|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 36/NQ-HĐND 2020 phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021
Số hiệu:
|
36/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Hoàng Thị Thúy Lan
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/NQ-HĐND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 14
tháng
12 năm 2020
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ
HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BTC ngày
03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân
sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
năm 2021;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số
324/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình
hình thực hiện nhiệm vụ tài chính ngân sách năm 2020 và xây dựng dự toán ngân
sách nhà nước năm 2021; Tình hình thực hiện vốn
vay năm 2020, kế hoạch vay và trả nợ ngân sách tỉnh năm 2021; Báo
cáo số 348/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2020 và xây dựng Kế hoạch đầu tư công
năm 2021; Báo cáo số 364/BC-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2020 về bổ sung một số nội
dung về dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc;
Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2021 như sau:
1. Thu ngân sách cấp tỉnh: 15.969,277
tỷ đồng, trong đó:
a) Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp: 12.823,959 tỷ đồng.
b) Bổ sung từ ngân sách Trung ương:
2.268,018 tỷ đồng;
c) Thu viện trợ: 2,3 tỷ đồng.
d) Vay để bù đắp bội chi
ngân sách: 875 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
15.969,277 tỷ đồng, trong đó:
a) Chi thực hiện nhiệm vụ ngân sách cấp
tỉnh: 9.952,978 tỷ đồng.
b) Chi bổ sung ngân sách cấp dưới:
6.016,299 tỷ đồng.
3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 875 tỷ
đồng.
(Phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho từng
cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho
ngân sách từng huyện, thành phố thuộc tỉnh chi tiết theo các biểu số 01, 02,
03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 kèm theo)
4. Về nguồn kinh phí phân bổ trong dự
toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh số tiền 1.564,702 tỷ đồng:
a. Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động xem
xét, quyết định theo quy định của pháp luật, tổng hợp kết quả báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất:
Đối với nguồn kinh phí chi thực hiện
nhiệm vụ, chế độ chính sách đảm bảo an sinh xã hội, chi cho con người, thực hiện
theo nghị định của Chính phủ, thông tư của các Bộ, nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
b. Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng
phương án phân bổ trình Hội đồng nhân dân quyết định tại kỳ họp gần nhất: Đối với
các nhiệm vụ, nội dung chi khác (trừ những nhiệm vụ, nội dung chi tại Điểm a
Khoản 4 Điều này).
5. Về Kế hoạch đầu tư công năm 2021
a. Nguyên tắc bố trí kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2021:
Việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước cấp tỉnh quản lý năm 2021 cho các dự án phải theo các nguyên tắc
sau:
(1). Kế hoạch đầu tư năm 2021 phải được
xây dựng trên cơ sở tiếp tục cơ cấu lại đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo hướng
tập trung, khắc phục dàn trải, nâng cao hiệu quả đầu tư.
(2) Phân bổ vốn kế hoạch
đầu tư công năm 2021 phải phù hợp với khả năng thực hiện và giải ngân của từng
dự án trong năm 2021;
(3) Không bố trí vốn kế hoạch nguồn
ngân sách nhà nước năm 2021 cho các nhiệm vụ, dự án không thuộc nhiệm vụ chi đầu
tư từ nguồn ngân sách nhà nước; không phù hợp quy định của Luật đầu tư công
2019 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
(4) Trên cơ sở căn cứ và các nguyên tắc,
mục tiêu, định hướng kế hoạch đầu tư công, việc lựa chọn danh mục và bố trí vốn
kế hoạch đầu tư công năm 2021 của từng nguồn vốn trong từng ngành, lĩnh vực,
chương trình phải bảo đảm theo thứ tự ưu tiên sau:
- Ưu tiên bố trí vốn để thu hồi các
khoản vốn ứng trước;
thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có).
- Dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa
vào sử dụng trong năm 2021; vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của
các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
theo hình thức đối tác công tư.
- Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến
độ được phê duyệt (đảm bảo thời gian bố trí vốn của dự án theo đúng quy định tại
khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công - dự án nhóm A không quá 6 năm, nhóm B không
quá 4 năm và nhóm C không quá 3 năm).
- Vốn thực hiện nhiệm vụ quy hoạch; vốn
chuẩn bị đầu tư.
- Vốn thực hiện các chương trình, nghị
quyết.
- Dự án khởi công mới phải có đầy đủ
thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công và bố trí vốn theo khả năng
thực hiện trong năm 2021.
b. Phương án phân bổ chi tiết:
- Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển
ngân sách địa phương tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021 là 5.950,686 tỷ đồng; bao gồm:
+ Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung:
4.044,686 tỷ đồng.
+ Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:
1.000 tỷ đồng.
+ Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
24 tỷ đồng.
+ Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương: 875 tỷ đồng.
+ Chi từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại
khi nhà nước thu hồi đất công: 7 tỷ đồng.
- Phân bổ chi đầu tư phát triển năm
2021 như sau:
+ Ngân sách cấp tỉnh quản lý:
4.369,006 tỷ đồng.
Trong đó: Vốn theo nguyên tắc, tiêu
chí là 2.829,686 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 640,320 tỷ đồng;
Nguồn thu từ Xổ số kiến thiết 24 tỷ đồng đầu tư cho các công trình giáo dục và
hỗ trợ xây dựng hạ tầng Nông thôn mới; Đối với nguồn bội chi ngân sách địa
phương 875 tỷ đồng: Phân bổ cho các dự án vốn ODA và vốn vay ưu đãi từ nguồn Chính
phủ vay về cho vay lại.
(Chi tiết
theo các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09-ĐTC kèm theo)
+ Ngân sách cấp huyện quản lý:
1.418,720 tỷ đồng.
Trong đó: Vốn theo nguyên tắc, tiêu
chí là 1.215 tỷ đồng; Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 203,720 tỷ đồng.
+ Ngân sách cấp xã quản lý: 162,960 tỷ
đồng.
