|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/2024/QĐ-UBND
|
Bình Dương,
ngày 07 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định quản lý, sử dụng kinh
phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15
tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Thực hiện Thông báo số 296/TB-UBND ngày
22/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của đồng chí Võ Văn Minh - Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 69 - khóa
X (Ngày 22/8/2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3250/TTr-SNN ngày 06 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan,
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Định mức kinh
tế - kỹ thuật về khuyến nông
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về xây dựng và
nhân rộng mô hình đối với cây trồng, vật nuôi, thủy sản quy định tại Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về thông tin
tuyên truyền quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Định mức Kinh tế - kỹ thuật về bồi dưỡng,
tập huấn và đào tạo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật về tư vấn và
dịch vụ quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản
chuyển tiếp
Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ
thuật đã ban hành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục
thực hiện theo Quyết định đã được phê duyệt.
Điều 4. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 15 tháng 10 năm 2024, thay thế Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng
8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số
cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ
chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tư
pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Vụ
pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
-
Thường trực Tỉnh ủy;
-
Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy
ban MTTQ tỉnh;
- Chủ
tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- Văn
phòng UBND tỉnh;
- Cơ sở
dữ liệu Quốc gia về pháp luật (STP);
- Các
sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND
các huyện, thành phố;
- Cổng
Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu:
VT, KTN ( ).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
THƯỜNG TRỰC
Mai
Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 29/QĐ/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
PHỤ LỤC I
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH ĐỐI VỚI CÂY
TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN
Phần
I
LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
I. Cây ăn quả
1. Mô hình trồng,
thâm canh bưởi - Mã sản phẩm: CAQ01
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
208
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥ 30cm
|
Mật độ: 6m
x 8m:
208
cây
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
47
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức
bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
36
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
62
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1 560
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
208
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
780
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
99
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
52
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
94
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1 560
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 040
|
TCCS
|
Thời kỳ
kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
99
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
52
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
156
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1 560
|
TCCS
|
5
|
Đậu tương hoặc khô dầu
|
kg
|
624
|
|
6
|
Túi bao trái
|
túi
|
10 400
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1040
|
TCCS
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
-
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
-
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
2. Mô hình trồng,
thâm canh cam, quýt - Mã sản phẩm: CAQ02
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
833
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥ 30cm
|
Mật độ: 3m
x 4m: 833 cây
Giống hỗ trợ
năm thứ
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
84
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
133
|
|
Lương vật
tư sử dụng cho từng năm
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức
bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
133
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
160
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 998
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
833
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2 000
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
160
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
133
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
200
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 998
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2 000
|
TCCS
|
Thời kỳ
kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
187
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
240
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 998
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2 700
|
TCCS
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3. Mô hình trồng,
thâm canh mít - Mã sản phẩm: CAQ03
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
278
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥ 30cm
|
Mật độ: 6m
x 6m: 278 cây
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
28
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
139
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức
bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
70
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
70
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 085
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
278
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 043
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
167
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
167
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
167
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 085
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 043
|
TCCS
|
Thời kỳ
kinh doanh
(năm
thứ 4 trở
đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
195
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
195
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
195
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 085
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 390
|
TCCS
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
-
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
4. Mô hình trồng,
thâm canh sầu riêng - Mã sản phẩm: CAQ04
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
156
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥ 30cm
|
Mật độ: 8m
x 8m: 156 cây
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
10
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
36
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì
mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
25
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
31
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 340
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
156
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 170
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
55
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
25
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
47
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 340
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 170
|
TCCS
|
TKKD (năm
thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
31
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
70
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 340
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 560
|
TCCS
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5. Mô hình trồng,
thâm canh măng cụt - Mã sản phẩm: CAQ05
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
156
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥ 30cm
|
Mật độ: 8m
x 8m: 156 cây
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
10
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
39
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón
theo quy trình của loại phân bón đó.
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
27
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
31
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 340
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
156
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 170
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
27
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
47
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 340
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 170
|
TCCS
|
Thời kỳ
kinh doanh
(năm
thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
179
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
78
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
156
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 340
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 560
|
TCCS
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
6. Mô hình trồng thâm
canh chuối - Mã sản phẩm: CAQ06
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 10ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
+ năm 2
|
1
|
Giống trồng mới
|
|
|
cây giống
cao 70 -
80cm
|
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
|
Chuối tiêu
|
cây
|
2 000 - 2 500
|
|
Chuối tây
|
cây
|
1 800 - 2 000
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
100
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
260
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
360
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
1 000
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2 000
|
TCCS
|
9
|
Túi bao buồng (Cho năm thứ 2
|
Túi
|
2 000
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
7. Mô hình trồng,
thâm canh chôm chôm - Mã sản phẩm: CAQ07
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu chất lượng
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
210
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥ 30cm
|
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
Lượng vật tư sử
dụng cho từng năm
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức
bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
10
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
60
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 500
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
110
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 500
|
TCCS
|
Thời kỳ
kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
180
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
130
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
210
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2 000
|
TCCS
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
8. Mô hình trồng,
thâm canh xoài - Mã sản phẩm: CAQ08
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
|
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết
cơ bản
(năm thứ nhất +
năm
2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥ 30cm
|
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì
mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 500
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
240
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 500
|
TCCS
|
Thời kỳ
kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
250
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
200
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
5
|
Túi bao trái
|
Cái
|
70 000
|
TCCS
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
70 000
|
TCCS
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
9. Mô hình trồng, thâm
canh mãng cầu dai - Mã sản phẩm: CAQ09
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết bản
(năm thứ
nhất)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1 100
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥30cm
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức
bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
50
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
230
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
1 000
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 000
|
TCCS
|
Năm thứ 2 +
năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
230
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
160
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 000
|
TCCS
|
TKKD (năm
thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
300
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
240
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
360
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2 000
|
TCCS
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
10. Mô hình trồng,
thâm canh đu đủ - Mã sản phẩm: CAQ10
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
0,5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2 000
|
2,5x2
|
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức
bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
2
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
25
|
|
3
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
24
|
|
4
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
24
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
600
|
|
6
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg
|
20 000
|
|
7
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
4 000
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
15
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
11. Mô hình trồng,
thâm canh bơ - Mã sản phẩm: CAQ11
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
200
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥ 30cm
|
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức
bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
10
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
50
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
35
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
40
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 500
|
TCCS
|
Năm thứ 3 trở
đi
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
70
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2 500
|
TCCS
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 -2
ngày/HN
|
12. Mô hình trồng,
thâm canh nhãn - Mã sản phẩm: CAQ12
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu chất lượng
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
400
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥30cm
|
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức
bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
20
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
400
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 500
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
92
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
65
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 500
|
TCCS
|
Thời kỳ
kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
140
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
210
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2 000
|
TCCS
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình
kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
13. Mô hình trồng,
thâm canh chanh - Mã sản phẩm: CAQ13
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
(Mật
độ: 3m x 3m)
|
cây
|
1 111
|
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
55
|
|
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
22
|
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
94
|
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
16
|
|
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
555
|
|
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
444
|
|
|
8
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
12
|
|
|
9
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
3
|
|
|
10
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
3
|
|
|
11
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
1,5
|
|
|
Năm thứ 2
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
77
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
94
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
144
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1 111
|
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
444
|
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
6
|
|
|
7
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
3
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
3
|
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
2,5
|
|
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
111
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
94
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
144
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1 666
|
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
444
|
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
6
|
|
|
7
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
3,5
|
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
3
|
|
|
10
|
Phân bón lá
|
Lít
|
1,5
|
|
|
Năm thứ 4
trở đi
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
111
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
94
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
177
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2 222
|
TCCS
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
555
|
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg/ha
|
6
|
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
3,5
|
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
3
|
|
|
9
|
Phân bón lá
|
Lít
|
3
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng lợi và
tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
14. Mô hình trồng,
thâm canh cây ổi - Mã sản phẩm: CAQ14
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1 111
|
|
Các loại đạm,
lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ
tương ứng
|
2
|
Giống trồng dặm
|
%
|
56
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
69
|
QCVN
01-189: 2019/BNNPTNT
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
37
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
72
|
6
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
1 500
|
7
|
Chế phẩm sinh học
|
kg
|
15
|
8
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
9
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
2
|
|
Năm thứ 2
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
92
|
QCVN
01-189: 2019/BNNPTNT
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
48
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
4
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
2 000
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
kg
|
15
|
6
|
Vôi
|
kg
|
500
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
4
|
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
129
|
QCVN
01-189: 2019/BNNPTNT
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
72
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
4
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
3 000
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
kg
|
15
|
6
|
Vôi
|
kg
|
500
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
5
|
|
Năm thứ 4
trở đi
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
161
|
QCVN
01-189: 2019/BNNPTNT
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
88
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
4
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
4 000
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
kg
|
15
|
6
|
Vôi
|
kg
|
1 000
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
lít
|
6
|
|
8
|
Túi bao trái (bao nilon+bao xốp +dây
thun)
|
kg
|
10
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và
tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
15. Mô hình trồng,
thâm canh cây vú sữa - Mã sản phẩm: CAQ15
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2)
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
100
|
Cây giống
ghép, mầm ghép ≥30cm
|
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
Phân hữu cơ
sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức
bón theo quy trình của loại phân bón đó.
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
5
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
200
|
|
8
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 500
|
TCCS
|
Năm thứ 3
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
140
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
120
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 500
|
TCCS
|
Thời kỳ
kinh doanh (năm thứ 4 trở đi)
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
190
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
150
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
240
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
TCCS
|
5
|
Túi bao trái
|
túi
|
50 000
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2 000
|
TCCS
|
d). Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
16. Mô hình trồng,
thâm canh cây bòn bon - Mã sản phẩm: CAQ16
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức
cho 1 ha
Thời kỳ
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ thiết
cơ bản
|
|
Năm thứ 1
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
100
|
|
Mật độ: 10m
x 10m: 100 cây
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
|
2
|
Giống trồng dặm
|
%
|
5-10
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
7
|
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
7
|
|
|
5
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
4
|
|
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
150
|
|
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
100
|
|
|
8
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
12
|
|
|
9
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
3
|
|
|
10
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1
|
|
|
11
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
1,5
|
|
|
|
Năm thứ 2
|
|
|
|
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
14
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
14
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
7
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
200
|
|
|
5
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
6
|
|
|
6
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
3
|
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
1
|
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
1,5
|
|
|
|
Năm thứ 3
|
|
|
|
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
16
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
18
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
10
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
200
|
|
|
5
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
6
|
|
|
6
|
Thuốc diệt cỏ
|
Lít
|
1,5
|
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
2
|
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
3,2
|
|
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
|
|
|
|
1
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
25
|
|
|
2
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
25
|
|
|
3
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
16
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
300
|
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
100
|
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
6
|
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
2
|
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
3,2
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người
nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
II. Cây công nghiệp
dài ngày
1. Mô hình Sản
xuất Hồ tiêu - Mã sản phẩm: CCN01
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
3-5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên máy,
thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống tưới nhỏ giọt
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy
mô dự án
TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1 ha
Thời kỳ
|
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ 1
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Hom
|
1 800
|
|
Trụ bê
tông/ trụ sống: Khoảng cách: (2,5mx3,0m) đến (2,2m x 2,5m)
|
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5-10
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
100
|
TCCS
Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N,
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
3
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
3 600
|
|
5
|
Phân chuồng
|
kg
|
18 000
|
|
6
|
Chế phẩm Trichoderma
|
kg
|
80
|
|
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
|
8
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
3 000
|
|
|
Năm thứ 2 -
3
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
200
|
TCCS
Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N,
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
3
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
5 400
|
|
|
5
|
Phân chuồng
|
kg
|
27 000
|
|
|
6
|
Chế phẩm Trichoderma
|
kg
|
80
|
|
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
|
8
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
3 000
|
|
|
Từ năm thứ
4 trở đi
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
