|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
64/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 64/2024/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 20 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25
tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3136/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2024 và
Báo cáo thẩm định số 2936/BC-STP-KTrVB ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định các định mức kinh tế
kỹ thuật về khuyến nông được áp dụng để lập dự toán kinh phí và tổ chức triển
khai các kế hoạch, chương trình khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông và chuyển giao công
nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Định mức kinh
tế kỹ thuật về khuyến nông
Quyết định này quy định các định mức kinh tế
kỹ thuật về khuyến nông bao gồm:
1. Định mức mô hình trình diễn khuyến nông
(gọi chung là mô hình) thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP), sản xuất hữu
cơ: 10 mô hình - Phụ lục I.
2. Định mức mô hình ứng dụng công nghệ cao
trong nông nghiệp: 18 mô hình - Phụ lục II.
3. Định mức mô hình sản xuất nông nghiệp
thích ứng với biến đổi khí hậu, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai, dịch hại,
bảo vệ môi trường: 02 mô hình - Phụ lục III.
4. Định mức mô hình theo nhu cầu sản xuất,
thị trường và định hướng phát triển của ngành, Thành phố Hồ Chí Minh: 30 mô
hình - Phụ lục IV.
5. Định mức mô hình sản xuất giống cây nông,
lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản: 16 mô hình - Phụ lục V.
6. Định mức nhiệm vụ tư vấn và dịch vụ khuyến
nông - Phụ lục VI.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01
tháng 10 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban
hành định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh.
Điều 4. Quy định
chuyển tiếp
1. Đối với các chương trình, kế hoạch khuyến
nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực
và đang thực hiện thì được tiếp tục thực hiện theo dự toán đã phê duyệt. Trường
hợp đề xuất thực hiện theo quy định tại Quyết định này thì đơn vị chủ trì
chương trình, kế hoạch khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt điều chỉnh
chương trình, kế hoạch, dự toán theo quy định tại Quyết định này và trong phạm
vi dự toán được giao.
2. Đối với các chương trình, kế hoạch khuyến
nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán, đơn vị chủ trì chương
trình, kế hoạch khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán theo quy
định tại Quyết định này.
3. Khi các văn bản dẫn chiếu để áp dụng tại
Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng
theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 5. Tổ chức thực
hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận - huyện, Thủ trưởng các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Bộ
NN&PTNT;
- Cục
Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
-
Thường trực Thành ủy;
-
Thường trực HĐND.TP;
- Ủy
ban MTTQ Việt Nam TP;
- Các
Ban của HĐND.TP;
- Thành
viên Ủy ban nhân dân Thành phố;
- Các
Đoàn thể Thành phố;
- VPUB:
PCVP/KT;
- Trung
tâm Công báo Thành phố;
- Sở Tư
pháp (Phòng Kiểm tra văn bản);
- Phòng
KT, TTCB;
- Lưu:
VT, (KT/Linh).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ
Văn Hoan
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH
MỨC MÔ HÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP), SẢN XUẤT HỮU CƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024
của Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. MÔ HÌNH TRỒNG RAU
ĂN LÁ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm:
HCMTT011101
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Rau ăn lá, rau ăn thân
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP.
Năng suất ≥ 16 tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
03 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
03
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000
m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥ 10
|
Bẫy đèn, dính, bẫy khác
|
|
2
|
Máng, khay chứa giá thể
|
m
|
500 - 600
|
Nhựa, vật liệu tương đương
|
Tính cho máng rộng 1,2 - 1,6 m
|
3
|
Nhà lưới
|
cái
|
01
|
- Nhà kín hoặc hở
- Chiều cao nhà từ ≥ 2,5m
- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt,
bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che: lưới phân tán hạt mưa
- Vách: lưới chặn côn trùng
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (hạt)
|
kg
|
0,07 - 5
|
TCCS
(Tiêu
chuẩn cơ sở)
|
- Rau gia vị: 0,07 kg
- Rau dền: 0,3 kg
- Cải xanh ăn lá: 0,6 kg
- Mồng tơi: 02 kg
- Rau muống: 05 kg
- Măng tây:
2.835 cây
- Cải củ: 104.000 hạt
|
|
- Măng tây
|
cây
|
2.835
|
|
|
- Cải củ
|
hạt
|
104.000
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
2,76
|
TCCS
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
1,92
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
5,4
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
150
|
TCCS
|
|
6
|
Thuốc BVTV (bảo vệ thực vật)
|
lít/kg
|
0,2
|
TCCS
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất
có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê,
Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
(Hội
nghị)
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤ 10
|
|
|
II. MÔ HÌNH
TRỒNG RAU ĂN QUẢ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm:
HCMTT011202
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Rau ăn quả
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất theo quy trình GAP
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP. Năng
suất ≥
35
tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
4 - 5 tháng
|
|
Đối với trồng khổ qua, dưa leo, dưa
hấu
|
04 tháng
|
|
Đối với bầu, bí, mướp, cà chua, đậu,
ớt
|
05 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
4 - 5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Màng phủ nông nghiệp
|
m
|
500 - 600
|
Nhựa
|
|
2
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥ 10
|
Bẫy đèn, dính, bẫy khác
|
|
3
|
Nhà lưới
|
cái
|
01
|
- Nhà kín hoặc hở
- Chiều cao nhà ≥ 2,5 m
- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt,
bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che: lưới phân tán hạt mưa
- Vách: lưới chặn côn trùng
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (hạt)
|
kg
|
0,03 - 4
|
TCCS
|
- Cà chua: 0,03 kg
- Ớt: 0,04 kg
- Bí xanh (bí đao): 0,05 kg
- Bí đỏ ăn non: 0,11 kg
- Dưa hấu: 0,06 kg
- Bầu: 0,06 kg
- Mướp hương: 0,07 kg
- Dưa leo: 0,11 kg
- Khổ qua: 0,25 kg
- Mướp khía: 0,3 kg
- Đậu cove: 04 kg
- Đậu bắp: 04 kg
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
9 - 18
|
TCCS
|
- Cà chua, dưa hấu, dưa leo, khổ
qua: 12 kg
- Ớt, bí xanh, bầu, mướp hương, mướp
khía: 14 kg
- Bí đỏ ăn
non: 18 kg
- Đậu cove: 09 kg
- Đậu bắp: 13 kg
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
5 - 21
|
TCCS
|
- Cà chua: 10 kg
- Ớt: 05 kg
- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía:
6,4 kg
- Bí đỏ ăn non: 21 kg
- Dưa hấu: 12 kg
- Dưa leo, khổ qua: 09 kg
- Đậu cove: 06 kg
- Đậu bắp: 14 kg
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
12 - 24
|
TCCS
|
- Cà chua, dưa hấu: 18 kg
- Ớt: 24 kg
- Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp
khía: 21 kg
- Bí đỏ ăn non: 21 kg
- Đậu cove, dưa leo, khổ qua: 12 kg
- Đậu bắp: 16 kg
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
250
|
TCCS
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
lít/kg
|
0,2
|
TCCS
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất
có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê,
Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤ 10
|
|
|
III. MÔ HÌNH
TRỒNG, THÂM CANH XOÀI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm:
HCMTT011303
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Xoài
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Mật độ trồng 416 cây/ha, sản xuất
theo quy trình GAP
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
09 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
09
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 01
ha
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
416
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥ 30 cm
|
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
6
|
Vôi
|
kg
|
416
|
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
kg/lít
|
08
|
TCCS
|
|
II
|
Năm thứ hai
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
kg/lít
|
08
|
TCCS
|
|
III
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
240
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
kg/lít
|
08
|
TCCS
|
|
IV
|
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở
đi)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
250
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
200
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Túi bao quả
|
cái
|
70.000
|
Vải không dệt,
giấy, vật liệu khác tương đương
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg/lít
|
08
|
TCCS
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất
có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê,
Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤ 06
|
|
|
IV. MÔ HÌNH
TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm:
HCMTT011304
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Bưởi
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Mật độ trồng 400 cây/ha, khoảng cách
cây x cây: 5
x 5 m. Sản xuất
theo quy trình GAP
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP.
Năng suất ≥
22,5
tấn/ha/năm vào năm thứ tư
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
09 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
09
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Năm thứ nhất, năm thứ hai
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥ 30 cm
|
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
70
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
6
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg/lít
|
05
|
TCCS
|
II
|
Năm thứ ba
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
190
|
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
kg/lít
|
05
|
TCCS
|
|
III
|
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở
đi)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
190
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
300
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Túi bao quả
|
cái
|
20.000
|
Vải không dệt,
giấy, vật liệu khác tương đương
|
6
|
Thuốc BVTV
|
kg/lít
|
06
|
TCCS
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất
có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê,
Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤ 06
|
|
|
V. MÔ HÌNH TRỒNG,
THÂM CANH CÂY ĂN QUẢ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm:
HCMTT011305
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Các loại cây ăn quả (nhãn, chôm
chôm, mít, sầu riêng, măng cụt, mãng cầu dai, ổi, nho, táo, chuối)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sử dụng cây giống đạt tiêu chuẩn và
sản xuất theo quy trình GAP
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
a) Cây nhãn
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ
nhất + năm thứ hai)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm
|
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
II
|
Năm thứ ba
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
92
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
|
III
|
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở
đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
140
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
210
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
b) Cây chôm chôm
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ
nhất + năm thứ hai)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
210
|
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
10
|
|
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
II
|
Năm thứ ba
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
110
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
|
III
|
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở
đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
180
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
130
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
210
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
c) Cây mít
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ
nhất + năm thứ hai)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm
|
Giống hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
|
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
200
|
|
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
100
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
1.500
|
TCCS
|
II
|
Năm thứ ba
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
240
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
240
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
240
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
1.500
|
TCCS
|
|
III
|
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở
đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
280
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
280
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
280
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
2.000
|
TCCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Cây sầu riêng
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ
nhất + năm thứ hai)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
200
|
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
10
|
|
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
46
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
32
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
40
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
II
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
32
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
|
III
|
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở
đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
40
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
đ) Cây măng cụt
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ
nhất + năm thứ hai)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
200
|
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm
|
|
2
|
Giống trồng dăm
|
cây
|
10
|
|
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
50
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
35
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
40
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
II
|
Năm thứ ba
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
35
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.500
|
TCCS
|
|
III
|
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở
đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
230
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
200
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
e) Cây mãng cầu dai (Na)
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ
nhất + năm thứ hai)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.100
|
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
50
|
|
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
230
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
II
|
Năm thứ ba
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
230
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.000
|
TCCS
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1.000
|
TCCS
|
|
III
|
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ tư trở
đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
300
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
240
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
360
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
g) Cây nho
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ
nhất + năm thứ hai)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2.000
|
Cây giống ghép, mầm ghép ≥ 30 cm
|
Giống, cột bê tông hỗ trợ năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
100
|
|
3
|
Cột bê tông
|
cột
|
800
|
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
220
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
5
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
|
6
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
300
|
|
7
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
8
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
|
9
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
II
|
Giai đoạn kinh doanh (năm thứ ba trở
đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
276
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
300
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
h) Cây táo
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ
nhất)
|
1
|
Trụ gỗ
|
cây
|
500
|
|
|
2
|
Cây choái
|
cây
|
500
|
|
|
3
|
Dây thép kéo giàn
|
kg
|
1.200
|
|
|
4
|
Giống trồng mới
|
cây
|
600
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥ 30 cm
|
|
5
|
Giống trồng dặm (5%)
|
cây
|
30
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
|
8
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
230
|
|
|
9
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
|
|
10
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
210
|
|
|
11
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
25
|
TCCS
|
Đảm bảo theo quy trình kỹ thuật, quy
mô mô hình
|
II
|
Giai đoạn kinh doanh (năm thứ hai trở
đi)
|
1
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.300
|
TCCS
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
276
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
210
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
30
|
TCCS
|
i) Cây ổi
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ
nhất)
|
1
|
Giống
|
cây
|
1.111
|
|
|
2
|
Giống trồng dăm
|
cây
|
55
|
|
|
3
|
Vôi nông nghiệp
|
kg
|
1.111
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.300
|
TCCS
|
|
5
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
13
|
|
|
6
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
65,2
|
|
|
7
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
123,2
|
|
|
8
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
69,6
|
|
|
9
|
Thuốc trừ sâu, nhện
|
kg (lít)
|
06
|
|
|
10
|
Thuốc trừ bệnh
|
kg (lít)
|
03
|
|
|
11
|
Thuốc trừ cỏ
|
kg (lít)
|
08
|
|
|
II
|
Năm thứ hai
|
1
|
Vôi nông nghiệp
|
kg
|
1.400
|
|
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.300
|
TCCS
|
|
3
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
13
|
|
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
94,8
|
|
|
5
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
30,4
|
|
|
6
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
99,2
|
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu, nhện
|
kg (lít)
|
10
|
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
kg (lít)
|
06
|
|
|
9
|
Thuốc trừ cỏ
|
kg (lít)
|
07
|
|
|
10
|
Bao quả
|
cái
|
40.000
|
|
|
II
|
Năm thứ ba trở đi
|
1
|
Vôi nông nghiệp
|
kg
|
1.400
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.300
|
TCCS
|
3
|
Nấm Trichoderma
|
kg
|
13
|
|
4
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
129
|
|
5
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
41,6
|
|
6
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
134,8
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu, nhện
|
kg (lít)
|
12
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
kg (lít)
|
06
|
|
9
|
Thuốc trừ cỏ
|
kg (lít)
|
06
|
|
10
|
Bao quả
|
cái
|
50.000
|
|
k) Cây chuối
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
Năm thứ nhất + năm thứ hai
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.800 - 2.500
|
Cây giống
cao 70 - 80 cm
|
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
100
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
260
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
360
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2.000
|
TCCS
|
9
|
Túi bao buồng
|
túi
|
2.000
|
|
Cho năm thứ
hai
|
Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có
thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê,
Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK…).
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
1 - 5
|
|
|
VI. MÔ HÌNH
NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm:
HCMTS013106
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus
vannamei)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Áp dụng quy trình nuôi tôm thẻ theo
quy trình GAP; mật độ 100 - 120 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 80%, hệ số thức
ăn (FCR) ≤ 1,3, kích cỡ thu hoạch 25 g/con
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP,
năng suất ≥ 10 tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
05 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
05
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2 ao nuôi
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Quạt nước
|
hệ thống
|
01
|
Hệ thống gồm cánh quạt, các phụ kiện
đi kèm
|
|
2
|
Thiết bị oxy đáy
|
hệ thống
|
01
|
Hệ thống gồm: động cơ thổi khí, 02
dàn ống nhựa với ≥ 150 vòi, cung cấp oxy tầng đáy đạt ≥ 04 mg/l
|
|
3
|
Máy cho tôm ăn
|
máy
|
01
|
Công suất phun: 100-300 g/giây
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2 ao nuôi
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
120.000
|
Kích cỡ ≥ P12, khỏe mạnh; có xuất xứ
nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Thông tư số
14/2021/TT-BNNPTNT
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
3.510
|
Hàm lượng protein ≥ 32%, nằm trong
danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng
dưới 3 tháng
|
Thông tư số
07/2019/TT-BNNPTNT
|
3
|
Bạt lót ao nuôi
|
m2
|
1.500
|
Bạt nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao
nuôi
|
Hệ số diện
tích bạt và diện tích ao là 1,5
|
4
|
Khoáng
|
kg
|
180
|
Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất
mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành
|
Thông tư số
03/2020/TT-BNNPTNT
|
5
|
Chế phẩm vi sinh
|
kg
|
06
|
Các hóa chất xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành
|
Thông tư số
08/2019/TT-BNNPTNT
|
6
|
Vôi
|
kg
|
200
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
|
|
7
|
Bộ KIT kiểm tra môi trường
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình.
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
1 - 2
|
|
|
VII. MÔ HÌNH
NUÔI TÔM SÚ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP) - Mã sản phẩm:
HCMTS013107
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Tôm sú (Penaeus monodon)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Áp dụng nuôi tôm sú theo quy trình
GAP. Mật độ 25 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn (FCR) ≤ 1,5, kích cỡ
thu hoạch 30 g/con
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP,
năng suất ≥ 05 tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
06 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2 ao nuôi
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Quạt nước
|
hệ thống
|
01
|
Hệ thống cánh quạt, các phụ kiện đi
kèm
|
|
2
|
Thiết bị oxy đáy
|
hệ thống
|
01
|
Hệ thống gồm: động cơ thổi khí, 02
dàn ống nhựa hoặc chất liệu tương đương với ≥ 150 vòi, cung cấp oxy tầng đáy
đạt
≥ 04 mg/l
|
|
3
|
Máy cho tôm ăn
|
máy
|
01
|
Công suất phun: 100 - 300 g/giây
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2 ao nuôi
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
25.000
|
Kích cỡ ≥ P15, khỏe mạnh; có xuất xứ
nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Thông tư số
14/2021/TT-BNNPTNT
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
1.103
|
Hàm lượng protein ≥ 35%, nằm trong
danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng
dưới 3 tháng
|
Thông tư số
07/2019/TT-BNNPTNT
|
3
|
Bạt lót ao nuôi
|
m2
|
1.500
|
Nhựa chuyên dừng lót đáy, bờ ao nuôi
|
Hệ số diện
tích bạt và diện tích ao là 1,5
|
4
|
Khoáng
|
kg
|
180
|
Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất
mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành
|
Thông tư số
03/2020/TT-BNNPTNT
|
5
|
Chế phẩm vi sinh
|
kg
|
31
|
Các hóa chất xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành
|
Thông tư số
08/2019/TT-BNNPTNT
|
6
|
Vôi
|
kg
|
500
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
|
|
7
|
Bộ KIT kiểm tra môi trường
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
1 - 2
|
|
|
VIII. MÔ HÌNH
TRỒNG RAU ĂN LÁ HỮU CƠ - Mã sản phẩm: HCMTT021108
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Rau ăn lá, rau ăn thân
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất hữu cơ
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn hữu cơ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
03 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
03
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥ 10
|
Bẫy đèn, dính, bẫy khác
|
|
2
|
Máng, khay chứa giá thể
|
m
|
500 - 600
|
Nhựa, vật liệu tương đương
|
Tính cho máng rộng
1,2
-
1,6 m
|
3
|
Nhà lưới
|
cái
|
01
|
- Nhà kín hoặc hở
- Chiều cao nhà từ ≥ 2,5 m
- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt,
bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che: lưới phân tán hạt mưa
- Vách: lưới chặn côn trùng
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (hạt)
|
kg
|
0,07 - 5
|
TCCS
|
- Rau gia vị: 0,07 kg
- Rau dền: 1,5 kg
- Cải xanh ăn lá: 0,6 kg
- Mồng tơi: 2,5 kg
- Rau muống: 05 kg
- Măng tây: 2.835 cây/hạt
- Cải củ: 104.000 hạt
|
2
|
Vật tư phân bón
|
|
- Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
150
|
TCCS
|
|
- Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
0,3
|
TCCS
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
25
|
TCCS
|
|
- Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
5,6
|
Sử dụng phân lân tự nhiên (Roc
phosphate P2O5 ≥
28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%)
|
|
- Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
1,8
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤
30%)
|
|
- Chất điều hòa pH đất
|
kg
|
70
|
Vôi bột hoặc Dolomite
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
- Trichoderma
|
kg
|
03
|
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV
|
kg/lít
|
0,3
|
|
|
- Bẫy Ferromon
|
chiếc
|
02
|
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm
|
đồng
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤ 10
|
|
|
Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng
cho các mô hình trồng rau ăn lá theo hướng hữu cơ.
IX. MÔ HÌNH
TRỒNG RAU ĂN QUẢ HỮU CƠ - Mã sản phẩm: HCMTT021209
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Rau ăn quả
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sản xuất hữu cơ
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn hữu cơ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
05 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
05
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Màng phủ nông nghiệp
|
m
|
500 - 600
|
Nhựa
|
|
2
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥10
|
Bẫy đèn, dính, bẫy khác
|
|
3
|
Nhà lưới
|
cái
|
01
|
- Nhà kín hoặc hở
- Chiều cao nhà ≥ 2,5 m
- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt,
bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che: lưới phân tán hạt mưa
- Vách: lưới chặn côn trùng
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (hạt)
|
kg
|
0,03 - 4
|
TCCS
|
- Cà chua: 0,03 kg
- Ớt: 0,04 kg
- Bí xanh (bí đao): 0,05 kg
- Bí đỏ ăn non: 0,11 kg
- Dưa hấu: 0,06 kg
- Bầu: 0,06 kg
- Mướp hương: 0,07 kg
- Dưa leo: 0,1 kg
- Khổ qua: 0,25 kg
- Mướp khía: 0,3 kg
- Đậu cove: 04 kg
- Đậu bắp: 04 kg
|
2
|
Vật tư phân bón
|
|
TCVN 11041-2:2017
|
|
- Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
200
|
TCCS
|
|
- Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
0,5
|
TCCS
|
|
- Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
40
|
TCCS
|
|
- Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
7,8
|
Sử dụng Phân lân tự nhiên (Rock
phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc
Apatit P2O5 ≥ 14%)
|
|
- Kali nguyên chất
|
kg
|
12
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O
≤
30%)
|
|
- Chất điều hòa pH đất
|
kg
|
70
|
Vôi bột hoặc Dolomite
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
- Trichoderma
|
kg
|
03
|
|
|
- Chế phẩm sinh học BVTV
|
kg/lít
|
0,8
|
|
|
- Xử lý phế phụ phẩm
|
đồng
|
200.000
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤ 10
|
|
|
Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng
cho các mô hình trồng rau ăn quả theo hướng hữu cơ.
X. MÔ HÌNH TRỒNG
CÂY ĂN QUẢ HỮU CƠ - Mã sản phẩm: HCMTT021310
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Các loại cây ăn quả (cam, quýt,
xoài, sầu riêng)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sử dụng cây giống đạt tiêu chuẩn và
sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn hữu cơ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
mô hình
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
a) Cây cam, quýt
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.200
|
|
|
Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)
|
cây
|
60
|
|
|
2
|
Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc
dại) trồng xen làm
cây che phủ đất
|
kg
|
100
|
|
|
3
|
Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ
sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:
|
|
|
|
|
|
Giống cây so đũa, khuynh diệp...
|
cây
|
200
|
|
|
|
Giống cây gừng, sả...
|
kg
|
25
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
tấn
|
12
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
lít
|
80
|
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
350
|
|
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...
|
lít
|
24
|
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại
cây
trồng
(Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma
Bacillus,...)
|
kg
|
10
|
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
12
|
|
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
1
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
lít
|
12
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
tấn
|
100
|
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
400
|
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...
|
lít
|
24
|
|
|
|
Chế phẩm Vi sinh phòng trừ dịch hại
cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma
Bacillus,...)
|
kg
|
12
|
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
12
|
|
|
III
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
1
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
lít
|
12
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
tấn
|
120
|
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
450
|
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...
|
lít
|
36
|
|
|
|
Chế phẩm Vi sinh phòng trừ dịch hại
cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma
Bacillus,...)
|
kg
|
15
|
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
18
|
|
|
IV
|
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu
cơ
cây
trồng trong giai đoạn năm thứ hai đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm
canh
giai
đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ
|
1
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
lít
|
12
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
tấn
|
150
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
500
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...
|
lít
|
36
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại
cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma
Bacillu...)
|
kg
|
15
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Cây bưởi
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
500
|
|
|
Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)
|
cây
|
25
|
|
|
2
|
Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc
dại) trồng xen làm cây che phủ đất
|
kg
|
100
|
|
|
3
|
Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ
sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:
|
|
|
|
|
|
Giống cây so đũa, khuynh diệp...
|
cây
|
200
|
|
|
|
Giống cây gừng, sả...
|
kg
|
25
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
lít
|
40
|
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
300
|
|
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...
|
lít
|
18
|
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại
cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma
Bacillus,...)
|
kg
|
05
|
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
09
|
|
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai, ba
|
1
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
lít
|
10
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
tấn
|
60
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
350
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...
|
lít
|
18
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại
cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma
Bacillus,...)
|
kg
|
06
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
09
|
|
III
|
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu
cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ hai đến giai đoạn
kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ
|
1
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
lít
|
10
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
tấn
|
80
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
400
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt,...
|
lít
|
36
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại
cây trồng (Pseudomonas
fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...)
|
kg
|
10
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Cây xoài, nhãn, chôm chôm
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
|
|
Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)
|
cây
|
20
|
|
|
2
|
Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc
dại) trồng xen làm cây che phủ đất
|
kg
|
100
|
|
|
3
|
Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ
sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:
|
|
|
|
|
|
Giống cây so đũa, khuynh diệp...
|
cây
|
200
|
|
|
|
Giống cây gừng, sả...
|
kg
|
25
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
lít
|
40
|
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
300
|
|
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...
|
lít
|
18
|
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại
cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma
Bacillus...)
|
kg
|
05
|
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
09
|
|
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai, ba
|
1
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
lít
|
10
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
tấn
|
60
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
350
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...
|
lít
|
18
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại
cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma
Bacillus,...)
|
kg
|
08
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
09
|
|
III
|
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu
cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ hai đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc
thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ
|
1
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
lít
|
10
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
tấn
|
80
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
400
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...
|
lít
|
36
|
|
|
Chế phẩm Vi sinh phòng trừ dịch hại
cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma
Bacillus...)
|
kg
|
10
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
18
|
|
d) Cây sầu riêng
Tính cho 01
ha
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
200
|
|
|
Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)
|
cây
|
10
|
|
|
2
|
Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc
dại) trồng xen làm cây che phủ đất
|
kg
|
100
|
|
|
3
|
Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ
sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:
|
|
|
|
|
|
Giống cây so đũa, khuynh diệp...
|
cây
|
200
|
|
|
|
Giống cây gừng, sả...
|
kg
|
25
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
tấn
|
10
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
lít
|
40
|
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
300
|
|
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi ót...
|
lít
|
09
|
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại
cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma
Bacillus...)
|
kg
|
08
|
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
09
|
|
|
II
|
Chăm sóc năm thứ hai, ba
|
1
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
lít
|
10
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
tấn
|
60
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
300
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...
|
lít
|
09
|
|
|
Chế phẩm Vi sinh phòng trừ dịch hại
cây trồng (Pseudomonas fluorescens, Bacillus
thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...)
|
kg
|
12
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
12
|
|
III
|
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu
cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ hai đến giai đoạn
kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ
|
1
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)
|
lít
|
10
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá,
qua rễ)
|
tấn
|
60
|
|
|
Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)
|
kg
|
350
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật sinh học
|
|
|
|
|
Dầu khoáng, dầu neem, dầu tỏi, ớt...
|
lít
|
09
|
|
|
Chế phẩm vi sinh phòng trừ dịch hại
cây trồng (Pseudomonas
fluorescens, Bacillus thuringiensis, Trichoderma Bacillus,...)
|
kg
|
12
|
|
|
Nano bạc đồng
|
lít
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
1 - 5
|
|
|
PHỤ
LỤC II
ĐỊNH
MỨC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG NÔNG NGHIỆP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. MÔ HÌNH TRỒNG
RAU ĂN QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm:
HCMTT041201
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Rau ăn quả (dưa lưới, dưa leo, khổ
qua, ớt chuông)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Trồng cây trên giá thể, trong nhà
màng, tưới nước, bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật
độ trồng 2.600 - 2.700 cây/1.000 m2; trồng 3 - 4 vụ trong 01 năm
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn; sản
lượng: dưa leo ≥ 5.940 kg/1.000 m2/1 vụ; dưa lưới ≥ 3.120 kg/1.000
m2/1 vụ; hiệu
quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
09 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
09
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà màng
|
cái
|
01
|
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m;
chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m
- Móng, trụ, khung sườn, giàn treo
cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che và phần chân vách: màng
chuyên dụng
- Vách và thông mái: lưới chặn côn
trùng
- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt
độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác
|
Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu
lực cho toàn bộ nhà màng
|
2
|
Hệ thống tưới nhỏ giot
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
2 - 3
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn chứa nước, dinh dưỡng
|
cái
|
04
|
Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương
đương
|
|
|
Đầu cấp, ống, dây tưới và phụ kiện
khác
|
bộ
|
01
|
|
|
3
|
Bạt lót sàn
|
m2
|
1.200 - 1.500
|
Nhựa
|
Hệ số diện tích bạt và diện tích sàn
là 1,2 - 1,5
|
4
|
Sợi se nông nghiệp
|
dây
|
2.600 -
2.700
|
Dây dài 2 - 3 m
|
Chịu lực tốt
|
5
|
Móc treo dây
|
cái
|
2.600 -
2.700
|
Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác
tương đương
|
|
6
|
Kẹp thân
|
cái
|
10.400 - 13.000
|
Nhựa, vật liệu khác tương đương
|
|
7
|
Móc trái
|
cái
|
2.600 -
5.400
|
Nhựa, vật liệu khác tương đương
|
|
8
|
Khay ươm cây
|
cái
|
20 - 40
|
Nhựa, mút xốp, vật liệu khác
|
Khay 49 - 112 lỗ trồng
|
9
|
Hệ thống máng thu hồi nước, khay
cách ly
|
hệ thống
|
01
|
Nhựa, vật liệu khác tương đương
|
|
10
|
Bút đo EC
|
cái
|
01
|
|
|
11
|
Bút đo pH
|
cái
|
01
|
|
|
12
|
Bình phun thuốc
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
13
|
Hệ thống thông gió
|
hệ thống
|
01
|
Đối lưu, thông gió
|
Đảm bảo không khí luân chuyển đều
trong nhà màng
|
14
|
Hệ thống điều khiển
|
hệ thống
|
01
|
Tự động
|
|
15
|
Hệ thống lưới cắt nắng
|
hệ thống
|
01
|
Tự động, bán tự động
|
|
16
|
Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí,
nhiệt độ
|
hệ thống
|
01
|
Tự động
|
|
17
|
Hệ thống tưới phun
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
2 - 3
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Kim loại, nhựa, bê tông
|
|
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện
khác
|
bộ
|
01
|
|
|
18
|
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông
tin
|
bộ
|
01
|
|
|
19
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥10
|
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác
|
|
20
|
Bồn xử lý giá thể
|
cái
|
2 - 3
|
Bồn composite, vật liệu khác tương
đương
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000
m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hạt giống
|
hạt
|
2.990 -
3.105
|
|
Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ
trồng thêm 15% hao hụt
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg (lít)
|
05
|
TCCS
|
|
3
|
Phân bón, dinh dưỡng
|
kg (lít)
|
761
|
Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn,
Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe
|
Tương đương: Ure 15 kg, KH2PO4
80 kg, Ca(NO3)2.4H2O
255 kg, KNO3 155 kg, MgSO4.7H2O
180 kg, K2SO4 65 kg,
Chelated-Fe 08 kg, H3BO3 01 kg, (NH4)6MoO24.2 H2O
0,1 kg, MnSO4.4H2O
01 kg, ZnSO4 01 kg, CuSO4.5H2O
0,5 kg.
