|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4008/QĐ-UBND 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách Quận 5 Hồ Chí Minh 2018
Số hiệu:
|
4008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 5
|
|
Người ký:
|
Phạm Quốc Huy
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4008/QĐ-UBND
|
Quận 5, ngày 07
tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 CỦA QUẬN 5.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7
năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ mười một về phê chuẩn
quyết toán ngân sách Nhà nước Quận 5;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch
Quận 5 tại Tờ trình số 447/TTr-TCKH ngày 01 tháng 8 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số
liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Quận 5 (theo các biểu kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận
5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận
5 tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU-TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A- ).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Quốc Huy
|
BÁO CÁO THUYẾT MINH
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA QUẬN 5 ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUẬN 5 PHÊ CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân Quận 5)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19
tháng 01 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khoá XIV về lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm
quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê
chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm
2019 của Hội đồng nhân dân Quận 5 khoá X, kỳ họp thứ Mười một về phê chuẩn quyết
toán ngân sách Nhà nước Quận 5 năm 2018.
Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số liệu và báo cáo
thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2018 của Quận 5 đã được Hội đồng nhân dân
Quận 5 phê chuẩn như sau:
A. SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN
SÁCH QUẬN 5 NĂM 2018
1. Tổng thu ngân sách nhà nước:
|
1.983.123 triệu đồng
|
2. Tổng thu ngân sách địa phương:
|
1.304.968 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
+ Các khoản thu được hưởng 100%:
|
95.544 triệu đồng
|
+ Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%):
|
193.192 triệu đồng
|
+ Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
|
480.692 triệu đồng
|
+ Thu kết dư ngân sách:
|
469.183 triệu đồng
|
+ Thu chuyển nguồn từ năm trước sang:
|
66.357 triệu đồng
|
- Thu ngân sách cấp quận:
|
1.233.498 triệu đồng
|
- Thu ngân sách phường:
|
192.152 triệu đồng
|
3. Chi ngân sách địa phương:
|
851.129 triệu đồng
|
Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển:
|
76.486 triệu đồng
|
+ Chi thường xuyên:
|
737.692 triệu đồng
|
+ Chi chuyển nguồn sang năm sau:
|
36.951 triệu đồng
|
- Chi ngân sách cấp quận:
|
822.701 triệu đồng
|
- Chi ngân sách phường:
|
149.110 triệu đồng
|
4. Kết dư ngân sách địa phương:
|
453.839 triện đồng
|
- Kết dư ngân sách cấp quận:
|
410.797 triệu đồng
|
- Kết dư ngân sách phường:
|
43.042 triệu đồng
|
B. THUYẾT MINH SỐ LIỆU QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
I. Thu ngân sách:
Năm 2018 là năm thứ hai tiếp tục triển khai thực hiện
Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và cũng là năm thời kỳ ổn định ngân sách địa
phương giai đoạn 2017 - 2020, do đó phân cấp nguồn thu thực hiện như sau:
- Thu điều tiết ngân sách quận bao gồm các khoản thu
thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp với tỷ lệ điều tiết là 18%. Lệ
phí trước bạ nhà đất với tỷ trọng trong tổng lệ phí trước bạ 4,7%. Phí - lệ phí
và thu khác với tỷ lệ điều tiết là 100%.
- Thu điều tiết ngân sách phường bao gồm các khoản thu
điều tiết 100% như thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, lệ phí và thu khác.
1. Thu ngân sách Nhà nước: quyết toán năm
2018 là 1.983.123 triệu đồng đạt 83,75% so với dự toán (2.368.000 triệu đồng),
tăng 0,44% so với cùng kỳ.
2. Thu ngân sách địa phương:
- Quyết toán năm 2018 là 1.304.968 triệu đồng đạt
183,80% so với dự toán (709.997 triệu đồng), tăng 8,77% so với cùng kỳ, trong
đó:
+ Thu điều tiết ngân sách: quyết toán 288.737 triệu
đồng đạt 115,17% so với dự toán (250.695 triệu đồng), tăng 8,77% so với cùng kỳ.
+ Thu bổ sung ngân sách cấp trên: quyết toán
480.692 triệu đồng đạt 109,31% so với dự toán (439.765 triệu đồng), tăng 9,2%
so với cùng kỳ.
+ Thu kết dư ngân sách từ năm trước chuyển sang:
quyết toán 469.182 triệu đồng, giảm 1,20% so với cùng kỳ.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước: quyết toán 66.357
triệu đồng, tăng 85,18% so với cùng kỳ.
- Thu ngân sách cấp quận: quyết toán
1.233.498 triệu đồng đạt 179,60% so với dự toán (686.806 triệu đồng), tăng
6,28% so với cùng kỳ.
- Thu ngân sách phường: quyết toán 192.152
triệu đồng đạt 140,30% so với dự toán (136.958 triệu đồng), tăng 9,45% so với
cùng kỳ.
3. Đánh giá thu điều tiết ngân sách địa phương đạt
115,17% so với dự toán, cụ thể như sau:
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: quyết
toán 193.192 triệu đồng đạt 100,27% so với dự toán (192.672 triệu đồng), tăng
9,82% so với cùng kỳ.
