|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực nông lâm nghiệp Thái Nguyên
Số hiệu:
|
30/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 30/2022/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 16 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày
17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật bảo vệ và kiểm dịch thực
vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng
11 năm 2017;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về Quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Thông tư số
04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp
thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2035;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3626/TTr-SNN ngày 25 tháng 11
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định này ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản áp dụng trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan áp dụng để thực hiện việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá thực hiện
các nội dung, hoạt động phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản; các
hoạt động khuyến nông địa phương; xác định đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước và triển khai thực hiện các nội dung, hoạt động hỗ trợ phát
triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Định mức
kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực
trồng trọt quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực
chăn nuôi, thú y quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực
thủy sản quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực
lâm nghiệp quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực
quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản quy định tại Phụ lục V ban hành kèm
theo Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 30 tháng 12 năm 2022.
2. Quyết định này thay thế Quyết định
số 2681/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc
ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi
trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số
3021/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc
ban hành các định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thủy sản.
3. Trường hợp các văn bản quy định dẫn
chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực
hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Đối với các chương trình, dự án, kế
hoạch được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện theo các định mức kinh tế
- kỹ thuật đã ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp
tục thực hiện theo Quyết định đã được phê duyệt, không áp dụng theo Quyết định
này.
5. Đối với định mức kinh tế - kỹ thuật
trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chưa quy định tại Quyết định này
thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo các định mức kinh tế - kỹ
thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành.
6. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát
triển chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra quá
trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi,
bổ sung về danh mục, định mức kinh tế - kỹ thuật thì Sở Nông nghiệp và Phát triển
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
A
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với sản xuất giống lúa
|
|
|
|
I
|
Sản xuất giống lúa nguyên chủng
(Đạt chất lượng theo quy chuẩn:
QCVN 01-54: 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống
lúa thuần)
|
1 ha
|
|
|
1
|
Giống
|
Kg
|
28
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
Tấn
|
8
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg
|
92
|
|
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg
|
100
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
2.000
|
|
4
|
Nhiên liệu
|
|
|
|
|
Xăng
|
Lít
|
13
|
|
|
Dầu diezen
|
Lít
|
13
|
|
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
2
|
|
|
Điện sấy, quạt
|
Kwh
|
100
|
|
5
|
Dụng cụ sản xuất
|
1.000
đồng
|
1.000
|
Cuốc, xẻng, dao, liềm...
|
6
|
Bảo hộ lao động
|
1.000
đồng
|
2.000
|
Quần áo bảo hộ, găng tay, kính, ủng,...
|
7
|
Công lao động
|
Công
|
288
|
|
a
|
Làm mạ
|
Công
|
25
|
|
b
|
Thuê làm đất (cày, bừa)
|
|
|
Thuê theo thực tế
|
c
|
Làm bờ, bón lót
|
Công
|
14
|
|
|
Phạt bờ, cuốc góc, đắp vạ bờ
|
Công
|
6
|
|
|
Bón lót vôi, lân đạm
|
Công
|
2
|
|
|
Vận chuyển, bón phân chuồng
|
Công
|
6
|
|
d
|
Nhổ mạ, cấy
|
Công
|
55
|
|
|
Khử lẫn mạ
|
Công
|
3
|
|
|
Nhổ mạ
|
Công
|
12
|
|
|
Cấy
|
Công
|
40
|
|
e
|
Chăm sóc
|
Công
|
103
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
50
|
|
|
Bón thúc
|
Công
|
3
|
|
|
Phòng trừ sâu bệnh
|
Công
|
6
|
|
|
Thủy lợi
|
Công
|
9
|
|
|
Quản đồng
|
Công
|
14
|
|
|
Khử lẫn
|
Công
|
21
|
|
g
|
Thu hoạch
|
Công
|
82
|
|
|
Gặt, vận chuyển
|
Công
|
50
|
|
|
Phơi, sấy thóc
|
Công
|
14
|
|
|
Làm sạch, đóng bao, nhập kho
|
Công
|
14
|
|
|
Vệ sinh
|
Công
|
4
|
|
f
|
Công khác
|
Công
|
9
|
|
|
Dọn mương, sửa dụng cụ
|
Công
|
3
|
|
|
Công cơ khí
|
Công
|
6
|
|
8
|
Thực hiện việc chứng nhận và công bố
hợp quy đối với chất lượng hạt giống lúa theo quy định
|
|
|
|
II
|
Sản xuất giống lúa siêu nguyên
chủng (Đạt quy chuẩn: QCVN 01-54: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa thuần)
|
01
ha
|
|
|
1
|
Giống
|
Kg
|
28
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
Tấn
|
8
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg
|
92
|
|
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg
|
100
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
500
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
2.000
|
|
4
|
Nhiên liệu
|
|
|
|
|
Xăng
|
Lít
|
13
|
|
|
Dầu diezen
|
Lít
|
13
|
|
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
2
|
|
|
Điện sấy, quạt
|
kwh
|
100
|
|
5
|
Dụng cụ sản xuất
|
1.000
đồng
|
1.000
|
Cuốc, xẻng, dao, liềm...
|
6
|
Bảo hộ lao động
|
1.000
đồng
|
2.000
|
Quần áo bảo hộ, gang tay, kính, ủng...
|
7
|
Công lao động
|
Công
|
370
|
|
a
|
Làm mạ
|
Công
|
25
|
|
b
|
Thuê làm đất cấy (cày, bừa)
|
|
|
Thuê theo thực tế
|
c
|
Làm bờ, bón lót
|
Công
|
14
|
|
|
Phạt bờ, cuốc góc, đắp vạ bờ
|
Công
|
6
|
|
|
Bón lót vôi, lân đạm
|
Công
|
2
|
|
|
Vận chuyển, bón phân chuồng
|
Công
|
6
|
|
d
|
Nhổ mạ, cấy
|
Công
|
66
|
|
|
Nhổ mạ
|
Công
|
16
|
|
|
Cấy
|
Công
|
50
|
|
e
|
Chăm sóc
|
Công
|
106
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
50
|
|
|
Bón thúc
|
Công
|
3
|
|
|
Phòng trừ sâu bệnh
|
Công
|
9
|
|
|
Thủy lợi
|
Công
|
9
|
|
|
Quản đồng
|
Công
|
14
|
|
|
Khử lẫn
|
Công
|
21
|
|
g
|
Thu hoạch
|
Công
|
100
|
|
|
Gặt thống kê
|
Công
|
6
|
|
|
Gặt, vận chuyển
|
Công
|
50
|
|
|
Phơi, sấy thóc
|
Công
|
20
|
|
|
Làm sạch, đóng bao, nhập kho
|
Công
|
20
|
|
|
Vệ sinh
|
Công
|
4
|
|
h
|
Công khác
|
Công
|
59
|
|
|
Dọn mương, sửa dụng dụng cụ
|
Công
|
3
|
|
|
Công cơ khí
|
Công
|
6
|
Vận hành máy
|
|
Lao động kỹ thuật
|
Công
|
50
|
|
8
|
Thực hiện việc chứng nhận và công bố
hợp quy đối với chất lượng hạt giống lúa theo quy định
|
|
|
|
B
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với các mô hình sản xuất trồng trọt
|
|
|
|
I
|
Cây Lương thực
|
|
|
|
1
|
Sản xuất lúa lai thương phẩm
|
01
ha
|
|
|
1.1
|
Giống
|
|
|
|
|
Gieo sạ
|
Kg
|
30-35
|
Phương pháp gieo trồng
|
|
Cấy
|
Kg
|
25-30
|
|
1.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Phân Chuồng
|
Tấn
|
8-10
|
|
|
Hoặc phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2000
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
110
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg
|
92
|
|
|
Phân Kali nguyên chất (K20)
|
Kg
|
130
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1000
đồng
|
1.200
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
420
|
Nếu đất chua có thể bón thêm vôi bột
|
1.3
|
Công lao động
|
|
158
|
|
|
Làm mạ
|
Công
|
15
|
Làm đất, ngâm ủ, trang gieo
|
|
Làm đất cấy
|
Công
|
6
|
|
|
Làm bờ, cuốc, đắp, vạ bờ, làm mương
|
Công
|
10
|
|
|
Bón lót, bón thúc phân
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
6
|
|
|
Nhổ mạ, súc mạ, vận chuyển
|
Công
|
10
|
|
|
Cấy
|
Công
|
40
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
40
|
Làm cỏ 2 lần
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
21
|
Gặt, vận chuyển, phơi khô, làm sạch
|
2
|
Sản xuất lúa thuần
|
|
Áp dụng
định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông
Trung ương
|
|
3
|
Sản xuất lúa hữu cơ
|
|
|
4
|
Sản xuất lúa bản địa
|
|
|
5
|
Nhân giống lúa chất lượng
|
|
|
6
|
Nhân giống lúa lai
|
|
|
7
|
Sản xuất ngô sinh khối
|
|
|
8
|
Canh tác ngô trên đất dốc
|
|
|
9
|
Sản xuất ngô thương phẩm
|
|
|
II
|
Cây có củ
|
|
|
1
|
Sản xuất cây khoai lang
|
|
|
2
|
Sản xuất cây khoai tây
|
|
|
3
|
Sản xuất cây khoai sọ
|
|
|
4
|
Sản xuất sắn bền vững trên đất dốc
|
|
|
5
|
Sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch
bệnh
|
|
|
6
|
Sản xuất dong riềng
|
|
|
III
|
Cây đậu đỗ
|
|
|
1
|
Sản xuất đậu xanh
|
|
|
2
|
Sản xuất đậu tương
|
|
|
3
|
Sản xuất lạc
|
|
|
4
|
Sản xuất vừng
|
|
|
IV
|
Cây rau
|
|
|
|
1
|
Sản xuất rau lấy quả (bí đỏ)
|
01
ha
|
|
|
1.1
|
Hạt giống
|
Gam
|
500-700
|
1.2.
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
115
|
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg
|
94
|
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg
|
102
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.500
|
|
Phân bón lá
|
1.000
đồng
|
1.000
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
1.000
|
1.3
|
Công lao động
|
|
190
|
|
-
|
Làm đất
|
Công
|
30
|
|
-
|
Làm luống
|
Công
|
12
|
|
-
|
Gieo trồng
|
Công
|
14
|
|
-
|
Chăm sóc
|
|
109
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
2
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
15
|
|
|
Làm cỏ, vun, xới, tưới tiêu...
|
Công
|
60
|
|
|
Đốn dây
|
Công
|
20
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
12
|
|
-
|
Thu hoạch
|
Công
|
25
|
|
2
|
Sản xuất rau lấy quả (Dưa lê)
|
01ha
|
|
|
2.1
|
Hạt giống
|
Gam
|
250
-300
|
|
2.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg
|
60
|
|
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg
|
120
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.000
|
|
|
Phân bón lá
|
1.000
đồng
|
5.00
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
1.000
|
|
2.3
|
Công lao động
|
|
146
|
|
-
|
Làm đất
|
Công
|
25
|
|
-
|
Gieo trồng
|
Công
|
10
|
|
-
|
Chăm sóc
|
|
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
15
|
|
|
Làm cỏ, vun, xới, tưới tiêu...
|
Công
|
60
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
6
|
|
-
|
Thu hoạch
|
Công
|
30
|
|
3
|
Sản xuất rau lấy quả (dưa Vân lưới)
|
01ha
|
|
|
3.1
|
Hạt giống
|
Hạt
|
24.300
|
|
3.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
105
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg
|
105
|
|
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg
|
105
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
2.430
|
|
|
Phân bón lá
|
1.000
đồng
|
1.500
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
1.000
|
|
3.3
|
Công lao động
|
|
146
|
|
-
|
Làm đất
|
Công
|
27
|
|
-
|
Gieo trồng
|
Công
|
10
|
|
-
|
Chăm sóc
|
|
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
13
|
|
|
Làm cỏ, vun, xới, tưới tiêu...
|
Công
|
13
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
6
|
|
-
|
Thu hoạch
|
Công
|
27
|
|
4
|
Sản xuất rau ăn lá, thời gian sinh trưởng
60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền…)
|
|
Áp dụng
định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông
Trung ương
|
|
5
|
Sản xuất rau ăn lá thời gian sinh
trưởng 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo...)
|
|
|
6
|
Sản xuất cây rau ăn lá thời gian
sinh trưởng 90 - 100 ngày (su hào, hành lá...)
|
|
|
7
|
Sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa
chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau...)
|
|
|
8
|
Sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ...)
