(1) Không bao gồm số chi bổ sung cân đối cho các quận,
huyện, thị xã.
(2) Không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Thành phố.
(3) Đã tổng hợp chung trong dự toán chi đầu tư phát
triển và chi thường xuyên.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện/Chủ đầu tư
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2021-2025
|
Lũy kế số vốn đã bố trí/ước giải ngân đến hết KHV năm
2024
|
Kế hoạch vốn năm 2025
|
|
Số, ngày tháng
|
Tổng mức đầu tư
|
|
Tổng số
|
Trong đó NSTW
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN CẤP
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
260.420.027
|
104.262.013
|
79.007.038
|
31.498.515
|
14.423.273
|
|
A.1
|
CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG
CƠ BẢN CẤP THÀNH PHỐ
|
|
|
|
254.928.830
|
103.694.413
|
77.178.510
|
31.319.946
|
14.423.273
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
248.194.086
|
101.399.413
|
77.178.510
|
29.094.946
|
14.423.273
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
6.734.744
|
2.295.000
|
|
2.225.000
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục,
đào tạo và giáo dục dạy nghề
|
|
|
|
1.322.267
|
565.100
|
166.400
|
398.700
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
342.267
|
305.100
|
166.400
|
138.700
|
|
|
1
|
Xây dựng trường
THPT Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2022- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4363/QĐ-UBND 10/11/2022
|
145.856
|
131.000
|
70.000
|
61.000
|
|
|
2
|
Xây dựng, cải tạo
Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 4742/QĐ-UBND 28/11/2022
|
94.856
|
85.000
|
81.000
|
4.000
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng cơ
sở 2 của Trường cao đẳng nghề công nghiệp Hà Nội
|
Trường cao đẳng nghề công nghiệp Hà Nội
|
2022- 2025
|
6205/QĐ-UBND 17/11/2015 (CTĐT); 03/NQ- HĐND
08/4/2022; 3162/QĐ-UBND 18/6/2024, 4967/QĐ-UBND 23/9/2024
|
54.833
|
46.600
|
15.000
|
31.600
|
|
|
4
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp Trường mầm non Việt Triều hữu nghị
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 3745/QĐ-UBND 18/7/2024
|
46.722
|
42.500
|
400
|
42.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
980.000
|
260.000
|
|
260.000
|
|
|
1
|
Công trình trọng điểm
giai đoạn 2021-2025: Xây dựng Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong thành phố
Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2022- 2026
|
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 42/NQ-HĐND 04/10/2024;
6140/QĐ-UBND 27/11/2024
|
980.000
|
260.000
|
|
260.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực khoa học,
công nghệ
|
|
|
|
193.661
|
142.956
|
120.705
|
72.956
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
193.661
|
142.956
|
120.705
|
72.956
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ
GPMB phần diện tích còn lại Khu công nghệ cao Hòa Lạc trên địa bàn huyện Quốc
Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2014- 2025
|
6736/QĐ-UBND 07/11/2013; 2496/QĐ-UBND 10/5/2024
|
193.661
|
142.956
|
120.705
|
72.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
6.268.349
|
2.320.000
|
1.376.665
|
1.336.300
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
5.159.816
|
1.950.000
|
1.376.665
|
1.016.300
|
|
|
1
|
Cải tạo Bệnh viện
đa khoa Hà Đông
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2018- 2025
|
6023/QĐ-UBND 31/10/2018; 4419/QĐ-UBND 11/11/2022;
14/NQ-HĐND 04/7/2023, 992/QĐ-UBND 22/02/2024
|
496.873
|
266.500
|
317.804
|
140.000
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện đa khoa Sơn Tây
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2019- 2025
|
6024/QĐ-UBND 31/10/2018; 4947/QĐ-UBND 23/11/2021;
4774/QĐ-UBND 29/11/2022; 14/NQ-HĐND 04/7/2023; 1378/QĐ-UBND 13/3/2024;
6267/QĐ-UBND 04/12/2024
|
563.222
|
247.000
|
452.080
|
45.000
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Hệ
thống xử lý chất thải lỏng y tế tại các Bệnh viện và Cơ sở y tế thuộc Sở Y tế
Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2026
|
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 5802/QĐ-UBND 13/11/2023
|
83.859
|
64.000
|
29.000
|
35.000
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện đa khoa Vân Đình
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 2875/QĐ-UBND 03/6/2024
|
134.617
|
96.700
|
33.000
|
63.700
|
|
|
4
|
Đầu tư cải tạo,
nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 2739/QĐ-UBND 27/5/2024
|
76.803
|
58.000
|
600
|
57.400
|
|
|
5
|
Nâng cấp bệnh viện
Ung Bướu Hà Nội - bệnh viện mũi nhọn về chuẩn đoán và điều trị ung thư
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2027
|
30/NQ-HĐND 08/12/2021; 3317/QĐ-UBND 22/6/2023
|
789.795
|
200.000
|
157.934
|
41.700
|
|
|
6
|
Nâng cấp Bệnh viện
đa khoa Hòe Nhai
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2026
|
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 1792/QĐ-UBND 28/3/2023
|
204.499
|
120.000
|
48.500
|
71.500
|
|
|
7
|
Công trình trọng điểm
giai đoạn 2021-2025: Xây dựng Bệnh viện Tim Hà Nội cơ sở 2
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2022- 2025
|
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 5977/QĐ-UBND 22/11/2023
|
789.046
|
293.000
|
180.500
|
112.500
|
|
|
8
|
Xây dựng Trung tâm
Pháp Y Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2026
|
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 1060/QĐ-UBND 26/02/2024
|
277.853
|
130.000
|
30.000
|
100.000
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện đa khoa huyện Thạch Thất
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2026
|
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 4385/QĐ-UBND 21/8/2024
|
780.123
|
207.800
|
7.800
|
200.000
|
|
|
10
|
Công trình trọng điểm
2021-2025: Dự án Xây dựng Bệnh viện Thận Hà Nội cơ sở 2
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2026
|
5265/QĐ-UBND ngày 8/10/2024
|
748.538
|
100.000
|
500
|
99.500
|
|
|
11
|
Nâng cấp Bệnh viện
Tâm Thần Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2021- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4562/QĐ-UBND 19/11/2022;
6233/QĐ-UBND 03/12/2024
|
214.588
|
167.000
|
118.947
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
1.108.533
|
370.000
|
|
320.000
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp bệnh
viện đa khoa huyện Phú Xuyên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2026
|
5583/QĐ-UBND 23/10/2024
|
340.536
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện đa khoa huyện Thanh Oai
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2024- 2026
|
6269/QĐ-UBND 04/12/2024
|
300.000
|
100.000
|
|
80.000
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư cải tạo,
nâng cấp bệnh viện đa khoa Đống Đa
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2026
|
6293/QĐ-UBND 06/12/2024
|
264.655
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
4
|
Đầu tư cải tạo,
nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
6294/QĐ-UBND 06/12/2024
|
203.342
|
100.000
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực văn hóa
thông tin (du lịch)
|
|
|
|
1.767.679
|
1.078.600
|
797.271
|
540.539
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
1.722.537
|
1.037.700
|
797.271
|
499.639
|
|
|
1
|
Xây dựng Bảo tàng
Hà Nội (Nội dung trưng bày)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2016- 2025
|
1424/QĐ-UBND 21/4/2008; 5099/QĐ-UBND 07/11/2012;
1207/QĐ-UBND 25/3/2020; 760/QĐ-UBND 06/02/2023; 5041/QĐ-UBND 19/12/2022,
4895/QĐ-UBND ngày 19/9/2024
|
733.271
|
262.000
|
408.721
|
140.000
|
|
|
2
|
Đường từ tỉnh lộ
419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu
di tích Tam Chúc Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4554/QĐ-UBND 18/11/2022;
41/NQ-HĐND 08/12/2023 (đ/c CT); 1462/QĐ-UBND 19/3/2024
|
355.560
|
340.000
|
210.000
|
105.000
|
|
|
3
|
Di tích lưu niệm 48
Hàng Ngang
|
Ban quản lý di tích danh thắng-Sở Văn hóa và Thể thao
|
2023- 2025
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 869/QĐ-SXD 27/11/2023
|
14.882
|
13.400
|
12.331
|
1.069
|
|
|
4
|
Di tích 5D Hàm Long
|
Ban quản lý di tích danh thắng-Sở Văn hóa và Thể thao
|
2023- 2025
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 868/QĐ-SXD 27/11/2023
|
14.689
|
13.200
|
12.200
|
1.000
|
|
|
5
|
Bảo tồn, phục dựng,
tôn tạo di tích lịch sử Địa điểm an toàn khu Xứ ủy Bắc kỳ năm 1942 (Chùa
Chòng), xã Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 5786/QĐ-UBND 13/11/2023
|
57.366
|
45.200
|
15.800
|
29.400
|
|
|
6
|
Bảo tồn, tôn tạo di
tích đình Ngự Triều Di Quy và Am Mỵ Châu tại khu di tích Thành Cổ Loa
|
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1728/QĐ-UBND 02/4/2024
|
61.281
|
52.000
|
16.980
|
35.020
|
|
|
7
|
Tu bổ, tôn tạo cụm
di tích đền An Dương Vương tại Khu di tích Thành Cổ Loa
|
Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 4728/QĐ-UBND 09/9/2024
|
58.007
|
49.400
|
1.500
|
47.900
|
|
|
8
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Nhà tù Hỏa Lò
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 386/QĐ-SXD ngày 24/6/2024
|
24.436
|
22.500
|
250
|
22.250
|
|
|
9
|
Khu bảo tồn thuộc
khu vực IV khu du lịch - văn hóa Sóc Sơn
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2011- 2026
|
559/QĐ-UBND 28/01/2011; 3571/QĐ-UBND 12/7/2023;
5267/QĐ-UBND 08/10/2024
|
183.045
|
120.000
|
67.489
|
50.000
|
|
|
10
|
Tuyến đường tránh
TL419 đi đền Trình và xây dựng cảnh quan, tuyến phố đi bộ tại bến Yến khu du
lịch Chùa Hương, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2026
|
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 1646/QĐ-UBND 27/3/2024
|
220.000
|
120.000
|
52.000
|
68.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
45.142
|
40.900
|
|
40.900
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
cách mạng Tân Yên, xã Hồng Kỳ, huyện Sóc Sơn
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2024- 2026
|
28/NQ-HĐND 22/9/2023; 653/QĐ-SXD 07/10/2024
|
7.873
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích cách mạng Xuân Kỳ, xã Đông Xuân
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2024- 2025
|
28/NQ-HĐND 22/9/2023; 654/QĐ-SXD 07/10/2024
|
4.039
|
3.400
|
|
3.400
|
|
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo Nhà
lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín
|
UBND huyện Thường Tín
|
2023- 2025
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 403/QĐ-SXD 26/6/2024
|
14.985
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
4
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích cách mạng Trại Diền, xã Hồng Thái, huyện Phú Xuyên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2025
|
785/QĐ-SXD 12/11/2024
|
18.245
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực thể dục,
thể thao
|
|
|
|
735.897
|
583.100
|
321.450
|
260.970
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
735.897
|
583.100
|
321.450
|
260.970
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
Nhà ở vận động viên đơn nguyên 1,2,3,4 Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục
thể thao Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2022- 2025
|
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 2373/QĐ-UBND 24/4/2023;
5917/QĐ-UBND 13/11/2024
|
266.904
|
197.200
|
167.000
|
30.200
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
Nhà tập luyện và thi đấu TDTT tại số 292 Lạc Long Quân
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 593/QĐ-SXD 20/9/2023
|
24.122
|
17.000
|
5.310
|
11.690
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
công trình khu nhà tập luyện 3 tầng
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2022- 2025
|
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 2374/QĐ-UBND 24/4/2023
|
61.049
|
49.500
|
37.320
|
11.500
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
công trình Nhà ăn vận động viên Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 594/QĐ-SXD 20/9/2023
|
33.725
|
28.500
|
12.820
|
15.680
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở tập luyện TDTT 14 Trịnh Hoài Đức
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 886/QĐ-UBND 15/02/2024
|
63.772
|
57.400
|
20.000
|
37.400
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
Nhà tập luyện Taekwondo - Boxing - Cầu lông - Bóng chuyền
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 6358/QĐ-UBND 13/12/2023
|
150.944
|
123.500
|
42.000
|
81.500
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở vật chất Nhà luyện tập Vật - Cầu mây - Bóng ném - Bóng bàn - Trung tâm huấn
luyện và thi đấu TDTT Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 6359/QĐ-UBND 13/12/2023
|
135.381
|
110.000
|
37.000
|
73.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
21.497.932
|
7.805.000
|
7.425.261
|
1.837.703
|
1.000.000
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
21.497.932
|
7.805.000
|
7.425.261
|
1.837.703
|
1.000.000
|
|
1
|
Xây dựng tổng thể hệ
thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2015- 2025
|
6264/QĐ-UBND ngày 27/11/2014; 2122/QĐ-UBND ngày
26/5/2020; 4287/QĐ-UBND ngày 29/9/2021; 905/QĐ-UBND ngày 19/02/2024
|
1.336.434
|
400.000
|
519.282
|
139.703
|
|
|
2
|
Dự án di dân vùng ảnh
hưởng môi trường (bán kính 500m từ Khu XLCT Sóc Sơn) kết hợp trồng cây xanh
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2021- 2026
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2354/QĐ-UBND 21/4/2023;
6315/QĐ-UBND 06/12/2024
|
3.470.000
|
1.400.000
|
1.100.000
|
300.000
|
|
|
3
|
Công trình trọng điểm
giai đoạn 2021-2025: Hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố
|
2013- 2025
|
7051/QĐ-UBND 20/11/2013; 7574/QĐ-UBND 31/10/2017;
4855/QĐ-UBND 05/12/2022
|
16.293.444
|
5.900.000
|
5.715.980
|
1.383.000
|
1.000.000
|
|
-
|
Vốn ODA cấp phát
|
|
|
|
13.709.042
|
5.000.000
|
4.805.669
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
-
|
Vốn ODA vay lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
2.584.402
|
900.000
|
910.312
|
383.000
|
|
|
4
|
Di dân vùng ảnh hưởng
môi trường (bán kính 500m) của Bãi chôn lấp rác thải huyện Ba Vì (5,6ha) kết
hợp trồng cây xanh tạo hành lang cách ly
|
UBND huyện Ba Vì
|
2021- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 28/QĐ- UBND 05/01/2022;
3852/QĐ-UBND 25/7/2024
|
398.054
|
105.000
|
90.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực các hoạt
động kinh tế
|
|
|
|
216.514.598
|
87.327.597
|
65.127.015
|
24.635.759
|
13.423.273
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
213.523.952
|
86.591.597
|
65.127.015
|
23.919.759
|
13.423.273
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
2.990.646
|
736.000
|
|
716.000
|
|
|
VII.1
|
Lĩnh vực nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
10.329.553
|
3.967.625
|
4.810.732
|
1.741.571
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
9.643.070
|
3.777.625
|
4.810.732
|
1.551.571
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
686.483
|
190.000
|
|
190.000
|
|
|
VII.1.1
|
Lĩnh vực đê điều
|
|
|
|
3.405.270
|
1.897.625
|
830.415
|
1.026.785
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
2.718.787
|
1.707.625
|
830.415
|
836.785
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đê
tả Đáy huyện Đan Phượng kết nối đê tả đáy huyện Hoài Đức
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2023- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 1814/QĐ-SNN 03/11/2022
|
51.209
|
40.000
|
35.000
|
5.000
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đê hữu Hồng trên địa bàn huyện Thanh Trì
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2022- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4381/QĐ-UBND 10/11/2022
|
119.057
|
100.000
|
49.200
|
50.800
|
|
|
3
|
Dự án thành phần số
13: Hoàn thiện tuyến đê tả Đáy đoạn từ K10+200 đến K14+700, thành phố Hà Nội
thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025
|
Sở NN&PTNT
|
2022- 2025
|
3729/QĐ-BNN- PCTT 04/10/2022
|
303.995
|
100.625
|
80.000
|
18.625
|
|
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ
hữu sông Hồng từ K84+600 đến K86+389 đê hữu Hồng khu vực xã Vạn Phúc, huyện
Thanh Trì, thành phố Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố
|
2023- 2025
|
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 1727/QĐ-UBND 24/3/2023
|
116.405
|
95.000
|
78.000
|
17.000
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
UBND quận Hà Đông
|
2022- 2025
|
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 3283/QĐ-UBND 20/6/2023;
5838/QĐ-UBND 15/11/2023
|
200.000
|
160.000
|
68.640
|
91.360
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đê Vân Cốc đoạn từ K8+800 đến K13+660 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2023- 2025
|
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 5836/QĐ-UBND 15/11/2023
|
128.141
|
105.000
|
30.000
|
75.000
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
đê sông Nhuệ trên địa bàn các xã: Khánh Hà, Hòa Bình, Hiền Giang, Tân Minh và
Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín
|
UBND huyện Thường Tín
|
2023- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 5846/QĐ-UBND 15/11/2023
|
107.782
|
97.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đê tả Hồng đoạn từ K48+165 đến K64+126 thuộc địa bàn huyện Đông Anh,
thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Đông Anh
|
2023- 2026
|
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 5835/QĐ-UBND 15/11/2023
|
478.000
|
330.000
|
108.000
|
222.000
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp
đê tả Cà Lồ đoạn từ K0+000 đến K20+252, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2024- 2027
|
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 1422/QĐ-UBND 15/3/2024
|
250.219
|
90.000
|
7.000
|
83.000
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp mặt
đê sông Hồng (đoạn từ thị trấn Phú Minh đến xã Quang Lãng), huyện Phú Xuyên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2026
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4548/QĐ-UBND 18/11/2022
|
383.080
|
300.000
|
190.000
|
110.000
|
|
|
11
|
Xử lý đảm bảo ổn định
khu vực cửa sông Đuống thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1
|
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố
|
2022- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 3360/QĐ-UBND 27/6/2023
|
405.277
|
150.000
|
104.575
|
44.000
|
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp đê
hữu Cầu đoạn từ K17+000 đến K28+828 và kè bờ hữu sông Cầu từ K25+350 đến
K26+00, xã Bấc Phú, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2025
|
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 5843/QĐ-UBND 15/11/2023
|
175.622
|
140.000
|
50.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
686.483
|
190.000
|
|
190.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đê tả Bùi, hữu Đáy, huyện Chương Mỹ
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2024- 2027
|
5867/QĐ-UBND 08/11/2024
|
460.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
2
|
Cắm mốc chỉ giới phạm
vi bảo vệ đê các tuyến sông Đà, sông Hồng, sông Đuống, sông Cà Lồ, thành phố
Hà Nội
|
Sở NN&PTNT
|
2024- 2025
|
1289/QĐ-SNN 15/11/2024
|
45.682
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp,
hoàn chỉnh mặt cắt đê Tiên Tân đoạn từ K0 đến K7+000, huyện Đan Phượng
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2024- 2027
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 6042/QĐ-UBND 20/11/2024
|
180.801
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.1.2
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
6.924.283
|
2.070.000
|
3.980.317
|
714.786
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
6.924.283
|
2.070.000
|
3.980.317
|
714.786
|
|
|
1
|
Công trình trọng điểm
2021-2025: Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm
bơm tiêu Yên Nghĩa)
|
Sở NN&PTNT
|
2013- 2025
|
1834/QĐ-UBND 23/02/2013; 743/QĐ-UBND 13/02/2019;
2548/QĐ-UBND 10/6/2021; 05/QĐ- UBND 03/01/2023; 5974/QĐ-UBND 22/11/2023;
3109/QĐ-UBND 13/6/2024
|
4.722.852
|
938.000
|
3.509.749
|
100.146
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát môn, B1,
B2,B3), huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố
|
2021- 2025
|
5259/QĐ-UBND 24/11/2020; 3411/QĐ-UBND 28/6/2023;
5728/QĐ-UBND 01/11/2024
|
116.371
|
100.000
|
88.208
|
10.000
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp hệ
thống tưới, tiêu trạm bơm Đầm Mới, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1520/QĐ-SNN 07/9/2023
|
60.000
|
55.000
|
17.000
|
38.000
|
|
|
4
|
Kiên cố mái, mặt tả
bờ sông Lương kết hợp giao thông từ trạm bơm Đồng Lạc đến Cầu Hòa Thượng, huyện
Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1808/QĐ-SNN 13/10/2023
|
34.946
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng hệ
thống công trình và trạm bơm Đình Thông, huyện Sóc Sơn
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2025
|
329/QĐ-UBND 17/01/2017; 14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1018/QĐ-SNN
30/5/2023; 1224/QĐ-SNN 12/11/2024
|
54.956
|
50.000
|
32.000
|
18.000
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tiêu dẫn vào các trạm bơm: tiêu Trại Ro; tiêu Thông Đạt; tiêu Cấn Hạ,
huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1971/QĐ-SNN 31/10/2023
|
66.354
|
60.000
|
40.000
|
20.000
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến kênh tiêu N22 kết hợp làm đường giao thông,, huyện Chương Mỹ, thành phố
Hà Nội
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 1952/QĐ-SNN 26/10/2023
|
79.500
|
70.000
|
23.000
|
47.000
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp hệ
thống tiêu Vực Giang - Sông Tích, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2025
|
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 2387/QĐ-SNN 29/12/2023
|
47.657
|
41.000
|
12.000
|
29.000
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp trạm
bơm tiêu Cộng Hòa 1 và hệ thống kênh tiêu (kênh tiêu S8, kênh tiêu Đầm Bung
2, kênh nhánh), huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2026
|
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 5669/QĐ-UBND 08/11/2023
|
197.920
|
145.000
|
70.000
|
75.000
|
|
|
10
|
Nạo vét, gia cố bờ
kênh tiêu trạm bơm Vĩnh Mộ trên địa bàn huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Thường Tín
|
2024- 2025
|
14/NQ-HĐND 06/7/2022; 627/QĐ-SNN 07/8/2024
|
77.635
|
65.000
|
1.500
|
18.500
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến
kênh Thạnh Phú kết hợp làm đường giao thông, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2026
|
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 1488/QĐ-UBND 20/3/2024
|
368.000
|
135.000
|
75.000
|
60.000
|
|
|
12
|
Kiên cố hóa hệ thống
kênh tưới N12 kết hợp làm đường giao thông huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Ba Vì
|
2022- 2026
|
03/NQ-HĐND 08/4/2022; 1251/QĐ-UBND 06/3/2024
|
200.000
|
106.000
|
56.000
|
50.000
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến kênh tiêu Tây Ninh - Ngòi Núc, huyện Thạch Thất
|
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố
|
2024- 2027
|
07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023; 3729/QĐ-UBND ngày
17/7/2024
|
173.993
|
45.000
|
1.140
|
43.860
|
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tiêu Phùng Xá - Dị Nâu, huyện Thạch Thất
|
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố
|
2024- 2027
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 4312/QĐ-UBND 19/8/2024
|
84.099
|
40.000
|
470
|
39.530
|
|
|
15
|
Cải tạo kênh tiêu
Lim và trạm bơm Lim, huyện Thạch Thất
|
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố
|
2024- 2027
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 4221/QĐ-UBND 15/8/2024
|
97.000
|
45.000
|
550
|
44.450
|
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp hệ
thống trạm bơm Mạnh Tân, huyện Đông Anh
|
UBND huyện Đông Anh
|
2024- 2027
|
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 4228/QĐ-UBND 15/8/2024
|
313.000
|
75.000
|
1.700
|
73.300
|
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp
kiên cố kênh hệ thống I2-VĐ7, kênh I2-10-10 kết hợp làm đường giao thông, huyện
Ứng hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2024- 2027
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 1461/QĐ-UBND 19/3/2024
|
230.000
|
70.000
|
42.000
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.2
|
Lĩnh vực giao
thông
|
|
|
|
204.455.907
|
82.172.944
|
59.332.201
|
22.687.688
|
13.423.273
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
202.151.744
|
81.626.944
|
59.332.201
|
22.161.688
|
13.423.273
|
|
1
|
Hoàn thiện các tuyến
đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện và Trung tâm thương
mại tại phường Dương Nội, quận Hà Đông
|
UBND quận Hà Đông
|
2018- 2025
|
3691/QĐ-UBND 20/7/2018; số 3575/QĐ-UBND 09/7/2024
|
219.485
|
10.000
|
143.504
|
10.000
|
|
|
2
|
Xây dựng hầm chui Lê
Văn Lương - Vành đai 3
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2019- 2022
|
3297/QĐ-UBND 20/6/2019; 1741/QĐ-UBND 28/4/2020;
944/QĐ-UBND 18/3/2022
|
698.158
|
253.000
|
384.955
|
18.000
|
|
|
3
|
Công trình trọng điểm
giai đoạn 2021-2025: Dự án đầu tư xây dựng cầu Vĩnh Tuy, Giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2020- 2023
|
2673/QĐ-UBND 24/6/2020; 392/QĐ-UBND 17/01/2023
|
2.538.153
|
1.871.775
|
1.871.690
|
33.000
|
|
|
4
|
Tăng cường giao
thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2014- 2025
|
3921/QĐ-UBND 23/7/2014; 5754/QĐ-UBND 25/10/2018;
7030/QĐ-UBND 10/12/2019; 2297/QĐ-UBND 25/5/2021; 3250/QĐ-UBND 08/9/2022;
1314/QĐ-UBND 02/3/2023
|
1.259.797
|
1.004.888
|
245.739
|
102.700
|
60.300
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
|
|
|
754.647
|
773.086
|
139.209
|
60.300
|
60.300
|
|
-
|
Vốn nước ngoài (ODA
vay lại)
|
|
|
|
371.692
|
193.044
|
76.524
|
29.700
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
133.458
|
38.758
|
20.652
|
12.700
|
|
|
5
|
Hỗ trợ chủ đầu tư quản
lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà
Nội
|
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội
|
2016- 2027
|
5141/QĐ-UBND 9/10/2015; 843/QĐ-UBND 19/02/2019;
4051/QĐ-UBND 05/8/2024
|
145.446
|
67.669
|
71.296
|
9.000
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài (ODA
vay lại)
|
|
|
|
62.296
|
49.669
|
62.296
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước.
