|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3610/QĐ-UBND 2020 Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
3610/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Liệt
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3610/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định
số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông
tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông
tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông
tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/7/2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều
của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị
quyết số 108/NQ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định số
68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2520/TTr-SXD, ngày 05/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của
các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu
tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định
số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Khuyến khích
các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định của Quyết định này để thực hiện xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở
thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan,
tổ chức và cá nhân lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư dự toán
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 4. Xử lý chuyển tiếp
1. Đối với dự toán
xây dựng, dự toán gói thầu xây dựng đã được phê duyệt nhưng chưa tổ chức lựa chọn
nhà thầu (chưa mời thầu đối với trường hợp đấu thầu) hoặc chưa phê duyệt kết quả
chỉ định thầu kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng Định mức xây dựng
ban hành theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng ban hành theo Quyết định này để xác định,
cập nhật lại giá gói thầu xây dựng và trình cấp thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
giá gói thầu xây dựng điều chỉnh để làm cơ sở lựa chọn nhà thầu.
2. Trường hợp các
gói thầu xây dựng đã tổ chức lựa chọn nhà thầu (đã mời thầu) hoặc đã phê
duyệt kết quả chỉ định thầu trước ngày có hiệu lực của Quyết định này thì thực
hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu hoặc nội dung trong Quyết định phê duyệt kết
quả chỉ định thầu.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư Pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Phòng KT-NV, Phòng TH;
- Lưu: VT, 5.05.05.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của
Bộ Xây dựng V/v: Hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng)
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH
VĨNH LONG
(Công bố kèm Quyết định số……./QĐ-UBND ngày ……/……/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Long)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là
mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi
công xây dựng.
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu
hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều
khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK (1)
Trong đó:
+ CCM: Giá
ca máy (đồng/ca)
+ CKH: Chi
phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC: Chi
phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL: Chi
phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CNC: Chi
phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK: Chi
phí khác (đồng/ca)
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi
công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng
theo Phụ lục 02 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng
và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng
lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa
chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục 02 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD
ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng
lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các
loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu
cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho
một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục 02 của Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày
20/07/2020 của Bộ Xây dựng.
Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng Quý I, II năm 2020 (tính bình quân từ
ngày 15/2 đến hết 30/6 chưa bao gồm thuế VAT) là :
- Giá điện (bình quân): 1.864,44 đ/kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT
ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương quy định về giá điện).
- Xăng RON 95: 13.168 đ/lít
- Dầu diesel (0,05S): 10.754 đ/lít
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương
và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo
yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển
máy được quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của Thông tư số
02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng và đơn giá nhân công trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long công bố tại Quyết định số……./QĐ-UBND ngày ……/……/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Long.
+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng III gồm các địa bàn: Thành phố Vĩnh
Long, thị xã Bình Minh, huyện Long Hồ.
+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng IV gồm địa bàn: Các huyện còn lại.
+ Hệ số bậc lương theo Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ
Xây dựng
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản
chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định
mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo
Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng và Phụ lục III của
Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng.
II. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 02 Vùng:
Vùng III, Vùng IV được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí:
Chi phí khấu hao; Chi phí sửa chữa; Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí tiền
lương thợ điều khiển máy; Chi phí khác
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Vĩnh
Long áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi
công các công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long trong điều kiện làm việc bình
thường.
2. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá
này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ Đầu tư căn cứ vào
phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số
11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây
dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT
BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LON - III
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000 VNĐ)
|
Chi phí (đồng/ca)
|
Tiền lương thợ điều khiển máy
(đồng/ca)
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
Định mức nhiên liệu
|
Loại nhiên liệu
|
Chi phí nhiên liệu
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
CHƯƠNG I
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43
|
lít diezel
|
476.295
|
1x4/7
|
809.944
|
442.577
|
167.774
|
144.633
|
237.841
|
1.469.119
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51
|
lít diezel
|
564.908
|
1x4/7
|
952.186
|
520.302
|
197.239
|
170.033
|
237.841
|
1.690.322
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
653.521
|
1x4/7
|
1.075.609
|
587.743
|
222.805
|
192.073
|
237.841
|
1.893.983
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
719.980
|
1x4/7
|
1.183.203
|
646.536
|
245.092
|
211.286
|
237.841
|
2.060.736
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
919.359
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.018.344
|
386.039
|
332.792
|
237.841
|
2.894.375
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1.251.658
|
1x4/7
|
2.244.200
|
1.154.160
|
440.825
|
400.750
|
237.841
|
3.485.234
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138
|
lít diezel
|
1.528.574
|
1x4/7
|
3.258.264
|
1.675.679
|
640.016
|
581.833
|
237.841
|
4.663.942
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199
|
lít diezel
|
2.204.247
|
1x4/7
|
6.504.000
|
2.731.680
|
867.200
|
1.084.000
|
237.841
|
7.124.968
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
919.359
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.174.821
|
445.357
|
383.929
|
237.841
|
3.161.308
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1.251.658
|
1x4/7
|
2.530.564
|
1.214.671
|
463.937
|
421.761
|
237.841
|
3.589.867
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,8 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57
|
lít diezel
|
631.367
|
1x4/7
|
1.172.647
|
690.058
|
243.550
|
225.509
|
237.841
|
2.028.325
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73
|
lít diezel
|
808.593
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.226.762
|
376.848
|
400.903
|
237.841
|
3.050.947
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
653.521
|
1x5/7
|
1.080.697
|
635.949
|
241.079
|
207.826
|
279.643
|
2.018.017
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
719.980
|
1x5/7
|
1.188.698
|
699.503
|
265.171
|
228.596
|
279.643
|
2.192.893
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1.251.658
|
1x5/7
|
2.208.172
|
1.222.988
|
467.113
|
424.648
|
279.643
|
3.646.050
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128
|
lít diezel
|
1.417.807
|
1x5/7
|
2.806.763
|
1.554.515
|
593.738
|
539.762
|
279.643
|
4.385.466
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164
|
lít diezel
|
1.816.566
|
1x5/7
|
3.732.682
|
2.067.332
|
789.606
|
717.823
|
279.643
|
5.670.970
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
321.222
|
1x4/7
|
690.656
|
355.195
|
118.398
|
123.331
|
237.841
|
1.155.987
|
19
|
M101.0401a
|
0,9 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39
|
lít diezel
|
431.988
|
1x4/7
|
911.473
|
468.758
|
156.253
|
162.763
|
237.841
|
1.457.602
|
20
|
M101.0402
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47
|
lít diezel
|
520.601
|
1x4/7
|
1.061.665
|
545.999
|
182.000
|
189.583
|
237.841
|
1.676.024
|
21
|
M101.0403
|
1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75
|
lít diezel
|
830.747
|
1x4/7
|
1.362.509
|
700.719
|
233.573
|
243.305
|
237.841
|
2.246.185
|
22
|
M101.0404
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95
|
lít diezel
|
1.052.279
|
1x4/7
|
1.769.175
|
796.129
|
278.013
|
315.924
|
237.841
|
2.680.186
|
23
|
M101.0405
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134
|
lít diezel
|
1.484.267
|
1x4/7
|
3.282.220
|
1.476.999
|
445.444
|
586.111
|
237.841
|
4.230.662
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38
|
lít diezel
|
420.912
|
1x4/7
|
496.093
|
287.025
|
106.306
|
88.588
|
237.841
|
1.140.671
|
25
|
M101.0501a
|
100 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
4
|
44
|
lít diezel
|
487.371
|
1x4/7
|
792.756
|
356.740
|
164.214
|
113.251
|
237.841
|
1.359.417
|
26
|
M101.0502
|
110 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46
|
lít diezel
|
509.525
|
1x4/7
|
851.855
|
383.335
|
176.456
|
152.117
|
237.841
|
1.459.273
|
27
|
M101.0503
|
140 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
653.521
|
1x4/7
|
1.366.980
|
615.141
|
283.160
|
244.104
|
237.841
|
2.033.766
|
28
|
M101.0504
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76
|
lít diezel
|
841.823
|
1x4/7
|
1.753.811
|
789.215
|
344.499
|
313.181
|
237.841
|
2.526.558
|
29
|
M101.0505
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94
|
lít diezel
|
1.041.202
|
1x4/7
|
2.203.242
|
920.640
|
409.174
|
393.436
|
237.841
|
3.002.293
|
30
|
M101.0506
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125
|
lít diezel
|
1.384.578
|
1x4/7
|
3.710.784
|
1.431.302
|
543.365
|
662.640
|
237.841
|
4.259.726
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132
|
lít diezel
|
1.462.114
|
1x6/7
|
1.727.900
|
777.555
|
259.185
|
308.554
|
331.536
|
3.138.943
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154
|
lít diezel
|
1.705.799
|
1x6/7
|
2.631.577
|
1.184.210
|
375.940
|
469.924
|
331.536
|
4.067.409
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182
|
lít diezel
|
2.015.945
|
1x6/7
|
3.289.328
|
1.374.469
|
469.904
|
587.380
|
331.536
|
4.779.234
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39
|
lít diezel
|
431.988
|
1x5/7
|
1.022.799
|
600.339
|
160.090
|
222.348
|
279.643
|
1.694.408
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44
|
lít diezel
|
487.371
|
1x5/7
|
1.370.764
|
750.940
|
183.563
|
297.992
|
279.643
|
1.999.510
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
598.137
|
1x5/7
|
1.713.454
|
863.581
|
212.468
|
342.691
|
279.643
|
2.296.520
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3
|
lít xăng
|
40.294
|
1x3/7
|
26.484
|
26.484
|
7.151
|
5.297
|
200.363
|
279.589
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5
|
lít xăng
|
47.010
|
1x3/7
|
33.134
|
29.821
|
8.946
|
6.627
|
200.363
|
292.766
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4
|
lít xăng
|
53.725
|
1x3/7
|
35.771
|
32.194
|
9.658
|
7.154
|
200.363
|
303.095
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5
|
lít xăng
|
67.157
|
1x3/7
|
37.663
|
33.897
|
10.169
|
7.533
|
200.363
|
319.118
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34
|
lít diezel
|
376.605
|
1x4/7
|
611.661
|
305.831
|
97.413
|
113.271
|
237.841
|
1.130.960
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38
|
lít diezel
|
420.912
|
1x4/7
|
695.012
|
347.506
|
110.687
|
128.706
|
237.841
|
1.245.652
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42
|
lít diezel
|
465.218
|
1x4/7
|
765.981
|
357.458
|
121.990
|
141.848
|
237.841
|
1.324.355
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55
|
lít diezel
|
609.214
|
1x4/7
|
873.524
|
407.645
|
132.646
|
161.764
|
237.841
|
1.549.110
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19
|
lít diezel
|
210.456
|
1x4/7
|
778.593
|
363.343
|
132.649
|
144.184
|
237.841
|
1.088.473
|
46
|
M101.1002
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39
|
lít diezel
|
431.988
|
1x4/7
|
1.268.266
|
591.857
|
201.983
|
234.864
|
237.841
|
1.698.534
|
47
|
M101.1003
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53
|
lít diezel
|
587.061
|
1x4/7
|
1.484.153
|
692.605
|
236.365
|
274.843
|
237.841
|
2.028.715
|
48
|
M101.1004
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61
|
lít diezel
|
675.674
|
1x4/7
|
1.535.452
|
716.544
|
244.535
|
284.343
|
237.841
|
2.158.937
|
49
|
M101.1005
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67
|
lít diezel
|
742.134
|
1x4/7
|
1.668.970
|
778.853
|
228.711
|
309.069
|
237.841
|
2.296.606
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20
|
lít diezel
|
221.532
|
1x4/7
|
310.973
|
155.487
|
33.401
|
57.588
|
237.841
|
705.848
|
51
|
M101.1102
|
8,5 t - 9,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
265.839
|
1x4/7
|
365.850
|
182.925
|
39.295
|
67.750
|
237.841
|
793.650
|
52
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26
|
lít diezel
|
287.992
|
1x4/7
|
476.144
|
238.072
|
51.141
|
88.175
|
237.841
|
903.221
|
53
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32
|
lít diezel
|
354.452
|
1x4/7
|
516.960
|
258.480
|
55.525
|
95.733
|
237.841
|
1.002.032
|
54
|
M101.1105
|
16,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37
|
lít diezel
|
409.835
|
1x4/7
|
534.828
|
267.414
|
57.444
|
99.042
|
237.841
|
1.071.577
|
55
|
M101.1106
|
25,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47
|
lít diezel
|
520.601
|
1x4/7
|
601.429
|
300.715
|
64.598
|
111.376
|
237.841
|
1.235.130
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29
|
lít diezel
|
321.222
|
1x4/7
|
1.073.429
|
536.715
|
143.124
|
198.783
|
237.841
|
1.437.684
|
57
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61
|
lít diezel
|
675.674
|
1x4/7
|
1.610.452
|
805.226
|
214.727
|
298.232
|
237.841
|
2.231.700
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25
|
lít diezel
|
276.916
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
645.827
|
209.248
|
131.749
|
129.165
|
480.445
|
1.227.523
|
59
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26
|
lít diezel
|
287.992
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
693.293
|
224.627
|
141.432
|
138.659
|
480.445
|
1.273.154
|
60
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30
|
lít diezel
|
332.299
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
769.879
|
249.441
|
144.737
|
153.976
|
480.445
|
1.360.897
|
61
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
365.528
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
948.964
|
307.464
|
178.405
|
189.793
|
480.445
|
1.521.636
|
62
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37
|
lít diezel
|
409.835
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.328.572
|
430.457
|
239.143
|
265.714
|
480.445
|
1.825.595
|
63
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43
|
lít diezel
|
476.295
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.556.727
|
504.380
|
280.211
|
311.345
|
480.445
|
2.052.675
|
64
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44
|
lít diezel
|
487.371
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.939.546
|
558.589
|
349.118
|
387.909
|
480.445
|
2.263.433
|
65
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50
|
lít diezel
|
553.831
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.230.644
|
642.425
|
383.671
|
446.129
|
500.339
|
2.526.395
|
66
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54
|
lít diezel
|
598.137
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.521.398
|
726.163
|
433.680
|
504.280
|
500.339
|
2.762.599
|
67
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64
|
lít diezel
|
708.904
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
3.736.007
|
941.474
|
612.705
|
747.201
|
500.339
|
3.510.623
|
68
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70
|
lít diezel
|
775.363
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
5.241.944
|
1.320.970
|
859.679
|
1.048.389
|
500.339
|
4.504.740
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25
|
lít diezel
|
276.916
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
212.432
|
118.018
|
131.131
|
569.377
|
1.307.873
|
70
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33
|
lít diezel
|
365.528
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
348.484
|
193.602
|
215.113
|
569.377
|
1.692.104
|
71
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
398.758
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
427.304
|
237.391
|
263.768
|
569.377
|
1.896.599
|
72
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
553.831
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
787.306
|
437.392
|
546.740
|
569.377
|
2.894.647
|
73
|
M102.0205
|
63 t - 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61
|
lít diezel
|
675.674
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
932.764
|
518.202
|
647.753
|
569.377
|
3.343.769
|
74
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67
|
lít diezel
|
742.134
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.237.542
|
746.454
|
982.176
|
569.377
|
4.277.683
|
75
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69
|
lít diezel
|
764.287
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.541.056
|
929.526
|
1.223.060
|
628.477
|
5.086.405
|
76
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74
|
lít diezel
|
819.670
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.856.460
|
1.119.769
|
1.473.381
|
628.477
|
5.897.756
|
77
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78
|
lít diezel
|
863.976
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
2.345.787
|
1.340.450
|
1.861.736
|
628.477
|
7.040.427
|
78
|
M102.0210
|
125 t - 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81
|
lít diezel
|
897.206
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
2.800.866
|
1.600.495
|
2.222.910
|
628.477
|
8.149.954
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32
|
lít diezel
|
354.452
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
261.960
|
174.640
|
161.703
|
517.484
|
1.470.238
|
80
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
398.758
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
351.669
|
195.372
|
217.080
|
517.484
|
1.680.363
|
81
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45
|
lít diezel
|
498.448
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
457.240
|
254.022
|
282.247
|
517.484
|
2.009.441
|
82
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47
|
lít diezel
|
520.601
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
546.174
|
348.944
|
379.287
|
569.377
|
2.364.384
|
83
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49
|
lít diezel
|
542.754
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
652.001
|
416.556
|
452.778
|
569.377
|
2.633.467
|
84
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51
|
lít diezel
|
564.908
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
856.508
|
487.734
|
594.797
|
569.377
|
3.073.323
|
85
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
598.137
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
1.099.843
|
626.300
|
763.780
|
569.377
|
3.657.437
|
86
|
M102.0308
|
63 t - 65 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56
|
lít diezel
|
620.291
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
1.172.638
|
763.146
|
930.665
|
569.377
|
4.056.117
|
87
|
M102.0309
|
80 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58
|
lít diezel
|
642.444
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
1.384.083
|
834.843
|
1.098.478
|
569.377
|
4.529.225
|
88
|
M102.0310
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
653.521
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
1.765.097
|
1.064.662
|
1.400.871
|
569.377
|
5.453.527
|
89
|
M102.0311
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63
|
lít diezel
|
697.827
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
2.055.606
|
1.174.632
|
1.631.433
|
569.377
|
6.128.876
|
90
|
M102.0312
|
125 t - 130 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72
|
lít diezel
|
797.517
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
2.888.822
|
1.650.755
|
2.292.716
|
569.377
|
8.199.186
|
91
|
M102.0313
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83
|
lít diezel
|
919.359
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
3.223.188
|
1.841.822
|
2.558.086
|
569.377
|
9.111.833
|
92
|
M102.0314
|
250 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141
|
lít diezel
|
1.561.803
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
8.367.620
|
4.781.497
|
6.640.968
|
569.377
|
21.921.266
|
93
|
M102.0315
|
300 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155
|
lít diezel
|
1.716.876
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
11.437.445
|
6.535.683
|
9.077.337
|
569.377
|
29.336.717
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42
|
kWh
|
82.222
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
351.681
|
141.274
|
180.349
|
480.006
|
1.235.532
|
95
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60
|
kWh
|
117.460
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
528.766
|
195.839
|
293.759
|
480.006
|
1.615.829
|
96
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68
|
kWh
|
133.121
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
644.262
|
238.616
|
357.924
|
480.006
|
1.853.929
|
97
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90
|
kWh
|
176.190
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
707.754
|
262.131
|
393.197
|
480.006
|
2.019.277
|
98
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113
|
kWh
|
221.216
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
778.325
|
298.751
|
471.712
|
480.006
|
2.250.011
|
99
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120
|
kWh
|
234.919
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
1.079.307
|
414.280
|
654.126
|
531.899
|
2.914.531
|
100
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128
|
kWh
|
250.581
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
1.352.578
|
519.171
|
819.744
|
531.899
|
3.473.974
|
101
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135
|
kWh
|
264.284
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
1.569.919
|
555.022
|
951.466
|
531.899
|
3.872.591
|
102
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143
|
kWh
|
279.946
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
1.969.219
|
696.189
|
1.193.466
|
569.377
|
4.708.197
|
103
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198
|
kWh
|
387.617
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
2.461.553
|
870.246
|
1.491.851
|
569.377
|
5.780.644
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng 30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81
|
lít diezel
|
897.206
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.160.626
|
888.381
|
1.003.010
|
1.890.266
|
5.839.489
|
105
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng 100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118
|
lít diezel
|
1.307.041
|
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ
máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
1.746.983
|
1.294.062
|
1.509.738
|
2.641.064
|
8.498.888
|
|
M102.0600
|
Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81
|
kWh
|
158.571
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
261.028
|
67.674
|
120.846
|
480.006
|
1.088.124
|
107
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
176.190
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
362.946
|
94.097
|
168.031
|
531.899
|
1.333.163
|
108
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
176.190
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
404.585
|
104.892
|
187.308
|
531.899
|
1.404.873
|
109
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123
|
kWh
|
240.792
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
493.552
|
114.248
|
228.496
|
590.999
|
1.668.087
|
110
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144
|
kWh
|
281.903
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
535.514
|
123.962
|
247.923
|
590.999
|
1.780.301
|
111
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180
|
kWh
|
352.379
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
720.444
|
166.769
|
333.539
|
590.999
|
2.164.131
|
112
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233
|
kWh
|
456.135
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.698.418
|
1.494.508
|
484.331
|
830.282
|
1.483.263
|
4.748.521
|
113
