Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 6668/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Hà Minh Hải
Ngày ban hành: 25/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6668/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14, Luật số 56/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND Thành phố về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 6399/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 của thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 8073/STC-QLNS ngày /12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2025 theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND Thành phố; (để báo cáo)
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Các PCT UBND Thành phố;
- Bộ Tài chính;
- Sở KHĐT, Kho bạc NN Hà Nội;
- VPUB: CVP, các PCVP, KTTH;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Minh Hải

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2025

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

166.124.160

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

148.758.261

1

Thu NSĐP hưởng 100%

63.900.047

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

84.858.214

II

Thu bổ sung từ NSTW

14.790.300

-

Thu bổ sung cân đối

-

Thu bổ sung có mục tiêu

14.790.300

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.575.599

B

TỔNG CHI NSĐP

165.989.960

I

Tổng chi cân đối NSĐP

165.989.960

1

Chi đầu tư phát triển

87.130.263

2

Chi thường xuyên

70.772.016

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

269.800

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

5

Dự phòng ngân sách

3.043.993

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

4.763.428

II

Chi các chương trình mục tiêu

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

C

BỘI THU NSĐP

134.200

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

563.200

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

563.200

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

429.000

1

Vay để bù đắp bội chi

429.000

2

Vay để trả nợ gốc

* Chi các chương trình mục tiêu đã được tổng hợp chung trong chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

107.260.528

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

92.470.228

2

Thu bổ sung từ NSTW

14.790.300

-

Thu bổ sung cân đối

-

Thu bổ sung có mục tiêu

14.790.300

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

4

Thu kết dư

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

II

Chi ngân sách

107.126.328

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

74.142.152

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

32.984.176

-

Chi bổ sung cân đối

15.241.738

-

Chi bổ sung có mục tiêu

17.742.438

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

III

Bội thu NSĐP

134.200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

I

Nguồn thu ngân sách

91.847.808

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

56.288.033

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

32.984.176

-

Thu bổ sung cân đối

15.241.738

-

Thu bổ sung có mục tiêu

17.742.438

3

Thu kết dư

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.575.599

II

Chi ngân sách

91.847.808

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

91.847.808

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

-

Chi bổ sung cân đối

-

Chi bổ sung có mục tiêu

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

505.437.062

148.758.261

I

Thu nội địa

473.900.000

148.741.199

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

78.920.000

24.670.256

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

1.653.000

571.678

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30.385.000

9.605.120

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

102.922.000

32.874.760

5

Thuế thu nhập cá nhân

50.000.000

16.000.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

6.700.000

1.286.400

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

4.020.000

1.286.400

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

2.680.000

7

Lệ phí trước bạ

7.200.000

7.200.000

8

Thu phí, lệ phí

23.500.000

2.000.000

-

Phí và lệ phí trung ương

21.500.000

-

Phí và lệ phí địa phương

2.000.000

2.000.000

-

Phí và lệ phí huyện

-

Phí và lệ phí xã, phường

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

100

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

610.000

610.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

6.500.000

6.499.985

12

Thu tiền sử dụng đất

42.500.000

42.500.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

380.000

380.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

360.000

360.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000.000

13.000

16

Thu khác ngân sách

14.000.000

3.100.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

229.900

229.900

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

103.040.000

840.000

II

Thu từ dầu thô

4.200.000

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

27.320.000

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

18.800.000

2

Thuế xuất khẩu

50.000

3

Thuế nhập khẩu

4.684.000

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

3.610.000

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6.000

6

Thu khác

170.000

IV

Thu viện trợ

17.062

17.062

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1)

NGÂN SÁCH HUYỆN (2)

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

165.989.960

91.884.590

74.105.370

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

165.989.960

91.884.590

74.105.370

I

Chi đầu tư phát triển

87.130.263

50.698.846

36.431.417

1

Chi đầu tư cho các dự án

85.780.263

49.348.846

36.431.417

Trong đó chia theo lĩnh vực:

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

6.414.942

-

Chi khoa học và công nghệ

72.956

Trong đó chia theo nguồn vốn:

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

42.500.000

14.038.000

28.462.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

360.000

360.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

1.350.000

1.350.000

II

Chi thường xuyên

70.772.016

35.451.135

35.320.881

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

24.773.025

7.458.288

17.314.737

2

Chi khoa học và công nghệ

914.132

914.132

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

269.800

269.800

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

V

Dự phòng ngân sách

3.043.993

1.561.886

1.482.107

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

4.763.428

3.892.463

870.965

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (3)

15.959.204

15.959.204

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.095.047

1.095.047

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

14.864.157

14.864.157

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú:

(1) Không bao gồm số chi bổ sung cân đối cho các quận, huyện, thị xã.

(2) Không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố.

(3) Đã tổng hợp chung trong dự toán chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên.

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG CHI NSĐP

107.126.328

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

15.241.738

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

91.884.590

Trong đó:

I

Chi đầu tư phát triển

50.698.846

1

Chi đầu tư cho các dự án

49.348.846

Trong đó:

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

6.414.942

1.2

Chi khoa học và công nghệ

72.956

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

1.393.740

1.4

Chi văn hóa thông tin

2.964.602

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.6

Chi thể dục thể thao

260.970

1.7

Chi bảo vệ môi trường

1.847.703

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

26.192.440

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

72.800

1.10

Chi bảo đảm xã hội

223.800

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

1.350.000

II

Chi thường xuyên

35.451.135

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

7.458.288

2

Chi khoa học và công nghệ

914.132

3

Chi y tế, dân số và gia đình

3.317.193

4

Chi văn hóa thông tin

966.314

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

233.170

6

Chi thể dục thể thao

823.226

7

Chi bảo vệ môi trường

1.303.358

8

Chi các hoạt động kinh tế

11.368.528

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

4.386.258

10

Chi bảo đảm xã hội

1.704.647

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

269.800

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

V

Dự phòng ngân sách

1.561.886

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

3.892.463

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Sở, Ngành, Đơn vị

Tổng số (*)

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

TỔNG SỐ

91.884.590

49.639.856

35.415.078

269.800

10.460

1.561.886

3.892.463

1.095.047

1.058.990

36.057

I

Các cơ quan, tổ chức

67.401.486

39.560.214

27.841.272

1

Văn phòng Thành ủy

353.846

353.846

2

Văn phòng UBND Thành phố

186.932

186.932

3

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố

80.387

80.387

4

Sở Ngoại vụ

87.836

87.836

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

158.589

158.589

6

Sở Tư pháp

110.210

110.210

7

Sở Công thương

212.686

212.686

8

Sở Khoa học và Công nghệ

182.164

182.164

9

Sở Tài chính

90.051

90.051

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.046.746

3.046.746

11

Sở Y tế

872.508

872.508

12

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.658.368

1.658.368

13

Sở Văn hóa và Thể thao

1.121.520

2.069

1.119.451

14

Sở Thông tin và Truyền thông

399.560

399.560

15

Sở Nội vụ

106.846

106.846

16

Thanh tra Thành phố

52.505

52.505

17

Sở Du lịch

110.875

110.875

18

Sở Giao thông vận tải

4.453.817

1.600

4.452.217

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.517.097

139.703

1.377.394

20

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

2.465.956

158.771

2.307.185

21

Sở Xây dựng

3.070.280

241

3.070.039

22

Sở Quy hoạch Kiến trúc

55.099

55.099

23

Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà Nội

51.781

12.000

39.781

24

Viện Quy hoạch xây dựng HN

21.480

21.480

25

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

229.926

82.920

147.006

26

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội

169.444

169.444

27

Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội

78.397

78.397

28

Báo Kinh tế và Đô thị

10.139

10.139

29

Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

17.772

17.772

30

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội

12.803.679

12.803.679

31

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng thành phố Hà Nội

4.127.070

4.126.260

810

32

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình HTKT và nông nghiệp thành phố Hà Nội

1.858.340

1.858.340

33

Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội

51.655

51.655

34

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc

93.387

93.387

35

Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội

413.654

413.654

36

Ủy ban MTTQ VN thành phố HN

61.092

61.092

37

Thành đoàn Hà Nội

79.253

79.253

38

Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

40.234

40.234

39

Hội Nông dân thành phố Hà Nội

16.856

16.856

40

Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội

13.271

13.271

41

Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội

45.530

45.530

42

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

237.238

237.238

43

Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

76.419

76.419

44

Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

65.278

65.278

45

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

5.565

5.565

46

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

31.848

31.848

47

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

125.556

31.600

93.956

48

Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh

71.710

71.710

49

Trường Cao đẳng Thương mại du lịch

32.230

32.230

50

Trường Cao đẳng Công nghệ cao

96.953

96.953

51

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

50.047

50.047

52

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

57.342

57.342

53

Liên minh Hợp tác xã Thành phố

22.503

22.503

54

Hội Chữ Thập đỏ thành phố Hà Nội

13.568

13.568

55

Hội Người mù thành phố Hà Nội

6.517

6.517

56

Hội Nhà báo thành phố Hà Nội

5.674

5.674

57

Hội Luật gia thành phố Hà Nội

2.390

2.390

58

Liên hiệp Hội KHKT thành phố Hà Nội

9.749

9.749

59

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Hà Nội

32.595

32.595

60

Hội liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hà Nội

17.295

17.295

61

Hội đồng y thành phố Hà Nội

7.967

7.967

62

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi thành phố Hà Nội

2.962

2.962

63

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin TP Hà Nội

2.310

2.310

64

Hội Cứu trợ trẻ em khuyết tật thành phố Hà Nội

1.712

1.712

65

Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố Hà Nội

2.786

2.786

66

Hội Khuyến học thành phố Hà Nội

2.585

2.585

67

Hội Người khuyết tật thành phố Hà Nội

3.602

3.602

68

Ban Đại diện Hội người cao tuổi thành phố Hà Nội

2.665

2.665

69

Câu lạc bộ Thăng Long thành phố Hà Nội

1.543

1.543

70

Cục Thuế Hà Nội

12.504

12.504

71

Tòa án nhân dân TPHN

16.394

16.394

72

Tòa án nhân dân huyện Ba Vì

20.000

20.000

73

Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức

42.000

42.000

74

Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên

30.000

30.000

75

Tòa án nhân dân huyện Phúc Thọ

39.000

39.000

76

Tòa án nhân dân huyện Thạch Thất

30.000

30.000

77

Cục Thi hành án dân sự TPHN

19.447

19.447

78

Kho bạc nhà nước Hà Nội

6.522

6.522

79

Viện Kiểm sát nhân dân TPHN

67.617

45.360

22.257

80

Cục Thống kê Hà Nội

14.806

14.806

81

Liên đoàn Lao động TPHN

72.903

72.903

82

Cục Quản lý thị trường TPHN

5.572

5.572

83

Cục Hải quan thành phố Hà Nội

324

324

84

Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội

2.137.107

2.120.187

16.920

85

UBND huyện Đan Phượng

562.000

562.000

86

UBND huyện Ba Vì

859.000

859.000

87

UBND huyện Chương Mỹ

285.000

285.000

88

UBND huyện Đông Anh

315.300

315.300

89

UBND huyện Gia Lâm

61.200

61.200

90

UBND huyện Hoài Đức

60.000

60.000

91

UBND huyện Mỹ Đức

271.000

271.000

92

UBND huyện Phú Xuyên

611.596

611.596

93

UBND huyện Phúc Thọ

229.500

229.500

94

UBND huyện Quốc Oai

317.956

317.956

95

UBND huyện Sóc Sơn

963.400

963.400

96

UBND huyện Thạch Thất

339.000

339.000

97

UBND huyện Thanh Oai

80.000

80.000

98

UBND huyện Thanh Trì

180.800

180.800

99

UBND huyện Thường Tín

62.000

62.000

100

UBND huyện Ứng Hòa

1.046.900

1.046.900

101

UBND huyện Mê Linh

520.000

520.000

102

UBND quận Ba Đình

26.000

26.000

103

UBND quận Bắc Từ Liêm

418.000

418.000

104

UBND quận Cầu Giấy

21.370

21.370

105

UBND quận Hà Đông

221.360

221.360

106

UBND quận Hoàng Mai

150.000

150.000

107

UBND quận Long Biên

380.665

380.665

108

UBND quận Nam Từ Liêm

217.000

217.000

109

UBND quận Thanh Xuân

400.000

400.000

110

Các đơn vị, nhiệm vụ khác

14.722.796

9.417.437

5.305.359

II

Chi đầu tư trở lại cho các quận, huyện, thị xã từ tiền thuê đất trả tiền một lần

970.000

970.000

III

10% tiết kiệm chi thường xuyên để dành nguồn CCTL

IV

50% kinh phí dành ra từ việc tiết kiệm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực quản lý hành chính nhà nước và hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp công lập của ngân

sách cấp Thành phố để bổ sung nguồn CCTL

V

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

269.800

269.800

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

VII

Chi dự phòng ngân sách

1.561.886

1.561.886

VIII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

3.892.463

3.892.463

IX

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện (**)

16.683.448

9.109.642

7.573.806

X

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

1.095.047

1.095.047

1.058.990

36.057

XI

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

* Không bao gồm số bổ sung cân đối cho các QHTX

** Không bao gồm số chi bổ sung mục tiêu QHTX thực hiện CTMTQG

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Sở, Ngành, Đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TỔNG SỐ

50.698.846

6.414.942

72.956

1.393.740

2.964.602

260.970

1.847.703

26.192.440

23.888.929

2.097.011

72.800

223.800

11.254.893

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội

12.803.679

12.803.679

12.803.679

2

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng thành phố Hà Nội

4.126.260

367.100

822.600

162.250

260.970

2.007.660

2.007.660

30.000

223.800

251.880

3

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình HTKT và nông nghiệp thành phố Hà Nội.

1.858.340

1.383.000

425.340

218.840

50.000

4

Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội.

2.120.187

2.120.187

2.120.187

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

158.771

158.771

158.771

6

Sở Xây dựng

241

241

7

Sở Giao thông vận tải

1.600

1.600

1.600

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

139.703

139.703

9

Sở Văn hóa và Thể thao

2.069

2.069

10

Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà Nội

12.000

12.000

11

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội

82.920

82.920

12

Trường cao đẳng nghề công nghiệp Hà Nội

31.600

31.600

13

UBND Thị xã Sơn Tây

686.483

508.618

137.665

38.000

38.000

2.200

14

UBND huyện Ba Vì

1.562.913

180.123

148.150

15.000

1.139.240

872.400

266.840

42.800

37.600

15

UBND huyện Chương Mỹ

941.951

305.646

3.500

270.680

240.125

97.125

143.000

122.000

16

UBND huyện Đan Phượng

827.486

172.420

44.066

572.000

392.000

180.000

39.000

17

UBND Huyện Đông Anh

502.894

31.594

156.000

315.300

20.000

295.300

18

UBND huyện Gia Lâm

274.500

120.700

74.600

79.200

79.200

19

UBND huyện Hoài Đức

555.150

255.220

127.200

160.000

160.000

12.730

20

UBND huyện Mê Linh

1.102.193

184.993

197.200

720.000

660.000

60.000

21

UBND huyện Mỹ Đức

899.817

310.667

900

443.350

137.400

137.400

7.500

22

UBND huyện Phú Xuyên

1.119.694

232.745

100.000

148.050

597.696

475.196

122.500

41.203

23

UBND huyện Phúc Thọ

1.211.177

699.435

70.000

224.700

171.500

171.500

45.542

24

UBND huyện Quốc Oai

976.232

342.188

72.956

18.360

154.250

388.478

293.478

95.000

25

UBND huyện Sóc Sơn

1.393.798

318.048

8.050

129.100

300.000

617.000

405.000

212.000

21.600

26

UBND huyện Thạch Thất

779.766

185.964

216.680

88.922

281.100

187.500

93.600

7.100

27

UBND huyện Thanh Oai

439.647

134.116

80.000

166.900

58.631

58.631

28

UBND huyện Thanh Trì

386.609

177.109

18.700

10.000

180.800

130.000

50.800

29

UBND huyện Thường Tín

304.705

136.005

57.200

111.500

63.000

48.500

30

UBND huyện Ứng Hoà

1.529.883

282.265

73.650

130.630

1.032.838

972.338

60.500

10.500

31

UBND quận Ba Đình

26.000

26.000

26.000

32

UBND quận Bắc Từ Liêm

432.180

14.180

418.000

418.000

33

UBND quận Cầu Giấy

21.370

21.370

21.370

34

UBND quận Đống Đa

178.650

178.650

35

UBND quận Hà Đông

336.046

114.686

221.360

130.000

91.360

36

UBND quận Hai Bà Trưng

12.200

12.200

37

UBND quận Hoàng Mai

1.268.030

1.118.030

150.000

150.000

38

UBND quận Long Biên

380.665

380.665

380.665

39

UBND quận Nam Từ Liêm

217.640

640

217.000

217.000

40

UBND quận Thanh Xuân

400.000

400.000

400.000

41

Tòa án nhân dân huyện Ba Vì

20.000

20.000

42

Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức

42.000

42.000

43

Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên

30.000

30.000

44

Tòa án nhân dân huyện Phúc Thọ

39.000

39.000

45

Tòa án nhân dân huyện Thạch Thất

30.000

30.000

46

Viện kiểm sát nhân dân TP Hà Nội

45.360

45.360

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Sở, Ngành, Đơn vị

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

TỔNG SỐ

35 451 135

7 458 288

914 132

3 317 193

966 314

233 170

823 226

1 303 358

11 368 528

4 822 297

2 397 321

4 386 258

1 704 647

2 976 021

1

Văn phòng Thành ủy

353.846

20.216

38.150

295.480

2

Văn phòng UBND Thành phố

186.932

54.080

40.211

92.641

3

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố

80.387

2.424

77.963

4

Sở Ngoại vụ

87.836

8.253

79.583

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

158.589

11.030

92.670

54.889

6

Sở Tư pháp

110.210

7.437

62.190

40.583

7

Sở Công thương

212.686

17.134

170

120.962

74.420

8

Sở Khoa học và Công nghệ

182.164

142.974

39.190

9

Sở Tài chính

90.051

2.500

5.312

82.239

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.046.746

2.999.543

47.203

11

Sở Y tế

872.508

5.052

819.742

47.714

12

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.658.368

355.202

32.895

83.995

1.148.310

37.966

13

Sở Văn hóa và Thể thao

1.119.451

39.731

300.983

741.792

36.945

14

Sở Thông tin và Truyền thông

399.560

170.473

2.880

83.188

28.112

114.907

15

Sở Nội vụ

106.846

25.464

11.959

69.423

16

Thanh tra Thành phố

52.505

5.300

47.205

17

Sở Du lịch

110.875

9.000

68.050

33.825

18

Sở Giao thông vận tải

4.452.217

11.298

4.255.818

4.255.818

185.101

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

1.377.394

1.732

1.296.118

18.644

60.900

20

Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

2.307.185

16.022

2.040.703

2.040.703

250.460

21

Sở Xây dựng

3.070.039

39.961

2.963.326

66.752

22

Sở Quy hoạch Kiến trúc

55.099

4.000

18.547

32.552

23

Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Hà Nội

39.781

5.503

34.278

24

Viện Quy hoạch xây dựng HN

21.480

3.000

18.480

25

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

147.006

18.736

128.270

26

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội

169.444

169.444

27

Đài Phát thanh truyền hình Hà Nội

78.397

78.397

28

Báo Kinh tế và Đô thị

10.139

10.139

29

Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

17.772

2.805

14.967

30

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng thành phố Hà Nội

810

810

31

Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội

51.655

1.200

8.432

42.023

32

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc

93.387

4.447

68.840

20.100

33

Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội

413.654

175.443

205.260

32.951

34

Ủy ban MTTQ VN thành phố HN

61.092

61.092

35

Thành đoàn Hà Nội

79.253

10.624

4.207

36.368

26.964

1.090

36

Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

40.234

385

3.804

36.045

37

Hội Nông dân thành phố Hà Nội

16.856

16.856

38

Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội

13.271

13.271

39

Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội

45.530

45.530

40

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

237.238

237.238

41

Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

76.419

61.419

15.000

42

Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

65.278

65.278

43

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

5.565

5.565

44

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

31.848

31.848

45

Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

93.956

80.316

13.640

46

Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh

71.710

56.850

14.860

47

Trường Cao đẳng Thương mại du lịch

32.230

32.230

48

Trường Cao đẳng Công nghệ cao

96.953

96.953

49

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

50.047

35.617

14.430

50

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

57.342

57.342

51

Liên minh Hợp tác xã Thành phố

22.503

22.503

52

Hội Chữ Thập đỏ thành phố Hà Nội

13.568

13.568

53

Hội Người mù thành phố Hà Nội

6.517

6.517

54

Hội Nhà báo thành phố Hà Nội

5.674

5.674

55

Hội Luật gia thành phố Hà Nội

2.390

2.390

56

Liên hiệp Hội KHKT thành phố Hà Nội

9.749

9.749

57

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Hà Nội

32.595

3.466

29.129

58

Hội liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hà

17.295

17.295

59

Hội đồng y thành phố Hà Nội

7.967

7.967

60

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi

thành phố Hà Nội

2.962

2.962

61

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin TP Hà Nội

2.310

2.310

62

Hội Cứu trợ trẻ em khuyết tật thành phố Hà Nội

1.712

1.712

63

Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố Hà Nội

2.786

2.786

64

Hội Khuyến học thành phố Hà Nội

2.585

2.585

65

Hội Người khuyết tật thành phố Hà Nội

3.602

3.602

66

Ban Đại diện Hội người cao tuổi thành phố Hà Nội

2.665

2.665

67

Câu lạc bộ Thăng Long thành phố Hà Nội

1.543

1.543

68

Cục Thuế Hà Nội

12.504

12.504

69

Tòa án nhân dân TPHN

16.394

16.394

70

Cục Thi hành án dân sự TPHN

19.447

19.447

71

Kho bạc nhà nước Hà Nội

6.522

6.522

72

Viện Kiểm sát nhân dân TPHN

22.257

22.257

73

Cục Thống kê Hà Nội

14.806

14.806

74

Liên đoàn Lao động TPHN

72.903

72.903

75

Cục Quản lý thị trường TPHN

5.572

5.572

76

Cục Hải quan thành phố Hà Nội

324

324

77

Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội

16.920

16.920

78

Các đơn vị, nhiệm vụ khác

12.915.222

3.286.348

5.805

2.497.451

407.493

71.585

81.434

7.070

1.502.380

566.479

356.618

1.965.941

556.337

2.533.378

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Số TT

Tên quận, huyện

CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CHUNG

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

CÁC KHOẢN THU NS QUẬN, HUYỆN HƯỞNG THEO TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT RIÊNG

1. Lệ phí môn bài thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh và cá nhân, hộ kinh doanh

2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3. Thuế tài nguyên

4. Lệ phí trước bạ nhà đất

5. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6. Thu phí và lệ phí (không kể lệ phí môn bài)

7. Tiền thuê mặt đất mặt nước

8. Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản

9. Thu khác ngân sách

1. Thu tiền sử dụng đất các dự án giao đất

2. Thu đấu giá quyền sử dụng đất

3. Thu khác (nhỏ lẻ, xen kẹt và khác)

Khu vực DNNN Trung ương, địa phương; Doanh nghiệp có vốn ĐTNN

Khu vực còn lại

Khu vực DNNN, DN có vốn ĐTNN

Khu vực còn lại

Tiền thuê mặt đất, mặt nước trả tiền 01 lần

Tiền thuê mặt đất, mặt nước hằng năm

1. Thuế giá trị gia tăng

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

4. Thuế thu nhập cá nhân

1. Thuế giá trị gia tăng (NQD)

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt (NQD)

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp (NQD)

4. Lệ phí trước bạ xe máy, ô tô tàu thuyền

5. Thuế thu nhập

cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Các khu vực còn lại

Cục Thuế Hà Nội và Cục Thuế doanh nghiệp lớn quản lý

Chi Cục Thuế quận, huyện, thị xã quản lý

1

Hoàn Kiếm

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

40%

40%

40%

0%

0%

0%

0%

6%

6%

6%

6%

6%

6%

0%

2

Ba Đình

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

40%

40%

40%

0%

0%

0%

0%

12%

12%

12%

12%

12%

12%

0%

3

Đống Đa

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

40%

40%

40%

0%

0%

0%

0%

8%

8%

8%

8%

8%

8%

0%

4

Hai Bà Trưng

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

40%

40%

40%

0%

0%

0%

0%

9%

9%

9%

9%

9%

9%

0%

5

Thanh Xuân

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

40%

40%

40%

0%

0%

0%

0%

14%

14%

14%

14%

14%

14%

0%

6

Tây Hồ

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

40%

40%

40%

0%

0%

0%

0%

26%

26%

26%

26%

26%

26%

0%

7

Cầu Giấy

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

40%

40%

40%

0%

0%

0%

0%

8%

8%

8%

8%

8%

8%

0%

8

Hoàng Mai

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

40%

40%

40%

0%

0%

0%

0%

29%

29%

29%

29%

29%

29%

0%

9

Long Biên

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

40%

40%

40%

0%

0%

0%

0%

8%

8%

8%

8%

8%

8%

0%

10

Hà Đông

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

40%

40%

40%

0%

0%

0%

0%

28%

28%

28%

28%

28%

28%

0%

11

Nam Từ Liêm

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

40%

40%

40%

0%

0%

0%

0%

8%

8%

8%

8%

8%

8%

0%

12

Bắc Từ Liêm

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

40%

40%

40%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

0%

13

Sơn Tây

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

14

Thanh Trì

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

80%

80%

80%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

32%

15

Gia Lâm

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

80%

80%

80%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

16

Sóc Sơn

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

17

Đông Anh

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

80%

80%

80%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

32%

18

Mê Linh

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

19

Quốc Oai

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

20

Chương Mỹ

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

21

Thanh Oai

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

22

Ứng Hòa

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

23

Mỹ Đức

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

24

Thường Tín

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

25

Phú Xuyên

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

26

Ba Vì

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

27

Phúc Thọ

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

28

Thạch Thất

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

0%

0%

0%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

0%

29

Đan Phượng

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

80%

80%

80%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

32%

30

Hoài Đức

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

0%

100%

100%

100%

100%

80%

80%

80%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

32%

100%

32%

32%

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên quận, huyện, thị xã

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách Thành phố

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách quận huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND Thành phố)