350
|
TCCS, Có thể
sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
200
|
|
3
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
kg
|
250
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
27 000
|
|
|
5
|
Phân chuồng
|
kg
|
9 000
|
|
|
6
|
Chế phẩm Trichoderma
|
kg
|
80
|
|
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
|
8
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
3 000
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
|
- Số lần
|
lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
- Thời gian
|
ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
2. Mô hình Thâm
canh Điều - Mã sản phẩm: CCN02
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
3-5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên máy,
thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống tưới
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy
mô dự án
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức
cho 1 ha
Thời kỳ
|
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
-
|
Giống Điều ghép
|
Cây
|
208
|
|
|
|
-
|
Trồng dặm (5%)
|
Cây
|
10
|
|
|
|
2
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất
trồng mới
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
12
|
TCCS, Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỷ lệ quy
đổi N, P2O5, K2O TCCS
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
5
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
4
|
|
4
|
Phân chuồng hoai/HCVS
|
kg
|
1 040
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
208
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 000
|
|
Năm thứ 2
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
27
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
10
|
|
3
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
7
|
|
4
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 500
|
|
Năm thứ 3
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
53
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
17
|
|
3
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
15
|
|
4
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
2 000
|
|
Năm thứ 4
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
104
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
47
|
|
3
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
19
|
|
Năm
thứ 5
|
1
|
Đạm nguyên
chất (N)
|
Kg
|
130
|
|
2
|
Lân nguyên
chất (P2O5)
|
Kg
|
58,8
|
|
3
|
Ka li
nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
24
|
|
Năm
thứ 6
|
1
|
Đạm nguyên
chất (N)
|
Kg
|
162,5
|
|
2
|
Lân nguyên
chất (P2O5)
|
Kg
|
73,5
|
|
3
|
Ka li
nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
30
|
|
Năm
thứ 7 trở đi
|
1
|
Đạm nguyên
chất (N)
|
Kg
|
203
|
|
2
|
Lân nguyên
chất (P2O5)
|
Kg
|
92
|
|
3
|
Ka li
nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
37,5
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
|
- Số lần
|
lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
- Thời gian
|
ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3. Mô hình Sản
xuất Cao su kiến thiết cơ bản - Mã sản phẩm: CCN03
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
3-5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên máy,
thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
Thời kỳ
|
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới (Mật độ 3m x 6m)
|
Cây
|
555
|
|
|
2
|
Trồng dặm
|
%
|
5-10
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ 1)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
22
|
TCCS
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
22
|
Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5
|
|
3
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
kg
|
11
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2 550
|
|
|
Năm thứ 2 đến
năm thứ 6)
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
45
|
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
45
|
|
|
3
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
kg
|
22
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2 550
|
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 000
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhân
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
-
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
-
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
4. Mô hình Sản
xuất Cao su kinh doanh - Mã sản phẩm: CCN04
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
3-5ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên máy,
thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
70
|
TCCS
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
30
|
|
3
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
kg
|
72
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2 550
|
|
5
|
Amoniac (NH3) 10%
|
lít
|
20
|
|
6
|
Thuốc BVTV và kích mủ
|
1.000đ
|
1 000
|
|
7
|
Vật tư, thiết bị thu hoạch (hỗ trợ 1
lần vào năm thứ nhất thu hoạch)
|
|
-
|
Kiềng đỡ chén
|
cái
|
500
|
Chất liệu thép, kích thước: Ø 3mm,
đường kính 13-14 cm
|
|
-
|
Dây nilon buộc kiền
|
cuộn
|
16
|
|
|
-
|
Chén hứng mủ
|
cái
|
500
|
Chất liệu nhựa, dung tích 1 lít, trọng
lượng 60 gram/cái
|
|
-
|
Máng hứng mủ
|
cái
|
500
|
Chất liệu sắt tráng kẽm (tole), dày
0,5mm, chiều dài 7cm
|
|
-
|
Máng che mưa
|
cái
|
500
|
Chất liệu nhựa PE dẻo, kích thước:
dày 0,3 mm, rộng 16 cm, dài 75
|
|
-
|
Keo dán máng
|
kg
|
45
|
|
|
-
|
Bấm kim
|
cái
|
2
|
|
|
-
|
Kim bấm
|
hộp
|
12
|
|
|
-
|
Dao cạo mủ
|
cái
|
2
|
|
|
-
|
Dụng cụ nạo vỏ
|
cái
|
2
|
|
|
-
|
Típ mở vaseline
|
típ
|
2
|
|
|
-
|
Mái che mưa cho chén mủ
|
cái
|
500
|
Chất liệu nhựa PE dẻo, dày 0,3 mm; rộng
30cm, dài 35 cm
|
|
-
|
Thùng trút mủ V=15 lít
|
cái
|
1
|
Chất liệu
nhôm, kích thước: dày 0,5 mm
|
|
-
|
Thùng trút mủ V=35 lít
|
cái
|
1
|
|
-
|
Giỏ đựng mủ tạp V=5 lít
|
cái
|
1
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng lợi và
tác động từ mô hình.
|
|
-
|
Thời gian
|
ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
III. Cây rau
1. Mô hình sản
xuất rau ăn lá TGST 60-75 ngày (cải các loại, mùng tơi, rau dền, rau muống, xà
lách...) theo VietGAP- Mã sản phẩm: RAL01
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
3
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 3ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1.000 m2
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
1
|
Cải xanh, cải ngọt, ...
|
kg
|
0,6
|
TCCS
|
|
2
|
Dền
|
kg
|
1,5
|
|
3
|
Mùng tơi
|
kg
|
2,5
|
|
4
|
Rau muống
|
kg
|
12
|
|
5
|
Xà lách
|
kg
|
0,1
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
3,5
|
TCCS, Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
2,5
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
4,5
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1 500
|
TCCS
|
|
5
|
Phân bón lá
|
1000 đ
|
50
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
50
|
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
40 - 80
|
|
8
|
Bẫy côn trùng
|
Cái
|
10
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
2. Mô hình sản
xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (hành lá, ...) theo VietGAP- Mã sản phẩm:
RAL02
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở
lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 3ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1.000 m2
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Hành lá
|
kg
|
450-470
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
10
|
TCCS, Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
6
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
9
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
150
|
TCCS
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
100
|
|
6
|
Vôi bột
|
kg
|
100
|
|
7
|
Bẫy côn trùng
|
Cái
|
10
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3. Mô hình sản
xuất rau ăn lá TGST 60-75 ngày (cải các loại, mùng tơi, rau dền, rau muống, xà
lách...) theo hữu cơ- Mã sản phẩm: RAL03
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
3
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 3 ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1.000 m2
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
|
|
TCCS
|
|
-
|
Cải xanh, cải ngọt, ...
|
kg
|
0,6
|
|
-
|
Dền
|
kg
|
1,5
|
|
-
|
Mùng tơi
|
kg
|
2,5
|
|
-
|
Rau muống
|
kg
|
11-12
|
|
-
|
Xà lách
|
kg
|
0,1
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
150
|
|
2
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
0,5
|
|
3
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
25
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
6
|
Sử dụng
phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc
Apatit P2O5 ≥ 14%
|
|
5
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
2
|
Sử dụng
Kali sulphate (K2O ≤ 30%)
|
|
6
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
kg
|
70
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
|
7
|
Trichoderma
|
kg
|
3
|
|
|
8
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
0,3
|
|
|
9
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1000 đ
|
50
|
|
|
10
|
Bẫy côn trùng
|
Cái
|
10
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
4. Mô hình sản
xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (hành lá, ...) theo hữu cơ- Mã sản phẩm:
RAL04
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 3ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1.000
m2
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Hành lá
|
kg
|
450-470
|
TCCS
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
150
|
TCCS
|
|
2
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
0,3
|
|
3
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
25
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
5,6
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate
P2O5 ≥
28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%
|
|
5
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
7,5
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤
30%)
|
|
6
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
kg
|
30
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
|
7
|
Trichoderma
|
kg
|
3
|
TCCS
|
|
8
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
0,5
|
|
9
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1000đ
|
50
|
|
10
|
Bẫy côn trùng
|
Cái
|
10
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5. Mô hình sản
xuất cây hẹ - Mã sản phẩm: RAL05
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 3ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1.000 m2
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Hẹ
|
kg
|
450-470
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
14
|
TCCS, Có thể
sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
16
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
7
|
|
4
|
Vôi bột
|
kg
|
100
|
|
|
5
|
Bẫy côn trùng
|
Cái
|
10
|
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
200
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
2
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0.3
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0.3
|
|
10
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg(lít)
|
6
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
6. Mô hình sản
xuất măng tây theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm: RAL06
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 3ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Máy lên luống
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
Thời kỳ
|
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Hạt giống
|
Hạt
|
18 500
|
TCCS
|
Vận dụng
theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
Phân hữu cơ
sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy
trình của loại phân bón đó
|
|
Hạt giống trồng dặm
|
Hạt
|
3 500
|
TCCS
|
2
|
Vật tư làm giàn
|
|
|
|
|
- Cọc
|
cây
|
1 200
|
Cao l,5m
|
|
- Sợi dây cước PE
|
kg
|
160
|
|
|
- Dây buộc (cước PE)
|
kg
|
30
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
345
|
TCCS, Có thể
sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
288
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
300
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
4 000
|
TCCS
|
7
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
1 500
|
8
|
Chế phẩm BVTV sinh học
|
kg
|
10
|
Năm thứ hai
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
345
|
TCCS, Có thể
sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
288
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
325
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 000
|
TCCS
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
750
|
6
|
Chế phẩm BVTV sinh học
|
kg
|
10
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
7. Mô hình sản
xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, khổ qua, đậu quả, bí xanh, đậu cô ve,...)