|
|
|
9
|
Ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản
xuất rau
|
|
|
10
|
Ứng dụng giá thể để sản xuất rau,
quả
|
|
|
11
|
Sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ
|
|
|
V
|
Sản xuất Nấm
|
|
Áp dụng
định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông
Trung ương
|
|
1
|
Nấm mỡ
|
|
|
2
|
Nấm sò
|
|
|
3
|
Nấm rơm
|
|
|
4
|
Nấm mộc nhĩ
|
|
|
5
|
Nấm hương
|
|
|
6
|
Nấm linh chi
|
|
|
7
|
Nấm đùi gà và nấm kim châm
|
|
|
VI
|
Cây hoa
|
|
|
|
1
|
Sản xuất hoa Lay ơn
|
01ha
|
|
|
-
|
Giống
|
Củ
|
300.000
|
|
-
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
150
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg
|
120
|
|
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg
|
150
|
|
|
Phân bón lá
|
1.000
đồng
|
3.000
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
3.000
|
|
-
|
Công lao động
|
|
|
|
|
Công phun thuốc
|
Công
|
27
|
|
|
Công trồng
|
Công
|
51
|
|
|
Công làm cỏ, chăm sóc
|
Công
|
51
|
|
|
Công thu hoạch
|
Công
|
27
|
|
2
|
Sản xuất hoa Loa kèn
|
01
ha
|
|
|
-
|
Giống
|
Củ
|
200.000
|
|
-
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg
|
80
|
|
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg
|
100
|
|
|
Phân bón lá
|
1.000
đồng
|
2.000
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
2.000
|
|
-
|
Công lao động
|
|
|
|
|
Công phun thuốc
|
Công
|
27
|
|
|
Công trồng
|
Công
|
51
|
|
|
Công làm cỏ, chăm sóc
|
Công
|
51
|
|
|
Công thu hoạch
|
Công
|
27
|
|
3
|
Sản xuất Hoa cúc
|
|
Áp dụng
định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông
Trung ương
|
|
4
|
Sản xuất hoa hồng
|
|
|
5
|
Sản xuất hoa đồng tiền chậu
|
|
|
6
|
Sản xuất hoa Lily chậu
|
|
|
7
|
Sản xuất hoa sen trồng ruộng, đầm,
ao
|
|
|
8
|
Sản xuất hoa sen trồng chậu
|
|
|
VII
|
Cây công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
1
|
Sản xuất cây dâu
|
|
|
2
|
Sản xuất cây mía
|
|
|
3
|
Sản xuất thạch đen
|
|
|
VIII
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
1
|
Trồng, thâm canh cây ổi
|
01
ha
|
|
|
1.1
|
Vật tư
|
|
|
|
Năm 1
|
|
|
|
|
Lượng giống
|
Cây
|
660
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.200
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg
|
300
|
|
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg
|
180
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
600
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
1.200
|
|
|
Nấm đối kháng
|
Kg
|
27
|
|
Năm 2
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.800
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
120
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg
|
600
|
|
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg
|
180
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
600
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
1.200
|
|
|
Nấm đối kháng
|
Kg
|
27
|
|
Năm 3
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.800
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
150
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg
|
600
|
|
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg
|
200
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
1.500
|
|
|
Nấm đối kháng
|
Kg
|
27
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.800
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
180
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg
|
800
|
|
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg
|
240
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
2.000
|
|
|
Nấm đối kháng
|
Kg
|
27
|
|
1.2
|
Bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
Ủng
|
Đôi
|
1
|
|
|
Khẩu trang
|
Cái
|
40
|
|
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
2
|
|
|
Mũ cứng
|
Cái
|
1
|
|
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
4
|
|
|
Kính bảo hộ
|
Chiếc
|
1
|
|
|
Xà phòng giặt
|
Kg
|
1
|
|
1.3
|
Công lao động
|
|
|
|
|
Công đào hố
|
Công
|
27
|
|
|
Cắt cỏ, dọn vệ sinh vườn
|
Công
|
48
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
18
|
|
|
Chăm sóc
|
Công
|
54
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
27
|
|
2
|
Trồng, thâm canh nhãn, vải theo GAP
|
|
Áp dụng
định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông
Trung ương
|
|
3
|
Ghép cải tạo nhãn, vải
|
|
|
4
|
Trồng, thâm canh bưởi theo GAP
|
|
|
5
|
Trồng, thâm canh cam, quýt theo GAP
|
|
|
6
|
Trồng, thâm canh thanh long kiểu
giàn chữ T theo GAP
|
|
|
7
|
Trồng, thâm canh xoài theo GAP
|
|
|
8
|
Trồng, thâm canh mít theo GAP
|
|
|
9
|
Trồng, thâm canh bơ theo GAP
|
|
|
10
|
Trồng, thâm canh vú sữa theo GAP
|
|
|
11
|
Trồng, thâm canh mãng cầu Dai (Na)
theo GAP
|
|
|
12
|
Trồng, thâm canh dứa Queen
|
|
|
13
|
Thâm canh dứa Cayen có che phủ
nilon
|
|
|
14
|
Vườn ươm sản xuất cây giống chanh
leo sạch bệnh (cây chanh dây, lạc tiên) sạch bệnh
|
|
|
15
|
Trồng, thâm canh chanh leo (cây
chanh dây, lạc tiên) theo GAP
|
|
|
16
|
Trồng, thâm canh hồng không hạt
theo GAP
|
|
|
17
|
Trồng, thâm canh giống nho mới theo
GAP
|
|
|
18
|
Mô hình trồng thâm canh chuối theo
GAP
|
|
|
IX
|
Cây công nghiệp dài ngày
|
|
|
|
1
|
Sản xuất cây chè giống nhân bằng
phương pháp giâm cành
|
300.000
bầu chè
|
|
|
1.1
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Túi PE (9 x 18 cm)
|
Cái
|
315.000
|
|
|
Tre cây (đường kính: >=10 cm)
|
m
dài
|
4050
|
Đối với dùng phên nứa để lợp và che
xung quanh
|
m
dài
|
2160
|
Đối với dùng lưới nilon để lợp và
che xung quanh
|
|
Cột (đường kính: >=13 cm, dài:
2,4-2,5 m/cột)
|
Cái
|
250
|
|
|
Phên nứa hoặc lưới nilon đen
|
m2
|
3470
|
|
|
Dây thép buộc
|
Kg
|
15
|
|
|
Đất đóng bầu
|
m3
|
270
|
|
|
Hom giống
|
Hom
|
315.000
|
|
|
Phân bón (nguyên chất)
|
Kg
|
|
|
|
N
|
-
|
24
|
|
|
P2O5
|
-
|
9,6
|
|
|
K2O
|
-
|
60
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
3.500
|
|
|
Dụng cụ rẻ tiền (cuốc, xẻng, thùng
tưới, bình phun thuốc, quang gánh, thúng....)
|
1.000
đồng
|
2.500
|
|
1.2
|
Công lao động
|
|
855
|
|
-
|
San gạt mặt bằng
|
Công
|
90
|
|
-
|
Làm giàn che
|
Công
|
60
|
|
-
|
Đóng bầu
|
-
|
200
|
|
-
|
Cắm hom
|
-
|
60
|
|
-
|
Chăm sóc
|
-
|
|
|
|
Tưới nước
|
-
|
200
|
|
|
Điều chỉnh ánh sáng
|
-
|
80
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
-
|
15
|
|
|
Vệ sinh vườn, dặm hom, vê nụ, phá
váng, bấm ngọn…
|
|
60
|
|
|
Phân loại, đảo bầu
|
-
|
90
|
|
2
|
Trồng, chăm sóc chè giai đoạn kiến
thiết cơ bản
|
01
ha
|
|
|
2.1
|
Trồng mới
|
|
|
|
-
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Hạt cây phân xanh
|
Kg
|
10
|
|
|
Cây che bóng
|
Cây
|
200
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
30
|
|
|
Supe lân
|
Kg
|
700
|
|
|
Bầu chè giống
|
Bầu
|
18.000
|
|
-
|
Nhân công
|
Công
|
570
|
|
|
San gạt mặt bằng
|
Công
|
250
|
|
|
Đánh rạch
|
Công
|
100
|
|
|
Vận chuyển phân chuồng, phân lân,
cây giống
|
Công
|
50
|
|
|
Bón lót
|
Công
|
80
|
|
|
Trồng chè, cây che bóng, phân xanh
|
Công
|
80
|
|
|
Tưới
|
Công
|
10
|
|
2.2
|
Chăm sóc chè 1 tuổi
|
|
|
|
-
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Bầu chè dặm
|
Bầu
|
900
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
40
|
|
|
Phân Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
30
|
|
|
Phân Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
30
|
|
|
Thuốc trừ sâu bệnh
|
1000
đồng
|
1.500
|
|
-
|
Công lao động
|
Công
|
270
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới
|
Công
|
60
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
30
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
145
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
20
|
|
|
Hái tạo hình
|
Công
|
5
|
|
2.3
|
Chăm sóc chè 2 tuổi
|
|
|
|
-
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Bầu chè dặm
|
Bầu
|
600
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
60
|
|
|
Phân Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
30
|
|
|
Phân Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
40
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
15 -
20
|
|
|
Thuốc trừ sâu bệnh
|
1.000
đồng
|
2.000
|
|
-
|
Công lao động
|
Công
|
350
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
5
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
150
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
145
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
20
|
|
|
Hái, đốn tạo hình
|
Công
|
30
|
|
2.4
|
Chăm sóc chè 3 tuổi
|
|
|
|
-
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Bầu chè dặm
|
Bầu
|
300
|
|
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
80
|
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
40
|
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
60
|
|
|
Thuốc trừ sâu bệnh
|
1.000
đồng
|
2.000
|
|
-
|
Công lao động
|
Công
|
250
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
3
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
32
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
150
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
25
|
|
|
Hái, đốn tạo hình
|
Công
|
40
|
|
X
|
Cây trồng khác
|
|
|
|
1
|
Trồng, thâm canh cây Sâm bố chính
|
01ha
|
|
|
1.1
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Cây giống (10% trồng dặm)
|
Cây
|
68.750
|
|
|
Phân HCVS
|
Kg
|
18.750
|
|
|
Phân bón NPK (13:13:13) bón lót
|
kg
|
12.500
|
|
|
Phân bón NPK (15:15:15) bón thúc
