bòn bon

Ø < 2cm, H < 1m

130.000

đồng/cây

1 năm ≤ T < 2 năm

1.430.000

đồng/cây

2 năm ≤ T < 3 năm

2.080.000

đồng/cây

T ≥ 3 năm

2.600.000

đồng/cây

10

Ø < 2cm, H < 1m

26.000

đồng/cây

1 năm ≤ T < 2 năm

104.000

đồng/cây

2 năm ≤ T < 3 năm

208.000

đồng/cây

T ≥ 3 năm

286.000

đồng/cây

IV

CÂY KHÁC

1

Bần ổi

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

18.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

23.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

30.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

40.000

đồng/cây

2

Bình vôi

H < 20cm

50.000

đồng/cây

1 năm < T ≤ 3 năm

250.000

đồng/cây

3 năm < T < 5 năm

350.000

đồng/cây

T ≥ 5 năm

650.000

đồng/cây

3

Chùm ngây

H < 10cm

8.000

đồng/cây

10cm ≤ H < 15cm

25.000

đồng/cây

15cm ≤ H < 50cm

35.000

đồng/cây

H ≥ 50cm

40.000

đồng/cây

4

Chùm mòi (hay chòi mòi)

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

25.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

30.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

50.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

60.000

đồng/cây

5

Cóc rừng

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

18.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

23.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

30.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

40.000

đồng/cây

6

Cây thần kỳ

Ø < 2cm

10.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

80.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

150.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 15cm

220.000

đồng/cây

Ø ≥ 15cm

300.000

đồng/cây

7

Dâu tằm

Ø < 2cm

9.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

70.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

130.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 15cm

220.000

đồng/cây

Ø ≥ 15cm

300.000

đồng/cây

8

Đào tiên

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

15.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

90.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

130.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

150.000

đồng/cây

9

Kim quít

H < 20cm

4.950

đồng/cây

20cm ≤ H < 60cm

14.850

đồng/cây

H ≥ 60cm

24.750

đồng/cây

10

Khuynh diệp

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

27.500

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

33.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

55.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

66.000

đồng/cây

11

Lá cách

Ø < 3cm

10.000

đồng/cây

3cm ≤ Ø < 10cm

80.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

200.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

450.000

đồng/cây

12

Lá vối

Đường kính tán < 25cm, H < 0,4m

15.000

đồng/cây

25cm ≤ Đường kính tán < 40cm, 0,4m ≤ H < 0,6m

35.000

đồng/cây

Đường kính tán ≥ 40cm, H ≥ 0,6m

50.000

đồng/cây

13

Mũ trôm

Ø < 3cm

10.000

đồng/cây

3cm ≤ Ø < 10cm

80.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

100.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

165.000

đồng/cây

14

Nhàu

Ø < 2cm

10.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

25.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

30.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

50.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

60.000

đồng/cây

15

Quách

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

15.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

99.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

143.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

165.000

đồng/cây

16

Sâm cau

H < 20cm

