|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3156/QĐ-UBND 2020 giao dự toán thu chi ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc 2021
Số hiệu:
|
3156/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Lê Duy Thành
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3156/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 15 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 - TỈNH VĨNH
PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2021;
Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BTC
ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 857/TTr-STC ngày 15/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2021 cho các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện,
thành phố như sau:
I. Tổng thu NSNN:
|
31.573.600
triệu đồng:
|
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn tỉnh:
|
30.696.300
triệu đồng:
|
- Thu nội địa:
|
27.046.300
triệu đồng;
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
|
3.650.000
triệu đồng.
|
2. Vay để bù đắp bội chi ngân sách
nhà nước:
|
875.000
triệu đồng;
|
3. Thu viện trợ:
|
2.300
triệu đồng.
|
II. Tổng chi ngân sách địa
phương:
|
17.804.367
triệu đồng:
|
1. Chi cân đối ngân sách địa
phương:
|
16.685.219
triệu đồng:
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
5.950.686
triệu đồng;
|
- Chi thường xuyên:
|
9.587.485
triệu đồng;
|
- Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay:
|
46.500
triệu đồng;
|
- Dự phòng ngân sách:
|
322.855
triệu đồng;
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
|
1.510
triệu đồng;
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương:
|
536.183
triệu đồng;
|
- Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được
nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
240.000
triệu đồng.
|
2. Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách cấp trên:
|
1.116.848
triệu đồng:
|
- Bổ sung có mục tiêu từ NSTW:
|
784.331
triệu đồng;
|
- Bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới:
|
332.517
triệu đồng.
|
3. Bội chi ngân sách địa phương:
|
875.000
triệu đồng.
|
III. Chi ngân sách nhà nước các
cấp:
|
17.804.367
triệu đồng:
|
1. Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp
tỉnh:
|
9.952.978
triệu đồng;
|
2. Chi ngân sách cấp huyện, thành
phố:
|
6.564.664
triệu đồng;
|
3. Chi ngân sách cấp xã:
|
1.286.725
triệu đồng.
|
(Chi
tiết tại các phụ biểu đính kèm)
Chi đầu tư phát triển và chi thực hiện
các Chương trình mục tiêu có Quyết định và biểu chi tiết riêng.
Điều 2. Yêu cầu khi phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021:
1. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2021 được UBND tỉnh giao, các Sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán
thuộc ngân sách cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố quyết định phân bổ dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, ngân sách cấp dưới:
- Đối với các Sở, ban, ngành, các đơn
vị dự toán cấp I thuộc ngân sách tỉnh khi tiến hành phân bổ và giao dự toán chi
cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc phải khớp đúng dự toán được Ủy ban
nhân dân tỉnh giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự
toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của
pháp luật;
- UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi
ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình; Căn cứ Nghị quyết Hội
đồng nhân dân các huyện, thành phố để quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân
sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc, mức bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho từng xã, phường, thị trấn;
2. Căn cứ Quyết định của UBND huyện, thành phố về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021:
UBND các xã, phường, thị trấn trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp mình;
3. Ngân sách các cấp, đơn vị dự toán
ngân sách, đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện chi ngân sách trong phạm vi dự
toán ngân sách được giao. Tổ chức điêu hành ngân sách trong phạm vi dự toán được
duyệt, thực hiện kiểm soát chi chặt chẽ, bảo đảm theo đúng mục đích, tiêu chuẩn,
định mức, chế độ chính sách quy định.
Tăng cường quản lý chi đầu tư xây dựng
cơ bản từ nguồn NSNN, Trái phiếu Chính phủ và tín dụng ưu đãi, khắc phục triệt
để tình trạng bố trí vốn phân tán, dàn trải, dành nguồn trả nợ XDCB theo thứ tự
quy định, nâng cao hiệu quả đầu tư. Thực hiện phân bổ dự toán chi đầu tư phát
triển năm 2021 theo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
4. Quản lý chặt chẽ từng khoản chi
theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tiêu cực, tham
nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội,
hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ
chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.
Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước
dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chi chuyển nguồn
đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
5. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn
cải cách tiền lương trong năm 2021 và tích lũy cho giai đoạn 2021-2025 từ:
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên
xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất
lương và các khoản chi cho con người theo chế độ);
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương
đến hết năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có);
- 70% nguồn tăng thu thực hiện của
ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020;
- 50% nguồn tăng thu dự toán năm 2021
của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020
- 50% phần kinh phí dành ra từ giảm
chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính và hỗ trợ các đơn vị
sự nghiệp công lập của ngân sách địa phương năm 2021;
- Đối với các cơ quan đơn vị có nguồn
thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo đơn vị (riêng
ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền,
hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao).
