|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
501/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 501/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
19 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ TUYÊN QUANG NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam ngày 21/11/2014; khoản 3 Điều 99 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác
công tư ngày 18/6/2020; khoản 4 Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Sở hữu trí tuệ ngày 16/6/2022;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 26/5/2015; khoản 3 Điều 217 Luật Doanh nghiệp ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn
giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp
thực hiện;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng: Số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về việc công bố Định mức dự
toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về việc
công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; số
593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô
thị; số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ
thống điện chiếu sáng đô thị;
Căn cứ Quyết định số
06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quy
trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan,
đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với
hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang;
Căn cứ Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giao
nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước
từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 2987/TTr-SXD ngày 28/11/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính
tại Văn bản số 3070/STC- QLGCS&TCDN ngày 23/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn
thành phố Tuyên Quang năm 2024, cụ thể như sau:
1. Tên dịch vụ: Dịch vụ vệ sinh
công cộng; dịch vụ trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường
phố, dải phân cách, vòng xoay; dịch vụ chiếu sáng đô thị; dịch vụ thoát nước đô
thị.
2. Địa điểm thực hiện: Thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh.
4. Thời gian thực hiện: Năm
2024.
5. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân
thành phố Tuyên Quang.
6. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết
theo biểu đính kèm.
Điều 2.
Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang
phê duyệt dự toán thực hiện dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn thành phố Tuyên
Quang năm 2024 và chịu trách nhiệm trước pháp luật về Quyết định của mình.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố
Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1, 2
Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Các sở: Xây dựng, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có
trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang
thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp
luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (TL)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
TUYÊN QUANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 501/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh)
STT
|
Mã hiệu ĐM
|
Nội dung dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
DỊCH VỤ VỆ SINH CÔNG CỘNG;
DỊCH VỤ TRỒNG VÀ QUẢN LÝ CHĂM SÓC CÂY XANH, HOA CẢNH VỈA HÈ, ĐƯỜNG PHỐ, DẢI
PHÂN CÁCH, VÒNG XOAY; DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
|
1
|
MT1.02.01
|
Quét, gom rác đường phố bằng
thủ công
|
Ha
|
1.038.371
|
2
|
MT1.02.02
|
Quét, gom rác hè phố bằng thủ
công
|
Ha
|
747.627
|
3
|
MT1.05.00
|
Duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
Km
|
539.953
|
4
|
MT1.04.00
|
Tua vỉa hè, thu dọn phế thải
gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