Tổng số

202.417.200

56.288.033

16.001.200

40.286.833

15.241.738

2.575.599

74.105.370

1

Quận Hoàn Kiếm

25.856.600

1.869.424

534.300

1.335.124

1.869.424

2

Quận Ba Đình

12.170.600

1.906.884

547.500

1.359.384

1.906.884

3

Quận Đống Đa

18.022.100

1.654.564

519.300

1.135.264

137.707

1.792.271

4

Quận Hai Bà Trưng

10.447.200

1.133.168

507.800

625.368

195.986

181.685

1.510.839

5

Quận Thanh Xuân

6.423.600

1.164.236

357.000

807.236

137.966

1.302.202

6

Quận Tây Hồ

8.617.100

3.222.300

339.850

2.882.450

24.051

3.246.351

7

Quận Cầu Giấy

22.114.600

2.056.232

464.400

1.591.832

2.056.232

8

Quận Hoàng Mai

6.170.600

2.270.315

517.000

1.753.315

112.484

2.382.799

9

Quận Long Biên

15.868.900

2.564.292

675.500

1.888.792

171.575

2.735.867

10

Quận Hà Đông

6.361.200

2.074.860

398.200

1.676.660

208.601

2.283.461

11

Quận Nam Từ Liêm

9.300.800

1.299.832

569.800

730.032

112.103

1.411.935

12

Quận Bắc Từ Liêm

6.503.500

2.470.656

375.200

2.095.456

46.742

2.517.398

13

Thị xã Sơn Tây

1.152.000

854.216

741.000

113.216

664.697

1.518.913

14

Huyện Thanh Trì

4.703.130

2.357.326

478.030

1.879.296

2.357.326

15

Huyện Gia Lâm

5.487.870

2.656.362

264.970

2.391.392

218.650

2.875.012

16

Huyện Sóc Sơn

2.131.400

1.246.292

1.037.300

208.992

1.354.545

425.513

3.026.350

17

Huyện Đông Anh

18.211.500

10.715.472

470.000

10.245.472

109.899

10.825.371

18

Huyện Mê Linh

1.409.400

934.116

753.700

180.416

885.924

189.806

2.009.846

19

Huyện Quốc Oai

1.170.100

840.808

711.400

129.408

993.572

74.374

1.908.754

20

Huyện Chương Mỹ

874.000

564.408

456.600

107.808

1.328.228

5.199

1.897.835

21

Huyện Thanh Oai

1.685.300

1.311.000

1.160.600

150.400

961.150

139.829

2.411.979

22

Huyện Ứng Hòa

324.800

217.072

183.600

33.472

1.181.528

1.398.600

23

Huyện Mỹ Đức

468.900

341.436

291.900

49.536

1.208.137

1.549.573

24

Huyện Thường Tín

1.370.350

1.039.364

915.300

124.064

1.099.964

24.070

2.163.398

25

Huyện Phú Xuyên

495.000

332.376

274.200

58.176

1.131.515

1.463.891

26

Huyện Ba Vì

976.500

767.592

696.200

71.392

1.589.930

2.357.522

27

Huyện Phúc Thọ

910.900

766.104

719.000

47.104

990.092

1.756.196

28

Huyện Thạch Thất

1.694.000

799.612

532.700

266.912

917.702

233.301

1.950.615

29

Huyện Đan Phượng

3.606.300

2.610.732

145.100

2.465.632

738.768

22.044

3.371.544

30

Huyện Hoài Đức

7.888.950

4.246.982

363.750

3.883.232

4.246.982

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên quận, huyện

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

17.742.438

9.109.642

4.359.385

3.214.421

1.058.990

1

Hoàn Kiếm

74.326

74.326

2

Ba Đình

94.220

94.220

3

Đống Đa

351.733

178.650

173.083

4

Hai Bà Trưng

214.590

12.200

202.390

5

Thanh Xuân

99.326

99.326

6

Tây Hồ

58.103

58.103

7

Cầu Giấy

70.705

70.705

8

Hoàng Mai

1.219.351

1.118.030

101.321

9

Long Biên

87.228

87.228

10

Hà Đông

203.964

114.686

89.278

11

Nam Từ Liêm

57.418

640

56.778

12

Bắc Từ Liêm

82.488

14.180

68.308

13

Sơn Tây

1.028.005

663.483

150.994

190.528

23.000

14

Thanh Trì

336.004

195.809

130.195

10.000

15

Gia Lâm

302.252

195.300

88.952

18.000

16

Sóc Sơn

643.848

409.398

213.450

21.000

17

Đông Anh

557.913

187.594

132.110

238.209

18

Mê Linh

754.784

582.193

149.064

23.527

19

Quốc Oai

1.009.730

618.176

172.281

179.173

40.100

20

Chương Mỹ

1.278.614

648.951

245.961

375.702

8.000

21

Thanh Oai

633.767

317.647

179.505

94.615

42.000

22

Ứng Hòa

1.072.513

433.983

281.342

308.188

49.000

23

Mỹ Đức

1.040.069

530.217

137.781

273.471

98.600

24

Thường Tín

749.059

179.705

192.797

313.557

63.000

25

Phú Xuyên

1.100.062

419.598

262.197

329.767

88.500

26

Ba Vì

1.389.767

287.603

272.141

413.713

416.310

27

Phúc Thọ

1.421.331

969.677

177.694

261.960

12.000

28

Thạch Thất

552.992

281.286

108.600

3.626

159.480

29

Đan Phượng

603.190

255.486

129.319

208.385

10.000

30

Hoài Đức

655.086

495.150

159.936

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2025

Tổng số

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

TỔNG SỐ

1.095.047

1.095.047

1.058.990

36.057

1

Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới

445.000

445.000

445.000

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025

12.465

12.465

12.465

3

Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

637.582

637.582

613.990

23.592

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện/Chủ đầu tư

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025

Lũy kế số vốn đã bố trí/ước giải ngân đến hết KHV năm 2024

Kế hoạch vốn năm 2025

Số, ngày tháng

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

CÁC DỰ ÁN CẤP THÀNH PHỐ

260.420.027

104.262.013

79.007.038

31.498.515

14.423.273

A.1

CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN CẤP THÀNH PHỐ

254.928.830

103.694.413

77.178.510

31.319.946

14.423.273

a

Dự án chuyển tiếp

248.194.086

101.399.413

77.178.510

29.094.946

14.423.273

b

Dự án mới năm 2025

6.734.744

2.295.000

2.225.000

Trong đó:

I

Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục dạy nghề

1.322.267

565.100

166.400

398.700

a

Dự án chuyển tiếp

342.267

305.100

166.400

138.700

1

Xây dựng trường THPT Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2022- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4363/QĐ-UBND 10/11/2022

145.856

131.000

70.000

61.000

2

Xây dựng, cải tạo Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

22/NQ-HĐND 12/9/2022; 4742/QĐ-UBND 28/11/2022

94.856

85.000

81.000

4.000

3

Đầu tư xây dựng cơ sở 2 của Trường cao đẳng nghề công nghiệp Hà Nội

Trường cao đẳng nghề công nghiệp Hà Nội

2022- 2025

6205/QĐ-UBND 17/11/2015 (CTĐT); 03/NQ- HĐND 08/4/2022; 3162/QĐ-UBND 18/6/2024, 4967/QĐ-UBND 23/9/2024

54.833

46.600

15.000

31.600

4

Dự án Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Việt Triều hữu nghị

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

14/NQ-HĐND 04/7/2023; 3745/QĐ-UBND 18/7/2024

46.722

42.500

400

42.100

b

Dự án mới năm 2025

980.000

260.000

260.000

1

Công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025: Xây dựng Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong thành phố Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2022- 2026

29/NQ-HĐND 08/12/2022; 42/NQ-HĐND 04/10/2024; 6140/QĐ-UBND 27/11/2024

980.000

260.000

260.000

II

Lĩnh vực khoa học, công nghệ

193.661

142.956

120.705

72.956

a

Dự án chuyển tiếp

193.661

142.956

120.705

72.956

1

Bồi thường, hỗ trợ GPMB phần diện tích còn lại Khu công nghệ cao Hòa Lạc trên địa bàn huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2014- 2025

6736/QĐ-UBND 07/11/2013; 2496/QĐ-UBND 10/5/2024

193.661

142.956

120.705

72.956

b

Dự án mới năm 2025

III

Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình

6.268.349

2.320.000

1.376.665

1.336.300

a

Dự án chuyển tiếp

5.159.816

1.950.000

1.376.665

1.016.300

1

Cải tạo Bệnh viện đa khoa Hà Đông

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2018- 2025

6023/QĐ-UBND 31/10/2018; 4419/QĐ-UBND 11/11/2022; 14/NQ-HĐND 04/7/2023, 992/QĐ-UBND 22/02/2024

496.873

266.500

317.804

140.000

2

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sơn Tây

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2019- 2025

6024/QĐ-UBND 31/10/2018; 4947/QĐ-UBND 23/11/2021; 4774/QĐ-UBND 29/11/2022; 14/NQ-HĐND 04/7/2023; 1378/QĐ-UBND 13/3/2024; 6267/QĐ-UBND 04/12/2024

563.222

247.000

452.080

45.000

2

Cải tạo, nâng cấp Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế tại các Bệnh viện và Cơ sở y tế thuộc Sở Y tế Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2026

29/NQ-HĐND 08/12/2022; 5802/QĐ-UBND 13/11/2023

83.859

64.000

29.000

35.000

3

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vân Đình

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

14/NQ-HĐND 04/7/2023; 2875/QĐ-UBND 03/6/2024

134.617

96.700

33.000

63.700

4

Đầu tư cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

14/NQ-HĐND 04/7/2023; 2739/QĐ-UBND 27/5/2024

76.803

58.000

600

57.400

5

Nâng cấp bệnh viện Ung Bướu Hà Nội - bệnh viện mũi nhọn về chuẩn đoán và điều trị ung thư

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2027

30/NQ-HĐND 08/12/2021; 3317/QĐ-UBND 22/6/2023

789.795

200.000

157.934

41.700

6

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2026

22/NQ-HĐND 12/9/2022; 1792/QĐ-UBND 28/3/2023

204.499

120.000

48.500

71.500

7

Công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025: Xây dựng Bệnh viện Tim Hà Nội cơ sở 2

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2022- 2025

22/NQ-HĐND 12/9/2022; 5977/QĐ-UBND 22/11/2023

789.046

293.000

180.500

112.500

8

Xây dựng Trung tâm Pháp Y Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2026

22/NQ-HĐND 12/9/2022; 1060/QĐ-UBND 26/02/2024

277.853

130.000

30.000

100.000

9

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thất

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2026

22/NQ-HĐND 12/9/2022; 4385/QĐ-UBND 21/8/2024

780.123

207.800

7.800

200.000

10

Công trình trọng điểm 2021-2025: Dự án Xây dựng Bệnh viện Thận Hà Nội cơ sở 2

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2026

5265/QĐ-UBND ngày 8/10/2024

748.538

100.000

500

99.500

11

Nâng cấp Bệnh viện Tâm Thần Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2021- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4562/QĐ-UBND 19/11/2022; 6233/QĐ-UBND 03/12/2024

214.588

167.000

118.947

50.000

b

Dự án mới năm 2025

1.108.533

370.000

320.000

1

Dự án nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Phú Xuyên

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2026

5583/QĐ-UBND 23/10/2024

340.536

100.000

100.000

2

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Oai

UBND huyện Thanh Oai

2024- 2026

6269/QĐ-UBND 04/12/2024

300.000

100.000

80.000

3

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa Đống Đa

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2026

6293/QĐ-UBND 06/12/2024

264.655

70.000

70.000

4

Đầu tư cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

6294/QĐ-UBND 06/12/2024

203.342

100.000

70.000

IV

Lĩnh vực văn hóa thông tin (du lịch)

1.767.679

1.078.600

797.271

540.539

a

Dự án chuyển tiếp

1.722.537

1.037.700

797.271

499.639

1

Xây dựng Bảo tàng Hà Nội (Nội dung trưng bày)

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2016- 2025

1424/QĐ-UBND 21/4/2008; 5099/QĐ-UBND 07/11/2012; 1207/QĐ-UBND 25/3/2020; 760/QĐ-UBND 06/02/2023; 5041/QĐ-UBND 19/12/2022, 4895/QĐ-UBND ngày 19/9/2024

733.271

262.000

408.721

140.000

2

Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4554/QĐ-UBND 18/11/2022; 41/NQ-HĐND 08/12/2023 (đ/c CT); 1462/QĐ-UBND 19/3/2024

355.560

340.000

210.000

105.000

3

Di tích lưu niệm 48 Hàng Ngang

Ban quản lý di tích danh thắng-Sở Văn hóa và Thể thao

2023- 2025

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 869/QĐ-SXD 27/11/2023

14.882

13.400

12.331

1.069

4

Di tích 5D Hàm Long

Ban quản lý di tích danh thắng-Sở Văn hóa và Thể thao

2023- 2025

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 868/QĐ-SXD 27/11/2023

14.689

13.200

12.200

1.000

5

Bảo tồn, phục dựng, tôn tạo di tích lịch sử Địa điểm an toàn khu Xứ ủy Bắc kỳ năm 1942 (Chùa Chòng), xã Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

14/NQ-HĐND 04/7/2023; 5786/QĐ-UBND 13/11/2023

57.366

45.200

15.800

29.400

6

Bảo tồn, tôn tạo di tích đình Ngự Triều Di Quy và Am Mỵ Châu tại khu di tích Thành Cổ Loa

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội

2023- 2025

14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1728/QĐ-UBND 02/4/2024

61.281

52.000

16.980

35.020

7

Tu bổ, tôn tạo cụm di tích đền An Dương Vương tại Khu di tích Thành Cổ Loa

Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội

2023- 2025

14/NQ-HĐND 06/7/2022; 4728/QĐ-UBND 09/9/2024

58.007

49.400

1.500

47.900

8

Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà tù Hỏa Lò

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

14/NQ-HĐND 04/7/2023; 386/QĐ-SXD ngày 24/6/2024

24.436

22.500

250

22.250

9

Khu bảo tồn thuộc khu vực IV khu du lịch - văn hóa Sóc Sơn

UBND huyện Sóc Sơn

2011- 2026

559/QĐ-UBND 28/01/2011; 3571/QĐ-UBND 12/7/2023; 5267/QĐ-UBND 08/10/2024

183.045

120.000

67.489

50.000

10

Tuyến đường tránh TL419 đi đền Trình và xây dựng cảnh quan, tuyến phố đi bộ tại bến Yến khu du lịch Chùa Hương, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2026

29/NQ-HĐND 08/12/2022; 1646/QĐ-UBND 27/3/2024

220.000

120.000

52.000

68.000

b

Dự án mới năm 2025

45.142

40.900

40.900

1

Tu bổ, tôn tạo di tích cách mạng Tân Yên, xã Hồng Kỳ, huyện Sóc Sơn

UBND huyện Sóc Sơn

2024- 2026

28/NQ-HĐND 22/9/2023; 653/QĐ-SXD 07/10/2024

7.873

7.000

7.000

2

Tu bổ, tôn tạo di tích cách mạng Xuân Kỳ, xã Đông Xuân

UBND huyện Sóc Sơn

2024- 2025

28/NQ-HĐND 22/9/2023; 654/QĐ-SXD 07/10/2024

4.039

3.400

3.400

3

Tu bổ, tôn tạo Nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín

UBND huyện Thường Tín

2023- 2025

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 403/QĐ-SXD 26/6/2024

14.985

13.500

13.500

4

Tu bổ, tôn tạo di tích cách mạng Trại Diền, xã Hồng Thái, huyện Phú Xuyên

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2025

785/QĐ-SXD 12/11/2024

18.245

17.000

17.000

V

Lĩnh vực thể dục, thể thao

735.897

583.100

321.450

260.970

a

Dự án chuyển tiếp

735.897

583.100

321.450

260.970

1

Cải tạo, nâng cấp Nhà ở vận động viên đơn nguyên 1,2,3,4 Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2022- 2025

14/NQ-HĐND 06/7/2022; 2373/QĐ-UBND 24/4/2023; 5917/QĐ-UBND 13/11/2024

266.904

197.200

167.000

30.200

2

Cải tạo, nâng cấp Nhà tập luyện và thi đấu TDTT tại số 292 Lạc Long Quân

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 593/QĐ-SXD 20/9/2023

24.122

17.000

5.310

11.690

3

Cải tạo, nâng cấp công trình khu nhà tập luyện 3 tầng

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2022- 2025

14/NQ-HĐND 06/7/2022; 2374/QĐ-UBND 24/4/2023

61.049

49.500

37.320

11.500

4

Cải tạo, nâng cấp công trình Nhà ăn vận động viên Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 594/QĐ-SXD 20/9/2023

33.725

28.500

12.820

15.680

5

Cải tạo, nâng cấp cơ sở tập luyện TDTT 14 Trịnh Hoài Đức

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 886/QĐ-UBND 15/02/2024

63.772

57.400

20.000

37.400

6

Cải tạo, nâng cấp Nhà tập luyện Taekwondo - Boxing - Cầu lông - Bóng chuyền

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 6358/QĐ-UBND 13/12/2023

150.944

123.500

42.000

81.500

7

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Nhà luyện tập Vật - Cầu mây - Bóng ném - Bóng bàn - Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 6359/QĐ-UBND 13/12/2023

135.381

110.000

37.000

73.000

b

Dự án mới năm 2025

VI

Lĩnh vực môi trường

21.497.932

7.805.000

7.425.261

1.837.703

1.000.000

a

Dự án chuyển tiếp

21.497.932

7.805.000

7.425.261

1.837.703

1.000.000

1

Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội

Sở Tài nguyên và Môi trường

2015- 2025

6264/QĐ-UBND ngày 27/11/2014; 2122/QĐ-UBND ngày 26/5/2020; 4287/QĐ-UBND ngày 29/9/2021; 905/QĐ-UBND ngày 19/02/2024

1.336.434

400.000

519.282

139.703

2

Dự án di dân vùng ảnh hưởng môi trường (bán kính 500m từ Khu XLCT Sóc Sơn) kết hợp trồng cây xanh

UBND huyện Sóc Sơn

2021- 2026

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2354/QĐ-UBND 21/4/2023; 6315/QĐ-UBND 06/12/2024

3.470.000

1.400.000

1.100.000

300.000

3

Công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025: Hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố

2013- 2025

7051/QĐ-UBND 20/11/2013; 7574/QĐ-UBND 31/10/2017; 4855/QĐ-UBND 05/12/2022

16.293.444

5.900.000

5.715.980

1.383.000

1.000.000

-

Vốn ODA cấp phát

13.709.042

5.000.000

4.805.669

1.000.000

1.000.000

-

Vốn ODA vay lại

-

Vốn trong nước

2.584.402

900.000

910.312

383.000

4

Di dân vùng ảnh hưởng môi trường (bán kính 500m) của Bãi chôn lấp rác thải huyện Ba Vì (5,6ha) kết hợp trồng cây xanh tạo hành lang cách ly

UBND huyện Ba Vì

2021- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 28/QĐ- UBND 05/01/2022; 3852/QĐ-UBND 25/7/2024

398.054

105.000

90.000

15.000

b

Dự án mới năm 2025

VII

Lĩnh vực các hoạt động kinh tế

216.514.598

87.327.597

65.127.015

24.635.759

13.423.273

a

Dự án chuyển tiếp

213.523.952

86.591.597

65.127.015

23.919.759

13.423.273

b

Dự án mới năm 2025

2.990.646

736.000

716.000

VII.1

Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

10.329.553

3.967.625

4.810.732

1.741.571

a

Dự án chuyển tiếp

9.643.070

3.777.625

4.810.732

1.551.571

b

Dự án mới năm 2025

686.483

190.000

190.000

VII.1.1

Lĩnh vực đê điều

3.405.270

1.897.625

830.415

1.026.785

a

Dự án chuyển tiếp

2.718.787

1.707.625

830.415

836.785

1

Cải tạo, nâng cấp đê tả Đáy huyện Đan Phượng kết nối đê tả đáy huyện Hoài Đức

UBND huyện Đan Phượng

2023- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 1814/QĐ-SNN 03/11/2022

51.209

40.000

35.000

5.000

2

Cải tạo, nâng cấp đê hữu Hồng trên địa bàn huyện Thanh Trì

UBND huyện Thanh Trì

2022- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4381/QĐ-UBND 10/11/2022

119.057

100.000

49.200

50.800

3

Dự án thành phần số 13: Hoàn thiện tuyến đê tả Đáy đoạn từ K10+200 đến K14+700, thành phố Hà Nội thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025

Sở NN&PTNT

2022- 2025

3729/QĐ-BNN- PCTT 04/10/2022

303.995

100.625

80.000

18.625

4

Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng từ K84+600 đến K86+389 đê hữu Hồng khu vực xã Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố

2023- 2025

03/NQ-HĐND 08/4/2022; 1727/QĐ-UBND 24/3/2023

116.405

95.000

78.000

17.000

5

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

UBND quận Hà Đông

2022- 2025

03/NQ-HĐND 08/4/2022; 3283/QĐ-UBND 20/6/2023; 5838/QĐ-UBND 15/11/2023

200.000

160.000

68.640

91.360

6

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Vân Cốc đoạn từ K8+800 đến K13+660 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội

UBND huyện Đan Phượng

2023- 2025

03/NQ-HĐND 08/4/2022; 5836/QĐ-UBND 15/11/2023

128.141

105.000

30.000

75.000

7

Cải tạo, nâng cấp đê sông Nhuệ trên địa bàn các xã: Khánh Hà, Hòa Bình, Hiền Giang, Tân Minh và Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín

UBND huyện Thường Tín

2023- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 5846/QĐ-UBND 15/11/2023

107.782

97.000

30.000

30.000

8

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả Hồng đoạn từ K48+165 đến K64+126 thuộc địa bàn huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

UBND huyện Đông Anh

2023- 2026

14/NQ-HĐND 06/7/2022; 5835/QĐ-UBND 15/11/2023

478.000

330.000

108.000

222.000

9

Cải tạo, nâng cấp đê tả Cà Lồ đoạn từ K0+000 đến K20+252, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

UBND huyện Sóc Sơn

2024- 2027

03/NQ-HĐND 08/4/2022; 1422/QĐ-UBND 15/3/2024

250.219

90.000

7.000

83.000

10

Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Hồng (đoạn từ thị trấn Phú Minh đến xã Quang Lãng), huyện Phú Xuyên

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2026

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4548/QĐ-UBND 18/11/2022

383.080

300.000

190.000

110.000

11

Xử lý đảm bảo ổn định khu vực cửa sông Đuống thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1

Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố

2022- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 3360/QĐ-UBND 27/6/2023

405.277

150.000

104.575

44.000

12

Cải tạo, nâng cấp đê hữu Cầu đoạn từ K17+000 đến K28+828 và kè bờ hữu sông Cầu từ K25+350 đến K26+00, xã Bấc Phú, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2025

03/NQ-HĐND 08/4/2022; 5843/QĐ-UBND 15/11/2023

175.622

140.000

50.000

90.000

b

Dự án mới năm 2025

686.483

190.000

190.000

1

Cải tạo, nâng cấp đê tả Bùi, hữu Đáy, huyện Chương Mỹ

UBND huyện Chương Mỹ

2024- 2027

5867/QĐ-UBND 08/11/2024

460.000

50.000

50.000

2

Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đê các tuyến sông Đà, sông Hồng, sông Đuống, sông Cà Lồ, thành phố Hà Nội

Sở NN&PTNT

2024- 2025

1289/QĐ-SNN 15/11/2024

45.682

40.000

40.000

3

Cải tạo, nâng cấp, hoàn chỉnh mặt cắt đê Tiên Tân đoạn từ K0 đến K7+000, huyện Đan Phượng

UBND huyện Đan Phượng

2024- 2027

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 6042/QĐ-UBND 20/11/2024

180.801

100.000

100.000

VII.1.2

Lĩnh vực thủy lợi

6.924.283

2.070.000

3.980.317

714.786

a

Dự án chuyển tiếp

6.924.283

2.070.000

3.980.317

714.786

1

Công trình trọng điểm 2021-2025: Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa)

Sở NN&PTNT

2013- 2025

1834/QĐ-UBND 23/02/2013; 743/QĐ-UBND 13/02/2019; 2548/QĐ-UBND 10/6/2021; 05/QĐ- UBND 03/01/2023; 5974/QĐ-UBND 22/11/2023; 3109/QĐ-UBND 13/6/2024

4.722.852

938.000

3.509.749

100.146

2

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát môn, B1, B2,B3), huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố

2021- 2025

5259/QĐ-UBND 24/11/2020; 3411/QĐ-UBND 28/6/2023; 5728/QĐ-UBND 01/11/2024

116.371

100.000

88.208

10.000

3

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Đầm Mới, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1520/QĐ-SNN 07/9/2023

60.000

55.000

17.000

38.000

4

Kiên cố mái, mặt tả bờ sông Lương kết hợp giao thông từ trạm bơm Đồng Lạc đến Cầu Hòa Thượng, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố

2023- 2025

14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1808/QĐ-SNN 13/10/2023

34.946

30.000

10.000

20.000

5

Nâng cấp, mở rộng hệ thống công trình và trạm bơm Đình Thông, huyện Sóc Sơn

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2025

329/QĐ-UBND 17/01/2017; 14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1018/QĐ-SNN 30/5/2023; 1224/QĐ-SNN 12/11/2024

54.956

50.000

32.000

18.000

6

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu dẫn vào các trạm bơm: tiêu Trại Ro; tiêu Thông Đạt; tiêu Cấn Hạ, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1971/QĐ-SNN 31/10/2023

66.354

60.000

40.000

20.000

7

Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu N22 kết hợp làm đường giao thông,, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1952/QĐ-SNN 26/10/2023

79.500

70.000

23.000

47.000

8

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu Vực Giang - Sông Tích, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2025

14/NQ-HĐND 06/7/2022; 2387/QĐ-SNN 29/12/2023

47.657

41.000

12.000

29.000

9

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Cộng Hòa 1 và hệ thống kênh tiêu (kênh tiêu S8, kênh tiêu Đầm Bung 2, kênh nhánh), huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2026

22/NQ-HĐND 12/9/2022; 5669/QĐ-UBND 08/11/2023

197.920

145.000

70.000

75.000

10

Nạo vét, gia cố bờ kênh tiêu trạm bơm Vĩnh Mộ trên địa bàn huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

UBND huyện Thường Tín

2024- 2025

14/NQ-HĐND 06/7/2022; 627/QĐ-SNN 07/8/2024

77.635

65.000

1.500

18.500

11

Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Thạnh Phú kết hợp làm đường giao thông, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội

UBND huyện Mê Linh

2024- 2026

03/NQ-HĐND 08/4/2022; 1488/QĐ-UBND 20/3/2024

368.000

135.000

75.000

60.000

12

Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới N12 kết hợp làm đường giao thông huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

UBND huyện Ba Vì

2022- 2026

03/NQ-HĐND 08/4/2022; 1251/QĐ-UBND 06/3/2024

200.000

106.000

56.000

50.000

13

Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Tây Ninh - Ngòi Núc, huyện Thạch Thất

Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố

2024- 2027

07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023; 3729/QĐ-UBND ngày 17/7/2024

173.993

45.000

1.140

43.860

14

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Phùng Xá - Dị Nâu, huyện Thạch Thất

Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố

2024- 2027

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 4312/QĐ-UBND 19/8/2024

84.099

40.000

470

39.530

15

Cải tạo kênh tiêu Lim và trạm bơm Lim, huyện Thạch Thất

Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố

2024- 2027

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 4221/QĐ-UBND 15/8/2024

97.000

45.000

550

44.450

16

Cải tạo, nâng cấp hệ thống trạm bơm Mạnh Tân, huyện Đông Anh

UBND huyện Đông Anh

2024- 2027

14/NQ-HĐND 04/7/2023; 4228/QĐ-UBND 15/8/2024

313.000

75.000

1.700

73.300

17

Cải tạo, nâng cấp kiên cố kênh hệ thống I2-VĐ7, kênh I2-10-10 kết hợp làm đường giao thông, huyện Ứng hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2024- 2027

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 1461/QĐ-UBND 19/3/2024

230.000

70.000

42.000

28.000

b

Dự án mới năm 2025

VII.2

Lĩnh vực giao thông

204.455.907

82.172.944

59.332.201

22.687.688

13.423.273

a

Dự án chuyển tiếp

202.151.744

81.626.944

59.332.201

22.161.688

13.423.273

1

Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện và Trung tâm thương mại tại phường Dương Nội, quận Hà Đông

UBND quận Hà Đông

2018- 2025

3691/QĐ-UBND 20/7/2018; số 3575/QĐ-UBND 09/7/2024

219.485

10.000

143.504

10.000

2

Xây dựng hầm chui Lê Văn Lương - Vành đai 3

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2019- 2022

3297/QĐ-UBND 20/6/2019; 1741/QĐ-UBND 28/4/2020; 944/QĐ-UBND 18/3/2022

698.158

253.000

384.955

18.000

3

Công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025: Dự án đầu tư xây dựng cầu Vĩnh Tuy, Giai đoạn 2

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2020- 2023

2673/QĐ-UBND 24/6/2020; 392/QĐ-UBND 17/01/2023

2.538.153

1.871.775

1.871.690

33.000

4

Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2014- 2025

3921/QĐ-UBND 23/7/2014; 5754/QĐ-UBND 25/10/2018; 7030/QĐ-UBND 10/12/2019; 2297/QĐ-UBND 25/5/2021; 3250/QĐ-UBND 08/9/2022; 1314/QĐ-UBND 02/3/2023

1.259.797

1.004.888

245.739

102.700

60.300

-

Vốn nước ngoài (ODA)

754.647

773.086

139.209

60.300

60.300

-

Vốn nước ngoài (ODA vay lại)

371.692

193.044

76.524

29.700

-

Vốn trong nước

133.458

38.758

20.652

12.700

5

Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội

Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội

2016- 2027

5141/QĐ-UBND 9/10/2015; 843/QĐ-UBND 19/02/2019; 4051/QĐ-UBND 05/8/2024

145.446

67.669

71.296

9.000

-

Vốn nước ngoài (ODA)

-

Vốn nước ngoài (ODA vay lại)

62.296

49.669

62.296

-

Vốn trong nước.

