|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 49/2021/QĐ-UBND Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường Cao Bằng
Số hiệu:
|
49/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 49/2021/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 20 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị
sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự
chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp
khác;
Căn cứ Nghị định 44/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định
giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại nguy
hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài
nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV
ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu
động đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 8 tháng 12 năm 2015 quy định về
mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp ngành quan trắc tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý
kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao
cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT- BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên Môi trường quy định
kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng
môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng gồm những nội dung sau:
1. Phạm vi áp dụng
a) Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định
này làm căn cứ để lập, thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán
và quyết toán kinh phí ngân sách đối với việc thực hiện hoạt động quan trắc môi
trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
b) Các hoạt động dịch vụ quan trắc
môi trường không sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thì do tổ chức, cá nhân sử
dụng dịch vụ chi trả.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà
nước đảm bảo chi thường xuyên và đảm bảo một phần chi thường xuyên. Trong đơn
giá: Các chi phí dụng cụ, vật liệu được cộng thêm thuế VAT 10%; không tính chi
phí khấu hao thiết bị và chi phí thường xuyên ngân sách đã bố trí cho cán bộ,
viên chức và nhân viên trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án.
b) Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo
chi thường xuyên; doanh nghiệp: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã
loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu;
chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị, năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
3. Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan
trắc môi trường gồm:
Phụ lục I. Đơn giá hoạt động quan trắc
môi trường không khí ngoài trời.
Phụ lục II. Đơn giá hoạt động quan trắc
tiếng ồn; hoạt động quan trắc độ rung.
Phụ lục III. Đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường nước mặt lục địa.
Phụ lục IV. Đơn giá hoạt động quan trắc
môi trường đất.
Phụ lục V. Đơn giá hoạt động quan trắc
môi trường nước dưới đất.
Phụ lục VI. Đơn giá hoạt động quan trắc
chất lượng nước mưa.
Phụ lục VII. Đơn giá hoạt động quan
trắc nước thải.
Phụ lục VIII. Đơn giá hoạt động quan
trắc chất lượng trầm tích.
Phụ lục IX. Đơn giá hoạt động quan trắc
chất thải.
Phụ lục X. Đơn giá hoạt động quan trắc
khí thải.
Phụ lục số XI. Đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động cố định liên tục.
Phụ lục số XII. Đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động cố định
liên tục.
4. Bộ đơn giá được xây dựng với mức
lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng. Trường hợp có sự thay đổi định mức tiền
lương thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành
và các đơn vị có liên quan tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
30 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Giám đốc các Sở; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp; Sở Tài chính;
- Các sở, Ban, Ngành;
- UBND các huyện, Thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH (ĐH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI
TRỜI
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi phí nhân công
|
Phụ
cấp khu vực (0.1)
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Thành
tiền (đồng)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=5+6
|
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
|
6.116.040
|
141.570
|
2.047.474
|
1.696.504
|
10.001.588
|
2.000.315
|
12.001.903
|
a
|
Công tác quan trắc môi trường
không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)
|
4.011.678
|
84.826
|
1.690.895
|
210.160
|
5.997.559
|
1.199.509
|
7.197.068
|
1
|
1KK1a
|
Nhiệt độ
|
47.833
|
1.261
|
5.447
|
2.649
|
57.190
|
11.438
|
68.628
|
2
|
1KK1b
|
Độ ẩm
|
47.833
|
1.261
|
5.447
|
2.649
|
57.190
|
11.438
|
68.628
|
3
|
1KK2a
|
Tốc độ gió
|
47.833
|
1.261
|
5.447
|
2.649
|
57.190
|
11.438
|
68.628
|
4
|
1KK2b
|
Hướng gió
|
47.833
|
1.261
|
5.447
|
2.649
|
57.190
|
11.438
|
68.628
|
5
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
47.833
|
1.261
|
5.447
|
2.649
|
57.190
|
11.438
|
68.628
|
6
|
1KK4a
|
TSP
|
188.460
|
4.012
|
247.745
|
3.488
|
443.705
|
88.741
|
532.446
|
7
|
1KK4b
|
Pb
|
188.460
|
4.012
|
247.745
|
3.488
|
443.705
|
88.741
|
532.446
|
8
|
1KK4c
|
PM10
|
445.884
|
8.597
|
247.745
|
3.488
|
705.714
|
141.143
|
846.857
|
9
|
1KK4b
|
PM2,5
|
445.884
|
8.597
|
247.745
|
3.488
|
705.714
|
141.143
|
846.857
|
10
|
1KK5a
|
CO (TCVN 7725:2005)
|
121.153
|
2.579
|
13.270
|
15.376
|
152.378
|
30.476
|
182.854
|
11
|
1KK5b
|
CO (TCVN 5972:1995)
|
121.153
|
2.579
|
14.370
|
12.438
|
150.540
|
30.108
|
180.648
|
12
|
1KK5c
|
CO (phương pháp phân tích so màu)
|
121.153
|
2.579
|
14.370
|
26.473
|
164.575
|
32.915
|
197.490
|
13
|
1KK6
|
NO2
|
121.153
|
2.579
|
38.392
|
28.823
|
190.947
|
38.189
|
229.136
|
14
|
1KK7
|
SO2
|
121.153
|
2.579
|
38.412
|
19.682
|
181
826
|
36.365
|
218.191
|
15
|
1KK8
|
O3
|
121.153
|
2.579
|
132.207
|
5.842
|
261.781
|
52.356
|
314.137
|
16
|
1KK9
|
Amoniac (NH3)
|
161.537
|
3.439
|
38.293
|
7.016
|
210.285
|
42.057
|
252.342
|
17
|
1KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
161.537
|
3.439
|
38.293
|
5.731
|
209.000
|
41.800
|
250.800
|
18
|
1KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
161.537
|
3.439
|
38.293
|
8.078
|
211.347
|
42.269
|
253.616
|
19
|
1KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
161.537
|
3.439
|
38.293
|
8.078
|
211.347
|
42.269
|
253.616
|
20
|
1KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
161.537
|
3.439
|
38.293
|
8.078
|
211.347
|
42.269
|
253.616
|
21
|
1KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
161.537
|
3.439
|
38.293
|
8.078
|
211.347
|
42.269
|
253.616
|
22
|
1KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
161.537
|
3.439
|
38.293
|
8.078
|
211.347
|
42.269
|
253.616
|
23
|
1KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
161.537
|
3.439
|
38.402
|
5.298
|
208.676
|
41.735
|
250.411
|
24
|
1KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
161.537
|
3.439
|
38.402
|
5.298
|
208.676
|
41.735
|
250.411
|
25
|
1KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
161.537
|
3.439
|
38.402
|
5.298
|
208.676
|
41.735
|
250.411
|
26
|
1KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
161.537
|
3.439
|
38.402
|
5.298
|
208.676
|
41.735
|
250.411
|
b
|
Công tác phân tích các thông số
môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí
nghiệm (2KK)
|
2.104.362
|
56.744
|
356.579
|
1.486.344
|
4.004.029
|
800.806
|
4.804.835
|
1
|
2KK4a
|
TSP
|
34.538
|
1.146
|
2.064
|
16.589
|
54.337
|
10.867
|
65.204
|
2
|
2KK4b
|
Pb
|
109.702
|
2.866
|
55.056
|
51.772
|
219.396
|
43.879
|
263.275
|
3
|
2KK4c
|
PM10
|
34.538
|
1.146
|
2.064
|
16.589
|
54.337
|
10.867
|
65.204
|
4
|
2KK4b
|
PM2,5
|
34.538
|
1.146
|
2.064
|
16.589
|
54.337
|
10.867
|
65.204
|
5
|
2KK5a
|
CO (TCVN5972:1995)
|
109.702
