Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3610/QĐ-UBND 2020 Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu: 3610/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Nguyễn Văn Liệt
Ngày ban hành: 31/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3610/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định số 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2520/TTr-SXD, ngày 05/11/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định của Quyết định này để thực hiện xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và cá nhân lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 4. Xử lý chuyển tiếp

1. Đối với dự toán xây dựng, dự toán gói thầu xây dựng đã được phê duyệt nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu (chưa mời thầu đối với trường hợp đấu thầu) hoặc chưa phê duyệt kết quả chỉ định thầu kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng Định mức xây dựng ban hành theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng ban hành theo Quyết định này để xác định, cập nhật lại giá gói thầu xây dựng và trình cấp thẩm quyền thẩm định và phê duyệt giá gói thầu xây dựng điều chỉnh để làm cơ sở lựa chọn nhà thầu.

2. Trường hợp các gói thầu xây dựng đã tổ chức lựa chọn nhà thầu (đã mời thầu) hoặc đã phê duyệt kết quả chỉ định thầu trước ngày có hiệu lực của Quyết định này thì thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu hoặc nội dung trong Quyết định phê duyệt kết quả chỉ định thầu.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư Pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Phòng KT-NV, Phòng TH;
- Lưu: VT, 5.05.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

 (Theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng V/v: Hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng)

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG

(Công bố kèm Quyết định số……./QĐ-UBND ngày ……/……/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK (1)

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục 02 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục 02 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục 02 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng.

Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng Quý I, II năm 2020 (tính bình quân từ ngày 15/2 đến hết 30/6 chưa bao gồm thuế VAT) là :

- Giá điện (bình quân): 1.864,44 đ/kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương quy định về giá điện).

- Xăng RON 95: 13.168 đ/lít

- Dầu diesel (0,05S): 10.754 đ/lít

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng và đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long công bố tại Quyết định số……./QĐ-UBND ngày ……/……/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long.

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng III gồm các địa bàn: Thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh, huyện Long Hồ.

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng IV gồm địa bàn: Các huyện còn lại.

+ Hệ số bậc lương theo Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng.

II. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 02 Vùng: Vùng III, Vùng IV được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: Chi phí khấu hao; Chi phí sửa chữa; Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; Chi phí khác

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Vĩnh Long áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long trong điều kiện làm việc bình thường.

2. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ Đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LON - III

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (1000 VNĐ)

Chi phí (đồng/ca)

Tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Định mức nhiên liệu

Loại nhiên liệu

Chi phí nhiên liệu

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43

lít diezel

476.295

1x4/7

809.944

442.577

167.774

144.633

237.841

1.469.119

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51

lít diezel

564.908

1x4/7

952.186

520.302

197.239

170.033

237.841

1.690.322

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59

lít diezel

653.521

1x4/7

1.075.609

587.743

222.805

192.073

237.841

1.893.983

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65

lít diezel

719.980

1x4/7

1.183.203

646.536

245.092

211.286

237.841

2.060.736

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83

lít diezel

919.359

1x4/7

1.863.636

1.018.344

386.039

332.792

237.841

2.894.375

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113

lít diezel

1.251.658

1x4/7

2.244.200

1.154.160

440.825

400.750

237.841

3.485.234

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138

lít diezel

1.528.574

1x4/7

3.258.264

1.675.679

640.016

581.833

237.841

4.663.942

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199

lít diezel

2.204.247

1x4/7

6.504.000

2.731.680

867.200

1.084.000

237.841

7.124.968

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83

lít diezel

919.359

1x4/7

2.150.000

1.174.821

445.357

383.929

237.841

3.161.308

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113

lít diezel

1.251.658

1x4/7

2.530.564

1.214.671

463.937

421.761

237.841

3.589.867

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,8 m3

260

17

5,4

5

57

lít diezel

631.367

1x4/7

1.172.647

690.058

243.550

225.509

237.841

2.028.325

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73

lít diezel

808.593

1x4/7

2.084.693

1.226.762

376.848

400.903

237.841

3.050.947

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59

lít diezel

653.521

1x5/7

1.080.697

635.949

241.079

207.826

279.643

2.018.017

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65

lít diezel

719.980

1x5/7

1.188.698

699.503

265.171

228.596

279.643

2.192.893

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113

lít diezel

1.251.658

1x5/7

2.208.172

1.222.988

467.113

424.648

279.643

3.646.050

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128

lít diezel

1.417.807

1x5/7

2.806.763

1.554.515

593.738

539.762

279.643

4.385.466

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164

lít diezel

1.816.566

1x5/7

3.732.682

2.067.332

789.606

717.823

279.643

5.670.970

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29

lít diezel

321.222

1x4/7

690.656

355.195

118.398

123.331

237.841

1.155.987

19

M101.0401a

0,9 m3

280

16

4,8

5

39

lít diezel

431.988

1x4/7

911.473

468.758

156.253

162.763

237.841

1.457.602

20

M101.0402

1,25 m3

280

16

4,8

5

47

lít diezel

520.601

1x4/7

1.061.665

545.999

182.000

189.583

237.841

1.676.024

21

M101.0403

1,65 m3

280

16

4,8

5

75

lít diezel

830.747

1x4/7

1.362.509

700.719

233.573

243.305

237.841

2.246.185

22

M101.0404

2,30 m3

280

14

4,4

5

95

lít diezel

1.052.279

1x4/7

1.769.175

796.129

278.013

315.924

237.841

2.680.186

23

M101.0405

3,20 m3

280

14

3,8

5

134

lít diezel

1.484.267

1x4/7

3.282.220

1.476.999

445.444

586.111

237.841

4.230.662

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38

lít diezel

420.912

1x4/7

496.093

287.025

106.306

88.588

237.841

1.140.671

25

M101.0501a

100 cv

280

14

5,8

4

44

lít diezel

487.371

1x4/7

792.756

356.740

164.214

113.251

237.841

1.359.417

26

M101.0502

110 cv

280

14

5,8

5

46

lít diezel

509.525

1x4/7

851.855

383.335

176.456

152.117

237.841

1.459.273

27

M101.0503

140 cv

280

14

5,8

5

59

lít diezel

653.521

1x4/7

1.366.980

615.141

283.160

244.104

237.841

2.033.766

28

M101.0504

180 cv

280

14

5,5

5

76

lít diezel

841.823

1x4/7

1.753.811

789.215

344.499

313.181

237.841

2.526.558

29

M101.0505

240 cv

280

13

5,2

5

94

lít diezel

1.041.202

1x4/7

2.203.242

920.640

409.174

393.436

237.841

3.002.293

30

M101.0506

320 cv

280

12

4,1

5

125

lít diezel

1.384.578

1x4/7

3.710.784

1.431.302

543.365

662.640

237.841

4.259.726

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132

lít diezel

1.462.114

1x6/7

1.727.900

777.555

259.185

308.554

331.536

3.138.943

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154

lít diezel

1.705.799

1x6/7

2.631.577

1.184.210

375.940

469.924

331.536

4.067.409

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182

lít diezel

2.015.945

1x6/7

3.289.328

1.374.469

469.904

587.380

331.536

4.779.234

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39

lít diezel

431.988

1x5/7

1.022.799

600.339

160.090

222.348

279.643

1.694.408

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44

lít diezel

487.371

1x5/7

1.370.764

750.940

183.563

297.992

279.643

1.999.510

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54

lít diezel

598.137

1x5/7

1.713.454

863.581

212.468

342.691

279.643

2.296.520

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3

lít xăng

40.294

1x3/7

26.484

26.484

7.151

5.297

200.363

279.589

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5

lít xăng

47.010

1x3/7

33.134

29.821

8.946

6.627

200.363

292.766

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4

lít xăng

53.725

1x3/7

35.771

32.194

9.658

7.154

200.363

303.095

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5

lít xăng

67.157

1x3/7

37.663

33.897

10.169

7.533

200.363

319.118

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34

lít diezel

376.605

1x4/7

611.661

305.831

97.413

113.271

237.841

1.130.960

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38

lít diezel

420.912

1x4/7

695.012

347.506

110.687

128.706

237.841

1.245.652

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42

lít diezel

465.218

1x4/7

765.981

357.458

121.990

141.848

237.841

1.324.355

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55

lít diezel

609.214

1x4/7

873.524

407.645

132.646

161.764

237.841

1.549.110

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19

lít diezel

210.456

1x4/7

778.593

363.343

132.649

144.184

237.841

1.088.473

46

M101.1002

15 t

270

14

4,3

5

39

lít diezel

431.988

1x4/7

1.268.266

591.857

201.983

234.864

237.841

1.698.534

47

M101.1003

18 t

270

14

4,3

5

53

lít diezel

587.061

1x4/7

1.484.153

692.605

236.365

274.843

237.841

2.028.715

48

M101.1004

20 t

270

14

4,3

5

61

lít diezel

675.674

1x4/7

1.535.452

716.544

244.535

284.343

237.841

2.158.937

49

M101.1005

25 t

270

14

3,7

5

67

lít diezel

742.134

1x4/7

1.668.970

778.853

228.711

309.069

237.841

2.296.606

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20

lít diezel

221.532

1x4/7

310.973

155.487

33.401

57.588

237.841

705.848

51

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2,9

5

24

lít diezel

265.839

1x4/7

365.850

182.925

39.295

67.750

237.841

793.650

52

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26

lít diezel

287.992

1x4/7

476.144

238.072

51.141

88.175

237.841

903.221

53

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32

lít diezel

354.452

1x4/7

516.960

258.480

55.525

95.733

237.841

1.002.032

54

M101.1105

16,0 t

270

15

2,9

5

37

lít diezel

409.835

1x4/7

534.828

267.414

57.444

99.042

237.841

1.071.577

55

M101.1106

25,0 t

270

15

2,9

5

47

lít diezel

520.601

1x4/7

601.429

300.715

64.598

111.376

237.841

1.235.130

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29

lít diezel

321.222

1x4/7

1.073.429

536.715

143.124

198.783

237.841

1.437.684

57

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61

lít diezel

675.674

1x4/7

1.610.452

805.226

214.727

298.232

237.841

2.231.700

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25

lít diezel

276.916

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

645.827

209.248

131.749

129.165

480.445

1.227.523

59

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26

lít diezel

287.992

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

693.293

224.627

141.432

138.659

480.445

1.273.154

60

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30

lít diezel

332.299

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

769.879

249.441

144.737

153.976

480.445

1.360.897

61

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33

lít diezel

365.528

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

948.964

307.464

178.405

189.793

480.445

1.521.636

62

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37

lít diezel

409.835

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.328.572

430.457

239.143

265.714

480.445

1.825.595

63

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43

lít diezel

476.295

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.556.727

504.380

280.211

311.345

480.445

2.052.675

64

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44

lít diezel

487.371

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.939.546

558.589

349.118

387.909

480.445

2.263.433

65

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50

lít diezel

553.831

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.230.644

642.425

383.671

446.129

500.339

2.526.395

66

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54

lít diezel

598.137

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.521.398

726.163

433.680

504.280

500.339

2.762.599

67

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64

lít diezel

708.904

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

3.736.007

941.474

612.705

747.201

500.339

3.510.623

68

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70

lít diezel

775.363

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

5.241.944

1.320.970

859.679

1.048.389

500.339

4.504.740

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25

lít diezel

276.916

1x4/7+1x6/7

629.428

212.432

118.018

131.131

569.377

1.307.873

70

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33

lít diezel

365.528

1x4/7+1x6/7

1.032.544

348.484

193.602

215.113

569.377

1.692.104

71

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36

lít diezel

398.758

1x4/7+1x6/7

1.266.087

427.304

237.391

263.768

569.377

1.896.599

72

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50

lít diezel

553.831

1x4/7+1x6/7

2.624.354

787.306

437.392

546.740

569.377

2.894.647

73

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61

lít diezel

675.674

1x4/7+1x6/7

3.109.212

932.764

518.202

647.753

569.377

3.343.769

74

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67

lít diezel

742.134

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.237.542

746.454

982.176

569.377

4.277.683

75

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69

lít diezel

764.287

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.541.056

929.526

1.223.060

628.477

5.086.405

76

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74

lít diezel

819.670

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.856.460

1.119.769

1.473.381

628.477

5.897.756

77

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78

lít diezel

863.976

1x4/7+1x7/7

8.936.333

2.345.787

1.340.450

1.861.736

628.477

7.040.427

78

M102.0210

125 t - 130 t

240

7

3,6

5

81

lít diezel

897.206

1x4/7+1x7/7

10.669.966

2.800.866

1.600.495

2.222.910

628.477

8.149.954

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32

lít diezel

354.452

1x4/7+1x5/7

808.517

261.960

174.640

161.703

517.484

1.470.238

80

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36

lít diezel

398.758

1x4/7+1x5/7

1.085.398

351.669

195.372

217.080

517.484

1.680.363

81

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45

lít diezel

498.448

1x4/7+1x5/7

1.411.235

457.240

254.022

282.247

517.484

2.009.441

82

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47

lít diezel

520.601

1x4/7+1x6/7

1.896.437

546.174

348.944

379.287

569.377

2.364.384

83

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49

lít diezel

542.754

1x4/7+1x6/7

2.263.892

652.001

416.556

452.778

569.377

2.633.467

84

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51

lít diezel

564.908

1x4/7+1x6/7

2.973.986

856.508

487.734

594.797

569.377

3.073.323

85

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54

lít diezel

598.137

1x4/7+1x6/7

3.818.900

1.099.843

626.300

763.780

569.377

3.657.437

86

M102.0308

63 t - 65 t

250

7

4,1

5

56

lít diezel

620.291

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.172.638

763.146

930.665

569.377

4.056.117

87

M102.0309

80 t

250

7

3,8

5

58

lít diezel

642.444

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.384.083

834.843

1.098.478

569.377

4.529.225

88

M102.0310

100 t

250

7

3,8

5

59

lít diezel

653.521

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.765.097

1.064.662

1.400.871

569.377

5.453.527

89

M102.0311

110 t

250

7

3,6

5

63

lít diezel

697.827

1x4/7+1x6/7

8.157.167

2.055.606

1.174.632

1.631.433

569.377

6.128.876

90

M102.0312

125 t - 130 t

250

7

3,6

5

72

lít diezel

797.517

1x4/7+1x6/7

11.463.578

2.888.822

1.650.755

2.292.716

569.377

8.199.186

91

M102.0313

150 t

250

7

3,6

5

83

lít diezel

919.359

1x4/7+1x6/7

12.790.430

3.223.188

1.841.822

2.558.086

569.377

9.111.833

92

M102.0314

250 t

200

7

3,6

5

141

lít diezel

1.561.803

1x4/7+1x6/7

26.563.873

8.367.620

4.781.497

6.640.968

569.377

21.921.266

93

M102.0315

300 t

200

7

3,6

5

155

lít diezel

1.716.876

1x4/7+1x6/7

36.309.348

11.437.445

6.535.683

9.077.337

569.377

29.336.717

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42

kWh

82.222

1x3/7+1x5/7

871.689

351.681

141.274

180.349

480.006

1.235.532

95

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60

kWh

117.460

1x3/7+1x5/7

1.419.834

528.766

195.839

293.759

480.006

1.615.829

96

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68

kWh

133.121

1x3/7+1x5/7

1.729.964

644.262

238.616

357.924

480.006

1.853.929

97

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90

kWh

176.190

1x3/7+1x5/7

1.900.450

707.754

262.131

393.197

480.006

2.019.277

98

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113

kWh

221.216

1x3/7+1x5/7

2.279.943

778.325

298.751

471.712

480.006

2.250.011

99

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120

kWh

234.919

1x3/7+1x6/7

3.161.607

1.079.307

414.280

654.126

531.899

2.914.531

100

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128

kWh

250.581

1x3/7+1x6/7

3.962.098

1.352.578

519.171

819.744

531.899

3.473.974

101

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135

kWh

264.284

1x3/7+1x6/7

4.598.753

1.569.919

555.022

951.466

531.899

3.872.591

102

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143

kWh

279.946

1x4/7+1x6/7

5.768.420

1.969.219

696.189

1.193.466

569.377

4.708.197

103

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198

kWh

387.617

1x4/7+1x6/7

7.210.611

2.461.553

870.246

1.491.851

569.377

5.780.644

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81

lít diezel

897.206

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.160.626

888.381

1.003.010

1.890.266

5.839.489

105

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118

lít diezel

1.307.041

1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700

1.746.983

1.294.062

1.509.738

2.641.064

8.498.888

 

M102.0600

Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81

kWh

158.571

1x3/7+1x5/7

471.300

261.028

67.674

120.846

480.006

1.088.124

107

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90

kWh

176.190

1x3/7+1x6/7

655.320

362.946

94.097

168.031

531.899

1.333.163

108

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90

kWh

176.190

1x3/7+1x6/7

730.500

404.585

104.892

187.308

531.899

1.404.873

109

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123

kWh

240.792

1x3/7+1x7/7

891.135

493.552

114.248

228.496

590.999

1.668.087

110

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144

kWh

281.903

1x3/7+1x7/7

966.900

535.514

123.962

247.923

590.999

1.780.301

111

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180

kWh

352.379

1x3/7+1x7/7

1.300.802

720.444

166.769

333.539

590.999

2.164.131

112

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233

kWh

456.135

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

1.494.508

484.331

830.282

1.483.263

4.748.521

113

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

195

12

3,5

6

232

kWh

454.178

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

1.636.882

530.471

909.379

1.007.581

4.538.490

114

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16

kWh

31.323

1x4/7

11.818

8.485

2.121

3.636

237.841

283.406

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48

kWh

93.968

1x3/7+1x6/7

378.691

105.772

30.034

65.292

531.899

826.965

116

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60

kWh

117.460

1x3/7+1x6/7

426.157

119.030

33.799

73.475

531.899

875.663

117

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72

kWh

140.952

1x3/7+1x6/7

482.909

134.881

38.300

83.260

531.899

929.292

118

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84

kWh

164.444

1x3/7+1x7/7

579.445

161.845

45.956

99.904

590.999

1.063.148

119

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108

kWh

211.427

1x3/7+1x7/7

720.350

201.201

57.131

124.198

590.999

1.184.957

120

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132

kWh

258.411

1x3/7+1x7/7

994.021

277.640

71.981

171.383

590.999

1.370.414

121

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144

kWh

281.903

1x3/7+1x7/7

1.143.067

319.270

82.774

197.081

590.999

1.472.027

122

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168

kWh

328.887

1x3/7+1x7/7

1.486.217

415.116

107.623

256.244

590.999

1.698.869

123

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204

kWh

399.363

1x3/7+1x7/7

1.918.794

535.939

132.331

330.827

590.999

1.989.458

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124

M102.0901

0,8 T

290

17

4,3

5

21

kWh

41.111

1x3/7

187.683

99.019

27.829

32.359

200.363

400.681

125

M102.0902

2 T

290

17

4,1

5

32

kWh

62.645

1x3/7

251.200

132.530

35.514

43.310

200.363

474.363

126

M102.0903

3 T

290

17

4,1

5

39

kWh

76.349

1x3/7

288.920

152.430

40.847

49.814

200.363

519.803

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

M102.1001

3 T

290

16,5

4,1

5

47

kWh

92.010

1x3/7

590.336

302.293

83.461

101.782

200.363

779.909

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4

kWh

7.831

1x3/7

4.600

2.875

978

767

200.363

212.813

129

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5

kWh

9.788

1x3/7

5.900

3.688

1.254

983

200.363

216.076

130

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5

kWh

10.767

1x3/7

16.400

10.250

3.143

2.733

200.363

227.257

131

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3

kWh

12.333

1x3/7

23.900

14.938

4.581

3.983

200.363

236.198

132

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11

kWh

21.534

1x3/7

38.600

21.713

7.398

6.433

200.363

257.441

133

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12

kWh

23.492

1x3/7

42.500

23.906

8.146

7.083

200.363

262.990

134

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14

kWh

27.407

1x3/7

51.700

29.081

9.909

8.617

200.363

275.377

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

 