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232
|
kWh
|
454.178
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.955.481
|
1.636.882
|
530.471
|
909.379
|
1.007.581
|
4.538.490
|
114
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW
và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16
|
kWh
|
31.323
|
1x4/7
|
11.818
|
8.485
|
2.121
|
3.636
|
237.841
|
283.406
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48
|
kWh
|
93.968
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
105.772
|
30.034
|
65.292
|
531.899
|
826.965
|
116
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60
|
kWh
|
117.460
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
119.030
|
33.799
|
73.475
|
531.899
|
875.663
|
117
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72
|
kWh
|
140.952
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
134.881
|
38.300
|
83.260
|
531.899
|
929.292
|
118
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84
|
kWh
|
164.444
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
161.845
|
45.956
|
99.904
|
590.999
|
1.063.148
|
119
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108
|
kWh
|
211.427
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
201.201
|
57.131
|
124.198
|
590.999
|
1.184.957
|
120
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132
|
kWh
|
258.411
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
277.640
|
71.981
|
171.383
|
590.999
|
1.370.414
|
121
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144
|
kWh
|
281.903
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
319.270
|
82.774
|
197.081
|
590.999
|
1.472.027
|
122
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168
|
kWh
|
328.887
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
415.116
|
107.623
|
256.244
|
590.999
|
1.698.869
|
123
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204
|
kWh
|
399.363
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
535.939
|
132.331
|
330.827
|
590.999
|
1.989.458
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
M102.0901
|
0,8 T
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21
|
kWh
|
41.111
|
1x3/7
|
187.683
|
99.019
|
27.829
|
32.359
|
200.363
|
400.681
|
125
|
M102.0902
|
2 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32
|
kWh
|
62.645
|
1x3/7
|
251.200
|
132.530
|
35.514
|
43.310
|
200.363
|
474.363
|
126
|
M102.0903
|
3 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39
|
kWh
|
76.349
|
1x3/7
|
288.920
|
152.430
|
40.847
|
49.814
|
200.363
|
519.803
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
M102.1001
|
3 T
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47
|
kWh
|
92.010
|
1x3/7
|
590.336
|
302.293
|
83.461
|
101.782
|
200.363
|
779.909
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4
|
kWh
|
7.831
|
1x3/7
|
4.600
|
2.875
|
978
|
767
|
200.363
|
212.813
|
129
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
5.900
|
3.688
|
1.254
|
983
|
200.363
|
216.076
|
130
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5
|
kWh
|
10.767
|
1x3/7
|
16.400
|
10.250
|
3.143
|
2.733
|
200.363
|
227.257
|
131
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3
|
kWh
|
12.333
|
1x3/7
|
23.900
|
14.938
|
4.581
|
3.983
|
200.363
|
236.198
|
132
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11
|
kWh
|
21.534
|
1x3/7
|
38.600
|
21.713
|
7.398
|
6.433
|
200.363
|
257.441
|
133
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12
|
kWh
|
23.492
|
1x3/7
|
42.500
|
23.906
|
8.146
|
7.083
|
200.363
|
262.990
|
134
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14
|
kWh
|
27.407
|
1x3/7
|
51.700
|
29.081
|
9.909
|
8.617
|
200.363
|
275.377
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
7.900
|
4.938
|
1.514
|
1.317
|
200.363
|
208.131
|
136
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
10.200
|
6.375
|
1.785
|
1.700
|
200.363
|
210.223
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1301
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
4.600
|
3.147
|
533
|
1.211
|
237.841
|
242.732
|
138
|
M102.1302
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
5.800
|
3.968
|
672
|
1.526
|
237.841
|
244.007
|
139
|
M102.1303
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
9.800
|
6.705
|
1.135
|
2.579
|
237.841
|
248.260
|
140
|
M102.1304
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
19.000
|
13.000
|
2.200
|
5.000
|
237.841
|
258.041
|
141
|
M102.1305
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
27.400
|
18.747
|
3.173
|
7.211
|
237.841
|
266.972
|
142
|
M102.1306
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
44.000
|
27.095
|
5.095
|
11.579
|
237.841
|
281.609
|
143
|
M102.1307
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
95.500
|
58.808
|
11.058
|
25.132
|
237.841
|
332.838
|
144
|
M102.1308
|
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu tủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6
|
kWh
|
11.746
|
1x4/7
|
118.182
|
72.775
|
12.440
|
31.101
|
237.841
|
365.903
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
84.383
|
51.962
|
9.771
|
22.206
|
237.841
|
321.780
|
146
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
11.694
|
8.001
|
1.354
|
3.077
|
237.841
|
250.274
|
147
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
18.000
|
12.316
|
2.084
|
4.737
|
237.841
|
256.978
|
148
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
55.491
|
34.171
|
6.425
|
14.603
|
237.841
|
293.040
|
149
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29
|
kWh
|
56.772
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
149.461
|
44.711
|
63.872
|
517.484
|
832.301
|
150
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
20.179
|
13.807
|
2.337
|
5.310
|
237.841
|
259.294
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
M102.1701
|
40 Mpa (HCP-400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14
|
kWh
|
27.407
|
1x4/7
|
24.077
|
20.275
|
8.237
|
6.336
|
237.841
|
300.097
|
152
|
M102.1702
|
50 Mpa (ZB4-500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20
|
kWh
|
39.153
|
1x4/7
|
30.497
|
23.114
|
10.433
|
8.026
|
237.841
|
318.566
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
M102.1801
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25
|
lít diezel
|
276.916
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
731.758
|
305.770
|
104.537
|
130.671
|
480.445
|
1.298.339
|
154
|
M102.1802
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
321.222
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
994.767
|
415.670
|
135.004
|
177.637
|
480.445
|
1.529.979
|
155
|
M102.1803
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33
|
lít diezel
|
365.528
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.254.565
|
524.229
|
170.262
|
224.029
|
480.445
|
1.764.494
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25
|
lít diezel
|
276.916
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.008.639
|
486.308
|
140.489
|
180.114
|
480.445
|
1.564.272
|
157
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29
|
lít diezel
|
321.222
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.371.165
|
661.097
|
181.190
|
244.851
|
480.445
|
1.888.805
|
158
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
365.528
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.662.779
|
801.697
|
219.724
|
296.925
|
480.445
|
2.164.320
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu
búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56
|
lít diezel
|
620.291
|
1x5/7
|
1.125.927
|
545.642
|
190.541
|
216.524
|
279.643
|
1.852.641
|
160
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59
|
lít diezel
|
653.521
|
1x5/7
|
1.233.813
|
597.925
|
208.799
|
237.272
|
279.643
|
1.977.159
|
161
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62
|
lít diezel
|
686.750
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.059.613
|
353.204
|
452.826
|
279.643
|
2.832.037
|
162
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65
|
lít diezel
|
719.980
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.238.382
|
412.794
|
529.223
|
279.643
|
3.180.022
|
163
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146
|
lít diezel
|
1.617.187
|
1x5/7
|
12.825.610
|
5.771.525
|
1.923.842
|
2.466.463
|
279.643
|
12.058.659
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
293.246
|
1x5/7
|
579.674
|
280.919
|
86.951
|
111.476
|
279.643
|
1.052.235
|
|
165
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
359.706
|
1x5/7
|
852.657
|
413.211
|
127.899
|
163.973
|
279.643
|
1.344.431
|
|
166
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
447.700
|
1x5/7
|
1.129.080
|
469.002
|
151.992
|
217.131
|
279.643
|
1.565.468
|
|
167
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
580.619
|
1x5/7
|
1.271.935
|
528.342
|
171.222
|
244.603
|
279.643
|
1.804.429
|
|
168
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
764.388
|
1x5/7
|
1.570.829
|
652.498
|
211.458
|
302.083
|
279.643
|
2.210.069
|
|
169
|
M103.0206
|
5,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
930.537
|
1x5/7
|
1.872.934
|
777.988
|
252.126
|
360.180
|
279.643
|
2.600.473
|
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
754.333
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.620.779
|
664.935
|
692.641
|
279.643
|
4.012.331
|
|
171
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1.034.747
|
1x5/7
|
4.585.650
|
2.438.732
|
1.000.505
|
1.042.193
|
279.643
|
5.795.820
|
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108
|
kWh
|
211.427
|
|
122.906
|
64.526
|
19.460
|
25.605
|
-
|
321.019
|
173
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135
|
kWh
|
264.284
|
|
149.734
|
78.610
|
23.708
|
31.195
|
-
|
397.797
|
174
|
M103.0403
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357
|
kWh
|
698.885
|
|
282.270
|
148.192
|
31.050
|
58.806
|
-
|
936.933
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0501
|
1,8 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42
|
lít diezel
|
465.218
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
1.301.067
|
710.768
|
722.815
|
1.890.266
|
5.090.135
|
176
|
M103.0502
|
2,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47
|
lít diezel
|
520.601
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
1.347.604
|
736.191
|
748.669
|
1.890.266
|
5.243.332
|
177
|
M103.0503
|
3,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52
|
lít diezel
|
575.984
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
1.372.214
|
749.635
|
762.341
|
1.890.266
|
5.350.440
|
178
|
M103.0504
|
4,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58
|
lít diezel
|
642.444
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
1.694.673
|
925.794
|
941.485
|
1.890.266
|
6.094.662
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu
búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
M103.0601
|
7,5 t
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162
|
lít diezel
|
1.794.412
|
1 t.tr 1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ
máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
4.049.451
|
1.881.563
|
2.454.213
|
2.641.064
|
12.820.702
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38
|
kWh
|
74.391
|
1x4/7
|
138.727
|
101.073
|
26.424
|
33.030
|
237.841
|
472.759
|
181
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53
|
kWh
|
103.756
|
1x4/7
|
188.256
|
137.158
|
35.858
|
44.823
|
237.841
|
559.436
|
182
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75
|
kWh
|
146.825
|
1x4/7
|
213.021
|
155.201
|
40.575
|
50.719
|
237.841
|
631.161
|
183
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84
|
kWh
|
164.444
|
1x4/7
|
237.786
|
173.244
|
45.293
|
56.616
|
237.841
|
677.437
|
184
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756
|
kWh
|
1.479.992
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
7.307.190
|
1.461.438
|
1.845.250
|
438.204
|
12.532.074
|
185
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138
|
kWh
|
270.157
|
1x4/7
|
671.738
|
377.853
|
72.772
|
139.945
|
237.841
|
1.098.568
|
186
|
M103.1001
|
Máy cắm bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48
|
lít diezel
|
531.678
|
1x4/7
|
1.099.500
|
516.287
|
148.193
|
239.022
|
237.841
|
1.673.021
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187
|
M103.1101
|
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52
|
lít diezel
|
575.984
|
1x6/7
|
3.934.467
|
1.770.510
|
1.240.870
|
756.628
|
331.536
|
4.675.529
|
188
|
M103.1102
|
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68
|
lít diezel
|
753.210
|
1x6/7
|
4.514.371
|
2.031.467
|
1.423.763
|
868.148
|
331.536
|
5.408.125
|
189
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96
|
lít diezel
|
1.063.356
|
1x6/7
|
11.608.382
|
5.223.772
|
3.661.105
|
2.232.381
|
331.536
|
12.512.150
|
190
|
M103.1104
|
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137
|
lít diezel
|
1.517.497
|
1x6/7
|
14.865.951
|
6.689.678
|
3.716.488
|
2.858.837
|
331.536
|
15.114.035
|
191
|
M103.1105
|
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
|
|
565.686
|
254.559
|
126.191
|
108.786
|
-
|
489.536
|
192
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
689.212
|
1x6/7
|
4.600.000
|
2.070.000
|
1.150.000
|
884.615
|
331.536
|
5.125.363
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất (1 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
725.688
|
1x6/7
|
5.354.545
|
2.409.545
|
1.338.636
|
1.029.720
|
331.536
|
5.835.126
|
194
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc đất ( 2 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
852.936
|
1x6/7
|
6.109.091
|
2.749.091
|
1.527.273
|
1.174.825
|
331.536
|
6.635.661
|
195
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
|
|
14.800
|
7.400
|
3.700
|
2.846
|
-
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13
|
kWh
|
25.450
|
1x3/7
|
25.796
|
13.758
|
5.503
|
4.299
|
200.363
|
249.373
|
197
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18
|
kWh
|
35.238
|
1x4/7
|
177.479
|
79.866
|
34.313
|
29.580
|
237.841
|
416.837
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21
|
kWh
|
41.111
|
1x4/7
|
353.468
|
159.061
|
68.337
|
58.911
|
237.841
|
565.261
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37
|
kWh
|
72.433
|
1x4/7
|
22.000
|
16.372
|
6.753
|
5.116
|
237.841
|
338.516
|
200
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50
|
kWh
|
97.883
|
1x4/7
|
43.182
|
28.922
|
13.256
|
10.042
|
237.841
|
387.944
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
M104.0101
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11
|
kWh
|
21.534
|
1x3/7
|
30.210
|
31.309
|
11.901
|
9.155
|
200.363
|
274.261
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
12.841
|
14.352
|
5.136
|
3.777
|
200.363
|
233.416
|
203
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8
|
kWh
|
15.661
|
1x3/7
|
17.828
|
19.925
|
7.131
|
5.244
|
200.363
|
248.324
|
204
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11
|
kWh
|
21.534
|
1x3/7
|
22.873
|
25.564
|
9.149
|
6.727
|
200.363
|
263.338
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72
|
kWh
|
140.952
|
1x4/7
|
75.863
|
76.309
|
30.345
|
22.313
|
237.841
|
507.760
|
206
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96
|
kWh
|
187.936
|
1x4/7
|
104.103
|
104.715
|
41.641
|
30.619
|
237.841
|
602.752
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92
|
kWh
|
180.105
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
471.360
|
202.510
|
174.578
|
480.006
|
1.508.558
|
208
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116
|
kWh
|
227.089
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
656.320
|
272.251
|
243.082
|
480.006
|
1.878.748
|
209
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172
|
kWh
|
336.718
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
829.195
|
343.963
|
307.109
|
480.006
|
2.296.991
|
210
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198
|
kWh
|
387.617
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
1.323.713
|
549.096
|
490.264
|
480.006
|
3.230.696
|
211
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265
|
kWh
|
518.780
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
1.456.167
|
571.680
|
539.321
|
480.006
|
3.565.955
|
212
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418
|
kWh
|
818.303
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
1.680.953
|
659.930
|
622.575
|
680.369
|
4.462.130
|
213
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425
|
kWh
|
832.006
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
2.235.953
|
877.819
|
828.131
|
680.369
|
5.454.278
|
214
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446
|
kWh
|
873.117
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
2.790.953
|
1.095.707
|
1.033.686
|
680.369
|
6.473.832
|
215
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553
|
kWh
|
1.082.587
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
2.930.491
|
1.085.367
|
1.085.367
|
880.732
|
7.064.545
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76
|
kWh
|
148.782
|
1x4/7
|
18.917
|
21.968
|
9.275
|
6.102
|
237.841
|
423.969
|
217
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97
|
kWh
|
189.893
|
1x4/7
|
23.618
|
27.427
|
11.580
|
7.619
|
237.841
|
474.361
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315
|
kWh
|
616.664
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
841.947
|
446.960
|
259.860
|
438.204
|
2.603.634
|
219
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357
|
kWh
|
698.885
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
1.100.475
|
516.272
|
339.653
|
438.204
|
3.093.489
|
220
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630
|
kWh
|
1.233.327
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
3.716.539
|
1.743.562
|
1.147.080
|
438.204
|
8.278.712
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134
|
kWh
|
262.327
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
133.729
|
70.992
|
41.274
|
438.204
|
946.525
|
222
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840
|
kWh
|
1.644.436
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.141.336
|
605.894
|
352.264
|
438.204
|
4.182.135
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210
|
kWh
|
411.109
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.286.462
|
2.335.118
|
985.939
|
864.858
|
849.020
|
5.446.044
|
224
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300
|
kWh
|
587.299
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.648.053
|
3.302.564
|
1.394.416
|
1.223.172
|
849.020
|
7.356.470
|
225
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324
|
kWh
|
634.282
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
5.422.748
|
3.853.005
|
1.626.824
|
1.427.039
|
1.086.861
|
8.628.012
|
226
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384
|
kWh
|
751.742
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.094.486
|
4.330.293
|
1.764.193
|
1.603.812
|
1.366.505
|
9.816.545
|
227
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714
|
kWh
|
1.397.771
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.737.442
|
4.787.130
|
1.950.312
|
1.773.011
|
1.366.505
|
11.274.729
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
631.367
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
930.161
|
725.526
|
347.260
|
372.064
|
480.445
|
2.556.662
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34
|
lít diezel
|
376.605
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
899.423
|
456.850
|
356.914
|
480.006
|
2.569.798
|
230
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
553.831
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
1.064.428
|
540.662
|
422.392
|
480.006
|
3.061.320
|
231
|
M105.0203
|
130 cv đến 140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63
|
lít diezel
|
697.827
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
2.093.946
|
631.507
|
830.931
|
480.006
|
4.734.217
|
232
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip 170 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79
|
lít diezel
|
875.053
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
9.240.000
|
2.786.667
|
3.666.667
|
480.006
|
17.048.392
|
233
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30
|
lít diezel
|
332.299
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
1.430.393
|
476.798
|
567.616
|
480.006
|
3.287.112
|
234
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
631.367
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
4.550.000
|
2.022.222
|
2.166.667
|
480.006
|
9.850.262
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
M105.0501
|
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92
|
lít diezel
|
1.019.049
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
2.047.803
|
824.810
|
711.043
|
517.484
|
5.120.188
|
236
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340
|
lít diezel
|
3.766.051
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
19.546.012
|
7.872.699
|
6.786.810
|
628.477
|
38.600.049
|
237
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523
|
lít diezel
|
5.793.072
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
13.600.000
|
5.477.778
|
4.722.222
|
628.477
|
30.221.549
|
238
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
57.211
|
51.490
|
10.012
|
14.303
|
237.841
|
313.646
|
239
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11
|
lít diezel
|
121.843
|
1x4/7
|
324.920
|
248.564
|
58.486
|
81.230
|
237.841
|
747.963
|
240
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4
|
lít xăng
|
53.725
|
1x4/7
|
34.166
|
26.137
|
7.687
|
8.542
|
237.841
|
333.932
|
241
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
45.516
|
51.206
|
22.758
|
11.379
|
237.841
|
323.184
|
242
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73
|
lít diezel
|
808.593
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
4.642.651
|
1.547.550
|
1.842.322
|
480.006
|
9.321.122
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M106.0101
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7
|
lít xăng
|
94.020
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
157.562
|
102.100
|
39.075
|
37.815
|
236.219
|
509.229
|
244
|
M106.0102
|
2 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12
|
lít xăng
|
161.176
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
183.212
|
118.721
|
45.437
|
43.971
|
236.219
|
605.524
|
245
|
M106.0103
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13
|
lít xăng
|
174.608
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
218.983
|
134.018
|
54.308
|
52.556
|
236.219
|
651.708
|
246
|
M106.0104
|
5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25
|
lít diezel
|
276.916
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
317.869
|
194.536
|
78.832
|
76.289
|
236.219
|
862.790
|
247
|
M106.0105
|
7 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31
|
lít diezel
|
343.375
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
427.131
|
261.404
|
105.928
|
102.511
|
236.219
|
1.049.438
|
248
|
M106.0106
|
10 t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38
|
lít diezel
|
420.912
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
560.241
|
322.699
|
138.940
|
134.458
|
236.219
|
1.253.227
|
249
|
M106.0107
|
12 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41
|
lít diezel
|
454.141
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
606.044
|
335.655
|
144.518
|
139.856
|
280.260
|
1.354.431
|
250
|
M106.0108
|
15 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46
|
lít diezel
|
509.525
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
739.497
|
409.568
|
176.342
|
170.653
|
280.260
|
1.546.347
|
251
|
M106.0109
|
20 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
620.291
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.248.374
|
582.575
|
249.675
|
277.416
|
280.260
|
2.010.216
|
252
|
M106.0110
|
32 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62
|
lít diezel
|
686.750
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.976.364
|
922.303
|
395.273
|
439.192
|
291.864
|
2.735.382
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19
|
lít xăng
|
255.196
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
248.104
|
146.000
|
71.568
|
57.255
|
236.219
|
766.238
|
254
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41
|
lít diezel
|
454.141
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
437.559
|
257.487
|
126.219
|
100.975
|
236.219
|
1.175.041
|
255
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46
|
lít diezel
|
509.525
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
616.643
|
362.871
|
173.134
|
142.302
|
236.219
|
1.424.051
|
256
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57
|
lít diezel
|
631.367
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
704.070
|
384.724
|
183.561
|
150.872
|
236.219
|
1.586.744
|
257
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65
|
lít diezel
|
719.980
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
812.415
|
443.927
|
211.808
|
174.089
|
280.260
|
1.830.064
|
258
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73
|
lít diezel
|
808.593
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.035.410
|
496.997
|
234.693
|
207.082
|
280.260
|
2.027.625
|
259
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76
|
lít diezel
|
841.823
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.540.447
|
739.415
|
349.168
|
308.089
|
280.260
|
2.518.755
|
260
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77
|
lít diezel
|
852.900
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.802.194
|
756.921
|
408.497
|
360.439
|
280.260
|
2.659.017
|
261
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81
|
lít diezel
|
897.206
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.341.396
|
805.716
|
468.279
|
413.188
|
291.864
|
2.876.253
|
262
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86
|
lít diezel
|
952.589
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.505.849
|
862.307
|
486.430
|
442.209
|
291.864
|
3.035.398
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30
|
lít diezel
|
332.299
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
448.050
|
262.109
|
109.772
|
134.415
|
280.260
|
1.118.855
|
264
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40
|
lít diezel
|
443.065
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
618.750
|
361.969
|