- Lệ phí trước bạ: quyết toán 38.480 triệu đồng đạt
365,50% so với dự toán (10.528 triệu đồng), tăng 4,84% so với cùng kỳ.
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: quyết toán
12.949 triệu đồng đạt 184,99% so với dự toán (7.000 triệu đồng), tăng 17,87% so
với cùng kỳ.
- Phí, lệ phí: quyết toán 5.888 triệu đồng đạt
91,22% so với dự toán (6.455 triệu đồng), giảm 44,52% so với cùng kỳ.
- Lệ phí môn bài: quyết toán 19.490 triệu đồng đạt 109,51%
so với dự toán (17.798 triệu đồng), tăng 3,41% so với cùng kỳ.
- Thu khác: quyết toán 18.738 triệu đồng đạt
151,37% so với dự toán (16.2-2 triệu đồng), tăng 51,15% so với cùng kỳ.
II. Chi ngân sách:
1. Chi ngân sách địa phương: quyết toán
851.128 triệu đồng đạt 119,88 % so với dự toán (709.997 triệu đồng), tăng
13,91% so với cùng kỳ.
+ Chi đầu tư phát triển: quyết toán 76.486 triệu đồng
đạt 300,77 % so với dự toán (25.430 triệu đồng), tăng 120,43% so với cùng kỳ.
+ Chi thường xuyên: quyết toán 737.691 triệu đồng đạt
110,76% so với dự toán (684.567 triệu đồng), tăng 14,17% so với cùng kỳ.
+ Chi chuyển nguồn sang năm sau: quyết toán 36.951
triệu đồng, giảm 44,31% so với cùng kỳ.
- Chi ngân sách cấp quận: quyết toán 822.701
triệu đồng, đạt 119,79% so với dự toán (686.806 triệu đồng), tăng 14,25% so với
cùng kỳ.
- Chi ngân sách phường: quyết toán 149.110
triệu đồng đạt 108,87% so với dự toán (136.958 triệu đồng), tăng 1,51% so với
cùng kỳ.
2. Đánh giá chi thường xuyên:
2.1. Ngân sách cấp quận:
- Chi Quốc phòng - An ninh: quyết toán
10.747 triệu đồng đạt 179,12% so với dự toán (6.000 triệu đồng), tăng 12,08% so
với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: bổ sung kinh phí cho Ban chỉ
huy Quân sự để sửa chữa trụ sở và kinh phí hoạt động quốc phòng.
- Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo: quyết
toán 308.625 triệu đồng đạt 104,07% so với dự toán (296.579 triệu đồng), tăng
11,60 % so với cùng kỳ. Trong đó chi Giáo dục phổ thông thực hiện
292.592 triệu đồng, đạt 99% so với dự toán (295.079 triệu đồng); Trường
Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương thực hiện 5.049 triệu đồng; Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị thực hiện 2.929 triệu đồng, đạt 281,63% so với dự
toán (1.040 triệu đồng); Đào tạo khác thực hiện 199 triệu đồng, đạt
43,26% dự toán (460 triệu đồng); Chương trình mục tiêu quốc gia về Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động
thực hiện 7.883 triệu đồng.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND , bổ sung chi trợ cấp thôi việc, bổ sung kinh phí
chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 và 2018, chi bồi dưỡng giáo viên mầm
non ngoài công lập.
- Chi sự nghiệp Y tế: thực hiện 46.349 triệu
đồng, đạt 119,79% dự toán (38.692 triệu đồng), tăng 7% so với cùng kỳ. Trong đó
Bệnh viện Quận 5 thực hiện 3.655 triệu đồng, đạt 261% so với dự toán
(1.400 triệu đồng), Trung tâm Y tế thực hiện 22.358 triệu đồng, đạt 117%
so với dự toán (19.108 triệu đồng); Chương trình mục tiêu quốc gia về hoạt động
Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thực hiện 1.413 triệu đồng, đạt 101% so với
dự toán (1.399 triệu đồng); Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng
(sinh viên - học sinh, bảo trợ xã hội, trẻ em dưới 6 tháng tuổi) thực hiện
18.923 triệu đồng đạt 112,74 % dự toán (16.785 triệu đồng).
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, bổ sung chi trả thu nhập tăng thêm theo
Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND , chi tăng mức lương cơ sở theo Nghị định số
72/2018/NĐ-CP , chi chương trình mục tiêu quốc gia năm 2018, sửa chữa Trung tâm
Y tế Quận 5, chi phòng chống dịch bệnh và tiêm vắc xin Sởi, Rubela.
- Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: thực hiện
11.148 triệu đồng, đạt 299,44% dự toán (3.723 triệu đồng) tăng 44,16% sò với
cùng kỳ. Trong đó sự nghiệp văn hóa thực hiện 2.965 triệu đồng, đạt 494%
dự toán (600 triệu đồng); Trung tâm văn hóa thực hiện 6.208 triệu đồng,
đạt 408% dự toán (1.520 triệu đồng); Nhà thiếu nhi thực hiện 1.975 triệu
đồng, đạt 123% dự toán (1.603 triệu đồng).