|
|
|
|
83.150
|
18.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
6
|
Công trình trọng điểm
giai đoạn 2021-2025: Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội,
đoạn Nhổn - Ga Hà Nội
|
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội
|
2009- 2027
|
1970/QĐ-UBND 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010;
4007/QĐ-UBND 28/6/2013; 2186/QĐ-TTg 05/12/2014; 4036/QĐ-UBND 26/7/2019;
588/QĐ-TTG 30/5/2023; 3785/QĐ-UBND 25/7/2023
|
34.826.049
|
15.558.400
|
24.806.633
|
1.436.992
|
430.000
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
|
|
|
12.127.963
|
6.907.607
|
8.579.247
|
430.000
|
430.000
|
|
-
|
Vốn nước ngoài (ODA
vay lại)
|
|
|
|
12.654.076
|
5.760.187
|
10.368.102
|
360.300
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
10.044.010
|
2.890.606
|
5.859.284
|
646.692
|
|
|
7
|
Dự án Tuyến đường sắt
đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo
|
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội
|
2009- 2022
|
2054/QĐ-UBND 13/11/2008; 3211/QĐ-UBND 26/6/2009
|
19.555.000
|
10.964.508
|
525.558
|
653.755
|
533.000
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
|
|
|
10.860.000
|
10.723.508
|
177.408
|
533.000
|
533.000
|
|
-
|
Vốn nước ngoài (ODA
vay lại)
|
|
|
|
5.625.000
|
39.000
|
|
39.000
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
3.070.000
|
202.000
|
348.150
|
81.755
|
|
|
+
|
- Giao Ban QLĐS đô
thị Hà Nội
|
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội
|
|
|
|
|
90.499
|
60.755
|
|
|
+
|
- Giao UBND quận Bắc
Từ Liêm (đối với hạng mục GPMB và xây dựng hạng mục hàng rào tạm khu Depo và
đường dẫn vào Depo
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
|
|
|
|
7.015
|
21.000
|
|
|
8
|
Chuẩn bị dự án đầu tư
Tuyến đường sắt đô thị số 3, đoạn ga Hà Nội đến Hoàng Mai và Hỗ trợ nghiên cứu
xây dựng hệ thống giao thông đô thị tích hợp cho các dự án đường sắt đô thị
|
Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội
|
2022- 2027
|
380/QĐ-TTg 23/3/2022 (CTĐT); 14/NQ-HĐND 04/7/2023 (phê
duyệt văn kiện); 10/NQ-HĐND 29/3/2024
|
342.142
|
278.584
|
19.667
|
41.440
|
37.234
|
|
-
|
Vốn ODA cấp phát (gồm
cả ODA không hoàn lại của ADB và EU)
|
|
|
|
293.142
|
273.877
|
19.166
|
37.234
|
37.234
|
|
-
|
Vốn nước ngoài (ODA
vay lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
49.000
|
4.707
|
501
|
4.206
|
|
|
9
|
Công trình trọng điểm
2021-2025: Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
|
2022- 2028
|
56/2022/QH15 16/6/2022
|
75.043.541
|
25.155.228
|
16.854.325
|
10.013.000
|
9.363.000
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
11.622.228
|
12.684.382
|
650.000
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
13.533.000
|
4.169.943
|
9.363.000
|
9.363.000
|
|
9.1
|
Dự án thành phần
1.1: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song
hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật và hành lang dự trữ đường sắt quốc gia)
thuộc địa phận thành phố Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2022- 2024
|
1012/QĐ-UBND 16/02/2023
|
13.362.000
|
12.492.228
|
14.543.025
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
8.482.228
|
10.533.082
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
4.010.000
|
4.009.943
|
|
|
|
|
- Ban QLDA ĐTXD
Công trình Giao thông
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
|
|
|
|
773.200
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
|
543.257
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
|
229.943
|
|
|
|
|
- Quận Hà Đông
|
UBND quận Hà Đông
|
|
|
|
|
1.119.961
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
|
609.961
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
|
510.000
|
|
|
|
|
- Huyện Sóc Sơn
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
|
|
|
268.981
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
|
218.981
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
- Huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
|
|
|
|
1.610.129
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
|
490.129
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
|
1.120.000
|
|
|
|
|
- Huyện Đan Phượng
|
UBND huyện Đan Phượng
|
|
|
|
|
780.721
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
|
380.721
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
|
- Huyện Hoài Đức
|
UBND huyện Hoài Đức
|
|
|
|
|
2.232.761
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
|
1.432.761
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
|
800.000
|
|
|
|
|
- Huyện Thanh Oai
|
UBND huyện Thanh Oai
|
|
|
|
|
612.383
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
|
312.383
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
|
300.000
|
|
|
|
|
- Huyện Thường Tín
|
UBND huyện Thường Tín
|
|
|
|
|
1.767.643
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
|
1.167.643
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
|
600.000
|
|
|
|
9.2
|
Dự án thành phần
2.1: Xây dựng đường song hành (đường đô thị) địa phận thành phố Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2022- 2027
|
1072/QĐ-UBND 20/02/2023
|
5.388.000
|
3.140.000
|
2.151.300
|
650.000
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
3.140.000
|
2.140.000
|
650.000
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Dự án thành phần 3:
Đầu tư xây dựng đường cao tốc theo phương thức đối tác công tư
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2022- 2027
|
6479/QĐ-UBND 20/12/2023
|
56.293.541
|
9.523.000
|
160.000
|
9.363.000
|
9.363.000
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
9.523.000
|
160.000
|
9.363.000
|
9.363.000
|
|
10
|
Công trình trọng điểm
2021-2025: Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6: đoạn Ba la - Xuân Mai
|
|
2022- 2027
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 969/QĐ-UBND 18/3/2022; 03/NQ-
HĐND 08/4/2022; 28/NQ-HĐND 22/9/2023
|
9.590.822
|
3.030.744
|
1.041.900
|
1.426.079
|
1.256.079
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
924.665
|
391.900
|
170.000
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
2.106.079
|
650.000
|
1.256.079
|
1.256.079
|
|
10.1
|
Dự án thành phần
1.1 Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn
quận Hà Đông
|
UBND quận Hà Đông
|
2022- 2026
|
2027/QĐ-UBND 17/4/2024
|
3.886.225
|
250.000
|
30.000
|
120.000
|
|
|
10.2
|
Dự án thành phần
1.2 Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa
bàn huyện Chương Mỹ
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2022- 2027
|
1334/QĐ-UBND 11/3/2024
|
2.688.523
|
344.665
|
44.665
|
50.000
|
|
|
10.3
|
Dự án thành phần 2
đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 6 đoạn Ba La - Xuân Mai
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2022- 2027
|
431/QĐ-UBND 22/01/2024
|
3.016.074
|
2.436.079
|
967.235
|
1.256.079
|
1.256.079
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
330.000
|
237.235
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
2.106.079
|
650.000
|
1.256.079
|
1.256.079
|
|
11
|
Công trình trọng điểm
2021-2025: Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Đại lộ Thăng Long, đoạn
nối từ Quốc lộ 21 đến cao tốc Hà Nội - Hòa Bình
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2022- 2026
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2114/QĐ-UBND 21/6/2022
|
5.249.353
|
3.000.000
|
956.000
|
1.487.660
|
1.143.660
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
1.000.000
|
289.660
|
344.000
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
2.000.000
|
656.340
|
1.143.660
|
1.143.660
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến Quốc lộ 32, đoạn từ Sơn Tây đến cầu Trung Hà
|
UBND huyện Ba Vì
|
2021- 2027
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 14/NQ- HĐND 04/7/2023
|
2.297.391
|
900.000
|
6.000
|
694.000
|
600.000
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
100.000
|
6.000
|
94.000
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
800.000
|
|
600.000
|
600.000
|
|
12.1
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến Quốc lộ 32, đoạn Sơn Tây đến cầu Trung Hà (từ Km 47+500 - Km 53+500),
huyện Ba Vì
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2027
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 14/NQ- HĐND 04/7/2023;
3375/QĐ-UBND 29/6/2024
|
1.023.580
|
450.000
|
6.000
|
444.000
|
400.000
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
50.000
|
6.000
|
44.000
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
400.000
|
|
400.000
|
400.000
|
|
12.2
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến Quốc lộ 32, đoạn Sơn Tây đến cầu Trung Hà (từ Km 55+200 - Km 62+500),
huyện Ba Vì
|
UBND huyện Ba Vì
|
2021- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 14/NQ- HĐND 04/7/2023
|
1.273.811
|
450.000
|
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Thành
phố
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
-
|
Vốn ngân sách Trung
ương trong nước
|
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
|
13
|
Công trình trọng điểm
2021-2025: Đầu tư xây dựng tuyến đường Mỹ Đình - Ba Sao - Bái Đính (đoạn nối
từ đường trục phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Chúc), huyện Mỹ Đức, huyện Ứng
Hòa
|
|
2023- 2026
|
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 28/NQ-HĐND 22/9/2023
|
2.563.926
|
977.362
|
123.000
|
525.000
|
|
|
13.1
|
Dự án thành phần
1.1 Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa
bàn huyện Ứng Hoà
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2024- 2025
|
2963/QĐ-UBND 07/6/2024
|
289.362
|
289.362
|
60.000
|
185.000
|
|
|
13.2
|
Dự án thành phần
1.2 Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa
bàn huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2024- 2025
|
2964/QĐ-UBND 07/6/2024
|
194.208
|
165.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
13.3
|
Dự án thành phần 2 đầu
tư xây dựng tuyến đường Mỹ Đình - Ba Sao - Bái Đính (đoạn nối từ đường trục
phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Chúc), huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2023- 2025
|
5730/QĐ-UBND 09/11/2023
|
2.080.356
|
523.000
|
23.000
|
300.000
|
|
|
14
|
Xây dựng tuyến đường
gom Bắc Thăng Long-Nội Bài, đoạn qua Khu công nghiệp Quang Minh I
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2015- 2025
|
số 7458/QĐ-UBND 9/12/2013; số 6285/QĐ-UBND
15/11/2016; số 1517/QĐ-UBND 29/3/2018; số 2821/QĐ-UBND 30/5/2019; số
1606/QĐ-UBND 17/4/2020; số 1740/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; số 366/QĐ-UBND ngày
25/01/2022; số 972/QĐ-UBND ngày 21/2/2024; số 6114/QĐ-UBND ngày 26/11/2024
|
100.754
|
23.000
|
80.079
|
12.000
|
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại
ngã ba Kim, huyện Đông Anh
|
UBND huyện Đông Anh
|
2018- 2025
|
5359/QĐ-UBND 08/10/2018; 4398/QĐ-UBND 30/9/2020;
4052/QĐ-UBND 26/10/2022
|
382.407
|
190.000
|
343.433
|
20.000
|
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng hầm
chui tại nút giao giữa đường Vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (QL1A cũ), quận
Hoàng Mai
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2022- 2025
|
5804/QĐ-UBND 26/10/2018; 1949/QĐ-UBND 09/6/2022
|
778.393
|
478.500
|
334.950
|
100.000
|
|
|
17
|
Xây dựng một phần
tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc tế)
và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc tế.
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2010- 2025
|
3102/QĐ-UBND 29/3/2011; 3282/QĐ-UBND 19/6/2019;
1350/QĐ-UBND 21/4/2022; 1022/QĐ-UBND 23/2/2024
|
270.176
|
60.000
|
137.922
|
4.000
|
|
|
18
|
Công trình trọng điểm
2021-2025: Xây dựng tuyến đường Tây Thăng Long đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến
đường Văn Tiến Dũng thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
2017- 2025
|
5995/QĐ-UBND 31/10/2018; 5901/QĐ-UBND 23/10/2019;
05/QĐ-UBND 04/01/2022; 14/NQ-HĐND 04/7/2023; 3597/QĐ-UBND 10/7/2024
|
2.344.315
|
1.250.000
|
641.000
|
200.000
|
|
|
19
|
Hoàn thiện và khớp
nối HTKT khu 7,2 ha Vĩnh Phúc, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình
|
UBND quận Ba Đình
|
2020- 2025
|
6588/QĐ-UBND 13/11/2019; số 2550/QĐ-UBND ngày
28/4/2023; số 10/NQ-HĐNĐ ngày 29/3/2024; số 5895/QĐ-UBND 12/11/2024
|
201.762
|
173.000
|
145.986
|
26.000
|
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh 420 đoạn từ Km0+00 đến Km7+428 (ngã ba Hòa Lạc - ngã ba thị trấn Liên
Quan), huyện Thạch Thất
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2019- 2025
|
6058/QĐ-UBND 31/10/2019; 15/QĐ-UBND 05/01/2022;
51/QĐ-UBND 04/01/2024
|
385.017
|
123.000
|
168.160
|
15.000
|
|
|
21
|
Nâng cấp tuyến tỉnh
lộ 428 từ Km0 đến Km6+585 (tỉnh lộ 75 cũ) đoạn từ Quốc lộ 21B đến cầu Quảng
Tái xã Trung Tú, huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2019- 2025
|
3540/QĐ-UBND 03/7/2019; 145/QĐ-UBND 12/01/2022;
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 2888/QĐ-UBND 24/5/2023; 3668/QĐ-UBND 15/7/2024
|
262.545
|
61.700
|
207.474
|
15.000
|
|
|
22
|
Dự án Đầu tư xây dựng
03 tuyến đường B = 17,5m (L=1050m); B = 22m (L=356m), B= 40m (L=830m) từ Ngô
Gia Tự đến khu đô thị Thượng Thanh)
|
UBND quận Long Biên
|
2020- 2025
|
126/QĐ-UBND 11/01/2021; 14/NQ-HĐND 04/7/2023;
4852/QĐ-UBND 17/9/2024
|
382.610
|
118.046
|
|
118.046
|
|
|
23
|
Xây dựng tuyến đường
40m và 48m nối từ khu đô thị mới Việt Hưng ra đường Ngô Gia Tự, quận Long
Biên
|
UBND quận Long Biên
|
2019- 2025
|
6121/QĐ-UBND 31/10/2019; 14/NQ-HĐND 04/7/2023; 4865/QĐ-UBND
18/9/2024
|
686.982
|
262.619
|
21.000
|
262.619
|
|
|
24
|
Xây dựng tuyến đường
từ trạm bơm Cầu Ngà đến Đại Lộ Thăng Long
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
2018- 2025
|
5168/QĐ-UBND 31/10/2018; 1576/QĐ-UBND 15/6/2021;
1205/QĐ-UBND 08/4/2022; 2539/QĐ-UBND 14/5/2024
|
230.746
|
60.000
|
68.076
|
47.000
|
|
|
25
|
Cải tạo nâng cấp đường
tỉnh 418 (tỉnh lộ 82 cũ) đoạn KM3-Km4+500, địa bàn huyện Phúc Thọ
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2021- 2025
|
147/QĐ-KH&ĐT 19/6/2013; 1635/UBND-ĐT 28/5/2024
|
49.393
|
8.000
|
28.194
|
3.500
|
|
|
26
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km185 - 189)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2010- quý IV/202 5
|
3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 1513/QĐ-UBND 30/3/2011;
6010/QĐ-UBND 28/8/2017; 1951/QĐ-UBND 23/4/2019; 1310/QĐ-UBND 17/3/2021;
178/QĐ-UBND 09/01/2023; 1837/QĐ-UBND ngày 08/4/2024
|
887.735
|
205.800
|
587.741
|
10.000
|
|
|
27
|
Xây dựng đường gom
cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2012- quý IV/202 7
|
5064/QĐ-UBND 31/10/2011; 4012/QĐ-UBND 11/9/2012;
183/QĐ-UBND 10/01/2013; 3683/QĐ-UBND 03/8/2015; 1742/QĐ-UBND 28/4/2020;
953/QĐ-UBND 18/3/2022; 3311/QĐ-UBND ngày 26/6/2024
|
261.820
|
19.000
|
100.556
|
15.000
|
|
|
28
|
Xây dựng đoạn tuyến
đường nối từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2017- 2025
|
2307/QĐ-UBND 17/4/2017; 1878/QĐ-UBND 18/4/2019;
2951/QĐ-UBND 05/7/2021; 1595/QĐ-UBND 17/3/2023
|
436.735
|
46.000
|
111.260
|
5.000
|
|
|
29
|
Cải tạo nâng cấp đường
35 đoạn giữa tuyến (Km 4+ 469,12 đến Km 12 +733,55)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2015- 6/2025
|
5570/QĐ-UBND 28/10/2014; 923/QĐ-UBND 02/3/2020;
177/QĐ-UBND 14/01/2022; 3161/QĐ-UBND 08/6/2023
|
197.204
|
24.360
|
35.204
|
10.000
|
|
|
30
|
Xây dựng tuyến đường
vào KCN sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2019- 2025
|
CTr: số 403/HĐND-KTNS ngày 21/8/2017, số 12/NQ-HĐND
ngày 05/12/2018; DA: số 3954/QĐ-UBND ngày 23/7/2019; số 875/QĐ-UBND ngày
22/02/2021; 1201/QĐ-UBND ngày 23/02/2023; số 6163/QĐ-UBND ngày 28/11/2024
|
334.099
|
66.816
|
86.079
|
21.900
|
|
|
31
|
Xây dựng đoạn đường
nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội
|
UBND quận Cầu Giấy
|
2018 - quý IV/202 5
|
7867/QĐ-UBND 10/11/2017; 1049/QĐ-UBND ngày 4/3/2021;
1659/QĐ-UBND 17/5/2022; 523/QĐ-UBND ngày 26/01/2024
|
58.938
|
27.500
|
8.764
|
4.001
|
|
|
32
|
Xây dựng tuyến đường
vào trường Đại học ngoại ngữ
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
2022- 2025
|
193/QĐ-UBND 12/01/2011; 2168/QĐ-UBND 23/6/2022
|
127.534
|
48.500
|
18.568
|
10.000
|
|
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Bài Văn, huyện Ba Vì
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2022- quý III/2025
|
3098/QĐ-SGTVT 15/6/2022; 108/QĐ-SGTVT 11/01/2024;
5774/QĐ-SGTVT 22/11/2024
|
36.145
|
21.000
|
15.310
|
1.000
|
|
|
34
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Chằm Mè, huyện Ba Vì
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2022- quý III/2025
|
3099/QĐ-SGTVT 15/6/2022; 109/QĐ-SGTVT 11/01/2024;
5773/QĐ-SGTVT 22/11/2024
|
30.270
|
18.000
|
13.474
|
1.000
|
|
|
35
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Kìm, huyện Ba Vì
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2022- quý III/2025
|
3100/QĐ-SGTVT 15/6/2022; 110/QĐ-SGTVT 11/01/2024;
5771/QĐ-SGTVT 22/11/2024
|
35.185
|
19.500
|
7.485
|
7.000
|
|
|
36
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Và, huyện Ba Vì
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2022- quý III/2025
|
101/QĐ-UBND 15/6/2022; 111/QĐ-SGTVT 11/01/2024;
5772/QĐ-SGTVT 22/11/2024
|
38.356
|
20.000
|
6.093
|
7.000
|
|
|
37
|
Đường vành đai 3,5
(đoạn Km0+000 ÷ Km0+600) huyện Hoài Đức
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2022- 2025
|
30/NQ-HĐND 08/12/2021; 3068/QĐ-UBND 26/8/2022
|
198.011
|
140.000
|
90.572
|
30.000
|
|
|
38
|
Chế tạo 02 dàn cầu
Benley dự phòng xử lý sự cố về cầu, tổ chức giao thông , chống ùn tắc giao
thông trên địa bàn Thành phố
|
Sở Giao thông Vận tải
|
2023- 2025
|
28/NQ-HĐND 22/9/2025; 5528/QĐ-SGTVT 09/11/2023
|
9.342
|
8.800
|
8.000
|
800
|
|
|
39
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu Tân Phú bắc qua sông Đáy, huyện Quốc Oai và huyện Hoài Đức
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2023- 2025
|
1824/QĐ-UBND 17/4/2019; 14/NQ- HĐND 06/7/2022;
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 5876/QĐ-SGTVT 23/11/2023
|
119.581
|
54.000
|
20.000
|
34.000
|
|
|
40
|
Dự án xây dựng cầu
vượt cho người đi bộ qua đường Văn Khê (khu vực chung cư Victoria Văn Phú),
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Sở Giao thông vận tải
|
2024- 2025
|
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 1698/QĐ-SGTVT 06/5/2024
|
7.189
|
6.800
|
6.000
|
800
|
|
|
41
|
Xây dựng tuyến đường
48m đoạn từ Yên Vinh đến đường 36 khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2022- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 863/QĐ-UBND 09/3/2022
|
640.917
|
580.000
|
371.380
|
120.000
|
|
|
42
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh lộ 429A từ Ba Thá, xã Viên An, huyện Ứng Hòa đi huyện Thanh Oai
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2024- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 1381/QĐ-UBND 13/3/2024
|
225.000
|
180.000
|
36.200
|
43.800
|
|
|
43
|
Công trình trọng điểm
2021-2025: Dự án đầu tư xây dựng nút giao khác mức giữa đường vành đai 3,5 với
Đại lộ Thăng Long, huyện Hoài Đức
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2022- 2026
|
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 4563/QĐ-UBND 19/11/2022
|
2.384.242
|
1.090.000
|
770.000
|
320.000
|
|
|
44
|
Công trình trọng điểm
2021-2025: Đầu tư, nâng cấp mở rộng đường 70 đoạn từ Trịnh Văn Bô đến hết địa
phận quận Nam Từ Liêm
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
2022- 2027
|
22/NQ-HĐND 12/9/2022; 1438/QĐ-UBND 15/3/2024
|
3.377.300
|
200.000
|
40.000
|
160.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Công trình trọng điểm
giai đoạn 2021-2025: Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối đường Pháp Vân - Cầu
Giẽ với đường Vành đai 3
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2022- 2025
|
CTr: số 141/QĐ- TTg 21/01/2020; 1803/QĐ-UBND
30/5/2022
|
3.241.547
|
1.166.000
|
667.533
|
330.000
|
|
|
46
|
Nâng cấp, mở rộng
Quốc lộ 32 trên địa bàn huyện Ba Vì - giai đoạn 1 (đoạn qua thị trấn Tây Đằng),
huyện Ba Vì
|
UBND huyện Ba Vì
|
2021- 2025
|
3989/QĐ-UBND 23/8/2021; 1175/QĐ-UBND 04/3/2024
|
365.355
|
205.000
|
154.999
|
50.000
|
|
|
47
|
Tuyến đường từ vành
đai 3,5 đến đường nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài đến Khu công nghiệp
Nam Thăng Long
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
2022- 2026
|
30/NQ-HĐND 08/12/2021; 4727/QĐ-UBND 28/11/2022
|
966.404
|
404.000
|
304.000
|
100.000
|
|
|
48
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh lộ 426 Quàn Xá đến Thái Bằng, huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2026
|
30/NQ-HĐND 08/12/2021; 07/NQ-HĐND 10/3/2023; 3128/QĐ-UBND
07/6/2023
|
560.706
|
360.000
|
210.000
|
150.000
|
|
|
49
|
Xây dựng tuyến đường
Tây Thăng Long (đoạn từ đường vành đai 3.5 đến đường kênh Đan Hoài), huyện
Đan Phượng
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2021- 2025
|
30/NQ-HĐND 08/12/2021; 5841/QĐ-UBND 15/11/2023
|
1.298.596
|
585.000
|
263.000
|
322.000
|
|
|
50
|
Nâng cấp đường tỉnh
428A đoạn từ cầu Cống Thần đến cầu Giẽ, huyện Phú Xuyên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 28/NQ- HĐND 22/9/2023;
6266/QĐ-UBND 07/12/2023
|
125.778
|
80.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
51
|
Dự án xây dựng đường
vành đai 3,5 đoạn từ cầu Thượng Cát đến Quốc lộ 32
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2023- 2026
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 996/QĐ-UBND 22/2/2024
|
1.495.000
|
35.000
|
5.000
|
30.000
|
|
|
52
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường vành đai 2,5 đoạn từ Nguyến Trãi (Quốc lộ 6) đến Đầm Hồng
|
UBND quận Thanh Xuân
|
2022- 2026
|
07/NQ-HĐND 10/3/2023; 5908/QĐ-UBND 20/11/2023
|
2.432.640
|
604.000
|
204.000
|
400.000
|
|
|
53
|
Đường tránh quốc lộ
21B huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2024- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 1362/QĐ-UBND 12/3/2024
|
593.096
|
181.000
|
131.000
|
50.000
|
|
|
54
|
Xây dựng tuyến đường
nối tiếp đường tỉnh 421B đoạn từ cầu vượt Sài Sơn qua khu hành chính huyện Quốc
Oai kết nối với đường tỉnh 421B (đoạn Thạch Thán - Xuân Mai)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2020- 2025
|
5012/QĐ-UBND 09/11/2020; 6665/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
477.220
|
208.000
|
206.732
|
2.000
|
|
|
55
|
Xây dựng tuyến đường
nối từ đường Đỗ Nhuận qua nhà máy nước Cáo Đỉnh đến chợ Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ
Liêm
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
2021- 2025
|
01/NQ-HĐND 29/3/2021; 4839/QĐ-UBND 03/12/2021
|
462.955
|
98.000
|
53.531
|
30.000
|
|
|
56
|
Xây dựng tuyến đường
phát triển phía Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B đi đường tỉnh 419 nối
với đường tỉnh 423 hiện trạng
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2021- 2025
|
1161/QĐ-UBND 10/3/2021; 6667/QĐ-UBND 29/12/2023
|
370.314
|
169.400
|
144.834
|
25.000
|
|
|
57
|
Đầu tư nâng cấp, mở
rộng Quốc lộ 21B đoạn từ thị trấn Vân Đình tới đường tỉnh 424 (76 cũ), địa phận
huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2021- 2025
|
01/NQ-HĐND 23/9/2021; 2718/QĐ-UBND 24/6/2021
|
651.987
|
365.270
|
315.269
|
50.000
|
|
|
58
|
Xây dựng đường trục
42m kết nối từ đường vành đai du lịch Tuần Châu, huyện Quốc Oai đến đường tỉnh
419 (tỉnh lộ 80 cũ), huyện Thạch Thất
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2677/QĐ-UBND 12/5/2023
|
372.830
|
225.000
|
150.000
|
75.000
|
|
|
59
|
Xây dựng tuyến đường
nối từ đường 23B đi cảng Chu Phan, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2023- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2828/QĐ-UBND 22/5/2023
|
723.158
|
360.000
|
170.000
|
190.000
|
|
|
60
|
Nâng cấp tuyến đường
tỉnh 429 (đoạn qua các xã Phượng Dực, Hồng Minh, Phú Túc), huyện Phú Xuyên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 3463/QĐ-UBND 03/7/2023
|
350.995
|
255.000
|
103.393
|
150.000
|
|
|
61
|
Xây dựng đường gom
phía Đông đường cao tốc Pháp Vân- Cầu Giẽ đoạn qua địa phận huyện Thường Tín
và huyện Phú Xuyên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
18/NQ-HĐND 25/10/2019; 23/NQ-HĐND 23/9/2021;
4021/QĐ-UBND 10/8/2023; 4506/QĐ-UBND 28/8/2024
|
1.267.469
|
247.596
|
56.828
|
194.596
|
|
|
62
|
Đầu tư xây dựng
công trình cầu 72-II trên đường tỉnh 423
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2023- 2025
|
18/NQ-HĐND 25/10/2019; 14/NQ-HĐND 06/7/2022;
4995/QĐ-UBND 04/10/2023
|
259.954
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
63
|
Cải tạo, nâng cấp mở
rộng đường tỉnh 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) đoạn Km3+700 đến Km6+200, huyện Đan Phượng