151.594
|
185.625
|
280.260
|
1.422.512
|
267
|
M106.0302a
|
255 cv
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51
|
lít diezel
|
564.908
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
878.300
|
474.282
|
193.226
|
263.490
|
291.864
|
1.787.770
|
266
|
M106.0303
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
620.291
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.079.950
|
411.212
|
166.146
|
249.219
|
291.864
|
1.738.732
|
267
|
M106.0304
|
360 cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68
|
lít diezel
|
753.210
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.136.368
|
432.694
|
166.085
|
262.239
|
291.864
|
1.906.091
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43
|
lít diezel
|
476.295
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
884.645
|
428.713
|
193.941
|
204.149
|
480.445
|
1.783.542
|
269
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64
|
lít diezel
|
708.904
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.176.758
|
1.054.890
|
460.468
|
502.329
|
480.445
|
3.207.036
|
270
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70
|
lít diezel
|
775.363
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.966.930
|
1.437.820
|
627.620
|
684.676
|
500.339
|
4.025.818
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20
|
lít diezel
|
221.532
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
438.539
|
197.343
|
80.961
|
101.201
|
236.219
|
837.256
|
272
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
254.762
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
497.469
|
206.641
|
84.187
|
114.801
|
280.260
|
940.651
|
273
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24
|
lít diezel
|
265.839
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
571.304
|
237.311
|
96.682
|
131.839
|
280.260
|
1.011.931
|
274
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26
|
lít diezel
|
287.992
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
688.248
|
262.064
|
108.531
|
158.826
|
280.260
|
1.097.674
|
275
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27
|
lít diezel
|
299.069
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
796.249
|
303.187
|
125.562
|
183.750
|
280.260
|
1.191.828
|
276
|
M106.0506
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35
|
lít diezel
|
387.682
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.114.405
|
408.615
|
169.224
|
247.646
|
280.260
|
1.493.427
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19
|
lít diezel
|
210.456
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
435.615
|
196.027
|
87.123
|
100.527
|
236.219
|
830.351
|
278
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27
|
lít diezel
|
299.069
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
642.388
|
289.075
|
128.478
|
148.243
|
280.260
|
1.145.124
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18
|
lít xăng
|
241.764
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
359.717
|
207.197
|
64.749
|
86.332
|
236.219
|
836.262
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
|
|
160.855
|
78.417
|
24.798
|
40.214
|
-
|
143.429
|
286
|
M106.0801a
|
21 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
|
|
186.651
|
90.992
|
28.775
|
46.663
|
-
|
166.430
|
282
|
M106.0802
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
251.560
|
122.636
|
32.493
|
62.890
|
-
|
218.019
|
283
|
M106.0803
|
40 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
297.117
|
144.845
|
38.378
|
74.279
|
-
|
257.501
|
284
|
M106.0804
|
60 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
333.817
|
162.736
|
43.118
|
83.454
|
-
|
289.308
|
285
|
M106.0805
|
100 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
537.425
|
261.995
|
69.417
|
134.356
|
-
|
465.768
|
286
|
M106.0806
|
125 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
601.973
|
293.462
|
77.755
|
150.493
|
-
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93
|
lít diezel
|
1.030.126
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
259.150
|
126.336
|
33.474
|
64.788
|
291.864
|
1.546.586
|
288
|
M106.0902
|
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35
|
lít diezel
|
387.682
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
3.243.150
|
2.270.205
|
1.008.980
|
1.081.050
|
480.445
|
5.228.362
|
289
|
M106.0903
|
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
254.762
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
931.000
|
558.600
|
227.578
|
310.333
|
280.260
|
1.631.533
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
13.471
|
10.103
|
4.771
|
2.806
|
200.363
|
227.832
|
291
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
|
|
1x3/7
|
26.484
|
19.863
|
9.380
|
5.518
|
200.363
|
235.123
|
292
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
|
|
1x3/7
|
126.804
|
85.593
|
34.343
|
26.418
|
200.363
|
346.716
|
293
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
|
|
1x3/7
|
6.134
|
4.601
|
2.172
|
1.278
|
200.363
|
208.414
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí
nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
294
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
624.220
|
216.233
|
203.993
|
438.204
|
1.482.650
|
295
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
780.144
|
270.246
|
254.949
|
438.204
|
1.743.543
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84
|
lít diezel
|
930.436
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
4.694.992
|
1.564.997
|
2.407.688
|
628.477
|
10.226.591
|
297
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138
|
lít diezel
|
1.528.574
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
6.842.759
|
2.280.920
|
3.509.107
|
628.477
|
14.789.837
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38
|
lít diezel
|
420.912
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
5.193.716
|
1.731.239
|
2.663.444
|
628.477
|
10.637.787
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675
|
kWh
|
1.321.422
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
20.282.555
|
5.547.366
|
10.401.311
|
628.477
|
38.181.130
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0601
|
9 kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16
|
kWh
|
31.323
|
1x4/7
|
2.207.026
|
1.489.743
|
165.527
|
551.757
|
237.841
|
2.476.190
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28
|
lít diezel
|
310.145
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
488.274
|
187.798
|
208.664
|
438.204
|
1.633.086
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332
|
lít diezel
|
3.677.438
|
1x4/7
|
5.660.000
|
2.323.579
|
1.032.702
|
992.982
|
237.841
|
8.264.542
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303
|
M108.0100a
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
2
|
lít diezel
|
22.153
|
1x3/7
|
8.369
|
6.400
|
2.068
|
2.461
|
200.363
|
233.445
|
309
|
M108.0100b
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5
|
lít diezel
|
55.383
|
1x3/7
|
28.433
|
21.743
|
7.025
|
8.363
|
200.363
|
292.876
|
305
|
M108.0101
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
265.839
|
1x3/7
|
117.173
|
74.439
|
26.881
|
34.463
|
200.363
|
601.985
|
306
|
M108.0102
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36
|
lít diezel
|
398.758
|
1x3/7
|
172.893
|
109.838
|
39.664
|
50.851
|
200.363
|
799.474
|
307
|
M108.0103
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45
|
lít diezel
|
498.448
|
1x4/7
|
244.894
|
142.615
|
51.860
|
72.028
|
237.841
|
1.002.791
|
308
|
M108.0104
|
150 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76
|
lít diezel
|
841.823
|
1x4/7
|
320.678
|
169.771
|
62.249
|
94.317
|
237.841
|
1.406.001
|
309
|
M108.0105
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106
|
lít diezel
|
1.174.122
|
1x4/7
|
335.697
|
177.722
|
65.165
|
98.734
|
237.841
|
1.753.584
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M108.0200a
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14
|
lít xăng
|
188.039
|
1x4/7
|
71.198
|
39.159
|
19.777
|
19.777
|
237.841
|
504.593
|
311
|
M108.0201
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46
|
lít xăng
|
617.843
|
1x4/7
|
374.105
|
187.053
|
95.605
|
103.918
|
237.841
|
1.242.259
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320
|
M108.0300a
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14
|
lít diezel
|
155.073
|
1x4/7
|
77.045
|
42.375
|
23.114
|
21.401
|
237.841
|
479.803
|
313
|
M108.0301
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28
|
lít diezel
|
310.145
|
1x4/7
|
156.842
|
86.263
|
47.053
|
43.567
|
237.841
|
724.869
|
314
|
M108.0302
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35
|
lít diezel
|
387.682
|
1x4/7
|
217.034
|
119.369
|
65.110
|
60.287
|
237.841
|
870.289
|
315
|
M108.0303
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38
|
lít diezel
|
420.912
|
1x4/7
|
281.811
|
154.996
|
84.543
|
78.281
|
237.841
|
976.573
|
316
|
M108.0304
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44
|
lít diezel
|
487.371
|
1x4/7
|
321.366
|
176.751
|
96.410
|
89.268
|
237.841
|
1.087.642
|
317
|
M108.0305
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47
|
lít diezel
|
520.601
|
1x4/7
|
410.793
|
205.397
|
114.109
|
114.109
|
237.841
|
1.192.057
|
318
|
M108.0306
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50
|
lít diezel
|
553.831
|
1x4/7
|
478.552
|
239.276
|
132.931
|
132.931
|
237.841
|
1.296.810
|
319
|
M108.0307
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75
|
lít diezel
|
830.747
|
1x4/7
|
959.970
|
479.985
|
207.994
|
266.658
|
237.841
|
2.023.224
|
320
|
M108.0308
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78
|
lít diezel
|
863.976
|
1x4/7
|
1.103.857
|
551.929
|
214.639
|
306.627
|
237.841
|
2.175.012
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2
|
kWh
|
3.915
|
1x3/7
|
2.866
|
1.911
|
828
|
796
|
200.363
|
207.813
|
322
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86
|
kWh
|
168.359
|
1x3/7
|
143.199
|
78.759
|
30.231
|
39.778
|
200.363
|
517.490
|
323
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125
|
kWh
|
244.708
|
1x4/7
|
309.098
|
170.004
|
58.385
|
85.861
|
237.841
|
796.798
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
M109.0101a
|
100 t
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
490.476
|
186.758
|
111.300
|
113.187
|
-
|
411.245
|
325
|
M109.0101
|
200 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
721.153
|
246.187
|
146.717
|
149.204
|
-
|
542.108
|
326
|
M109.0102
|
250 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
901.384
|
307.714
|
183.385
|
186.493
|
-
|
677.592
|
327
|
M109.0103
|
400 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
|
|
1.207.730
|
412.294
|
229.052
|
249.875
|
-
|
891.221
|
328
|
M109.0104
|
600 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
|
|
1.420.866
|
485.054
|
269.475
|
293.972
|
-
|
1.048.501
|
329
|
M109.0105
|
800 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
|
|
2.012.922
|
687.170
|
360.938
|
416.467
|
-
|
1.464.574
|
330
|
M109.0106
|
1000 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
|
|
2.368.110
|
808.424
|
424.627
|
489.954
|
-
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
121.530
|
52.311
|
31.175
|
31.703
|
-
|
115.189
|
332
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
211.645
|
91.099
|
54.292
|
55.212
|
-
|
200.603
|
333
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
222.193
|
95.640
|
56.997
|
57.963
|
-
|
210.600
|
334
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
|
|
343.952
|
174.967
|
77.763
|
89.727
|
-
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0401
|
5 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44
|
lít diezel
|
487.371
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
111.052
|
58.330
|
67.304
|
365.735
|
1.089.793
|
336
|
M109.0402
|
40 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131
|
lít diezel
|
1.451.037
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ
1x3/4
|
887.000
|
381.796
|
200.539
|
231.391
|
706.266
|
2.971.029
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3
|
lít diezel
|
33.230
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
39.337
|
21.854
|
21.854
|
365.735
|
482.010
|
338
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5
|
lít diezel
|
55.383
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
43.195
|
23.997
|
23.997
|
365.735
|
512.308
|
339
|
M109.0503
|
30 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6
|
lít diezel
|
66.460
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
46.862
|
23.431
|
26.034
|
365.735
|
528.522
|
340
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10
|
lít diezel
|
110.766
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ
2/4
|
144.918
|
60.197
|
30.098
|
33.443
|
661.735
|
896.239
|
341
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14
|
lít diezel
|
155.073
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ
2/4
|
207.403
|
78.973
|
36.694
|
47.862
|
661.735
|
980.337
|
342
|
M109.0506
|
150 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23
|
lít diezel
|
254.762
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2
+1 thủy thủ 2/4
|
364.360
|
138.737
|
64.464
|
84.083
|
968.990
|
1.511.036
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...)
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
343
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68
|
lít diezel
|
753.210
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy
(1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
84.842
|
51.600
|
59.538
|
1.890.266
|
2.839.457
|
344
|
M109.0702
|
150 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95
|
lít diezel
|
1.052.279
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó
I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612.500
|
201.418
|
117.788
|
141.346
|
2.330.074
|
3.842.906
|
345
|
M109.0703
|
250 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
148
|
lít diezel
|
1.639.340
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó
I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787.238
|
258.880
|
151.392
|
181.670
|
2.330.074
|
4.561.356
|
346
|
M109.0704
|
360 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202
|
lít diezel
|
2.237.477
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó
I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000
|
291.687
|
170.577
|
204.692
|
2.330.074
|
5.234.507
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349
|
M109.0801
|
495 cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520
|
lít diezel
|
5.759.842
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4
thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11.237.300
|
2.441.207
|
1.976.215
|
2.324.959
|
5.535.494
|
18.037.716
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351
|
M109.1001
|
585 cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573
|
lít diezel
|
6.346.903
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7.685.500
|
2.146.640
|
1.086.571
|
1.590.103
|
4.203.052
|
15.373.269
|
352
|
M109.1002
|
1200 cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008
|
lít diezel
|
11.165.233
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2
+ 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4 + 1x4/4)
|
20.115.500
|
4.369.919
|
2.601.142
|
4.161.828
|
5.209.804
|
27.507.926
|
353
|
M109.1003
|
3958 cv - 4170 cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211
|
lít diezel
|
35.567.027
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
101.976.100
|
22.153.429
|
8.439.401
|
21.098.503
|
6.542.246
|
93.800.606
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
354
|
M109.1101
|
1390 cv
|
290
|
7
|
6,5
|
6
|
1446
|
lít diezel
|
16.016.793
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2
+ 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
11.388.400
|
2.474.032
|
2.552.572
|
2.356.221
|
4.528.742
|
27.928.359
|
355
|
M109.1102
|
5945 cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232
|
lít diezel
|
57.952.876
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4
thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
65.840.000
|
14.303.172
|
13.622.069
|
13.622.069
|
4.528.742
|
104.028.928
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170
CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
356
|
M109.1201
|
17 m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663
|
lít diezel
|
29.497.039
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
38.478.500
|
10.747.443
|
7.297.647
|
7.961.069
|
5.535.494
|
61.038.692
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70
|
lít diezel
|
775.363
|
1x5/7
|
1.699.696
|
611.891
|
353.537
|
407.927
|
279.643
|
2.428.361
|
358
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7,5
|
8
|
|
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
102.124
|
34.041
|
36.311
|
1.008.000
|
1.180.475
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
359
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52
|
lít diezel
|
575.984
|
1x4/7
|
3.125.148
|
1.260.836
|
517.266
|
646.582
|
237.841
|
3.238.509
|
360
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65
|
lít diezel
|
719.980
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.449.975
|
594.862
|
743.577
|
237.841
|
3.746.235
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248
|
kWh
|
485.500
|
1x3/7
|
975.792
|
363.398
|
178.334
|
201.888
|
200.363
|
1.429.484
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
M110.0301
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43
|
kWh
|
84.179
|
1x4/7
|
29.121
|
13.590
|
4.174
|
5.824
|
237.841
|
345.608
|
363
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
|
|
1x4/7
|
30.956
|
13.002
|
4.437
|
6.191
|
237.841
|
261.471
|
364
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37
|
lít diezel
|
409.835
|
1x4/7
|
3.107.721
|
1.025.548
|
393.645
|
621.544
|
237.841
|
2.688.413
|
365
|
M110.0304
|
Quang lật 360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27
|
kWh
|
52.857
|
1x4/7
|
247.875
|
104.108
|
35.529
|
49.575
|
237.841
|
479.909
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45
|
lít diezel
|
498.448
|
1x4/7
|
781.918
|
312.767
|
89.776
|
173.760
|
237.841
|
1.312.591
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53
|
lít diezel
|
587.061
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
872.996
|
254.624
|
363.748
|
628.477
|
2.706.906
|
368
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB- 4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33
|
lít xăng
|
443.235
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
473.622
|
130.014
|
185.734
|
628.477
|
1.861.081
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201
|
kWh
|
393.490
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
3.083.246
|
799.360
|
1.370.331
|
628.477
|
6.274.904
|
370
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi
khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2
|
kWh
|
3.915
|
1x6/7+1x4/7
|
1.755.761
|
1.580.185
|
409.678
|
702.304
|
569.377
|
3.265.459
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3
|
kWh
|
5.873
|
|
3.440
|
3.078
|
851
|
905
|
-
|
10.707
|
372
|
M112.0102
|
2 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5
|
kWh
|
9.788
|
|
3.898
|
3.488
|
964
|
1.026
|
-
|
15.266
|
373
|
M112.0102a
|
2,8 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8
|
kWh
|
15.661
|
|
4.586
|
4.103
|
1.134
|
1.207
|
-
|
22.106
|
376
|
M112.0102b
|
7 kW - 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
17
|
kWh
|
33.280
|
|
10.663
|
10.071
|
2.784
|
2.962
|
-
|
49.097
|
375
|
M112.0103
|
14 kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34
|
kWh
|
66.561
|
|
17.198
|
15.287
|
4.300
|
4.777
|
-
|
90.924
|
376
|
M112.0104
|
20 kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48
|
kWh
|
93.968
|
|
27.860
|
24.764
|
6.501
|
7.739
|
-
|
132.972
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7
|
lít diezel
|
29.907
|
|
12.956
|
17.275
|
4.664
|
4.319
|
-
|
56.164
|
378
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3
|
lít diezel
|
33.230
|
|
15.478
|
20.637
|
5.572
|
5.159
|
-
|
64.599
|
379
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5
|
lít diezel
|
55.383
|
|
26.943
|
35.924
|
9.699
|
8.981
|
-
|
109.988
|
380
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10
|
lít diezel
|
110.766
|
|
65.809
|
71.074
|
20.620
|
21.936
|
-
|
224.396
|
381
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11
|
lít diezel
|
121.843
|
|
73.720
|
75.194
|
19.659
|
24.573
|
-
|
241.269
|
382
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15
|
lít diezel
|
166.149
|
|
89.198
|
90.982
|
23.786
|
29.733
|
-
|
310.650
|
383
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20
|
lít diezel
|
221.532
|
|
114.952
|
117.251
|
33.719
|
38.317
|
-
|
410.820
|
384
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36
|
lít diezel
|
398.758
|
|
237.442
|
227.944
|
60.152
|
79.147
|
-
|
766.002
|
385
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53
|
lít diezel
|
587.061
|
|
267.801
|
257.089
|
67.843
|
89.267
|
-
|
1.001.260
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
386
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6
|
lít xăng
|
21.490
|
|
9.860
|
13.147
|
3.813
|
3.287
|
-
|
41.736
|
387
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3
|
lít xăng
|
40.294
|
|
16.854
|
22.472
|
6.517
|
5.618
|
-
|
74.901
|
388
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4
|
lít xăng
|
53.725
|
|
22.013
|
29.351
|
8.512
|
7.338
|
-
|
98.925
|
389
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22
|
kWh
|
43.069
|
|
252.231
|
105.397
|
32.430
|
45.041
|
-
|
225.936
|
390
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180
|
kWh
|
352.379
|
1x3/7
|
120.039
|
78.025
|
24.008
|
33.344
|
200.363
|
688.119
|
391
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111
|
lít diezel
|
1.229.505
|
1x3/7
|
1.158.316
|
752.905
|
141.572
|
321.754
|
200.363
|
2.646.100
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19
|
kWh
|
37.196
|
1x4/7
|
103.415
|
111.688
|
45.503
|
34.472
|
237.841
|
466.699
|
393
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34
|
kWh
|
66.561
|
1x4/7
|
129.899
|
140.291
|
57.156
|
43.300
|
237.841
|
545.148
|
394
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72
|
kWh
|
140.952
|
1x4/7
|
170.830
|
184.496
|
69.471
|
56.943
|
237.841
|
689.703
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54
|
lít diezel
|
598.137
|
1x5/7
|
240.684
|
129.969
|
45.730
|
60.171
|
279.643
|
1.113.651
|
396
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127
|
lít diezel
|
1.406.731
|
1x5/7
|
505.900
|
273.186
|
88.533
|
126.475
|
279.643
|
2.174.567
|
397
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136
|
lít diezel
|
1.506.420
|
1x5/7
|
541.420
|
292.367
|
89.334
|
135.355
|
279.643
|
2.303.119
|
398
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168
|
lít diezel
|
1.860.872
|
1x5/7
|
659.820
|
356.303
|
102.272
|
164.955
|
279.643
|
2.764.045
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53
|
lít diezel
|
587.061
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.508.786
|
1.128.954
|
521.056
|
578.951
|
480.445
|
3.296.466
|
400
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60
|
lít diezel
|
664.597
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.809.744
|
1.264.385
|
540.335
|
648.402
|
480.445
|
3.598.165
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182
|
kWh
|
356.294
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
662.170
|
367.872
|
282.979
|
480.006
|
2.149.321
|
402
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248
|
kWh
|
485.500
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
910.392
|
505.774
|
389.057
|
517.484
|
2.808.207
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54
|
kWh
|
105.714
|
1x4/7
|
1.734.436
|
1.014.645
|
424.937
|
520.331
|
237.841
|
2.303.467
|
404
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429
|
kWh
|
839.837
|
1x4/7
|
6.737.447
|
3.941.406
|
1.515.926
|
2.021.234
|
237.841
|
8.556.244
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
6.420
|
10.700
|
3.766
|
1.712
|
200.363
|
226.330
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
9.788
|
|
5.045
|
8.408
|
2.960
|
1.345
|
-
|
22.502
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7
|
kWh
|
13.704
|
1x3/7
|
7.395
|
9.860
|
4.338
|
1.972
|
200.363
|
230.237
|
408
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16
|
kWh
|
31.323
|
1x3/7
|
24.535
|
32.713
|
10.632
|
6.543
|
200.363
|
281.573
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
8.026
|
11.771
|
2.889
|
2.140
|
200.363
|
217.164
|
410
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
7.452
|
10.930
|
2.683
|
1.987
|
200.363
|
215.963
|
411
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
16.510
|
18.161
|
3.467
|
3.302
|
200.363
|
225.293
|
412
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176
|
kWh
|
344.549
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
2.473.428
|
524.667
|
499.682
|
438.204
|
4.280.529
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
9.788
|
|
42.900
|
21.938
|
7.995
|
7.800
|
-
|
47.521
|
414
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
17.619
|
|
57.200
|
29.250
|
10.660
|
10.400
|
-
|
67.929
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
3
|
kWh
|
5.873
|
|
4.150
|
9.577
|
2.682
|
1.277
|
-
|
19.408
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9
|
kWh
|
1.762
|
|
4.800
|
9.600
|
2.400
|
1.280
|
-
|
15.042
|
417
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1
|
kWh
|
2.153
|
|
6.250
|
8.333
|
3.125
|
1.667
|
-
|
15.278
|
418
|
M112.1702a
|
0,85 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3
|
kWh
|
2.545
|
|
6.750
|
9.000
|
3.375
|
1.800
|
-
|
16.720
|
419
|
M112.1702b
|
1,00 kW
|
130
|
20
|
7,5
|
4
|
1,6
|
kWh
|
3.132
|
|
8.400
|
12.923
|
4.846
|
2.585
|
-
|
23.486
|
420
|
M112.1703
|
1,50 kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3
|
kWh
|
4.503
|
|
10.400
|
18.909
|
7.091
|
3.782
|
-
|
34.284
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27
|
kWh
|
52.857
|
1x3/7
|
94.900
|
32.029
|
8.699
|
19.771
|
200.363
|
313.719
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422
|
M112.1901
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13
|
kWh
|
25.450
|
1x3/7
|
23.400
|
13.531
|
3.561
|
4.070
|
200.363
|
246.974
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3
