|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3304/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3304/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 23 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH NĂM 2022 TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Văn bản số 3284/STC-QLNS ngày 17/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu, thuyết minh dự toán
ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 trình Hội đồng nhân
dân tỉnh theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
Biểu số 33/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2021
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.196.474
|
16.689.898
|
15.192.499
|
91,0
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5.465.990
|
7.715.770
|
7.246.830
|
93,9
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.411.090
|
4.208.470
|
3.595.880
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
3.054.900
|
3.507.300
|
3.650.950
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.730.484
|
6.789.607
|
7.945.669
|
117,0
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.515.521
|
5.515.521
|
6.478.011
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.214.963
|
1.274.086
|
1.467.658
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
0
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
106.190
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
2.053.650
|
|
|
VI
|
Các khoản ghi thu - phản ánh qua
NS
|
|
23.000
|
|
|
VII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
125
|
|
|
VIII
|
Tạm vay NSNN
|
|
1.455
|
|
|
IX
|
Thu từ các khoản cho vay của ns
|
|
100
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.201.074
|
16.666.898
|
15.189.799
|
124,5
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
12.201.074
|
16.217.372
|
15.189.799
|
124,5
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.445.719
|
7.559.888
|
6.158.449
|
138,5
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.452.725
|
8.563.379
|
8.749.959
|
117,4
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
9.300
|
9.300
|
5.000
|
53,8
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
208.630
|
|
274.941
|
131,8
|
6
|
Chi trả ngân sách cấp trên
|
83.250
|
83.355
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
0
|
42.460
|
0
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
42.460
|
0
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
III
|
Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện
cải cách tiền lương
|
|
407.066
|
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
|
|
2.700
|
|
D
|
GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
|
23.000
|
|
|
Biểu số 34/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.713.324
|
14.009.470
|
12.762.883
|
91,1
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
3.982.840
|
5.698.775
|
4.817.214
|
84,5
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.730.484
|
6.789.607
|
7.945.669
|
117,0
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.515.521
|
5.515.521
|
6.478.011
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.214.963
|
1.274.086
|
1.467.658
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)
|
|
0
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5.121
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển
sang
|
|
1.513.512
|
|
|
6
|
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS
|
|
1.000
|
|
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
|
8
|
Tạm vay NSNN
|
|
1.455
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.717.925
|
14.009.470
|
12.762.883
|
119,1
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
6.417.869
|
9.711.386
|
7.530.556
|
117,3
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.300.056
|
4.297.084
|
5.232.327
|
121,7
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.790.646
|
3.787.674
|
4.636.412
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
509.410
|
509.410
|
595.915
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
4
|
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS
|
|
1.000
|
|
|
III
|
Trả nợ vay
|
0
|
0
|
|
|
IV
|
Bội thu NSĐP
|
|
|
2.700
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.783.206
|
7.815.073
|
7.661.943
|
132,5
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.483.150
|
2.016.995
|
2.429.616
|
120,5
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.300.056
|
5.134.745
|
5.232.327
|
101,9
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.790.646
|
3.787.674
|
4.636.410
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
509.410
|
1.347.071
|
595.917
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
101.069
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
540.138
|
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
126
|
|
|
6
|
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS
|
|
22.000
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.783.206
|
6.988.677
|
7.661.943
|
132,5
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện
(xã)
|
5.783.206
|
6.966.677
|
7.661.943
|
132,5
|
2
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
3
|
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS
|
|
22.000
|
|
|
Biểu số 35/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2022
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
20.114.813
|
16.689.898
|
17.999.669
|
15.192.499
|
89,5
|
91,0
|
I
|
Thu nội địa
|
9.357.456
|
7.715.770
|
8.454.000
|
7.246.830
|
90,3
|
93,9
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
410.000
|
410.000
|
395.000
|
395.000
|
96,3
|
96,3
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
320.000
|
320.000
|
288.000
|
288.000
|
|
|
|
Trong đó : VAT khai thác khí
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.000
|
15.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
Trong đó : TNDN khai thác khí
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
75.000
|
75.000
|
95.000
|
95.000
|
|
|
|
Trong đó : tài nguyên khai thác
khí
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
150.000
|
150.000
|
170.000
|
170.000
|
113,3
|
113,3
|
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
133.900
|
133.900
|
154.000
|
154.000
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
1.100
|
1.100
|
1.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
140.000
|
140.000
|
120.000
|
120.000
|
85,7
|
85,7
|
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
22.993
|
22.993
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