Trong đó: Nguồn thu từ đất cấp xã là
155,960 tỷ đồng; Nguồn thu tiền đền bù thiệt hại Nhà nước thu hồi đất công là 7
tỷ đồng
c. Đối với nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh
quản lý phân bổ sau: Tổng số
2.006,782 tỷ đồng; Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các chương trình,
nhiệm vụ, dự án đang hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư
công và giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan chuyên môn khẩn trương
hoàn thiện thủ tục theo quy định và xây dựng phương án phân bổ xong trước
ngày 31 tháng 01 năm
2021 trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết theo quy định.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ mức
phân bổ tại Nghị quyết
này giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh;
nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung cho các huyện, thành phố theo đúng quy định của
Luật ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Ủy
ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban
Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực các huyện, thành ủy; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Cổng Thông tin -
Giao tiếp điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng, chuyên viên Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, TH (01).T(100).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Thúy Lan
|
Biểu
số 01
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
2020
|
Ước thực hiện
năm 2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
17.013.724
|
30.360.107
|
15.969.277
|
-14.390.830
|
52,60%
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo
phân cấp
|
13.608.141
|
11.072.784
|
12.823.959
|
1.751.175
|
115,82%
|
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
627.495
|
1.282.600
|
954.610
|
-327.990
|
74,43%
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
12.980.646
|
9.790.184
|
11.869.349
|
2.079.165
|
121,24%
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
2.113.945
|
2.181.263
|
2.268.018
|
86.755
|
103,98%
|
a
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
630.258
|
697.576
|
784.331
|
86.755
|
112.44%
|
|
Bổ sung vốn đầu tư thực
hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước
|
90.500
|
90.500
|
223.662
|
343.327
|
479,37%
|
|
Bổ sung vốn đầu tư thực
hiện các CTMT từ nguồn vốn trong nước
|
|
59.200
|
493.950
|
224.585
|
479,37%
|
|
Kinh phí sự nghiệp
(vốn nước
ngoài)
|
|
4.950
|
8.200
|
3.250
|
165,66%
|
|
Hỗ trợ Hội Văn học
nghệ thuật và Hội nhà báo
|
560
|
560
|
|
|
|
|
KP QL quỹ bảo trì đường
bộ
|
39.467
|
39.467
|
39.467
|
39.467
|
|
|
KP thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự ATGT
|
20.652
|
20.652
|
19.052
|
19.052
|
|
|
Thực hiện chính
sách mới
|
23.321
|
90.639
|
0
|
8.269
|
0,00%
|
|
Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng
chi thường xuyên không thấp hơn dự toán
|
391.608
|
391.608
|
|
-391.608
|
0,00%
|
c
|
Thu bổ sung khác
|
1.483.687
|
1.483.687
|
1.483.687
|
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
0
|
800.000
|
|
-800.000
|
|
4
|
Ghi thu số tiền bồi
thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
270.038
|
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
15.679.028
|
|
-15.679.028
|
|
6
|
Thu kết dư
|
|
380.000
|
|
|
|
7
|
Giảm các nhiệm
vụ chi
để bù hụt thu ngân sách
|
|
-40.000
|
|
|
|
8
|
Thu huy động, đóng
góp
|
|
100.224
|
|
|
|
9
|
Thu viện trợ
|
|
|
2.300
|
|
|
10
|
Vay để bù đắp bội
chi NS
|
1.021.600
|
186.808
|
875.000
|
688.192
|
468,40%
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
17.013.724
|
30.360.107
|
15.969.277
|
-1.044.448
|
93,86%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp
tỉnh
|
11.514.681
|
22.055.804
|
9.952.978
|
-1.561.703
|
86,44%
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
5.229.005
|
8.304.303
|
6.016.299
|
787.294
|
115,06%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.613.629
|
4.613.630
|
5.683.782
|
1.070.153
|
123,20%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
615.376
|
615.376
|
332.517
|
-282.859
|
54,03%
|
-
|
Chi bổ sung khác
|
|
3.075.297
|
|
|
|
3
|
Ghi chi số tiền bồi
thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách
theo quy định
|
270.038
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi ngân sách địa
phương
|
1.021.600
|
186.808
|
875.000
|
-146.600
|
85,65%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
huyện, thành phố
|
7.322.970
|
16.153.377
|
7.851.389
|
-8.495.188
|
48,61%
|
I.1
|
Nguồn thu ngân sách
cấp huyện
|
6.085.585
|
11.427.472
|
6.564.664
|
-5.056.008
|
55,76%
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
1.428.538
|
1.938.235
|
1.558.560
|
-379.675
|
80,41%
|
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
839.748
|
1.413.935
|
988.360
|
-425.575
|
69,90%
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
588.790
|
524.300
|
570.200
|
45.900
|
108,75%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
4.311.112
|
5.612.793
|
5.006.104
|
-606.689
|
89,19%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.735.712
|
3.735.712
|
4.718.782
|
983.070
|
126,32%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
575.400
|
575.401
|
287.322
|
-288.079
|
49,93%
|
-
|
Thu bổ sung khác
|
|
1.301.680
|
|
-1.301.680
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
3.876.142
|
|
-3.876.142
|
|
4
|
Thu huy động, đóng
góp
|
|
302
|
|
-302
|
|
5
|
Ghi thu số tiền bồi
thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách
theo quy định
|
345.935
|
|
|
|
|
I.2
|
Nguồn thu ngân sách
cấp xã
|
1.237.385
|
4.725.905
|
1.286.725
|
-3.439.180
|
27,23%
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
295.808
|
1.277.185
|
276.530
|
-1.000.655
|
21,65%
|
|
Các khoản thu được hưởng 100%
|
275.408
|
1.256.785
|
254.030
|
-1.002.755
|
20,21%
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
20.400
|
20.400
|
22.500
|
2.100
|
110,29%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
917.892
|
2.691.510
|
1.010.195
|
-1.681.315
|
37,53%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
877.918
|
877.918
|
965.000
|
87.082
|
109,92%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
39.974
|
39.975
|
45.195
|
5.220
|
113,06%
|
-
|
Thu bổ sung khác
|
0
|
1.773.617
|
|
-1.773.617
|
|
3
|
Ghi thu số tiền bồi
thường GPMB được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp ngân sách
theo quy định
|
23.685
|
|
|
|
|
4
|
Thu huy động, đóng
góp
|
|
21.095
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
0
|
736.115
|
|
-736.115
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện,
thành phố
|
7.322.970
|
16.153.377
|
7.851.389
|
528.419
|
107,22%
|
1
|
Chi ngân sách cấp huyện
|
6.085.585
|
11.427.472
|
6.564.664
|
479.079
|
107,87%
|
2
|
Chi ngân sách cấp xã
|
1.237.385
|
4.725.905
|
1.286.725
|
49.340
|
103,99%
|
Ghi chú (1): Đối với các chỉ tiêu thu