Có thể sử dụng phân bón,
dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau.
|
4
|
Giá thể trồng
|
m3
|
39 - 41
|
Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ
sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu...
|
|
5
|
Vôi
|
kg
|
200
|
|
|
6
|
Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể)
|
cái
|
2.860 -
2.970
|
Nhựa, vật liệu khác tương đương
|
Có thể sử dụng máng trồng bằng nhựa,
vật liệu khác tương đương
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
II. MÔ HÌNH
TRỒNG CÀ CHUA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm:
HCMTT041202
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cà chua, cà chua bi
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Trồng cây trên giá thể, trong nhà
màng, tưới nước và bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có
điều khiển tự động, mật độ trồng 2.000 cây/1.000 m2; trồng 02 vụ
trong 01 năm
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt chất lượng an toàn; sản
lượng ≥ 6.000 kg/1.000 m2/1 vụ; hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình
sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
09 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
09
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà màng
|
cái
|
01
|
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m;
chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m
- Móng, trụ, khung sườn, giàn treo cây:
thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che và phần chân vách: màng
chuyên dụng
- Vách và thông mái: lưới chặn côn
trùng
- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt
độ, ẩm độ, thông
gió, tưới, khác
|
|
2
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
2 - 3
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn chứa nước, dinh dưỡng
|
cái
|
04
|
Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương
đương
|
|
|
Đầu cấp, ống, dây tưới và phụ kiện
khác
|
bộ
|
01
|
|
|
3
|
Bạt lót sàn
|
m2
|
1.200-1.500
|
Nhựa, vật liệu khác tương đương
|
|
4
|
Dây treo cây
|
dây
|
2.000
|
Dây dài 2 - 3 m
|
|
5
|
Móc treo cây
|
cái
|
2.000
|
Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác
tương đương
|
|
6
|
Kẹp dây
|
cái
|
6.000 -
8000
|
Nhựa, vật liệu khác tương đương
|
|
7
|
Bình phun thuốc
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
8
|
Khay ươm
|
cái
|
60
|
Nhựa, mút xốp, vật liệu khác tương đương
|
|
9
|
Bút đo EC
|
cái
|
01
|
|
|
10
|
Bút đo pH
|
cái
|
01
|
|
|
11
|
Hệ thống thông gió
|
hệ thống
|
01
|
Đối lưu, thông gió
|
|
12
|
Hệ thống điều khiển
|
hệ thống
|
01
|
Tự động
|
|
13
|
Hệ thống lưới cắt nắng
|
hệ thống
|
01
|
Tự động, bán tự động
|
|
14
|
Hệ thống kiểm soát ẩm đô, không khí,
nhiệt độ
|
hệ thống
|
01
|
Tự động
|
|
15
|
Hệ thống tưới phun
|
-
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
-
|
Máy bơm
|
cái
|
2 - 3
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
-
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Kim loại, nhựa, bê tông
|
|
-
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện
khác
|
bộ
|
01
|
|
|
16
|
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông
tin
|
bộ
|
01
|
|
|
17
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥ 10
|
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác
|
|
18
|
Bồn xử lý giá thể
|
cái
|
2 - 3
|
Bồn composite hoặc tương đương
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hạt giống
|
hạt
|
2.400
|
|
Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ
trồng thêm 20% hao hụt
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg (lít)
|
03
|
TCCS
|
|
3
|
Phân bón, dinh dưỡng
|
kg (lít)
|
600
|
Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu,
Zn, B; Mo, Ca; Fe
|
Tương đương: Ure 33 kg, KH2PO4 83 kg, Ca(NO3)2.4H2O 167 kg, Mg(NO3)2
100 kg, MgSO4 100 kg, K2SO4 100 kg,
Chelated-Fe 13 kg, H3BO3 01 kg, (NH4)6MoO24.2H2O
0,5 kg, Chelated-Mn 01 kg, Chelated-Zn 01 kg, Chelated-Cu 01 kg, Phân bón lá
Ca-Bo 0,2 kg.
Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng
chuyên dùng cho cây rau.
|
4
|
Giá thể trồng
|
m3
|
30
|
Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ
sinh học, phân sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu...
|
|
5
|
Vôi
|
kg
|
200
|
|
|
6
|
Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể)
|
cái
|
2.200
|
Nhựa
|
Có thể sử dụng máng trồng bằng nhựa,
vật liệu khác tương đương
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
III. MÔ HÌNH
TRỒNG RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm:
HCMTT041103
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Rau ăn lá, rau ăn thân
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Trồng cây trong hệ thống thủy canh hồi
lưu, đặt trong nhà màng, hệ thống phun sương, hệ thống làm mát; trồng ≥ 10 vụ/01
năm
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn;
năng suất 3.240 kg/1.000 m2/01 vụ (đối với xà lách); hiệu quả tăng
≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
09 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
09
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà màng
|
cái
|
01
|
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m;
chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m
- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm,
sắt, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che và phần chân vách: màng
chuyên dụng
- Vách và thông mái: lưới chặn côn
trùng
- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt
độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác
|
Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu
lực cho toàn bộ nhà màng
|
2
|
Hệ thống thủy canh
|
hệ thống
|
01
|
- Hồi lưu
- Gồm:
+ Hệ thống máng thủy canh bằng nhựa
chuyên dụng
+ Hệ thống ươm cây
+ Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt,
bê tông
+ Máy bơm 2 - 4 HP (3 - 4 cái: bơm nước và
trộn dinh dưỡng)
+ Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng
+ Bồn chứa dinh dưỡng
+ Hệ thống cấp, thoát nước
+ Thiết bị châm phân tự động
+ Hệ thống tủ điện tích hợp, điều
khiển hoạt động của máy bơm và thiết bị châm phân tự động
|
|
3
|
Hệ thống phun sương
|
-
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
-
|
Máy bơm
|
cái
|
2 - 3
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
-
|
Bồn
|
cái
|
01
|
Kim loại, nhựa, bê tông
|
|
-
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện
khác
|
bộ
|
01
|
|
|
4
|
Bút đo EC
|
cái
|
01
|
|
|
5
|
Bút đo pH
|
cái
|
01
|
|
|
6
|
Hệ thống thông gió
|
hệ thống
|
01
|
Đối lưu, thông gió
|
Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong
nhà màng
|
7
|
Hệ thống điều khiển
|
hệ thống
|
01
|
Tự động
|
|
8
|
Hệ thống lưới cắt nắng
|
hệ thống
|
01
|
Tự động, bán tự động
|
|
9
|
Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí,
nhiệt độ
|
hệ thống
|
01
|
Tự động
|
|
10
|
Hệ thống tưới phun
|
-
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
-
|
Máy bơm
|
cái
|
02
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
-
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Kim loại, nhựa, bê tông
|
|
-
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện
khác
|
bộ
|
01
|
|
|
11
|
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông
tin
|
bộ
|
01
|
|
|
12
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥ 10
|
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác
|
|
13
|
Bồn xử lý giá thể
|
cái
|
2 - 3
|
Bồn composite, vật liệu khác tương
đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hạt giống
|
hạt
|
19.800
|
|
Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm
10% hao hụt
|
2
|
Dinh dưỡng thủy canh
|
lít (kg)
|
360
|
Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản:
Dung dịch A: N, K2O, P2O5, Mg và các
nguyên tố vi lượng: Mn, Cu, Zn, B, Mo. Dung dịch B: N, Ca, Fe
|
- Dung dịch A: N 2,00%; K2O 4,00%; P2O5 3,00%; Mg
0,32% và các nguyên tố vi lượng (Mn, Cu, Zn, B) 0,03%; Mo 50 ppm
- Dung dịch B: N 4,00%; Ca 5,00%; Fe
0,06%.
Có thể sử dụng dinh dưỡng dạng bột
|
3
|
Rọ trồng
|
cái
|
19.800
|
Nhựa, vật liệu khác tương đương
|
|
4
|
Giá thể
|
viên
|
19.800
|
Mút xốp, mụn dừa...
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
IV. MÔ HÌNH
TRỒNG HOA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm:
HCMTT041404
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Hoa, cây kiểng trồng chậu
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Cây trồng trong chậu, mật độ 10.000
chậu/1.000 m2, trồng trong nhà màng có hệ thống tưới nhỏ giọt kết
hợp bổ sung dinh dưỡng, điều khiển tự động. Trồng 03 vụ/năm.
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản lượng 8.000 chậu/1.000 m2/1
vụ; tỷ lệ ra hoa 90%; hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng
công nghệ cao
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
09 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
tháng
|
09
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
01 người,
thường xuyên
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
09
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà màng
|
cái
|
01
|
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m;
chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m
- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm,
sắt, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che và phần chân vách: màng
chuyên dụng
- Vách và thông mái: lưới chặn côn
trùng
- Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt
độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác
|
Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu
lực cho toàn bộ nhà màng
|
2
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
-
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
-
|
Máy bơm
|
cái
|
2 - 3
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
-
|
Bồn chứa nước, dinh dưỡng
|
cái
|
04
|
Kim loại, nhựa
|
|
-
|
Đầu cấp, ống, dây tưới và phụ kiện
khác
|
bộ
|
01
|
|
|
3
|
Bình phun thuốc
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
4
|
Giàn để chậu
|
m
|
480 - 590
|
Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu
khác cứng, chắc tương đương
|
Tính cho giàn có chiều ngang 1,2 -
1,6 m
|
5
|
Máy đo pH
|
cái
|
01
|
|
|
6
|
Bút đo EC
|
cái
|
01
|
|
|
7
|
Bạt phủ nền
|
cuộn
|
03
|
Bạt màu trắng, dệt bằng sợi PP;
Định lượng vải: 180gr/m2
Độ dày: 152 Micron
Chiều ngang: 4 m
Chiều dài: 125 m
|
Sử dụng để phủ nền nhà màng, hạn chế
có dại, sâu bệnh từ đất
|
8
|
Dụng cụ nông nghiệp
|
cái
|
05
|
Kéo cắt tỉa, cuốc, xẻng, cào...
|
Sử dụng để cắt tỉa cây, trộn giá thể
|
9
|
Hệ thống thông gió
|
hệ thống
|
01
|
Đối lưu, thông gió
|
Đảm bảo không khí luân chuyển đều
trong nhà màng
|
10
|
Hệ thống điều khiển
|
hệ thống
|
01
|
Tự động
|
|
11
|
Hệ thống lưới cắt nắng
|
hệ thống
|
01
|
Tự động, bán tự động
|
|
12
|
Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí,
nhiệt độ
|
hệ thống
|
01
|
Tự động
|
|
13
|
Hệ thống tưới phun
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
2 - 3
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Kim loại, nhựa, bê tông
|
|
|
Đầu phun, dây tưới và phụ kiện khác
|
bộ
|
01
|
|
|
14
|
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông
tin
|
bộ
|
01
|
|
|
15
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥ 10
|
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác
|
|
16
|
Bồn xử lý giá thể
|
cái
|
2 - 3
|
Bồn composite, vật liệu khác tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Cây giống
|
cây
|
12.000
|
Cây giống có khoảng 05 lá
|
Lượng cây giống yêu cầu bằng mật độ
cây thêm 20% hao hụt
|
2
|
Giá thể trồng cây
|
m3
|
32
|
Mụn dừa hoặc vật liệu khác
|
|
3
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
17
|
TCCS
|
|
4
|
Phân phun qua lá
|
lít
|
17
|
TCCS
|
|
5
|
Phân vô cơ
|
kg
|
40
|
TCCS
|
Phân NPK bón gốc
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
03
|
TCCS
|
|
7
|
Chậu trồng
|
cái
|
10.000
|
Nhựa, vật liệu khác tương
đương
|
|
8
|
Khay ươm cây
|
cái
|
90 - 205
|
Nhựa, mút xốp, vật liệu khác tương đương
|
Khay 49 - 112 lỗ
|
9
|
Phân hữu cơ phối trộn với giá thể
|
m3
|
08
|
Phân trùn quế, phân bò, phân hữu cơ
khác
|
Giá thể trồng được phối trộn với
phân hữu cơ theo tỷ lệ: 80% giá thể và 20% phân hữu cơ
|
10
|
Phân vô cơ thủy canh
|
kg
|
900
|
Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản:
N, P2O5, K2O, Ca, Mg,
Fe, Cu, Zn, Mn, B, Mo
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng
lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2
ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
V. MÔ HÌNH TRỒNG
LAN
DENDROBIUM, RHYNCHOSTYLIS (NGỌC ĐIỂM), PHALAENOPSIC (HỒ ĐIỆP) VÀ LAN ĐA THÂN KHÁC ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm: HCMTT041405
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm),
Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Cây lan trồng trong chậu, đặt trên
giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/1.000 m2, với
hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động, ứng dụng màng phủ nông nghiệp
ngăn ngừa cỏ dại, côn
trùng gây hại
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ
nhất; hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
09 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
tháng
|
09
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
01 người,
thường xuyên
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
09
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà lưới
|
cái
|
01
|
- Chiều cao nhà ≥ 03 m
- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt,
bê tông, vật liệu cứng và chắc khác
- Mái che bằng lưới che nắng
|
|
2
|
Hệ thống tưới phun
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
02
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Kim loại, nhựa, bê tông
|
|
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện
khác
|
bộ
|
01
|
|
|
3
|
Giàn để chậu
|
m
|
480 - 590
|
Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu
khác cứng, chắc tương đương
|
Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m
|
4
|
Màng phủ nông nghiệp
|
m2
|
1.200 - 1.500
|
Nhựa
|
Hệ số diện tích màng và diện tích đất
1,2 - 1,5
|
5
|
Bình phun thuốc
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
6
|
Kệ để sơ chế, phân loại hoa sau thu
hoạch
|
kệ
|
02
|
Kệ bằng kim loại, gỗ, vật liệu cứng,
chắc, không rỉ sét
|
|
7
|
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông
tin
|
hệ thống
|
01
|
|
|
8
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥ 10
|
Bẫy đèn, dính, bẫy khác
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000
m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Vỉ để chậu
|
cái
|
670 - 1.875
|
Nhựa, vật liệu khác chắc, bền tương
đương
|
Tùy theo vỉ 8 - 15 lỗ
|
2
|
Giống
|
cây
|
10.000 -
15.000
|
- Chiều cao cây 7 - 15 cm đối với
lan Dendrobium
- Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc
điểm, Hồ điệp
|
Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai
đoạn trồng trong vườn ươm
|
3
|
Phân bón vô cơ
|
kg
|
6 - 8
|
TCCS
|
Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg (lít)
|
06
|
TCCS
|
|
5
|
Chậu
|
cái
|
10.000 -
15.000
|
Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương
đương
|
|
6
|
Giá thể
|
kg
|
1.000 - 1.500
|
Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa,
viên đất nung, khác
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
VI. MÔ HÌNH
TRỒNG LAN MOKARA VÀ LAN ĐƠN THÂN KHÁC ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm:
HCMTT041406
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Lan Mokara và lan đơn thân
khác
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Cây lan trồng trên luống giá thể
trong nhà lưới, mật độ trồng 4.000 cây/0,1 ha
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Cây ra hoa ≥ 70% năm thứ nhất đối với
cây Mokara trồng bằng chồi, năm thứ 3 đối với cây Mokara trồng
bằng cây nuôi cấy mô
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
tháng
|
12
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
01 người,
thường xuyên
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà lưới
|
nhà
|
01
|
- Chiều cao nhà ≥ 03 m
- Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê
tông, vật liệu cứng và chắc khác
- Mái che
|
|
m2
|
1.000
|
|
2
|
Trụ đỡ
|
trụ
|
4.000
|
Ống nhựa hoặc vật liệu khác tương
đương
|
|
3
|
Hệ thống tưới phun
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
2 - 3
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Kim loại, nhựa, bê tông
|
|
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện
khác
|
bộ
|
01
|
Ống nhựa PVC, béc phun, van khóa...
|
|
4
|
Bình phun thuốc
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
5
|
Kệ để sơ chế, phân loại hoa sau thu
hoạch
|
kệ
|
02
|
Kệ bằng kim loại, gỗ, vật liệu cứng,
chắc, không rỉ sét
|
|
6
|
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông
tin
|
hệ thống
|
01
|
|
|
7
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥ 10
|
Bẫy đèn, dính, bẫy khác
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
cây
|
4.000
|
Chiều cao cây 15 - 40 cm đối với
Mokara, 7 - 15 cm đối với Vanda
|
|
2
|
Phân vô cơ
|
kg
|
6 - 8
|
TCCS
|
Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng
|
3
|
Phân bón gốc vô cơ
|
kg
|
32 - 64
|
Bón phân vô cơ qua gốc 3 tháng/lần.
Liều lượng 2 - 4 g/gốc
|
4
|
Phân bón lá hữu cơ
|
kg(lít)
|
4,8 - 9,6
|
TCCS
|
|
5
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
80 - 160
|
TCCS
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg (lít)
|
7,2 - 14,4
|
TCCS
|
|
7
|
Giá thể
|
kg
|
3.000
|
Vỏ đậu phộng, vỏ trấu,
giá thể khác
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
VII. MÔ HÌNH
TRỒNG LAN HẬU CẤY MÔ - Mã sản phẩm: HCMTT041407
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm),
Phalaenopsis (Hồ điệp), Mokara, địa lan và các loại lan khác
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Cây lan được bó trong chậu, đặt trên
giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 100.000 - 150.000 cây/1.000 m2,
với hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động, ứng dụng màng phủ nông nghiệp
ngăn ngừa cỏ dại, côn
trùng gây hại
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Tỷ lệ cây xuất vườn ≥ 80%. Hiệu quả
tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
tháng
|
12
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
01 người,
thường xuyên
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà lưới
|
cái
|
01
|
- Chiều cao nhà > 03 m
- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt,
bê tông, vật liệu cứng và chắc khác
- Mái che mưa và lưới cắt nắng
|
|
2
|
Hệ thống tưới phun
|
-
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
-
|
Máy bơm
|
cái
|
02
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
-
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Dung tích: 2.000 - 4.000 lít
Chất liệu: Nhựa, inox hoặc các vật
liệu tương đương
|
|
-
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện
khác
|
bộ
|
01
|
- Ống nhựa: Đường kính ngoài 21 mm,
độ dày 03 mm
- Béc tưới phun suông. Bán kính phun: 0,9 - 1,2
m. Lưu lượng: 20 - 40 l/h. Áp lực
tưới: 2 - 4 bar. Chất liệu nhựa: POM
- Đầu kết nối: Ren ngoài phi 21, Chất
liệu: Nhựa cao cấp chống tia UV
|
|
3
|
Giàn để chậu
|
m
|
480 - 590
|
Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu
khác cứng, chắc tương đương
|
Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6
|
4
|
Bạt phủ nền
|
cuộn
|
03
|
Bạt dệt bằng sợi PP; Định lượng vải:
180gr/m2
Độ dày: 152 Micron
Chiều ngang: 4 m
Chiều dài: 125 m
|
Sử dụng để phủ nền nhà màng, hạn chế
có dại, sâu bệnh từ đất
|
5
|
Bình phun thuốc
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
6
|
Máy móc, thiết bị, công nghệ thông
tin
|
hệ thống
|
01
|
|
|
7
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥ 10
|
Bẫy đèn, dính, bẫy khác
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Vỉ để chậu
|
cái
|
1.700 - 2.600
|
Nhựa, vật liệu khác chắc, bền tương
đương. Loại vỉ 112 lỗ
|
Đặt cây so le với mật độ 56 cây/1 vỉ
|
2
|
Giống
|
cây
|
100.000 -
150.000
|
Chiều cao cây 3 - 5 cm (đối với lan Dendrobium,
Mokara).
Số cặp lá: ≥ 01 cặp (đối với lan Ngọc
điểm, Hồ điệp)
|
|
3
|
Phân bón lá vô cơ
|
kg (lít)
|
3,6 - 5,4
|
TCCS
|
|
4
|
Phân bón gốc vô cơ
|
kg
|
25 - 50
|
|
5
|
Phân bón lá hữu cơ
|
kg (lít)
|
2,4 - 4,8
|
TCCS
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg (lít)
|
4,8 - 9,6
|
TCCS
|
|
7
|
Chậu
|
cái
|
100.000-150.000
|
Nhựa, vật liệu khác tương đương(phi 4 - 5cm)
|
|
8
|
Giá thể
|
kg
|
1.000 - 1.500
|
Vỏ dừa, dớn mềm, khác
|
01 kg giá thể bó được 100 đến 150 chậu
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
Biển mô hình
|
|
VIII. MÔ HÌNH
TRỒNG NẤM MỐI ĐEN ỨNG DỤNG IoT - Mã sản phẩm: HCMTT041508
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Nấm Mối đen (Xerula radicata)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Nuôi trồng trong nhà màng mái ny lon
với hệ thống phun sương, timer tưới tự động; dinh dưỡng theo công thức tối
ưu, nguyên liệu được cho vào túi phôi, mỗi phôi nặng 1,2 kg, đặt giàn kệ trong
nhà trồng có diện tích 100 m2
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Sản
lượng đạt 750 kg tươi/100 m2
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
06 tháng kể từ khi cấy phôi
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công sàn, ủ nguyên liệu
|
công
|
08
|
|
|
2
|
Công đóng bịch
|
công
|
12
|
|
|
3
|
Công chuyển phôi
|
công
|
14
|
|
|
4
|
Công cấy phôi
|
công
|
10
|
|
|
5
|
Công phủ đất
|
công
|
15
|
|
|
6
|
Công chăm sóc và thu hái
|
công
|
180
|
|
|
7
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 100 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống phun sương
|
bộ
|
01
|
Lưu lượng mỗi béc 1,8L/phút;
áp lực 140 PSI. Hạt nước phun ra đều và mịn
|
|
2
|
Kệ nuôi trồng
|
cái
|
27
|
Sắt mạ kẽm; kích thước cao (1,9m) x ngang
(2m x rộng (0,5m)
|
|
3
|
Quạt hút khí CO2
|
cái
|
02
|
Kích thước: 18 cm2, công
suất > 50 W
|
|
4
|
Máy phun sương siêu âm
|
cái
|
02
|
Vỉ siêu âm 20 mắt. Bộ nguồn 48
V. Phụ trợ đi kèm: ống 08 ly, nối, chuyển, tê, co, ống PVC
|
|
5
|
Đèn chiếu sáng
|
bộ
|
05
|
Bộ đèn LED T8, công suất 18W. Kích
thước (L x W x
H) (1198 x 30 x 38) mm. Bao gồm máng đèn, đèn, tăng phô
|
|
6
|
Thiết bị điều khiển không dây
(Switch)
|
cái
|
01
|
Điều khiển các thiết bị (04 tải).