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2023- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 5364/QĐ-UBND 23/10/2023
5729/QĐ-UBND 01/11/2023
|
117.225
|
80.000
|
20.000
|
60.000
|
|
|
64
|
Nâng cấp tuyến đường
tỉnh lộ 429B (đoạn từ Quốc lộ 21B đến đường trục phát triển kinh tế phía
Nam), huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2021- 2026
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 5823/QĐ-UBND 14/11/2023;
3883/QĐ-UBND 26/7/2024
|
275.183
|
150.000
|
37.000
|
113.000
|
|
|
65
|
Công trình trọng điểm
2021-2025: Dự án đầu tư xây dựng cầu Vân Phúc qua sông Hồng và tuyến đường kết
nối ra Quốc lộ 32 huyện Phúc Thọ
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2024- 2027
|
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 3285/QĐ-UBND 25/6/2024
|
3.443.976
|
430.000
|
14.000
|
286.000
|
|
|
66
|
Đường Đỗ Xá - Quan
Sơn (từ quốc lộ 21B đến Đường trục kinh tế phía Nam) thuộc địa bàn huyện Ứng
Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2024- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2953/QĐ-UBND 6/6/2024
|
400.058
|
92.000
|
2.000
|
90.000
|
|
|
67
|
Dự án đầu tư xây dựng
nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ cầu Xà Kiều, xã Phú Cầu đến đường cụm
công nghiệp Bắc Vân Đình, xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa đến đường cụm công nghiệp
Bắc Vân Đình, xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2024- 2027
|
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 3190/QĐ-UBND 21/6/2024
|
844.985
|
202.000
|
112.000
|
90.000
|
|
|
68
|
Mở rộng Quốc lộ 3
theo quy hoạch (đoạn từ nút giao đường 18 đến ngã ba đường vào đền Sóc) huyện
Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2024- 2027
|
28/NQ-HĐND 22/9/2023; 3520/QĐ-UBND 05/7/2024
|
1.482.131
|
450.000
|
45.000
|
405.000
|
|
|
69
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến tỉnh lộ 424 đoạn từ Đỗ Xá Quan Sơn (ngã 5 Tế Tiêu) đến đập tràn Cầu Dậm,
huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2024- 2026
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 10/NQ- HĐND 29/3/2024;
4223/QĐ-UBND 15/8/2024
|
293.839
|
120.000
|
62.000
|
58.000
|
|
|
70
|
Xây dựng đường tỉnh
429B kéo dài về phía Tây (đoạn từ Quốc lộ 21B đến đê tả Đáy), huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 3173/QĐ-UBND 09/6/2023
|
362.066
|
270.000
|
131.000
|
139.000
|
|
|
71
|
Xây dựng tuyến đường
từ đường Tây Thăng Long đến đường từ Đại học Mỏ địa chất đi đường Phạm Văn Đồng
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
2023- 2026
|
41/NQ-HĐND 08/12/2023; 4478/QĐ-UBND 27/8/2024
|
209.281
|
70.000
|
3.000
|
67.000
|
|
|
72
|
Cải tạo, nâng cấp
đường từ tỉnh lộ 414 đi vườn quốc gia Ba Vì, huyện Ba Vì
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2025
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 2645/QĐ-UBND 21/5/2024
|
346.285
|
53.000
|
3.000
|
50.000
|
|
|
73
|
Dự án Xây dựng đường
giao thông từ đường TL 423 đi qua dự án Xây dựng Trung đoàn 692 đến Chùa
Thông xã An Thượng
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2026
|
41/NQ-HĐND 08/12/2023; 4533/QĐ-UBND 29/8/2024
|
103.893
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
|
|
74
|
Đầu tư xây dựng đường
Vành đai 1 đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội - Giai đoạn 1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2018- 2025
|
5757/QĐ-UBND 25/10/2018; 1322/QĐ-UBND 21/3/2019;
1742/QĐ-UBND 14/4/2021; 5598/QĐ-UBND 02/11/2023; 6295/QĐ-UBND 06/12/2024
|
7.210.958
|
4.700.579
|
3.698.434
|
200.000
|
|
|
75
|
Xây dựng tuyến đường
Tiền Phong - Tự lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Mê Linh
|
2022- 2026
|
23/NQ-HĐND 23/9/2021; 4817/QĐ-UBND 01/12/2022;
6317/QĐ-UBND 06/12/2024
|
790.830
|
370.000
|
220.000
|
150.000
|
|
|
76
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ, huyện Thanh Trì
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2020- 2026
|
04/NQ-HĐND 09/4/2019; 5497/QĐ-UBND 08/12/2020;
4566/QĐ-UBND 21/11/2022; 42/NQ-HĐND 04/10/2024; 6250/QĐ-UBND 04/12/2024
|
445.064
|
325.000
|
195.421
|
130.000
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
2.304.163
|
546.000
|
|
526.000
|
|
|
1
|
Xây dựng hầm chui tại
nút giao Cổ Linh, quận Long Biên, Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình Giao thông Thành phố
|
2024- 2026
|
41/NQ-HĐND 08/12/2023; 3101/QĐ-UBND ngày 13/6/2024
|
747.593
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường từ nút giao thông đường Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến đường
Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, quận Hoàng Mai
|
UBND quận Hoàng Mai
|
2024- 2027
|
08/NQ-HDND 08/7/2019; số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023;
số 5889/QĐ-UBND ngày 11/11/2024
|
516.015
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
3
|
Xây dựng các tuyến đường
giao thông khu vực tiếp cận Bệnh viện Phụ sản Trung ương cơ sở 2, Bệnh viện
nhi Trung ương cơ sở 2, huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2024- 2025
|
14/NQ-HĐND 04/7/2023; 6015/QĐ-UBND 19/11/2024
|
299.273
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
4
|
Đường nối QL32 với
QL 21A thuộc địa bàn huyện Phúc Thọ và thị xã Sơn Tây, tỉnh lộ 416
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2027
|
08/NQ-HĐND 08/7/2019; 10/NQ- HĐND 29/3/2024;
6110/QĐ-UBND 26/11/2024
|
572.388
|
156.000
|
|
156.000
|
|
|
5
|
Dự án Hạ tầng ngoài
CNC Hòa Lạc (đường từ đường TL420 - Đường E công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch
Thất)
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2026
|
6208/QĐ-UBND 02/12/2024
|
168.894
|
40.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.3
|
Lĩnh vực hạ tầng
kỹ thuật, cấp, thoát nước
|
|
|
|
1.729.138
|
1.187.028
|
984.082
|
206.500
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
1.729.138
|
1.187.028
|
984.082
|
206.500
|
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp
trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố
|
2018- 2026
|
6000/QĐ-UBND 31/10/2018; 3055/QĐ-UBND 9/7/2020;
4568/QĐ-UBND ngày 21/11/2022; số 6100/QĐ-UBND ngày 25/11/2024
|
911.509
|
497.028
|
447.498
|
70.000
|
|
|
2
|
Hệ thống thoát nước,
hồ điều hòa, trạm bơm Vĩnh Thanh, huyện Đông Anh, Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật và NN Thành Phố
|
2019- 2026
|
6120/QĐ-UBND 31/10/2019; 2946/QĐ-UBND 19/8/2022; số
6142/QĐ-UBND ngày 27/11/2024
|
817.629
|
690.000
|
536.584
|
136.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
60.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
60.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm
việc của Sở Du lịch
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
6257/QĐ-UBND 04/12/2024
|
60.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực xã hội
(lao động thương binh và xã hội)
|
|
|
|
251.461
|
225.000
|
1.200
|
223.800
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
153.934
|
137.500
|
1.200
|
136.300
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 3107/QĐ-UBND 13/6/2024
|
47.213
|
42.000
|
400
|
41.600
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trung
tâm Phục hồi chức năng Việt - Hàn
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
29/NQ-HĐND 08/12/2022; 2992/QĐ-UBND 10/6/2024
|
53.085
|
47.500
|
400
|
47.100
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm chăm sóc, nuôi dưỡng và điều trị nạn nhân bị nhiễm chất độc da
cam/dioxin thành phố Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
4532/QĐ-UBND 29/8/2024
|
53.636
|
48.000
|
400
|
47.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
97.527
|
87.500
|
|
87.500
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Cơ
sở Cai nghiện ma túy số 2
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
5820/QĐ-UBND ngày 7/11/2024
|
48.408
|
43.500
|
|
43.500
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng người tâm thần số 2
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
5822/QĐ-UBND ngày 7/11/2024
|
49.119
|
44.000
|
|
44.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Lĩnh vực khác (hạ
tầng kỹ thuật tái định cư…)
|
|
|
|
2.290.223
|
882.960
|
712.468
|
551.240
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
2.052.981
|
773.460
|
712.468
|
441.740
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
237.242
|
109.500
|
|
109.500
|
|
|
X.1
|
Lĩnh vực HTKT
tái định cư
|
|
|
|
1.757.414
|
508.000
|
641.748
|
247.000
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
1.757.414
|
508.000
|
641.748
|
247.000
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT khu tái
định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT
Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2019- 2025
|
2574/QĐ-UBND 30/5/2019; 1827/QĐ-UBND 23/6/2020;
3270/QĐ-UBND 22/9/2020; 5490/QĐ-UBND 01/12/2021; 9926/QĐ-UBND 13/12/2022;
7802/QĐ-UBND 15/11/2023; 8342/QĐ-UBND 30/11/2023; 7940/QĐ-UBND 11/11/2024
|
114.376
|
68.000
|
63.548
|
7.000
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà tái định
cư tại phường Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội (khối nhà A,D)
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2011- 2025
|
1570/QĐ-UBND 04/4/2011; 6361/QĐ-UBND 23/10/2013;
2949/QĐ-UBND 26/6/2015; 4215/QĐ-UBND 21/9/2021; 4488/QĐ-UBND 15/11/2022;
117/QĐ-UBND 9/01/2024
|
925.638
|
145.000
|
383.200
|
140.000
|
|
|
3
|
Xây dựng khu tái định
cư trên địa bàn Khu Đồng Chằm, Đồng Vai, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ
(Phục vụ GPMB tuyến đường Quốc lộ 6, đoạn Ba La - Xuân Mai
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
04/NQ-HĐND 9/4/2019; 2886/QĐ-UBND 24/5/2023
|
717.400
|
295.000
|
195.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.2
|
Lĩnh vực tòa án
|
|
|
|
441.802
|
294.000
|
50.270
|
243.730
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
236.103
|
214.000
|
50.270
|
163.730
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Tòa
án nhân dân huyện Gia Lâm
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
693/HĐND - KTNS 25/12/2017; 29/NQ-HĐND 08/12/2022;
5059/QĐ-UBND 06/10/2023
|
117.189
|
105.000
|
22.270
|
82.730
|
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức
|
Tòa án nhân dân huyện Mỹ Đức
|
2023- 2026
|
152/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023; 152/QĐ-TANDTC- KHTC
13/6/2024
|
65.216
|
57.000
|
15.000
|
42.000
|
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở Tòa
án nhân dân huyện Phúc Thọ
|
Tòa án nhân dân huyện Phúc Thọ
|
2023- 2026
|
153/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023; 153/QĐ-TANDTC- KHTC
13/6/2024
|
53.698
|
52.000
|
13.000
|
39.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
205.699
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên
|
Tòa án nhân dân huyện Phú Xuyên
|
2024- 2027
|
144/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023; 425/QĐ-TQNDTC- KHTC
08/11/2024
|
63.237
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Tòa án nhân dân huyện Thạch Thất
|
Tòa án nhân dân huyện Thạch Thất
|
2024- 2027
|
149/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023 (CTĐT); 408/QĐ- TANDTC-KHTC
17/10/2024
|
63.238
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở Tòa
án nhân dân huyện Ba Vì
|
Tòa án nhân dân huyện Ba Vì
|
2024- 2027
|
145/QĐ-TANDTC- KHTC-05/5/2023; 448/QĐ-TANDTC- KHTC
29/11/2024
|
79.224
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.3
|
Lĩnh vực kiểm
sát
|
|
|
|
91.007
|
80.960
|
20.450
|
60.510
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
59.464
|
51.460
|
20.450
|
31.010
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng Thành phố
|
2023- 2025
|
943/QĐ-UBND 28/02/2018 (CTr); 29/NQ-HĐND 08/12/2022;
387/QĐ-SXD 19/6/2023
|
35.816
|
29.600
|
14.450
|
15.150
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng trụ
sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Phúc Thọ
|
Viện kiểm sát nhân dân TP Hà Nội
|
2023- 2025
|
24/QĐ-VKSTC ngày 15/3/2023 (CTĐT); 396/QĐ- VKS-VP
ngày 14/11/2023
|
23.648
|
21.860
|
6.000
|
15.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
31.543
|
29.500
|
|
29.500
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng viện
kiểm sát nhân dân quận Đống Đa
|
Viện kiểm sát nhân dân TP Hà Nội
|
2023- 2025
|
30/QĐ-VKSTC ngày 22/3/2023 (CTĐT); 323/QĐ-VKS-VP
10/10/2024
|
31.543
|
29.500
|
|
29.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
CÁC DỰ ÁN ĐẶC THÙ SỬ
DỤNG NGUỒN THU TỪ ĐẤT
|
|
|
|
5.491.197
|
567.600
|
1.828.528
|
178.569
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
5.491.197
|
567.600
|
1.828.528
|
178.569
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực giao
thông
|
|
|
|
5.491.197
|
567.600
|
1.828.528
|
178.569
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
5.491.197
|
567.600
|
1.828.528
|
178.569
|
|
|
1
|
Xây dựng đường Nguyễn
Tam Trinh
|
UBND quận Hoàng Mai
|
2016- 2026
|
5504/QĐ-UBND 28/11/2012; 6444/QĐ-UBND 18/12/2023
|
3.354.223
|
100.000
|
528.188
|
100.000
|
|
|
2
|
Xây dựng đường đê tả
Đuống đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng, huyện Gia Lâm
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2018- 2025
|
9008/QĐ-UBND 31/10/2018; 2285/QĐ-UBND 10/5/2021;
221/QĐ-UBND 17/01/2022; 173/QĐ-UBND 09/01/2023; 346/QĐ-UBND 18/01/2024
|
511.247
|
270.000
|
356.905
|
49.000
|
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường
theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lưu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2017- 2025
|
7887/QĐ-UBND 25/10/2019; 318/QĐ-UBND 21/01/2022;
189/QĐ-UBND 09/01/2023; 344/QĐ-UBND 18/01/2024
|
287.737
|
110.600
|
111.641
|
12.200
|
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường
nối từ đường Cầu Giấy đến Khu đô thị mới Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
UBND quận Cầu Giấy
|
2016- 2025
|
03/QĐ-UBND 13/01/2016; 7587/QĐ-UBND 31/10/2017;
375/QĐ-UBND 18/01/2021; 1658/QĐ-UBND 17/5/2022; 710/QĐ-UBND 02/2/2024
|
1.337.990
|
87.000
|
831.795
|
17.369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới năm
2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
I
|
Kế hoạch vốn
phân bổ chi tiết
|
|
|
|
130.570
|
128.982
|
113.492
|
12.000
|
|
|
1
|
Quy hoạch Thủ đô Hà
Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hà Nội
|
|
4075/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
|
130.570
|
128.982
|
113.492
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kế hoạch vốn
chưa phân bổ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
C
|
Chương trình
MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
2.484.175
|
1.317.000
|
879.000
|
445.000
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
2.484.175
|
1.317.000
|
879.000
|
445.000
|
|
|
I.1
|
Lĩnh vực giao
thông
|
|
|
|
1.962.241
|
996.000
|
665.000
|
331.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ
thống kênh tưới, tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng từ xã Tản Hồng đi xã
Vạn Thắng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
5098/QĐ-UBND ngày 29/8/2023
|
86.000
|
45.000
|
35.000
|
10.000
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đê Tả Tích kết hợp đường giao thông đoạn từ giáp huyện Thạch Thất đi ĐH02,
huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
5174/QĐ-UBND ngày 25/7/2023
|
135.557
|
58.000
|
46.000
|
12.000
|
|
|
3
|
Đường liên xã Kim
Bài - Đỗ Động - Tân Ước (đoạn từ trường THPT Thanh Oai A đi xã Tân Ước)
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
5268/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
90.954
|
57.000
|
45.000
|
12.000
|
|
|
4
|
Đường trục xã Nguyễn
Trãi (đoạn từ trường cấp 3 Lý Tử Tần - cụm công nghiệp Quất Động - đê sông
Nhuệ), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Thường Tín
|
2023- 2025
|
3755/QĐ-UBND ngày 19/9/2024
|
96.916
|
63.000
|
35.000
|
28.000
|
|
|
5
|
Kênh mương nội đồng
xã Duyên Thái
|
UBND huyện Thường Tín
|
2023- 2025
|
3834/QĐ-UBND ngày 26/3/2023
|
37.960
|
33.000
|
18.000
|
15.000
|
|
|
6
|
Xây dựng mới ĐH08
(đại lộ Thăng Long - ĐH10 - TL420 Bình Yên)
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2026
|
8441/QĐ-UBND ngày 08/11/2022; 388/QĐ-UBND ngày
21/02/2023
|
393.725
|
100.000
|
70.000
|
30.000
|
|
|
7
|
Cải tạo rãnh thoát
nước, hoàn thiện mặt đường GTNT xã Phụng Thượng
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
4753/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
61.341
|
57.000
|
45.000
|
12.000
|
|
|
8
|
Đường nối tỉnh lộ
414 (điểm ngã ba Vỵ thủy) đi tỉnh lộ 416
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2023- 2026
|
1138/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
|
112.193
|
55.000
|
32.000
|
23.000
|
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống
chiếu sáng các tuyến trục huyện trên địa bàn huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
3255/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
42.300
|
38.000
|
20.000
|
18.000
|
|
|
10
|
Đường nối từ đường
tỉnh lộ 426 đến đường Cần Thơ - Xuân Quang xã Hòa Lâm, huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
4378/QĐ-UBND ngày 10/8/2023
|
103.068
|
35.000
|
25.000
|
10.000
|
|
|
11
|
Đường trục chính nội
đồng, kết hợp kênh mương tuyến chính xã Chuyên Mỹ, huyện Phú Xuyên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
2358/QĐ-UBND ngày 23/6/2023;
|
85.000
|
52.000
|
40.000
|
12.000
|
|
|
12
|
Đường giao thông
liên xã Tri thủy - Khai Thái - Nam Triều
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2026
|
1495/QĐ-UBND ngày 18/3/2022
|
104.176
|
53.000
|
30.000
|
23.000
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp hệ
thống đường trục xã Tiền Phong, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Thường Tín
|
2023- 2025
|
5668/QĐ-UBND ngày 05/10/2023
|
60.654
|
55.000
|
35.000
|
20.000
|
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp HTKT,
hệ thống thoát nước, xử lý ô nhiễm môi trường xã Lê Thanh - An Mỹ, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
349/QĐ-UBND ngày 10/3/2023
|
110.000
|
60.500
|
40.000
|
20.500
|
|
|
15
|
Đường Hồng Thái -
Nam Triều
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2025
|
4508/QĐ-UBND ngày 28/9/2022
|
37.982
|
32.000
|
18.000
|
14.000
|
|
|
16
|
Xây dựng đường từ
TL417 đi N12, huyện Đan Phượng
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2024- 2026
|
4583/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
190.591
|
60.000
|
50.000
|
10.000
|
|
|
17
|
Đường trục giao thông,
kết hợp cứng hóa kênh mương xã Nam Triều
|
UBND huyện Phú xuyên
|
2024- 2025
|
1278/QĐ-UBND ngày 21/4/2023
|
73.899
|
50.000
|
23.000
|
27.000
|
|
|
18
|
Xây dựng đường giao
thông liên xã từ đường trục thôn Tu Lễ đi đường liên xã Minh Đức - Kim Đường -
Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2024- 2025
|
6638/QĐ-UBND ngày 03/11/2023
|
18.500
|
16.500
|
10.000
|
6.500
|
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông và hệ thống tiêu thoát nước khu dân cư khu vực hồ Tây Ninh
xã Tòng Bạt
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2025
|
7468/QĐ-UBND ngày 27/11/2023
|
68.000
|
32.000
|
22.000
|
10.000
|
|
|
20
|
Cải tạo, chỉnh
trang tuyến đường liên thôn từ thôn Xuân Dục đến thôn Lại Hoàng và từ thôn Lại
Hoàng đến thôn Đình Vỹ, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2024- 2025
|
4117/QĐ-UBND ngày 06/10/2023
|
32.475
|
28.000
|
16.000
|
12.000
|
|
|
21
|
Cải tạo, chỉnh
trang các tuyến đường giao thông trục chính các thôn trên địa bàn xã Yên Thường,
huyện Gia Lâm (giai đoạn 3)
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2024- 2025
|
4490/QĐ-UBND ngày 27/10/2023
|
20.950
|
16.000
|
10.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Lĩnh vực đê điều,
kênh mương thủy lợi
|
-
|
|
|
373.256
|
226.000
|
159.000
|
74.000
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa 04 tuyến
kênh tưới xã Hoa Sơn (kênh Đông Cừ - Ông Liễu: kênh đồng cửa giữa; kênh dòng
Vân trên; kênh dộc dành méo - Má Dền)
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2024
|
1359/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
9.900
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp hệ
thống kênh tưới trên địa bàn các xã Quang Tiến, Hiền Ninh, Minh Phú
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2025
|
4350/QĐ-UBND ngày 06/7/2023
|
37.972
|
32.000
|
20.000
|
12.000
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
các hồ chứa trên địa bàn xã Nam Sơn, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2025
|
7436/QĐ-UBND ngày 20/9/2022
|
29.584
|
25.000
|
16.000
|
9.000
|
|
|
4
|
Kiên cố hóa 08 kênh
tưới nội đồng thôn Phù Lưu Hạ - xã Phù Lưu, huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
4015/QĐ-UBND ngày 17/7/2023
|
25.000
|
22.000
|
12.000
|
7.000
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
trạm bơm tưới, tiêu Vũng Lang và hệ thống kênh xã Trường Yên
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
1404/QĐ-UBND ngày 15/3/2023
|
30.032
|
24.000
|
16.000
|
8.000
|
|
|
6
|
Đường giao thông
liên xã Đông Lỗ - Kim Đường kết hợp cứng hóa A2-12 (đoạn từ cầu Mạnh Tân xã
Đông Lỗ đến đường Minh Đức - Ngăm), huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2024- 2026
|
309/QĐ-UBND ngày 25/01/2024
|
146.719
|
71.500
|
60.000
|
21.500
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông kết hợp cứng hóa bờ kênh Trác Bút, xã Minh Tân, huyện Phú
Xuyên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2022- 2025
|
1523/QĐ-UBND ngày 22/3/2022
|
94.049
|
42.500
|
30.000
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Lĩnh vực văn hóa
- Giáo dục -y tế
|
-
|
|
|
108.000
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa
huyện Thanh Oai
|
UBND huyện Thanh Oai
|
|
|
108.000
|
60.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Lĩnh vực môi trường
|
-
|
|
|
40.678
|
35.000
|
25.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, kè ao số 5
xã Yên Mỹ, huyện Thanh Trì
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2023- 2025
|
4426/QĐ-UBND ngày 06/9/2023
|
40.678
|
35.000
|
25.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Chương trình MTQG
phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
1.334.563
|
1.107.690
|
493.700
|
613.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
HUYỆN BA VÌ
|
|
|
|
770.327
|
658.410
|
262.100
|
396.310
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
696.077
|
593.160
|
262.100
|
331.060
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tiêu cầu víp ra sông Đà (thôn Mộc) xã Minh Quang, huyện Ba Vì
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
6235/QĐ-UBND 13/10/2023, 2677/QĐ-UBND 03/6/2024
|
28.299
|
23.540
|
8.000
|
15.540
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo mặt
đường và hệ thống rãnh thoát nước đường giao thông nông thôn xã Minh Quang
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
3911/QĐ-UBND 01/8/2023
|
35.000
|
30.500
|
18.000
|
12.500
|
|
|
3
|
Cải tạo đập tràn hồ
suối Đỗ thôn Hát Giang xã Tản Lĩnh
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
5902/QĐ-UBND 02/10/2023, 3249/QĐ-UBND 01/7/2024, 5430/QĐ-UBND
15/10/2024
|
38.000
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
|
|
4
|
Kiên cố hóa kênh,
vai đập kết hợp đường giao thông Vai Chầm Hạ đi trạm bơm Gốc Lũ, xã Khánh Thượng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
5266/QĐ-UBND 7/9/2023, 3223/QĐ-UBND 28/6/2024
|
26.600
|
23.000
|
11.000
|
12.000
|
|
|
3
|
Cải tạo nâng cáo đường
trục và hệ thống rãnh thoát nước thôn Dy xã Minh Quang
|
UBND huyện Ba Vì
|
2022- 2025
|
3865/QĐ-UBND 31/7/2023, 3579/QĐ-UBND ngày 17/7/2024
|
18.800
|
17.000
|
10.000
|
7.000
|
|
|
4
|
Xử lý sạt lở mái ta
luy tuyến đường trạc tượng xã Khánh Thượng đoạn qua dốc Trạc tượng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
20/NQ-HĐND 17/10/2022, 2478/QĐ-UBND 27/5/2024
|
33.000
|
28.800
|
10.000
|
18.800
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh mương vai kết hợp giao thông xã Vân Hoà
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
06/NQ-HĐND 28/4/2022, 626/QĐ-UBND 26/02/2024
|
30.000
|
24.600
|
10.000
|
14.600
|
|
|
6
|
Cải tại Trường Mầm
non xã Ba Vì (3 điểm trường)
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
1326/QĐ-UBND 21/3/2022, 5378/QĐ-UBND 11/10/2024
|
25.000
|
21.500
|
11.000
|
10.500
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học Minh
Quang A (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Ba Vì
|
2022- 2025
|
313/QĐ-UBND 25/01/2024, 5147/QĐ-UBND 01/10/2024
|
23.000
|
19.600
|
10.000
|
9.600
|
|
|
8
|
Trường mầm non Tản
Lĩnh B