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND , kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số
108/2014/NĐ-CP , Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND , bổ
sung chi khoanh vùng bảo vệ di tích trên địa bàn Quận 5 và hoạt động văn hóa.
- Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao: thực hiện
10.333 triệu đồng, đạt 189% so với dự toán (5.478 triệu đồng), tăng 49,60 % so
với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND , kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số
108/2014/NĐ-CP , Nghị định số 26/2015/NĐ-CP và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ,
chi sửa chữa, phổ cập bơi lộ và mua sắm trang thiết bị thể thao.
- Chi sự nghiệp Xã hội: thực hiện 49.895 triệu
đồng, đạt 110,30% so với dự toán (46.647 triệu đồng), tăng 10% so với cùng kỳ.
Nguyên nhân tăng, giảm: bổ sung chi trợ cấp diện
chính sách, tháng hành động chống ma tuý.
- Chi sự nghiệp Kinh tế: thực hiện 80.794
triệu đồng, đạt 113% so với dự toán (71.813 triệu đồng), tăng 25,68 % so với
cùng kỳ. Trong đó sự nghiệp kiến thiết thị chính thực hiện 17.730 triệu
đồng đạt 72% dự toán ( 24.623 triệu đồng); sự nghiệp giao thông thực hiện
100 triệu đồng đạt 5% so với dự toán (1.964 triệu đồng); sự nghiệp môi trường
thực hiện 51.868 triệu đồng đạt đạt 118% dự toán (44.021 triệu đồng); sự
nghiệp kinh tế khác thực hiện 11.097 triệu đồng đạt 919% so với dự toán
(1.207 triệu đồng).
Nguyên nhân tăng, giảm: tiền điện chiếu sáng dân lập
và duy tu giao thông phân cấp về cho Ủy ban nhân dân các phường thực hiện, bổ
sung kinh phí quyết toán thu gom rác, vận chuyển chất thải rắn, chăm sóc công
viên, duy tu thoát nước. Bổ sung kinh phí chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND cho khối kinh tế, bổ sung kinh phí hoạt động, sửa chữa
và mua sắm trang thiết bị cho Ban quản lý chợ Vật liệu xây dựng và Trung tâm TM
- DV An Đông.
- Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực
hiện 70.167 triệu đồng, đạt 131,60% so với dự toán (53.318 triệu đồng), tăng
27,58 % so với cùng kỳ. Trong đó Quản lý nhà nước thực hiện 59.218 triệu
đồng đạt 132% so với dự toán (44.706 triệu đồng); Đoàn thể thực hiện
10.949 triệu đồng đạt 172% so với dự toán (8.612 triệu đồng);
Nguyên nhân tăng, giảm: tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương, chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị
quyết số 03/2018/NQ-HĐND , kinh phí tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
và Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND , kinh phí xử phạt vi phạm hành chính, bổ sung
kinh phí hoạt động cho Câu lạc bộ Hưu Trí, Ban Bồi thường - Giải phóng mặt bằng
do thành phố không giao dự toán; hỗ trợ thêm kinh phí hoạt động cho Khối nội
chính - Thống kê, bổ sung kinh phí cho cán bộ chờ điều động công tác, trích
30% trên tổng số tiền thu hồi công tác thanh tra, chi trợ cấp thôi việc.
- Chi khác ngân sách: thực hiện 5.107 triệu
đồng, đạt 74,98% so với dự toán (6.811 triệu đồng), giảm 28,97 % so với cùng kỳ.
2.2. Ngân sách phường:
- Chi Quốc phòng - An ninh: thực hiện 25.664
triệu đồng, đạt 81% so với dự toán (31.708 triệu đồng), tăng 7,48 % so với cùng
kỳ.
- Chi sự nghiệp Giáo dục- Đào tạo: thành phố không giao dự toán, trong năm Ủy ban nhân dân các phường
có chi hoạt động cho giáo dục 179 triệu đồng, giảm 3% so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp Y tế: thành phố không giao dự
toán, trong năm có chi hoạt động cho công tác tuyên truyền phòng chống dịch bệnh,
hoạt động y tế 288 triệu đồng tăng 5% so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: thực hiện 934 triệu đồng đạt 934% so với dự toán (100
triệu đồng), giảm 16,23% so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao: thành phố
không giao dự toán, trong năm có chi hoạt động phong trào thể dục thể thao, kỷ
niệm các ngày lễ lớn 207 triệu đồng, giảm 65% so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp xã hội: thực hiện 171 triệu
đồng đạt 855% so với dự toán (20 triệu đồng) giảm 81 % so với cùng kỳ.
- Chi sự nghiệp kinh tế: thành phố không
giao dự toán, quận phân cấp về phường để duy tu giao thông, thực hiện 2.530 triệu
đồng, giảm 9% so với cùng kỳ.