- Đối với một số địa phương khó khăn,
số tăng thu hàng năm nhỏ, giao Sở Tài chính xem xét cụ thể khi thẩm định nhu cầu
và nguồn cải cách tiền lương, xác định số cần bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh để
thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu trong năm 2021; đồng thời tổng hợp
báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài chính.
- Khi xác định số tăng thu ngân sách
địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) để tính
chi tạo nguồn cải cách tiền lương, loại trừ thêm một số khoản thu gắn với nhiệm
vụ chi cụ thể, gồm: thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi
thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức,
đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định;
thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; thu từ quỹ đất công
ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.
6. Việc quản lý, sử dụng nguồn kinh
phí phân bổ sau trong dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2021 thực
hiện theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng
12 năm 2020 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021.
Giao Sở Tài chính xây dựng, tham mưu
UBND tỉnh phương án phân bổ kinh phí thực hiện các nhiệm, nội dung (trừ những
nhiệm vụ, nội dung chi tại điểm a, khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12
năm 2020 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021) báo cáo Hội đồng nhân dân quyết định tại kỳ họp gần nhất.
7. Chậm nhất 05 ngày sau khi phân bổ
và giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc, các đơn vị dự toán cấp I thuộc Ngân
sách tỉnh; UBND huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài
chính kết quả phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2021 cho ngân sách cấp xã,
các đơn vị trực thuộc.
8. Các đơn vị dự toán, các cấp ngân
sách thực hiện chế độ công khai tài chính theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
và các Thông tư hướng dẫn của Bộ
Tài chính về công khai tài chính ngân sách.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính giao chỉ tiêu hướng
dẫn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị cấp tỉnh, các
huyện, thành phố theo quy định hiện hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể, Hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (báo
cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- CPVP;
- Như điều 3;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc;
- Công báo Vĩnh Phúc;
- Cổng TTGTĐT tỉnh;
- CVNCTH;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Duy Thành
|
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
31.573.600
|
|
I
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
30.696.300
|
|
1
|
Thu nội địa
|
27.046.300
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
3.650.000
|
|
II
|
Vay bù đắp bội chi ngân sách
|
875.000
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
2.300
|
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.804.367
|
|
I
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
14.659.049
|
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.268.018
|
|
1
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
784.331
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn
ngoài nước
|
223.662
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn
trong nước
|
493.950
|
|
-
|
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước
ngoài)
|
8.200
|
|
-
|
Kinh phí quản lý quỹ bảo trì đường bộ.
|
39.467
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự ATGT
|
19.052
|
|
2
|
Thu bổ sung khác
|
1.483.687
|
|
III
|
Vay để bù đắp bội chi ngân sách
địa phương
|
875.000
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
2.300
|
|
C
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.804.367
|
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
16.685.219
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.950.686
|
|
2
|
Chị thường xuyên
|
9.587.485
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
46.500
|
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
322.855
|
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
|
6
|
Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được
nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
240.000
|
|
7
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
536.183
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu và
nhiệm vụ
|
1.116.848
|
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu bổ sung từ
ngân sách trung ương
|
784.331
|
|
2
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp dưới
|
332.517
|
|
III
|
Chi từ nguồn viện trợ trực tiếp
cho địa phương
|
2.300
|
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
875.000
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
953.300
|
|
-
|
Vay trong nước
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
953.300
|
|
F
|
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
78.300
|
|
-
|
Từ nguồn vay
|
78.300
|
|
-
|
Bôi thu ngân sách địa phương
|
|
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
Biểu số 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
15.969.277
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng
theo phân cấp
|
12.823.959
|
|
-
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
954.610
|
|
-
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
%
|
11.869.349
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương
|
2.268.018
|
|
2.1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
2.2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
784.331
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn
ngoài nước
|
223.662
|