NSĐP, so sánh dự toán năm 2021 với ước thực hiện năm
2020; Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm 2021 với dự toán năm
2020
Biểu
số 02
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Tổng toàn tỉnh
|
Cục Thuế và
Chi cục Hải quan
|
Thành phố
Vĩnh Yên
|
Thành phố
Phúc Yên
|
Huyện Tam Đảo
|
Huyện Bình Xuyên
|
Huyện Tam Dương
|
Huyện Yên Lạc
|
Huyện Vĩnh Tường
|
Huyện Lập Thạch
|
Huyện Sông
Lô
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
30.696.300
|
26.543.150
|
1.715.060
|
678.200
|
119.920
|
806.620
|
171.600
|
156.440
|
331.650
|
105.480
|
68.180
|
I
|
Thu nội địa
|
27.046.300
|
22.893.150
|
1.715.060
|
678.200
|
119.920
|
806.620
|
171.600
|
156.440
|
331.650
|
105.480
|
68.180
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước
do trung ương quản lý
|
170.000
|
170.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước
do địa phương quản lý
|
50.000
|
45.000
|
800
|
1.900
|
170
|
500
|
800
|
300
|
300
|
200
|
30
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
21.980.000
|
21.980.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
1.160.000
|
-
|
462.000
|
217.000
|
46.000
|
210.000
|
68.000
|
28.000
|
73.000
|
37.000
|
19.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
950.000
|
-
|
290.000
|
200.000
|
8.000
|
398.000
|
16.000
|
9.000
|
17.000
|
10.000
|
2.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
490.000
|
490.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
440.000
|
-
|
120.000
|
62.000
|
26.000
|
50.000
|
36.000
|
45.000
|
53.000
|
30.000
|
18.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
96.300
|
69.000
|
7.500
|
3.200
|
1.000
|
4.400
|
1.600
|
2.300
|
3.300
|
2.500
|
1.500
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
23.000
|
-
|
7.000
|
5.500
|
930
|
2.500
|
1.000
|
2.200
|
3.500
|
290
|
80
|
11
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
500.000
|
-
|
121.000
|
153.000
|
26.000
|
50.000
|
30.000
|
29.000
|
87.300
|
2.000
|
1.700
|
|
Trong đó: Thu tiền
thuê đất một lần được nhà
đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB
|
240.000
|
|
58.290
|
92.840
|
|
|
|
18.590
|
70.280
|
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
-
|
694.860
|
32.900
|
10.000
|
84.750
|
15.000
|
34.990
|
87.500
|
20.000
|
20.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
24.000
|
24.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
12.000
|
-
|
100
|
1.000
|
940
|
3.200
|
1.000
|
50
|
50
|
1.040
|
4.620
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
135.000
|
114.150
|
10.000
|
1.050
|
400
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
2.200
|
1.000
|
500
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
15.000
|
-
|
1.800
|
650
|
480
|
870
|
400
|
4.100
|
4.500
|
1.450
|
750
|
|
Trđó: Thu đền bù
thiệt hại khi NN thu hồi đất công
|
7.000
|
|
1.600
|
450
|
30
|
70
|
-
|
1.600
|
2.000
|
800
|
450
|
18
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi
nhuận còn lại
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
3.650.000
|
3.650.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
536.000
|
536.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.105.000
|
3.105.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 03
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C)
|
17.804.367
|
9.952.978
|
6.564.664
|
1.286.725
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.685.219
|
9.166.347
|
6.277.342
|
1.241.530
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.950.686
|
4.369.006
|
1.418.720
|
162.960
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
4.044.686
|
2.829.686
|
1.215.000
|
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay
Ngân sách địa phương
|
78.300
|
78.300
|
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.000.000
|
640.320
|
203.720
|
155.960
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù
thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công
|
7.000
|
|
|
7.000
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
24.000
|
24.000
|
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
875.000
|
875.000
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.587.485
|
4.283.838
|
4.274.498
|
1.029.149
|
1
|
Quốc phòng
|
256.790
|
173.153
|
53.829
|
29.808
|
2
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
73.204
|
53.740
|
15.119
|
4.345
|
3
|
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.327.404
|
828.292
|
2.490.865
|
8.247
|
4
|
Y tế, dân số và gia đình
|
876.073
|
600.461
|
275.612
|
-
|
5
|
Khoa học và công nghệ
|
44.625
|
44.625
|
-
|
-
|
6
|
Văn hóa thông tin
|
268.360
|
186.197
|
45.407
|
36.756
|
7
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
54.174
|
42.923
|
6.325
|
4.926
|
8
|
Thể dục thể thao
|
134.541
|
106.807
|
9.108
|
18.626
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
784.336
|
359.003
|
388.710
|
36.623
|
10
|
Các hoạt động kinh tế
|
1.782.821
|
1.274.322
|
421.181
|
87.318
|
11
|
Bảo vệ môi trường
|
247.690
|
42.277
|
140.831
|
64.582
|
12
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.682.174
|
543.130
|
406.246
|
732.798
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
48.897
|
22.512
|
21.265
|
5.120
|
14
|
Chi thường xuyên khác
|
6.397
|
6.397
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
46.500
|
46.500
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
1.510
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
322.855
|
185.146
|
113.866
|
23.843
|
VI
|
Ghi chi tiền bồi
thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp
ngân sách theo quy định
|
240.000
|
48.000
|
192.000
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
536.183
|
232.347
|
278.258
|
25.578
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.116.848
|
784.331
|
287.322
|
45.195
|
1
|
Chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
|
784.331
|
784.331
|
-
|
-
|
a
|
Vốn đầu tư dự án từ nguồn vốn ngoài
nước
|
223.662
|
223.662
|
|
|
b
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
493.950
|
493.950
|
|
|
c
|
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài)
|
8.200
|
8.200
|
|
|
d
|
KP quản lý, bảo trì đường bộ
|
39.467
|
39.467
|
|
|
e
|
KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông
|
19.052
|
19.052
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách cấp dưới
|
332.517
|
-
|
287.322
|
45.195
|
a
|
Kinh phí hoạt động lò đốt rác
|
14.139
|
|
|
14.139
|
b
|
Kinh phí BVMT khu vực khai thác
khoáng sản
|
5.656
|
|
|
5.656
|
c
|
Diễn tập KVPT, chiến đấu trị an,
PCLB, tìm kiếm cứu nạn cấp xã
|
3.300
|
|
3.300
|
|
d
|
Kinh phí miễn thủy lợi phí
|
25.422
|
|
22
|
25.400
|
e
|
Hỗ trợ KP chỉnh trang đô thị, trồng
cây xanh, điện trang trí, cải tạo nâng cấp sửa chữa, XD các
công trình, các tuyến đường giao thông, tăng cường cơ sở vật chất các trường
học và hỗ trợ thực hiện các chương trình, nhiệm vụ khác ở địa phương