117.000
|
117.000
|
101.000
|
70.000
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
7
|
7
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.770.000
|
1.918.380
|
1.782.000
|
1.782.000
|
100,7
|
92,9
|
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
1.025.000
|
1.025.000
|
1.094.000
|
1.094.000
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
358.000
|
358.000
|
229.500
|
229.500
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
340.000
|
339.700
|
320.500
|
320.500
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
47.000
|
47.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
Thuế khác
|
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
100,0
|
100,0
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.450.000
|
911.400
|
2.200.000
|
1.056.000
|
89,8
|
115,9
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh
|
911.400
|
911.400
|
1.056.000
|
1.056.000
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.538.600
|
|
1.144.000
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
325.000
|
325.000
|
355.000
|
355.000
|
109,2
|
109,2
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
104.000
|
58.600
|
85.000
|
62.000
|
81,7
|
105,8
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
45.400
|
|
23.000
|
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí tỉnh
|
27.000
|
27.000
|
7.195
|
7.195
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí huyện
|
22.500
|
22.500
|
27.100
|
27.100
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí xã, phường
|
9.100
|
9.100
|
10.705
|
10.705
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
16.000
|
15,000
|
15.000
|
15.000
|
93,8
|
100,0
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
200.000
|
200.000
|
140.000
|
140.000
|
70,0
|
70,0
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.257.456
|
3.257.456
|
2.723.000
|
2.723.000
|
83,6
|
83,6
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
60.000
|
60.000
|
55.000
|
55.000
|
91,7
|
91,7
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
22.000
|
22.000
|
21.500
|
21.500
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
Thu nhập sau thuế
|
4.000
|
4.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
31.985
|
31.985
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
Thu khác
|
15
|
15
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
29.000
|
23.000
|
16.000
|
13.830
|
55,2
|
60,1
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
98.427
|
100.000
|
62.000
|
66,7
|
63,0
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
50.000
|
45.000
|
20.000
|
20.000
|
40,0
|
44,4
|
18
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước
|
7.000
|
7.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1.700.000
|
|
1.600.000
|
|
94,1
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.495.300
|
|
1.312.000
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
9.000
|
|
79.000
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
150.000
|
|
142.000
|
|
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
45.000
|
|
66.600
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
400
|
|
400
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
300
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 36/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Ngân
sách địa phương
|
Chia
ra
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện, TP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
*
|
TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ
|
15.189.799
|
7.527.856
|
7.661.943
|
A
|
Tổng chi NSĐP quản lý
|
15.189.799
|
7.527.856
|
7.661.943
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.158.449
|
4.500.933
|
1.657.516
|
|
Trong đó:
|
40,5
|
59,8
|
21,6
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
4.595.703
|
3.742.326
|
853.377
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
55.000
|
|
55.000
|
3
|
Chi SN tài nguyên môi trường
|
437.862
|
250.614
|
187.248
|
4
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.054.384
|
492.493
|
561.891
|
5
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
15.500
|
|
II
|
Chi tiêu dùng thường xuyên
|
8.749.959
|
2.874.752
|
5.875.207
|
|
Tỷ trọng
|
57,6
|
38,2
|
76,7
|
1
|
Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ
|
33.916
|
33.916
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
4.250.120
|
994.232
|
3.255.888
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
274.941
|
145.721
|
129.220
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
|
V
|
Chi trả
lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
B
|
BỘI THU NSĐP
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 37/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM
2022
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
A
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.760.193
|
A
|
CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.232.337
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC
|
7.527.856
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
4.500.933
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
3.742.326
|
2
|
Chi SN tài nguyên
môi trường
|
250.614
|
3
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
492.493
|
4
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
II
|
Chi tiêu dùng thường xuyên
|
2.874.752
|
1
|
Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ
|
33.916
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
994.232
|
3
|
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin,
thể thao, du lịch
|
118.143
|
4
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
24.884
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch
hóa gia đình
|
688.013
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội và chính sách ASXH
|
335.828
|
7
|
Chỉ quản lý hành chính
|
469.315
|
8
|
Chi An ninh Quốc phòng
|
161.820
|
9
|
Chi thường xuyên khác
|
48.601
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
145.721
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
V
|
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của
chính quyền cấp tỉnh
|
5.000
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
2.700
|
Biểu số 38/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương
vay (1)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (1)
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Bội thu
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau
|
Tổng số
|
Chương trình MTQG NTM
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