|
kWh
|
5.873
|
|
7.750
|
17.885
|
4.471
|
2.385
|
-
|
30.613
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424
|
M112.2101
|
1,7 kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3
|
kWh
|
5.873
|
|
7.900
|
12.289
|
6.144
|
3.511
|
-
|
27.817
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.2200a
|
1,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7
|
kWh
|
5.286
|
|
8.750
|
14.583
|
4.010
|
2.917
|
-
|
26.796
|
426
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11
|
kWh
|
21.534
|
1x3/7
|
17.400
|
29.000
|
7.975
|
5.800
|
200.363
|
264.672
|
427
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8
|
lít xăng
|
107.451
|
1x3/7
|
38.500
|
57.750
|
14.438
|
16.042
|
200.363
|
396.043
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9
|
kWh
|
17.619
|
1x3/7
|
28.200
|
16.450
|
5.288
|
4.700
|
200.363
|
244.419
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429
|
M112.2401
|
5 kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10
|
kWh
|
19.577
|
1x3/7
|
18.800
|
10.183
|
2.977
|
3.133
|
200.363
|
236.233
|
430
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27
|
kWh
|
52.857
|
1x3/7
|
156.600
|
76.343
|
25.448
|
26.100
|
200.363
|
381.110
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
41.700
|
21.893
|
7.124
|
6.950
|
200.363
|
246.118
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432
|
M112.2601
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
17.619
|
1x3/7
|
18.200
|
10.617
|
3.109
|
3.033
|
200.363
|
234.741
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2
|
kWh
|
3.915
|
|
4.600
|
4.963
|
2.542
|
968
|
-
|
12.389
|
434
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13
|
kWh
|
25.450
|
1x3/7
|
68.900
|
35.049
|
11.383
|
11.983
|
200.363
|
284.228
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí
nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
|
|
5.400
|
13.500
|
2.970
|
2.250
|
-
|
18.720
|
436
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
|
|
6.100
|
15.250
|
3.355
|
2.542
|
-
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
M112.3001
|
2,0 kW - 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
28.200
|
17.165
|
5.517
|
4.904
|
200.363
|
237.738
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.3101
|
5 kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10
|
kWh
|
19.577
|
1x3/7
|
54.800
|
27.877
|
9.292
|
9.530
|
200.363
|
266.639
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4
|
kWh
|
7.831
|
|
22.700
|
13.817
|
4.047
|
3.948
|
-
|
29.642
|
440
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6
|
kWh
|
11.746
|
|
27.300
|
16.617
|
4.867
|
4.748
|
-
|
37.978
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19
|
kWh
|
37.196
|
1x3/7
|
111.400
|
61.028
|
19.858
|
19.374
|
200.363
|
337.819
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16
|
kWh
|
31.323
|
1x3/7
|
72.900
|
39.937
|
12.995
|
12.678
|
200.363
|
297.296
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.3501
|
7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15
|
kWh
|
29.365
|
1x3/7
|
89.100
|
48.811
|
15.883
|
15.496
|
200.363
|
309.918
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2
|
kWh
|
3.915
|
1x3/7
|
6.100
|
3.882
|
1.137
|
1.109
|
200.363
|
210.406
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445
|
M112.3701
|
1 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2
|
kWh
|
3.915
|
|
3.500
|
2.227
|
780
|
636
|
-
|
7.559
|
446
|
M112.3702
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4
|
kWh
|
7.831
|
|
11.200
|
6.817
|
2.386
|
1.948
|
-
|
18.982
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3
|
kWh
|
5.873
|
|
7.600
|
12.667
|
4.433
|
1.689
|
-
|
24.662
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105
|
kWh
|
205.555
|
1x4/7
|
26.000
|
31.200
|
5.850
|
6.500
|
237.841
|
486.946
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.4000a
|
7 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15
|
kWh
|
29.365
|
1x4/7
|
4.300
|
4.515
|
1.032
|
1.075
|
237.841
|
273.828
|
450
|
M112.4001
|
14 kW - 15 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29
|
kWh
|
56.772
|
1x4/7
|
8.600
|
9.030
|
2.064
|
2.150
|
237.841
|
307.857
|
451
|
M112.4002
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48
|
kWh
|
93.968
|
1x4/7
|
16.000
|
16.800
|
3.840
|
4.000
|
237.841
|
356.449
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
452
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
3.400
|
4.463
|
1.020
|
1.063
|
237.841
|
244.386
|
453
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
5.200
|
6.825
|
1.560
|
1.625
|
237.841
|
247.851
|
454
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
|
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
106.900
|
224.490
|
118.778
|
59.389
|
1.008.000
|
1.410.657
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6
|
kWh
|
11.746
|
|
1.532
|
1.609
|
498
|
383
|
-
|
14.235
|
456
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8
|
kWh
|
15.661
|
1x4/7
|
50.000
|
47.250
|
16.250
|
12.500
|
237.841
|
329.502
|
457
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12
|
kWh
|
23.492
|
1x4/7
|
122.727
|
115.977
|
39.886
|
30.682
|
237.841
|
447.878
|
458
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18
|
kWh
|
35.238
|
1x4/7
|
170.909
|
161.509
|
55.545
|
42.727
|
237.841
|
532.861
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16
|
kWh
|
31.323
|
|
3.600
|
4.275
|
383
|
1.125
|
-
|
37.105
|
460
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29
|
kWh
|
56.772
|
|
7.900
|
9.381
|
839
|
2.469
|
-
|
69.462
|
|
M112.4500
|
Máy khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
M112.4501
|
40 kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144
|
kWh
|
281.903
|
1x4/7
|
630.000
|
396.900
|
201.600
|
157.500
|
237.841
|
1.275.744
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19
|
lít diezel
|
210.456
|
1x4/7
|
1.117.200
|
612.031
|
315.730
|
242.870
|
237.841
|
1.618.928
|
463
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97
|
lít diezel
|
1.074.432
|
1x6/7
|
7.036.900
|
3.579.640
|
1.193.213
|
1.529.761
|
331.536
|
7.708.583
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65
|
kWh
|
127.248
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
445.743
|
123.818
|
137.575
|
628.477
|
1.462.861
|
465
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14
|
kWh
|
27.407
|
1x4/7
|
91.300
|
53.411
|
10.043
|
22.825
|
237.841
|
351.527
|
II
|
CHƯƠNG II
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
|
|
|
|
35.083
|
26.312
|
11.694
|
9.745
|
-
|
47.752
|
467
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
|
76.000
|
38.000
|
21.111
|
21.111
|
-
|
80.222
|
468
|
M201.0003
|
Máy khoan XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
|
210.909
|
105.455
|
58.586
|
58.586
|
-
|
222.626
|
469
|
M201.0004
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
|
136.364
|
68.182
|
37.879
|
37.879
|
-
|
143.940
|
470
|
M201.0005
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
|
|
476.947
|
238.474
|
79.491
|
132.485
|
-
|
450.450
|
471
|
M201.0006
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
|
|
|
|
6.363
|
7.070
|
2.333
|
1.768
|
-
|
11.171
|
472
|
M201.0007
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
|
|
|
|
12.268
|
10.223
|
5.793
|
3.408
|
-
|
19.424
|
473
|
M201.0008
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
|
|
|
|
3.096
|
4.128
|
1.651
|
1.032
|
-
|
6.811
|
474
|
M201.0009
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
|
|
|
|
1.396.445
|
502.720
|
223.431
|
279.289
|
-
|
1.005.440
|
475
|
M201.0010
|
Máy xuyên động RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
58.816
|
29.408
|
11.436
|
16.338
|
-
|
57.182
|
476
|
M201.0011
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
|
|
|
|
495.291
|
247.646
|
77.045
|
137.581
|
-
|
462.272
|
477
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
|
|
340.513
|
170.257
|
56.752
|
94.587
|
-
|
321.596
|
478
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
10.777
|
5.987
|
2.096
|
2.994
|
-
|
11.076
|
479
|
M201.0014
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
|
|
|
|
3.325
|
3.990
|
998
|
1.108
|
-
|
6.096
|
480
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
|
|
31.300
|
18.780
|
6.677
|
8.347
|
-
|
33.804
|
481
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
|
|
38.752
|
23.251
|
8.267
|
10.334
|
-
|
41.852
|
482
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
97.797
|
58.678
|
14.344
|
26.079
|
-
|
99.101
|
483
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch
(Triosx-12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
292.130
|
175.278
|
38.951
|
77.901
|
-
|
292.130
|
484
|
M201.0019
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch
(Triosx-24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
343.379
|
206.027
|
45.784
|
91.568
|
-
|
343.379
|
485
|
M201.0020
|
Máy thủy bình điện tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
15.822
|
8.790
|
2.461
|
3.516
|
-
|
14.767
|
486
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
178.855
|
89.428
|
17.886
|
39.746
|
-
|
147.059
|
487
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
|
|
|
|
670.706
|
335.353
|
55.892
|
149.046
|
-
|
540.291
|
488
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
1.147
|
637
|
127
|
255
|
-
|
1.020
|
489
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
8.943
|
4.472
|
805
|
1.789
|
-
|
7.065
|
490
|
M201.0025
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
3.221.684
|
1.449.758
|
193.301
|
644.337
|
-
|
2.287.396
|
491
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
6.306
|
4.204
|
841
|
1.682
|
-
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT
CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
20.866
|
11.592
|
3.246
|
4.637
|
-
|
19.475
|
493
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
142.511
|
71.256
|
17.418
|
31.669
|
-
|
120.343
|
494
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
399.443
|
199.722
|
39.944
|
88.765
|
-
|
328.431
|
495
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
|
2.056.833
|
1.028.417
|
159.976
|
457.074
|
-
|
1.645.466
|
496
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
92.408
|
46.204
|
15.401
|
20.535
|
-
|
82.140
|
497
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
348.767
|
174.384
|
42.627
|
77.504
|
-
|
294.514
|
498
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
|
1.371.222
|
685.611
|
106.651
|
304.716
|
-
|
1.096.978
|
499
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
573.827
|
286.914
|
63.759
|
127.517
|
-
|
478.189
|
500
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
8.255
|
4.128
|
743
|
1.651
|
-
|
6.521
|
501
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
12.726
|
6.363
|
1.145
|
2.545
|
-
|
10.054
|
502
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
4.815
|
2.408
|
433
|
963
|
-
|
3.804
|
503
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
5.618
|
2.809
|
506
|
1.124
|
-
|
4.438
|
504
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
|
|
14.217
|
7.109
|
2.843
|
2.843
|
-
|
12.795
|
505
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
|
|
12.268
|
6.134
|
2.760
|
2.454
|
-
|
11.348
|
506
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
|
|
12.268
|
6.134
|
2.454
|
2.454
|
-
|
11.041
|
507
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
|
|
|
|
7.796
|
3.118
|
1.247
|
1.247
|
-
|
5.613
|
508
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
|
|
3.783
|
1.892
|
851
|
757
|
-
|
3.499
|
509
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
|
|
10.319
|
5.160
|
2.064
|
2.064
|
-
|
9.287
|
510
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
803
|
1.606
|
348
|
214
|
-
|
2.168
|
511
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
1.032
|
2.064
|
447
|
275
|
-
|
2.786
|
512
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.567
|
3.784
|
1.324
|
1.513
|
-
|
6.621
|
513
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
-
|
5.518
|
514
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
19.949
|
9.975
|
3.491
|
3.990
|
-
|
17.455
|
515
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
16.968
|
8.484
|
2.969
|
3.394
|
-
|
14.847
|
516
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
|
|
6.306
|
3.153
|
1.419
|
1.261
|
-
|
5.833
|
517
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
2.637
|
1.319
|
396
|
527
|
-
|
2.241
|
518
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
17.198
|
8.599
|
2.580
|
3.440
|
-
|
14.618
|
519
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
163.950
|
73.778
|
18.035
|
32.790
|
-
|
124.602
|
520
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
|
|
|
|
779.854
|
350.934
|
62.388
|
155.971
|
-
|
569.293
|
521
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
-
|
15.203
|
522
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
7.796
|
3.898
|
858
|
1.559
|
-
|
6.315
|
523
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
166.931
|
75.119
|
18.362
|
33.386
|
-
|
126.868
|
524
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
72.574
|
32.658
|
12.700
|
14.515
|
-
|
59.874
|
525
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
67.071
|
30.182
|
11.737
|
13.414
|
-
|
55.334
|
526
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
|
|
|
|
10.319
|
5.160
|
2.167
|
2.064
|
-
|
9.390
|
527
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
-
|
15.203
|
528
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
264.728
|
119.128
|
29.120
|
52.946
|
-
|
201.193
|
529
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
78.994
|
35.547
|
9.874
|
15.799
|
-
|
61.220
|
530
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
-
|
7.323
|
531
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.796
|
3.898
|
1.364
|
1.559
|
-
|
6.822
|
532
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
21.440
|
10.720
|
3.752
|
4.288
|
-
|
18.760
|
533
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
35.656
|
16.045
|
6.240
|
7.131
|
-
|
29.416
|
534
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực 125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
47.695
|
21.463
|
8.347
|
9.539
|
-
|
39.348
|
535
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực 200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
62.000
|
27.900
|
10.850
|
12.400
|
-
|
51.150
|
536
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
52.166
|
23.475
|
9.129
|
10.433
|
-
|
43.037
|
537
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
28.892
|
14.446
|
5.056
|
5.778
|
-
|
25.281
|
538
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
241.340
|
108.603
|
26.547
|
48.268
|
-
|
183.418
|
539
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
37.261
|
16.767
|
6.521
|
7.452
|
-
|
30.740
|
540
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
-
|
5.518
|
541
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
86.447
|
38.901
|
10.806
|
17.289
|
-
|
66.996
|
542
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
9.287
|
4.644
|
1.625
|
1.857
|
-
|
8.126
|
543
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
-
|
7.323
|
544
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
107.772
|
48.497
|
13.472
|
21.554
|
-
|
83.523
|
545
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê
tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
92.408
|
41.584
|
11.551
|
18.482
|
-
|
71.616
|
546
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
16.280
|
8.140
|
2.849
|
3.256
|
-
|
14.245
|
547
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
134.027
|
60.312
|
14.743
|
26.805
|
-
|
101.861
|
548
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
193.874
|
87.243
|
19.387
|
38.775
|
-
|
145.406
|
549
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
12.038
|
6.019
|
2.107
|
2.408
|
-
|
10.533
|
550
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
98.370
|
44.267
|
12.296
|
19.674
|
-
|
76.237
|
551
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
16.854
|
8.427
|
2.949
|
3.371
|
-
|
14.747
|
552
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
60.765
|
27.344
|
7.596
|
12.153
|
-
|
47.093
|
553
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
31.300
|
14.085
|
4.695
|
6.260
|
-
|
25.040
|
554
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
41.733
|
18.780
|
6.260
|
8.347
|
-
|
33.386
|
555
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
107.313
|
48.291
|
13.414
|
21.463
|
-
|
83.168
|
556
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
62.599
|
28.170
|
7.825
|
12.520
|
-
|
48.514
|
557
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.828
|
4.414
|
1.545
|
1.766
|
-
|
7.725
|
558
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
14.561
|
7.281
|
2.548
|
2.912
|
-
|
12.741
|
559
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
|
|
|
|
1.376
|
764
|
107
|
382
|
-
|
1.254
|
560
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
15.822
|
7.911
|
2.769
|
3.164
|
-
|
13.844
|
561
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
26.828
|
13.414
|
4.695
|
5.366
|
-
|
23.475
|
562
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
9.745
|
4.873
|
1.705
|
1.949
|
-
|
8.527
|
563
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
15.249
|
7.625
|
2.669
|
3.050
|
-
|
13.343
|
564
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
9.057
|
4.529
|
1.585
|
1.811
|
-
|
7.925
|
565
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
-
|
7.323
|
566
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
82.778
|
37.250
|
10.347
|
16.556
|
-
|
64.153
|
567
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
-
|
51.980
|
568
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.911
|
3.956
|
1.384
|
1.582
|
-
|
6.922
|
569
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
83.466
|
37.560
|
10.433
|
16.693
|
-
|
64.686
|
570
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.452
|
3.726
|
1.304
|
1.490
|
-
|
6.521
|
571
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của
vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
2.364.900
|
1.064.205
|
141.894
|
472.980
|
-
|
1.679.079
|
572
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
-
|
3.871
|
573
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
909
|
2.273
|
492
|
303
|
-
|
3.068
|
574
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch
lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
-
|
3.871
|
575
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
803
|
2.008
|
435
|
268
|
-
|
2.710
|
576
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
25.223
|
12.612
|
1.513
|
5.045
|
-
|
19.169
|
577
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
9.057
|
4.529
|
815
|
1.811
|
-
|
7.155
|
578
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
42.306
|
19.038
|
6.346
|
8.461
|
-
|
33.845
|
579
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
-
|
51.980
|
580
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
153.517
|
69.083
|
16.887
|
30.703
|
-
|
116.673
|
581
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện
BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
64.204
|
28.892
|
8.026
|
12.841
|
-
|
49.758
|
582
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.599
|
4.300
|
1.505
|
1.720
|
-
|
7.524
|
583
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
1.200
|
600
|
210
|
240
|
-
|
1.050
|
584
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
500
|
250
|
88
|
100
|
-
|
438
|
585
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
22.000
|
11.000
|
3.850
|
4.400
|
-
|
19.250
|
586
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
16.360
|
8.180
|
2.863
|
3.272
|
-
|
14.315
|
587
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
200
|
100
|
22
|
40
|
-
|
162
|
588
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
1.200
|
600
|
132
|
240
|
-
|
972
|
589
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
2.800
|
1.400
|
308
|
560
|
-
|
2.268
|
590
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
1.800
|
900
|
198
|
360
|
-
|
1.458
|
591
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
1.500
|
750
|
165
|
300
|
-
|
1.215
|
592
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
1.200
|
600
|
390
|
240
|
-
|
1.230
|
593
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
1.625
|
1.000
|
-
|
5.125
|
594
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
2.500
|
1.250
|
813
|
500
|
-
|
2.563
|
595
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
500
|
250
|
163
|
100
|
-
|
513
|
596
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
1.900
|
950
|
618
|
380
|
-
|
1.948
|
597
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
90.000
|
40.500
|
29.250
|
18.000
|
-
|
87.750
|
598
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
80.000
|
36.000
|
26.000
|
16.000
|
-
|
78.000
|
599
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
1.500
|
750
|
488
|
300
|
-
|
1.538
|
600
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
440
|
220
|
143
|
88
|
-
|
451
|
601
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực 60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
20.455
|
10.228
|
2.250
|
4.091
|
-
|
16.569
|
602
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
124.150
|
55.868
|
13.657
|
24.830
|
-
|
94.354
|
603
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
-
|
2.888
|
604
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
200
|
100
|
25
|
40
|
-
|
165
|
605
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
350
|
175
|
44
|
70
|
-
|
289
|
606
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
1.200
|
600
|
150
|
240
|
-
|
990
|
607
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
-
|
14.850
|
608
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
6.300
|
3.150
|
788
|
1.260
|
-
|
5.198
|
609
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
6.500
|
3.250
|
813
|
1.300
|
-
|
5.363
|
610
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
-
|
12.375
|
611
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
-
|
2.188
|
612
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
-
|
1.313
|
613
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
-
|
2.188
|
614
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
3.500
|
1.750
|
613
|
700
|
-
|
3.063
|
615
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
-
|
2.188
|
616
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
3.000
|
1.500
|
525
|
600
|
-
|
2.625
|
617
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
-
|
4.375
|
618
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
-
|
4.375
|
619
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
-
|
12.375
|
620
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
-
|
170.500
|
621
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
-
|
170.500
|
622
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
625
|
1.000
|
-
|
4.125
|
623
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
9.900
|
4.950
|
1.238
|
1.980
|
-
|
8.168
|
624
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
-
|
2.888
|
625
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
-
|
14.850
|
626
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
4.500
|
2.250
|
563
|
900
|
-
|
3.713
|
627
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
25.000
|
12.500
|
3.125
|
5.000
|
-
|
20.625
|
628
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.250
|
2.000
|
-
|
8.250
|
629
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
50.000
|
22.500
|
6.250
|
10.000
|
-
|
38.750
|
630
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
60.000
|
27.000
|
7.500
|
12.000
|
-
|
46.500
|
631
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
36.500
|
16.425
|
4.563
|
7.300
|
-
|
28.288
|
632
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.100
|
2.000
|
-
|
8.100
|
633
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
19.900
|
9.950
|
2.189
|
3.980
|
-
|
16.119
|
634
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
210.000
|
94.500
|
23.100
|
42.000
|
-
|
159.600
|
635
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
450
|
1.000
|
-
|
3.950
|
636
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
4.500
|
2.250
|
405
|
900
|
-
|
3.555
|
637
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
80.000
|
36.000
|
7.200
|
16.000
|
-
|
59.200
|
638
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.500
|
2.750
|
963
|
1.100
|
-
|
4.813
|
639
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
2.625
|
3.000
|
-
|
13.125
|
640
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
-
|
8.750
|
641
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
-
|
8.750
|
642
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
-
|
4.375
|
643
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
-
|
1.313
|
644
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
-
|
4.375
|
645
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
-
|
4.375
|
646
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
2.100
|
3.000
|
-
|
12.600
|
647
|
M202.0156
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.400
|
2.000
|
-
|
8.400
|
648
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
700
|
1.000
|
-
|
4.200
|
649
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
60.000
|
27.000
|
8.400
|
12.000
|
-
|
47.400
|
650
|
M202.0159
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
139
|
70
|
19
|
28
|
-
|
117
|
651
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
139
|
70
|
19
|
28
|
-
|
117
|
652
|
M202.0161
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
|
|
|
|
119.581
|
93.273
|
23.916
|
31.888
|
-
|
149.078
|
653
|
M202.0162
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
|
|
|
|
99.975
|
53.169
|
13.633
|
18.177
|
-
|
84.979
|
654
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
|
|
|
|
10.089
|
5.962
|
1.834
|
1.834
|
-
|
9.630
|
655
|
M202.0164
|
Máy tính xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
18.917
|
11.178
|
3.010
|
3.439
|
-
|
17.627
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN
ÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
656
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
508.246
|
207.919
|
80.857
|
115.510
|
-
|
404.287
|
657
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
49.988
|
20.450
|
7.953
|
11.361
|
-
|
39.763
|
658
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
210.613
|