theo VietGAP - Mã sản phẩm: RAQ01
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 3ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1.000 m2
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Cà chua
|
kg
|
0,025
|
TCCS
|
|
|
Dưa chuột
|
kg
|
0,07
|
|
|
Khổ qua
|
kg
|
0,25
|
|
|
Bí xanh
|
kg
|
0,1
|
|
|
Đậu quả
|
kg
|
4,5
|
|
|
Đậu cô ve
|
kg
|
2
|
|
|
Cà tím
|
kg
|
0,04
|
|
|
Ớt
|
kg
|
0,03
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
12
|
TCCS,
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
9
|
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ
quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
12
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
200
|
TCCS
|
|
5
|
Phân bón lá
|
1000 đ
|
100
|
TCCS
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1000 đ
|
100
|
TCCS
|
|
7
|
Vật rẻ tiền, mau hỏng phục vụ sản xuất
|
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
|
8
|
Vôi bột
|
kg
|
40 - 80
|
|
|
9
|
Bẫy côn trùng
|
Bẫy
|
10
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
8. Mô hình sản
xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, khổ qua, đậu quả, bí xanh, đậu cô ve,...)
theo hữu cơ - Mã sản phẩm: RAQ02
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 3ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức
cho 1000 m2
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
-
|
Cà chua
|
kg
|
0,025
|
TCCS
|
|
-
|
Dưa chuột
|
kg
|
0,07
|
|
-
|
Mướp đắng
|
kg
|
0,25
|
|
-
|
Bí xanh
|
kg
|
0,1
|
|
-
|
Đậu quả
|
kg
|
4,5
|
|
-
|
Đậu cô ve
|
kg
|
2
|
|
|
-
|
Cà tím
|
kg
|
0,04
|
|
|
-
|
Ớt
|
kg
|
0,03
|
|
|
II
|
Vật tư (lượng như nhau cho các chủng
loại)
|
|
1
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
200
|
TCCS
|
|
2
|
Phân bón lá hữu cơ
|
lít
|
0,5
|
TCCS
|
|
3
|
Phân bón gốc hữu cơ
|
kg
|
40
|
TCCS
|
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
7,8
|
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate
P2O5 ≥
28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%
|
|
5
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
12
|
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤
30%)
|
|
6
|
Chất điều hòa sinh trưởng
|
kg
|
70
|
Vôi bột hoặc
Dolomit
|
|
7
|
Trichoderma
|
kg
|
3
|
|
|
8
|
Chế phẩm sinh học BVTV
|
Kg/lít
|
0,8
|
|
|
9
|
Bẫy côn trùng
|
Bẫy
|
10
|
|
|
10
|
Xử lý phế phụ phẩm
|
1000 đ
|
200
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
9. Mô hình ứng
dụng giá thể để sản xuất rau, quả - Mã sản phẩm: RAQ03
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 3ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1000 m2
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
A
|
Mô hình dưa chuột
|
|
|
|
|
1
|
Giá thể:
|
|
|
|
|
-
|
Xơ dừa
|
tấn
|
3
|
|
|
-
|
Hỗn hợp đất
|
m3
|
10
|
|
|
2
|
Hạt giống
|
hạt
|
2 200 - 2 300
|
Hạt lai F1
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
13,5
|
TCCS, Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
12,5
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
13,5
|
|
6
|
MgSO4
|
kg
|
10
|
|
|
7
|
Ca(NO3)2
|
kg
|
5
|
|
|
8
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
100
|
TCCS
|
|
B
|
Mô hình cà chua
|
|
|
|
|
1
|
Giá thể:
|
|
|
|
|
-
|
Xơ dừa
|
tấn
|
3,5
|
|
|
-
|
Hỗn hợp đất
|
m3
|
6,6
|
|
|
2
|
Hạt giống
|
hạt
|
2 200 - 2 300
|
TCCS
|
|
3
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
19
|
TCCS, Có thể
sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương
ứng
|
|
4
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
19
|
|
5
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
19
|
|
6
|
MgSO4
|
kg
|
40
|
|
|
7
|
Ca(NO3)2
|
kg
|
5
|
|
|
8
|
Thuốc BVTV sinh học
|
1.000đ
|
100
|
TCCS
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình
kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
IV. Nấm ăn
1. Mô hình sản
xuất nấm linh chi - Mã sản phẩm: N01
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 20 tấn NL/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức
cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Giống
|
chai
|
60
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1 000
|
|
|
2
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
-
|
Cám gạo
|
kg
|
50
|
5%
|
|
-
|
Cám ngô
|
kg
|
70
|
7%
|
|
-
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
kg
|
10
|
1%
|
|
-
|
Đường ăn
|
kg
|
50
|
5%
|
|
3
|
Túi PE (25 x 35)
|
kg
|
10
|
|
|
4
|
Nút, Bông, thun...
|
kg
|
12
|
|
|
5
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2 000
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình
kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
2
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
2. Mô hình sản
xuất nấm bào ngư (sò) - Mã sản phẩm: N02
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 20 tấn
NL/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức
cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Giống
|
kg
|
45
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1 000
|
|
|
2
|
Túi PE (30x45)
|
kg
|
6
|
|
|
3
|
Nút, Bông, thun...
|
kg
|
12
|
|
|
4
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
2 000
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi
và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
2
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3. Mô hình sản
xuất nấm mộc nhĩ (nấm mèo) - Mã sản phẩm: N03
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 20 tấn
NL/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
01 tấn nguyên liệu thô
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
que
|
1 800
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1000
|
|
|
3
|
Cám và phụ gia
|
|
|
|
|
-
|
Cám gạo
|
kg
|
50
|
5%
|
|
-
|
Bột nhẹ (CaCO3)
|
kg
|
10
|
1%
|
|
-
|
MgSO4
|
kg
|
1
|
1,5‰
|
|
-
|
KH2PO4
|
kg
|
0,5
|
0,5 ‰
|
|
4
|
Túi PE (19 x 38)
|
kg
|
10
|
|
|
5
|
Nút, Bông, thun...
