|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 403/QĐ-UBND 2018 đơn giá dịch vụ công ích thoát nước và xử lý nước thải Bắc Ninh
Số hiệu:
|
403/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 403/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
26 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích; số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản
lý dự án đầu tư xây dựng; số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số
25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 quy định phương pháp định giá chung đối với hàng
hóa, dịch vụ; số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày
28/12/2017 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ
công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: số
591/QĐ-BXD về duy trì hệ thống thoát nước đô thị; số 592/QĐ-BXD về thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị và số 593/QĐ-BXD về duy trì cây xanh đô thị;
số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 về việc công bố định mức các hao phí xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
của UBND tinh Bắc Ninh vể việc ban hành Bộ định mức, đơn giá công tác quản lý,
vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 856/TTr-SXD ngày 02/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ công ích thoát nước và xử
lý nước thải trên địa bàn thành phố Bắc Ninh năm 2018 (Phụ lục kèm theo).
Đơn giá đã bao gồm chi
phí chung, lợi nhuận định mức trước thuế; chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các sở,
ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Bắc Ninh; Giám đốc Công ty
cổ phần thoát nước và xử lý nước thải Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: HCTC, KTTH, CN&XDCB, CVP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Mã CV
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
(chưa có VAT)
|
|
|
QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG CỐNG THOÁT NƯỚC; HỐ
GA; HỒ ĐIỀU HÒA:
|
|
|
|
|
Nạo vét cống hộp bằng thủ công:
|
|
|
1
|
TNBN1.01.11
|
Nạo vét cống hộp B300
|
100m
|
4.811.894
|
2
|
TNBN1.01.12
|
Nạo vét cống hộp B350
|
100m
|
5.613.861
|
3
|
TNBN1.01.13
|
Nạo vét cống hộp B400
|
100m
|
6.452.430
|
4
|
TNBN1.01.14
|
Nạo vét cống hộp B500
|
100m
|
8.085.645
|
5
|
TNBN1.01.15
|
Nạo vét cống hộp B600
|
100m
|
9.700.560
|
6
|
TNBN1.01.16
|
Nạo vét cống hộp B800
|
100m
|
12.491.194
|
|
|
Nạo vét cống hộp bằng cụm tời kéo bùn:
|
|
|
7
|
TNBN1.02.11
|
Nạo vét cống hộp B300
|
100m
|
3.458.455
|
8
|
TNBN1.02.12
|
Nạo vét cống hộp B350
|
100m
|
4.032.543
|
9
|
TNBN1.02.13
|