|
kg
|
13.750
|
|
|
Vôi bột
|
kg
|
5.000
|
|
|
Nấm đối kháng
|
1.000
đồng
|
1.500
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng
|
1.500
|
|
1.2
|
Công lao động
|
|
266
|
|
|
Phát dọn thực bì
|
Công
|
56
|
|
|
Làm đất, cuốc hố
|
Công
|
56
|
|
|
Lấp hố
|
Công
|
14
|
|
|
Vận chuyển cây con
|
Công
|
14
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
Công
|
14
|
|
|
Chăm sóc lần 1 (trồng dặm; xới cỏ
vun gốc)
|
Công
|
56
|
|
|
Chăm sóc lần 2
|
Công
|
56
|
|
2
|
Trồng, thâm canh cây măng Lục Trúc
|
01ha
|
|
|
2.1
|
Vật tư
|
|
|
|
Năm
1
|
Cây giống 700 cây + 10 % trồng dặm)
|
Cây
|
770
|
|
Phân hữu cơ (20kg/hố)
|
Tấn
|
15,4
|
|
Đạm (5 lần bón/năm)
|
Kg
|
500
|
|
Phân Lân (5 lần bón/năm)
|
Kg
|
2.000
|
|
Phân Kali (5 lần bón/năm)
|
Kg
|
500
|
|
Vôi bột (1 kg/năm/ hố)
|
Kg
|
770
|
|
Năm
2
|
- Phân hữu cơ (20kg/hố)
|
Tấn
|
15,4
|
|
- Đạm (5 lần bón/năm)
|
Kg
|
500
|
|
- Phân Lân (5 lần bón/năm)
|
Kg
|
2.500
|
|
- Phân Kali (5 lần bón/năm)
|
Kg
|
700
|
|
- Vôi bột (1 kg/năm)
|
Kg
|
770
|
|
Năm
3
|
- Phân hữu cơ (20kg/hố)
|
Tấn
|
15,4
|
|
- Đạm (5 lần bón/năm)
|
Kg
|
600
|
|
- Phân Lân (5 lần bón/năm)
|
Kg
|
3.000
|
|
- Phân Kali (5 lần bón/năm)
|
Kg
|
800
|
|
- Vôi bột (1 kg/năm)
|
Kg
|
770
|
|
2.2
|
Công lao động
|
|
|
|
Năm
1
|
1. Làm đất
|
|
|
|
- Phát dọn thực bì
|
Công
|
10
|
|
- Cày, cuốc đất
|
|
|
|
+ Thủ công
|
Công
|
30
|
|
+ Hoặc bằng máy (cày, phay, rà rễ)
|
Ca
máy
|
01
|
8 giờ/ca
|
- Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới
|
Công
|
22
|
|
2. Lên luống hoặc đào hố
|
Công
|
30
|
|
3. Trồng cây
|
Công
|
20
|
|
4. Chăm sóc
|
Công
|
|
|
- Bón phân
|
Công
|
60
|
|
- Phát dây leo, cây bụi và sợi cây
xung quanh gốc
|
Công
|
60
|
|
- Tưới nước
|
|
|
|
+ Thủ công
|
Công
|
30
|
|
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống
tưới
(nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết
kiệm)
|
Công
|
5
|
|
- Thu hoạch, sơ chế
|
Công
|
300
|
|
Năm
2
|
Chăm sóc
|
|
|
|
- Bón phân
|
Công
|
70
|
|
- Phát dây leo, cây bụi và sợi cây
xung quanh gốc
|
Công
|
60
|
|
- Tưới nước
|
|
|
|
+ Thủ công
|
Công
|
30
|
|
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống
tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)
|
Công
|
5
|
|
- Công thu hoạch và sơ chế
|
Công
|
350
|
|
Năm
3
|
1. Chăm sóc
|
|
|
|
- Bón phân
|
Công
|
80
|
|
- Phát dây leo, cây bụi và sợi cây
xung quanh gốc
|
Công
|
70
|
|
- Tưới nước
|
|
|
|
+ Thủ công
|
Công
|
35
|
|
+ Hoặc vận hành, quản lý hệ thống
tưới (nếu lắp đặt hệ thống tưới nước tiết kiệm)
|
Công
|
8
|
|
|
|
|
|
2. Thu hoạch
|
|
|
|
- Nhổ củ
|
Công
|
160
|
|
- Sơ chế, bảo quản
|
Công
|
160
|
|
2.3
|
Định mức tưới tiết kiệm
|
|
|
|
|
Ống cấp PVC Ø60 mm
|
Mét
|
150
|
|
|
Roăng cao su Ø16 mm
|
Cái
|
176
|
|
|
Dây nhỏ giọt dẹp Ø16 mm
|
Mét
|
15.000
|
|
|
Khóa Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
T Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
Bít Ø34 mm
|
Cái
|
4
|
|
|
Bít Ø16 mm
|
Cái
|
150
|
|
|
Keo dán
|
Kg
|
2
|
|
|
Bộ máy bơm
|
Bộ
|
1
|
|
|
Bồn ngâm phân
|
Cái
|
1
|
|
|
Bồn hòa phân
|
Cái
|
1
|
|
|
Bộ hút phân
|
Cái
|
1
|
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với vật nuôi giống gốc
|
|
|
|
1
|
Đàn lợn giống gốc
|
|
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 6/9/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc
|
|
2
|
Lợn đực kiểm tra năng suất và đực sản
xuất tinh
|
|
|
3
|
Gà giống gốc
|
|
|
4
|
Vịt giống gốc
|
|
|
5
|
Ngan giống gốc
|
|
|
6
|
Bò cái giống gốc
|
|
|
7
|
Trâu, bò đực giống dùng để sản xuất
tinh đông lạnh
|
|
|
8
|
Trâu, bò, ngựa phối giống có chửa
công ích
|
|
|
9
|
Trâu, ngựa giống gốc
|
|
|
10
|
Thỏ giống gốc
|
|
|
11
|
Ong giống gốc
|
|
|
II
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với sản xuất tinh lợn
|
|
|
|
1
|
Định mức kỹ thuật
|
|
|
|
-
|
Thời gian nuôi kiểm tra năng suất
(30-100kg)
|
Ngày
|
80-90
|
|
-
|
Khả năng tăng khối lượng/ngày
|
G/ngày
|
≥
800
|
|
-
|
Độ dày mỡ lưng (đo tại vị trí P2)
|
Mm
|
12,0
- 15,0
|
|
-
|
Tỷ lệ lợn giống đạt tiêu chuẩn
|
%
|
50
|
|
-
|
Đực giống sản xuất tinh
|
Liều/con/năm
|
≥
2.000
|
|
-
|
Thời gian sử dụng 1 lợn đực
|
Năm
tuổi
|
≤ 4
|
|
-
|
Tỷ lệ loại thải đực/năm
|
%
|
45-50
|
|
-
|
Thể tích tinh dịch (V)
|
Ml/lần
|
≥
200
|
|
-
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 80
|
|
-
|
Mật độ tinh trùng (C)
|
Triệu/ml
|
≥
250
|
|
-
|
Tỷ lệ kỳ hình
|
%
|
≤ 15
|
|
-
|
Số tinh trùng tiến thẳng trong tinh
dịch (VAC)
|
Tỷ
|
≥ 40
|
|
-
|
Thể tích liều tinh phối giống cho lợn
nái lai
|
Ml
|
≥ 50
|
|
-
|
Thể tích liều tinh phối giống cho lợn
nái ngoại
|
Ml
|
≥ 80
|
|
-
|
Số lượng tinh trùng trong 1 liều
tinh khi phối giống cho lợn nái lai
|
Tỷ
|
≥
1,5
|
|
-
|
Số lượng tinh trùng trong 1 liều
tinh khi phối giống cho lợn nái ngoại
|
Tỷ
|
≥
2,0
|
|
-
|
Hoạt lực tinh trùng trong 1 liều
tinh (A)
|
%
|
≥ 70
|
|
-
|
Số liều tinh sử dụng cho 1 lợn
nái/năm
|
Liều
|
5
|
|
+
|
Phối lặp
|
Lần
phối
|
2
(01 liều tinh /1 lần phối)
|
|
+
|
Phối kép
|
Lần
phối
|
1
(02 liều tinh /1 lần phối)
|
|
2
|
Định mức vật tư, thuốc thú y,
vaccine
|
|
|
|
2.1
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
-
|
Chất lượng thức ăn hỗn hợp
|
%
Protein
|
16-17
|
|
-
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng
trong kỳ kiểm tra
|
Kg
|
≤
2,7
|
|
-
|
Định mức thức ăn lợn đực sản xuất
|
Kg/con/ngày
|
2,5-3,0
|
|
-
|
Trứng gà
|
Quả/con/ngày
|
1-2
|
|
-
|
Lúa (ngâm thóc mầm)
|
Kg/con/ngày
|
0,1-0,2
|
|
-
|
Vitamin ADE
|
Kg/con/tháng
|
0,2
|
|
-
|
Lọ nhựa 40ml - 60ml
|
Cái/liều
|
1
|
|
-
|
Màng co
|
Kg/1.000
liều
|
1,5
|
|
-
|
Nhãn lọ tinh
|
Cái/Lọ
|
1
|
|
-
|
Túi ni lông
|
Kg/1.000
liều
|
1,5
|
|
-
|
Giấy bọc cách nhiệt
|
Kg/1.000
liều
|
5
|
|
-
|
Tem, mác lọ tinh
|
Cái/lọ
|
1,05
|
|
-
|
Môi trường pha tinh (1 gói pha 1
lít môi trường, liều tinh 50ml)
|
Gr/1.000ml
|
50
|
|
-
|
Nước cất
|
Ml/liều
|
51
|
|
-
|
Áo Blu
|
Cái/người/năm
|
2
|
|
-
|
Xà phòng
|
Kg/người/năm
|
4
|
|
-
|
Quần áo mưa công nhân vận chuyển
|
Bộ/người/năm
|
1
|
|
2.2
|
Định mức thuốc thú y, vắc xin
|
|
|
|
-
|
Định mức vắc xin
|
|
|
|
+
|
Dịch tả
|
Lần
/năm
|
2
|
|
+
|
Tụ dấu
|
Lần
/năm
|
2
|
|
+
|
LMLM
|
Lần
/năm
|
2
|
|
+
|
Khác (Farowsure, Litterguard,...
|
Lần/năm
|
2
|
|
-
|
Thuốc thú y: % so với tổng kinh phí
thức ăn
|
%
|
0,4-0,7
|
|
3
|
Định mức nhân công
|
|
|
|
-
|
Trình độ công nhân chăn nuôi bậc
|
Bậc
|
≥ 3
|
|
-
|
Nuôi lợn đực kiểm tra năng suất
|
Con/lao
động
|
30-35
|
|
-
|
Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm
công tác phối giống
|
Con/lao
động
|
15-20
|
|
-
|
Cán bộ kỹ thuật
|
Con/lao
động
|
50-80
|
|
-
|
Kỹ thuật viên pha chế tinh
|
Con/lao
động
|
20-25
|
|
-
|
Cán bộ quản lý
|
Con/lao
động
|
50-80
|
|
-
|
Công nhân vận chuyển tinh
|
Km/công
lao động
|
80-100
|
|
4
|
Định mức chuồng trại
|
DTXD
= ĐM x 1,3
|
Khung
sắt, cải tiến
|
|
-
|
Lợn đực kiểm tra năng suất
|
M2/con
|
3
|
|
-
|
Lợn đực làm việc
|
M2/con
|
4,5
- 5
|
|
5
|
Định mức khác
|
|
|
|
-
|
Điện nước (so với chi phí thức ăn)
|
%
|
3-3,5
|
|
-
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (so với chi
phí thức ăn)
|
%
|
1,2-1,4
|
|
-
|
Sửa chữa thường xuyên (so với chi
phí thức ăn)
|
%
|
2-2,5
|
|
-
|
Xăng xe vận chuyển tinh
|
Lít/100km
|
2-2,5
|
|
Ill
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với các mô hình sản xuất chăn nuôi
|
|
|
|
1
|
Chăn nuôi gà thương phẩm
|
|
Áp dụng
định mức theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/2/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông
Trung ương
|
|
2
|
Chăn nuôi gà sinh sản
|
|
|
3
|
Chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm
|
|
|
4
|
Chăn nuôi ngan, vịt sinh sản
|
|
|
5
|
Chăn nuôi chim bồ câu
|
|
|
6
|
Chăn nuôi chim cút sinh sản
|
|
|
7
|
Chăn nuôi lợn thương phẩm
|
|
|
8
|
Chăn nuôi lợn sinh sản
|
|
|
9
|
Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi
lợn
|
|
|
10
|
Vỗ béo trâu, bò
|
|
|
11
|
Chăn nuôi trâu, bò sinh sản
|
|
|
12
|
Cải tạo đàn trâu, bò bằng thụ tinh
nhân tạo
|
|
|
13
|
Trồng, chế biến và bảo quản thức ăn
thô xanh
|
|
|
14
|
Chăn nuôi dê thương phẩm
|
|
|
15
|
Chăn nuôi dê sinh sản
|
|
|
16
|
Nuôi ong ngoại
|
|
|
17
|
Nuôi ong nội
|
|
|
18
|
Chăn nuôi thỏ thương phẩm
|
|
|
19
|
Chăn nuôi thỏ sinh sản
|
|
|
20
|
Nuôi tằm
|
|
|
21
|
Cơ sở an toàn dịch bệnh
|
|
|
22
|
Xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch
bệnh động vật cấp huyện
|
|
|
23
|
Liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC THUỶ
SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với sản xuất giống thủy sản
|
|
|
|
1
|
Cá Lăng chấm giống gốc
|
|
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 5037/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2017 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật đối với giống gốc
giống thủy sản.
|
|
2
|
Cá Nheo mỹ giống gốc
|
|
|
3
|
Cá Bỗng giống gốc
|
|
|
4
|
Cá Chiên giống gốc
|
|
|
5
|
Cá Chạch sông giống gốc
|
|
|
6
|
Cá Chép giống gốc
|
|
|
7
|
Sản xuất, ương dưỡng Cá Rô phi vằn/
cá Diêu hồng
|
|
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 3256/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/8/2020 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất, ương dưỡng
giống thủy sản.