- Chi Quản lý nhà nước - Đảng - Đoàn thể: thực
hiện 114.525 triệu đồng đạt 109% so với dự toán (104.847 triệu đồng), tăng
13,67% so với cùng kỳ. Trong đó Quản lý nhà nước thực hiện 105.632 triệu
đồng đạt 131% so với dự toán (80.658 triệu đồng); Đảng thực hiện 3.809
triệu đồng đạt 37% so với dự toán (10.205 triệu đồng); Đoàn thể thực hiện
5.084 triệu đồng đạt 36% so với dự toán (13.984 triệu đồng);
Biểu
số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
|
709.997
|
1.304.968
|
183,80%
|
1
|
Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp
|
250.695
|
288.736
|
115,17%
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng 100%
|
58.023
|
95.544
|
164,67%
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
192.672
|
193.192
|
100,27%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
439.765
|
480.692
|
109,31%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
414.335
|
414.335
|
100,00%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
25.430
|
66.357
|
260,94%
|
3
|
Thu nguồn cải cách tiền lương
|
19.537
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
469.183
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
66.357
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
709.997
|
851.128
|
119,88%
|
I
|
Chi cân đối ngân sách quận
|
708.598
|
804.882
|
113,59%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
25.430
|
76.486
|
300,77%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
664.622
|
728.396
|
109,60%
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
|
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.399
|
9.295
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.399
|
9.295
|
664,40%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
36.951
|
|
Biểu
số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NNNN
|
Thu NS quân
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS quân
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NS quận
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
2.368.000
|
709.997
|
1.983.123
|
1.304.968
|
83,75%
|
183,80%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.368.000
|
250.695
|
1.983.123
|
288.736
|
83,75%
|
115,17%
|
1
|
Thu nội địa
|
2.368.000
|
250.695
|
1.983.123
|
288.736
|
83,75%
|
115,17%
|
1
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.085.000
|
192.672
|
1.084.543
|
193.191
|
99,96%
|
100,27%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
772.300
|
139.014
|
750.607
|
135.144
|
97,19%
|
97,22%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
298.100
|
53.658
|
321.671
|
58.031
|
107,91%
|
108,15%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
14.600
|
|
12.249
|
|
83,90%
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
16
|
16
|
|
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
362.000
|
|
314.149
|
|
86,78%
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
224.000
|
10.528
|
222.943
|
38.480
|
99,53%
|
365,50%
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
45.000
|
24.253
|
46.430
|
25.378
|
103,18%
|
104,64%
|
-
|
Phí và lệ phí quận
|
|
13.243
|
|
12.862
|
|
97,12%
|
-
|
Phí và lệ phí phường
|
|
11.010
|
|
12.516
|
|
113,68%
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7.000
|
7.000
|
12.949
|
12.949
|
184,99%
|
184,99%
|
7
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
400.000
|
|
237.257
|
|
59,31%
|
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
|
19.398
|
|
9,70%
|
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
45.000
|
16.242
|
45.454
|
18.738
|
101,01%
|
115,37%
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
439.765
|
|
480.692
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
469.183
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