 

 

1x3/7

7.900

4.938

1.514

1.317

200.363

208.131

136

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

 

 

 

1x3/7

10.200

6.375

1.785

1.700

200.363

210.223

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1301

10 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

4.600

3.147

533

1.211

237.841

242.732

138

M102.1302

30 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

5.800

3.968

672

1.526

237.841

244.007

139

M102.1303

50 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

9.800

6.705

1.135

2.579

237.841

248.260

140

M102.1304

100 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

19.000

13.000

2.200

5.000

237.841

258.041

141

M102.1305

200 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

27.400

18.747

3.173

7.211

237.841

266.972

142

M102.1306

250 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

44.000

27.095

5.095

11.579

237.841

281.609

143

M102.1307

500 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

95.500

58.808

11.058

25.132

237.841

332.838

144

M102.1308

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu tủy lực 3kW)

190

13

2

5

6

kWh

11.746

1x4/7

118.182

72.775

12.440

31.101

237.841

365.903

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

145

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

84.383

51.962

9.771

22.206

237.841

321.780

146

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

11.694

8.001

1.354

3.077

237.841

250.274

147

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

18.000

12.316

2.084

4.737

237.841

256.978

148

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

55.491

34.171

6.425

14.603

237.841

293.040

149

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29

kWh

56.772

1x4/7+1x5/7

242.715

149.461

44.711

63.872

517.484

832.301

150

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

20.179

13.807

2.337

5.310

237.841

259.294

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

M102.1701

40 Mpa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14

kWh

27.407

1x4/7

24.077

20.275

8.237

6.336

237.841

300.097

152

M102.1702

50 Mpa (ZB4-500)

190

16

6,5

5

20

kWh

39.153

1x4/7

30.497

23.114

10.433

8.026

237.841

318.566

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153

M102.1801

12 m

280

13

4

5

25

lít diezel

276.916

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

731.758

305.770

104.537

130.671

480.445

1.298.339

154

M102.1802

18 m

280

13

3,8

5

29

lít diezel

321.222

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

994.767

415.670

135.004

177.637

480.445

1.529.979

155

M102.1803

24 m

280

13

3,8

5

33

lít diezel

365.528

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.254.565

524.229

170.262

224.029

480.445

1.764.494

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25

lít diezel

276.916

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.008.639

486.308

140.489

180.114

480.445

1.564.272

157

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29

lít diezel

321.222

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.371.165

661.097

181.190

244.851

480.445

1.888.805

158

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33

lít diezel

365.528

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.662.779

801.697

219.724

296.925

480.445

2.164.320

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56

lít diezel

620.291

1x5/7

1.125.927

545.642

190.541

216.524

279.643

1.852.641

160

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59

lít diezel

653.521

1x5/7

1.233.813

597.925

208.799

237.272

279.643

1.977.159

161

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62

lít diezel

686.750

1x5/7

2.354.696

1.059.613

353.204

452.826

279.643

2.832.037

162

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65

lít diezel

719.980

1x5/7

2.751.960

1.238.382

412.794

529.223

279.643

3.180.022

163

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146

lít diezel

1.617.187

1x5/7

12.825.610

5.771.525

1.923.842

2.466.463

279.643

12.058.659

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24 lít diezel + 14 kWh

293.246

1x5/7

579.674

280.919

86.951

111.476

279.643

1.052.235

 

165

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30 lít diezel + 14 kWh

359.706

1x5/7

852.657

413.211

127.899

163.973

279.643

1.344.431

 

166

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36 lít diezel + 25 kWh

447.700

1x5/7

1.129.080

469.002

151.992

217.131

279.643

1.565.468

 

167

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48 lít diezel + 25 kWh

580.619

1x5/7

1.271.935

528.342

171.222

244.603

279.643

1.804.429

 

168

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63 lít diezel + 34 kWh

764.388

1x5/7

1.570.829

652.498

211.458

302.083

279.643

2.210.069

 

169

M103.0206

5,5 T

260

12

3,5

5

78 lít diezel + 34 kWh

930.537

1x5/7

1.872.934

777.988

252.126

360.180

279.643

2.600.473

 

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40 lít diezel + 159 kWh

754.333

1x5/7

3.047.619

1.620.779

664.935

692.641

279.643

4.012.331

 

171

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51 lít diezel + 240 kWh

1.034.747

1x5/7

4.585.650

2.438.732

1.000.505

1.042.193

279.643

5.795.820

 

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

172

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108

kWh

211.427

 

122.906

64.526

19.460

25.605

-

321.019

173

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135

kWh

264.284

 

149.734

78.610

23.708

31.195

-

397.797

174

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357

kWh

698.885

 

282.270

148.192

31.050

58.806

-

936.933

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0501

1,8 t

240

12

5,9

6

42

lít diezel

465.218

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

1.301.067

710.768

722.815

1.890.266

5.090.135

176

M103.0502

2,5 t

240

12

5,9

6

47

lít diezel

520.601

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

1.347.604

736.191

748.669

1.890.266

5.243.332

177

M103.0503

3,5 t

240

12

5,9

6

52

lít diezel

575.984

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

1.372.214

749.635

762.341

1.890.266

5.350.440

178

M103.0504

4,5 t

240

12

5,9

6

58

lít diezel

642.444

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.694.673

925.794

941.485

1.890.266

6.094.662

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162

lít diezel

1.794.412

1 t.tr 1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

9.816.850

4.049.451

1.881.563

2.454.213

2.641.064

12.820.702

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38

kWh

74.391

1x4/7

138.727

101.073

26.424

33.030

237.841

472.759

181

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53

kWh

103.756

1x4/7

188.256

137.158

35.858

44.823

237.841

559.436

182

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75

kWh

146.825

1x4/7

213.021

155.201

40.575

50.719

237.841

631.161

183

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84

kWh

164.444

1x4/7

237.786

173.244

45.293

56.616

237.841

677.437

184

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

180

22

3,96

5

756

kWh

1.479.992

1x3/7+1x4/7

6.642.900

7.307.190

1.461.438

1.845.250

438.204

12.532.074

185

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138

kWh

270.157

1x4/7

671.738

377.853

72.772

139.945

237.841

1.098.568

186

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

230

12

3,1

5

48

lít diezel

531.678

1x4/7

1.099.500

516.287

148.193

239.022

237.841

1.673.021

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

187

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52

lít diezel

575.984

1x6/7

3.934.467

1.770.510

1.240.870

756.628

331.536

4.675.529

188

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68

lít diezel

753.210

1x6/7

4.514.371

2.031.467

1.423.763

868.148

331.536

5.408.125

189

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96

lít diezel

1.063.356

1x6/7

11.608.382

5.223.772

3.661.105

2.232.381

331.536

12.512.150

190

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137

lít diezel

1.517.497

1x6/7

14.865.951

6.689.678

3.716.488

2.858.837

331.536

15.114.035

191

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

 

 

 

 

565.686

254.559

126.191

108.786

-

489.536

192

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32 lít diezel + 171 kWh

689.212

1x6/7

4.600.000

2.070.000

1.150.000

884.615

331.536

5.125.363

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 167 kWh

725.688

1x6/7

5.354.545

2.409.545

1.338.636

1.029.720

331.536

5.835.126

194

M103.1302

Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 232 kWh

852.936

1x6/7

6.109.091

2.749.091

1.527.273

1.174.825

331.536

6.635.661

195

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

 

 

 

 

14.800

7.400

3.700

2.846

-

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13

kWh

25.450

1x3/7

25.796

13.758

5.503

4.299

200.363

249.373

197

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18

kWh

35.238

1x4/7

177.479

79.866

34.313

29.580

237.841

416.837

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21

kWh

41.111

1x4/7

353.468

159.061

68.337

58.911

237.841

565.261

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37

kWh

72.433

1x4/7

22.000

16.372

6.753

5.116

237.841

338.516

200

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50

kWh

97.883

1x4/7

43.182

28.922

13.256

10.042

237.841

387.944

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201

M104.0101

250 lít

165

19

6,5

5

11

kWh

21.534

1x3/7

30.210

31.309

11.901

9.155

200.363

274.261

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

202

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5

kWh

9.788

1x3/7

12.841

14.352

5.136

3.777

200.363

233.416

203

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8

kWh

15.661

1x3/7

17.828

19.925

7.131

5.244

200.363

248.324

204

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11

kWh

21.534

1x3/7

22.873

25.564

9.149

6.727

200.363

263.338

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72

kWh

140.952

1x4/7

75.863

76.309

30.345

22.313

237.841

507.760

206

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96

kWh

187.936

1x4/7

104.103

104.715

41.641

30.619

237.841

602.752

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

207

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92

kWh

180.105

1x3/7+1x5/7

907.804

471.360

202.510

174.578

480.006

1.508.558

208

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116

kWh

227.089

1x3/7+1x5/7

1.264.024

656.320

272.251

243.082

480.006

1.878.748

209

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172

kWh

336.718

1x3/7+1x5/7

1.596.969

829.195

343.963

307.109

480.006

2.296.991

210

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198

kWh

387.617

1x3/7+1x5/7

2.549.373

1.323.713

549.096

490.264

480.006

3.230.696

211

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265

kWh

518.780

1x3/7+1x5/7

2.804.470

1.456.167

571.680

539.321

480.006

3.565.955

212

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418

kWh

818.303

2x3/7+1x5/7

3.237.391

1.680.953

659.930

622.575

680.369

4.462.130

213

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425

kWh

832.006

2x3/7+1x5/7

4.306.280

2.235.953

877.819

828.131

680.369

5.454.278

214

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446

kWh

873.117

2x3/7+1x5/7

5.375.168

2.790.953

1.095.707

1.033.686

680.369

6.473.832

215

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553

kWh

1.082.587

3x3/7+1x5/7

5.643.909

2.930.491

1.085.367

1.085.367

880.732

7.064.545

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76

kWh

148.782

1x4/7

18.917

21.968

9.275

6.102

237.841

423.969

217

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97

kWh

189.893

1x4/7

23.618

27.427

11.580

7.619

237.841

474.361

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315

kWh

616.664

1x3/7+1x4/7

1.351.273

841.947

446.960

259.860

438.204

2.603.634

219

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357

kWh

698.885

1x3/7+1x4/7

1.766.194

1.100.475

516.272

339.653

438.204

3.093.489

220

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630

kWh

1.233.327

1x3/7+1x4/7

5.964.816

3.716.539

1.743.562

1.147.080

438.204

8.278.712

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134

kWh

262.327

1x3/7+1x4/7

214.626

133.729

70.992

41.274

438.204

946.525

222

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840

kWh

1.644.436

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.141.336

605.894

352.264

438.204

4.182.135

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210

kWh

411.109

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462

2.335.118

985.939

864.858

849.020

5.446.044

224

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300

kWh

587.299

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053

3.302.564

1.394.416

1.223.172

849.020

7.356.470

225

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324

kWh

634.282

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748

3.853.005

1.626.824

1.427.039

1.086.861

8.628.012

226

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384

kWh

751.742

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486

4.330.293

1.764.193

1.603.812

1.366.505

9.816.545

227

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714

kWh

1.397.771

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442

4.787.130

1.950.312

1.773.011

1.366.505

11.274.729

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57

lít diezel

631.367

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

930.161

725.526

347.260

372.064

480.445

2.556.662

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34

lít diezel

376.605

1x3/7+1x5/7

1.284.890

899.423

456.850

356.914

480.006

2.569.798

230

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50

lít diezel

553.831

1x3/7+1x5/7

1.520.612

1.064.428

540.662

422.392

480.006

3.061.320

231

M105.0203

130 cv đến 140 cv

180

14

3,8

5

63

lít diezel

697.827

1x3/7+1x5/7

2.991.351

2.093.946

631.507

830.931

480.006

4.734.217

232

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79

lít diezel

875.053

1x3/7+1x5/7

13.200.000

9.240.000

2.786.667

3.666.667

480.006

17.048.392

233

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30

lít diezel

332.299

1x3/7+1x5/7

2.043.419

1.430.393

476.798

567.616

480.006

3.287.112

234

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57

lít diezel

631.367

1x3/7+1x5/7

6.500.000

4.550.000

2.022.222

2.166.667

480.006

9.850.262

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92

lít diezel

1.019.049

1x4/7+1x5/7

3.128.588

2.047.803

824.810

711.043

517.484

5.120.188

236

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340

lít diezel

3.766.051

1x4/7+1x7/7

24.432.515

19.546.012

7.872.699

6.786.810

628.477

38.600.049

237

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523

lít diezel

5.793.072

1x4/7+1x7/7

17.000.000

13.600.000

5.477.778

4.722.222

628.477

30.221.549

238

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

 

 

 

1x4/7

57.211

51.490

10.012

14.303

237.841

313.646

239

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11

lít diezel

121.843

1x4/7

324.920

248.564

58.486

81.230

237.841

747.963

240

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4

lít xăng

53.725

1x4/7

34.166

26.137

7.687

8.542

237.841

333.932

241

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

 

 

1x4/7

45.516

51.206

22.758

11.379

237.841

323.184

242

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73

lít diezel

808.593

1x3/7+1x5/7

7.369.287

4.642.651

1.547.550

1.842.322

480.006

9.321.122

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M106.0101

1,5 t

250

18

6,2

6

7

lít xăng

94.020

1x2/4 lái xe nhóm 9

157.562

102.100

39.075

37.815

236.219

509.229

244

M106.0102

2 t

250

18

6,2

6

12

lít xăng

161.176

1x2/4 lái xe nhóm 9

183.212

118.721

45.437

43.971

236.219

605.524

245

M106.0103

2,5 t

250

17

6,2

6

13

lít xăng

174.608

1x2/4 lái xe nhóm 9

218.983

134.018

54.308

52.556

236.219

651.708

246

M106.0104

5 t

250

17

6,2

6

25

lít diezel

276.916

1x2/4 lái xe nhóm 9

317.869

194.536

78.832

76.289

236.219

862.790

247

M106.0105

7 t

250

17

6,2

6

31

lít diezel

343.375

1x2/4 lái xe nhóm 9

427.131

261.404

105.928

102.511

236.219

1.049.438

248

M106.0106

10 t

250

16

6,2

6

38

lít diezel

420.912

1x2/4 lái xe nhóm 9

560.241

322.699

138.940

134.458

236.219

1.253.227

249

M106.0107

12 t

260

16

6,2

6

41

lít diezel

454.141

1x3/4 lái xe nhóm 9

606.044

335.655

144.518

139.856

280.260

1.354.431

250

M106.0108

15 t

260

16

6,2

6

46

lít diezel

509.525

1x3/4 lái xe nhóm 9

739.497

409.568

176.342

170.653

280.260

1.546.347

251

M106.0109

20 t

270

14

5,4

6

56

lít diezel

620.291

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.248.374

582.575

249.675

277.416

280.260

2.010.216

252

M106.0110

32 t

270

14

5,4

6

62

lít diezel

686.750

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.976.364

922.303

395.273

439.192

291.864

2.735.382

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

253

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19

lít xăng

255.196

1x2/4 lái xe nhóm 9

248.104

146.000

71.568

57.255

236.219

766.238

254

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41

lít diezel

454.141

1x2/4 lái xe nhóm 9

437.559

257.487

126.219

100.975

236.219

1.175.041

255

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46

lít diezel

509.525

1x2/4 lái xe nhóm 9

616.643

362.871

173.134

142.302

236.219

1.424.051

256

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57

lít diezel

631.367

1x2/4 lái xe nhóm 9

704.070

384.724

183.561

150.872

236.219

1.586.744

257

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65

lít diezel

719.980

1x3/4 lái xe nhóm 9

812.415

443.927

211.808

174.089

280.260

1.830.064

258

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73

lít diezel

808.593

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.035.410

496.997

234.693

207.082

280.260

2.027.625

259

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76

lít diezel

841.823

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.540.447

739.415

349.168

308.089

280.260

2.518.755

260

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77

lít diezel

852.900

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.802.194

756.921

408.497

360.439

280.260

2.659.017

261

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81

lít diezel

897.206

1x3/4 lái xe nhóm 10

2.341.396

805.716

468.279

413.188

291.864

2.876.253

262

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86

lít diezel

952.589

1x3/4 lái xe nhóm 10

2.505.849

862.307

486.430

442.209

291.864

3.035.398

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

263

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30

lít diezel

332.299

1x3/4 lái xe nhóm 9

448.050

262.109

109.772

134.415

280.260

1.118.855

264

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40

lít diezel

443.065

1x3/4 lái xe nhóm 9

618.750

361.969

151.594

185.625

280.260

1.422.512

267

M106.0302a

255 cv

200

12

4,4

6

51

lít diezel

564.908

1x3/4 lái xe nhóm 10

878.300

474.282

193.226

263.490

291.864

1.787.770

266

M106.0303

272 cv

260

11

4

6

56

lít diezel

620.291

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.079.950

411.212

166.146

249.219

291.864

1.738.732

267

M106.0304

360 cv

260

11

3,8

6

68

lít diezel

753.210

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.136.368

432.694

166.085

262.239

291.864

1.906.091

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

268

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43

lít diezel

476.295

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

884.645

428.713

193.941

204.149

480.445

1.783.542

269

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64

lít diezel

708.904

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.176.758

1.054.890

460.468

502.329

480.445

3.207.036

270

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70

lít diezel

775.363

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.966.930

1.437.820

627.620

684.676

500.339

4.025.818

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20

lít diezel

221.532

1x2/4 lái xe nhóm 9

438.539

197.343

80.961

101.201

236.219

837.256

272

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23

lít diezel

254.762

1x3/4 lái xe nhóm 9

497.469

206.641

84.187

114.801

280.260

940.651

273

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24

lít diezel

265.839

1x3/4 lái xe nhóm 9

571.304

237.311

96.682

131.839

280.260

1.011.931

274

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26

lít diezel

287.992

1x3/4 lái xe nhóm 9

688.248

262.064

108.531

158.826

280.260

1.097.674

275

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27

lít diezel

299.069

1x3/4 lái xe nhóm 9

796.249

303.187

125.562

183.750

280.260

1.191.828

276

M106.0506

16 m3

270

11

4,1

6

35

lít diezel

387.682

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.114.405

408.615

169.224

247.646

280.260

1.493.427

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19

lít diezel

210.456

1x2/4 lái xe nhóm 9

435.615

196.027

87.123

100.527

236.219

830.351

278

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27

lít diezel

299.069

1x3/4 lái xe nhóm 9

642.388

289.075

128.478

148.243

280.260

1.145.124

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

279

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18

lít xăng

241.764

1x2/4 lái xe nhóm 9

359.717

207.197

64.749

86.332

236.219

836.262

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

 