7.530.556
|
3.742.326
|
3.633.359
|
5.000
|
1.450
|
145.721
|
2.700
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
30.695
|
|
30.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
18.136
|
|
18.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
130.907
|
|
130.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi xây dựng
mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng
bộ tỉnh lần thứ XX
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi hỗ trợ
khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần
thứ XX
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi xây dựng
chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị
quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dành nguồn kinh
phí thực hiện rà soát, tổ chức lại các đơn vị SNCL theo KH số 168/KH-UBND
ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh
|
2.870
|
|
2.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kp bảo dưỡng
sửa chữa tài sản công
|
12.800
|
|
12.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
8.868
|
|
8.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
11.545
|
|
11.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Công
thương
|
20.972
|
|
20.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
41.070
|
|
41.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tài
chính
|
26.129
|
|
26.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
6.733
|
|
6.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Giao thông vận
tải
|
52.777
|
|
52.777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
393.940
|
|
393.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí tăng lương
thường xuyên, nâng hạnh giáo viên
theo Quyết định của UBND tỉnh, nâng chuẩn giáo viên, khác
|
139.847
|
|
139.847
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Kinh phí miễn giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập,
học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật
|
54.383
|
|
54.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hỗ trợ kinh
phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với
giáo viên mầm non (Mục tiêu ngân sách trung ương)
|
3.225
|
|
3.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
KP bồi dưỡng
GV, CBQL, bồi dưỡng trực tiếp giáo viên dạy SGK lớp 3, 7, 10; KP thực hiện nâng trình độ
chuẩn GV theo NĐ 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ; ĐA dạy và học ngoại ngữ theo QĐ
2080/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và khác
|
53.150
|
|
53.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Kinh phí thực
hiện các chương trình, đề án giáo dục theo Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 04/6/2019
của Chính phủ, khác
|
77.577
|
|
77.577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
KP đào tạo
cán bộ hội nhập kinh tế
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Giành nguồn
kinh phí đặt hàng giao nhiệm vụ và đào tạo giáo viên theo
Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ
|
38.716
|
|
38.716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Y tế
|
347.237
|
|
347.237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
92.449
|
|
92.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Văn hóa
thể thao và du lịch
|
110.788
|
|
110.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Dành nguồn
kinh phí khen thưởng cho VĐV, HLV, diễn viên nghệ sỹ đoạt
giải; chế độ thôi làm VĐV
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
89.143
|
|
89.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở thông
tin và truyền thông
|
32.672
|
|
32.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Nội vụ
|
33.104
|
|
33.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Thanh tra tỉnh
|
10.929
|
|
10.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đài phát
thanh và truyền hình
|
24.884
|
|
24.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Liên minh
HTX
|
3.624
|
|
3.624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Ban quản lý
các khu kinh tế và khu công nghiệp
|
5.557
|
|
5.557
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Tỉnh ủy
|
176.497
|
|
176.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
7.751
|
|
7.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Tỉnh đoàn
|
9.821
|
|
9.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
5.208
|
|
5.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Nông
dân
|
4.079
|
|
4.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội cựu chiến
binh
|
3.461
|
|
3.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Liên hiệp
khoa học KT
|
3.234
|
|
3.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
1.932
|
|
1.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội nhà báo
|
1.204
|
|
1.204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Luật
gia
|
746
|
|
746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội chữ thập
đỏ
|
3.995
|
|
3.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội người
mù
|
2.052
|
|
2.052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Đông y
|
769
|
|
769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội bảo trợ người
khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
|
979
|
|
979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường Đại
học Thái Bình
|
23.472
|
|
23.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường
Chính trị
|
12.584
|
|
12.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường Cao
đẳng VHNT
|
7.319
|
|
7.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
38.294
|
|
38.294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
6.619
|
|
6.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
597
|
|
597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hội làm vườn
|
871
|
|
871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban an toàn
giao thông
|
1.745
|
|
1.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
162.063
|
|
162.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
BHYT cho
người nghèo
|
18.956
|
|
18.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
BHYT cho hộ
cận nghèo và đối tượng khác
|
26.394
|
|
26.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
BHYT cho
HSSV
|
71.181
|
|
71.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Hỗ trợ cho
đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ134
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Kinh phí
phòng chống dịch Covid-19 (Chế độ chính sách cho đối tượng theo Nghị quyết số
16/NQ-CP , Nghị quyết số 58/NQ-CP của Chính phủ ...)