|
|
II
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với các mô hình sản xuất thủy sản
|
|
|
|
1
|
Nuôi Tôm càng xanh bán thâm canh
trong ao
|
|
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương
|
|
2
|
Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong
ao
|
|
|
3
|
Nuôi luân Tôm càng xanh - Lúa
|
|
|
4
|
Nuôi xen canh tôm càng xanh - lúa
|
|
|
5
|
Nuôi xen canh chạch đồng và cua đồng
trong ruộng lúa
|
|
|
6
|
Nuôi cá Trắm đen trong ao/hồ
|
|
|
7
|
Nuôi cá Trắm đen trong lồng bè
|
|
|
8
|
Nuôi cá Bỗng trong lồng/bè
|
|
|
9
|
Nuôi cá lóc bông trong lồng bè
|
|
|
10
|
Nuôi cá Lóc bông trong ao hồ
|
|
|
11
|
Nuôi cá Bống tượng trong ao hồ
|
|
|
12
|
Nuôi cá Bống tượng trong bể
|
|
|
13
|
Nuôi cá Rô đồng trong ao hồ
|
|
|
14
|
Nuôi cá Ba ba trong ao/bể
|
|
|
15
|
Nuôi Ếch trong bể/lồng bè
|
|
|
16
|
Nuôi Trai nước ngọt lấy ngọc
|
|
|
17
|
Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng trong lồng
bè
|
|
|
18
|
Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng thâm canh
trong trong ao hồ
|
|
|
19
|
Nuôi cá Rô phi/Diêu hồng bán thâm
canh trong trong ao hồ
|
|
|
20
|
Nuôi ghép cá Rô phi/Diêu là chính
trong trong ao hồ
|
|
|
21
|
Nuôi cá Trắm cỏ trong lồng bè
|
|
|
22
|
Nuôi ghép cá Trắm cỏ là chính trong
ao hồ
|
|
|
23
|
Nuôi ghép cá Chép là chính trong ao
hồ
|
|
|
24
|
Nuôi cá Chim trắng trong ao hồ
|
|
|
25
|
Nuôi cá Trê trong ao hồ
|
|
|
26
|
Nuôi cá Nheo Mỹ trong lồng bè
|
|
|
27
|
Nuôi Cá - Lúa
|
|
|
28
|
Nuôi cá Lăng nha trong lồng bè
|
|
|
29
|
Nuôi cá Lăng chấm trong lồng bè
|
|
|
30
|
Nuôi cá Lăng chấm trong ao hồ
|
|
|
31
|
Nuôi cá Chiên trong lồng bè
|
|
|
32
|
Nuôi lươn trong bể
|
|
|
33
|
Nuôi cá Chình nước ngọt trong bể
|
|
|
34
|
Nuôi cá Chình nước ngọt trong lồng
bè
|
|
|
35
|
Nuôi cá Tầm trong lồng bè
|
|
|
36
|
Nuôi cá Tầm trong ao/bể
|
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức lao động quản lý và định
mức cấp bậc công việc
|
|
|
|
1
|
Định mức chi phí quản lý đối với trồng
rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng
|
|
Áp dụng thực hiện theo Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Nông nghiệp và PTNT
về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh rừng và bảo vệ rừng
|
|
2
|
Định mức cấp bậc công việc
|
|
|
II
|
Định mức lao động cho các khâu sản
xuất giống
|
|
|
1
|
Mức lao động thu hái và chế biến quả
giống
|
|
|
2
|
Mức lao động khai thác và vận chuyển
vật liệu đóng bầu
|
|
|
3
|
Mức lao động đập sàng phân và vận
chuyển đến nơi đóng bầu
|
|
|
4
|
Mức lao động đóng bầu, xếp luống
|
|
|
5
|
Mức lao động cắt hom và xử lý thuốc
|
|
|
6
|
Mức lao động gieo hạt
|
|
|
7
|
Mức lao động cấy cây
|
|
|
8
|
Mức lao động tưới nước
|
|
|
9
|
Mức lao động tưới thúc
|
|
|
10
|
Mức lao động phun thuốc trừ sâu
|
|
|
11
|
Mức lao động chăm sóc cây con trong
vườn
|
|
|
12
|
Mức lao động khai thác vật liệu và
làm giàn che
|
|
|
13
|
Mức chăm sóc vườn cây đầu dòng
|
|
|
III
|
Định mức lao động các khâu công
việc trồng rừng
|
|
|
1
|
Mức lao động lên líp trồng rừng
|
|
|
2
|
Mức lao động xử lý thực bì bằng cơ
giới
|
|
|
3
|
Mức lao động làm đất bằng cơ giới
|
|
|
4
|
Mức lao động làm bậc thang để trồng
rừng
|
|
|
5
|
Mức lao động phát dọn thực bì
|
|
|
6
|
Mức lao động đào hố trồng rừng
|
|
|
7
|
Mức lao động lấp hố trồng rừng
|
|
|
8
|
Mức lao động vận chuyển cây con và
trồng
|
|
|
9
|
Mức phát chăm sóc rừng trồng
|
|
|
10
|
Mức lao động vận chuyển và bón phân
|
|
|
11
|
Mức lao động xới vun gốc
|
|
|
12
|
Mức lao động trồng dặm
|
|
|
13
|
Mức lao động làm đường ranh cản lửa
bằng cơ giới
|
|
|
IV
|
Định mức lao động các khâu công
việc điều tra thiết kế trồng rừng và các công việc khác
|
|
Áp dụng thực hiện theo Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Nông nghiệp và PTNT
về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh rừng và bảo vệ rừng
|
|
1
|
Mức lao động làm biển báo
|
|
|
2
|
Mức lao động thiết kế
|
|
|
3
|
Mức lao động bảo vệ rừng
|
|
|
4
|
Mức lao động khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh
|
|
|
V
|
Định mức lao động tổng hợp cho một
số loài cây trồng rừng chủ yếu
|
|
|
1
|
Mức tổng hợp trồng rừng Bạch đàn
|
|
|
2
|
Mức tổng hợp trồng rừng Keo các loại
|
|
|
3
|
Mức tổng hợp trồng rừng Thông
|
|
|
4
|
Mức tổng hợp trồng rừng Muồng đen
|
|
|
5
|
Mức tổng hợp trồng rừng Tếch
|
|
|
6
|
Mức tổng hợp trồng rừng Trám
|
|
|
7
|
Mức tổng hợp trồng rừng Quế
|
|
|
8
|
Mức tổng hợp trồng rừng Lát
|
|
|
9
|
Mức tổng hợp trồng rừng Luồng
|
|
|
10
|
Mức tổng hợp trồng rừng Mỡ
|
|
|
11
|
Mức tổng hợp trồng rừng Hồi
|
|
|
VI
|
Định mức vật tư kỹ thuật
|
|
|
VII
|
Đối với nội dung Định mức kinh tế
- kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc lĩnh vực lâm nghiệp chưa được quy định
tại Mục I, II, III, IV, V, VI - Phụ lục IV
|
|
Áp dụng thực hiện theo Phụ lục IV
ban hành kèm theo Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương
|
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Chứng nhận sản
phẩm phù hợp tiêu chuẩn VietGAP trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản (Định mức từ 1-5 ha ha đối với VietGAP trồng trọt, VietGAP nuôi trồng
thủy sản; <500 gia súc; < 5000 gia cầm; < 200 bọng ong đối với VietGAP
chăn nuôi: Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn)
1. Định mức
lao động
STT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp (Bậc
2 đại học, hệ số 2,67 trở lên)
|
|
|
|
I
|
Đánh giá chứng nhận lần đầu
|
|
|
|
1
|
Giai đoạn ban đầu
|
Công
|
2,0
|
|
1.1
|
Xem xét hồ sơ đăng ký
|
|
|
|
-
|
Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu
chứng nhận
|
Công
|
0,5
|
-
|
Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ
sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận
|
Công
|
0,3
|
-
|
Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu
có)
|
Công
|
0,2
|
-
|
Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng,
thỏa thuận chứng nhận
|
Công
|
0,5
|
-
|
Cán bộ phụ trách chất lượng xem
xét, thành lập đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng
nhận
|
Công
|
0,5
|
2
|
Chuẩn bị đánh giá
|
Công
|
2,5
|
-
|
Lựa chọn chuyên gia đánh giá,
chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá
|
Công
|
0,3
|
-
|
Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ
đăng ký đánh giá chứng nhận
|
Công
|
0,5
|
-
|
Xây dựng Kế hoạch, chương trình
đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn
|
Công
|
0,5
|
|
-
|
Chuyên gia đánh giá xem xét nội
dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng, khu vực
sản xuất...
|
Công
|
1
|
-
|
Thông báo cho khách hàng và xác nhận
sự đồng ý của khách hàng về kế hoạch đánh giá
|
Công
|
0,2
|
|
3
|
Tổ chức đánh giá tại cơ sở
|
Công
|
3,1
|
|
3.1
|
Đánh giá tại cơ sở
|
Công
|
2,8
|
|
-
|
Họp khai mạc: khẳng định lại chương
trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia.
|
Công
|
0,1
|
|
-
|
Tham quan sơ bộ khu vực sản xuất,
nhà xưởng
|
Công
|
0,2
|
-
|
Đánh giá chung về hệ thống quản lý
chất lượng
|
Công
|
1
|
-
|
Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở
|
Công
|
0,5
|
-
|
Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất
và trang thiết bị tại cơ sở.
|
Công
|
0,5
|
-
|
Đánh giá quan sát đối với người lao
động (hoặc công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong
đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số hộ thành viên
hoặc số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá.
|
Công
|
0,5
|
3.2.
|
Lập báo cáo đánh giá và họp kết
thúc
|
Công
|
0,3
|
-
|
Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo
cáo đánh giá
|
Công
|
0,2
|
-
|
Họp kết thúc thông báo kết quả đánh
giá cho cơ sở
|
Công
|
0,1
|
|
4
|
Lấy mẫu điển hình trong đánh giá
chứng nhận
|
Công
|
2,9
|
|
4.1
|
Lấy mẫu nguyên liệu sản xuất
|
Công
|
1,5
|
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu
|
Công
|
0,3
|
-
|
Thực hiện lấy mẫu (1-3 mẫu), mẫu
đất, mẫu nước, đối với VietGAP trồng trọt; mẫu nước tiểu, mẫu nước thải, mẫu
thức ăn, đối với VietGAP chăn nuôi.
|
Công
|
0,5
|
-
|
Đánh giá tại chỗ (cảm quan) đối với
mẫu thử nghiệm
|
Công
|
0,2
|
-
|
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn
phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn
giao mẫu.
|
Công
|
0,5
|
4.2
|
Lấy mẫu sản phẩm tại điểm địa sản
xuất
|
Công
|
1,4
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu
|
Công
|
0,2
|
-
|
Thực hiện lấy mẫu (1-3 mẫu quả, chè
đối với diện tích sản xuất không đồng nhất; đối với rau mỗi loại rau lấy 01 mẫu;
mẫu thịt lấy 01 mẫu)
|
Công
|
0,5
|
-
|
Đánh giá tại chỗ (cảm quan) đối với
mẫu thử nghiệm
|
Công
|
0,2
|
-
|
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn
phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.
|
Công
|
0,5
|
5
|
Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm:
Kiểm tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với giới hạn tối đa cho phép hiện
hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm.
|
Công
|
1
|
6
|
Đánh giá hành động khắc phục tại
cơ sở
|
Công
|
1
|
|
-
|
Đánh giá hành động khắc phục tại cơ
sở.
|
Công
|
1
|
-
|
Lấy mẫu (nếu có) - Như mục 2.
|
|
|
7
|
Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề
nghị chứng nhận
|
Công
|
2
|
-
|
Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu
đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát
hiện nêu trong hồ sơ.
|
Công
|
1
|
-
|
Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ.
|
Công
|
1
|
8
|
Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm
các thủ tục cấp giấy chứng nhận
|
Công
|
1
|
II
|
Đánh giá giám sát
|
|
|
-
|
Trong hiệu lực Giấy chứng nhận mỗi
năm đánh giá 01 lần.
|
Công
|
3
|
Ill
|
Đánh giá chứng nhận lại
|
|
|
-
|
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 2/3 số ngày công của
đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá.
|
|
|
IV
|
Đánh giá chứng nhận mở rộng
|
|
|
-
|
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu
|
|
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp (Bậc
4 đại học, hệ số 3,33 trở lên)
|
|
|
|
Công quản lý, duy trì hệ thống quản
lý chất lượng, công hành chính
|
Công
|
0,5
|
2. Định mức
vật tư
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Thu
hồi (%)
|
Tiêu
hao (%)
|
I
|
Vật tư tiêu hao
|
1
|
Chai đựng mẫu
|
Chai
|
Chai nhựa chịu axit, thể tích 500
ml
|
6
|
|
100
|
|
2
|
Túi đựng mẫu
|
Túi
|
Túi bóng kính loại 2kg
|
6
|
|
100
|
3
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi
|
2
|
|
100
|
4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy
A4
|
1
|
|
100
|
5
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất liệu cotton
|
1
|
|
100
|
6
|
Khẩu trang
|
cái
|
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái
|
2
|
|
100
|
7
|
Băng dính
|
Cuộn
|
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g
|
1
|
|
100
|
8
|
Kéo cắt
|
Cái
|
Chất liệu: Hợp kim
|
1
|
|
100
|
9
|
Bút ghi
|
Cái
|
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
|
2
|
|
100
|
10
|
Bút lông
|
Cái
|
Đầu bút: 0,4 mm và 1,0
|
1
|
|
100
|
11
|
Keo 502
|
Lọ
|
Loại 5gram/lọ
|
0,01
|
|
100
|
12
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Loại 500 tờ/gam
|
250
|
|
100
|
13
|
Giấy bìa A4
|
Tờ
|
Loại giấy in vân 50 tờ/gam
|
2
|
|
100
|
II
|
Nguyên liệu năng lượng
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
12
|
|
100
|
Thực
tế
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
100
|
|
100
|
3
|
Xăng xe khoán
|
Km/lít
|
|
0,2
|
|
100
|
III
|
Chi phí khác
|
Thực
tế
|
3. Định mức
máy móc thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị
(giờ)
|
1
|
Máy tính xách tay (laptop)
|
Màn hình: 15.6”, Full HD; CPU: i5,
1115G4, 3GHz
|
28
|
2
|
Máy in laser màu
|
Loại máy in: Máy in Laser Khổ giấy
tối đa: A4; A5
|
0,2
|
3
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: Tối đa khổ A4
|
0,4
|
4
|
Máy photo copy
|
Độ phân giải i600 x 600 dpi, khổ giấy
in A4, A6, Letter
|
0,4
|
5
|
Ô tô
|
Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ
|
48
|
6
|
Bàn làm việc
|
Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm;
bàn máy tính SV204
|
12,04
|
7
|
Ghế
|
Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích thước:
W580 x D520 x H950 ÷ 1075 MM
|
12,04
|
8
|
Quạt trần
|
Sải cánh 140 cm; Công suất 77 W
|
12,04
|
9
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2 mét; công suất: 18 W
|
12,04
|
10
|
Điều hòa
|
Loại máy điều hòa một chiều công suất
12000 BTU
|
12,04
|
11
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
Chất liệu Inox
|
1
|
12
|
Dụng cụ sang mẫu
|
Phễu, Chất liệu nhựa
|
1
|
13
|
Thùng đựng mẫu
|
Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc
inox
|
2
|
II. Chứng nhận sản
phẩm phù hợp tiêu chuẩn trồng trọt hữu cơ (Quy mô từ 1-5ha)
1. Định mức
lao động
STT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
I
|
Đánh giá chuyển đổi
|
|
|
|
1
|
Giai đoạn đầu
|
Công
|
2,5
|
|
|
Xem xét hồ sơ đăng ký
|
|
|
|
-
|
Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu
chứng nhận
|
Công
|
0,5
|
-
|
Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ
sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận
|
Công
|
0,5
|
-
|
Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu
có)
|
Công
|
0,5
|
-
|
Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng,
thỏa thuận chứng nhận
|
Công
|
0,5
|
-
|
Cán bộ phụ trách chất lượng xem
xét, đề xuất đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận
|
Công
|
0,5
|
2
|
Chuẩn bị đánh giá
|
Công
|
3,5
|
-
|
Lựa chọn chuyên gia đánh giá,
chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá
|
Công
|
0,3
|
-
|
Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ
đăng ký đánh giá chứng nhận
|
Công
|
1
|
-
|
Xây dựng kế hoạch, chương trình
đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn
|
Công
|
1
|
-
|
Chuyên gia đánh giá xem xét nội
dung hồ sơ: Hồ sơ hệ thống quản lý chất lượng, khu vực sản xuất
|
Công
|
1
|
-
|
Thông báo cho khách hàng và xác nhận
sự đồng ý của khách hàng về Kế hoạch đánh giá chuyển đổi
|
Công
|
0,2
|
3
|
Tổ chức đánh giá tại cơ sở
|
Công
|
2,7
|
3.1.