|
2.866
|
6.340
|
118.518
|
237.426
|
47.485
|
284.911
|
6
|
2KK5b
|
CO (phương pháp nội bộ)
|
109.702
|
2.866
|
32.318
|
49.624
|
194.510
|
38.902
|
233.412
|
7
|
2KK6
|
NO2
|
98.024
|
2.866
|
32.318
|
120.300
|
253.508
|
50.702
|
304.210
|
8
|
2KK7
|
SO2
|
98.024
|
2.866
|
32.658
|
173.427
|
306.975
|
61.395
|
368.370
|
9
|
2KK8
|
O3
|
109.702
|
2.866
|
1.756
|
12.388
|
126.712
|
25.342
|
152.054
|
10
|
2KK9
|
Amoniac (NH3)
|
98.024
|
2.866
|
17.059
|
20.582
|
138.531
|
27.706
|
166.237
|
11
|
2KK10
|
Hydrosunfua (H2S)
|
98.024
|
2.866
|
17.059
|
73.633
|
191.582
|
38.316
|
229.898
|
12
|
2KK11a
|
Hơi axit (HCl)
|
98.024
|
2.866
|
17.059
|
92.913
|
210.862
|
42.172
|
253.034
|
13
|
2KK11b
|
Hơi axit (HF)
|
98.024
|
2.866
|
17.059
|
92.913
|
210.862
|
42.172
|
253.034
|
14
|
2KK11c
|
Hơi axit (HNO3)
|
98.024
|
2.866
|
17.059
|
92.913
|
210.862
|
42.172
|
253.034
|
15
|
2KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
98.024
|
2.866
|
17.059
|
92.913
|
210.862
|
42.172
|
253.034
|
16
|
2KK11đ
|
Hơi axit (HCN)
|
98.024
|
2.866
|
17.059
|
92.913
|
210.862
|
42.172
|
253.034
|
17
|
2KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
169.931
|
4.012
|
17.632
|
87.942
|
279.517
|
55.903
|
335.420
|
18
|
2KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
169.931
|
4.012
|
17.632
|
87.942
|
279.517
|
55.903
|
335.420
|
19
|
2KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
169.931
|
4.012
|
17.632
|
87.942
|
279.517
|
55.903
|
335.420
|
20
|
2KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
169.931
|
4.012
|
17.632
|
87.942
|
279.517
|
55.903
|
335.420
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI
TRỜI
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ )
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí nhân công
|
Phụ cấp khu vực (0.1)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Thành tiền (đồng)
|
A
|
B
|
c
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=14-2+3+4+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
|
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
|
6.116.040
|
141.570
|
1.861.342
|
3.916.076
|
1.542.274
|
13.577.302
|
2.715.462
|
16.292.764
|
a
|
Công tác
quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)
|
4.011.678
|
84.826
|
1.537.182
|
1.033.711
|
191.054
|
6.858.451
|
1.371.692
|
8.230.143
|
1
|
1KK1a
|
Nhiệt độ
|
47.833
|
1.261
|
4.952
|
4.042
|
2.408
|
60.496
|
12.099
|
72.595
|
2
|
1KK1b
|
Độ ẩm
|
47.833
|
1.261
|
4.952
|
4.042
|
2.408
|
60.496
|
12.099
|
72.595
|
3
|
1KK2a
|
Tốc độ gió
|
47.833
|
1 261
|
4.952
|
3.987
|
2.408
|
60.441
|
12.088
|
72.529
|
4
|
1KK2b
|
Hướng gió
|
47.833
|
1.261
|
4.952
|
3.987
|
2.408
|
60.441
|
12.088
|
72.529
|
5
|
1KK3
|
Áp suất khí
quyển
|
47.833
|
1.261
|
4.952
|
3.987
|
2.408
|
60.441
|
12.088
|
72.529
|
6
|
1KK4a
|
TSP
|
188.460
|
4.012
|
225.223
|
30.088
|
3.171
|
450.954
|
90.191
|
541.145
|
7
|
1KK4b
|
Pb
|
188.460
|
4.012
|
225.223
|
30.088
|
3.171
|
450.954
|
90.191
|
541.145
|
8
|
1KK4c
|
PM10
|
445.884
|
8.597
|
225.223
|
30.088
|
3.171
|
712.963
|
142.593
|
855.556
|
9
|
1KK4b
|
PM2,5
|
445.884
|
8.597
|
225.223
|
30.088
|
3.171
|
712.963
|
142.593
|
855.556
|
10
|
1KK5a
|
CO (TCVN
7725:2005)
|
121.153
|
2.579
|
12.064
|
583.126
|
13.978
|
732.900
|
146.580
|
879.480
|
11
|
1KK5b
|
CO (TCVN
5972:1995)
|
121.153
|
2.579
|
13.064
|
11.533
|
11.307
|
159.636
|
31.927
|
191.563
|
12
|
1KK5c
|
CO (phương
pháp phân tích so màu)
|
121.153
|
2.579
|
13.064
|
11.533
|
24.066
|
172.395
|
34.479
|
206.874
|
13
|
1KK6
|
NO2
|
121.153
|
2.579
|
34.902
|
15.209
|
26.203
|
200.046
|
40.009
|
240.055
|
14
|
1KK7
|
SO2
|
121.153
|
2.579
|
34.920
|
15.209
|
17.893
|
191.754
|
38.351
|
230.105
|
15
|
1KK8
|
O3
|
121.153
|
2.579
|
120.188
|
21.392
|
5.311
|
270.623
|
54.125
|
324.748
|
16
|
1KK9
|
Amoniac
(NH3)
|
161.537
|
3.439
|
34.812
|
21.392
|
6.378
|
227.558
|
45.512
|
273.070
|
17
|
1KK10
|
Hydrosunfua
(H2S)
|
161.537
|
3.439
|
34.812
|
21.392
|
5.210
|
226.390
|
45.278
|
271.668
|
18
|
1KK11a
|
Hơi axit
(HCl)
|
161.537
|
3.439
|
34.812
|
21.392
|
7.344
|
228.524
|
45.705
|
274.229
|
19
|
1KK11b
|
Hơi axit
(HF)
|
161.537
|
3.439
|
34.812
|
21.392
|
7.344
|
228.524
|
45.705
|
274.229
|
20
|
1KK11c
|
Hơi axit
(HNO3)
|
161.537
|
3.439
|
34.812
|
21.392
|
7.344
|
228.524
|
45.705
|
274.229
|
21
|
1KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
161.537
|
3.439
|
34.812
|
21.392
|
7.344
|
228.524
|
45.705
|
274.229
|
22
|
1KK11đ
|
Hơi axit
(HCN)
|
161.537
|
3.439
|
34.812
|
21.392
|
7.344
|
228.524
|
45.705
|
274.229
|
23
|
1KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
161.537
|
3.439
|
34.911
|
21.392
|
4.816
|
226.095
|
45.219
|
271.314
|
24
|
1KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
161.537
|
3.439
|
34.911
|
21.392
|
4.816
|
226.095
|
45.219
|
271.314
|
25
|
1KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
161.537
|
3.439
|
34.911
|
21.392
|
4.816
|
226.095
|
45.219
|
271.314
|
26
|
1KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
161.537
|
3.439
|
34.911
|
21.392
|
4.816
|
226.095
|
45.219
|
271.314
|
b
|
Công tác
phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK)
|
2.104.362
|
56.744
|
324.160
|
2.882.365
|
1.351.220
|
6.718.851
|
1.343.770
|
8.062.621
|
1
|
2KK4a
|
TSP
|
34.538
|
1.146
|
1.876
|
12.452
|
15.081
|
65.093
|
13.019
|
78.112
|
2
|
2KK4b
|
Pb
|
109.702
|
2.866
|
50.051
|
259.778
|
47.065
|
469.462
|
93.892
|
563.354
|
3
|
2KK4c
|
PM10
|
34.538
|
1.146
|
1.876
|
259.778
|
15.081
|
312.419
|
62.484
|
374.903
|
4
|
2KK4b
|
PM2,5
|
34.538
|
1.146
|
1.876
|
259.778
|
15.081
|
312.419
|
62.484
|
374.903
|
5
|
2KK5a
|
CO
(TCVN5972:1995)
|
109.702
|
2.866
|
5.764
|
212.347
|
107.744
|
438.423
|
87.685
|
526.108
|
6
|
2KK5b
|
CO (phương
pháp nội bộ)
|
109.702
|
2.866
|
29.380
|
88.292
|
45.113
|
275.353
|
55.071
|
330.424
|
7
|
2KK6
|
NO2
|
98.024
|
2.866
|
29.380
|
140.998
|
109.364
|
380.632
|
76.126
|
456.758
|
8
|
2KK7
|
SO2
|
98.024
|
2.866
|
29.689
|
97.771
|
157.661
|
386.011
|
77.202
|
463.213
|
9
|
2KK8
|
O3
|
109.702
|
2.866
|
1.596
|
51.982
|
11.262
|
177.408
|
35.482
|
212.890
|
10
|
2KK9
|
Amoniac
(NH3)
|
98.024
|
2.866
|
15.508
|
134.260
|
18.711
|
269.369
|
53.874
|
323.243
|
11
|
2KK10
|
Hydrosunfua
(H2S)
|
98.024
|
2.866
|
15.508
|
134.260
|
66.939
|
317.597
|
63.519
|
381.116
|
12
|
2KK11a
|
Hơi axit
(HCl)
|
98.024
|
2.866
|
15.508
|
74.729
|
84.466
|
275.593
|
55.119
|
330.712
|
13
|
2KK11b
|
Hơi axit
(HF)
|
98.024
|
2.866
|
15.508
|
74.729
|
84.466
|
275.593
|
55.119
|
330.712
|
14
|
2KK11c
|
Hơi axit
(HNO3)
|
98.024
|
2.866
|
15.508
|
74.729
|
84.466
|
275.593
|
55.119
|
330.712
|
15
|
2KK11d
|
Hơi axit (H2SO4)
|
98.024
|
2.866
|
15.508
|
74.729
|
84.466
|
275.593
|
55.119
|
330.712
|
16
|
2KK11đ
|
Hơi axit
(HCN)
|
98.024
|
2.866
|
15.508
|
74.729
|
84.466
|
275.593
|
55.119
|
330.712
|
17
|
2KK12a
|
Benzen (C6H6)
|
169.931
|
4.012
|
16.029
|
214.256
|
79.947
|
484.175
|
96.835
|
581.010
|
18
|
2KK12b
|
Toluen (C6H5CH3)
|
169.931
|
4.012
|
16.029
|
214.256
|
79.947
|
484.175
|
96.835
|
581.010
|
19
|
2KK12c
|
Xylen (C6H4(CH3)2
|
169.931
|
4.012
|
16.029
|
214.256
|
79.947
|
484.175
|
96.835
|
581.010
|
20
|
2KK12d
|
Styren (C6H5CHCH2)
|
169.931
|
4.012
|
16.029
|
214.256
|
79.947
|
484.175
|
96.835
|
581.010
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN; HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
ĐỘ RUNG
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Chi
phí nhân công
|
Phụ
cấp khu vực (0.1)
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung (20%)
|
Thành
tiền (đồng)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=5+6
|
I
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
921.381
|
25.214
|
16.882
|
188.057
|