|
284.000
|
|
284.000
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN VIỆN
TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG
|
2.300
|
2.300
|
|
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
875.000
|
875.000
|
|
|
Biểu
số 04
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH (A+B+C)
|
9.952.978
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
9.166.347
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.369.006
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
2.829.686
|
|
Trong đó: Chi trả nợ
gốc vay Ngân sách địa phương
|
78.300
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
640.320
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
24.000
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
875.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.283.838
|
1
|
Chi Quốc phòng
|
173.153
|
2
|
Chi An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
53.740
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
828.292
|
4
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
600.461
|
5
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
44.625
|
6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
186.197
|
7
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
42.923
|
8
|
Chi Thể dục thể thao
|
106.807
|
9
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
359.003
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.274.322
|
11
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
42.277
|
12
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
543.130
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
22.512
|
14
|
Chi thường xuyên khác
|
6.397
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
46.500
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.510
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
185.146
|
VI
|
Ghi chi tiền bồi
thường, GPMB được nhà đầu tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp
ngân sách theo quy định
|
48.000
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
232.347
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
784.331
|
1
|
Vốn đầu tư dự án từ nguồn vốn ngoài nước
|
223.662
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
493.950
|
3
|
Kinh phí sự nghiệp (vốn nước ngoài)
|
8.200
|
4
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
39.467
|
5
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự An toàn giao thông
|
19.052
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN VIỆN
TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA PHƯƠNG
|
2.300
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
875.000
|
Biểu
số 05
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân
sách cấp trên
|
Số bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách cấp trên
|
Tổng chi
NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Các khoản
thu phân chia
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=2+5+6
|
|
TỔNG SỐ
|
4.153.150
|
1.835.090
|
360.550
|
1.474.540
|
5.683.782
|
332.517
|
7.851.389
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
1.715.060
|
616.903
|
72.500
|
544.403
|
500.605
|
31.175
|
1.148.683
|
2
|
Thành phố Phúc Yên
|
678.200
|
324.805
|
43.450
|
281.355
|
554.308
|
31.947
|
911.060
|
3
|
Huyện Tam Đảo
|
119.920
|
78.552
|
19.130
|
59.422
|
566.143
|
38.845
|
683.540
|
4
|
Huyện Bình Xuyên
|
806.620
|
269.550
|
51.770
|
217.780
|
544.144
|
39.274
|
852.968
|
5
|
Huyện Tam Dương
|
171.600
|
107.222
|
26.540
|
80.682
|
539.279
|
34.708
|
681.209
|
6
|
Huyện Yên Lạc
|
156.440
|
99.188
|
24.100
|
75.088
|
669.595
|
36.924
|
805.707
|
7
|
Huyện Vĩnh Tường
|
331.650
|
212.790
|
62.700
|
150.090
|
928.489
|
37.629
|
1.178.908
|
8
|
Huyện Lập Thạch
|
105.480
|
72.340
|
31.980
|
40.360
|
768.877
|
41.262
|
882.479
|
9
|
Huyện Sông Lô
|
68.180
|
53.740
|
28.380
|
25.360
|
612.342
|
40.753
|
706.835
|
Biểu
số 06
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng chi
ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
Chi chương
trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Dự phòng
ngân sách
|
Ghi chi tiền
bồi thường, GPMB được nhà đầu
tư ứng trước được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
Chi tạo nguồn
điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các CTMT, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Bổ sung thực
hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
xây dựng cơ bản tập trung
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi đền bù thiệt
hại khi Nhà nước thu hồi đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
A
|
B
|
1=2+11+15
|
2=3+7+ 9+10
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=13+ 14+15
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
7.851.389
|
7.518.872
|
1.581.680
|
1.215.000
|
359.680
|
7.000
|
5.303.647
|
2.499.112
|
137.709
|
192.000
|
303.836
|
332.517
|
-
|
332.517
|
-
|
-
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
1.148.683
|
1.117.508
|
330.991
|
165.619
|
163.772
|
1.600
|
648.644
|
219.157
|
19.593
|
46.632
|
71.648
|
31.175
|
|
31.175
|
|
|
2
|
Thành phố Phúc Yên
|
911.060
|
879.113
|
218.586
|
195.556
|
22.580
|
450
|
508.204
|
220.436
|
14.536
|
74.272
|
63.515
|
31.947
|
|
31.947
|
|
|
3
|
Huyện Tam Đảo
|
683.540
|
644.695
|
132.120
|
122.090
|
10.000
|
30
|
478.876
|
223.635
|
12.220
|
|
21.479
|
38.845
|
|
38.845
|
|
|
4
|
Huyện Bình Xuyên
|
852.968
|
813.694
|
191.252
|
150.232
|
40.950
|
70
|
555.945
|
290.704
|
14.944
|
|
51.553
|
39.274
|
|
39.274
|
|
|
5
|
Huyện Tam Dương
|
681.209
|
646.501
|
105.527
|
90.527
|
15.000
|
|
493.993
|
247.704
|
11.991
|
|
34.990
|
34.708
|
|
34.708
|
|
|
6
|
Huyện Yên Lạc
|
805.707
|
768.783
|
127.175
|
110.017
|
15.558
|
1.600
|
593.941
|
297.520
|
14.423
|
14.872
|
18.372
|
36.924
|
|
36.924
|
|
|
7
|
Huyện Vĩnh Tường
|
1.178.908
|
1.141.279
|
201.328
|
147.508
|
51.820
|
2.000
|
843.638
|
423.706
|
20.899
|
56.224
|
19.190
|
37.629
|
|
37.629
|
|
|
8
|
Huyện Lập Thạch
|
882.479
|
841.217
|
151.024
|
130.224
|
20.000
|
800
|
660.387
|
334.907
|
16.229
|
|
13.577
|
41.262
|
|
41.262
|
|
|
9
|
Huyện Sông Lô
|
706.835
|
666.082
|
123.677
|
103.227
|
20.000
|
450
|
520.019
|
241.343
|
12.874
|
|
9.512
|
40.753
|
|
40.753
|
|
|
Biểu
số 07
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
332.517
|
|
332.517
|
|
1
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
31.175
|
|
31.175
|
|
2
|
Thành phố Phúc Yên
|
31.947
|
|
31.947
|
|
3
|
Huyện Tam Đảo
|
38.845
|
|
38.845
|
|
4
|
Huyện Bình Xuyên
|
39.274
|
|
39.274
|
|
5
|
Huyện Tam Dương
|
34.708
|
|
34.708
|
|
6
|
Huyện Yên Lạc
|
36.924
|
|
36.924
|
|
7
|
Huyện Vĩnh Tường
|
37.629
|
|
37.629
|
|
8
|
Huyện Lập Thạch
|
41.262
|
|
41.262
|
|
9
|
Huyện Sông Lô
|
40.753
|
|
40.753
|
|
Biểu
số 08
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày
14
tháng
12 năm 2020)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