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn
trong nước
|
493.950
|
|
-
|
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước
ngoài)
|
8.200
|
|
-
|
Kinh phí quản lý quỹ bảo trì đường
bộ
|
39.467
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự ATGT
|
19.052
|
|
2.3
|
Thu bổ sung khác
|
1.483.687
|
|
3
|
Vay để bù đắp bội chi ngân
sách địa phương
|
875.000
|
|
4
|
Thu viện trợ
|
2.300
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
15.969.277
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
9.952.978
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
6.016.299
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
5.683.782
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
332.517
|
|
Ill
|
Bội chi ngân sách cấp tỉnh
|
875.000
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện
|
6.564.664
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp huyện được
hưởng theo phân cấp
|
1.558.560
|
|
-
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
988.360
|
|
-
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
%
|
570.200
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
5.006.104
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.718.782
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
287.322
|
|
II
|
Nguồn thu ngân sách cấp xã
|
1.286.725
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp xã được hưởng
theo phân cấp
|
276.530
|
|
-
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
254.030
|
|
-
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
%
|
22.500
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
15.969.277
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
huyện
|
1.010.195
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
965.000
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
45.195
|
|
Ill
|
Chi ngân sách huyện
|
7.851.389
|
|
1
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
6.564.664
|
|
2
|
Chi ngân sách cấp xã
|
1.286.725
|
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH
VĨNH PHÚC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
31.573.600
|
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
|
30.696.300
|
|
I
|
Thu nội địa
|
27.046.300
|
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do trung ương quản lý
|
170.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
158.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12.000
|
|
2
|
Thu từ khu vực danh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
50.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
33.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.000
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.000
|
|
3
|
Thu từ khu vực danh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
21.980.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.591.000
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.068.000
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
12.321.000
|
|
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập
khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
954.000
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
1.160.000
|
|
a
|
Thu từ các doanh nghiệp
|
1.085.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
765.100
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
270.000
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
29.900
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
20.000
|
|
b
|
Thu từ các hộ sản xuất, kinh
doanh
|
75.000
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
74.900
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
950.000
|
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
440.000
|
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
490.000
|
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
307.700
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
182.300
|
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
96.300
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
29.300
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
67.000
|
|
|
Trong đó: Phí BVMT khai thác KS
|
10.000
|
|
|
Phí BVMP đối với nước thải
|
14.000
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
23.000
|
|
10
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản, tài nguyên nước
|
12.000
|
|
11
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
500.000
|
|
|
Trong đó: Thu tiền thuê đất một
lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB
|
240.000
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
|
13
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
15.000
|
|
|
Trong đó: Thu tiền đền bù thiệt
hại khi Nhà nước thu hồi đất công
|
7.000
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
24.000
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
135.000
|
|
-
|
Thu khác ngân sách trung ương
|
45.000
|
|
-
|
Thu khác ngân sách tỉnh
|
69.150
|
|
-
|
Thu khác ngân sách huyện
|
16.550
|
|
-
|
Thu khác ngân sách xã
|
4.300
|
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau
thuế (địa phương hưởng 100%)
|
1.000
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
3.650.000
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
9.000
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
536.000
|
|
3
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
3.105.000
|
|
B
|
Vay để bù đắp bội chi NS
|
875.000
|
|
C
|
Thu viện trợ
|
2.300
|
|
Biểu số 04
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.804.367
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.685.219
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.950.686
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
4.044.686
|