1.159.383
|
231.876
|
1.391.259
|
|
Công tác quan trắc tiếng ồn tại
hiện trường (1TO)
|
597.906
|
15.759
|
10.089
|
109.223
|
740.826
|
148.165
|
888.991
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
304.389
|
8.023
|
4.517
|
75.235
|
392.164
|
78.433
|
470.597
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
65.226
|
1.719
|
978
|
11.228
|
79.151
|
15.830
|
94.981
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
65.226
|
1.719
|
978
|
11.228
|
79.151
|
15.830
|
94.981
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
173.937
|
4.585
|
2.561
|
52.779
|
233.862
|
46.772
|
280.634
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô
thị
|
293.517
|
7.736
|
6.581
|
40.828
|
348.662
|
69.732
|
418.394
|
1
|
TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
65.226
|
1.719
|
1.223
|
11.228
|
79.396
|
15.879
|
95.275
|
2
|
TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
65.226
|
1.719
|
1.223
|
11.228
|
79.396
|
15.879
|
95.275
|
3
|
TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
65.226
|
1.719
|
1.223
|
11.228
|
79.396
|
15.879
|
95.275
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
97.839
|
2.579
|
2.912
|
11.228
|
114.558
|
22.912
|
137.470
|
|
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại
phòng thí nghiệm (2TO)
|
323.475
|
9.455
|
6.793
|
78.834
|
418.557
|
83.711
|
502.268
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
137.232
|
4.011
|
3.000
|
33.786
|
178.029
|
35.606
|
213.635
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
39.209
|
1.146
|
872
|
12.388
|
53.615
|
10.723
|
64.338
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
39.209
|
1.146
|
872
|
12.388
|
53.615
|
10.723
|
64.338
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
58.814
|
1.719
|
1.555
|
12.388
|
74.476
|
14.895
|
89.371
|
b
|
Tiếng
ồn
|
Khu công nghiệp và đô thị
|
186.243
|
5.444
|
3.793
|
45.048
|
240.528
|
48.106
|
288.634
|
1
|
TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
39.209
|
1.146
|
872
|
12.388
|
53.615
|
10.723
|
64.338
|
2
|
TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
39.209
|
1.146
|
872
|
12.388
|
53.615
|
10.723
|
64.338
|
3
|
TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
39.209
|
1.146
|
872
|
12.388
|
53.615
|
10.723
|
64.338
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần
số (dải Octa)
|
68.616
|
2.006
|
1.555
|
12.388
|
84.565
|
16.913
|
101.478
|
II
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
|
137.048
|
3.725
|
5.196
|
20.852
|
166.821
|
33.364
|
200.185
|
|
Công tác quan trắc độ
rung tại hiện trường (1ĐR)
|
97.839
|
2.579
|
3.782
|
9.590
|
113.790
|
22.758
|
136.548
|
1
|
1ĐR01
|
Độ rung
|
97.839
|
2.579
|
4.160
|
10.549
|
115.127
|
23.025
|
138.152
|
|
Công tác phân tích độ rung trong
phòng thí nghiệm (2ĐR)
|
39.209
|
1.146
|
1.414
|
11.262
|
53.031
|
10.606
|
63.637
|
2
|
2ĐR01
|
Độ rung
|
39.209
|
1.146
|
1.555
|
12.388
|
54.298
|
10.860
|
65.158
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN; HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
ĐỘ RUNG
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị
tính: Đồng
TT
|
Mã
hiệu
|
Thông số
|
Chi
phí nhân công
|
Phụ
cấp khu vực (0.1)
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung (20%)
|
Thành
tiền (đồng)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=5+6
|
I
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
921.381
|
25.214
|
16.882
|
102.286
|
188.057
|
1.253.820
|
250.764
|
1.504.584
|
|
Công tác quan trắc tiếng ồn tại
hiện trường (1TO)
|
597.906
|
15.759
|
10.089
|
90.476
|
109.223
|
823.453
|
164.691
|
988.144
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
304.389
|
8.023
|
4.106
|
27.572
|
68.395
|
412.485
|
82.497
|
494.982
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
65.226
|
1.719
|
889
|
13.786
|
10.207
|
91.827
|
18.365
|
110.192
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
65.226
|
1.719
|
889
|
13.786
|
10.207
|
91.827
|
18.365
|
110.192
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
173.937
|
4.585
|
2.328
|
0
|
47.981
|
228.831
|
45.766
|
274.597
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô
thị
|
293.517
|
7.736
|
5.983
|
62.904
|
40.828
|
410.968
|
82.194
|
493.162
|
1
|
TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
65.226
|
1.719
|
1.112
|
14.648
|
10.207
|
92.912
|
18.582
|
111.494
|
2
|
TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
65.226
|
1.719
|
1.112
|
14.648
|
10.207
|
92.912
|
18.582
|
111.494
|
3
|
TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
65.226
|
1.719
|
1.112
|
14.648
|
10.207
|
92.912
|
18.582
|
111.494
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
97.839
|
2.579
|
2.647
|
18.960
|
10.207
|
132.232
|
26.446
|
158.678
|
|
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn
tại phòng thí nghiệm (2TO)
|
323.475
|
9.455
|
6.793
|
11.810
|
78.834
|
430.367
|
86.073
|
516.440
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
137.232
|
4.011
|
3.000
|
5.134
|
33.786
|
183.163
|
36.633
|
219.796
|
1
|
TO1a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
39.209
|
1.146
|
793
|
1.371
|
11.262
|
53.781
|
10.756
|
64.537
|
2
|
TO1b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
39.209
|
1.146
|
793
|
1.371
|
11.262
|
53.781
|
10.756
|
64.537
|
3
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
58.814
|
1.719
|
1.414
|
2.392
|
11.262
|
75.601
|
15.120
|
90.721
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô
thị
|
186.243
|
5.444
|
3.793
|
6.676
|
45.048
|
247.204
|
49.441
|
296.645
|
1
|
TO3a
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
39.209
|
1.146
|
793
|
1.371
|
11.262
|
53.781
|
10.756
|
64.537
|
2
|
TO3b
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
39.209
|
1.146
|
793
|
1.371
|
11.262
|
53.781
|
10.756
|
64.537
|
3
|
TO3c
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
39.209
|
1.146
|
793
|
1.371
|
11.262
|
53.781
|
10.756
|
64.537
|
4
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
68.616
|
2.006
|
1.414
|
2.563
|
11.262
|
85.861
|
17.172
|
103.033
|
II
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG
|
137.048
|
3.725
|
5.196
|
13.413
|
20.852
|
180.234
|
36.047
|
216.281
|
|
Công tác quan trắc độ rung tại
hiện trường (1ĐR)
|
97.839
|
2.579
|
3.782
|
10.850
|
9.590
|
124.640
|
24.928
|
149.568
|
1
|
1ĐR01
|
Độ rung
|
97.839
|
2.579
|
3.782
|
10.850
|
9.590
|
124.640
|
24.928
|
149.568
|
|
Công tác phân tích độ rung trong
phòng thí nghiệm (2ĐR)
|
39.209
|
1.146
|
1.414
|
2.563
|
11.262
|
55.594
|
11.119
|
66.713
|
2
|
2ĐR01
|
Độ rung
|
39.209
|
1.146
|
1.414
|
2.563
|
11.262
|
55.594
|
11.119
|
66.713
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí nhân công
|
Phụ
cấp khu vực (0.1)
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Thành
tiền
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=5+6
|
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
|
7.462.267
|
198.586
|
3.926.043
|
11.799.130
|
23.386.026
|
4.677.205
|
28.063.231
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc
nhanh môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường
|
2.116.969
|
46.992
|
1.366.044
|
2.293.356
|
5.823.361
|
1.164.672
|
6.988.033
|
1
|
1NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
40.087
|
1.146
|
44.030
|
15.865
|
101.128
|
20.226
|
121.354
|
2
|
1NM1a2
|
pH
|
40.087
|
1.146
|
44.030
|
38.979
|
124.242
|
24.848
|
149.090
|
3
|
1NM1b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
40.087
|
1.146
|
92.334
|
11.120
|
144.687
|
28.937
|
173.624
|
4
|
1NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
40.087
|
1.146
|
97.527
|
56.150
|
194.910
|
38.982
|
233.892
|
5
|
1NM2b
|
Độ đục
|
40.087
|
1.146
|
285.472
|
80.715
|
407.420
|
81.484
|
488.904
|