86.160
|
33.507
|
47.867
|
-
|
167.533
|
659
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
1.000.900
|
409.459
|
159.234
|
227.477
|
-
|
796.170
|
660
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
946.212
|
387.087
|
150.534
|
215.048
|
-
|
752.669
|
661
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
1.618.868
|
662.264
|
257.547
|
367.925
|
-
|
1.287.736
|
662
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
507.559
|
207.638
|
80.748
|
115.354
|
-
|
403.740
|
663
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
955.957
|
391.073
|
152.084
|
217.263
|
-
|
760.420
|
664
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện áp 1pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
19.835
|
9.016
|
3.156
|
4.508
|
-
|
16.679
|
665
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
182.524
|
74.669
|
29.038
|
41.483
|
-
|
145.190
|
666
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
174.957
|
71.573
|
27.834
|
39.763
|
-
|
139.170
|
667
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
150.307
|
61.489
|
23.912
|
34.161
|
-
|
119.562
|
668
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
36.574
|
14.962
|
5.819
|
8.312
|
-
|
29.093
|
669
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
179.658
|
73.496
|
28.582
|
40.831
|
-
|
142.910
|
670
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
61.109
|
24.999
|
9.722
|
13.888
|
-
|
48.609
|
671
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
104.905
|
42.916
|
16.689
|
23.842
|
-
|
83.447
|
672
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
365.277
|
149.432
|
58.112
|
83.018
|
-
|
290.561
|
673
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
73.491
|
30.065
|
11.692
|
16.703
|
-
|
58.459
|
674
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
151.224
|
61.864
|
24.058
|
34.369
|
-
|
120.292
|
675
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
521.317
|
213.266
|
82.937
|
118.481
|
-
|
414.684
|
676
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
374.105
|
153.043
|
59.517
|
85.024
|
-
|
297.584
|
677
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
133.224
|
54.501
|
21.195
|
30.278
|
-
|
105.974
|
678
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
184.244
|
75.373
|
29.312
|
41.874
|
-
|
146.558
|
679
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
166.702
|
68.196
|
26.521
|
37.887
|
-
|
132.604
|
680
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
50.446
|
20.637
|
8.026
|
11.465
|
-
|
40.128
|
681
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
86.332
|
35.318
|
13.735
|
19.621
|
-
|
68.673
|
682
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
499.762
|
204.448
|
79.508
|
113.582
|
-
|
397.538
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
TỈNH VĨNH LONG - VÙNG IV
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000 VNĐ)
|
Chi phí (đồng/ca)
|
Tiền lương thợ điều khiển máy
(đồng/ca)
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
Định mức nhiên liệu
|
Loại nhiên liệu
|
Chi phí nhiên liệu
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
CHƯƠNG I
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43
|
lít diezel
|
476.295
|
1x4/7
|
809.944
|
442.577
|
167.774
|
144.633
|
224.669
|
1.455.947
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51
|
lít diezel
|
564.908
|
1x4/7
|
952.186
|
520.302
|
197.239
|
170.033
|
224.669
|
1.677.150
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
653.521
|
1x4/7
|
1.075.609
|
587.743
|
222.805
|
192.073
|
224.669
|
1.880.811
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
719.980
|
1x4/7
|
1.183.203
|
646.536
|
245.092
|
211.286
|
224.669
|
2.047.564
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
919.359
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.018.344
|
386.039
|
332.792
|
224.669
|
2.881.203
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1.251.658
|
1x4/7
|
2.244.200
|
1.154.160
|
440.825
|
400.750
|
224.669
|
3.472.062
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138
|
lít diezel
|
1.528.574
|
1x4/7
|
3.258.264
|
1.675.679
|
640.016
|
581.833
|
224.669
|
4.650.770
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199
|
lít diezel
|
2.204.247
|
1x4/7
|
6.504.000
|
2.731.680
|
867.200
|
1.084.000
|
224.669
|
7.111.796
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
919.359
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.174.821
|
445.357
|
383.929
|
224.669
|
3.148.136
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1.251.658
|
1x4/7
|
2.530.564
|
1.214.671
|
463.937
|
421.761
|
224.669
|
3.576.695
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,8 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57
|
lít diezel
|
631.367
|
1x4/7
|
1.172.647
|
690.058
|
243.550
|
225.509
|
224.669
|
2.015.153
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73
|
lít diezel
|
808.593
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.226.762
|
376.848
|
400.903
|
224.669
|
3.037.775
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
653.521
|
1x5/7
|
1.080.697
|
635.949
|
241.079
|
207.826
|
264.157
|
2.002.531
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
719.980
|
1x5/7
|
1.188.698
|
699.503
|
265.171
|
228.596
|
264.157
|
2.177.407
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1.251.658
|
1x5/7
|
2.208.172
|
1.222.988
|
467.113
|
424.648
|
264.157
|
3.630.564
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128
|
lít diezel
|
1.417.807
|
1x5/7
|
2.806.763
|
1.554.515
|
593.738
|
539.762
|
264.157
|
4.369.980
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164
|
lít diezel
|
1.816.566
|
1x5/7
|
3.732.682
|
2.067.332
|
789.606
|
717.823
|
264.157
|
5.655.484
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
321.222
|
1x4/7
|
690.656
|
355.195
|
118.398
|
123.331
|
224.669
|
1.142.815
|
19
|
M101.0401a
|
0,9 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39
|
lít diezel
|
431.988
|
1x4/7
|
911.473
|
468.758
|
156.253
|
162.763
|
224.669
|
1.444.430
|
20
|
M101.0402
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47
|
lít diezel
|
520.601
|
1x4/7
|
1.061.665
|
545.999
|
182.000
|
189.583
|
224.669
|
1.662.852
|
21
|
M101.0403
|
1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75
|
lít diezel
|
830.747
|
1x4/7
|
1.362.509
|
700.719
|
233.573
|
243.305
|
224.669
|
2.233.013
|
22
|
M101.0404
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95
|
lít diezel
|
1.052.279
|
1x4/7
|
1.769.175
|
796.129
|
278.013
|
315.924
|
224.669
|
2.667.014
|
23
|
M101.0405
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134
|
lít diezel
|
1.484.267
|
1x4/7
|
3.282.220
|
1.476.999
|
445.444
|
586.111
|
224.669
|
4.217.490
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38
|
lít diezel
|
420.912
|
1x4/7
|
496.093
|
287.025
|
106.306
|
88.588
|
224.669
|
1.127.499
|
25
|
M101.0501a
|
100 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
4
|
44
|
lít diezel
|
487.371
|
1x4/7
|
792.756
|
356.740
|
164.214
|
113.251
|
224.669
|
1.346.245
|
26
|
M101.0502
|
110 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46
|
lít diezel
|
509.525
|
1x4/7
|
851.855
|
383.335
|
176.456
|
152.117
|
224.669
|
1.446.101
|
27
|
M101.0503
|
140 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
653.521
|
1x4/7
|
1.366.980
|
615.141
|
283.160
|
244.104
|
224.669
|
2.020.594
|
28
|
M101.0504
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76
|
lít diezel
|
841.823
|
1x4/7
|
1.753.811
|
789.215
|
344.499
|
313.181
|
224.669
|
2.513.386
|
29
|
M101.0505
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94
|
lít diezel
|
1.041.202
|
1x4/7
|
2.203.242
|
920.640
|
409.174
|
393.436
|
224.669
|
2.989.121
|
30
|
M101.0506
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125
|
lít diezel
|
1.384.578
|
1x4/7
|
3.710.784
|
1.431.302
|
543.365
|
662.640
|
224.669
|
4.246.554
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132
|
lít diezel
|
1.462.114
|
1x6/7
|
1.727.900
|
777.555
|
259.185
|
308.554
|
313.175
|
3.120.582
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154
|
lít diezel
|
1.705.799
|
1x6/7
|
2.631.577
|
1.184.210
|
375.940
|
469.924
|
313.175
|
4.049.048
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182
|
lít diezel
|
2.015.945
|
1x6/7
|
3.289.328
|
1.374.469
|
469.904
|
587.380
|
313.175
|
4.760.873
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39
|
lít diezel
|
431.988
|
1x5/7
|
1.022.799
|
600.339
|
160.090
|
222.348
|
264.157
|
1.678.922
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44
|
lít diezel
|
487.371
|
1x5/7
|
1.370.764
|
750.940
|
183.563
|
297.992
|
264.157
|
1.984.024
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
598.137
|
1x5/7
|
1.713.454
|
863.581
|
212.468
|
342.691
|
264.157
|
2.281.034
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3
|
lít xăng
|
40.294
|
1x3/7
|
26.484
|
26.484
|
7.151
|
5.297
|
189.267
|
268.493
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5
|
lít xăng
|
47.010
|
1x3/7
|
33.134
|
29.821
|
8.946
|
6.627
|
189.267
|
281.670
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4
|
lít xăng
|
53.725
|
1x3/7
|
35.771
|
32.194
|
9.658
|
7.154
|
189.267
|
291.999
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5
|
lít xăng
|
67.157
|
1x3/7
|
37.663
|
33.897
|
10.169
|
7.533
|
189.267
|
308.022
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34
|
lít diezel
|
376.605
|
1x4/7
|
611.661
|
305.831
|
97.413
|
113.271
|
224.669
|
1.117.788
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38
|
lít diezel
|
420.912
|
1x4/7
|
695.012
|
347.506
|
110.687
|
128.706
|
224.669
|
1.232.480
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42
|
lít diezel
|
465.218
|
1x4/7
|
765.981
|
357.458
|
121.990
|
141.848
|
224.669
|
1.311.183
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55
|
lít diezel
|
609.214
|
1x4/7
|
873.524
|
407.645
|
132.646
|
161.764
|
224.669
|
1.535.938
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19
|
lít diezel
|
210.456
|
1x4/7
|
778.593
|
363.343
|
132.649
|
144.184
|
224.669
|
1.075.301
|
46
|
M101.1002
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39
|
lít diezel
|
431.988
|
1x4/7
|
1.268.266
|
591.857
|
201.983
|
234.864
|
224.669
|
1.685.362
|
47
|
M101.1003
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53
|
lít diezel
|
587.061
|
1x4/7
|
1.484.153
|
692.605
|
236.365
|
274.843
|
224.669
|
2.015.543
|
48
|
M101.1004
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61
|
lít diezel
|
675.674
|
1x4/7
|
1.535.452
|
716.544
|
244.535
|
284.343
|
224.669
|
2.145.765
|
49
|
M101.1005
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67
|
lít diezel
|
742.134
|
1x4/7
|
1.668.970
|
778.853
|
228.711
|
309.069
|
224.669
|
2.283.434
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20
|
lít diezel
|
221.532
|
1x4/7
|
310.973
|
155.487
|
33.401
|
57.588
|
224.669
|
692.676
|
51
|
M101.1102
|
8,5 t - 9,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
265.839
|
1x4/7
|
365.850
|
182.925
|
39.295
|
67.750
|
224.669
|
780.478
|
52
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26
|
lít diezel
|
287.992
|
1x4/7
|
476.144
|
238.072
|
51.141
|
88.175
|
224.669
|
890.049
|
53
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32
|
lít diezel
|
354.452
|
1x4/7
|
516.960
|
258.480
|
55.525
|
95.733
|
224.669
|
988.860
|
54
|
M101.1105
|
16,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37
|
lít diezel
|
409.835
|
1x4/7
|
534.828
|
267.414
|
57.444
|
99.042
|
224.669
|
1.058.405
|
55
|
M101.1106
|
25,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47
|
lít diezel
|
520.601
|
1x4/7
|
601.429
|
300.715
|
64.598
|
111.376
|
224.669
|
1.221.958
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29
|
lít diezel
|
321.222
|
1x4/7
|
1.073.429
|
536.715
|
143.124
|
198.783
|
224.669
|
1.424.512
|
57
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61
|
lít diezel
|
675.674
|
1x4/7
|
1.610.452
|
805.226
|
214.727
|
298.232
|
224.669
|
2.218.528
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25
|
lít diezel
|
276.916
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
645.827
|
209.248
|
131.749
|
129.165
|
464.111
|
1.211.189
|
59
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26
|
lít diezel
|
287.992
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
693.293
|
224.627
|
141.432
|
138.659
|
464.111
|
1.256.820
|
60
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30
|
lít diezel
|
332.299
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
769.879
|
249.441
|
144.737
|
153.976
|
464.111
|
1.344.563
|
61
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
365.528
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
948.964
|
307.464
|
178.405
|
189.793
|
464.111
|
1.505.302
|
62
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37
|
lít diezel
|
409.835
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.328.572
|
430.457
|
239.143
|
265.714
|
464.111
|
1.809.261
|
63
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43
|
lít diezel
|
476.295
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.556.727
|
504.380
|
280.211
|
311.345
|
464.111
|
2.036.341
|
64
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44
|
lít diezel
|
487.371
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.939.546
|
558.589
|
349.118
|
387.909
|
464.111
|
2.247.099
|
65
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50
|
lít diezel
|
553.831
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.230.644
|
642.425
|
383.671
|
446.129
|
482.034
|
2.508.090
|
66
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54
|
lít diezel
|
598.137
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.521.398
|
726.163
|
433.680
|
504.280
|
482.034
|
2.744.294
|
67
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64
|
lít diezel
|
708.904
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
3.736.007
|
941.474
|
612.705
|
747.201
|
482.034
|
3.492.318
|
68
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70
|
lít diezel
|
775.363
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
5.241.944
|
1.320.970
|
859.679
|
1.048.389
|
482.034
|
4.486.435
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25
|
lít diezel
|
276.916
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
212.432
|
118.018
|
131.131
|
537.844
|
1.276.340
|
70
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33
|
lít diezel
|
365.528
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
348.484
|
193.602
|
215.113
|
537.844
|
1.660.571
|
71
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
398.758
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
427.304
|
237.391
|
263.768
|
537.844
|
1.865.066
|
72
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
553.831
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
787.306
|
437.392
|
546.740
|
537.844
|
2.863.114
|
73
|
M102.0205
|
63 t - 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61
|
lít diezel
|
675.674
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
932.764
|
518.202
|
647.753
|
537.844
|
3.312.236
|
74
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67
|
lít diezel
|
742.134
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.237.542
|
746.454
|
982.176
|
537.844
|
4.246.150
|
75
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69
|
lít diezel
|
764.287
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.541.056
|
929.526
|
1.223.060
|
593.671
|
5.051.599
|
76
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74
|
lít diezel
|
819.670
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.856.460
|
1.119.769
|
1.473.381
|
593.671
|
5.862.950
|
77
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78
|
lít diezel
|
863.976
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
2.345.787
|
1.340.450
|
1.861.736
|
593.671
|
7.005.621
|
78
|
M102.0210
|
125 t - 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81
|
lít diezel
|
897.206
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
2.800.866
|
1.600.495
|
2.222.910
|
593.671
|
8.115.148
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32
|
lít diezel
|
354.452
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
261.960
|
174.640
|
161.703
|
488.826
|
1.441.580
|
80
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
398.758
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
351.669
|
195.372
|
217.080
|
488.826
|
1.651.705
|
81
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45
|
lít diezel
|
498.448
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
457.240
|
254.022
|
282.247
|
488.826
|
1.980.783
|
82
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47
|
lít diezel
|
520.601
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
546.174
|
348.944
|
379.287
|
537.844
|
2.332.851
|
83
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49
|
lít diezel
|
542.754
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
652.001
|
416.556
|
452.778
|
537.844
|
2.601.934
|
84
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51
|
lít diezel
|
564.908
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
856.508
|
487.734
|
594.797
|
537.844
|
3.041.790
|
85
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
598.137
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
1.099.843
|
626.300
|
763.780
|
537.844
|
3.625.904
|
86
|
M102.0308
|
63 t - 65 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56
|
lít diezel
|
620.291
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
1.172.638
|
763.146
|
930.665
|
537.844
|
4.024.584
|
87
|
M102.0309
|
80 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58
|
lít diezel
|
642.444
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
1.384.083
|
834.843
|
1.098.478
|
537.844
|
4.497.692
|
88
|
M102.0310
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
653.521
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
1.765.097
|
1.064.662
|
1.400.871
|
537.844
|
5.421.994
|
89
|
M102.0311
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63
|
lít diezel
|
697.827
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
2.055.606
|
1.174.632
|
1.631.433
|
537.844
|
6.097.343
|
90
|
M102.0312
|
125 t - 130 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72
|
lít diezel
|
797.517
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
2.888.822
|
1.650.755
|
2.292.716
|
537.844
|
8.167.653
|
91
|
M102.0313
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83
|
lít diezel
|
919.359
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
3.223.188
|
1.841.822
|
2.558.086
|
537.844
|
9.080.300
|
92
|
M102.0314
|
250 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141
|
lít diezel
|
1.561.803
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
8.367.620
|
4.781.497
|
6.640.968
|
537.844
|
21.889.733
|
93
|
M102.0315
|
300 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155
|
lít diezel
|
1.716.876
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
11.437.445
|
6.535.683
|
9.077.337
|
537.844
|
29.305.184
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42
|
kWh
|
82.222
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
351.681
|
141.274
|
180.349
|
453.423
|
1.208.949
|
95
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60
|
kWh
|
117.460
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
528.766
|
195.839
|
293.759
|
453.423
|
1.589.246
|
96
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68
|
kWh
|
133.121
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
644.262
|
238.616
|
357.924
|
453.423
|
1.827.346
|
97
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90
|
kWh
|
176.190
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
707.754
|
262.131
|
393.197
|
453.423
|
1.992.694
|
98
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113
|
kWh
|
221.216
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
778.325
|
298.751
|
471.712
|
453.423
|
2.223.428
|
99
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120
|
kWh
|
234.919
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
1.079.307
|
414.280
|
654.126
|
502.442
|
2.885.074
|
100
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128
|
kWh
|
250.581
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
1.352.578
|
519.171
|
819.744
|
502.442
|
3.444.517
|
101
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135
|
kWh
|
264.284
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
1.569.919
|
555.022
|
951.466
|
502.442
|
3.843.134
|
102
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143
|
kWh
|
279.946
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
1.969.219
|
696.189
|
1.193.466
|
537.844
|
4.676.664
|
103
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198
|
kWh
|
387.617
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
2.461.553
|
870.246
|
1.491.851
|
537.844
|
5.749.111
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng 30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81
|
lít diezel
|
897.206
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.160.626
|
888.381
|
1.003.010
|
1.790.201
|
5.739.424
|
105
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng 100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118
|
lít diezel
|
1.307.041
|
1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ
máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
1.746.983
|
1.294.062
|
1.509.738
|
2.502.526
|
8.360.350
|
|
M102.0600
|
Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81
|
kWh
|
158.571
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
261.028
|
67.674
|
120.846
|
453.423
|
1.061.541
|
107
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
176.190
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
362.946
|
94.097
|
168.031
|
502.442
|
1.303.706
|
108
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
176.190
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
404.585
|
104.892
|
187.308
|
502.442
|
1.375.416
|
109
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123
|
kWh
|
240.792
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
493.552
|
114.248
|
228.496
|
558.269
|
1.635.357
|
110
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144
|
kWh
|
281.903
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
535.514
|
123.962
|
247.923
|
558.269
|
1.747.571
|
111
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180
|
kWh
|
352.379
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
720.444
|
166.769
|
333.539
|
558.269
|
2.131.401
|
112
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233
|
kWh
|
456.135
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.698.418
|
1.494.508
|
484.331
|
830.282
|
1.401.119
|
4.666.377
|
113
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232
|
kWh
|
454.178
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.955.481
|
1.636.882
|
530.471
|
909.379
|
951.780
|
4.482.689
|
114
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW
và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16
|
kWh
|
31.323
|
1x4/7
|
11.818
|
8.485
|
2.121
|
3.636
|
224.669
|
270.234
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48
|
kWh
|
93.968
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
105.772
|
30.034
|
65.292
|
502.442
|
797.508
|
116
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60
|
kWh
|
117.460
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
119.030
|
33.799
|
73.475
|
502.442
|
846.206
|
117
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72
|
kWh
|
140.952
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
134.881
|
38.300
|
83.260
|
502.442
|
899.835
|
118
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84
|
kWh
|
164.444
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
161.845
|
45.956
|
99.904
|
558.269
|
1.030.418
|
119
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108
|
kWh
|
211.427
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
201.201
|
57.131
|
124.198
|
558.269
|
1.152.227
|
120
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132
|
kWh
|
258.411
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
277.640
|
71.981
|
171.383
|
558.269
|
1.337.684
|
121
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144
|
kWh
|
281.903
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
319.270
|
82.774
|
197.081
|
558.269
|
1.439.297
|
122
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168
|
kWh
|
328.887
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
415.116
|
107.623
|
256.244
|
558.269
|
1.666.139
|
123
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204
|
kWh
|
399.363
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
535.939
|
132.331
|
330.827
|
558.269
|
1.956.728
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
M102.0901
|
0,8 T
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21
|
kWh
|
41.111
|
1x3/7
|
187.683
|
99.019
|
27.829
|
32.359
|
189.267
|
389.585
|
125
|
M102.0902
|
2 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32
|
kWh
|
62.645
|
1x3/7
|
251.200
|
132.530
|
35.514
|
43.310
|
189.267
|
463.267
|
126
|
M102.0903
|
3 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39
|
kWh
|
76.349
|
1x3/7
|
288.920
|
152.430
|
40.847
|
49.814
|
189.267
|
508.707
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
M102.1001
|
3 T
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47
|
kWh
|
92.010
|
1x3/7
|
590.336
|
302.293
|
83.461
|
101.782
|
189.267
|
768.813
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4
|
kWh
|
7.831
|
1x3/7
|
4.600
|
2.875
|
978
|
767
|
189.267
|
201.717
|
129
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
5.900
|
3.688
|
1.254
|
983
|
189.267
|
204.980
|
130
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5
|
kWh
|
10.767
|
1x3/7
|
16.400
|
10.250
|
3.143
|
2.733
|
189.267
|
216.161
|
131
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3
|
kWh
|
12.333
|
1x3/7
|
23.900
|
14.938
|
4.581
|
3.983
|
189.267
|
225.102
|
132
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11
|
kWh
|
21.534
|
1x3/7
|
38.600
|
21.713
|
7.398
|
6.433
|
189.267
|
246.345
|
133
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12
|
kWh
|
23.492
|
1x3/7
|
42.500
|
23.906
|
8.146
|
7.083
|
189.267
|
251.894
|
134
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14
|
kWh
|
27.407
|
1x3/7
|
51.700
|
29.081
|
9.909
|
8.617
|
189.267
|
264.281