83.150

18.000

9.000

9.000

6

Công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025: Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội

Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội

2009- 2027

1970/QĐ-UBND 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND 28/6/2013; 2186/QĐ-TTg 05/12/2014; 4036/QĐ-UBND 26/7/2019; 588/QĐ-TTG 30/5/2023; 3785/QĐ-UBND 25/7/2023

34.826.049

15.558.400

24.806.633

1.436.992

430.000

-

Vốn nước ngoài (ODA)

12.127.963

6.907.607

8.579.247

430.000

430.000

-

Vốn nước ngoài (ODA vay lại)

12.654.076

5.760.187

10.368.102

360.300

-

Vốn trong nước

10.044.010

2.890.606

5.859.284

646.692

7

Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo

Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội

2009- 2022

2054/QĐ-UBND 13/11/2008; 3211/QĐ-UBND 26/6/2009

19.555.000

10.964.508

525.558

653.755

533.000

-

Vốn nước ngoài (ODA)

10.860.000

10.723.508

177.408

533.000

533.000

-

Vốn nước ngoài (ODA vay lại)

5.625.000

39.000

39.000

-

Vốn trong nước

3.070.000

202.000

348.150

81.755

+

- Giao Ban QLĐS đô thị Hà Nội

Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội

90.499

60.755

+

- Giao UBND quận Bắc Từ Liêm (đối với hạng mục GPMB và xây dựng hạng mục hàng rào tạm khu Depo và đường dẫn vào Depo

UBND quận Bắc Từ Liêm

7.015

21.000

8

Chuẩn bị dự án đầu tư Tuyến đường sắt đô thị số 3, đoạn ga Hà Nội đến Hoàng Mai và Hỗ trợ nghiên cứu xây dựng hệ thống giao thông đô thị tích hợp cho các dự án đường sắt đô thị

Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội

2022- 2027

380/QĐ-TTg 23/3/2022 (CTĐT); 14/NQ-HĐND 04/7/2023 (phê duyệt văn kiện); 10/NQ-HĐND 29/3/2024

342.142

278.584

19.667

41.440

37.234

-

Vốn ODA cấp phát (gồm cả ODA không hoàn lại của ADB và EU)

293.142

273.877

19.166

37.234

37.234

-

Vốn nước ngoài (ODA vay lại)

-

Vốn trong nước

49.000

4.707

501

4.206

9

Công trình trọng điểm 2021-2025: Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội

2022- 2028

56/2022/QH15 16/6/2022

75.043.541

25.155.228

16.854.325

10.013.000

9.363.000

-

Vốn ngân sách Thành phố

11.622.228

12.684.382

650.000

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

13.533.000

4.169.943

9.363.000

9.363.000

9.1

Dự án thành phần 1.1: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật và hành lang dự trữ đường sắt quốc gia) thuộc địa phận thành phố Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2022- 2024

1012/QĐ-UBND 16/02/2023

13.362.000

12.492.228

14.543.025

-

Vốn ngân sách Thành phố

8.482.228

10.533.082

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

4.010.000

4.009.943

- Ban QLDA ĐTXD Công trình Giao thông

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

773.200

-

Vốn ngân sách Thành phố

543.257

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

229.943

- Quận Hà Đông

UBND quận Hà Đông

1.119.961

-

Vốn ngân sách Thành phố

609.961

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

510.000

- Huyện Sóc Sơn

UBND huyện Sóc Sơn

268.981

-

Vốn ngân sách Thành phố

218.981

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

50.000

- Huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

1.610.129

-

Vốn ngân sách Thành phố

490.129

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

1.120.000

- Huyện Đan Phượng

UBND huyện Đan Phượng

780.721

-

Vốn ngân sách Thành phố

380.721

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

400.000

- Huyện Hoài Đức

UBND huyện Hoài Đức

2.232.761

-

Vốn ngân sách Thành phố

1.432.761

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

800.000

- Huyện Thanh Oai

UBND huyện Thanh Oai

612.383

-

Vốn ngân sách Thành phố

312.383

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

300.000

- Huyện Thường Tín

UBND huyện Thường Tín

1.767.643

-

Vốn ngân sách Thành phố

1.167.643

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

600.000

9.2

Dự án thành phần 2.1: Xây dựng đường song hành (đường đô thị) địa phận thành phố Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2022- 2027

1072/QĐ-UBND 20/02/2023

5.388.000

3.140.000

2.151.300

650.000

-

Vốn ngân sách Thành phố

3.140.000

2.140.000

650.000

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

9.3

Dự án thành phần 3: Đầu tư xây dựng đường cao tốc theo phương thức đối tác công tư

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2022- 2027

6479/QĐ-UBND 20/12/2023

56.293.541

9.523.000

160.000

9.363.000

9.363.000

-

Vốn ngân sách Thành phố

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

9.523.000

160.000

9.363.000

9.363.000

10

Công trình trọng điểm 2021-2025: Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6: đoạn Ba la - Xuân Mai

2022- 2027

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 969/QĐ-UBND 18/3/2022; 03/NQ- HĐND 08/4/2022; 28/NQ-HĐND 22/9/2023

9.590.822

3.030.744

1.041.900

1.426.079

1.256.079

-

Vốn ngân sách Thành phố

924.665

391.900

170.000

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

2.106.079

650.000

1.256.079

1.256.079

10.1

Dự án thành phần 1.1 Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn quận Hà Đông

UBND quận Hà Đông

2022- 2026

2027/QĐ-UBND 17/4/2024

3.886.225

250.000

30.000

120.000

10.2

Dự án thành phần 1.2 Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Chương Mỹ

UBND huyện Chương Mỹ

2022- 2027

1334/QĐ-UBND 11/3/2024

2.688.523

344.665

44.665

50.000

10.3

Dự án thành phần 2 đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn Ba La - Xuân Mai

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2022- 2027

431/QĐ-UBND 22/01/2024

3.016.074

2.436.079

967.235

1.256.079

1.256.079

-

Vốn ngân sách Thành phố

330.000

237.235

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

2.106.079

650.000

1.256.079

1.256.079

11

Công trình trọng điểm 2021-2025: Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Đại lộ Thăng Long, đoạn nối từ Quốc lộ 21 đến cao tốc Hà Nội - Hòa Bình

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2022- 2026

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2114/QĐ-UBND 21/6/2022

5.249.353

3.000.000

956.000

1.487.660

1.143.660

-

Vốn ngân sách Thành phố

1.000.000

289.660

344.000

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

2.000.000

656.340

1.143.660

1.143.660

12

Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 32, đoạn từ Sơn Tây đến cầu Trung Hà

UBND huyện Ba Vì

2021- 2027

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 14/NQ- HĐND 04/7/2023

2.297.391

900.000

6.000

694.000

600.000

-

Vốn ngân sách Thành phố

100.000

6.000

94.000

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

800.000

600.000

600.000

12.1

Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 32, đoạn Sơn Tây đến cầu Trung Hà (từ Km 47+500 - Km 53+500), huyện Ba Vì

UBND huyện Ba Vì

2024- 2027

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 14/NQ- HĐND 04/7/2023; 3375/QĐ-UBND 29/6/2024

1.023.580

450.000

6.000

444.000

400.000

-

Vốn ngân sách Thành phố

50.000

6.000

44.000

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

400.000

400.000

400.000

12.2

Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 32, đoạn Sơn Tây đến cầu Trung Hà (từ Km 55+200 - Km 62+500), huyện Ba Vì

UBND huyện Ba Vì

2021- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 14/NQ- HĐND 04/7/2023

1.273.811

450.000

-

Vốn ngân sách Thành phố

50.000

-

Vốn ngân sách Trung ương trong nước

400.000

13

Công trình trọng điểm 2021-2025: Đầu tư xây dựng tuyến đường Mỹ Đình - Ba Sao - Bái Đính (đoạn nối từ đường trục phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Chúc), huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa

2023- 2026

29/NQ-HĐND 08/12/2022; 28/NQ-HĐND 22/9/2023

2.563.926

977.362

123.000

525.000

13.1

Dự án thành phần 1.1 Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Ứng Hoà

UBND huyện Ứng Hòa

2024- 2025

2963/QĐ-UBND 07/6/2024

289.362

289.362

60.000

185.000

13.2

Dự án thành phần 1.2 Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2024- 2025

2964/QĐ-UBND 07/6/2024

194.208

165.000

40.000

40.000

13.3

Dự án thành phần 2 đầu tư xây dựng tuyến đường Mỹ Đình - Ba Sao - Bái Đính (đoạn nối từ đường trục phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Chúc), huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2023- 2025

5730/QĐ-UBND 09/11/2023

2.080.356

523.000

23.000

300.000

14

Xây dựng tuyến đường gom Bắc Thăng Long-Nội Bài, đoạn qua Khu công nghiệp Quang Minh I

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2015- 2025

số 7458/QĐ-UBND 9/12/2013; số 6285/QĐ-UBND 15/11/2016; số 1517/QĐ-UBND 29/3/2018; số 2821/QĐ-UBND 30/5/2019; số 1606/QĐ-UBND 17/4/2020; số 1740/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; số 366/QĐ-UBND ngày 25/01/2022; số 972/QĐ-UBND ngày 21/2/2024; số 6114/QĐ-UBND ngày 26/11/2024

100.754

23.000

80.079

12.000

15

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh

UBND huyện Đông Anh

2018- 2025

5359/QĐ-UBND 08/10/2018; 4398/QĐ-UBND 30/9/2020; 4052/QĐ-UBND 26/10/2022

382.407

190.000

343.433

20.000

16

Đầu tư xây dựng hầm chui tại nút giao giữa đường Vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (QL1A cũ), quận Hoàng Mai

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2022- 2025

5804/QĐ-UBND 26/10/2018; 1949/QĐ-UBND 09/6/2022

778.393

478.500

334.950

100.000

17

Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc tế.

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2010- 2025

3102/QĐ-UBND 29/3/2011; 3282/QĐ-UBND 19/6/2019; 1350/QĐ-UBND 21/4/2022; 1022/QĐ-UBND 23/2/2024

270.176

60.000

137.922

4.000

18

Công trình trọng điểm 2021-2025: Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Văn Tiến Dũng thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm

UBND quận Bắc Từ Liêm

2017- 2025

5995/QĐ-UBND 31/10/2018; 5901/QĐ-UBND 23/10/2019; 05/QĐ-UBND 04/01/2022; 14/NQ-HĐND 04/7/2023; 3597/QĐ-UBND 10/7/2024

2.344.315

1.250.000

641.000

200.000

19

Hoàn thiện và khớp nối HTKT khu 7,2 ha Vĩnh Phúc, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình

UBND quận Ba Đình

2020- 2025

6588/QĐ-UBND 13/11/2019; số 2550/QĐ-UBND ngày 28/4/2023; số 10/NQ-HĐNĐ ngày 29/3/2024; số 5895/QĐ-UBND 12/11/2024

201.762

173.000

145.986

26.000

20

Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 420 đoạn từ Km0+00 đến Km7+428 (ngã ba Hòa Lạc - ngã ba thị trấn Liên Quan), huyện Thạch Thất

UBND huyện Thạch Thất

2019- 2025

6058/QĐ-UBND 31/10/2019; 15/QĐ-UBND 05/01/2022; 51/QĐ-UBND 04/01/2024

385.017

123.000

168.160

15.000

21

Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 từ Km0 đến Km6+585 (tỉnh lộ 75 cũ) đoạn từ Quốc lộ 21B đến cầu Quảng Tái xã Trung Tú, huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2019- 2025

3540/QĐ-UBND 03/7/2019; 145/QĐ-UBND 12/01/2022; 07/NQ-HĐND 10/3/2023; 2888/QĐ-UBND 24/5/2023; 3668/QĐ-UBND 15/7/2024

262.545

61.700

207.474

15.000

22

Dự án Đầu tư xây dựng 03 tuyến đường B = 17,5m (L=1050m); B = 22m (L=356m), B= 40m (L=830m) từ Ngô Gia Tự đến khu đô thị Thượng Thanh)

UBND quận Long Biên

2020- 2025

126/QĐ-UBND 11/01/2021; 14/NQ-HĐND 04/7/2023; 4852/QĐ-UBND 17/9/2024

382.610

118.046

118.046

23

Xây dựng tuyến đường 40m và 48m nối từ khu đô thị mới Việt Hưng ra đường Ngô Gia Tự, quận Long Biên

UBND quận Long Biên

2019- 2025

6121/QĐ-UBND 31/10/2019; 14/NQ-HĐND 04/7/2023; 4865/QĐ-UBND 18/9/2024

686.982

262.619

21.000

262.619

24

Xây dựng tuyến đường từ trạm bơm Cầu Ngà đến Đại Lộ Thăng Long

UBND quận Nam Từ Liêm

2018- 2025

5168/QĐ-UBND 31/10/2018; 1576/QĐ-UBND 15/6/2021; 1205/QĐ-UBND 08/4/2022; 2539/QĐ-UBND 14/5/2024

230.746

60.000

68.076

47.000

25

Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 418 (tỉnh lộ 82 cũ) đoạn KM3-Km4+500, địa bàn huyện Phúc Thọ

UBND huyện Phúc Thọ

2021- 2025

147/QĐ-KH&ĐT 19/6/2013; 1635/UBND-ĐT 28/5/2024

49.393

8.000

28.194

3.500

26

Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km185 - 189)

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2010- quý IV/202 5

3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 1513/QĐ-UBND 30/3/2011; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017; 1951/QĐ-UBND 23/4/2019; 1310/QĐ-UBND 17/3/2021; 178/QĐ-UBND 09/01/2023; 1837/QĐ-UBND ngày 08/4/2024

887.735

205.800

587.741

10.000

27

Xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2012- quý IV/202 7

5064/QĐ-UBND 31/10/2011; 4012/QĐ-UBND 11/9/2012; 183/QĐ-UBND 10/01/2013; 3683/QĐ-UBND 03/8/2015; 1742/QĐ-UBND 28/4/2020; 953/QĐ-UBND 18/3/2022; 3311/QĐ-UBND ngày 26/6/2024

261.820

19.000

100.556

15.000

28

Xây dựng đoạn tuyến đường nối từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2017- 2025

2307/QĐ-UBND 17/4/2017; 1878/QĐ-UBND 18/4/2019; 2951/QĐ-UBND 05/7/2021; 1595/QĐ-UBND 17/3/2023

436.735

46.000

111.260

5.000

29

Cải tạo nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (Km 4+ 469,12 đến Km 12 +733,55)

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2015- 6/2025

5570/QĐ-UBND 28/10/2014; 923/QĐ-UBND 02/3/2020; 177/QĐ-UBND 14/01/2022; 3161/QĐ-UBND 08/6/2023

197.204

24.360

35.204

10.000

30

Xây dựng tuyến đường vào KCN sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2019- 2025

CTr: số 403/HĐND-KTNS ngày 21/8/2017, số 12/NQ-HĐND ngày 05/12/2018; DA: số 3954/QĐ-UBND ngày 23/7/2019; số 875/QĐ-UBND ngày 22/02/2021; 1201/QĐ-UBND ngày 23/02/2023; số 6163/QĐ-UBND ngày 28/11/2024

334.099

66.816

86.079

21.900

31

Xây dựng đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

UBND quận Cầu Giấy

2018 - quý IV/202 5

7867/QĐ-UBND 10/11/2017; 1049/QĐ-UBND ngày 4/3/2021; 1659/QĐ-UBND 17/5/2022; 523/QĐ-UBND ngày 26/01/2024

58.938

27.500

8.764

4.001

32

Xây dựng tuyến đường vào trường Đại học ngoại ngữ

UBND quận Nam Từ Liêm

2022- 2025

193/QĐ-UBND 12/01/2011; 2168/QĐ-UBND 23/6/2022

127.534

48.500

18.568

10.000

33

Dự án đầu tư xây dựng cầu Bài Văn, huyện Ba Vì

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2022- quý III/2025

3098/QĐ-SGTVT 15/6/2022; 108/QĐ-SGTVT 11/01/2024; 5774/QĐ-SGTVT 22/11/2024

36.145

21.000

15.310

1.000

34

Dự án đầu tư xây dựng cầu Chằm Mè, huyện Ba Vì

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2022- quý III/2025

3099/QĐ-SGTVT 15/6/2022; 109/QĐ-SGTVT 11/01/2024; 5773/QĐ-SGTVT 22/11/2024

30.270

18.000

13.474

1.000

35

Dự án đầu tư xây dựng cầu Kìm, huyện Ba Vì

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2022- quý III/2025

3100/QĐ-SGTVT 15/6/2022; 110/QĐ-SGTVT 11/01/2024; 5771/QĐ-SGTVT 22/11/2024

35.185

19.500

7.485

7.000

36

Dự án đầu tư xây dựng cầu Và, huyện Ba Vì

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2022- quý III/2025

101/QĐ-UBND 15/6/2022; 111/QĐ-SGTVT 11/01/2024; 5772/QĐ-SGTVT 22/11/2024

38.356

20.000

6.093

7.000

37

Đường vành đai 3,5 (đoạn Km0+000 ÷ Km0+600) huyện Hoài Đức

UBND huyện Hoài Đức

2022- 2025

30/NQ-HĐND 08/12/2021; 3068/QĐ-UBND 26/8/2022

198.011

140.000

90.572

30.000

38

Chế tạo 02 dàn cầu Benley dự phòng xử lý sự cố về cầu, tổ chức giao thông , chống ùn tắc giao thông trên địa bàn Thành phố

Sở Giao thông Vận tải

2023- 2025

28/NQ-HĐND 22/9/2025; 5528/QĐ-SGTVT 09/11/2023

9.342

8.800

8.000

800

39

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tân Phú bắc qua sông Đáy, huyện Quốc Oai và huyện Hoài Đức

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2023- 2025

1824/QĐ-UBND 17/4/2019; 14/NQ- HĐND 06/7/2022; 07/NQ-HĐND 10/3/2023; 5876/QĐ-SGTVT 23/11/2023

119.581

54.000

20.000

34.000

40

Dự án xây dựng cầu vượt cho người đi bộ qua đường Văn Khê (khu vực chung cư Victoria Văn Phú), quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Sở Giao thông vận tải

2024- 2025

14/NQ-HĐND 04/7/2023; 1698/QĐ-SGTVT 06/5/2024

7.189

6.800

6.000

800

41

Xây dựng tuyến đường 48m đoạn từ Yên Vinh đến đường 36 khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2022- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 863/QĐ-UBND 09/3/2022

640.917

580.000

371.380

120.000

42

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 429A từ Ba Thá, xã Viên An, huyện Ứng Hòa đi huyện Thanh Oai

UBND huyện Ứng Hòa

2024- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 1381/QĐ-UBND 13/3/2024

225.000

180.000

36.200

43.800

43

Công trình trọng điểm 2021-2025: Dự án đầu tư xây dựng nút giao khác mức giữa đường vành đai 3,5 với Đại lộ Thăng Long, huyện Hoài Đức

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2022- 2026

22/NQ-HĐND 12/9/2022; 4563/QĐ-UBND 19/11/2022

2.384.242

1.090.000

770.000

320.000

44

Công trình trọng điểm 2021-2025: Đầu tư, nâng cấp mở rộng đường 70 đoạn từ Trịnh Văn Bô đến hết địa phận quận Nam Từ Liêm

UBND quận Nam Từ Liêm

2022- 2027

22/NQ-HĐND 12/9/2022; 1438/QĐ-UBND 15/3/2024

3.377.300

200.000

40.000

160.000

45

Công trình trọng điểm giai đoạn 2021-2025: Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu Giẽ với đường Vành đai 3

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2022- 2025

CTr: số 141/QĐ- TTg 21/01/2020; 1803/QĐ-UBND 30/5/2022

3.241.547

1.166.000

667.533

330.000

46

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 32 trên địa bàn huyện Ba Vì - giai đoạn 1 (đoạn qua thị trấn Tây Đằng), huyện Ba Vì

UBND huyện Ba Vì

2021- 2025

3989/QĐ-UBND 23/8/2021; 1175/QĐ-UBND 04/3/2024

365.355

205.000

154.999

50.000

47

Tuyến đường từ vành đai 3,5 đến đường nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài đến Khu công nghiệp Nam Thăng Long

UBND quận Bắc Từ Liêm

2022- 2026

30/NQ-HĐND 08/12/2021; 4727/QĐ-UBND 28/11/2022

966.404

404.000

304.000

100.000

48

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 426 Quàn Xá đến Thái Bằng, huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2026

30/NQ-HĐND 08/12/2021; 07/NQ-HĐND 10/3/2023; 3128/QĐ-UBND 07/6/2023

560.706

360.000

210.000

150.000

49

Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường vành đai 3.5 đến đường kênh Đan Hoài), huyện Đan Phượng

UBND huyện Đan Phượng

2021- 2025

30/NQ-HĐND 08/12/2021; 5841/QĐ-UBND 15/11/2023

1.298.596

585.000

263.000

322.000

50

Nâng cấp đường tỉnh 428A đoạn từ cầu Cống Thần đến cầu Giẽ, huyện Phú Xuyên

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 28/NQ- HĐND 22/9/2023; 6266/QĐ-UBND 07/12/2023

125.778

80.000

40.000

40.000

51

Dự án xây dựng đường vành đai 3,5 đoạn từ cầu Thượng Cát đến Quốc lộ 32

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2023- 2026

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 996/QĐ-UBND 22/2/2024

1.495.000

35.000

5.000

30.000

52

Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 2,5 đoạn từ Nguyến Trãi (Quốc lộ 6) đến Đầm Hồng

UBND quận Thanh Xuân

2022- 2026

07/NQ-HĐND 10/3/2023; 5908/QĐ-UBND 20/11/2023

2.432.640

604.000

204.000

400.000

53

Đường tránh quốc lộ 21B huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2024- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 1362/QĐ-UBND 12/3/2024

593.096

181.000

131.000

50.000

54

Xây dựng tuyến đường nối tiếp đường tỉnh 421B đoạn từ cầu vượt Sài Sơn qua khu hành chính huyện Quốc Oai kết nối với đường tỉnh 421B (đoạn Thạch Thán - Xuân Mai)

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2020- 2025

5012/QĐ-UBND 09/11/2020; 6665/QĐ-UBND ngày 29/12/2023

477.220

208.000

206.732

2.000

55

Xây dựng tuyến đường nối từ đường Đỗ Nhuận qua nhà máy nước Cáo Đỉnh đến chợ Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm

UBND quận Bắc Từ Liêm

2021- 2025

01/NQ-HĐND 29/3/2021; 4839/QĐ-UBND 03/12/2021

462.955

98.000

53.531

30.000

56

Xây dựng tuyến đường phát triển phía Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B đi đường tỉnh 419 nối với đường tỉnh 423 hiện trạng

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2021- 2025

1161/QĐ-UBND 10/3/2021; 6667/QĐ-UBND 29/12/2023

370.314

169.400

144.834

25.000

57

Đầu tư nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ thị trấn Vân Đình tới đường tỉnh 424 (76 cũ), địa phận huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2021- 2025

01/NQ-HĐND 23/9/2021; 2718/QĐ-UBND 24/6/2021

651.987

365.270

315.269

50.000

58

Xây dựng đường trục 42m kết nối từ đường vành đai du lịch Tuần Châu, huyện Quốc Oai đến đường tỉnh 419 (tỉnh lộ 80 cũ), huyện Thạch Thất

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2677/QĐ-UBND 12/5/2023

372.830

225.000

150.000

75.000

59

Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đi cảng Chu Phan, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2023- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2828/QĐ-UBND 22/5/2023

723.158

360.000

170.000

190.000

60

Nâng cấp tuyến đường tỉnh 429 (đoạn qua các xã Phượng Dực, Hồng Minh, Phú Túc), huyện Phú Xuyên

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 3463/QĐ-UBND 03/7/2023

350.995

255.000

103.393

150.000

61

Xây dựng đường gom phía Đông đường cao tốc Pháp Vân- Cầu Giẽ đoạn qua địa phận huyện Thường Tín và huyện Phú Xuyên

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

18/NQ-HĐND 25/10/2019; 23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4021/QĐ-UBND 10/8/2023; 4506/QĐ-UBND 28/8/2024

1.267.469

247.596

56.828

194.596

62

Đầu tư xây dựng công trình cầu 72-II trên đường tỉnh 423

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2023- 2025

18/NQ-HĐND 25/10/2019; 14/NQ-HĐND 06/7/2022; 4995/QĐ-UBND 04/10/2023

259.954

60.000

30.000

30.000

63

Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường tỉnh 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) đoạn Km3+700 đến Km6+200, huyện Đan Phượng

UBND huyện Đan Phượng

2023- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 5364/QĐ-UBND 23/10/2023 5729/QĐ-UBND 01/11/2023

117.225

80.000

20.000

60.000

64

Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 429B (đoạn từ Quốc lộ 21B đến đường trục phát triển kinh tế phía Nam), huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2021- 2026

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 5823/QĐ-UBND 14/11/2023; 3883/QĐ-UBND 26/7/2024

275.183

150.000

37.000

113.000

65

Công trình trọng điểm 2021-2025: Dự án đầu tư xây dựng cầu Vân Phúc qua sông Hồng và tuyến đường kết nối ra Quốc lộ 32 huyện Phúc Thọ