|
Đánh giá tại vùng nguyên liệu
|
Công
|
1
|
|
-
|
Xem xét hồ sơ tại vùng nguyên liệu
|
Công
|
0,5
|
-
|
Đánh giá các điều kiện thực tế tại
từng vùng nguyên liệu
|
Công
|
0,5
|
3.2
|
Đánh giá thực địa tại cơ sở
|
Công
|
1,3
|
-
|
Họp khai mạc: khẳng định lại chương
trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia
|
Công
|
0,1
|
-
|
Tham quan sơ bộ khu vực sản xuất,
nhà xưởng
|
Công
|
0,2
|
-
|
Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở
|
Công
|
1
|
3.3.
|
Lập báo cáo đánh giá và họp kết
thúc
|
Công
|
0,4
|
-
|
Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo
cáo đánh giá
|
Công
|
0,2
|
-
|
Họp kết thúc thông báo kết quả đánh
giá cho cơ sở.
|
Công
|
0,1
|
II
|
Đánh giá chứng nhận lần đầu
|
Công
|
4,5
|
|
1
|
Xem xét hồ sơ đánh giá chuyển đổi
|
Công
|
1
|
|
1.1
|
Xem xét hồ sơ đánh giá chuyển đổi
|
Công
|
0,5
|
|
1.2
|
Cán bộ phụ trách chất lượng xem
xét, thành lập đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng
nhận
|
Công
|
0,5
|
2
|
Chuẩn bị đánh giá
|
Công
|
3,5
|
-
|
Lựa chọn chuyên gia đánh giá,
chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá
|
Công
|
0,3
|
-
|
Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ
đánh giá chuyển đổi
|
Công
|
1
|
-
|
Xây dựng Kế hoạch, chương trình
đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn
|
Công
|
1
|
-
|
Chuyên gia đánh giá xem xét nội
dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng, khu vực
sản xuất...
|
Công
|
1
|
-
|
Thông báo cho khách hàng và xác nhận
sự đồng ý của khách hàng về kế hoạch đánh giá
|
Công
|
0,2
|
3
|
Tổ chức đánh giá tại cơ sở
|
Công
|
|
|
3.1
|
Đánh giá tại cơ sở
|
Công
|
4,3
|
|
-
|
Họp khai mạc: khẳng định lại chương
trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia.
|
Công
|
0,1
|
|
-
|
Tham quan sơ bộ khu vực sản xuất,
nhà xưởng
|
Công
|
0,2
|
-
|
Đánh giá chung về hệ thống quản lý
chất lượng
|
Công
|
1
|
-
|
Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở
|
Công
|
1
|
-
|
Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất
và trang thiết bị tại cơ sở.
|
Công
|
1
|
-
|
Đánh giá quan sát đối với người lao
động (hoặc công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong
đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số hộ thành viên
hoặc số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá.
|
Công
|
1
|
3.2.
|
Lập báo cáo đánh giá và họp kết
thúc
|
Công
|
0,5
|
-
|
Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo
cáo đánh giá
|
Công
|
0,3
|
-
|
Họp kết thúc thông báo kết quả đánh
giá cho cơ sở
|
Công
|
0,2
|
4
|
Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá
chứng nhận
|
Công
|
2,6
|
|
4.1
|
Lấy mẫu nguyên liệu sản xuất
|
Công
|
1,2
|
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu
|
Công
|
0,2
|
-
|
Thực hiện lấy mẫu
|
Công
|
0,3
|
-
|
Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử
nghiệm
|
Công
|
0,2
|
-
|
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn
phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.
|
Công
|
0,5
|
4.2
|
Lấy mẫu sản phẩm tại điểm địa sản
xuất
|
Công
|
1,4
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu
|
Công
|
0,2
|
-
|
Thực hiện lấy mẫu
|
Công
|
0,5
|
-
|
Đánh giá tại chỗ (cảm quan) đối với
mẫu thử nghiệm (nếu cần)
|
Công
|
0,2
|
-
|
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn
phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.
|
Công
|
0,5
|
5
|
Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm:
Kiểm tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với giới hạn tối đa cho phép hiện
hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm.
|
Công
|
1
|
6
|
Đánh giá hành động khắc phục tại
cơ sở
|
Công
|
|
-
|
Đánh giá hành động khắc phục tại cơ
sở
|
Công
|
1
|
-
|
Lấy mẫu (nếu có) - Như mục 2.
|
Công
|
|
7
|
Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề
nghị chứng nhận
|
Công
|
1,5
|
-
|
Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu
đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát
hiện nêu trong hồ sơ
|
Công
|
1
|
-
|
Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ.
|
Công
|
0,5
|
8
|
Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm
các thủ tục cấp giấy chứng nhận
|
Công
|
1
|
II
|
Đánh giá giám sát
|
|
|
-
|
Trong hiệu lực Giấy chứng nhận, mỗi
năm đánh giá 01 lần
|
Công
|
3
|
III
|
Đánh giá chứng nhận lại
|
|
|
-
|
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 2/3 số ngày công của
đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá.
|
|
|
IV
|
Đánh giá chứng nhận mở rộng
|
|
|
-
|
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu
|
|
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp (Bậc
4 đại học, hệ số 3,33 trở lên)
|
|
|
|
Công quản lý, duy trì hệ thống quản
lý chất lượng, công hành chính
|
Công
|
0,3
|
2. Định mức
vật tư
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Thu
hồi (%)
|
Tiêu
hao (%)
|
|
I
|
Vật tư tiêu hao
|
1
|
Chai đựng mẫu
|
Chai
|
Chai nhựa chịu axit, thể tích 500
ml
|
3
|
|
100
|
|
2
|
Túi đựng mẫu
|
Túi
|
Túi bóng kính loại 2kg
|
2
|
|
100
|
3
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi
|
2
|
|
100
|
4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy
A4
|
1
|
|
100
|
5
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất liệu cotton
|
1
|
|
100
|
6
|
Khẩu trang
|
Cái
|
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái
|
2
|
|
100
|
7
|
Băng dính
|
Cuộn
|
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g
|
1
|
|
100
|
8
|
Kéo cắt
|
Cái
|
Chất liệu: Hợp kim
|
1
|
|
100
|
9
|
Bút ghi
|
Cái
|
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
|
2
|
|
100
|
10
|
Búi lông
|
Cái
|
Đầu bút: 0,4 mm và 1,0
|
1
|
|
100
|
11
|
Keo 502
|
Lọ
|
Loại 5gram/lọ
|
0,01
|
|
100
|
12
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Loại 500 tờ/gam
|
10
|
|
100
|
13
|
Giấy bìa A4
|
Tờ
|
Loại giấy in vân 50 tờ/gam
|
2
|
|
100
|
II
|
Nguyên liệu năng lượng
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
18
|
|
100
|
Thực
tế
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
150
|
|
100
|
3
|
Xăng xe khoán
|
Km/lít
|
|
0,2
|
|
100
|
III
|
Chi phí khác
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3. Định mức
máy móc thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
ĐVT
|
Định
mức thiết bị
|
1
|
Máy tính xách tay (laptop)
|
Màn hình: 15.6”, Full HD; CPU: i5,
1115G4, 3GHz
|
Giờ
|
28
|
2
|
Máy in laser màu
|
Loại máy in: Máy in Laser Khổ giấy
tối đa: A4; A5
|
Giờ
|
0,2
|
3
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: Tối đa khổ A4
|
Giờ
|
0,4
|
4
|
Máy photo copy
|
Độ phân giải i600 x 600 dpi, khổ giấy
in A4, A6, Letter
|
Giờ
|
0,4
|
5
|
Ô tô
|
Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ
|
Giờ
|
80
|
6
|
Bàn làm việc
|
Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm;
bàn máy tính SV204
|
Giờ
|
12,04
|
7
|
Ghế
|
Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích thước:
W580 x D520 x H950 ÷ 1075 MM
|
Giờ
|
12,04
|
8
|
Quạt trần
|
Sải cánh 140 cm; Công suất 77 W
|
Giờ
|
12,04
|
9
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2 mét; công suất: 18 W
|
Giờ
|
12,04
|
10
|
Điều hòa
|
Loại máy điều hòa một chiều công suất
12000 BTU
|
Giờ
|
12,04
|
11
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
Chất liệu Inox
|
Giờ
|
1
|
12
|
Dụng cụ sang mẫu
|
Phễu, Chất liệu nhựa
|
Giờ
|
1
|
13
|
Thùng đựng mẫu
|
Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc
inox
|
Giờ
|
2
|
III. Chứng nhận
sản phẩm phù hợp quy chuẩn
1. Định mức
lao động
STT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
A
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
I
|
Đánh giá chứng nhận lần đầu
|
|
|
|
1
|
Giai đoạn ban đầu
|
Công
|
6
|
|
1.1
|
Xem xét hồ sơ đăng ký
|
Công
|
2,5
|
|
-
|
Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu
chứng nhận
|
Công
|
0,5
|
-
|
Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ
sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận
|
Công
|
0,5
|
-
|
Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu
có)
|
Công
|
0,5
|
-
|
Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng,
thỏa thuận chứng nhận
|
Công
|
0,5
|
-
|
Cán bộ phụ trách chất lượng xem
xét, đề xuất đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận
|
Công
|
0,5
|
2
|
Chuẩn bị đánh giá
|
Công
|
3,5
|
-
|
Lựa chọn chuyên gia đánh giá,
chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá
|
Công
|
0,3
|
-
|
Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ
đăng ký đánh giá chứng nhận
|
Công
|
1
|
-
|
Xây dựng kế hoạch, chương trình
đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn
|
Công
|
1
|
|
-
|
Chuyên gia đánh giá xem xét nội
dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất lượng...
|
Công
|
1
|
-
|
Thông báo cho khách hàng và xác nhận
sự đồng ý của khách hàng về Kế hoạch đánh giá
|
Công
|
0,2
|
II
|
Tổ chức đánh giá tại cơ sở
|
Công
|
|
|
1.2
|
Đánh giá tại cơ sở
|
Công
|
3,3
|
|
-
|
Họp khai mạc: khẳng định lại chương
trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia
|
Công
|
0,1
|
|
-
|
Tham quan sơ bộ cơ sở sản xuất, nhà
xưởng.
|
Công
|
0,2
|
-
|
Đánh giá chung về hệ thống quản lý
chất lượng
|
Công
|
1
|
-
|
Đánh giá hồ sơ lưu trữ của cơ sở
|
Công
|
1
|
-
|
Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất
và trang thiết bị tại cơ sở
|
Công
|
0,5
|
-
|
Đánh giá quan sát đối với người lao
động (công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong đó:
Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số lao động làm việc
tại từng bộ phận được đánh giá.
|
Công
|
0,5
|
|
1.3.