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Kp Mua BHYT
đối tượng BTXH theo NĐ 20/NĐ-CP
|
18.538
|
|
18.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
BHYT cho hộ
nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB
|
456
|
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
KP quà tặng
các đối tượng chính sách
|
65.387
|
|
65.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
BHYT cho đối
tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến bảo
vệ tổ quốc và đối tượng khác theo
quy định của pháp luật
|
4.191
|
|
4.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Công an
|
48.049
|
|
48.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
KP thực hiện NĐ
36/2009/NĐ-CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Bộ chỉ huy
quân sự
|
55.665
|
|
55.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Biên phòng
|
14.848
|
|
14.848
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Hỗ trợ HTX
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Đào tạo
khác
|
56.054
|
|
56.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Đào tạo lại
CBCC
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Đào tạo đại biểu HĐND các cấp
|
4.038
|
|
4.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Chính sách
hỗ trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Đề án liên
thông các thủ tục HC
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Câu lạc bộ
Lê Quý Đôn
|
510
|
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Hội cựu
thanh niên XP
|
634
|
|
634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Hội nạn nhân
DIOXIN
|
657
|
|
657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh
|
989
|
|
989
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Hội khuyến
học (có BCĐ xã hội học tập)
|
1.029
|
|
1.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
BCĐ thi
hành án dân sự
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
HT Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh
|
250
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Hỗ trợ BCĐ
389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường)
|
237
|
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Làng trẻ SOS
|
4.907
|
|
4.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
KP phản biện
xã hội các cấp địa phương
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Hỗ trợ hội
khác
|
8.586
|
|
8.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Kinh phí
HTBV đất trồng lúa, khác
|
24.695
|
|
24.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Tuyên truyền
phổ biến giáo dục pháp luật
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Kp Giám sát
đầu tư
|
670
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Kp khuyến
khích đầu tư và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh,
hỗ trợ phát triển chăn nuôi
|
45.782
|
|
45.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Chi quản lý HC
khác...
|
27.412
|
|
27.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
KP duy trì phần mềm
TS công
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Thực hiện đề
án số hóa tài liệu lưu trữ theo QĐ số 2307/QĐ-UBND ngày 21/9/2021
của UBND tỉnh
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Đề án chỉnh
lý tài liệu tồn đọng tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (QĐ
531/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh)
|
2.725
|
|
2.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
KP Ứng dụng
CNTT xây dựng hệ thống quản lý thi đua khen thưởng (Ban thi đua khen thưởng)
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Chi khác
Ngân sách
|
26.401
|
|
26.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Đề án
tích tụ ruộng đất
|
25.950
|
|
25.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Chi quy hoạch
kiểm kê đất đai
|
142.979
|
|
142.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Dành nguồn và 10%
tiết kiệm chi TX để thực hiện CCTL
và chính sách ASXH
|
31.348
|
|
31.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Quà cho các
tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ
|
6.800
|
|
6.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Hỗ trợ diễn
tập quốc phòng
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Mục tiêu
trang phục dân quân tự vệ
|
22.585
|
|
22.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Hỗ trợ diễn
tập khu vực phòng thủ
|
15.084
|
|
15.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Mục tiêu
phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP)
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
KP trích lập
quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Mục tiêu
trang phục công an xã
|
4.690
|
|
4.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Đối tượng
BTXH theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
63.421
|
|
63.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Chính sách
hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã
hội
|
22.327
|
|
22.327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Hỗ trợ chế
độ mai táng phí, đối tượng cựu chiến binh, hoạt động kháng chiến và ASXH
|
28.570
|
|
28.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Hưu xã trợ
cấp thôi việc, MTP, TNXP, ĐV 50 năm tuổi Đảng
|
15.370
|
|
15.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Mục tiêu
chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*)
|
16.200
|
|
16.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Mục tiêu
KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW)
|
39.965
|
|
39.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Kinh phí dịch
vụ công ích thủy lợi
|
140.669
|
|
140.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
|
15.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Chi quy hoạch
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Ủy thác ngân hàng chính sách XH tỉnh
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Quỹ hỗ trợ
nông dân theo QĐ số 516/QĐ-TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Kinh phí bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Dự phòng
ngân sách tỉnh
|
145.721
|
|
|
|
|
145.721
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Chi trả lãi,
chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Bội thu
|
2.700
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
125
|
Kinh phí
Xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng
bộ tỉnh lần thứ XX
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Chi đầu tư
XDCB
|
3.742.326
|
3.742.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 40/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng số
|
3.788.230
|
994.232
|
33.916
|
104.444
|
57.376
|
688.013
|
55.164
|
24.884
|
62.981
|
59.960
|
683.147
|
79.085
|
318.990
|
469.313
|
335.828
|
218.972
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
30.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.695
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
18.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.136