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay
NSĐP
|
78.300
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.000.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
24.000
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù
thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công
|
7.000
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
875.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.587.485
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
256.790
|
|
2
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã
hội
|
73.204
|
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.327.404
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
876.073
|
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
44.625
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
268.360
|
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
54.174
|
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
134.541
|
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
784.336
|
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.782.821
|
|
11
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
247.690
|
|
12
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.682.174
|
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
48.897
|
|
14
|
Chi thường xuyên khác
|
6.397
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
46.500
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
322.855
|
|
VI
|
Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được
nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
240.000
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
536.183
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.116.848
|
|
I
|
Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
trung ương
|
784.331
|
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn
ngoài nước
|
223.662
|
|
2
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn
trong nước
|
493.950
|
|
3
|
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài)
|
8.200
|
|
4
|
Kinh phí quản lý quỹ bảo trì đường
bộ
|
39.467
|
|
5
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự ATGT
|
19.052
|
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp dưới
|
332.517
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động lò đốt rác
|
14.139
|
|
2
|
Kinh phí bảo vệ môi trường khu vực
khai thác khoáng sản
|
5.656
|
|
3
|
Diễn tập khu vực phòng thủ, chiến đấu
trị an, phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn cấp xã
|
3.300
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện miễn thủy
lợi phí
|
25.422
|
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí chỉnh trang đô thị,
trồng cây xanh, điện trang trí, cải tạo nâng cấp sửa chữa, XD các công trình,
các tuyến đường giao thông, tăng cường cơ sở vật chất các trường học và hỗ trợ
thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khác ở địa phương
|
284.000
|
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
861.500
|
|
D
|
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP
CHO ĐỊA PHƯƠNG
|
2.300
|
|
Biểu số 05
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP
NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(A+B+C)
|
17.804.367
|
9.952.978
|
6.564.664
|
1.286.725
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.685.219
|
9.166.347
|
6.277.342
|
1.241.530
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.950.686
|
4.369.006
|
1.418.720
|
162.960
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
4.044.686
|
2.829.686
|
1.215.000
|
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay
ngân sách địa phương
|
78.300
|
78.300
|
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.000.000
|
640.320
|
203.720
|
155.960
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù
thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công
|
7.000
|
|
|
7.000
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
24.000
|
24.000
|
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
875.000
|
875.000
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.587.485
|
4.283.838
|
4.274.498
|
1.029.149
|
1
|
Quốc phòng
|
256.790
|
173.153
|
53.829
|
29.808
|
2
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
73.204
|
53.740
|
15.119
|
4.345
|
3
|
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.327.404
|
828.292
|
2.490.865
|
8.247
|
4
|
Y tế, dân số và gia đình
|
876.073
|
600.461
|
275.612
|
-
|
5
|
Khoa học và công nghệ
|
44.625
|
44.625
|
-
|
-
|
6
|
Văn hóa thông tin
|
268.360
|
186.197
|
45.407
|
36.756
|
7
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
54.174
|
42.923
|
6.325
|
4.926
|
8
|
Thể dục thể thao
|
134.541
|
106.807
|
9.108
|
18.626
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
784.336
|
359.003
|
388.710
|
36.623
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
1.782.821
|
1.274.322
|
421.181
|
87.318
|
11
|
Bảo vệ môi trường
|
247.690
|
42.277
|
140.831
|
64.582
|
12
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.682.174
|
543.130
|
406.246
|
732.798
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
48.897
|
22.512
|
21.265
|
5.120
|
14
|
Chi thường xuyên khác
|
6.397
|
6.397
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
46.500
|
46.500
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
1.510
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
322.855
|
185.146
|
113.866
|
23.843
|
VI
|
Ghi chi tiền bồi thường, GPMB được
nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
240.000
|
48.000
|
192.000
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
536.183
|
232.347
|
278.258
|
25.578
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.116.848
|
784.331
|
287.322