20.000

đồng/cây

1 năm < T ≤ 2 năm

45.000

đồng/cây

2 năm < T < 3 năm

65.000

đồng/cây

T ≥ 3 năm

85.000

đồng/cây

17

So đũa

H < 20cm

10.000

đồng/cây

20cm ≤ H < 1m

50.000

đồng/cây

1m ≤ H < 3m

100.000

đồng/cây

H ≥ 3m

200.000

đồng/cây

18

Táo nhơn

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

25.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

30.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

50.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

60.000

đồng/cây

19

Tầm vông

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

H > 3m, 2cm ≤ Ø < 3cm

15.000

đồng/cây

H > 4m, 3cm ≤ Ø < 4cm

20.000

đồng/cây

H > 5m, Ø ≥ 4cm

30.000

đồng/cây

20

Thiên môn

H < 20cm

25.000

đồng/cây

1 năm < T ≤ 2 năm

70.000

đồng/cây

2 năm < T < 3 năm

110.000

đồng/cây

T ≥ 3 năm

150.000

đồng/cây

21

Thiên niên kiện

H < 20cm

30.000

đồng/cây

1 năm < T ≤ 2 năm

65.000

đồng/cây

2 năm < T < 3 năm

120.000

đồng/cây

T ≥ 3 năm

160.000

đồng/cây

22

Tre Điền trúc (Tre tàu), Tre lục trúc

Ø < 2cm

10.000

đồng/cây

H > 3m, 2cm ≤ Ø < 3cm

20.000

đồng/cây

H > 4m, 3cm ≤ Ø < 4cm

30.000

đồng/cây

H > 5m, Ø ≥ 4cm

44.000

đồng/cây

23

Trứng cá

Ø < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ Ø < 5cm

25.000

đồng/cây

5cm ≤ Ø < 10cm

30.000

đồng/cây

10cm ≤ Ø < 20cm

50.000

đồng/cây

Ø ≥ 20cm

60.000

đồng/cây

C

NHÓM CÂY RỪNG

1

Bình bát, Lim

D < 2cm

10.000

đồng/cây

D: đường kính

lớn nhất trên thân cây

2cm ≤ D < 5 cm

19.800

đồng/cây

5cm ≤ D < 10cm

22.000

đồng/cây

10cm ≤ D < 20cm

33.000

đồng/cây

D ≥ 20cm

44.000

đồng/cây

2

Cẩm lai

D < 2cm

20.000

đồng/cây

2cm ≤ D < 5 cm

300.000

đồng/cây

5cm ≤ D < 10cm

1.370.600

đồng/cây

10cm < D ≤ 15cm

1.961.300

đồng/cây

15cm < D ≤ 20cm

2.550.900

đồng/cây

20cm < D ≤ 25cm

3.141.600

đồng/cây

D > 25cm

3.300.000

đồng/cây

3

Bạch đàn, Tràm bông, Dương xoan, Mướp xác, Cây b￿i, Quao nước, Gạo, Pơ lăng, Trám, Cà na, Vàng anh, Ô môi, Phi lao, Trau tráu, Bạch mai, Bàng, Thồi lồi, Sổ, Dâu gia, Da nâu, Sòi, Cát anh, Mừng quân, Bời lời, Cụm rìa, Quế rừng, Vừng, Đầu lân (còn gọi là Hàm lân, Ngọc kỳ lân, Hàm rồng), Bàng vuông, Mã tiền, Tra, Gội, Sống rắn, Điệp phèo heo, Keo thúi, Me gai, Chay, Gừa, Duối, Trâm, Xăng máu, Trứng gà, Vông đồng, Cánh phượng, Cám, Tai nghé, Gạo trắng, Liễu rũ, Viết, Trường, Cầy, Săng nước, Trôm, Dung sạn, Kèn hồng, Ti liễu, Ngũ trảo, Nàng, Bình linh, Đen ba lá

D < 2cm

8.000

đồng/cây

2cm ≤ D < 5 cm

27.500

đồng/cây

5cm ≤ D< 10cm

33.000

đồng/cây

10cm ≤ D < 20cm

55.000

đồng/cây

D ≥ 20cm

66.000

đồng/cây

4

Đước, Đưng

D < 2cm

9.000

đồng/cây

2cm ≤ D < 5 cm

22.000

đồng/cây

5cm ≤ D < 10cm

27.500

đồng/cây

10cm ≤ D < 20cm

44.000

đồng/cây

D ≥ 20cm

55.000

đồng/cây

5

Gòn, Điệp, Trâm bầu, Lồng mứt, Ngọc Lan, Hoàng lan, Phượng vỹ, Sò đo, Huỳnh liên, Cồng, Vấp, Chiêu liêu, Bách xanh, Tha la, Vảy ốc, Mặc nưa, Côm xa, Vông nem, Vông gai, Anh đào giả, Hoàng linh, Lim xẹt, Long não, Chiếc, Lộc vừng, Bằng lăng, Hoàng đàn nam, Sấu, Nhạc ngựa, Me tây, Căm xe, Xa kê, Đa, Thông, Kim giao, Ngân hoa, Sáng mã, Gáo, Huỷnh, Tách, Lõi Thọ, Tếch

D < 2cm

9.000

đồng/cây

2cm ≤ D < 5 cm

72.600

đồng/cây

5cm ≤ D < 10cm

88.000

đồng/cây

10cm ≤ D < 20cm

137.500

đồng/cây

D ≥ 20cm

165.000

đồng/cây

6

Sao, Dầu, Vên vên, Sến, Săng đào, Táu, Chò chai, Cẩm thị, Dáng Hương, Gõ Mật, Gõ đỏ, Sưa, Trai Nam bộ, Huỳnh đường, Lát hoa, Trắc

D < 2cm

15.000

đồng/cây

2cm ≤ D < 5 cm

138.600

đồng/cây

5cm ≤ D < 10cm

264.000

đồng/cây

10cm ≤ D < 20cm

308.000

đồng/cây

D ≥ 20cm

330.000

đồng/cây

7

Tràm nước (Tràm chua, Tràm úc, Tràm ta..)