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2024- 2027

29/NQ-HĐND 08/12/2022; 3285/QĐ-UBND 25/6/2024

3.443.976

430.000

14.000

286.000

66

Đường Đỗ Xá - Quan Sơn (từ quốc lộ 21B đến Đường trục kinh tế phía Nam) thuộc địa bàn huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2024- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2953/QĐ-UBND 6/6/2024

400.058

92.000

2.000

90.000

67

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ cầu Xà Kiều, xã Phú Cầu đến đường cụm công nghiệp Bắc Vân Đình, xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa đến đường cụm công nghiệp Bắc Vân Đình, xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2024- 2027

14/NQ-HĐND 04/7/2023; 3190/QĐ-UBND 21/6/2024

844.985

202.000

112.000

90.000

68

Mở rộng Quốc lộ 3 theo quy hoạch (đoạn từ nút giao đường 18 đến ngã ba đường vào đền Sóc) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

UBND huyện Sóc Sơn

2024- 2027

28/NQ-HĐND 22/9/2023; 3520/QĐ-UBND 05/7/2024

1.482.131

450.000

45.000

405.000

69

Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 424 đoạn từ Đỗ Xá Quan Sơn (ngã 5 Tế Tiêu) đến đập tràn Cầu Dậm, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2024- 2026

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 10/NQ- HĐND 29/3/2024; 4223/QĐ-UBND 15/8/2024

293.839

120.000

62.000

58.000

70

Xây dựng đường tỉnh 429B kéo dài về phía Tây (đoạn từ Quốc lộ 21B đến đê tả Đáy), huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 3173/QĐ-UBND 09/6/2023

362.066

270.000

131.000

139.000

71

Xây dựng tuyến đường từ đường Tây Thăng Long đến đường từ Đại học Mỏ địa chất đi đường Phạm Văn Đồng

UBND quận Bắc Từ Liêm

2023- 2026

41/NQ-HĐND 08/12/2023; 4478/QĐ-UBND 27/8/2024

209.281

70.000

3.000

67.000

72

Cải tạo, nâng cấp đường từ tỉnh lộ 414 đi vườn quốc gia Ba Vì, huyện Ba Vì

UBND huyện Ba Vì

2024- 2025

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2645/QĐ-UBND 21/5/2024

346.285

53.000

3.000

50.000

73

Dự án Xây dựng đường giao thông từ đường TL 423 đi qua dự án Xây dựng Trung đoàn 692 đến Chùa Thông xã An Thượng

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2026

41/NQ-HĐND 08/12/2023; 4533/QĐ-UBND 29/8/2024

103.893

50.000

20.000

30.000

74

Đầu tư xây dựng đường Vành đai 1 đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2018- 2025

5757/QĐ-UBND 25/10/2018; 1322/QĐ-UBND 21/3/2019; 1742/QĐ-UBND 14/4/2021; 5598/QĐ-UBND 02/11/2023; 6295/QĐ-UBND 06/12/2024

7.210.958

4.700.579

3.698.434

200.000

75

Xây dựng tuyến đường Tiền Phong - Tự lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1)

UBND huyện Mê Linh

2022- 2026

23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4817/QĐ-UBND 01/12/2022; 6317/QĐ-UBND 06/12/2024

790.830

370.000

220.000

150.000

76

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ, huyện Thanh Trì

UBND huyện Thanh Trì

2020- 2026

04/NQ-HĐND 09/4/2019; 5497/QĐ-UBND 08/12/2020; 4566/QĐ-UBND 21/11/2022; 42/NQ-HĐND 04/10/2024; 6250/QĐ-UBND 04/12/2024

445.064

325.000

195.421

130.000

b

Dự án mới năm 2025

2.304.163

546.000

526.000

1

Xây dựng hầm chui tại nút giao Cổ Linh, quận Long Biên, Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố

2024- 2026

41/NQ-HĐND 08/12/2023; 3101/QĐ-UBND ngày 13/6/2024

747.593

150.000

150.000

2

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ nút giao thông đường Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, quận Hoàng Mai

UBND quận Hoàng Mai

2024- 2027

08/NQ-HDND 08/7/2019; số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 5889/QĐ-UBND ngày 11/11/2024

516.015

50.000

50.000

3

Xây dựng các tuyến đường giao thông khu vực tiếp cận Bệnh viện Phụ sản Trung ương cơ sở 2, Bệnh viện nhi Trung ương cơ sở 2, huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2024- 2025

14/NQ-HĐND 04/7/2023; 6015/QĐ-UBND 19/11/2024

299.273

150.000

150.000

4

Đường nối QL32 với QL 21A thuộc địa bàn huyện Phúc Thọ và thị xã Sơn Tây, tỉnh lộ 416

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2027

08/NQ-HĐND 08/7/2019; 10/NQ- HĐND 29/3/2024; 6110/QĐ-UBND 26/11/2024

572.388

156.000

156.000

5

Dự án Hạ tầng ngoài CNC Hòa Lạc (đường từ đường TL420 - Đường E công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất)

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2026

6208/QĐ-UBND 02/12/2024

168.894

40.000

20.000

VII.3

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp, thoát nước

1.729.138

1.187.028

984.082

206.500

a

Dự án chuyển tiếp

1.729.138

1.187.028

984.082

206.500

1

Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố

2018- 2026

6000/QĐ-UBND 31/10/2018; 3055/QĐ-UBND 9/7/2020; 4568/QĐ-UBND ngày 21/11/2022; số 6100/QĐ-UBND ngày 25/11/2024

911.509

497.028

447.498

70.000

2

Hệ thống thoát nước, hồ điều hòa, trạm bơm Vĩnh Thanh, huyện Đông Anh, Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố

2019- 2026

6120/QĐ-UBND 31/10/2019; 2946/QĐ-UBND 19/8/2022; số 6142/QĐ-UBND ngày 27/11/2024

817.629

690.000

536.584

136.500

b

Dự án mới năm 2025

VIII

Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

60.000

30.000

30.000

a

Dự án chuyển tiếp

b

Dự án mới năm 2025

60.000

30.000

30.000

1

Xây dựng trụ sở làm việc của Sở Du lịch

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

6257/QĐ-UBND 04/12/2024

60.000

30.000

30.000

IX

Lĩnh vực xã hội (lao động thương binh và xã hội)

251.461

225.000

1.200

223.800

a

Dự án chuyển tiếp

153.934

137.500

1.200

136.300

1

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

29/NQ-HĐND 08/12/2022; 3107/QĐ-UBND 13/6/2024

47.213

42.000

400

41.600

2

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Phục hồi chức năng Việt - Hàn

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

29/NQ-HĐND 08/12/2022; 2992/QĐ-UBND 10/6/2024

53.085

47.500

400

47.100

3

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm chăm sóc, nuôi dưỡng và điều trị nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam/dioxin thành phố Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

4532/QĐ-UBND 29/8/2024

53.636

48.000

400

47.600

b

Dự án mới năm 2025

97.527

87.500

87.500

1

Cải tạo, nâng cấp Cơ sở Cai nghiện ma túy số 2

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

5820/QĐ-UBND ngày 7/11/2024

48.408

43.500

43.500

2

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần số 2

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

5822/QĐ-UBND ngày 7/11/2024

49.119

44.000

44.000

X

Lĩnh vực khác (hạ tầng kỹ thuật tái định cư…)

2.290.223

882.960

712.468

551.240

a

Dự án chuyển tiếp

2.052.981

773.460

712.468

441.740

b

Dự án mới năm 2025

237.242

109.500

109.500

X.1

Lĩnh vực HTKT tái định cư

1.757.414

508.000

641.748

247.000

a

Dự án chuyển tiếp

1.757.414

508.000

641.748

247.000

1

Xây dựng HTKT khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)

UBND huyện Sóc Sơn

2019- 2025

2574/QĐ-UBND 30/5/2019; 1827/QĐ-UBND 23/6/2020; 3270/QĐ-UBND 22/9/2020; 5490/QĐ-UBND 01/12/2021; 9926/QĐ-UBND 13/12/2022; 7802/QĐ-UBND 15/11/2023; 8342/QĐ-UBND 30/11/2023; 7940/QĐ-UBND 11/11/2024

114.376

68.000

63.548

7.000

2

Xây dựng nhà tái định cư tại phường Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội (khối nhà A,D)

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2011- 2025

1570/QĐ-UBND 04/4/2011; 6361/QĐ-UBND 23/10/2013; 2949/QĐ-UBND 26/6/2015; 4215/QĐ-UBND 21/9/2021; 4488/QĐ-UBND 15/11/2022; 117/QĐ-UBND 9/01/2024

925.638

145.000

383.200

140.000

3

Xây dựng khu tái định cư trên địa bàn Khu Đồng Chằm, Đồng Vai, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ (Phục vụ GPMB tuyến đường Quốc lộ 6, đoạn Ba La - Xuân Mai

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

04/NQ-HĐND 9/4/2019; 2886/QĐ-UBND 24/5/2023

717.400

295.000

195.000

100.000

b

Dự án mới năm 2025

X.2

Lĩnh vực tòa án

441.802

294.000

50.270

243.730

a

Dự án chuyển tiếp

236.103

214.000

50.270

163.730

1

Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Gia Lâm

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

693/HĐND - KTNS 25/12/2017; 29/NQ-HĐND 08/12/2022; 5059/QĐ-UBND 06/10/2023

117.189

105.000

22.270

82.730

2

Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức

Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức

2023- 2026

152/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023; 152/QĐ-TANDTC- KHTC 13/6/2024

65.216

57.000

15.000

42.000

3

Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Phúc Thọ

Tòa án nhân dân huyện Phúc Thọ

2023- 2026

153/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023; 153/QĐ-TANDTC- KHTC 13/6/2024

53.698

52.000

13.000

39.000

b

Dự án mới năm 2025

205.699

80.000

80.000

1

Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên

Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên

2024- 2027

144/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023; 425/QĐ-TQNDTC- KHTC 08/11/2024

63.237

30.000

30.000

2

Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Thạch Thất

Tòa án nhân dân huyện Thạch Thất

2024- 2027

149/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023 (CTĐT); 408/QĐ- TANDTC-KHTC 17/10/2024

63.238

30.000

30.000

3

Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Ba Vì

Tòa án nhân dân huyện Ba Vì

2024- 2027

145/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023; 448/QĐ-TANDTC- KHTC 29/11/2024

79.224

20.000

20.000

X.3

Lĩnh vực kiểm sát

91.007

80.960

20.450

60.510

a

Dự án chuyển tiếp

59.464

51.460

20.450

31.010

1

Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố

2023- 2025

943/QĐ-UBND 28/02/2018 (CTr); 29/NQ-HĐND 08/12/2022; 387/QĐ-SXD 19/6/2023

35.816

29.600

14.450

15.150

2

Đầu tư xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Phúc Thọ

Viện kiểm sát nhân dân TP Hà Nội

2023- 2025

24/QĐ-VKSTC ngày 15/3/2023 (CTĐT); 396/QĐ- VKS-VP ngày 14/11/2023

23.648

21.860

6.000

15.860

b

Dự án mới năm 2025

31.543

29.500

29.500

1

Cải tạo, mở rộng viện kiểm sát nhân dân quận Đống Đa

Viện kiểm sát nhân dân TP Hà Nội

2023- 2025

30/QĐ-VKSTC ngày 22/3/2023 (CTĐT); 323/QĐ-VKS-VP 10/10/2024

31.543

29.500

29.500

A.2

CÁC DỰ ÁN ĐẶC THÙ SỬ DỤNG NGUỒN THU TỪ ĐẤT

5.491.197

567.600

1.828.528

178.569

a

Dự án chuyển tiếp

5.491.197

567.600

1.828.528

178.569

b

Dự án mới năm 2025

I

Lĩnh vực giao thông

5.491.197

567.600

1.828.528

178.569

a

Dự án chuyển tiếp

5.491.197

567.600

1.828.528

178.569

1

Xây dựng đường Nguyễn Tam Trinh

UBND quận Hoàng Mai

2016- 2026

5504/QĐ-UBND 28/11/2012; 6444/QĐ-UBND 18/12/2023

3.354.223

100.000

528.188

100.000

2

Xây dựng đường đê tả Đuống đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng, huyện Gia Lâm

UBND huyện Gia Lâm

2018- 2025

9008/QĐ-UBND 31/10/2018; 2285/QĐ-UBND 10/5/2021; 221/QĐ-UBND 17/01/2022; 173/QĐ-UBND 09/01/2023; 346/QĐ-UBND 18/01/2024

511.247

270.000

356.905

49.000

3

Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lưu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm

UBND huyện Gia Lâm

2017- 2025

7887/QĐ-UBND 25/10/2019; 318/QĐ-UBND 21/01/2022; 189/QĐ-UBND 09/01/2023; 344/QĐ-UBND 18/01/2024

287.737

110.600

111.641

12.200

4

Xây dựng tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy đến Khu đô thị mới Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội

UBND quận Cầu Giấy

2016- 2025

03/QĐ-UBND 13/01/2016; 7587/QĐ-UBND 31/10/2017; 375/QĐ-UBND 18/01/2021; 1658/QĐ-UBND 17/5/2022; 710/QĐ-UBND 02/2/2024

1.337.990

87.000

831.795

17.369

b

Dự án mới năm 2025

B

NHIỆM VỤ QUY HOẠCH

30.000

I

Kế hoạch vốn phân bổ chi tiết

130.570

128.982

113.492

12.000

1

Quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Hà Nội

4075/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

130.570

128.982

113.492

12.000

II

Kế hoạch vốn chưa phân bổ chi tiết

18.000

C

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

2.484.175

1.317.000

879.000

445.000

I

Dự án chuyển tiếp

2.484.175

1.317.000

879.000

445.000

I.1

Lĩnh vực giao thông

1.962.241

996.000

665.000

331.000

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng từ xã Tản Hồng đi xã Vạn Thắng

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

5098/QĐ-UBND ngày 29/8/2023

86.000

45.000

35.000

10.000

2

Cải tạo, nâng cấp đê Tả Tích kết hợp đường giao thông đoạn từ giáp huyện Thạch Thất đi ĐH02, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

5174/QĐ-UBND ngày 25/7/2023

135.557

58.000

46.000

12.000

3

Đường liên xã Kim Bài - Đỗ Động - Tân Ước (đoạn từ trường THPT Thanh Oai A đi xã Tân Ước)

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

5268/QĐ-UBND ngày 09/9/2022

90.954

57.000

45.000

12.000

4

Đường trục xã Nguyễn Trãi (đoạn từ trường cấp 3 Lý Tử Tần - cụm công nghiệp Quất Động - đê sông Nhuệ), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

UBND huyện Thường Tín

2023- 2025

3755/QĐ-UBND ngày 19/9/2024

96.916

63.000

35.000

28.000

5

Kênh mương nội đồng xã Duyên Thái

UBND huyện Thường Tín

2023- 2025

3834/QĐ-UBND ngày 26/3/2023

37.960

33.000

18.000

15.000

6

Xây dựng mới ĐH08 (đại lộ Thăng Long - ĐH10 - TL420 Bình Yên)

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2026

8441/QĐ-UBND ngày 08/11/2022; 388/QĐ-UBND ngày 21/02/2023

393.725

100.000

70.000

30.000

7

Cải tạo rãnh thoát nước, hoàn thiện mặt đường GTNT xã Phụng Thượng

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

4753/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

61.341

57.000

45.000

12.000

8

Đường nối tỉnh lộ 414 (điểm ngã ba Vỵ thủy) đi tỉnh lộ 416

UBND thị xã Sơn Tây

2023- 2026

1138/QĐ-UBND ngày 27/10/2022

112.193

55.000

32.000

23.000

9

Xây dựng hệ thống chiếu sáng các tuyến trục huyện trên địa bàn huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

3255/QĐ-UBND ngày 26/8/2022

42.300

38.000

20.000

18.000

10

Đường nối từ đường tỉnh lộ 426 đến đường Cần Thơ - Xuân Quang xã Hòa Lâm, huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

4378/QĐ-UBND ngày 10/8/2023

103.068

35.000

25.000

10.000

11

Đường trục chính nội đồng, kết hợp kênh mương tuyến chính xã Chuyên Mỹ, huyện Phú Xuyên

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

2358/QĐ-UBND ngày 23/6/2023;

85.000

52.000

40.000

12.000

12

Đường giao thông liên xã Tri thủy - Khai Thái - Nam Triều

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2026

1495/QĐ-UBND ngày 18/3/2022

104.176

53.000

30.000

23.000

13

Cải tạo, nâng cấp hệ thống đường trục xã Tiền Phong, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

UBND huyện Thường Tín

2023- 2025

5668/QĐ-UBND ngày 05/10/2023

60.654

55.000

35.000

20.000

14

Cải tạo, nâng cấp HTKT, hệ thống thoát nước, xử lý ô nhiễm môi trường xã Lê Thanh - An Mỹ, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

349/QĐ-UBND ngày 10/3/2023

110.000

60.500

40.000

20.500

15

Đường Hồng Thái - Nam Triều

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2025

4508/QĐ-UBND ngày 28/9/2022

37.982

32.000

18.000

14.000

16

Xây dựng đường từ TL417 đi N12, huyện Đan Phượng

UBND huyện Đan Phượng

2024- 2026

4583/QĐ-UBND ngày 09/6/2022

190.591

60.000

50.000

10.000

17

Đường trục giao thông, kết hợp cứng hóa kênh mương xã Nam Triều

UBND huyện Phú xuyên

2024- 2025

1278/QĐ-UBND ngày 21/4/2023

73.899

50.000

23.000

27.000

18

Xây dựng đường giao thông liên xã từ đường trục thôn Tu Lễ đi đường liên xã Minh Đức - Kim Đường - Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

UBND huyện Ứng Hòa

2024- 2025

6638/QĐ-UBND ngày 03/11/2023

18.500

16.500

10.000

6.500

19

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông và hệ thống tiêu thoát nước khu dân cư khu vực hồ Tây Ninh xã Tòng Bạt

UBND huyện Ba Vì

2024- 2025

7468/QĐ-UBND ngày 27/11/2023

68.000

32.000

22.000

10.000

20

Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường liên thôn từ thôn Xuân Dục đến thôn Lại Hoàng và từ thôn Lại Hoàng đến thôn Đình Vỹ, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm

UBND huyện Gia Lâm

2024- 2025

4117/QĐ-UBND ngày 06/10/2023

32.475

28.000

16.000

12.000

21

Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường giao thông trục chính các thôn trên địa bàn xã Yên Thường, huyện Gia Lâm (giai đoạn 3)

UBND huyện Gia Lâm

2024- 2025

4490/QĐ-UBND ngày 27/10/2023

20.950

16.000

10.000

6.000

I.2

Lĩnh vực đê điều, kênh mương thủy lợi

-

373.256

226.000

159.000

74.000

1

Kiên cố hóa 04 tuyến kênh tưới xã Hoa Sơn (kênh Đông Cừ - Ông Liễu: kênh đồng cửa giữa; kênh dòng Vân trên; kênh dộc dành méo - Má Dền)

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2024

1359/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

9.900

9.000

5.000

4.000

2

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới trên địa bàn các xã Quang Tiến, Hiền Ninh, Minh Phú

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2025

4350/QĐ-UBND ngày 06/7/2023

37.972

32.000

20.000

12.000

3

Cải tạo, nâng cấp các hồ chứa trên địa bàn xã Nam Sơn, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2025

7436/QĐ-UBND ngày 20/9/2022

29.584

25.000

16.000

9.000

4

Kiên cố hóa 08 kênh tưới nội đồng thôn Phù Lưu Hạ - xã Phù Lưu, huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

4015/QĐ-UBND ngày 17/7/2023

25.000

22.000

12.000

7.000

5

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Vũng Lang và hệ thống kênh xã Trường Yên

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

1404/QĐ-UBND ngày 15/3/2023

30.032

24.000

16.000

8.000

6

Đường giao thông liên xã Đông Lỗ - Kim Đường kết hợp cứng hóa A2-12 (đoạn từ cầu Mạnh Tân xã Đông Lỗ đến đường Minh Đức - Ngăm), huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2024- 2026

309/QĐ-UBND ngày 25/01/2024

146.719

71.500

60.000

21.500

7

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết hợp cứng hóa bờ kênh Trác Bút, xã Minh Tân, huyện Phú Xuyên

UBND huyện Phú Xuyên

2022- 2025

1523/QĐ-UBND ngày 22/3/2022

94.049

42.500

30.000

12.500

*

Lĩnh vực văn hóa - Giáo dục -y tế

-

108.000

60.000

30.000

30.000

1

Trung tâm văn hóa huyện Thanh Oai

UBND huyện Thanh Oai

108.000

60.000

30.000

30.000

*

Lĩnh vực môi trường

-

40.678

35.000

25.000

10.000

1

Cải tạo, kè ao số 5 xã Yên Mỹ, huyện Thanh Trì

UBND huyện Thanh Trì

2023- 2025

4426/QĐ-UBND ngày 06/9/2023

40.678

35.000

25.000

10.000

I.2

Dự án mới

D

Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.334.563

1.107.690

493.700

613.990

*

HUYỆN BA VÌ

770.327

658.410

262.100

396.310

a

Dự án chuyển tiếp

696.077

593.160

262.100

331.060

1

Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu cầu víp ra sông Đà (thôn Mộc) xã Minh Quang, huyện Ba Vì

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

6235/QĐ-UBND 13/10/2023, 2677/QĐ-UBND 03/6/2024

28.299

23.540

8.000

15.540

2

Nâng cấp, cải tạo mặt đường và hệ thống rãnh thoát nước đường giao thông nông thôn xã Minh Quang

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

3911/QĐ-UBND 01/8/2023

35.000

30.500

18.000

12.500

3

Cải tạo đập tràn hồ suối Đỗ thôn Hát Giang xã Tản Lĩnh

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

5902/QĐ-UBND 02/10/2023, 3249/QĐ-UBND 01/7/2024, 5430/QĐ-UBND 15/10/2024

38.000

30.000

10.000

20.000

4

Kiên cố hóa kênh, vai đập kết hợp đường giao thông Vai Chầm Hạ đi trạm bơm Gốc Lũ, xã Khánh Thượng

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

5266/QĐ-UBND 7/9/2023, 3223/QĐ-UBND 28/6/2024

26.600

23.000

11.000

12.000

3

Cải tạo nâng cáo đường trục và hệ thống rãnh thoát nước thôn Dy xã Minh Quang

UBND huyện Ba Vì

2022- 2025

3865/QĐ-UBND 31/7/2023, 3579/QĐ-UBND ngày 17/7/2024

18.800

17.000

10.000

7.000

4

Xử lý sạt lở mái ta luy tuyến đường trạc tượng xã Khánh Thượng đoạn qua dốc Trạc tượng

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

20/NQ-HĐND 17/10/2022, 2478/QĐ-UBND 27/5/2024

33.000

28.800

10.000

18.800

5

Cải tạo, nâng cấp kênh mương vai kết hợp giao thông xã Vân Hoà

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

06/NQ-HĐND 28/4/2022, 626/QĐ-UBND 26/02/2024

30.000

24.600

10.000

14.600

6

Cải tại Trường Mầm non xã Ba Vì (3 điểm trường)

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

1326/QĐ-UBND 21/3/2022, 5378/QĐ-UBND 11/10/2024

25.000

21.500

11.000

10.500

7

Trường Tiểu học Minh Quang A (giai đoạn 2)

UBND huyện Ba Vì

2022- 2025

313/QĐ-UBND 25/01/2024, 5147/QĐ-UBND 01/10/2024

23.000

19.600

10.000

9.600

8

Trường mầm non Tản Lĩnh B

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

01/NQ-HĐND 24/01/2022, 1367/QĐ-UBND 12/4/2024

12.000

10.420

5.600

4.820

9

Trường tiểu học Minh Quang B (giai đoạn 2)

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

1353/QĐ-UBND 21/3/2022, 3857/QĐ-UBND 26/7/2024, 5577/QĐ-UBND 11/10/2024

28.000

24.100

10.000

14.100

10

Cải tạo nâng cấp đường giao thông và hệ thống tiêu thoát nước từ đường Tản Lĩnh - Yên Bài đi các thôn xã Yên Bài

UBND huyện Ba Vì

2024- 2025

606/QĐ-UBND 25/02/2024

35.000

31.200

16.000

15.200

11

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông liên xã Ba Vì đi tỉnh lộ 415 xã Minh Quang

UBND huyện Ba Vì

2024- 2025

608/QĐ-UBND 25/02/2024

35.200

31.300

16.000

15.300

12

Cải tạo nâng cấp đường giao thông và hệ thống tiêu thoát nước từ TL 415 đi các thôn xã Khánh Thượng

UBND huyện Ba Vì

2024- 2025

639/QĐ-UBND 27/02/2024

34.650

30.900

15.000

15.900

13

Cải tạo nâng cấp đường trục giao thông nông thôn xã Yên Bài

UBND huyện Ba Vì

2024- 2025

611/QĐ-UBND 26/02/2024

18.600

16.100

10.000

6.100

14

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ T414B đi các thôn An Hòa, Hiệp Lực xã Tản Lĩnh

UBND huyện Ba Vì

2024- 2025

709/QĐ-UBND 01/3/2024

44.898

37.200

19.000

18.200

15

Cải tạo, nâng cấp hệ thống giao thông, thủy lợi nội đồng xã Khánh Thượng

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

8964/QĐ-UBND 30/12/2023

30.000

24.100

12.000

12.100

16

Cải tạo nâng cấp hệ thống giao thông, thủy lợi nội đồng xã Minh Quang

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

5075/QĐ-UBND 28/8/2023

45.500

39.300

15.000

24.300

17

Cải tạo nâng cấp Đập đô và hệ thống kênh tưới, tiêu xã Ba Trại

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

02/NQ-HĐND 29/1/2024, 2350/QĐ-UBND 20/5/2024

20.165

17.500

8.050

9.450

18

Cải tạo Trường Tiểu học Ba Trại A

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

02/NQ-HĐND 29/1/2024 , 2423/QĐ-UBND 22/5/2023

28.365

24.100

10.000

14.100

19

Xây dựng mới trụ sở Đảng ủy, HĐND&UBND xã Khánh Thượng

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

02/NQ-HĐND 29/1/2024, 2398/QĐ-UBND 22/5/2024

50.000

40.200

12.000

28.200

20

Cải tạo nhà làm việc kết hợp Hội trường UBND xã Ba Vì

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

02/NQ-HĐND 29/1/2024 , 2399/QĐ-UBND 22/5/2023

24.500

20.600

6.000

14.600

21

Cải tạo, nâng cấp kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng xã Ba Vì

UBND huyện Ba Vì

2024- 2025

02/NQ-HĐND 29/1/2024; QĐ số 699/QĐ-UBND 29/2/2024

31.500

27.600

9.450

18.150

b

Dự án mới

74.250

65.250

65.250

1

Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Xuân Hòa xã Vân Hòa

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

5664/QĐ-UBND 29/10/2024

4.000

3.550

3.550

2

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng các thôn xã Ba Trại

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

3031/QĐ-UBND 19/6/2024

20.000

17.600

17.600

3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn, đường giao thông nội đồng kết hợp hệ thống tiêu thoát nước xã Vân Hòa