Thu nhận và gửi dữ liệu lên dữ liệu đám mây (Cloud). Lắp đặt linh hoạt tại vị
trí đặt thiết bị, phần mềm cảnh báo sự cố nhà nuôi nấm qua điện thoại
|
|
7
|
Thiết bị cảm biến không dây
|
bộ
|
01
|
Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,
CO2
|
|
8
|
Tủ điện
|
cái
|
01
|
04 tải, hoạt động theo 02 chế độ
Auto và manual
|
|
9
|
Duy trì mạng cho hệ thống IoT
|
tháng
|
12
|
Duy trì khả năng kết nối và điều khiển
từ xa
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Nắp bịch phôi loại lớn
|
kg
|
34
|
Đường kính 30 - 36 mm, ≥ 150 nắp/kg
|
|
2
|
Cổ bịch phôi loại lớn
|
kg
|
17
|
Đường kính 30 - 36 mm, ≥ 300 cái/kg
|
|
3
|
Mùn cưa cao su
|
khối
|
17
|
Độ ẩm ≤ 25%, kích thước hạt trong
khoảng 0,05 cm tới 02 cm, không lẫn đá và các tạp chất cứng khác
|
|
4
|
Lúa
|
kg
|
35
|
Sạch, không lẫn vỏ trấu
|
Dùng để làm meo giống cấp 2
|
5
|
CaCO3
|
kg
|
108
|
Nồng độ ≥ 98%
|
|
6
|
Đất sạch Tribat
|
bao/50 dm3
|
72
|
Dạng tơi xốp, độ ẩm < 30%
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
IX. MÔ HÌNH
TRỒNG NẤM CHÂN DÀI ỨNG DỤNG IoT - Mã sản phẩm:
HCMTT041509
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Nấm Chân dài (Lentinus giganteus)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Nuôi trồng trong nhà màng mái ny lon
với hệ thống phun sương, timer tưới tự động; dinh dưỡng theo công thức tối
ưu, nguyên liệu được cho vào túi phôi, mỗi phôi nặng 1,2 kg, đặt giàn kệ
trong nhà trồng có diện tích 100 m2
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Sản
lượng đạt 1.250 kg tươi/100 m2
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
06 tháng kể từ khi cấy phôi
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công sàn, ủ nguyên liệu
|
công
|
08
|
|
|
2
|
Công đóng bịch
|
công
|
12
|
|
|
3
|
Công chuyển phôi
|
công
|
14
|
|
|
4
|
Công cấy phôi
|
công
|
10
|
|
|
5
|
Công phủ đất
|
công
|
15
|
|
|
6
|
Công chăm sóc và thu hái
|
công
|
180
|
|
|
7
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 100 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống phun sương
|
bộ
|
01
|
Lưu lượng mỗi béc 1,8L/phút; áp lực
140 PSI. Hạt nước phun ra đều và mịn
|
|
2
|
Kệ nuôi trồng
|
cái
|
27
|
Sắt mạ kẽm; kích thước cao (1,9m) x ngang
(2m) x rộng (0,5m)
|
|
3
|
Quạt hút khí CO2
|
cái
|
02
|
Kích thước: 18 cm2, công
suất > 50 W
|
|
4
|
Máy phun sương siêu âm
|
cái
|
02
|
Vỉ siêu âm 20 mắt. Bộ nguồn 48 V. Phụ
trợ đi kèm: ống 8 ly, nối, chuyển, Tê, co, ống PVC
|
|
5
|
Đèn chiếu sáng
|
bộ
|
05
|
Bộ đèn LEd T8, công suất 18 W. Kích
thước (L x W x H) (1.198 x 30 x 38) mm. Bao gồm máng đèn, đèn, tăng phô
|
|
6
|
Thiết bị điều khiển không dây
(Switch)
|
cái
|
01
|
Điều khiển các thiết bị (4 tải). Thu
nhận và gửi dữ liệu lên dữ liệu đám mây (Cloud). Lắp đặt linh hoạt tại vị trí
đặt thiết bị, phần mềm cảnh báo sự cố nhà nuôi nấm qua điện thoại
|
|
7
|
Thiết bị cảm biến không dây
|
bộ
|
01
|
Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,
CO2
|
|
8
|
Tủ điện
|
cái
|
01
|
04 tải, hoạt động theo 02 chế độ
Auto và manual
|
|
9
|
Duy trì mạng cho hệ thống IoT
|
tháng
|
12
|
Duy trì khả năng kết nối và điều khiển
từ xa
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Nắp bịch phôi loại lớn
|
kg
|
34
|
Đường kính 30 - 36 mm, ≥ 150 nắp/kg
|
|
2
|
Cổ bịch phôi loại lớn
|
kg
|
17
|
Đường kính 30 - 36 mm, ≥ 300 cái/kg
|
|
3
|
Mùn cưa
|
khối
|
17
|
Độ ẩm ≤ 25%, kích thước hạt trong
khoảng 0,05 cm tới 2 cm, không lẫn đá và các tạp chất cứng khác
|
|
4
|
Cám gạo
|
kg
|
798
|
Độ ẩm ≤ 20%, có nguồn gốc xuất xứ rõ
ràng
|
|
5
|
Bột bắp
|
kg
|
300
|
Độ ẩm < 30%, có
nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
|
|
6
|
Phân trùn quế < 30%
|
kg
|
336
|
Độ ẩm < 30%, có nguồn gốc
xuất xứ rõ ràng
|
|
7
|
Lúa
|
kg
|
35
|
Sạch, không lẫn vỏ trấu
|
|
8
|
CaCO3
|
kg
|
108
|
Nồng độ ≥ 98%
|
|
9
|
Đất sạch Tribat
|
bao/ 50dm3
|
72
|
Dạng tơi xốp, độ ẩm < 30%
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2
ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
X. MÔ HÌNH TRỒNG
NẤM NHỘNG TRÙNG THẢO - Mã sản phẩm: HCMTT041510
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Nấm Nhộng trùng thảo (Cordyceps
militaris)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Nuôi trồng nhân tạo trong phòng lạnh
nhiệt độ 20 - 22°C, ánh sáng 500 - 700 lux, độ ẩm 80 - 85%
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đồng đều, đạt tiêu chuẩn an
toàn, hàm lượng Cordycepin ≥ 01 mg/g. Năng suất ≥ 1,8 g nấm khô
loại/hũ phôi
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
03 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công pha môi trường
|
ngày
|
06
|
|
|
2
|
Công cấy giống
|
ngày
|
04
|
|
|
3
|
Công chăm sóc
|
ngày
|
20
|
|
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
03
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 hũ phôi nấm/vụ 03 tháng
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống máy lạnh
|
hệ thống
|
01
|
Đảm bảo nhiệt độ phòng nuôi 20 - 22°C
|
|
2
|
Hệ thống máy tạo ẩm siêu âm
|
hệ thống
|
2 - 3
|
Đảm bảo độ ẩm từ 80 - 90%
|
|
3
|
Máy theo dõi nhiệt độ, độ ẩm
|
cái
|
2 - 5
|
Theo dõi các thông số nhiệt độ, độ ẩm
phòng nuôi
|
|
4
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
cái
|
2 - 3
|
Cài đặt được thời gian và nhiệt độ hấp,
chế độ hấp xả tự động. Thể tích 110 - 1.000 lít
|
|
5
|
Tủ cấy vi sinh
|
cái
|
2 - 3
|
An toàn sinh học cấp II
|
|
6
|
Máy lắc tròn
|
cái
|
1 - 2
|
Kích thước 1 m x 1 m, cài đặt được
thời gian và tốc độ lắc
|
|
7
|
Cân phân tích 04 số lẻ
|
cái
|
01
|
Có độ nhạy cao, d = 0,0001 g, trọng
lượng tối đa > 200 g
|
|
8
|
Máy đo pH
|
cái
|
01
|
Độ nhạy cao, khoảng đo: -2.000 ... +
19,999 pH.
- Độ phân giải: 0,001.
- Độ chính xác (± 1 digit): ± 0,005.
- Khoảng đo nhiệt độ: - 5,0 ... +
120,0 °C.
- Độ phân giải: 0,1°C.
- Độ chính xác: ± 0,1°C
- Chuyển đổi hiển thị nhiệt độ giữa
°C và °F
|
|
9
|
Hệ thống IoT giám sát phòng nuôi nấm
|
hệ thống
|
01
|
Theo dõi và điều khiển các điều kiện
phòng nuôi tự động thông qua thiết bị thông minh
|
|
10
|
Hệ thống kệ nuôi 05 tầng và đèn chiếu
sáng
|
kệ
|
10
|
Sắt V lỗ, mặt kệ bừng kính hoặc lưới
thép hoặc nhựa PVC; kích thước kệ DxRxC: 1,2 m x 0,6 m x 2m; chia 05 tầng
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 hũ phôi nấm/vụ 03 tháng
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Ống giống thạch
|
ống
|
03
|
Không bị nhiễm, tơ lan đều
|
|
2
|
Giống lỏng
|
lít
|
09
|
Không bị nhiễm, tơ lan đều
|
|
3
|
Gạo huyết rồng
|
kg
|
80
|
Gạo lức đỏ, không bị sâu mọt, ẩm mốc
|
|
4
|
Nhộng tằm tươi
|
kg
|
25
|
Tươi, không hôi thối, màu vàng óng
|
|
5
|
Khoai tây
|
kg
|
30
|
Không bị sâu sùng, không mọc mầm
|
|
7
|
Vitamin (B1, acid Folic,
Inositol...)
|
mg
|
≤ 70
|
Loại vitamin tinh khiết không lẫn tạp
chất hay kháng sinh...
|
|
8
|
Khoáng (KH2PO4, CaCl2, MgSO4...)
|
g
|
150
|
Khoáng tinh khiết, không lẫn tạp
chất, không chứa chất cấm
|
|
9
|
Yeast extract
|
g
|
700
|
Cao nấm men chiết xuất 100% từ nấm
men. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước
|
|
10
|
Pepton from meat
|
g
|
700
|
Peptone được chiết xuất từ thịt động
vật. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước
|
|
11
|
Pepton from soya
|
g
|
350
|
Peptone được chiết xuất từ đậu nành.
Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước
|
|
12
|
Skim milk
|
g
|
3.000
|
Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy
nước
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
XI. MÔ HÌNH
TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm:
HCMTT041611
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Giảo cổ lam, sâm bố chính, đinh lăng
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Trồng cây trên đất, trong nhà màng,
tưới nước và bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ
trồng 4.500 - 25.000 cây/1.000 m2; trồng 01 vụ trong 01 năm
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt chất lượng an toàn. Sản
lượng ≥
500
kg/1.000 m2/1 vụ. Hiệu quả tăng ≥ 20% so với mô hình sản xuất chưa
ứng dụng công nghệ cao
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 - 18 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12 - 18
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà màng
|
cái
|
01
|
- Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m.
- Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm,
sắt, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che và phần chân vách: màng
chuyên dụng
- Vách và thông mái: lưới chắn côn
trùng
- Thiết bị điều khiển ánh sáng, nhiệt
độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng
|
Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu
lực cho toàn bộ nhà màng
|
2
|
Hệ thống tưới
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
02
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn chứa nước, dinh dưỡng
|
cái
|
2 - 4
|
- Dung tích 2.000 - 4.000 lít
- Kim loại, nhựa, vật liệu khác
tương đương
|
|
|
Đầu cấp dinh dưỡng
|
cái
|
2.600 -
4.000
|
Có bù áp
|
|
|
Ống, dây tưới và phụ kiện khác
|
bộ
|
01
|
|
|
3
|
Bạt lót sàn, màng phủ
|
m2
|
1.200 - 1.500
|
Nhựa, vật liệu khác tương đương
|
|
4
|
Bình phun thuốc
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
5
|
Bút đo độ ẩm đất
|
cái
|
01
|
|
|
6
|
Bút đo pH đất
|
cái
|
01
|
|
|
7
|
Bút đo EC đất
|
cái
|
01
|
|
|
8
|
Hệ thống thông gió
|
hệ thống
|
01
|
Đối lưu, thông gió
|
|
9
|
Hệ thống điều khiển
|
hệ thống
|
01
|
Tự động
|
|
10
|
Hệ thống lưới cắt nắng
|
hệ thống
|
01
|
Tự động, bán tự động
|
|
11
|
Hệ thống cảm biến và kiểm soát ẩm độ,
nhiệt độ ẩm không khí
|
hệ thống
|
01
|
Tự động
|
|
12
|
Hệ thống tưới
|
|
|
|
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
|
Kênh châm phân
|
bộ
|
01
|
Tự động
|
|
13
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥ 10
|
Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác, chất dẫn
dụ sinh học (Pheromone)
|
|
14
|
Bồn xử lý giá thể
|
m3
|
10
|
Bồn composite hoặc tương đương
|
|
15
|
Máy làm đất, lên luống
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
16
|
Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể)
|
cái
|
4.000 - 25.000
|
Nhựa
|
Có thể sử dụng vật liệu
máng trồng bằng nhựa hoặc
vật liệu khác
tương đương
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Cây giống
|
cây
|
4.000 - 25.000
|
Cây con khỏe, không sâu bệnh
|
Định lăng: 4.000 - 5.000 cây; sâm bố
chính, giảo cổ lam: 20.000 - 25.000 cây
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg (lít)
|
0,5 - 3
|
TCCS
|
|
3
|
Phân bón, dinh dưỡng
|
kg (lít)
|
400
|
Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Ca, Mg,
Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe
|
Tương đương: Ure 25 kg, KH2PO4 50 kg, Ca(NO3)2.4H2O
98 kg, KNO3 100 kg, MgSO4.7H2O 70 kg, K2SO4 50 kg,
Chelated-Fe 5 kg, H3BO3 0,5 kg, (NH4)6MoO24.2H2O
0,05 kg, MnSO4.4H2O
0,5 kg, ZnSO4 0,5 kg, CuSO4.5H2O
0,25 kg
Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng
chuyên dùng cho cây dược liệu
|
4
|
Giá thể trồng
|
m3
|
40
|
Phân hữu cơ, phân trùn quế, mụn dừa,
tro trấu...
|
|
5
|
Phân sinh học
|
kg
|
3.500
|
TCCS
|
|
6
|
Vôi
|
kg
|
200 - 300
|
|
|
7
|
Khay ươm cây
|
cái
|
100 - 250
|
Nhựa, mút xốp, vật liệu khác
|
Khay 50 - 112 lỗ
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2
ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
XII. MÔ HÌNH
CHĂN NUÔI BÒ SỮA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm:
HCMCN042312
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Bò sữa
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
- Đồng bộ cơ giới hóa trong các khâu
chuồng trại, chăn nuôi, chăm sóc, khai thác và bảo quản sữa
- Ứng dụng công nghệ cao: Sử dụng
tinh bò sữa HF cao sản có nguồn gốc nhiệt đới (sản lượng sữa ≥ 12.000 kg/chu
kỳ 305 ngày) và tinh phân ly giới tính. Ứng dụng công nghệ thông tin
trong quản lý đàn
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Chăn nuôi bò sữa theo quy trình GAP;
năng suất sữa tăng ≥ 30% so với ban đầu
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho đàn
30 con với 65% bò cái sinh sản (20 con)
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Chuồng trại
|
m2
|
254
|
- Nền chuồng: cao hơn mặt đất 40 cm,
độ dốc 2
- 3% hướng về
rãnh thoát nước
- Mái chuồng: nóc đôi làm bằng tôn lạnh
hoặc bằng vật liệu tương đương, đỉnh
mái ≥ 04 m
- Diện tích ô chuồng nuôi tối thiểu
4
- 5 m2/con
chưa kể diện tích các hạng
mục khác như: máng ăn, máng uống và hành lang phân phối thức ăn
|
|
2
|
Hệ thống vắt sữa lắp đặt hoàn chỉnh
|
hệ thống
|
01
|
Hệ thống vắt sữa cho 02 con, 04 con,
08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo nhịp hút, bộ
hút sữa (01 bộ/con/lần vắt); các thiết bị đi kèm
|
Áp dụng tương ứng với đàn 30 con, 31
- 100 con, trên 100 con
|
3
|
Bình chứa sữa
|
bình
|
≥ 10
|
Dung tích 20 - 30 lít/bình
|
Bình chuyên dụng
|
4
|
Máng uống nước tự động
|
máng
|
20
|
Vật liệu trơ, không rỉ
|
01 con bò cái sinh sản/máng
|
5
|
Máy băm thái cỏ
|
máy
|
01
|
Công suất 02 tấn/giờ
|
|
6
|
Máy trộn thức ăn TMR
|
máy
|
01
|
Công suất ≥ 200 kg/lần trộn
|
|
7
|
Hệ thống phun mưa làm mát bò
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm
|
máy
|
04
|
Động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương
|
|
-
|
Quạt, béc phun
|
hệ thống
|
01
|
Béc phun điều chỉnh được kích thước
hạt nước, 01 béc/ bò
|
|
8
|
Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại
|
máy
|
01
|
Có động cơ
|
|
9
|
Hệ thống xử lý chất thải
|
hệ thống
|
01
|
- Thể tích ≥ 1,6 m3/con
- Vật liệu xây dựng bằng xi măng hoặc
các vật liệu thay thế có tính năng tương đương
|
Tính cho xử lý chất thải rắn
|
10
|
Hệ thống quản lý đàn bò
|
hệ thống
|
01
|
Hệ thống bao gồm: Bộ điều khiển trung
tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip và các thiết bị
đi kèm
|
Phát hiện động dục, đau chân, viêm
vú...
|
11
|
Máy cắt cỏ
|
máy
|
01
|
Có động cơ
|
|
12
|
Hệ thống tưới phun đồng có thâm canh
(tính cho 02 ha)
|
-
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
-
|
Máy bơm
|
cái
|
04
|
Động cơ 3 - 4 HP hoặc tương đương
|
|
-
|
Bồn chứa nước, đầu phun, ống, dây tưới
và phụ kiện khác
|
bộ
|
01
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho đàn
30 con với 65% bò cái sinh sản (20 con)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tinh giống bò sữa
|
liều
|
03 liều/
con
|
Tinh bò sữa chịu nhiệt và phân ly giới
tính
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
XIII. MÔ HÌNH
NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm:
HCMTS043113
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus
vannamei)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Nuôi hai giai đoạn. Trong đó, giai
đoạn 01 là ≤ 30 ngày. Mật độ nuôi giai đoạn 1: 500 - 1.500 con/m2;
Mật độ nuôi giai đoạn 2: 100 - 300 con/m2. Tỷ lệ sống ≥ 80%, hệ số
thức ăn (FCR) ≤
1,1
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.
Năng suất ≥ 25,8 tấn/ha/vụ đối với nuôi trong ao có lưới che, ≥ 38,8 tấn/ha/vụ
đối với nuôi trong nhà kính
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2 ao nuôi
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bể ương nổi
|
m2
|
150 - 400
|
Khung, sườn sắt, thép hoặc vật liệu
tương đương
|
Đối với nuôi bể
|
2
|
Bể nuôi nổi
|
m2
|
1.000
|
|
|
3
|
Bạt lót ao nuôi
|
m2
|
1.650
|
Nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi
thủy sản
|
Đối với nuôi ao Hệ số diện
tích bạt và diện
tích ao là 1,5
|
4
|
Bạt lót ao ương
|
m2
|
250-450
|
|
|
5
|
Hệ thống lưới che ao nuôi
|
m2
|
1.000
|
- Chiều cao mái lưới khoảng 02 m
(tính từ bờ ao)
- Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc
khác
|
|
6
|
Hệ thống lưới che ao ương
|
m2
|
100
|
- Chiều cao mái lưới khoảng 02 m
(tính từ bờ ao)
- Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc
khác
|
|
7
|
Quạt nước ao ương
|
bộ
|
01
|
Bộ gồm 01 động cơ 02 HP, 10 cánh quạt,
01 thiết bị giảm tốc và phụ kiện đi kèm
|
Có khả năng phân tán đều thuốc hóa
chất, vi sinh khi xử lý
|
8
|
Quạt nước ao nuôi
|
bộ
|
02
|
01 động cơ ≥ 03 HP, 20 cánh quạt, 01
thiết bị giảm tốc, 01 thiết bị đảo chiều và phụ kiện đi kèm
|
Đảm bảo dòng chảy, có khả năng gom
chất thải về một nơi và có khả năng phân tán đều thuốc hóa chất, vi sinh khi xử
lý
|
9
|
Bộ oxy đáy ao ương
|
bộ
|
01
|
01 động cơ ≥ 1,5 HP, 01 máy thổi, ống
nhựa PVC, ống nhựa dẻo, và phụ kiện đi kèm
|
Đảm bảo cung cấp oxy tầng đáy đầy đủ,
tối thiểu đạt 04 mg/l
|
10
|
Bộ oxy đáy ao nuôi
|
bộ
|
01
|
01 động cơ ≥ 2,5 HP, 01 máy thổi, ống
dẫn nhựa hoặc vật liệu đương đương và phụ kiện đi kèm
|
Đảm bảo cung cấp oxy tầng đáy đầy đủ,
tối thiểu đạt 04 mg/l
|
11
|
Máy cho tôm ăn của ao nuôi
|
máy
|
01
|
- Bán kính phun ≥ 07 m. Công suất
phun: ≥ 100 -
300
g/giây
- Bộ điều khiển, bồn, ống phễu và
các phụ kiện đi kèm
|
|
12
|
Nhà màng, nhà lưới cho ao nuôi
|
dàn
|
01
|
- Chiều cao khoảng 02 m
- Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc
khác
|
Tính từ bờ ao
|
13
|
Hệ thống quan trắc môi trường tự động
|
hệ thống
|
01
|
Cảm biến được các yếu tố môi trường
chính trong ao nuôi: t°C, S‰, pH, DO, NH3...
|
|
14
|
Thiết bị kiểm tra môi trường
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2 ao nuôi
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
con
|
200.000
|
Kích cỡ ≥ P12, khỏe mạnh; có xuất xứ
nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Thông tư số
14/2021/TT-BNNPTNT
|
2
|
Khoáng
|
kg
|
900
|
Hỗn hợp của các khoáng đơn và chất
mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện bành
|
Thông tư số
03/2020/TT-BNNPTNT
|
3
|
Chế phẩm vi sinh
|
kg
|
31
|
Các hóa chất xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo
quy định hiện hành
|
Thông tư số
08/2019/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
6.966
|
Hàm lượng protein ≥ 32%, nằm trong
danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng
dưới 3 tháng
|
Thông tư số
07/2019/TT-BNNPTNT
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
XIV. MÔ HÌNH ỨNG
DỤNG HỆ THỐNG LỌC TUẦN HOÀN TRONG NUÔI THƯƠNG PHẨM LƯƠN ĐỒNG - Mã sản phẩm: HCMTS043514
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Lươn đồng (Monopterus albus)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Công nghệ nuôi áp dụng quy trình
nuôi trong hệ thống lọc tuần hoàn. Mật độ nuôi 500 con/m2
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Năng suất đạt 150 kg/m2,
kích cỡ đạt >=250g/con
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 100 m2
bể nuôi
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bể nuôi
|
cái
|
15 - 20
|
Bể composite, bể nhựa, bể xi măng, bể
bạt hoặc vật liệu tương đương. Có thể tích 4 - 6 m3
|
Dùng để nuôi lươn
|
2
|
Thiết bị cấp oxy
|
bộ
|
1 - 2
|
Công suất 1 - 3 HP
|
Dùng để cung cấp khí cho hệ thống
nuôi
|
3
|
Thiết bị cấp nước
|
bộ
|
1 - 2
|
Công suất 1 - 3 HP
|
Dùng để cung cấp nước cho hệ thống
nuôi
|
4
|
Hệ thống ống cung cấp oxy
|
m
|
150 - 250
|
Vật liệu nhựa PVC hoặc tương đương
|
Gồm ống dẫn, van điều tiết,...
|
5
|
Hệ thống ống cung cấp nước
|
m
|
100 - 200
|
Vật liệu nhựa pvc hoặc tương đương
|
Gồm ống dẫn, van điều tiết,...
|
6
|
Hệ thống lọc nước
|
bộ
|
1 - 2
|
Công suất: 50 m3/h đến
100 m3/h (gồm bể lắng, bể lọc cơ học, bể lọc sinh học, bể chứa)
|
Dùng để bố trí hệ thống lọc cho bể
nuôi
|
7
|
Hệ thống mái che mưa nắng
|
m2
|
100
|
Vật liệu kiên cố, thông thoáng
|
Che mưa nắng cho hệ thống bể nuôi
|
8
|
Bể chứa nước
|
m3
|
20
|
Vật liệu kiên cố, thành, nền chống
thấm
|
Chứa nước xử lý nước cung cấp cho
quá trình nuôi
|
9
|
Dụng cụ kiểm tra môi trường
nước
|
bộ
|
5 - 10
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
|
Dùng để theo dõi, kiểm tra các chỉ
tiêu chất lượng nước
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 100 m2
bể nuôi
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
1
|
Lươn giống
|
con
|
50.000
|
Kích cỡ ≥ 7,1 cm, lươn khỏe mạnh,
nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Thông tư số
14/2021/TT-BNNPTNT
|
II
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
30.000
|
Hàm lượng protein ≥ 30%. Nằm trong
danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT. Thời hạn sử dụng
dưới 3 tháng
|
Thông tư số
07/2019/TT-BNNPTNT
|
2
|
Thức ăn tươi sống
|
kg
|
300 - 800
|
Đảm bảo tươi sống, không lẫn tạp chất
|
|
III
|
Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học,...
|
|
|
|
|
1
|
Chế phẩm, hóa chất xử lý nước
|
Kg
|
< 25
|
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng
theo quy định hiện hành
|
Dùng để vệ sinh, xử lý nước
|
2
|
Vitamin tổng hợp
|
Gr/kg thức
ăn
|
< 6
|
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng
theo quy định hiện hành
|
Dùng bổ sung vào thức ăn
|
3
|
Men tiêu hóa
|
Gr/kg thức
ăn
|
< 5
|
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng
theo quy định hiện bành
|
Dùng bổ sung vào thức ăn
|
4
|
Thuốc tắm phòng bệnh
|
kg (hoặc lít)
|
< 25
|
Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng
theo quy định hiện hành
|
Dùng phòng bệnh định kỳ cho lươn
|
IV
|
Dụng cụ, vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Hạt nhựa lọc sinh học (hạt lọc
Kaldnes...)
|
m3
|
5 - 10
|
|
Làm giá thể sinh học, vật liệu lọc
|
2
|
Vật liệu lọc thô
|
kg
|
50 - 100
|
Nham thạch, sỏi đá hoặc vật liệu
tương đương
|
Làm vật liệu lọc, nông dân tự đối ứng
|
3
|
San hô
|
kg
|
300 - 400
|
Làm vật liệu lọc, xử lý nâng pH nước
|
Nông dân tự đối ứng
|
4
|
Tấm bùi nhùi
|
m2
|
10 - 15
|
Bằng nhựa (tấm Jmax) hoặc vật liệu
tương đương
|
Làm giá thể sinh học, vật liệu lọc;
nông dân tự đối ứng
|
5
|
Giá thể
|
kg
|
10 - 20
|
Dây nilon hoặc vật liệu tương đương
|
Nông dân tự đối ứng
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤ 2
|
|
|
XV. MÔ HÌNH ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC BẰNG HỆ THỐNG ĐIỆN HÓA SIÊU ÂM TRONG NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN.