Nạo vét cống hộp B400
|
100m
|
4.606.630
|
10
|
TNBN1.02.14
|
Nạo vét cống hộp B500
|
100m
|
5.752.579
|
11
|
TNBN1.02.15
|
Nạo vét cống hộp B600
|
100m
|
6.904.413
|
12
|
TNBN1.02.16
|
Nạo vét cống hộp B800
|
100m
|
9.198.536
|
|
|
Nạo vét cống hộp bằng xe hút bùn 2,5m3:
|
|
|
13
|
TNBN1.03.11
|
Nạo vét cống hộp B300
|
100m
|
1.429.567
|
14
|
TNBN1.03.12
|
Nạo vét cống hộp B350
|
100m
|
1.566.921
|
15
|
TNBN1.03.13
|
Nạo vét cống hộp B400
|
100m
|
1.820.101
|
16
|
TNBN1.03.14
|
Nạo vét cống hộp B500
|
100m
|
2.085.243
|
17
|
TNBN1.03.15
|
Nạo vét cống hộp B600
|
100m
|
2.347.990
|
18
|
TNBN1.03.16
|
Nạo vét cống hộp B800
|
100m
|
2.610.275
|
|
|
Nạo vét cống hộp bằng xe hút bùn (có chức năng
phun rửa áp lực và hút chân không):
|
|
|
19
|
TNBN1.04.11
|
Nạo vét cống hộp B300
|
100m
|
2.540.270
|
20
|
TNBN1.04.12
|
Nạo vét cống hộp B350
|
100m
|
2.957.705
|
21
|
TNBN1.04.13
|
Nạo vét cống hộp B400
|
100m
|
3.410.402
|
22
|
TNBN1.04.14
|
Nạo vét cống hộp B500
|
100m
|
4.245.405
|
23
|
TNBN1.04.15
|
Nạo vét cống hộp B600
|
100m
|
5.115.537
|
24
|
TNBN1.04.16
|
Nạo vét cống hộp B800
|
100m
|
6.785.541
|
|
|
Nạo vét cống hộp lớn bằng thủ công kết hợp xe
hút bùn 2,5 m3:
|
|
|
25
|
TNBN1.05.11
|
Nạo vét cống hộp (rộng
x cao) 2,0m x 2,5m
|
100m
|
31.045.167
|
26
|
TNBN1.05.12
|
Nạo vét cống hộp (rộng
x cao) 4,0m x 2,3m (2,5m)
|
100m
|
61.702.373
|
27
|
TNBN1.05.13
|
Nạo vét cống hộp (rộng
x cao) 5,5m x 2,3m
|
100m
|
90.862.127
|
|
|
Nạo vét cống bao bằng xe hút bùn (có chức năng
phun rửa áp lực và hút chân không):
|
|
|
28
|
TNBN1.06.11
|
Nạo vét cống bao uPVC
D300
|
100m
|
3.030.642
|
29
|
TNBN1.06.12
|
Nạo vét cống bao uPVC
D400
|
100m
|
4.545.334
|
30
|
TNBN1.06.13
|
Nạo vét cống bao uPVC
D500
|
100m
|
8.070.181
|
|
|
Nạo vét cống bao bằng xe hút bùn (có chức năng
phun rửa áp lực và hút chân không):
|
|
|
31
|
TNBN1.07.11
|
Nạo vét cống tròn D300
|
100m
|
1.610.612
|
32
|
TNBN1.07.12
|
Nạo vét cống tròn D400
|
100m
|
1.969.981
|
33
|
TNBN1.07.13
|
Nạo vét cống tròn D500
|
100m
|
2.245.752
|
34
|
TNBN1.07.14
|
Nạo vét cống tròn D600
|
100m
|
2.417.246
|
|
|
Nạo vét cống tròn bằng cụm tời kéo bùn:
|
|
|
35
|
TNBN1.08.11
|
Nạo vét cống tròn D300
|
100m
|
2.198.576
|
36
|
TNBN1.08.12
|
Nạo vét cống tròn D400
|
100m
|
2.418.504
|
37
|
TNBN1.08.13
|
Nạo vét cống tròn D500
|
100m
|
2.623.793
|
38
|
TNBN1.08.14
|
Nạo vét cống tròn D600
|
100m
|
2.978.590
|
39
|
TNBN1.10.11
|
Nạo vét cống tròn
D800(750)
|
100m
|
3.301.116
|
40
|
TNBN1.10.12
|
Nạo vét cống tròn D1000
|
100m
|
4.656.523
|
41
|
TNBN1.10.13
|
Nạo vét cống tròn D1200