6
|
1NM3a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
40.087
|
1.146
|
43.051
|
110.041
|
194.325
|
38.865
|
233.190
|
7
|
1NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
40.087
|
1.146
|
43.051
|
110.041
|
194.325
|
38.865
|
233.190
|
8
|
1NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ,
pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi
hóa khử (ORP); Độ đục
|
188.460
|
4.012
|
609.620
|
259.918
|
1.062.010
|
212.402
|
1.274.412
|
9
|
1NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
48.240
|
1.146
|
3.245
|
30.107
|
82.738
|
16.548
|
99.286
|
10
|
1NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
48.240
|
1.146
|
3.245
|
29.906
|
82.537
|
16.507
|
99.044
|
11
|
1NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
48.240
|
1.146
|
3.245
|
29.906
|
82.537
|
16.507
|
99.044
|
12
|
1NM7a
|
Amoni (NH4+);
Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P;
Sulphat (SO42- ),
Florua (F-), Crom (VI), Crom (III), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số)
|
53.846
|
1.146
|
3.245
|
28.815
|
87.052
|
17.410
|
104.462
|
13
|
1NM7b
|
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe,
Cu, Zn, Mn, Ni, Cr (Định mức tính cho 01 thông số)
|
40.384
|
860
|
3.245
|
28.815
|
73.304
|
14.661
|
87.965
|
14
|
1NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
53.846
|
1.146
|
3.089
|
29.431
|
87.512
|
17.502
|
105.014
|
15
|
1NM9a
|
Coliform
|
53.846
|
1.146
|
3.245
|
33.145
|
91.382
|
18.276
|
109.658
|
16
|
1NM9b
|
E.Coli
|
53.846
|
1.146
|
3.245
|
33.145
|
91.382
|
18.276
|
109.658
|
17
|
1NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
53.846
|
1.146
|
3.245
|
33.125
|
91.362
|
18.272
|
109.634
|
18
|
1NM11
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
59.451
|
1.146
|
3.245
|
34.117
|
97.959
|
19.592
|
117.551
|
19
|
1NM12
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
59.451
|
1.146
|
3.245
|
34.117
|
97.959
|
19.592
|
117.551
|
20
|
1NM13
|
Xyanua (CN-)
|
53.846
|
1.146
|
3.245
|
239.471
|
297.708
|
59.542
|
357.250
|
21
|
1NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
59.451
|
1.146
|
3.245
|
239.471
|
303.313
|
60.663
|
363.976
|
22
|
1NM15
|
Phenol
|
59.451
|
1.146
|
3.245
|
239.471
|
303.313
|
60.663
|
363.976
|
II
|
Công tác phân tích các thông số
môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
|
5.345.298
|
151.594
|
2.559.999
|
9.505.774
|
17.562.665
|
3.512.533
|
21.075.198
|
1
|
2NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
68.793
|
2.579
|
4.668
|
2.709
|
78.749
|
15.750
|
94.499
|
2
|
2NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
77.711
|
2.579
|
382.014
|
6.174
|
468.478
|
93.696
|
562.174
|
3
|
2NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
94.980
|
3.152
|
78.823
|
31.834
|
208.789
|
41.758
|
250.547
|
4
|
2NM7a
|
Amoni (NH4+)
|
86.346
|
2.866
|
100.945
|
18.998
|
209.155
|
41.831
|
250.986
|
5
|
2NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
86.346
|
2.866
|
108.187
|
83.703
|
281.102
|
56.220
|
337.322
|
6
|
2NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
86.346
|
2.866
|
107.941
|
32.390
|
229.543
|
45.909
|
275.452
|
7
|
2NM7d
|
Tổng P
|
137.233
|
4.012
|
48.234
|
17.879
|
207.358
|
41.472
|
248.830
|
8
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
156.838
|
4.585
|
91.273
|
15.709
|
268.405
|
53.681
|
322.086
|
9
|
2NM7e1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
197.463
|
5.158
|
51.742
|
48.430
|
302.793
|
60.559
|
363.352
|
10
|
2NM7e2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
197.463
|
5.158
|
51.742
|
48.430
|
302.793
|
60.559
|
363.352
|
11
|
2NM7g1
|
Kim loại nặng (As)
|
197.463
|
5.158
|
108.936
|
60.256
|
371.813
|
74.363
|
446.176
|
12
|
2NM7g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
197.463
|
5.158
|
114.396
|
61.109
|
378.126
|
75.625
|
453.751
|
13
|
2NM7h1
|
Kim loại(Fe)
|
137.233
|
4.012
|
47.473
|
33.022
|
221.740
|
44.348
|
266.088
|
14
|
2NM7h2
|
Kim loại (Cu)
|
137.233
|
4.012
|
47.473
|
33.022
|
221.740
|
44.348
|
266.088
|
15
|
2NM7h3
|
Kim loại (Zn)
|
137.233
|
4.012
|
47.473
|
33.022
|
221.740
|
44.348
|
266.088
|
16
|
2NM7h4
|
Kim loại (Mn)
|
137.233
|
4.012
|
47.473
|
33.022
|
221.740
|
44.348
|
266.088
|
17
|
2NM7h5
|
Kim loại (Cr)
|
137.233
|
4.012
|
47.473
|
33.022
|
221.740
|
44.348
|
266.088
|
18
|
2NM7h6
|
Kim loại (Ni)
|
137.233
|
4.012
|
47.473
|
33.022
|
221.740
|
44.348
|
266.088
|
19
|
2NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
117.628
|
3.439
|
42.577
|
26.390
|
190.034
|
38.007
|
228.041
|
20
|
2NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
117.628
|
3.439
|
33.292
|
18.643
|
173.002
|
34.600
|
207.602
|
21
|
2NM7l
|
Clorua(Cl-)
|
76.437
|
2.866
|
17.061
|
9.576
|
105.940
|
21.188
|
127.128
|
22
|
2NM7m
|
Florua (F-)
|
98.024
|
2.866
|
33.292
|
58.853
|
193.035
|
38.607
|
231.642
|
23
|
2NM7n1
|
Crom (VI)
|
98.024
|
2.866
|
33.292
|
46.533
|
180.715
|
36.143
|
216.858
|
24
|
2NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
197.463
|
5.158
|
85.097
|
165.441
|
453.159
|
90.632
|
543.791
|
25
|
2NM9a1
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
156.838
|
4.585
|
39.345
|
1.365.868
|
1.566.636
|
313.327
|
1.879.963
|
26
|
2NM9a2
|
Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
156.838
|
4.585
|
39.345
|
1.307.702
|
1.508.470
|
301.694
|
1.810.164
|
27
|
2NM9b1
|
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
156.838
|
4.585
|
39.345
|
1.365.868
|
1.566.636
|
313.327
|
1.879.963
|
28
|
2NM9b2
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
156.838
|
4.585
|
39.345
|
1.307.702
|
1.508.470
|
301.694
|
1.810.164
|
29
|
2NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
156.838
|
4.585
|
48.234
|
78.808
|
288.465
|
57.693
|
346.158
|
30
|
2NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
329.105
|
8.597
|
138.052
|
510.340
|
986.094
|
197.219
|
1.183.313
|
31
|
2NM12
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
329.105
|
8.597
|
138.052
|
510.340
|
986.094
|
197.219
|
1.183.313
|
32
|
2NM13
|
Xyanua (CN )
|
131.642
|
3.439
|
97.172
|
221.401
|
453.654
|
90.731
|
544.385
|
33
|
2NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
219.403
|
5.731
|
95.191
|
63.364
|
383.689
|
76.738
|
460.427
|
34
|
2NM15
|
Phenol
|
219.403
|
5.731
|
83.741
|
110.042
|
418.917
|
83.783
|
502.700
|
35
|
2NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
219.403
|
5.731
|
23.827
|
1.713.150
|
1.962.111
|
392.422
|
2.354.533
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số
|
Chi
phí nhân công
|
Phụ
cấp khu vực (0.1)
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung (20%)
|
Thành
tiền
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4
+5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
|
7.462.267
|
198.586
|
3.573.514
|
6.659.716
|
10.726.470
|
28.620.553
|
5.724.111
|
34.344.664
|
1
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc
nhanh môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường
|
2.116.969
|
46.992
|
1.246.248
|
4.120.607
|
2.084.857
|
9.615.673
|
1.923.135
|
11.538.808
|
1
|
1NM1a1
|
Nhiệt độ nước
|
40.087
|
1.146
|
40.027
|
129.017
|
14.423
|
224.700
|
44.940
|
269.640
|
2
|
1NM1a2
|
pH
|
40.087
|
1.146
|
40.027
|
129.017
|
35.435
|
245.712
|
49.142
|
294.854
|
3
|
1NM1b
|
Thế oxi hóa khử (ORP)
|
40.087
|
1.146
|
88.331
|
129.017
|
10.109
|
268.690
|
53.738
|
322.428
|
4
|
1NM2a
|
Oxy hòa tan (DO)
|
40.087
|
1.146
|
88.661
|
129.017
|
51.045
|
309.956
|
61.991
|
371.947
|
5
|
1NM2b
|
Độ đục
|
40.087
|
1.146
|
259.520
|
129.017
|
73.377
|
503.147
|
100.629
|
603.776
|
6
|
1NM3a
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
40.087
|
1.146
|
39.137
|
129.017
|
100.037
|
309.424
|
61.885
|
371.309
|
7
|