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
7.900
|
4.938
|
1.514
|
1.317
|
189.267
|
197.035
|
136
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
10.200
|
6.375
|
1.785
|
1.700
|
189.267
|
199.127
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1301
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
4.600
|
3.147
|
533
|
1.211
|
224.669
|
229.560
|
138
|
M102.1302
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
5.800
|
3.968
|
672
|
1.526
|
224.669
|
230.835
|
139
|
M102.1303
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
9.800
|
6.705
|
1.135
|
2.579
|
224.669
|
235.088
|
140
|
M102.1304
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
19.000
|
13.000
|
2.200
|
5.000
|
224.669
|
244.869
|
141
|
M102.1305
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
27.400
|
18.747
|
3.173
|
7.211
|
224.669
|
253.800
|
142
|
M102.1306
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
44.000
|
27.095
|
5.095
|
11.579
|
224.669
|
268.437
|
143
|
M102.1307
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
95.500
|
58.808
|
11.058
|
25.132
|
224.669
|
319.666
|
144
|
M102.1308
|
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu tủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6
|
kWh
|
11.746
|
1x4/7
|
118.182
|
72.775
|
12.440
|
31.101
|
224.669
|
352.731
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
84.383
|
51.962
|
9.771
|
22.206
|
224.669
|
308.608
|
146
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
11.694
|
8.001
|
1.354
|
3.077
|
224.669
|
237.102
|
147
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
18.000
|
12.316
|
2.084
|
4.737
|
224.669
|
243.806
|
148
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
55.491
|
34.171
|
6.425
|
14.603
|
224.669
|
279.868
|
149
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29
|
kWh
|
56.772
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
149.461
|
44.711
|
63.872
|
488.826
|
803.643
|
150
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
20.179
|
13.807
|
2.337
|
5.310
|
224.669
|
246.122
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
M102.1701
|
40 Mpa (HCP-400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14
|
kWh
|
27.407
|
1x4/7
|
24.077
|
20.275
|
8.237
|
6.336
|
224.669
|
286.925
|
152
|
M102.1702
|
50 Mpa (ZB4-500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20
|
kWh
|
39.153
|
1x4/7
|
30.497
|
23.114
|
10.433
|
8.026
|
224.669
|
305.394
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
M102.1801
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25
|
lít diezel
|
276.916
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
731.758
|
305.770
|
104.537
|
130.671
|
464.111
|
1.282.005
|
154
|
M102.1802
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
321.222
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
994.767
|
415.670
|
135.004
|
177.637
|
464.111
|
1.513.645
|
155
|
M102.1803
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33
|
lít diezel
|
365.528
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.254.565
|
524.229
|
170.262
|
224.029
|
464.111
|
1.748.160
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25
|
lít diezel
|
276.916
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.008.639
|
486.308
|
140.489
|
180.114
|
464.111
|
1.547.938
|
157
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29
|
lít diezel
|
321.222
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.371.165
|
661.097
|
181.190
|
244.851
|
464.111
|
1.872.471
|
158
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
365.528
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.662.779
|
801.697
|
219.724
|
296.925
|
464.111
|
2.147.986
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu
búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56
|
lít diezel
|
620.291
|
1x5/7
|
1.125.927
|
545.642
|
190.541
|
216.524
|
264.157
|
1.837.155
|
160
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59
|
lít diezel
|
653.521
|
1x5/7
|
1.233.813
|
597.925
|
208.799
|
237.272
|
264.157
|
1.961.673
|
161
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62
|
lít diezel
|
686.750
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.059.613
|
353.204
|
452.826
|
264.157
|
2.816.551
|
162
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65
|
lít diezel
|
719.980
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.238.382
|
412.794
|
529.223
|
264.157
|
3.164.536
|
163
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146
|
lít diezel
|
1.617.187
|
1x5/7
|
12.825.610
|
5.771.525
|
1.923.842
|
2.466.463
|
264.157
|
12.043.173
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
293.246
|
1x5/7
|
579.674
|
280.919
|
86.951
|
111.476
|
264.157
|
1.036.749
|
|
165
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
359.706
|
1x5/7
|
852.657
|
413.211
|
127.899
|
163.973
|
264.157
|
1.328.945
|
|
166
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
447.700
|
1x5/7
|
1.129.080
|
469.002
|
151.992
|
217.131
|
264.157
|
1.549.982
|
|
167
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
580.619
|
1x5/7
|
1.271.935
|
528.342
|
171.222
|
244.603
|
264.157
|
1.788.943
|
|
168
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
764.388
|
1x5/7
|
1.570.829
|
652.498
|
211.458
|
302.083
|
264.157
|
2.194.583
|
|
169
|
M103.0206
|
5,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
930.537
|
1x5/7
|
1.872.934
|
777.988
|
252.126
|
360.180
|
264.157
|
2.584.987
|
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
754.333
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.620.779
|
664.935
|
692.641
|
264.157
|
3.996.845
|
|
171
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1.034.747
|
1x5/7
|
4.585.650
|
2.438.732
|
1.000.505
|
1.042.193
|
264.157
|
5.780.334
|
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
172
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108
|
kWh
|
211.427
|
|
122.906
|
64.526
|
19.460
|
25.605
|
-
|
321.019
|
173
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135
|
kWh
|
264.284
|
|
149.734
|
78.610
|
23.708
|
31.195
|
-
|
397.797
|
174
|
M103.0403
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357
|
kWh
|
698.885
|
|
282.270
|
148.192
|
31.050
|
58.806
|
-
|
936.933
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0501
|
1,8 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42
|
lít diezel
|
465.218
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
1.301.067
|
710.768
|
722.815
|
1.790.201
|
4.990.070
|
176
|
M103.0502
|
2,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47
|
lít diezel
|
520.601
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
1.347.604
|
736.191
|
748.669
|
1.790.201
|
5.143.267
|
177
|
M103.0503
|
3,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52
|
lít diezel
|
575.984
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
1.372.214
|
749.635
|
762.341
|
1.790.201
|
5.250.375
|
178
|
M103.0504
|
4,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58
|
lít diezel
|
642.444
|
1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
1.694.673
|
925.794
|
941.485
|
1.790.201
|
5.994.597
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu
búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
M103.0601
|
7,5 t
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162
|
lít diezel
|
1.794.412
|
1 t.tr 1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ
máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850
|
4.049.451
|
1.881.563
|
2.454.213
|
2.502.526
|
12.682.164
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38
|
kWh
|
74.391
|
1x4/7
|
138.727
|
101.073
|
26.424
|
33.030
|
224.669
|
459.587
|
181
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53
|
kWh
|
103.756
|
1x4/7
|
188.256
|
137.158
|
35.858
|
44.823
|
224.669
|
546.264
|
182
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75
|
kWh
|
146.825
|
1x4/7
|
213.021
|
155.201
|
40.575
|
50.719
|
224.669
|
617.989
|
183
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84
|
kWh
|
164.444
|
1x4/7
|
237.786
|
173.244
|
45.293
|
56.616
|
224.669
|
664.265
|
184
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756
|
kWh
|
1.479.992
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
7.307.190
|
1.461.438
|
1.845.250
|
413.936
|
12.507.806
|
185
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138
|
kWh
|
270.157
|
1x4/7
|
671.738
|
377.853
|
72.772
|
139.945
|
224.669
|
1.085.396
|
186
|
M103.1001
|
Máy cắm bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48
|
lít diezel
|
531.678
|
1x4/7
|
1.099.500
|
516.287
|
148.193
|
239.022
|
224.669
|
1.659.849
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187
|
M103.1101
|
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52
|
lít diezel
|
575.984
|
1x6/7
|
3.934.467
|
1.770.510
|
1.240.870
|
756.628
|
313.175
|
4.657.168
|
188
|
M103.1102
|
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68
|
lít diezel
|
753.210
|
1x6/7
|
4.514.371
|
2.031.467
|
1.423.763
|
868.148
|
313.175
|
5.389.764
|
189
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96
|
lít diezel
|
1.063.356
|
1x6/7
|
11.608.382
|
5.223.772
|
3.661.105
|
2.232.381
|
313.175
|
12.493.789
|
190
|
M103.1104
|
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137
|
lít diezel
|
1.517.497
|
1x6/7
|
14.865.951
|
6.689.678
|
3.716.488
|
2.858.837
|
313.175
|
15.095.674
|
191
|
M103.1105
|
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
|
|
565.686
|
254.559
|
126.191
|
108.786
|
-
|
489.536
|
192
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
689.212
|
1x6/7
|
4.600.000
|
2.070.000
|
1.150.000
|
884.615
|
313.175
|
5.107.002
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất (1 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
725.688
|
1x6/7
|
5.354.545
|
2.409.545
|
1.338.636
|
1.029.720
|
313.175
|
5.816.765
|
194
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc đất ( 2 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
852.936
|
1x6/7
|
6.109.091
|
2.749.091
|
1.527.273
|
1.174.825
|
313.175
|
6.617.300
|
195
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
|
|
14.800
|
7.400
|
3.700
|
2.846
|
-
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13
|
kWh
|
25.450
|
1x3/7
|
25.796
|
13.758
|
5.503
|
4.299
|
189.267
|
238.277
|
197
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18
|
kWh
|
35.238
|
1x4/7
|
177.479
|
79.866
|
34.313
|
29.580
|
224.669
|
403.665
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21
|
kWh
|
41.111
|
1x4/7
|
353.468
|
159.061
|
68.337
|
58.911
|
224.669
|
552.089
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37
|
kWh
|
72.433
|
1x4/7
|
22.000
|
16.372
|
6.753
|
5.116
|
224.669
|
325.344
|
200
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50
|
kWh
|
97.883
|
1x4/7
|
43.182
|
28.922
|
13.256
|
10.042
|
224.669
|
374.772
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
M104.0101
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11
|
kWh
|
21.534
|
1x3/7
|
30.210
|
31.309
|
11.901
|
9.155
|
189.267
|
263.165
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
12.841
|
14.352
|
5.136
|
3.777
|
189.267
|
222.320
|
203
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8
|
kWh
|
15.661
|
1x3/7
|
17.828
|
19.925
|
7.131
|
5.244
|
189.267
|
237.228
|
204
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11
|
kWh
|
21.534
|
1x3/7
|
22.873
|
25.564
|
9.149
|
6.727
|
189.267
|
252.242
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72
|
kWh
|
140.952
|
1x4/7
|
75.863
|
76.309
|
30.345
|
22.313
|
224.669
|
494.588
|
206
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96
|
kWh
|
187.936
|
1x4/7
|
104.103
|
104.715
|
41.641
|
30.619
|
224.669
|
589.580
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92
|
kWh
|
180.105
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
471.360
|
202.510
|
174.578
|
453.423
|
1.481.975
|
208
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116
|
kWh
|
227.089
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
656.320
|
272.251
|
243.082
|
453.423
|
1.852.165
|
209
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172
|
kWh
|
336.718
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
829.195
|
343.963
|
307.109
|
453.423
|
2.270.408
|
210
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198
|
kWh
|
387.617
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
1.323.713
|
549.096
|
490.264
|
453.423
|
3.204.113
|
211
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265
|
kWh
|
518.780
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
1.456.167
|
571.680
|
539.321
|
453.423
|
3.539.372
|
212
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418
|
kWh
|
818.303
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
1.680.953
|
659.930
|
622.575
|
642.690
|
4.424.451
|
213
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425
|
kWh
|
832.006
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
2.235.953
|
877.819
|
828.131
|
642.690
|
5.416.599
|
214
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446
|
kWh
|
873.117
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
2.790.953
|
1.095.707
|
1.033.686
|
642.690
|
6.436.153
|
215
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553
|
kWh
|
1.082.587
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
2.930.491
|
1.085.367
|
1.085.367
|
831.957
|
7.015.770
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76
|
kWh
|
148.782
|
1x4/7
|
18.917
|
21.968
|
9.275
|
6.102
|
224.669
|
410.797
|
217
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97
|
kWh
|
189.893
|
1x4/7
|
23.618
|
27.427
|
11.580
|
7.619
|
224.669
|
461.189
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315
|
kWh
|
616.664
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
841.947
|
446.960
|
259.860
|
413.936
|
2.579.366
|
219
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357
|
kWh
|
698.885
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
1.100.475
|
516.272
|
339.653
|
413.936
|
3.069.221
|
220
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630
|
kWh
|
1.233.327
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
3.716.539
|
1.743.562
|
1.147.080
|
413.936
|
8.254.444
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134
|
kWh
|
262.327
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
133.729
|
70.992
|
41.274
|
413.936
|
922.257
|
222
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840
|
kWh
|
1.644.436
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.141.336
|
605.894
|
352.264
|
413.936
|
4.157.867
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210
|
kWh
|
411.109
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.286.462
|
2.335.118
|
985.939
|
864.858
|
802.001
|
5.399.025
|
224
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300
|
kWh
|
587.299
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.648.053
|
3.302.564
|
1.394.416
|
1.223.172
|
802.001
|
7.309.451
|
225
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324
|
kWh
|
634.282
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
5.422.748
|
3.853.005
|
1.626.824
|
1.427.039
|
1.026.670
|
8.567.821
|
226
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384
|
kWh
|
751.742
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.094.486
|
4.330.293
|
1.764.193
|
1.603.812
|
1.290.827
|
9.740.867
|
227
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714
|
kWh
|
1.397.771
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.737.442
|
4.787.130
|
1.950.312
|
1.773.011
|
1.290.827
|
11.199.051
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
631.367
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
930.161
|
725.526
|
347.260
|
372.064
|
464.111
|
2.540.328
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34
|
lít diezel
|
376.605
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
899.423
|
456.850
|
356.914
|
453.423
|
2.543.215
|
230
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
553.831
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
1.064.428
|
540.662
|
422.392
|
453.423
|
3.034.737
|
231
|
M105.0203
|
130 cv đến 140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63
|
lít diezel
|
697.827
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
2.093.946
|
631.507
|
830.931
|
453.423
|
4.707.634
|
232
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip 170 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79
|
lít diezel
|
875.053
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
9.240.000
|
2.786.667
|
3.666.667
|
453.423
|
17.021.809
|
233
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30
|
lít diezel
|
332.299
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
1.430.393
|
476.798
|
567.616
|
453.423
|
3.260.529
|
234
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
631.367
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
4.550.000
|
2.022.222
|
2.166.667
|
453.423
|
9.823.679
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
M105.0501
|
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92
|
lít diezel
|
1.019.049
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
2.047.803
|
824.810
|
711.043
|
488.826
|
5.091.530
|
236
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340
|
lít diezel
|
3.766.051
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
19.546.012
|
7.872.699
|
6.786.810
|
593.671
|
38.565.243
|
237
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523
|
lít diezel
|
5.793.072
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
13.600.000
|
5.477.778
|
4.722.222
|
593.671
|
30.186.743
|
238
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
57.211
|
51.490
|
10.012
|
14.303
|
224.669
|
300.474
|
239
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11
|
lít diezel
|
121.843
|
1x4/7
|
324.920
|
248.564
|
58.486
|
81.230
|
224.669
|
734.791
|
240
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4
|
lít xăng
|
53.725
|
1x4/7
|
34.166
|
26.137
|
7.687
|
8.542
|
224.669
|
320.760
|
241
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
45.516
|
51.206
|
22.758
|
11.379
|
224.669
|
310.012
|
242
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73
|
lít diezel
|
808.593
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
4.642.651
|
1.547.550
|
1.842.322
|
453.423
|
9.294.539
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M106.0101
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7
|
lít xăng
|
94.020
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
157.562
|
102.100
|
39.075
|
37.815
|
228.188
|
501.198
|
244
|
M106.0102
|
2 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12
|
lít xăng
|
161.176
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
183.212
|
118.721
|
45.437
|
43.971
|
228.188
|
597.493
|
245
|
M106.0103
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13
|
lít xăng
|
174.608
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
218.983
|
134.018
|
54.308
|
52.556
|
228.188
|
643.677
|
246
|
M106.0104
|
5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25
|
lít diezel
|
276.916
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
317.869
|
194.536
|
78.832
|
76.289
|
228.188
|
854.759
|
247
|
M106.0105
|
7 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31
|
lít diezel
|
343.375
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
427.131
|
261.404
|
105.928
|
102.511
|
228.188
|
1.041.407
|
248
|
M106.0106
|
10 t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38
|
lít diezel
|
420.912
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
560.241
|
322.699
|
138.940
|
134.458
|
228.188
|
1.245.196
|
249
|
M106.0107
|
12 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41
|
lít diezel
|
454.141
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
606.044
|
335.655
|
144.518
|
139.856
|
270.732
|
1.344.903
|
250
|
M106.0108
|
15 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46
|
lít diezel
|
509.525
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
739.497
|
409.568
|
176.342
|
170.653
|
270.732
|
1.536.819
|
251
|
M106.0109
|
20 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
620.291
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.248.374
|
582.575
|
249.675
|
277.416
|
270.732
|
2.000.688
|
252
|
M106.0110
|
32 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62
|
lít diezel
|
686.750
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.976.364
|
922.303
|
395.273
|
439.192
|
281.186
|
2.724.704
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19
|
lít xăng
|
255.196
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
248.104
|
146.000
|
71.568
|
57.255
|
228.188
|
758.207
|
254
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41
|
lít diezel
|
454.141
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
437.559
|
257.487
|
126.219
|
100.975
|
228.188
|
1.167.010
|
255
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46
|
lít diezel
|
509.525
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
616.643
|
362.871
|
173.134
|
142.302
|
228.188
|
1.416.020
|
256
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57
|
lít diezel
|
631.367
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
704.070
|
384.724
|
183.561
|
150.872
|
228.188
|
1.578.713
|
257
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65
|
lít diezel
|
719.980
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
812.415
|
443.927
|
211.808
|
174.089
|
270.732
|
1.820.536
|
258
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73
|
lít diezel
|
808.593
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.035.410
|
496.997
|
234.693
|
207.082
|
270.732
|
2.018.097
|
259
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76
|
lít diezel
|
841.823
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.540.447
|
739.415
|
349.168
|
308.089
|
270.732
|
2.509.227
|
260
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77
|
lít diezel
|
852.900
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.802.194
|
756.921
|
408.497
|
360.439
|
270.732
|
2.649.489
|
261
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81
|
lít diezel
|
897.206
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.341.396
|
805.716
|
468.279
|
413.188
|
281.186
|
2.865.575
|
262
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86
|
lít diezel
|
952.589
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.505.849
|
862.307
|
486.430
|
442.209
|
281.186
|
3.024.720
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30
|
lít diezel
|
332.299
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
448.050
|
262.109
|
109.772
|
134.415
|
270.732
|
1.109.327
|
264
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40
|
lít diezel
|
443.065
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
618.750
|
361.969
|
151.594
|
185.625
|
270.732
|
1.412.984
|
267
|
M106.0302a
|
255 cv
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51
|
lít diezel
|
564.908
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
878.300
|
474.282
|
193.226
|
263.490
|
281.186
|
1.777.092
|
266
|
M106.0303
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
620.291
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.079.950
|
411.212
|
166.146
|
249.219
|
281.186
|
1.728.054
|
267
|
M106.0304
|
360 cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68
|
lít diezel
|
753.210
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
1.136.368
|
432.694
|
166.085
|
262.239
|
281.186
|
1.895.413
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43
|
lít diezel
|
476.295
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
884.645
|
428.713
|
193.941
|
204.149
|
464.111
|
1.767.208
|
269
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64
|
lít diezel
|
708.904
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.176.758
|
1.054.890
|
460.468
|
502.329
|
464.111
|
3.190.702
|
270
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70
|
lít diezel
|
775.363
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
|
2.966.930
|
1.437.820
|
627.620
|
684.676
|
482.034
|
4.007.513
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20
|
lít diezel
|
221.532
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
438.539
|
197.343
|
80.961
|
101.201
|
228.188
|
829.225
|
272
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
254.762
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
497.469
|
206.641
|
84.187
|
114.801
|
270.732
|
931.123
|
273
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24
|
lít diezel
|
265.839
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
571.304
|
237.311
|
96.682
|
131.839
|
270.732
|
1.002.403
|
274
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26
|
lít diezel
|
287.992
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
688.248
|
262.064
|
108.531
|
158.826
|
270.732
|
1.088.146
|
275
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27
|
lít diezel
|
299.069
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
796.249
|
303.187
|
125.562
|
183.750
|
270.732
|
1.182.300
|
276
|
M106.0506
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35
|
lít diezel
|
387.682
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
1.114.405
|
408.615
|
169.224
|
247.646
|
270.732
|
1.483.899
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19
|
lít diezel
|
210.456
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
435.615
|
196.027
|
87.123
|
100.527
|
228.188
|
822.320
|
278
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27
|
lít diezel
|
299.069
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
642.388
|
289.075
|
128.478
|
148.243
|
270.732
|
1.135.596
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18
|
lít xăng
|
241.764
|
1x2/4 lái xe nhóm 9
|
359.717
|
207.197
|
64.749
|
86.332
|
228.188
|
828.231
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
|
|
160.855
|
78.417
|
24.798
|
40.214
|
-
|
143.429
|
286
|
M106.0801a
|
21 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
|
|
186.651
|
90.992
|
28.775
|
46.663
|
-
|
166.430
|
282
|
M106.0802
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
251.560
|
122.636
|
32.493
|
62.890
|
-
|
218.019
|
283
|
M106.0803
|
40 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
297.117
|
144.845
|
38.378
|
74.279
|
-
|
257.501
|
284
|
M106.0804
|
60 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
333.817
|
162.736
|
43.118
|
83.454
|
-
|
289.308
|
285
|