66.357
|
|
|
E
|
THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
|
19.537
|
|
|
|
|
Biểu
số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
|
Bao gồm
|
NS cấp quận
|
NS phường
|
NS cấp quận
|
NS phường
|
So sách (%)
|
NS cấp quận
|
NS phường
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
709.997
|
686.806
|
136.958
|
851.128
|
822.701
|
149.110
|
119,88%
|
119,79%
|
108,87%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN
|
708.598
|
685.407
|
136.958
|
841.832
|
813.405
|
149.110
|
118,80%
|
118,67%
|
108,87%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
25.430
|
25.430
|
|
76.486
|
76.486
|
|
300,77%
|
300,77%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
664.622
|
641.431
|
136.958
|
765.346
|
736.919
|
149.110
|
115,16%
|
114,89%
|
108,87%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
296.579
|
296.579
|
|
308.652
|
308.652
|
|
104,07%
|
104,07%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
18.546
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.399
|
1.399
|
|
9.296
|
9.296
|
|
664,47%
|
664,47%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.399
|
1.399
|
|
9.296
|
9.296
|
|
664,47%
|
664,47%
|
|
|
CTMT Y tế về dân số - KHHGĐ
|
1.399
|
1.399
|
|
1.413
|
1.413
|
|
101,00%
|
101,00%
|
|
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm
|
|
|
|
7.883
|
7.883
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
686.806
|
822.700
|
119,79%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
113.769
|
120.682
|
106,08%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC
|
573.037
|
669.679
|
116,86%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
25.430
|
76.486
|
300,77%
|
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
25.430
|
76.486
|
300,77%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
529.061
|
593.193
|
112,12%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
296.579
|
308.652
|
104,07%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
3.500
|
7.200
|
205,71%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
2.500
|
3.547
|
141,88%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
38.692
|
46.349
|
119,79%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
3.723
|
11.148
|
299,44%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
5.478
|
10.333
|
188,63%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
44.021
|
51.868
|
117,83%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
27.792
|
28.927
|
104,08%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
53.318
|
70.167
|
131,60%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
46.647
|
49.895
|
106,96%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
6.811
|
5.107
|
74,98%
|
Ill
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
18.546
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
32.339
|
|
Biểu
số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị tính : Đồng
STT
|
TÊN ĐƠN V|
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi CTMTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=4/1
|
12=5/2
|
13=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
851.491
|
87.842
|
763.649
|
822,701
|
76.486
|
704.579
|
9.296
|
|
9.296
|
32.339
|
96,62%
|
87,07%
|
92,26%
|
1
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân
|
22 810
|
1.710
|
21.100
|
16.820
|
1 536
|
15.284
|
|
|
|
|
400,00%
|
89,82%
|
72,44%
|
2
|
Phòng Tư pháp
|
2.567
|
|
2.567
|
2.116
|
|
2.116
|
|
|
|
|
96,62%
|
|
82,43%
|
3
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch
|
3492
|
|
3.492
|
3.117
|
|
3.157
|
|
|
|
|
73,74%
|
|
90,41%
|
4
|
Phòng Giáo dục -
Đào tạo
|
5304
|
|
5.304
|
4.180
|
|
4.180
|
|
|
|
|
82,43%
|
|
78,81%
|
5
|
Phòng Lao động -