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
01/NQ-HĐND 24/01/2022, 1367/QĐ-UBND 12/4/2024
|
12.000
|
10.420
|
5.600
|
4.820
|
|
|
9
|
Trường tiểu học
Minh Quang B (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
1353/QĐ-UBND 21/3/2022, 3857/QĐ-UBND 26/7/2024,
5577/QĐ-UBND 11/10/2024
|
28.000
|
24.100
|
10.000
|
14.100
|
|
|
10
|
Cải tạo nâng cấp đường
giao thông và hệ thống tiêu thoát nước từ đường Tản Lĩnh - Yên Bài đi các
thôn xã Yên Bài
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2025
|
606/QĐ-UBND 25/02/2024
|
35.000
|
31.200
|
16.000
|
15.200
|
|
|
11
|
Nâng cấp, cải tạo
đường giao thông liên xã Ba Vì đi tỉnh lộ 415 xã Minh Quang
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2025
|
608/QĐ-UBND 25/02/2024
|
35.200
|
31.300
|
16.000
|
15.300
|
|
|
12
|
Cải tạo nâng cấp đường
giao thông và hệ thống tiêu thoát nước từ TL 415 đi các thôn xã Khánh Thượng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2025
|
639/QĐ-UBND 27/02/2024
|
34.650
|
30.900
|
15.000
|
15.900
|
|
|
13
|
Cải tạo nâng cấp đường
trục giao thông nông thôn xã Yên Bài
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2025
|
611/QĐ-UBND 26/02/2024
|
18.600
|
16.100
|
10.000
|
6.100
|
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông từ T414B đi các thôn An Hòa, Hiệp Lực xã Tản Lĩnh
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2025
|
709/QĐ-UBND 01/3/2024
|
44.898
|
37.200
|
19.000
|
18.200
|
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp hệ
thống giao thông, thủy lợi nội đồng xã Khánh Thượng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
8964/QĐ-UBND 30/12/2023
|
30.000
|
24.100
|
12.000
|
12.100
|
|
|
16
|
Cải tạo nâng cấp hệ
thống giao thông, thủy lợi nội đồng xã Minh Quang
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
5075/QĐ-UBND 28/8/2023
|
45.500
|
39.300
|
15.000
|
24.300
|
|
|
17
|
Cải tạo nâng cấp Đập
đô và hệ thống kênh tưới, tiêu xã Ba Trại
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
02/NQ-HĐND 29/1/2024, 2350/QĐ-UBND 20/5/2024
|
20.165
|
17.500
|
8.050
|
9.450
|
|
|
18
|
Cải tạo Trường Tiểu
học Ba Trại A
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
02/NQ-HĐND 29/1/2024 , 2423/QĐ-UBND 22/5/2023
|
28.365
|
24.100
|
10.000
|
14.100
|
|
|
19
|
Xây dựng mới trụ sở
Đảng ủy, HĐND&UBND xã Khánh Thượng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
02/NQ-HĐND 29/1/2024, 2398/QĐ-UBND 22/5/2024
|
50.000
|
40.200
|
12.000
|
28.200
|
|
|
20
|
Cải tạo nhà làm việc
kết hợp Hội trường UBND xã Ba Vì
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
02/NQ-HĐND 29/1/2024 , 2399/QĐ-UBND 22/5/2023
|
24.500
|
20.600
|
6.000
|
14.600
|
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp
kênh tưới tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng xã Ba Vì
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2025
|
02/NQ-HĐND 29/1/2024; QĐ số 699/QĐ-UBND 29/2/2024
|
31.500
|
27.600
|
9.450
|
18.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới
|
|
|
|
74.250
|
65.250
|
|
65.250
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà Văn
hóa thôn Xuân Hòa xã Vân Hòa
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
5664/QĐ-UBND 29/10/2024
|
4.000
|
3.550
|
|
3.550
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông nội đồng các thôn xã Ba Trại
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
3031/QĐ-UBND 19/6/2024
|
20.000
|
17.600
|
|
17.600
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông nông thôn, đường giao thông nội đồng kết hợp hệ thống tiêu
thoát nước xã Vân Hòa
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
4242/QĐ-UBND 13/8/2024
|
25.250
|
22.500
|
|
22.500
|
|
|
4
|
Xây dựng, cải tạo
Trường Mầm non Ba Trại A
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
4405/QĐ-UBND 21/8/2024
|
25.000
|
21.600
|
|
21.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
HUYỆN THẠCH THẤT
|
|
|
|
432.467
|
352.480
|
223.000
|
129.480
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
397.454
|
323.380
|
223.000
|
100.380
|
|
|
1
|
Xây dựng, mở rộng
trường Mầm non Yên Bình (điểm thôn Thuống); (điểm 1)
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2021- 2025
|
5678/QĐ-UBND 12/11/2020;7165/Q Đ-UBND 27/9/2022; 7286/QĐ-UBND
31/10/2023, 5198/QĐ-UBND 01/11/2024
|
41.251
|
32.600
|
29.000
|
3.600
|
|
|
2
|
Xây dựng, cải tạo
trường Tiểu học Yên Trung, Yên Bình A, Yên Bình B, Tiến Xuân B
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
7516/QĐ-UBND 19/10/2022, 6376/QĐ-UBND 9/10/2023
|
98.000
|
81.000
|
78.000
|
3.000
|
|
|
3
|
Xây dựng, nâng cấp,
cải tạo phòng học, phòng bộ môn, hiệu bộ, khu thể chất, sân vườn, phụ trợ trường
THCS Tiến Xuân, THCS Yên Bình
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
8118/QĐ-UBND 31/10/2022, 6374/QĐ-UBND ngày 09/10/2023,
5196/QĐ-UBND 01/11/2024
|
87.488
|
74.600
|
52.000
|
22.600
|
|
|
4
|
Xây dựng, cải tạo
chợ nông thôn xã Tiến Xuân
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
7304/QĐ-UBND 31/10/2023, 5384/QĐ-UBND 21/11/2024
|
10.646
|
8.600
|
8.000
|
600
|
|
|
5
|
Xây dựng mới phòng khám
đa khoa Yên Bình
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2025
|
7287/QĐ-UBND 31/10/2023, 4487/QĐ-UBND 4/9/2024
|
33.325
|
24.680
|
8.000
|
16.680
|
|
|
6
|
Đường điện chiếu
sáng trục chính xã Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2025
|
20/NQ-HĐND 21/10/2022 (CT); 2843/QĐ-UBND 19/5/2023
(DA)
|
36.799
|
29.000
|
15.000
|
14.000
|
|
|
7
|
Đường giao thông,
rãnh thoát nước các thôn xã Yên Trung
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2024- 2025
|
02/NQ-HĐND 29/4/2022 (CT); 2683/QĐ-UBND 11/5/2023
(DA)
|
17.041
|
14.100
|
10.000
|
4.100
|
|
|
8
|
Đường giao thông,
rãnh thoát nước các thôn xã Yên Bình
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2024- 2026
|
23/NQ-HĐND 28/9/2021 (CT) 17/NQ-HĐND 25/10/2023
(đcCT); 4494/QĐ-UBND 01/11/2021; 253/QĐ-UBND 19/01/2024
|
31.478
|
26.300
|
10.000
|
16.300
|
|
|
9
|
Đường giao thông, rãnh
thoát nước các thôn xã Tiến Xuân
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2025
|
02/NQ-HĐND 29/4/2022, 7319/QĐ-UBND 31/10/2023
|
24.304
|
21.100
|
6.000
|
15.100
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông từ TL446 cổng chào thôn Sổ đi Đập Cời thôn Lặt xã Yên Trung
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2025
|
7369/QĐ-UBND 03/11/2023
|
17.122
|
11.400
|
7.000
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới
|
|
|
|
35.013
|
29.100
|
|
29.100
|
|
|
1
|
Cải tạo ao hồ xã
Yên Bình, Yên Trung
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2024- 2025
|
5324/QĐ-UBND 15/11/2024
|
24.995
|
20.600
|
|
20.600
|
|
|
2
|
Cứng hóa đường giao
thông, bai, kênh mương trục chính nội đồng xã Yên Trung
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2024- 2026
|
5296/QĐ-UBND 12/11/2024, 5323/QĐ-UBND 15/11/2024
|
10.018
|
8.500
|
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
HUYỆN MỸ ĐỨC
|
|
|
|
96.975
|
68.700
|
8.600
|
60.100
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
46.575
|
31.900
|
8.600
|
23.300
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học An
Phú khu Thanh Hà
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2026
|
2568/QĐ-UBND ngày 31/8/2023. 4734/QĐ-UBND 22/11/2022
|
46.575
|
31.900
|
8.600
|
23.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới
|
|
|
|
50.400
|
36.800
|
|
36.800
|
|
|
1
|
Trường mầm non An
Phú A (Điểm trường Thanh Hà);
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2026
|
2567/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 (CTĐT), 5926/QĐ-UBND ngày
27/9/2024
|
50.400
|
36.800
|
|
36.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
HUYỆN QUỐC OAI
|
|
|
|
34.794
|
28.100
|
|
28.100
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới
|
|
|
|
34.794
|
28.100
|
|
28.100
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
trường THCS Đông Xuân
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
6005/QĐ-UBND 10/9/2024
|
13.071
|
10.900
|
|
10.900
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
trường THCS Phú Mãn
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
6086/QĐ- UBND18/9/2024
|
21.723
|
17.200
|
|
17.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Ngân sách Thành
phố hỗ trợ có mục tiêu
|
|
|
|
26.534.816
|
17.490.540
|
8.509.563
|
9.109.642
|
|
|
E.1
|
Xây dựng trường
học đạt chuẩn (THPT)
|
|
|
|
6.076.863
|
3.494.592
|
1.425.523
|
2.069.069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
4.690.508
|
3.006.822
|
1.425.523
|
1.581.299
|
|
|
1
|
Trường THPT Tiền
Phong
|
UBND huyện Mê Linh
|
2023- 2027
|
15/NQ-HĐND 27/10/2023; 1604/QĐ-UBND 26/4/2024
|
155.772
|
58.930
|
35.000
|
23.930
|
|
|
2
|
THPT Tân Lập
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2024- 2026
|
7266/QĐ-UBND 6/11/2023
|
51.801
|
33.000
|
18.000
|
15.000
|
|
|
3
|
Xây dựng, mở rộng
Trường THPT Ba Vì, huyện Ba Vì
|
UBND huyện Ba Vì
|
2022- 2025
|
9904/QĐ-UBND, ngày 15/11/2022; 6778/QĐ-UBND ngày
02/11/2023
|
124.233
|
105.500
|
40.000
|
65.500
|
|
|
4
|
Xây dựng, mở rộng
Trường THPT Minh Quang, huyện Ba Vì
|
UBND huyện Ba Vì
|
2022- 2025
|
9905/QĐ-UBND 15/11/2022; 6093/QĐ-UBND ngày 04/10/2023
|
105.083
|
87.903
|
48.000
|
39.903
|
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp
trường THPT Thanh Oai B
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2024- 2025
|
11270/QĐ-UBND 30/10/2023
|
45.000
|
39.997
|
30.000
|
9.997
|
|
|
6
|
THPT Nguyễn Du -
Thanh Oai
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
12138/QĐ-UBND 09/11/2023
|
10.850
|
8.148
|
8.100
|
48
|
|
|
7
|
THPT Thanh Oai A
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
11006/QĐ-UBND 12/10/2023
|
34.500
|
26.260
|
17.100
|
9.160
|
|
|
8
|
THPT Vân Tảo
|
UBND huyện Thường Tín
|
2023- 2026
|
3961/QĐ-UBND ngày 29/6/2023
|
89.157
|
22.880
|
10.560
|
12.320
|
|
|
9
|
Trường THPT Lý Tử Tấn
|
UBND huyện Thường Tín
|
2023- 2026
|
3964/QĐ-UBND 29/6/2023
|
85.475
|
70.500
|
29.530
|
40.970
|
|
|
10
|
Trường THPT Tô Hiệu
|
UBND huyện Thường Tín
|
2023- 2026
|
3986/QĐ-UBND 30/6/2023
|
119.905
|
59.600
|
45.100
|
14.500
|
|
|
11
|
Xây dựng trường
THPT Đồng Quan huyện Phú Xuyên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
1843/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 285/QĐ-UBND ngày
31/01/2024
|
112.787
|
63.000
|
30.000
|
33.000
|
|
|
12
|
Trường THPT Tân Dân
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
173/QĐ-UBND 16/01/2024
|
110.000
|
69.321
|
20.000
|
49.321
|
|
|
13
|
Trường THPT Phú Xuyên
A
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2026
|
NQ số 15/NQ- HĐND 12/10/2023 1806/QĐ-UBND 19/5/2023;
đc DA 1810/QĐ-UBND ngày 03/5/2024
|
63.488
|
53.229
|
17.100
|
36.129
|
|
|
14
|
Trường THPT Phú
Xuyên B
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2026
|
NQ số 15/NQ- HĐND 12/10/2023; 1807/QĐ-UBND 19/5/2023;
đc DA 1566/QĐ-UBND ngày 15/4/2024
|
42.629
|
31.451
|
11.730
|
19.721
|
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường THPT Lưu Hoàng
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
1751/QĐ-UBND 17/2/2023
|
75.000
|
67.255
|
45.500
|
21.755
|
|
|
16
|
THPT Đại Cường
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
4683/QĐ-UBND 22/8/2023; 1229/QĐ-BQL 10/7/2024
|
68.000
|
50.684
|
16.860
|
33.824
|
|
|
17
|
Trường THPT Trần
Đăng Ninh
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
2753/QĐ-UBND 26/5/2023
|
120.000
|
50.000
|
33.810
|
16.190
|
|
|
18
|
Trường THPT Ứng Hoà
A
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
2624/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
|
146.068
|
90.000
|
57.200
|
32.800
|
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp
trường THPT Đa Phúc, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2022- 2025
|
3180/QĐ-UBND 30/5/2023; 01/NQ- HĐND 09/4/2024
|
81.555
|
74.200
|
60.000
|
14.200
|
|
|
20
|
THPT Xuân Giang
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2026
|
8250/QĐ-UBND 29/11/2023; 01/NQ-HĐND 09/4/2024;
6287/QĐ-UBND ngày 07/8/2024
|
89.494
|
62.300
|
24.400
|
37.900
|
|
|
21
|
Xây dựng trường THPT
Trung Giã huyện Sóc Sơn
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2026
|
8249/QĐ-UBND 29/11/2023; 6392/QĐ-UBND ngày 15/8/2024
|
198.188
|
139.400
|
70.000
|
69.400
|
|
|
22
|
Cải tạo, xây dựng
Trường THPT Chương Mỹ A
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
6690/QĐ-UBND ngày 25/10/2023
|
88.991
|
80.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
23
|
Cải tạo, xây dựng
trường THPT Xuân Mai
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
6679/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
79.727
|
70.000
|
25.000
|
45.000
|
|
|
24
|
THPT Chương Mỹ B
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2026
|
2677/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
86.900
|
32.192
|
15.000
|
17.192
|
|
|
25
|
Trường THPT Chúc Động
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2026
|
2676/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
79.727
|
67.500
|
15.000
|
52.500
|
|
|
26
|
Xây dựng mở rộng
trường cấp THPT Hợp Thanh
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2026
|
3475/QĐ-UBND 25/10/2023
|
58.000
|
49.400
|
20.000
|
29.400
|
|
|
27
|
THPT Mỹ Đức A
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
1604/QĐ-UBND 16/6/2023
|
13.938
|
11.461
|
7.000
|
4.461
|
|
|
28
|
THPT Mỹ Đức B
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
1605/QĐ-UBND 16/6/2023, 3539/QĐ-UBND 30/10/2023
|
90.000
|
71.900
|
20.000
|
51.900
|
|
|
29
|
THPT Mỹ Đức C
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
629/QĐ-UBND 14/4/2023
|
57.364
|
51.300
|
34.000
|
17.300
|
|
|
30
|
Xây dựng trường
THPT Hoài Đức A
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2026
|
12755/QĐ-UBND 16/10/2023
|
70.000
|
63.000
|
45.000
|
18.000
|
|
|
31
|
Trường THPT Lê Lợi
|
UBND quận Hà Đông
|
2023- 2025
|
Số 6341/QĐ- UBND ngày 30/10/2023
|
164.000
|
132.745
|
40.000
|
92.745
|
|
|
32
|
Trường THPT chuyên
Nguyễn Huệ
|
UBND quận Hà Đông
|
2023- 2025
|
Số 6320/QĐ- UBND ngày 27/10/2023, số 6465/QĐ-UBND
ngày 01/11/2023
|
66.723
|
55.941
|
34.000
|
21.941
|
|
|
33
|
Trường THPT Phan
Huy Chú (gđ 2), huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2026
|
4416/QĐ-UBND 26/9/2023
|
53.836
|
47.321
|
15.000
|
32.321
|
|
|
34
|
Trường THPT Việt
Nam - Ba Lan
|
UBND quận Hoàng Mai
|
2024- 2027
|
NQ số 12/NQ- HĐND 15/9/2023; 3185/QĐ-UBND 7/11/2023;
109/QĐ-BQLDA ngày 21/02/2024
|
370.864
|
171.000
|
71.000
|
100.000
|
|
|
35
|
Trường THPT Hoàng
Liệt, quận Hoàng Mai
|
UBND quận Hoàng Mai
|
2024- 2027
|
NQ số 12/NQ- HĐND 15/9/2023; 3181/QĐ-UBND 7/11/2023;
78/QĐ- BQLDA ngày 06/02/2024
|
332.361
|
150.000
|
50.000
|
100.000
|
|
|
36
|
Xây dựng Trường
THPT tại ô đất G1/TH3, phường Thanh Trì
|
UBND quận Hoàng Mai
|
2024- 2027
|
19/NQ-HĐND 22/12/2023; 2400/QĐ-UBND ngày 27/5/2024
|
372.852
|
150.000
|
50.000
|
100.000
|
|
|
37
|
THPT Ngô Thì Nhậm
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2024- 2025
|
5296/QĐ-UBND ngày 27/10/2023
|
59.200
|
46.619
|
25.450
|
21.169
|
|
|
38
|
Trường THPT Đông Mỹ
(giai đoạn II)
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2023- 2025
|
5295/QĐ-UBND ngày 27/10/2023
|
72.272
|
59.171
|
30.600
|
28.571
|
|
|
39
|
THPT Nguyễn Quốc
Trinh (Giai đoạn II)
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2023- 2025
|
5358/QĐ-UBND ngày 27/10/2023
|
61.000
|
47.837
|
25.468
|
22.369
|
|
|
40
|
Trường THPT Vân Cốc
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
4854/QĐ-UBND 26/10/2023
|
91.756
|
71.251
|
40.240
|
31.011
|
|
|
41
|
Trường THPT Ngọc Tảo
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
4853/QĐ-UBND 26/10/2023
|
61.564
|
48.009
|
26.795
|
21.214
|
|
|
42
|
THPT Thạch Thất
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2024- 2025
|
7288/QĐ-UBND 31/10/2023
|
39.500
|
34.324
|
14.980
|
19.344
|
|
|
43
|
THPT Hai Bà Trưng
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2024- 2026
|
02/NQ-HĐND 14/3/2023; 784/QĐ-UBND ngày 05/02/2024
|
230.330
|
103.000
|
54.000
|
49.000
|
|
|
44
|
THPT Bắc Lương Sơn
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2024- 2025
|
17/NQ-HĐND 25/10/2023; 569/QĐ-UBND ngày 01/02/2024
|
29.000
|
24.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
45
|
Trường THPT Sơn Tây
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2023- 2025
|
11/NQ-HĐND TP 21/7/2023; 878/QĐ-UBND 11/6/2024
|
29.935
|
25.293
|
12.000
|
13.293
|
|
|
46
|
Trường THPT Nguyễn
Văn Cừ
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2023- 2025
|
09/NQ-HĐND 12/7/2023; 6292/QĐ-UBND 29/12/2023
|
101.683
|
80.000
|
35.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án mới
|
|
|
|
1.386.355
|
487.770
|
|
487.770
|
|
|
1
|
Trường THPT Hồng
Thái
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2024- 2026
|
3896/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
96.560
|
51.760
|
|
51.760
|
|
|
2
|
THPT Đoàn Kết - Hai
Bà Trưng
|
UBND quận Hai Bà Trưng
|
2023- 2025
|
2557/QĐ-UBND 11/10/2023
|
34.295
|
5.700
|
|
5.700
|
|
|
3
|
THPT Thăng Long
|
UBND quận Hai Bà Trưng
|
2024- 2025
|
07/NQ-HĐND 28/4/2023; 2432/QĐ-UBND ngày 10/10/2024
|
70.605
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
4
|
Trường THPT Xuân
Khanh
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2027
|
11/NQ-HĐND TP 21/7/2023; 1566/QĐ-UBND ngày 28/8/2024
|
297.759
|
54.830
|
|
54.830
|
|
|
5
|
THPT Sóc Sơn
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2027
|
65/NQ-HĐND 04/7/2023; QĐ số 6249/QĐ-UBND ngày
02/8/2024
|
60.107
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
6
|
THPT Minh Khai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2026
|
19/NQ-HĐND 15/12/2022; 4973/QĐ-UBND 27/7/2024
|
20.684
|
16.590
|
|
16.590
|
|
|
7
|
Xây dựng trường
THPT Cao Bá Quát
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2026
|
04/NQ- HĐND30/3/23; 6202/QĐ-UBND ngày 27/9/2024
|
187.787
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
8
|
THPT Nguyễn Thị Minh
Khai
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
2023 - 2025
|
08/NQ-HĐND 12/6/2023; 4023/QĐ-UBND ngày 30/8/2024
|
46.136
|
14.180
|
|
14.180
|
|
|
9
|
THPT Đại Mỗ
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
2024- 2025
|
15/NQ-HĐND ngày 09/11/2023; 1160/QĐ-UBND ngày
12/6/2024
|
25.612
|
640
|
|
640
|
|
|
10
|
THPT Bắc Thăng Long
|
UBND huyện Đông Anh
|
2023- 2026
|
4204/QĐ-UBND 07/6/2023 (CTĐT); 10187/QĐ-UBND
09/10/2024
|
70.378
|
8.920
|
|
8.920
|
|
|
11
|
Trường THPT Lê Quý
Đôn - Đống Đa
|
UBND quận Đống Đa
|
2024- 2027
|
03/NQ-HĐND 12/4/2024; 4220/QĐ-UBND 23/9/2024
|
299.992
|
118.400
|
|
118.400
|
|
|
12
|
Trường THPT Hoàng Cầu
|
UBND quận Đống Đa
|
2024- 2027
|
03/NQ-HĐND 12/4/2024; 4260/QĐ-UBND 25/9/2024
|
176.440
|
60.250
|
|
60.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.2
|
Xây dựng trường
học đạt chuẩn (MN, TH, THCS)
|
|
|
|
9.389.263
|
6.852.943
|
3.123.801
|
3.755.053
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
7.954.999
|
5.987.115
|
3.123.801
|
2.889.225
|
|
|
1
|
Trường mầm non Văn
Võ
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
8086/QĐ-UBND 01/11/2022; đc tg 6819/QĐ-UBND ngày
18/11/2024
|
34.595
|
31.000
|
27.800
|
3.200
|
|
|
2
|
Trường mầm non Đông
Phương Yên
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
2669/QĐ-UBND 19/5/2023; 1610/QĐ-BQL 04/12/2023
|
76.668
|
66.600
|
29.000
|
37.600
|
|
|
3
|
Trường mầm non Xuân
Mai
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
10/NQ-HĐND ngày 02/7/2022; 2678/QĐ-UBND ngày
27/5/2024; đc thời gian 5395/QĐ-UBND ngày 20/8/2024
|
21.437
|
16.200
|
5.000
|
11.200
|
|
|
4
|
Trường mầm non Hữu
Văn
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
6582/QĐ-UBND 20/10/2023; đc thời gian 5435/QĐ-UBND
ngày 22/8/2024
|
31.312
|
27.300
|
10.000
|
17.300
|
|
|
5
|
Trường tiểu học Đại
Yên
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
5906/QĐ-UBND 15/9/2023; đc thời gian 5433/QĐ-UBND
ngày 22/8/2024
|
13.407
|
11.100
|
10.000
|
1.100
|
|
|
6
|
Trường THCS Đông
Phương Yên
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
6580/QĐ-UBND 20/10/2023
|
63.936
|
55.400
|
20.000
|
35.400
|
|
|
7
|
Trường THCS Lam Điền
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
6581/QĐ-UBND 20/10/2023
|
25.506
|
22.154
|
10.000
|
12.154
|
|
|
8
|
Trường THCS Thủy
Xuân Tiên
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
6692/QĐ-UBND 25/10/2023; đc thời gian 5311/QĐ-UBND
ngày 13/8/2024
|
23.551
|
17.500
|
10.000
|
7.500
|
|
|
9
|
Trường THCS Trần
Phú
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023 - 2025
|
6523/QĐ-UBND 13/10/2023
|
57.188
|
50.500
|
25.000
|
25.500
|
|
|
10
|
Trường mầm non Song
Phượng
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2023- 2026
|
3455/QĐ-UBND 15/5/2023; 1474/QĐ-UBND ngày 14/3/2024
|
100.037
|
85.000
|
37.000
|
48.000
|
|
|
11
|
Trường tiểu học Đan
Phượng B
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2023- 2026
|
3407/QĐ-UBND 11/5/2023
|
132.787
|
98.000
|
47.000
|
51.000
|
|
|
12
|
Trường THCS Tô Hiến
Thành; hạng mục: Cải tạo 2 khối nhà cũ, xây mới khối nhà lớp học 3 tầng
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2023- 2026
|
7267/QĐ-UBND 06/11/2023
|
21.917
|
16.660
|
10.000
|
6.660
|
|
|
13
|
Xây dựng trường tiểu
học thôn Hậu Dưỡng
|
UBND huyện Đông Anh
|
2021- 2025
|
3989/QĐ-UBND 15/7/2020; 9082/QĐ-UBND 12/10/2023
|
127.944
|
96.774
|
74.100
|
22.674
|
|
|
14
|
Xây dựng trường tiểu
học Đông Dư, huyện Gia Lâm
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2024- 2025
|
13/NQ-HĐND ngày 14/12/18; 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2023;
1374/QĐ-UBND 06/2/2024
|
61.179
|
47.000
|
15.000
|
32.000
|
|
|
15
|
Xây dựng trường
THCS xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2023- 2026
|
4943/QĐ-UBND 28/11/2023
|
83.621
|
63.700
|
20.000
|
43.700
|
|
|
16
|
Xây dựng mới trường
mầm non An Khánh 3
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2026
|
13007/QĐ-UBND 31/10/2023
|
110.000
|
87.130
|
35.000
|
52.130
|
|
|
17
|
Xây dựng thay thế
Trường mầm non Vân Côn C
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2022- 2025
|
8772/QĐ-UBND 07/12/2022; 213/QĐ-UBND 25/01/2024
|
126.598
|
110.090
|
62.000
|
48.090
|
|
|
18
|
Xây dựng thay thế
Trường tiểu học Vân Côn
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2026
|
11200/QĐ-UBND ngày 02/8/2023
|
123.863
|
90.000
|
50.000
|
40.000
|
|
|
19
|
Xây dựng trường
THCS Di Trạch
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2022- 2025
|
12495/QĐ-UBND 10/10/2023
|
176.091
|
34.000
|
20.000
|
14.000
|
|
|
20
|
Xây dựng Trường mầm
non Văn Khê A, xã Văn Khê
|
UBND huyện Mê Linh
|
2023- 2026
|
3418/QĐ-UBND 30/5/2023; 7296/QĐ-UBND 30/11/2023
|
119.330
|
103.711
|
84.000
|
19.711
|
|
|
21
|
Xây dựng Trường mầm
non Liên Mạc (khu vực Bồng Mạc), xã Liên Mạc
|
UBND huyện Mê Linh
|
2023- 2026
|
3419/QĐ-UBND 30/5/2023; 6964/QĐ-UBND 23/11/2023
|
111.502
|
95.200
|
85.000
|
10.200
|
|
|
22
|
Xây mới trường MN
Quang Minh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2023- 2026
|
01/NQ-HĐND 30/3/2023; 815/QĐ-UBND ngày 01/3/2024
|
132.651
|
98.152
|
25.000
|
73.152
|
|
|
23
|
Xây mới trường tiểu
học Quang Minh, thị trấn Quang Minh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2023- 2026
|
3420/QĐ-UBND 30/5/2023;6990/QĐ -UBND 23/11/2023
|
163.358
|
124.000
|
66.000
|
58.000
|
|
|
24
|
Trường mầm non khu
trung tâm thị trấn Đại Nghĩa
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2021- 2025
|
2555/QĐ-UBND ngày 26/10/2021; 4142/QĐ-UBND ngày
09/11/2022
|
129.528
|
94.516
|
89.900
|
4.616
|
|
|
25
|
Trường mầm non An Mỹ
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
4371/QĐ-UBND 12/12/2023
|
14.980
|
12.784
|
5.000
|
7.784
|
|
|
26
|
Trường mầm non Mỹ
Thành
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
3267/QĐ-UBND 27/6/2024
|
14.964
|
13.093
|
5.000
|
8.093
|
|
|
27
|
Xây dựng trường tiểu
học và THCS chất lượng cao
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2020- 2025
|
2630/QĐ-UBND 25/10/2019; 4435/QĐ-UBND 12/8/2024; qđ
đc tg 6177/QĐ-UBND 07/11/2024
|
170.000
|
76.700
|
62.000
|
14.700
|
|
|
28
|
Trường tiểu học Đại
Hưng
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2026
|
645/QĐ-UBND 14/4/2023; 3474/QĐ-UBND 25/10/2023
|
70.000
|
59.710
|
30.000
|
29.710
|
|
|
29
|
Trường tiểu học
Hương Sơn C
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
CT- 2507/QĐ- UBND 25/8/2023; 680/QĐ-UBND ngày
02/02/2024
|
24.000
|
18.233
|
7.000
|
11.233
|
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường THCS Hương Sơn.