Mã sản phẩm: HCMTS041715
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Tôm, cá nước lợ, mặn, sản xuất giống
các loài nhuyễn thể hai mảnh vỏ và một số đối tượng khác
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Phương pháp xử lý nước bằng công nghệ
điện hóa, siêu âm để khử trùng, phân hủy các hợp chất hữu cơ, tách
các kim loại nặng, hợp chất hóa
học còn tồn đọng trong môi trường nước
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Xử lý nước trước khi cấp vào ao nuôi
thủy sản đảm bảo các thông số (các loại khí độc, vi khuẩn gây hại, kim loại nặng...)
phù hợp với sự sinh trưởng và phát triển của đối tượng nuôi
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
06 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000m2
ao nuôi
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy điện hóa - siêu âm
|
Máy
|
01
|
- Hệ thống máy điện hóa - siêu âm gồm
các bộ phận chính:
+ Bồn phản ứng
+ Bộ nguồn siêu âm
+ Bộ nguồn điện hóa
|
Hệ thống có chế độ tự động vệ sinh định
kỳ theo cài đặt
|
2
|
Kênh/mương bóc thải
|
cái
|
1
|
- Công suất 60 hoặc 100 m3/giờ
- Kênh/mương được thiết kế bằng vật
liệu khung sắt lót bạt HDPE, xi măng hoặc vật liệu tương đương, đảm bảo chắc
chắn, nước không bị rò rỉ ra bên ngoài
- Kích thước kênh/mương trung bình cao
01 m, rộng 01 m và dài 20 - 35 m, đảm bảo thể tích chứa nước tối thiểu 20 - 35 m3
|
Kênh/mương có thiết kế đường thoát
nước khi vệ sinh định kỳ
|
4. Định mức giống, vật tư
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
XVI. MÔ HÌNH ỨNG
DỤNG HỆ THỐNG VI BỌT KHÍ TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm:
HCMTS041716
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Tôm, cá nước lợ, mặn và một số đối
tượng khác
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Hệ thống tạo bọt khí siêu mịn được tạo
ra bằng cách khuếch tán oxy nén vào dòng nước chảy nhanh, lan rộng hơn và làm tan
các bong bóng, các bọt khí có kích thước siêu nhỏ ở mức nanomet được khuếch
tán vào nước
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Cung cấp và làm giàu Oxy hòa tan
trong nước và duy trì trong thời gian dài, tạo điều kiện để vật nuôi phát triển
khỏe mạnh và tăng trưởng tốt nhất
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
06 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 1.000m2
ao nuôi
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống vi bọt khí
|
hệ thống
|
01
|
- Hệ thống vi bọt khí gồm:
1. Máy bơm công suất 2 - 5 HP tương ứng
với công suất 1.500 - 3.750 W
2. Đầu phun Nano Bubble
+ Được làm bằng inox không rỉ hay
PVC gia cường
+ Đầu phun với lưu lượng: 100 - 500
lít/phút
3. Tủ điều khiển và cài đặt hệ thống
4. Các phụ kiện, linh kiện đi kèm
|
|
4. Định mức giống, vật tư
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
XVII. MÔ HÌNH
ỨNG DỤNG HỆ THỐNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN - Mã sản phẩm:
HCMTS041717
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Tôm, cá nước lợ, mặn, ngọt và một số
đối tượng khác
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
- Máy được đặt trực tiếp dưới ao
giúp kiểm tra các thông số môi trường nước: pH, nhiệt độ, độ mặn, Oxy, QRP
- Các thông số môi trường được thông
tin và lưu trữ trực tiếp trong ứng dụng trên điện thoại thông minh
- Tự động điều khiển bật tắt các thiết
bị nhằm quản lý môi trường ao nuôi
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
- Liên tục, cảnh báo và không cần vệ
sinh
- Tiết kiệm thời gian, dễ sử dụng,
giảm rủi ro
- An toàn điện, điều khiển từ xa, vận
hành tự động
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
06 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2 ao nuôi
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống quan trắc môi trường tự động
|
hệ thống
|
01
|
Hệ thống quan trắc tự động chất lượng
nước bao gồm các thiết bị với chức năng khác nhau:
+ Ứng dụng quản lý
+ Tủ điều khiển
+ Máy đo các thông số môi trường
|
|
4. Định mức giống, vật tư
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
XVIII. MÔ
HÌNH ỨNG DỤNG BỂ TRÒN NỔI TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN CÔNG NGHỆ CAO - Mã sản phẩm:
HCMTS041718
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Tôm, cá nước lợ, mặn và một số đối
tượng khác
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Kỹ thuật thiết kế và vận hành bể phù
hợp với đặc điểm sinh trưởng của từng đối tượng nuôi
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
- Bể tròn được làm bằng khung sắt
lót bạt HDPE, bạt chuyên dụng hoặc vật liệu tương đương đảm bảo nước trong ao
không bị rò rỉ
- Vách bể thẳng đứng làm hạn chế chất
bẩn và rong bám quanh thành bể, giảm công việc vệ sinh và nguy cơ bệnh đường
ruột; kết cấu bể nổi loại bỏ hiện tượng thẩm thấu ngược từ môi trường bên
ngoài vào bể, giảm nguy cơ dịch bệnh lây nhiễm; hồ tròn tạo lực ly tâm cao
khi quạt nước hoạt động, đẩy chất thải về tâm, hỗ trợ việc xi phông và quản
lý môi trường nước hiệu quả
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
06 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
3.000 m2 ao nuôi
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bể tròn nổi - Bể ương
|
m3
|
200 - 500
|
Bể tròn gồm các bộ phận chính:
- Khung bể được làm bằng vật liệu cứng,
chắc chắn
- Bạt lót bể sử dụng bạt HDPE hoặc bạt
lót chuyên dụng sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
- Hệ thống bể có thiết kế hệ thống
xiphong, hố gom chất thải, van xả, thoát nước trong quá trình vệ sinh bể
|
|
2
|
Bể tròn nổi - Bể nuôi
|
m3
|
1.000 - 2.000
|
|
4. Định mức giống, vật tư
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình.
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
PHỤ
LỤC III
ĐỊNH
MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, PHÒNG TRÁNH VÀ
GIẢM NHẸ THIỆT HẠI THIÊN TAI, DỊCH HẠI, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. MÔ HÌNH
CHĂN NUÔI HEO THỊT TRÊN NỀN ĐỆM LÓT SINH HỌC - Mã sản phẩm:
HCMCN072401
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Heo nuôi thịt thương phẩm
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Sử dụng chế phẩm sinh học trong xử
lý chất thải chăn nuôi
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Tiết kiệm nước, hạn chế mùi hôi
trong chăn nuôi, giảm thiểu ô nhiễm môi trường
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
04 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
04
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho 50
con
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống phun sương làm mát chuồng
nuôi
|
hệ thống
|
01
|
- Máy bơm động cơ 1 - 1,5 HP hoặc
tương đương
- Hệ thống ống dẫn sử dụng phun
sương bằng nhựa chịu áp lực cao
- Béc phun sương có khả năng điều chỉnh
kích thước hạt sương
|
|
2
|
Máy xới đảo đệm lót
|
máy
|
01
|
Độ sâu rãnh xới ≥ 10 cm
|
|
3
|
Máng ăn
|
máng
|
2 - 5
|
Bán tự động, bằng vật liệu không rỉ,
sức chứa 25 - 50 kg cám/máng
|
Từ 1 - 2 ô chuồng/máng ăn
|
4
|
Núm uống tự động
|
cái
|
10
|
Vật liệu kim loại, không rỉ hoặc
tương đương
|
|
5
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Kim loại, nhựa hoặc tương đương
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 50
con
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống heo
|
con
|
50
|
- Heo giống ngoại 03 máu hoặc 04
máu, trọng lượng bình quân 15 kg/con (06 tuần tuổi)
- Trọng lượng heo xuất chuồng bình
quân 100 kg/con
- Tăng trọng bình quân ≥ 700 g/ngày
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng
≤
2,6
|
|
2
|
Cám hỗn hợp
|
kg
|
11.050
|
- TAHH 221 kg/ con
- Hàm lượng đạm 15 - 19%
|
3
|
Đệm lót sinh học
|
m2
|
100
|
- 10 con heo/ 20 m2
- Độ dày đệm lót 60 - 70 cm
|
|
|
Chế phẩm sinh học
|
kg
|
15
|
Men vi sinh
|
|
Bột bắp
|
kg
|
100
|
|
|
Mụn dừa hoặc mùn cưa
|
kg
|
5.500
|
Vật liệu không gây độc cho heo
|
|
Vỏ trấu
|
kg
|
5.000
|
Vật liệu không gây độc cho heo
|
|
4
|
Chi phí cải tạo chuồng
|
đồng/ m2
|
300.000
|
|
Theo thực tế
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤ 5
|
|
|
II. MÔ HÌNH XỬ
LÝ CHẤT THẢI TRONG CHĂN NUÔI HEO - Mã sản phẩm:
HCMCN072402
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Hộ đang chăn nuôi heo
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
- Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy
chuẩn về xây dựng
- Men, chế phẩm vi sinh được phép sản
xuất và lưu hành tại Việt Nam
- Phân tích mẫu áp dụng theo quy định
hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Xây hầm (bể) hoặc biogas composite:
- Công thức tính kích thước của hầm
(bể) cho quy mô trang trại: Thể tích hố (m3) = 0,03 x số heo của
trại x thời gian lưu trữ (30 ngày)
- Công thức tính hầm (bể)
cho quy mô hộ gia đình: Phân tươi/ngày x số lượng heo x 3 x thời
gian lưu trữ (60 ngày)
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
06 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
06
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 01 tổ
chức, cá nhân
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ
thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải
|
con/m3
|
10
|
Vật liệu xây dựng đảm bảo theo
quy chuẩn về xây dựng
|
|
2
|
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường,
phân và chất thải
|
lít/kg/m3
|
01
|
Được phép sản xuất và lưu hành tại
Việt Nam
|
|
3
|
Phân tích mẫu
|
mẫu/bể
|
02
|
Thực hiện theo quy định hiện hành về
phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤ 02
|
|
|
PHỤ
LỤC IV
ĐỊNH
MỨC MÔ HÌNH THEO NHU CẦU SẢN XUẤT, THỊ TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH, THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. MÔ HÌNH TRỒNG
LAN DENDROBIUM, RHYNCHOTYLIS (NGỌC ĐIỂM), PHALAENOPSIC (HỒ ĐIỆP)
VÀ LAN ĐA THÂN KHÁC - Mã sản phẩm: HCMTT051401
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Lan Dendrobium, Rhynchostylis
(Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Cây lan trồng trong
chậu, đặt trên giàn
trong nhà lưới, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/0,1 ha
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ
nhất
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà lưới
|
m2
|
1.000
|
- Chiều cao nhà ≥ 03 m
- Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt,
bê tông, vật liệu cứng và chắc khác
- Mái che
|
|
2
|
Hệ thống tưới
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
2 - 3
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Kim loại, nhựa, bê tông
|
|
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện
khác
|
bộ
|
01
|
|
|
3
|
Giàn để chậu
|
m
|
480 - 590
|
Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu
khác
cứng,
chắc tương đương
|
Tính cho giàn có chiều
ngang: 1,2 - 1,6 m
|
4
|
Màng phủ nông nghiệp
|
m2
|
1.200 - 1.500
|
Nhựa, vật liệu khác tương đương
|
Hệ số diện tích màng và diện tích đất
là 1,2 -
1,5
|
5
|
Bình phun thuốc
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
cây
|
10.000 -
15.000
|
- Chiều cao cây 7 - 15 cm đối với
lan Dendrobium
- Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc
điểm, Hồ điệp
|
Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai
đoạn trồng trong vườn ươm
|
2
|
Phân bón vô cơ
|
kg
|
6 - 8
|
TCCS
|
Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg (lít)
|
06
|
TCCS
|
|
4
|
Chậu
|
cái
|
10.000 -
15.000
|
Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương
đương
|
|
5
|
Giá thể
|
kg
|
1.000 -
1.500
|
Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa,
viên đất nung, khác
|
|
9
|
Vỉ để chậu
|
cái
|
670 - 1.875
|
Nhựa; vật liệu khác chắc, bền tương
đương
|
Tùy theo vỉ 8 - 15 lỗ
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤ 02
|
|
|
II. MÔ HÌNH
TRỒNG LAN MOKARA VÀ LAN ĐƠN THÂN KHÁC - Mã sản phẩm:
HCMTT051402
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Lan Mokara và lan đơn thân
khác
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Cây lan trồng trên luống giá thể
trong nhà lưới, mật độ trồng 4.000 cây/0,1 ha
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Cây ra hoa ≥ 70% năm thứ nhất
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Luống trồng
|
m2
|
700
|
Xây bằng gạch, ngói, xi măng, vật liệu
khác tương đương
|
|
2
|
Trụ đỡ
|
trụ
|
4.000
|
Ống nhựa hoặc vật liệu bền chắc
tương đương
|
|
3
|
Nhà lưới
|
m2
|
1.000
|
- Chiều cao nhà ≥ 03 m
- Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê
tông, vật liệu cứng và chắc khác
- Mái che
|
|
4
|
Hệ thống tưới
|
|
|
|
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
2 - 3
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Kim loại, nhựa, bê tông
|
|
|
Đầu phun, ống, dây tưới và phụ kiện
khác.
|
bộ
|
01
|
|
|
|
Bình phun thuốc
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
1.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
cây
|
4.000
|
Chiều cao cây 15 - 40 cm đối với
Mokara, 7 - 15 cm đối với Vanda
|
|
2
|
Phân vô cơ
|
kg
|
6 - 8
|
TCCS
|
Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg (lít)
|
06
|
TCCS
|
Sinh học, hóa học
|
4
|
Giá thể
|
kg
|
3.000
|
Vỏ đậu phộng, vỏ trấu,
giá thể khác
|
|
5
|
Vật tư bảo quản hoa cắt cành sau thu
hoạch
|
kg
|
05
|
Ống nhựa hoặc vật liệu tương đương
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤ 02
|
|
|
III. MÔ HÌNH
TRỒNG MAI - Mã sản phẩm: HCMTT051403
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Mai
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Cây trồng dưới đất, mật độ trồng
6.000 - 7.000 cây/ha, khi cây đạt 03 năm tuổi (năm thứ tư) di chuyển trồng
trong chậu để nâng cao giá trị
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥
80%
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho
10.000 m2
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Giống
|
cây
|
6.300 -
7.350
|
Chiều cao cây 10 - 20 cm
|
Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng
thêm 05% hao hụt
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2.500
|
TCCS
|
|
3
|
Vôi
|
kg
|
2.000
|
|
|
4
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
123
|
|
|
5
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
234
|
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
lít/kg
|
13,5
|
TCCS
|
|
II
|
Năm thứ hai, ba
|
1
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
5.000
|
TCCS
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
328
|
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
576
|
|
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
lít/kg
|
15
|
TCCS
|
|
III
|
Năm thứ tư
|
|
Đối với 90% cây ngoài đồng
|
1
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
13.500
|
TCCS
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
347
|
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
877
|
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
72
|
|
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
lít/kg
|
15
|
TCCS
|
|
|
Chăm sóc 10% số cây trồng chậu
|
6
|
Giá thể
|
m3
|
09
|
Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác
tương đương
|
|
7
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
300
|
TCCS
|
|
8
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
39
|
|
|
9
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
98
|
|
|
10
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
08
|
|
|
11
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
lít/kg
|
02
|
TCCS
|
|
12
|
Chậu
|
cái
|
600 - 700
|
- Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật
liệu tương đương
- Đường kính ≥ 50 cm
|
|
13
|
Nhà lưới
|
cái
|
01
|
- Chiều cao nhà ≥ 03 m
- Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê
tông, vật liệu cứng và chắc khác
- Mái che
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất
có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê,
Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤ 06
|
|
|
IV. MÔ HÌNH
TRỒNG MAI TRONG CHẬU - Mã sản phẩm: HCMTT051404
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Mai
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Cây mai trồng trong chậu
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Tỷ lệ sinh trưởng ổn định ≥ 90%; Tỷ
lệ ra hoa đúng kỳ ≥ 70%
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
STT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật tư
Tính cho 1.000
chậu
Stt
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.000
|
Cây giống đường kính thân ≥ 02 cm
|
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
10
|
2
|
Chậu trồng
|
chậu
|
1.000
|
- Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật
liệu tương đương.
- Đường kính 30 - 50 cm
|
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
23
|
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
16
|
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
30
|
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.000
|
TCCS
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
lít/kg
|
1,5
|
TCCS
|
|
II
|
Chăm sóc hàng năm (từ năm thứ 2)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
27,6
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
16
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
30
|
|
|
4
|
Thuốc BVTV
|
lit/kg
|
1,5
|
|
|
Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất
có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê,
Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1 - 2
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ
mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1 - 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
1 - 5
|
|
|
V. MÔ HÌNH TRỒNG
HOA, CÂY KIỂNG - Mã sản phẩm: HCMTT051405
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Dạ yên thảo, cúc, dừa cạn hoặc hoa,
cây kiểng khác
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng
|
Cây trồng trong chậu, trên giàn, mật
độ 4.000 chậu/0,1ha
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥
80%
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
04 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
04
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 - 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 1.000 m2
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giàn để chậu
|
m
|
480 -
590
|
Sắt, thép mạ kẽm,
bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương
|
Tính
cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 1.000 m2
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
- Dạ yên thảo, đồng
tiền, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 01 cây)
|
cây/hạt
|
4.400
|
|
|
- Dừa cạn, hoa và
kiểng lá khác (01 chậu trồng 03 cây)
|
cây/hạt
|
13.200
|
|
|
2
|
Giá thể
|
m
|
60
|
Mụn dừa, tro trấu
hoặc vật liệu khác tương đương
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
TCCS
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
20
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
lít/kg
|
06
|
|
7
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
300
|
|
8
|
Chậu trồng
|
cái
|
4.000
|
- Nhựa, vật liệu
khác tương đương
- Đường kính từ 20
- 40 cm
|
|
Các loại đạm, lân,
kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn
khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).
5. Định
mức triển khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số
lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
06
|
|
|
VI.
MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAY ƠN - Mã sản phẩm: HCMTT051406
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Lay ơn
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Cây trồng dưới đất,
mật độ trồng 250.000 - 300.0000 củ/ha
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Cây cho chất lượng
đẹp với tỷ lệ ≥ 80%
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
05 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
05
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 1.000 m2
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
củ
|
2.500 -
3.000
|
|
Tùy thuộc vào kích
cỡ củ và loại giống
|
2
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg
|
15
|
|
- Sử dụng phân đơn:
33 kg Urê, 75 kg Super lân, 25 kg Kali đỏ
- Sử dụng phân NPK
20 - 20 - 15: 60 kg NPK, 6,5 kg Ure,
10 kg Kali đỏ
|
3
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg
|
12
|
|
4
|
Phân kali nguyên chất
(K2O)
|
kg
|
15
|
|
5
|
Magiê sulphat
|
kg
|
10
|
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
250
|
|
|
7
|
Phân vi sinh
|
kg
|
30
|
|
|
8
|
Vôi bột
|
kg
|
100
|
|
|
9
|
Thuốc BVTV
|
lít/kg
|
06
|
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
1-6
|
|
|
VII.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM - Mã
sản phẩm: HCMTT051507
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Các loại nấm (mỡ,
rơm, sò, hương, mộc nhĩ, kim châm, đùi gà, linh chi và các loại nấm khác)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Sản xuất theo quy
trình an toàn
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu
chuẩn an toàn
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
04 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
04
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
a) Nấm mỡ
Tính
cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
15
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Đạm SA (Sulfatamon)
|
kg
|
20
|
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
5
|
|
|
4
|
Supe lân
|
kg
|
30
|
|
|
5
|
Bột nhẹ
|
kg
|
30
|
|
|
b) Nấm sò
Tính
cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
45
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Túi PE (30 x 45)
|
kg
|
6
|
|
|
4
|
Nút, Bông, chun...
|
kg
|
12
|
|
|
5
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
|
c) Nấm rơm
Tính
cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
15
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
1.000
|
|
|
d) Nấm mộc nhĩ
Tính
cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
que
|
1.800
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1
000
|
|
|
3
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
|
Cám gạo
|
kg
|
50
|
05%
|
|
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
kg
|
10
|
01%
|
|
|
MgSO4
|
kg
|
1,0
|
1,5‰
|
|
|
KH2PO4
|
kg
|
0,5
|
0,5
‰
|
|
4
|
Túi PE (19
x 38)
|
kg
|
10
|
|
|
5
|
Nút, bông,
chun...
|
kg
|
12
|
|
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
1.500
|
|
|
đ) Nấm hương
Tính
cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
chai
|
60
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
|
Cám gạo
|
kg
|
70
|
07%
|
|
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
kg
|
20
|
02%
|
|
4
|
Túi PE (25 x 35)
|
kg
|
10
|
|
|
5
|
Nút, Bông, chun...
|
kg
|
12
|
|
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
|
e) Nấm linh chi
Tính
cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
chai
|
60
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
|
Cám gạo
|
kg
|
50
|
05%
|
|
|
Cám ngô
|
kg
|
70
|
07%
|
|
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
kg
|
10
|
01%
|
|
|
Đường ăn
|
kg
|
50
|
05‰
|
|
4
|
Túi PE (25 x 35)
|
kg
|
10
|
|
|
5
|
Nút, bông, chun...
|
kg
|
12
|
|
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
|
g) Nấm đùi gà và kim
châm
Tính
cho 01 tấn nguyên liệu thô
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
chai
|
60
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1.000
|
|
|
3
|
Tui PE (25 x 35)
|
kg
|
10
|
|
|
4
|
Nút, bông, chun...
|
kg
|
12
|
|
|
5
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
|
Cám gạo
|
kg
|
200
|
20%
|
|
|
Cám ngô
|
kg
|
50
|
05%
|
|
|
Bột đậu tương
|
kg
|
20
|
02%
|
|
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
kg
|
10
|
01%
|
|
|
Đường ăn
|
kg
|
5,0
|
0,5%
|
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2.000
|
|
|
Các loại đạm, lân,
kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ
tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK..
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
Ghi chú: Nếu mô hình
canh tác theo quy trình VietGAP sẽ được tư vấn và cấp giấy chứng nhận theo quy
định.
VIII.
MÔ HÌNH TRỒNG CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI -
Mã sản phẩm: HCMCN052108
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cỏ thân đứng, cỏ
thân bụi, cỏ thân bò
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Trồng thâm canh
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Năng suất cỏ thân đứng
≥ 250 tấn/ha/năm; năng suất cỏ thân bụi ≥ 80
tấn/ha/năm
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
09 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
09
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống cỏ thân đứng
(hom)
|
kg
|
7.000
|
Tình trạng hom giống
khỏe, không dị hình không có biểu hiện sâu bệnh
|
|
Giống cỏ thân bụi,
thân bò (hom)
|
kg
|
5.000
|
Giống cỏ thân bụi,
thân bò (hạt)
|
kg
|
7-
12
|
Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%
|
|
2
|
Phân bón
|
a
|
Phân bón cho cỏ
thân đứng
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
184
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
48
|
|
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
|
b
|
Phân bón cho cỏ
thân bụi, thân bò
|
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
161
|
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
40
|
|
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
|
Các loại đạm, lân,
kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ
tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK..
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
<06
|
|
|
IX.
MÔ HÌNH TRỒNG BẮP LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI -
Mã sản phẩm: HCMCN052109
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Giống bắp lai cho
năng suất sinh khối cao
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Trồng thâm canh
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Năng suất ≥
50 tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
05 tháng (thời gian
trồng 03 tháng, ủ chua 02 tháng)
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
05
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Giai đoạn trồng
|
1
|
Giống (hạt)
|
kg
|
20
|
TCCS
|
|
2
|
Đạm nguyên
chất (N)
|
kg
|
207
|
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
96
|
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg/lít
|
03
|
TCCS
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1.000
|
TCCS
|
|
II
|
Giai đoạn ủ chua
|
|
1
|
Thân bắp
|
tấn
|
01
|
|
Thân ngô
|
2
|
Túi nilon ủ: Rộng
1,6 m; dài 2,5 m; dày 0,1 mm
|
kg/tấn
|
02
|
Nhựa, vật liệu khác
tương đương
|
|
3
|
Men vi sinh
|
kg/tấn
|
01
|
|
|
4
|
Rỉ mật
|
kg/tấn
|
50
|
|
|
5
|
Muối
|
kg/tấn
|
05
|
|
|
Các loại đạm, lân,
kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ
tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK..
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
6
|
|
|
X.
MÔ HÌNH TRỒNG, CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ XANH
- Mã sản phẩm: HCMCN052110
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cỏ thân đứng, cỏ
thân bụi, cỏ thân bò
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Trồng thâm canh; sử
dụng men vi sinh và các loại thực liệu để bảo quản
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Năng suất cỏ thân đứng
≥ 250 tấn/ha/năm; năng suất cỏ thân bụi ≥ 80 tấn/ha/năm; cỏ ủ có màu vàng,
mùi thơm của acid, không có mốc và khi bóp chặt
trong lòng bàn tay thì không có nước rỉ ra kẻ các ngón tay
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
09 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
09
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 01 ha
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Mô hình
trồng thâm canh cỏ
|
1
|
Giống cỏ
|
|
Trồng bằng hom
|
tấn
hom/ha
|
3,5
|
|
|
|
Trồng bằng hạt
|
kg/ha
|
12
|
|
|
2
|
Phân bón
|
|
Phân đạm nguyên chất
(N)
|
kg/ha
|
200
- 250
|
Phân
đạm nguyên chất (N)
|
- Cỏ thân đứng
(VA06 và cỏ tương tự): 250 kg/ha
- Cỏ thân bụi, thân
bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự): 200 kg/ha
|
|
Phân lân nguyên chất
(P2O5)
|
kg/ha
|
80
|
Phân
lân nguyên chất (P2O5)
|
|
|
Phân kali
nguyên chất (K2O)
|
kg/ha
|
100
|
Phân
kali nguyên chất (K2O)
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg/ha
|
2.500
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
|
II
|
Hỗ trợ chế biến
cỏ bằng phương pháp ủ chua
|
1
|
Cỏ tươi
|
tấn
|
01
|
Cỏ
tươi
|
|
2
|
Cám gạo, bột ngô hoặc
bột sắn
|
kg/tấn
|
30
|
|
|
3
|
Muối
|
kg/tấn
|
05
|
|
|
4
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu
ủ bằng bể)
|
|
|
|
|
|
Bạt
lót bể
ủ/hố ủ
|
m2/tấn
cỏ tươi
|
08
|
|
|
5
|
Túi ủ (nếu ủ bằng
túi)
|
túi/tấn
cỏ tươi
|
02
|
Rộng
1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô bình
|
cái
|
≤
02
|
|
|
Ghi chú: Định mức này
có thể áp dụng cho mô hình trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh theo hướng
hữu cơ
XI.
MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG CÂY TRỒNG -
Mã sản phẩm: HCMTT0311
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cho các loại cây trồng
theo định hướng của Thành phố
|
2
|
Trang thiết bị
|
Máy xới, máy gieo hạt,
máy móc, thiết bị phun thuốc, bón phân, hệ thống tưới và các loại máy móc,
thiết bị trong các khâu làm đất, gieo ươm, chăm sóc, thu hoạch, sơ chế, bảo
quản trong cây trồng
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
- Tiết kiệm công
lao động/ha/vụ: ≥ 10
công đối với máy xới, ≥ 05 công đối với máy phun thuốc, ≥
15 công đối với máy gieo hạt
- Tiết kiệm nước ≥
40% đối với hệ thống tưới
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
03 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
03
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính cho 01 tổ
chức/cá nhân (≥01 hạng mục/01 tổ chức, cá nhân)
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy xới
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
Diện tích sản xuất
≥ 0,2 ha ứng dụng trong canh tác rau, hoa
|
2
|
Máy gieo hạt
|
cái
|
01
|
Gieo trên khay;
Công suất gieo: ≥ 26.000 hạt/giờ
|
Diện tích sản xuất
≥ 0,5 ha ứng dụng trong canh tác rau, hoa
|
cái
|
01
|
Gieo tự hành; Công
suất: ≥100 m2/giờ
|
Diện tích sản xuất
≥ 0,5 ha Ứng dụng trong canh tác rau
|
3
|
Máy nén giá thể vào
khay
|
cái
|
01
|
Công suất: ≥ 700
khay/giờ
|
Diện tích sản xuất
≥ 0,5 ha Ứng dụng trong canh tác rau, hoa
|
4
|
Máy móc, thiết bị
phun thuốc, bón phân
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
Diện tích sản xuất
≥ 0,2 ha Ứng dụng trong canh tác rau, hoa
|
5
|
Hệ thống tưới phun
trong trồng rau, hoa, cây ăn trái (tính cho diện tích tưới 1.000 m2)
|
Diện tích sản xuất
≥ 0,1 ha
|
|
Bộ điều khiển trung
tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự
động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
2
- 3
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn
|
cái
|
01
|
Kim loại, nhựa, bê
tông
|
|
|
Đầu phun, ống, dây
tưới và phụ kiện khác
|
bộ
|
01
|
|
|
6
|
Hệ thống tưới nhỏ
giọt trong trồng rau, hoa, cây ăn trái (tính cho diện tích tưới 1.000 m2)
|
Diện tích sản xuất
≥ 0,1 ha
|
|
Bộ điều khiển trung
tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự
động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
02
|
Động cơ 1,5 - 2
HP
|
|
|
Bồn chứa nước, dinh
dưỡng
|
cái
|
04
|
Kim loại, nhựa, vật
liệu khác tương đương
|
|
|
Đầu cắm, ống, dây
tưới và phụ kiện khác
|
bộ
|
01
|
|
|
7
|
Hệ thống thu hoạch,
sơ chế, đóng gói, bảo quản rau, quả
|
hệ
thống
|
01
|
|
Diện tích sản xuất
≥ 0,5 ha
|
4. Định mức giống, vật
tư
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô bình
|
cái
|
<03
|
|
|
XII.
MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG CHĂN NUÔI -
Mã sản phẩm: HCMCN0312
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Máy móc, thiết bị
|
Máy vắt sữa, máy trộn
thức ăn TMR, hệ thống phun mưa làm mát chuồng trại và các loại máy móc thiết
bị khác trong chăn nuôi
|
2
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Ứng dụng đồng bộ cơ
giới hóa trong chăn nuôi, giảm công lao động: rút ngắn thời gian vắt sữa còn
5-7 phút/con, giảm nhiệt độ chuồng nuôi 3 - 5°C so với ngoài trời
|
3
|
Thời gian thực hiện
|
04 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
04
|
Trung cấp hở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
a) Đối với chăn nuôi
bò sữa
Tính
cho 01 tổ chức/cá nhân ( ≥01 hạng mục/01 tổ chức,
cá nhân)
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống vắt sữa lắp
đặt hoàn chỉnh
|
hệ
thống
|
01
|
Hệ thống vắt sữa
cho 1 - 2 con, 04 con, 08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo
nhịp hút, bộ hút sữa (01 bộ/con/lần vắt); các thiết bị đi kèm
|
Áp dụng tương ứng với
đàn 20 - 50 con, 51 - 100 con, trên
100 con
|
2
|
Máy cắt cỏ
|
máy
|
01
|
- Máy chạy động cơ
xăng 4 thì
- Công suất tối đa:
1,5 HP
|
|
3
|
Máy băm thái cỏ
|
máy
|
01
|
- Động cơ điện ≥ 3
HP 1 pha, điện áp 220V
- Công suất ≥ 01 tấn/giờ
|
Áp dụng tương ứng với
đàn 20 - 50 con, trên 50 con
|
4
|
Máy trộn thức ăn
TMR
|
máy
|
01
|
Công suất ≥ 200
kg/ lần trộn
|
|
5
|
Hệ thống tưới phun
đồng cỏ thâm canh (Áp dụng cho diện tích đồng cỏ ≥ 2.000 m2)
|
|
Bộ điều khiển trung
tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự
động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
1
- 2
|
Động cơ 3 - 4 HP hoặc
tương đương
|
|
|
Bồn chứa nước, đầu
phun, ống, dây tưới và phụ kiện khác
|
bộ
|
01
|
- Thể tích bồn chứa
phù hợp với quy mô mô
hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị.
- Đường ống dẫn nước
bằng nhựa PVC chịu được áp lực cao, lắp đặt phù hợp với chuồng bò.
- Bán kính phun
7-8m
|
|
6
|
Hệ thống phun mưa
làm mát bò
|
|
Máy bơm
|
máy
|
04
|
Động cơ 1 - 1,5 HP
hoặc tương đương
|
|
|
Quạt, béc phun
|
hệ
thống
|
01
|
Béc phun điều chỉnh
được kích thước hạt nước, 01 béc/ bò
|
|
7
|
Máy phun thuốc sát
trùng chuồng trại
|
máy
|
01
|
Máy chạy động cơ
xăng 4 thì, công suất 1 - 1,6HP. Dung tích 25 lít.
|
|
8
|
Hệ thống cào phân
|
máy
|
01
|
Điều khiển tự động
|
|
9
|
Hệ thống quản lý
đàn bò
|
hệ
thống
|
01
|
Hệ thống bao gồm: Bộ
điều khiển trung tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip
và các thiết bị đi kèm
|
- Phát hiện động dục,
đau chân, viêm vú...
- Áp dụng cho đàn
quy mô ≥ 50 con
|
10
|
Hệ thống camera
giám sát chuồng trại
|
|
|
|
|
|
Camera
|
cái
|
02
|
Độ phân giải HD ≥
1.080 (H) x 720 (P), độ quan sát 360°
|
Áp dụng cho quy mô
đàn ≥ 50 con
|
|
Đầu ghi hình
|
cái
|
01
|
Ổ cứng ≥ 250G
|
|
11
|
Bình chứa sữa
|
bình
|
≥05
|
Dung tích 20-30
lít/bmh
|
Bình chuyên dụng
|
12
|
Máng uống nước tự động
|
máng
|
13
|
Vật liệu trơ, không
rỉ
|
01 con bò cái sinh
sản/máng
|
13
|
Nệm cao su
|
cái
|
13
|
Dài x rộng x dày:
1,8 m x 1,2 m x (1,5 - 4 cm)
|
01 con bò cái sinh
sản/cái
|
b) Đối với chăn nuôi
bò thịt lai giống ngoại
Tính
cho 01 tổ chức/cá nhân (≥01 hạng mục/01 tổ chức, cá nhân)
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
máy
|
01
|
Công suất ≥ 01 tấn/giờ,
02 tấn/giờ
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
TMR
|
máy
|
01
|
Công suất ≥ 200
kg/ lần trộn
|
Áp
dụng tương ứng
với tổng đàn ≥20con/tổ chức, cá nhân
|
c) Đối với chăn nuôi
gia súc (áp dụng cho trâu, bò)
Tính
cho 01 tổ chức/cá nhân ( ≥01 hạng mục/01 tổ chức,
cá nhân)
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ
thống ép phân
|
hệ
thống
|
01
|
- Động cơ điện
- Công suất: Máy
bơm 03 kW (hoặc tương đương); Motor 7,5 kW (hoặc tương đương). Công suất ép
phân 2-5 m3/giờ.
|
Áp dụng quy mô đàn
≥ 50 con/ tổ chức, cá nhân
|
4. Định mức giống, vật
tư
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô bình
|
cái
|
<03
|
|
|
XIII.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN HƯỚNG THỊT -
Mã sản phẩm: HCMCN052213
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Bò cái nền thuộc
các giống lai có tuổi phối giống lần đầu ≥18 tháng, khối lượng ≥ 280kg/con
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
- Sử dụng tinh giống
bò thịt cao sản BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman
- Áp dụng khẩu phần
có bổ sung cám hỗn hợp cho bò mang thai và bê từ sơ sinh đến 06 tháng tuổi
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Tăng trọng bình
quân của bê từ sơ sinh đến cai sữa ≥ 0,8 kg/con/ngày
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 01 con
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tinh giống
|
liều
|
02
|
Tinh các giống bò thuần
BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman...
|
|
2
|
Cám hỗn hợp
|
kg
|
240
|
|
|
kg
|
159
|
|
Bổ sung cho bê sơ
sinh đến cai sữa bình quân 0,88 kg/con/ngày
|
3
|
Chất bổ sung
|
kg
|
9,6
|
Vitamin, khoáng...
|
Bổ sung bình quân
40 g/con/ngày
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
05
|
|
|
XIV.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THỊT LAI GIỐNG NGOẠI -
Mã sản phẩm: HCMCN052214
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Bê lai giống ngoại
(BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman...) giai đoạn cai sữa đến
12 tháng tuổi, giai đoạn 13 đến 18 tháng tuổi và giai đoạn vỗ béo (trọng lượng
đưa vào vỗ béo ≥ 400 kg)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Áp dụng khẩu phần
ăn phù hợp với từng giai đoạn phát triển của bê, bò
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Tăng trọng bình
quân: ≥ 0,7 kg/con/ngày
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
18 tháng, gồm 03
giai đoạn triển khai:
- Giai đoạn cai sữa
đến 12 tháng tuổi: 07 tháng
- Giai đoạn từ 13 đến
18 tháng tuổi: 07 tháng
- Giai đoạn vỗ béo:
04 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 01 con
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Giai đoạn cai sữa đến
12 tháng tuổi
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
300
|
|
Bổ sung bình quân
1,7 kg/con/ngày
|
2
|
Chất bổ sung
|
kg
|
7,2
|
Vitamin,
khoáng...
|
Bổ sung bình quân
40 g/con/ngày
|
II
|
Giai đoạn từ 13 đến
18 tháng tuổi
|
|
|
|
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
534
|
|
Bổ sung bình quân 3
kg/con/ngày
|
2
|
Chất bổ sung
|
kg
|
8,4
|
Vitamin, khoáng...
|
Bổ sung bình quân
40 g/con/ngày
|
III
|
Giai đoạn vỗ béo
|
|
|
|
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
378
|
|
Bổ sung bình quân
4,2 kg/con/ngày
|
2
|
Chất bổ sung
|
kg
|
3,6
|
Vitamin, khoáng...
|
Bổ sung bình quân 40
g/con/ngày
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô bình
|
cái
|
≤
10
|
|
|
XV.
MÔ HÌNH ÁP DỤNG KHẨU PHẦN TMR TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA
- Mã sản phẩm: HCMCN052315
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Bò sữa
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Áp dụng khẩu phần
hoàn chỉnh liên tục trong thời gian 305 ngày/chu kỳ sữa
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Khẩu phần đáp ứng
nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của đàn bò như năng suất sữa bình quân 18
kg/con/ngày
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 01 con
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Khẩu phần phối trộn
TMR
|
Bình quân 18 kg sữa/con/ngày,
chu kỳ 305 ngày, mỡ sữa 04%
|
|
Cám hỗn hợp
|
kg
|
2.196
|
Thành phần, số lượng
nguyên liệu phù hợp năng suất sữa đạt bình quân 18 kg sữa/con/ngày, chu kỳ
305 ngày. Giá trị dinh dưỡng tương đương: ME 39,21 Mcal;
DM 17 kg; Ca 79,78 gram; CF 3,4 kg; CP 2.264 gram
|
Bình quân 7,2
kg/con/ngày
|
Cỏ chăn nuôi
|
kg
|
8.235
|
Bình quân 27
kg/con/ngày
|
Rơm
|
kg
|
915
|
Bình quân 03
kg/con/ngày
|
Bắp ủ chua
|
kg
|
3.660
|
Bình quân 12
kg/con/ngày
|
Rỉ mật
|
kg
|
610
|
Bình quân 02
kg/con/ngày
|
Hèm bia
|
kg
|
1.830
|
Bình quân 06
kg/con/ngày
|
Chất bổ sung
|
kg
|
15,25
|
Bổ sung bình quân
50 g/con/ngày
|
2
|
Phân tích chất lượng
sữa
|
|
Vật chất khô không
béo
|
lần
|
04
|
≥ 8,6%
|
Thực hiện khi bắt đầu
tham gia mô hình và 03 giai
đoạn cho sữa của bò.
|
Béo
|
lần
|
04
|
≥ 3,5%
|
Tế bào
Soma
|
lần
|
04
|
≤ 550.000 tế bào/ml
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
05
|
|
|
XVI.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN - Mã sản phẩm:
HCMCN052416
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Giống heo cái ngoại
hậu bị
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
- Ứng dụng cơ giới
hóa trong chăn nuôi (hệ thống làm mát chuồng, hệ thống máng ăn, hệ thống máng
uống...)
- Thức ăn hỗn hợp
giai đoạn chờ phối 2,6 kg/con/ngày (hàm lượng protein thô 15% - 17%)
- Thức ăn hỗn hợp
giai đoạn heo nái có chửa 2,5 kg/con/ngày (hàm lượng protein thô 15% - 17%)
- Thức ăn hỗn hợp
nái nuôi con 5,3 kg/con/ngày (hàm lượng protein thô 18% - 20%)
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
- Giống được công
nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của
pháp luật
- Áp dụng quy trình
chăn nuôi An toàn sinh học
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
18 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 01 trang trại
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Thiết bị làm mát
chuồng
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Chuồng nuôi heo nái
chửa
|
lồng/con
|
01
|
3
|
Chuồng nuôi heo nái
nuôi con
|
lồng/con
|
01
|
4
|
Sàn nuôi heo con
sau cai sữa
|
m2/con
|
0,6
|
5
|
Hệ thống máng ăn tự
động
|
bộ
|
02
|
6
|
Hệ thống máng ăn tự
động
|
bộ
|
02
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 01 con
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp
luật
|
|
-
|
Giống hậu bị (giống
ngoại)
|
kg/
con
|
100
|
|
-
|
Giống hậu bị (giống
nội)
|
kg/
con
|
22
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp cho
heo giống ngoại
|
kg/
con
|
534
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp cho
heo giống nội
|
kg/
con
|
482
|
|
3
|
Vắc xin
|
liều
|
12
|
(2) Dịch tả, (2)
LMLM, (2) tai xanh, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn
|
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
lít/con
|
40
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
|
5
|
Thuốc tẩy ký sinh
trùng
|
liều
|
02
|
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
kg/
con
|
0,2
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
04
|
|
|
XVII.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA - Mã
sản phẩm: HCMCN052317
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Bò sữa cái (Bò HF,
bò Jersey, bò lai từ tinh bò cao sản chịu nhiệt Israel và tinh phân ly giới
tính của các giống bò chuyên sữa...)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
- Gieo tinh nhân tạo;
khám lâm sàng sau khi phối giống 03 tháng.
- Bổ sung 03 kg thức
ăn hỗn hợp/con/ngày trong 180 ngày mang thai
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Tỷ lệ mang
thai/trên tổng số bò phối giống ≥ 65%
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
18 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
chiếc
|
01
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
chiếc
|
01
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 01 con
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp
luật
|
|
2
|
Tinh đông lạnh
|
liều/
con
|
04
|
|
|
3
|
TAHH
cho bò cái chửa
|
kg/con
|
540
|
Số lượng, chất lượng
theo yêu cầu kỹ thuật
|
Hỗ trợ 03 kg thức
ăn hỗn hợp/con/ngày trong
180 ngày mang thai cuối kỳ
|
4
|
Tảng đá liếm
|
kg/con
|
03
|
|
|
5
|
Nguyên liệu ủ chua
thức ăn xanh (1 tấn cỏ)
|
|
Cám gạo, bột ngô hoặc
bột sắn
|
kg/tấn
|
30
|
|
|
|
Muối ăn
|
kg/tấn
|
05
|
|
|
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ
|
|
|
|
|
|
Bạt lót bể ủ/hố ủ
|
m2/tấn
|
08
|
|
|
|
Ủ bằng túi ủ
|
|
|
|
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m,
dài 2,5, dày 0,1 mm
|
túi/tấn
|
02
|
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô bình
|
cái
|
≤
05
|
|
|
XVIII.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN - Mã sản phẩm:
HCMCN052518
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Dê sinh sản
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
- Áp dụng khẩu phần
có bổ sung thức ăn hỗn hợp
- Ứng dụng cơ giới
hóa trong sản xuất
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
- Giống dê được
công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định
của pháp luật
- Dê cái hậu bị ≤
09 tháng. Đực hậu bị ≤ 12 tháng
- Tuổi dê cái đẻ lứa
đầu ≤ 14 tháng
- Khối lượng sơ
sinh dê ngoại ≥ 02 kg và dê lai ≥1,6 kg
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 01 con
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
kg/con
|
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp
luật
|
|
1
|
Dê đực
|
|
|
|
|
|
Dê đực giống ngoại
|
kg/con
|
30-34
|
Khoảng 12 tháng tuổi
|
|
Dê đực lai
|
kg/con
|
28-32
|
Khoảng 12 tháng tuổi
|
|
2
|
Dê cái
|
kg/con
|
|
|
|
|
Dê cái giống ngoại
|
kg/con
|
23-27
|
Khoảng 09 tháng tuổi
|
|
Dê cái lai
|
kg/con
|
18-22
|
Khoảng 09 tháng tuổi
|
|
II
|
Thức ăn hỗn hợp cho
dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu
|
kg/con
|
120
|
Hàm lượng protein
thô 14 - 16%
|
Hỗ trợ thức ăn hỗn
hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤04
|
|
|
XIX.
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SỮA THƯƠNG PHẨM -
Mã sản phẩm: HCMCN052519
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Dê sữa thương phẩm
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
- Áp dụng cơ giới
hóa trong chăn nuôi
- Áp dụng khẩu phần
có bổ sung thức ăn hỗn hợp cho dê
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
- Giống dê được
công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định
của pháp luật
- Dê cái hậu bị ≤
09 tháng. Đực hậu bị ≤ 12 tháng
- Tuổi dê cái đẻ lứa
đầu ≤14 tháng
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 01 con
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
kg/con
|
|
Giống được công nhận
tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp
luật
|
|
1
|
Dê đực
|
|
|
|
|
|
Dê đực giống ngoại
|
kg/con
|
30-34
|
Khoảng 12 tháng tuổi
|
|
Dê đực lai
|
kg/con
|
28-32
|
Khoảng 12 tháng tuổi
|
|
2
|
Dê cái
|
|
|
|
|
|
Dê cái giống ngoại
|
kg/con
|
23-27
|
Khoảng 09 tháng tuổi
|
|
|
Dê cái lai
|
kg/con
|
18-22
|
Khoảng 09 tháng tuổi
|
|
II
|
TAHH
cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu
|
kg/con
|
120
|
Hàm lượng protein
thô 14 - 16%
|
Hỗ trợ thức ăn hỗn
hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô bình
|
cái
|
≤04
|
|
|
XX.
MÔ HÌNH NUÔI CUA THƯƠNG PHẨM HAI GIAI ĐOẠN -
Mã sản phẩm: HCMTS053220
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Của giống sinh sản
nhân tạo (Scylla serrata)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Áp dụng quy trình
nuôi cua thương phẩm bằng con giống sinh sản
nhân tạo; mật độ nuôi giai đoạn 1 là 30 con/m2; giai đoạn 2 là 01
con/m2; tỷ lệ sống ≥ 50%; hệ số thức ăn (FCR) 1,7
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu
chuẩn an toàn, năng suất ≥ 03 tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
07 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
07
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 2.000 m2 ao nuôi
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy bơm
|
cái
|
01
|
Động cơ ≥ 1,5 HP
|
|
2
|
Bạt lót
|
2
nr
|
2.000
|
Nhựa chuyên dùng
lót bờ, đáy ao nuôi thủy sản
|
|
3
|
Lưới
|
m
|
2.000
|
Lưới nhựa hoặc vật
liệu tương đương
|
|
4
|
Giá thể
|
m
|
500
|
Lưới nhựa hoặc vật
liệu tương đương
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 2.000 m2 ao nuôi
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
2.000
|
Cua
cỡ 0,5 - 1 cm/con, cua khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ
ràng
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
425
|
Hàm lượng protein
≥ 35%, nằm trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
Thông
tư số 07/2019/TT-BNNPTNT
|
3
|
Vôi
|
kg
|
200
|
|
|
4
|
Khoáng
|
kg
|
30
|
Hỗn hợp của các
khoáng đơn và chất mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện
hành
|
Thông
tư số 03/2020/TT-BNNPTNT
|
5
|
Chế phẩm vi sinh
|
kg
|
10
|
Đảm bảo theo yêu cầu
và chất lượng theo quy định hiện hành
|
Thông
tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
|
6
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤3
|
|
|
XXI.
MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯƠNG THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm:
HCMTS053321
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Ốc
hương (Babylonia areolata)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Áp dụng quy trình
nuôi Ốc hương thương phẩm, mật độ nuôi 300
con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn FCR ≤
7,0
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu
chuẩn an toàn, năng suất ≥ 14 tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
10 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 500 m2 ao nuôi
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy bơm
|
cái
|
01
|
Động cơ ≥ 03 HP
|
|
2
|
Thiết bị oxy đáy
|
hệ
thống
|
01
|
Hệ thống gồm 02 dàn
với ≥ 20 vòi, cung cấp oxy tầng đáy ≥ 04 mg/1
|
|
3
|
Lưới che nắng
|
m
|
500
|
Nhựa hoặc chất liệu
tương đương
|
|
4
|
Bạt lót
|
m2
|
750
|
Bạt chuyên dùng lót
đáy, bờ ao nuôi thủy sản
|
Hệ số diện tích bạt
và diện tích ao là 1,5
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 500 m2 ao nuôi
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (bể)
|
con
|
150.000
|
Kích cỡ ≤ 0,4 cm (≤
20.000 con/kg), ốc khỏe mạnh; có xuất xứ
nguồn gốc rõ ràng
|
Thông
tư số 14/2021/TT-BNNPTNT
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
7.350
|
Hàm lượng protein
≥ 35%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT,
thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
Thông
tư số 07/2019/TT-BNNPTNT
|
3
|
Khoáng
|
kg
|
30
|
Hỗn hợp của các
khoáng đơn và chất mang đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện
hành.
|
Thông
tư số 03/2020/TT-BNNPTNT
|
4
|
Chế phẩm vi sinh
|
kg
|
05
|
Đảm bảo theo yêu cầu
và chất lượng theo quy định hiện hành.
|
Thông
tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
|
5
|
Vôi
|
kg
|
500
|
|
|
6
|
Cát
|
m3
|
05
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
|
7
|
KIT kiểm tra môi
trường
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
3
|
|
|
XXII.
MÔ HÌNH NUÔI CÁ DỨA THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm:
HCMTS053422
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá Dứa (Pangasius
kunyit)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Áp dụng quy trình
nuôi cá Dứa thương phẩm, mật độ nuôi 2-4 con/m2, tỷ lệ sống ≥
70%, hệ số thức ăn (FCR) 2,0
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu
chuẩn an toàn, năng suất ≥ 11 tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 5.000 m2 ao nuôi
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy bơm
|
cái
|
01
|
Động cơ ≥ 1,5 HP
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 5.000 m2 ao nuôi
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
20.000
|
Kích cỡ >
06 cm, cá khỏe mạnh; có xuất xứ
nguồn gốc rõ ràng
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
28.000
|
Hàm lượng protein
≥ 20%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT,
thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
Thông
tư số 07/2019/TT-BNNPTNT
|
3
|
Chế phẩm vi sinh
|
kg
|
05
|
Đảm bảo theo yêu cầu
và chất lượng theo quy định hiện hành
|
Thông
tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
|
4
|
Vôi
|
kg
|
300
|
|
|
5
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô bình
|
cái
|
≤02
|
|
|
XXIII.
MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH THƯƠNG PHẨM - Mã sản phẩm:
HCMTS053523
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá Chình (Anguilla
spp.)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Áp dụng quy trình
nuôi cá Chình thương phẩm, mật độ 20 con/m3, tỷ lệ sống ≥ 70%, FCR ≤ 2,1,
kích cỡ thu ≥ 02 kg/con, năng suất ao ≥ 14 tấn/ha
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu
chuẩn an toàn, năng suất ≥ 14 tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 500 m3 bể nuôi
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy bơm
|
cái
|
01
|
Động cơ ≥ 01 HP
|
|
2
|
Giá thể
|
m
|
500
|
Ống nhựa kích thước
0,8 m x 114 mm; tấm lưới có kích cỡ mắt lưới 08 x 08 cm, chiều rộng cách bờ của
ao 0,5 m và độ cao so với bề mặt đáy ao 25 cm
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 500 m3 bể nuôi
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
10.000
|
Cỡ giống 200
gr/con, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy
định
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
29.400
|
Hàm lượng protein
≥ 43%, đảm bảo chất lượng, không chứa chất cấm sử dụng trong sản xuất và kinh
doanh thủy sản theo quy định
|
Bảo quản nơi khô
ráo thoáng mát
|
3
|
Chế phẩm vi sinh
|
kg
|
03
|
Đảm bảo theo yêu cầu
và chất lượng theo quy định hiện hành.
|
Thông
tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
|
4
|
Vôi
|
kg
|
300
|
|
|
5
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
|
5. Định mức triển
khai
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤03
|
|
|
XXIV.
MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT THƯƠNG PHẨM -
Mã sản phẩm: HCMTS053524
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá Thát Lát (Notopterrus
notopterrus)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Áp dụng quy trình
nuôi cá Thát Lát thương phẩm, mật độ 09 con/m2, hệ số thức ăn
(FCR) 3,5; tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu hoạch ≥ 0,2 kg/con
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu
chuẩn an toàn, năng suất ≥ 12 tấn/ha/vụ
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 5.000 m2 ao nuôi
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy bơm
|
cái
|
01
|
Động cơ ≥ 02 HP
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 5.000 m2 ao nuôi
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
45.000
|
Mật độ nuôi 09
con/m2; kích cỡ ≥ 02 cm; cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng
|
TCVN
135851:2022
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
22.050
|
Hàm lượng protein
≥ 20%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT,
thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
Thông
tư số 07/2019/TT-BNNPTNT
|
3
|
Chế phẩm vi sinh
|
kg
|
05
|
Đảm bảo theo yêu cầu
và chất lượng theo quy định hiện hành.
|
Thông
tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
|
4
|
Vôi
|
kg
|
300
|
|
|
5
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô bình
|
cái
|
≤
03
|
|
|
XXV.
MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN THƯƠNG PHẨM KHÔNG BÙN -
Mã sản phẩm: HCMTS053525
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Lươn (Monopterus
albus)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Công nghệ áp dụng
quy trình nuôi Lươn thương phẩm không bùn; mật độ 150 -
200 con/m2, hệ số thức ăn (FCR) ≤ 2,0; tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ
thu hoạch ≥ 0,2 kg/con
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu
chuẩn an toàn, năng suất thu hoạch 10 kg/m2
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
10 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 500 m2 bể nuôi
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy bơm
|
cái
|
01
|
Động cơ ≥ 01 HP
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 500 m2 bể nuôi
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
75.000
|
Kích cỡ ≥ 7,1 cm,
lươn khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Thông
tư số 14/2021/TT-BNNPTNT
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
10.000
|
Hàm lượng protein
≥ 30%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT,
thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
Thông
tư số 07/2019/TT-BNNPTNT
|
3
|
Giá thể
|
khung
|
330
|
Khung tre, ống nhựa,
hay dây
|
04
giá thể/6m2
|
4
|
Chế phẩm vi sinh
|
kg
|
05
|
Đảm bảo theo yêu cầu
và chất lượng theo quy định hiện hành
|
Thông
tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
|
5
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô bình
|
cái
|
≤03
|
|
|
XXVI.