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

4242/QĐ-UBND 13/8/2024

25.250

22.500

22.500

4

Xây dựng, cải tạo Trường Mầm non Ba Trại A

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

4405/QĐ-UBND 21/8/2024

25.000

21.600

21.600

*

HUYỆN THẠCH THẤT

432.467

352.480

223.000

129.480

a

Dự án chuyển tiếp

397.454

323.380

223.000

100.380

1

Xây dựng, mở rộng trường Mầm non Yên Bình (điểm thôn Thuống); (điểm 1)

UBND huyện Thạch Thất

2021- 2025

5678/QĐ-UBND 12/11/2020;7165/Q Đ-UBND 27/9/2022; 7286/QĐ-UBND 31/10/2023, 5198/QĐ-UBND 01/11/2024

41.251

32.600

29.000

3.600

2

Xây dựng, cải tạo trường Tiểu học Yên Trung, Yên Bình A, Yên Bình B, Tiến Xuân B

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

7516/QĐ-UBND 19/10/2022, 6376/QĐ-UBND 9/10/2023

98.000

81.000

78.000

3.000

3

Xây dựng, nâng cấp, cải tạo phòng học, phòng bộ môn, hiệu bộ, khu thể chất, sân vườn, phụ trợ trường THCS Tiến Xuân, THCS Yên Bình

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

8118/QĐ-UBND 31/10/2022, 6374/QĐ-UBND ngày 09/10/2023, 5196/QĐ-UBND 01/11/2024

87.488

74.600

52.000

22.600

4

Xây dựng, cải tạo chợ nông thôn xã Tiến Xuân

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

7304/QĐ-UBND 31/10/2023, 5384/QĐ-UBND 21/11/2024

10.646

8.600

8.000

600

5

Xây dựng mới phòng khám đa khoa Yên Bình

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2025

7287/QĐ-UBND 31/10/2023, 4487/QĐ-UBND 4/9/2024

33.325

24.680

8.000

16.680

6

Đường điện chiếu sáng trục chính xã Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2025

20/NQ-HĐND 21/10/2022 (CT); 2843/QĐ-UBND 19/5/2023 (DA)

36.799

29.000

15.000

14.000

7

Đường giao thông, rãnh thoát nước các thôn xã Yên Trung

UBND huyện Thạch Thất

2024- 2025

02/NQ-HĐND 29/4/2022 (CT); 2683/QĐ-UBND 11/5/2023 (DA)

17.041

14.100

10.000

4.100

8

Đường giao thông, rãnh thoát nước các thôn xã Yên Bình

UBND huyện Thạch Thất

2024- 2026

23/NQ-HĐND 28/9/2021 (CT) 17/NQ-HĐND 25/10/2023 (đcCT); 4494/QĐ-UBND 01/11/2021; 253/QĐ-UBND 19/01/2024

31.478

26.300

10.000

16.300

9

Đường giao thông, rãnh thoát nước các thôn xã Tiến Xuân

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2025

02/NQ-HĐND 29/4/2022, 7319/QĐ-UBND 31/10/2023

24.304

21.100

6.000

15.100

10

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ TL446 cổng chào thôn Sổ đi Đập Cời thôn Lặt xã Yên Trung

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2025

7369/QĐ-UBND 03/11/2023

17.122

11.400

7.000

4.400

b

Dự án mới

35.013

29.100

29.100

1

Cải tạo ao hồ xã Yên Bình, Yên Trung

UBND huyện Thạch Thất

2024- 2025

5324/QĐ-UBND 15/11/2024

24.995

20.600

20.600

2

Cứng hóa đường giao thông, bai, kênh mương trục chính nội đồng xã Yên Trung

UBND huyện Thạch Thất

2024- 2026

5296/QĐ-UBND 12/11/2024, 5323/QĐ-UBND 15/11/2024

10.018

8.500

8.500

*

HUYỆN MỸ ĐỨC

96.975

68.700

8.600

60.100

a

Dự án chuyển tiếp

46.575

31.900

8.600

23.300

1

Trường Tiểu học An Phú khu Thanh Hà

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2026

2568/QĐ-UBND ngày 31/8/2023. 4734/QĐ-UBND 22/11/2022

46.575

31.900

8.600

23.300

b

Dự án mới

50.400

36.800

36.800

1

Trường mầm non An Phú A (Điểm trường Thanh Hà);

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2026

2567/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 (CTĐT), 5926/QĐ-UBND ngày 27/9/2024

50.400

36.800

36.800

*

HUYỆN QUỐC OAI

34.794

28.100

28.100

a

Dự án chuyển tiếp

b

Dự án mới

34.794

28.100

28.100

1

Cải tạo, sửa chữa trường THCS Đông Xuân

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

6005/QĐ-UBND 10/9/2024

13.071

10.900

10.900

2

Cải tạo, nâng cấp trường THCS Phú Mãn

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

6086/QĐ- UBND18/9/2024

21.723

17.200

17.200

E

Ngân sách Thành phố hỗ trợ có mục tiêu

26.534.816

17.490.540

8.509.563

9.109.642

E.1

Xây dựng trường học đạt chuẩn (THPT)

6.076.863

3.494.592

1.425.523

2.069.069

I

Dự án chuyển tiếp

4.690.508

3.006.822

1.425.523

1.581.299

1

Trường THPT Tiền Phong

UBND huyện Mê Linh

2023- 2027

15/NQ-HĐND 27/10/2023; 1604/QĐ-UBND 26/4/2024

155.772

58.930

35.000

23.930

2

THPT Tân Lập

UBND huyện Đan Phượng

2024- 2026

7266/QĐ-UBND 6/11/2023

51.801

33.000

18.000

15.000

3

Xây dựng, mở rộng Trường THPT Ba Vì, huyện Ba Vì

UBND huyện Ba Vì

2022- 2025

9904/QĐ-UBND, ngày 15/11/2022; 6778/QĐ-UBND ngày 02/11/2023

124.233

105.500

40.000

65.500

4

Xây dựng, mở rộng Trường THPT Minh Quang, huyện Ba Vì

UBND huyện Ba Vì

2022- 2025

9905/QĐ-UBND 15/11/2022; 6093/QĐ-UBND ngày 04/10/2023

105.083

87.903

48.000

39.903

5

Cải tạo nâng cấp trường THPT Thanh Oai B

UBND huyện Thanh Oai

2024- 2025

11270/QĐ-UBND 30/10/2023

45.000

39.997

30.000

9.997

6

THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

12138/QĐ-UBND 09/11/2023

10.850

8.148

8.100

48

7

THPT Thanh Oai A

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

11006/QĐ-UBND 12/10/2023

34.500

26.260

17.100

9.160

8

THPT Vân Tảo

UBND huyện Thường Tín

2023- 2026

3961/QĐ-UBND ngày 29/6/2023

89.157

22.880

10.560

12.320

9

Trường THPT Lý Tử Tấn

UBND huyện Thường Tín

2023- 2026

3964/QĐ-UBND 29/6/2023

85.475

70.500

29.530

40.970

10

Trường THPT Tô Hiệu

UBND huyện Thường Tín

2023- 2026

3986/QĐ-UBND 30/6/2023

119.905

59.600

45.100

14.500

11

Xây dựng trường THPT Đồng Quan huyện Phú Xuyên

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

1843/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 285/QĐ-UBND ngày 31/01/2024

112.787

63.000

30.000

33.000

12

Trường THPT Tân Dân

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

173/QĐ-UBND 16/01/2024

110.000

69.321

20.000

49.321

13

Trường THPT Phú Xuyên A

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2026

NQ số 15/NQ- HĐND 12/10/2023 1806/QĐ-UBND 19/5/2023; đc DA 1810/QĐ-UBND ngày 03/5/2024

63.488

53.229

17.100

36.129

14

Trường THPT Phú Xuyên B

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2026

NQ số 15/NQ- HĐND 12/10/2023; 1807/QĐ-UBND 19/5/2023; đc DA 1566/QĐ-UBND ngày 15/4/2024

42.629

31.451

11.730

19.721

15

Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Lưu Hoàng

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

1751/QĐ-UBND 17/2/2023

75.000

67.255

45.500

21.755

16

THPT Đại Cường

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

4683/QĐ-UBND 22/8/2023; 1229/QĐ-BQL 10/7/2024

68.000

50.684

16.860

33.824

17

Trường THPT Trần Đăng Ninh

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

2753/QĐ-UBND 26/5/2023

120.000

50.000

33.810

16.190

18

Trường THPT Ứng Hoà A

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

2624/QĐ-UBND ngày 18/5/2023

146.068

90.000

57.200

32.800

19

Cải tạo, nâng cấp trường THPT Đa Phúc, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

UBND huyện Sóc Sơn

2022- 2025

3180/QĐ-UBND 30/5/2023; 01/NQ- HĐND 09/4/2024

81.555

74.200

60.000

14.200

20

THPT Xuân Giang

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2026

8250/QĐ-UBND 29/11/2023; 01/NQ-HĐND 09/4/2024; 6287/QĐ-UBND ngày 07/8/2024

89.494

62.300

24.400

37.900

21

Xây dựng trường THPT Trung Giã huyện Sóc Sơn

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2026

8249/QĐ-UBND 29/11/2023; 6392/QĐ-UBND ngày 15/8/2024

198.188

139.400

70.000

69.400

22

Cải tạo, xây dựng Trường THPT Chương Mỹ A

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

6690/QĐ-UBND ngày 25/10/2023

88.991

80.000

40.000

40.000

23

Cải tạo, xây dựng trường THPT Xuân Mai

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

6679/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

79.727

70.000

25.000

45.000

24

THPT Chương Mỹ B

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2026

2677/QĐ-UBND ngày 27/5/2024

86.900

32.192

15.000

17.192

25

Trường THPT Chúc Động

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2026

2676/QĐ-UBND ngày 27/5/2024

79.727

67.500

15.000

52.500

26

Xây dựng mở rộng trường cấp THPT Hợp Thanh

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2026

3475/QĐ-UBND 25/10/2023

58.000

49.400

20.000

29.400

27

THPT Mỹ Đức A

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

1604/QĐ-UBND 16/6/2023

13.938

11.461

7.000

4.461

28

THPT Mỹ Đức B

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

1605/QĐ-UBND 16/6/2023, 3539/QĐ-UBND 30/10/2023

90.000

71.900

20.000

51.900

29

THPT Mỹ Đức C

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

629/QĐ-UBND 14/4/2023

57.364

51.300

34.000

17.300

30

Xây dựng trường THPT Hoài Đức A

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2026

12755/QĐ-UBND 16/10/2023

70.000

63.000

45.000

18.000

31

Trường THPT Lê Lợi

UBND quận Hà Đông

2023- 2025

Số 6341/QĐ- UBND ngày 30/10/2023

164.000

132.745

40.000

92.745

32

Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ

UBND quận Hà Đông

2023- 2025

Số 6320/QĐ- UBND ngày 27/10/2023, số 6465/QĐ-UBND ngày 01/11/2023

66.723

55.941

34.000

21.941

33

Trường THPT Phan Huy Chú (gđ 2), huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2026

4416/QĐ-UBND 26/9/2023

53.836

47.321

15.000

32.321

34

Trường THPT Việt Nam - Ba Lan

UBND quận Hoàng Mai

2024- 2027

NQ số 12/NQ- HĐND 15/9/2023; 3185/QĐ-UBND 7/11/2023; 109/QĐ-BQLDA ngày 21/02/2024

370.864

171.000

71.000

100.000

35

Trường THPT Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai

UBND quận Hoàng Mai

2024- 2027

NQ số 12/NQ- HĐND 15/9/2023; 3181/QĐ-UBND 7/11/2023; 78/QĐ- BQLDA ngày 06/02/2024

332.361

150.000

50.000

100.000

36

Xây dựng Trường THPT tại ô đất G1/TH3, phường Thanh Trì

UBND quận Hoàng Mai

2024- 2027

19/NQ-HĐND 22/12/2023; 2400/QĐ-UBND ngày 27/5/2024

372.852

150.000

50.000

100.000

37

THPT Ngô Thì Nhậm

UBND huyện Thanh Trì

2024- 2025

5296/QĐ-UBND ngày 27/10/2023

59.200

46.619

25.450

21.169

38

Trường THPT Đông Mỹ (giai đoạn II)

UBND huyện Thanh Trì

2023- 2025

5295/QĐ-UBND ngày 27/10/2023

72.272

59.171

30.600

28.571

39

THPT Nguyễn Quốc Trinh (Giai đoạn II)

UBND huyện Thanh Trì

2023- 2025

5358/QĐ-UBND ngày 27/10/2023

61.000

47.837

25.468

22.369

40

Trường THPT Vân Cốc

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

4854/QĐ-UBND 26/10/2023

91.756

71.251

40.240

31.011

41

Trường THPT Ngọc Tảo

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

4853/QĐ-UBND 26/10/2023

61.564

48.009

26.795

21.214

42

THPT Thạch Thất

UBND huyện Thạch Thất

2024- 2025

7288/QĐ-UBND 31/10/2023

39.500

34.324

14.980

19.344

43

THPT Hai Bà Trưng

UBND huyện Thạch Thất

2024- 2026

02/NQ-HĐND 14/3/2023; 784/QĐ-UBND ngày 05/02/2024

230.330

103.000

54.000

49.000

44

THPT Bắc Lương Sơn

UBND huyện Thạch Thất

2024- 2025

17/NQ-HĐND 25/10/2023; 569/QĐ-UBND ngày 01/02/2024

29.000

24.000

12.000

12.000

45

Trường THPT Sơn Tây

UBND thị xã Sơn Tây

2023- 2025

11/NQ-HĐND TP 21/7/2023; 878/QĐ-UBND 11/6/2024

29.935

25.293

12.000

13.293

46

Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

UBND huyện Gia Lâm

2023- 2025

09/NQ-HĐND 12/7/2023; 6292/QĐ-UBND 29/12/2023

101.683

80.000

35.000

45.000

II

Dự án mới

1.386.355

487.770

487.770

1

Trường THPT Hồng Thái

UBND huyện Đan Phượng

2024- 2026

3896/QĐ-UBND ngày 24/6/2024

96.560

51.760

51.760

2

THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

UBND quận Hai Bà Trưng

2023- 2025

2557/QĐ-UBND 11/10/2023

34.295

5.700

5.700

3

THPT Thăng Long

UBND quận Hai Bà Trưng

2024- 2025

07/NQ-HĐND 28/4/2023; 2432/QĐ-UBND ngày 10/10/2024

70.605

6.500

6.500

4

Trường THPT Xuân Khanh

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2027

11/NQ-HĐND TP 21/7/2023; 1566/QĐ-UBND ngày 28/8/2024

297.759

54.830

54.830

5

THPT Sóc Sơn

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2027

65/NQ-HĐND 04/7/2023; QĐ số 6249/QĐ-UBND ngày 02/8/2024

60.107

50.000

50.000

6

THPT Minh Khai

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2026

19/NQ-HĐND 15/12/2022; 4973/QĐ-UBND 27/7/2024

20.684

16.590

16.590

7

Xây dựng trường THPT Cao Bá Quát

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2026

04/NQ- HĐND30/3/23; 6202/QĐ-UBND ngày 27/9/2024

187.787

100.000

100.000

8

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

UBND quận Bắc Từ Liêm

2023 - 2025

08/NQ-HĐND 12/6/2023; 4023/QĐ-UBND ngày 30/8/2024

46.136

14.180

14.180

9

THPT Đại Mỗ

UBND quận Nam Từ Liêm

2024- 2025

15/NQ-HĐND ngày 09/11/2023; 1160/QĐ-UBND ngày 12/6/2024

25.612

640

640

10

THPT Bắc Thăng Long

UBND huyện Đông Anh

2023- 2026

4204/QĐ-UBND 07/6/2023 (CTĐT); 10187/QĐ-UBND 09/10/2024

70.378

8.920

8.920

11

Trường THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

UBND quận Đống Đa

2024- 2027

03/NQ-HĐND 12/4/2024; 4220/QĐ-UBND 23/9/2024

299.992

118.400

118.400

12

Trường THPT Hoàng Cầu

UBND quận Đống Đa

2024- 2027

03/NQ-HĐND 12/4/2024; 4260/QĐ-UBND 25/9/2024

176.440

60.250

60.250

E.2

Xây dựng trường học đạt chuẩn (MN, TH, THCS)

9.389.263

6.852.943

3.123.801

3.755.053

I

Dự án chuyển tiếp

7.954.999

5.987.115

3.123.801

2.889.225

1

Trường mầm non Văn Võ

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

8086/QĐ-UBND 01/11/2022; đc tg 6819/QĐ-UBND ngày 18/11/2024

34.595

31.000

27.800

3.200

2

Trường mầm non Đông Phương Yên

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

2669/QĐ-UBND 19/5/2023; 1610/QĐ-BQL 04/12/2023

76.668

66.600

29.000

37.600

3

Trường mầm non Xuân Mai

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

10/NQ-HĐND ngày 02/7/2022; 2678/QĐ-UBND ngày 27/5/2024; đc thời gian 5395/QĐ-UBND ngày 20/8/2024

21.437

16.200

5.000

11.200

4

Trường mầm non Hữu Văn

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

6582/QĐ-UBND 20/10/2023; đc thời gian 5435/QĐ-UBND ngày 22/8/2024

31.312

27.300

10.000

17.300

5

Trường tiểu học Đại Yên

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

5906/QĐ-UBND 15/9/2023; đc thời gian 5433/QĐ-UBND ngày 22/8/2024

13.407

11.100

10.000

1.100

6

Trường THCS Đông Phương Yên

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

6580/QĐ-UBND 20/10/2023

63.936

55.400

20.000

35.400

7

Trường THCS Lam Điền

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

6581/QĐ-UBND 20/10/2023

25.506

22.154

10.000

12.154

8

Trường THCS Thủy Xuân Tiên

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

6692/QĐ-UBND 25/10/2023; đc thời gian 5311/QĐ-UBND ngày 13/8/2024

23.551

17.500

10.000

7.500

9

Trường THCS Trần Phú

UBND huyện Chương Mỹ

2023 - 2025

6523/QĐ-UBND 13/10/2023

57.188

50.500

25.000

25.500

10

Trường mầm non Song Phượng

UBND huyện Đan Phượng

2023- 2026

3455/QĐ-UBND 15/5/2023; 1474/QĐ-UBND ngày 14/3/2024

100.037

85.000

37.000

48.000

11

Trường tiểu học Đan Phượng B

UBND huyện Đan Phượng

2023- 2026

3407/QĐ-UBND 11/5/2023

132.787

98.000

47.000

51.000

12

Trường THCS Tô Hiến Thành; hạng mục: Cải tạo 2 khối nhà cũ, xây mới khối nhà lớp học 3 tầng

UBND huyện Đan Phượng

2023- 2026

7267/QĐ-UBND 06/11/2023

21.917

16.660

10.000

6.660

13

Xây dựng trường tiểu học thôn Hậu Dưỡng

UBND huyện Đông Anh

2021- 2025

3989/QĐ-UBND 15/7/2020; 9082/QĐ-UBND 12/10/2023

127.944

96.774

74.100

22.674

14

Xây dựng trường tiểu học Đông Dư, huyện Gia Lâm

UBND huyện Gia Lâm

2024- 2025

13/NQ-HĐND ngày 14/12/18; 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; 1374/QĐ-UBND 06/2/2024

61.179

47.000

15.000

32.000

15

Xây dựng trường THCS xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm

UBND huyện Gia Lâm

2023- 2026

4943/QĐ-UBND 28/11/2023

83.621

63.700

20.000

43.700

16

Xây dựng mới trường mầm non An Khánh 3

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2026

13007/QĐ-UBND 31/10/2023

110.000

87.130

35.000

52.130

17

Xây dựng thay thế Trường mầm non Vân Côn C

UBND huyện Hoài Đức

2022- 2025

8772/QĐ-UBND 07/12/2022; 213/QĐ-UBND 25/01/2024

126.598

110.090

62.000

48.090

18

Xây dựng thay thế Trường tiểu học Vân Côn

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2026

11200/QĐ-UBND ngày 02/8/2023

123.863

90.000

50.000

40.000

19

Xây dựng trường THCS Di Trạch

UBND huyện Hoài Đức

2022- 2025

12495/QĐ-UBND 10/10/2023

176.091

34.000

20.000

14.000

20

Xây dựng Trường mầm non Văn Khê A, xã Văn Khê

UBND huyện Mê Linh

2023- 2026

3418/QĐ-UBND 30/5/2023; 7296/QĐ-UBND 30/11/2023

119.330

103.711

84.000

19.711

21

Xây dựng Trường mầm non Liên Mạc (khu vực Bồng Mạc), xã Liên Mạc

UBND huyện Mê Linh

2023- 2026

3419/QĐ-UBND 30/5/2023; 6964/QĐ-UBND 23/11/2023

111.502

95.200

85.000

10.200

22

Xây mới trường MN Quang Minh

UBND huyện Mê Linh

2023- 2026

01/NQ-HĐND 30/3/2023; 815/QĐ-UBND ngày 01/3/2024

132.651

98.152

25.000

73.152

23

Xây mới trường tiểu học Quang Minh, thị trấn Quang Minh

UBND huyện Mê Linh

2023- 2026

3420/QĐ-UBND 30/5/2023;6990/QĐ -UBND 23/11/2023

163.358

124.000

66.000

58.000

24

Trường mầm non khu trung tâm thị trấn Đại Nghĩa

UBND huyện Mỹ Đức

2021- 2025

2555/QĐ-UBND ngày 26/10/2021; 4142/QĐ-UBND ngày 09/11/2022

129.528

94.516

89.900

4.616

25

Trường mầm non An Mỹ

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

4371/QĐ-UBND 12/12/2023

14.980

12.784

5.000

7.784

26

Trường mầm non Mỹ Thành

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

3267/QĐ-UBND 27/6/2024

14.964

13.093

5.000

8.093

27

Xây dựng trường tiểu học và THCS chất lượng cao

UBND huyện Mỹ Đức

2020- 2025

2630/QĐ-UBND 25/10/2019; 4435/QĐ-UBND 12/8/2024; qđ đc tg 6177/QĐ-UBND 07/11/2024

170.000

76.700

62.000

14.700

28

Trường tiểu học Đại Hưng

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2026

645/QĐ-UBND 14/4/2023; 3474/QĐ-UBND 25/10/2023

70.000

59.710

30.000

29.710

29

Trường tiểu học Hương Sơn C

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

CT- 2507/QĐ- UBND 25/8/2023; 680/QĐ-UBND ngày 02/02/2024

24.000

18.233

7.000

11.233

30

Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Hương Sơn.

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

số 2764/QĐ- UBND ngày 12/09/2023

30.000

24.060

5.000

19.060

31

Trường tiểu học Hồng Minh

UBND huyện Phú Xuyên

2021- 2025

3162/QĐ-UBND ngày 19/7/2022; đc thời gian 1843/QĐ-UBND ngày 06/5/2024

24.302

20.636

10.000

10.636

32

Trường Tiểu học Nam Triều

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

1805/QĐ-UBND ngày 19/5/2023

32.167

27.342

10.000

17.342

33

Cải tạo, xây mới trường THCS thị trấn Phú Xuyên

UBND huyện Phú Xuyên

2022- 2025

1984/QĐ-UBND 31/5/2023; đc thời gian 5182/QĐ-UBND ngày 18/11/2024

39.253

30.318

15.500

14.818

34

Trường THCS Nam Triều

UBND huyện Phú Xuyên

2022- 2025

5146/QĐ-UBND ngày 26/10/2022; đc thời gian 5010/QĐ-UBND ngày 09/11/2024

46.612

38.200

15.000

23.200

35

Trường THCS Châu Can (vùng ảnh hưởng nhà máy xử lý rác Châu Can thành phố Hà Nội)

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

2669/QĐ-UBND ngày 11/7/2023

48.327

41.078

12.500

28.578

36

Cải tạo, nâng cấp Trường Mầm non Vân Phúc (điểm thôn Lầy)

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

01/NQ-HĐND 26/5/2023; QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày 11/6/2024

97.305

68.800

20.000

48.800

37

Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Hoa Mai (tên cũ: Xây dựng, cải tạo trường MN Hoa Mai khu A)

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

01/NQ-HĐND 26/5/2023; 03/NQ- HĐND 5/2/2024; 985/QĐ-UBND 24/2/2024

49.296

36.348

16.000

20.348

38

Cải tạo trường Tiểu học Hiệp Thuận

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

986/QĐ-UBND ngày 24/02/2024

28.665

22.932

8.000

14.932

39

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Thọ Lộc

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

988/QĐ-UBND ngày 24/02/2024

38.838

31.767

10.000

21.767

40

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Trạch Mỹ Lộc

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

994/QĐ-UBND ngày 24/02/2024; 4875/QĐ-UBND 03/10/2024 đc DA

10.093

7.900

4.000

3.900

41

Cải tạo trường Tiểu học Vân Nam

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

984/QĐ-UBND ngày 24/02/2024

26.343

21.448

8.000

13.448

42

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Vân Phúc

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

992/QĐ-UBND ngày 24/02/2024

16.778

13.460

5.000

8.460

43

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Xuân Đình

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

987/QĐ-UBND ngày 24/02/2024; 4360/QĐ-UBND ngày 04/9/2024

47.003

35.762

15.000

20.762

44

Cải tạo trường Tiểu học Hát Môn

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

989/QĐ-UBND ngày 24/02/2024

43.436

35.376

15.000

20.376

45

Cải tạo trường Tiểu học Vân Hà

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

990/QĐ-UBND ngày 24/02/2024

16.580

13.539

5.000

8.539

46

Xây dựng mới trường THCS Vân Phúc (giai đoạn 2)

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2027

21/NQ-HĐND ngày 15/12/2023; 2212/QĐ-UBND ngày 14/5/2024

100.000

80.000

25.000

55.000

47

Xây dựng, mở rộng trường THCS Phụng Thượng

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2025

14/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 2254/QĐ-UBND ngày 15/5/2024

70.866

55.000

17.000

38.000

48

MN Tân Hòa

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

NQ số 04/NQ- HĐND ngày 30/3/2023; 634/QĐ-UBND 6/3/2024

13.409

11.100

7.600

3.500

49

Nâng cấp, mở rộng trường mầm non Đông Yên B, huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2022- 2025

4473/QĐ-UBND 10/6/2022; 197/QĐ-QLDA 16/11/2023

44.804

37.662

36.500

1.162

50

Trường tiểu học xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2022- 2025

7615/QĐ-UBND 23/11/2022; 213/QĐ-UBND 27/11/2023; 18/NQ-HĐND 10/9/2024

51.777

45.695

45.250

445

51

Trường Tiểu học Đồng Quang A, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2026

4890/QĐ-UBND 20/10/2023

63.777

52.190

16.200

35.990

52

Trường Tiểu học Đồng Quang B, huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

4891/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

34.297

26.100

9.000

17.100

53

TH Thị trấn Quốc Oai A

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

NQ số 19/NQ- HĐND ngày 15/12/2022; 1753/QĐ-UBND 05/4/2024

24.525

19.800

5.900

13.900

54

Trường tiểu học Tân Hòa (hạng mục: Nhà tập đa năng) huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