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
số 2764/QĐ- UBND ngày 12/09/2023
|
30.000
|
24.060
|
5.000
|
19.060
|
|
|
31
|
Trường tiểu học Hồng
Minh
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2021- 2025
|
3162/QĐ-UBND ngày 19/7/2022; đc thời gian
1843/QĐ-UBND ngày 06/5/2024
|
24.302
|
20.636
|
10.000
|
10.636
|
|
|
32
|
Trường Tiểu học Nam
Triều
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
1805/QĐ-UBND ngày 19/5/2023
|
32.167
|
27.342
|
10.000
|
17.342
|
|
|
33
|
Cải tạo, xây mới
trường THCS thị trấn Phú Xuyên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2022- 2025
|
1984/QĐ-UBND 31/5/2023; đc thời gian 5182/QĐ-UBND
ngày 18/11/2024
|
39.253
|
30.318
|
15.500
|
14.818
|
|
|
34
|
Trường THCS Nam Triều
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2022- 2025
|
5146/QĐ-UBND ngày 26/10/2022; đc thời gian
5010/QĐ-UBND ngày 09/11/2024
|
46.612
|
38.200
|
15.000
|
23.200
|
|
|
35
|
Trường THCS Châu
Can (vùng ảnh hưởng nhà máy xử lý rác Châu Can thành phố Hà Nội)
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
2669/QĐ-UBND ngày 11/7/2023
|
48.327
|
41.078
|
12.500
|
28.578
|
|
|
36
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường Mầm non Vân Phúc (điểm thôn Lầy)
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
01/NQ-HĐND 26/5/2023; QĐ số 2893/QĐ-UBND ngày
11/6/2024
|
97.305
|
68.800
|
20.000
|
48.800
|
|
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp
trường mầm non Hoa Mai (tên cũ: Xây dựng, cải tạo trường MN Hoa Mai khu A)
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
01/NQ-HĐND 26/5/2023; 03/NQ- HĐND 5/2/2024;
985/QĐ-UBND 24/2/2024
|
49.296
|
36.348
|
16.000
|
20.348
|
|
|
38
|
Cải tạo trường Tiểu
học Hiệp Thuận
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
986/QĐ-UBND ngày 24/02/2024
|
28.665
|
22.932
|
8.000
|
14.932
|
|
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp
trường Tiểu học Thọ Lộc
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
988/QĐ-UBND ngày 24/02/2024
|
38.838
|
31.767
|
10.000
|
21.767
|
|
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp
trường Tiểu học Trạch Mỹ Lộc
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
994/QĐ-UBND ngày 24/02/2024; 4875/QĐ-UBND 03/10/2024
đc DA
|
10.093
|
7.900
|
4.000
|
3.900
|
|
|
41
|
Cải tạo trường Tiểu
học Vân Nam
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
984/QĐ-UBND ngày 24/02/2024
|
26.343
|
21.448
|
8.000
|
13.448
|
|
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp
trường Tiểu học Vân Phúc
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
992/QĐ-UBND ngày 24/02/2024
|
16.778
|
13.460
|
5.000
|
8.460
|
|
|
43
|
Cải tạo, nâng cấp
trường Tiểu học Xuân Đình
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
987/QĐ-UBND ngày 24/02/2024; 4360/QĐ-UBND ngày
04/9/2024
|
47.003
|
35.762
|
15.000
|
20.762
|
|
|
44
|
Cải tạo trường Tiểu
học Hát Môn
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
989/QĐ-UBND ngày 24/02/2024
|
43.436
|
35.376
|
15.000
|
20.376
|
|
|
45
|
Cải tạo trường Tiểu
học Vân Hà
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
990/QĐ-UBND ngày 24/02/2024
|
16.580
|
13.539
|
5.000
|
8.539
|
|
|
46
|
Xây dựng mới trường
THCS Vân Phúc (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2027
|
21/NQ-HĐND ngày 15/12/2023; 2212/QĐ-UBND ngày 14/5/2024
|
100.000
|
80.000
|
25.000
|
55.000
|
|
|
47
|
Xây dựng, mở rộng
trường THCS Phụng Thượng
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2025
|
14/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 2254/QĐ-UBND ngày 15/5/2024
|
70.866
|
55.000
|
17.000
|
38.000
|
|
|
48
|
MN Tân Hòa
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
NQ số 04/NQ- HĐND ngày 30/3/2023; 634/QĐ-UBND
6/3/2024
|
13.409
|
11.100
|
7.600
|
3.500
|
|
|
49
|
Nâng cấp, mở rộng
trường mầm non Đông Yên B, huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2022- 2025
|
4473/QĐ-UBND 10/6/2022; 197/QĐ-QLDA 16/11/2023
|
44.804
|
37.662
|
36.500
|
1.162
|
|
|
50
|
Trường tiểu học xã
Thạch Thán, huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2022- 2025
|
7615/QĐ-UBND 23/11/2022; 213/QĐ-UBND 27/11/2023;
18/NQ-HĐND 10/9/2024
|
51.777
|
45.695
|
45.250
|
445
|
|
|
51
|
Trường Tiểu học Đồng
Quang A, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2026
|
4890/QĐ-UBND 20/10/2023
|
63.777
|
52.190
|
16.200
|
35.990
|
|
|
52
|
Trường Tiểu học Đồng
Quang B, huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
4891/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
34.297
|
26.100
|
9.000
|
17.100
|
|
|
53
|
TH Thị trấn Quốc
Oai A
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
NQ số 19/NQ- HĐND ngày 15/12/2022; 1753/QĐ-UBND
05/4/2024
|
24.525
|
19.800
|
5.900
|
13.900
|
|
|
54
|
Trường tiểu học Tân
Hòa (hạng mục: Nhà tập đa năng) huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2024- 2025
|
1139/QĐ-UBND ngày 06/3/2023; 37/QĐ-QLDA ngày
22/01/2024
|
6.372
|
5.300
|
5.000
|
300
|
|
|
55
|
Trường THCS Liệp
Tuyết, huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
4889/QĐ-UBND ngày 20/10/2023
|
36.701
|
24.200
|
9.000
|
15.200
|
|
|
56
|
Trường THCS Đông
Yên, huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2026
|
3874/QĐ-UBND 16/8/2023
|
58.920
|
42.600
|
30.000
|
12.600
|
|
|
57
|
Xây dựng phân hiệu
2 Trường mầm non Phù Lỗ
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2022- 2025
|
8842/QĐ-UBND 11/11/2022; 3784/QĐ-UBND ngày 16/6/2023;
QĐ đc thời gian 7789/QĐ-UBND 05/11/2024
|
70.408
|
55.939
|
29.000
|
26.939
|
|
|
58
|
Xây dựng trường tiểu
học Phú Cường khu B
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2025
|
9911/QĐ-UBND 12/12/2022; 7759/QĐ-UBND 14/11/2023;
934/QĐ-UBND 27/11/2023
|
76.343
|
54.559
|
35.000
|
19.559
|
|
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp trường
tiểu học Hương Đình
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2025
|
2813/QĐ-UBND 19/6/2019; 7332/QĐ-UBND 31/10/2023
|
23.292
|
19.610
|
10.000
|
9.610
|
|
|
60
|
Cải tạo, nâng cấp
trường THCS Bắc Sơn
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2022- 2025
|
3190/QĐ-UBND 31/5/23
|
41.219
|
28.200
|
13.000
|
15.200
|
|
|
61
|
Cải tạo, nâng cấp
trường THCS Minh Phú
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2025
|
3296/QĐ-UBND ngày 02/6/2023
|
11.520
|
9.740
|
9.000
|
740
|
|
|
62
|
Xây dựng phân hiệu
2 trường THCS Nguyễn Du
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2022- 2025
|
9912/QĐ-UBND 12/12/2022; 86/QĐ-BQLDA 06/02/2024; đc
thời gian 7798/QĐ-UBND 05/11/2024
|
86.898
|
67.800
|
35.000
|
32.800
|
|
|
63
|
Xây dựng, cải tạo
Trường Mầm non Bình Yên B (điểm Hòa Lạc)
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
4240/QĐ-UBND 06/6/2022; 7285/QĐ-UBND 31/10/2023;
5366/QĐ-UBND 19/11/2024 (ĐC thời gian)
|
46.649
|
40.730
|
37.500
|
3.230
|
|
|
64
|
Xây dựng, mở rộng
trường Mầm non trung tâm xã Thạch Xá
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
4492/QĐ-UBND 01/11/2021; 7284/QĐ-UBND 31/10/2023;
5367/QĐ-UBND 19/11/2024
|
80.948
|
61.900
|
60.500
|
1.400
|
|
|
65
|
Xây mới 24 phòng học,
phòng bộ môn, hiệu bộ, bếp, sân vườn, phụ trợ trường Mầm non Chàng Sơn
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
3844/QĐ-UBND 20/5/2022; 6102/QĐ-UBND 11/8/2022;
7290/QĐ-UBND 31/10/2023; đc tg 5357/QĐ-UBND ngày 18/11/2024
|
90.089
|
61.150
|
60.000
|
1.150
|
|
|
66
|
Trường mầm non
trung tâm xã Hạ Bằng
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
4501/QĐ-UBND 02/11/2021; 7301/QĐ-UBND 31/10/2023; đc
tg 5353/QĐ-UBND ngày 18/11/2024
|
77.380
|
59.390
|
57.000
|
2.390
|
|
|
67
|
Xây dựng mới Trường
Mầm non Kim Quan
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
5037/QĐ-UBND 01/7/2022; 7300/QĐ-UBND 31/10/2023
|
102.240
|
77.470
|
76.600
|
870
|
|
|
68
|
Xây dựng trường Tiểu
học Hữu Bằng (xây điểm mới)
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
4302/QĐ-UBND 09/6/2022; 7302/QĐ-UBND 31/10/2023;
5352/QĐ-UBND ngày 18/11/2024
|
99.834
|
72.900
|
68.000
|
4.900
|
|
|
69
|
Xây mới phòng học,
khu giáo dục thể chất, cải tạo nhà lớp học, bộ môn, hiệu bộ, sân vườn, phụ trợ
trường Tiểu học Hạ Bằng
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
4500/QĐ-UBND 02/11/2021; 7291/QĐ-UBND 31/10/2023; 9881/QĐ-UBND
29/12/2023; đc tg 5351/QĐ-UBND ngày 18/11/2024
|
61.270
|
54.840
|
51.500
|
3.340
|
|
|
70
|
Xây dựng trường Tiểu
học Kim Quan (xây điểm mới)
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
2697/QĐ-UBND ngày 18/3/2022; 5532/QĐ-UBND 21/7/2022;
7299/QĐ-UBND 31/10/2023; đc tg 5348/QĐ-UBND ngày 18/11/2024
|
99.062
|
74.840
|
73.800
|
1.040
|
|
|
71
|
Trường THCS Hữu Bằng
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2018- 2025
|
3060/QĐ-UBND 30/8/2018; đc tg 5354/QĐ-UBND ngày
18/11/2024 6696/QĐ-UBND 29/12/2021; 7292/QĐ-UBND 31/10/2023
|
77.442
|
58.600
|
55.500
|
3.100
|
|
|
72
|
Mở rộng, xây phòng
học, nhà đa năng, phụ trợ trường THCS Thạch Xá
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2025
|
20/NQ-HĐND 21/10/2022 (CT); 861/QĐ-UBND 21/2/2024
|
74.615
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
|
|
73
|
Mở rộng, xây phòng học,
nhà đa năng, phụ trợ Trường THCS Chàng Sơn
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2024- 2027
|
26/NQ-HĐND 15/12/2023; 2514/QĐ-UBND ngày 17/5/2024
|
84.987
|
42.846
|
17.846
|
25.000
|
|
|
74
|
Trường mầm non Xuân
Dương (khu trung tâm)
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2022- 2025
|
1160/QĐ-UBND 18/3/2022; 6827/QĐ-UBND 24/9/2024
|
75.000
|
53.100
|
53.100
|
25.911
|
|
|
75
|
Xây dựng mới trường
mầm non Tam Hưng A (điểm trường thôn Song Khê)
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2024- 2025
|
16/NQ-HĐND 31/10/2022; 3218/QĐ-UBND 12/4/2024
|
48.500
|
38.000
|
18.000
|
20.000
|
|
|
76
|
Nâng cấp, mở rộng
trường tiểu học Cao Dương
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
485/QĐ-UBND ngày 20/01/2024; 6826/QĐ-UBND 24/9/2024
|
80.000
|
47.200
|
30.000
|
17.200
|
|
|
77
|
Xây mới trường THCS
Thị trấn Văn Điển (cơ sở 2)
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2024- 2027
|
16/NQ-HĐND ngày 21/05/2020; 431/QĐ-UBND 19/02/2024
|
201.496
|
160.000
|
55.000
|
105.000
|
|
|
78
|
Trường mầm non Minh
Cường, huyện Thường Tín
|
UBND huyện Thường Tín
|
2022- 2025
|
6592/QĐ-UBND 14/11/2023; 4560/QĐ-UBND 05/11/2024
|
31.997
|
27.000
|
17.000
|
10.000
|
|
|
79
|
Trường mầm non Liên
Phương, huyện Thường Tín
|
UBND huyện Thường Tín
|
2023- 2025
|
6684/QĐ-UBND 16/11/2023
|
79.826
|
64.000
|
42.700
|
21.300
|
|
|
80
|
Xây dựng trường
THCS Hà Hồi, huyện Thường Tín
|
UBND huyện Thường Tín
|
2023- 2026
|
7800/QĐ-UBND 31/12/2022;10/NQ- HĐND ngày 11/7/2023;
7284/QĐ-UBND 21/11/2013
|
123.825
|
92.415
|
78.000
|
14.415
|
|
|
81
|
Trường THCS Vạn Điểm,
huyện Thường Tín
|
UBND huyện Thường Tín
|
2022- 2025
|
3988/QĐ-UBND 30/6/2023 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2024
|
128.000
|
72.500
|
50.000
|
22.500
|
|
|
82
|
Xây dựng trường tiểu
học Lưu Hoàng đạt chuẩn quốc gia - Mức độ 2, huyện Ứng Hòa, Tp. Hà Nội
|
UBND huyện Ứng Hoà
|
2023- 2025
|
5009/QĐ-UBND 13/9/2023
|
40.000
|
31.143
|
15.000
|
16.143
|
|
|
83
|
Xây dựng, cải tạo
trường tiểu học Hồng Quang, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội
|
UBND huyện Ứng Hoà
|
2023- 2025
|
NQ 08 ngày 21/6/2023; 7536/QĐ-UBND ngày 24/11/2023
|
45.793
|
35.823
|
17.000
|
18.823
|
|
|
84
|
Xây dựng trường tiểu
học Quảng Phú Cầu chuẩn quốc gia - mức độ 2
|
UBND huyện Ứng Hoà
|
2024- 2026
|
QĐ 3533/QĐ- UBND ngày 24/08/2021; QĐ số 4346/QĐ-UBND
ngày 21/6/2024
|
87.000
|
50.563
|
20.000
|
30.563
|
|
|
85
|
Xây dựng trường tiểu
học Vạn Thái đạt chuẩn quốc gia mức độ 2, huyện Ứng Hoà, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Ứng Hoà
|
2023- 2025
|
4969/QĐ-UBND 12/9/2023
|
33.500
|
27.014
|
8.000
|
19.014
|
|
|
86
|
Nhà đa năng, nhà chức
năng 2 tầng 6 phòng, trường tiểu học xã Liên Bạt, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà
Nội
|
UBND huyện Ứng Hoà
|
2023- 2025
|
4712/QĐ-UBND ngày 25/8/2023
|
23.209
|
19.340
|
5.900
|
13.440
|
|
|
87
|
Xây dựng mới Trường
THCS xã Viên Nội
|
UBND huyện Ứng Hoà
|
2022- 2025
|
410/QĐ-UBND 20/5/2022; 1218/QĐ-BQL ngày 29/11/2022;
đc da 6166/QĐ-UBND ngày 08/8/2024
|
97.262
|
83.110
|
73.700
|
9.410
|
|
|
88
|
Xây dựng trường
THCS Đại Cường đạt chuẩn mức độ 2
|
UBND huyện Ứng Hoà
|
2023- 2025
|
02/NQ-HNĐND ngày 10/4/2024; 4728/QĐ-UBND ngày
29/6/2024
|
54.000
|
37.500
|
7.500
|
30.000
|
|
|
89
|
Xây dựng trường
THCS Đại Hùng đạt chuẩn mức độ 2, huyện Ứng Hòa, TP. HN
|
UBND huyện Ứng Hoà
|
2023- 2025
|
7940/QĐ-UBND 08/12/2023
|
30.000
|
23.643
|
7.500
|
16.143
|
|
|
90
|
Xây dựng trường Mầm
non Trung Sơn Trầm
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2027
|
794/QĐ-UBND ngày 05/6/2024
|
133.131
|
77.200
|
35.000
|
42.200
|
|
|
91
|
Trường mầm non Sơn
Đông khu Tân Phú
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2023- 2026
|
578/QĐ-UBND ngày 14/6/2023
|
124.391
|
87.700
|
35.000
|
52.700
|
|
|
92
|
Mở rộng và xây dựng
bổ sung phòng học trường tiểu học Trung Hưng
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2027
|
877/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
56.966
|
38.700
|
13.905
|
24.795
|
|
|
93
|
Xây dựng trường
THCS Sơn Lộc
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2027
|
11/NQ-HĐND ngày 21/7/2023; 875/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
111.002
|
75.800
|
25.000
|
50.800
|
|
|
94
|
Mở rộng và xây dựng
nhà lớp học, nhà bộ môn trường THCS Trung Hưng
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2027
|
26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021; 26/NQ-HĐND 14/12/2023;
876/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
84.844
|
50.000
|
20.000
|
30.000
|
|
|
95
|
Xây dựng Trường
THCS Cổ Đông
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2027
|
06/NQ-HĐND ngày 06/4/2023; 250/QĐ-UBND 15/3/2024
|
150.285
|
115.000
|
50.000
|
65.000
|
|
|
96
|
Xây dựng Trường mầm
non Hoàng Liệt tại ô đất C1/NT3 (NT-II.7.3)
|
UBND quận Hoàng Mai
|
2024- 2027
|
3180/QĐ-UBND 07/11/2023
|
116.611
|
96.851
|
50.000
|
46.851
|
|
|
97
|
Xây dựng Trường Tiểu
học Hoàng Liệt tại ô đất C1/TH2 (TH-III.15.2)
|
UBND quận Hoàng Mai
|
2024- 2027
|
3179/QĐ-UBND 07/11/2023
|
276.053
|
242.988
|
90.000
|
152.988
|
|
|
98
|
Xây dựng Trường Tiểu
học Hoàng Liệt tại ô đất F4/TH2 (TH2)
|
UBND quận Hoàng Mai
|
2024- 2027
|
3182/QĐ-UBND 07/11/2023
|
251.760
|
221.191
|
87.000
|
134.191
|
|
|
99
|
Xây dựng Trường Tiểu
học tại ô đất D4/TH1 phường Trần Phú
|
UBND quận Hoàng Mai
|
2024- 2027
|
3183/QĐ-UBND ngày 07/11/2023
|
228.075
|
199.000
|
49.000
|
150.000
|
|
|
100
|
Xây dựng Trường Tiểu
học Yên Sở tại ô C3/TH2
|
UBND quận Hoàng Mai
|
2024- 2027
|
19/NQ-HĐND ngày 22/12/2023; 2324/QĐ-UBND ngày
22/5/2024
|
326.925
|
219.000
|
50.000
|
169.000
|
|
|
101
|
Xây dựng Trường THCS
tại ô đất D4/TH2, phường Trần Phú
|
UBND quận Hoàng Mai
|
2024- 2027
|
3184/QĐ-UBND ngày 07/11/2023
|
248.955
|
220.000
|
55.000
|
165.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án mới
|
|
|
|
1.434.264
|
865.828
|
|
865.828
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường Tiểu
học Đông La 2
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2024- 2027
|
12/NQ-HĐND 27/6/2023; 4636/QĐ-UBND 05/11/2024
|
135.961
|
83.000
|
|
83.000
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
trường Tiểu học xã Thượng Lâm
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2024- 2027
|
09/NQ-UBND ngày 12/5/2022; 4931/QĐ-UBND 12/9/2024
|
64.839
|
52.310
|
|
52.310
|
|
|
3
|
Trường mầm non Long
Xuyên (tên trong QĐ: Xây dựng trường mầm non Long Xuyên - giai đoạn II (điểm
trường Triệu Xuyên))
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2027
|
4276-QĐ-UBND ngày 27/8/2024
|
60.000
|
44.200
|
|
44.200
|
|
|
4
|
Trường mầm non Ngọc
Tảo
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
01/NQ-HĐND 26/5/2023; 03/NQ- HĐND ngày 05/02/2024; QĐ
số 4280/QĐ-UBND ngày 28/8/2024
|
130.000
|
99.400
|
|
99.400
|
|
|
5
|
Trường mầm non Liên
Hiệp (điểm trường thôn 9) (tại QĐ: Xây dựng Trường mầm non Liên Hiệp (Giai đoạn
2))
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
4281/QĐ-UBND ngày 28/8/2024
|
74.468
|
51.900
|
|
51.900
|
|
|
6
|
Trường Mầm Non
Thanh Đa (Ngân sách huyện bố trí phần còn lại)
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2027
|
21/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 4275/QĐ-UBND ngày
27/8/2024
|
115.000
|
85.600
|
|
85.600
|
|
|
7
|
Xây dựng, mở rộng
trường mầm non Trạch Mỹ Lộc xã Trạch Mỹ Lộc
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2022- 2026
|
17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021; 4277/QĐ-UBND ngày
27/8/2024; đc thời gian 5305/QĐ-UBND ngày 08/11/2024
|
105.100
|
80.800
|
|
80.800
|
|
|
8
|
Xây mới nhà đa năng
trường THCS Hiệp Thuận
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
18/NQ-HĐND ngày 03/11/2021; 5555/QĐ-UBND ngày
18/11/2024
|
13.811
|
10.978
|
|
10.978
|
|
|
9
|
MN Phú Mãn
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
NQ số 04/NQ- HĐND ngày 30/3/2023; 3277/QĐ-UBND ngày
03/6/2024
|
29.852
|
23.750
|
|
23.750
|
|
|
10
|
MN Cộng Hòa
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2024- 2026
|
5878/QĐ-UBND ngày 04/9/2024
|
14.986
|
12.730
|
|
12.730
|
|
|
11
|
TH Ngọc Liệp
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2024- 2026
|
19/NQ-HĐND 15/12/2022; 3780/QĐ-UBND 27/6/2024
|
24.504
|
19.500
|
|
19.500
|
|
|
12
|
Trường THCS Đồng
Quang, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2022- 2025
|
04/NQ-HĐND ngày 30/3/2023; 6611/QĐ-UBND ngày
15/10/2024
|
24.592
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp
trường mầm non Xuân Thu
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2024- 2025
|
45/NQ-HĐND 30/8/2022; 7796/QĐ-UBND ngày 05/11/2024
|
18.732
|
12.800
|
|
12.800
|
|
|
14
|
THCS Hồng kỳ
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2024- 2026
|
61/NQ-HĐND 25/4/2023; 7797/QĐ-UBND 05/11/2024
|
43.133
|
28.900
|
|
28.900
|
|
|
15
|
Trường tiểu học Cao
Viên II
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2024- 2025
|
07/NQ-HĐND 27/6/2023; 5691/QĐ-UBND ngày 01/8/2024
|
80.000
|
51.800
|
|
51.800
|
|
|
16
|
Nâng cấp, cải tạo
trường THCS xã Hòa Nam
|
UBND huyện Ứng Hoà
|
2024- 2026
|
02/NQ-HĐND ngày 10/4/2024; 7104/QĐ-UBND ngày
02/10/2024 (duyệt DA)
|
54.000
|
13.160
|
|
13.160
|
|
|
17
|
Xây dựng Trường
THCS Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội.