MÔ HÌNH NUÔI CÁ GIÒ TRONG LỒNG BÈ -
Mã sản phẩm: HCMTS053426
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Lồng, bè được làm bằng
gỗ hoặc chất liệu nhựa HDPE, được đặt tại khu vực ít sóng, độ trong của nước
≥ 2m, độ mặn thích hợp từ 12 - 32 phần ngàn. Nuôi theo quy trình, kỹ thuật
phù hợp với điều kiện của từng khu vực, mật độ nuôi 3 con/m3, sử dụng
thức ăn công nghiệp kết hợp với cá ăn tươi (cá tạp)
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sử dụng thức ăn
công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 40%. Hệ số chuyển đổi thức ăn đối với: Thức
ăn công nghiệp ≤ 2.5; Thức ăn tươi (cá tạp) ≤8.0. Trọng lượng thu hoạch trung
bình từ 3 - 5kg/con. Tỷ lệ sống đạt ≥ 70%.
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
09 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
09
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 100 m3 lồng nuôi
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Con giống
|
con
|
300
|
Cá giống có kích cỡ
≥18 cm/con, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định
|
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
kg
|
2.400
|
Thức ăn công nghiệp
có hàm lượng protein ≥ 40%, thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất
kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
1
- 2
|
|
|
XXVII.
MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG LỒNG BÈ -
Mã sản phẩm: HCMTS053427
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá chim vây vàng (Trachinotus
blochii (Lacepide, 1801))
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Lồng, bè được làm bằng
gỗ hoặc chất liệu nhựa HDPE, kỹ thuật nuôi theo quy trình phù hợp với điều kiện
tự nhiên của mỗi vùng, mật độ nuôi 25 - 35 con/m3, sử dụng thức ăn
công nghiệp; lồng, bè được đặt tại khu vực ít sóng, các thông số môi trường đảm
bảo phù hợp với điều đặc điểm sinh học của đối tượng
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sử dụng thức ăn
công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 30%; thức ăn nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; hệ số chuyển đổi thức ăn ≤ 2,3; sử dụng
con giống có kích cỡ ≥ 06 cm, tỷ lệ sống đạt ≥ 70%
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
10 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 100 m3 lồng nuôi
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Con giống
|
con
|
2.500
- 3.500
|
Cá giống có kích cỡ
≥ 06 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định
|
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
kg
|
2.760
|
Thức ăn công nghiệp
có hàm lượng protein ≥ 30%. Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất
kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
-
Theo quy trình kỹ thuật
-
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
2
|
|
|
XXVIII.
MÔ HÌNH NUÔI CÁ VƯỢC TRONG LỒNG BÈ -
Mã sản phẩm: HCMTS053428
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá Vược (Lates
calcariferBloch, 1790)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Lồng, bè được làm bằng
gỗ hoặc chất liệu nhựa HDPE, kỹ thuật nuôi theo quy trình phù hợp với điều kiện
tự nhiên của mỗi vùng, mật độ nuôi 25 con/m3, sử dụng thức ăn công
nghiệp; lồng, bè được đặt tại khu vực ít sóng, các thông số môi trường đảm bảo
phù hợp với điều đặc điểm sinh học của đối tượng
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sử dụng thức ăn
công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%; thức ăn nằm trong danh mục được phép
sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; hệ số chuyển đổi thức ăn ≤ 1,5; sử dụng
con giống có kích cỡ ≥ 12 cm/con, tỷ lệ sống đạt ≥ 70%
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
10 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
10
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 100 m3 lồng nuôi
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Con giống
|
con
|
2.500
|
Cá giống có kích cỡ
≥ 12 cm, cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định
|
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
kg
|
3.000
|
Thức ăn công nghiệp
có hàm lượng protein ≥ 35%,
thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT,
thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤2
|
|
|
XXIX.
MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG BỂ -
Mã sản phẩm: HCMTS053629
1. Yêu cầu chung
a) Nuôi cá Dĩa thương
phẩm, sinh sản
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá Dĩa (Symphysodon
sp.)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Nuôi trong bể, áp dụng
thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 400 con/m3
(nuôi thương phẩm), mật độ 05 cặp bố mẹ/m3 (nuôi sinh sản)
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm thu hoạch
đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 200 con/m3 (nuôi
thương phẩm); năng suất cá bột đạt tương đương 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản)
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
b) Nuôi cá Ông tiên
thương phẩm, sinh sản
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá Ông tiên (Pterophyllum
sp.)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Nuôi trong bể, áp dụng
thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 60 con/m2
(nuôi thương phẩm), mật độ 50 cặp/100 m2 (nuôi sinh sản)
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm thu hoạch
đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: ≥ 25 con/m2/chu kỳ
nuôi (nuôi thương phẩm); năng suất cá bột đạt 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản)
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
a) Nuôi cá Dĩa thương
phẩm, sinh sản
Tính
cho 20 m3 bể nuôi
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Bể kiếng
|
cái
|
70
|
Dài 1,2 m, ngang
0,6 m, cao 0,6 m, độ dày kiếng ≥ 05 mm, (sức chứa 150 lít/bể, 04 van/bể)
|
|
2
|
Khung đỡ bể
|
cái
|
25
|
Vật liệu cứng chắc,
không rỉ: sắt, nhôm hình chữ V (02 bể/khung)
|
|
3
|
Thiết bị sưởi
|
bộ
|
50
|
Ổn định nhiệt độ hồ
nuôi (01 bộ/ bể)
|
|
4
|
Máy bơm
|
cái
|
01
|
Động cơ 1 - 1,5 HP
|
|
5
|
Thiết bị oxy đáy
|
hệ
thống
|
01
|
Máy nén, 01 dàn
oxy/2 vòi/1bể kiếng
|
|
6
|
Máy bơm đẩy
|
cái
|
01
|
Công suất tối thiểu
200W
|
Tạo oxy đạt ≥ 04
mg/lít
|
7
|
Máy phát điện
|
cái
|
01
|
Công suất tối thiểu
02 kW
|
Cung cấp điện cho
thiết bị tạo oxy và máy bơm đẩy
|
b) Nuôi cá Ông tiên
thương phẩm, sinh sản
Tính
cho 20 m3 bể nuôi
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Bể
|
m2
|
200
|
Xi măng, bể lót bạt,
vật liệu tương đương
|
|
2
|
Máy bơm
|
cái
|
01
|
Động cơ 1 - 1,5 HP
|
|
3
|
Thiết bị oxy đáy
|
hệ
thống
|
01
|
Máy nén/thổi (quạt)
công suất tối thiểu 300 W, 01 dàn oxy/03 vòi/01 bể
|
Tạo oxy đạt ≥ 04
mg/lít
|
4
|
Máy bơm đẩy
|
cái
|
01
|
Công suất tối thiểu
200W
|
Bơm nước từ bể cấp
vào hồ nuôi
|
4. Định mức giống, vật
tư
a) Nuôi cá Dĩa thương
phẩm, sinh sản
Tính
cho 20 m3 bể nuôi
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (nuôi thương
phẩm)
|
con
|
8.000
|
Kích cỡ ≥ 01 cm,
cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
|
Thực hành quản lý
nuôi tốt (GMPs)
|
Giống (nuôi sinh sản)
|
cặp
|
100
|
Kích cỡ ≥ 08 cm,
cá khỏe mạnh, có nguồn gốc
xuất xứ rõ ràng
|
Tổ chức Nông nghiệp
và Lương thực Thế giới (FAO)
|
2
|
Hóa chất sát khuẩn
|
lít
hoặc kg
|
20-30
|
Formol, Iodine,
BKC, thuốc tím
|
Xử lý nước, ngăn ngừa
và điều trị nấm, khuẩn, virus
|
3
|
Chế phẩm sinh học xử
lý môi trường
|
kg
|
10-20
|
Các hóa chất xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và
chất lượng theo quy định hiện hành
|
Thông tư số
08/2019/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuốc trị bệnh
|
kg
|
2-5
|
Ký sinh trùng, đường
ruột...
|
|
5
|
Thức ăn bổ sung
|
lít
hoặc kg
|
30-50
|
Các sản phẩm bổ
sung dinh dưỡng: vitamin, axit amin, khoáng, chế phẩm sinh học...
|
Bổ sung thành phần
dinh dưỡng vào thức ăn chế biến
|
6
|
Thức ăn tươi sống
|
kg
|
600
- 800
|
Trùn chỉ, trùng huyết,
trứng nước, artemia...
|
Trong giai đoạn cá
bột và sinh trưởng
|
7
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
|
b) Nuôi cá Ông tiên
thương phẩm, sinh sản
Tính
cho 20 m3 bể nuôi
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống (nuôi thương
phẩm)
|
con
|
12.000
|
Kích cỡ ≥ 01 cm,
cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
|
Tổ chức Nông nghiệp
và Lương thực Thế giới (TAO)
|
Giống (nuôi sinh sản)
|
cặp
|
100
|
Kích cỡ ≥ 08 cm,
cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
|
Thực hành quản lý
nuôi tốt (GMPs)
|
2
|
Hóa chất sát khuẩn
|
lít
hoặc kg
|
20
- 30
|
Formol, Iodine,
BKC, thuốc tím
|
Xử lý nước, ngăn ngừa
và điều trị nấm, khuẩn, virus
|
3
|
Chế phẩm sinh học xử
lý môi trường
|
kg
|
10
- 20
|
Các hóa chất xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định
hiện hành
|
Thông tư số
08/2019/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuốc trị bệnh
|
kg
|
2
- 5
|
Ký sinh trùng, đường
ruột...
|
|
5
|
Thức ăn tươi sống
|
kg
|
30
- 50
|
Trứng nước,
artemia, trùn chỉ
|
Trong giai đoạn cá
bột và sinh trưởng
|
6
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
10
|
|
|
XXX.
MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG AO -
Mã sản phẩm: HCMTS053630
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá Chép nhật (Cyprinus
carpio)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Công nghệ nuôi áp dụng
quy trình nuôi cá Chép nhật (cá KOI), thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá
cảnh, mật độ 4 - 5 con/m2
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đủ tiêu
chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: tỷ lệ tuyển
chọn chép KOI cảnh: 10/50
|
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy bơm
|
cái
|
01
|
Động cơ 1 - 1,5 HP
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 2.500 m2 ao nuôi
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
con
|
10.000
- 12.500
|
Kích cỡ ≥ 06 cm,
cá khỏe mạnh, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
|
- Nuôi thương phẩm
09 tháng
- Nuôi sinh sản 12
tháng
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
2.400
|
Hàm lượng protein
≥ 20%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT,
thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
Thông
tư số 07/2019/TT-BNNPTNT
|
3
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường
|
bộ
|
01
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
03
|
|
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÂY NÔNG, LÂM NGHIỆP, GIỐNG VẬT
NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày
20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân Thành phố)
I.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG RAU ĂN LÁ - Mã sản phẩm:
HCMTT061101
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Rau ăn lá, rau ăn
thân
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Sản xuất theo quy
trình hữu cơ, công nghệ cao
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm hạt giống
đạt TCVN
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
05 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động thường
xuyên
|
công
|
<
70
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
|
2
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
Theo các quy định
và thực tế
|
|
3
|
Chi khác
|
Theo các quy định
và thực tế
|
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
05
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 1.000 m2
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Sản xuất giống rau
ăn lá trong nhà màng hoặc nhà lưới
|
1
|
Bẫy
côn trùng
|
cái
|
>
10
|
Bẫy
đèn, bẫy dính, khác
|
|
2
|
Nhà trồng (nhà màng
hoặc nhà lưới)
|
|
|
|
|
-
|
Nhà màng
|
|
|
- Chiều cao đến
máng xối ≥ 4,5 m
- Móng, trụ, khung
sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che và phần
chân vách: màng chuyên dụng
- Vách và thông
mái: lưới chắn côn trùng
- Thiết bị điều khiển
ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng...
|
Móng - cột: thiết kế
chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng
|
-
|
Nhà lưới
|
cái
|
01
|
Nhà kín hoặc hở:
- Cao >
02 m
- Trụ, khung bằng
thép mạ kẽm, sắt, bê tông hoặc vật liệu cứng chắc khác
|
|
3
|
Hệ thống tưới
|
bộ
|
01
|
Tưới phun mưa hoặc
nhỏ giọt
|
|
4
|
Bút đo EC
|
cái
|
01
|
|
|
5
|
Bút đo pH
|
cái
|
01
|
|
|
6
|
Bình phun phân, thuốc
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
II
|
Sản xuất giống rau
ăn lá sử dụng hệ thống
tưới nhỏ giọt
|
1
|
Nhà trồng (nhà màng
hoặc nhà lưới)
|
|
|
|
|
-
|
Nhà màng
|
|
|
- Chiều cao đến
máng xối ≥ 4,5 m
- Móng, trụ, khung
sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che và phần
chân vách: màng chuyên dụng
- Vách và thông
mái: lưới chắn côn trùng
- Thiết bị điều khiển
ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng...
|
Móng - cột: thiết kế
chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng
|
-
|
Nhà lưới
|
cái
|
01
|
- Chiều cao nhà ≥
03 m.
- Trụ, khung bằng
thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác
Mái che bằng lưới
che nắng
|
|
2
|
Hệ thống tưới phun
|
|
Bộ điều khiển trung
tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự
động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
02
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Dung tích: 2.000
lít - 4.000 lít
Chất liệu: Nhựa,
inox hoặc các vật liệu tương đương
|
|
|
Dây tưới nhỏ giọt
|
bộ
|
01
|
Ống tưới nhỏ giọt
3.300 m - 3.500 m
|
|
|
Bộ điều khiển trung
tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự
động
|
|
3
|
Bẫy
côn trùng
|
cái
|
>
10
|
|
|
4
|
Máng, khay chứa giá
thể
|
m
|
500
- 600
|
Nhựa, vật liệu
tương đương
|
Tính cho máng rộng
1,2- 1,6 m
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 1.000 m2
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Sản xuất giống rau
ăn lá trong nhà màng
|
1
|
Giống (hạt)
|
|
|
|
|
|
Rau gia vị
|
g
|
70
|
|
|
|
Rau dền
|
g
|
300
|
|
|
|
Cải xanh ăn lá
|
g
|
600
|
|
|
|
Mồng tơi
|
kg
|
2,0
|
|
|
|
Rau muống
|
kg
|
5,0
|
|
|
|
Măng tây
|
cây
|
2.835
|
|
|
|
Cải củ
|
hạt
|
104.000
|
|
|
2
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
|
|
Trichoderma
|
kg
|
05
|
|
|
|
Chế phẩm sinh học
BVTV
|
kg
(lít)
|
01
- 02
|
|
|
|
Bẫy
pheromon
|
cái
|
05
|
|
|
3
|
Phân bón, dinh dưỡng
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ bón
gốc
|
kg
|
2.000
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
150
|
|
|
|
Phân bón lá hữu cơ
|
g/ml
|
300
|
|
|
|
Đạm
nguyên chất (N)
|
kg
|
04-06
|
|
Sử dụng bánh dầu
|
|
Lân nguyên chất P2O5
|
kg
|
5,6
|
|
Sử dụng phân lân tự
nhiên (Roc phosphate hoặc Apatit)
|
|
Kali nguyên chất K2O
|
kg
|
1,8
|
|
Sử dụng Kali
sulphate (K2O
≤30%)
|
|
Chất điều hòa pH đất
|
kg
|
70
|
|
Vôi bột
hoặc Dolomite
|
II
|
Sản xuất giống rau
ăn lá sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt
|
1
|
Giống, vật tư
|
|
|
|
|
|
Hạt giống
|
hạt
|
19.800
|
Tỷ lệ nảy mầm >
85%
|
Lượng hạt giống yêu
cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
Phân bón vô cơ
|
kg
(lít)
|
27-30
|
|
Phân NPK hay phân
bón chuyên dụng dùng cho lan gồm các thành phần
cơ bản: N; K2O;
P2O5;
Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
250
|
|
|
|
Phân phun qua lá
|
g
(ml)
|
450
- 900
|
|
Liều lượng sử dụng
01 m/lít (g) - 02 ml/lít (g). Phun 03 lần/vụ. 01 lần phun 150 lít tương đương
450 ml (g) - 900 ml (g) tương ứng 0,45 lít (kg) - 0,9 lít (kg)
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
kg
(lít)
|
0,9-
1,8
|
Hóa học, sinh học,
chế phẩm vi sinh
|
Sinh học, hóa học
Liều lượng sử dụng
01 ml/lít (g) - 02 m 1/1 ít (g). Phun 06 lần/vụ. 01 lần phun 150 1 tương
đương 900 ml (g) - 1.800 ml (g) tương ứng 0,9 lít (kg) - 1,8 lít (kg)
|
III
|
Sản xuất giống rau
ăn lá ngoài nhà màng
|
1
|
Giống, phân bón,
thuốc BVTV
|
|
Cải xanh
|
g
|
100
- 300
|
|
|
|
Rau muống, mồng tơi
|
kg
|
02
- 2,5
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
tấn
|
01
|
|
|
|
Phân hữu cơ truyền
thống
|
tấn
|
03
|
|
|
|
N
|
kg
|
15
|
|
|
|
P2O5
|
kg
|
09
|
|
|
|
K2O
|
kg
|
15
|
|
|
|
Phân vi lượng, kích
thích sinh trưởng
|
kg
|
02
|
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
30
|
|
|
Các loại phân đạm,
lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn
hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê,
Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK).
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
II.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG RAU ĂN QUẢ - Mã sản phẩm:
HCMTT061202
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Rau ăn quả (bầu,
bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove và các loại rau ăn quả khác)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Sản xuất theo quy
trình hữu cơ, công nghệ cao
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm hạt giống
đạt TCVN
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
6
- 7
tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
1
|
Công lao động thường
xuyên
|
công
|
<
85
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
|
2
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
Theo các quy định
và thực tế
|
|
3
|
Chi khác
|
Theo các quy định
và thực tế
|
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
6-7
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 1.000 m2
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Sản xuất giống rau
ăn quả trong nhà màng hoặc nhà lưới
|
1
|
Hệ thống tưới tự động
|
bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
>
10
|
Bẫy
đèn, bẫy dính, khác
|
|
3
|
Màng phủ nông nghiệp
|
m
|
500
- 600
|
|
|
4
|
Nhà trồng (nhà màng
hoặc nhà lưới)
|
|
|
|
|
-
|
Nhà màng
|
|
|
- Chiều cao đến
máng xối ≥ 4,5 m
- Móng, trụ, khung
sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che và phần
chân vách: màng chuyên dụng
- Vách và thông
mái: lưới chắn côn trùng
- Thiết bị điều khiển
ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng...
|
Móng - cột: thiết kế
chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng
|
-
|
Nhà lưới
|
cái
|
01
|
Nhà kín hoặc hở:
- Cao >
02 m
- Trụ, khung bằng
thép mạ kẽm, sắt, bê tông hoặc vật liệu cứng chắc khác
|
|
5
|
Hệ thống tưới
|
bộ
|
01
|
Tưới phun mưa hoặc
nhỏ giọt
|
|
6
|
Bút đo EC
|
cái
|
01
|
|
|
7
|
Bút đo pH
|
cái
|
01
|
|
|
8
|
Bình phun phân, thuốc
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
II
|
Sản xuất giống rau
ăn quả sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt
|
1
|
Nhà trồng (nhà màng
hoặc nhà lưới)
|
-
|
Nhà màng
|
|
|
- Chiều cao đến
máng xối ≥ 4,5 m
- Móng, trụ, khung
sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác
- Mái che và phần
chân vách: màng chuyên dụng
- Vách và thông
mái: lưới chắn côn trùng
- Thiết bị điều khiển
ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới nước và dinh dưỡng...
|
Móng - cột: thiết kế
chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng
|
-
|
Nhà lưới
|
cái
|
01
|
- Chiều cao nhà >
03 m
- Trụ, khung bằng
thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác
- Mái che bằng lưới
che nắng
|
|
2
|
Hệ thống tưới phun
|
|
Bộ điều khiển trung
tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự
động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
02
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
- Dung tích: 2.000
lít
- 4.000 lít
- Chất liệu: Nhựa,
inox hoặc các vật liệu tương đương
|
|
|
Dây tưới nhỏ giọt
|
bộ
|
01
|
Ống tưới nhỏ giọt
1.000 m - 2.000 m
|
|
3
|
Bạt lót sàn
|
m2
|
1.200 -
1.500
|
Nhựa, vật liệu khác
tương đương
|
Hệ số diện tích bạt
lót sàn và diện tích sàn là 1,2 - 1,5
|
4
|
Dây treo cây
|
dây
|
2.000
|
Dây dài 2 - 3 m
|
|
5
|
Móc treo cây
|
cái
|
2.000
|
Nhựa, thép không rỉ,
vật liệu khác tương đương
|
|
6
|
Kẹp thân
|
cái
|
6.000 -
8.000
|
Nhựa, vật liệu khác
tương đương
|
|
7
|
Khay ươm
|
cái
|
60
|
Nhựa, mút xốp, vật
liệu khác tương đương
|
|
8
|
Túi đóng bầu
|
cái
|
2.200
|
Nhựa
|
|
9
|
Bút đo EC
|
cái
|
01
|
|
|
10
|
Bút đo pH
|
cái
|
01
|
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 1.000 m2
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Sản xuất giống rau
ăn quả trong nhà màng
|
1
|
Giống (hạt)
|
|
|
Tỷ lệ nảy mầm ≥
80%
|
|
|
Cà chua
|
g
|
30
|
|
Tương đương 3.200
cây
|
Ớt
|
g
|
20
|
|
Tương đương 2.500
cây
|
Bí xanh (bí đao)
|
g
|
16
|
|
Tương đương 800 cây
|
Bí đỏ ăn non
|
g
|
110
|
|
Tương đương 1.800
cây
|
Dưa hấu
|
g
|
60
|
|
Tương đương 1.100
cây (trồng dày)
|
Bầu
|
g
|
60
|
|
Tương đương 1.000
cây
|
Mướp hương
|
g
|
45
|
|
Tương đương 1.600
cây
|
Dưa leo
|
g
|
100
|
|
Tương đương 2.900
cây
|
Khổ qua
|
g
|
250
|
|
Tương đương 2.500
cây
|
Mướp khía
|
g
|
45
|
|
Tương đương 1.600
cây
|
Đậu cove
|
kg
|
04
|
|
Tương đương 7.000
cây
|
Đậu bắp
|
kg
|
04
|
|
Tương đương 5.000
cây
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
(lít)
|
|
|
|
|
Trichoderma
|
kg
|
05
|
|
|
Chế phẩm sinh học
BVTV
|
kg
(lít)
|
01-02
|
|
|
3
|
Bẫy
pheromon
|
cái
|
05
|
|
|
4
|
Phân bón, dinh dưỡng
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ bón gốc
|
kg
|
2.000
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
200
|
|
|
Phân bón lá hữu cơ
|
g/ml
|
500
|
|
|
Đạm nguyên
chất (N)
|
kg
|
12
- 18
|
|
Sử dụng bánh dầu
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
7,8
|
|
Sử dụng phân lân tự
nhiên (Roc phosphate hoặc Apatit)
|
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
12
- 18
|
|
Sử dụng kali
sulphate (K2O <
30%)
|
|
Chất điều hòa pH đất
|
kg
|
70
|
|
Vôi bột hoặc
Dolomite
|
II
|
Sản xuất giống rau ăn
quả sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt
|
1
|
Giống, vật tư cho
01 vụ
|
-
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Hạt giống (Dưa
leo, khổ qua, mướp)
|
hạt
|
2.990
- 3.105
|
Tỷ lệ nảy mầm ≥
85%
|
Lượng hạt giống yêu
cầu bằng mật độ trồng thêm 15% hao hụt
|
|
Cà chua
|
hạt
|
2.400
|
-
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
Phân bón vô cơ
|
|
|
|
|
|
Dưa
leo, khổ qua, mướp,
|
kg
(lít)
|
761
|
Phân NPK hay phân
bón chuyên dụng dùng cho lan gồm các thành phần cơ bản: N; K2O;
P2O5;
Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe
|
|
Cà chua
|
kg
(lít)
|
600
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
660 -
1.100
|
|
|
-
|
Giá thể trồng
|
m3
|
22
|
Mụn dừa, phân trùn
quế, phân hữu cơ sinh học, chế phẩm vi sinh
|
|
-
|
Phân phun qua
lá
|
kg
(lít)
|
1,8
- 3,6
|
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
(lít)
|
03
|
Hóa học, sinh học,
chế phẩm vi sinh
|
|
-
|
Vôi
|
kg
|
200
|
Bột đá vôi: Ca(NO)3
Dolomite: CaMg(CO3)2
|
|
III
|
Sản xuất giống rau ăn
quả ngoài nhà màng
|
1
|
Giống
|
mẫu
|
|
|
|
|
Cà chua, ớt,
dưa chuột
|
g
|
50-
150
|
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
tấn
|
01
|
|
|
|
Hoặc phân hữu cơ
truyền thống
|
tấn
|
03
|
|
|
|
N
|
kg
|
18
|
|
|
|
P2O5
|
kg
|
12
|
|
|
|
K2O
|
kg
|
18
|
|
|
|
Phân vi lượng, kích
thích sinh trưởng
|
kg
|
02
|
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
30
|
|
|
Các loại phân đạm,
lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có
tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK).