|
45.195
|
1
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách trung ương
|
784.331
|
784.331
|
-
|
-
|
1.1
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn
ngoài nước
|
223.662
|
223.662
|
|
|
1.2
|
Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn
trong nước
|
493.950
|
493.950
|
|
|
1.3
|
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài)
|
8.200
|
8.200
|
|
|
1.4
|
Kinh phí quản lý quỹ bảo trì đường
bộ
|
39.467
|
39.467
|
|
|
1.5
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự ATGT
|
19.052
|
19.052
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp dưới
|
332.517
|
-
|
287.322
|
45.195
|
2.1
|
Kinh phí hoạt động lò đốt rác
|
14.139
|
|
|
14.139
|
2.2
|
Kinh phí bảo vệ môi trường khu vực
khai thác khoáng sản
|
5.656
|
|
|
5.656
|
2.3
|
Diễn tập khu vực phòng thủ, chiến đấu
trị an, phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn cấp xã
|
3.300
|
|
3.300
|
|
2.4
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện miễn thủy
lợi phí
|
25.422
|
|
22
|
25.400
|
2.5
|
Hỗ trợ kinh phí chỉnh trang đô thị,
trồng cây xanh, điện trang trí, cải tạo nâng cấp sửa chữa, XD các công trình,
các tuyến đường giao thông, tăng cường cơ sở vật chất các trường học và hỗ trợ
thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khác ở địa phương
|
284.000
|
|
284.000
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG
|
2.300
|
2.300
|
|
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
875.000
|
875.000
|
|
|
Biểu số 06
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Tổng dự toán HĐND tỉnh giao năm 2021
|
10% tiết kiệm làm nguồn CCTL
|
Dự toán giao cho các đơn vị
|
Chi ra theo sự nghiệp
|
SN Giáo dục- Đào tạo
|
SN Y tế
|
SN Khoa học công
|
SN Kinh tế
|
Quản lý hành chính
|
SN Văn hóa thông tin
|
SN Thể dục thể thao
|
SN Đảm bảo xã hội
|
SN Phát thanh TH
|
SN An ninh- Quốc phòng
|
SN Môi trường
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi khác ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
CỘNG NGUỒN KINH PHÍ
|
4.283.838
|
430.522
|
3.853.316
|
791.906
|
583.477
|
43.114
|
972.641
|
513.304
|
178.641
|
101.115
|
347.696
|
40.731
|
212.670
|
39.585
|
5.925
|
22.512
|
I
|
Tổng
kinh phí giao
|
2.719.136
|
95.978
|
2.623.158
|
684.722
|
423.431
|
43.114
|
448.327
|
460.624
|
149.187
|
72.188
|
128.246
|
34.431
|
147.866
|
25.097
|
5.925
|
0
|
1
|
Ban Dân
tộc
|
8.058
|
457
|
7.601
|
|
|
|
123
|
3.809
|
2.889
|
|
780
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban quản
lý khu công nghiệp
|
11.145
|
676
|
10.469
|
|
|
|
1.850
|
7.315
|
|
|
|
|
|
1.305
|
|
|
3
|
Ban GPMB
và PTQĐ tỉnh - SN KT
|
2.215
|
61
|
2.154
|
|
|
|
2.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
105.599
|
2.715
|
102.884
|
4.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.784
|
|
|
|
5
|
Đài
P/Thanh truyền hình tỉnh
|
35.923
|
1.492
|
34.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.431
|
|
|
|
|
6
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
9.457
|
637
|
8.820
|
|
|
|
|
|
|
|
8.820
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Cựu
chiến binh
|
4.512
|
180
|
4.332
|
|
|
|
|
3.469
|
|
|
863
|
|
|
|
|
|
8
|
KP Hội
Khuyến học
|
812
|
45
|
767
|
767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Người
mù
|
3.314
|
200
|
3.114
|
|
|
|
|
|
|
|
3.114
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nhà
báo-SN VHTT
|
1.766
|
37
|
1.729
|
|
|
|
|
|
1.729
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội nông
dân
|
8.099
|
372
|
7.727
|
661
|
|
|
|
6.580
|
486
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Phụ
nữ
|
9.526
|
533
|
8.993
|
|
|
|
|
8.703
|
190
|
|
100
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Văn
học nghệ thuật
|
4.344
|
116
|
4.228
|
|
|
|
|
|
4.228
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Liên hiệp
Hội khoa học
|
3.700
|
164
|
3.536
|
|
|
1.950
|
|
1.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Liên
minh HTX
|
5.069
|
214
|
4.855
|
|
|
|
1.073
|
3.342
|
440
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Mặt trận
Tổ quốc
|
11.364
|
547
|
10.817
|
|
|
|
|
7.836
|
1.682
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Công thương
|
30.555
|
971
|
29.584
|
|
|
|
22.213
|
7.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo
dục - Đào tạo
|
563.902
|
25.057
|
538.845
|
530.565
|
|
|
|
8.280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
127.075
|
1.374
|
125.701
|
|
|
|
111.293
|
14.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Kế hoạch
- Đầu tư
|
13.194
|
766
|
12.428
|
1.260
|
|
|
4.213
|
6.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Khoa
học CNghệ
|
53.047
|
1.689
|
51.359
|
|
|
41.164
|
|
10.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Lao động
- TB&XH
|
115.016
|
3.671
|
111.345
|
2.510
|
|
|
|
9.945
|
|
|
98.889
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Ngoại
vụ
|
10.425
|
599
|
9.826
|
|
|
|
2.438
|
7.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Nội vụ
|
62.496
|
2.346
|
60.150
|
4.000
|
|
|
4.800
|
50.900
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
271.918
|
7.018
|
264.900
|
|
|
|
214.380
|
38.097
|
1.190
|
|
|
|
|
11.233
|
|
|
26
|
Sở Tài
chính
|
15.947
|
877
|
15.070
|
450
|
|
|
4.416
|
10.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
69.454
|
713
|
68.741
|
|
|
|
45.801
|
11.666
|
45
|
|
|
|
|
11.229
|
|
|
28
|
Sở Thông
tin - Truyền thông
|
41.428
|
2.196
|
39.232
|
220
|
|
|
6.433
|
13.476
|
19.103
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Tư
pháp
|
36.235
|
1.859
|
34.376
|
|
|
|
4.820
|
18.556
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Văn hóa - TT - DLịch
|
141.002
|
6.154