|
Lập báo cáo đánh giá và họp kết
thúc
|
Công
|
0,3
|
|
-
|
Họp nội bộ đoàn đánh giá và lập báo
cáo đánh giá
|
Công
|
0,2
|
|
-
|
Họp kết thúc thông báo kết quả đánh
giá cho cơ sở
|
Công
|
0,1
|
|
2
|
Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá
chứng nhận
|
Công
|
|
|
2.1
|
Lấy mẫu điểm hình trong đánh giá
chứng nhận
|
Công
|
0,7
|
|
-
|
Lấy mẫu nguyên liệu sản xuất
|
Công
|
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu
|
Công
|
0,2
|
-
|
Thực hiện lấy mẫu
|
Công
|
0,3
|
-
|
Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử
nghiệm (nếu cần)
|
Công
|
0,2
|
2.2
|
Lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm, lựa chọn
phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.
|
Công
|
0,7
|
-
|
Lấy mẫu sản phẩm tại điểm địa sản
xuất
|
Công
|
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị lấy mẫu
|
Công
|
0,2
|
-
|
Thực hiện lấy mẫu
|
Công
|
0,3
|
-
|
Đánh giá tại chỗ đối với mẫu thử
nghiệm (nếu cần)
|
Công
|
0,2
|
3
|
Lập hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm: Kiểm tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với Quy chuẩn hiện hành, lập
báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm
|
Công
|
1
|
|
4
|
Đánh giá hành động khắc phục tại
cơ sở
|
Công
|
1
|
|
-
|
Đánh giá hành động khắc phục tại cơ
sở (nếu có)
|
Công
|
1
|
-
|
Lấy mẫu (nếu có) - Như mục 2.
|
Công
|
|
5
|
Thẩm xét hồ sơ đánh giá và đề
nghị chứng nhận
|
Công
|
1,5
|
-
|
Xem xét hồ sơ đánh giá: các tài liệu
đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của các bằng chứng phát
hiện nêu trong hồ sơ.
|
Công
|
1
|
-
|
Lập báo cáo thẩm xét hồ sơ.
|
Công
|
0,5
|
6
|
Kết thúc hồ sơ đánh giá và làm
các thủ tục cấp giấy chứng nhận
|
Công
|
1
|
III
|
Đánh giá giám sát
|
|
|
-
|
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 1/2 số ngày công của đánh
giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá.
|
|
|
IV
|
Đánh giá chứng nhận lại
|
|
|
-
|
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối thiểu bằng 2/3 số ngày công của
đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá.
|
|
|
V
|
Đánh giá chứng nhận mở rộng
|
|
|
-
|
Thực hiện như đánh giá chứng nhận lần
đầu
|
|
|
B
|
Định mức lao gián tiếp (Bậc 4 đại
học 3,33 trở lên)
|
|
|
|
Công quản lý, duy trì hệ thống quản
lý chất lượng, công hành chính
|
Công
|
0,5
|
2. Định mức
vật tư
STT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Thu
hồi (%)
|
Tiêu
hao (%)
|
|
I
|
Vật tư tiêu hao
|
1
|
Chai đựng mẫu
|
Chai
|
Chai nhựa chịu axit, thể tích 500
ml
|
3
|
|
100
|
|
2
|
Túi đựng mẫu
|
Túi
|
Túi bóng kính loại 2kg
|
2
|
|
100
|
3
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi
|
2
|
|
100
|
4
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy
A4
|
1
|
|
100
|
5
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất liệu cotton
|
1
|
|
100
|
6
|
Khẩu trang
|
Cái
|
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái
|
2
|
|
100
|
7
|
Băng dính
|
Cuộn
|
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g
|
1
|
|
100
|
8
|
Kéo cắt
|
Cái
|
Chất liệu: Hợp kim
|
1
|
|
100
|
9
|
Bút ghi
|
Cái
|
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
|
2
|
|
100
|
10
|
Bút lông
|
Cái
|
Đầu bút: 0,4 mm và 1,0
|
1
|
|
100
|
11
|
Keo 502
|
Lọ
|
Loại 5gram/lọ
|
0,01
|
|
100
|
12
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Loại 500 tờ/gam
|
10
|
|
100
|
13
|
Giấy bìa A4
|
Tờ
|
Loại giấy in vân 50 tờ/gam
|
2
|
|
100
|
II
|
Nguyên liệu năng lượng
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
12
|
|
100
|
Thực
tế
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
100
|
|
100
|
3
|
Xăng xe khoán
|
Km/lít
|
|
0,2
|
|
100
|
III
|
Chi phí khác
|
Theo
các quy định và thực tế
|
3. Định mức
máy móc thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
ĐVT
|
Định
mức thiết bị
|
1
|
Máy tính xách tay (laptop)
|
Màn hình: 15.6”, Full HD; CPU: i5,
1115G4, 3GHz
|
Giờ
|
41,6
|
2
|
Máy in laser màu
|
Loại máy in: Máy in Laser Khổ giấy
tối đa: A4; A5
|
Giờ
|
0,2
|
3
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: Tối đa khổ A4
|
Giờ
|
0,4
|
4
|
Máy photo copy
|
Độ phân giải i600 x 600 dpi, khổ giấy in A4, A6, Letter
|
Giờ
|
0,4
|
5
|
Ô tô
|
Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ
|
Giờ
|
48
|
6
|
Bàn làm việc
|
Kích thước: W1200 x D700 x H750 mm;
bàn máy tính SV204
|
Giờ
|
12,04
|
7
|
Ghế
|
Ghế xoay cao cấp GL214N. Kích thước:
W580 x D520 x H950 ÷ 1075 MM
|
Giờ
|
12,04
|
8
|
Quạt trần
|
Sải cánh 140 cm; Công suất 77 W
|
Giờ
|
12,04
|
9
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2 mét; công suất: 18 W
|
Giờ
|
12,04
|
10
|
Điều hòa
|
Loại máy điều hòa một chiều công suất
12000 BTU
|
Giờ
|
12,04
|
11
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
Chất liệu Inox
|
Giờ
|
1
|
12
|
Dụng cụ sang mẫu
|
Phễu, Chất liệu nhựa
|
Giờ
|
1
|
13
|
Thùng đựng mẫu
|
Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc
inox
|
Giờ
|
2
|
IV. Kiểm định
cây chè giống giâm cành (Tính cho 01 vạn cây)
1. Định mức
công lao động
TT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
|
Công
|
4
|
|
-
|
Công kiểm định từng cây giống (2 lần)(1
vạn cây kiểm định 10 điểm, mỗi điểm kiểm tra 50 cây)
|
Công
|
2
|
-
|
Công xử lý tính toán số liệu, lập
biên bản làm việc
|
Công
|
1
|
2
|
Định mức công lao động gián tiếp
(Bậc 4 đại học 3,33 trở lên)
|
Công
|
0,3
|
-
|
Công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính
|
Công
|
0,3
|
2. Định mức
vật tư
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%) thu hồi
|
Tiêu
hao (%)
|
|
I
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Ủng cao su
|
Đôi
|
Chất liệu: Cao su; Độ dày: 0,38mm -
0,55mm; Chiều dài: 33 cm
|
2
|
|
100
|
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
Chất liệu vải
|
4
|
|
100
|
3
|
Mũ rộng vành
|
Cái
|
Chất liệu vải dù
|
2
|
|
100
|
4
|
Áo che mưa
|
Bộ
|
Chất liệu: Nilon; Độ dày: 0,15 -
0,22 mm
|
2
|
|
100
|
5
|
Khẩu trang
|
Hộp
|
Hộp 50 cái
|
0,2
|
|
100
|
6
|
Ô che
|
Cái
|
Chất liệu: vải dù; khung bằng thép
không gỉ; rộng: 100cm; cao 56
|
1
|
|
100
|
7
|
Áo chống nắng
|
Cái
|
Chất liệu cotton; co giãn
|
2
|
|
100
|
8
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
Chất liệu giầy; màu trắng; khổ A4
|
1
|
|
100
|
9
|
Bút ghi
|
Cái
|
Bút bi; đầu bi: 0,5 mm
|
2
|
|
100
|
10
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy
A4
|
2
|
|
100
|
II
|
Nguyên liệu năng lượng
|
1
|
Xăng xe khoán
|
Km/lít
|
|
0,2
|
|
100
|
Thực
tế
|
III
|
Chi phí khác
|
|
Theo
thực tế
|
V. Phân tích các
chỉ tiêu an toàn thực phẩm
5.1. Phân
tích dư lượng Thuốc Bảo vệ thực vật bằng hệ thống sắc ký khí GC/MS trong hoạt động
kiểm nghiệm An toàn thực phẩm và kiểm nghiệm mẫu cấp mã vùng trồng (áp dụng cho
các hoạt chất thuốc BVTV)
5.1.1. Định mức công lao động
STT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
Công
|
0,3
|
|
-
|
Định mức công của lao động có
chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)
|
Công
|
0,3
|
Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử
lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả. Công chuẩn bị dụng cụ,
thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ.
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
Công
|
0,2
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc 4
đại học (3,33) trở lên)
|
Công
|
0,2
|
Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
|
5.1.2. Định mức máy móc, thiết
bị
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống sắc ký khí khối phổ GC/MS
|
- Thiết bị phổ khối một lần tứ cực;
- Môi trường làm việc: Nhiệt độ tối đa 30°C, độ ẩm tối đa 80% (không đọng nước);
- Nguồn điện sử dụng: 220V/ 50 Hz
(± 15%)
|
Giờ
|
1
|
Phương
pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP07.2020) đã được công nhận và chỉ định
|
2
|
Tủ hút khí độc có ống dẫn
|
- Chiều cao cửa mở tối đa: 750mm
- Cường độ ánh sáng: 1.000 lux
- Tốc độ hút khí trong trường hợp cửa
mở 500mm: 0,51m/s
|
Giờ
|
2
|
3
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy nhỏ nhất (sai số):0,1mg
Độ lặp lại ≤ 0,1 mg
|
Giờ
|
0,1
|
4
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 600g
Độ chính xác: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
Giờ
|
0,1
|
5
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
|
Giờ
|
0,2
|
6
|
Bể rửa siêu âm
|
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường
đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 30 phút; chức
năng Sweep; Degas, Nomal
Thể tích: 6 lít
|
Giờ
|
0,5
|
7
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
|
Giờ
|
0,2
|
8
|
Máy li tâm
|
Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000
v/phút
|
Giờ
|
0,7
|
9
|
Máy votex
|
Khoảng tốc độ lắc: 250-2500
vòng/phút
|
Giờ
|
1
|
10
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Nhiệt độ -40°C
|
Giờ
|
1
|
11
|
Tủ bảo ôn
|
Ngăn mát: 2-6°C
Ngăn đông: ≤ -18°C
|
Giờ
|
1
|
12
|
Máy điều hòa nhiệt độ phòng máy
|
Công suất làm lạnh 18000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
|
Giờ
|
2
|
|
13
|
Máy điều hòa nhiệt độ phòng xử lý mẫu
|
Công suất làm lạnh 9000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
|
Giờ
|
1
|
|
14
|
Bộ cây máy tính Dell
|
- Bộ xử lý Intel™ Core i5, 3.0GHz
processor.
- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.
02 ổ cứng: 500GB
- Ổ đĩa DVD RW
- Chuột quang Laser 6-button và bàn
phím.
- Built-in DisplayPort Video (with
adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.
- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).