Tổng dự toán
HĐND tỉnh giao năm 2021
|
Chi ra theo sự nghiệp
|
SN Giáo dục
- Đào tạo
|
SN Y tế
|
SN Khoa học
công nghệ
|
SN Kinh tế
|
Quản lý hành
chính
|
SN Văn hóa
thông tin
|
SN Thể dục thể
thao
|
SN Đảm bảo
xã hội
|
SN Phát
thanh TH
|
SN An ninh -
Quốc phòng
|
SN Môi trường
|
Chi thường
xuyên khác
|
Chi khác
ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN KINH
PHÍ
|
4.283.838
|
828.292
|
600.461
|
44.625
|
1.274.322
|
543.130
|
186.197
|
106.807
|
359.003
|
42.923
|
226.893
|
42.277
|
6.397
|
22.512
|
I
|
Tổng KP giao
|
2.719.136
|
712.032
|
436.615
|
44.625
|
457.946
|
483.452
|
154.535
|
74.666
|
132.425
|
35.923
|
155.239
|
25.282
|
6.397
|
0
|
1
|
Ban Dân tộc
|
8.058
|
|
|
|
130
|
3.988
|
3.160
|
|
780
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban quản lý khu
công nghiệp
|
11.145
|
|
|
|
2.055
|
7.640
|
|
|
|
|
|
1.450
|
|
|
3
|
Ban GPMB và PTQĐ tỉnh - SN KT
|
2.215
|
|
|
|
2.215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh
|
105.599
|
4.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101.499
|
|
|
|
5
|
Đài P/Thanh truyền
hình tỉnh
|
35.923
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
35.923
|
|
|
|
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ
|
9.457
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9.457
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Cựu chiến binh
|
4.512
|
|
|
|
|
3.649
|
|
|
863
|
|
|
|
|
|
8
|
KP Hội Khuyến học
|
812
|
812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Người mù
|
3.314
|
|
|
|
|
|
|
|
3.314
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nhà báo - SN
VHTT
|
1.766
|
|
|
|
|
|
1.766
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội nông dân
|
8.099
|
682
|
|
|
|
6.877
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Phụ nữ
|
9.526
|
0
|
|
|
|
9.236
|
190
|
|
100
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
4.344
|
|
|
|
|
|
4.344
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Liên hiệp Hội khoa học
|
3.700
|
|
|
2.050
|
0
|
1.650
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
15
|
Liên minh HTX
|
5.069
|
0
|
|
|
1.150
|
3.479
|
440
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Mặt trận Tổ quốc
|
11.364
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.303
|
1.761
|
-
|
1.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Sở Công thương
|
30.555
|
|
|
|
22.900
|
7.655
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục -
Đào tạo
|
563.902
|
555.366
|
|
|
0
|
8.536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giao thông Vận tải
|
127.075
|
|
|
|
112.023
|
15.053
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Kế hoạch -
Đầu tư
|
13.194
|
1.400
|
|
|
4.554
|
7.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Khoa học CNghệ
|
53.047
|
|
|
42.575
|
|
10.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Lao động -
TB&XH
|
115.016
|
2.610
|
|
|
0
|
10.343
|
|
|
102.063
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
10.425
|
|
|
|
2.623
|
7.802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Nội vụ
|
62.496
|
4.000
|
|
|
4.800
|
53.196
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
271.918
|
0
|
|
|
219.957
|
39.538
|
1.190
|
|
|
|
|
11.233
|
|
|
26
|
Sở Tài chính
|
15.947
|
500
|
|
|
4.745
|
10.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Tài nguyên - Môi
trường
|
69.454
|
|
|
|
46.035
|
12.100
|
50
|
|
|
|
|
11.269
|
|
|
28
|
Sở Thông tin - Truyền
thông
|
41.428
|
220
|
-
|
-
|
6.801
|
14.548
|
19.859
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
29
|
Sở Tư pháp
|
36.235
|
|
|
|
5.099
|
20.136
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Văn hóa - TT - DLịch
|
141.002
|
0
|
|
|
|
9.352
|
56.984
|
74.666
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Xây dựng
|
24.950
|
|
|
|
13.800
|
11.150
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Y tế
|
440.932
|
3.000
|
425.838
|
|
0
|
12.094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Thanh tra tỉnh
|
12.416
|
|
|
|
1.021
|
10.534
|
861
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Tỉnh đoàn
VPhúc
|
13.616
|
0
|
|
|
0
|
7.667
|
4.547
|
|
1.402
|
|
|
|
|
|
35
|
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
153.866
|
|
10.337
|
|
|
87.985
|
46.544
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Cao đẳng KTKT
|
39.877
|
39.877
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường Cao đẳng Vĩnh
Phúc (DK)
|
26.345
|
26.345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường CĐ nghề Vĩnh
Phúc
|
56.508
|
56.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường chính trị
|
16.612
|
16.612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ chi TX VP
Đoàn Đại biểu QH (QLHC)
|
2.130
|
|
|
|
|
2.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
HĐND tỉnh
|
28.020
|
|
|
|
|
28.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
55.035
|
|
|
|
5.450
|
49.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hiệp hội doanh nghiệp
tỉnh
|
2.588
|
|
|
|
2.588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Cục Thống kê (Thực
hiện các nhiệm vụ Tỉnh giao)- Chi TX khác
|
2.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.365
|
|
45
|
Liên hiệp Hội hữu
nghị - QLHC
|
1.984
|
|
|
|
|
1.984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hỗ trợ CLB hưu trí -
Chi TX khác
|
3.514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.514
|
|
47
|
Công an tỉnh (Thực hiện
các nhiệm vụ Tỉnh giao)
|
59.070
|
0
|
|
|
|
|
1.300
|
|
3.200
|
|
53.740
|
830
|
|
|
48
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh (Thực hiện
các nhiệm vụ Tỉnh giao) -
Chi TX khác
|
518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
518
|
|
49
|
Hội Cựu TNXP - ĐBXH
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Luật gia (QLHC)
|
808
|
|
|
|
|
808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Đông Y - SNYT
|
440
|
|
440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
BS Quỹ BVMT (vốn BS
0,5)
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
II
|
KP quản lý tập
trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện
|
1.564.702
|
116.260
|
163.846
|
0
|
816.376
|
59.678
|
31.662
|
32.141
|
226.578
|
7.0020
|
71.654
|
16.995
|
0
|
22.512
|
1
|
QLHC
|
59.678
|
0
|
0
|
0
|
0
|
59.678
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
KP s/chữa, mua sắm tài sản các cơ
quan, đơn vị
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện phần mềm xử phạt vi phạm
hành chính - Sở Tư pháp
|
2.700
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi thực hiện
nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới
|
15.978
|
|
|
|
|
15.978
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ Bầu cử Quốc hội và HĐND
các cấp
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tinh giản biên chế
theo NĐ 108/2014 và NQ số 31/2017, NQ số 37/2018/NQ-HĐND tỉnh...