 

 

 

160.855

78.417

24.798

40.214

-

143.429

286

M106.0801a

21 t

240

13

3,7

6

 

 

 

 

186.651

90.992

28.775

46.663

-

166.430

282

M106.0802

30 t

240

13

3,1

6

 

 

 

 

251.560

122.636

32.493

62.890

-

218.019

283

M106.0803

40 t

240

13

3,1

6

 

 

 

 

297.117

144.845

38.378

74.279

-

257.501

284

M106.0804

60 t

240

13

3,1

6

 

 

 

 

333.817

162.736

43.118

83.454

-

289.308

285

M106.0805

100 t

240

13

3,1

6

 

 

 

 

537.425

261.995

69.417

134.356

-

465.768

286

M106.0806

125 t

240

13

3,1

6

 

 

 

 

601.973

293.462

77.755

150.493

-

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93

lít diezel

1.030.126

1x3/4 lái xe nhóm 10

259.150

126.336

33.474

64.788

291.864

1.546.586

288

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35

lít diezel

387.682

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

3.243.150

2.270.205

1.008.980

1.081.050

480.445

5.228.362

289

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23

lít diezel

254.762

1x3/4 lái xe nhóm 9

931.000

558.600

227.578

310.333

280.260

1.631.533

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18

8,5

5

5

kWh

9.788

1x3/7

13.471

10.103

4.771

2.806

200.363

227.832

291

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

 

 

1x3/7

26.484

19.863

9.380

5.518

200.363

235.123

292

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

 

 

 

1x3/7

126.804

85.593

34.343

26.418

200.363

346.716

293

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

 

 

1x3/7

6.134

4.601

2.172

1.278

200.363

208.414

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

294

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

 

 

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

624.220

216.233

203.993

438.204

1.482.650

295

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

 

 

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

780.144

270.246

254.949

438.204

1.743.543

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

296

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84

lít diezel

930.436

1x4/7+1x7/7

11.436.520

4.694.992

1.564.997

2.407.688

628.477

10.226.591

297

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138

lít diezel

1.528.574

1x4/7+1x7/7

16.668.260

6.842.759

2.280.920

3.509.107

628.477

14.789.837

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

298

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38

lít diezel

420.912

1x4/7+1x7/7

12.651.359

5.193.716

1.731.239

2.663.444

628.477

10.637.787

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

299

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675

kWh

1.321.422

1x4/7+1x7/7

41.605.242

20.282.555

5.547.366

10.401.311

628.477

38.181.130

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16

kWh

31.323

1x4/7

2.207.026

1.489.743

165.527

551.757

237.841

2.476.190

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

301

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28

lít diezel

310.145

1x3/7+1x4/7

1.043.321

488.274

187.798

208.664

438.204

1.633.086

 

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

302

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332

lít diezel

3.677.438

1x4/7

5.660.000

2.323.579

1.032.702

992.982

237.841

8.264.542

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303

M108.0100a

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2

lít diezel

22.153

1x3/7

8.369

6.400

2.068

2.461

200.363

233.445

309

M108.0100b

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5

lít diezel

55.383

1x3/7

28.433

21.743

7.025

8.363

200.363

292.876

305

M108.0101

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24

lít diezel

265.839

1x3/7

117.173

74.439

26.881

34.463

200.363

601.985

306

M108.0102

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36

lít diezel

398.758

1x3/7

172.893

109.838

39.664

50.851

200.363

799.474

307

M108.0103

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45

lít diezel

498.448

1x4/7

244.894

142.615

51.860

72.028

237.841

1.002.791

308

M108.0104

150 kVA

170

10

3,3

5

76

lít diezel

841.823

1x4/7

320.678

169.771

62.249

94.317

237.841

1.406.001

309

M108.0105

250 kVA

170

10

3,3

5

106

lít diezel

1.174.122

1x4/7

335.697

177.722

65.165

98.734

237.841

1.753.584

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M108.0200a

120 m3/h

180

11

5

5

14

lít xăng

188.039

1x4/7

71.198

39.159

19.777

19.777

237.841

504.593

311

M108.0201

600 m3/h

180

10

4,6

5

46

lít xăng

617.843

1x4/7

374.105

187.053

95.605

103.918

237.841

1.242.259

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

320

M108.0300a

120 m3/h

180

11

5,4

5

14

lít diezel

155.073

1x4/7

77.045

42.375

23.114

21.401

237.841

479.803

313

M108.0301

240 m3/h

180

11

5,4

5

28

lít diezel

310.145

1x4/7

156.842

86.263

47.053

43.567

237.841

724.869

314

M108.0302

360 m3/h

180

11

5,4

5

35

lít diezel

387.682

1x4/7

217.034

119.369

65.110

60.287

237.841

870.289

315

M108.0303

420 m3/h

180

11

5,4

5

38

lít diezel

420.912

1x4/7

281.811

154.996

84.543

78.281

237.841

976.573

316

M108.0304

540 m3/h

180

11

5,4

5

44

lít diezel

487.371

1x4/7

321.366

176.751

96.410

89.268

237.841

1.087.642

317

M108.0305

600 m3/h

180

10

5

5

47

lít diezel

520.601

1x4/7

410.793

205.397

114.109

114.109

237.841

1.192.057

318

M108.0306

660 m3/h

180

10

5

5

50

lít diezel

553.831

1x4/7

478.552

239.276

132.931

132.931

237.841

1.296.810

319

M108.0307

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75

lít diezel

830.747

1x4/7

959.970

479.985

207.994

266.658

237.841

2.023.224

320

M108.0308

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78

lít diezel

863.976

1x4/7

1.103.857

551.929

214.639

306.627

237.841

2.175.012

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2

kWh

3.915

1x3/7

2.866

1.911

828

796

200.363

207.813

322

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86

kWh

168.359

1x3/7

143.199

78.759

30.231

39.778

200.363

517.490

323

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125

kWh

244.708

1x4/7

309.098

170.004

58.385

85.861

237.841

796.798

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

M109.0101a

100 t

260

11

5,9

6

 

 

 

 

490.476

186.758

111.300

113.187

-

411.245

325

M109.0101

200 t

290

11

5,9

6

 

 

 

 

721.153

246.187

146.717

149.204

-

542.108

326

M109.0102

250 t

290

11

5,9

6

 

 

 

 

901.384

307.714

183.385

186.493

-

677.592

327

M109.0103

400 t

290

11

5,5

6

 

 

 

 

1.207.730

412.294

229.052

249.875

-

891.221

328

M109.0104

600 t

290

11

5,5

6

 

 

 

 

1.420.866

485.054

269.475

293.972

-

1.048.501

329

M109.0105

800 t

290

11

5,2

6

 

 

 

 

2.012.922

687.170

360.938

416.467

-

1.464.574

330

M109.0106

1000 t

290

11

5,2

6

 

 

 

 

2.368.110

808.424

424.627

489.954

-

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

331

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

 

 

 

 

121.530

52.311

31.175

31.703

-

115.189

332

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

 

 

 

 

211.645

91.099

54.292

55.212

-

200.603

333

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

 

 

 

 

222.193

95.640

56.997

57.963

-

210.600

334

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

 

 

 

 

343.952

174.967

77.763

89.727

-

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44

lít diezel

487.371

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

111.052

58.330

67.304

365.735

1.089.793

336

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131

lít diezel

1.451.037

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

887.000

381.796

200.539

231.391

706.266

2.971.029

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

337

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3

lít diezel

33.230

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

39.337

21.854

21.854

365.735

482.010

338

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5

lít diezel

55.383

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

43.195

23.997

23.997

365.735

512.308

339

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6

lít diezel

66.460

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

46.862

23.431

26.034

365.735

528.522

340

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10

lít diezel

110.766

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

60.197

30.098

33.443

661.735

896.239

341

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14

lít diezel

155.073

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

78.973

36.694

47.862

661.735

980.337

342

M109.0506

150 cv

260

11

4,6

6

23

lít diezel

254.762

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

138.737

64.464

84.083

968.990

1.511.036

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

343

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68

lít diezel

753.210

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000

84.842

51.600

59.538

1.890.266

2.839.457

344

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95

lít diezel

1.052.279

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

201.418

117.788

141.346

2.330.074

3.842.906

345

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148

lít diezel

1.639.340

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

258.880

151.392

181.670

2.330.074

4.561.356

346

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202

lít diezel

2.237.477

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

291.687

170.577

204.692

2.330.074

5.234.507

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

349

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520

lít diezel

5.759.842

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

2.441.207

1.976.215

2.324.959

5.535.494

18.037.716

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

351

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573

lít diezel

6.346.903

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

2.146.640

1.086.571

1.590.103

4.203.052

15.373.269

352

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008

lít diezel

11.165.233

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

4.369.919

2.601.142

4.161.828

5.209.804

27.507.926

353

M109.1003

3958 cv - 4170 cv

290

7

2,4

6

3211

lít diezel

35.567.027

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

22.153.429

8.439.401

21.098.503

6.542.246

93.800.606

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

354

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446

lít diezel

16.016.793

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

2.474.032

2.552.572

2.356.221

4.528.742

27.928.359

355

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232

lít diezel

57.952.876

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

14.303.172

13.622.069

13.622.069

4.528.742

104.028.928

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

356

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663

lít diezel

29.497.039

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

10.747.443

7.297.647

7.961.069

5.535.494

61.038.692

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

357

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70

lít diezel

775.363

1x5/7

1.699.696

611.891

353.537

407.927

279.643

2.428.361

358

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

 

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

102.124

34.041

36.311

1.008.000

1.180.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

359

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52

lít diezel

575.984

1x4/7

3.125.148

1.260.836

517.266

646.582

237.841

3.238.509

360

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65

lít diezel

719.980

1x4/7

3.593.955

1.449.975

594.862

743.577

237.841

3.746.235

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248

kWh

485.500

1x3/7

975.792

363.398

178.334

201.888

200.363

1.429.484

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

362

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43

kWh

84.179

1x4/7

29.121

13.590

4.174

5.824

237.841

345.608

363

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

 

 

 

1x4/7

30.956

13.002

4.437

6.191

237.841

261.471

364

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37

lít diezel

409.835

1x4/7

3.107.721

1.025.548

393.645

621.544

237.841

2.688.413

365

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27

kWh

52.857

1x4/7

247.875

104.108

35.529

49.575

237.841

479.909

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

366

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45

lít diezel

498.448

1x4/7

781.918

312.767

89.776

173.760

237.841

1.312.591

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53

lít diezel

587.061

1x4/7+1x7/7

1.091.245

872.996

254.624

363.748

628.477

2.706.906

368

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4,2

6

33

lít xăng

443.235

1x4/7+1x7/7

464.335

473.622

130.014

185.734

628.477

1.861.081

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201

kWh

393.490

1x4/7+1x7/7

5.938.103

3.083.246

799.360

1.370.331

628.477

6.274.904

370

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2

kWh

3.915

1x6/7+1x4/7

1.755.761

1.580.185

409.678

702.304

569.377

3.265.459

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3

kWh

5.873

 

3.440

3.078

851

905

-

10.707

372

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5

kWh

9.788

 

3.898

3.488

964

1.026

-

15.266

373

M112.0102a

2,8 kW

190

17

4,7

5

8

kWh

15.661

 

4.586

4.103

1.134

1.207

-

22.106

376

M112.0102b

7 kW - 7,5 kW

180

17

4,7

5

17

kWh

33.280

 

10.663

10.071

2.784

2.962

-

49.097

375

M112.0103

14 kW

180

16

4,5

5

34

kWh

66.561

 

17.198

15.287

4.300

4.777

-

90.924

376

M112.0104

20 kW

180

16

4,2

5

48

kWh

93.968

 

27.860

24.764

6.501

7.739

-

132.972

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7

lít diezel

29.907

 

12.956

17.275

4.664

4.319

-

56.164

378

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3

lít diezel

33.230

 

15.478

20.637

5.572

5.159

-

64.599

379

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5

lít diezel

55.383

 

26.943

35.924

9.699

8.981

-

109.988

380

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10

lít diezel

110.766

 

65.809

71.074

20.620

21.936

-

224.396

381

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11

lít diezel

121.843

 

73.720

75.194

19.659

24.573

-

241.269

382

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15

lít diezel

166.149

 

89.198

90.982

23.786

29.733

-

310.650

383

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20

lít diezel

221.532

 

114.952

117.251

33.719

38.317

-

410.820

384

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36

lít diezel

398.758

 

237.442

227.944

60.152

79.147

-

766.002

385

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53

lít diezel

587.061

 

267.801

257.089

67.843

89.267

-

1.001.260

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

386

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6

lít xăng

21.490

 

9.860

13.147

3.813

3.287

-

41.736

387

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3

lít xăng

40.294

 

16.854

22.472

6.517

5.618

-

74.901

388

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4

lít xăng

53.725

 

22.013

29.351

8.512

7.338

-

98.925

389

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22

kWh

43.069

 

252.231

105.397

32.430

45.041

-

225.936

390

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180

kWh

352.379

1x3/7

120.039

78.025

24.008

33.344

200.363

688.119

391

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111

lít diezel

1.229.505

1x3/7

1.158.316

752.905

141.572

321.754

200.363

2.646.100

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

392

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19

kWh

37.196

1x4/7

103.415

111.688

45.503

34.472

237.841

466.699

393

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34

kWh

66.561

1x4/7

129.899

140.291

57.156

43.300

237.841

545.148

394

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72

kWh

140.952

1x4/7

170.830

184.496

69.471

56.943

237.841

689.703

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

395

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54

lít diezel

598.137

1x5/7

240.684

129.969

45.730

60.171

279.643

1.113.651

396

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127

lít diezel

1.406.731

1x5/7

505.900

273.186

88.533

126.475

279.643

2.174.567

397

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136

lít diezel

1.506.420

1x5/7

541.420

292.367

89.334

135.355

279.643

2.303.119

398

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168

lít diezel

1.860.872

1x5/7

659.820

356.303

102.272

164.955

279.643

2.764.045

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

399

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53

lít diezel

587.061

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.508.786

1.128.954

521.056

578.951

480.445

3.296.466

400

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60

lít diezel

664.597

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.809.744

1.264.385

540.335

648.402

480.445

3.598.165

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

401

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182

kWh

356.294

1x3/7+1x5/7

1.245.106

662.170

367.872

282.979

480.006

2.149.321

402

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248

kWh

485.500

1x4/7+1x5/7

1.711.849

910.392

505.774

389.057

517.484

2.808.207

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

403

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54

kWh

105.714

1x4/7

1.734.436

1.014.645

424.937

520.331

237.841

2.303.467

404

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429

kWh

839.837

1x4/7

6.737.447

3.941.406

1.515.926

2.021.234

237.841

8.556.244

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

9.788

1x3/7

6.420

10.700

3.766

1.712

200.363

226.330

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

406

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

9.788

 

5.045

8.408

2.960

1.345

-

22.502

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7

kWh

13.704

1x3/7

7.395

9.860

4.338

1.972

200.363

230.237

408

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16

kWh

31.323

1x3/7

24.535

32.713

10.632

6.543

200.363

281.573

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

409

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

 

 

 

1x3/7

8.026

11.771

2.889

2.140

200.363

217.164

410

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

 

 

 

1x3/7

7.452

10.930

2.683

1.987

200.363

215.963

411

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

 

 

 

1x3/7

16.510

18.161

3.467

3.302

200.363

225.293

412

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4,2

4

176

kWh

344.549

1x3/7+1x4/7

3.123.015

2.473.428

524.667

499.682

438.204

4.280.529

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5

kWh

9.788

 

42.900

21.938

7.995

7.800

-

47.521

414

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9

kWh

17.619

 

57.200

29.250

10.660

10.400

-

67.929

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3

kWh

5.873

 

4.150

9.577

2.682

1.277

-

19.408

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9

kWh

1.762

 

4.800

9.600

2.400

1.280

-

15.042

417

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1

kWh

2.153

 

6.250

8.333

3.125

1.667

-

15.278

418

M112.1702a

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3

kWh

2.545

 

6.750

9.000

3.375

1.800

-

16.720

419

M112.1702b

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6

kWh

3.132

 

8.400

12.923

4.846

2.585

-

23.486

420

M112.1703

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3

kWh

4.503

 

10.400

18.909

7.091

3.782

-

34.284

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27

kWh

52.857

1x3/7

94.900

32.029

8.699

19.771

200.363

313.719

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

422

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13

kWh

25.450

1x3/7

23.400

13.531

3.561

4.070

200.363

246.974

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

423

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3

kWh

5.873

 

7.750

17.885

4.471

2.385

-

30.613

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

424

M112.2101

1,7 kW

90

14

7

4

3

kWh

5.873

 

7.900

12.289

6.144

3.511

-

27.817

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.2200a

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7

kWh

5.286

 

8.750

14.583

4.010

2.917

-

26.796

426

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11

kWh

21.534

1x3/7

17.400

29.000

7.975

5.800

200.363

264.672

427

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8

lít xăng

107.451

1x3/7

38.500

57.750

14.438

16.042

200.363

396.043

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9

kWh

17.619

1x3/7

28.200

16.450

5.288

4.700

200.363

244.419

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

429

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10

kWh

19.577

1x3/7

18.800

10.183

2.977

3.133

200.363

236.233

430

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27

kWh

52.857

1x3/7

156.600

76.343

25.448

26.100

200.363

381.110

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5

kWh

9.788

1x3/7

41.700

21.893

7.124

6.950

200.363

246.118

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9

kWh

17.619

1x3/7

18.200

10.617

3.109

3.033

200.363

234.741

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2

kWh

3.915

 

4.600

4.963

2.542

968

-

12.389

434

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13

kWh

25.450

1x3/7

68.900

35.049

11.383

11.983

200.363

284.228

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

435

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

 

 

5.400

13.500

2.970

2.250

-

18.720

436

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

 

 

6.100

15.250

3.355

2.542

-

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

437

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5

kWh

9.788

1x3/7

28.200

17.165

5.517

4.904

200.363

237.738

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10

kWh

19.577

1x3/7

54.800

27.877

9.292

9.530

200.363

266.639

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

439

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4

kWh

7.831

 