M106.0805
|
100 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
537.425
|
261.995
|
69.417
|
134.356
|
-
|
465.768
|
286
|
M106.0806
|
125 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
601.973
|
293.462
|
77.755
|
150.493
|
-
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93
|
lít diezel
|
1.030.126
|
1x3/4 lái xe nhóm 10
|
259.150
|
126.336
|
33.474
|
64.788
|
281.186
|
1.535.908
|
288
|
M106.0902
|
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35
|
lít diezel
|
387.682
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
3.243.150
|
2.270.205
|
1.008.980
|
1.081.050
|
464.111
|
5.212.028
|
289
|
M106.0903
|
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
254.762
|
1x3/4 lái xe nhóm 9
|
931.000
|
558.600
|
227.578
|
310.333
|
270.732
|
1.622.005
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
13.471
|
10.103
|
4.771
|
2.806
|
189.267
|
216.736
|
291
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
|
|
1x3/7
|
26.484
|
19.863
|
9.380
|
5.518
|
189.267
|
224.027
|
292
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
|
|
1x3/7
|
126.804
|
85.593
|
34.343
|
26.418
|
189.267
|
335.620
|
293
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
|
|
1x3/7
|
6.134
|
4.601
|
2.172
|
1.278
|
189.267
|
197.318
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí
nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
294
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
624.220
|
216.233
|
203.993
|
413.936
|
1.458.382
|
295
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
780.144
|
270.246
|
254.949
|
413.936
|
1.719.275
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84
|
lít diezel
|
930.436
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
4.694.992
|
1.564.997
|
2.407.688
|
593.671
|
10.191.785
|
297
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138
|
lít diezel
|
1.528.574
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
6.842.759
|
2.280.920
|
3.509.107
|
593.671
|
14.755.031
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38
|
lít diezel
|
420.912
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
5.193.716
|
1.731.239
|
2.663.444
|
593.671
|
10.602.981
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
299
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675
|
kWh
|
1.321.422
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
20.282.555
|
5.547.366
|
10.401.311
|
593.671
|
38.146.324
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0601
|
9 kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16
|
kWh
|
31.323
|
1x4/7
|
2.207.026
|
1.489.743
|
165.527
|
551.757
|
224.669
|
2.463.018
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28
|
lít diezel
|
310.145
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
488.274
|
187.798
|
208.664
|
413.936
|
1.608.818
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332
|
lít diezel
|
3.677.438
|
1x4/7
|
5.660.000
|
2.323.579
|
1.032.702
|
992.982
|
224.669
|
8.251.370
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303
|
M108.0100a
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
2
|
lít diezel
|
22.153
|
1x3/7
|
8.369
|
6.400
|
2.068
|
2.461
|
189.267
|
222.349
|
309
|
M108.0100b
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5
|
lít diezel
|
55.383
|
1x3/7
|
28.433
|
21.743
|
7.025
|
8.363
|
189.267
|
281.780
|
305
|
M108.0101
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
265.839
|
1x3/7
|
117.173
|
74.439
|
26.881
|
34.463
|
189.267
|
590.889
|
306
|
M108.0102
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36
|
lít diezel
|
398.758
|
1x3/7
|
172.893
|
109.838
|
39.664
|
50.851
|
189.267
|
788.378
|
307
|
M108.0103
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45
|
lít diezel
|
498.448
|
1x4/7
|
244.894
|
142.615
|
51.860
|
72.028
|
224.669
|
989.619
|
308
|
M108.0104
|
150 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76
|
lít diezel
|
841.823
|
1x4/7
|
320.678
|
169.771
|
62.249
|
94.317
|
224.669
|
1.392.829
|
309
|
M108.0105
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106
|
lít diezel
|
1.174.122
|
1x4/7
|
335.697
|
177.722
|
65.165
|
98.734
|
224.669
|
1.740.412
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M108.0200a
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14
|
lít xăng
|
188.039
|
1x4/7
|
71.198
|
39.159
|
19.777
|
19.777
|
224.669
|
491.421
|
311
|
M108.0201
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46
|
lít xăng
|
617.843
|
1x4/7
|
374.105
|
187.053
|
95.605
|
103.918
|
224.669
|
1.229.087
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320
|
M108.0300a
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14
|
lít diezel
|
155.073
|
1x4/7
|
77.045
|
42.375
|
23.114
|
21.401
|
224.669
|
466.631
|
313
|
M108.0301
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28
|
lít diezel
|
310.145
|
1x4/7
|
156.842
|
86.263
|
47.053
|
43.567
|
224.669
|
711.697
|
314
|
M108.0302
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35
|
lít diezel
|
387.682
|
1x4/7
|
217.034
|
119.369
|
65.110
|
60.287
|
224.669
|
857.117
|
315
|
M108.0303
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38
|
lít diezel
|
420.912
|
1x4/7
|
281.811
|
154.996
|
84.543
|
78.281
|
224.669
|
963.401
|
316
|
M108.0304
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44
|
lít diezel
|
487.371
|
1x4/7
|
321.366
|
176.751
|
96.410
|
89.268
|
224.669
|
1.074.470
|
317
|
M108.0305
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47
|
lít diezel
|
520.601
|
1x4/7
|
410.793
|
205.397
|
114.109
|
114.109
|
224.669
|
1.178.885
|
318
|
M108.0306
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50
|
lít diezel
|
553.831
|
1x4/7
|
478.552
|
239.276
|
132.931
|
132.931
|
224.669
|
1.283.638
|
319
|
M108.0307
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75
|
lít diezel
|
830.747
|
1x4/7
|
959.970
|
479.985
|
207.994
|
266.658
|
224.669
|
2.010.052
|
320
|
M108.0308
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78
|
lít diezel
|
863.976
|
1x4/7
|
1.103.857
|
551.929
|
214.639
|
306.627
|
224.669
|
2.161.840
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2
|
kWh
|
3.915
|
1x3/7
|
2.866
|
1.911
|
828
|
796
|
189.267
|
196.717
|
322
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86
|
kWh
|
168.359
|
1x3/7
|
143.199
|
78.759
|
30.231
|
39.778
|
189.267
|
506.394
|
323
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125
|
kWh
|
244.708
|
1x4/7
|
309.098
|
170.004
|
58.385
|
85.861
|
224.669
|
783.626
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
M109.0101a
|
100 t
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
490.476
|
186.758
|
111.300
|
113.187
|
-
|
411.245
|
325
|
M109.0101
|
200 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
721.153
|
246.187
|
146.717
|
149.204
|
-
|
542.108
|
326
|
M109.0102
|
250 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
901.384
|
307.714
|
183.385
|
186.493
|
-
|
677.592
|
327
|
M109.0103
|
400 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
|
|
1.207.730
|
412.294
|
229.052
|
249.875
|
-
|
891.221
|
328
|
M109.0104
|
600 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
|
|
1.420.866
|
485.054
|
269.475
|
293.972
|
-
|
1.048.501
|
329
|
M109.0105
|
800 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
|
|
2.012.922
|
687.170
|
360.938
|
416.467
|
-
|
1.464.574
|
330
|
M109.0106
|
1000 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
|
|
2.368.110
|
808.424
|
424.627
|
489.954
|
-
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
121.530
|
52.311
|
31.175
|
31.703
|
-
|
115.189
|
332
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
211.645
|
91.099
|
54.292
|
55.212
|
-
|
200.603
|
333
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
222.193
|
95.640
|
56.997
|
57.963
|
-
|
210.600
|
334
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
|
|
343.952
|
174.967
|
77.763
|
89.727
|
-
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0401
|
5 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44
|
lít diezel
|
487.371
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
111.052
|
58.330
|
67.304
|
348.077
|
1.072.135
|
336
|
M109.0402
|
40 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131
|
lít diezel
|
1.451.037
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ
1x3/4
|
887.000
|
381.796
|
200.539
|
231.391
|
670.201
|
2.934.964
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3
|
lít diezel
|
33.230
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
39.337
|
21.854
|
21.854
|
348.077
|
464.352
|
338
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5
|
lít diezel
|
55.383
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
43.195
|
23.997
|
23.997
|
348.077
|
494.650
|
339
|
M109.0503
|
30 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6
|
lít diezel
|
66.460
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
46.862
|
23.431
|
26.034
|
348.077
|
510.864
|
340
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10
|
lít diezel
|
110.766
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ
2/4
|
144.918
|
60.197
|
30.098
|
33.443
|
628.077
|
862.581
|
341
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14
|
lít diezel
|
155.073
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ
2/4
|
207.403
|
78.973
|
36.694
|
47.862
|
628.077
|
946.679
|
342
|
M109.0506
|
150 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23
|
lít diezel
|
254.762
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2
+1 thủy thủ 2/4
|
364.360
|
138.737
|
64.464
|
84.083
|
920.497
|
1.462.543
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...)
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
343
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68
|
lít diezel
|
753.210
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy
(1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
84.842
|
51.600
|
59.538
|
1.790.201
|
2.739.392
|
344
|
M109.0702
|
150 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95
|
lít diezel
|
1.052.279
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó
I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612.500
|
201.418
|
117.788
|
141.346
|
2.210.225
|
3.723.057
|
345
|
M109.0703
|
250 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
148
|
lít diezel
|
1.639.340
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó
I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787.238
|
258.880
|
151.392
|
181.670
|
2.210.225
|
4.441.507
|
346
|
M109.0704
|
360 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202
|
lít diezel
|
2.237.477
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó
I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000
|
291.687
|
170.577
|
204.692
|
2.210.225
|
5.114.658
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349
|
M109.0801
|
495 cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520
|
lít diezel
|
5.759.842
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4
thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11.237.300
|
2.441.207
|
1.976.215
|
2.324.959
|
5.251.990
|
17.754.212
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351
|
M109.1001
|
585 cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573
|
lít diezel
|
6.346.903
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7.685.500
|
2.146.640
|
1.086.571
|
1.590.103
|
3.987.812
|
15.158.029
|
352
|
M109.1002
|
1200 cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008
|
lít diezel
|
11.165.233
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2
+ 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4 + 1x4/4)
|
20.115.500
|
4.369.919
|
2.601.142
|
4.161.828
|
4.942.025
|
27.240.147
|
353
|
M109.1003
|
3958 cv - 4170 cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211
|
lít diezel
|
35.567.027
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
101.976.100
|
22.153.429
|
8.439.401
|
21.098.503
|
6.206.203
|
93.464.563
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
354
|
M109.1101
|
1390 cv
|
290
|
7
|
6,5
|
6
|
1446
|
lít diezel
|
16.016.793
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2
+ 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
11.388.400
|
2.474.032
|
2.552.572
|
2.356.221
|
4.297.777
|
27.697.394
|
355
|
M109.1102
|
5945 cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232
|
lít diezel
|
57.952.876
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4
thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
65.840.000
|
14.303.172
|
13.622.069
|
13.622.069
|
4.297.777
|
103.797.963
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170
CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
356
|
M109.1201
|
17 m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663
|
lít diezel
|
29.497.039
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
38.478.500
|
10.747.443
|
7.297.647
|
7.961.069
|
5.251.990
|
60.755.188
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70
|
lít diezel
|
775.363
|
1x5/7
|
1.699.696
|
611.891
|
353.537
|
407.927
|
264.157
|
2.412.875
|
358
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7,5
|
8
|
|
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
102.124
|
34.041
|
36.311
|
958.000
|
1.130.475
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
359
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52
|
lít diezel
|
575.984
|
1x4/7
|
3.125.148
|
1.260.836
|
517.266
|
646.582
|
224.669
|
3.225.337
|
360
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65
|
lít diezel
|
719.980
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.449.975
|
594.862
|
743.577
|
224.669
|
3.733.063
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248
|
kWh
|
485.500
|
1x3/7
|
975.792
|
363.398
|
178.334
|
201.888
|
189.267
|
1.418.388
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
M110.0301
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43
|
kWh
|
84.179
|
1x4/7
|
29.121
|
13.590
|
4.174
|
5.824
|
224.669
|
332.436
|
363
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
|
|
1x4/7
|
30.956
|
13.002
|
4.437
|
6.191
|
224.669
|
248.299
|
364
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37
|
lít diezel
|
409.835
|
1x4/7
|
3.107.721
|
1.025.548
|
393.645
|
621.544
|
224.669
|
2.675.241
|
365
|
M110.0304
|
Quang lật 360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27
|
kWh
|
52.857
|
1x4/7
|
247.875
|
104.108
|
35.529
|
49.575
|
224.669
|
466.737
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45
|
lít diezel
|
498.448
|
1x4/7
|
781.918
|
312.767
|
89.776
|
173.760
|
224.669
|
1.299.419
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53
|
lít diezel
|
587.061
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
872.996
|
254.624
|
363.748
|
593.671
|
2.672.100
|
368
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB- 4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33
|
lít xăng
|
443.235
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
473.622
|
130.014
|
185.734
|
593.671
|
1.826.275
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201
|
kWh
|
393.490
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
3.083.246
|
799.360
|
1.370.331
|
593.671
|
6.240.098
|
370
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi
khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2
|
kWh
|
3.915
|
1x6/7+1x4/7
|
1.755.761
|
1.580.185
|
409.678
|
702.304
|
537.844
|
3.233.926
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3
|
kWh
|
5.873
|
|
3.440
|
3.078
|
851
|
905
|
-
|
10.707
|
372
|
M112.0102
|
2 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5
|
kWh
|
9.788
|
|
3.898
|
3.488
|
964
|
1.026
|
-
|
15.266
|
373
|
M112.0102a
|
2,8 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8
|
kWh
|
15.661
|
|
4.586
|
4.103
|
1.134
|
1.207
|
-
|
22.106
|
376
|
M112.0102b
|
7 kW - 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
17
|
kWh
|
33.280
|
|
10.663
|
10.071
|
2.784
|
2.962
|
-
|
49.097
|
375
|
M112.0103
|
14 kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34
|
kWh
|
66.561
|
|
17.198
|
15.287
|
4.300
|
4.777
|
-
|
90.924
|
376
|
M112.0104
|
20 kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48
|
kWh
|
93.968
|
|
27.860
|
24.764
|
6.501
|
7.739
|
-
|
132.972
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
377
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7
|
lít diezel
|
29.907
|
|
12.956
|
17.275
|
4.664
|
4.319
|
-
|
56.164
|
378
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3
|
lít diezel
|
33.230
|
|
15.478
|
20.637
|
5.572
|
5.159
|
-
|
64.599
|
379
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5
|
lít diezel
|
55.383
|
|
26.943
|
35.924
|
9.699
|
8.981
|
-
|
109.988
|
380
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10
|
lít diezel
|
110.766
|
|
65.809
|
71.074
|
20.620
|
21.936
|
-
|
224.396
|
381
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11
|
lít diezel
|
121.843
|
|
73.720
|
75.194
|
19.659
|
24.573
|
-
|
241.269
|
382
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15
|
lít diezel
|
166.149
|
|
89.198
|
90.982
|
23.786
|
29.733
|
-
|
310.650
|
383
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20
|
lít diezel
|
221.532
|
|
114.952
|
117.251
|
33.719
|
38.317
|
-
|
410.820
|
384
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36
|
lít diezel
|
398.758
|
|
237.442
|
227.944
|
60.152
|
79.147
|
-
|
766.002
|
385
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53
|
lít diezel
|
587.061
|
|
267.801
|
257.089
|
67.843
|
89.267
|
-
|
1.001.260
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
386
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6
|
lít xăng
|
21.490
|
|
9.860
|
13.147
|
3.813
|
3.287
|
-
|
41.736
|
387
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3
|
lít xăng
|
40.294
|
|
16.854
|
22.472
|
6.517
|
5.618
|
-
|
74.901
|
388
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4
|
lít xăng
|
53.725
|
|
22.013
|
29.351
|
8.512
|
7.338
|
-
|
98.925
|
389
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22
|
kWh
|
43.069
|
|
252.231
|
105.397
|
32.430
|
45.041
|
-
|
225.936
|
390
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180
|
kWh
|
352.379
|
1x3/7
|
120.039
|
78.025
|
24.008
|
33.344
|
189.267
|
677.023
|
391
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111
|
lít diezel
|
1.229.505
|
1x3/7
|
1.158.316
|
752.905
|
141.572
|
321.754
|
189.267
|
2.635.004
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19
|
kWh
|
37.196
|
1x4/7
|
103.415
|
111.688
|
45.503
|
34.472
|
224.669
|
453.527
|
393
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34
|
kWh
|
66.561
|
1x4/7
|
129.899
|
140.291
|
57.156
|
43.300
|
224.669
|
531.976
|
394
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72
|
kWh
|
140.952
|
1x4/7
|
170.830
|
184.496
|
69.471
|
56.943
|
224.669
|
676.531
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54
|
lít diezel
|
598.137
|
1x5/7
|
240.684
|
129.969
|
45.730
|
60.171
|
264.157
|
1.098.165
|
396
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127
|
lít diezel
|
1.406.731
|
1x5/7
|
505.900
|
273.186
|
88.533
|
126.475
|
264.157
|
2.159.081
|
397
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136
|
lít diezel
|
1.506.420
|
1x5/7
|
541.420
|
292.367
|
89.334
|
135.355
|
264.157
|
2.287.633
|
398
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168
|
lít diezel
|
1.860.872
|
1x5/7
|
659.820
|
356.303
|
102.272
|
164.955
|
264.157
|
2.748.559
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
399
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53
|
lít diezel
|
587.061
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.508.786
|
1.128.954
|
521.056
|
578.951
|
464.111
|
3.280.132
|
400
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60
|
lít diezel
|
664.597
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
|
2.809.744
|
1.264.385
|
540.335
|
648.402
|
464.111
|
3.581.831
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182
|
kWh
|
356.294
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
662.170
|
367.872
|
282.979
|
453.423
|
2.122.738
|
402
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248
|
kWh
|
485.500
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
910.392
|
505.774
|
389.057
|
488.826
|
2.779.549
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54
|
kWh
|
105.714
|
1x4/7
|
1.734.436
|
1.014.645
|
424.937
|
520.331
|
224.669
|
2.290.295
|
404
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429
|
kWh
|
839.837
|
1x4/7
|
6.737.447
|
3.941.406
|
1.515.926
|
2.021.234
|
224.669
|
8.543.072
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
6.420
|
10.700
|
3.766
|
1.712
|
189.267
|
215.234
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
9.788
|
|
5.045
|
8.408
|
2.960
|
1.345
|
-
|
22.502
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7
|
kWh
|
13.704
|
1x3/7
|
7.395
|
9.860
|
4.338
|
1.972
|
189.267
|
219.141
|
408
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16
|
kWh
|
31.323
|
1x3/7
|
24.535
|
32.713
|
10.632
|
6.543
|
189.267
|
270.477
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
8.026
|
11.771
|
2.889
|
2.140
|
189.267
|
206.068
|
410
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
7.452
|
10.930
|
2.683
|
1.987
|
189.267
|
204.867
|
411
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
16.510
|
18.161
|
3.467
|
3.302
|
189.267
|
214.197
|
412
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176
|
kWh
|
344.549
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
2.473.428
|
524.667
|
499.682
|
413.936
|
4.256.261
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
9.788
|
|
42.900
|
21.938
|
7.995
|
7.800
|
-
|
47.521
|
414
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
17.619
|
|
57.200
|
29.250
|
10.660
|
10.400
|
-
|
67.929
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
3
|
kWh
|
5.873
|
|
4.150
|
9.577
|
2.682
|
1.277
|
-
|
19.408
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9
|
kWh
|
1.762
|
|
4.800
|
9.600
|
2.400
|
1.280
|
-
|
15.042
|
417
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1
|
kWh
|
2.153
|
|
6.250
|
8.333
|
3.125
|
1.667
|
-
|
15.278
|
418
|
M112.1702a
|
0,85 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3
|
kWh
|
2.545
|
|
6.750
|
9.000
|
3.375
|
1.800
|
-
|
16.720
|
419
|
M112.1702b
|
1,00 kW
|
130
|
20
|
7,5
|
4
|
1,6
|
kWh
|
3.132
|
|
8.400
|
12.923
|
4.846
|
2.585
|
-
|
23.486
|
420
|
M112.1703
|
1,50 kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3
|
kWh
|
4.503
|
|
10.400
|
18.909
|
7.091
|
3.782
|
-
|
34.284
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27
|
kWh
|
52.857
|
1x3/7
|
94.900
|
32.029
|
8.699
|
19.771
|
189.267
|
302.623
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422
|
M112.1901
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13
|
kWh
|
25.450
|
1x3/7
|
23.400
|
13.531
|
3.561
|
4.070
|
189.267
|
235.878
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3
|
kWh
|
5.873
|
|
7.750
|
17.885
|
4.471
|
2.385
|
-
|
30.613
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424
|
M112.2101
|
1,7 kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3
|
kWh
|
5.873
|
|
7.900
|
12.289
|
6.144
|
3.511
|
-
|
27.817
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.2200a
|
1,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7
|
kWh
|
5.286
|
|
8.750
|
14.583
|
4.010
|
2.917
|
-
|
26.796
|
426
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11
|
kWh
|
21.534
|
1x3/7
|
17.400
|
29.000
|
7.975
|
5.800
|
189.267
|
253.576
|
427
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8
|
lít xăng
|
107.451
|
1x3/7
|
38.500
|
57.750
|
14.438
|
16.042
|
189.267
|
384.947
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9
|
kWh
|
17.619
|
1x3/7
|
28.200
|
16.450
|
5.288
|
4.700
|
189.267
|
233.323
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429
|
M112.2401
|
5 kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10
|
kWh
|
19.577
|
1x3/7
|
18.800
|
10.183
|
2.977
|
3.133
|
189.267
|
225.137
|
430
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27
|
kWh
|
52.857
|
1x3/7
|
156.600
|
76.343
|
25.448
|
26.100
|
189.267
|
370.014
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
431
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
41.700
|
21.893
|
7.124
|
6.950
|
189.267
|
235.022
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
432
|
M112.2601
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
17.619
|
1x3/7
|
18.200
|
10.617
|
3.109
|
3.033
|
189.267
|
223.645
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2
|
kWh
|
3.915
|
|
4.600
|
4.963
|
2.542
|
968
|
-
|
12.389
|
434
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13
|
kWh
|
25.450
|
1x3/7
|
68.900
|
35.049
|
11.383
|
11.983
|
189.267
|
273.132
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí
nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
|
|
5.400
|
13.500
|
2.970
|
2.250
|
-
|
18.720
|
436
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
|
|
6.100
|
15.250
|
3.355
|
2.542
|
-
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
M112.3001
|
2,0 kW - 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5
|
kWh
|
9.788
|
1x3/7
|
28.200
|
17.165
|
5.517
|
4.904
|
189.267
|
226.642
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.3101
|
5 kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10
|
kWh
|
19.577
|
1x3/7
|
54.800
|
27.877
|
9.292
|
9.530
|
189.267
|
255.543
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4
|
kWh
|
7.831
|
|
22.700
|
13.817
|
4.047
|
3.948
|
-
|
29.642
|
440
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6
|
kWh
|
11.746
|
|
27.300
|
16.617
|
4.867
|
4.748
|
-
|
37.978
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19
|
kWh
|
37.196
|
1x3/7
|
111.400
|
61.028
|
19.858
|
19.374
|
189.267
|
326.723
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16
|
kWh
|
31.323
|
1x3/7
|
72.900
|
39.937
|
12.995
|
12.678
|
189.267
|
286.200
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.3501
|
7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15
|
kWh
|
29.365
|
1x3/7
|
89.100
|
48.811
|
15.883
|
15.496
|
189.267
|
298.822
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2
|
kWh
|
3.915
|
1x3/7
|
6.100
|
3.882
|
1.137
|
1.109
|
189.267
|
199.310
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445
|
M112.3701
|
1 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2
|
kWh
|
3.915
|
|
3.500
|
2.227
|
780
|
636
|
-
|
7.559
|
446