(1250)
|
100m
|
6.286.808
|
42
|
TNBN1.10.14
|
Nạo vét cống tròn D1500
|
100m
|
7.688.799
|
43
|
TNBN1.10.15
|
Nạo vét cống tròn D1800
|
100m
|
8.561.041
|
44
|
TNBN1.10.16
|
Nạo vét cống tròn D2000
|
100m
|
9.045.785
|
|
|
Nạo vét cống tròn bằng thủ công:
|
|
|
45
|
TNBN1.09.11
|
Nạo vét cống tròn D800
(750)
|
100m
|
6.561.888
|
46
|
TNBN1.09.12
|
Nạo vét cống tròn D1000
|
100m
|
7.444.376
|
47
|
TNBN1.09.13
|
Nạo vét cống tròn D1200
(1250)
|
100m
|
14.456.785
|
48
|
TNBN1.09.14
|
Nạo vét cống tròn D1500
|
100m
|
16.079.107
|
49
|
TNBN1.09.15
|
Nạo vét cống tròn D1800
|
100m
|
17.851.317
|
50
|
TNBN1.09.16
|
Nạo vét cống tròn D2000
|
100m
|
19.030.351
|
|
|
Nạo vét cống tròn bằng xe hút bùn 2,5m3:
|
|
|
51
|
TNBN1.11.11
|
Nạo vét cống tròn D800
(750)
|
100m
|
1.169.211
|
52
|
TNBN1.11.12
|
Nạo vét cống tròn D1000
|
100m
|
1.261.578
|
53
|
TNBN1.11.13
|
Nạo vét cống tròn
D1200(1250)
|
100m
|
2.679.185
|
54
|
TNBN1.11.14
|
Nạo vét cống tròn D1500
|
100m
|
3.024.731
|
55
|
TNBN1.11.15
|
Nạo vét cống tròn D1800
|
100m
|
3.277.911
|
56
|
TNBN1.11.16
|
Nạo vét cống tròn D2000
|
100m
|
3.450.684
|
|
|
Quản lý, vận hành hệ thống cống áp lực:
|
|
|
57
|
TNBN1.12.11
|
Quản lý, vận hành hệ thống
cống áp lực
|
ngày đêm
|
351.361
|
|
|
Kiểm tra lòng cống:
|
|
|
58
|
TNBN1.13.11
|
Kiểm tra lòng cống bằng
phương pháp gương soi
|
1km
|
4.026.003
|
|
|
Nạo vét hố ga bằng thủ công:
|
|
|
59
|
TNBN2.01.11
|
Nạo vét hố ga, diện
tích lòng hố ga ≤ 1,0 m2
|
1 hố ga
|
325.910
|
60
|
TNBN2.01.12
|
Nạo vét hố ga, diện
tích lòng hố ga 1,0 m2 < S ≤ 1,5m2
|
1 hố ga
|
527.297
|
61
|
TNBN2.01.13
|
Nạo vét hố ga diện tích
lòng hố ga 1,5 m2 < S ≤ 2,0m2
|
1 hố ga
|
750.643
|
62
|
TNBN2.01.14
|
Nạo vét hố ga, diện
tích lòng hố ga 2,0m2 < S ≤ 3,0m2
|
1 hố ga
|
1.065.573
|
63
|
TNBN2.01.15
|
Nạo vét hố ga, diện
tích lòng hố ga > 3,0 m2
|
1 hố ga
|
1.479.410
|
64
|
TNBN2.01.16
|
Nạo vét hố thăm, giếng
tách thu gom nước thải kích thước bình quân 2,5m x 2,5m (sâu trung bình 5m)
|
1 hố ga
|
1.956.630
|
|
|
Nạo vét hố ga bằng xe hút bùn 2,5m3:
|
|
|
65
|
TNBN2.02.11
|
Nạo vét hố ga diện tích
lòng hố ga ≤ 1,0 m2
|
1 hố ga
|
110.592
|
66
|
TNBN2.02.12
|
Nạo vét hố ga diện tích
lòng hố ga 1,0m2 < S ≤ 1,5m2
|
1 hố ga
|
162.624
|
67
|
TNBN2.02.13
|
Nạo vét hố ga diện tích
lòng hố ga 1,5m2 < S ≤ 2,0m2
|
1 hố ga
|
207.337
|
68
|
TNBN2.02.14
|
Nạo vét hố ga diện tích
lòng hố ga 2,0m2 < S ≤ 3,0m2
|
1 hố ga
|
251.252
|
69
|
TNBN2.02.15
|
Nạo vét hố ga diện tích
lòng hố ga > 3,0 m2
|
1 hố ga
|
310.592
|
70
|
TNBN2.02.16
|
Nạo vét hố thăm, giếng tách