22.700

13.817

4.047

3.948

-

29.642

440

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6

kWh

11.746

 

27.300

16.617

4.867

4.748

-

37.978

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19

kWh

37.196

1x3/7

111.400

61.028

19.858

19.374

200.363

337.819

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

442

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16

kWh

31.323

1x3/7

72.900

39.937

12.995

12.678

200.363

297.296

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15

kWh

29.365

1x3/7

89.100

48.811

15.883

15.496

200.363

309.918

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

444

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2

kWh

3.915

1x3/7

6.100

3.882

1.137

1.109

200.363

210.406

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2

kWh

3.915

 

3.500

2.227

780

636

-

7.559

446

M112.3702

2,7 kW

230

14

4,9

4

4

kWh

7.831

 

11.200

6.817

2.386

1.948

-

18.982

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3

kWh

5.873

 

7.600

12.667

4.433

1.689

-

24.662

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

448

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105

kWh

205.555

1x4/7

26.000

31.200

5.850

6.500

237.841

486.946

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.4000a

7 kW

200

21

4,8

5

15

kWh

29.365

1x4/7

4.300

4.515

1.032

1.075

237.841

273.828

450

M112.4001

14 kW - 15 kW

200

21

4,8

5

29

kWh

56.772

1x4/7

8.600

9.030

2.064

2.150

237.841

307.857

451

M112.4002

23 kW

200

21

4,8

5

48

kWh

93.968

1x4/7

16.000

16.800

3.840

4.000

237.841

356.449

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

452

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

 

 

 

1x4/7

3.400

4.463

1.020

1.063

237.841

244.386

453

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

 

 

 

1x4/7

5.200

6.825

1.560

1.625

237.841

247.851

454

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

 

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

106.900

224.490

118.778

59.389

1.008.000

1.410.657

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6

kWh

11.746

 

1.532

1.609

498

383

-

14.235

456

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8

kWh

15.661

1x4/7

50.000

47.250

16.250

12.500

237.841

329.502

457

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12

kWh

23.492

1x4/7

122.727

115.977

39.886

30.682

237.841

447.878

458

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18

kWh

35.238

1x4/7

170.909

161.509

55.545

42.727

237.841

532.861

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

459

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16

kWh

31.323

 

3.600

4.275

383

1.125

-

37.105

460

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29

kWh

56.772

 

7.900

9.381

839

2.469

-

69.462

 

M112.4500

Máy khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144

kWh

281.903

1x4/7

630.000

396.900

201.600

157.500

237.841

1.275.744

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

462

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19

lít diezel

210.456

1x4/7

1.117.200

612.031

315.730

242.870

237.841

1.618.928

463

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97

lít diezel

1.074.432

1x6/7

7.036.900

3.579.640

1.193.213

1.529.761

331.536

7.708.583

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65

kWh

127.248

1x4/7+1x7/7

550.300

445.743

123.818

137.575

628.477

1.462.861

465

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14

kWh

27.407

1x4/7

91.300

53.411

10.043

22.825

237.841

351.527

II

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

466

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

 

 

35.083

26.312

11.694

9.745

-

47.752

467

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

 

 

76.000

38.000

21.111

21.111

-

80.222

468

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

 

 

210.909

105.455

58.586

58.586

-

222.626

469

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

 

 

136.364

68.182

37.879

37.879

-

143.940

470

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

 

 

476.947

238.474

79.491

132.485

-

450.450

471

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

 

 

 

 

6.363

7.070

2.333

1.768

-

11.171

472

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

 

 

 

 

12.268

10.223

5.793

3.408

-

19.424

473

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

 

 

 

 

3.096

4.128

1.651

1.032

-

6.811

474

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

 

 

1.396.445

502.720

223.431

279.289

-

1.005.440

475

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

 

 

 

 

58.816

29.408

11.436

16.338

-

57.182

476

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

 

 

 

 

495.291

247.646

77.045

137.581

-

462.272

477

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

 

 

340.513

170.257

56.752

94.587

-

321.596

478

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

 

 

 

 

10.777

5.987

2.096

2.994

-

11.076

479

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

 

 

 

 

3.325

3.990

998

1.108

-

6.096

480

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

 

 

 

 

31.300

18.780

6.677

8.347

-

33.804

481

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

10

3,2

4

 

 

 

 

38.752

23.251

8.267

10.334

-

41.852

482

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

 

 

 

 

97.797

58.678

14.344

26.079

-

99.101

483

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

 

 

 

 

292.130

175.278

38.951

77.901

-

292.130

484

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

 

 

 

 

343.379

206.027

45.784

91.568

-

343.379

485

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

 

 

 

 

15.822

8.790

2.461

3.516

-

14.767

486

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

 

 

 

 

178.855

89.428

17.886

39.746

-

147.059

487

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

 

 

 

 

670.706

335.353

55.892

149.046

-

540.291

488

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

 

 

1.147

637

127

255

-

1.020

489

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

 

 

 

 

8.943

4.472

805

1.789

-

7.065

490

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

 

 

 

 

3.221.684

1.449.758

193.301

644.337

-

2.287.396

491

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

 

 

6.306

4.204

841

1.682

-

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

492

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

 

 

 

 

20.866

11.592

3.246

4.637

-

19.475

493

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

 

 

 

 

142.511

71.256

17.418

31.669

-

120.343

494

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

 

 

 

 

399.443

199.722

39.944

88.765

-

328.431

495

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

 

 

 

 

2.056.833

1.028.417

159.976

457.074

-

1.645.466

496

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

 

 

 

 

92.408

46.204

15.401

20.535

-

82.140

497

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

 

 

 

 

348.767

174.384

42.627

77.504

-

294.514

498

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

 

 

 

 

1.371.222

685.611

106.651

304.716

-

1.096.978

499

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

 

 

573.827

286.914

63.759

127.517

-

478.189

500

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

 

 

 

 

8.255

4.128

743

1.651

-

6.521

501

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

 

 

 

 

12.726

6.363

1.145

2.545

-

10.054

502

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

 

 

 

 

4.815

2.408

433

963

-

3.804

503

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

 

 

 

 

5.618

2.809

506

1.124

-

4.438

504

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

 

 

 

 

14.217

7.109

2.843

2.843

-

12.795

505

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

 

 

 

 

12.268

6.134

2.760

2.454

-

11.348

506

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

 

 

 

 

12.268

6.134

2.454

2.454

-

11.041

507

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

 

 

7.796

3.118

1.247

1.247

-

5.613

508

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

 

 

 

 

3.783

1.892

851

757

-

3.499

509

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4

4

 

 

 

 

10.319

5.160

2.064

2.064

-

9.287

510

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

 

 

 

 

803

1.606

348

214

-

2.168

511

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

 

 

 

 

1.032

2.064

447

275

-

2.786

512

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

 

 

 

 

7.567

3.784

1.324

1.513

-

6.621

513

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

 

 

 

 

6.306

3.153

1.104

1.261

-

5.518

514

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

 

 

 

 

19.949

9.975

3.491

3.990

-

17.455

515

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

 

 

 

 

16.968

8.484

2.969

3.394

-

14.847

516

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

 

 

 

 

6.306

3.153

1.419

1.261

-

5.833

517

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

 

 

 

 

2.637

1.319

396

527

-

2.241

518

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

 

 

 

 

17.198

8.599

2.580

3.440

-

14.618

519

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

 

 

 

 

163.950

73.778

18.035

32.790

-

124.602

520

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

 

 

 

 

779.854

350.934

62.388

155.971

-

569.293

521

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

 

 

 

 

17.886

8.943

2.683

3.577

-

15.203

522

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

 

 

 

 

7.796

3.898

858

1.559

-

6.315

523

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

 

 

 

 

166.931

75.119

18.362

33.386

-

126.868

524

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

 

 

 

 

72.574

32.658

12.700

14.515

-

59.874

525

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

 

 

 

 

67.071

30.182

11.737

13.414

-

55.334

526

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

 

 

 

 

10.319

5.160

2.167

2.064

-

9.390

527

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

 

 

 

 

17.886

8.943

2.683

3.577

-

15.203

528

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

 

 

 

 

264.728

119.128

29.120

52.946

-

201.193

529

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

 

 

 

 

78.994

35.547

9.874

15.799

-

61.220

530

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

 

 

 

 

8.369

4.185

1.465

1.674

-

7.323

531

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

 

 

 

 

7.796

3.898

1.364

1.559

-

6.822

532

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

21.440

10.720

3.752

4.288

-

18.760

533

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

35.656

16.045

6.240

7.131

-

29.416

534

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

47.695

21.463

8.347

9.539

-

39.348

535

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

62.000

27.900

10.850

12.400

-

51.150

536

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

52.166

23.475

9.129

10.433

-

43.037

537

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

28.892

14.446

5.056

5.778

-

25.281

538

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

 

 

 

 

241.340

108.603

26.547

48.268

-

183.418

539

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

37.261

16.767

6.521

7.452

-

30.740

540

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

 

 

 

 

6.306

3.153

1.104

1.261

-

5.518

541

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

 

 

 

 

86.447

38.901

10.806

17.289

-

66.996

542

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

 

 

 

 

9.287

4.644

1.625

1.857

-

8.126

543

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

 

 

 

 

8.369

4.185

1.465

1.674

-

7.323

544

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

 

 

 

 

107.772

48.497

13.472

21.554

-

83.523

545

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

 

 

 

 

92.408

41.584

11.551

18.482

-

71.616

546

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

 

 

 

 

16.280

8.140

2.849

3.256

-

14.245

547

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

 

 

 

 

134.027

60.312

14.743

26.805

-

101.861

548

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

 

 

 

 

193.874

87.243

19.387

38.775

-

145.406

549

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

 

 

 

 

12.038

6.019

2.107

2.408

-

10.533

550

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

 

 

 

 

98.370

44.267

12.296

19.674

-

76.237

551

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

 

 

 

 

16.854

8.427

2.949

3.371

-

14.747

552

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

 

 

 

 

60.765

27.344

7.596

12.153

-

47.093

553

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

 

 

 

 

31.300

14.085

4.695

6.260

-

25.040

554

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

 

 

 

 

41.733

18.780

6.260

8.347

-

33.386

555

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

 

 

 

 

107.313

48.291

13.414

21.463

-

83.168

556

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

 

 

 

 

62.599

28.170

7.825

12.520

-

48.514

557

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

 

 

 

 

8.828

4.414

1.545

1.766

-

7.725

558

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

 

 

 

 

14.561

7.281

2.548

2.912

-

12.741

559

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

 

 

 

 

1.376

764

107

382

-

1.254

560

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

 

 

 

 

15.822

7.911

2.769

3.164

-

13.844

561

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

 

 

 

 

26.828

13.414

4.695

5.366

-

23.475

562

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

 

 

 

 

9.745

4.873

1.705

1.949

-

8.527

563

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

 

 

 

 

15.249

7.625

2.669

3.050

-

13.343

564

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

 

 

 

 

9.057

4.529

1.585

1.811

-

7.925

565

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

 

 

 

 

8.369

4.185

1.465

1.674

-

7.323

566

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

 

 

 

 

82.778

37.250

10.347

16.556

-

64.153

567

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

 

 

 

 

67.071

30.182

8.384

13.414

-

51.980

568

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

 

 

 

 

7.911

3.956

1.384

1.582

-

6.922

569

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

 

 

 

 

83.466

37.560

10.433

16.693

-

64.686

570

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

 

 

7.452

3.726

1.304

1.490

-

6.521

571

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

 

 

 

 

2.364.900

1.064.205

141.894

472.980

-

1.679.079

572

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

 

 

 

 

1.147

2.868

621

382

-

3.871

573

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

 

 

 

 

909

2.273

492

303

-

3.068

574

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

 

 

 

 

1.147

2.868

621

382

-

3.871

575

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

 

 

 

 

803

2.008

435

268

-

2.710

576

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

 

 

 

 

25.223

12.612

1.513

5.045

-

19.169

577

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

 

 

 

 

9.057

4.529

815

1.811

-

7.155

578

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

 

 

 

 

42.306

19.038

6.346

8.461

-

33.845

579

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

 

 

67.071

30.182

8.384

13.414

-

51.980

580

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

 

 

 

 

153.517

69.083

16.887

30.703

-

116.673

581

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

10

2,5

4

 

 

 

 

64.204

28.892

8.026

12.841

-

49.758

582

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

 

 

 

 

8.599

4.300

1.505

1.720

-

7.524

583

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

 

 

 

 

1.200

600

210

240

-

1.050

584

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

 

 

 

 

500

250

88

100

-

438

585

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

 

 

 

 

22.000

11.000

3.850

4.400

-

19.250

586

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

 

 

 

 

16.360

8.180

2.863

3.272

-

14.315

587

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

 

 

 

 

200

100

22

40

-

162

588

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

 

 

 

 

1.200

600

132

240

-

972

589

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

 

 

 

 

2.800

1.400

308

560

-

2.268

590

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

 

 

 

 

1.800

900

198

360

-

1.458

591

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

 

 

 

 

1.500

750

165

300

-

1.215

592

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

 

 

1.200

600

390

240

-

1.230

593

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

1.625

1.000

-

5.125

594

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

 

 

 

 

2.500

1.250

813

500

-

2.563

595

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

 

 

 

 

500

250

163

100

-

513

596

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

 

 

 

 

1.900

950

618

380

-

1.948

597

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

 

 

90.000

40.500

29.250

18.000

-

87.750

598

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

 

 

 

 

80.000

36.000

26.000

16.000

-

78.000

599

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

 

 

 

 

1.500

750

488

300

-

1.538

600

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

 

 

 

 

440

220

143

88

-

451

601

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

 

 

 

 

20.455

10.228

2.250

4.091

-

16.569

602

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

 

 

 

 

124.150

55.868

13.657

24.830

-

94.354

603

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

 

 

 

 

3.500

1.750

438

700

-

2.888

604

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

 

 

 

 

200

100

25

40

-

165

605

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

 

 

 

 

350

175

44

70

-

289

606

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

 

 

 

 

1.200

600

150

240

-

990

607

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

 

 

 

 

18.000

9.000

2.250

3.600

-

14.850

608

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

 

 

 

 

6.300

3.150

788

1.260

-

5.198

609

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

 

 

 

 

6.500

3.250

813

1.300

-

5.363

610

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

 

 

 

 

15.000

7.500

1.875

3.000

-

12.375

611

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

 

 

 

 

2.500

1.250

438

500

-

2.188

612

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

 

 

1.500

750

263

300

-

1.313

613

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

 

 

 

 

2.500

1.250

438

500

-

2.188

614

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

 

 

 

 

3.500

1.750

613

700

-

3.063

615

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

 

 

 

 

2.500

1.250

438

500

-

2.188

616

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

 

 

3.000

1.500

525

600

-

2.625

617

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

-

4.375

618

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

-

4.375

619

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

 

 

 

 

15.000

7.500

1.875

3.000

-

12.375

620

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

 

 

 

 

220.000

99.000

27.500

44.000

-

170.500

621

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

 

 

 

 

220.000

99.000

27.500

44.000

-

170.500

622

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

625

1.000

-

4.125

623

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

 

 

 

 

9.900

4.950

1.238

1.980

-

8.168

624

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

 

 

 

 

3.500

1.750

438

700

-

2.888

625

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

 

 

 

 

18.000

9.000

2.250

3.600

-

14.850

626

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

 

 

 

 

4.500

2.250

563

900

-

3.713

627

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

 

 

 

 

25.000

12.500

3.125

5.000

-

20.625

628

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

 

 

 

 

10.000

5.000

1.250

2.000

-

8.250

629

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

 

 

 

 

50.000

22.500

6.250

10.000

-

38.750

630

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

 

 

 

 

60.000

27.000

7.500

12.000

-

46.500

631

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

 

 

 

 

36.500

16.425

4.563

7.300

-

28.288

632

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

 

 

 

 

10.000

5.000

1.100

2.000

-

8.100

633

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

 

 

 

 

19.900

9.950

2.189

3.980

-

16.119

634

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

 

 

 

 

210.000

94.500

23.100

42.000

-

159.600

635

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

 

 

 

 

5.000

2.500

450

1.000

-

3.950

636

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

 

 

 

 

4.500

2.250

405

900

-

3.555

637

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

 

 

 

 

80.000

36.000

7.200

16.000

-

59.200

638

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

 

 

 

 

5.500

2.750

963

1.100

-

4.813

639

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

 

 

 

 

15.000

7.500

2.625

3.000

-

13.125

640

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

 

 

 

 

10.000

5.000

1.750

2.000

-

8.750

641

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

 

 

 

 

10.000

5.000

1.750

2.000

-

8.750

642

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

-

4.375

643

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

 

 

1.500

750

263

300

-

1.313

644

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

-

4.375

645

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

-

4.375

646

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

 

 

 

 

15.000

7.500

2.100

3.000

-

12.600

647

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

 

 

 

 

10.000

5.000

1.400

2.000

-

8.400

648

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

 

 

 

 

5.000

2.500

700

1.000

-

4.200

649

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

 

 

 

 

60.000

27.000

8.400

12.000

-

47.400

650

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

 

 

 

 

139

70

19

28

-

117

651

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

 

 

 

 

139

70

19

28

-

117

652

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

 

 

 

 

119.581

93.273

23.916

31.888

-

149.078

653

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

 

 

99.975

53.169

13.633

18.177

-

84.979

654

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

 

 

10.089

5.962

1.834

1.834

-

9.630

655

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

 

 

 

 

18.917

11.178

3.010

3.439

-

17.627

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

656

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

 

 

 

 

508.246

207.919

80.857

115.510

-

404.287

657

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

 

 

 

 

49.988

20.450

7.953

11.361

-

39.763

658

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

 

 

 

 

210.613

86.160

33.507

47.867

-

167.533

659

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

 

 

 

 

1.000.900

409.459

159.234

227.477

-

796.170

660

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

 

 

 

 

946.212

387.087

150.534

215.048

-

752.669

661

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

 

 

 

 

1.618.868

662.264

257.547

367.925

-

1.287.736

662

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

 

 

 

 

507.559

207.638

80.748

115.354

-

403.740

663

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

 

 

 

 

955.957

391.073

152.084

217.263

-

760.420

664

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,5

5

 

 

 

 

19.835

9.016

3.156

4.508

-

16.679

665

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

 

 

 

 

182.524

74.669

29.038

41.483

-

145.190

666

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

 

 

 

 

174.957

71.573

27.834

39.763

-

139.170

667

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

 

 

 

 

150.307

61.489

23.912

34.161

-

119.562

668

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

 

 

 

 

36.574

14.962

5.819

8.312

-

29.093

669

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

 

 

 

 

179.658

73.496

28.582

40.831

-

142.910

670

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

 

 

 

 