|
UBND huyện Ứng Hoà
|
2023- 2025
|
08/NQ-HĐND ngày 21/6/2023; đc da 6827/QĐ-UBND
16/9/2024
|
44.000
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
18
|
Xây dựng Trường tiểu
học Viên Sơn
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2027
|
06/NQ-HĐND ngày 06/4/2023; 1713/QĐ-UBND 16/10/2024
|
128.015
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
19
|
Trường mầm non
Trung Hưng (Ngân sách huyện bố trí phần còn lại)
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2027
|
26/NQ-HĐND ngày 16/11/2021; 26/NQ-HĐND 14/12/2023;
1452/QĐ-UBND ngày 02/8/2024
|
139.583
|
78.000
|
|
78.000
|
|
|
20
|
Trường mầm non Phú
Thịnh khu B (tại NQ là mầm non Phú Thịnh)
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2027
|
06/NQ-HĐND ngày 06/4/2023; 1454/QĐ-UBND ngày
02/8/2024
|
133.688
|
67.000
|
|
67.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.3
|
Hỗ trợ nâng cấp y
tế cơ sở
|
|
|
|
150.928
|
120.760
|
80.000
|
40.760
|
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
129.331
|
103.260
|
80.000
|
23.260
|
|
|
1
|
Xây mới Trạm y tế
thị trấn Xuân Mai
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
6691/QĐ-UBND ngày 25/10/2023; 6577/QĐ-UBND ngày
12/11/2024
|
8.450
|
6.000
|
4.500
|
1.500
|
|
|
2
|
Xây dựng, cải tạo
Trạm y tế thị trấn Chúc Sơn
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
8081/QĐ-UBND ngày 01/11/2022; 6576/QĐ-UBND ngày
12/11/2024
|
13.445
|
8.400
|
6.400
|
2.000
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã Đại
Hưng
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
4070/QĐ-UBND ngày 03/11/2022; 956/QĐ-UBND ngày
24/5/2023
|
10.000
|
8.600
|
8.300
|
300
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã Hợp Tiến
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
4071/QĐ-UBND ngày 03/11/2022; 598/QĐ-UBND ngày
31/3/2023
|
14.950
|
12.700
|
12.200
|
500
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã Hợp
Thanh
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2021- 2025
|
2557/QĐ-UBND ngày 26/10/2021; 3293/QĐ-UBND ngày
31/8/2022
|
14.788
|
12.000
|
11.900
|
100
|
|
|
6
|
Trạm y tế thị trấn
Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2024- 2025
|
19/NQ-HĐND ngày 15/12/2022; 921/QĐ-UBND ngày
15/3/2024
|
8.372
|
6.900
|
3.500
|
3.400
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm y tế huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
5154/QĐ-UBND ngày 27/10/2023
|
19.907
|
16.460
|
10.000
|
6.460
|
6.460
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
Phòng khám đa khoa trung tâm
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2025
|
7696/QĐ-UBND ngày 10/11/2023
|
10.573
|
8.950
|
8.000
|
950
|
950
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp
Phòng khám đa khoa Xuân Giang, Minh Phú
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2025
|
56/NQ-HĐND ngày 21/12/2022; 4080/QĐ-UBND ngày
05/6/2024
|
19.246
|
15.100
|
8.000
|
7.100
|
6.640
|
|
10
|
Nâng cấp, cải tạo, sửa
chữa Trạm y tế xã Minh Đức
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
6270/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
9.600
|
8.150
|
7.200
|
950
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Dự án mới
|
|
|
|
21.597
|
17.500
|
|
17.500
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trạm
y tế xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
19/NQ-HĐND 15/12/2022; 6079/QĐ-UBND 17/9/2024
|
10.597
|
8.500
|
|
8.500
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Đại
Hùng
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
02/NQ-HĐND 21/3/2022; 7534/QĐ-UBND 05/11/2024 7795/QĐ-UBND
15/11/2024
|
11.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.4
|
Hỗ trợ bảo tồn,
tôn tạo di tích lịch sử
|
|
|
|
6.657.556
|
4.491.573
|
2.102.010
|
2.390.513
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
5.744.458
|
4.207.508
|
2.102.010
|
2.106.448
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tao đền
Măng Sơn
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2026
|
567/QĐ-UBND 12/6/2023
|
15.768
|
12.450
|
10.000
|
2.450
|
|
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo đền
Vua Lê
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2026
|
1136/QĐ-UBND 26/10/2022
|
32.068
|
25.700
|
15.000
|
10.700
|
|
|
3
|
Bảo tồn, phục dựng và
phát huy giá trị di tích lịch sử Thành cổ Sơn Tây (Hạng mục: Khu tổng đốc phủ,
nhà binh và sân vườn, cổng thành phía Đông, xây mới cầu cổng Tây) (Giai đoạn
1) (Ngân sách huyện bố trí phần còn lại)
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2027
|
1453/QĐ-UBND 02/8/2024
|
218.704
|
72.500
|
25.000
|
47.500
|
|
|
4
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Phương Khê, xã Phú Phương
|
UBND huyện Ba Vì
|
2022- 2025
|
1100/QĐ-UBND 04/3/2022; 6326/QĐ-UBND 19/11/2024
|
25.000
|
21.500
|
19.000
|
2.500
|
|
|
5
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Bằng Tạ, xã Cẩm Lĩnh
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
9696/QĐ-UBND 08/11/2022
|
25.000
|
21.600
|
8.500
|
13.100
|
|
|
6
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Phong Châu
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
9694/QĐ-UBND 08/11/2022; 8966/QĐ-UBND 30/12/2023
|
20.000
|
16.600
|
7.000
|
9.600
|
|
|
7
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
đền, chùa Nhuận Trạch, xã Vạn Thắng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
9697/QĐ-UBND 08/11/2022; 8967/QĐ-UBND 30/12/2023
|
25.000
|
21.100
|
7.500
|
13.600
|
|
|
8
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Lai Bồ thị trấn Tây Đằng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
6942/QĐ-UBND 09/11/2023
|
22.000
|
18.800
|
6.000
|
12.800
|
|
|
9
|
Tu bổ tôn tạo Đình,
Đền thôn Tân Phong
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
4906/QĐ-UBND 23/8/2023; 7488/QĐ-UBND 27/11/2023
|
35.000
|
30.800
|
20.000
|
10.800
|
|
|
10
|
Tu bổ, tôn tạo chùa
xóm 3, xã Minh Châu
|
UBND huyện Ba Vì
|
2022- 2025
|
1921/QĐ-UBND 08/5/2023
|
13.000
|
11.000
|
5.000
|
6.000
|
|
|
11
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Phú Thứ, xã Khánh Thượng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
06/NQ-HĐND 26/4/2023; 6385/QĐ-UBND 19/10/2023
|
14.000
|
12.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
12
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Hạc Sơn
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
06/NQ-HĐND 26/4/2023; 6499/QĐ-UBND 27/10/2023
|
25.000
|
21.000
|
6.000
|
15.000
|
|
|
13
|
Tu bổ tôn tạo di
tích lịch sử văn hóa Quốc Gia Đền Trung
|
UBND huyện Ba Vì
|
2022- 2025
|
9830/QĐ-UBND 11/11/2022
|
44.821
|
38.000
|
30.000
|
8.000
|
|
|
14
|
Tu bổ tôn tạo di
tích lịch sử đền Thượng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
9739/QĐ-UBND 10/11/2022
|
30.000
|
25.500
|
20.000
|
5.500
|
|
|
15
|
Tu bổ, tôn tạo Miếu
Ông, Miếu Bà thôn Vu Chu
|
UBND huyện Ba Vì
|
2022- 2025
|
498/QĐ-UBND 20/02/2024
|
25.000
|
21.300
|
8.000
|
13.300
|
|
|
16
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Phúc Lâm, Miếu, Văn Chỉ thôn Đông Viên (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
1995/QĐ-UBND 08/5/2024
|
30.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
|
17
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đền Vù thôn Yên Bồ
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
1033/QĐ-UBND 19/3/2024
|
35.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
|
18
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Phú Hữu, xã Phú Sơn
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
824/QĐ-UBND 07/3/2024
|
20.000
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
|
|
19
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Khê Thượng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
850/QĐ-UBND 11/3/2024; 5762/QĐ-UBND 31/10/2024
|
25.000
|
15.900
|
4.000
|
11.900
|
|
|
20
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Vân Sa, Tản Hồng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
4001/QĐ-UBND 31/7/2024
|
45.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
|
21
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Hồng Thái, xã Trần Phú
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
8381/QĐ-UBND 11/11/2022; 6915/QĐ-UBND 25/11/2024
|
13.985
|
10.000
|
8.500
|
1.500
|
|
|
22
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Cốc Thượng, xã Hoàng Diệu
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
8088/QĐ-UBND 01/11/2022; 6949/QĐ-UBND 26/11/2024
|
14.863
|
11.000
|
4.000
|
7.000
|
|
|
23
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Thượng, xã Văn Võ
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
8371/QĐ-UBND 11/11/2022; 6890/QĐ-UBND 23/11/2024
|
15.807
|
11.000
|
2.000
|
9.000
|
|
|
24
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Yên Lạc, xã Đồng Lạc
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
8372/QĐ-UBND 11/11/2022; 6892/QĐ-UBND 23/11/2024
|
18.531
|
14.000
|
5.000
|
9.000
|
|
|
25
|
Tu bổ, tôn tạo chùa
Yên Nhân, xã Hòa Chính
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
7135/QĐ-UBND 13/11/2023; 6598/QĐ-UBND 12/11/2024
|
9.554
|
7.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
26
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Yên Nhân, xã Hòa Chính
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
7133/QĐ-UBND 13/11/2023; 1269/QĐ-BQL 16/9/2024;
6599/QĐ-UBND 12/11/2024
|
17.319
|
10.000
|
4.000
|
6.000
|
|
|
27
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Cốc Hạ, xã Hoàng Diệu
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
8089/QĐ-UBND ngày 01/11/2022
|
11.065
|
8.700
|
3.000
|
5.700
|
|
|
28
|
Tu bổ, tôn tạo quán
Lương Sơn, xã Đông Sơn
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
8370/QĐ-UBND 11/11/2022
|
18.992
|
14.000
|
4.500
|
9.500
|
|
|
29
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Lương Xá, xã Lam Điền
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
8373/QĐ-UBND 11/11/2022; 6891/QĐ-UBND 23/11/2024
|
24.111
|
19.200
|
18.220
|
980
|
|
|
30
|
Tu bổ, tôn tạo Quán
Ngoại, xã Tiên Phương
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2025
|
7473/QĐ-UBND 11/11/2022
|
19.422
|
11.500
|
7.700
|
3.800
|
|
|
31
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Ninh Sơn, thị trấn Chúc Sơn
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2024- 2025
|
7134/QĐ-UBND 13/11/2023; 4180/QĐ-UBND 26/7/2024
|
25.826
|
19.000
|
8.000
|
11.000
|
|
|
32
|
Đầu tư xây dựng khu
trưng bày về Chủ tịch Hồ Chí Minh tại di tích Chùa Trầm
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2026
|
6680/QĐ-UBND 24/10/2023
|
183.825
|
145.000
|
35.000
|
110.000
|
|
|
33
|
Tu bổ, tôn tạo cụm
di tích chùa Trầm, xã Phụng Châu
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2026
|
7167/QĐ-UBND 14/11/2023
|
92.032
|
65.000
|
20.000
|
45.000
|
|
|
34
|
Tu bổ, tôn tạo chùa
Trăm gian, xã Tiên Phương
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2023- 2026
|
2648/QĐ-UBND 19/5/2023; 2742/QĐ-UBND 25/5/2023
|
88.576
|
73.700
|
25.000
|
48.700
|
|
|
35
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Hạ Hội, xã Tân Lập
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2023- 2025
|
6512/QĐ-UBND 06/10/2023
|
19.883
|
16.000
|
10.000
|
6.000
|
|
|
36
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Phương Tiến, xã Trung Châu; hạng mục: Đại bái và các hạng mục phụ
trợ
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2023- 2025
|
83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; 5902/QĐ-UBND 14/9/2023
|
12.980
|
10.600
|
6.000
|
4.600
|
|
|
37
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Đông Khê, xã Đan Phượng
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2023- 2025
|
2991/QĐ-UBND 19/4/2023
|
19.813
|
15.900
|
6.000
|
9.900
|
|
|
38
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đền Bồng Lai, xã Hồng Hà
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2024- 2025
|
83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022; 1061/QĐ-UBND 07/02/2024
|
14.993
|
12.000
|
4.000
|
8.000
|
|
|
39
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Vạn Xuân, xã Hạ Mỗ
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2022- 2025
|
6404/QĐ-UBND 29/9/2023
|
37.375
|
30.566
|
15.000
|
15.566
|
|
|
40
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Thạc Quả, xã Dục Tú
|
UBND huyện Đông Anh
|
2022- 2025
|
13482/QĐ-UBND 02/11/2022; 11974/QĐ-UBND 20/11/2024
|
31.098
|
23.800
|
16.500
|
7.300
|
|
|
41
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Thụy Hà, xã Bắc Hồng
|
UBND huyện Đông Anh
|
2022- 2025
|
7695/QĐ-UBND 23/6/2022
|
52.131
|
45.000
|
31.000
|
14.000
|
|
|
42
|
Tu bổ, tôn tạo phát
huy giá trị di tích đình, chùa Đào Thục, xã Thụy Lâm
|
UBND huyện Đông Anh
|
2022- 2025
|
7324/QĐ-UBND 27/10/2020; 11976/QĐ-UBND 20/11/2024
|
92.337
|
70.000
|
55.000
|
15.000
|
|
|
43
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Chài (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Đông Anh
|
2024- 2026
|
CT - 6555/QĐ- UBND ngày 03/8/2023; DA- 342/QĐ-UBND
16/01/2024
|
34.985
|
25.000
|
10.000
|
15.000
|
|
|
44
|
Tu bổ, tôn tạo cụm
di tích đình, chùa, miếu thôn Lại Đà (GĐ2)
|
UBND huyện Đông Anh
|
2024- 2027
|
CT- 15039/QĐ- UBND ngày 01/12/2021; DA - 872/QĐ-UBND 02/02/2024
|
63.328
|
50.000
|
16.500
|
33.500
|
|
|
45
|
Tu bổ, tôn tạo cụm
di tích đình - chùa Lễ Pháp
|
UBND huyện Đông Anh
|
2022- 2025
|
15276/QĐ-UBND 07/12/2022
|
29.131
|
21.000
|
15.000
|
6.000
|
|
|
46
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình, đền Tó, xã Uy Nỗ
|
UBND huyện Đông Anh
|
2022- 2025
|
12592/QĐ-UBND 14/10/2022
|
32.989
|
25.000
|
15.000
|
10.000
|
|
|
47
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Xuân Trạch, xã Xuân Canh
|
UBND huyện Đông Anh
|
2022- 2025
|
12593/QĐ-UBND 14/10/2022; 11975/QĐ-UBND 20/11/2024
|
27.864
|
22.000
|
10.000
|
12.000
|
|
|
48
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Xuân Nộn
|
UBND huyện Đông Anh
|
2024- 2025
|
1687/QĐ-UBND 05/3/2024
|
34.892
|
25.000
|
10.000
|
15.000
|
|
|
49
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Kim Tiên, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh
|
UBND huyện Đông Anh
|
2023- 2025
|
15412/QĐ-UBND 08/12/2022
|
28.463
|
21.700
|
15.000
|
6.700
|
|
|
50
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Gia Lộc
|
UBND huyện Đông Anh
|
2024- 2026
|
3091/QĐ-UBND ngày 09/4/2024
|
26.111
|
15.000
|
6.000
|
9.000
|
|
|
51
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Xuân Canh (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Đông Anh
|
2024- 2026
|
3697/QĐ-UBND ngày 25/4/2024
|
6.669
|
5.000
|
1.500
|
3.500
|
|
|
52
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Miếu Mạch Lũng, xã Đại Mạch
|
UBND huyện Đông Anh
|
2024- 2026
|
4785/QĐ-UBND 24/5/2024
|
23.175
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
|
53
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Thư Cưu, xã Cổ Loa
|
UBND huyện Đông Anh
|
2023- 2025
|
9785/QĐ-UBND 31/10/2023
|
28.822
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
54
|
Tu bổ, tôn tạo đình
thôn Thượng, xã Dương Hà, huyện Gia Lâm
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2023- 2026
|
03/NQ-HĐND 2/6/2023; 5263/QĐ-UBND 14/12/2023;
595/QĐ-QLDA ĐTXD 16/9/2024
|
25.704
|
19.500
|
6.500
|
13.000
|
|
|
55
|
Tu bổ, tôn tạo đình
- chùa Hoàng Xá, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2023- 2026
|
03/NQ-HĐND 2/6/2023; 4937/QĐ-UBND 27/11/2023
|
23.152
|
15.500
|
5.500
|
10.000
|
|
|
56
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Đại Bản, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2023- 2025
|
03/NQ-HĐND 2/6/2023; 239/QĐ- UBND 10/01/2024;
566/QĐ-QLDA ĐTXD 22/8/2024
|
13.267
|
10.600
|
3.500
|
7.100
|
|
|
57
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Hạ Thôn, xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2023- 2025
|
4942/QĐ-UBND 28/11/2023; 573/QĐ-QLDA ĐTXD 29/8/2024
|
14.387
|
8.000
|
3.500
|
4.500
|
|
|
58
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Giang Xá, thị trấn Trạm Trôi
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2025
|
6754/QĐ-UBND 18/5/2023; 1861/QĐ-BQL 18/11/2023
|
29.195
|
13.300
|
8.000
|
5.300
|
|
|
59
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Rừng (Cảnh Linh Tự, xã Tiền Yên)
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2024- 2026
|
25/NQ-HĐND 20/12/2023; 677/QĐ-UBND 06/3/2024
|
42.007
|
36.000
|
15.000
|
21.000
|
|
|
60
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích lịch sử văn hóa đình Hậu Ái
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2022- 2025
|
7044/QĐ-UBND 02/11/2022; 4955/QĐ-UBND 25/11/2024
|
13.594
|
9.800
|
5.000
|
4.800
|
|
|
61
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Lại Yên, xã Lại Yên
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2025
|
6553/QĐ-UBND 4/10/2022
|
24.809
|
19.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
62
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
Đền Mẫu xã Cát Quế
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2025
|
1858/QĐ-UBND 01/6/2022
|
17.678
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
63
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Lại Yên (Nhạ Phúc Tự)
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2026
|
13006/QĐ-UBND 31/10/2023
|
53.648
|
26.600
|
16.000
|
10.600
|
|
|
64
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Vân Côn
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2025
|
12496/QĐ-UBND 10/10/2023
|
25.702
|
16.800
|
7.000
|
9.800
|
|
|
65
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đền Di Trạch, xã Di Trạch (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2026
|
13314/QĐ-UBND 14/11/2023
|
18.470
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
66
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Bảo Phúc, thị trấn Trạm trôi - giai đoạn 2
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2026
|
12547/QĐ-UBND 12/10/2023
|
43.016
|
32.000
|
12.000
|
20.000
|
|
|
67
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Thích Ca, Xã Song Phương - giai đoạn 2
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2026
|
133/QĐ-UBND 07/02/2023
|
16.853
|
13.000
|
10.000
|
3.000
|
|
|
68
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Quán Thượng xã Tiền Yên
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2026
|
8033/QĐ-UBND 23/11/2022
|
32.954
|
25.000
|
10.000
|
15.000
|
|
|
69
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
Đình Cát Ngòi, xã Cát Quế
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2025
|
1745/QĐ-UBND 26/5/2022
|
14.162
|
11.300
|
8.600
|
2.700
|
|
|
70
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Lại Dụ xã An Thượng
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2025
|
5652; 13/10/2021 12301/QĐ-UBND 28/9/2023
|
15.858
|
13.000
|
12.000
|
1.000
|
|
|
71
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đền Sung, xã Vân Côn
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2025
|
758/QĐ-UBND 11/3/2022
|
18.739
|
14.000
|
13.000
|
1.000
|
|
|
72
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Võ chỉ Quế Dương, xã Dương Liễu
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2025
|
14563/QĐ-UBND 30/12/2022
|
12.940
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
|
73
|
Tu bổ, tôn tạo chùa
Ngãi Cầu xã An Khánh giai đoạn 2
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2026
|
1880/QĐ-UBND 09/5/2024
|
31.774
|
14.000
|
8.000
|
6.000
|
|
|
74
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đền Đông Cao
|
UBND huyện Mê Linh
|
2023- 2025
|
4907/QĐ-UBND 14/11/2022
|
55.724
|
43.500
|
40.500
|
3.000
|
|
|
75
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đền Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2026
|
3142/QĐ-UBND 20/5/2023
|
36.213
|
29.700
|
15.000
|
14.700
|
|
|
76
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
chùa Phù Trì, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2027
|
6881/QĐ-UBND 15/11/2023; 2294/QĐ-UBND 11/6/2024
(TKBVTC)
|
50.587
|
43.600
|
23.000
|
20.600
|
|
|
77
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Yên Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2026
|
806/QĐ-UBND 01/3/2024
|
25.601
|
20.200
|
10.000
|
10.200
|
|
|
78
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Xa Mạc
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2026
|
01/NQ-HĐND 29/3/2022; 852/QĐ-UBND 06/3/2023
|
11.102
|
8.800
|
5.000
|
3.800
|
|
|
79
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Văn Lôi
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2026
|
3391/QĐ-UBND 29/5/2023
|
31.642
|
25.200
|
10.000
|
15.200
|
|
|
80
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Cư An, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2026
|
3412/QĐ-UBND 30/5/2023
|
27.982
|
23.300
|
10.000
|
13.300
|
|
|
81
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Yên Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2026
|
3341/QĐ-UBND 25/5/2023
|
33.082
|
27.100
|
10.000
|
17.100
|
|
|
82
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Mạnh Trữ, xã Chu Phan, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2026
|
3343/QĐ-UBND 25/5/2023
|
38.675
|
33.500
|
10.000
|
23.500
|
|
|
83
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Hoa Sơn, xã Kim Hoa
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2026
|
3099/QĐ-UBND 16/5/2023
|
38.265
|
30.600
|
12.000
|
18.600
|
|
|
84
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đền Thiện, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2026
|
3143/QĐ-UBND 20/5/2023
|
25.963
|
21.000
|
10.000
|
11.000
|
|
|
85
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Giai Lạc, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2026
|
15/NQ-HĐND 27/10/2023; 801/QĐ-UBND 29/02/2024
|
32.522
|
26.400
|
10.000
|
16.400
|
|
|
86
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Thái Lai, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2027
|
15/NQ-HĐND 27/10/2023; 800/QĐ-UBND 29/02/2024
|
48.859
|
39.800
|
10.000
|
29.800
|
|
|
87
|
Đền Cống Hạ, xã Hồng
Sơn, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
3876/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
10.000
|
8.400
|
7.500
|
900
|
|
|
88
|
Đình Phú Hữu, xã Bột
Xuyên, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
1690/QĐ-UBND 22/6/2023
|
30.000
|
24.000
|
9.000
|
15.000
|
|
|
89
|
Chùa Phúc Khê, xã Bột
Xuyên, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
3547/QĐ-UBND 30/10/2023
|
34.189
|
27.500
|
8.000
|
19.500
|
|
|
90
|
Đình Tảo Khê, xã An
Mỹ, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
266/QĐ-UBND 23/02/2023; 3526/QĐ-UBND 01/7/2024
|
20.000
|
16.500
|
10.000
|
6.500
|
|
|
91
|
Đình Thượng Thôn
(Đình Thượng Tuy Lai), xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
3476/QĐ-UBND 25/10/2023
|
32.250
|
24.200
|
9.000
|
15.200
|
|
|
92
|
Chùa Trung (Chùa
Hưng Khánh), xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