thu gom nước thải kích thước bình quân 2,5m x 2,5m (sâu trung bình 5m)
|
1 hố ga
|
540.727
|
|
|
Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên
mương, sông thoát nước:
|
|
|
71
|
TN1.03.01
|
Nhặt, thu gom phế thải
và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công, chiều rộng mương,
sông ≤6m
|
1 km
|
1.464.002
|
|
|
Duy trì, vận hành hồ điều hòa Văn Miếu:
|
|
|
72
|
MT2.10.02
|
Vớt rác mặt hồ điều hòa
Văn Miếu
|
10.000m2 (mặt nước)
|
1.244.906
|
73
|
CX1.02.11
|
Phát thảm cỏ xung quanh
taluy kè hồ bằng máy xung quanh hồ
|
100m2/lần
|
64.493
|
74
|
MT1.01.00
|
Công tác duy trì vệ
sinh đường dạo quanh hồ
|
1km
|
439.201
|
75
|
TNBN1.06.11
|
Nạo vét cống uPVC
(thoát nước cho thảm cỏ, vườn hoa)
|
100m
|
3.030.642
|
76
|
TNBN2.02.11
|
Nạo vét hố ga diện tích
lòng hố ga ≤ 1,0 m2 bằng xe hút bùn 2,5m3
|
1 hố ga
|
110.592
|
|
|
QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM BƠM VÀ NHÀ MÁY XỬ
LÝ NƯỚC THẢI:
|
|
|
|
|
Quản lý vận hành các trạm bơm:
|
|
|
77
|
TNBN3.01.11
|
Quản lý, vận hành trạm
bơm PS1 (công suất 2.450 m3/ngày đêm)
|
1.000 m3
|
508.179
|
78
|
TNBN3.02.11
|
Quản lý, vận hành trạm bơm
PS2 (công suất 23.300 m3/ngày đêm)
|
1.000 m3
|
255.169
|
79
|
TNBN3.03.11
|
Quản lý, vận hành trạm
bơm PS3 (công suất 11.100 m3/ngày đêm)
|
1.000 m3
|
254.646
|
80
|
TNBN3.04.11
|
Quản lý, vận hành trạm
bơm PS1 (công suất 2.450 m3/ngày đêm)
|
1.000 m3
|
508.179
|
81
|
TNBN3.05.11
|
Quản lý, vận hành trạm
bơm tiêu nước phía đông (công suất 112.500 m3/ngày đêm)
|
1.000 m3
|
376.323.504
|
82
|
TNBN3.06.11
|
Quản lý, vận hành trạm
bơm tiêu nước phía tây (công suất 102.800 m3/ngày đêm)
|
1.000 m3
|
376.323.504
|
83
|
TNBN3.06.11
|
Quản lý, vận hành trạm
bơm tiêu nước phía tây (công suất 102.800 m3/ngày đêm)
|
1.000 m3
|
376.323.504
|
|
|
Quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải thôn
Viêm Xá:
|
|
|
84
|
TNBN4.01.11
|
Quản lý, vận hành trạm
xử lý nước thải thôn Viêm Xá công suất trung bình 40m3/ngày đêm
|
10 m3
|
404.585
|
|
|
Quản lý, vận hành Nhà máy xử lý nước thải tập
trung thành phố Bắc Ninh:
|
|
|
85
|
TNBN4.02.11
|
Quản lý, vận hành Nhà
máy xử lý nước thải tập trung thành phố Bắc Ninh
|
17.500 m3
|
14.358.449
|
86
|
TT
|
Vận chuyển bùn (ô tô 4T - 1 ca trở được 13,5m3)
|
m3
|
142.855
|
Quyết định 403/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá dịch vụ công ích thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 26/07/2018 về phê duyệt đơn giá dịch vụ công ích thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh năm 2018
2.956
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|