Thương binh và xã hội
|
54.175
|
|
54.175
|
52.817
|
|
52.817
|
|
|
|
|
90,41%
|
|
97,49%
|
6
|
Phòng Văn hóa thông
tin -TT
|
4.677
|
|
4.677
|
4.568
|
|
4.568
|
|
|
|
|
78,81%
|
|
97,67%
|
7
|
Phòng Nội vụ
|
6.100
|
|
6.100
|
5.840
|
|
5.840
|
|
|
|
|
97,49%
|
|
95,74%
|
8
|
Phòng Kinh tế
|
4.900
|
|
4.900
|
3.892
|
|
3.892
|
|
|
|
|
97,67%
|
|
79,43%
|
9
|
Phòng Quản lý đô thị
|
13 538
|
|
13.538
|
12.371
|
|
12.373
|
|
|
|
|
95,74%
|
|
91,39%
|
10
|
Phòng Tài nguyên -
Môi trường
|
8.607
|
|
8.607
|
4.752
|
|
4.752
|
|
|
|
|
79,43%
|
|
55,21%
|
11
|
Phòng Y tế
|
4.041
|
|
4.041
|
3.443
|
|
2.030
|
1.413
|
|
1.413
|
|
91,39%
|
|
85,20%
|
12
|
Thanh tra nhà nước
|
1598
|
|
1.598
|
1.507
|
|
1.507
|
|
|
|
|
55,21%
|
|
94,31%
|
13
|
Viện kiểm sát nhân
dân
|
491
|
|
491
|
490
|
|
490
|
|
|
|
|
85,20%
|
|
99,80%
|
14
|
Tòa án nhân dân
|
771
|
|
771
|
765
|
|
765
|
|
|
|
|
94,31%
|
|
99,22%
|
15
|
Chi cục Thi hành án
dân sự
|
706
|
|
706
|
498
|
|
498
|
|
|
|
|
99,80%
|
|
70,54%
|
16
|
Chi cục Thống kê
|
192
|
|
192
|
192
|
|
192
|
|
|
|
|
99,22%
|
|
100,00%
|
17
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc
|
2.527
|
|
2.527
|
2.527
|
|
2.527
|
|
|
|
|
70,54%
|
|
100,00%
|
18
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
2.531
|
|
2.531
|
2.476
|
|
2.476
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
97,83%
|
19
|
Quận đoàn
|
3.495
|
|
3.495
|
3.358
|
|
3.358
|
|
|
|
|
100,00%
|
|
96,08%
|
20
|
Hội Chữ thập đỏ
|
826
|
|
826
|
770
|
|
770
|
|
|
|
|
97,83%
|
|
93,22%
|
21
|
Liên đoàn lao động
|
350
|
|
350
|
327
|
|
327
|
|
|
|
|
96,08%
|
|
93,43%
|
22
|
Hội Cựu chiến binh
|
912
|
|
912
|
894
|
|
894
|
|
|
|
|
93,22%
|
|
98,03%
|
23
|
CLB Hưu Trí
|
692
|
|
692
|
596
|
|
596
|
|
|
|
|
93,43%
|
|
86,13%
|
24
|
Mầm non 1
|
6.104
|
216
|
5.888
|
5.892
|
216
|
5.676
|
|
|
|
|
98,03%
|
100,00%
|
96,40%
|
25
|
Mầm non 2A
|
3.297
|
|
3.297
|
3.179
|
|
3.179
|
|
|
|
|
86,13%
|
|
96,42%
|
26
|
Mầm non 2B
|
3.629
|
48
|
3.581
|
3.482
|
48
|
3.434
|
|
|
|
|
96,53%
|
100,00%
|
95,90%
|
27
|
Mầm non 3
|
8.031
|
3.000
|
5.031
|
5.184
|
302
|
4.882
|
|
|
|
|
96,42%
|
10,07%
|
97,04%
|
28
|
Mầm non 4
|
1.622
|
|
1.622
|
1.599
|
|
1.599
|
|
|
|
|
95,95%
|
|
98,58%
|
29
|
Mầm non 5A
|
5.538
|
|
5.538
|
5.282
|
|
5.282
|
|
|
|
|
64,55%
|
|
95,38%
|
30
|
Mầm non 5B
|
3.353
|
300
|
3.053
|
3.310
|
300
|
3.010
|
|
|
|
|
98,58%
|
100,00%
|
98,59%
|
31
|
Mầm non 6
|
4.402
|
717
|
3.685
|
3.198
|
714
|
2.484
|
|
|
|
|
95,38%
|
99,58%
|
67,41 %
|
32
|
Mầm non 8
|
4.535
|
|
4.535
|
4.401
|
|
4.401
|
|
|
|
|
98,72%
|
|
97,05%
|
33
|
Mầm non 9
|
6.537
|
347
|
6.190
|
6.299
|
347
|
5.952
|
|
|
|
|
72,65%
|
100,00%
|
96,16%
|
34
|
Mầm non 10
|
5.781
|
|
5.781
|
5.291
|
|
5.291
|
|
|
|
|
97,05%
|
|
91,52%
|
35
|
Mầm non 11
|
5.717
|
|
5.717
|
5.324
|
|
5.324
|
|
|
|
|
96,36%
|
|
93,13%
|
36
|
Mầm non 12
|
5.653
|
2
|
5.651
|
5.457
|
2
|
5.455
|
|
|
|
|
91,52%
|
100,00%
|
96,53%
|
37
|
Mầm non 13
|
3 971
|
|
3 971
|
3.887
|
|
3.887
|
|
|
|
|
93,13%
|
|
97,88%
|
38
|
Mầm non 14A
|
2.969
|
|
2 969
|
2.829
|
|
2.829
|
|
|
|
|
96,53%
|
|
95,28%
|
39
|
Mầm non 14B
|
4.606
|
|
4.606
|
4.467
|
|
4.467
|
|
|
|
|
97,88%
|
|
96,98%
|
40
|
Mầm non Son Ca
|
4.688
|
10
|
4.678
|
4.617
|
10
|
4.607
|
|
|
|
|
95,28%
|
100,00%
|
98,48%
|
41
|
Mầm non Họa Mi 1
|
9.474
|
|
9 474
|
9.334
|
|
9.334
|
|
|
|
|
96,98%
|
|
98,52%
|
42
|
Mầm non Họa Mi 2
|
11.656
|
730
|
10.926
|
11.203
|
730
|
10.473
|
|
|
|
|
98,49%
|
100,00%
|
95,85%
|
43
|
Mầm non Họa Mi 3
|
8.473
|
|
8 473
|
8.245
|
|
8.245
|
|
|
|
|
98,52%
|
|
97,31%
|
44
|
Mầm non Vàng Anh
|
5.432
|
|
5.432
|
5.175
|
|
5.175
|
|
|
|
|
96,11%
|
|
95,27%
|
45
|
Bàu Sen
|
9.502
|
200
|
9 302
|
9.323
|
200
|
9.123
|
|
|
|
|
95,27%
|