2506/QĐ-UBND ngày 25/8/2023; 3809/QĐ-UBND 15/11/2023;
670/SVHTT- QLDSVH 23/02/2024; 5327/QĐ-UBND 27/9/2024
|
36.000
|
30.000
|
15.500
|
14.500
|
|
|
93
|
Quán Trê, xã Tuy
Lai, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
3877/QĐ-UBND 26/10/2022
|
20.000
|
13.400
|
5.000
|
8.400
|
|
|
94
|
Đình làng Cầu, xã
Tuy Lai, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
3878/QĐ-UBND 26/10/2022
|
20.000
|
15.700
|
5.000
|
10.700
|
|
|
95
|
Đền Hưng Nông
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
3350/QĐ-UBND 13/10/2023
|
20.000
|
15.400
|
7.500
|
7.900
|
|
|
96
|
Đền An Duyệt
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
3349/QĐ-UBND 13/10/2023
|
20.000
|
15.100
|
7.500
|
7.600
|
|
|
97
|
Đền Thượng Tiết
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
3546/QĐ-UBND 30/10/2023
|
20.000
|
17.100
|
7.000
|
10.100
|
|
|
98
|
Chùa Khánh Long
(chùa Áng Hạ), xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
4133/QĐ-UBND ngày 09/11/2022
|
20.000
|
16.900
|
6.500
|
10.400
|
|
|
99
|
Chùa thôn Thượng,
xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
5011/QĐ-UBND ngày 14/12/2022
|
20.000
|
15.500
|
5.000
|
10.500
|
|
|
100
|
Đền Vân Mộng, xã Tuy
Lai, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
3879/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
40.000
|
32.500
|
11.000
|
21.500
|
|
|
101
|
Chùa Hàm Long (chùa
Khê Bộ), xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
3875/QĐ-UBND ngày 26/10/2022
|
40.000
|
33.000
|
11.000
|
22.000
|
|
|
102
|
Quán Ông/Đền Thông,
xã Tuy Lai, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2022- 2025
|
3855/QĐ-UBND ngày 25/10/2022
|
40.000
|
32.300
|
13.300
|
19.000
|
|
|
103
|
Đền La Mai, xã Phù
Lưu Tế, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
2889/QD-UBND 06/6/2024
|
7.000
|
5.500
|
2.000
|
3.500
|
|
|
104
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Áng Thượng, xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
2444/QĐ-UBND 23/5/2024
|
26.000
|
19.500
|
6.000
|
13.500
|
|
|
105
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Nam Phú, thôn Nam Phú, xã Nam Phong
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2022- 2025
|
5514/QĐ-UBND 19/11/2022; 5314/QĐ-UBND 26/11/2024
|
15.544
|
12.365
|
12.365
|
950
|
|
|
106
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Phong Triều, xã Nam Triều
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
6058/QĐ-UBND 14/11/2023; 5219/QĐ-UBND 20/11/2024
|
18.402
|
14.800
|
5.000
|
9.800
|
|
|
107
|
Tu bổ, tôn tạo đình
làng thôn Sảo Thượng
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
5434/QĐ-UBND 15/11/2022; 5039/QĐ-UBND 11/11/2024
|
19.590
|
17.300
|
7.000
|
10.300
|
|
|
108
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Giẽ Hạ, thôn Giẽ Hạ, xã Phú Yên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
5183/QĐ-UBND 28/10/2022; 5218/QĐ-UBND 20/11/2024
|
19.961
|
15.000
|
7.000
|
8.000
|
|
|
109
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Giẽ Thượng, thôn Giẽ Thượng, xã Phú Yên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
5208/QĐ-UBND 28/10/2022; 5247/QĐ-UBND 21/11/2024
|
18.619
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
110
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Phượng Vũ, xã Phượng Dực
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2025
|
740/QĐ-UBND 27/02/2024
|
25.345
|
19.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
111
|
Tu bổ tôn tạo Đền
Phúc Lâm
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2025
|
2903/QĐ-UBND ngày 17/6/2022
|
18.932
|
13.000
|
5.000
|
8.000
|
|
|
112
|
Tu bổ tôn tạo di
tích đình Lưu Xá, xã Phú Túc
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2025
|
số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; 709/QĐ-UBND 21/02/2024
|
21.305
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
113
|
Tu bổ, tôn tạo miếu
Lưu Xá, xã Phú Túc
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2025
|
số 19/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; 774/QĐ-UBND 29/02/2024
|
13.023
|
9.500
|
5.000
|
4.500
|
|
|
114
|
Tu bổ tôn tạo di
tích đình Vĩnh Hạ, xã Khai Thái
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2025
|
2075/QĐ-UBND ngày 6/6/2023
|
17.913
|
14.800
|
5.000
|
9.800
|
|
|
115
|
Tu bổ tôn tạo di
tích đình Thủy Trú, xã Bạch Hạ
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
3426/QĐ-UBND ngày 18/8/2023
|
23.000
|
18.200
|
7.000
|
11.200
|
|
|
116
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Tri Thủy, xã Tri Thủy
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
2076/QĐ-UBND ngày 6/6/2023
|
22.000
|
18.000
|
6.000
|
12.000
|
|
|
117
|
Tu bổ, tôn tạo đình
chùa Ngải Khê
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2025
|
1247/QĐ-UBND ngày 15/3/2022
|
28.613
|
23.000
|
10.000
|
13.000
|
|
|
118
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đền bà Ả Lanh
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2023- 2025
|
2512/QĐ-UBND 05/6/2024; 5031/QĐ-UBND 11/11/2024
|
14.773
|
9.900
|
5.000
|
4.900
|
|
|
119
|
Tu bổ tôn tạo di
tích Miếu Đông, xã Khai Thái
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2025
|
2835/QĐ-UBND 19/6/2024
|
15.000
|
12.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
120
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
Đình Bảo Vệ, xã Long Xuyên
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
4867/QĐ-UBND 27/10/2023
|
11.467
|
8.400
|
7.000
|
1.400
|
|
|
121
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Kim Lũ
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
4872/QĐ-UBND 27/10/2023
|
16.658
|
13.300
|
10.500
|
2.800
|
|
|
122
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Thượng Cốc
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
4873/QĐ-UBND 27/10/2023
|
29.224
|
23.800
|
12.000
|
11.800
|
|
|
123
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Ân Phú, xã Xuân Đỉnh
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
3228/QĐ-UBND 24/8/2023
|
23.719
|
18.000
|
9.500
|
8.500
|
|
|
124
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Giáo Hạ, xã Ngọc Tảo
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
995/QĐ-UBND 24/02/2024
|
21.371
|
17.300
|
6.000
|
11.300
|
|
|
125
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích miếu Thuần Mỹ, xã Trạch Mỹ Lộc
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021; 967/QĐ-UBND 23/02/2024
|
19.636
|
15.800
|
6.000
|
9.800
|
|
|
126
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đền Sen Chiểu, xã Sen Phương
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
20/NQ-HĐND 15/12/2022; 879/QĐ-UBND 16/02/2024
|
23.569
|
19.000
|
7.000
|
12.000
|
|
|
127
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Hương Vĩnh, xã Ngọc Tảo
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
4299/QĐ-UBND 29/9/2023
|
22.613
|
19.100
|
7.000
|
12.100
|
|
|
128
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Nứa, xã Phụng Thượng
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
1789/QĐ-UBND 26/5/2022; 1184/QĐ-BQLDA 07/10/2024
(TKBVTC)
|
19.254
|
15.300
|
8.000
|
7.300
|
|
|
129
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Ân Phú xã Xuân Đình
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
3117/QĐ-UBND 16/8/2023
|
24.078
|
20.100
|
7.000
|
13.100
|
|
|
130
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Cung Sơn, xã Tích Giang
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
3109/QĐ-UBND ngày 15/8/2022; 3796/QĐ-UBND 25/7/2024
(TKBVTC)
|
13.643
|
11.000
|
2.000
|
9.000
|
|
|
131
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Ba Giai, xã Tam Hiệp
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
6235/QĐ-UBND 19/12/2023
|
12.683
|
10.100
|
4.000
|
6.100
|
|
|
132
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Tuy Lộc xã Trạch Mỹ Lộc
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2022- 2025
|
4320/QĐ-UBND 15/11/2022; 4943/QĐ-UBND 09/10/2024
|
17.900
|
14.300
|
5.000
|
9.300
|
|
|
133
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Thanh Phần
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
996/QĐ-UBND 24/02/2024
|
27.493
|
22.600
|
8.000
|
14.600
|
|
|
134
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Lục Xuân xã Võng Xuyên
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
2591/QĐ-UBND ngày 13/7/2023
|
14.845
|
11.900
|
4.000
|
7.900
|
|
|
135
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
Đền Doanh Bằng, xã Phụng Thượng
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
1790/QĐ-UBND 26/5/2023
|
11.622
|
8.400
|
3.000
|
5.400
|
|
|
136
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Quế Lâm, xã Hiệp Thuận
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
3424/QĐ-UBND 30/8/2023
|
11.569
|
9.700
|
3.000
|
6.700
|
|
|
137
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Kỳ Úc, thị trấn Phúc Thọ
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
3590/QĐ-UBND 08/9/2023
|
17.715
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
138
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Bảo Lâm, xã Hát Môn
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
4748/QĐ-UBND 28/10/2023
|
49.095
|
41.500
|
15.000
|
26.500
|
|
|
139
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đền Phương Độ, xã Sen Phương
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
997/QĐ-UBND 24/02/2024
|
17.138
|
14.000
|
4.000
|
10.000
|
|
|
140
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Phương Độ, xã Sen Phương
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
970/QĐ-UBND 23/02/2024; 849/QĐ-BQLDA 25/7/2024
|
27.339
|
23.700
|
6.500
|
17.200
|
|
|
141
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Triệu Xuyên, xã Long Xuyên
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2023- 2025
|
3591/QĐ-UBND 08/9/2023
|
25.889
|
21.900
|
10.000
|
11.900
|
|
|
142
|
Tu tôn tạo di tích
đình Quán Hạ (Quán dưới), xã Đồng Quang
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
4893/QĐ-UBND 20/10/2023
|
20.753
|
17.500
|
5.000
|
12.500
|
|
|
143
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Cù Sơn Trung, xã Yên Sơn
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
4894/QĐ-UBND 20/10/2023
|
18.709
|
15.200
|
5.000
|
10.200
|
|
|
144
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Tình Lam, xã Đại Thành
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
4892/QĐ-UBND 20/10/2023
|
23.083
|
19.500
|
6.000
|
13.500
|
|
|
145
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
đình Yên Nội, xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2022- 2025
|
4704/QĐ-UBND 13/10/2023; 3644/QĐ-UBND 19/6/2024;
155/QĐ-QLDA 01/6/2024
|
19.417
|
16.500
|
10.000
|
6.500
|
|
|
146
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Quán Thượng (Quán trên) xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
5872/QĐ-UBND 27/11/2023
|
14.851
|
11.800
|
5.000
|
6.800
|
|
|
147
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Văn Quang (chùa Hưng Phúc), xã Nghĩa Hương
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2022 - 2025
|
5613/QĐ-UBND 13/11/2023; 6739/QĐ-UBND 26/10/2024
|
21.617
|
18.300
|
6.000
|
12.300
|
|
|
148
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Thông Đạt, xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2024- 2025
|
5598/QĐ-UBND 08/11/2023; 559/QĐ-QLDA 21/11/2024
|
35.870
|
29.000
|
8.000
|
21.000
|
|
|
149
|
Tu bổ tôn tạo di tích
đình Cấn Hạ, xã Cấn Hữu
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
4897/QĐ-UBND 20/10/2023
|
21.427
|
12.000
|
7.000
|
5.000
|
|
|
150
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Hòa Mục, xã Hòa Thạch
|
UBND huyện Quốc Oai
|
Hết năm 2025
|
43/QĐ-UBND 12/01/2023; 7582/QĐ-UBND 29/12/2023
|
21.677
|
10.350
|
7.000
|
3.350
|
|
|
151
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Bái Nội, xã Liệp Tuyết
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
5599/QĐ-UBND 08/11/2023
|
32.802
|
25.000
|
8.000
|
17.000
|
|
|
152
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Báng, xã Nam Sơn
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2021- 2025
|
8825/QĐ-UBND 10/11/2022; 7843/QĐ-UBND 07/11/2024
|
19.589
|
14.000
|
12.700
|
1.300
|
|
|
153
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2025
|
7695/QĐ-UBND 10/11/2023; 813/QĐ-QLDA 14/10/2024
|
34.726
|
29.700
|
15.000
|
14.700
|
|
|
154
|
Tu bổ, tôn tạo đền
Hương Gia, xã Phú Cường
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2022- 2026
|
3181/QĐ-UBND 30/5/2023
|
33.206
|
26.900
|
18.000
|
8.900
|
|
|
155
|
Tu bổ, tôn tạo đền
Bà, xã Xuân Thu
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2022- 2026
|
9914/QĐ-UBND 12/12/2022
|
22.000
|
17.700
|
10.000
|
7.700
|
|
|
156
|
Tu bổ, tôn tạo đền
Cả, xã Đông Xuân
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2022- 2026
|
3182/QĐ-UBND 30/5/2023
|
28.280
|
22.800
|
12.000
|
10.800
|
|
|
157
|
Tu bổ, tôn tạo đền
Chôi, xã Đông Xuân
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2022- 2026
|
9913/QĐ-UBND 12/12/2022
|
22.000
|
17.500
|
10.000
|
7.500
|
|
|
158
|
Tu bổ, tôn tạo chùa
Phù Xá Đoài, xã Phú Minh
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2025
|
6872/QĐ-UBND 12/10/2023
|
20.900
|
17.300
|
10.000
|
7.300
|
|
|
159
|
Tu bổ, tôn tạo Đình
Lương Phúc, xã Việt Long
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2021- 2025
|
8107/QĐ-UBND 13/10/2022; 5136/QĐ-UBND 17/8/2023;
65/QĐ- QLDA 20/01/2024; 7677/QĐ-UBND 29/10/2024
|
21.210
|
18.000
|
15.000
|
3.000
|
|
|
160
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Ninh Môn, xã Hiền Ninh
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2025
|
7768/QĐ-UBND 15/11/2023
|
15.317
|
12.000
|
10.000
|
2.000
|
|
|
161
|
Tu bổ, tôn tạo đình
thôn Trung, xã Đức Hòa
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2023- 2026
|
880/QĐ-UBND 07/02/2024
|
20.239
|
15.500
|
10.000
|
5.500
|
|
|
162
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Trúc Động, xã Đồng Trúc
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
8104/QĐ-UBND 31/10/2022; 5356/QĐ-UBND 18/11/2024
|
35.000
|
26.400
|
18.000
|
8.400
|
|
|
163
|
Xây dựng, tu bổ,
tôn tạo di tích Đình Yên Lạc xã Cần Kiệm
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
7731/QĐ-UBND 26/10/2022; 257/QĐ-BQLDA 12/5/2023;
5368/QĐ-UBND 19/11/2024
|
28.000
|
23.290
|
22.300
|
990
|
|
|
164
|
Tu bổ, tôn tạo chùa
Hữu Bằng
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
8741/QĐ-UBND 15/11/2022; 3380/QĐ-UBND 05/7/2024
|
25.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
165
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Chàng Sơn
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
8527/QĐ-UBND 14/11/2022; 5391/QĐ-UBND 21/11/2024
|
14.925
|
10.800
|
6.500
|
4.300
|
|
|
166
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Thấp, xã Hạ Bằng
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2025
|
8973/QĐ-UBND 22/11/2022; 391/QĐ-BQLDA 03/7/2023
|
25.952
|
22.200
|
20.000
|
2.200
|
|
|
167
|
Tu bổ, tôn tạo đình
thôn Yên, xã Thạch Xá
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
707/QĐ-UBND 01/3/2023; 5377/QĐ-UBND 20/11/2024
|
18.000
|
14.932
|
14.500
|
432
|
|
|
168
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Đồng Táng, xã Đồng Trúc
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2025
|
DA-5096/QĐ- UBND ngày 22/8/2023; TKKT- 282/QĐ-UBND
02/12/2023; 5390/QĐ-UBND 21/11/2024
|
25.000
|
21.700
|
19.800
|
1.900
|
|
|
169
|
Tu bổ, tôn tạo Đình
Đại Đồng
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2025
|
DA-7599/QĐ- UBND ngày 24/10/2022; TKKT- 613/QĐ-BQLDA
05/9/2024
|
19.997
|
16.900
|
7.500
|
9.400
|
|
|
170
|
Tu bổ, tôn tạo chùa
thôn Bến xã Dị Nậu
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2025
|
DA-1348/QĐ- UBND ngày 20/3/2023; TKKT- 430/QĐ-BQLDA
09/7/2024
|
26.250
|
22.000
|
10.500
|
11.500
|
|
|
171
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Kim Quan xã Kim Quan
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2023- 2025
|
DA - 8271/QĐ- UBND ngày 04/11/2022; TKKT-
325/QĐ-BQLDA 07/6/2024
|
23.832
|
20.000
|
9.500
|
10.500
|
|
|
172
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Long Cảnh xã Kim Quan
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2024- 2025
|
8270/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
24.500
|
19.500
|
9.500
|
10.000
|
|
|
173
|
Xây dựng, tu bổ,
tôn tạo di tích Đình Lại Khánh, xã Lại Thượng
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2024- 2025
|
782/QĐ-UBND 05/02/2024
|
22.800
|
18.000
|
8.500
|
9.500
|
|
|
174
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình thôn Bến xã Dị Nậu
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
8787/QĐ-UBND 17/11/2022; 2695/QĐ-UBND 27/5/2024
|
18.000
|
14.300
|
4.500
|
9.800
|
|
|
175
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Úc Lý (Vĩnh Quang Tự) xã Thanh Vân
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
11937/QĐ-UBND 01/11/2023
|
83.600
|
70.200
|
30.000
|
40.200
|
|
|
176
|
Tu bổ tôn tạo di tích
đình Rùa Thượng, xã Thanh Thuỳ
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
1679/QĐ-UBND 29/02/2024
|
20.000
|
14.200
|
10.000
|
4.200
|
|
|
177
|
Tu bổ tôn tạo di
tích đình Sinh Quả, xã Bình Minh
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
13291/QĐ-UBND 18/12/2023
|
22.800
|
19.000
|
13.000
|
6.000
|
|
|
178
|
Tu bổ tôn tạo di
tích chùa Bạch Nao, xã Thanh Văn
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
1799/QĐ-UBND 02/3/2024
|
19.000
|
16.100
|
11.000
|
5.100
|
|
|
179
|
Tu bổ, tôn tạo cụm
di tích đình, miếu Áng Phao, xã Cao Dương
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
04/QĐ-HĐND ngày 20/3/2023; 484/QĐ-UBND 20/01/2024
|
28.773
|
23.500
|
10.000
|
13.500
|
|
|
180
|
Tu bổ, tôn tạo đình
Khê Tang thượng xã Cự Khê
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
04/QĐ-HĐND ngày 20/3/2023; 13596/QĐ-UBND 28/12/2023
|
22.221
|
18.000
|
11.000
|
7.000
|
|
|
181
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Đình Văn Quán
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2024- 2025
|
07/NQ-HĐND 27/6/2023; 1798/QĐ-UBND 02/3/2024
|
24.000
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
182
|
Tu bổ tôn tạo di
tích Đình Cũ (Miếu Đồng cũ) xã Dân Hoà
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
11259/QĐ-UBND 27/10/2023
|
15.000
|
12.900
|
9.000
|
3.900
|
|
|
183
|
Tu bổ tôn tạo di
tích đình Đàn Viên, xã Cao Viên
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
12008/QĐ-UBND 03/11/2023
|
15.000
|
12.500
|
9.000
|
3.500
|
|
|
184
|
Tu bổ tôn tạo di
tích đình Vân Đồng, xã Xuân Dương
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2025
|
11074/QĐ-UBND 18/10/2023
|
15.000
|
12.500
|
9.000
|
3.500
|
|
|
185
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Thụy Ứng, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín
|
UBND huyện Thường Tín
|
2023- 2025
|
3483/QĐ-UBND 12/6/2023
|
9.934
|
7.500
|
5.500
|
2.000
|
|
|
186
|
Xây dựng khu lưu niệm
anh hùng dân tộc, danh nhân văn hóa Nguyễn Trãi, tại xã Nhị Khê, huyện Thường
Tín
|
UBND huyện Thường Tín
|
2020- 2025
|
3535/QĐ-UBND 25/9/2021; 776/QĐ-UBND 05/3/2024;
4780/QĐ-UBND 19/11/2024
|
193.863
|
65.000
|
36.500
|
28.500
|
|
|
187
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
Đình Hạ - Đình Thượng, xã Tự Nhiên, huyện Thường Tín
|
UBND huyện Thường Tín
|
2022- 2025
|
5666/QĐ-UBND 07/11/2022; 4781/QĐ-UBND 19/11/2024
|
40.662
|
33.200
|
20.000
|
13.200
|
|
|
188
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đền Miêng Hạ, thôn Miêng Hạ, xã Hoa Sơn
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
1351/QĐ-UBND 24/11/2022; 7961/QĐ-UBND 21/11/2024
|
24.652
|
17.000
|
14.000
|
3.000
|
|
|
189
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Đông Dương, thôn Đông Dương, xã Tảo Dương Văn
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
932/QĐ-UBND 15/9/2022; 7978/QĐ-UBND 21/11/2024
|
28.000
|
17.000
|
9.000
|
8.000
|
|
|
190
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Động Phí, xã Phương Tú
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
814/QĐ-UBND 22/8/2022; 3713/QĐ-UBND 05/7/2023; ĐCTKKT
- 6581/QĐ-UBND 30/8/2024; 7956/QĐ-UBND 21/11/2024
|
19.952
|
17.655
|
15.850
|
1.805
|
|
|
191
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Bầu Bỏi, thôn Cầu Bầu, xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hoà
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
815/QĐ-UBND 22/8/2022; 7958/QĐ-UBND 21/11/2024
|
28.000
|
17.000
|
12.675
|
4.325
|
|
|
192
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Trần Đăng, xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hoà
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
813/QĐ-UBND 22/8/2022; 7962/QĐ-UBND 21/11/2024
|
29.000
|
17.000
|
13.000
|
4.000
|
|
|
193
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Làng Cầu, xã Minh Đức
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
945/QĐ-UBND 21/9/2022; 7957/QĐ-UBND 21/11/2024
|
21.000
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
194
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Bặt Ngõ, đình Chung, Ba thôn Bặt, xã Liên Bạt, huyện Ứng Hoà
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
626/QĐ-UBND 20/6/2022; 7959/QĐ-UBND 21/11/2024
|
24.000
|
20.300
|
10.000
|
10.300
|
|
|
195
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
Miếu Bặt Chùa (quán Đống Dạ), xã Liên Bạt, huyện Ứng Hoà
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
627/QĐ-UBND 20/6/2022
|
15.000
|
12.500
|
10.000
|
2.500
|
|
|
196
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đền Bài Lâm Hạ, xã Hồng Quang
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
3367/QĐ-UBND 21/6/2023
|
25.000
|
19.900
|
15.000
|
4.900
|
|
|
197
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Phổ Am, xã Đại Cường
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
1020/QĐ-UBND 06/3/2024
|
34.719
|
28.400
|
20.000
|
8.400
|
|
|
198
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Cảnh Linh Tự, xã Sơn Công
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
629/QĐ-UBND 20/6/2022
|
20.021
|
17.100
|
7.000
|
10.100
|
|
|
199
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Miếu Nội Xá, xã Vạn Thái
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
3662/QĐ-UBND 30/6/2023
|
24.800
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
200
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Vũ Nội, xã Liên Bạt
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
1144/QĐ-UBND 18/10/2022; 7960/QĐ-UBND 21/11/2024
|
13.815
|
11.000
|
7.000
|
4.000
|
|
|
201
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Phí Trạch, xã Phương Tú
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
628/QĐ-UBND 20/6/2022
|
15.000
|
12.600
|
9.000
|
3.600
|
|
|
202
|
Tu bổ, tôn tạo, di
tích đền Trung Thượng, xã Đại Hùng
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
1015/QĐ-UBND 06/3/2024
|
20.000
|