UBND huyện Quốc Oai

2024- 2025

1139/QĐ-UBND ngày 06/3/2023; 37/QĐ-QLDA ngày 22/01/2024

6.372

5.300

5.000

300

55

Trường THCS Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

4889/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

36.701

24.200

9.000

15.200

56

Trường THCS Đông Yên, huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2026

3874/QĐ-UBND 16/8/2023

58.920

42.600

30.000

12.600

57

Xây dựng phân hiệu 2 Trường mầm non Phù Lỗ

UBND huyện Sóc Sơn

2022- 2025

8842/QĐ-UBND 11/11/2022; 3784/QĐ-UBND ngày 16/6/2023; QĐ đc thời gian 7789/QĐ-UBND 05/11/2024

70.408

55.939

29.000

26.939

58

Xây dựng trường tiểu học Phú Cường khu B

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2025

9911/QĐ-UBND 12/12/2022; 7759/QĐ-UBND 14/11/2023; 934/QĐ-UBND 27/11/2023

76.343

54.559

35.000

19.559

59

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Hương Đình

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2025

2813/QĐ-UBND 19/6/2019; 7332/QĐ-UBND 31/10/2023

23.292

19.610

10.000

9.610

60

Cải tạo, nâng cấp trường THCS Bắc Sơn

UBND huyện Sóc Sơn

2022- 2025

3190/QĐ-UBND 31/5/23

41.219

28.200

13.000

15.200

61

Cải tạo, nâng cấp trường THCS Minh Phú

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2025

3296/QĐ-UBND ngày 02/6/2023

11.520

9.740

9.000

740

62

Xây dựng phân hiệu 2 trường THCS Nguyễn Du

UBND huyện Sóc Sơn

2022- 2025

9912/QĐ-UBND 12/12/2022; 86/QĐ-BQLDA 06/02/2024; đc thời gian 7798/QĐ-UBND 05/11/2024

86.898

67.800

35.000

32.800

63

Xây dựng, cải tạo Trường Mầm non Bình Yên B (điểm Hòa Lạc)

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

4240/QĐ-UBND 06/6/2022; 7285/QĐ-UBND 31/10/2023; 5366/QĐ-UBND 19/11/2024 (ĐC thời gian)

46.649

40.730

37.500

3.230

64

Xây dựng, mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Thạch Xá

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

4492/QĐ-UBND 01/11/2021; 7284/QĐ-UBND 31/10/2023; 5367/QĐ-UBND 19/11/2024

80.948

61.900

60.500

1.400

65

Xây mới 24 phòng học, phòng bộ môn, hiệu bộ, bếp, sân vườn, phụ trợ trường Mầm non Chàng Sơn

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

3844/QĐ-UBND 20/5/2022; 6102/QĐ-UBND 11/8/2022; 7290/QĐ-UBND 31/10/2023; đc tg 5357/QĐ-UBND ngày 18/11/2024

90.089

61.150

60.000

1.150

66

Trường mầm non trung tâm xã Hạ Bằng

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

4501/QĐ-UBND 02/11/2021; 7301/QĐ-UBND 31/10/2023; đc tg 5353/QĐ-UBND ngày 18/11/2024

77.380

59.390

57.000

2.390

67

Xây dựng mới Trường Mầm non Kim Quan

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

5037/QĐ-UBND 01/7/2022; 7300/QĐ-UBND 31/10/2023

102.240

77.470

76.600

870

68

Xây dựng trường Tiểu học Hữu Bằng (xây điểm mới)

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

4302/QĐ-UBND 09/6/2022; 7302/QĐ-UBND 31/10/2023; 5352/QĐ-UBND ngày 18/11/2024

99.834

72.900

68.000

4.900

69

Xây mới phòng học, khu giáo dục thể chất, cải tạo nhà lớp học, bộ môn, hiệu bộ, sân vườn, phụ trợ trường Tiểu học Hạ Bằng

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

4500/QĐ-UBND 02/11/2021; 7291/QĐ-UBND 31/10/2023; 9881/QĐ-UBND 29/12/2023; đc tg 5351/QĐ-UBND ngày 18/11/2024

61.270

54.840

51.500

3.340

70

Xây dựng trường Tiểu học Kim Quan (xây điểm mới)

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

2697/QĐ-UBND ngày 18/3/2022; 5532/QĐ-UBND 21/7/2022; 7299/QĐ-UBND 31/10/2023; đc tg 5348/QĐ-UBND ngày 18/11/2024

99.062

74.840

73.800

1.040

71

Trường THCS Hữu Bằng

UBND huyện Thạch Thất

2018- 2025

3060/QĐ-UBND 30/8/2018; đc tg 5354/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 6696/QĐ-UBND 29/12/2021; 7292/QĐ-UBND 31/10/2023

77.442

58.600

55.500

3.100

72

Mở rộng, xây phòng học, nhà đa năng, phụ trợ trường THCS Thạch Xá

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2025

20/NQ-HĐND 21/10/2022 (CT); 861/QĐ-UBND 21/2/2024

74.615

50.000

20.000

30.000

73

Mở rộng, xây phòng học, nhà đa năng, phụ trợ Trường THCS Chàng Sơn

UBND huyện Thạch Thất

2024- 2027

26/NQ-HĐND 15/12/2023; 2514/QĐ-UBND ngày 17/5/2024

84.987

42.846

17.846

25.000

74

Trường mầm non Xuân Dương (khu trung tâm)

UBND huyện Thanh Oai

2022- 2025

1160/QĐ-UBND 18/3/2022; 6827/QĐ-UBND 24/9/2024

75.000

53.100

53.100

25.911

75

Xây dựng mới trường mầm non Tam Hưng A (điểm trường thôn Song Khê)

UBND huyện Thanh Oai

2024- 2025

16/NQ-HĐND 31/10/2022; 3218/QĐ-UBND 12/4/2024

48.500

38.000

18.000

20.000

76

Nâng cấp, mở rộng trường tiểu học Cao Dương

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

485/QĐ-UBND ngày 20/01/2024; 6826/QĐ-UBND 24/9/2024

80.000

47.200

30.000

17.200

77

Xây mới trường THCS Thị trấn Văn Điển (cơ sở 2)

UBND huyện Thanh Trì

2024- 2027

16/NQ-HĐND ngày 21/05/2020; 431/QĐ-UBND 19/02/2024

201.496

160.000

55.000

105.000

78

Trường mầm non Minh Cường, huyện Thường Tín

UBND huyện Thường Tín

2022- 2025

6592/QĐ-UBND 14/11/2023; 4560/QĐ-UBND 05/11/2024

31.997

27.000

17.000

10.000

79

Trường mầm non Liên Phương, huyện Thường Tín

UBND huyện Thường Tín

2023- 2025

6684/QĐ-UBND 16/11/2023

79.826

64.000

42.700

21.300

80

Xây dựng trường THCS Hà Hồi, huyện Thường Tín

UBND huyện Thường Tín

2023- 2026

7800/QĐ-UBND 31/12/2022;10/NQ- HĐND ngày 11/7/2023; 7284/QĐ-UBND 21/11/2013

123.825

92.415

78.000

14.415

81

Trường THCS Vạn Điểm, huyện Thường Tín

UBND huyện Thường Tín

2022- 2025

3988/QĐ-UBND 30/6/2023 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2024

128.000

72.500

50.000

22.500

82

Xây dựng trường tiểu học Lưu Hoàng đạt chuẩn quốc gia - Mức độ 2, huyện Ứng Hòa, Tp. Hà Nội

UBND huyện Ứng Hoà

2023- 2025

5009/QĐ-UBND 13/9/2023

40.000

31.143

15.000

16.143

83

Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Hồng Quang, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội

UBND huyện Ứng Hoà

2023- 2025

NQ 08 ngày 21/6/2023; 7536/QĐ-UBND ngày 24/11/2023

45.793

35.823

17.000

18.823

84

Xây dựng trường tiểu học Quảng Phú Cầu chuẩn quốc gia - mức độ 2

UBND huyện Ứng Hoà

2024- 2026

QĐ 3533/QĐ- UBND ngày 24/08/2021; QĐ số 4346/QĐ-UBND ngày 21/6/2024

87.000

50.563

20.000

30.563

85

Xây dựng trường tiểu học Vạn Thái đạt chuẩn quốc gia mức độ 2, huyện Ứng Hoà, thành phố Hà Nội

UBND huyện Ứng Hoà

2023- 2025

4969/QĐ-UBND 12/9/2023

33.500

27.014

8.000

19.014

86

Nhà đa năng, nhà chức năng 2 tầng 6 phòng, trường tiểu học xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

UBND huyện Ứng Hoà

2023- 2025

4712/QĐ-UBND ngày 25/8/2023

23.209

19.340

5.900

13.440

87

Xây dựng mới Trường THCS xã Viên Nội

UBND huyện Ứng Hoà

2022- 2025

410/QĐ-UBND 20/5/2022; 1218/QĐ-BQL ngày 29/11/2022; đc da 6166/QĐ-UBND ngày 08/8/2024

97.262

83.110

73.700

9.410

88

Xây dựng trường THCS Đại Cường đạt chuẩn mức độ 2

UBND huyện Ứng Hoà

2023- 2025

02/NQ-HNĐND ngày 10/4/2024; 4728/QĐ-UBND ngày 29/6/2024

54.000

37.500

7.500

30.000

89

Xây dựng trường THCS Đại Hùng đạt chuẩn mức độ 2, huyện Ứng Hòa, TP. HN

UBND huyện Ứng Hoà

2023- 2025

7940/QĐ-UBND 08/12/2023

30.000

23.643

7.500

16.143

90

Xây dựng trường Mầm non Trung Sơn Trầm

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2027

794/QĐ-UBND ngày 05/6/2024

133.131

77.200

35.000

42.200

91

Trường mầm non Sơn Đông khu Tân Phú

UBND thị xã Sơn Tây

2023- 2026

578/QĐ-UBND ngày 14/6/2023

124.391

87.700

35.000

52.700

92

Mở rộng và xây dựng bổ sung phòng học trường tiểu học Trung Hưng

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2027

877/QĐ-UBND ngày 11/6/2024

56.966

38.700

13.905

24.795

93

Xây dựng trường THCS Sơn Lộc

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2027

11/NQ-HĐND ngày 21/7/2023; 875/QĐ-UBND ngày 11/6/2024

111.002

75.800

25.000

50.800

94

Mở rộng và xây dựng nhà lớp học, nhà bộ môn trường THCS Trung Hưng

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2027

26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021; 26/NQ-HĐND 14/12/2023; 876/QĐ-UBND ngày 11/6/2024

84.844

50.000

20.000

30.000

95

Xây dựng Trường THCS Cổ Đông

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2027

06/NQ-HĐND ngày 06/4/2023; 250/QĐ-UBND 15/3/2024

150.285

115.000

50.000

65.000

96

Xây dựng Trường mầm non Hoàng Liệt tại ô đất C1/NT3 (NT-II.7.3)

UBND quận Hoàng Mai

2024- 2027

3180/QĐ-UBND 07/11/2023

116.611

96.851

50.000

46.851

97

Xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Liệt tại ô đất C1/TH2 (TH-III.15.2)

UBND quận Hoàng Mai

2024- 2027

3179/QĐ-UBND 07/11/2023

276.053

242.988

90.000

152.988

98

Xây dựng Trường Tiểu học Hoàng Liệt tại ô đất F4/TH2 (TH2)

UBND quận Hoàng Mai

2024- 2027

3182/QĐ-UBND 07/11/2023

251.760

221.191

87.000

134.191

99

Xây dựng Trường Tiểu học tại ô đất D4/TH1 phường Trần Phú

UBND quận Hoàng Mai

2024- 2027

3183/QĐ-UBND ngày 07/11/2023

228.075

199.000

49.000

150.000

100

Xây dựng Trường Tiểu học Yên Sở tại ô C3/TH2

UBND quận Hoàng Mai

2024- 2027

19/NQ-HĐND ngày 22/12/2023; 2324/QĐ-UBND ngày 22/5/2024

326.925

219.000

50.000

169.000

101

Xây dựng Trường THCS tại ô đất D4/TH2, phường Trần Phú

UBND quận Hoàng Mai

2024- 2027

3184/QĐ-UBND ngày 07/11/2023

248.955

220.000

55.000

165.000

II

Dự án mới

1.434.264

865.828

865.828

1

Xây dựng Trường Tiểu học Đông La 2

UBND huyện Hoài Đức

2024- 2027

12/NQ-HĐND 27/6/2023; 4636/QĐ-UBND 05/11/2024

135.961

83.000

83.000

2

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học xã Thượng Lâm

UBND huyện Mỹ Đức

2024- 2027

09/NQ-UBND ngày 12/5/2022; 4931/QĐ-UBND 12/9/2024

64.839

52.310

52.310

3

Trường mầm non Long Xuyên (tên trong QĐ: Xây dựng trường mầm non Long Xuyên - giai đoạn II (điểm trường Triệu Xuyên))

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2027

4276-QĐ-UBND ngày 27/8/2024

60.000

44.200

44.200

4

Trường mầm non Ngọc Tảo

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

01/NQ-HĐND 26/5/2023; 03/NQ- HĐND ngày 05/02/2024; QĐ số 4280/QĐ-UBND ngày 28/8/2024

130.000

99.400

99.400

5

Trường mầm non Liên Hiệp (điểm trường thôn 9) (tại QĐ: Xây dựng Trường mầm non Liên Hiệp (Giai đoạn 2))

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

4281/QĐ-UBND ngày 28/8/2024

74.468

51.900

51.900

6

Trường Mầm Non Thanh Đa (Ngân sách huyện bố trí phần còn lại)

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2027

21/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 4275/QĐ-UBND ngày 27/8/2024

115.000

85.600

85.600

7

Xây dựng, mở rộng trường mầm non Trạch Mỹ Lộc xã Trạch Mỹ Lộc

UBND huyện Phúc Thọ

2022- 2026

17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021; 4277/QĐ-UBND ngày 27/8/2024; đc thời gian 5305/QĐ-UBND ngày 08/11/2024

105.100

80.800

80.800

8

Xây mới nhà đa năng trường THCS Hiệp Thuận

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

18/NQ-HĐND ngày 03/11/2021; 5555/QĐ-UBND ngày 18/11/2024

13.811

10.978

10.978

9

MN Phú Mãn

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

NQ số 04/NQ- HĐND ngày 30/3/2023; 3277/QĐ-UBND ngày 03/6/2024

29.852

23.750

23.750

10

MN Cộng Hòa

UBND huyện Quốc Oai

2024- 2026

5878/QĐ-UBND ngày 04/9/2024

14.986

12.730

12.730

11

TH Ngọc Liệp

UBND huyện Quốc Oai

2024- 2026

19/NQ-HĐND 15/12/2022; 3780/QĐ-UBND 27/6/2024

24.504

19.500

19.500

12

Trường THCS Đồng Quang, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

UBND huyện Quốc Oai

2022- 2025

04/NQ-HĐND ngày 30/3/2023; 6611/QĐ-UBND ngày 15/10/2024

24.592

9.000

9.000

13

Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Xuân Thu

UBND huyện Sóc Sơn

2024- 2025

45/NQ-HĐND 30/8/2022; 7796/QĐ-UBND ngày 05/11/2024

18.732

12.800

12.800

14

THCS Hồng kỳ

UBND huyện Sóc Sơn

2024- 2026

61/NQ-HĐND 25/4/2023; 7797/QĐ-UBND 05/11/2024

43.133

28.900

28.900

15

Trường tiểu học Cao Viên II

UBND huyện Thanh Oai

2024- 2025

07/NQ-HĐND 27/6/2023; 5691/QĐ-UBND ngày 01/8/2024

80.000

51.800

51.800

16

Nâng cấp, cải tạo trường THCS xã Hòa Nam

UBND huyện Ứng Hoà

2024- 2026

02/NQ-HĐND ngày 10/4/2024; 7104/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 (duyệt DA)

54.000

13.160

13.160

17

Xây dựng Trường THCS Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội.

UBND huyện Ứng Hoà

2023- 2025

08/NQ-HĐND ngày 21/6/2023; đc da 6827/QĐ-UBND 16/9/2024

44.000

11.000

11.000

18

Xây dựng Trường tiểu học Viên Sơn

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2027

06/NQ-HĐND ngày 06/4/2023; 1713/QĐ-UBND 16/10/2024

128.015

30.000

30.000

19

Trường mầm non Trung Hưng (Ngân sách huyện bố trí phần còn lại)

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2027

26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021; 26/NQ-HĐND 14/12/2023; 1452/QĐ-UBND ngày 02/8/2024

139.583

78.000

78.000

20

Trường mầm non Phú Thịnh khu B (tại NQ là mầm non Phú Thịnh)

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2027

06/NQ-HĐND ngày 06/4/2023; 1454/QĐ-UBND ngày 02/8/2024

133.688

67.000

67.000

E.3

Hỗ trợ nâng cấp y tế cơ sở

150.928

120.760

80.000

40.760

II.1

Dự án chuyển tiếp

129.331

103.260

80.000

23.260

1

Xây mới Trạm y tế thị trấn Xuân Mai

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

6691/QĐ-UBND ngày 25/10/2023; 6577/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

8.450

6.000

4.500

1.500

2

Xây dựng, cải tạo Trạm y tế thị trấn Chúc Sơn

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

8081/QĐ-UBND ngày 01/11/2022; 6576/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

13.445

8.400

6.400

2.000

3

Trạm y tế xã Đại Hưng

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

4070/QĐ-UBND ngày 03/11/2022; 956/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

10.000

8.600

8.300

300

4

Trạm y tế xã Hợp Tiến

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

4071/QĐ-UBND ngày 03/11/2022; 598/QĐ-UBND ngày 31/3/2023

14.950

12.700

12.200

500

5

Trạm y tế xã Hợp Thanh

UBND huyện Mỹ Đức

2021- 2025

2557/QĐ-UBND ngày 26/10/2021; 3293/QĐ-UBND ngày 31/8/2022

14.788

12.000

11.900

100

6

Trạm y tế thị trấn Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2024- 2025

19/NQ-HĐND ngày 15/12/2022; 921/QĐ-UBND ngày 15/3/2024

8.372

6.900

3.500

3.400

7

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

5154/QĐ-UBND ngày 27/10/2023

19.907

16.460

10.000

6.460

6.460

8

Cải tạo, nâng cấp Phòng khám đa khoa trung tâm

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2025

7696/QĐ-UBND ngày 10/11/2023

10.573

8.950

8.000

950

950

9

Cải tạo, nâng cấp Phòng khám đa khoa Xuân Giang, Minh Phú

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2025

56/NQ-HĐND ngày 21/12/2022; 4080/QĐ-UBND ngày 05/6/2024

19.246

15.100

8.000

7.100

6.640

10

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa Trạm y tế xã Minh Đức

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

6270/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

9.600

8.150

7.200

950

950

II.2

Dự án mới

21.597

17.500

17.500

1

Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

19/NQ-HĐND 15/12/2022; 6079/QĐ-UBND 17/9/2024

10.597

8.500

8.500

2

Trạm y tế xã Đại Hùng

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

02/NQ-HĐND 21/3/2022; 7534/QĐ-UBND 05/11/2024 7795/QĐ-UBND 15/11/2024

11.000

9.000

9.000

E.4

Hỗ trợ bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử

6.657.556

4.491.573

2.102.010

2.390.513

I

Dự án chuyển tiếp

5.744.458

4.207.508

2.102.010

2.106.448

1

Tu bổ, tôn tao đền Măng Sơn

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2026

567/QĐ-UBND 12/6/2023

15.768

12.450

10.000

2.450

2

Tu bổ, tôn tạo đền Vua Lê

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2026

1136/QĐ-UBND 26/10/2022

32.068

25.700

15.000

10.700

3

Bảo tồn, phục dựng và phát huy giá trị di tích lịch sử Thành cổ Sơn Tây (Hạng mục: Khu tổng đốc phủ, nhà binh và sân vườn, cổng thành phía Đông, xây mới cầu cổng Tây) (Giai đoạn 1) (Ngân sách huyện bố trí phần còn lại)

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2027

1453/QĐ-UBND 02/8/2024

218.704

72.500

25.000

47.500

4

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Phương Khê, xã Phú Phương

UBND huyện Ba Vì

2022- 2025

1100/QĐ-UBND 04/3/2022; 6326/QĐ-UBND 19/11/2024

25.000

21.500

19.000

2.500

5

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Bằng Tạ, xã Cẩm Lĩnh

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

9696/QĐ-UBND 08/11/2022

25.000

21.600

8.500

13.100

6

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Phong Châu

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

9694/QĐ-UBND 08/11/2022; 8966/QĐ-UBND 30/12/2023

20.000

16.600

7.000

9.600

7

Tu bổ, tôn tạo di tích đền, chùa Nhuận Trạch, xã Vạn Thắng

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

9697/QĐ-UBND 08/11/2022; 8967/QĐ-UBND 30/12/2023

25.000

21.100

7.500

13.600

8

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Lai Bồ thị trấn Tây Đằng

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

6942/QĐ-UBND 09/11/2023

22.000

18.800

6.000

12.800

9

Tu bổ tôn tạo Đình, Đền thôn Tân Phong

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

4906/QĐ-UBND 23/8/2023; 7488/QĐ-UBND 27/11/2023

35.000

30.800

20.000

10.800

10

Tu bổ, tôn tạo chùa xóm 3, xã Minh Châu

UBND huyện Ba Vì

2022- 2025

1921/QĐ-UBND 08/5/2023

13.000

11.000

5.000

6.000

11

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Phú Thứ, xã Khánh Thượng

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

06/NQ-HĐND 26/4/2023; 6385/QĐ-UBND 19/10/2023

14.000

12.000

5.000

7.000

12

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Hạc Sơn

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

06/NQ-HĐND 26/4/2023; 6499/QĐ-UBND 27/10/2023

25.000

21.000

6.000

15.000

13

Tu bổ tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Quốc Gia Đền Trung

UBND huyện Ba Vì

2022- 2025

9830/QĐ-UBND 11/11/2022

44.821

38.000

30.000

8.000

14

Tu bổ tôn tạo di tích lịch sử đền Thượng

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

9739/QĐ-UBND 10/11/2022

30.000

25.500

20.000

5.500

15

Tu bổ, tôn tạo Miếu Ông, Miếu Bà thôn Vu Chu

UBND huyện Ba Vì

2022- 2025

498/QĐ-UBND 20/02/2024

25.000

21.300

8.000

13.300

16

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Phúc Lâm, Miếu, Văn Chỉ thôn Đông Viên (giai đoạn 2)

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

1995/QĐ-UBND 08/5/2024

30.000

10.000

6.000

4.000

17

Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Vù thôn Yên Bồ

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

1033/QĐ-UBND 19/3/2024

35.000

10.000

6.000

4.000

18

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Phú Hữu, xã Phú Sơn

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

824/QĐ-UBND 07/3/2024

20.000

7.500

4.000

3.500

19

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Khê Thượng

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

850/QĐ-UBND 11/3/2024; 5762/QĐ-UBND 31/10/2024

25.000

15.900

4.000

11.900

20

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vân Sa, Tản Hồng

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

4001/QĐ-UBND 31/7/2024

45.000

10.000

6.000

4.000

21

Tu bổ, tôn tạo đình Hồng Thái, xã Trần Phú

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

8381/QĐ-UBND 11/11/2022; 6915/QĐ-UBND 25/11/2024

13.985

10.000

8.500

1.500

22

Tu bổ, tôn tạo đình Cốc Thượng, xã Hoàng Diệu

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

8088/QĐ-UBND 01/11/2022; 6949/QĐ-UBND 26/11/2024

14.863

11.000

4.000

7.000

23

Tu bổ, tôn tạo đình Thượng, xã Văn Võ

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

8371/QĐ-UBND 11/11/2022; 6890/QĐ-UBND 23/11/2024

15.807

11.000

2.000

9.000

24

Tu bổ, tôn tạo đình Yên Lạc, xã Đồng Lạc

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

8372/QĐ-UBND 11/11/2022; 6892/QĐ-UBND 23/11/2024

18.531

14.000

5.000

9.000

25

Tu bổ, tôn tạo chùa Yên Nhân, xã Hòa Chính

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

7135/QĐ-UBND 13/11/2023; 6598/QĐ-UBND 12/11/2024

9.554

7.000

3.500

3.500

26

Tu bổ, tôn tạo đình Yên Nhân, xã Hòa Chính

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

7133/QĐ-UBND 13/11/2023; 1269/QĐ-BQL 16/9/2024; 6599/QĐ-UBND 12/11/2024

17.319

10.000

4.000

6.000

27

Tu bổ, tôn tạo đình Cốc Hạ, xã Hoàng Diệu

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

8089/QĐ-UBND ngày 01/11/2022

11.065

8.700

3.000

5.700

28

Tu bổ, tôn tạo quán Lương Sơn, xã Đông Sơn

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

8370/QĐ-UBND 11/11/2022

18.992

14.000

4.500

9.500

29

Tu bổ, tôn tạo đình Lương Xá, xã Lam Điền

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

8373/QĐ-UBND 11/11/2022; 6891/QĐ-UBND 23/11/2024

24.111

19.200

18.220

980

30

Tu bổ, tôn tạo Quán Ngoại, xã Tiên Phương

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2025

7473/QĐ-UBND 11/11/2022

19.422

11.500

7.700

3.800

31

Tu bổ, tôn tạo đình Ninh Sơn, thị trấn Chúc Sơn

UBND huyện Chương Mỹ

2024- 2025

7134/QĐ-UBND 13/11/2023; 4180/QĐ-UBND 26/7/2024

25.826

19.000

8.000

11.000

32

Đầu tư xây dựng khu trưng bày về Chủ tịch Hồ Chí Minh tại di tích Chùa Trầm

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2026

6680/QĐ-UBND 24/10/2023

183.825

145.000

35.000

110.000

33

Tu bổ, tôn tạo cụm di tích chùa Trầm, xã Phụng Châu

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2026

7167/QĐ-UBND 14/11/2023

92.032

65.000

20.000

45.000

34

Tu bổ, tôn tạo chùa Trăm gian, xã Tiên Phương

UBND huyện Chương Mỹ

2023- 2026

2648/QĐ-UBND 19/5/2023; 2742/QĐ-UBND 25/5/2023

88.576

73.700

25.000

48.700

35

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Hạ Hội, xã Tân Lập

UBND huyện Đan Phượng

2023- 2025

6512/QĐ-UBND 06/10/2023

19.883

16.000

10.000

6.000

36

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Phương Tiến, xã Trung Châu; hạng mục: Đại bái và các hạng mục phụ trợ