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
130.907
|
4.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.844
|
|
92.844
|
33.752
|
|
|
4
|
Chi xây dựng
mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội
Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi hỗ trợ
khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ
XX
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi xây dựng
chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội
Đảng bộ tỉnh lần thứ XX
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Dành nguồn
kinh phí thực hiện rà soát, tổ chức lại các đơn vị SNCL theo KH số
168/KH-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh
|
2.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.870
|
|
|
|
|
|
8
|
Kp bảo dưỡng
sửa chữa tài sản công
|
12.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.800
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
8.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.868
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
11.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.973
|
|
|
7.572
|
|
|
11
|
Sở Công thương
|
20.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.599
|
|
|
8.373
|
|
|
12
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
41.070
|
|
33.916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.154
|
|
|
13
|
Sở Tài
chính
|
26.129
|
1.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.454
|
|
|
12.245
|
|
6.000
|
14
|
Sở Xây dựng
|
6.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.733
|
|
|
15
|
Sở Giao
thông vận tải
|
52.777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.120
|
39.120
|
|
13.657
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
393.940
|
385.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.275
|
|
|
17
|
Kinh phí tăng lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của
UBND tỉnh, nâng chuẩn giáo viên, khác
|
139.847
|
139.847
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, học bổng
và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật
|
54.383
|
54.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hỗ trợ
kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với
giáo viên mầm non (Mục tiêu ngân sách trung ương)
|
3.225
|
3.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
KP bồi dưỡng GV,
CBQL, bồi dưỡng trực tiếp giáo
viên dạy SGK lớp 3, 7, 10; KP thực hiện nâng trình độ chuẩn
GV theo NĐ 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ; ĐA dạy và học ngoại ngữ theo
QĐ 2080/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và khác
|
53.150
|
53.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Kinh phí thực hiện các
chương trình, đề án giáo dục theo Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 của
Chính phủ, khác
|
77.577
|
77.577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
KP đào tạo
cán bộ hội nhập kinh tế
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Giành nguồn kinh
phí đặt hàng giao nhiệm vụ và
đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ
|
38.716
|
38.716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Y tế
|
347.237
|
|
|
|
|
335.234
|
|
|
|
|
|
|
|
12.003
|
|
|
25
|
Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
92.449
|
9.170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.130
|
72.149
|
|
26
|
Sở Văn hóa
thể thao và du lịch
|
110.788
|
|
|
|
|
|
44.056
|
|
58.981
|
|
|
|
|
7.751
|
|
|
27
|
Dành nguồn kinh
phí khen thưởng cho VĐV, HLV, diễn viên nghệ sỹ đoạt giải; chế độ thôi làm VĐV
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
89.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.960
|
20.000
|
|
|
9.183
|
|
|
29
|
Sở thông
tin và truyền thông
|
32.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.665
|
|
|
6.007
|
|
|
30
|
Sở Nội vụ
|
33.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.033
|
|
|
30.071
|
|
|
31
|
Thanh tra tỉnh
|
10.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.929
|
|
|
32
|
Đài phát
thanh và truyền hình
|
24.884
|
|
|
|
|
|
|
24.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Liên minh HTX
|
3.624
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.224
|
|
|
34
|
Ban quản lý
các khu kinh tế và khu công nghiệp
|
5.557
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
|
4.807
|
|
|
35
|
Tỉnh ủy
|
176.497
|
1.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.513
|
62.104
|
|
36
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
7.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.751
|
|
|
37
|
Tỉnh đoàn
|
9.821
|
500
|
|
|
|
|
3.108
|
|
|
|
|
|
|
6.213
|
|
|
38
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
5.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.208
|
|
|
39
|
Hội Nông
dân
|
4.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.079
|
|
|
40
|
Hội cựu chiến binh
|
3.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.461
|
|
|
41
|
Liên hiệp
khoa học KT
|
3.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.234
|
|
|
42
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
1.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.932
|
|
|
43
|
Hội nhà báo
|
1.204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.204
|
|
|
44
|
Hội Luật
gia
|
746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
746
|
|
|
45
|
Hội chữ thập
đỏ
|
3.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.995
|
|
|
46
|
Hội người
mù
|
2.052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.052
|
|
|
47
|
Hội Đông y
|
769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
769
|
|
|
48
|
Hội bảo trợ
người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
|
979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
979
|
|
|
49
|
Trường Đại
học Thái Bình
|
23.472
|
23.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường
Chính trị
|
12.584
|
12.584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường Cao
đẳng VHNT
|
7.319
|
7.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
38.294
|
38.294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
6.619
|
6.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
597
|
|
|
55
|
Hội làm vườn
|
871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
871
|
|
|
56
|
Ban an toàn
giao thông
|
1.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.745
|
|
|
57
|
BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
162.063
|
|
|
|
|
162.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
BHYT cho
người nghèo
|
18.956
|
|
|
|
|
18.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
BHYT cho hộ
cận nghèo và đối tượng khác
|
26.394
|
|
|
|
|
26.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
BHYT cho
HSSV
|
71.181
|
|
|
|
|
71.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Hỗ trợ
cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
|
62
|
Kình phí
phòng chống dịch Covid-19 (Chế độ chính sách cho đối tượng
theo Nghị quyết số 16/NQ-CP , Nghị quyết số 58/NQ-CP của Chính phủ...)