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô
hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
III.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC GIỐNG HOA NỀN VÀ KIỂNG LÁ THEO PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ
BÀO THỰC VẬT - Mã sản phẩm: HCMTT061403
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Các giống hoa nền
và kiểng lá
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Kỹ thuật thường quy
sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm cây cấy mô
đạt tiêu chuẩn, Cây đạt 3 - 5 lá, chiều cao cây 3 - 5 cm
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12-18 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
tháng
|
12 -18
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
02
công lao động thường xuyên
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12 -
18
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 100 m2
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tủ cấy
|
tủ
|
01
|
Tủ cấy cấp 1
|
|
2
|
Máy lạnh
|
máy
|
02
|
Công suất 02 HP
|
|
3
|
Nồi hấp
|
nồi
|
01
|
Thể tích 300 - 500
lít
|
|
5
|
Thiết bị pha môi
trường
|
bộ
|
1
- 2
|
Máy đo pH, cân kỹ
thuật, cân phân tích, máy lọc nước, máy khấy
từ gia nhiệt
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 100 m2
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Mẫu cây mẹ ban đầu
|
|
Giống hoa nền
|
cây
|
50 -
100
|
Chiều cao cây 20
- 30 cm, cây có 3 -
5 rễ, có từ 5 - 10 lá, cây khỏe
|
|
Giống kiểng lá
|
cây
|
50 -
100
|
II
|
Hóa chất (môi trường
pha sẵn)
|
lít
|
150
|
|
Dùng cho 1.000 -
3.000 bình
|
III
|
Khoáng đa lượng và
vi lượng
|
1
|
KNO3
|
kg
|
2
- 4
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
2
|
NH4NO3
|
kg
|
2
- 4
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
3
|
MgSO4.7H2O
|
kg
|
0,5 -
1
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
4
|
CaCl2.2H2O
|
kg
|
0,5 -
1
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
5
|
KH2PO4
|
kg
|
≤1
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
6
|
MnSO4.4H2O
|
g
|
≤100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
7
|
ZnSO4.7H2O
|
g
|
≤100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
8
|
H3BO3
|
g
|
≤100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
9
|
Kl
|
g
|
≤100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
10
|
Na2MoO4.2H2O
|
g
|
≤100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
11
|
CuSO4.5H2O
|
g
|
≤100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
12
|
CoCl2.6H2O
|
g
|
≤100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
13
|
Na2EDTA
|
g
|
50 -
100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
14
|
FeSO4.7H2O
|
g
|
50 -
100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
Các hóa chất từ mục
3.1 đến mục 3.14 có thể thay thế
bằng cách sử dụng các môi trường pha sẵn (MS, vw, KC, Hyponex) với lượng dùng
từ 23 - 43 chai (mỗi chai pha được 50
lít môi trường)
|
IV
|
Hóa chất khác
|
1
|
Thiamine-HCl
|
g
|
≤100
|
Hóa chất có độ
tinh khiết > 99%
|
|
2
|
Glycine
|
g
|
≤100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
3
|
Nicotinic acid
|
g
|
≤100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
4
|
Pyridoxine HCl
|
g
|
≤100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
5
|
Myo-Inositol
|
g
|
250 -
500
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
7
|
Chất điều hòa sinh
trưởng (BA, NAA, IBA, TDZ, 2,4 D, kinetin)
|
g
|
5
- 10
|
BA, NAA, IBA... Hóa
chất có độ tinh khiết ≥ 99%
|
Sử dụng để kích
thích mẫu tạo chồi, tăng trưởng chồi và lưu giữ mẫu
|
8
|
Chất điều chỉnh pH
(KOH, NaOH, HCl)
|
lít
|
1
- 2
|
KOH, HCl
Hóa chất dạng lỏng có độ tinh khiết ≥ 99%
|
|
9
|
Đường
|
kg
|
35
- 60
|
Đường, có độ tinh
khiết cao
|
|
10
|
Agar
|
kg
|
10 -
20
|
Agar có độ tinh khiết
cao, ít lẫn tạp chất
|
|
V
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
|
1
|
Bình nuôi cấy bằng
thủy tinh (Chai lọ bằng thủy tinh, hộp chịu nhiệt, bịch nylon... chịu nhiệt)
|
bình
|
3.000
|
Bình thủy tinh,
trong suốt, chịu được nhiệt 1210C,
01 atm - Dung tích: 500 ml, 250 ml, có kèm nút cao su
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
10
|
|
|
IV.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC GIỐNG LAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO THỰC VẬT
- Mã sản phẩm: HCMTT061404
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Các giống hoa lan Dendrobium,
Mokara, hồ điệp, ngọc điểm, địa lan
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Kỹ thuật thường quy
sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm cây cấy mô
đạt tiêu chuẩn, Cây đạt 4 - 6 lá, chiều cao cây 4 - 6 cm
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12
- 24
tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
tháng
|
12 -
24
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
02
công lao động thường xuyên
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12 -
24
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 100 m2
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tủ cấy
|
tủ
|
1-3
|
Tủ cấy cấp 1
|
|
2
|
Máy lạnh
|
máy
|
2-4
|
Công suất 02 HP
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính cho 10.000 cây
(lan Dendrobium, Mokara,
Ngọc điểm), 5000 cây (lan Hồ Điệp và địa lan)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Mẫu cây mẹ ban đầu
|
|
Dendrobium
|
cây
|
50
- 100
|
Chiều cao cây 20 -
30 cm, cây có 5 - 7 rễ, có từ 3 - 4 cặp
lá, cây khỏe
|
|
Mokara
|
cây
|
50
- 100
|
Hồ điệp
|
cây
|
150
- 200
|
Ngọc điểm
|
cây
|
50
- 100
|
Địa lan
|
cây
|
100
- 150
|
II
|
Hóa chất
|
lít
|
150
|
|
Dùng cho 1.000 -
3.000 bình
|
III
|
Khoáng đa lượng và
vi lượng
|
1
|
KNO3
|
kg
|
3
- 5
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
2
|
NH4NO3
|
kg
|
3
- 4
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
3
|
MgSO4.7H2O
|
kg
|
0,5
- 1
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
4
|
CaCl2.2H2O
|
kg
|
0,5
- 1
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
5
|
KH2PO4
|
kg
|
0,5
- 1
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
6
|
MnSO4.4H2O
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
7
|
ZnSO4.7H2O
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
8
|
H3BO3
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
9
|
KI
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
10
|
Na2MoO4.2H2O
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
11
|
CuSO4.5H2O
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
12
|
CoCl2.6H2O
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
13
|
Na2EDTA
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
14
|
FeSO4.7H2O
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
Các hóa chất từ mục
3.1 đến mục 3.14 có thể thay thế bằng cách sử dụng các môi trường pha sẵn
(MS, VW, KC, Hyponex) với lượng dùng từ 23 - 43 chai (mỗi chai pha được 50
lít môi trường)
|
IV
|
Hóa chất khác
|
1
|
Thiamine-HCl
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
2
|
Glycine
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
3
|
Nicotinic acid
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
4
|
Pyridoxine HCl
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
5
|
Myo-Inositol
|
g
|
250
- 500
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
6
|
Adenin
|
g
|
50
- 100
|
Hóa chất có độ tinh
khiết >
99%
|
|
7
|
Chất điều hòa sinh
trưởng (BA, NAA, IBA, TDZ, 2,4 D, kinetin)
|
g
|
12-25
|
BA, NAA, IBA... Hóa
chất có độ tinh khiết > 99%
|
|
8
|
Chất điều chỉnh pH
(KOH, NaOH, HCl)
|
lít
|
1
- 2
|
KOH, HCl
Hóa chất dạng lỏng có độ tinh khiết >
99%
|
|
9
|
Đường
|
kg
|
58-
108
|
Đường, có độ tinh
khiết cao
|
|
10
|
Agar
|
kg
|
18-30
|
Agar có độ tinh khiết
cao, ít lẫn tạp chất
|
|
V
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
|
1
|
Bình nuôi cấy bằng
thủy tinh (Chai lọ bằng thủy tinh, hộp chịu nhiệt, bịch nylon... chịu nhiệt)
|
bình
|
2.000
- 3.000
|
Bình thủy tinh,
trong suốt, chịu được nhiệt 121°C, 01 atm
- Dung tích: 500
ml, 250 ml, có kèm nút cao su
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
10
|
|
|
Ghi chú: Tùy theo đối
tượng mà thời gian nhân giống nhanh hay chậm và số lượng cây giống, bình chồi sản
xuất được ít hay nhiều.
V.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG LAN HẬU CẤY MÔ -
Mã sản phẩm: HCMTT061405
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Lan Dendrobium,
Rhynchostylis
(Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp), Mokara, địa lan và các loại lan
khác
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Cây lan được bó
trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 100.000 - 150.000
cây/1.000 m2, với hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động, ứng
dụng màng phủ nông nghiệp ngăn ngừa cỏ dại, côn trùng gây hại
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Tỷ lệ cây xuất vườn
≥ 80%. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với sản xuất điều kiện chưa ứng dụng công nghệ
cao
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
tháng
|
12
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
02
công lao động thường xuyên
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 1.000 m2
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Nhà lưới
|
cái
|
01
|
- Chiều cao nhà ≥
03 m
- Trụ, khung bằng
thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác
- Mái che mưa và lưới
cắt nắng
|
|
2
|
Hệ thống tưới phun
|
|
Bộ điều khiển trung
tâm
|
bộ
|
01
|
Tự động hoặc bán tự
động
|
|
|
Máy bơm
|
cái
|
02
|
Động cơ 1,5 - 2 HP
|
|
|
Bồn chứa nước
|
cái
|
01
|
Dung tích: 2.000 -
4.000 lít
Chất liệu: Nhựa,
inox hoặc các vật liệu tương đương
|
|
|
Đầu phun, ống, dây
tưới và phụ kiện khác
|
bộ
|
01
|
Ống nhựa, béc tưới
phun sương, đầu kết nối
|
|
3
|
Giàn để chậu
|
m
|
480 -
590
|
Sắt, thép mạ kẽm,
bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương
|
Giàn có chiều
ngang: 1,2 - 1,6 m
|
4
|
Màng phủ nông nghiệp
|
m2
|
1.200 -
1.500
|
Có 02 màu đen -
xám, độ dày màng 30 micron, khổ 400 x 1 m
|
Hệ số diện tích
màng và diện tích đất 1,2 - 1,5
|
5
|
Bình phun thuốc máy
16 lít
|
cái
|
01
|
Có động cơ
|
|
6
|
Máy móc, thiết bị,
công nghệ thông tin
|
hệ
thống
|
01
|
Máy tính, máy ảnh...
|
|
7
|
Bẫy côn trùng
|
cái
|
≥
10
|
Bẫy
đèn, dính, bẫy khác
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 1.000 m2
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Vỉ để chậu
|
cái
|
1.700 -
2.600
|
Nhựa, vật liệu khác
chắc, bền tương đương. Loại vỉ 112 lỗ
|
Đặt cây so le với mật
độ 56 cây/1 vỉ
|
2
|
Giống
|
|
Giống
|
cây
|
100.000 -
150.000
|
Chiều cao cây 3-5
cm (đối với lan Dendrobium, Mokara Số cặp lá: ≥ 01 cặp (đối với
lan Ngọc điểm, Hồ điệp)
|
|
3
|
Phân bón
|
|
Phân bón lá vô cơ
|
kg
(lít)
|
3,6-5,4
|
Phân NPK hay phân
bón chuyên dụng dùng cho lan gồm các thành phần cơ bản: N, K2O,
P2O5,
Mg, Mn, Cu, Zn, B, Mo, Ca, Fe
|
Liều lượng sử dụng
1 - 1,5 g/l
|
Phân bón gốc vô cơ
|
kg
|
25-50
|
Liều lượng sử dụng
0,2 - 0,4 g/chậu
|
Phân bón lá hữu cơ
|
kg
(lít)
|
2,4
- 4,8
|
- Hàm lượng chất hữu
cơ ≥ 15%
- Tổng hàm lượng
axit humic, axit fulvic ≥ 2%
|
Liều lượng sử dụng
2-4 ml/l
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
(lít)
|
4,8
- 9,6
|
|
Hóa học, sinh học,
chế phẩm vi sinh. Liều lượng sử dụng 1 - 2 ml/l
|
5
|
Chậu
|
cái
|
100.000 -
150.000
|
Nhựa, vật liệu khác
tương đương (phi 4 - 5 cm)
|
|
6
|
Giá thể
|
kg
|
1.000 -
1.500
|
Vỏ dừa, dớn mềm,
khác
|
01 kg giá thể bó được
100 đến 150 chậu
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
10
|
|
|
VI.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÂY DƯỢC LIỆU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
- Mã sản phẩm: HCMTT061606
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cây dược liệu thuộc
các họ: Hypoxidaceae, Dioscoreaceae, Berberidaceae
|
2
|
Quy mô
|
5.000 - 7.000 cây;
50 - 70 bình chồi, mỗi bình 10 cụm chồi
|
3
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Kỹ thuật thường quy
sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật
|
4
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Cây đủ tiêu chuẩn về
chiều cao, số rễ, số lá. Bình chồi xanh, không dị dạng, các chồi phát triển
khỏe, tốt
|
5
|
Thời gian thực hiện
|
12
- 18
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
tháng
|
12 -
18
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
02
công lao động thường xuyên
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
- 18
|
Trung cấp trở
lên,chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 1.000 m2
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Nồi hấp vô trùng
|
cái
|
01
|
Thể tích 300 - 500
lít
|
|
2
|
Tủ cấy vô trùng
|
cái
|
01
|
Màng lọc HEPA
|
|
3
|
Hệ thống nuôi cấy
ngập chìm tạm thời
|
hệ
thống
|
≤
10
|
RITA, Plantima, hoặc
tương đương
|
Mỗi
hệ thống gồm 10 - 20 bình nuôi cấy
|
4
|
Thiết bị pha môi
trường
|
bộ
|
1
- 2
|
Máy đo pH, máy lọc
nước, máy khấy từ gia nhiệt, máy chiết rót
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 1.000 m2
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Mẫu cây mẹ ban đầu
|
1
|
Giống
|
cây
|
150
- 200
|
Cây
giống sạch bệnh, được định danh, phân loại.
|
Sử dụng làm nguồn vật
liệu nghiên cứu ban đầu. 01 cây lấy được 2-3 mẫu thí nghiệm
|
2
|
KNO3
|
kg
|
4
- 6
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
3
|
NH4NO3
|
kg
|
3
- 5
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
4
|
MgSO4.7H2O
|
kg
|
01
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
5
|
CaCl2.2H2O
|
kg
|
01
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
6
|
KH2PO4
|
kg
|
01
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
7
|
MnSO4.4H2O
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
8
|
ZnSO4.7H2O
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
9
|
H3BO3
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
10
|
Kl
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
11
|
Na2MoO4.2H2O
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
12
|
CuSO4.5H2O
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
13
|
CoCl2.6H2O
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
14
|
Na2EDTA
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
15
|
FeSO4.7H2O
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
16
|
Thiamine-HCl
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
17
|
Glycine
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
18
|
Nicotinic acid
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
19
|
Pyridoxine HCl
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
20
|
Myo-Inositol
|
g
|
500
- 600
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
21
|
Adenin
|
g
|
80
- 120
|
Hóa chất có độ tinh
khiết > 99%
|
|
22
|
Chất điều hòa sinh
trưởng (BA, NAA, IBA, TDZ, 2,4 - D, kinetin)
|
g
|
30-50
|
BA, NAA, IBA... Hóa
chất có độ tinh khiết > 99%
|
|
23
|
Chất điều chỉnh pH
(KOH, NaOH, HCl)
|
lít
|
1
- 2
|
KOH, HCl
Hóa chất dạng lỏng có độ tinh khiết > 99%
|
|
24
|
Đường
|
kg
|
61
- 80
|
Đường, có độ tinh
khiết cao
|
|
25
|
Agar
|
kg
|
25
- 35
|
Agar có độ tinh khiết
cao, ít lẫn tạp chất
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
02
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
10
|
|
|
Ghi chú: Tùy theo đối
tượng mà thời gian nhân giống nhanh hay chậm và số lượng cây
giống, bình chồi sản xuất được ít hay nhiều.
VII.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT MEO GIỐNG NẤM - Mã sản phẩm:
HCMTT061507
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Các loại meo phôi
(linh chi, bào ngư, nấm hương, nấm sữa)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Dây chuyền máy đóng
bịch bán tự động và nồi hấp không
áp 98°C
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm đạt tiêu
chuẩn an toàn, năng suất 1.200 bịch phôi/lần hấp
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
01 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động thường
xuyên
|
ngày
|
49
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
|
|
Công cấy chuyền, hoạt
hóa giống, làm meo
|
ngày
|
05
|
|
|
|
Công trộn nguyên liệu
|
ngày
|
09
|
|
|
|
Công vô cổ bịch
|
ngày
|
16
|
|
|
|
Công cấy
|
ngày
|
09
|
|
|
|
Công chăm sóc (công
theo dõi ủ tơ + công chuyển phôi + thay báo)
|
ngày
|
10
|
|
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
01
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 10.000 bịch phôi/100 m2
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Nhà sản xuất meo giống
nấm
|
cái
|
01
|
2.000 bịch/ngày
|
|
2
|
Nhà ủ
|
m2
|
100
|
Nhà kính 100 m2
Kệ để phôi 36 cái; có máy lạnh để duy trì nhiệt độ 25 ± 2°C
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 10.000 bịch phôi/100 m2
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
1
|
Giống gốc
|
ống
|
02
|
Giống không bị nhiễm,
sạch bệnh
|
|
|
II
|
Nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Mạt cưa cao su
|
tấn
|
09 -
11
|
Gỗ cao su
|
|
|
2
|
Cám bắp
|
kg
|
900 -
1.100
|
Được nghiền 100% từ
bắp hạt. Cám sạch, không lẫn tạp chất, mối mọt. Độ ẩm 5-10%
|
|
|
3
|
Cám gạo
|
kg
|
900 -
1.100
|
Bột cám gạo độ ẩm
5-10%, không lẫn tạp chất, sâu mọt
|
|
|
4
|
Lúa gạo
|
kg
|
100
|
Không ẩm mốc, không
lẫn tạp chất, độ ẩm ≤ 13%
|
|
|
5
|
Vôi cục
|
kg
|
125
|
Dạng cục, màu rất
trắng đục, tan trong nước. Hàm lượng CaO: >
90%. Kích cỡ vôi cục: 2-8 cm
|
|
|
6
|
Cọng thân cây mì
|
kg
|
32
|
Kích thước 12 cm
|
|
|
7
|
Mụn dừa đã qua xử
lý
|
bao/50dm3
|
09 -
10
|
Chỉ số EC: <
0,5%; Độ ẩm: 70 - 80%; Tỷ lệ xơ: <
05%
|
|
|
8
|
Phân trùn quế
|
kg
|
250
|
Dạng mịn và cục nhỏ.
Màu sắc: nâu đen. Độ ẩm: 30 - 40%.
|
|
|
9
|
Cổ bịch
|
cái
|
10.000
|
Dạng nhựa
|
|
|
10
|
Nắp đậy
|
cái
|
10.000
|
Nhựa
|
|
|
11
|
Đất sét nung
|
kg
|
90 -
100
|
Dạng viên, cấu tạo
lỗ xốp, kích thước 05 - 10 mm
|
|
|
III
|
Hóa chất
|
|
|
|
|
|
1
|
KOH
|
kg
|
12
|
Hàm lượng >90%;
chất rắn kết tinh màu trắng, hút ẩm, tỏa nhiệt mạnh khi hòa tan vào trong nước.
Độ hòa tan: tan hoàn toàn trong nước.
|
|
|
2
|
MgSO4.7H2O
|
kg
|
14
|
Dạng tinh thể trắng,
có mùi, vị đắng, mặn dễ tan trong nước. Độ hòa tan: 710g/L
|
|
|
3
|
Bột nhẹ
|
kg
|
100
|
Độ mịn của bột :
50-150 micron. Độ trắng > 98%, hàm lượng CaCO3
9298%
|
|
|
4
|
PDB
|
g
|
120 -
160
|
Dạng bột, độ tinh
khiết > 99%
|
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
VIII.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT PHÔI NẤM NHỘNG TRÙNG THẢO -
Mã sản phẩm: HCMTT061508
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Phôi nấm Nhộng
trùng thảo (Cordyceps militaris)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Nuôi trồng nhân tạo
trong phòng lạnh nhiệt độ 20 - 22°C, ánh sáng 500 - 700 lux, độ ẩm 80 - 85%
|
3
|
Yêu cầu về kĩ thuật
|
Sản phẩm đồng đều,
đạt tiêu chuẩn an toàn, hàm lượng Cordycein ≥ 01
mg/g. Năng suất ≥ 1,8 g nấm khô loại /hũ phôi
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
03 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động thường
xuyên
|
công
|
≤
60
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình
|
|
|
Công lao động
|
ngày
|
30
|
|
|
|
Công pha môi trường
|
ngày
|
06
|
|
|
|
Công cấy giống
|
ngày
|
04
|
|
|
|
Công chăm sóc
|
ngày
|
20
|
|
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
03
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 1.000 hũ phôi nấm/vụ 03 tháng
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
cái
|
01
|
Thể tích 300 - 500
lít
|
|
2
|
Tủ cấy vi sinh
|
cái
|
02
|
An toàn sinh học cấp
II
|
|
3
|
Máy lắc tròn
|
cái
|
4-5
|
Kích thước 1 m x 1
m, cài đặt được thời gian và tốc độ lắc
|
|
4
|
Cân phân tích 4 số
lẻ
|
cái
|
01
|
Có độ nhạy cao, d =
0,0001 g, trọng lượng tối đa > 200 g
|
|
5
|
Máy đo pH
|
cái
|
01
|
Độ nhạy cao, khoảng
đo: - 2.000 + 19.999 pH.
- Độ phân giải:
0,001
- Độ chính xác (± 1
digit): ± 0,005
- Khoảng đo nhiệt độ:
-5,0 + 120,0 °C
- Độ phân giải: 0,1°C
- Độ chính xác: ±
0,1°C
- Chuyển đổi hiển
thị nhiệt độ giữa °C và °F
|
|
6
|
Hệ thống IoT giám
sát phòng nuôi nấm
|
hệ
thống
|
01
|
Theo dõi và điều
khiển các điều kiện phòng nuôi tự động thông qua thiết bị thông minh
|
|
7
|
Hệ thống kệ nuôi 5
tầng và đèn chiếu sáng
|
kệ
|
10
|
Sắt V lỗ, mặt kệ bằng
kính hoặc lưới thép hoặc nhựa PVC; kích thước kệ DxRxC: 1,2 m x 0,6 m x 2 m;
chia 5 tầng
|
|
8
|
Máy lạnh
|
cái
|
01
|
Đảm bảo nhiệt độ
phòng nuôi 20 - 22°C
|
|
9
|
Máy tạo ẩm siêu âm
|
cái
|
02
|
Đảm bảo độ ẩm từ 80
- 90%
|
|
10
|
Máy theo dõi nhiệt
độ, độ ẩm
|
cái
|
2
- 5
|
Theo dõi các thông số
nhiệt độ, độ ẩm phòng nuôi
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 1.000 hũ phôi nấm/vụ 03 tháng
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
1
|
Ống giống thạch
|
ống
|
≤
5
|
Không bị nhiễm, tơ
lan đều
|
|
2
|
Giống lỏng
|
lít
|
≤
10
|
Không bị nhiễm, tơ
lan đều
|
|
II
|
Nguyên liệu, hóa chất
|
1
|
Gạo huyết rồng
|
kg
|
≤
100
|
Gạo lức đỏ, không bị
sâu mọt, ẩm mốc
|
|
2
|
Nhộng tằm tươi
|
kg
|
20
- 25
|
Tươi, không hôi thối,
màu vàng óng
|
|
3
|
Khoai tây
|
kg
|
≤
30
|
|
|
4
|
Vitamin (B1,
acid Folic, Inositol)
|
mg
|
≤
100
|
Loại vitamin tinh
khiết không lẫn tạp chất hay kháng sinh,
|
|
5
|
Khoáng
(KH2PO4, CaCl2,
MgSO4)
|
g
|
≤
150
|
Khoáng tinh khiết,
không lẫn tạp chất, không chứa chất cấm
|
|
6
|
Yeast extract
|
g
|
≤
1.500
|
Cao nấm men chiết
xuất 100% từ nấm men. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước
|
|
7
|
Pepton from meat
|
g
|
≤
1.000
|
Peptone được chiết
xuất từ thịt động vật. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước
|
|
8
|
Pepton from soya
|
g
|
≤
500
|
Peptone được chiết
xuất từ đậu nành. Dạng bột hoặc hạt, không vón cục, chảy nước
|
|
9
|
Skim milk
|
g
|
≤
4.000
|
Dạng bột hoặc hạt,
không vón cục, chảy nước
|
|
10
|
Formaldehyde
|
ml
|
≤
500
|
Không chứa chất cấm
|
|
11
|
Amoniac
|
ml
|
≤
500
|
Không chứa chất cấm
|
|
12
|
Trứng gà
|
cái
|
≤
1.000
|
Tươi, không hôi thối
|
|
13
|
Glucose
|
g
|
≤4.000
|
Dạng bột, không vón
cục, chảy nước
|
|
14
|
Dextrose
|
g
|
≤
500
|
Dạng bột, không vón
cục, chảy nước
|
|
15
|
Agar
|
g
|
≤
200
|
Dạng bột, không vón
cục, chảy nước
|
|
16
|
Peptone
|
kg
|
≤
1,5
|
Dạng bột, không vón
cục, chảy nước
|
|
III
|
Vật tư, dụng cụ
|
1
|
Hũ nuôi nấm
|
hũ
|
1.000 -
1.500
|
Nhựa trong chịu nhiệt
(500 - 720 ml); thủy tinh chịu nhiệt (500 - 750 ml)
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô bình
|
cái
|
01
|
|
|
IX.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG NGHÊU - Mã sản phẩm: HCMTS063309
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Nghêu
(Meretrix lyrata)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Quy trình xử lý nước
sử dụng công nghệ lọc tuần hoàn trong sản xuất giống và ương nuôi
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm thu hoạch
con giống đạt tiêu chuẩn an toàn, khỏe mạnh hạn chế bệnh khi nuôi thương phẩm.
Con giống: 500 - 700 triệu con/năm
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
06
- 10
tháng nuôi
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công vệ sinh bể,
thay nước, chăm sóc các đối tượng
thủy sản
|
tháng
|
5
- 7
|
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Công lắp ráp hệ thống
|
ngày
công
|
10 -
20
|
|
|
3
|
Công lao động phổ
thông
|
tháng
|
12
|
02
người, thường xuyên
|
Nông
dân đối ứng
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
10 -
12
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính cho diện tích 5.000
m2 (4.000 m2 sản xuất 1.000
m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Bạt lót ao
|
m2
|
6.000
|
Bạt đen dùng trong
nuôi tôm công nghiệp
|
Ao nuôi vỗ, ao
ương, ao xử lý nước,...
|
2
|
Hệ thống cấp thoát
nước
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm nước
|
cái
|
4
|
Mutor Động cơ 1 -
1,5 HP
|
Dùng để cấp nước
vào ao nuôi mỗi ao 01 máy
|
-
|
Ống dẫn cấp thoát
nước
|
m
|
1.000 -
2.000
|
Các ống nhựa pvc,
van khóa - xả, co nhựa/inox hoặc tương đương
|
|
3
|
Hệ thống cung cấp
khí oxy
|
|
|
|
|
-
|
Máy sục khí
|
cái
|
04
|
Máy công suất 2 HP
|
Dùng cung cấp oxi
cho các bể ương nuôi ấu trùng
|
-
|
Ống dẫn cung cấp
khí oxy
|
m
|
3.000 -
5.000
|
Ống - dây dẫn khí
đường kính 5-6 mm, van khóa điều chỉnh khí
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Nghêu
bố mẹ
|
kg
|
300 -
400
|
Có khả năng tham
gia sinh sản
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
Tảo giống
|
lít
|
50
- 200
|
(Chaetoceros
sp., Isochrysis sp., Nannochloropsis sp...)
|
|
3
|
Hóa chất xử lý
|
kg/lít
|
100 -
300
|
Dạt bột (Vôi CaO,
CaCO3, EDTA, NH4HCO3, Clorine, thuốc tím...)
|
|
4
|
Men vi sinh
|
kg/lít
|
20
- 150
|
Dạng bột hoặc nước
|
|
5
|
Khoáng vi đa lượng
|
kg/lít
|
10-50
|
Dạng bột hoặc nước
|
|
6
|
Bộ KIT kiểm tra chất
lượng nước
|
hộp
|
5
- 10
|
Kiểm tra được pH,
NH3, NO2, DO...
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
1.1
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy
trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
1.2
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
2.1
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
2.2
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô bình
|
cái
|
01
|
|
|
X.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG SÒ HUYẾT - Mã sản phẩm:
HCMTS063310
1. Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Sò huyết (Anadara
granosa)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Quy trình xử lý nước
sử dụng công nghệ lọc tuần hoàn trong sản xuất giống và ương nổi
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm thu hoạch
con giống đạt tiêu chuẩn an toàn, khỏe mạnh hạn chế bệnh khi nuôi thương phẩm.