|
M112.3702
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4
|
kWh
|
7.831
|
|
11.200
|
6.817
|
2.386
|
1.948
|
-
|
18.982
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3
|
kWh
|
5.873
|
|
7.600
|
12.667
|
4.433
|
1.689
|
-
|
24.662
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105
|
kWh
|
205.555
|
1x4/7
|
26.000
|
31.200
|
5.850
|
6.500
|
224.669
|
473.774
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.4000a
|
7 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15
|
kWh
|
29.365
|
1x4/7
|
4.300
|
4.515
|
1.032
|
1.075
|
224.669
|
260.656
|
450
|
M112.4001
|
14 kW - 15 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29
|
kWh
|
56.772
|
1x4/7
|
8.600
|
9.030
|
2.064
|
2.150
|
224.669
|
294.685
|
451
|
M112.4002
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48
|
kWh
|
93.968
|
1x4/7
|
16.000
|
16.800
|
3.840
|
4.000
|
224.669
|
343.277
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
452
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
3.400
|
4.463
|
1.020
|
1.063
|
224.669
|
231.214
|
453
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
5.200
|
6.825
|
1.560
|
1.625
|
224.669
|
234.679
|
454
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
|
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
106.900
|
224.490
|
118.778
|
59.389
|
958.000
|
1.360.657
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6
|
kWh
|
11.746
|
|
1.532
|
1.609
|
498
|
383
|
-
|
14.235
|
456
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8
|
kWh
|
15.661
|
1x4/7
|
50.000
|
47.250
|
16.250
|
12.500
|
224.669
|
316.330
|
457
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12
|
kWh
|
23.492
|
1x4/7
|
122.727
|
115.977
|
39.886
|
30.682
|
224.669
|
434.706
|
458
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18
|
kWh
|
35.238
|
1x4/7
|
170.909
|
161.509
|
55.545
|
42.727
|
224.669
|
519.689
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
459
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16
|
kWh
|
31.323
|
|
3.600
|
4.275
|
383
|
1.125
|
-
|
37.105
|
460
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29
|
kWh
|
56.772
|
|
7.900
|
9.381
|
839
|
2.469
|
-
|
69.462
|
|
M112.4500
|
Máy khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
M112.4501
|
40 kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144
|
kWh
|
281.903
|
1x4/7
|
630.000
|
396.900
|
201.600
|
157.500
|
224.669
|
1.262.572
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19
|
lít diezel
|
210.456
|
1x4/7
|
1.117.200
|
612.031
|
315.730
|
242.870
|
224.669
|
1.605.756
|
463
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97
|
lít diezel
|
1.074.432
|
1x6/7
|
7.036.900
|
3.579.640
|
1.193.213
|
1.529.761
|
313.175
|
7.690.222
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65
|
kWh
|
127.248
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
445.743
|
123.818
|
137.575
|
593.671
|
1.428.055
|
465
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14
|
kWh
|
27.407
|
1x4/7
|
91.300
|
53.411
|
10.043
|
22.825
|
224.669
|
338.355
|
II
|
CHƯƠNG II
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
|
|
|
|
35.083
|
26.312
|
11.694
|
9.745
|
-
|
47.752
|
467
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
|
76.000
|
38.000
|
21.111
|
21.111
|
-
|
80.222
|
468
|
M201.0003
|
Máy khoan XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
|
210.909
|
105.455
|
58.586
|
58.586
|
-
|
222.626
|
469
|
M201.0004
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
|
|
136.364
|
68.182
|
37.879
|
37.879
|
-
|
143.940
|
470
|
M201.0005
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
|
|
476.947
|
238.474
|
79.491
|
132.485
|
-
|
450.450
|
471
|
M201.0006
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
|
|
|
|
6.363
|
7.070
|
2.333
|
1.768
|
-
|
11.171
|
472
|
M201.0007
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
|
|
|
|
12.268
|
10.223
|
5.793
|
3.408
|
-
|
19.424
|
473
|
M201.0008
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
|
|
|
|
3.096
|
4.128
|
1.651
|
1.032
|
-
|
6.811
|
474
|
M201.0009
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
|
|
|
|
1.396.445
|
502.720
|
223.431
|
279.289
|
-
|
1.005.440
|
475
|
M201.0010
|
Máy xuyên động RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
58.816
|
29.408
|
11.436
|
16.338
|
-
|
57.182
|
476
|
M201.0011
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
|
|
|
|
495.291
|
247.646
|
77.045
|
137.581
|
-
|
462.272
|
477
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
|
|
340.513
|
170.257
|
56.752
|
94.587
|
-
|
321.596
|
478
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
10.777
|
5.987
|
2.096
|
2.994
|
-
|
11.076
|
479
|
M201.0014
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
|
|
|
|
3.325
|
3.990
|
998
|
1.108
|
-
|
6.096
|
480
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
|
|
31.300
|
18.780
|
6.677
|
8.347
|
-
|
33.804
|
481
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
|
|
38.752
|
23.251
|
8.267
|
10.334
|
-
|
41.852
|
482
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
97.797
|
58.678
|
14.344
|
26.079
|
-
|
99.101
|
483
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch
(Triosx-12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
292.130
|
175.278
|
38.951
|
77.901
|
-
|
292.130
|
484
|
M201.0019
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch
(Triosx-24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
343.379
|
206.027
|
45.784
|
91.568
|
-
|
343.379
|
485
|
M201.0020
|
Máy thủy bình điện tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
15.822
|
8.790
|
2.461
|
3.516
|
-
|
14.767
|
486
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
178.855
|
89.428
|
17.886
|
39.746
|
-
|
147.059
|
487
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
|
|
|
|
670.706
|
335.353
|
55.892
|
149.046
|
-
|
540.291
|
488
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
1.147
|
637
|
127
|
255
|
-
|
1.020
|
489
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
8.943
|
4.472
|
805
|
1.789
|
-
|
7.065
|
490
|
M201.0025
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
3.221.684
|
1.449.758
|
193.301
|
644.337
|
-
|
2.287.396
|
491
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
6.306
|
4.204
|
841
|
1.682
|
-
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT
CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
20.866
|
11.592
|
3.246
|
4.637
|
-
|
19.475
|
493
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
142.511
|
71.256
|
17.418
|
31.669
|
-
|
120.343
|
494
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
399.443
|
199.722
|
39.944
|
88.765
|
-
|
328.431
|
495
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
|
2.056.833
|
1.028.417
|
159.976
|
457.074
|
-
|
1.645.466
|
496
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
92.408
|
46.204
|
15.401
|
20.535
|
-
|
82.140
|
497
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
348.767
|
174.384
|
42.627
|
77.504
|
-
|
294.514
|
498
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
|
1.371.222
|
685.611
|
106.651
|
304.716
|
-
|
1.096.978
|
499
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
573.827
|
286.914
|
63.759
|
127.517
|
-
|
478.189
|
500
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
8.255
|
4.128
|
743
|
1.651
|
-
|
6.521
|
501
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
12.726
|
6.363
|
1.145
|
2.545
|
-
|
10.054
|
502
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
4.815
|
2.408
|
433
|
963
|
-
|
3.804
|
503
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
5.618
|
2.809
|
506
|
1.124
|
-
|
4.438
|
504
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
|
|
14.217
|
7.109
|
2.843
|
2.843
|
-
|
12.795
|
505
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
|
|
12.268
|
6.134
|
2.760
|
2.454
|
-
|
11.348
|
506
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
|
|
12.268
|
6.134
|
2.454
|
2.454
|
-
|
11.041
|
507
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
|
|
|
|
7.796
|
3.118
|
1.247
|
1.247
|
-
|
5.613
|
508
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
|
|
3.783
|
1.892
|
851
|
757
|
-
|
3.499
|
509
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
|
|
10.319
|
5.160
|
2.064
|
2.064
|
-
|
9.287
|
510
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
803
|
1.606
|
348
|
214
|
-
|
2.168
|
511
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
1.032
|
2.064
|
447
|
275
|
-
|
2.786
|
512
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.567
|
3.784
|
1.324
|
1.513
|
-
|
6.621
|
513
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
-
|
5.518
|
514
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
19.949
|
9.975
|
3.491
|
3.990
|
-
|
17.455
|
515
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
16.968
|
8.484
|
2.969
|
3.394
|
-
|
14.847
|
516
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
|
|
6.306
|
3.153
|
1.419
|
1.261
|
-
|
5.833
|
517
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
2.637
|
1.319
|
396
|
527
|
-
|
2.241
|
518
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
17.198
|
8.599
|
2.580
|
3.440
|
-
|
14.618
|
519
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
163.950
|
73.778
|
18.035
|
32.790
|
-
|
124.602
|
520
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
|
|
|
|
779.854
|
350.934
|
62.388
|
155.971
|
-
|
569.293
|
521
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
-
|
15.203
|
522
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
7.796
|
3.898
|
858
|
1.559
|
-
|
6.315
|
523
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
166.931
|
75.119
|
18.362
|
33.386
|
-
|
126.868
|
524
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
72.574
|
32.658
|
12.700
|
14.515
|
-
|
59.874
|
525
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
67.071
|
30.182
|
11.737
|
13.414
|
-
|
55.334
|
526
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
|
|
|
|
10.319
|
5.160
|
2.167
|
2.064
|
-
|
9.390
|
527
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
17.886
|
8.943
|
2.683
|
3.577
|
-
|
15.203
|
528
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
264.728
|
119.128
|
29.120
|
52.946
|
-
|
201.193
|
529
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
78.994
|
35.547
|
9.874
|
15.799
|
-
|
61.220
|
530
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
-
|
7.323
|
531
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.796
|
3.898
|
1.364
|
1.559
|
-
|
6.822
|
532
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
21.440
|
10.720
|
3.752
|
4.288
|
-
|
18.760
|
533
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
35.656
|
16.045
|
6.240
|
7.131
|
-
|
29.416
|
534
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực 125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
47.695
|
21.463
|
8.347
|
9.539
|
-
|
39.348
|
535
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực 200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
62.000
|
27.900
|
10.850
|
12.400
|
-
|
51.150
|
536
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
52.166
|
23.475
|
9.129
|
10.433
|
-
|
43.037
|
537
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
28.892
|
14.446
|
5.056
|
5.778
|
-
|
25.281
|
538
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
241.340
|
108.603
|
26.547
|
48.268
|
-
|
183.418
|
539
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
37.261
|
16.767
|
6.521
|
7.452
|
-
|
30.740
|
540
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
6.306
|
3.153
|
1.104
|
1.261
|
-
|
5.518
|
541
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
86.447
|
38.901
|
10.806
|
17.289
|
-
|
66.996
|
542
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
9.287
|
4.644
|
1.625
|
1.857
|
-
|
8.126
|
543
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
-
|
7.323
|
544
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
107.772
|
48.497
|
13.472
|
21.554
|
-
|
83.523
|
545
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê
tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
92.408
|
41.584
|
11.551
|
18.482
|
-
|
71.616
|
546
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
16.280
|
8.140
|
2.849
|
3.256
|
-
|
14.245
|
547
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
134.027
|
60.312
|
14.743
|
26.805
|
-
|
101.861
|
548
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
|
|
|
|
193.874
|
87.243
|
19.387
|
38.775
|
-
|
145.406
|
549
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
12.038
|
6.019
|
2.107
|
2.408
|
-
|
10.533
|
550
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
98.370
|
44.267
|
12.296
|
19.674
|
-
|
76.237
|
551
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
16.854
|
8.427
|
2.949
|
3.371
|
-
|
14.747
|
552
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
60.765
|
27.344
|
7.596
|
12.153
|
-
|
47.093
|
553
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
31.300
|
14.085
|
4.695
|
6.260
|
-
|
25.040
|
554
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
41.733
|
18.780
|
6.260
|
8.347
|
-
|
33.386
|
555
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
107.313
|
48.291
|
13.414
|
21.463
|
-
|
83.168
|
556
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
62.599
|
28.170
|
7.825
|
12.520
|
-
|
48.514
|
557
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.828
|
4.414
|
1.545
|
1.766
|
-
|
7.725
|
558
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
14.561
|
7.281
|
2.548
|
2.912
|
-
|
12.741
|
559
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
|
|
|
|
1.376
|
764
|
107
|
382
|
-
|
1.254
|
560
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
15.822
|
7.911
|
2.769
|
3.164
|
-
|
13.844
|
561
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
26.828
|
13.414
|
4.695
|
5.366
|
-
|
23.475
|
562
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
9.745
|
4.873
|
1.705
|
1.949
|
-
|
8.527
|
563
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
15.249
|
7.625
|
2.669
|
3.050
|
-
|
13.343
|
564
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
9.057
|
4.529
|
1.585
|
1.811
|
-
|
7.925
|
565
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.369
|
4.185
|
1.465
|
1.674
|
-
|
7.323
|
566
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
82.778
|
37.250
|
10.347
|
16.556
|
-
|
64.153
|
567
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
-
|
51.980
|
568
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.911
|
3.956
|
1.384
|
1.582
|
-
|
6.922
|
569
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
83.466
|
37.560
|
10.433
|
16.693
|
-
|
64.686
|
570
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
7.452
|
3.726
|
1.304
|
1.490
|
-
|
6.521
|
571
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của
vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
2.364.900
|
1.064.205
|
141.894
|
472.980
|
-
|
1.679.079
|
572
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
-
|
3.871
|
573
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
909
|
2.273
|
492
|
303
|
-
|
3.068
|
574
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch
lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
1.147
|
2.868
|
621
|
382
|
-
|
3.871
|
575
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
803
|
2.008
|
435
|
268
|
-
|
2.710
|
576
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
|
|
25.223
|
12.612
|
1.513
|
5.045
|
-
|
19.169
|
577
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
9.057
|
4.529
|
815
|
1.811
|
-
|
7.155
|
578
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
|
|
42.306
|
19.038
|
6.346
|
8.461
|
-
|
33.845
|
579
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
67.071
|
30.182
|
8.384
|
13.414
|
-
|
51.980
|
580
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
153.517
|
69.083
|
16.887
|
30.703
|
-
|
116.673
|
581
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện
BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
64.204
|
28.892
|
8.026
|
12.841
|
-
|
49.758
|
582
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
8.599
|
4.300
|
1.505
|
1.720
|
-
|
7.524
|
583
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
1.200
|
600
|
210
|
240
|
-
|
1.050
|
584
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
500
|
250
|
88
|
100
|
-
|
438
|
585
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
22.000
|
11.000
|
3.850
|
4.400
|
-
|
19.250
|
586
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
16.360
|
8.180
|
2.863
|
3.272
|
-
|
14.315
|
587
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
200
|
100
|
22
|
40
|
-
|
162
|
588
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
1.200
|
600
|
132
|
240
|
-
|
972
|
589
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
2.800
|
1.400
|
308
|
560
|
-
|
2.268
|
590
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
1.800
|
900
|
198
|
360
|
-
|
1.458
|
591
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
1.500
|
750
|
165
|
300
|
-
|
1.215
|
592
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
1.200
|
600
|
390
|
240
|
-
|
1.230
|
593
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
1.625
|
1.000
|
-
|
5.125
|
594
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
2.500
|
1.250
|
813
|
500
|
-
|
2.563
|
595
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
500
|
250
|
163
|
100
|
-
|
513
|
596
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
1.900
|
950
|
618
|
380
|
-
|
1.948
|
597
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
90.000
|
40.500
|
29.250
|
18.000
|
-
|
87.750
|
598
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
80.000
|
36.000
|
26.000
|
16.000
|
-
|
78.000
|
599
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
1.500
|
750
|
488
|
300
|
-
|
1.538
|
600
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
|
440
|
220
|
143
|
88
|
-
|
451
|
601
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực 60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
20.455
|
10.228
|
2.250
|
4.091
|
-
|
16.569
|
602
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
124.150
|
55.868
|
13.657
|
24.830
|
-
|
94.354
|
603
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
-
|
2.888
|
604
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
200
|
100
|
25
|
40
|
-
|
165
|
605
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
350
|
175
|
44
|
70
|
-
|
289
|
606
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
1.200
|
600
|
150
|
240
|
-
|
990
|
607
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
-
|
14.850
|
608
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
6.300
|
3.150
|
788
|
1.260
|
-
|
5.198
|
609
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
6.500
|
3.250
|
813
|
1.300
|
-
|
5.363
|
610
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
-
|
12.375
|
611
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
-
|
2.188
|
612
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
-
|
1.313
|
613
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
-
|
2.188
|
614
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
3.500
|
1.750
|
613
|
700
|
-
|
3.063
|
615
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
2.500
|
1.250
|
438
|
500
|
-
|
2.188
|
616
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
3.000
|
1.500
|
525
|
600
|
-
|
2.625
|
617
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
-
|
4.375
|
618
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
-
|
4.375
|
619
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
1.875
|
3.000
|
-
|
12.375
|
620
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
-
|
170.500
|
621
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
220.000
|
99.000
|
27.500
|
44.000
|
-
|
170.500
|
622
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
625
|
1.000
|
-
|
4.125
|
623
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
9.900
|
4.950
|
1.238
|
1.980
|
-
|
8.168
|
624
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
3.500
|
1.750
|
438
|
700
|
-
|
2.888
|
625
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
18.000
|
9.000
|
2.250
|
3.600
|
-
|
14.850
|
626
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
4.500
|
2.250
|
563
|
900
|
-
|
3.713
|
627
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
25.000
|
12.500
|
3.125
|
5.000
|
-
|
20.625
|
628
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.250
|
2.000
|
-
|
8.250
|
629
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
50.000
|
22.500
|
6.250
|
10.000
|
-
|
38.750
|
630
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
60.000
|
27.000
|
7.500
|
12.000
|
-
|
46.500
|
631
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
|
36.500
|
16.425
|
4.563
|
7.300
|
-
|
28.288
|
632
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.100
|
2.000
|
-
|
8.100
|
633
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
19.900
|
9.950
|
2.189
|
3.980
|
-
|
16.119
|
634
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
210.000
|
94.500
|
23.100
|
42.000
|
-
|
159.600
|
635
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
450
|
1.000
|
-
|
3.950
|
636
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
4.500
|
2.250
|
405
|
900
|
-
|
3.555
|
637
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
|
|
80.000
|
36.000
|
7.200
|
16.000
|
-
|
59.200
|
638
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.500
|
2.750
|
963
|
1.100
|
-
|
4.813
|
639
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
2.625
|
3.000
|
-
|
13.125
|
640
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
-
|
8.750
|
641
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.750
|
2.000
|
-
|
8.750
|
642
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
-
|
4.375
|
643
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
1.500
|
750
|
263
|
300
|
-
|
1.313
|
644
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
-
|
4.375
|
645
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
875
|
1.000
|
-
|
4.375
|
646
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
15.000
|
7.500
|
2.100
|
3.000
|
-
|
12.600
|
647
|
M202.0156
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
10.000
|
5.000
|
1.400
|
2.000
|
-
|
8.400
|
648
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
700
|
1.000
|
-
|
4.200
|
649
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
60.000
|
27.000
|
8.400
|
12.000
|
-
|
47.400
|
650
|
M202.0159
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
139
|
70
|
19
|
28
|
-
|
117
|
651
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
|
|
139
|
70
|
19
|
28
|
-
|
117
|
652
|
M202.0161
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
|
|
|
|
119.581
|
93.273
|
23.916
|
31.888
|
-
|
149.078
|
653
|
M202.0162
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
|
|
|
|
99.975
|
53.169
|
13.633
|
18.177
|
-
|
84.979
|
654
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
|
|
|
|
10.089
|
5.962
|
1.834
|
1.834
|
-
|
9.630
|
655
|
M202.0164
|
Máy tính xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
|
|
|
|
18.917
|
11.178
|
3.010
|
3.439
|
-
|
17.627
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN
ÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
656
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
508.246
|
207.919
|
80.857
|
115.510
|
-
|
404.287
|
657
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
49.988
|
20.450
|
7.953
|
11.361
|
-
|
39.763
|
658
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
210.613
|
86.160
|
33.507
|
47.867
|
-
|
167.533
|
659
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
1.000.900
|
409.459
|
159.234
|
227.477
|
-
|
796.170
|
660
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
946.212
|
387.087
|
150.534
|
215.048
|
-
|
752.669
|
661
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
1.618.868
|
662.264
|
257.547
|
367.925
|
-
|
1.287.736
|
662
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
507.559
|
207.638
|
80.748
|
115.354
|
-
|
403.740
|
663
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
955.957
|
391.073
|
152.084
|
217.263
|
-
|
760.420
|
664
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện áp 1pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
19.835
|
9.016
|
3.156
|
4.508
|
-
|
16.679
|
665
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
182.524
|
74.669
|
29.038
|
41.483
|
-
|
145.190
|
666
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
174.957
|
71.573
|
27.834
|
39.763
|
-
|
139.170
|
667
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
150.307
|
61.489
|
23.912
|
34.161
|
-
|
119.562
|
668
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
36.574
|
14.962
|
5.819
|
8.312
|
-
|
29.093
|
669
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
179.658
|
73.496
|
28.582
|
40.831
|
-
|
142.910
|
670
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
61.109
|
24.999
|
9.722
|
13.888
|
-
|
48.609
|
671
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
104.905
|
42.916
|
16.689
|
23.842
|
-
|
83.447
|
672
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
365.277
|
149.432
|
58.112
|
83.018
|
-
|
290.561
|
673
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
73.491
|
30.065
|
11.692
|
16.703
|
-
|
58.459
|
674
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
151.224
|
61.864
|
24.058
|
34.369
|
-
|
120.292
|
675
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
521.317
|
213.266
|
82.937
|
118.481
|
-
|
414.684
|
676
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
374.105
|
153.043
|
59.517
|
85.024
|
-
|
297.584
|
677
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
133.224
|
54.501
|
21.195
|
30.278
|
-
|
105.974
|
678
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
184.244
|
75.373
|
29.312
|
41.874
|
-
|
146.558
|
679
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
166.702
|
68.196
|
26.521
|
37.887
|
-
|
132.604
|
680
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
50.446
|
20.637
|
8.026
|
11.465
|
-
|
40.128
|
681
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
86.332
|
35.318
|
13.735
|
19.621
|
-
|
68.673
|
682
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
499.762
|
204.448
|
79.508
|
113.582
|
-
|
397.538
|
Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2020 về Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3610/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
2.365
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|