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Kp Mua BHYT
đối tượng BTXH theo NĐ 20/NĐ-CP
|
18.538
|
|
|
|
|
18.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
BHYT cho hộ
nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB
|
456
|
|
|
|
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
KP quà tặng
các đối tượng chính sách
|
65.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65.387
|
|
67
|
BHYT cho đối
tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng
chiến bảo vệ tổ quốc và đối tượng khác theo quy định của pháp luật
|
4.191
|
|
|
|
|
4.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Công an
|
48.049
|
4.863
|
|
|
43.186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
KP thực hiện
NĐ 36/2009/NĐ-CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Bộ chỉ huy
quân sự
|
55.665
|
12.538
|
|
43.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Biên phòng
|
14.848
|
|
|
14.848
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Hỗ trợ HTX
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Đào tạo
khác
|
56.054
|
56.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Đào tạo lại
CBCC
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Đào tạo đại biểu HĐND các cấp
|
4.038
|
4.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Chính sách hỗ
trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Đề án
liên thông các thủ tục HC
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
78
|
Câu lạc bộ Lê Quý
Đôn
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
|
|
79
|
Hội cựu
thanh niên XP
|
634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
634
|
|
|
80
|
Hội nạn nhân
DIOXIN
|
657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
657
|
|
|
81
|
Ban đại diện
hội người cao tuổi tỉnh
|
989
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
989
|
|
|
82
|
Hội khuyến
học (có BCĐ xã hội học tập)
|
1.029
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
779
|
|
|
83
|
BCĐ thi hành
án dân sự
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
84
|
HT Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
85
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
86
|
Hỗ trợ
BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường)
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
|
|
87
|
Làng trẻ
SOS
|
4.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.907
|
|
|
88
|
KP phản biện
xã hội các cấp địa phương
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
90
|
Hỗ trợ hội
khác
|
8.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.586
|
|
|
91
|
Kinh phí
HTBV đất trồng lúa, khác
|
24.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.695
|
|
24.695
|
|
|
|
92
|
Tuyên truyền
phổ biến giáo dục pháp luật
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
93
|
Kp Giám sát
đầu tư
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
670
|
|
|
94
|
Kp khuyến khích
đầu tư và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển
chăn nuôi
|
45.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.782
|
|
45.782
|
|
|
|
95
|
Chí quản lý
HC khác...
|
27.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.412
|
|
|
96
|
KP duy trì phần mềm TS
công
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
97
|
Thực hiện đề án số
hóa tài liệu lưu trữ theo QĐ số 2307/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
98
|
Đề án chỉnh lý
tài liệu tồn đọng tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (QĐ 531/QĐ-UBND
ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh)
|
2.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.725
|
|
|
99
|
K.P Ứng dụng CNTT
xây dựng hệ thống quản lý thi đua khen thưởng (Ban thi đua khen
thưởng)
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
100
|
Chi khác
Ngân sách
|
26.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.401
|
101
|
Đề án
tích tụ ruộng đất
|
25.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.950
|
|
|
|
|
|
102
|
Chi quy hoạch
kiểm kê đất đai
|
142.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142.979
|
|
|
|
|
|
103
|
Danh nguồn
và 10% tiết kiệm chi TX để thực hiện CCTL và chính sách ASXH
|
31.348
|
31.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Quà cho các
tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ
|
6.800
|
|
|
6.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Hỗ trợ diễn
tập quốc phòng
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Mục tiêu
trang phục dân quân tự vệ
|
22.585
|
|
|
22.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Hỗ trợ diễn
tập khu vực phòng thủ
|
15.084
|
|
|
15.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Mục tiêu
phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP)
|
5.500
|
|
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
KP trích lập
quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Mục tiêu
trang phục công an xã
|
4.690
|
|
|
|