100,00%
|
98,08%
|
46
|
Chương Dương
|
5.949
|
|
5.949
|
5.659
|
|
5.659
|
|
|
|
|
98,12%
|
|
95,13%
|
47
|
Chính Nghĩa
|
12.989
|
700
|
12.289
|
12.123
|
700
|
11.423
|
|
|
|
|
95,13%
|
100,00%
|
92,95%
|
48
|
Hàm Tử
|
6.171
|
10
|
6.161
|
5.859
|
10
|
5.849
|
|
|
|
|
95,13%
|
100 00%
|
94,94%
|
49
|
Huỳnh Kiến Hoa
|
6.331
|
670
|
5.661
|
6.248
|
670
|
5.578
|
|
|
|
|
93,33%
|
100,00%
|
98,53%
|
50
|
Huỳnh Mẫn Đạt
|
5.065
|
|
5.065
|
4.956
|
|
4.956
|
|
|
|
|
94,94%
|
|
97,85%
|
51
|
Hùng Vương
|
6.172
|
|
6.172
|
6.051
|
|
6.051
|
|
|
|
|
98,69%
|
|
98,04%
|
52
|
Lê Văn Tám
|
3.829
|
10
|
3.819
|
3.771
|
10
|
3.761
|
|
|
|
|
97,85%
|
100,00%
|
98,48%
|
53
|
Lê Đình Chinh
|
9.101
|
1.420
|
7.681
|
8.833
|
1.420
|
7.413
|
|
|
|
|
98,04%
|
100,00%
|
96,51%
|
54
|
Lý Cảnh Hớn
|
4.150
|
|
4.150
|
4.006
|
|
4.006
|
|
|
|
|
98,49%
|
|
96,53%
|
55
|
Minh Đạo
|
13 160
|
990
|
14.170
|
14.857
|
990
|
13.867
|
|
|
|
|
97,06%
|
100,00%
|
97,86%
|
56
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
6.963
|
|
6.963
|
6.724
|
|
6.724
|
|
|
|
|
96,53%
|
|
96,57%
|
57
|
Nguyễn Viết Xuân
|
7.237
|
50
|
7.187
|
7.201
|
44
|
7.157
|
|
|
|
|
98,00%
|
88,00%
|
99,58%
|
58
|
Phạm Hồng Thái
|
6.784
|
450
|
6.334
|
6.752
|
418
|
6.334
|
|
|
|
|
96,57%
|
92,89%
|
100,00%
|
59
|
Trần Bình Trọng
|
8.686
|
4
|
8.682
|
8.177
|
4
|
8.173
|
|
|
|
|
99,50%
|
100,00%
|
94,14%
|
60
|
Trần Quốc Toản
|
6.991
|
700
|
6.291
|
6.867
|
700
|
6.167
|
|
|
|
|
99,53%
|
100,00%
|
98,03%
|
61
|
Chuyên biệt Tương
Lai
|
4.284
|
|
4.284
|
4.247
|
|
4.247
|
|
|
|
|
99,53%
|
|
99,14%
|
62
|
Lý Phong
|
6.469
|
110
|
6.359
|
6.462
|
110
|
6.352
|
|
|
|
|
94,14%
|
100,00%
|
99,89%
|
63
|
Mạch Kiếm Hùng
|
5.862
|
|
5.862
|
5.644
|
|
5.644
|
|
|
|
|
98,23%
|
|
96,28%
|
64
|
Kim Đồng
|
9.538
|
46
|
9 492
|
9.524
|
46
|
9.478
|
|
|
|
|
99,89%
|
100,00%
|
99,85%
|
65
|
Trần Bội Cơ
|
17.686
|
2.040
|
15.646
|
17.468
|
2.040
|
15.428
|
|
|
|
|
96,28%
|
100,00%
|
98,61%
|
66
|
Ba Đình
|
10.285
|
710
|
9.575
|
10.198
|
699
|
9.499
|
|
|
|
|
99,85%
|
98,45%
|
99,21%
|
67
|
Hồng Bàng
|
17.482
|
100
|
17.382
|
17.477
|
100
|
17.377
|
|
|
|
|
98,77%
|
100,00%
|
99,97%
|
68
|
Bồi dưỡng giáo dục
|
1.872
|
|
1.872
|
1.825
|
|
1.825
|
|
|
|
|
99,15%
|
|
97,49%
|
69
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
2.755
|
|
2.755
|
2.671
|
|
2.671
|
|
|
|
|
|
|
96,95%
|
70
|
TTGDKTTH và Hướng
Nghiệp
|
1.404
|
|
1.404
|
1.390
|
|
1.390
|
|
|
|
|
99,97%
|
|
99,00%
|
71
|
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị
|
3.061
|
|
3.061
|
2.930
|
|
2.930
|
|
|
|
|
99,00%
|
|
95,72%
|
72
|
Vương
|
13.396
|
|
13.396
|
12.931
|
|
5.048
|
7.883
|
|
7.883
|
|
95,72%
|
|
96,53%
|
73
|
Bệnh viện Quận 5
|
3.801
|
|
3.801
|
3.655
|
|
3.655
|
|
|
|
|
96,53%
|
|
96,16%
|
74
|
Trung tâm Y tế
|
23.014
|
10
|
23.004
|
22.359
|
1
|
22.358
|
|
|
|
|
96,53%
|
10,00%
|
97,19%
|
75
|
Trung tâm Thể dục
thể thao
|
10.718
|
140
|
10.578
|
10.473
|
140
|
10.333
|
|
|
|
|
97,15%
|
100,00%
|
97,68%
|
76
|
Trung tâm Văn hóa
|
12.831
|
4.000
|
8.831
|
10.207
|
4 000
|
6.207
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
70,29%
|
77
|
Nhà thiếu nhi
|
2.090
|
|
2.090
|
1.975
|
|
1.975
|
|
|
|
|
97,71%
|
|
94,50%
|
78
|
Ban bồi thường -
GPMB
|
1.530
|
|
1.530
|
1.428
|
|
1.428
|
|
|
|
|
|
|
93,33%
|
79
|
Ban quản lý ĐTXDCT
|
225
|
|
225
|
225
|
|
225
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
80
|
Trung tâm HTPTKT và
CULĐ
|
2.685
|
|
2.685
|
2.256
|
|
2.256
|
|
|
|
|
|
|
84,02%
|
81
|
Ban quản lý chợ
VLXD
|
737
|
|
737
|
649
|
|
649
|
|
|
|
|
|
|
88,06%
|
82
|
Ban quản lý chợ Hà
Tôn Quyền
|
49
|
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Ban quản lý chợ
Phùng Hưng
|
107
|
|
107
|
93
|
|
93
|
|
|
.