Km
|
332.279
|
5
|
MT1.03.00
|
Duy trì giải phân cách bằng
thủ công
|
Km
|
332.279
|
6
|
TN1.02.1a01
|
Nạo vét, vận chuyển bùn mương
|
m3
|
1.721.775
|
7
|
TN1.01.3001
|
Nạo vét, vận chuyển bùn cống
hộp nổi
|
m3
|
2.286.230
|
8
|
TN1.01.2003
|
Nạo vét, vận chuyển bùn cống
ngầm
|
m3
|
2.538.900
|
9
|
TN1.01.1001
|
Nạo vét, vận chuyển bùn hố ga
|
m3
|
1.922.800
|
10
|
TN2.01.1001
|
Nạo vét, vận chuyển bùn mương
bằng xe cơ giới
|
m3
|
259.657
|
11
|
MT5.02.01
|
Công tác tưới nước rửa đường
1 lượt
|
km
|
468.244
|
12
|
MT5.02.01
|
Công tác tưới nước rửa đường
2 lượt
|
km
|
936.487
|
13
|
CX1.01.602
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần
chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
|
100m2
|
65.999
|
14
|
CX1.07.001
|
Bón phân thảm cỏ, đảo hoa, dải
phân cách
|
100 m2
|
61.230
|
15
|
CX1.05.001
|
Trồng dặm thảm cỏ, đảo hoa, dải
phân cách
|
m2
|
114.313
|
16
|
CX2.06.001
|
Duy trì cây hàng rào, đường
viền đảo hoa, dải phân cách
|
100 m2/năm
|
5.338.605
|
17
|
CX2.11.001
|
Duy trì cây cảnh tạo hình đảo
hoa, giải phân cách
|
100 cây/năm
|
17.115.204
|
18
|
CX2.10.001
|
Trồng dặm cây trổ hoa, cây
trang trí
|
100 cây/năm
|
64.019.229
|
19
|
CX1.02.102
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
100 m2
|
47.017
|
20
|
TT
|
Nhân công bậc thợ 3/7 (Nhóm I
mục 2.3, Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH)
|
Công
|
228.738
|
21
|
TT
|
Nhân công thợ bậc 4/7 (Nhóm I
mục 2.3, Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH)
|
Công
|
266.538
|
22
|
TT
|
Nhân công bậc thợ 3/7 (Nhóm
II mục 2.3, Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH)
|
Công
|
243.277
|
23
|
TT
|
Nhân công thợ bậc 4/7 (Nhóm
II mục 2.3, Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH)
|
Công
|
282.046
|
II
|
DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
|
1
|
CS.1.03.12
|
Thay thế cần đèn chiều dài
3,2m
|
Cần
|
1.251.181
|
2
|
CS.1.03.13
|
Thay thế cần đèn chiều dài
3,6m
|
Cần
|
1.325.278
|
3
|
CS.5.03.33
|
Thay thế chấn lưu chiều cao cột
12-18m
|
Bộ
|
1.447.386
|
4
|
CS.5.03.13
|
Thay thế bộ mồi chiều cao cột
12-18m
|
Bộ
|
1.147.500
|
5
|
CS.5.03.53
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng
đồng bộ bằng máy
|
Bộ
|
2.282.479
|
6
|
CS.5.14.10
|
Thay quả cầu nhựa D400
|
Quả
|
774.240
|
7
|
CS.5.01.2a2
|
Thay bóng cao áp bằng máy loại
bóng 150W
|
Cái
|
495.542
|
8
|
CS.5.01.2a2
|
Thay bóng đèn cánh bướm bằng
máy loại bóng 150W
|
Cái
|
495.542
|
9
|
CS.5.01.2a2
|
Thay bóng cao áp bằng máy loại
bóng 250W
|
Cái
|
516.542
|
10
|
CS.5.01.2a2
|
Thay bóng cao áp bằng máy loại
bóng 400W
|
Cái
|
910.292
|
11
|
CS.5.01.3a
|
Thay bóng đèn ống bằng máy
|
bóng
|
214.317
|
12
|
CS.5.02.12
|
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn
pha, chao đèn cao áp
|
Lốp
|
4.273.716
|
13
|
CS.5.10.12
|
Thay cột đèn sắt mạ kẽm
|
cột
|
18.539.718
|
14
|
CS.5.10.11
|
Thay cột đèn bê tông ly tâm
|
cột
|
18.289.946
|
15
|
CS.5.07.2a
|
Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng
máy
|
m
|
107.527
|
16
|
CS.5.07.32
|
Thay thế cáp ngầm CU
3x16+1x10
|
m
|
552.330
|
17
|
CS.5.07.1c
|
Thay dây lên đèn, dây 2x2,5
|
m
|
95.203
|
18
|
CS.5.07.1c
|
Thay dây lên đèn, dây 2,5x4
|
m
|
100.532
|
19
|
CS.4.07.11
|
Lắp đặt thay thế bộ đổi nguồn
|
bộ
|
1.120.800
|
20
|
CS.5.08.10
|
Thay tủ điện
|
tủ
|
17.732.367
|
21
|
CS.5.11.6
|
Sơn tủ điện
|
tủ
|
965.137
|
22
|
CS.6.01.50
|
Duy trì trạm đèn chiếu sáng
(đèn tín hiệu giao thông) 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ
|
trạm/ngày
|
119.218
|
Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 501/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
403
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|