UBND huyện Đan Phượng

2023- 2025

83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; 5902/QĐ-UBND 14/9/2023

12.980

10.600

6.000

4.600

37

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Đông Khê, xã Đan Phượng

UBND huyện Đan Phượng

2023- 2025

2991/QĐ-UBND 19/4/2023

19.813

15.900

6.000

9.900

38

Tu bổ, tôn tạo di tích đền Bồng Lai, xã Hồng Hà

UBND huyện Đan Phượng

2024- 2025

83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; 1061/QĐ-UBND 07/02/2024

14.993

12.000

4.000

8.000

39

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Vạn Xuân, xã Hạ Mỗ

UBND huyện Đan Phượng

2022- 2025

6404/QĐ-UBND 29/9/2023

37.375

30.566

15.000

15.566

40

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Thạc Quả, xã Dục Tú

UBND huyện Đông Anh

2022- 2025

13482/QĐ-UBND 02/11/2022; 11974/QĐ-UBND 20/11/2024

31.098

23.800

16.500

7.300

41

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Thụy Hà, xã Bắc Hồng

UBND huyện Đông Anh

2022- 2025

7695/QĐ-UBND 23/6/2022

52.131

45.000

31.000

14.000

42

Tu bổ, tôn tạo phát huy giá trị di tích đình, chùa Đào Thục, xã Thụy Lâm

UBND huyện Đông Anh

2022- 2025

7324/QĐ-UBND 27/10/2020; 11976/QĐ-UBND 20/11/2024

92.337

70.000

55.000

15.000

43

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Chài (giai đoạn 2)

UBND huyện Đông Anh

2024- 2026

CT - 6555/QĐ- UBND ngày 03/8/2023; DA- 342/QĐ-UBND 16/01/2024

34.985

25.000

10.000

15.000

44

Tu bổ, tôn tạo cụm di tích đình, chùa, miếu thôn Lại Đà (GĐ2)

UBND huyện Đông Anh

2024- 2027

CT- 15039/QĐ- UBND ngày 01/12/2021; DA - 872/QĐ-UBND 02/02/2024

63.328

50.000

16.500

33.500

45

Tu bổ, tôn tạo cụm di tích đình - chùa Lễ Pháp

UBND huyện Đông Anh

2022- 2025

15276/QĐ-UBND 07/12/2022

29.131

21.000

15.000

6.000

46

Tu bổ, tôn tạo di tích đình, đền Tó, xã Uy Nỗ

UBND huyện Đông Anh

2022- 2025

12592/QĐ-UBND 14/10/2022

32.989

25.000

15.000

10.000

47

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Xuân Trạch, xã Xuân Canh

UBND huyện Đông Anh

2022- 2025

12593/QĐ-UBND 14/10/2022; 11975/QĐ-UBND 20/11/2024

27.864

22.000

10.000

12.000

48

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Xuân Nộn

UBND huyện Đông Anh

2024- 2025

1687/QĐ-UBND 05/3/2024

34.892

25.000

10.000

15.000

49

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Kim Tiên, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh

UBND huyện Đông Anh

2023- 2025

15412/QĐ-UBND 08/12/2022

28.463

21.700

15.000

6.700

50

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Gia Lộc

UBND huyện Đông Anh

2024- 2026

3091/QĐ-UBND ngày 09/4/2024

26.111

15.000

6.000

9.000

51

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Xuân Canh (giai đoạn 2)

UBND huyện Đông Anh

2024- 2026

3697/QĐ-UBND ngày 25/4/2024

6.669

5.000

1.500

3.500

52

Tu bổ, tôn tạo di tích Miếu Mạch Lũng, xã Đại Mạch

UBND huyện Đông Anh

2024- 2026

4785/QĐ-UBND 24/5/2024

23.175

9.000

5.000

4.000

53

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Thư Cưu, xã Cổ Loa

UBND huyện Đông Anh

2023- 2025

9785/QĐ-UBND 31/10/2023

28.822

10.000

5.000

5.000

54

Tu bổ, tôn tạo đình thôn Thượng, xã Dương Hà, huyện Gia Lâm

UBND huyện Gia Lâm

2023- 2026

03/NQ-HĐND 2/6/2023; 5263/QĐ-UBND 14/12/2023; 595/QĐ-QLDA ĐTXD 16/9/2024

25.704

19.500

6.500

13.000

55

Tu bổ, tôn tạo đình - chùa Hoàng Xá, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm

UBND huyện Gia Lâm

2023- 2026

03/NQ-HĐND 2/6/2023; 4937/QĐ-UBND 27/11/2023

23.152

15.500

5.500

10.000

56

Tu bổ, tôn tạo đình Đại Bản, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm

UBND huyện Gia Lâm

2023- 2025

03/NQ-HĐND 2/6/2023; 239/QĐ- UBND 10/01/2024; 566/QĐ-QLDA ĐTXD 22/8/2024

13.267

10.600

3.500

7.100

57

Tu bổ, tôn tạo đình Hạ Thôn, xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm

UBND huyện Gia Lâm

2023- 2025

4942/QĐ-UBND 28/11/2023; 573/QĐ-QLDA ĐTXD 29/8/2024

14.387

8.000

3.500

4.500

58

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Giang Xá, thị trấn Trạm Trôi

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2025

6754/QĐ-UBND 18/5/2023; 1861/QĐ-BQL 18/11/2023

29.195

13.300

8.000

5.300

59

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Rừng (Cảnh Linh Tự, xã Tiền Yên)

UBND huyện Hoài Đức

2024- 2026

25/NQ-HĐND 20/12/2023; 677/QĐ-UBND 06/3/2024

42.007

36.000

15.000

21.000

60

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình Hậu Ái

UBND huyện Hoài Đức

2022- 2025

7044/QĐ-UBND 02/11/2022; 4955/QĐ-UBND 25/11/2024

13.594

9.800

5.000

4.800

61

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Lại Yên, xã Lại Yên

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2025

6553/QĐ-UBND 4/10/2022

24.809

19.000

10.000

9.000

62

Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Mẫu xã Cát Quế

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2025

1858/QĐ-UBND 01/6/2022

17.678

14.000

7.000

7.000

63

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Lại Yên (Nhạ Phúc Tự)

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2026

13006/QĐ-UBND 31/10/2023

53.648

26.600

16.000

10.600

64

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vân Côn

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2025

12496/QĐ-UBND 10/10/2023

25.702

16.800

7.000

9.800

65

Tu bổ, tôn tạo di tích đền Di Trạch, xã Di Trạch (giai đoạn 2)

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2026

13314/QĐ-UBND 14/11/2023

18.470

14.000

7.000

7.000

66

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Bảo Phúc, thị trấn Trạm trôi - giai đoạn 2

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2026

12547/QĐ-UBND 12/10/2023

43.016

32.000

12.000

20.000

67

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Thích Ca, Xã Song Phương - giai đoạn 2

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2026

133/QĐ-UBND 07/02/2023

16.853

13.000

10.000

3.000

68

Tu bổ, tôn tạo di tích Quán Thượng xã Tiền Yên

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2026

8033/QĐ-UBND 23/11/2022

32.954

25.000

10.000

15.000

69

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Cát Ngòi, xã Cát Quế

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2025

1745/QĐ-UBND 26/5/2022

14.162

11.300

8.600

2.700

70

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Lại Dụ xã An Thượng

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2025

5652; 13/10/2021 12301/QĐ-UBND 28/9/2023

15.858

13.000

12.000

1.000

71

Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Sung, xã Vân Côn

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2025

758/QĐ-UBND 11/3/2022

18.739

14.000

13.000

1.000

72

Tu bổ, tôn tạo di tích Võ chỉ Quế Dương, xã Dương Liễu

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2025

14563/QĐ-UBND 30/12/2022

12.940

9.000

5.000

4.000

73

Tu bổ, tôn tạo chùa Ngãi Cầu xã An Khánh giai đoạn 2

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2026

1880/QĐ-UBND 09/5/2024

31.774

14.000

8.000

6.000

74

Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Đông Cao

UBND huyện Mê Linh

2023- 2025

4907/QĐ-UBND 14/11/2022

55.724

43.500

40.500

3.000

75

Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2024- 2026

3142/QĐ-UBND 20/5/2023

36.213

29.700

15.000

14.700

76

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Phù Trì, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2024- 2027

6881/QĐ-UBND 15/11/2023; 2294/QĐ-UBND 11/6/2024 (TKBVTC)

50.587

43.600

23.000

20.600

77

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Yên Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2024- 2026

806/QĐ-UBND 01/3/2024

25.601

20.200

10.000

10.200

78

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Xa Mạc

UBND huyện Mê Linh

2024- 2026

01/NQ-HĐND 29/3/2022; 852/QĐ-UBND 06/3/2023

11.102

8.800

5.000

3.800

79

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Văn Lôi

UBND huyện Mê Linh

2024- 2026

3391/QĐ-UBND 29/5/2023

31.642

25.200

10.000

15.200

80

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Cư An, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2024- 2026

3412/QĐ-UBND 30/5/2023

27.982

23.300

10.000

13.300

81

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Yên Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2024- 2026

3341/QĐ-UBND 25/5/2023

33.082

27.100

10.000

17.100

82

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Mạnh Trữ, xã Chu Phan, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2024- 2026

3343/QĐ-UBND 25/5/2023

38.675

33.500

10.000

23.500

83

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Hoa Sơn, xã Kim Hoa

UBND huyện Mê Linh

2024- 2026

3099/QĐ-UBND 16/5/2023

38.265

30.600

12.000

18.600

84

Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Thiện, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2024- 2026

3143/QĐ-UBND 20/5/2023

25.963

21.000

10.000

11.000

85

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Giai Lạc, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2024- 2026

15/NQ-HĐND 27/10/2023; 801/QĐ-UBND 29/02/2024

32.522

26.400

10.000

16.400

86

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Thái Lai, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2024- 2027

15/NQ-HĐND 27/10/2023; 800/QĐ-UBND 29/02/2024

48.859

39.800

10.000

29.800

87

Đền Cống Hạ, xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

3876/QĐ-UBND ngày 26/10/2022

10.000

8.400

7.500

900

88

Đình Phú Hữu, xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

1690/QĐ-UBND 22/6/2023

30.000

24.000

9.000

15.000

89

Chùa Phúc Khê, xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

3547/QĐ-UBND 30/10/2023

34.189

27.500

8.000

19.500

90

Đình Tảo Khê, xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

266/QĐ-UBND 23/02/2023; 3526/QĐ-UBND 01/7/2024

20.000

16.500

10.000

6.500

91

Đình Thượng Thôn (Đình Thượng Tuy Lai), xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

3476/QĐ-UBND 25/10/2023

32.250

24.200

9.000

15.200

92

Chùa Trung (Chùa Hưng Khánh), xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

2506/QĐ-UBND ngày 25/8/2023; 3809/QĐ-UBND 15/11/2023; 670/SVHTT- QLDSVH 23/02/2024; 5327/QĐ-UBND 27/9/2024

36.000

30.000

15.500

14.500

93

Quán Trê, xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

3877/QĐ-UBND 26/10/2022

20.000

13.400

5.000

8.400

94

Đình làng Cầu, xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

3878/QĐ-UBND 26/10/2022

20.000

15.700

5.000

10.700

95

Đền Hưng Nông

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

3350/QĐ-UBND 13/10/2023

20.000

15.400

7.500

7.900

96

Đền An Duyệt

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

3349/QĐ-UBND 13/10/2023

20.000

15.100

7.500

7.600

97

Đền Thượng Tiết

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

3546/QĐ-UBND 30/10/2023

20.000

17.100

7.000

10.100

98

Chùa Khánh Long (chùa Áng Hạ), xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

4133/QĐ-UBND ngày 09/11/2022

20.000

16.900

6.500

10.400

99

Chùa thôn Thượng, xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

5011/QĐ-UBND ngày 14/12/2022

20.000

15.500

5.000

10.500

100

Đền Vân Mộng, xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

3879/QĐ-UBND ngày 26/10/2022

40.000

32.500

11.000

21.500

101

Chùa Hàm Long (chùa Khê Bộ), xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

3875/QĐ-UBND ngày 26/10/2022

40.000

33.000

11.000

22.000

102

Quán Ông/Đền Thông, xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2022- 2025

3855/QĐ-UBND ngày 25/10/2022

40.000

32.300

13.300

19.000

103

Đền La Mai, xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

2889/QD-UBND 06/6/2024

7.000

5.500

2.000

3.500

104

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Áng Thượng, xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

2444/QĐ-UBND 23/5/2024

26.000

19.500

6.000

13.500

105

Tu bổ, tôn tạo đình Nam Phú, thôn Nam Phú, xã Nam Phong

UBND huyện Phú Xuyên

2022- 2025

5514/QĐ-UBND 19/11/2022; 5314/QĐ-UBND 26/11/2024

15.544

12.365

12.365

950

106

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Phong Triều, xã Nam Triều

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

6058/QĐ-UBND 14/11/2023; 5219/QĐ-UBND 20/11/2024

18.402

14.800

5.000

9.800

107

Tu bổ, tôn tạo đình làng thôn Sảo Thượng

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

5434/QĐ-UBND 15/11/2022; 5039/QĐ-UBND 11/11/2024

19.590

17.300

7.000

10.300

108

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Giẽ Hạ, thôn Giẽ Hạ, xã Phú Yên

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

5183/QĐ-UBND 28/10/2022; 5218/QĐ-UBND 20/11/2024

19.961

15.000

7.000

8.000

109

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Giẽ Thượng, thôn Giẽ Thượng, xã Phú Yên

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

5208/QĐ-UBND 28/10/2022; 5247/QĐ-UBND 21/11/2024

18.619

14.000

7.000

7.000

110

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Phượng Vũ, xã Phượng Dực

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2025

740/QĐ-UBND 27/02/2024

25.345

19.000

10.000

9.000

111

Tu bổ tôn tạo Đền Phúc Lâm

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2025

2903/QĐ-UBND ngày 17/6/2022

18.932

13.000

5.000

8.000

112

Tu bổ tôn tạo di tích đình Lưu Xá, xã Phú Túc

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2025

số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; 709/QĐ-UBND 21/02/2024

21.305

14.000

7.000

7.000

113

Tu bổ, tôn tạo miếu Lưu Xá, xã Phú Túc

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2025

số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; 774/QĐ-UBND 29/02/2024

13.023

9.500

5.000

4.500

114

Tu bổ tôn tạo di tích đình Vĩnh Hạ, xã Khai Thái

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2025

2075/QĐ-UBND ngày 6/6/2023

17.913

14.800

5.000

9.800

115

Tu bổ tôn tạo di tích đình Thủy Trú, xã Bạch Hạ

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

3426/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

23.000

18.200

7.000

11.200

116

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Tri Thủy, xã Tri Thủy

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

2076/QĐ-UBND ngày 6/6/2023

22.000

18.000

6.000

12.000

117

Tu bổ, tôn tạo đình chùa Ngải Khê

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2025

1247/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

28.613

23.000

10.000

13.000

118

Tu bổ, tôn tạo di tích đền bà Ả Lanh

UBND huyện Phú Xuyên

2023- 2025

2512/QĐ-UBND 05/6/2024; 5031/QĐ-UBND 11/11/2024

14.773

9.900

5.000

4.900

119

Tu bổ tôn tạo di tích Miếu Đông, xã Khai Thái

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2025

2835/QĐ-UBND 19/6/2024

15.000

12.000

5.000

7.000

120

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Bảo Vệ, xã Long Xuyên

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

4867/QĐ-UBND 27/10/2023

11.467

8.400

7.000

1.400

121

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Kim Lũ

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

4872/QĐ-UBND 27/10/2023

16.658

13.300

10.500

2.800

122

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Thượng Cốc

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

4873/QĐ-UBND 27/10/2023

29.224

23.800

12.000

11.800

123

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Ân Phú, xã Xuân Đỉnh

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

3228/QĐ-UBND 24/8/2023

23.719

18.000

9.500

8.500

124

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Giáo Hạ, xã Ngọc Tảo

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

995/QĐ-UBND 24/02/2024

21.371

17.300

6.000

11.300

125

Tu bổ, tôn tạo di tích miếu Thuần Mỹ, xã Trạch Mỹ Lộc

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021; 967/QĐ-UBND 23/02/2024

19.636

15.800

6.000

9.800

126

Tu bổ, tôn tạo di tích đền Sen Chiểu, xã Sen Phương

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

20/NQ-HĐND 15/12/2022; 879/QĐ-UBND 16/02/2024

23.569

19.000

7.000

12.000

127

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Hương Vĩnh, xã Ngọc Tảo

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

4299/QĐ-UBND 29/9/2023

22.613

19.100

7.000

12.100

128

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Nứa, xã Phụng Thượng

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

1789/QĐ-UBND 26/5/2022; 1184/QĐ-BQLDA 07/10/2024 (TKBVTC)

19.254

15.300

8.000

7.300

129

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Ân Phú xã Xuân Đình

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

3117/QĐ-UBND 16/8/2023

24.078

20.100

7.000

13.100

130

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Cung Sơn, xã Tích Giang

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

3109/QĐ-UBND ngày 15/8/2022; 3796/QĐ-UBND 25/7/2024 (TKBVTC)

13.643

11.000

2.000

9.000

131

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Ba Giai, xã Tam Hiệp

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

6235/QĐ-UBND 19/12/2023

12.683

10.100

4.000

6.100

132

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Tuy Lộc xã Trạch Mỹ Lộc

UBND huyện Phúc Thọ

2022- 2025

4320/QĐ-UBND 15/11/2022; 4943/QĐ-UBND 09/10/2024

17.900

14.300

5.000

9.300

133

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Thanh Phần

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

996/QĐ-UBND 24/02/2024

27.493

22.600

8.000

14.600

134

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Lục Xuân xã Võng Xuyên

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

2591/QĐ-UBND ngày 13/7/2023

14.845

11.900

4.000

7.900

135

Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Doanh Bằng, xã Phụng Thượng

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

1790/QĐ-UBND 26/5/2023

11.622

8.400

3.000

5.400

136

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Quế Lâm, xã Hiệp Thuận

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

3424/QĐ-UBND 30/8/2023

11.569

9.700

3.000

6.700

137

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Kỳ Úc, thị trấn Phúc Thọ

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

3590/QĐ-UBND 08/9/2023

17.715

15.000

5.000

10.000

138

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Bảo Lâm, xã Hát Môn

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

4748/QĐ-UBND 28/10/2023

49.095

41.500

15.000

26.500

139

Tu bổ, tôn tạo di tích đền Phương Độ, xã Sen Phương

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

997/QĐ-UBND 24/02/2024

17.138

14.000

4.000

10.000

140

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Phương Độ, xã Sen Phương

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

970/QĐ-UBND 23/02/2024; 849/QĐ-BQLDA 25/7/2024

27.339

23.700

6.500

17.200

141

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Triệu Xuyên, xã Long Xuyên

UBND huyện Phúc Thọ

2023- 2025

3591/QĐ-UBND 08/9/2023

25.889

21.900

10.000

11.900

142

Tu tôn tạo di tích đình Quán Hạ (Quán dưới), xã Đồng Quang

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

4893/QĐ-UBND 20/10/2023

20.753

17.500

5.000

12.500

143

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Cù Sơn Trung, xã Yên Sơn

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

4894/QĐ-UBND 20/10/2023

18.709

15.200

5.000

10.200

144

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Tình Lam, xã Đại Thành

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

4892/QĐ-UBND 20/10/2023

23.083

19.500

6.000

13.500

145

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Yên Nội, xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2022- 2025

4704/QĐ-UBND 13/10/2023; 3644/QĐ-UBND 19/6/2024; 155/QĐ-QLDA 01/6/2024

19.417

16.500

10.000

6.500

146

Tu bổ, tôn tạo di tích Quán Thượng (Quán trên) xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

5872/QĐ-UBND 27/11/2023

14.851

11.800

5.000

6.800

147

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Văn Quang (chùa Hưng Phúc), xã Nghĩa Hương

UBND huyện Quốc Oai

2022 - 2025

5613/QĐ-UBND 13/11/2023; 6739/QĐ-UBND 26/10/2024

21.617

18.300

6.000

12.300

148

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Thông Đạt, xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai

UBND huyện Quốc Oai

2024- 2025

5598/QĐ-UBND 08/11/2023; 559/QĐ-QLDA 21/11/2024

35.870

29.000

8.000

21.000

149

Tu bổ tôn tạo di tích đình Cấn Hạ, xã Cấn Hữu

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

4897/QĐ-UBND 20/10/2023

21.427

12.000

7.000

5.000

150

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Hòa Mục, xã Hòa Thạch

UBND huyện Quốc Oai

Hết năm 2025

43/QĐ-UBND 12/01/2023; 7582/QĐ-UBND 29/12/2023

21.677

10.350

7.000

3.350

151

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Bái Nội, xã Liệp Tuyết

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

5599/QĐ-UBND 08/11/2023

32.802

25.000

8.000

17.000

152

Tu bổ, tôn tạo đình Báng, xã Nam Sơn

UBND huyện Sóc Sơn

2021- 2025

8825/QĐ-UBND 10/11/2022; 7843/QĐ-UBND 07/11/2024

19.589

14.000

12.700

1.300

153

Tu bổ, tôn tạo đình Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2025

7695/QĐ-UBND 10/11/2023; 813/QĐ-QLDA 14/10/2024

34.726

29.700

15.000

14.700

154

Tu bổ, tôn tạo đền Hương Gia, xã Phú Cường

UBND huyện Sóc Sơn

2022- 2026

3181/QĐ-UBND 30/5/2023

33.206

26.900

18.000

8.900

155

Tu bổ, tôn tạo đền Bà, xã Xuân Thu

UBND huyện Sóc Sơn

2022- 2026

9914/QĐ-UBND 12/12/2022

22.000

17.700

10.000

7.700

156

Tu bổ, tôn tạo đền Cả, xã Đông Xuân

UBND huyện Sóc Sơn

2022- 2026

3182/QĐ-UBND 30/5/2023

28.280

22.800

12.000

10.800

157

Tu bổ, tôn tạo đền Chôi, xã Đông Xuân

UBND huyện Sóc Sơn

2022- 2026

9913/QĐ-UBND 12/12/2022

22.000

17.500

10.000

7.500

158

Tu bổ, tôn tạo chùa Phù Xá Đoài, xã Phú Minh

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2025

6872/QĐ-UBND 12/10/2023

20.900

17.300

10.000

7.300

159

Tu bổ, tôn tạo Đình Lương Phúc, xã Việt Long

UBND huyện Sóc Sơn

2021- 2025

8107/QĐ-UBND 13/10/2022; 5136/QĐ-UBND 17/8/2023; 65/QĐ- QLDA 20/01/2024; 7677/QĐ-UBND 29/10/2024

21.210

18.000

15.000

3.000

160

Tu bổ, tôn tạo đình Ninh Môn, xã Hiền Ninh

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2025

7768/QĐ-UBND 15/11/2023

15.317

12.000

10.000

2.000

161

Tu bổ, tôn tạo đình thôn Trung, xã Đức Hòa

UBND huyện Sóc Sơn

2023- 2026

880/QĐ-UBND 07/02/2024

20.239

15.500

10.000

5.500

162

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Trúc Động, xã Đồng Trúc

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

8104/QĐ-UBND 31/10/2022; 5356/QĐ-UBND 18/11/2024

35.000

26.400

18.000

8.400

163

Xây dựng, tu bổ, tôn tạo di tích Đình Yên Lạc xã Cần Kiệm

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

7731/QĐ-UBND 26/10/2022; 257/QĐ-BQLDA 12/5/2023; 5368/QĐ-UBND 19/11/2024

28.000

23.290

22.300

990

164

Tu bổ, tôn tạo chùa Hữu Bằng

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

8741/QĐ-UBND 15/11/2022; 3380/QĐ-UBND 05/7/2024

25.000

20.000

10.000

10.000

165

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Chàng Sơn

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

8527/QĐ-UBND 14/11/2022; 5391/QĐ-UBND 21/11/2024

14.925

10.800

6.500

4.300

166

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Thấp, xã Hạ Bằng

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2025

8973/QĐ-UBND 22/11/2022; 391/QĐ-BQLDA 03/7/2023

25.952

22.200

20.000

2.200

167

Tu bổ, tôn tạo đình thôn Yên, xã Thạch Xá

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

707/QĐ-UBND 01/3/2023; 5377/QĐ-UBND 20/11/2024

18.000

14.932

14.500

432

168

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Đồng Táng, xã Đồng Trúc

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2025

DA-5096/QĐ- UBND ngày 22/8/2023; TKKT- 282/QĐ-UBND 02/12/2023; 5390/QĐ-UBND 21/11/2024

25.000

21.700

19.800

1.900

169

Tu bổ, tôn tạo Đình Đại Đồng

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2025

DA-7599/QĐ- UBND ngày 24/10/2022; TKKT- 613/QĐ-BQLDA 05/9/2024

19.997

16.900

7.500

9.400

170

Tu bổ, tôn tạo chùa thôn Bến xã Dị Nậu

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2025

DA-1348/QĐ- UBND ngày 20/3/2023; TKKT- 430/QĐ-BQLDA 09/7/2024

26.250

22.000

10.500

11.500

171

Tu bổ, tôn tạo đình Kim Quan xã Kim Quan

UBND huyện Thạch Thất

2023- 2025

DA - 8271/QĐ- UBND ngày 04/11/2022; TKKT- 325/QĐ-BQLDA 07/6/2024

23.832

20.000

9.500

10.500

172

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Long Cảnh xã Kim Quan

UBND huyện Thạch Thất

2024- 2025

8270/QĐ-UBND ngày 04/11/2022

24.500

19.500

9.500

10.000

173

Xây dựng, tu bổ, tôn tạo di tích Đình Lại Khánh, xã Lại Thượng

UBND huyện Thạch Thất

2024- 2025

782/QĐ-UBND 05/02/2024

22.800

18.000

8.500

9.500

174

Tu bổ, tôn tạo di tích đình thôn Bến xã Dị Nậu

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

8787/QĐ-UBND 17/11/2022; 2695/QĐ-UBND 27/5/2024

18.000

14.300

4.500

9.800

175

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Úc Lý (Vĩnh Quang Tự) xã Thanh Vân

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

11937/QĐ-UBND 01/11/2023

83.600

70.200

30.000

40.200

176

Tu bổ tôn tạo di tích đình Rùa Thượng, xã Thanh Thuỳ

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

1679/QĐ-UBND 29/02/2024

20.000

14.200

10.000

4.200

177

Tu bổ tôn tạo di tích đình Sinh Quả, xã Bình Minh

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

13291/QĐ-UBND 18/12/2023

22.800

19.000

13.000

6.000

178

Tu bổ tôn tạo di tích chùa Bạch Nao, xã Thanh Văn

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

1799/QĐ-UBND 02/3/2024

19.000

16.100

11.000

5.100

179

Tu bổ, tôn tạo cụm di tích đình, miếu Áng Phao, xã Cao Dương

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

04/QĐ-HĐND ngày 20/3/2023; 484/QĐ-UBND 20/01/2024

28.773

23.500

10.000

13.500

180

Tu bổ, tôn tạo đình Khê Tang thượng xã Cự Khê

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

04/QĐ-HĐND ngày 20/3/2023; 13596/QĐ-UBND 28/12/2023

22.221

18.000

11.000

7.000

181

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Văn Quán

UBND huyện Thanh Oai

2024- 2025

07/NQ-HĐND 27/6/2023; 1798/QĐ-UBND 02/3/2024

24.000

20.000

10.000

10.000

182

Tu bổ tôn tạo di tích Đình Cũ (Miếu Đồng cũ) xã Dân Hoà

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

11259/QĐ-UBND 27/10/2023

15.000

12.900

9.000

3.900

183

Tu bổ tôn tạo di tích đình Đàn Viên, xã Cao Viên

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

12008/QĐ-UBND 03/11/2023

15.000

12.500

9.000

3.500

184

Tu bổ tôn tạo di tích đình Vân Đồng, xã Xuân Dương

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2025

11074/QĐ-UBND 18/10/2023

15.000

12.500

9.000

3.500

185

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Thụy Ứng, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín

UBND huyện Thường Tín

2023- 2025

3483/QĐ-UBND 12/6/2023

9.934

7.500

5.500

2.000

186

Xây dựng khu lưu niệm anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi, tại xã Nhị Khê, huyện Thường Tín

UBND huyện Thường Tín

2020- 2025

3535/QĐ-UBND 25/9/2021; 776/QĐ-UBND 05/3/2024; 4780/QĐ-UBND 19/11/2024

193.863

65.000

36.500

28.500

187

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Hạ - Đình Thượng, xã Tự Nhiên, huyện Thường Tín

UBND huyện Thường Tín

2022- 2025

5666/QĐ-UBND 07/11/2022; 4781/QĐ-UBND 19/11/2024

40.662

33.200

20.000

13.200

188

Tu bổ, tôn tạo di tích đền Miêng Hạ, thôn Miêng Hạ, xã Hoa Sơn

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

1351/QĐ-UBND 24/11/2022; 7961/QĐ-UBND 21/11/2024

24.652

17.000

14.000

3.000

189

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Đông Dương, thôn Đông Dương, xã Tảo Dương Văn

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

932/QĐ-UBND 15/9/2022; 7978/QĐ-UBND 21/11/2024

28.000

17.000

9.000

8.000

190

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Động Phí, xã Phương Tú

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

814/QĐ-UBND 22/8/2022; 3713/QĐ-UBND 05/7/2023; ĐCTKKT - 6581/QĐ-UBND 30/8/2024; 7956/QĐ-UBND 21/11/2024

19.952

17.655

15.850

1.805

191

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Bầu Bỏi, thôn Cầu Bầu, xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hoà

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

815/QĐ-UBND 22/8/2022; 7958/QĐ-UBND 21/11/2024

28.000

17.000

12.675

4.325

192

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Trần Đăng, xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hoà

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

813/QĐ-UBND 22/8/2022; 7962/QĐ-UBND 21/11/2024

29.000

17.000

13.000

4.000

193

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Làng Cầu, xã Minh Đức

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

945/QĐ-UBND 21/9/2022; 7957/QĐ-UBND 21/11/2024

21.000

14.000

7.000

7.000

194

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Bặt Ngõ, đình Chung, Ba thôn Bặt, xã Liên Bạt, huyện Ứng Hoà

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

626/QĐ-UBND 20/6/2022; 7959/QĐ-UBND 21/11/2024

24.000

20.300

10.000

10.300

195

Tu bổ, tôn tạo di tích Miếu Bặt Chùa (quán Đống Dạ), xã Liên Bạt, huyện Ứng Hoà

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

627/QĐ-UBND 20/6/2022

15.000

12.500

10.000

2.500

196

Tu bổ, tôn tạo di tích đền Bài Lâm Hạ, xã Hồng Quang

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

3367/QĐ-UBND 21/6/2023

25.000

19.900

15.000

4.900

197

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Phổ Am, xã Đại Cường

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

1020/QĐ-UBND 06/3/2024

34.719

28.400

20.000

8.400

198

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Cảnh Linh Tự, xã Sơn Công

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

629/QĐ-UBND 20/6/2022

20.021

17.100

7.000

10.100

199

Tu bổ, tôn tạo di tích Miếu Nội Xá, xã Vạn Thái

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

3662/QĐ-UBND 30/6/2023

24.800

20.000

10.000

10.000

200

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vũ Nội, xã Liên Bạt

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

1144/QĐ-UBND 18/10/2022; 7960/QĐ-UBND 21/11/2024

13.815

11.000

7.000

4.000

201

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Phí Trạch, xã Phương Tú

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

628/QĐ-UBND 20/6/2022

15.000

12.600

9.000

3.600

202

Tu bổ, tôn tạo, di tích đền Trung Thượng, xã Đại Hùng

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

1015/QĐ-UBND 06/3/2024

20.000

16.700

10.000

6.700

203

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Đặng Giang, xã Hòa Phú, huyện Ứng Hoà

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

7945/QĐ-UBND 08/12/2023; 7955/QĐ-UBND 21/11/2024

26.000

16.000

8.000

8.000

204

Tu bổ, tôn tạo di tích đền Thanh Ấm, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hoà

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

1207/QĐ-UBND ngày 28/10/2022

29.304

16.000

14.000

2.000

205

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Lưu Khê, xã Liên Bạt

UBND huyện Ứng Hòa

2022- 2025

625/QĐ-UBND 20/6/2022; 7964/QĐ-UBND 21/11/2024

15.000

12.600

10.000

2.600

II

Dự án mới

913.098

284.065

284.065

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng Đền Và (giai đoạn 1)

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2027

11/NQ-HĐND ngày 21/7/2023; 1779/QĐ-UBND 30/10/2024

213.696

50.000

50.000

2

Mở rộng khuôn viên đền thờ Lăng Ngô Quyền

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2027

26/NQ-HĐND 14/12/2023; 1827/QĐ-UBND 08/11/2024

154.814

27.015

27.015

3

Tu bổ, tôn tạo Chùa Báo Ân, xã Dương Quang, huyện Gia Lâm (giai đoạn 2)

UBND huyện Gia Lâm

2023- 2026

03/NQ-HĐND 2/6/2023; 5126/QĐ-UBND 23/9/2024

143.363

40.000

40.000

4

Đình Thượng Lâm, xã Thượng Lâm

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

CT- 445/QĐ-UBND 24/3/2023; DA-4870/QĐ-UBND 06/9/2024

18.000

14.500

14.500

5

Đình Đông Bình

UBND huyện Mỹ Đức

2024- 2025

CT- 1919/QĐ-UBND 25/4/2024; DA-4020/QĐ-UBND 22/7/2024

6.000

5.000

5.000

6

Đền Thượng (Quán Trúc), xã Bột Xuyên

UBND huyện Mỹ Đức

2024- 2026

CT-3177/QĐ-UBND 25/6/2024; DA-5758/QĐ-UBND 17/10/2024

19.717

11.650

11.650

7

Đình Áng Hạ, xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức

UBND huyện Mỹ Đức

2023- 2025

CT: 165/QĐ- UBND ngày 10/02/2023; DA- 3148/QĐ-UBND 21/6/2024

20.000

7.500

7.500

8

Quán Sối, xã Phúc Lâm

UBND huyện Mỹ Đức

2024- 2026

CT-2746/QĐ-UBND 31/5/2024; DA - 6005/QĐ-UBND 01/11/2024

20.000

7.500

7.500

9

Đình Hạ (đình Hạ Khảm Lâm), xã Phúc Lâm

UBND huyện Mỹ Đức

2024- 2026

CT-3005/QĐ-UBND 15/6/2024; DA - 5757/QĐ-UBND 17/10/2024

20.000

7.500

7.500

10

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Phú Đôi

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2025

4821/QĐ-UBND 28/10/2024

26.469

8.600

8.600

11

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Hạ Hòa, xã Tân Phú

UBND huyện Quốc Oai

2023- 2025

3448/QĐ-UBND 11/6/2024

23.885

16.300

16.300

12

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Cấn Thượng, xã Cấn Hữu

UBND huyện Quốc Oai

2022 - 2025

6630/QĐ-UBND 21/10/2024; 7236/QĐ-UBND 21/11/2024

36.984

29.800

29.800

13

Cải tạo, nâng cấp di tích đình Nội Bình Đà, huyện Thanh Oai

UBND huyện Thanh Oai

2023- 2026

07/NQ-HĐND 27/6/2023; 6464/QĐ-UBND 30/8/2024

150.000

40.000

40.000

14

Tu bổ, tôn tạo di tích nhà thờ Ngô Thì Nhậm, xã Tả Thanh Oai

UBND huyện Thanh Trì

2024- 2026

46/NQ-HĐND 14/11/2023; 5783/QĐ-UBND 14/11/2024

12.785

6.000

6.000

15

Tu bổ, tôn tạo di tích Chùa Ngọc Hồi, xã Ngọc Hồi

UBND huyện Thanh Trì

2024- 2026

09/NQ-HĐND 11/6/2024; 5785/QĐ-UBND 14/11/2024

11.956

2.800

2.800

16

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Nhị Châu, xã Liên Ninh, xã Liên Ninh

UBND huyện Thanh Trì

2023- 2025

32/NQ-HĐND 14/7/2023; 5774/QĐ-UBND 14/11/2024

5.000

2.400

2.400

17

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Yên Xá, xã Tân Triều

UBND huyện Thanh Trì

2024- 2026

46/NQ-HĐND 14/11/2023; 4305/QĐ-UBND 08/8/2024

30.429

7.500

7.500

E.5

Hỗ trợ xây dựng hạ tầng kinh tế

3.650.142

2.072.203

1.559.135

614.872

I.1

Dự án chuyển tiếp

2.961.272

1.772.203

1.559.135

314.872

1

Cải tạo, nâng cấp đường Trường Yên - Trung Hòa - Tốt Động

UBND huyện Chương Mỹ

2022- 2025

6034/QĐ-UBND 29/10/2021

89.769

45.100

35.100

10.000

2

Đường liên xã Thanh Bình, Tân Tiến, Nam Phương Tiến đi đường Hồ Chí Minh

UBND huyện Chương Mỹ

2021- 2025

6332/QĐ-UBND 17/10/2019; 7579/QĐ-UBND 13/10/2022; 8579/QĐ-UBND 19/12/2023; 7024/QĐ-UBND 29/11/2024

158.513

59.500

59.500

5.000

3

Đường từ tỉnh lộ 419 đi trạm bơm tiêu An Vọng, xã Hoàng Diệu

UBND huyện Chương Mỹ

2022- 2025

6035/QĐ-UBND 29/10/2021; 7022/QĐ-UBND 29/11/2024

57.598

38.880

34.380

4.500

4

Đường từ tỉnh lộ 419 đi cầu Gốm xã Mỹ Lương

UBND huyện Chương Mỹ

2022- 2025

6007/QĐ-UBND 28/10/2021; 796/QĐ-BQL 05/7/2022; 6882/QĐ-UBND 22/11/2024

37.270

32.400

30.970

1.430

5

Đường từ Chợ Sẽ xã Hồng Phong đi xã Đồng Lạc, tỉnh lộ 429

UBND huyện Chương Mỹ

2022- 2025

6006/QĐ-UBND 28/10/2021; 639/QĐ-BQL 02/6/2022

124.847

111.000

98.500

12.500

6

Cải tạo đê bối tả Tích trên địa bàn xã Đông Sơn

UBND huyện Chương Mỹ

2022- 2025

1069/QĐ-UBND 04/3/2022; 1146/QĐ-BQL 22/8/2024; 7030/QĐ-UBND 29/11/2024

18.595

12.670

11.270

3.695

7

Đường từ Quốc lộ 6 đến UBND xã Trung Hòa

UBND huyện Chương Mỹ

2022- 2025

1055/QĐ-UBND 03/3/2022; 7020/QĐ-UBND 29/11/2024

51.707

28.400

19.400

10.000

8

Đường liên xã Tuy Lai đi Đồng Tâm (tránh Thượng Lâm)

UBND huyện Mỹ Đức

2021- 2025

2563/QĐ-UBND 26/10/2021; 4525/QĐ-UBND 21/11/2022; 4398/QĐ-UBND 13/12/2023; 6608/QĐ-UBND 19/11/2024

79.988

53.000

52.100

900

9

Đường trục phát triển kinh tế Văn Hoàng- Phượng Dực (nối từ TL429 đến đê sông Nhuệ)

UBND huyện Phú Xuyên

2022- 2025

5647/QĐ-UBND 02/11/2021; 2319/QĐ-UBND 17/5/2022

265.662

168.765

158.165

10.600

10

Đường giao thông liên xã Bạch Hạ - Minh Tân (giai đoạn 2)

UBND huyện Phú Xuyên

2022- 2025

5672/QĐ-UBND 03/11/2021; 3278/QĐ-UBND 25/7/2022

77.064

56.750

52.750

4.000

11

Xây dựng tuyến đường trục trung tâm xã Tân Phú

UBND huyện Quốc Oai

2020- 2025

4150/QĐ-UBND 30/10/2019; 7908/QĐ-UBND 30/12/2023; 7230/QĐ-UBND 21/11/2024

73.980

36.400

36.400

6.378

12

Đường trục phát triển các xã vùng Bán sơn địa huyện Quốc Oai (tuyến ĐH 09 Phú Cát - Hoà Thạch - Đông Yên)

UBND huyện Quốc Oai

Hết năm 2025

5079/QĐ-UBND 29/10/2018; 3560/QĐ-UBND 12/9/2019; 7907/QĐ-UBND 30/12/2023

368.889

96.000

36.500

59.500

13

Xây dựng, hoàn chỉnh tuyến trục phía Tây Nam kết nối với huyện Hoài Đức và khu đô thị vệ tinh Hòa Lạc đoạn ĐH 02 đi ĐH 01 (Quốc Oai - Hòa Thạch)

UBND huyện Quốc Oai

2022- 2025

2489/QĐ-UBND 05/4/2021; 4895/QĐ-UBND 20/10/2023

122.244

89.100

64.000

65.600

14

Xây dựng đường từ đường E Khu công nghệ cao Hòa Lạc đi Đại Lộ Thăng Long

UBND huyện Thạch Thất

2022- 2025

4517/QĐ-UBND 04/11/2021; 6860/QĐ-UBND 16/9/2022

340.668

173.500

144.400

29.100

15

Đường giao thông liên xã Kim An-Đỗ Động (đoạn từ Kim An đi QL 21B)

UBND huyện Thanh Oai

2019- 2025

2213/QĐ-UBND 29/10/2019; 8021/QĐ-UBND 15/11/2024

95.000

60.000

60.000

19.888

16

Nâng cấp, mở rộng đường Kim Thư - Đỗ Động - Thanh Văn

UBND huyện Thanh Oai

2021- 2025

3133/QĐ-UBND 18/6/2021; 8048/QĐ-UBND 19/11/2024

145.000

95.000

95.000

16.438

17

Đường QL21B từ ngã ba Thạch Bích đi Chương Mỹ (Giai đoạn II )

UBND huyện Thanh Oai

2021- 2025

3134/QĐ-UBND 18/6/2021; 11223/QĐ-UBND 26/10/2023; 6940/QĐ-UBND 01/10/2024

48.000

28.600

28.600

10.305

18

Nâng cấp, mở rộng đường Cần Thơ-Xuân Quang đi Đông Lỗ (Giai đoạn 3), huyện Ứng Hòa

UBND huyện Ứng Hòa

2021- 2025

933/QĐ-UBND 09/11/2020; 374/QĐ-UBND 23/4/2021; 8003/QĐ-UBND 22/11/2024

130.000

102.354

100.500

1.854

19

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Trường Thịnh đi Hoa Sơn

UBND huyện Ứng Hòa

2021- 2025

1095/QĐ-UBND 29/10/2021; 428/QĐ-UBND 10/6/2022; 7999/QĐ-UBND 22/11/2024

28.845

24.300

23.000

1.300

20

Đường trục kinh tế phía Bắc huyện Ứng Hoà

UBND huyện Ứng Hòa

2021- 2025

827/QĐ-UBND 24/08/2021; 167-21/3/2023; 7807/QĐ-UBND 15/11/2024

267.380

188.100

169.800

18.300

21

Nâng cấp mở rộng đường giao thông liên xã Hoà Lâm - Trung Tú (từ đường Cần Thơ - Xuân Quang đi huyện Phú Xuyên)

UBND huyện Ứng Hòa

2021- 2025

828/QĐ-UBND 24/08/2021; 923/QĐ-UBND 04/10/2021; 7846/QĐ-UBND 15/11/2024

199.600

126.704

119.800

6.904

22

Đường giao thông xã Quảng Phú Cầu đi xã Liên Bạt kết hợp kênh tưới tiêu

UBND huyện Ứng Hòa

2021- 2025

988/QĐ-UBND 14/10/2021; 131/QĐ-UBND 08/3/2022; 8002/QĐ-UBND 22/11/2024

44.900

40.100

38.500

1.600

23

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Liên Bạt đi Trường Thịnh

UBND huyện Ứng Hòa

2021- 2025

1096/QĐ-UBND 29/10/2021; 1035/QĐ-UBND 07/3/2024; 7998/QĐ-UBND 22/11/2024

22.957

20.580

20.500

80

24

Cải tạo, nâng cấp và phát huy giá trị đầm Đượng (khu vực thôn Lễ Khê - Kỳ Sơn) xã Xuân Sơn

UBND thị xã Sơn Tây

2022- 2025

521/QĐ-UBND 06/6/2022

112.796

85.000

70.000

15.000

I.2

Dự án mới

688.870

300.000

300.000

1

Xây dựng công viên trung tâm huyện Hoài Đức, xã Đức Giang

UBND huyện Hoài Đức

2024- 2027

4737/QĐ-UBND ngày 14/11/2024

371.602

100.000

100.000

2

Xây dựng trường THCS Kim Hoa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2023- 2025

1479/QĐ-UBND 17/4/2024; 5279/QĐ-UBND 28/11/2024

146.745

95.000

95.000

3

Xây dựng trường Tiểu học Kim Hoa A, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh

UBND huyện Mê Linh

2024- 2026

2012/QĐ-UBND 21/5/2024; 5280/QĐ-UBND 28/11/2024

170.523

105.000

105.000

E.6

Ban chỉ huy quân sự cấp xã

610.064

458.469

219.094

239.375

I

Dự án chuyển tiếp

478.619

371.669

219.094

152.575

1

Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Sơn Đà

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

619/QĐ-UBND 26/2/2024

7.500

6.500

5.000

1.500

2

Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Phú Đông

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

617/QĐ-UBND 26/2/2024

8.180

6.200

5.800

400

3

Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Phú Sơn

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

616/QĐ-UBND 26/2/2024

8.500

5.900

5.800

100

4

Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Minh Châu

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

618/QĐ-UBND 26/2/2024

9.500

6.500

6.300

200

5

Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Tản Lĩnh

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

620/QĐ-UBND 26/2/2024

8.000

6.500

5.000

1.500

6

Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Cẩm Lĩnh

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

2823/QĐ-UBND 10/6/2024

8.720

6.500

4.000

2.500

7

Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Minh Quang

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

2897/QĐ-UBND 13/6/2024

7.000

6.100

3.500

2.600

8

Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Tòng Bạt

UBND huyện Ba Vì

2023- 2025

2822/QĐ-UBND 10/6/2024

7.500

6.300

3.500

2.800

9

Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đại Yên

UBND huyện Chương Mỹ

2024- 2025

6668/QĐ-UBND, 23/10/2023 7027/QĐ-UBND 29/11/2024

5.959

5.194

3.194

2.000

10

Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Thượng Vực

UBND huyện Chương Mỹ

2024- 2025

746/QĐ-UBND 21/02/2024

10.962

6.500

3.500

3.000

11

Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tốt Động

UBND huyện Chương Mỹ

2024- 2025

750/QĐ-UBND 21/02/2024

10.411

6.500

3.000

3.500

12

Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đồng Lạc

UBND huyện Chương Mỹ

2024- 2025

747/QĐ-UBND 21/02/2024

10.254

6.500

3.000

3.500

13

Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Hòa

UBND huyện Chương Mỹ

2024- 2025

751/QĐ-UBND 21/02/2024

10.404

6.500

3.000

3.500

14

Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Đan Phượng

UBND huyện Đan Phượng

2023- 2025

1192/QĐ-UBND 26/02/2024 2588/QĐ-UBND 14/5/2024

14.951

10.000

7.000

3.000

15

Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Tân Hội

UBND huyện Đan Phượng

2024- 2026

1191/QĐ-UBND 26/02/2024 2719/QĐ-UBND 15/5/2024

14.427

10.000

7.000

3.000

16

Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Thọ An

UBND huyện Đan Phượng

2024- 2026

1193/QĐ-UBND 26/02/2024 2580/QĐ-UBND 14/5/2024

14.820

10.000

7.000

3.000

17

Xây dựng ban chỉ huy quân sự xã Đức Giang

UBND huyện Hoài Đức

2024- 2026

2293/QĐ-UBND 5/6/2024

13.162

6.500

3.000

3.500

18

Xây dựng ban chỉ huy quân sự xã Kim Chung

UBND huyện Hoài Đức

2024- 2026

2289/QĐ-UBND 4/6/2024

12.527

6.500

3.000

3.500

19

Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Sơn Đồng

UBND huyện Hoài Đức

2024- 2026

2354/QĐ-UBND 10/6/2024

11.354

6.500

3.000

3.500

20

Trụ sở làm việc Ban quân sự xã Tiền Yên, huyện Hoài Đức

UBND huyện Hoài Đức

2023- 2025

170/QĐ-UBND 20/01/2016 04/NQ-HĐND 29/3/2024 3758/QĐ-UBND 12/8/2024

8.524

4.730

2.500

2.230

21

Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Hương Sơn

UBND huyện Mỹ Đức

2023 - 2025

954/QĐ-UBND 21/2/2024

8.110

6.500

4.000

2.500

22

Xây dựng Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Phùng Xá

UBND huyện Mỹ Đức

2023 - 2025

956/QĐ-UBND 21/2/2024

8.760

6.500

4.000

2.500

23

Xây dựng Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Hợp Tiến

UBND huyện Mỹ Đức

2023 - 2025

955/QĐ-UBND 21/2/2024; 5109/QĐ-UBND 19/9/2024

9.150

6.500

4.000

2.500

24

Trụ sở làm việc của ban CHQS xã Nam Triều

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2026

771/QĐ-UBND 28/2/2024

13.954

13.954

7.000

6.954

25

Ban chỉ huy quân sự xã Hồng Minh

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2026

769/QĐ-UBND 28/2/2024

10.937

10.937

6.000

4.937

26

Ban chỉ huy quân sự xã Khai Thái

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2026

765/QĐ-UBND 28/2/2024

12.598

12.598

6.000

6.598

27

Ban chỉ huy quân sự xã Hoàng Long

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2026

770/QĐ-UBND 28/2/2024

9.199

9.086

5.000

4.086

28

Trụ sở làm việc của ban CHQS thị trấn Phú Xuyên

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2026

768/QĐ-UBND 28/2/2024

14.460

14.000

7.000

7.000

29

Trụ sở làm việc của ban CHQS thị trấn Phú Minh

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2026

767/QĐ-UBND 28/2/2024

8.628

8.628

5.000

3.628

30

Ban chỉ huy quân sự xã Tri Thủy

UBND huyện Phú Xuyên

2024- 2026

766/QĐ-UBND 28/2/2024

14.200

14.000

6.000

8.000

31

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Trạch Mỹ Lộc

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

928/QĐ-UBND 21/2/2024

11.911

10.767

7.000

3.767

32

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Hiệp Thuận

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2025

905/QĐ-UBND 20/02/2024

10.887

9.847

7.000

2.847

33

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Đình

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2025

906/QĐ-UBND 20/02/2024

14.800

13.457

7.000

6.457

34

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Tảo

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2025

907/QĐ-UBND 20/02/2024

11.507

10.961

7.000

3.961

35

Xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Tam Thuấn

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2025

1744/QĐ-UBND 15/4/2024 2904/QĐ-UBND 12/6/2024

10.552

9.110

7.000

2.110

36

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Võng Xuyên

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

927/QĐ-UBND 21/02/2024

13.600

12.316

7.000

5.316

37

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Thanh Đa

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2025

908/QĐ-UBND 20/02/2024

13.512

12.328

7.000

5.328

38

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Liên Hiệp

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2025

898/QĐ-UBND 20/02/2024

10.537

9.756

7.000

2.756

39

Xây dựng nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự xã Phù Linh

UBND huyện Sóc Sơn

2024- 2025

4627/QĐ-UBND 19/6/2024

5.727

4.500

2.000

2.500

40

Xây dựng nhà làm việc BCH quân sự xã Nam Sơn

UBND huyện Sóc Sơn

2024- 2025

6293/QĐ-UBND 8/8/2024

8.505

6.500

3.500

3.000

41

Xây dựng nhà làm việc Ban CHQS xã và cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã Hồng Kỳ

UBND huyện Sóc Sơn

2024- 2025

4623/QĐ-UBND ngày 19/6/2024

6.494

3.500

2.000

1.500

42

Xây dựng nhà làm việc BCH quân sự xã Hiền Ninh

UBND huyện Sóc Sơn

2024- 2025

6294/QĐ-UBND 8/8/2024

6.476

5.300

2.500

2.800

43

Xây dựng mới Trụ sở Ban CHQS xã Hòa Lâm

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

16/NQ-HĐND 21/8/2023 6552/QĐ-UBND 02/11/2023

11.270

6.500

3.000

3.500

44

Trụ sở Ban CHQS xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

19/NQ-HĐND 30/10/2023 6352/QĐ-UBND ngày 16/8/2024

11.300

6.500

3.000

3.500

45

Trụ sở Ban CHQS xã Tảo Dương Văn, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

UBND huyện Ứng Hòa

2023- 2025

19/NQ-HĐND 30/10/2023 6481/QĐ-UBND 23/8/2024

12.390

6.500

3.000

3.500

46

Xây dựng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Sơn Đông

UBND thị xã Sơn Tây

2024- 2026

233/QĐ-UBND 05/3/2024

6.500

5.200

3.000

2.200

II

Dự án khởi công mới

-

-

131.445

86.800

-

86.800

1

Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Phú Châu

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

4401/QĐ-UBND 21/8/2024

8.500

6500

6.500

2

Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự thị trấn Tây Đằng

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

4541/QĐ-UBND 30/8/2024

14.150

6500

6.500

3

Xây dựng nhà làm việc Ban Quân sự xã Vật Lại

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

4521/QĐ-UBND 29/8/2024

10.000

6500

6.500

4

Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đồng Thái

UBND huyện Ba Vì

2024- 2026

4519/QĐ-UBND 29/8/2024

11.230

6500

6.500

5

Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Phương Đình

UBND huyện Đan Phượng

2024- 2026

7596/QĐ-UBND 21/11/2024

14.694

10000

10.000

6

Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Hồng Hà

UBND huyện Đan Phượng

2024- 2026

7601/QĐ-UBND 21/11/2024

13.233

10000

10.000

7

Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Liên Hồng

UBND huyện Đan Phượng

2025- 2027

7448/QĐ-UBND 19/11/2024 7625QĐ-UBND 22/11/2024

10.258

10000

10.000

8

Xây dựng trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự thị trấn Chúc Sơn

UBND huyện Chương Mỹ

2024- 2025

6617/QĐ-UBND 14/11/2024

11.114

6500

6.500

9

Xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Hát Môn

UBND huyện Phúc Thọ

2024- 2026

5487/QĐ-UBND 13/11/2024

13.000

13000

13.000

10

Xây dựng nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự và cải tạo trụ sở HĐND -UBND xã Tân Dân

UBND huyện Sóc Sơn

2024- 2026

8488/QĐ-UBND 27/11/2024

11.815

4800

4.800

11

Xây dựng mới Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Phú Kim

UBND huyện Thạch Thất

2024- 2025

7331/QĐ-UBND, 31/10/2023

13.451

6500

6.500

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 6668/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 công khai dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!