|
kg
|
12
|
|
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
1 500
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
2
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
4. Mô hình sản
xuất nấm rơm - Mã sản phẩm: N04
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 20 tấn
NL/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
01 tấn nguyên liệu
thô
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
15
|
|
|
2
|
Nguyên liệu
|
kg
|
1 000
|
|
|
3
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
1 000
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
2
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
V. Cây lương thực
1. Mô hình sản
xuất lúa thuần - Mã sản phẩm: LT01
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
10-15ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Khâu gieo cấy
|
|
|
|
-
|
Máy sạ hàng
|
|
|
|
-
|
Máy trộn đất
|
|
|
|
-
|
Máy gieo hạt
|
|
|
|
-
|
Máy cấy
|
|
|
|
3
|
Máy phun thuốc BVTV
|
|
|
|
4
|
Máy gặt đập liên hợp
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
1
|
Giống lúa
|
kg
|
100
|
Từ cấp xác
nhận trở lên
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
80
|
TCCS, Có thể
sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
60
|
|
3
|
Ka li nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
60
|
|
4
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2 000
|
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000
|
1 000
|
|
|
6
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
|
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
2. Mô hình sản
xuất lúa hữu cơ - Mã sản phẩm: LT02
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
5
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính
10-15ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Khâu gieo cấy
|
|
|
|
-
|
Máy sạ hàng
|
|
|
|
-
|
Máy trộn đất
|
|
|
|
-
|
Máy gieo hạt
|
|
|
|
-
|
Máy cấy
|
|
|
|
3
|
Máy gặt đập liên hợp
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống lúa
|
kg
|
100
|
Từ cấp xác
nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu
|
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1 000
|
TCCS
|
|
3
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
2 000
|
|
4
|
Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc,
sinh học
|
Đồng
|
600 000
|
|
|
5
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3. Mô hình sản
xuất bắp - Mã sản phẩm: LT03
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 10ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy gieo hạt
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy
mô dự án
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống bắp lai
|
kg
|
18
|
Hạt lai F1
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
160
|
TCCS, Có thể
sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
80
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
85
|
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1 000
|
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
600
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
4. Mô hình sản
xuất cây khoai sọ - Mã sản phẩm: LT04
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
6
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 10ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
kg
|
1 400
|
Từ cấp Xác
nhận trở lên
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
150
|
TCCS, Có thể
sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
2 000
|
|
|
6
|
Vôi bột
|
kg
|
1 000
|
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 000
|
TCCS
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5. Mô hình sản
xuất thâm canh khoai mì - Mã sản phẩm: LT05
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
10
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 10ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy cày (rạch hàng)
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Máy rạch hàng cầm tay
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
1
|
Giống sắn
|
hom
|
12 000 - 14
000
|
Giống sạch bệnh, tỉnh lệ nảy mầm trên
95%
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
140
|
TCCS, Có thể
sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
50
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
180
|
|
4
|
Thuốc xử lý hom giống
|
1.000đ
|
2 000
|
|
|
5
|
Thuốc cỏ
|
1.000đ
|
2 400
|
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
Kg/lít
|
4
|
TCCS
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
6. Mô hình sản
xuất cây khoai lang - Mã sản phẩm: LT06
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 10ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
Vận dụng
theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
|
2
|
Máy lên luống
|
|
|
3
|
Máy thu hoạch
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
MH nhân giống
|
MH sản xuất
|
1
|
Hom giống
|
kg
|
2 500
|
1500
|
Từ cấp xác
nhận trở lên
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
90
|
90
|
TCCS,
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
60
|
60
|
Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
90
|
100
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
kg
|
700
|
1.000
|
|
6
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
500
|
|
7
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
700
|
700
|
TCCS
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
7. Mô hình sản
xuất đậu (đậu phộng, đậu xanh, đậu nành,...) - Mã sản phẩm: LT07
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 10ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy làm đất
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
cấp Xác nhận
trở lên
|
|
-
|
Đậu phộng
|
kg
|
220
|
|
-
|
Đậu xanh
|
kg
|
30
|
|
-
|
Đậu nành
|
kg
|
90
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
46
|
TCCS, Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
|
|
-
|
Đậu phộng
|
|
120
|
|
-
|
Đậu xanh
|
|
66
|
|
-
|
Đậu nành
|
|
90
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
|
|
-
|
Đậu phộng
|
|
90
|
|
-
|
Đậu xanh
|
|
72
|
|
-
|
Đậu nành
|
|
80
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
1 000 - 2 000
|
TCCS
|
|
6
|
Nilon che phủ
|
kg
|
100
|
TCCS
Áp
dụng cho mô hình sản xuất đậu phộng
|
|
7
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
1 000
|
|
8
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
VI. Hoa, cây cảnh
1. Mô hình sản
xuất hoa vạn thọ trồng đất - Mã sản phẩm: H01
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 1ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức
cho 1ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
cây
|
65 000
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120-150
|
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
700-1 000
|
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
50-60
|
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
5 000-6 000
|
|
|
5
|
Vôi bột
|
kg
|
900-1000
|
|
|
6
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
10-15
|
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu
|
kg (lit)
|
50
|
|
|
8
|
Thuốc trừ bệnh
|
kg (lit)
|
50
|
|
|
9
|
Phân bón lá
|
kg (lit)
|
5
|
|
|
10
|
Bánh dầu
|
kg
|
420
|
|
|
11
|
Chế phẩm Trichoderma
|
kg
|
30-60
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
2. Mô hình sản
xuất hoa cúc - Mã sản phẩm: H02
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 1ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
cây
|
400 000
|
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
140
|
TCCS, Có thể
sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
2
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
175
|
|
3
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
|
4
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3 000
|
|
|
5
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
3 000
|
TCCS
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3 000
|
TCCS
|
|
7
|
Vôi bột
|
kg
|
800
|
|
|
8
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
|
|
Theo quy trình
kỹ thuật
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3. Mô hình sản
xuất hoa đồng tiền chậu - Mã sản phẩm: H03
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 1ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (1 chậu trồng 1 cây)
|
|
80 000
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
500
|
TCCS
Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
500
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
375
|
|
5
|
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng
|
1.000đ
|
5 000
|
TCCS
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3 000
|
TCCS
|
|
7
|
Chậu trồng cây (đường kính x chiều
cao): 20cm x 22cm
|
cái
|
80 000
|
|
|
8
|
Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất
+ xơ dừa/mùn cưa)
|
kg
|
65 000
|
Tương đương
500
m3
|
|
9
|
Lưới đen che nắng 60%
|
m2
|
10 000
|
|
|
10
|
Màng che nilon (diện tích x 1,3)
|
m2
|
13 000
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
4. Mô hình sản
xuất hoa Lily chậu - Mã sản phẩm: H04
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
4
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 1ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Lily (1 chậu trồng 3 cây)
|
Củ
|
150 000
|
|
|
|
Lily (1 chậu trồng 5 cây)
|
Củ
|
150 000
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
500
|
TCCS
Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
500
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
375
|
|
5
|
Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng
|
1.000đ
|
15 000
|
TCCS
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
7 500
|
TCCS
|
|
7
|
Chậu trồng cây
|
|
|
|
|
|
Hoa Lily 3 cây/chậu (đường kính x chiều
cao): 22cm x 25cm
|
cái
|
50 000
|
|
|
|
Hoa Lily 5 cây/chậu (đường kính x chiều
cao): 32cm x 30cm
|
cái
|
30 000
|
|
|
8
|
Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất
+ xơ dừa/mùn cưa)
|
kg
|
50 000
|
Tương đương
315m3
|
|
9
|
Lưới đen che nắng 60%
|
m2
|
10 000
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5. Mô hình sản
xuất Hoa lan Mokara cắt cành - Mã sản phẩm: H05
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 0,1ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống nhà lưới, nhà màng
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ
|
|
2
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức tính
cho 1.000 m2
TT
|
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
|
Giống
|
|
|
|
Giống hỗ trợ năm thứ
nhất
|
1
|
|
Trồng mới
|
Cây
|
5 000 - 6
500
|
|
|
2
|
|
Trồng dặm
|
%
|
2-3
|
|
|
II
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
(năm thứ nhất
+ năm 2 + năm
3)
|
1
|
NPK
|
Kg
|
80 - 100
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
Vitamin B1
|
Lít
|
30 - 60
|
3
|
Phân cá
|
Lít
|
40 - 60
|
4
|
Phân bón lá
|
Lít
|
40 - 60
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
150 - 200
|
|
6
|
Thuốc kích thích ra rễ
|
Lít
|
10,8
|
|
7
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
8-10
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
2.4 - 4.8
|
|
9
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
14.2 - 19.2
|
|
10
|
Cát (xơ dừa, vỏ đậu)
|
m3
|
60
|
|
|
11
|
Nẹp cây
|
m
|
90 000
|
|
|
12
|
Cọc đỡ cây
|
cọc
|
10 000
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết ≤ 40 người/hội nghị/ngày
(cho quy mô ≤ 01 ha)
|
Hội nghị
|
1
|
|
Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và
tác động từ mô hình.