D < 2cm

5.000

đồng/cây

2cm ≤ D < 5 cm

11.000

đồng/cây

5cm ≤ D < 10cm

16.500

đồng/cây

10cm ≤ D < 20cm

24.200

đồng/cây

D ≥ 20cm

33.000

đồng/cây

8

Chà là (Chà là nước mặn)

Đường kính gốc < 2cm

10.000

đồng/cây

2cm ≤ Đường kính gốc < 10cm, 0,5m ≤ H < 1m

50.000

đồng/cây

10cm ≤ Đường kính gốc < 30cm, 1m ≤ H < 3m

100.000

đồng/cây

30cm ≤ Đường kính gốc < 60cm, 3m ≤ H < 4m

130.000

đồng/cây

Đường kính gốc ≥ 60cm, H ≥ 4m

165.000

đồng/cây

9

Mù u, Trâm mốc, Keo, Sầu đâu

D < 2cm

10.000

đồng/cây

2cm ≤ D < 5 cm

35.000

đồng/cây

5cm ≤ D < 10cm

45.000

đồng/cây

10cm ≤ D < 20cm

55.000

đồng/cây

D ≥ 20cm

66.000

đồng/cây

10

Sanh, Bồ đề

D < 2cm

10.000

đồng/cây

2cm ≤ D < 5 cm

72.600

đồng/cây

5cm ≤ D < 10cm

99.000

đồng/cây

10cm ≤ D < 20cm

143.000

đồng/cây

D ≥ 20cm

165.000

đồng/cây

11

Tre Mạnh Tông

D < 2cm

10.000

đồng/cây

H > 3m, 2cm ≤ D < 3cm

20.000

đồng/cây

H > 4m, 3cm ≤ D < 4cm

25.000

đồng/cây

H > 5m, D ≥ 4cm

45.000

đồng/cây

12

Vạn niên tùng

D < 2cm

6.000

đồng/cây

2cm ≤ D < 3cm

11.000

đồng/cây

3cm ≤ D < 5cm

22.000

đồng/cây

5cm ≤ D < 7cm

110.000

đồng/cây

7cm ≤ D < 10cm

220.000

đồng/cây

D ≥ 10cm

440.000

đồng/cây

13

Vẹt, Mấm, Bần, Cui, Mét, Dà, Su, Sú, Giá, Trang, Tâm mộc nam

D < 2cm

9.000

đồng/cây

2cm ≤ D < 5 cm

19.800

đồng/cây

5cm ≤ D < 10cm

25.300

đồng/cây

10cm ≤ D < 20cm

33.000

đồng/cây

D ≥ 20cm

44.000

đồng/cây

14

Xà cừ

D < 2cm

20.000

đồng/cây

2cm ≤ D < 5 cm

250.000

đồng/cây

5cm ≤ D < 10 cm

818.400

đồng/cây

10cm < D ≤ 15cm

1.172.600

đồng/cây

15cm < D ≤ 20cm

1.526.800

đồng/cây

20cm < D ≤ 25cm

1.881.000

đồng/cây

D > 25cm

1.950.000

đồng/cây

Ghi chú:

Đối với cây ăn trái:

a) Vườn cây ăn trái chuyên canh: là những vườn cây ăn trái được trồng từ 1 hoặc 2 đến 3 loại cây có khoảng cách và mật độ trồng hợp lý, được đầu tư thâm canh phù hợp với đặc tính sinh trưởng của từng loại cây trồng trên nền đất thích hợp và đảm bảo có hiệu quả kinh tế cao. Vườn cây ăn trái chuyên canh có 2 dạng cấu trúc:

- Vườn cây ăn trái chuyên canh 1 loại cây: là vườn trồng chuyên một loại cây dài hạn. Đối với vườn chỉ trồng một loại cây ăn trái tán lá lớn như: xoài, chôm chôm, nhãn, sầu riêng, bưởi,... trong vườn được tận dụng trồng rau, hoa kiểng không trồng xen cây ăn trái khác. Đối với vườn trồng loại cây ăn trái có tán lá nhỏ như: cam, quýt, chanh, thanh long, ổi... chỉ được tận dụng trồng xen rau, màu trong năm đầu (năm thứ nhất kể từ ngày trồng).

- Vườn cây ăn trái chuyên canh trồng từ 2 - 3 loại cây: là vườn có một loại cây ăn trái dài hạn, có tán lá cao, rộng là cây chính và từ 1-2 loại cây trung hạn, ngắn hạn. Loại này chủ yếu là vườn cây mới lập, cho thu nhập thấp ngay từ những năm đầu, đáp ứng yêu cầu lấy ngắn nuôi dài.

b) Vườn tạp: là loại vườn có trồng trên 2 loại cây ăn trái nhưng không đảm bảo mật độ (cao hơn định mức, mật độ quy định) không thực hiện đúng quy trình chăm sóc, thâm canh, có hiệu quả kinh tế không cao (năng suất, giá trị thấp).

c) Mật độ trồng:

- Loại cây ăn trái có tán lá lớn như măng cụt, chôm chôm, sầu riêng, xoài, nhãn, bưởi… mật độ trồng từ 200 - 400 cây/ha.

- Loại cây ăn trái có tán lá nhỏ như: chanh, cam, quýt, thanh long, ổi… mật độ trồng từ 800 - 1.000 cây/ha.

- Vườn trồng từ 1 - 3 loại cây có tán lá rộng, vừa có tán lá nhỏ mật độ trồng tối đa 1.000 cây/ha.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 78/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 về Đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.105

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.18.135
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!