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ các Đoàn Ttra liên ngành và
gq các vụ việc phức tạp
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Nghị định 26/2015
cán bộ không tái cử
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
SN GD-ĐT
|
116.260
|
116.260
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
KP hỗ trợ theo NQ 30/2017 HĐND (Đào tạo,
BD, thu hút)
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP miễn, giảm HP theo NĐ
86/2015 và hỗ trợ học phí học nghề theo NQ HĐND
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện đề án thu hút
nhân tài của Tỉnh
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi thực
hiện nhiệm vụ phát sinh và chính sách mới
|
30.760
|
30.760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Đào tạo trình độ sơ cấp dưới
3 tháng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chính sách miễn học phí các cấp trên địa bàn
tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ Quỹ khuyến học tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP bồi dưỡng nghiệp vụ
cho Đại biểu HĐND các cấp
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP Hỗ trợ đào tạo nghề theo NQ
207/2015 HĐND và Nghị quyết số 42/2018 HĐND tỉnh
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
SN Y tế
|
163.846
|
0
|
163.846
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Mua thẻ BHYT hộ nghèo, cận nghèo
|
34.000
|
|
34.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua thẻ BHYT người dân tộc ở
vùng khó khăn
|
3.846
|
|
3.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ thực hiện
BHYT toàn dân gđ 21-25
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thẻ BHYT Cựu
chiến binh + Cựu quân nhân, Cựu TNXP QĐ 49, 62...
|
38.000
|
|
38.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh
và chính sách mới
|
31.000
|
|
31.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ nhận chuyển giao gói kỹ thuật của
BV Trung ương cho bệnh viện tuyến tỉnh
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
SN ĐBXH
|
226.578
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
226.578
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Quỹ GQVL + XKLD - Ủy thác qua Ngân
hàng chính sách XH
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ thực hiện chính sách BHXH
tự nguyện
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chính sách
đặc thù hỗ trợ đối tượng thuộc gia đình ko có k/năng thoát nghèo
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ thực hiện chính sách hỏa
táng
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
Chi tặng quà đối tượng chính sách (tết
+27/7)
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ tiền điện hộ nghèo
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Quyết định
102/2009/QĐ-TTg (hỗ trợ trực tiếp người nghèo vùng khó khăn)
|
795
|
|
|
|
|
|
|
|
795
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến các khoản chi phát
sinh đột xuất và chính sách mới thuộc ĐBXH
|
55.283
|
|
|
|
|
|
|
|
55.283
|
|
|
|
|
|
5
|
SN Kinh tế
|
816.376
|
0
|
0
|
0
|
816.376
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
KP phải dành nguồn thực hiện
CCTL lương (Bằng số BTC
giao)
|
260.000
|
|
|
|
260.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ các đô thị loại V
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện cơ chế đầu tư cấp nước
sạch nông thôn trên địa bàn (phần KP SN)
|
41.000
|
|
|
|
41.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP t/h các nhiệm vụ/dự án tái cơ cấu
ngành nông nghiệp - Phần cấp về huyện thực hiện
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dành để sửa chữa, bảo trì trụ sở
các cơ quan, đơn vị (Có danh mục chi tiết kèm theo)
|
72.064
|
|
|
|
72.064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án khuyến khích PT CN
hỗ trợ
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP t/hiện Chương trình HĐ số 84 của Tỉnh ủy; KH số
100/KH-UBND về CM CN lần
thứ 4
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dành để chi trả
các dự án cải tạo, sửa chữa hoàn thành được phê duyệt quyết toán
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện quy hoạch (Ngoài KP quy
hoạch thực hiện từ nguồn đầu tư công)
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thủy lợi phí +
TLP nội đồng
|
164.000
|
|
|
|
164.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện đề án nâng cao chất lượng hoạt
động xe buýt
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP cấp bù chênh lệch lãi suất theo
quyết định số 33/2015/QĐ-TTg hộ nghèo làm nhà ở
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện NQ HĐND về
hỗ trợ đầu tư phát
triển Cụm CNg gđ 2019-2021
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ HĐ đối ngoại, XTĐT
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột
xuất và thực hiện chính sách mới
|
32.312
|
|
|
|
32.312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến thực hiện chương trình mục
tiêu QG dân tộc và miền núi (phần KP thuộc trách nhiệm chi TX của
NSĐP)
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện các chính sách của
NQ 57/2016 HĐND tỉnh hỗ trợ pt DNg
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP xử lý các điểm nguy cơ mất an toàn
giao thông
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện NQ
87/2019/HĐND về hỗ trợ Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
SN PTTH
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
KP dự kiến thực hiện cơ chế đặt hàng
với Đài PTTH
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
KP đảm bảo các nhiệm
vụ phát sinh đột xuất thuộc SN phát thanh truyền hình
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
7
|
SN VHTT
|
31.662
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31.662
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
KP TTruyền p/biến GD pháp luật
(VKS: 800; T.A: 980; T.H.A: 300) theo NQ....
|
2.080
|
|
|
|
|
|
2.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện chế độ đãi ngộ với
nghệ nhân và hỗ trợ bảo tồn văn hóa phi
vật thể
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến tăng nhuận bút PTTH, Báo...