|
6. Mô hình sản
xuất Hoa lan Dendrobium cắt cành - Mã sản phẩm: H06
a) Định mức lao động
|
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 0,15
ha/vụ/người
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống nhà lưới, nhà màng
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ
|
|
2
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1000
m2
STT
|
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
Cây
|
25 000
|
|
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
(năm thứ nhất
+ năm 2 + năm 3)
|
1
|
NPK
|
Kg
|
80 - 100
|
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
Vitamin B 1
|
Lít
|
30 - 60
|
3
|
Phân cá
|
Lít
|
40 - 60
|
4
|
Phân bón lá
|
Lít
|
40 - 60
|
|
5
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
2,4 - 4,8
|
|
6
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
7,2 - 14,4
|
|
7
|
Chậu
|
Cái
|
25 000
|
|
Chi hỗ trợ
năm thứ nhất
|
8
|
Than
|
Kg
|
2 500 - 3
000
|
|
d) Định mức triển khai
|
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
7. Mô hình sản
xuất Hoa Huệ - Mã sản phẩm: H07
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
Hệ thống tưới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức tính
cho 1000 m2
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
I
|
Giống
|
Củ
|
10 000 - 12 000
|
|
Giống hỗ trợ
năm thứ nhất
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
(năm thứ nhất
+ năm 2 + năm 3)
|
1
|
N
|
Kg
|
13 - 18
|
Lượng vật
tư sử dụng cho từng năm
|
2
|
P2O5
|
Kg
|
6-10
|
3
|
K2O
|
Kg
|
16 - 20
|
4
|
Thuốc xử lý đất
|
Kg
|
0,8 - 1
|
5
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg(lít)
|
0,15 - 0,3
|
6
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg(lít)
|
0,25 - 0,5
|
7
|
Phân bón lá
|
Kg(lít)
|
0,3 - 0,5
|
8
|
Vôi
|
Kg
|
80 - 100
|
Chỉ hỗ trợ
năm thứ nhất
|
9
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
400 - 500
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và
tác động từ mô hình.
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
8. Mô hình trồng,
thâm canh Mai - Mã sản phẩm: H08
a) Định mức lao động
TT
|
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 2
ngày/tuần
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
Hệ thống tưới tiết kiệm
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Định mức cho
1ha
Thời kỳ
|
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
I
|
Giống
|
|
|
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
6 300 - 7 350
|
chiều cao
cây giống: 10-20 cm
|
Hỗ trợ năm
1
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
|
Thời kỳ kiến
thiết cơ bản (năm thứ nhất)
|
1
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
2 500
|
TCCS
|
QCVN 01- 189:2019/BNNPTNT
|
2
|
Vôi bột
|
kg
|
2 000
|
Bột đá vôi:
CaCO3 Dolomite:
CaMg
(CO3)2
|
|
3
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
123
|
|
Tương đương
Ure 150 kg, Lân super 600 kg, DAP 300 kg
|
Các loại
phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân
đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Ure, Lân super, Kali clorua, DAP, NPK,...)
|
4
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
234
|
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
Kg/lít
|
13,5
|
|
Sinh học,
hóa học
|
Năm thứ
hai, năm thứ ba
|
1
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
5.000
|
TCCS
|
QCVN 01-
189:2019/BNNPTNT
|
Thay thế
phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại
phân bón đó
|
2
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
328
|
|
Tương đương
Ure6 400 kg, Lân super 1.300 kg, DAP 800 kg
|
3
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
576
|
|
4
|
Thuốc BVTV
|
kg/lít
|
15
|
|
Năm thứ tư
|
*
|
Đối với 90% cây
ngoài đồng
|
|
1
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
13.500
|
|
QCVN01-
189:2019/BNNPTNT
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
347
|
|
Tương đương
Lân super 1.350 kg, NPK 16-16-8 là 900 kg, DAP 1.125 kg.
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
877
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
72
|
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
lít/kg
|
15
|
|
Sinh học,
hóa học.
|
*
|
Chăm sóc 10% số cây
trồng chậu
|
1
|
Giá thể
|
m3
|
9
|
Mụn dừa, tro trấu hoặc vật
|
|
2
|
Chậu
|
cái
|
600 - 700
|
- Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, vật
liệu tương đương;
- Đường kính ≥ 50 cm.
|
|
3
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
300
|
|
QCVN 01-189:189/BNNPTNT
|
4
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
39
|
|
Tương đương
Lân super 150 kg, NPK 16-16-8 là 100 kg, DAP 125 kg.
|
5
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
98
|
|
6
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
8
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
lít/kg
|
2
|
|
Sinh học,
hóa học.
|
8
|
Nhà lưới
|
cái
|
1
|
Theo yêu cầu
kỹ thuật
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
9. Mô hình
cây cảnh Bon sai - Mã sản phẩm: H09
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng
|
12
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
Hệ thống tưới phun mưa
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính
100 cây
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
1
|
Cây phôi căn bản (mai chiếu thủy,
sam núi, nguyệt quý, linh sam)
|
Cây
|
100
|
có rễ khỏe, đường kính gốc ≥ 3 cm,
có các dáng thế.