61.109

24.999

9.722

13.888

-

48.609

671

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

 

 

 

 

104.905

42.916

16.689

23.842

-

83.447

672

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

 

 

 

 

365.277

149.432

58.112

83.018

-

290.561

673

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

 

 

 

 

73.491

30.065

11.692

16.703

-

58.459

674

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

 

 

 

 

151.224

61.864

24.058

34.369

-

120.292

675

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

 

 

 

 

521.317

213.266

82.937

118.481

-

414.684

676

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

 

 

 

 

374.105

153.043

59.517

85.024

-

297.584

677

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

 

 

 

 

133.224

54.501

21.195

30.278

-

105.974

678

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

 

 

 

 

184.244

75.373

29.312

41.874

-

146.558

679

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

 

 

 

 

166.702

68.196

26.521

37.887

-

132.604

680

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

 

 

 

 

50.446

20.637

8.026

11.465

-

40.128

681

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

 

 

 

 

86.332

35.318

13.735

19.621

-

68.673

682

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

 

 

 

 

499.762

204.448

79.508

113.582

-

397.538

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG - VÙNG IV

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (1000 VNĐ)

Chi phí (đồng/ca)

Tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Định mức nhiên liệu

Loại nhiên liệu

Chi phí nhiên liệu

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43

lít diezel

476.295

1x4/7

809.944

442.577

167.774

144.633

224.669

1.455.947

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51

lít diezel

564.908

1x4/7

952.186

520.302

197.239

170.033

224.669

1.677.150

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59

lít diezel

653.521

1x4/7

1.075.609

587.743

222.805

192.073

224.669

1.880.811

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65

lít diezel

719.980

1x4/7

1.183.203

646.536

245.092

211.286

224.669

2.047.564

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83

lít diezel

919.359

1x4/7

1.863.636

1.018.344

386.039

332.792

224.669

2.881.203

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113

lít diezel

1.251.658

1x4/7

2.244.200

1.154.160

440.825

400.750

224.669

3.472.062

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138

lít diezel

1.528.574

1x4/7

3.258.264

1.675.679

640.016

581.833

224.669

4.650.770

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199

lít diezel

2.204.247

1x4/7

6.504.000

2.731.680

867.200

1.084.000

224.669

7.111.796

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83

lít diezel

919.359

1x4/7

2.150.000

1.174.821

445.357

383.929

224.669

3.148.136

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113

lít diezel

1.251.658

1x4/7

2.530.564

1.214.671

463.937

421.761

224.669

3.576.695

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,8 m3

260

17

5,4

5

57

lít diezel

631.367

1x4/7

1.172.647

690.058

243.550

225.509

224.669

2.015.153

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73

lít diezel

808.593

1x4/7

2.084.693

1.226.762

376.848

400.903

224.669

3.037.775

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59

lít diezel

653.521

1x5/7

1.080.697

635.949

241.079

207.826

264.157

2.002.531

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65

lít diezel

719.980

1x5/7

1.188.698

699.503

265.171

228.596

264.157

2.177.407

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113

lít diezel

1.251.658

1x5/7

2.208.172

1.222.988

467.113

424.648

264.157

3.630.564

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128

lít diezel

1.417.807

1x5/7

2.806.763

1.554.515

593.738

539.762

264.157

4.369.980

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164

lít diezel

1.816.566

1x5/7

3.732.682

2.067.332

789.606

717.823

264.157

5.655.484

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29

lít diezel

321.222

1x4/7

690.656

355.195

118.398

123.331

224.669

1.142.815

19

M101.0401a

0,9 m3

280

16

4,8

5

39

lít diezel

431.988

1x4/7

911.473

468.758

156.253

162.763

224.669

1.444.430

20

M101.0402

1,25 m3

280

16

4,8

5

47

lít diezel

520.601

1x4/7

1.061.665

545.999

182.000

189.583

224.669

1.662.852

21

M101.0403

1,65 m3

280

16

4,8

5

75

lít diezel

830.747

1x4/7

1.362.509

700.719

233.573

243.305

224.669

2.233.013

22

M101.0404

2,30 m3

280

14

4,4

5

95

lít diezel

1.052.279

1x4/7

1.769.175

796.129

278.013

315.924

224.669

2.667.014

23

M101.0405

3,20 m3

280

14

3,8

5

134

lít diezel

1.484.267

1x4/7

3.282.220

1.476.999

445.444

586.111

224.669

4.217.490

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38

lít diezel

420.912

1x4/7

496.093

287.025

106.306

88.588

224.669

1.127.499

25

M101.0501a

100 cv

280

14

5,8

4

44

lít diezel

487.371

1x4/7

792.756

356.740

164.214

113.251

224.669

1.346.245

26

M101.0502

110 cv

280

14

5,8

5

46

lít diezel

509.525

1x4/7

851.855

383.335

176.456

152.117

224.669

1.446.101

27

M101.0503

140 cv

280

14

5,8

5

59

lít diezel

653.521

1x4/7

1.366.980

615.141

283.160

244.104

224.669

2.020.594

28

M101.0504

180 cv

280

14

5,5

5

76

lít diezel

841.823

1x4/7

1.753.811

789.215

344.499

313.181

224.669

2.513.386

29

M101.0505

240 cv

280

13

5,2

5

94

lít diezel

1.041.202

1x4/7

2.203.242

920.640

409.174

393.436

224.669

2.989.121

30

M101.0506

320 cv

280

12

4,1

5

125

lít diezel

1.384.578

1x4/7

3.710.784

1.431.302

543.365

662.640

224.669

4.246.554

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132

lít diezel

1.462.114

1x6/7

1.727.900

777.555

259.185

308.554

313.175

3.120.582

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154

lít diezel

1.705.799

1x6/7

2.631.577

1.184.210

375.940

469.924

313.175

4.049.048

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182

lít diezel

2.015.945

1x6/7

3.289.328

1.374.469

469.904

587.380

313.175

4.760.873

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39

lít diezel

431.988

1x5/7

1.022.799

600.339

160.090

222.348

264.157

1.678.922

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44

lít diezel

487.371

1x5/7

1.370.764

750.940

183.563

297.992

264.157

1.984.024

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54

lít diezel

598.137

1x5/7

1.713.454

863.581

212.468

342.691

264.157

2.281.034

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3

lít xăng

40.294

1x3/7

26.484

26.484

7.151

5.297

189.267

268.493

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5

lít xăng

47.010

1x3/7

33.134

29.821

8.946

6.627

189.267

281.670

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4

lít xăng

53.725

1x3/7

35.771

32.194

9.658

7.154

189.267

291.999

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5

lít xăng

67.157

1x3/7

37.663

33.897

10.169

7.533

189.267

308.022

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34

lít diezel

376.605

1x4/7

611.661

305.831

97.413

113.271

224.669

1.117.788

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38

lít diezel

420.912

1x4/7

695.012

347.506

110.687

128.706

224.669

1.232.480

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42

lít diezel

465.218

1x4/7

765.981

357.458

121.990

141.848

224.669

1.311.183

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55

lít diezel

609.214

1x4/7

873.524

407.645

132.646

161.764

224.669

1.535.938

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19

lít diezel

210.456

1x4/7

778.593

363.343

132.649

144.184

224.669

1.075.301

46

M101.1002

15 t

270

14

4,3

5

39

lít diezel

431.988

1x4/7

1.268.266

591.857

201.983

234.864

224.669

1.685.362

47

M101.1003

18 t

270

14

4,3

5

53

lít diezel

587.061

1x4/7

1.484.153

692.605

236.365

274.843

224.669

2.015.543

48

M101.1004

20 t

270

14

4,3

5

61

lít diezel

675.674

1x4/7

1.535.452

716.544

244.535

284.343

224.669

2.145.765

49

M101.1005

25 t

270

14

3,7

5

67

lít diezel

742.134

1x4/7

1.668.970

778.853

228.711

309.069

224.669

2.283.434

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20

lít diezel

221.532

1x4/7

310.973

155.487

33.401

57.588

224.669

692.676

51

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2,9

5

24

lít diezel

265.839

1x4/7

365.850

182.925

39.295

67.750

224.669

780.478

52

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26

lít diezel

287.992

1x4/7

476.144

238.072

51.141

88.175

224.669

890.049

53

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32

lít diezel

354.452

1x4/7

516.960

258.480

55.525

95.733

224.669

988.860

54

M101.1105

16,0 t

270

15

2,9

5

37

lít diezel

409.835

1x4/7

534.828

267.414

57.444

99.042

224.669

1.058.405

55

M101.1106

25,0 t

270

15

2,9

5

47

lít diezel

520.601

1x4/7

601.429

300.715

64.598

111.376

224.669

1.221.958

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29

lít diezel

321.222

1x4/7

1.073.429

536.715

143.124

198.783

224.669

1.424.512

57

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61

lít diezel

675.674

1x4/7

1.610.452

805.226

214.727

298.232

224.669

2.218.528

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25

lít diezel

276.916

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

645.827

209.248

131.749

129.165

464.111

1.211.189

59

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26

lít diezel

287.992

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

693.293

224.627

141.432

138.659

464.111

1.256.820

60

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30

lít diezel

332.299

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

769.879

249.441

144.737

153.976

464.111

1.344.563

61

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33

lít diezel

365.528

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

948.964

307.464

178.405

189.793

464.111

1.505.302

62

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37

lít diezel

409.835

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.328.572

430.457

239.143

265.714

464.111

1.809.261

63

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43

lít diezel

476.295

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.556.727

504.380

280.211

311.345

464.111

2.036.341

64

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44

lít diezel

487.371

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.939.546

558.589

349.118

387.909

464.111

2.247.099

65

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50

lít diezel

553.831

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.230.644

642.425

383.671

446.129

482.034

2.508.090

66

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54

lít diezel

598.137

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.521.398

726.163

433.680

504.280

482.034

2.744.294

67

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64

lít diezel

708.904

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

3.736.007

941.474

612.705

747.201

482.034

3.492.318

68

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70

lít diezel

775.363

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

5.241.944

1.320.970

859.679

1.048.389

482.034

4.486.435

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25

lít diezel

276.916

1x4/7+1x6/7

629.428

212.432

118.018

131.131

537.844

1.276.340

70

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33

lít diezel

365.528

1x4/7+1x6/7

1.032.544

348.484

193.602

215.113

537.844

1.660.571

71

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36

lít diezel

398.758

1x4/7+1x6/7

1.266.087

427.304

237.391

263.768

537.844

1.865.066

72

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50

lít diezel

553.831

1x4/7+1x6/7

2.624.354

787.306

437.392

546.740

537.844

2.863.114

73

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61

lít diezel

675.674

1x4/7+1x6/7

3.109.212

932.764

518.202

647.753

537.844

3.312.236

74

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67

lít diezel

742.134

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.237.542

746.454

982.176

537.844

4.246.150

75

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69

lít diezel

764.287

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.541.056

929.526

1.223.060

593.671

5.051.599

76

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74

lít diezel

819.670

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.856.460

1.119.769

1.473.381

593.671

5.862.950

77

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78

lít diezel

863.976

1x4/7+1x7/7

8.936.333

2.345.787

1.340.450

1.861.736

593.671

7.005.621

78

M102.0210

125 t - 130 t

240

7

3,6

5

81

lít diezel

897.206

1x4/7+1x7/7

10.669.966

2.800.866

1.600.495

2.222.910

593.671

8.115.148

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32

lít diezel

354.452

1x4/7+1x5/7

808.517

261.960

174.640

161.703

488.826

1.441.580

80

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36

lít diezel

398.758

1x4/7+1x5/7

1.085.398

351.669

195.372

217.080

488.826

1.651.705

81

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45

lít diezel

498.448

1x4/7+1x5/7

1.411.235

457.240

254.022

282.247

488.826

1.980.783

82

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47

lít diezel

520.601

1x4/7+1x6/7

1.896.437

546.174

348.944

379.287

537.844

2.332.851

83

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49

lít diezel

542.754

1x4/7+1x6/7

2.263.892

652.001

416.556

452.778

537.844

2.601.934

84

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51

lít diezel

564.908

1x4/7+1x6/7

2.973.986

856.508

487.734

594.797

537.844

3.041.790

85

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54

lít diezel

598.137

1x4/7+1x6/7

3.818.900

1.099.843

626.300

763.780

537.844

3.625.904

86

M102.0308

63 t - 65 t

250

7

4,1

5

56

lít diezel

620.291

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.172.638

763.146

930.665

537.844

4.024.584

87

M102.0309

80 t

250

7

3,8

5

58

lít diezel

642.444

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.384.083

834.843

1.098.478

537.844

4.497.692

88

M102.0310

100 t

250

7

3,8

5

59

lít diezel

653.521

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.765.097

1.064.662

1.400.871

537.844

5.421.994

89

M102.0311

110 t

250

7

3,6

5

63

lít diezel

697.827

1x4/7+1x6/7

8.157.167

2.055.606

1.174.632

1.631.433

537.844

6.097.343

90

M102.0312

125 t - 130 t

250

7

3,6

5

72

lít diezel

797.517

1x4/7+1x6/7

11.463.578

2.888.822

1.650.755

2.292.716

537.844

8.167.653

91

M102.0313

150 t

250

7

3,6

5

83

lít diezel

919.359

1x4/7+1x6/7

12.790.430

3.223.188

1.841.822

2.558.086

537.844

9.080.300

92

M102.0314

250 t

200

7

3,6

5

141

lít diezel

1.561.803

1x4/7+1x6/7

26.563.873

8.367.620

4.781.497

6.640.968

537.844

21.889.733

93

M102.0315

300 t

200

7

3,6

5

155

lít diezel

1.716.876

1x4/7+1x6/7

36.309.348

11.437.445

6.535.683

9.077.337

537.844

29.305.184

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42

kWh

82.222

1x3/7+1x5/7

871.689

351.681

141.274

180.349

453.423

1.208.949

95

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60

kWh

117.460

1x3/7+1x5/7

1.419.834

528.766

195.839

293.759

453.423

1.589.246

96

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68

kWh

133.121

1x3/7+1x5/7

1.729.964

644.262

238.616

357.924

453.423

1.827.346

97

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90

kWh

176.190

1x3/7+1x5/7

1.900.450

707.754

262.131

393.197

453.423

1.992.694

98

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113

kWh

221.216

1x3/7+1x5/7

2.279.943

778.325

298.751

471.712

453.423

2.223.428

99

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120

kWh

234.919

1x3/7+1x6/7

3.161.607

1.079.307

414.280

654.126

502.442

2.885.074

100

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128

kWh

250.581

1x3/7+1x6/7

3.962.098

1.352.578

519.171

819.744

502.442

3.444.517

101

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135

kWh

264.284

1x3/7+1x6/7

4.598.753

1.569.919

555.022

951.466

502.442

3.843.134

102

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143

kWh

279.946

1x4/7+1x6/7

5.768.420

1.969.219

696.189

1.193.466

537.844

4.676.664

103

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198

kWh

387.617

1x4/7+1x6/7

7.210.611

2.461.553

870.246

1.491.851

537.844

5.749.111

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81

lít diezel

897.206

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.160.626

888.381

1.003.010

1.790.201

5.739.424

105

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118

lít diezel

1.307.041

1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700

1.746.983

1.294.062

1.509.738

2.502.526

8.360.350

 

M102.0600

Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81

kWh

158.571

1x3/7+1x5/7

471.300

261.028

67.674

120.846

453.423

1.061.541

107

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90

kWh

176.190

1x3/7+1x6/7

655.320

362.946

94.097

168.031

502.442

1.303.706

108

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90

kWh

176.190

1x3/7+1x6/7

730.500

404.585

104.892

187.308

502.442

1.375.416

109

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123

kWh

240.792

1x3/7+1x7/7

891.135

493.552

114.248

228.496

558.269

1.635.357

110

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144

kWh

281.903

1x3/7+1x7/7

966.900

535.514

123.962

247.923

558.269

1.747.571

111

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180

kWh

352.379

1x3/7+1x7/7

1.300.802

720.444

166.769

333.539

558.269

2.131.401

112

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233

kWh

456.135

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

1.494.508

484.331

830.282

1.401.119

4.666.377

113

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

195

12

3,5

6

232

kWh

454.178

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

1.636.882

530.471

909.379

951.780

4.482.689

114

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16

kWh

31.323

1x4/7

11.818

8.485

2.121

3.636

224.669

270.234

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48

kWh

93.968

1x3/7+1x6/7

378.691

105.772

30.034

65.292

502.442

797.508

116

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60

kWh

117.460

1x3/7+1x6/7

426.157

119.030

33.799

73.475

502.442

846.206

117

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72

kWh

140.952

1x3/7+1x6/7

482.909

134.881

38.300

83.260

502.442

899.835

118

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84

kWh

164.444

1x3/7+1x7/7

579.445

161.845

45.956

99.904

558.269

1.030.418

119

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108

kWh

211.427

1x3/7+1x7/7

720.350

201.201

57.131

124.198

558.269

1.152.227

120

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132

kWh

258.411

1x3/7+1x7/7

994.021

277.640

71.981

171.383

558.269

1.337.684

121

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144

kWh

281.903

1x3/7+1x7/7

1.143.067

319.270

82.774

197.081

558.269

1.439.297

122

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168

kWh

328.887

1x3/7+1x7/7

1.486.217

415.116

107.623

256.244

558.269

1.666.139

123

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204

kWh

399.363

1x3/7+1x7/7

1.918.794

535.939

132.331

330.827

558.269

1.956.728

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124

M102.0901

0,8 T

290

17

4,3

5

21

kWh

41.111

1x3/7

187.683

99.019

27.829

32.359

189.267

389.585

125

M102.0902

2 T

290

17

4,1

5

32

kWh

62.645

1x3/7

251.200

132.530

35.514

43.310

189.267

463.267

126

M102.0903

3 T

290

17

4,1

5

39

kWh

76.349

1x3/7

288.920

152.430

40.847

49.814

189.267

508.707

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127

M102.1001

3 T

290

16,5

4,1

5

47

kWh

92.010

1x3/7

590.336

302.293

83.461

101.782

189.267

768.813

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

128

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4

kWh

7.831

1x3/7

4.600

2.875

978

767

189.267

201.717

129

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5

kWh

9.788

1x3/7

5.900

3.688

1.254

983

189.267

204.980

130

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5

kWh

10.767

1x3/7

16.400

10.250

3.143

2.733

189.267

216.161

131

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3

kWh

12.333

1x3/7

23.900

14.938

4.581

3.983

189.267

225.102

132

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11

kWh

21.534

1x3/7

38.600

21.713

7.398

6.433

189.267

246.345

133

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12

kWh

23.492

1x3/7

42.500

23.906

8.146

7.083

189.267

251.894

134

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14

kWh

27.407

1x3/7

51.700

29.081

9.909

8.617

189.267

264.281

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

 

 

 

1x3/7

7.900

4.938

1.514

1.317

189.267

197.035

136

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

 

 

 