16.700
|
10.000
|
6.700
|
|
|
203
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Đặng Giang, xã Hòa Phú, huyện Ứng Hoà
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
7945/QĐ-UBND 08/12/2023; 7955/QĐ-UBND 21/11/2024
|
26.000
|
16.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
204
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đền Thanh Ấm, thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hoà
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
1207/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
29.304
|
16.000
|
14.000
|
2.000
|
|
|
205
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Lưu Khê, xã Liên Bạt
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2022- 2025
|
625/QĐ-UBND 20/6/2022; 7964/QĐ-UBND 21/11/2024
|
15.000
|
12.600
|
10.000
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án mới
|
|
|
|
913.098
|
284.065
|
|
284.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ
tầng Đền Và (giai đoạn 1)
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2027
|
11/NQ-HĐND ngày 21/7/2023; 1779/QĐ-UBND 30/10/2024
|
213.696
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
2
|
Mở rộng khuôn viên
đền thờ Lăng Ngô Quyền
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2027
|
26/NQ-HĐND 14/12/2023; 1827/QĐ-UBND 08/11/2024
|
154.814
|
27.015
|
|
27.015
|
|
|
3
|
Tu bổ, tôn tạo Chùa
Báo Ân, xã Dương Quang, huyện Gia Lâm (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Gia Lâm
|
2023- 2026
|
03/NQ-HĐND 2/6/2023; 5126/QĐ-UBND 23/9/2024
|
143.363
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
4
|
Đình Thượng Lâm, xã
Thượng Lâm
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
CT- 445/QĐ-UBND 24/3/2023; DA-4870/QĐ-UBND 06/9/2024
|
18.000
|
14.500
|
|
14.500
|
|
|
5
|
Đình Đông Bình
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2024- 2025
|
CT- 1919/QĐ-UBND 25/4/2024; DA-4020/QĐ-UBND 22/7/2024
|
6.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
6
|
Đền Thượng (Quán
Trúc), xã Bột Xuyên
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2024- 2026
|
CT-3177/QĐ-UBND 25/6/2024; DA-5758/QĐ-UBND 17/10/2024
|
19.717
|
11.650
|
|
11.650
|
|
|
7
|
Đình Áng Hạ, xã Lê
Thanh, huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023- 2025
|
CT: 165/QĐ- UBND ngày 10/02/2023; DA- 3148/QĐ-UBND
21/6/2024
|
20.000
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
8
|
Quán Sối, xã Phúc
Lâm
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2024- 2026
|
CT-2746/QĐ-UBND 31/5/2024; DA - 6005/QĐ-UBND
01/11/2024
|
20.000
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
9
|
Đình Hạ (đình Hạ Khảm
Lâm), xã Phúc Lâm
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2024- 2026
|
CT-3005/QĐ-UBND 15/6/2024; DA - 5757/QĐ-UBND
17/10/2024
|
20.000
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
10
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Phú Đôi
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2025
|
4821/QĐ-UBND 28/10/2024
|
26.469
|
8.600
|
|
8.600
|
|
|
11
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích chùa Hạ Hòa, xã Tân Phú
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2023- 2025
|
3448/QĐ-UBND 11/6/2024
|
23.885
|
16.300
|
|
16.300
|
|
|
12
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Cấn Thượng, xã Cấn Hữu
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2022 - 2025
|
6630/QĐ-UBND 21/10/2024; 7236/QĐ-UBND 21/11/2024
|
36.984
|
29.800
|
|
29.800
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp
di tích đình Nội Bình Đà, huyện Thanh Oai
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2023- 2026
|
07/NQ-HĐND 27/6/2023; 6464/QĐ-UBND 30/8/2024
|
150.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
14
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
nhà thờ Ngô Thì Nhậm, xã Tả Thanh Oai
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2024- 2026
|
46/NQ-HĐND 14/11/2023; 5783/QĐ-UBND 14/11/2024
|
12.785
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
15
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích Chùa Ngọc Hồi, xã Ngọc Hồi
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2024- 2026
|
09/NQ-HĐND 11/6/2024; 5785/QĐ-UBND 14/11/2024
|
11.956
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
16
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Nhị Châu, xã Liên Ninh, xã Liên Ninh
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2023- 2025
|
32/NQ-HĐND 14/7/2023; 5774/QĐ-UBND 14/11/2024
|
5.000
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
17
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích đình Yên Xá, xã Tân Triều
|
UBND huyện Thanh Trì
|
2024- 2026
|
46/NQ-HĐND 14/11/2023; 4305/QĐ-UBND 08/8/2024
|
30.429
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.5
|
Hỗ trợ xây dựng
hạ tầng kinh tế
|
|
|
|
3.650.142
|
2.072.203
|
1.559.135
|
614.872
|
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
2.961.272
|
1.772.203
|
1.559.135
|
314.872
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường Trường Yên - Trung Hòa - Tốt Động
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2022- 2025
|
6034/QĐ-UBND 29/10/2021
|
89.769
|
45.100
|
35.100
|
10.000
|
|
|
2
|
Đường liên xã Thanh
Bình, Tân Tiến, Nam Phương Tiến đi đường Hồ Chí Minh
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2021- 2025
|
6332/QĐ-UBND 17/10/2019; 7579/QĐ-UBND 13/10/2022;
8579/QĐ-UBND 19/12/2023; 7024/QĐ-UBND 29/11/2024
|
158.513
|
59.500
|
59.500
|
5.000
|
|
|
3
|
Đường từ tỉnh lộ 419
đi trạm bơm tiêu An Vọng, xã Hoàng Diệu
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2022- 2025
|
6035/QĐ-UBND 29/10/2021; 7022/QĐ-UBND 29/11/2024
|
57.598
|
38.880
|
34.380
|
4.500
|
|
|
4
|
Đường từ tỉnh lộ
419 đi cầu Gốm xã Mỹ Lương
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2022- 2025
|
6007/QĐ-UBND 28/10/2021; 796/QĐ-BQL 05/7/2022;
6882/QĐ-UBND 22/11/2024
|
37.270
|
32.400
|
30.970
|
1.430
|
|
|
5
|
Đường từ Chợ Sẽ xã
Hồng Phong đi xã Đồng Lạc, tỉnh lộ 429
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2022- 2025
|
6006/QĐ-UBND 28/10/2021; 639/QĐ-BQL 02/6/2022
|
124.847
|
111.000
|
98.500
|
12.500
|
|
|
6
|
Cải tạo đê bối tả
Tích trên địa bàn xã Đông Sơn
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2022- 2025
|
1069/QĐ-UBND 04/3/2022; 1146/QĐ-BQL 22/8/2024;
7030/QĐ-UBND 29/11/2024
|
18.595
|
12.670
|
11.270
|
3.695
|
|
|
7
|
Đường từ Quốc lộ 6
đến UBND xã Trung Hòa
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2022- 2025
|
1055/QĐ-UBND 03/3/2022; 7020/QĐ-UBND 29/11/2024
|
51.707
|
28.400
|
19.400
|
10.000
|
|
|
8
|
Đường liên xã Tuy
Lai đi Đồng Tâm (tránh Thượng Lâm)
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2021- 2025
|
2563/QĐ-UBND 26/10/2021; 4525/QĐ-UBND 21/11/2022;
4398/QĐ-UBND 13/12/2023; 6608/QĐ-UBND 19/11/2024
|
79.988
|
53.000
|
52.100
|
900
|
|
|
9
|
Đường trục phát triển
kinh tế Văn Hoàng- Phượng Dực (nối từ TL429 đến đê sông Nhuệ)
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2022- 2025
|
5647/QĐ-UBND 02/11/2021; 2319/QĐ-UBND 17/5/2022
|
265.662
|
168.765
|
158.165
|
10.600
|
|
|
10
|
Đường giao thông
liên xã Bạch Hạ - Minh Tân (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2022- 2025
|
5672/QĐ-UBND 03/11/2021; 3278/QĐ-UBND 25/7/2022
|
77.064
|
56.750
|
52.750
|
4.000
|
|
|
11
|
Xây dựng tuyến đường
trục trung tâm xã Tân Phú
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2020- 2025
|
4150/QĐ-UBND 30/10/2019; 7908/QĐ-UBND 30/12/2023;
7230/QĐ-UBND 21/11/2024
|
73.980
|
36.400
|
36.400
|
6.378
|
|
|
12
|
Đường trục phát triển
các xã vùng Bán sơn địa huyện Quốc Oai (tuyến ĐH 09 Phú Cát - Hoà Thạch -
Đông Yên)
|
UBND huyện Quốc Oai
|
Hết năm 2025
|
5079/QĐ-UBND 29/10/2018; 3560/QĐ-UBND 12/9/2019;
7907/QĐ-UBND 30/12/2023
|
368.889
|
96.000
|
36.500
|
59.500
|
|
|
13
|
Xây dựng, hoàn chỉnh
tuyến trục phía Tây Nam kết nối với huyện Hoài Đức và khu đô thị vệ tinh Hòa
Lạc đoạn ĐH 02 đi ĐH 01 (Quốc Oai - Hòa Thạch)
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2022- 2025
|
2489/QĐ-UBND 05/4/2021; 4895/QĐ-UBND 20/10/2023
|
122.244
|
89.100
|
64.000
|
65.600
|
|
|
14
|
Xây dựng đường từ
đường E Khu công nghệ cao Hòa Lạc đi Đại Lộ Thăng Long
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2022- 2025
|
4517/QĐ-UBND 04/11/2021; 6860/QĐ-UBND 16/9/2022
|
340.668
|
173.500
|
144.400
|
29.100
|
|
|
15
|
Đường giao thông
liên xã Kim An-Đỗ Động (đoạn từ Kim An đi QL 21B)
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2019- 2025
|
2213/QĐ-UBND 29/10/2019; 8021/QĐ-UBND 15/11/2024
|
95.000
|
60.000
|
60.000
|
19.888
|
|
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Kim Thư - Đỗ Động - Thanh Văn
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2021- 2025
|
3133/QĐ-UBND 18/6/2021; 8048/QĐ-UBND 19/11/2024
|
145.000
|
95.000
|
95.000
|
16.438
|
|
|
17
|
Đường QL21B từ ngã
ba Thạch Bích đi Chương Mỹ (Giai đoạn II )
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2021- 2025
|
3134/QĐ-UBND 18/6/2021; 11223/QĐ-UBND 26/10/2023;
6940/QĐ-UBND 01/10/2024
|
48.000
|
28.600
|
28.600
|
10.305
|
|
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Cần Thơ-Xuân Quang đi Đông Lỗ (Giai đoạn 3), huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2021- 2025
|
933/QĐ-UBND 09/11/2020; 374/QĐ-UBND 23/4/2021;
8003/QĐ-UBND 22/11/2024
|
130.000
|
102.354
|
100.500
|
1.854
|
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông liên xã Trường Thịnh đi Hoa Sơn
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2021- 2025
|
1095/QĐ-UBND 29/10/2021; 428/QĐ-UBND 10/6/2022;
7999/QĐ-UBND 22/11/2024
|
28.845
|
24.300
|
23.000
|
1.300
|
|
|
20
|
Đường trục kinh tế
phía Bắc huyện Ứng Hoà
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2021- 2025
|
827/QĐ-UBND 24/08/2021; 167-21/3/2023; 7807/QĐ-UBND
15/11/2024
|
267.380
|
188.100
|
169.800
|
18.300
|
|
|
21
|
Nâng cấp mở rộng đường
giao thông liên xã Hoà Lâm - Trung Tú (từ đường Cần Thơ - Xuân Quang đi huyện
Phú Xuyên)
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2021- 2025
|
828/QĐ-UBND 24/08/2021; 923/QĐ-UBND 04/10/2021;
7846/QĐ-UBND 15/11/2024
|
199.600
|
126.704
|
119.800
|
6.904
|
|
|
22
|
Đường giao thông xã
Quảng Phú Cầu đi xã Liên Bạt kết hợp kênh tưới tiêu
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2021- 2025
|
988/QĐ-UBND 14/10/2021; 131/QĐ-UBND 08/3/2022;
8002/QĐ-UBND 22/11/2024
|
44.900
|
40.100
|
38.500
|
1.600
|
|
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông liên xã Liên Bạt đi Trường Thịnh
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2021- 2025
|
1096/QĐ-UBND 29/10/2021; 1035/QĐ-UBND 07/3/2024;
7998/QĐ-UBND 22/11/2024
|
22.957
|
20.580
|
20.500
|
80
|
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp
và phát huy giá trị đầm Đượng (khu vực thôn Lễ Khê - Kỳ Sơn) xã Xuân Sơn
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2022- 2025
|
521/QĐ-UBND 06/6/2022
|
112.796
|
85.000
|
70.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Dự án mới
|
|
|
|
688.870
|
300.000
|
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công viên
trung tâm huyện Hoài Đức, xã Đức Giang
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2024- 2027
|
4737/QĐ-UBND ngày 14/11/2024
|
371.602
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
2
|
Xây dựng trường
THCS Kim Hoa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2023- 2025
|
1479/QĐ-UBND 17/4/2024; 5279/QĐ-UBND 28/11/2024
|
146.745
|
95.000
|
|
95.000
|
|
|
3
|
Xây dựng trường Tiểu
học Kim Hoa A, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
2024- 2026
|
2012/QĐ-UBND 21/5/2024; 5280/QĐ-UBND 28/11/2024
|
170.523
|
105.000
|
|
105.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E.6
|
Ban chỉ huy quân
sự cấp xã
|
|
|
|
610.064
|
458.469
|
219.094
|
239.375
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
478.619
|
371.669
|
219.094
|
152.575
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban Quân sự xã Sơn Đà
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
619/QĐ-UBND 26/2/2024
|
7.500
|
6.500
|
5.000
|
1.500
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban chỉ huy Quân sự xã Phú Đông
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
617/QĐ-UBND 26/2/2024
|
8.180
|
6.200
|
5.800
|
400
|
|
|
3
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban chỉ huy Quân sự xã Phú Sơn
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
616/QĐ-UBND 26/2/2024
|
8.500
|
5.900
|
5.800
|
100
|
|
|
4
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban chỉ huy Quân sự xã Minh Châu
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
618/QĐ-UBND 26/2/2024
|
9.500
|
6.500
|
6.300
|
200
|
|
|
5
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban chỉ huy Quân sự xã Tản Lĩnh
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
620/QĐ-UBND 26/2/2024
|
8.000
|
6.500
|
5.000
|
1.500
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban Quân sự xã Cẩm Lĩnh
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
2823/QĐ-UBND 10/6/2024
|
8.720
|
6.500
|
4.000
|
2.500
|
|
|
7
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban Quân sự xã Minh Quang
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
2897/QĐ-UBND 13/6/2024
|
7.000
|
6.100
|
3.500
|
2.600
|
|
|
8
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban Quân sự xã Tòng Bạt
|
UBND huyện Ba Vì
|
2023- 2025
|
2822/QĐ-UBND 10/6/2024
|
7.500
|
6.300
|
3.500
|
2.800
|
|
|
9
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Ban chỉ huy quân sự xã Đại Yên
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2024- 2025
|
6668/QĐ-UBND, 23/10/2023 7027/QĐ-UBND 29/11/2024
|
5.959
|
5.194
|
3.194
|
2.000
|
|
|
10
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Ban chỉ huy quân sự xã Thượng Vực
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2024- 2025
|
746/QĐ-UBND 21/02/2024
|
10.962
|
6.500
|
3.500
|
3.000
|
|
|
11
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Ban chỉ huy quân sự xã Tốt Động
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2024- 2025
|
750/QĐ-UBND 21/02/2024
|
10.411
|
6.500
|
3.000
|
3.500
|
|
|
12
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Ban chỉ huy quân sự xã Đồng Lạc
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2024- 2025
|
747/QĐ-UBND 21/02/2024
|
10.254
|
6.500
|
3.000
|
3.500
|
|
|
13
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Hòa
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2024- 2025
|
751/QĐ-UBND 21/02/2024
|
10.404
|
6.500
|
3.000
|
3.500
|
|
|
14
|
Trụ sở Ban Chỉ huy
quân sự xã Đan Phượng
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2023- 2025
|
1192/QĐ-UBND 26/02/2024 2588/QĐ-UBND 14/5/2024
|
14.951
|
10.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
15
|
Trụ sở Ban Chỉ huy
quân sự xã Tân Hội
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2024- 2026
|
1191/QĐ-UBND 26/02/2024 2719/QĐ-UBND 15/5/2024
|
14.427
|
10.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
16
|
Trụ sở Ban Chỉ huy
quân sự xã Thọ An
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2024- 2026
|
1193/QĐ-UBND 26/02/2024 2580/QĐ-UBND 14/5/2024
|
14.820
|
10.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
17
|
Xây dựng ban chỉ
huy quân sự xã Đức Giang
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2024- 2026
|
2293/QĐ-UBND 5/6/2024
|
13.162
|
6.500
|
3.000
|
3.500
|
|
|
18
|
Xây dựng ban chỉ
huy quân sự xã Kim Chung
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2024- 2026
|
2289/QĐ-UBND 4/6/2024
|
12.527
|
6.500
|
3.000
|
3.500
|
|
|
19
|
Xây dựng trụ sở Ban
Chỉ huy quân sự xã Sơn Đồng
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2024- 2026
|
2354/QĐ-UBND 10/6/2024
|
11.354
|
6.500
|
3.000
|
3.500
|
|
|
20
|
Trụ sở làm việc Ban
quân sự xã Tiền Yên, huyện Hoài Đức
|
UBND huyện Hoài Đức
|
2023- 2025
|
170/QĐ-UBND 20/01/2016 04/NQ-HĐND 29/3/2024
3758/QĐ-UBND 12/8/2024
|
8.524
|
4.730
|
2.500
|
2.230
|
|
|
21
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Ban chỉ huy quân sự xã Hương Sơn
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023 - 2025
|
954/QĐ-UBND 21/2/2024
|
8.110
|
6.500
|
4.000
|
2.500
|
|
|
22
|
Xây dựng Trụ sở làm
việc Ban chỉ huy quân sự xã Phùng Xá
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023 - 2025
|
956/QĐ-UBND 21/2/2024
|
8.760
|
6.500
|
4.000
|
2.500
|
|
|
23
|
Xây dựng Trụ sở làm
việc Ban chỉ huy quân sự xã Hợp Tiến
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2023 - 2025
|
955/QĐ-UBND 21/2/2024; 5109/QĐ-UBND 19/9/2024
|
9.150
|
6.500
|
4.000
|
2.500
|
|
|
24
|
Trụ sở làm việc của
ban CHQS xã Nam Triều
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2026
|
771/QĐ-UBND 28/2/2024
|
13.954
|
13.954
|
7.000
|
6.954
|
|
|
25
|
Ban chỉ huy quân sự
xã Hồng Minh
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2026
|
769/QĐ-UBND 28/2/2024
|
10.937
|
10.937
|
6.000
|
4.937
|
|
|
26
|
Ban chỉ huy quân sự
xã Khai Thái
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2026
|
765/QĐ-UBND 28/2/2024
|
12.598
|
12.598
|
6.000
|
6.598
|
|
|
27
|
Ban chỉ huy quân sự
xã Hoàng Long
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2026
|
770/QĐ-UBND 28/2/2024
|
9.199
|
9.086
|
5.000
|
4.086
|
|
|
28
|
Trụ sở làm việc của
ban CHQS thị trấn Phú Xuyên
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2026
|
768/QĐ-UBND 28/2/2024
|
14.460
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
29
|
Trụ sở làm việc của
ban CHQS thị trấn Phú Minh
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2026
|
767/QĐ-UBND 28/2/2024
|
8.628
|
8.628
|
5.000
|
3.628
|
|
|
30
|
Ban chỉ huy quân sự
xã Tri Thủy
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
2024- 2026
|
766/QĐ-UBND 28/2/2024
|
14.200
|
14.000
|
6.000
|
8.000
|
|
|
31
|
Xây dựng Trụ sở Ban
chỉ huy quân sự xã Trạch Mỹ Lộc
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
928/QĐ-UBND 21/2/2024
|
11.911
|
10.767
|
7.000
|
3.767
|
|
|
32
|
Xây dựng Trụ sở Ban
chỉ huy quân sự xã Hiệp Thuận
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2025
|
905/QĐ-UBND 20/02/2024
|
10.887
|
9.847
|
7.000
|
2.847
|
|
|
33
|
Xây dựng Trụ sở Ban
chỉ huy quân sự xã Xuân Đình
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2025
|
906/QĐ-UBND 20/02/2024
|
14.800
|
13.457
|
7.000
|
6.457
|
|
|
34
|
Xây dựng Trụ sở Ban
chỉ huy quân sự xã Ngọc Tảo
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2025
|
907/QĐ-UBND 20/02/2024
|
11.507
|
10.961
|
7.000
|
3.961
|
|
|
35
|
Xây dựng Trụ sở Ban
Chỉ huy quân sự xã Tam Thuấn
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2025
|
1744/QĐ-UBND 15/4/2024 2904/QĐ-UBND 12/6/2024
|
10.552
|
9.110
|
7.000
|
2.110
|
|
|
36
|
Xây dựng Trụ sở Ban
chỉ huy quân sự xã Võng Xuyên
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
927/QĐ-UBND 21/02/2024
|
13.600
|
12.316
|
7.000
|
5.316
|
|
|
37
|
Xây dựng trụ sở Ban
chỉ huy quân sự xã Thanh Đa
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2025
|
908/QĐ-UBND 20/02/2024
|
13.512
|
12.328
|
7.000
|
5.328
|
|
|
38
|
Xây dựng trụ sở Ban
chỉ huy quân sự xã Liên Hiệp
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2025
|
898/QĐ-UBND 20/02/2024
|
10.537
|
9.756
|
7.000
|
2.756
|
|
|
39
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban Chỉ huy quân sự xã Phù Linh
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2024- 2025
|
4627/QĐ-UBND 19/6/2024
|
5.727
|
4.500
|
2.000
|
2.500
|
|
|
40
|
Xây dựng nhà làm việc
BCH quân sự xã Nam Sơn
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2024- 2025
|
6293/QĐ-UBND 8/8/2024
|
8.505
|
6.500
|
3.500
|
3.000
|
|
|
41
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban CHQS xã và cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã Hồng Kỳ
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2024- 2025
|
4623/QĐ-UBND ngày 19/6/2024
|
6.494
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
|
|
42
|
Xây dựng nhà làm việc
BCH quân sự xã Hiền Ninh
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2024- 2025
|
6294/QĐ-UBND 8/8/2024
|
6.476
|
5.300
|
2.500
|
2.800
|
|
|
43
|
Xây dựng mới Trụ sở
Ban CHQS xã Hòa Lâm
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
16/NQ-HĐND 21/8/2023 6552/QĐ-UBND 02/11/2023
|
11.270
|
6.500
|
3.000
|
3.500
|
|
|
44
|
Trụ sở Ban CHQS xã
Liên Bạt, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
19/NQ-HĐND 30/10/2023 6352/QĐ-UBND ngày 16/8/2024
|
11.300
|
6.500
|
3.000
|
3.500
|
|
|
45
|
Trụ sở Ban CHQS xã
Tảo Dương Văn, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
2023- 2025
|
19/NQ-HĐND 30/10/2023 6481/QĐ-UBND 23/8/2024
|
12.390
|
6.500
|
3.000
|
3.500
|
|
|
46
|
Xây dựng Trụ sở Ban
chỉ huy quân sự xã Sơn Đông
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
2024- 2026
|
233/QĐ-UBND 05/3/2024
|
6.500
|
5.200
|
3.000
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án khởi công
mới
|
|
-
|
-
|
131.445
|
86.800
|
-
|
86.800
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban Quân sự xã Phú Châu
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
4401/QĐ-UBND 21/8/2024
|
8.500
|
6500
|
|
6.500
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban chỉ huy quân sự thị trấn Tây Đằng
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
4541/QĐ-UBND 30/8/2024
|
14.150
|
6500
|
|
6.500
|
|
|
3
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban Quân sự xã Vật Lại
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
4521/QĐ-UBND 29/8/2024
|
10.000
|
6500
|
|
6.500
|
|
|
4
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban chỉ huy quân sự xã Đồng Thái
|
UBND huyện Ba Vì
|
2024- 2026
|
4519/QĐ-UBND 29/8/2024
|
11.230
|
6500
|
|
6.500
|
|
|
5
|
Trụ sở Ban Chỉ huy
quân sự xã Phương Đình
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2024- 2026
|
7596/QĐ-UBND 21/11/2024
|
14.694
|
10000
|
|
10.000
|
|
|
6
|
Trụ sở Ban Chỉ huy
quân sự xã Hồng Hà
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2024- 2026
|
7601/QĐ-UBND 21/11/2024
|
13.233
|
10000
|
|
10.000
|
|
|
7
|
Trụ sở Ban Chỉ huy
quân sự xã Liên Hồng
|
UBND huyện Đan Phượng
|
2025- 2027
|
7448/QĐ-UBND 19/11/2024 7625QĐ-UBND 22/11/2024
|
10.258
|
10000
|
|
10.000
|
|
|
8
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Ban chỉ huy quân sự thị trấn Chúc Sơn
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2024- 2025
|
6617/QĐ-UBND 14/11/2024
|
11.114
|
6500
|
|
6.500
|
|
|
9
|
Xây dựng Trụ sở Ban
Chỉ huy quân sự xã Hát Môn
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
2024- 2026
|
5487/QĐ-UBND 13/11/2024
|
13.000
|
13000
|
|
13.000
|
|
|
10
|
Xây dựng nhà làm việc
Ban chỉ huy quân sự và cải tạo trụ sở HĐND -UBND xã Tân Dân
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
2024- 2026
|
8488/QĐ-UBND 27/11/2024
|
11.815
|
4800
|
|
4.800
|
|
|
11
|
Xây dựng mới Trụ sở
Ban Chỉ huy quân sự xã Phú Kim
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2024- 2025
|
7331/QĐ-UBND, 31/10/2023
|
13.451
|
6500
|
|
6.500
|
|
|