|
|
2
|
Chậu (40cm x 40cm x 40cm)
|
Cái
|
100
|
|
|
3
|
Xơ dừa
|
Kg
|
1 000
|
|
|
4
|
NPK (chuyên dụng cho cây kiểng)
|
kg
|
20-25
|
|
|
5
|
Phân hữu cơ vi sinh (dạng viên)
|
kg
|
400
|
|
|
6
|
Bánh dầu
|
kg
|
20
|
|
|
7
|
Phân bón lá 301 HPV
|
lít
|
4
|
|
|
8
|
Thuốc trừ sâu bệnh
|
lít/kg
|
2
|
|
|
9
|
Dây nhôm uốn cành
|
kg
|
20
|
|
|
10
|
Vỏ trấu sống
|
kg
|
330
|
|
|
Năm thứ hai
|
1
|
NPK (chuyên dụng cho cây kiểng)
|
kg
|
25-30
|
|
|
2
|
Phân hữu cơ vi sinh (dạng viên)
|
kg
|
600
|
|
|
3
|
Bánh dầu
|
kg
|
20
|
|
|
4
|
Phân bón lá 301 HPV
|
lít
|
4
|
|
|
5
|
Thuốc trừ sâu bệnh
|
lít/kg
|
2
|
|
|
6
|
Dây nhôm uốn cành
|
kg
|
50
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
Theo quy trình
kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
VII. Cây trồng khác
1. Mô hình trồng
cây Gừng - Mã sản phẩm: CTK01
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trình độ: Trung cấp trở lên;
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
|
Năm 1: 9
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy
mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Củ giống
|
Kg
|
1 300
|
Củ không sâu bệnh
|
|
2
|
Phân bón NPK
|
|
|
TCCS
|
|
+ Năm 1
|
Kg
|
520
|
|
+ Năm 2
|
Kg
|
520
|
|
+ Năm 3
|
Kg
|
520
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
2. Mô hình Trồng
cây Đinh lăng - Mã sản phẩm: CTK02
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên;
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy
mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
25 000
|
Cây sinh
trưởng tốt
|
|
2
|
Cây giống trồng dặm (5%)
|
cây
|
1 250
|
|
3
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/năm
|
2 500
|
Theo TCVN
7185:2002
|
|
+ Năm 1, năm 2, năm 3
|
|
4
|
Đạm nguyên chất (N)
|
Kg/năm
|
100
|
Có thể sử dụng
phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
|
+ Năm 1, năm 2, năm 3
|
|
5
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg/năm
|
100
|
|
+ Năm 1, năm 2 và năm 3
|
|
6
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg/năm
|
150
|
|
+ Năm 1, năm 2 và năm 3
|
|
7
|
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV
|
Triệu đồng/
năm
|
|
|
|
+ Trồng mới
|
5
|
|
+ Năm 2 và năm 3
|
1
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3. Mô hình Trồng
cây Nghệ thâm canh - Mã sản phẩm: CTK03
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
12
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô:
3-6 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 4
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy
mô dự án
|
Độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Áp dụng cho trồng thuần
|
|
1
|
Giống
|
Củ/
|
50 000
|
Củ sạch bệnh,
đồng đều
|
|
Kg
|
4 000
|
|
2
|
+ Phân vi sinh
|
Kg
|
2000
|
TCCS
|
|
+ Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
200
|
|
+ Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
120
|
|
+ Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
200
|
|
II
|
Áp dụng cho trồng xen
|
|
1
|
Giống
|
Củ/
|
25 000
|
Củ sạch bệnh,
đồng đều
|
|
Kg
|
2 000
|
|
2
|
+ Phân vi sinh
|
Kg
|
2 000
|
TCCS
|
|
+ Đạm nguyên chất (N)
|
Kg
|
100
|
|
+ Lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg
|
90
|
|
+ Kali nguyên chất (K2O)
|
Kg
|
100
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận
hưởng
lợi và tác động từ mô hình.
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
Phần
II
LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP
1. Mô hình trồng
rừng Bạch đàn thâm canh
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ
thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô:
10-15 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy
móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1660
|
Giống được
công nhận
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
166
|
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
TCCS
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
332
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
332
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
332
|
|
d) Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
2. Mô hình trồng
cây Dầu con rái
a Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy
móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
550
|
Tuân thủ
các quy định về quản lý
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
55
|
|
3
|
Phân bón NPK (0.2kg/cây)
|
|
|
TCCS
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
110
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
110
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
110
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
3. Mô hình trồng
cây Gáo
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy
móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
625
|
Tuân thủ
các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
62
|
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
TCCS
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
125
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
125
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
125
|
|
d) Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
- Theo quy
trình kỹ
thuật
- Đối tượng:
Người nhân hưởng lợi và tác động
từ mô hình
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
1-2 ngày/HN
|
4. Mô hình trồng
cây Keo lai
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1660
|
Tuân thủ
các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
166
|
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
TCCS
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
332
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
332
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
332
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
5. Mô hình trồng
cây Keo lá tràm
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy
móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1660
|
Tuân thủ
các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
166
|
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
TCCS
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
332
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
332
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
332
|
|
4
|
Thuốc mối (DM)
|
Cây
|
33.2
|
TCCS
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
6. Mô hình trồng
cây Keo tai tượng
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1660
|
Tuân thủ
các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp.
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
166
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
TCCS
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
332
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
332
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
332
|
d) Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
7. Mô hình trồng
cây Sao đen
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
500
|
Tuân thủ
các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
50
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
TCCS
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
100
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
100
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
100
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
8. Mô hình trồng
cây Sưa
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1660
|
Tuân thủ
các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
166
|
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
TCCS
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
332
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
332
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
332
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
9. Mô hình trồng
cây Tếch
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị
tính: 01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1660
|
Tuân thủ
các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
160
|
|
3
|
Phân bón NPK
(5:10:3)
|
|
|
TCCS
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
498
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
498
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
498
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
10. Mô hình
trồng cây Tràm lá dài
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị
tính: 01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
10000
|
Tuân thủ
các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
1000
|
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
Phân không
chảy nước, vón cục, còn hạn sử dụng theo quy định.