1x3/7

10.200

6.375

1.785

1.700

189.267

199.127

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1301

10 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

4.600

3.147

533

1.211

224.669

229.560

138

M102.1302

30 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

5.800

3.968

672

1.526

224.669

230.835

139

M102.1303

50 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

9.800

6.705

1.135

2.579

224.669

235.088

140

M102.1304

100 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

19.000

13.000

2.200

5.000

224.669

244.869

141

M102.1305

200 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

27.400

18.747

3.173

7.211

224.669

253.800

142

M102.1306

250 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

44.000

27.095

5.095

11.579

224.669

268.437

143

M102.1307

500 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

95.500

58.808

11.058

25.132

224.669

319.666

144

M102.1308

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu tủy lực 3kW)

190

13

2

5

6

kWh

11.746

1x4/7

118.182

72.775

12.440

31.101

224.669

352.731

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

145

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

84.383

51.962

9.771

22.206

224.669

308.608

146

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

11.694

8.001

1.354

3.077

224.669

237.102

147

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

18.000

12.316

2.084

4.737

224.669

243.806

148

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

55.491

34.171

6.425

14.603

224.669

279.868

149

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29

kWh

56.772

1x4/7+1x5/7

242.715

149.461

44.711

63.872

488.826

803.643

150

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500 t

190

13

2,2

5

 

 

 

1x4/7

20.179

13.807

2.337

5.310

224.669

246.122

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

151

M102.1701

40 Mpa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14

kWh

27.407

1x4/7

24.077

20.275

8.237

6.336

224.669

286.925

152

M102.1702

50 Mpa (ZB4-500)

190

16

6,5

5

20

kWh

39.153

1x4/7

30.497

23.114

10.433

8.026

224.669

305.394

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153

M102.1801

12 m

280

13

4

5

25

lít diezel

276.916

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

731.758

305.770

104.537

130.671

464.111

1.282.005

154

M102.1802

18 m

280

13

3,8

5

29

lít diezel

321.222

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

994.767

415.670

135.004

177.637

464.111

1.513.645

155

M102.1803

24 m

280

13

3,8

5

33

lít diezel

365.528

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.254.565

524.229

170.262

224.029

464.111

1.748.160

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25

lít diezel

276.916

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.008.639

486.308

140.489

180.114

464.111

1.547.938

157

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29

lít diezel

321.222

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.371.165

661.097

181.190

244.851

464.111

1.872.471

158

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33

lít diezel

365.528

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

1.662.779

801.697

219.724

296.925

464.111

2.147.986

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56

lít diezel

620.291

1x5/7

1.125.927

545.642

190.541

216.524

264.157

1.837.155

160

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59

lít diezel

653.521

1x5/7

1.233.813

597.925

208.799

237.272

264.157

1.961.673

161

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62

lít diezel

686.750

1x5/7

2.354.696

1.059.613

353.204

452.826

264.157

2.816.551

162

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65

lít diezel

719.980

1x5/7

2.751.960

1.238.382

412.794

529.223

264.157

3.164.536

163

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146

lít diezel

1.617.187

1x5/7

12.825.610

5.771.525

1.923.842

2.466.463

264.157

12.043.173

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24 lít diezel + 14 kWh

293.246

1x5/7

579.674

280.919

86.951

111.476

264.157

1.036.749

 

165

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30 lít diezel + 14 kWh

359.706

1x5/7

852.657

413.211

127.899

163.973

264.157

1.328.945

 

166

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36 lít diezel + 25 kWh

447.700

1x5/7

1.129.080

469.002

151.992

217.131

264.157

1.549.982

 

167

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48 lít diezel + 25 kWh

580.619

1x5/7

1.271.935

528.342

171.222

244.603

264.157

1.788.943

 

168

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63 lít diezel + 34 kWh

764.388

1x5/7

1.570.829

652.498

211.458

302.083

264.157

2.194.583

 

169

M103.0206

5,5 T

260

12

3,5

5

78 lít diezel + 34 kWh

930.537

1x5/7

1.872.934

777.988

252.126

360.180

264.157

2.584.987

 

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40 lít diezel + 159 kWh

754.333

1x5/7

3.047.619

1.620.779

664.935

692.641

264.157

3.996.845

 

171

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51 lít diezel + 240 kWh

1.034.747

1x5/7

4.585.650

2.438.732

1.000.505

1.042.193

264.157

5.780.334

 

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

172

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108

kWh

211.427

 

122.906

64.526

19.460

25.605

-

321.019

173

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135

kWh

264.284

 

149.734

78.610

23.708

31.195

-

397.797

174

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357

kWh

698.885

 

282.270

148.192

31.050

58.806

-

936.933

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0501

1,8 t

240

12

5,9

6

42

lít diezel

465.218

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

1.301.067

710.768

722.815

1.790.201

4.990.070

176

M103.0502

2,5 t

240

12

5,9

6

47

lít diezel

520.601

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

1.347.604

736.191

748.669

1.790.201

5.143.267

177

M103.0503

3,5 t

240

12

5,9

6

52

lít diezel

575.984

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

1.372.214

749.635

762.341

1.790.201

5.250.375

178

M103.0504

4,5 t

240

12

5,9

6

58

lít diezel

642.444

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.694.673

925.794

941.485

1.790.201

5.994.597

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162

lít diezel

1.794.412

1 t.tr 1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

9.816.850

4.049.451

1.881.563

2.454.213

2.502.526

12.682.164

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38

kWh

74.391

1x4/7

138.727

101.073

26.424

33.030

224.669

459.587

181

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53

kWh

103.756

1x4/7

188.256

137.158

35.858

44.823

224.669

546.264

182

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75

kWh

146.825

1x4/7

213.021

155.201

40.575

50.719

224.669

617.989

183

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84

kWh

164.444

1x4/7

237.786

173.244

45.293

56.616

224.669

664.265

184

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

180

22

3,96

5

756

kWh

1.479.992

1x3/7+1x4/7

6.642.900

7.307.190

1.461.438

1.845.250

413.936

12.507.806

185

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138

kWh

270.157

1x4/7

671.738

377.853

72.772

139.945

224.669

1.085.396

186

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

230

12

3,1

5

48

lít diezel

531.678

1x4/7

1.099.500

516.287

148.193

239.022

224.669

1.659.849

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

187

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52

lít diezel

575.984

1x6/7

3.934.467

1.770.510

1.240.870

756.628

313.175

4.657.168

188

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68

lít diezel

753.210

1x6/7

4.514.371

2.031.467

1.423.763

868.148

313.175

5.389.764

189

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96

lít diezel

1.063.356

1x6/7

11.608.382

5.223.772

3.661.105

2.232.381

313.175

12.493.789

190

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137

lít diezel

1.517.497

1x6/7

14.865.951

6.689.678

3.716.488

2.858.837

313.175

15.095.674

191

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

 

 

 

 

565.686

254.559

126.191

108.786

-

489.536

192

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32 lít diezel + 171 kWh

689.212

1x6/7

4.600.000

2.070.000

1.150.000

884.615

313.175

5.107.002

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 167 kWh

725.688

1x6/7

5.354.545

2.409.545

1.338.636

1.029.720

313.175

5.816.765

194

M103.1302

Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 232 kWh

852.936

1x6/7

6.109.091

2.749.091

1.527.273

1.174.825

313.175

6.617.300

195

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

 

 

 

 

14.800

7.400

3.700

2.846

-

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13

kWh

25.450

1x3/7

25.796

13.758

5.503

4.299

189.267

238.277

197

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18

kWh

35.238

1x4/7

177.479

79.866

34.313

29.580

224.669

403.665

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21

kWh

41.111

1x4/7

353.468

159.061

68.337

58.911

224.669

552.089

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37

kWh

72.433

1x4/7

22.000

16.372

6.753

5.116

224.669

325.344

200

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50

kWh

97.883

1x4/7

43.182

28.922

13.256

10.042

224.669

374.772

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201

M104.0101

250 lít

165

19

6,5

5

11

kWh

21.534

1x3/7

30.210

31.309

11.901

9.155

189.267

263.165

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

202

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5

kWh

9.788

1x3/7

12.841

14.352

5.136

3.777

189.267

222.320

203

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8

kWh

15.661

1x3/7

17.828

19.925

7.131

5.244

189.267

237.228

204

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11

kWh

21.534

1x3/7

22.873

25.564

9.149

6.727

189.267

252.242

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72

kWh

140.952

1x4/7

75.863

76.309

30.345

22.313

224.669

494.588

206

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96

kWh

187.936

1x4/7

104.103

104.715

41.641

30.619

224.669

589.580

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

207

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92

kWh

180.105

1x3/7+1x5/7

907.804

471.360

202.510

174.578

453.423

1.481.975

208

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116

kWh

227.089

1x3/7+1x5/7

1.264.024

656.320

272.251

243.082

453.423

1.852.165

209

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172

kWh

336.718

1x3/7+1x5/7

1.596.969

829.195

343.963

307.109

453.423

2.270.408

210

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198

kWh

387.617

1x3/7+1x5/7

2.549.373

1.323.713

549.096

490.264

453.423

3.204.113

211

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265

kWh

518.780

1x3/7+1x5/7

2.804.470

1.456.167

571.680

539.321

453.423

3.539.372

212

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418

kWh

818.303

2x3/7+1x5/7

3.237.391

1.680.953

659.930

622.575

642.690

4.424.451

213

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425

kWh

832.006

2x3/7+1x5/7

4.306.280

2.235.953

877.819

828.131

642.690

5.416.599

214

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446

kWh

873.117

2x3/7+1x5/7

5.375.168

2.790.953

1.095.707

1.033.686

642.690

6.436.153

215

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553

kWh

1.082.587

3x3/7+1x5/7

5.643.909

2.930.491

1.085.367

1.085.367

831.957

7.015.770

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76

kWh

148.782

1x4/7

18.917

21.968

9.275

6.102

224.669

410.797

217

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97

kWh

189.893

1x4/7

23.618

27.427

11.580

7.619

224.669

461.189

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

218

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315

kWh

616.664

1x3/7+1x4/7

1.351.273

841.947

446.960

259.860

413.936

2.579.366

219

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357

kWh

698.885

1x3/7+1x4/7

1.766.194

1.100.475

516.272

339.653

413.936

3.069.221

220

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630

kWh

1.233.327

1x3/7+1x4/7

5.964.816

3.716.539

1.743.562

1.147.080

413.936

8.254.444

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

221

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134

kWh

262.327

1x3/7+1x4/7

214.626

133.729

70.992

41.274

413.936

922.257

222

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840

kWh

1.644.436

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.141.336

605.894

352.264

413.936

4.157.867

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210

kWh

411.109

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462

2.335.118

985.939

864.858

802.001

5.399.025

224

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300

kWh

587.299

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053

3.302.564

1.394.416

1.223.172

802.001

7.309.451

225

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324

kWh

634.282

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748

3.853.005

1.626.824

1.427.039

1.026.670

8.567.821

226

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384

kWh

751.742

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486

4.330.293

1.764.193

1.603.812

1.290.827

9.740.867

227

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714

kWh

1.397.771

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442

4.787.130

1.950.312

1.773.011

1.290.827

11.199.051

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

228

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57

lít diezel

631.367

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

930.161

725.526

347.260

372.064

464.111

2.540.328

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34

lít diezel

376.605

1x3/7+1x5/7

1.284.890

899.423

456.850

356.914

453.423

2.543.215

230

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50

lít diezel

553.831

1x3/7+1x5/7

1.520.612

1.064.428

540.662

422.392

453.423

3.034.737

231

M105.0203

130 cv đến 140 cv

180

14

3,8

5

63

lít diezel

697.827

1x3/7+1x5/7

2.991.351

2.093.946

631.507

830.931

453.423

4.707.634

232

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79

lít diezel

875.053

1x3/7+1x5/7

13.200.000

9.240.000

2.786.667

3.666.667

453.423

17.021.809

233

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30

lít diezel

332.299

1x3/7+1x5/7

2.043.419

1.430.393

476.798

567.616

453.423

3.260.529

234

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57

lít diezel

631.367

1x3/7+1x5/7

6.500.000

4.550.000

2.022.222

2.166.667

453.423

9.823.679

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92

lít diezel

1.019.049

1x4/7+1x5/7

3.128.588

2.047.803

824.810

711.043

488.826

5.091.530

236

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340

lít diezel

3.766.051

1x4/7+1x7/7

24.432.515

19.546.012

7.872.699

6.786.810

593.671

38.565.243

237

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523

lít diezel

5.793.072

1x4/7+1x7/7

17.000.000

13.600.000

5.477.778

4.722.222

593.671

30.186.743

238

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

 

 

 

1x4/7

57.211

51.490

10.012

14.303

224.669

300.474

239

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11

lít diezel

121.843

1x4/7

324.920

248.564

58.486

81.230

224.669

734.791

240

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4

lít xăng

53.725

1x4/7

34.166

26.137

7.687

8.542

224.669

320.760

241

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

 

 

1x4/7

45.516

51.206

22.758

11.379

224.669

310.012

242

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73

lít diezel

808.593

1x3/7+1x5/7

7.369.287

4.642.651

1.547.550

1.842.322

453.423

9.294.539

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M106.0101

1,5 t

250

18

6,2

6

7

lít xăng

94.020

1x2/4 lái xe nhóm 9

157.562

102.100

39.075

37.815

228.188

501.198

244

M106.0102

2 t

250

18

6,2

6

12

lít xăng

161.176

1x2/4 lái xe nhóm 9

183.212

118.721

45.437

43.971

228.188

597.493

245

M106.0103

2,5 t

250

17

6,2

6

13

lít xăng

174.608

1x2/4 lái xe nhóm 9

218.983

134.018

54.308

52.556

228.188

643.677

246

M106.0104

5 t

250

17

6,2

6

25

lít diezel

276.916

1x2/4 lái xe nhóm 9

317.869

194.536

78.832

76.289

228.188

854.759

247

M106.0105

7 t

250

17

6,2

6

31

lít diezel

343.375

1x2/4 lái xe nhóm 9

427.131

261.404

105.928

102.511

228.188

1.041.407

248

M106.0106

10 t

250

16

6,2

6

38

lít diezel

420.912

1x2/4 lái xe nhóm 9

560.241

322.699

138.940

134.458

228.188

1.245.196

249

M106.0107

12 t

260

16

6,2

6

41

lít diezel

454.141

1x3/4 lái xe nhóm 9

606.044

335.655

144.518

139.856

270.732

1.344.903

250

M106.0108

15 t

260

16

6,2

6

46

lít diezel

509.525

1x3/4 lái xe nhóm 9

739.497

409.568

176.342

170.653

270.732

1.536.819

251

M106.0109

20 t

270

14

5,4

6

56

lít diezel

620.291

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.248.374

582.575

249.675

277.416

270.732

2.000.688

252

M106.0110

32 t

270

14

5,4

6

62

lít diezel

686.750

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.976.364

922.303

395.273

439.192

281.186

2.724.704

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

253

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19

lít xăng

255.196

1x2/4 lái xe nhóm 9

248.104

146.000

71.568

57.255

228.188

758.207

254

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41

lít diezel

454.141

1x2/4 lái xe nhóm 9

437.559

257.487

126.219

100.975

228.188

1.167.010

255

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46

lít diezel

509.525

1x2/4 lái xe nhóm 9

616.643

362.871

173.134

142.302

228.188

1.416.020

256

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57

lít diezel

631.367

1x2/4 lái xe nhóm 9

704.070

384.724

183.561

150.872

228.188

1.578.713

257

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65

lít diezel

719.980

1x3/4 lái xe nhóm 9

812.415

443.927

211.808

174.089

270.732

1.820.536

258

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73

lít diezel

808.593

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.035.410

496.997

234.693

207.082

270.732

2.018.097

259

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76

lít diezel

841.823

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.540.447

739.415

349.168

308.089

270.732

2.509.227

260

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77

lít diezel

852.900

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.802.194

756.921

408.497

360.439

270.732

2.649.489

261

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81

lít diezel

897.206

1x3/4 lái xe nhóm 10

2.341.396

805.716

468.279

413.188

281.186

2.865.575

262

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86

lít diezel

952.589

1x3/4 lái xe nhóm 10

2.505.849

862.307

486.430

442.209

281.186

3.024.720

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

263

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30

lít diezel

332.299

1x3/4 lái xe nhóm 9

448.050

262.109

109.772

134.415

270.732

1.109.327

264

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40

lít diezel

443.065

1x3/4 lái xe nhóm 9

618.750

361.969

151.594

185.625

270.732

1.412.984

267

M106.0302a

255 cv

200

12

4,4

6

51

lít diezel

564.908

1x3/4 lái xe nhóm 10

878.300

474.282

193.226

263.490

281.186

1.777.092

266

M106.0303

272 cv

260

11

4

6

56

lít diezel

620.291

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.079.950

411.212

166.146

249.219

281.186

1.728.054

267

M106.0304

360 cv

260

11

3,8

6

68

lít diezel

753.210

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.136.368

432.694

166.085

262.239

281.186

1.895.413

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

268

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43

lít diezel

476.295

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

884.645

428.713

193.941

204.149

464.111

1.767.208

269

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64

lít diezel

708.904

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.176.758

1.054.890

460.468

502.329

464.111

3.190.702

270

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70

lít diezel

775.363

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10

2.966.930

1.437.820

627.620

684.676

482.034

4.007.513

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20

lít diezel

221.532

1x2/4 lái xe nhóm 9

438.539

197.343

80.961

101.201

228.188

829.225

272

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23

lít diezel

254.762

1x3/4 lái xe nhóm 9

497.469

206.641

84.187

114.801

270.732

931.123

273

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24

lít diezel

265.839

1x3/4 lái xe nhóm 9

571.304

237.311

96.682

131.839

270.732

1.002.403

274

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26

lít diezel

287.992

1x3/4 lái xe nhóm 9

688.248

262.064

108.531

158.826

270.732

1.088.146

275

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27

lít diezel

299.069

1x3/4 lái xe nhóm 9

796.249

303.187

125.562

183.750

270.732

1.182.300

276

M106.0506

16 m3

270

11

4,1

6

35

lít diezel

387.682

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.114.405

408.615

169.224

247.646

270.732

1.483.899

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19

lít diezel

210.456

1x2/4 lái xe nhóm 9

435.615

196.027

87.123

100.527

228.188

822.320

278

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27

lít diezel

299.069

1x3/4 lái xe nhóm 9

642.388

289.075

128.478

148.243

270.732

1.135.596

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

279

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18

lít xăng

241.764

1x2/4 lái xe nhóm 9

359.717

207.197

64.749

86.332

228.188

828.231

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

 

 

 

 

160.855

78.417

24.798

40.214

-

143.429

286

M106.0801a

21 t

240

13

3,7

6

 

 

 

 

186.651

90.992

28.775

46.663

-

166.430

282

M106.0802

30 t

240

13

3,1

6

 