1NM3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
40.087
|
1.146
|
39.137
|
129.017
|
100.037
|
309.424
|
61.885
|
371.309
|
8
|
1NM4
|
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ,
pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi
hóa khử (ORP); Độ đục
|
188.460
|
4.012
|
554.200
|
388.919
|
236.289
|
1.371.880
|
274.376
|
1.646.256
|
9
|
1NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
48.240
|
1.146
|
2.950
|
57.347
|
27.370
|
137.053
|
27.411
|
164.464
|
10
|
1NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
48.240
|
1.146
|
2.950
|
57.347
|
27.187
|
136.870
|
27.374
|
164.244
|
11
|
1NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
48.240
|
1.146
|
2.950
|
57.347
|
27.187
|
136.870
|
27.374
|
164.244
|
12
|
1NM7a
|
Amoni (NH4+);
Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P;
Sulphat (SO42- ),
Florua (F-), Crom (VI), Crom (III), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số)
|
53.846
|
1.146
|
2.950
|
92.129
|
26.195
|
176.266
|
35.253
|
211.519
|
13
|
1NM7b
|
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe,
Cu, Zn, Mn, Ni, Cr (Định mức tính cho 01 thông số)
|
40.384
|
860
|
2.950
|
92.129
|
26.195
|
162.518
|
32.504
|
195.022
|
14
|
1NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
53.846
|
1.146
|
2.808
|
57.347
|
26.755
|
141.902
|
28.380
|
170.282
|
15
|
1NM9a
|
Coliform
|
53.846
|
1.146
|
2.950
|
57.347
|
30.132
|
145.421
|
29.084
|
174.505
|
16
|
1NM9b
|
E.Coli
|
53.846
|
1.146
|
2.950
|
57.347
|
30.132
|
145.421
|
29.084
|
174.505
|
17
|
1NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
53.846
|
1.146
|
2.950
|
117.485
|
30.114
|
205.541
|
41.108
|
246.649
|
18
|
1NM11
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
59.451
|
1.146
|
2.950
|
24.289
|
31.015
|
118.851
|
23.770
|
142.621
|
19
|
1NM12
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
59.451
|
1.146
|
2.950
|
24.289
|
31.015
|
118.851
|
23.770
|
142.621
|
20
|
1NM13
|
Xyanua (CN-)
|
53.846
|
1.146
|
2.950
|
127.905
|
217.701
|
403.548
|
80.710
|
484.258
|
21
|
1NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
59.451
|
1.146
|
2.950
|
127.905
|
217.701
|
409.153
|
81.831
|
490.984
|
22
|
1NM15
|
Phenol
|
59.451
|
1.146
|
2.950
|
127.905
|
217.701
|
409.153
|
81.831
|
490.984
|
II
|
Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm
|
5.345.298
|
151.594
|
2.327.266
|
2.539.109
|
8.641.613
|
19.004.880
|
3.800.976
|
22.805.856
|
1
|
2NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
68.793
|
2.579
|
4.244
|
13.110
|
2.463
|
91.189
|
18.238
|
109.427
|
2
|
2NM6a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
77.711
|
2.579
|
347.285
|
37.841
|
5.613
|
471.029
|
94.206
|
565.235
|
3
|
2NM6b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
94.980
|
3.152
|
71.657
|
43.631
|
28.940
|
242.360
|
48.472
|
290.832
|
4
|
2NM7a
|
Amoni (NH4+)
|
86.346
|
2.866
|
91.768
|
55.931
|
17.271
|
254.182
|
50.836
|
305.018
|
5
|
2NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
86.346
|
2.866
|
98.352
|
56.646
|
76.094
|
320.304
|
64.061
|
384.365
|
6
|
2NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
86.346
|
2.866
|
98.128
|
56.646
|
29.445
|
273.431
|
54.686
|
328.117
|
7
|
2NM7d
|
Tổng P
|
137.233
|
4.012
|
43.849
|
51.021
|
16.254
|
252.369
|
50.474
|
302.843
|
8
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
156.838
|
4.585
|
82.975
|
56.144
|
14.281
|
314.823
|
62.965
|
377.788
|
9
|
2NM7e1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
197.463
|
5.158
|
47.038
|
97.280
|
44.027
|
390.966
|
78.193
|
469.159
|
10
|
2NM7e2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
197.463
|
5.158
|
47.038
|
97.280
|
44.027
|
390.966
|
78.193
|
469.159
|
11
|
2NM7g1
|
Kim loại nặng (As)
|
197.463
|
5.158
|
99.033
|
98.922
|
54.778
|
455.354
|
91.071
|
546.425
|
12
|
2NM7g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
197.463
|
5.158
|
103.996
|
98.922
|
55.554
|
461.093
|
92.219
|
553.312
|
13
|
2NM7h1
|
Kim loại(Fe)
|
137.233
|
4.012
|
43.157
|
87.640
|
30.020
|
302.062
|
60.412
|
362.474
|
14
|
2NM7h2
|
Kim loại (Cu)
|
137.233
|
4.012
|
43.157
|
87.640
|
30.020
|
302.062
|
60.412
|
362.474
|
15
|
2NM7h3
|
Kim loại (Zn)
|
137.233
|
4.012
|
43.157
|
87.640
|
30.020
|
302.062
|
60.412
|
362.474
|
16
|
2NM7h4
|
Kim loại (Mn)
|
137.233
|
4.012
|
43.157
|
87.640
|
30.020
|
302.062
|
60.412
|
362.474
|
17
|
2NM7h5
|
Kim loại (Cr)
|
137.233
|
4.012
|
43.157
|
87.640
|
30.020
|
302.062
|
60.412
|
362.474
|
18
|
2NM7h6
|
Kim loại (Ni)
|
137.233
|
4.012
|
43.157
|
87.640
|
30.020
|
302.062
|
60.412
|
362.474
|
19
|
2NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
117.628
|
3.439
|
38.706
|
28.476
|
23.991
|
212.240
|
42.448
|
254.688
|
20
|
2NM7k
|
Photphat (PO43-)
|
117.628
|
3.439
|
30.265
|
32.232
|
16.948
|
200.512
|
40.102
|
240.614
|
21
|
2NM7l
|
Clorua(Cl-)
|
76.437
|
2.866
|
15.510
|
25.193
|
8.705
|
128.711
|
25.742
|
154.453
|
22
|
2NM7m
|
Florua (F-)
|
98.024
|
2.866
|
30.265
|
75.187
|
53.503
|
259.845
|
51.969
|
311.814
|
23
|
2NM7n1
|
Crom (VI)
|
98.024
|
2.866
|
30.265
|
35.961
|
42.303
|
209.419
|
41.884
|
251.303
|
24
|
2NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
197.463
|
5.158
|
77.361
|
49.568
|
150.401
|
479.951
|
95.990
|
575.941
|
25
|
2NM9a1
|
Coliform (TCVN
6187-1:2009)
|
156.838
|
4.585
|
35.768
|
69.476
|
1.241.698
|
1.508.365
|
301.673
|
1.810.038
|
26
|
2NM9a2
|
Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
156.838
|
4.585
|
35.768
|
69.476
|
1.188.820
|
1.455.487
|
291.097
|
1.746.584
|
27
|
2NM9b1
|
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
|
156.838
|
4.585
|
35.768
|
69.476
|
1.241.698
|
1.508.365
|
301.673
|
1.810.038
|
28
|
2NM9b2
|
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
|
156.838
|
4.585
|
35.768
|
69.476
|
1.188.820
|
1.455.487
|
291.097
|
1.746.584
|
29
|
2NM10
|
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
|
156.838
|
4.585
|
43.849
|
52.318
|
71.644
|
329.234
|
65.847
|
395.081
|
30
|
2NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
329.105
|
8.597
|
125.502
|
188.782
|
463.945
|
1.115.931
|
223.186
|
1.339.117
|
31
|
2NM12
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
329.105
|
8.597
|
125.502
|
188.782
|
463.945
|
1.115.931
|
223.186
|
1.339.117
|
32
|
2NM13
|
Xyanua (CN )
|
131.642
|
3.439
|
88.338
|
61.328
|
201.274
|
486.021
|
97.204
|
583.225
|
33
|
2NM14
|
Chất hoạt động bề mặt
|
219.403
|
5.731
|
86.537
|
53.636
|
57.604
|
422.911
|
84.582
|
507.493
|
34
|
2NM15
|
Phenol
|
219.403
|
5.731
|
76.128
|
61.328
|
100.038
|
462.628
|
92.526
|
555.154
|
35
|
2NM16
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
219.403
|
5.731
|
21.661
|
119.200
|
1.557.409
|
1.923.404
|
384.681
|
2.308.085
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số quan trắc
|
Chi
phí nhân công
|
Phụ
cấp khu vực (0.1)
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung (20%)
|
Thành
tiền
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=5+6
|
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
|
4.374.737
|
142.590
|
1.405.411
|
6.549.205
|
12.471.943
|
2.494.389
|
16.048.841
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện
trường
|
1.331.288
|
30.835
|
49.478
|
192.770
|
1.604.371
|
320.874
|
1.925.245
|
1
|
1Đ1
|
Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng
K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng
N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính
cho 01 thông số)
|
53.064
|
1.261
|
2.145
|
7.746
|
64.216
|
12.843
|
77.059
|
2
|
1Đ2
|
Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, MN2+, KLN (Định mức tính cho 01 thông số)
|
53.064
|
1.261
|
2.124
|
7.746
|
64.195
|
12.839
|
77.034
|
3
|
1Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
80.768
|
1.719
|
2.246
|
11.399
|
96.132
|
19.226
|
115.358
|
4
|
1Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
80.768
|
1.719
|
2.215
|
11.399
|
96.101
|
19.220
|
115.321
|
5
|
1Đ5
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
80.768
|
1.719
|
2.215
|
11.399
|
96.101
|
19.220
|
115.321
|
6
|
1Đ6
|
PCBs
|
80.768
|
1.719
|
2.215
|
11.399
|
96.101
|
19.220
|
115.321
|
II
|
Hoạt động phân tích mẫu đất
trong phòng thí nghiệm
|
3.945.537
|
111.755
|
1.355.933
|
6.356.435
|
11.769.660
|
2.353.936
|
14.123.596
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
77.711
|
2.579
|
15.254
|
14.284
|
109.828
|
21.966
|
131.794
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
77.711
|
2.579
|
5.332
|
64.750
|
150.372
|
30.074
|
180.446
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
77.711
|
2.579
|
10.426
|
64.750
|
155.466
|
31.093
|
186.559
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
77.711
|
2.579
|
14.120
|
32.845
|
127.255
|
25.451
|
152.706
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
147.035
|
4.298
|
50.982
|
23.977
|
226.292
|
45.258
|
271.550
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
147.035
|
4.298
|
13.520
|
22.939
|
187.792
|
37.558
|
225.350
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng các bon hữu cơ
|
77.711
|
2.579
|
13.658
|
260.548
|
354.496
|
70.899
|
425.395
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
88.221
|
2.579
|
13.210
|
92.738
|
196.748
|
39.350
|
236.098
|
9
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
88.221
|
2.579
|
13.880
|
92.358
|
197.038
|
39.408
|
236.446
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
88.221
|
2.579
|
11.396
|
40.585
|
142.781
|
28.556
|
171.337
|
11
|
2Đ2d
|
Na+
|
88.221
|
2.579
|
11.396
|
2.967
|
105.163
|
21.033
|
126.196
|
12
|
2Đ2đ
|
Al3+
|
88.221
|
2.579
|
11.396
|
66.642
|
168.838
|
33.768
|
202.606
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
88.221
|
2.579
|
15.166
|
94.822
|
200.788
|
40.158
|
240.946
|
14
|
2Đ2g
|
MN2+
|
88.221
|
2.579
|
15.166
|
29.872
|
135.838
|
27.168
|
163.006
|
15
|
2Đ2h1
|
Pb
|
88.221
|
2.579
|
15.166
|
53.161
|
159.127
|
31.825
|
190.952
|
16
|
2Đ2h2
|
Cd
|
88.221
|
2.579
|
55.618
|
53.161
|
199.579
|
39.916
|
239.495
|
17
|
2Đ2k1
|
Kim loại nặng (As)
|
186.493
|
4.871
|
111.454
|
51.500
|
354.318
|
70.864
|
425.182
|
18
|
2Đ2k2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
186.493
|
4.871
|
112.430
|
49.676
|
353.470
|
70.694
|
424.164
|
19
|
2Đ2l1
|
Kim loại(Fe)
|
137.233
|
4.012
|
46.028
|
40.645
|
227.918
|
45.584
|
273.502
|
20
|
2Đ2l2
|
Kim loại (Cu)
|
137.233
|
4.012
|
46.028
|
40.645
|
227.918
|
45.584
|
273.502
|
21
|
2Đ2l3
|
Kim loại (Mn)
|
137.233
|
4.012
|
46.028
|
40.645
|
227.918
|
45.584
|
273.502
|
22
|
2Đ2l4
|
Kim loại (Zn)
|
137.233
|
4.012
|
46.028
|
40.645
|
227.918
|
45.584
|
273.502
|
23
|
2Đ2l5
|
Kim loại (Cr)
|
137.233
|
4.012
|
46.028
|
40.645
|
227.918
|
45.584
|
273
502
|
24
|
2Đ2l6
|
Kim loại (Ni)
|
137.233
|
4.012
|
46.028
|
40.645
|
227.918
|
45.584
|
273.502
|
25
|
2Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
263.284
|
6.877
|
138.093
|
1.129.325
|
1.537.579
|
307.516
|
1.845
095
|
26
|
2Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
263.284
|
6.877
|
138.642
|
577.724
|
986.527
|
197.305
|
1.183.832
|
27
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
263.284
|
6.877
|
138.093
|
1.129.325
|
1.537.579
|
307.516
|
1.845.095
|
28
|
2Đ5
|
PCBs
|
263.284
|
6.877
|
138.093
|
1.129.325
|
1.537.579
|
307.516
|
1.845.095
|
29
|
2Đ6
|
Phân tích đồng thời Kim loại
|
219.403
|
5.731
|
17.274
|
1.035.291
|
1.277.699
|
255.540
|
1.533.239
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số quan trắc
|
Chi
phí nhân công
|
Phụ
cấp khu vực (0.1)
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung (20%)
|
Thành
tiền
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4+
5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
|
4.374.737
|
|
1.277.648
|
5.490.825
|
5.953.827
|
17.097.037
|
3.419.407
|
20.516.444
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường
|
1.331.288
|
30.835
|
44.982
|
292.767
|
175.250
|
1.875.122
|
375.024
|
2.250.146
|
1
|
1Đ1
|
Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng
K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng
N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính
cho 01 thông số)
|
53.064
|
1.261
|
1.950
|
12.729
|
7.042
|
76.046
|
15.209
|
91.255
|
2
|
1Đ2
|
Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, MN2+, KLN (Định mức tính cho 01 thông số)
|
53.064
|
1.261
|
1.931
|
12.729
|
7.042
|
76.027
|
15.205
|
91.232
|
3
|
1Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
80.768
|
1.719
|
2.042
|
12.729
|
10.363
|
107.621
|
21.524
|
129.145
|
4
|
1Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
80.768
|
1.719
|
2.014
|
12.729
|
10.363
|
107.593
|
21.519
|
129.112
|
5
|
1Đ5
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
80.768
|
1.719
|
2.014
|
12.729
|
10.363
|
107.593
|
21.519
|
129.112
|
6
|
1Đ6
|
PCBs
|
80.768
|
1.719
|
2.014
|
12.729
|
10.363
|
107.593
|
21.519
|
129.112
|
II
|
Hoạt động phân tích mẫu đất
trong phòng thí nghiệm
|
3.945.537
|
111.755
|
1.232.666
|
5.198.058
|
5.778.577
|
16.266.593
|
3.253.319
|
19.519.912
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
77.711
|
2.579
|
13.867
|
103.928
|
12.985
|
211.070
|
42.214
|
253.284
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
77.711
|
2.579
|
4.847
|
117.098
|
58.864
|
261.099
|
52.220
|
313.319
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
77.711
|
2.579
|
9.478
|
117.098
|
58.864
|
265.730
|
53.146
|
318.876
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
77.711
|
2.579
|
12.836
|
160.980
|
29.859
|
283.965
|
56.793
|
340.758
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
147.035
|
4.298
|
46.347
|
133.420
|
21.797
|
352.897
|
70.579
|
423.476
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
147.035
|
4.298
|
12.291
|
133.420
|
20.854
|
317.898
|
63.580
|
381.478
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng các bon hữu cơ
|
77.711
|
2.579
|
12.416
|
98.241
|
236.862
|
427.809
|
85.562
|
513.371
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
88.221
|
2.579
|
12.009
|
220.427
|
84.307
|
407.543
|
81.509
|
489.052
|
9
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
88.221
|
2.579
|
12.618
|
220.427
|
83.962
|
407.807
|
81.561
|
489.368
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
88.221
|
2.579
|
10.360
|
310.665
|
36.895
|
448.720
|
89.744
|
538.464
|
11
|
2Đ2d
|
Na+
|
88.221
|
2.579
|
10.360
|
310.665
|
2.697
|
414.522
|
82.904
|
497.426
|
12
|
2Đ2đ
|
Al3+
|
88.221
|
2.579
|
10.360
|
220.427
|
60.584
|
382.171
|
76.434
|
458.605
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
88.221
|
2.579
|
13.787
|
101.272
|
86.202
|
292.061
|
58.412
|
350.473
|
14
|
2Đ2g
|
MN2+
|
88.221
|
2.579
|
13.787
|
235.203
|
27.156
|
366.946
|
73.389
|
440.335
|
15
|
2Đ2h1
|
Pb
|
88.221
|
2.579
|
13.787
|
170.890
|
48.328
|
323.805
|
64.761
|
388.566
|
16
|
2Đ2h2
|
Cd
|
88.221
|
2.579
|
50.562
|
170.890
|
48.328
|
360.580
|
72.116
|
432.696
|
17
|
2Đ2k1
|
Kim loại nặng (As)
|
186.493
|
4.871
|
101.322
|
190.981
|
46.818
|
530.485
|
106.097
|
636.582
|
18
|
2Đ2k2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
186.493
|
4.871
|
102.209
|
190.981
|
45.160
|
529.714
|
105.943
|
635.657
|
19
|
2Đ2l1
|
Kim loại (Fe)
|
137.233
|
4.012
|
41.844
|
170.015
|
36.950
|
390.054
|
78.011
|
468.065
|
20
|
2Đ2l2
|
Kim loại (Cu)
|
137.233
|
4.012
|
41.844
|
170.015
|
36.950
|
390.054
|
78.011
|
468.065
|
21
|
2Đ2l3
|
Kim loại (Mn)
|
137.233
|
4.012
|
41.844
|
170.015
|
36.950
|
390.054
|
78.011