- Phần mềm MS Office (bản quyền)
- Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.
|
Giờ
|
1
|
|
5.1.3. Định mức vật tư, hóa chất
STT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn
cứ
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%) thu hồi
|
Tiêu
hao
|
I
|
Hóa chất
|
|
1
|
Các chất chuẩn HCBVTV pha từ chuẩn
tinh khiết, nồng độ ≥1000ppm, mỗi hoạt chất là 01 chất chuẩn
|
ml
|
Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết
≥ 98%, khối lượng ≥ 10mg
|
0,001
|
0
|
0,001
|
|
2
|
Acetonitril
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
10
|
0
|
10
|
3
|
Acid acetic
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
0,1
|
0
|
0,3
|
4
|
Acetone
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
|
10
|
0
|
10
|
5
|
Sodium chloride
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
|
1
|
0
|
1
|
6
|
Magie sulfat khan
|
g
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
|
49,2
|
0
|
49,2
|
7
|
Sodium acetat khan
|
g
|
1
|
0
|
1
|
8
|
Chất làm sạch C18
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng 35-75um,
kích thước bề mặt: 300-400m2/g
|
2,4
|
0
|
2,4
|
9
|
Chất làm sạch PSA
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng 40-75um,
kích thước bề mặt: 500m2/g
|
4
|
0
|
4
|
10
|
Copure GCB Sorbent for SPE (Than hoạt
tính)
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng 40um, kích
thước bề mặt: 500m2/g
|
0,88
|
0
|
0,88
|
11
|
Trisodium citrate dihydrate
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng 40um, kích
thước bề mặt: 500m2/g
|
8
|
0
|
8
|
12
|
Sodium hydrogencitrate =
sesquihydrate ReagentPlus®, 99%
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng 40um, kích
thước bề mặt: 500m2/g
|
4
|
0
|
4
|
13
|
N hexan
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤0,05%
|
5
|
0
|
5
|
II
|
Dụng cụ, vật tư
|
|
1
|
Vial + Septum 2ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, có nắp chịu
hóa chất
|
8
|
0
|
8
|
|
3
|
Màng lọc
|
|
13mm PTFE Hydrophilic Welded
Syringe Filter 0.22um)
|
8
|
0
|
8
|
4
|
Đầu côn: 10 -200 µl 100 - 1000 µL,
1-5ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa
|
45
|
33
|
30
|
5
|
Bình định mức các loại
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, chính xác phân
tích
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
6
|
Mặt nạ phòng độc
|
Cái
|
Chống khí độc
|
4
|
70
|
0,02
|
7
|
Ống ly tâm 15 ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa có nắp kín
|
8
|
80
|
1,6
|
8
|
Ống ly tâm 50 ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa có nắp kín
|
8
|
80
|
1,6
|
9
|
Ống ly tâm thủy tinh 15 ml
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh có nắp kín
|
8
|
80
|
1,6
|
10
|
Găng tay cao su không bột
|
Đôi
|
Chất liệu cao su không bột
|
8
|
0
|
8
|
11
|
Ống đong các loại
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
12
|
Cốc thủy tinh có mỏ các loại
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, có chia vạch
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
13
|
Khí Nitơ thổi khô
|
Bình
|
Không yêu cầu tinh khiết
|
0,08
|
0
|
0,08
|
14
|
Khí Nitơ
|
Bình
|
(Tinh khiết 0,9995%)
|
0,008
|
0
|
0,008
|
15
|
Khí Heli
|
Bình
|
(Tinh khiết 0,9995%)
|
0,008
|
0
|
0,008
|
16
|
Cột sắc ký DB5MS
|
Cái
|
Agilent hoặc tương đương
|
1
|
99,95
|
0,0005
|
17
|
Kim tiêm 1ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa, có chia vạch
|
8
|
0
|
8
|
18
|
Nước rửa dụng cụ
|
ml
|
Chất tẩy rửa
|
0,001
|
0
|
0,001
|
III
|
Năng lượng nhiên liệu
|
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
25
|
0
|
25
|
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
200
|
0
|
200
|
|
5.2. Phân tích
dư lượng Thuốc bảo vệ thực vật bằng hệ thống sắc ký lỏng LC/MS/MS trong hoạt động
kiểm nghiệm an toàn thực phẩm và phân tích mẫu cấp mã vùng trồng (áp dụng cho
các hoạt chất thuốc BVTV)
5.2.1. Định mức công lao động
STT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
Công
|
0,3
|
|
-
|
Định mức công của lao động có
chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)
|
Công
|
0,3
|
Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử
lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả.
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia
mẫu, rửa dụng cụ.
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
Công
|
0,2
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc 4
đại học (3,33) trở lên)
|
Công
|
0,2
|
Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
|
5.2.2. Định mức máy móc, thiết
bị
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống LC/MS/MS
|
Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực
MS/MS; khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 4 ml/phút, bước tăng 0,001 ml; áp suất
làm việc tối đa: ≥ 60 psi
|
Giờ
|
0,25
|
Phương
pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP08.2020) đã được công nhận và chỉ định
|
2
|
Tủ hút khí độc có ống dẫn
|
- Chiều cao cửa mở tối đa: 750mm
- Cường độ ánh sáng: 1.000 lux
- Tốc độ hút khí trong trường hợp cửa
mở 500mm: 0,51m/s
|
Giờ
|
2
|
3
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy nhỏ nhất (sai số):0,1mg
Độ lặp lại ≤ 0,1mg
|
Giờ
|
0,1
|
4
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 600g
Độ chính xác: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
Giờ
|
0,1
|
5
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
|
Giờ
|
0,2
|
6
|
Bể rửa siêu âm
|
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường
đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 30 phút; chức
năng Sweep; Degas, Nomal
Thể tích: 6 lít
|
Giờ
|
0,5
|
7
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
|
Giờ
|
0,2
|
8
|
Máy li tâm
|
Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000
v/phút
|
Giờ
|
0,7
|
9
|
Máy votex
|
Khoảng tốc độ lắc: 250-2500
vòng/phút
|
Giờ
|
1
|
10
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Nhiệt độ -40°C
|
Giờ
|
1
|
11
|
Tủ bảo ôn
|
Ngăn mát: 2-6°C
Ngăn đông: ≤ -18°C
|
Giờ
|
1
|
12
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Công suất làm lạnh 18000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
|
Giờ
|
2
|
|
13
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Công suất làm lạnh 9000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
|
Giờ
|
1
|
|
14
|
Bộ cây máy tính Dell
|
- Bộ xử lý Intel™ Core i7, 3.0GHz
processor.
- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.
02 ổ cứng: 500GB
- Ổ đĩa DVD RW
- Chuột quang Laser 6-button và bàn
phím.
- Built-in DisplayPort Video (with
adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.
- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).
- Phần mềm MS Office (bản quyền)
Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.
|
Giờ
|
0,5
|
|
5.2.3. Định mức vật tư, hóa chất
STT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%) thu hồi
|
Tiêu
hao
|
|
I
|
Hóa
chất
|
|
1
|
Các chất chuẩn HCBVTV pha từ chuẩn
tinh khiết, nồng độ ≥1000ppm(mỗi hoạt chất là 01 chất chuẩn)
|
ml
|
Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết
≥ 98%, khối lượng ≥10mg
|
0,001
|
0
|
0,001
|
Phương
pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP08.2020) đã được công nhận và chỉ định
|
2
|
Acetonitril
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
35
|
0
|
35
|
3
|
Acid acetic
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
0,1
|
0
|
2
|
4
|
Methanol
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%; hàm lượng Water ≤ 0,05%
|
50
|
0
|
50
|
5
|
Amonium Acetate
|
g
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
|
1
|
0
|
1
|
6
|
Magie sulfat khan
|
g
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
|
40
|
0
|
40
|
7
|
Sodium acetat khan
|
g
|
8
|
0
|
8
|
8
|
Chất làm sạch C18
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng 35-75um,
kích thước bề mặt: 300-400m2/g
|
2
|
0
|
2
|
9
|
Chất làm sạch PSA
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng 40-75um,
kích thước bề mặt: 500m2/g
|
2
|
0
|
2
|
10
|
Copure GCB Sorbent for SPE (Than hoạt
tính)
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng 40um, kích
thước bề mặt: 500m2/g
|
0,4
|
0
|
0,4
|
II
|
Dụng cụ, vật tư
|
|
1
|
Vial + Septum 2ml
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, có nắp chịu
hóa chất
|
8
|
0
|
8
|
|
3
|
Màng lọc
|
|
13mm PTFE Hydrophilic Welded
Syringe Filter 0.22um)
|
8
|
0
|
8
|
4
|
Đầu côn: 10 -200 μI 100 - 1000 μL,
1-5ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa
|
15
|
33
|
5
|
5
|
Bình định mức các loại
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, chính xác phân
tích
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
6
|
Mặt nạ phòng độc
|
Cái
|
Chống khí độc
|
4
|
70
|
0,02
|
7
|
Ống ly tâm 15 ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa có nắp kín
|
8
|
80
|
1,6
|
8
|
Ống ly tâm 50 ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa có nắp kín
|
8
|
80
|
1,6
|
9
|
Găng tay cao su không bột
|
Đôi
|
Chất liệu cao su không bột
|
8
|
0
|
8
|
10
|
Ống đong các loại
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
11
|
Cốc thủy tinh có mỏ các loại
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, có chia vạch
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
12
|
Cột sắc ký pha đảo C18 (100 mm x
2,1 mm; 1,7 mm) và tiền cột hoặc tương đương
|
Cái
|
Chiều dài 100 mm, đường kính, 2,1
mm, kích thước hạt 1,7 mm
|
1
|
99,95
|
0,0005
|
13
|
Kim tiêm 1ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa, có chia vạch
|
8
|
0
|
8
|
14
|
Nước rửa dụng cụ
|
ml
|
Chất tẩy rửa
|
0,008
|
0
|
0,008
|
III
|
Năng lượng nhiên liệu
|
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
20
|
0
|
20
|
Thực
tế sử dụng
|
5.3. Phân tích
chỉ tiêu chất cấm nhóm Beta-Angonist bằng hệ thống sắc ký lỏng LC/MS/MS trong
hoạt động kiểm nghiệm An toàn thực phẩm (áp dụng cho các nhóm chất cấm)
5.3.1. Định mức công lao động
STT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
Công
|
0,3
|
|
-
|
Định mức công của lao động có
chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)
|
Công
|
0,3
|
Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử
lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả.
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị,
chia mẫu, rửa dụng cụ.
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
Công
|
0,2
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc 4
đại học (3,33) trở lên)
|
Công
|
0,2
|
Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống
quản lý chất lượng, công hành chính...
|
5.3.2. Định mức máy móc, thiết
bị
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống LC/MS/MS
|
Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực
MS/MS; khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 4 ml/phút, bước tăng 0,001ml; áp suất làm
việc tối đa: ≥ 60 psi
|
Giờ
|
0,25
|
Phương pháp thử nội bộ của phòng thí
nghiệm (PP03.2020) đã được công nhận và chỉ định
|
2
|
Tủ hút khí độc có ống dẫn
|
- Chiều cao cửa mở tối đa: 750mm
- Cường độ ánh sáng: 1.000 lux
- Tốc độ hút khí trong trường hợp cửa
mở 500mm: 0,51m/s
|
Giờ
|
2
|
3
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy nhỏ nhất (sai số):0,1mg
Độ lặp lại ≤ 0,1 mg
|
Giờ
|
0,1
|
4
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 600g
Độ chính xác: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
Giờ
|
0,1
|
5
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
|
Giờ
|
0,2
|
6
|
Bể rửa siêu âm
|
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường
đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 30 phút; chức
năng Sweep; Degas, Nomal
Thể tích: 6 lít
|
Giờ
|
0,5
|
7
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
|
Giờ
|
0,2
|
8
|
Máy li tâm
|
Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000
v/phút
|
Giờ
|
0,7
|
9
|
Máy votex
|
Khoảng tốc độ lắc: 250-2500
vòng/phút
|
Giờ
|
1
|
10
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Nhiệt độ -40°C
|
Giờ
|
1
|
11
|
Tủ bảo ôn
|
Ngăn mát: 2-6°C
Ngăn đông: ≤ -18°C
|
Giờ
|
1
|
12
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Công suất làm lạnh 18000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
|
Giờ
|
2
|
|
13
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Công suất làm lạnh 9000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16 °C - 30°C
|
Giờ
|
1
|
|
14
|
Bộ cây máy tính Dell
|
- Bộ xử lý Intel™ Core i7, 3.0GHz
processor.
- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.
02 ổ cứng: 500GB
- Ổ đĩa DVD RW
- Chuột quang Laser 6-button và bàn
phím.
- Built-in Display Port Video (with
adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.
- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).
- Phần mềm MS Office (bản quyền)
Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.
|
Giờ
|
0,5
|
|
5.3.3. Định mức vật tư, hóa chất
STT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%) thu hồi
|
Tiêu
hao
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Hóa chất
|
|
1
|
Các chất chuẩn nhóm Beta_Angonist pha
từ chuẩn tinh khiết, nồng độ ≥1000ppm (mỗi hoạt chất là 01 chất chuẩn)
|
ml
|
Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết
≥ 98%, khối lượng ≥10mg
|
0,001
|
0
|
0,001
|
Phương
pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP03.2020) đã được công nhận và chỉ định
|
2
|
Acetonitril
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
35
|
0
|
35
|
3
|
Acid formix
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Methanol
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%; hàm lượng Water ≤ 0,05%
|
35
|
0
|
35
|
5
|
Sodium chloride
|
g
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
|
9,6
|
0
|
9,6
|
6
|
Magie sulfat khan
|
g
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%
|
4
|
0
|
4
|
7
|
Natri sulfat khan
|
g
|
32
|
0
|
32
|
8
|
Amonium format
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng 35-75um,
kích thước bề mặt: 300-400m2/g
|
0,8
|
0
|
0,8
|
9
|
Iso propanol
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
8
|
0
|
8
|
10
|
N_hexan
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
8
|
0
|
8
|
II
|
Dụng cụ, vật tư
|
|
1
|
Vial + Septum 2ml
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, có nắp chịu
hóa chất
|
8
|
0
|
8
|
|
3
|
Màng lọc
|
|
13mm PTFE Hydrophilic Welded
Syringe Filter 0.22um)
|
8
|
0
|
8
|
4
|
Đầu côn: 10 -200 μl 100 - 1000 μL,
1-5ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa
|
15
|
33
|
5
|
5
|
Bình định mức các loại
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, chính xác phân
tích
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
6
|
Mặt nạ phòng độc
|
Cái
|
Chống khí độc
|
4
|
70
|
0,02
|
7
|
Ống ly tâm 15 ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa có nắp kín
|
16
|
80
|
3,2
|
8
|
Ống ly tâm thủy tinh 15 ml
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh có nắp kín
|
8
|
80
|
1,6
|
9
|
Găng tay cao su không bột
|
đôi
|
Chất liệu cao su không bột
|
8
|
0
|
8
|
10
|
Ống đong các loại
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
11
|
Cốc thủy tinh có mỏ các loại
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, có chia vạch
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
12
|
Cột sắc ký pha đảo C18 (100 mm x
2,1 mm; 1,7 mm) và tiền cột hoặc tương đương
|
Cái
|
Chiều dài 100 mm, đường kính, 2,1 mm,
kích thước hạt 1,7 mm
|
1
|
99,95
|
0,0005
|
13
|
Kim tiêm 1ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa, có chia vạch
|
8
|
0
|
8
|
14
|
Nước rửa dụng cụ
|
ml
|
Chất tẩy rửa
|
0,008
|
0
|
0,008
|
III
|
Năng Iượng nhiên liệu
|
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
20
|
0
|
20
|
Thực
tế sử dụng
|
5.4. Phân tích
chỉ tiêu kháng sinh nhóm Quinolone bằng hệ thống sắc ký lỏng LC/MS/MS trong hoạt
động kiểm nghiệm An toàn thực phẩm (áp dụng cho các nhóm kháng sinh)
5.4.1. Định mức công lao động
STT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
Công
|
0,3
|
|
-
|
Định mức công của lao động có
chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)
|
Công
|
0,3
|
Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử
lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả.