 

 

 

251.560

122.636

32.493

62.890

-

218.019

283

M106.0803

40 t

240

13

3,1

6

 

 

 

 

297.117

144.845

38.378

74.279

-

257.501

284

M106.0804

60 t

240

13

3,1

6

 

 

 

 

333.817

162.736

43.118

83.454

-

289.308

285

M106.0805

100 t

240

13

3,1

6

 

 

 

 

537.425

261.995

69.417

134.356

-

465.768

286

M106.0806

125 t

240

13

3,1

6

 

 

 

 

601.973

293.462

77.755

150.493

-

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93

lít diezel

1.030.126

1x3/4 lái xe nhóm 10

259.150

126.336

33.474

64.788

281.186

1.535.908

288

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35

lít diezel

387.682

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

3.243.150

2.270.205

1.008.980

1.081.050

464.111

5.212.028

289

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23

lít diezel

254.762

1x3/4 lái xe nhóm 9

931.000

558.600

227.578

310.333

270.732

1.622.005

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18

8,5

5

5

kWh

9.788

1x3/7

13.471

10.103

4.771

2.806

189.267

216.736

291

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

 

 

1x3/7

26.484

19.863

9.380

5.518

189.267

224.027

292

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

 

 

 

1x3/7

126.804

85.593

34.343

26.418

189.267

335.620

293

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

 

 

1x3/7

6.134

4.601

2.172

1.278

189.267

197.318

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

294

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

 

 

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

624.220

216.233

203.993

413.936

1.458.382

295

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

 

 

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

780.144

270.246

254.949

413.936

1.719.275

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

296

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84

lít diezel

930.436

1x4/7+1x7/7

11.436.520

4.694.992

1.564.997

2.407.688

593.671

10.191.785

297

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138

lít diezel

1.528.574

1x4/7+1x7/7

16.668.260

6.842.759

2.280.920

3.509.107

593.671

14.755.031

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

298

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38

lít diezel

420.912

1x4/7+1x7/7

12.651.359

5.193.716

1.731.239

2.663.444

593.671

10.602.981

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

299

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675

kWh

1.321.422

1x4/7+1x7/7

41.605.242

20.282.555

5.547.366

10.401.311

593.671

38.146.324

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16

kWh

31.323

1x4/7

2.207.026

1.489.743

165.527

551.757

224.669

2.463.018

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

301

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28

lít diezel

310.145

1x3/7+1x4/7

1.043.321

488.274

187.798

208.664

413.936

1.608.818

 

M107.0800

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

302

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332

lít diezel

3.677.438

1x4/7

5.660.000

2.323.579

1.032.702

992.982

224.669

8.251.370

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

303

M108.0100a

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2

lít diezel

22.153

1x3/7

8.369

6.400

2.068

2.461

189.267

222.349

309

M108.0100b

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5

lít diezel

55.383

1x3/7

28.433

21.743

7.025

8.363

189.267

281.780

305

M108.0101

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24

lít diezel

265.839

1x3/7

117.173

74.439

26.881

34.463

189.267

590.889

306

M108.0102

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36

lít diezel

398.758

1x3/7

172.893

109.838

39.664

50.851

189.267

788.378

307

M108.0103

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45

lít diezel

498.448

1x4/7

244.894

142.615

51.860

72.028

224.669

989.619

308

M108.0104

150 kVA

170

10

3,3

5

76

lít diezel

841.823

1x4/7

320.678

169.771

62.249

94.317

224.669

1.392.829

309

M108.0105

250 kVA

170

10

3,3

5

106

lít diezel

1.174.122

1x4/7

335.697

177.722

65.165

98.734

224.669

1.740.412

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M108.0200a

120 m3/h

180

11

5

5

14

lít xăng

188.039

1x4/7

71.198

39.159

19.777

19.777

224.669

491.421

311

M108.0201

600 m3/h

180

10

4,6

5

46

lít xăng

617.843

1x4/7

374.105

187.053

95.605

103.918

224.669

1.229.087

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

320

M108.0300a

120 m3/h

180

11

5,4

5

14

lít diezel

155.073

1x4/7

77.045

42.375

23.114

21.401

224.669

466.631

313

M108.0301

240 m3/h

180

11

5,4

5

28

lít diezel

310.145

1x4/7

156.842

86.263

47.053

43.567

224.669

711.697

314

M108.0302

360 m3/h

180

11

5,4

5

35

lít diezel

387.682

1x4/7

217.034

119.369

65.110

60.287

224.669

857.117

315

M108.0303

420 m3/h

180

11

5,4

5

38

lít diezel

420.912

1x4/7

281.811

154.996

84.543

78.281

224.669

963.401

316

M108.0304

540 m3/h

180

11

5,4

5

44

lít diezel

487.371

1x4/7

321.366

176.751

96.410

89.268

224.669

1.074.470

317

M108.0305

600 m3/h

180

10

5

5

47

lít diezel

520.601

1x4/7

410.793

205.397

114.109

114.109

224.669

1.178.885

318

M108.0306

660 m3/h

180

10

5

5

50

lít diezel

553.831

1x4/7

478.552

239.276

132.931

132.931

224.669

1.283.638

319

M108.0307

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75

lít diezel

830.747

1x4/7

959.970

479.985

207.994

266.658

224.669

2.010.052

320

M108.0308

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78

lít diezel

863.976

1x4/7

1.103.857

551.929

214.639

306.627

224.669

2.161.840

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2

kWh

3.915

1x3/7

2.866

1.911

828

796

189.267

196.717

322

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86

kWh

168.359

1x3/7

143.199

78.759

30.231

39.778

189.267

506.394

323

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125

kWh

244.708

1x4/7

309.098

170.004

58.385

85.861

224.669

783.626

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

M109.0101a

100 t

260

11

5,9

6

 

 

 

 

490.476

186.758

111.300

113.187

-

411.245

325

M109.0101

200 t

290

11

5,9

6

 

 

 

 

721.153

246.187

146.717

149.204

-

542.108

326

M109.0102

250 t

290

11

5,9

6

 

 

 

 

901.384

307.714

183.385

186.493

-

677.592

327

M109.0103

400 t

290

11

5,5

6

 

 

 

 

1.207.730

412.294

229.052

249.875

-

891.221

328

M109.0104

600 t

290

11

5,5

6

 

 

 

 

1.420.866

485.054

269.475

293.972

-

1.048.501

329

M109.0105

800 t

290

11

5,2

6

 

 

 

 

2.012.922

687.170

360.938

416.467

-

1.464.574

330

M109.0106

1000 t

290

11

5,2

6

 

 

 

 

2.368.110

808.424

424.627

489.954

-

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

331

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

 

 

 

 

121.530

52.311

31.175

31.703

-

115.189

332

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

 

 

 

 

211.645

91.099

54.292

55.212

-

200.603

333

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

 

 

 

 

222.193

95.640

56.997

57.963

-

210.600

334

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

 

 

 

 

343.952

174.967

77.763

89.727

-

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44

lít diezel

487.371

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

111.052

58.330

67.304

348.077

1.072.135

336

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131

lít diezel

1.451.037

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

887.000

381.796

200.539

231.391

670.201

2.934.964

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

337

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3

lít diezel

33.230

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

39.337

21.854

21.854

348.077

464.352

338

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5

lít diezel

55.383

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

43.195

23.997

23.997

348.077

494.650

339

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6

lít diezel

66.460

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

46.862

23.431

26.034

348.077

510.864

340

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10

lít diezel

110.766

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

60.197

30.098

33.443

628.077

862.581

341

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14

lít diezel

155.073

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

78.973

36.694

47.862

628.077

946.679

342

M109.0506

150 cv

260

11

4,6

6

23

lít diezel

254.762

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

138.737

64.464

84.083

920.497

1.462.543

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

343

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68

lít diezel

753.210

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000

84.842

51.600

59.538

1.790.201

2.739.392

344

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95

lít diezel

1.052.279

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

201.418

117.788

141.346

2.210.225

3.723.057

345

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148

lít diezel

1.639.340

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

258.880

151.392

181.670

2.210.225

4.441.507

346

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202

lít diezel

2.237.477

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

291.687

170.577

204.692

2.210.225

5.114.658

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

349

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520

lít diezel

5.759.842

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

2.441.207

1.976.215

2.324.959

5.251.990

17.754.212

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

351

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573

lít diezel

6.346.903

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

2.146.640

1.086.571

1.590.103

3.987.812

15.158.029

352

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008

lít diezel

11.165.233

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

4.369.919

2.601.142

4.161.828

4.942.025

27.240.147

353

M109.1003

3958 cv - 4170 cv

290

7

2,4

6

3211

lít diezel

35.567.027

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

22.153.429

8.439.401

21.098.503

6.206.203

93.464.563

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

354

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446

lít diezel

16.016.793

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

2.474.032

2.552.572

2.356.221

4.297.777

27.697.394

355

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232

lít diezel

57.952.876

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

14.303.172

13.622.069

13.622.069

4.297.777

103.797.963

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

356

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663

lít diezel

29.497.039

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

10.747.443

7.297.647

7.961.069

5.251.990

60.755.188

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

357

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70

lít diezel

775.363

1x5/7

1.699.696

611.891

353.537

407.927

264.157

2.412.875

358

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

 

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

102.124

34.041

36.311

958.000

1.130.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

359

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52

lít diezel

575.984

1x4/7

3.125.148

1.260.836

517.266

646.582

224.669

3.225.337

360

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65

lít diezel

719.980

1x4/7

3.593.955

1.449.975

594.862

743.577

224.669

3.733.063

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248

kWh

485.500

1x3/7

975.792

363.398

178.334

201.888

189.267

1.418.388

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

362

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43

kWh

84.179

1x4/7

29.121

13.590

4.174

5.824

224.669

332.436

363

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

 

 

 

1x4/7

30.956

13.002

4.437

6.191

224.669

248.299

364

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37

lít diezel

409.835

1x4/7

3.107.721

1.025.548

393.645

621.544

224.669

2.675.241

365

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27

kWh

52.857

1x4/7

247.875

104.108

35.529

49.575

224.669

466.737

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

366

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45

lít diezel

498.448

1x4/7

781.918

312.767

89.776

173.760

224.669

1.299.419

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53

lít diezel

587.061

1x4/7+1x7/7

1.091.245

872.996

254.624

363.748

593.671

2.672.100

368

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4,2

6

33

lít xăng

443.235

1x4/7+1x7/7

464.335

473.622

130.014

185.734

593.671

1.826.275

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201

kWh

393.490

1x4/7+1x7/7

5.938.103

3.083.246

799.360

1.370.331

593.671

6.240.098

370

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2

kWh

3.915

1x6/7+1x4/7

1.755.761

1.580.185

409.678

702.304

537.844

3.233.926

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3

kWh

5.873

 

3.440

3.078

851

905

-

10.707

372

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5

kWh

9.788

 

3.898

3.488

964

1.026

-

15.266

373

M112.0102a

2,8 kW

190

17

4,7

5

8

kWh

15.661

 

4.586

4.103

1.134

1.207

-

22.106

376

M112.0102b

7 kW - 7,5 kW

180

17

4,7

5

17

kWh

33.280

 

10.663

10.071

2.784

2.962

-

49.097

375

M112.0103

14 kW

180

16

4,5

5

34

kWh

66.561

 

17.198

15.287

4.300

4.777

-

90.924

376

M112.0104

20 kW

180

16

4,2

5

48

kWh

93.968

 

27.860

24.764

6.501

7.739

-

132.972

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7

lít diezel

29.907

 

12.956

17.275

4.664

4.319

-

56.164

378

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3

lít diezel

33.230

 

15.478

20.637

5.572

5.159

-

64.599

379

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5

lít diezel

55.383

 

26.943

35.924

9.699

8.981

-

109.988

380

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10

lít diezel

110.766

 

65.809

71.074

20.620

21.936

-

224.396

381

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11

lít diezel

121.843

 

73.720

75.194

19.659

24.573

-

241.269

382

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15

lít diezel

166.149

 

89.198

90.982

23.786

29.733

-

310.650

383

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20

lít diezel

221.532

 

114.952

117.251

33.719

38.317

-

410.820

384

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36

lít diezel

398.758

 

237.442

227.944

60.152

79.147

-

766.002

385

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53

lít diezel

587.061

 

267.801

257.089

67.843

89.267

-

1.001.260

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

386

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6

lít xăng

21.490

 

9.860

13.147

3.813

3.287

-

41.736

387

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3

lít xăng

40.294

 

16.854

22.472

6.517

5.618

-

74.901

388

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4

lít xăng

53.725

 

22.013

29.351

8.512

7.338

-

98.925

389

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22

kWh

43.069

 

252.231

105.397

32.430

45.041

-

225.936

390

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180

kWh

352.379

1x3/7

120.039

78.025

24.008

33.344

189.267

677.023

391

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111

lít diezel

1.229.505

1x3/7

1.158.316

752.905

141.572

321.754

189.267

2.635.004

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

392

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19

kWh

37.196

1x4/7

103.415

111.688

45.503

34.472

224.669

453.527

393

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34

kWh

66.561

1x4/7

129.899

140.291

57.156

43.300

224.669

531.976

394

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72

kWh

140.952

1x4/7

170.830

184.496

69.471

56.943

224.669

676.531

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

395

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54

lít diezel

598.137

1x5/7

240.684

129.969

45.730

60.171

264.157

1.098.165

396

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127

lít diezel

1.406.731

1x5/7

505.900

273.186

88.533

126.475

264.157

2.159.081

397

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136

lít diezel

1.506.420

1x5/7

541.420

292.367

89.334

135.355

264.157

2.287.633

398

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168

lít diezel

1.860.872

1x5/7

659.820

356.303

102.272

164.955

264.157

2.748.559

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

399

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53

lít diezel

587.061

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.508.786

1.128.954

521.056

578.951

464.111

3.280.132

400

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60

lít diezel

664.597

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9

2.809.744

1.264.385

540.335

648.402

464.111

3.581.831

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

401

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182

kWh

356.294

1x3/7+1x5/7

1.245.106

662.170

367.872

282.979

453.423

2.122.738

402

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248

kWh

485.500

1x4/7+1x5/7

1.711.849

910.392

505.774

389.057

488.826

2.779.549

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

403

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54

kWh

105.714

1x4/7

1.734.436

1.014.645

424.937

520.331

224.669

2.290.295

404

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429

kWh

839.837

1x4/7

6.737.447

3.941.406

1.515.926

2.021.234

224.669

8.543.072

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

9.788

1x3/7

6.420

10.700

3.766

1.712

189.267

215.234

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

406

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

9.788

 

5.045

8.408

2.960

1.345

-

22.502

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7

kWh

13.704

1x3/7

7.395

9.860

4.338

1.972

189.267

219.141

408

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16

kWh

31.323

1x3/7

24.535

32.713

10.632

6.543

189.267

270.477

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

409

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

 

 

 

1x3/7

8.026

11.771

2.889

2.140

189.267

206.068

410

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

 

 

 

1x3/7

7.452

10.930

2.683

1.987

189.267

204.867

411

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

 

 

 

1x3/7

16.510

18.161

3.467

3.302

189.267

214.197

412

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4,2

4

176

kWh

344.549

1x3/7+1x4/7

3.123.015

2.473.428

524.667

499.682

413.936

4.256.261

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5

kWh

9.788

 

42.900

21.938

7.995

7.800

-

47.521

414

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9

kWh

17.619

 

57.200

29.250

10.660

10.400

-

67.929

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3

kWh

5.873

 

4.150

9.577

2.682

1.277

-

19.408

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9

kWh

1.762

 

4.800

9.600

2.400

1.280

-

15.042

417

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1

kWh

2.153

 

6.250

8.333

3.125

1.667

-

15.278

418

M112.1702a

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3

kWh

2.545

 

6.750

9.000

3.375

1.800

-

16.720

419

M112.1702b

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6

kWh

3.132

 

8.400

12.923

4.846

2.585

-

23.486

420

M112.1703

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3

kWh

4.503

 

10.400

18.909

7.091

3.782

-

34.284

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27

kWh

52.857

1x3/7

94.900

32.029

8.699

19.771

189.267

302.623

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

422

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13

kWh

25.450

1x3/7

23.400

13.531

3.561

4.070

189.267

235.878

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

423

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3

kWh

5.873

 

7.750

17.885

4.471

2.385

-

30.613

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

424

M112.2101

1,7 kW

90

14

7

4

3

kWh

5.873

 

7.900

12.289

6.144

3.511

-

27.817

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.2200a

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7

kWh

5.286

 

8.750

14.583

4.010

2.917

-

26.796

426

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11

kWh

21.534

1x3/7

17.400

29.000

7.975

5.800

189.267

253.576

427

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8

lít xăng

107.451

1x3/7

38.500

57.750

14.438

16.042

189.267

384.947

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9

kWh

17.619

1x3/7

28.200

16.450

5.288

4.700

189.267

233.323

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

429

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10

kWh

19.577

1x3/7

18.800

10.183

2.977

3.133

189.267

225.137

430

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27

kWh

52.857

1x3/7

156.600

76.343

25.448

26.100

189.267

370.014

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5

kWh

9.788

1x3/7

41.700

21.893

7.124

6.950

189.267

235.022

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9

kWh

17.619

1x3/7

18.200

10.617

3.109

3.033

189.267

223.645

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2

kWh

3.915

 

4.600

4.963

2.542

968

-

12.389

434

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13

kWh

25.450

1x3/7

68.900

35.049

11.383

11.983

189.267

273.132

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

435

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

 

 

5.400

13.500

2.970

2.250

-

18.720

436

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

 

 

6.100

15.250

3.355

2.542

-

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

437

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5

kWh

9.788

1x3/7

28.200

17.165

5.517

4.904

189.267

226.642

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10

kWh

19.577

1x3/7

54.800

27.877

9.292

9.530

189.267

255.543

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

439

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4

kWh

7.831

 

22.700

13.817

4.047

3.948

-

29.642

440

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6

kWh

11.746

 

27.300

16.617

4.867

4.748

-

37.978

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19

kWh

37.196

1x3/7

111.400

61.028

19.858

19.374

189.267

326.723

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

442

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16

kWh

31.323

1x3/7

72.900

39.937

12.995

12.678

189.267

286.200

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15

kWh

29.365

1x3/7

89.100

48.811

15.883

15.496

189.267

298.822

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

444

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2

kWh

3.915

1x3/7

6.100

3.882

1.137

1.109

189.267

199.310

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2

kWh

3.915

 

3.500

2.227

780

636

-

7.559

446

M112.3702

2,7 kW

230

14

4,9

4

4

kWh

7.831

 

11.200

6.817

2.386

1.948

-

18.982

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3

kWh

5.873

 