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức và trao giải thưởng VHNT cấp
tỉnh
|
5.500
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ Kỷ niệm năm tròn,
năm lẻ 5, Đại hội các
đơn vị trong năm 2021
|
6.000
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KP chi các nhiệm vụ phát sinh đột xuất và
thực hiện chính sách mới
|
14.082
|
|
|
|
|
|
14.082
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
SN Môi trường
|
16.995
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.995
|
0
|
|
|
KP t/h các chương trình, nhiệm vụ bảo
vệ môi trường
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh đột
xuất và các chính sách mới trong lĩnh vực môi trường
|
11.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.195
|
|
|
|
KP thu gom, tiêu hủy vỏ bao
bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử
dụng (ngoài số lượng xử lý đã bố trí Kp trong DT của Sở NNg)
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800
|
|
|
9
|
SN TDTT
|
32.141
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32.141
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
KP thể thao thành tích
cao, các chính sách, chế độ về TDTT và các
nhiệm vụ, chính sách mới
|
13.900
|
|
|
|
|
|
|
13.900
|
|
|
|
|
|
|
|
KP dự kiến đăng cai các
môn Seagame 31 tại tỉnh và các nhiệm
vụ phát sinh đột xuất
|
18.241
|
|
|
|
|
|
|
18.241
|
|
|
|
|
|
|
10
|
SN AN QP
|
71.654
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71.654
|
0
|
0
|
|
|
KP tăng chế độ DQTV, DBĐV và
chế độ khác
|
11.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.654
|
|
|
|
|
KP phục vụ diễn tập KVPT theo Kế hoạch
của BCĐ
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
KP đảm bảo các khoản chi
phát sinh đột xuất và thực hiện nhiệm vụ chính sách mới
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
11
|
Chi khác NS
|
22.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.512
|
Phụ
biểu số 08.1
TỔNG
HỢP KINH PHÍ CÁC DỰ ÁN CẢI TẠO, SỬA CHỮA TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Biểu số 08 - Dự toán chi thường
xuyên ngân sách cấp tỉnh năm 2021)
(Kèm theo Nghị
quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2020)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
Hạng mục (Dự án)/
Công trình
|
Chủ đầu tư
|
Khái toán tổng
kinh phí
|
Ghi chú
|
1
|
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh
|
Liên hiệp
các hội KHKT tỉnh
|
3.500
|
|
2
|
Sửa chữa, bảo trì trụ sở Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh
|
Hội Văn học
nghệ thuật tỉnh
|
4.500
|
|
3
|
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc
Đài PT-TH Vĩnh Phúc
|
Đài Phát
thanh-Truyền hình Vĩnh Phúc
|
1.500
|
|
4
|
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc
Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hiệp hội
doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
1.900
|
|
5
|
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở
làm việc Hội Người mù
|
Hội người
mù
|
4.500
|
|
6
|
Sửa chữa cơ sở cai nghiện
ma túy tỉnh Vĩnh Phúc
|
Sở Lao động
Thương binh-Xã hội
|
9.000
|
|
7
|
Sửa chữa, bảo trì Trụ sở làm việc Báo
Vĩnh Phúc (Đơn nguyên 1)
|
Báo Vĩnh
Phúc
|
4.000
|
|
8
|
Sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể
thao, Du lịch cũ để di chuyển Thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
2.000
|
|
9
|
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp
học Trường PTTH Sáng Sơn
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
8.000
|
|
10
|
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp
học Trường PTTH Tam Dương
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
7.000
|
|
11
|
Sửa chữa, bào trì nhà lớp
học Trường PTTH Vĩnh Yên
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
4.500
|
|
12
|
Sửa chữa, bảo trì nhà lớp
học Trường PTTH Bến Tre
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
3.500
|
|
13
|
Sửa chữa, bảo trì trụ sở
làm việc Viện QHXD
|
Viện Quy hoạch
Xây dựng- Sở Xây dựng
|
5.000
|
|
14
|
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc
Chi cục Giám định Xây dựng
|
Chi cục
Giám định Xây dựng- Sở Xây dựng
|
3.500
|
|
15
|
Sửa chữa, bảo trì trụ sở làm việc Chi cục
an toàn vệ sinh thực phẩm
|
Sở Y tế
|
4.000
|
|
16
|
Sửa chữa, bảo trì một số hạng
mục của Bệnh viện YHCT
|
Sở Y tế
|
3.000
|
|
17
|
Sửa chữa, bảo trì bến xe
khách trung tâm thị trấn Vĩnh Tường, bến xe khách huyện Tam Đảo
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
2.664
|
|
|
Cộng
|
|
72.064
|
|
Biểu
số 09
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2020)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi trả nợ lãi do
chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
Ghi chi số
tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp ngân sách theo quy định
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi bổ sung
mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
Chi từ nguồn
viện trợ trực tiếp cho địa phương
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
NGUỒN KINH PHÍ
|
9.952.978
|
4.369.006
|
4.283.838
|
46.500
|
1.510
|
185.146
|
48.000
|
232.347
|
784.331
|
2.300
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
5.081.361
|
2.362.224
|
2.719.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
8.058
|
|
8.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban quản lý khu công nghiệp
|
11.145
|
|
11.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban GPMB và PTQĐ tỉnh - SN KT
|
2.215
|
|
2.215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
105.599
|
|
105.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đài P/Thanh truyền hình tỉnh
|
35.923
|
|
35.923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ
|
9.457
|
|
9.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Cựu chiến binh
|
4.512
|
|
4.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
KP Hội Khuyến học
|
812
|
|
812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Người mù
|
3.314
|
|
3.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nhà báo - SN VHTT
|
1.766
|
|
1.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội nông dân
|
8.099
|
|
8.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Phụ nữ
|
9.526
|
|
9.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
4.344
|
|
4.344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Liên hiệp Hội khoa học
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Liên minh HTX
|
5.069
|
|
5.069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Mặt trận Tổ quốc
|
11.364
|
|
11.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Công thương
|
30.555
|
|
30.555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
564.846
|
944
|
563.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giao thông Vận tải
|
127.075
|
0
|
127.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
36.194
|
23.000
|
13.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Khoa học CNghệ
|
59.547
|
6.500
|
53.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Lao động - TB&XH
|
119.839
|
4.823
|
115.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
10.425
|
|
10.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Nội vụ
|
62.496
|
|
62.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
278.178
|
6.260
|
271.918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
trong đó: Vốn Bội
chi ngân sách
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Tài chính
|
15.947
|
|
15.947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
69.454
|
|
69.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Thông tin - Truyền
thông
|
41.428
|
|
41.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Tư pháp
|
36.235
|
|
36.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Văn hóa - TT - DLịch
|
215.302
|
74.300
|
141.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Xây dựng
|
59.950
|
35.000
|
24.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Y tế
|
443.932
|
3.000
|
440.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Thanh tra tỉnh
|
12.416
|
|
12.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Tỉnh đoàn VPhúc
|
14.116
|
500
|
13.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
153.866
|
|
153.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Cao đẳng KTKT
|
39.877
|
|
39.877
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
(DK)
|
26.345
|
|
26.345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc
|
56.508
|
|
56.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường chính trị
|
16.612
|
|
16.612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ chi TX VP Đoàn Đại biểu QH (QLHC)
|
2.130
|
|
2.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
HĐND tỉnh
|
28.020
|
|
28.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
55.035
|
|
55.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
|
2.588
|
|
2.588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Cục Thống kê (Thực hiện
các nhiệm vụ Tỉnh giao)-
Chi TX khác
|
2.365
|
|
2.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Liên hiệp Hội hữu nghị - QLHC
|
1.984
|
|
1.984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hỗ trợ CLB hưu trí - Chi TX khác
|
3.514
|
|
3.514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Công an tỉnh (Thực hiện
các nhiệm vụ Tỉnh giao)
|
63.832
|
4.762
|
59.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Thư viện tỉnh
|
144
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Liên đoàn Lao động tỉnh (Thực hiện
các nhiệm vụ Tỉnh giao) -
Chi TX khác
|
518
|
|