|
468.065
|
22
|
2Đ2l4
|
Kim loại (Zn)
|
137.233
|
4.012
|
41.844
|
170.015
|
36.950
|
390.054
|
78.011
|
468.065
|
23
|
2Đ2l5
|
Kim loại (Cr)
|
137.233
|
4.012
|
41.844
|
170.015
|
36.950
|
390.054
|
78.011
|
468.065
|
24
|
2Đ2l6
|
Kim loại (Ni)
|
137.233
|
4.012
|
41.844
|
0
|
36.950
|
220.039
|
44.008
|
264.047
|
25
|
2Đ3a
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
263.284
|
6.877
|
125.539
|
248.273
|
1.026.659
|
1.670.632
|
334.126
|
2.004.758
|
26
|
2Đ3b
|
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
263.284
|
6.877
|
126.038
|
248.273
|
525.204
|
1.169.676
|
233.935
|
1.403.611
|
27
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
263.284
|
6.877
|
125.539
|
253.460
|
1.026.659
|
1.675.819
|
335.164
|
2.010.983
|
28
|
2Đ5
|
PCBs
|
263.284
|
6.877
|
125.539
|
253.460
|
1.026.659
|
1.675.819
|
335.164
|
2.010.983
|
29
|
2Đ6
|
Phân tích đồng thời Kim loại
|
219.403
|
5.731
|
15.704
|
137.504
|
941.174
|
1.319.516
|
263.903
|
1.583.419
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM
BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN; DOANH NGHIỆP THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Chi phí nhân công
|
Phụ cấp khu vực (0.1)
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (20%)
|
Thành tiền
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=1+2+3+4 +5
|
7=6*20%
|
8=6+7
|
HOẠT ĐỘNG
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
7.338.284
|
193.300
|
3.639.675
|
6.799.176
|
10.522.215
|
28.492.650
|
5.698.530
|
34.191.180
|
I
|
Hoạt động
lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
2.351.296
|
50.998
|
1.889.084
|
2.526.856
|
1.945.040
|
8.763.274
|
1.752.655
|
10.515.929
|
1
|
1NN1a
|
Nhiệt độ
|
48.240
|
1.146
|
184.268
|
63.528
|
4.986
|
302.168
|
60.434
|
362.602
|
2
|
1NN1b
|
pH
|
48.240
|
1.146
|
184.268
|
63.528
|
17.298
|
314.480
|
62.896
|
377.376
|
3
|
1NN2
|
Oxy hòa tan
(DO)
|
48.240
|
1.146
|
88.964
|
63.528
|
317.805
|
519.683
|
103.937
|
623.620
|
4
|
1NN3a
|
Độ đục
|
48.240
|
1.146
|
259.615
|
63.528
|
60.653
|
433.182
|
86.636
|
519.818
|
5
|
1NN3b
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
48.240
|
1.146
|
39.233
|
63.528
|
77.161
|
229.308
|
45.862
|
275.170
|
6
|
1NN3c
|
Thế Ôxy hóa
khử (ORP)
|
48.240
|
1.146
|
184.268
|
63.528
|
317.805
|
614.987
|
122.997
|
737.984
|
7
|
1NN3d
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
48.240
|
1.146
|
184.268
|
63.528
|
77.161
|
374.343
|
74.869
|
449.212
|
8
|
1NN4
|
Lấy mẫu,
phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện
(EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
188.460
|
4.012
|
554.200
|
73.746
|
536.661
|
1.357.079
|
271.416
|
1.628.495
|
9
|
1NN5a
|
Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
48.240
|
1.146
|
6.698
|
59.071
|
15.805
|
130.960
|
26.192
|
157.152
|
10
|
1NN5b
|
Chất rắn tổng
số (TS)
|
48.240
|
1.146
|
6.698
|
59.071
|
15.805
|
130.960
|
26.192
|
157.152
|
11
|
1NN6
|
Độ cứng tổng
số theo CaCO3
|
48.240
|
1.146
|
6.698
|
59.071
|
15.805
|
130.960
|
26.192
|
157.152
|
12
|
1NN7a
|
Nitơ amôn
(NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-),
Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic
(SiO3),
Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Flo (F-), Sunfua (Định mức tính cho 01 thông số)
|
53.846
|
1.146
|
6.126
|
59.071
|
15.745
|
135.934
|
27.187
|
163.121
|
13
|
1NN7b
|
Kim loại nặng
Pb, Cd, Fig, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01
thông số)
|
53.846
|
1.146
|
6.126
|
59.071
|
15.745
|
135.934
|
27.187
|
163.121
|
14
|
1NN8
|
Cyanua (CN-)
|
53.846
|
1.146
|
6.126
|
59.071
|
15.745
|
135.934
|
27.187
|
163.121
|
15
|
1NN9
|
Coliform,
E.coli
|
53.846
|
1.146
|
6.126
|
59.071
|
15.745
|
135.934
|
27.187
|
163.121
|
16
|
1NN10
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
59.451
|
1.146
|
6.126
|
59.071
|
15.745
|
141.539
|
28.308
|
169.847
|
17
|
1NN11
|
Thuốc BVTV nhóm
Photpho hữu cơ
|
59.451
|
1.146
|
6.126
|
59.071
|
15.745
|
141.539
|
28.308
|
169.847
|
18
|
1NN12
|
Phenol
|
53.846
|
1.146
|
6.126
|
59.071
|
15.745
|
135.934
|
27.187
|
163.121
|
II
|
Hoạt động
phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
|
4.986.988
|
142.302
|
1.750.591
|
4.272.320
|
8.577.175
|
19.729.376
|
3.945.875
|
23.675.251
|
1
|
2NN5a
|
Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
72.530
|
2.407
|
4.655
|
47.102
|
3.215
|
129.909
|
25.982
|
155.891
|
2
|
2NN5b
|
Chất rắn tổng
số (TS)
|
64.207
|
2.407
|
4.655
|
0
|
3.215
|
74.484
|
14.897
|
89.381
|
3
|
2NN6
|
Độ cứng tổng
số theo CaCO3
|
64.207
|
2.407
|
12.557
|
69.388
|
49.518
|
198.077
|
39.615
|
237.692
|
4
|
2NN7a
|
Chỉ số
Permanganat
|
72.530
|
2.407
|
72.386
|
76.970
|
10.535
|
234.828
|
46.966
|
281.794
|
5
|
2NN7b
|
Nitơ amôn
(NH4+)
|
72.530
|
2.407
|
29.664
|
78.413
|
16.541
|
199.555
|
39.911
|
239.466
|
6
|
2NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
72.530
|
2.407
|
35.907
|
78.370
|
76.246
|
265.460
|
53.092
|
318.552
|
7
|
2NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
72.530
|
2.407
|
35.455
|
78.413
|
32.043
|
220.848
|
44.170
|
265.018
|
8
|
2NN7d
|
Sulphat (SO42-)
|
72.530
|
2.407
|
29.710
|
54.973
|
24.614
|
184.234
|
36.847
|
221.081
|
9
|
2NN7e
|
Florua (F-)
|
82.340
|
2.407
|
30.128
|
78.413
|
52.948
|
246.236
|
49.247
|
295.483
|
10
|
2NN7f
|
Photphat (PO43-)
|
82.340
|
2.407
|
30.128
|
62.916
|
17.964
|
195.755
|
39.151
|
234.906
|
11
|
2NN7g
|
Oxyt Silic
(SiO3)
|
82.340
|
2.407
|
35.455
|
78.413
|
11.081
|
209.696
|
41.939
|
251.635
|
12
|
2NN7h
|
Tổng N
|
137.233
|
4.012
|
72.395
|
84.800
|
39.848
|
338.288
|
67.658
|
405.946
|
13
|
2NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
82.340
|
2.407
|
30.128
|
78.413
|
39.734
|
233.022
|
46.604
|
279.626
|
14
|
2NN7k
|
Tổng P
|
127.431
|
3.725
|
44.578
|
84.800
|
20.205
|
280.739
|
56.148
|
336.887
|
15
|
2NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
64.207
|
2.407
|
99.959
|
55.483
|
7.758
|
229.814
|
45.963
|
275.777
|
16
|
2NN7m1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
186.493
|
4.871
|
47.766
|
161.807
|
44.643
|
445.580
|
89.116
|
534.696
|
17
|
2NN7m2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
186.493
|
4.871
|
47.766
|
161.807
|
44.643
|
445.580
|
89.116
|
534.696
|
18
|
2NN7n1
|
Kim loại nặng
(As)
|
186.493
|
4.871
|
99.913
|
199.130
|
287.464
|
777.871
|
155.574
|
933.445
|
19
|
2NN7n2
|
Kim loại nặng
(Se)
|
186.493
|
4.871
|
99.913
|
199.130
|
287.464
|
777.871
|
155.574
|
933.445
|
20
|
2NN7n3
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
186.493
|
4.871
|
105.216
|
199.130
|
283.407
|
779.117
|
155.823
|
934.940
|
21
|
2NN7o
|
Sulfua
|
82.340
|
2.407
|
29.664
|
78.413
|
39.142
|
231.966
|
46.393
|
278.359
|
22
|
2NN7p1
|
Kim loại
(Fe)
|
137.233
|
4.012
|
43.832
|
174.665
|
34.471
|
394.213
|
78.843
|
473.056
|
23
|
2NN7p2
|
Kim loại
(Cu)
|
137.233
|
4.012
|
43.832
|
174.665
|
34.471
|
394.213
|
78.843
|
473.056
|
24
|
2NN7p3
|
Kim loại
(Zn)
|
137.233
|
4.012
|
43.832
|
174.665
|
34.471
|
394.213
|
78.843
|
473.056
|
25
|
2NN7p4
|
Kim loại
(Mn)
|
137.233
|
4.012
|
43.832
|
174.665
|
34.471
|
394.213
|
78.843
|
473.056
|
26
|
2NN7p5
|
Kim loại (Cr)
|
137.233
|
4.012
|
43.832
|
174.665
|
34.471
|
394.213
|
78.843
|
473.056
|
27
|
2NN7p6
|
Kim loại
(Ni)
|
137.233
|
4.012
|
43.832
|
174.665
|
34.471
|
394.213
|
78.843
|
473.056
|
28
|
2NN8
|
Cyanua (CN-)
|
127.431
|
3.725
|
89.128
|
117.366
|
197.607
|
535.257
|
107.051
|
642.308
|
29
|
2NN9a1
|
Coliform
(TCVN 6187-1:2009)
|
137.233
|
4.012
|
11.667
|
80.219
|
1.229.603
|
1.462.734
|
292.547
|
1.755.281
|
30
|
2NN9a2
|
Coliform
(TCVN 6187-2:2009)
|
137.233
|
4.012
|
11.667
|
80.219
|
1.187.270
|
1.420.401
|
284.080
|
1.704.481
|
31
|
2NN9b1
|
E.coli