|
134.848
|
|
|
|
|
9.055
|
53.605
|
72.188
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Xây dựng
|
24.950
|
475
|
24.475
|
|
|
|
13.800
|
10.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Y tế
|
440.932
|
13.609
|
427.323
|
3.000
|
412.771
|
|
|
11.552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Thanh
tra tỉnh
|
12.416
|
343
|
12.074
|
|
|
|
965
|
10.247
|
861
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Tỉnh
đoàn VPhúc
|
13.616
|
734
|
12.882
|
|
|
|
|
7.284
|
4.274
|
|
1.323
|
|
|
|
|
|
35
|
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
153.866
|
4.780
|
149.086
|
|
10.252
|
|
|
83.668
|
46.166
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Cao
đẳng KTKT
|
39.877
|
695
|
39.182
|
39.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường
Cao đẳng Vĩnh Phúc (DK)
|
26.345
|
358
|
25.987
|
25.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường
CĐ nghề Vĩnh Phúc
|
56.508
|
887
|
55.621
|
55.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường
chính trị
|
16.612
|
213
|
16.399
|
16.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ
chi TX VP Đoàn Đại biểu QH (QLHC)
|
2.130
|
0
|
2.130
|
|
|
|
|
2.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
HĐND tỉnh
|
28.020
|
1.691
|
26.329
|
|
|
|
|
26.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
55.035
|
2.817
|
52.218
|
|
|
|
5.190
|
47.028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hiệp hội
doanh nghiệp tỉnh
|
2.588
|
223
|
2.365
|
|
|
|
2.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Cục Thống
kê (Thực hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao)- Chi TX khác
|
2.365
|
85
|
2.280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.280
|
|
45
|
Liên hiệp
Hội hữu nghị - QLHC
|
1.984
|
142
|
1.842
|
|
|
|
|
1.842
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hỗ trợ
CLB hưu trí - Chi TX khác
|
3.514
|
332
|
3.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.182
|
|
47
|
Công an
tỉnh (Thực hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao)
|
59.070
|
4.658
|
54.412
|
|
|
|
|
|
1.300
|
|
3.200
|
|
49.082
|
830
|
|
|
48
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh (Thực hiện các nhiệm vụ
Tỉnh giao) - Chi TX khác
|
518
|
55
|
463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463
|
|
49
|
Hội Cựu
TNXP - ĐBXH
|
446
|
40
|
406
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Luật
gia (QLHC)
|
808
|
75
|
733
|
|
|
|
|
733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Đông
Y - SNYT
|
440
|
32
|
408
|
|
408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
BS Quỹ
BVMT (vốn BS 0,5)
|
500
|
0
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
II
|
Kinh phí
phải dành nguồn thực hiện CCTL lương từ chi thường xuyên để bằng số BTC giao
|
260.000
|
260.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Kinh phí
quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện
|
1.304.702
|
74.544
|
1.230.158
|
107.184
|
160.046
|
0
|
524.314
|
52.680
|
29.454
|
28.927
|
219.450
|
6.300
|
64.804
|
14.488
|
0
|
22.512
|
1
|
QLHC
|
59.678
|
6.998
|
52.680
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52.680
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP s/chữa,
mua sắm tài sản các cơ quan, đơn vị
|
8.000
|
800
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
phần mềm xử phạt vi phạm hành chính - Sở Tư pháp
|
2.700
|
0
|
2.700
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các
khoản chi thực hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới
|
15.978
|
1.598
|
14.380
|
|
|
|
|
14.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ
Bầu cử Quốc hội và HĐND các cấp
|
15.000
|
1.500
|
13.500
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tinh giản
biên chế theo NĐ 108/2014 và NQ số 31/2017, NQ số 37/2018/NQ-HĐND Tỉnh...
|
10.000
|
2.000
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
các Đoàn Ttra liên ngành và gq các vụ việc phức tạp
|
3.000
|
600
|
2.400
|
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
Nghị định 26/2015 cán bộ không tái cử
|
5.000
|
500
|
4.500
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
SNGD-ĐT
|
116.260
|
9.076
|
107.184
|
107.184
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP hỗ trợ
theo NQ 30/2017 HĐND (Đào tạo, BD, thu hút)
|
25.000
|
2.500
|
22.500
|
22.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP miễn, giảm
HP theo NĐ 86/2015 và hỗ trợ học phí học nghề theo NQ HĐND
|
10.000
|
2.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
đề án thu hút nhân tài của Tỉnh
|
10.000
|
1.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các
khoản chi thực hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới
|
30.760
|
3.076
|
27.684
|
27.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Đào tạo
trình độ sơ cấp dưới 3 tháng
|
5.000
|
500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
Quỹ khuyến học tỉnh
|
3.000
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP bồi dưỡng
nghiệp vụ cho Đại biểu HĐND các cấp
|
2.500
|
0
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ của HĐND tỉnh
|
30.000
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
SN Y
tế
|
163.846
|
3.800
|
160.046
|
0
|
160.046
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Mua thẻ
BHYT hộ nghèo, cận nghèo
|
34.000
|
0
|
34.000
|
|
34.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua thẻ
BHYT người dân tộc ở vùng khó khăn
|
3.846
|
0
|
3.846
|
|
3.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
thực hiện BHYT toàn dân gđ 21-25
|
50.000
|
0
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thẻ
BHYT Cựu chiến binh + Cựu quân nhân, Cựu TNXP QĐ 49, 62...