4.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Đối tượng
BTXH theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
63.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.421
|
|
112
|
Chính sách
hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
22.327
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.327
|
|
113
|
Hỗ trợ chế độ mai táng
phí, đối tượng cựu chiến binh, hoạt động kháng chiến và ASXH
|
28.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.570
|
|
114
|
Hưu xã trợ cấp
thôi việc, MTP, TNXP, ĐV 50 năm tuổi Đảng
|
15.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.370
|
|
115
|
Mục tiêu
chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*)
|
16.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.200
|
116
|
Mục tiêu
KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW)
|
39.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.965
|
39.965
|
|
|
|
|
117
|
Kinh phí dịch
vụ công ích thủy lợi
|
140.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140.669
|
|
140.669
|
|
|
|
118
|
Chi trợ giá
|
15.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
15.500
|
119
|
Chi quy hoạch
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
120
|
Ủy thác
ngân hàng chính sách XH tỉnh
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
122
|
Quỹ hỗ trợ
nông dân theo QĐ số 516/QĐ-TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
123
|
Kinh phí bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450
|
124
|
Dự phòng
ngân sách tỉnh
|
145.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145.721
|
125
|
Chi trả
lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
126
|
Bội thu
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
127
|
Kinh phí
Xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ
XX
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 42/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng số thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân
cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện,
thành phố
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách huyện hưởng
100%
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Hưng Hà
|
384.630
|
255.028
|
172.578
|
82.450
|
781.226
|
|
|
1.099.971
|
2
|
Đông Hưng
|
256.310
|
218.551
|
112.400
|
106.151
|
664.522
|
|
|
945.725
|
3
|
Quỳnh Phụ
|
333.960
|
224.738
|
110.438
|
114.300
|
650.364
|
|
|
935.529
|
4
|
Thái Thụy
|
2.424.360
|
304.360
|
125.410
|
178.950
|
642.741
|
|
|
1.015.557
|
5
|
Tiền Hải
|
745.400
|
376.600
|
256.350
|
120.250
|
556.563
|
|
|
985.819
|
6
|
Kiến Xương
|
171.510
|
143.070
|
99.770
|
43.300
|
694.692
|
|
|
896.012
|
7
|
Vũ Thư
|
180.440
|
143.500
|
102.450
|
41.050
|
646.303
|
|
|
842.711
|
8
|
Thành Phố
|
3.187.990
|
763.770
|
530.730
|
233.040
|
56.772
|
|
|
916.391
|
9
|
Kinh phí
tăng cường cơ sở vật chất giáo dục cấp huyện (sửa chữa, bảo dưỡng theo TT
65/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính, khác...)
|
|
|
|
|
|
|
|
81.000
|
|
Tổng cộng
|
7.684.600
|
2.429.617
|
1.510.126
|
919.491
|
4.693.183
|
0
|
0
|
7.718.715
|
Biểu số 43/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự
toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Hưng Hà
|
63.717
|
15.091
|
48.626
|
|
2
|
Đông Hưng
|
62.652
|
15.094
|
47.558
|
|
3
|
Quỳnh Phụ
|
60.427
|
15.124
|
45.303
|
|
4
|
Thái Thụy
|
68.456
|
16.646
|
51.810
|
|
5
|
Tiền Hải
|
52.656
|
14.396
|
38.260
|
|
6
|
Kiến Xương
|
58.250
|
13.872
|
44.378
|
|
7
|
Vũ Thư
|
52.908
|
13.547
|
39.361
|
|
8
|
Thành Phố
|
95.849
|
8.487
|
87.362
|
|
9
|
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất
giáo dục cấp huyện (sửa chữa, bảo dưỡng theo TT
65/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính, khác...)
|
81.000
|
|
81.000
|
|
|
Tổng cộng
|
595.915
|
112.257
|
483.658
|
|
Biểu số 44/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi trả
nợ vay NHPT thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
Trên cơ sở dự thảo phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách
ở địa phương từ năm 2022 và định mức phân bổ chi thường xuyên NSĐP năm 2022
trình HĐND tỉnh kỳ họp này; Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh
phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 nội dung như sau:
1. Về nguyên tắc
định hướng xây dựng dự toán 2022
- Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng
góp trên cơ sở mặt bằng lương tối thiểu là 1,49 triệu đồng/tháng; đã bao gồm yếu tố tăng lương thường xuyên của cán bộ công chức,
viên chức (Quỹ lương biên chế có mặt tại thời điểm 01/7/2021 x tốc độ tăng lương thường xuyên 3% + Quỹ lương và
các khoản có tính chất lương đối với số biên chế thiếu tính hệ số 2,34).
(Riêng quỹ tiền lương khối giáo dục:
theo số biên chế có mặt và tính tốc độ tăng lương là 1,5%; tuyển biên chế
mới trong năm 2022 được giành nguồn tại NS cấp tỉnh để thực hiện trong năm).
- Số biên chế căn cứ được cấp có thẩm
quyền giao năm 2021.