|
|
|
|
86,92%
|
84
|
Ban quản lý chợ Tân
Thành
|
54
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Ban quản lý chợ Xã
Tây
|
67
|
|
67
|
67
|
|
67
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
86
|
Ban quản lý chợ Bàu
Sen
|
74
|
|
74
|
74
|
|
74
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
87
|
Ban quản lý TX Đồng
Khánh
|
219
|
6
|
213
|
219
|
6
|
213
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
100,00%
|
88
|
Ban quản lý chợ Vật
Tư
|
119
|
|
119
|
119
|
|
119
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
89
|
Ban quản lý chợ Hòa
Bình
|
891
|
32
|
57
|
88
|
31
|
57
|
|
|
|
|
|
96,88%
|
100,00%
|
90
|
Ban quản lý chợ Kim
Biên
|
76
|
10
|
66
|
66
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
100,00%
|
91
|
Ban quản lý chợ An
Đông
|
64.727
|
46.086
|
18.641
|
51.053
|
44.073
|
6.980
|
|
|
|
|
|
95,63%
|
37,44%
|
92
|
Bảo hiểm xã hội
|
16.786
|
|
16.786
|
18.602
|
|
18.602
|
|
|
|
|
|
|
110,82%
|
93
|
Đơn vị hoạt động an
ninh quốc phòng
|
8.046
|
2.046
|
6.000
|
12.531
|
1.784
|
10.747
|
|
|
|
|
|
87,19%
|
179,12%
|
94
|
Đơn vị sự nghiệp
kinh tế
|
79.005
|
10.844
|
68.161
|
78.049
|
9.888
|
68.161
|
|
|
|
|
|
91,18%
|
100,00%
|
95
|
Chi bổ sung ngân
sách cấp dưới
|
123.147
|
9.378
|
113.769
|
124.881
|
4.199
|
120.682
|
|
|
|
|
|
44,78%
|
106,08%
|
96
|
Chi khác
|
6.805
|
|
6.805
|
5.107
|
|
5.107
|
|
|
|
|
|
|
75,05%
|
97
|
Chi chuyển nguồn
|
|
|
|
32.319
|
|
|
|
|
|
32.339
|
|
|
|
98
|
Dự phòng phi
|
18.546
|
|
18.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO
NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
PHƯỜNG
|
120.683
|
111.403
|
9.280
|
0
|
0
|
0
|
120.683
|
111.403
|
9.280
|
0
|
0
|
0
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
1
|
UBND phường 1
|
9.208
|
8,334
|
874
|
|
|
|
9 208
|
8.334
|
874
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
2
|
UBND phường 2
|
10 060
|
7.974
|
2.086
|
|
|
|
10.060
|
7.974
|
2.086
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
3
|
UBND phường 3
|
7.111
|
6.748
|
363
|
|
|
|
7.111
|
6.748
|
363
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
4
|
UBND phường 4
|
7.179
|
6.958
|
221
|
|
|
|
7.179
|
6.958
|
221
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
5
|
UBND phường 5
|
8313
|
7 661
|
652
|
|
|
|
8.313
|
7.661
|
652
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
6
|
UBND phường 6
|
8.256
|
8.184
|
72
|
|
|
|
8.256
|
8.184
|
72
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
7
|
UBND phường 7
|
8.523
|
7.887
|
636
|
|
|
|
8.523
|
7887
|
636
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
8
|
UBND phường 8
|
6.971
|
6.924
|
47
|
|
|
|
6.971
|
6.924
|
47
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
9
|
UBND phường 9
|
7.559
|
6.604
|
955
|
|
|
|
7.559
|
6.604
|
955
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
10
|
UBND phường 10
|
8.322
|
7.742
|
580
|
|
|
|
8.322
|
7.742
|
580
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
11
|
UBND phường 11
|
8.672
|
8.372
|
300
|
|
|
|
8.672
|
8.372
|
300
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
12
|
UBND phường 12
|
7.585
|
7.025
|
560
|
|
|
|
7.585
|
7.025
|
560
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
13
|
UBND phường 13
|
7.009
|
6.959
|
50
|
|
|
|
7.009
|
6959
|
50
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
14
|
UBND phường 14
|
9.145
|
7.323
|
1 822
|
|
|
|
9.145
|
7.323
|
1.822
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
15
|
UBND phường 15
|
6.770
|
6.708
|
62
|
|
|
|
6.770
|
6.708
|
62
|
|
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
Biểu
số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CẤP
HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận
5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
|
So sánh (%)
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
CTMTQG
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ...
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
CTMTQG
|
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
19=8/4
|
|
|
TỔNG SỐ
|
1.399
|
|
|
1.399
|
9.296
|
|
|
9.296
|
|
|
|
9.296
|
9.296
|
|
|
664,47%
|
|
|
101,00%
|
|
I
|
NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.399
|
|
|
1.399
|
9.296
|
|
|
9.296
|
|
|
|
9.296
|
9.296
|
|
|
664,47%
|
|
|
101,00%
|
|
1
|
Phòng Y tế Quận 5
|
1.399
|
|
|
1.399
|
1.413
|
|
|
1.413
|
|
|
|
1.413
|
1.413
|
|
|
101,00%
|
|
|
101,00%
|
|
2
|
Trường TCN KTCN
Hùng Vương
|
|
|
|
|
7.883
|
|
|
7.883
|
|
|
|
7.883
|
7.883
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGÂN SÁCH PHƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4008/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4008/QĐ-UBND ngày 07/08/2019 công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
6.918
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|