|
38.000
|
0
|
38.000
|
|
38.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
các nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới
|
31.000
|
3.100
|
27.900
|
|
27.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
nhận chuyển giao gói kỹ thuật của BV Trung ương cho bệnh viện tuyến tỉnh
|
7.000
|
700
|
6.300
|
|
6.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
SN
ĐBXH
|
226.578
|
7.128
|
219.450
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
219.450
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Quỹ GQVL + XKLĐ
- Ủy thác qua Ngân hàng chính sách XH
|
60.000
|
0
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
thực hiện chính sách BHXH tự nguyện
|
8.500
|
0
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
chính sách đặc thù hỗ trợ đối tượng thuộc gia đình ko có k/năng thoát nghèo
|
27.000
|
0
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
thực hiện chính sách hỏa táng
|
16.000
|
1.600
|
14.400
|
|
|
|
|
|
|
|
14.400
|
|
|
|
|
|
|
Chi tặng quà
đối tượng chính sách (tết +27/7)
|
55.000
|
0
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ
tiền điện hộ nghèo
|
4.000
|
0
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
Quyết định 102/2009/QĐ-TTg (hỗ trợ trực tiếp người nghèo vùng khó khăn)
|
795
|
0
|
795
|
|
|
|
|
|
|
|
795
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến
các khoản chi phát sinh đột xuất và chính sách mới thuộc ĐBXH
|
55.283
|
5.528
|
49.755
|
|
|
|
|
|
|
|
49.755
|
|
|
|
|
|
5
|
SN
Kinh tế
|
556.376
|
32.062
|
524.314
|
0
|
0
|
0
|
524.314
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP hỗ trợ các
đô thị loại V
|
30.000
|
0
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
cơ chế đầu tư cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn (phần KP SN)
|
41.000
|
0
|
41.000
|
|
|
|
41.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP t/h các nhiệm
vụ/dự án tái cơ cấu ngành nông nghiệp - Phần cấp về huyện thực hiện
|
11.000
|
1.100
|
9.900
|
|
|
|
9.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dành để
sửa chữa, bảo trì trụ sở các cơ quan, đơn vị (Có danh mục chi tiết kèm theo)
|
72.064
|
0
|
72.064
|
|
|
|
72.064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
Đề án khuyến khích PT CN hỗ trợ
|
10.000
|
1.000
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP t/hiện
Chương trình HĐ số 84 của Tỉnh ủy; KH số 100/KH-UBND về CM CN lần thứ 4
|
15.000
|
1.500
|
13.500
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dành để chi
trả các dự án cải tạo, sửa chữa hoàn thành được phê duyệt quyết toán
|
25.000
|
5.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
quy hoạch (Ngoài KP quy hoạch thực hiện từ nguồn đầu tư công)
|
20.000
|
6.000
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ
trợ thủy lợi phí + TLP nội đồng
|
164.000
|
0
|
164.000
|
|
|
|
164.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
đề án nâng cao chất lượng hoạt động xe buýt
|
25.000
|
0
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP cấp bù chênh
lệch lãi suất theo quyết định số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
NQ HĐND về hỗ trợ đầu tư phát triển Cụm CNg gđ 2019-2021
|
20.000
|
0
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ HĐ
đối ngoại, XTĐT
|
40.000
|
4.000
|
36.000
|
|
|
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và thực hiện chính sách mới
|
32.312
|
6.462
|
25.850
|
|
|
|
25.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến thực
hiện chương trình mục tiêu QG dân tộc và miền núi (phần KP thuộc trách nhiệm
chi TX của NSĐP)
|
15.000
|
1.500
|
13.500
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
các chính sách của NQ 57/2016 HĐND tỉnh hỗ trợ pt DNg
|
10.000
|
3.000
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xử lý
các điểm nguy cơ mất an toàn giao thông
|
10.000
|
1.000
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
NQ 87/2019/HĐND về hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
15.000
|
1.500
|
13.500
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
SN
PTTH
|
7.000
|
700
|
6.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP dự kiến
thực hiện cơ chế đặt hàng với Đài PTTH
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. 1.800
|
|
|
|
|
|
KP đảm bảo
các nhiệm vụ phát sinh đột xuất thuộc SN phát thanh truyền hình
|
5.000
|
500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
7
|
SN
VHTT
|
31.662
|
2.208
|
29.454
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.454
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP TTruyền
p/biến GD pháp luật (VKS: 800; T.A: 980; T.H.A: 300) theo NQ...
|
2.080
|
0
|
2.080
|
|
|
|
|
|
2.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện
chế độ đãi ngộ với nghệ nhân và hỗ trợ bảo tồn văn hóa phi vật thể
|
2.000
|
200
|
1.800
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến
tăng nhuận bút PTTH, Báo...
|
2.000
|
0
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức
và trao giải thưởng VHNT cấp tỉnh
|
5.500
|
0
|
5.500
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ
Kỷ niệm năm tròn, năm lẻ 5, Đại hội các đơn vị trong năm 2021
|
6.000
|
600
|
5.400
|
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP chi các
nhiệm vụ phát sinh đột xuất và thực hiện chính sách mới
|
14.082
|
1.408
|
12.674
|
|
|
|
|
|
12.674
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
SN
Môi trường
|
16.995
|
2.507
|
14.488
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.488
|
0
|
0
|
|
KP t/h các
chương trình, nhiệm vụ bảo vệ môi trường
|
3.000
|
660
|
2.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.340
|
|
|
|
KP thực hiện
các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và các chính sách mới trong lĩnh vực môi trường
|
11.195
|
1.567
|
9.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.628
|
|
|
|
KP thu gom,
tiêu hủy vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng (ngoài số lượng xử lý đã
bố trí Kp trong DT của Sở NNg)
|
2.800
|
280
|
2.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.520
|
|
|
9
|
SN
TDTT
|
32.141
|
3.214
|
28.927
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28.927
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
KP thể thao
thành tích cao, các chính sách, chế độ về TDTT và các nhiệm vụ, chính sách mới
|
13.900
|
090
|
12.510
|
|
|
|
|
|
|
12.510
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến
đăng cai các môn Seagame 31 tại tỉnh và các nhiệm vụ phát
sinh đột xuất
|
18.241
|
1.824
|
16.417
|
|
|
|
|
|
|
16.417
|
|
|
|
|
|
|
10
|
SN AN
QP
|
71.654
|
6.850
|
64.804
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
64.804
|
0
|
0
|
0
|
|
KP tăng chế
độ DQTV, DBĐV và chế độ khác
|
11.654
|
0
|
11.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.654
|
|
|
|
|
KP phục vụ
diễn tập KVPT theo Kế hoạch của BCĐ
|
50.000
|
4.850
|
45.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.150
|
|
|
|
|
KP đảm bảo
các khoản chi phát sinh đột xuất và thực hiện nhiệm vụ chính sách mới
|
10.000
|
2.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
11
|
Chi
khác NS
|
22.512
|
0
|
22.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.512
|
Phụ biểu số 06.1
TỔNG HỢP KINH PHÍ CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, SỬA
CHỮA VÀ DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT TOÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm
theo Biểu số 06- Dự toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2021)
(Kèm
theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Hạng
mục (Dự án)/ Công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Khái
toán tổng kinh phí
|
Ghi
chú
|
1
|
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh
|
Liên
hiệp các hội KHKT tỉnh
|
3.500
|
|
2
|
Sửa chữa, bảo trì trụ sở Hội Văn học
nghệ thuật tỉnh ...