(TCVN 6187-1:2009)
|
137.233
|
4.012
|
11.667
|
80.219
|
1.229.603
|
1.462.734
|
292.547
|
1.755.281
|
32
|
2NN9b2
|
E.coli
(TCVN 6187-2:2009)
|
137.233
|
4.012
|
11.667
|
80.219
|
1.187.270
|
1.420.401
|
284.080
|
1.704.481
|
33
|
2NN10
|
Thuốc BVTV
nhóm CIo hữu cơ
|
438.806
|
11.462
|
127.130
|
235.713
|
441.980
|
1.255.091
|
251.018
|
1.506.109
|
34
|
2NN11
|
Thuốc BVTV
nhóm Phot pho hữu cơ
|
438.806
|
11.462
|
127.130
|
235.713
|
466.559
|
1.279.670
|
255.934
|
1.535.604
|
35
|
2NN12
|
Phenol
|
175.522
|
4.585
|
81.397
|
93.891
|
101.315
|
456.710
|
91.342
|
548.052
|
36
|
2NN13
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
197.463
|
5.158
|
18.148
|
214.487
|
936.914
|
1.372.170
|
274.434
|
1.646.604
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ
ĐẢM BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị
tính: Đồng
STT
|
Mã
hiệu
|
Thông
số quan trắc
|
Chi
phí nhân công
|
Phụ
cấp khu vực (0.1)
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung (20%)
|
Thành
tiền
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1+2+3+4
|
6=5*20%
|
7=5+6
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
7.338.284
|
193.300
|
4.003.661
|
11.574.454
|
23.109.699
|
4.621.940
|
27.731.639
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc
nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
|
2.351.296
|
50.998
|
2.078.006
|
2.139.562
|
6.619.862
|
1.323.972
|
7.943.834
|
1
|
1NN1a
|
Nhiệt độ
|
48.240
|
1.146
|
202.695
|
5.485
|
257.566
|
51.513
|
309.079
|
2
|
1NN1b
|
pH
|
48.240
|
1.146
|
202.695
|
19.028
|
271.109
|
54.222
|
325.331
|
3
|
1NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
48.240
|
1.146
|
97.860
|
349.586
|
496.832
|
99.366
|
596.198
|
4
|
1NN3a
|
Độ đục
|
48.240
|
1.146
|
285.577
|
66.718
|
401.681
|
80.336
|
482.017
|
5
|
1NN3b
|
Độ dẫn điện (EC)
|
48.240
|
1.146
|
43.156
|
84.877
|
177.419
|
35.484
|
212.903
|
6
|
1NN3c
|
Thế Ôxy hóa khử (ORP)
|
48.240
|
1.146
|
202.695
|
349.586
|
601.667
|
120.333
|
722.000
|
7
|
1NN3d
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
48.240
|
1.146
|
202.695
|
84.877
|
336.958
|
67.392
|
404.350
|
8
|
1NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt
độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
188.460
|
4.012
|
609.620
|
590.327
|
1.392.419
|
278.484
|
1.670.903
|
9
|
1NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
48.240
|
1.146
|
7.368
|
17.386
|
74.140
|
14.828
|
88.968
|
10
|
1NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
48.240
|
1.146
|
7.368
|
17.386
|
74.140
|
14.828
|
88.968
|
11
|
1NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
48.240
|
1.146
|
7.368
|
17.386
|
74.140
|
14.828
|
88.968
|
12
|
1NN7a
|
Nitơ amôn (NH4+),
Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat,
Oxyt Silic (SiO3), Tổng
N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-),
Clorua (Cl-), Flo (F-), Sunfua (Định mức tính
cho 01 thông số)
|
53.846
|
1.146
|
6.739
|
17.320
|
79.051
|
15.810
|
94.861
|
13
|
1NN7b
|
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01
thông số)
|
53.846
|
1.146
|
6.739
|
17.320
|
79.051
|
15.810
|
94.861
|
14
|
1NN8
|
Cyanua (CN-)
|
53.846
|
1.146
|
6.739
|
17.320
|
79.051
|
15.810
|
94.861
|
15
|
1NN9
|
Coliform, E.coli
|
53.846
|
1.146
|
6.739
|
17.320
|
79.051
|
15.810
|
94.861
|
16
|
1NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
59.451
|
1.146
|
6.739
|
17.320
|
84.656
|
16.931
|
101.587
|
17
|
1NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
59.451
|
1.146
|
6.739
|
17.320
|
84.656
|
16.931
|
101.587
|
18
|
1NN12
|
Phenol
|
53.846
|
1.146
|
6.739
|
17.320
|
79.051
|
15.810
|
94.861
|
II
|
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới
đất trong phòng thí nghiệm
|
4.986.988
|
142.302
|
1.925.655
|
9.434.892
|
16.489.837
|
3.297.967
|
19.787.804
|
1
|
2NN5a
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
72.530
|
2.407
|
5.121
|
3.537
|
83.595
|
16.719
|
100.314
|
2
|
2NN5b
|
Chất rắn tổng số (TS)
|
64.207
|
2.407
|
5.121
|
3.537
|
75.272
|
15.054
|
90.326
|
3
|
2NN6
|
Độ cứng tổng số theo CaCO3
|
64.207
|
2.407
|
13.813
|
54.470
|
134.897
|
26.979
|
161.876
|
4
|
2NN7a
|
Chỉ số Permanganat
|
72.530
|
2.407
|
79.625
|
11.589
|
166.151
|
33.230
|
199.381
|
5
|
2NN7b
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
72.530
|
2.407
|
32.630
|
18.195
|
125.762
|
25.152
|
150.914
|
6
|
2NN7c
|
Nitrit (NO2-)
|
72.530
|
2.407
|
39.498
|
83.871
|
198.306
|
39.661
|
237.967
|
7
|
2NN7d
|
Nitrat (NO3-)
|
72.530
|
2.407
|
39.001
|
35.247
|
149.185
|
29.837
|
179.022
|
8
|
2NN7d
|
Sulphat (SO42-)
|
72.530
|
2.407
|
32.681
|
27.075
|
134.693
|
26.939
|
161.632
|
9
|
2NN7e
|
Florua (F-)
|
82.340
|
2.407
|
33.141
|
58.243
|
176.131
|
35.226
|
211.357
|
10
|
2NN7f
|
Photphat (PO43-)
|
82.340
|
2.407
|
33.141
|
19.760
|
137.648
|
27.530
|
165.178
|
11
|
2NN7g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
82.340
|
2.407
|
39.001
|
12.189
|
135.937
|
27.187
|
163.124
|
12
|
2NN7h
|
Tổng N
|
137.233
|
4.012
|
79.635
|
43.833
|
264.713
|
52.943
|
317.656
|
13
|
2NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
82.340
|
2.407
|
33.141
|
43.707
|
161.595
|
32.319
|
193.914
|
14
|
2NN7k
|
Tổng P
|
127.431
|
3.725
|
49.036
|
22.226
|
202.418
|
40.484
|
242.902
|
15
|
2NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
64.207
|
2.407
|
109.955
|
8.534
|
185.103
|
37.021
|
222.124
|
16
|
2NN7m1
|
Kim loại nặng (Pb)
|
186.493
|
4.871
|
52.543
|
49.107
|
293.014
|
58.603
|
351.617
|
17
|
2NN7m2
|
Kim loại nặng (Cd)
|
186.493
|
4.871
|
52.543
|
49.107
|
293.014
|
58.603
|
351.617
|
18
|
2NN7n1
|
Kim loại nặng (As)
|
186.493
|
4.871
|
109.904
|
316.210
|
617.478
|
123.496
|
740.974
|
19
|
2NN7n2
|
Kim loại nặng (Se)
|
186.493
|
4.871
|
109.904
|
316.210
|
617.478
|
123.496
|
740.974
|
20
|
2NN7n3
|
Kim loại nặng (Hg)
|
186.493
|
4.871
|
115.738
|
311.748
|
618.850
|
123.770
|
742.620
|
21
|
2NN7o
|
Sulfua
|
82.340
|
2.407
|
32.630
|
43.056
|
160.433
|
32.087
|
192.520
|
22
|
2NN7p1
|
Kim loại (Fe)
|
137.233
|
4.012
|
48.215
|
37.918
|
227.378
|
45.476
|
272.854
|
23
|
2NN7p2
|
Kim loại (Cu)
|
137.233
|
4.012
|
48.215
|
37.918
|
227.378
|
45.476
|
272.854
|
24
|
2NN7p3
|
Kim loại (Zn)
|
137.233
|
4.012
|
48.215
|
37.918
|
227.378
|
45.476
|
272.854
|
25
|
2NN7p4
|
Kim loại (Mn)
|
137.233
|
4.012
|
48.215
|
37.918
|
227.378
|
45.476
|
272.854
|
26
|
2NN7p5
|
Kim loại (Cr)
|
137.233
|
4.012
|
48.215
|
37.918
|
227.378
|
45.476
|
272.854
|
27
|
2NN7p6
|
Kim loại (Ni)
|
137.233
|
4.012
|
48.215
|
37.918
|
227.378
|
45.476
|
272.854
|
28
|
2NN8
|
Cyanua (CN-)
|
127.431
|
3.725
|
98.041
|
217.368
|
446.565
|
89.313
|
535.878
|
29
|
2NN9a1
|
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
|
137.233
|
4.012
|
12.834
|
1.352.563
|
1.506.642
|
301.328
|
1.807.970
|
30
|
2NN9a2
|
Coliform (TCVN
6187-2:2009)
|
137.233
|
4.012
|
12.834
|
1.305.997
|
1.460.076
|
292.015
|
1.752.091
|
31
|
2NN9b1
|
E.coli (TCVN 6187-1:2009)
|
137.233
|
4.012
|
12.834
|
1.352.563
|
1.506.642
|
301.328
|
1.807.970
|
32
|
2NN9b2
|
E.coli (TCVN 6187-2:2009)
|
137.233
|
4.012
|
12.834
|
1.305.997
|
1.460.076
|
292.015
|
1.752.091
|
33
|
2NN10
|
Thuốc BVTV nhóm CIo hữu cơ
|
438.806
|
11.462
|
139.843
|
486.178
|
1.076.289
|
215.258
|
1.291.547
|
34
|
2NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ
|
438.806
|
11.462
|
139.843
|
513.215
|
1.103.326
|
220.665
|
1.323.991
|
35
|
2NN12
|
Phenol
|
175.522
|
4.585
|
89.537
|
111.447
|
381.091
|
76.218
|
457.309
|
36
|
2NN13
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
197.463
|
5.158
|
19.963
|
1.030.605
|
1.253.189
|
250.638
|
1.503.827
|
Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
2.217
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|