Con giống bố mẹ: > 25mm, mật độ ương giống 6.000 - 8.000 con/m2
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
10
- 12
tháng nuôi
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công vệ sinh bể,
thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản
|
tháng
|
5
- 7
|
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Công lắp ráp hệ thống
|
ngày
công
|
10
- 20
|
|
|
3
|
Công lao động phổ
thông
|
tháng
|
12
|
02
người, thường xuyên
|
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
10 -
12
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho diện tích 5.000m2 (4.000
m2 sản xuất 1.000 m2 hệ thống xử lý nước
nuôi)
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Bạt lót ao
|
m2
|
6.000
|
Bạt đen dùng trong
nuôi tôm công nghiệp
|
Ao nuôi vỗ, ao
ương, ao xử lý nước,...
|
2
|
Hệ thống cấp thoát
nước
|
|
|
|
|
-
|
Máy bơm nước
|
cái
|
4
|
Mutor Động cơ 1 -
1,5 HP.
|
Dùng để cấp nước
vào ao nuôi mỗi ao 01 máy
|
-
|
Ống dẫn cấp thoát
nước
|
m
|
1.000 -
2.000
|
Các ống nhựa pvc,
van khóa - xả, co nhựa/ inox hoặc tương đương
|
|
3
|
Hệ thống cung cấp
khí oxy
|
|
|
|
|
-
|
Máy sục khí
|
cái
|
04
|
Máy công suất 2 HP
|
Dùng cung cấp oxi
cho các bể ương nuôi ấu trùng
|
-
|
Ống dẫn cung cấp
khí oxy
|
m
|
3.000 -
5.000
|
Ống - dây dẫn khí
đường kính 5-6 mm, van khóa điều chỉnh khí
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho diện tích 5.000m2 (4.0000 m2 sản
xuất, 1.000 m2 hệ thống xử lý nước nuôi)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Sò huyết bố mẹ
|
kg
|
300
400
|
Có khả năng tham
gia sinh sản
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
Tảo sinh khối
|
lít
|
50
- 200
|
(Chaetoceros
sp, Isochrysis sp., Nannochloropsis sp...)
|
|
3
|
Hóa chất xử lý
|
kg/lít
|
100 -
300
|
Dạng bột (Vôi CaO,
CaCO3, EDTA, NH4HCO3, Clorine, thuốc tím...)
|
|
4
|
Men vi sinh
|
kg/lít
|
20
- 150
|
Dạng bột hoặc nước
|
|
5
|
Khoáng vi đa lượng
|
kg/lít
|
10
- 50
|
Dạng bột hoặc nước
|
|
6
|
Bộ KIT kiểm tra chất
lượng nước
|
hộp
|
5
- 10
|
Kiểm tra được pH,
NH3, NO2, DO...
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
1.1
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô bình
|
|
1.2
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
2.1
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
2.2
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô bình
|
cái
|
01
|
|
|
XI.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁ HỒNG MI ẤN ĐỘ -
Mã sản phẩm: HCMTS063611
1. Yêu
cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá hồng mi Ấn
Độ (Sahyadria denisonii)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Nuôi trong bể, áp dụng
hệ thống lọc tuần, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh
(GMPs), mật độ 200 - 250 con/m2 từ 3 - 8 cm (500 lít nước) ươm giống,
50 con/bể/200 lít nước nuôi sinh sản
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm thu hoạch
đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 200 - 250 con/m2 08
cm (500 lít nước). Năng suất cá bột đạt tương
đương 1.000 - 2.000 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản)
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công vệ sinh bể,
thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản
|
tháng
|
5
- 7
|
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Công lắp ráp hệ thống
|
ngày
công
|
10 -
20
|
|
|
3
|
Công lao động phổ
thông
|
tháng
|
12
|
02
người, thường xuyên
|
Nông
dân đối ứng
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống
xử lý nước nuôi)
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy bơm nước
|
cái
|
02
|
Máy có công suất từ
1 - 1,5 HP
|
|
2
|
Máy sục khí
|
cái
|
02
|
Máy nén có công suất
1HP
|
|
3
|
Hệ thống cung cấp
khí
|
m
|
150 -
250
|
Ống - dây dẫn khí
đường kính 5-6 mm, van khóa điều chỉnh khí
|
|
4
|
Hệ thống cấp thoát
nước
|
m
|
100 -
150
|
Các ống nhựa pvc,
van khóa - xả, co nhựa/ inox
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 100m2 (70m2 nuôi sinh sản, 20 m2
hệ thống xử lý nước nuôi)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Giống cá (giống
nuôi sinh sản)
|
con
|
400
- 500
|
Cá khỏe mạnh, bơi lội
linh hoạt, màu sắc tươi sáng, có nguồn gốc rõ ràng
|
Thực
hành quản lý nuôi tốt (GMPs)
|
2
|
Bể nuôi
|
|
|
|
|
|
Bể
kính ương cá con
|
bể
|
10
- 20
|
60 x 60 x 120 cm
|
|
|
Bể
kính sinh sản
|
bể
|
5
- 10
|
60 x 60 x 120 cm
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
Thức ăn tươi sống
|
kg
|
1.000
- 1.500
|
Trùn chỉ, trùn quế
|
Nông
dân đối ứng
|
|
Thức ăn cho cá con
|
hộp
|
10
- 15
|
Artemia, luân
trùng, Monia...
|
Nông
dân đối ứng
|
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
500
|
Hàm lượng protein ≥
45%, nằm trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
|
4
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường
|
bộ
|
5
- 10
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤2
|
|
|
XII.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁ TAM GIÁC -
Mã sản phẩm: HCMTS063612
1. Yêu
cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá tam giác (Trigonostigma
heteromorpha)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Nuôi trong bể, áp dụng
hệ thống lọc tuần, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh
(GMPs), mật độ 1.000 -
1.500 con/m2 (ương giống), mật độ 150 - 200 cặp bố mẹ/m2
500 lít nước (nuôi sinh sản)
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm thu hoạch
đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 1.000 - 2.000 con/m2
(cá đạt 02 cm). Năng suất cá bột đạt tương đương 150.000 - 200.000/đàn cá bố
mẹ -150 đến 200 cặp/năm (nuôi sinh sản).
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công vệ sinh bể,
thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản
|
tháng
|
5-7
|
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Công lắp ráp hệ thống
|
ngày
công
|
10 -
20
|
|
|
3
|
Công lao động phổ
thông
|
tháng
|
12
|
02
người, thường xuyên
|
Nông
dân đối ứng
|
4
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống
xử lý nước nuôi)
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Bể kính ương cá con
|
bể
|
10-20
|
60 x 60 x 120 cm
|
|
2
|
Bể kính sinh sản
|
bể
|
5
- 10
|
60 x 60 x 120 cm
|
|
3
|
Khung đỡ bể kính
ương cá con
|
khung
|
5
- 10
|
Vật liệu cứng chắc,
không rỉ: sắt nhôm bình chữ V (02 bể kính/khung). Kích thước khung tương ứng
với kích thước bể kính ương cá con
|
|
4
|
Khung đỡ bể kính
sinh sản
|
khung
|
3
- 5
|
Vật liệu cứng chắc,
không rỉ: sắt nhôm bình chữ V (2 bể kính/khung). Kích thước khung tương ứng với
kích thước bể sinh sản
|
|
5
|
Máy bơm nước
|
cái
|
02
|
Máy có công suất từ
1 - 1,5 HP
|
|
6
|
Máy sục khí
|
cái
|
02
|
Máy nén có công suất
1HP
|
|
7
|
Hệ thống cung cấp
khí
|
m
|
150
- 250
|
Ống - dây dẫn khí
đường kính 5-6 mm, van khóa điều chỉnh khí
|
|
8
|
Hệ thống cấp thoát
nước
|
m
|
100-150
|
Các ống nhựa pvc,
van khóa - xả, co nhựa/ inox
|
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống
xử lý nước nuôi)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Giống cá (giống
nuôi sinh sản)
|
con
|
500
- 1.000
|
Cá khỏe mạnh, bơi lội
linh hoạt, màu sắc tươi sáng, có nguồn gốc rõ ràng
|
Thực
hành quản lý nuôi tốt (GMPs)
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
Thức ăn tươi sống
|
kg
|
1.000
- 1.500
|
Trùn chỉ, trùn quế
|
Nông
dân đối ứng
|
|
Thức ăn cho cá con
|
hộp
|
10
- 15
|
Artemia, luân
trùng, Monia...
|
Nông
dân đối ứng
|
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
500
|
Hàm lượng protein
≥ 45%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT,
thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
|
3
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường
|
bộ
|
15
- 20
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
02
|
|
|
XIII.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁC LOẠI CÁ KIỂNG NƯỚC NGỌT TRONG BỂ
- Mã sản phẩm: HCMTS063613
1.
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Các loài cá kiểng
nước ngọt nuôi trong bể
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Nuôi trong bể, áp dụng
thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 200 - 300 con/m2
(ương giống: cá 1 - 2 cm), mật độ 05 - 10 cặp bố mẹ/m2 (nuôi sinh
sản)
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Năng suất cá bột đạt
tương đương 200 - 500 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản)
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
10 - 12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công vệ sinh bể,
thay nước, chăm sóc các đối tượng thủy sản
|
tháng
|
12
|
02
người, thường xuyên
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Công lắp ráp hệ thống
|
ngày
công
|
10 -
20
|
|
|
3
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
10 -
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống
xử lý nước nuôi)
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Bể nuôi (ao nuôi)
|
cái
|
50 -
100
|
Bể kính, bể
composite, bể nhựa, bể xi măng, bể bạt, ao đất
|
Dùng để ương, nuôi
và nuôi vỗ cá bột
|
2
|
Hệ thống cung cấp
oxi
|
|
|
|
|
|
Thiết bị cung cấp
khí
|
cái
|
1
|
Công suất 1-3 HP
|
Dùng để cung cấp
khí, cấp nước cho hệ thống nuôi
|
|
Dụng cụ dẫn truyền
khí
|
m
|
150 -
250
|
Nhựa PVC hoặc vật
liệu khác đủ dùng lắp đặt cho hệ thống
|
Dùng dẫn truyền khí
cấp cho hệ thống nuôi
|
3
|
Hệ thống cung cấp
nước
|
|
|
|
|
|
Thiết bị cung cấp
nước
|
cái
|
1
|
Công suất 1
- 3
HP
|
Dùng để cung cấp
khí, cấp nước cho hệ thống nuôi
|
|
Dụng cụ dẫn truyền
nước
|
m
|
100 -
150
|
Nhựa PVC hoặc vật
liệu khác đủ dùng lắp đặt cho hệ thống
|
Dùng dẫn truyền nước
cấp cho hệ thống nuôi
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 100 m2 (70 m2 nuôi sinh sản, 20 m2 hệ thống
xử lý nước nuôi)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Cá bố mẹ
|
cặp
|
100 -
1.000
|
Cá bơi lội linh hoạt,
không dị tật, màu sắc tươi sáng. Cá có khả năng thành thục sinh dục và sinh sản
|
|
2
|
Thức ăn công
nghiệp
|
kg
|
300
- 500
|
Thức ăn có độ đạm
từ 35 - 55%
|
Làm thức ăn cho
bố mẹ. Kích cỡ thức ăn tùy thuộc Kích cỡ của loài cá
|
3
|
Thức ăn tươi sống
|
kg
|
300 -
500
|
Tươi sống
|
Nông dân đối ứng
|
4
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường nước
|
bộ
|
5
- 50
|
Kiểm tra được các yếu
tố: pH, NO2, NH3,
độ kiềm, sắt, kim loại nặng
|
Dùng để theo dõi,
kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước
|
5. Định mức triển khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
1.1
|
Số lần
|
lần
|
02
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
1.2
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
2.1
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
2.2
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
01
|
|
|
XIV.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁ XIÊM - Mã sản phẩm: HCMTS063614
1.
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá Xiêm (Betta
sp.)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Nuôi trong bể, áp dụng
thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 100 - 150 con/m2
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm thu hoạch
đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: ≥ 100
con/m2
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 500 m2 (400 m2 sản xuất, 100 m2 hệ thống xử
lý nước nuôi)
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Mái che nắng
|
m2
|
500
|
Vật liệu kiên cố,
mái tôn hoặc vật liệu tương đương có thể che mưa nắng
|
Che mưa nắng cho cá
|
2
|
Bể chứa nước
|
m3
|
30
|
Vật liệu kiên cố,
thành, nền chống thấm
|
Chứa nước xử lý nước
cung cấp cho quá trình nuôi
|
3
|
Khung lên cá
|
khung
|
100
|
Khung sắt được lót
bạt, xi măng hoặc vật liệu tương đương. Kích thước (D*R*C)
2,5m*0,6m*0,2m;có hệ
thống thoát nước
|
Dung để bình chứa
cá
|
4
|
Bể ương nuôi cá
|
bể
|
100
|
Bể nhựa, bể bạt hoặc
xi măng hoặc vật liệu tương đương. Có diện tích 1- 3 m2. Cao 0,5
m. Có hệ thống cấp thoát nước
|
Ương nuôi cá trước
khi cho cá lên bình
|
5
|
Bình chứa cá
|
cái
|
15.000
|
Chất liệu nhựa dẻo,
trong suốt hoặc vật liệu tương đương, thể tích 1 lít - 5 lít/bình
|
Chứa cá sau khi
tách riêng từng con
|
6
|
Dụng cụ cho cá sinh
sản
|
cái
|
100
|
Bằng nhựa hoặc
tương đương. Thể tích 10 - 15 lít
|
Cho cá sinh sản
|
7
|
Hệ thống sục khí
|
|
|
|
|
|
Máy sục khí
|
cái
|
1-3
|
Công suất 1-3 HP
|
Dùng để cung cấp
khí cho hệ thống nuôi
|
|
Dụng cụ dẫn truyền
khí
|
m
|
500 -
700
|
Nhựa PVC, hoặc
tương đương, van chỉnh
|
Dùng để cung cấp
khí cho hệ thống nuôi
|
8
|
Hệ thống dẫn, thoát
nước
|
|
|
|
|
|
Máy bơm nước
|
cái
|
1-3
|
Công suất 1 - 2 HP
|
Dùng để bơm nước
cho hệ thống nuôi
|
|
Ống dẫn nước
|
m
|
500 -
600
|
Nhựa PVC hoặc tương
đương
|
Dùng để bơm nước
cho hệ thống nuôi
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 500 m2 (400 m2 sản xuất, 100 m2 hệ thống xử
lý nước nuôi)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
1
|
Cá giống
|
cặp
|
500
|
Kích cỡ 4 - 6 cm,
cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng
|
Thực hành quản lý
nuôi tốt (GMPs)
|
II
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
350-
500
|
Hàm lượng protein
≥ 40%. Thức ăn cỡ 0,1 - 0,5 rnrn. Nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh
doanh của Bộ NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
Thông
tư số 07/2019/TT-BNNPTNT
|
2
|
Thức ăn tươi sống
|
|
|
Trùn chỉ, Artermia,
Moina khỏe mạnh, tươi sống, tỷ lệ sống 95%
|
Nông dân đối ứng
|
3
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường nước
|
bộ
|
5
- 10
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
Dùng để theo dõi,
kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước.
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
2
|
|
|
XV.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC KIỂU HÌNH CÁ NEON -
Mã sản phẩm: HCMTS063615
1.
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá Neon (Neon đỏ,
Neon xanh, Neon hoàng đế, Neon xanh)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Nuôi trong bể, áp dụng
thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 200 - 500 con/m2
(cá 1 - 2 cm) (nuôi thương phẩm), mật độ 25 - 50 cặp bố mẹ/m2
(nuôi sinh sản)
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm thu hoạch
đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 100 con/m2 (nuôi
thương phẩm); năng suất cá bột đạt tương đương 500 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản)
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
12 tháng (nuôi
thương phẩm 03 tháng, nuôi sinh sản 09 tháng)
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 50 m2 (20 m2 ao nuôi, 30 m2 hệ thống xử
lý)
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sục khí
|
|
|
|
|
|
Máy sục khí
|
cái
|
1-5
|
Công suất 1 - 2 HP
|
Dùng để cung cấp
khí cho hệ thống nuôi
|
|
Ống nhựa dẫn khí
|
m
|
100
200
|
Nhựa mềm, trong suốt,
đường kính 05 mm
|
Dùng để cung cấp
khí cho hệ thống nuôi
|
2
|
Hệ thống dẫn, thoát
nước
|
|
|
|
|
|
Máy bơm nước
|
cái
|
1-5
|
Công suất 1 - 2 HP
|
Dùng để bơm nước
cho hệ thống nuôi
|
|
Ống dẫn nước
|
m
|
50
100
|
Nhựa cứng PVC, đường
kính 34 mm
|
Dùng để bơm nước
cho hệ thống nuôi
|
|
Phụ kiện (Chui cắm
điện, ổ cắm, dây rút, băng keo)
|
cái
|
2-
10
|
Thiết bị phụ kiện
điện dân dụng
|
Dùng để cung cấp điện
cho các thiết bị điện
trong bể nuôi
|
5
|
Bể kính
|
cái
|
20 -
30
|
Dài 1,2 m, ngang
0,6 m, cao 0,6 m, độ dày kiếng ≥ 5 mm, (sức chứa 150 lít/bể, 4 van/bể)
|
Dùng để ương,
nuôi và nuôi vỗ cá
|
|
|
cái
|
300 -
500
|
Dài 20 cm, ngang 10
cm, cao 15 cm độ day kiếng ≥ 02 mm
|
Dùng để bố trí sinh
sản cá
|
6
|
Khung để bể kính
|
cái
|
10 -
15
|
Vật liệu cứng chắc,
không rỉ: sắt, nhôm hình chữ V (2 bể/khung)
|
Dùng để chứa bể
kính, 02 bể 1,2m/khung
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 50 m2 (20 m2 ao nuôi, 30 m2 hệ thống xử
lý)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
1
|
Giống cá neon (nuôi
thương phẩm)
|
con
|
3.000
- 8.000
|
Kích cỡ ≥ 01 cm,
cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng
|
Tùy thuộc vào kích
cỡ cá giống mà thay đổi số lượng mà mật độ ương nuôi
|
2
|
Cá neon bố mẹ (nuôi
sinh sản)
|
cặp
|
250
- 1.000
|
Kích cỡ ≥ 03 cm,
cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng
|
|
II
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
100
- 200
|
Hàm lượng protein
≥ 45%, dạng chìm; nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
Làm thức ăn cho
ương cá giống và bố mẹ
|
2
|
Thức ăn tươi sống
|
|
|
Trùn chỉ, Artermia,
Moina khỏe mạnh, tươi sống, tỷ lệ sống 95%
|
Nông dân đối ứng
|
3
|
Bộ KIT kiểm tra môi
trường nước
|
bộ
|
5
- 10
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật
|
Dùng để theo dõi,
kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
2
|
|
|
XVI.
MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG CÁ BẢY MÀU THEO PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN ĐỔI GIỚI TÍNH BẰNG
HORMON - Mã sản phẩm: HCMTS063616
1.
Yêu cầu chung
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1
|
Đối tượng
|
Cá Bảy Màu (Poecilia
reticulata)
|
2
|
Kỹ thuật, công nghệ
ứng dụng
|
Nuôi trong bể, áp dụng
thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), chuyển đổi giới tính bằng
hormon, mật độ 200 - 300 con/m2
|
3
|
Yêu cầu về kỹ thuật
|
Sản phẩm thu hoạch
đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 150 - 230 con/m2
|
4
|
Thời gian thực hiện
|
3-9 tháng
|
2. Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
-
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của mô hình
|
Nông
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng
|
3-9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
1
- 2 cán bộ
|
3. Định mức máy móc,
thiết bị
Tính
cho 50 m2 (30 m2 ao nuôi, 20 m2 hệ thống xử
lý)
STT
|
Tên
thiết bị, máy móc
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Mái che nắng
|
m2
|
50
|
Mái tôn hoặc vật liệu
khác có thể che mưa nắng
|
Che mưa nắng cho cá
|
2
|
Bể chứa nước
|
m3
|
20
|
Vật liệu kiên cố,
thành, nền chống thấm
|
Chứa nước xử lý nước
cung cấp cho quá trình nuôi
|
3
|
Bể đẻ
|
cái
|
100
|
Quy cách: Dài x rộng
x cao = 1,2 m x 0,6 m x 0,5 m; có khung sắt dở bể 2 -
3 tầng; có hệ thống cấp thoát nước; có hệ thống cấp khí
|
Bố trí cá sinh sản
|
4
|
Bể ương nuôi cá
|
bể
|
30
|
Bể nhựa, bể bạt, xi
măng hoặc tương đương; có diện tích 2-3 m2; cao 0,5 m; có hệ thống
cấp thoát nước
|
Ương nuôi cá con
|
5
|
Lòng cá sinh sản
|
cái
|
100
|
Khung lưới bằng nhựa
có phao nổi, mắt lưới 0,1 mm, kích thước (D*R*C) 0,5m* 0,3m*0,2m
|
Nông dân đối ứng
|
6
|
Hệ thống sục khí
|
|
|
|
|
|
Máy sục khí
|
cái
|
1
- 3
|
Công suất 1-3 HP
|
Dùng để cung cấp
khí cho hệ thống nuôi
|
|
Ống dẫn dẫn khí
|
m
|
150 -
250
|
Nhựa mềm, trong suốt
hoặc tương đương
|
Dùng để cung cấp
khí cho hệ thống nuôi
|
7
|
Hệ thống dẫn, thoát
nước
|
|
|
|
|
|
Máy bơm nước
|
cái
|
1
- 3
|
Công suất 1 - 2 HP
|
Dùng để bơm nước
cho hệ thống nuôi
|
|
Ống dẫn nước
|
m
|
80 -
100
|
Nhựa cứng PVC hoặc
tương đương
|
Dùng để bơm nước
cho hệ thống nuôi
|
4. Định mức giống, vật
tư
Tính
cho 50 m2 (30 m2 ao nuôi, 20 m2 hệ thống xử lý)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
1
|
Cá bảy màu bố mẹ
|
cặp
|
500
|
Kích thước 2-3 cm
Cá khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng
|
Thực hành quản lý
nuôi tốt (GMPs)
|
II
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp
|
kg
|
100 -
120
|
Hàm lượng protein
≥ 40%, nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT,
thời hạn sử dụng dưới 3 tháng Kích cỡ: 0,1 mm - 0,5 mm
|
|
2
|
Thức ăn tươi sống
|
|
|
Trùn chỉ, Artermia,
Moina khỏe mạnh, tươi sống, tỷ lệ sống 95%
|
Nông dân đối ứng
|
3
|
17α
Methyltestosterol
|
lọ
|
4
- 5
|
Dùng chuyển giới
tính cá. Đảm bảo theo yêu cầu và chất lượng theo quy định hiện hành.
|
Nông dân đối ứng
|
5. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng
mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
1
- 2
|
- Theo quy trình kỹ
thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi từ mô hình
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng
kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
HN
|
01
|
|
01
ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
1
- 2 ngày/HN
|
3
|
Biển mô hình
|
cái
|
≤
2
|
|
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC NHIỆM VỤ TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND
20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
I.
LIÊN KẾT SẢN XUẤT, TIÊU THỤ SẢN PHẨM -
Mã sản phẩm: HCMLK01
1. Định
mức lao động (Áp dụng cho 03 cơ sở)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng/
cán bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
|
2. Định mức hỗ trợ
liên kết (Áp dụng cho 01 chuỗi)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Hỗ
trợ chi phí
tư vấn xây dựng liên kết
|
a
|
Tư
vấn xây dựng liên kết
|
Theo thực tế và quy
định pháp luật liên quan
|
|
b
|
Xây
dựng chuỗi
|
|
|
|
|
|
Kết
nối các thành viên
|
lần
|
05
|
Tổ chức các cuộc họp
|
|
|
Thành lập HTX,
THT... (liên kết ngang)
|
lần
|
03
|
|
|
Xây dựng quy chế hoạt
động
|
lần
|
01
|
|
|
Thống nhất nguyên tắc
tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên
|
lần
|
02
|
|
|
Xúc tiến thương mại
|
lần
|
05
|
|
|
Triển
khai mở rộng thị trường
|
lần
|
05
|
|
2
|
Hỗ trợ hạ tầng phục
vụ liên kết
|
|
Máy móc, trang thiết
bị, nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến
và tiêu thụ sản phẩm
|
|
|
Theo thực tế và quy
định pháp luật liên quan
|
|
6
|
Hỗ
trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm
|
≤
40%
|
|
Giống, vật tư, bao
bì, nhãn mác sản phẩm
|
chu
kỳ sản xuất
|
|
|
|
3. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
Số lần
|
lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
hội
nghị
|
01
|
|
|
II.
HỖ TRỢ CHỨNG NHẬN THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP TỐT, ATTP, HỮU CƠ, OCOP, TƯ VẤN QUẢN LÝ
TRUY XUẤT NGUỒN GỐC - Mã sản phẩm:
HCMTV02
1.
Định mức lao động
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Công lao động phổ
thông
|
công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật của dự án
|
Người
dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng
dẫn kỹ thuật
|
tháng/cán
bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
|
2. Định mức hỗ trợ chứng
nhận, tư vấn (Áp dụng
chứng nhận cho 01 cơ sở/hộ)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Thực
hành nông nghiệp tốt
|
a
|
Tư
vấn, hướng dẫn
|
lần
|
01
|
Chi phí theo thực tế
và quy định pháp luật liên quan
|
|
b
|
Chứng nhận Thực
hành nông nghiệp tốt
|
lần
|
02
|
Chi phí theo thực tế
và quy định pháp luật liên quan
|
|
2
|
An
toàn thực phẩm
|
a
|
Tư
vấn, hướng dẫn
|
lần
|
01
|
Chi phí theo thực tế
và quy định pháp luật liên quan (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018 )
|
|
b
|
Chứng nhận An toàn
thực phẩm
|
lần
|
02
|
Chi phí theo thực tế
và quy định pháp luật liên quan (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018 )
|
|
3
|
Nông
nghiệp hữu cơ
|
a
|
Tư
vấn cơ sở xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ
|
lần
|
01
|
Chi phí theo thực tế
và quy định pháp luật liên quan. Áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ TCVN 11041:2017
trong sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm
|
|
b
|
Chứng nhận nông
nghiệp hữu cơ
|
lần
|
02
|
Chi phí theo thực tế
và quy định pháp luật liên quan. Chứng nhận quá trình
sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm của cơ sở phù hợp tiêu chuẩn TCVN
11041:2017
|
|
4
|
Chứng
nhận sản phẩm OCOP
|
a
|
Tư vấn, hướng dẫn
|
lần
|
01
|
Chi phí theo thực tế
và quy định pháp luật liên quan. Theo Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày
21/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản
phẩm chương trình mỗi xã một sản phẩm. Theo TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO
22000:2018.
|
|
b
|
Chứng nhận sản phẩm
OCOP
|
lần
|
02
|
- Sản phẩm OCOP đạt
hạng 3 sao trở lên
- Là sản phẩm cấp tỉnh,
cấp quốc gia
|
|
5
|
Tư
vấn quản lý truy xuất nguồn
gốc
|
|
|
|
|
|
Tư vấn, hướng dẫn
|
lần
|
01
|
Chi phí theo thực tế
và quy định pháp luật liên quan. Áp dụng theo TCVN 12850:2019
|
|
3. Định mức triển
khai
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi
chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
Số lần
|
lần
|
01
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
ngày
|
01
|
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
hội
nghị
|
01
|
|
|
Quyết định 64/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/2024/QĐ-UBND ngày 20/09/2024 Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|