|
Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh
|
4.500
|
|
3
|
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Đài PT-TH Vĩnh Phúc
|
Đài Phát
thanh-Truyền hình Vĩnh Phúc
|
1.500
|
|
4
|
Sửa chữa, bảo trì Trụ ở làm việc Hiệp
Hội doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hiệp
hội doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
1.900
|
|
5
|
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Hội
Người mù
|
Hội
người mù
|
4.500
|
|
6
|
Sửa chữa cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Sở
Lao động Thương binh-Xã hội
|
9.000
|
|
7
|
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc
Báo Vĩnh Phúc (Đơn nguyên 1)
|
Báo
Vĩnh Phúc
|
4.000
|
|
8
|
Sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể
thao, Du lịch cũ để di chuyển Thư viện tỉnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.000
|
|
9
|
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường
PTTH Sáng Sơn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
8.000
|
|
10
|
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường
PTTH Tam Dương
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7.000
|
|
11
|
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp học Trường
PTTH Vĩnh Yên
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.500
|
|
12
|
Sửa chữa, bào trì nhà lớp học Trường
PTTH Bến Tre
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3.500
|
|
13
|
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc
Viện QHXD
|
Viện
Quy hoạch Xây dựng- Sở Xây dựng
|
5.000
|
|
14
|
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi
cục Giám định Xây dựng
|
Chi
cục Giám định Xây dựng- Sở Xây dựng
|
3.500
|
|
15
|
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
4.000
|
|
16
|
Sửa chữa, bảo trì một số hạng mục của
Bệnh viện YHCT
|
Sở Y
tế
|
3.000
|
|
17
|
Sửa chữa, bảo trì bến xe khách
trung tâm thị trấn Vĩnh Tường, bến xe khách huyện Tam Đảo
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2.664
|
|
|
Cộng
|
|
72.064
|
|
Biểu số 07
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI,
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2021
(Kèm
theo Quyết định số: 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên
|
Tổng
chi NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Các
khoản thu phân chia
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=2+5+6
|
|
TỔNG SỐ
|
4.153.150
|
1.835.090
|
360.550
|
1.474.540
|
5.683.782
|
332.517
|
7.851.389
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
1.715.060
|
616.903
|
72.500
|
544.403
|
500.605
|
31.175
|
1.148.683
|
2
|
Thành phố Phúc Yên
|
678.200
|
324.805
|
43.450
|
281.355
|
554.308
|
31.947
|
911.060
|
3
|
Huyện Tam Đảo
|
119.920
|
78.552
|
19.130
|
59.422
|
566.143
|
38.845
|
683.540
|
4
|
Huyện Bình Xuyên
|
806.620
|
269.550
|
51.770
|
217.780
|
544.144
|
39.274
|
852.968
|
5
|
Huyện Tam Dương
|
171.600
|
107.222
|
26.540
|
80.682
|
539.279
|
34.708
|
681.209
|
6
|
Huyện Yên Lạc
|
156.440
|
99.188
|
24.100
|
75.088
|
669.595
|
36.924
|
805.707
|
7
|
Huyện Vĩnh Tường
|
331.650
|
212.790
|
62.700
|
150.090
|
928.489
|
37.629
|
1.178.908
|
8
|
Huyện Lập Thạch
|
105.480
|
72.340
|
31.980
|
40.360
|
768.877
|
41.262
|
882.479
|
9
|
Huyện Sông Lô
|
68.180
|
53.740
|
28.380
|
25.360
|
612.342
|
40.753
|
706.835
|
Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 - tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3156/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 - tỉnh Vĩnh Phúc
490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|