|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5124/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5124/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO CÁC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG - LĨNH VỰC
THỦY SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP
ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số
162/2008/QĐ-TTg ngày 4/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
nông - khuyến ngư ở địa bàn khó khăn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính-Bộ Nông nghiệp
và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với
hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số
15/2013/TT-BNNPTNT ngày 26/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa
học công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định Định mức tạm thời
áp dụng cho các dự án khuyến nông lĩnh vực thủy sản, chi tiết tại phụ lục kèm
theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký, bổ sung
vào các quy định về định mức kỹ thuật áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến
nông - lĩnh vực thủy sản đã được ban hành tại các Quyết định số
3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008, 1659/QĐ-BNN-KHCN ngày 25/7/2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công
nghệ và Môi trường, Giám đốc Trung tâm khuyến nông Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO MÔ
HÌNH KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ TÀU HẬU CẦN DỊCH VỤ NGHỀ CÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5124/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 12 năm 2014
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần 1: Ứng dụng các trang thiết bị
trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá
TT
|
Tên thiết bị
|
Quy cách thiết
bị
|
1
|
Máy thông tin tầm xa
|
- Công suất phát sóng: ≥ 100 w
- Tầm hoạt động: > 200 hải lý
- Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz
- Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz
- Bộ nhớ: 200 kênh
- Có chức năng tích hợp định vị vệ tinh GPS
|
2
|
Máy định vị
|
Hệ thống định vị GPS
|
3
|
Radar hàng hải
|
- Tầm xa 48 - 72 hải lý
- Màn hình LCD màu: 10,4 inch
- Ngôn ngữ: Tiếng Việt
- Búp phát ngang: 1,2 - 1,8°
- Búp phát đứng: 22°
- Công suất phát: 4 - 12kW
- Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA
- Chức năng hiển thị mục tiêu AIS
- Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang
xa và quan sát thang gần cùng lúc
- Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera
- Cảm biến la bàn
|
4
|
Hệ thống
máy dò ngang (sonar) góc phát 10°
|
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Góc nghiêng: + 0° - 90°
+ Quét mạn 0 - 180°
+ Quét vòng 0 - 360°
+ Chùm tia 10°
+ Bước quét 60, 120 tầm dò 1000m
+ Công suất đầu dò 1,2-1,5KW
+ Tần số 60-150kHz
- Thiết bị đồng bộ đi kèm: Màn hình màu, Bộ điều
khiển, Bộ thu phát, Bộ nâng hạ đầu dò, Bộ ổn định đầu dò, Cảm biến la bàn,
Cáp và đầu nối, Loa ngoài, Ống chứa đầu dò, Nguồn cấp điện
|
5
|
Hệ thống máy dò ngang (sonar) góc phát 45°
|
- Yêu cầu kỹ thuật:
+ Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT 15 inch
+ Thang đo: 8 nấc từ 20m-2000m
+ Tần số phát: 160kHz
+ Độ mở chùm tia: 45°
+ Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW
+ Góc mở ở các chức năng quét ngang 6° - 12° -
18° hoặc 45°
+ Góc nghiêng: + 5° - 90°
- Thiết bị đồng bộ đi kèm: Màn hình màu, Bộ điều
khiển, Bộ thu phát, Bộ nâng hạ đầu dò, Bộ ổn định đầu dò, Cảm biến la bàn,
Cáp và đầu nối, Loa ngoài, Ống chứa đầu dò, Nguồn cấp điện
|
6
|
Hầm bảo quản sản phẩm trên biển
|
- Vật liệu PU foam tỷ trọng 65 kg/m3
- Độ dày PU vách giữa các hầm: 10-12cm
- Độ dày PU đáy và hông tàu: 18-23 cm
- Thanh khung gỗ (6x12cm): chiều dài tùy thuộc
kích thước hầm tàu
- Gỗ ván vách hầm (3cm): diện tích sử dụng tùy
thuộc kích thước của hầm
- Mặt trong hầm sử dụng Inox 304 (≥ 0,5mm), đinh
vít Inox 304.
- Đinh sắt đóng gỗ (khối lượng sử dụng tùy thuộc
diện tích mặt trong hầm tầu).
|
7
|
Khay đựng cá
|
Khay bảo quản bằng nhựa plastics
|
8
|
Thùng (bể) hạ nhiệt nhanh sản phẩm bằng dung dịch
nước đá và nước biển
|
Dung tích của thùng theo kích thước tàu khai thác
|
9
|
Thùng (bể) hạ nhiệt nhanh sản phẩm có thiết bị
làm lạnh
|
Dung tích của thùng theo kích thước tàu khai thác
|
Căn cứ theo các quy định về kinh phí
triển khai tại Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN và tính phù hợp về
công nghệ, đặc tính kỹ thuật của thiết bị để bố trí thiết bị, dụng cụ phù hợp đối
với các mô hình trình diễn.