7.600

12.667

4.433

1.689

-

24.662

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

448

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105

kWh

205.555

1x4/7

26.000

31.200

5.850

6.500

224.669

473.774

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.4000a

7 kW

200

21

4,8

5

15

kWh

29.365

1x4/7

4.300

4.515

1.032

1.075

224.669

260.656

450

M112.4001

14 kW - 15 kW

200

21

4,8

5

29

kWh

56.772

1x4/7

8.600

9.030

2.064

2.150

224.669

294.685

451

M112.4002

23 kW

200

21

4,8

5

48

kWh

93.968

1x4/7

16.000

16.800

3.840

4.000

224.669

343.277

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

452

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

 

 

 

1x4/7

3.400

4.463

1.020

1.063

224.669

231.214

453

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

 

 

 

1x4/7

5.200

6.825

1.560

1.625

224.669

234.679

454

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

 

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

106.900

224.490

118.778

59.389

958.000

1.360.657

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6

kWh

11.746

 

1.532

1.609

498

383

-

14.235

456

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8

kWh

15.661

1x4/7

50.000

47.250

16.250

12.500

224.669

316.330

457

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12

kWh

23.492

1x4/7

122.727

115.977

39.886

30.682

224.669

434.706

458

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18

kWh

35.238

1x4/7

170.909

161.509

55.545

42.727

224.669

519.689

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

459

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16

kWh

31.323

 

3.600

4.275

383

1.125

-

37.105

460

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29

kWh

56.772

 

7.900

9.381

839

2.469

-

69.462

 

M112.4500

Máy khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144

kWh

281.903

1x4/7

630.000

396.900

201.600

157.500

224.669

1.262.572

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

462

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19

lít diezel

210.456

1x4/7

1.117.200

612.031

315.730

242.870

224.669

1.605.756

463

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97

lít diezel

1.074.432

1x6/7

7.036.900

3.579.640

1.193.213

1.529.761

313.175

7.690.222

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65

kWh

127.248

1x4/7+1x7/7

550.300

445.743

123.818

137.575

593.671

1.428.055

465

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14

kWh

27.407

1x4/7

91.300

53.411

10.043

22.825

224.669

338.355

II

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

466

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

 

 

35.083

26.312

11.694

9.745

-

47.752

467

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

 

 

76.000

38.000

21.111

21.111

-

80.222

468

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

 

 

210.909

105.455

58.586

58.586

-

222.626

469

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

 

 

136.364

68.182

37.879

37.879

-

143.940

470

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

 

 

476.947

238.474

79.491

132.485

-

450.450

471

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

 

 

 

 

6.363

7.070

2.333

1.768

-

11.171

472

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

 

 

 

 

12.268

10.223

5.793

3.408

-

19.424

473

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

 

 

 

 

3.096

4.128

1.651

1.032

-

6.811

474

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

 

 

1.396.445

502.720

223.431

279.289

-

1.005.440

475

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

 

 

 

 

58.816

29.408

11.436

16.338

-

57.182

476

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

 

 

 

 

495.291

247.646

77.045

137.581

-

462.272

477

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

 

 

340.513

170.257

56.752

94.587

-

321.596

478

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

 

 

 

 

10.777

5.987

2.096

2.994

-

11.076

479

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

 

 

 

 

3.325

3.990

998

1.108

-

6.096

480

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

 

 

 

 

31.300

18.780

6.677

8.347

-

33.804

481

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

10

3,2

4

 

 

 

 

38.752

23.251

8.267

10.334

-

41.852

482

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

 

 

 

 

97.797

58.678

14.344

26.079

-

99.101

483

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

 

 

 

 

292.130

175.278

38.951

77.901

-

292.130

484

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

 

 

 

 

343.379

206.027

45.784

91.568

-

343.379

485

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

 

 

 

 

15.822

8.790

2.461

3.516

-

14.767

486

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

 

 

 

 

178.855

89.428

17.886

39.746

-

147.059

487

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

 

 

 

 

670.706

335.353

55.892

149.046

-

540.291

488

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

 

 

1.147

637

127

255

-

1.020

489

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

 

 

 

 

8.943

4.472

805

1.789

-

7.065

490

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

 

 

 

 

3.221.684

1.449.758

193.301

644.337

-

2.287.396

491

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

 

 

6.306

4.204

841

1.682

-

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

492

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

 

 

 

 

20.866

11.592

3.246

4.637

-

19.475

493

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

 

 

 

 

142.511

71.256

17.418

31.669

-

120.343

494

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

 

 

 

 

399.443

199.722

39.944

88.765

-

328.431

495

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

 

 

 

 

2.056.833

1.028.417

159.976

457.074

-

1.645.466

496

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

 

 

 

 

92.408

46.204

15.401

20.535

-

82.140

497

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

 

 

 

 

348.767

174.384

42.627

77.504

-

294.514

498

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

 

 

 

 

1.371.222

685.611

106.651

304.716

-

1.096.978

499

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

 

 

573.827

286.914

63.759

127.517

-

478.189

500

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

 

 

 

 

8.255

4.128

743

1.651

-

6.521

501

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

 

 

 

 

12.726

6.363

1.145

2.545

-

10.054

502

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

 

 

 

 

4.815

2.408

433

963

-

3.804

503

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

 

 

 

 

5.618

2.809

506

1.124

-

4.438

504

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

 

 

 

 

14.217

7.109

2.843

2.843

-

12.795

505

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

 

 

 

 

12.268

6.134

2.760

2.454

-

11.348

506

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

 

 

 

 

12.268

6.134

2.454

2.454

-

11.041

507

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

 

 

7.796

3.118

1.247

1.247

-

5.613

508

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

 

 

 

 

3.783

1.892

851

757

-

3.499

509

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4

4

 

 

 

 

10.319

5.160

2.064

2.064

-

9.287

510

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

 

 

 

 

803

1.606

348

214

-

2.168

511

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

 

 

 

 

1.032

2.064

447

275

-

2.786

512

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

 

 

 

 

7.567

3.784

1.324

1.513

-

6.621

513

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

 

 

 

 

6.306

3.153

1.104

1.261

-

5.518

514

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

 

 

 

 

19.949

9.975

3.491

3.990

-

17.455

515

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

 

 

 

 

16.968

8.484

2.969

3.394

-

14.847

516

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

 

 

 

 

6.306

3.153

1.419

1.261

-

5.833

517

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

 

 

 

 

2.637

1.319

396

527

-

2.241

518

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

 

 

 

 

17.198

8.599

2.580

3.440

-

14.618

519

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

 

 

 

 

163.950

73.778

18.035

32.790

-

124.602

520

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

 

 

 

 

779.854

350.934

62.388

155.971

-

569.293

521

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

 

 

 

 

17.886

8.943

2.683

3.577

-

15.203

522

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

 

 

 

 

7.796

3.898

858

1.559

-

6.315

523

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

 

 

 

 

166.931

75.119

18.362

33.386

-

126.868

524

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

 

 

 

 

72.574

32.658

12.700

14.515

-

59.874

525

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

 

 

 

 

67.071

30.182

11.737

13.414

-

55.334

526

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

 

 

 

 

10.319

5.160

2.167

2.064

-

9.390

527

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

 

 

 

 

17.886

8.943

2.683

3.577

-

15.203

528

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

 

 

 

 

264.728

119.128

29.120

52.946

-

201.193

529

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

 

 

 

 

78.994

35.547

9.874

15.799

-

61.220

530

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

 

 

 

 

8.369

4.185

1.465

1.674

-

7.323

531

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

 

 

 

 

7.796

3.898

1.364

1.559

-

6.822

532

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

21.440

10.720

3.752

4.288

-

18.760

533

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

35.656

16.045

6.240

7.131

-

29.416

534

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

47.695

21.463

8.347

9.539

-

39.348

535

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

62.000

27.900

10.850

12.400

-

51.150

536

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

52.166

23.475

9.129

10.433

-

43.037

537

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

28.892

14.446

5.056

5.778

-

25.281

538

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

 

 

 

 

241.340

108.603

26.547

48.268

-

183.418

539

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

 

 

 

 

37.261

16.767

6.521

7.452

-

30.740

540

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

 

 

 

 

6.306

3.153

1.104

1.261

-

5.518

541

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

 

 

 

 

86.447

38.901

10.806

17.289

-

66.996

542

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

 

 

 

 

9.287

4.644

1.625

1.857

-

8.126

543

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

 

 

 

 

8.369

4.185

1.465

1.674

-

7.323

544

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

 

 

 

 

107.772

48.497

13.472

21.554

-

83.523

545

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

 

 

 

 

92.408

41.584

11.551

18.482

-

71.616

546

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

 

 

 

 

16.280

8.140

2.849

3.256

-

14.245

547

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

 

 

 

 

134.027

60.312

14.743

26.805

-

101.861

548

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

 

 

 

 

193.874

87.243

19.387

38.775

-

145.406

549

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

 

 

 

 

12.038

6.019

2.107

2.408

-

10.533

550

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

 

 

 

 

98.370

44.267

12.296

19.674

-

76.237

551

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

 

 

 

 

16.854

8.427

2.949

3.371

-

14.747

552

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

 

 

 

 

60.765

27.344

7.596

12.153

-

47.093

553

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

 

 

 

 

31.300

14.085

4.695

6.260

-

25.040

554

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

 

 

 

 

41.733

18.780

6.260

8.347

-

33.386

555

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

 

 

 

 

107.313

48.291

13.414

21.463

-

83.168

556

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

 

 

 

 

62.599

28.170

7.825

12.520

-

48.514

557

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

 

 

 

 

8.828

4.414

1.545

1.766

-

7.725

558

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

 

 

 

 

14.561

7.281

2.548

2.912

-

12.741

559

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

 

 

 

 

1.376

764

107

382

-

1.254

560

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

 

 

 

 

15.822

7.911

2.769

3.164

-

13.844

561

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

 

 

 

 

26.828

13.414

4.695

5.366

-

23.475

562

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

 

 

 

 

9.745

4.873

1.705

1.949

-

8.527

563

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

 

 

 

 

15.249

7.625

2.669

3.050

-

13.343

564

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

 

 

 

 

9.057

4.529

1.585

1.811

-

7.925

565

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

 

 

 

 

8.369

4.185

1.465

1.674

-

7.323

566

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

 

 

 

 

82.778

37.250

10.347

16.556

-

64.153

567

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

 

 

 

 

67.071

30.182

8.384

13.414

-

51.980

568

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

 

 

 

 

7.911

3.956

1.384

1.582

-

6.922

569

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

 

 

 

 

83.466

37.560

10.433

16.693

-

64.686

570

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

 

 

7.452

3.726

1.304

1.490

-

6.521

571

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

 

 

 

 

2.364.900

1.064.205

141.894

472.980

-

1.679.079

572

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

 

 

 

 

1.147

2.868

621

382

-

3.871

573

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

 

 

 

 

909

2.273

492

303

-

3.068

574

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

 

 

 

 

1.147

2.868

621

382

-

3.871

575

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

 

 

 

 

803

2.008

435

268

-

2.710

576

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

 

 

 

 

25.223

12.612

1.513

5.045

-

19.169

577

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

 

 

 

 

9.057

4.529

815

1.811

-

7.155

578

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

 

 

 

 

42.306

19.038

6.346

8.461

-

33.845

579

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

 

 

67.071

30.182

8.384

13.414

-

51.980

580

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

 

 

 

 

153.517

69.083

16.887

30.703

-

116.673

581

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

10

2,5

4

 

 

 

 

64.204

28.892

8.026

12.841

-

49.758

582

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

 

 

 

 

8.599

4.300

1.505

1.720

-

7.524

583

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

 

 

 

 

1.200

600

210

240

-

1.050

584

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

 

 

 

 

500

250

88

100

-

438

585

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

 

 

 

 

22.000

11.000

3.850

4.400

-

19.250

586

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

 

 

 

 

16.360

8.180

2.863

3.272

-

14.315

587

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

 

 

 

 

200

100

22

40

-

162

588

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

 

 

 

 

1.200

600

132

240

-

972

589

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

 

 

 

 

2.800

1.400

308

560

-

2.268

590

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

 

 

 

 

1.800

900

198

360

-

1.458

591

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

 

 

 

 

1.500

750

165

300

-

1.215

592

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

 

 

1.200

600

390

240

-

1.230

593

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

1.625

1.000

-

5.125

594

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

 

 

 

 

2.500

1.250

813

500

-

2.563

595

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

 

 

 

 

500

250

163

100

-

513

596

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

 

 

 

 

1.900

950

618

380

-

1.948

597

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

 

 

90.000

40.500

29.250

18.000

-

87.750

598

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

 

 

 

 

80.000

36.000

26.000

16.000

-

78.000

599

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

 

 

 

 

1.500

750

488

300

-

1.538

600

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

 

 

 

 

440

220

143

88

-

451

601

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

 

 

 

 

20.455

10.228

2.250

4.091

-

16.569

602

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

 

 

 

 

124.150

55.868

13.657

24.830

-

94.354

603

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

 

 

 

 

3.500

1.750

438

700

-

2.888

604

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

 

 

 

 

200

100

25

40

-

165

605

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

 

 

 

 

350

175

44

70

-

289

606

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

 

 

 

 

1.200

600

150

240

-

990

607

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

 

 

 

 

18.000

9.000

2.250

3.600

-

14.850

608

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

 

 

 

 

6.300

3.150

788

1.260

-

5.198

609

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

 

 

 

 

6.500

3.250

813

1.300

-

5.363

610

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

 

 

 

 

15.000

7.500

1.875

3.000

-

12.375

611

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

 

 

 

 

2.500

1.250

438

500

-

2.188

612

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

 

 

1.500

750

263

300

-

1.313

613

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

 

 

 

 

2.500

1.250

438

500

-

2.188

614

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

 

 

 

 

3.500

1.750

613

700

-

3.063

615

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

 

 

 

 

2.500

1.250

438

500

-

2.188

616

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

 

 

3.000

1.500

525

600

-

2.625

617

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

-

4.375

618

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

-

4.375

619

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

 

 

 

 

15.000

7.500

1.875

3.000

-

12.375

620

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

 

 

 

 

220.000

99.000

27.500

44.000

-

170.500

621

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

 

 

 

 

220.000

99.000

27.500

44.000

-

170.500

622

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

625

1.000

-

4.125

623

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

 

 

 

 

9.900

4.950

1.238

1.980

-

8.168

624

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

 

 

 

 

3.500

1.750

438

700

-

2.888

625

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

 

 

 

 

18.000

9.000

2.250

3.600

-

14.850

626

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

 

 

 

 

4.500

2.250

563

900

-

3.713

627

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

 

 

 

 

25.000

12.500

3.125

5.000

-

20.625

628

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

 

 

 

 

10.000

5.000

1.250

2.000

-

8.250

629

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

 

 

 

 

50.000

22.500

6.250

10.000

-

38.750

630

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

 

 

 

 

60.000

27.000

7.500

12.000

-

46.500

631

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

 

 

 

 

36.500

16.425

4.563

7.300

-

28.288

632

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

 

 

 

 

10.000

5.000

1.100

2.000

-

8.100

633

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

 

 

 

 

19.900

9.950

2.189

3.980

-

16.119

634

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

 

 

 

 

210.000

94.500

23.100

42.000

-

159.600

635

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

 

 

 

 

5.000

2.500

450

1.000

-

3.950

636

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

 

 

 

 

4.500

2.250

405

900

-

3.555

637

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

 

 

 

 

80.000

36.000

7.200

16.000

-

59.200

638

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

 

 

 

 

5.500

2.750

963

1.100

-

4.813

639

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

 

 

 

 

15.000

7.500

2.625

3.000

-

13.125

640

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

 

 

 

 

10.000

5.000

1.750

2.000

-

8.750

641

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

 

 

 

 

10.000

5.000

1.750

2.000

-

8.750

642

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

-

4.375

643

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

 

 

1.500

750

263

300

-

1.313

644

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

-

4.375

645

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

 

 

 

 

5.000

2.500

875

1.000

-

4.375

646

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

 

 

 

 

15.000

7.500

2.100

3.000

-

12.600

647

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

 

 

 

 

10.000

5.000

1.400

2.000

-

8.400

648

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

 

 

 

 

5.000

2.500

700

1.000

-

4.200

649

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

 

 

 

 

60.000

27.000

8.400

12.000

-

47.400

650

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

 

 

 

 

139

70

19

28

-

117

651

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

 

 

 

 

139

70

19

28

-

117

652

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

 

 

 

 

119.581

93.273

23.916

31.888

-

149.078

653

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

 

 

99.975

53.169

13.633

18.177

-

84.979

654

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

 

 

10.089

5.962

1.834

1.834

-

9.630

655

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

 

 

 

 

18.917

11.178

3.010

3.439

-

17.627

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

656

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

 

 

 

 

508.246

207.919

80.857

115.510

-

404.287

657

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

 

 

 

 

49.988

20.450

7.953

11.361

-

39.763

658

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

 

 

 

 

210.613

86.160

33.507

47.867

-

167.533

659

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

 

 

 

 

1.000.900

409.459

159.234

227.477

-

796.170

660

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

 

 

 

 

946.212

387.087

150.534

215.048

-

752.669

661

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

 

 

 

 

1.618.868

662.264

257.547

367.925

-

1.287.736

662

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

 

 

 

 

507.559

207.638

80.748

115.354

-

403.740

663

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

 

 

 

 

955.957

391.073

152.084

217.263

-

760.420

664

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,5

5

 

 

 

 

19.835

9.016

3.156

4.508

-

16.679

665

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

 

 

 

 

182.524

74.669

29.038

41.483

-

145.190

666

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

 

 

 

 

174.957

71.573

27.834

39.763

-

139.170

667

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

 

 

 

 

150.307

61.489

23.912

34.161

-

119.562

668

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

 

 

 

 

36.574

14.962

5.819

8.312

-

29.093

669

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

 

 

 

 

179.658

73.496

28.582

40.831

-

142.910

670

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

 

 

 

 

61.109

24.999

9.722

13.888

-

48.609

671

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

 

 

 

 

104.905

42.916

16.689

23.842

-

83.447

672

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

 

 

 

 

365.277

149.432

58.112

83.018

-

290.561

673

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

 

 

 

 

73.491

30.065

11.692

16.703

-

58.459

674

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

 

 

 

 

151.224

61.864

24.058

34.369

-

120.292

675

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

 

 

 

 

521.317

213.266

82.937

118.481

-

414.684

676

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

 

 

 

 

374.105

153.043

59.517

85.024

-

297.584

677

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

 

 

 

 

133.224

54.501

21.195

30.278

-

105.974

678

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

 

 

 

 

184.244

75.373

29.312

41.874

-

146.558

679

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

 

 

 

 

166.702

68.196

26.521

37.887

-

132.604

680

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

 

 

 

 

50.446

20.637

8.026

11.465

-

40.128

681

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

 

 

 

 

86.332

35.318

13.735

19.621

-

68.673

682

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

 

 

 

 

499.762

204.448

79.508

113.582

-

397.538

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3610/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.180

DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.23.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!