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị,
chia mẫu, rửa dụng cụ.
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
Công
|
0,2
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc 4
đại học (3,33) trở lên)
|
Công
|
0,2
|
Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
|
5.4.2. Định mức máy móc, thiết
bị
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ thống LC/MS/MS
|
Hệ thống khối phổ ba lần tứ cực
MS/MS; khoảng tốc độ dòng: 0,01 đến 4 ml/phút, bước tăng 0,001 ml; áp suất
làm việc tối đa: ≥ 60 psi
|
Giờ
|
0,25
|
Phương
pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP09.2020) đã được công nhận và chỉ định
|
2
|
Tủ hút khí độc có ống dẫn
|
- Chiều cao cửa mở tối đa: 750mm
- Cường độ ánh sáng: 1.000 lux
- Tốc độ hút khí trong trường hợp cửa
mở 500mm: 0,51m/s
|
Giờ
|
2
|
3
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g
Bước nhảy nhỏ nhất (sai số):0,1mg
Độ lặp lại ≤ 0,1mg
|
Giờ
|
0,1
|
4
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 600g
Độ chính xác: 10-2g
Độ lặp lại: 0,01g
|
Giờ
|
0,1
|
5
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
|
Giờ
|
0,2
|
6
|
Bể rửa siêu âm
|
Cài đặt nhiệt độ: từ nhiệt độ thường
đến 80°C; cài đặt thời gian: Cho phép cài đặt từ 1 phút đến 30 phút; chức
năng Sweep; Degas, Nomal Thể tích: 6 lít
|
Giờ
|
0,5
|
7
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2MΩ- cm
|
Giờ
|
0,2
|
8
|
Máy li tâm
|
Nhiệt độ 4°C; tốc độ tối đa 7000
v/phút
|
Giờ
|
0,7
|
9
|
Máy votex
|
Khoảng tốc độ lắc: 250-2500
vòng/phút
|
Giờ
|
1
|
10
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Nhiệt độ -40°C
|
Giờ
|
1
|
11
|
Tủ bảo ôn
|
Ngăn mát: 2-6°C
Ngăn đông: ≤-18°C
|
Giờ
|
1
|
12
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Công suất làm lạnh 18000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
|
Giờ
|
2
|
|
13
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Công suất làm lạnh 9000 BTU; Nhiệt
độ làm lạnh 16°C - 30°C
|
Giờ
|
1
|
|
14
|
Bộ cây máy tính Dell
|
- Bộ xử lý Intel™ Core i7, 3.0GHz
processor.
- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.
02 ổ cứng: 500GB
- Ổ đĩa DVD RW
- Chuột quang Laser 6-button và bàn
phím.
- Built-in DisplayPort Video (with
adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.
- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).
- Phần mềm MS Office (bản quyền)
Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.
|
Giờ
|
0,5
|
|
5.4.3. Định mức vật tư, hóa chất
STT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%) thu hồi
|
Tiêu
hao
|
|
I
|
Hóa chất
|
|
1
|
Các chất chuẩn nhóm Quinolone pha từ
chuẩn tinh khiết, nồng độ ≥1000ppm
|
ml
|
Chất chuẩn phân tích, độ tinh khiết
≥ 98%, khối lượng ≥10mg
|
0,001
|
0
|
0,001
|
Phương
pháp thử nội bộ của phòng thí nghiệm (PP09.2020) đã được công nhận và chỉ định
|
2
|
Acetonitril
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
35
|
0
|
35
|
3
|
Acid formix
|
ml
|
Độ tinh khiết ≥ 99,5%; hàm lượng
Water ≤ 0,05%
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Methanol
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 98%; hàm lượng Water ≤ 0,05%
|
35
|
0
|
35
|
5
|
Amonium format
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng 35-75um, kích
thước bề mặt: 300-400m2/g
|
0,8
|
0
|
0,8
|
6
|
Chất làm sạch C18
|
g
|
Kích thước hạt: khoảng 35-75um,
kích thước bề mặt: 300-400m2/g
|
2,4
|
0
|
2,4
|
II
|
Dụng cụ, vật tư
|
|
1
|
Vial + Septum 2ml
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, có nắp chịu
hóa chất
|
8
|
0
|
8
|
|
3
|
Màng lọc
|
|
13mm PTFE Hydrophilic Welded
Syringe Filter 0.22um)
|
8
|
0
|
8
|
4
|
Đầu côn: 10 -200 μl 100 - 1000 μL,
1-5ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa
|
15
|
33
|
5
|
5
|
Bình định mức các loại
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, chính xác phân
tích
|
1
|
99,95
|
0,0009
|
6
|
Mặt nạ phòng độc
|
Cái
|
Chống khí độc
|
4
|
70
|
0,02
|
7
|
Ống ly tâm 15 ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa có nắp kín
|
8
|
80
|
1,6
|
8
|
Ống ly tâm thủy tinh 15 ml
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh có nắp kín
|
8
|
80
|
1,6
|
9
|
Găng tay cao su không bột
|
Cái
|
Chất liệu cao su không bột
|
8
|
0
|
8
|
10
|
Ống đong các loại
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
1
|
99,95
|
0,0009
|
11
|
Cốc thủy tinh có mỏ các loại
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, có chia vạch
|
1
|
99,95
|
0,0009
|
12
|
Cột sắc ký pha đảo C18 (100 mm x
2,1 mm; 1,7 mm) và tiền cột hoặc tương đương
|
Cái
|
Chiều dài 100 mm, đường kính, 2,1 mm,
kích thước hạt 1,7 mm
|
1
|
99,95
|
0,0005
|
13
|
Kim tiêm 1ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa, có chia vạch
|
8
|
0
|
8
|
14
|
Nước rửa dụng cụ
|
ml
|
Chất tẩy rửa
|
0,008
|
0
|
0,008
|
III
|
Năng lượng nhiên liệu
|
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
20
|
0
|
20
|
Thực
tế sử dụng
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
200
|
0
|
200
|
5.5. Phân
tích chỉ tiêu kim loại nặng trong mẫu đất, mẫu nước mẫu mẫu thực phẩm (Ca; Mg;;
As; Ca; Pb; Hg; Fe; Cr; Cu; Mn; Zn) bằng hệ thống ICP/MS trong hoạt động kiểm
nghiệm
5.5.1. Định mức công lao động
STT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
Công
|
0,3
|
|
-
|
Định mức công của lao động có
chuyên môn (bậc 2 đại học (2,34) trở lên)
|
Công
|
0,3
|
Thực tế công chuẩn bị hóa chất, xử
lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả.
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị,
chia mẫu, rửa dụng cụ.
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
Công
|
0,2
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (bậc 4
đại học (3,33) trở lên)
|
Công
|
0,2
|
Thực tế công quản lý, duy trì hệ thống
QLCL, công hành chính...
|
5.5.2. Định mức máy móc, thiết
bị
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy quang phổ phát xạ ICP/MS
|
Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính
xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm
|
Giờ
|
2,0
|
|
2
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới
220°C
|
Giờ
|
5,0
|
3
|
Máy phá mẫu
|
Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tần
số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W
|
Giờ
|
6,0
|
4
|
Máy nghiền mẫu
|
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm
|
Giờ
|
0,4
|
5
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước
nháy: 10-4g;
Độ lặp lại: 0,0001g
|
Giờ
|
0,4
|
6
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước
nháy: 10-2g;
Độ lặp lại: 0,01g
|
Giờ
|
0,4
|
7
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
Giờ
|
6,0
|
8
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/h
|
Giờ
|
2,0
|
9
|
Bộ phân tích thủy ngân và asen
|
Dùng phân tích Hg và As
|
Giờ
|
0,9
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Điều hòa một chiều, công suất
12000BTU
|
Giờ
|
3,0
|
11
|
Lò vi sóng
|
Công suất: 900W
|
Giờ
|
0,5
|
12
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
|
Giờ
|
0,4
|
13
|
Tủ lạnh lưu hóa chất
|
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa
chất
|
Giờ
|
1,0
|
14
|
Thiết bị điều nhiệt lạnh
|
Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử
lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT
|
Giờ
|
2
|
15
|
Tủ hút
|
Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm;
Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có
thể điều chỉnh được: 1000 lux
|
Giờ
|
5
|
16
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core i5-8550U(1.8GHz up
to 4.0 Ghz); 8GB
|
Giờ
|
0,5
|
17
|
Máy In đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa khổ A4
|
Giờ
|
0,3
|
18
|
Quạt trần
|
Sải cánh: 140cm; công suất: 77W
|
Giờ
|
1,0
|
19
|
Quạt thông gió
|
Hút mùi, hút hơi nóng tạo ra sự thông
thoáng
|
Giờ
|
2,0
|
14
|
Bộ cây máy tính Dell
|
- Bộ xử lý Intel™ Core i7, 3.0GHz
processor.
- Bộ nhớ 4 GB DDR3 RAM.
02 ổ cứng: 500GB
- Ổ đĩa DVD RW
- Chuột quang Laser 6-button và bàn
phím.
- Built-in DisplayPort Video (with
adapter) capable of a maximum digital resolution of 1920x1200.
- Phần mềm MS Windows (Bản quyền).
- Phần mềm MS Office (bản quyền)
Màn hình Dell 22” Widescreen LCD.
|
Giờ
|
0,5
|
|
5.5.3. Định mức vật tư, hóa chất
STT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ
(%) thu hồi
|
Tiêu
hao
|
|
I
|
Hóa chất
|
|
1
|
HClO4
|
ml
|
Tinh khiết phân tích
|
2
|
0
|
2
|
|
2
|
HNO3 65%
|
ml
|
Tinh khiết phân tích
|
5
|
0
|
5
|
3
|
HCl 37%
|
ml
|
Tinh khiết phân tích nồng độ ≥ 37%
|
5
|
0
|
5
|
4
|
H2O2 30%
|
ml
|
Tinh khiết phân tích; nồng độ ≥ 30%
|
2
|
0
|
2
|
5
|
NH4H2PO4
|
mg
|
Tinh khiết phân tích
|
20
|
0
|
20
|
6
|
Dung dịch chuẩn Pb, Cd, ; As; Cd;
Fe; Bo; Hg, As ; Cr 1000ppm
|
ml
|
Tinh khiết phân tích
|
0,1
|
0
|
0,1
|
7
|
Khí Argon
|
Bình
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 99%
|
0,02
|
0
|
0,02
|
8
|
Khí Axetylen
|
Bình
|
Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết
≥ 99%
|
0,02
|
0
|
0,02
|
II
|
Dụng cụ tiêu hao
|
|
1
|
Bình định mức 2lit
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính
xác phân tích
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
|
2
|
Bình định mức 1lit
|
Cái
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
3
|
Bình định mức 50ml
|
Cái
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
4
|
Bình định mức 100ml
|
Cái
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
5
|
Bình định mức 200ml
|
Cái
|
3
|
99,98
|
0,0006
|
6
|
Bình tam giác 250ml
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
5
|
99,99
|
0,0004
|
7
|
Đũa thủy tinh
|
Cái
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
8
|
Pipet 1, 2,5,10, 50 ml
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh, chia vạch
|
4
|
99,99
|
0,0005
|
9
|
Ống phá mẫu
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
10
|
Phễu lọc phi 6
|
Cái
|
2
|
99,95
|
0,0009
|
11
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
Dạng hộp
|
2
|
0
|
2
|
12
|
Quả bóp
|
Cái
|
Chất liệu cao su
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
13
|
Bình tia
|
Cái
|
Chất liệu nhựa
|
1
|
99,81
|
0,0019
|
III
|
Năng lượng nhiên liệu
|
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
22
|
0
|
22
|
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
200
|
0
|
200
|
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 về định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
3.766
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|