Phần 2: Định mức triển khai
Áp dụng cho các tàu khai thác hải
sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá
TT
|
Diễn giải
|
ĐV tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
Tháng
|
6-8
|
|
2
|
Tập huấn kỹ thuật
|
Lần
|
1
|
1-3 ngày
|
3
|
Tham quan, hội thảo đầu bờ
|
Lần
|
1
|
1 ngày
|
4
|
Tổng kết
|
Lần
|
1
|
1 ngày
|
5
|
Cán bộ chỉ đạo
|
Người
|
1
|
1 người/1 mô hình
|
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH NUÔI TÔM
SÚ, TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5124/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 12 năm 2014
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần 1: Nuôi tôm sú, tôm thẻ chân trắng
TT
|
Đối tượng
|
Địa phương áp dụng
|
Mật độ nuôi
(con/m2)
|
Quy cỡ giống
(cm/con)
|
Thức ăn
|
Thời gian nuôi (tháng)
|
Thu hoạch
|
Năng suất
(tấn/ha/vụ)
|
Hệ số thức ăn
|
Tỉ lệ Protein (%)
|
Tỷ lệ sống (%)
|
Cỡ thu (con/kg)
|
1
|
Tôm chân trắng (Lipopenaeus vannamei)
|
Cả nước
|
80 -120
|
≥ P12
|
≤ 1,3
|
≥ 32
|
≤ 3
|
≥ 80
|
≤ 60
|
≥ 10
|
2
|
Tôm sú (Penaeus monodon)
|
Cả nước
|
12-30
|
P15-P20
|
≤ 1,5
|
≥ 38
|
4-5
|
≥ 60
|
≤ 40
|
≥ 1,8
|
Phần 2: Định mức triển khai
TT
|
Đối tượng
|
Địa phương áp dụng
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai
(tháng)
|
Tập huấn kỹ thuật
(lần)
|
Tham quan hội
thảo (lần)
|
Tổng kết (lần)
|
Cán bộ chỉ đạo
|
1
|
Tôm chân trắng (Lipopenaeus vannamei)
|
Cả nước
|
2 ha
|
5
|
2
|
1
|
1
|
2
|
- Cán bộ chỉ đạo không được hưởng lương quá Thời
gian triển khai; - Thời gian hội thảo: 1 ngày/lần; - Tổng kết: 1 ngày/lần;
|
2
|
Tôm sú (Penaeus monodon)
|
Cả nước
|
3 ha
|
6
|
2
|
1
|
1
|
2
|
Phần 3: Định mức hỗ trợ thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học đối với tôm sú, tôm
chân trắng
Mức hỗ trợ đối với tôm sú, tôm chân
trắng: mức hỗ trợ cho một chu kỳ nuôi ≥ 8 triệu đồng/ha đối với mô hình nuôi tôm thẻ chân trắng; 4 triệu đồng/ha
đối với mô hình nuôi tôm sú.
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THU ÁP DỤNG CHO CÁC
MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGAO GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5124/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 12 năm 2014
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần 1: Sản xuất ngao Bến Tre (Meretrix
lyrata) giống cấp I
Địa phương áp dụng
|
Hình thức sản
xuất
|
Tổng diện tích
ao nuôi vỗ (m2)
|
Tổng diện tích
ao nuôi ấu trùng (m2)
|
Quy cỡ bố/mẹ (con/kg)
|
Mật độ nuôi vỗ (kg/m2)
|
Tỷ lệ thành thục
(%)
|
Tỷ lệ nở (%)
|
Tỷ lệ sống ấu
trùng (%)
|
Tỷ lệ sống ngao
cấp I (%)
|
Thời gian sản
xuất (ngày)
|
Thu hoạch ngao
cấp I
|
Khối lượng (triệu
con/kg)
|
Kích thước (mm/con)
|
Các tỉnh ven biển
|
Ao/bể
|
500-600
|
1.500-1.800
|
40-60
|
1,5-3
|
≥80
|
≥70
|
≥50%
|
≥5,5
|
45-60
|
0,5-0,7
|
3,0-4,0
|
Phần 2: Ương ngao Bến Tre (Meretrix
lyrata) giống cấp I lên cấp II
Địa phương áp dụng
|
Hình thức ương
|
Mật độ
(con/m2)
|
Thời gian ương (tháng)
|
Yêu cầu ngao giống
cấp I
|
Thu hoạch ngao cấp II
|
|
Tỷ lệ sống (%)
|
Kích thước (mm/con)
|
Khối lượng (g/con)
|
|
Kích thước (mm/con)
|
Khối lượng (triệu con/kg)
|
|
Các tỉnh ven biển
|
Đầm/bãi
|
50.000-60.000
|
6-8
|
0,5-0,7
|
4,0-6,0
|
≥ 50
|
6,0-8,0
|
0,8-1,0
|
|
Phần 3: Định mức triển khai
Đối tượng
|
Địa phương áp dụng
|
Yêu cầu
|
Ghi chú
|
Thời gian triển khai (tháng)
|
Tập huấn kỹ thuật
(lần)
|
Tổng kết (lần)
|
Cán bộ chỉ đạo (người)
|
Ngao Bến tre (Meretrix
lyrata)
|
Các tỉnh ven biển
|
9-10
|
1
|
1
|
1
|
- Cán bộ chỉ đạo không được hưởng lương quá thời
gian triển khai
- Thời gian hội thảo: 1 ngày/lần
- Tổng kết: 1 ngày/lần
- Cán bộ chỉ đạo 0,5ha diện tích
|
Phần 4: Định mức hỗ trợ thức ăn
cho ấu trùng ngao, thuốc, hóa chất chế phẩm sinh học
Mức hỗ trợ đối với ấu trùng ngao
trong sinh sản nhân tạo ngao giống: mức hỗ trợ cho một chu kỳ sản xuất 100 triệu
ngao giống cấp I không quá 8 triệu đồng.
Nuôi sinh khối tảo làm thức ăn cho ấu
trùng: tùy từng loại tảo mà thả mật độ khác nhau (Tảo Nanochloropsis oculata
mật độ 52-56 x 106 tb/ml; Isochrysis galbana 22-24 x 106 tb/ml; Chaetoceros
calcitrans 16-18 x 106 tb/ml...)
Quyết định 5124/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 Định mức tạm thời áp dụng cho dự án khuyến nông lĩnh vực thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5124/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/12/2014 Định mức tạm thời áp dụng cho dự án khuyến nông lĩnh vực thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
7.530
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|