518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Cựu TNXP - ĐBXH
|
446
|
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Luật gia (QLHC)
|
808
|
|
808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Đông Y - SNYT
|
440
|
|
440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
BS Quỹ BVMT (vốn BS 0,5)
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng công
trình tỉnh
|
330.000
|
330.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình giao thông
|
267.400
|
267.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước
ngoài
|
1.229.000
|
1.229.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Vốn Bội
chi ngân sách
|
869.000
|
869.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
UBND thành phố Vĩnh Yên
|
955
|
955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
UBND thành phố Phúc Yên
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
UBND huyện Vĩnh Tường
|
50.086
|
50.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
UBND huyện Yên Lạc
|
30.137
|
30.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
UBND huyện Lập Thạch
|
49.100
|
49.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
UBND huyện Tam Đảo
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
UBND huyện Sông Lô
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
UBND xã Trung Nguyên
|
2.150
|
2.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
UBND xã Lãng Công
|
950
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
UBND thị trấn Lập Thạch
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
UBND xã Văn Quán
|
950
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
UBND xã Tiên Lữ
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
UBND xã Sơn Đông
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
UBND xã Xuân Hòa
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
UBND xã Ngọc Mỹ
|
2.850
|
2.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
UBND xã Hồ Sơn
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
UBND xã Đồng ích
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
UBND xã Sơn Lôi
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
UBND xã Liên Hòa
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
UBND xã Yên Phương
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
UBND xã Đồng Văn
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
UBND xã Đức Bác
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
UBND xã Quang Yên
|
2.102
|
2.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
UBND thị trấn Hợp Hòa
|
750
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
UBND xã Đồng Tĩnh
|
448
|
448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
UBND xã Đạo Trù
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Chi trả nợ gốc vay ngân sách địa
phương
|
78.300
|
78.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ ĐTPT và BLTD
tỉnh Vĩnh Phúc
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kinh phí quản lý tập
trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện
|
3.571.484
|
2.006.782
|
1.564.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
46.500
|
|
|
46.500
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.510
|
|
|
|
1.510
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
185.146
|
|
|
|
|
185.146
|
|
|
|
|
|
VI
|
GHI CHI SỐ TIỀN BỒI
THƯỜNG, GPMB ĐƯỢC NHÀ ĐẦU TƯ ỨNG TRƯỚC ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP
THEO QUY ĐỊNH
|
48.000
|
|
|
|
|
|
48.000
|
|
|
|
|
VII
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
232.347
|
|
|
|
|
|
|
232.347
|
|
|
|
VIII
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
|
784.331
|
|
|
|
|
|
|
|
784.331
|
|
|
1
|
Chi đầu tư thực hiện các dự án
|
717.612
|
|
|
|
|
|
|
|
717.612
|
|
|
2
|
Chi các sự nghiệp thường xuyên
|
66.719
|
|
|
|
|
|
|
|
66.719
|
|
|
IX
|
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ TRỰC TIẾP CHO ĐỊA
PHƯƠNG
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
|
Biểu
số 10
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2020)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục
đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc
phòng
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát
thanh truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục
thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh
tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư
khác
|
Chi giao
thông
|
Chi nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
|
TỔNG SỐ
(I+II+III)
|
4.369.006
|
61.817
|
0
|
0
|
4.762
|
339.600
|
94.300
|
0
|
0
|
0
|
1.701.223
|
1.423.150
|
278.073
|
0
|
0
|
2.167.304
|
I
|
Các chương trình,
nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Các đơn vị
|
2.362.224
|
61.817
|
0
|
0
|
4.762
|
339.600
|
94.300
|
0
|
0
|
0
|
1.701.223
|
1.423.150
|
278.073
|
0
|
0
|
160.522
|
1
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
944
|
944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4.823
|
4.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
23.000
|
4
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
6.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.260
|
|
6 260
|
|
|
|
|
trong đó: Vốn Bội chi ngân sách
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 000
|
|
6.000
|
|
|
|
5
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
74.300
|
|
|
|
|
|
74.300
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6.500
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
500
|
7
|
Thư viện tỉnh
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
144
|
8
|
Tỉnh Đoàn
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
500
|
9
|
Sở Xây dựng
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
10
|
Sở Y tế
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
11
|
Công an tỉnh (Thực hiện
các nhiệm vụ Tỉnh giao)
|
4.762
|
|
|
|
4.762
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban quản lý đầu tư xây dựng
công trình tỉnh
|
330.000
|
|
|
|
|
330.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình giao thông
|
267.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267.400
|
267.400
|
|
|
|
|
14
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
23.000
|
23 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban quản lý dự án sử dụng vốn
vay nước ngoài
|
1.229.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.229.000
|
963.000
|
266.000
|
|
|
|
|
Trong đó: Vốn Bội chi ngân
sách
|
869.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
869.000
|
663.000
|
206.000
|
|
|
|
16
|
UBND thành phố Vĩnh Yên
|
955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
455
|
17
|
UBND thành phố Phúc Yên
|
37.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.500
|
30.500
|
|
|
|
6.500
|
18
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
19
|
UBND huyện Vĩnh Tường
|
50.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
86
|
20
|
UBND huyện Yên Lạc
|
30.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
137
|
21
|
UBND huyện Lập Thạch
|
49.100
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
29.100
|
23.300
|
5.800
|
|
|
|
22
|
UBND huyện Tam Đảo
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
23
|
UBND huyện Sông Lô
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
24
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn
Sơn
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
13
|
|
|
|
25
|
UBND xã Trung Nguyên
|
2.150
|
2.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
26
|
UBND xã Lãng Công
|
950
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
27
|
UBND TT Lập Thạch
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
28
|
UBND xã Văn Quán
|
950
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
29
|
UBND xã Tiên Lữ
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
30
|
UBND xã Sơn Đông
|
1.500
|
900
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
31
|
UBND xã Xuân Hòa
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
32
|
UBND xã Ngọc Mỹ
|
2.850
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450
|
1.450
|
|
|
|
|
33
|
UBND xã Hồ Sơn
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
34
|
UBND xã Đồng ích
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
35
|
UBND xã Sơn Lôi
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
36
|
UBND xã Liên Hòa
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
37
|
UBND xã Yên Phương
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
38
|
UBND xã Đồng Văn
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
39
|
UBND xã Đức Bác
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
900
|
40
|
UBND xã Quang Yên
|
2.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.102
|
2.102
|
|
|
|
|
41
|
UBND thị trấn Hợp Hòa
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
750
|
|
|
|
|
42
|
UBND xã Đồng Tĩnh
|
448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448
|
448
|
|
|
|
|
43
|
UBND xã Đạo Trù
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
44
|
Chi trả nợ gốc vay ngân sách địa
phương
|
78.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.300
|
45
|
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ
ĐTPT và BLTD
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
III
|
Nguồn vốn còn lại
chưa có đủ thủ tục để phân khai
|
2.006.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.006.782
|
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
1.407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|