- Ưu tiên kinh phí bố trí thực hiện:
phòng chống dịch bệnh Covid-19; phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp; chế độ
chính sách ASXH cho đối tượng người có công, người nghèo, cận nghèo, đối tượng
yếu thế; các nhiệm vụ trên địa bàn cho đối tượng nhưng từ năm 2022 NSTW không hỗ
trợ của ngành y tế; chế độ cho đối tượng tại các cơ sở bảo trợ của ngành lao động
thương binh và xã hội quản lý.
- Dân số theo số liệu niên giám thống
kê năm 2020 của Cục Thống kê tỉnh.
- Kinh phí thực hiện các chính sách
an sinh xã hội theo nhu cầu năm 2022 và số Bộ Tài chính dự kiến giao.
- Định mức chi hoạt động theo dự thảo
Nghị quyết HĐND tỉnh của UBND tỉnh.
- Bố trí vốn sự nghiệp để chi sửa chữa xe ô tô và sửa chữa tài sản công các đơn vị
dự toán theo Thông tư số 65/2021/TT-BTC (Chu kỳ trước bố
trí từ kế hoạch đầu tư công ngân sách tỉnh hàng năm).
- Tiếp tục bố trí
10% tiết kiệm chi hoạt động thường xuyên và 40% số thu sự nghiệp (riêng ngành y
tế 35%) để CCTL mới (trừ nguồn thu đã kết cấu ngay trong dự toán năm 2022 của
khối đào tạo và 03 bệnh viện: Bệnh viện tâm thần, Bệnh viện phổi; Bệnh viện
phong - da liễu).
- Kinh phí mục tiêu ngành y tế 55 tỷ,
trong đó: Kinh phí phòng chống dịch Covid-19: 50 tỷ đồng; các mục tiêu từ năm
2022 NSTW không hỗ trợ từ năm 2022 địa phương phải bảo đảm là 5 tỷ đồng.
2. Trên cơ sở
nguyên tắc trên, dự toán ngân sách năm 2022 dự kiến được phân bổ như sau
2.1. Dự toán thu NSNN
Địa phương dự kiến giao tăng thu tiền
sử dụng đất năm 2022 so với số giao của Bộ Tài chính với số tiền là 1.223 tỷ đồng
(nguồn ngân sách cấp tỉnh được hưởng từ 10 khu đất) để có nguồn đầu tư cho các dự án phục
vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Việc giải ngân thanh toán cho các dự
án bố trí từ nguồn tăng thu được thực hiện theo tiến độ nộp
ngân sách cấp tỉnh của các khu đất.
Do đó, tổng thu NSNN 17.999,6 tỷ đồng,
bằng 89,5% so với ước thực hiện năm 2021, bằng 122,9% so với dự toán Bộ giao
năm 2021. Thu cân đối NSĐP là 15.192,4 tỷ đồng (trong đó: ngân sách cấp tỉnh 12.762,8 tỷ đồng).
- Thu nội địa: 8.454 tỷ đồng. Thu từ thuế, phí và lệ phí phần ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp là 4.448,8 tỷ đồng; trong đó: ngân
sách cấp tỉnh 2.897,6 tỷ đồng.
- Thu trợ cấp ngân sách Trung
ương: 7.945,6 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 52,3% tổng thu
NSĐP.
2.2. Dự toán chi ngân sách địa
phương
Địa phương phải bố trí ghi chi bồi
thường, GPMB tương ứng số ghi thu tiền thuê một lần được
nhà đầu tư ứng trước để bồi thường giải
phóng mặt bằng là 20 tỷ đồng; đồng thời giao tăng chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất 1.223 tỷ đồng. Như vậy, tổng chi NSĐP quản lý là 15.192,4 tỷ đồng (trong
đó: ngân sách cấp tỉnh 7.530,5 tỷ đồng) Cụ thể:
- Chi đầu
tư phát triển: 6.158,4 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 40,5% tổng
chi NSĐP.
- Chi tiêu dùng thường xuyên: 8.749,9 tỷ đồng, trong đó: Chi sự nghiệp khoa học
và công nghệ, sự nghiệp giáo dục và đào tạo phân bổ không thấp hơn số Bộ Tài
chính giao. Bổ sung thêm 1.213,9 tỷ đồng so với dự toán năm 2021 để đáp ứng nhiệm
vụ năm 2022.
Với những giải pháp đồng bộ, chỉ đạo
quyết liệt như đã nêu trong báo cáo, cùng với sự nỗ lực của các cấp, các ngành,
các doanh nghiệp, các đơn vị, phấn đấu thu ngân sách trên địa bàn vượt dự toán
Hội đồng nhân dân tỉnh giao góp phần thực hiện thắng lợi các mục tiêu kinh tế -
xã hội năm 2022 tạo đà thực hiện vượt mức, toàn diện nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng./.
Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2021 công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3304/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
4.167
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|