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
2000
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
2000
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
2000
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
11. Mô hình
trồng cây Dó Trầm
a) Định mức lao động
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
1.660
|
Cây không
sâu bệnh
|
|
|
Cây giống trồng dặm
|
Cây
|
166
|
|
2
|
Phân bón NPK
|
|
|
TCCS
|
|
+ Năm 1
|
Kg
|
498
|
|
+ Năm 2
|
Kg
|
498
|
|
+ Năm 3
|
Kg
|
498
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
12. Mô hình
trồng cây Đàn hương
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
500
|
Cây sinh
trưởng phát triển tốt
|
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
50
|
|
2
|
Phân bón:
|
|
|
TCCS
|
|
Trồng mới:
|
|
|
|
+ Phân NPK
|
kg
|
100
|
|
+ Phân vi sinh
|
kg
|
1000
|
|
Chăm sóc năm 2
|
|
|
|
+ Phân NPK
|
kg
|
100
|
|
+ Phân vi sinh
|
kg
|
1000
|
|
Chăm sóc năm 3
|
|
|
|
+ Phân NPK
|
kg
|
100
|
|
+ Phân vi sinh
|
kg
|
1000
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
13. Mô hình
trồng cây Tre điền trúc
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
500
|
Tuân thủ
các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp,
|
|
|
Cây giống trồng dặm
|
Cây
|
50
|
|
2
|
Phân bón NPK (0.3kg/cây)
|
|
|
TCCS
|
|
+ Năm 1
|
Kg
|
150
|
|
+ Năm 2
|
Kg
|
150
|
|
+ Năm 3
|
Kg
|
150
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
Theo quy
trình kỹ thuật
|
Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
14. Mô hình
trồng cây Xà cừ
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1100
|
Tuân thủ
các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
110
|
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
TCCS
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
330
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
330
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
330
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
15, Mô hình
trồng cây Trắc
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Lao động phổ thông
|
Công
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật
|
Nông dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
20
|
Trình độ:
Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ
|
Năm 1: 8
tháng
Năm 2: 7
tháng
Năm 3: 5
tháng
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Làm đất bằng cơ giới
|
|
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
độ dốc ≤ 15°
|
c) Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính:
01 ha
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1660
|
Tuân thủ
các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
166
|
|
3
|
Phân bón NPK (5:10:3)
|
|
|
TCCS
|
|
+ Trồng mới
|
Kg
|
332
|
|
+ Chăm sóc năm 2
|
Kg
|
332
|
|
+ Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
332
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
- Theo quy
trình kỹ thuật
- Đối tượng:
Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
|
|
1-2 ngày/HN
|
Phần
III
LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI
1. Chăn nuôi
gà thương phẩm
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
5
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
3.000 con
|
b) Định mức máy
móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
Hệ thống
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Hệ thống máng ăn
|
Hệ thống
|
1
|
|
3
|
Hệ thống máng uống
|
Hệ thống
|
1
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
c) Định mức giống,
vật tư
|
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
6
|
Số lượng,
chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
7
|
(2) Gum;
(2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC
|
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản
xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
2. Chăn nuôi
gà sinh sản
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
18
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
2.000 con
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
1). Máy móc, thiết bị
chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Lồng tầng
|
Con/ m2
|
8-12
|
|
|
2
|
Sàn nhựa
|
Con/ m2
|
6-8
|
|
|
3
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
Hệ thống
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
4
|
Hệ thống máng ăn
|
Hệ thống
|
1
|
|
5
|
Hệ thống máng uống
|
Hệ thống
|
1
|
|
6
|
Hệ thống thu trứng
|
Hệ thống
|
1
|
|
7
|
Hệ thống tải phân
|
Hệ thống
|
1
|
|
8
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
2). Thiết bị, vật tư ấp
trứng gà
(Áp dụng cho
quy mô ≥ 1000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy ấp trứng gia cầm
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
1
|
Công suất =
30% máy ấp
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
|
4
|
Máy phun thuốc sát trùng
|
Chiếc
|
1
|
|
|
5
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/cơ sở
|
20
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
12,3
|
Số lượng,
chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
14
|
(3) Gum,
(1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC
|
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản
xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi gà
sinh sản
|
|
|
|
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/ MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
Mô hình ấp trứng gà
|
|
|
|
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
-
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
7-14
|
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
3. Chăn nuôi
vịt thương phẩm
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
5
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
3.000 con
|
b) Định mức máy
móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
|
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
Hệ thống
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Hệ thống máng ăn
|
Hệ thống
|
1
|
|
3
|
Hệ thống máng uống
|
Hệ thống
|
1
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố
TCCS.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
9,4
|
Số lượng, chất
lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
4
|
(2) Dịch tả;
(1) Viêm gan (1) cúm GC
|
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản
xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
d) Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
4. Chăn nuôi
vịt sinh sản
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
18
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
2.000 con
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
1. Máy móc, thiết bị
chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Sàn nhựa
|
Con/m2
|
3,5 - 4,0
|
|
|
2
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
Hệ thống
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
3
|
Hệ thống máng ăn
|
Hệ thống
|
1
|
|
4
|
Hệ thống máng uống
|
Hệ thống
|
1
|
|
5
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
2. Thiết bị, vật tư ấp trứng
vịt (Áp dụng cho
quy mô ≥ 1000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy ấp trứng gia cầm
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
1
|
Công suất =
30% máy ấp
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
|
4
|
Máy phun thuốc sát trùng
|
Chiếc
|
1
|
|
|
5
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/cơ sở
|
20
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
30
|
Số lượng,
chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
11
|
(3) Viêm
gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC, (2) Tụ huyết trùng
|
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản
xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi ngan,
vịt sinh sản
|
|
|
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
Mô hình ấp trứng
|
|
|
|
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
7-14
|
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
5. Chăn nuôi
chim bồ câu
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số Iượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
18
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
1.000 con
|
b) Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng
cho quy mô ≥ 500 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy ấp trứng bồ câu
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
1
|
Công suất =
30% máy
ấp
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
|
4
|
Máy phun thuốc sát trùng
|
Chiếc
|
1
|
|
|
5
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/cơ sở
|
20
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống bồ
câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi. Giống được công nhận TBKT, công bố
TCCS.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
10,8
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
1
|
Newcastle
|
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
2
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,03
|
Được phép sản
xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi bồ câu
sinh sản
|
|
|
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
Mô hình ấp trứng bồ
câu
|
|
|
|
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
7-14
|
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
6. Chăn nuôi
chim cút sinh sản
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
18
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
4.000 con
|
b) Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng
cho quy mô ≥ 4.000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy ấp trứng chim cút
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Máy nở
|
Chiếc
|
1
|
Công suất =
30% máy
ấp
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
|
4
|
Máy phun thuốc sát trùng
|
Chiếc
|
1
|
|
|
5
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/cơ sở
|
20
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Chim cút 01
ngày tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS.
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
0,7
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
4
|
Newcastle
|
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
1
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,01
|
Được phép sản
xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu
kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
Mô hình nuôi chim
cút sinh sản
|
|
|
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
Mô hình ấp trứng
chim cút
|
|
|
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
7-14
|
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
7. Chăn nuôi
heo thương phẩm
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
8
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 110
con
|
b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1
trang trại chăn nuôi)
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ thống làm mát chuồng
|
Hệ thống
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Hệ thống máng ăn
|
Hệ thống
|
1
|
|
3
|
Hệ thống máng uống
|
Hệ thống
|
1
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
1
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS.
|
|
1.1
|
Giống heo ngoại
|
Kg/con
|
10
|
|
1.2
|
Giống heo nội
|
Kg/con
|
7
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
225
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
3
|
Vắc xin:
|
Liều/con
|
6
|
(1) Dịch tả,
(1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu
heo
|
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
20
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
|
5
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
2
|
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,1
|
Được phép sản
xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
8. Chăn nuôi
heo sinh sản
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
18
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 110
con
|
b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1
trang trại chăn nuôi)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Thiết bị làm mát chuồng
|
Bộ
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Chuồng nuôi heo nái chửa
|
Lồng/ con
|
1
|
|
3
|
Chuồng nuôi heo nái nuôi con
|
Lồng/ con
|
1
|
|
4
|
Sàn nuôi heo con sau cai sữa
|
m2/con
|
0,6
|
|
5
|
Hệ thống máng ăn tự động
|
Bộ
|
2
|
|
6
|
Hệ thống máng uống tự động
|
Bộ
|
2
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS.
|
|
1.1
|
Giống hậu bị (giống ngoại)
|
Kg/con
|
100
|
|
1.2
|
Giống hậu bị (giống nội)
|
Kg/con
|
22
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
2.1
|
Thức ăn hỗn hợp cho heo giống Ngoại
|
Kg/con
|
534
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
2.2
|
Thức ăn hỗn hợp cho heo giống nội
|
Kg/con
|
482
|
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều
|
12
|
(2) Dịch tả,
(2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu
lợn
|
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
40
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
|
5
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều
|
2
|
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,2
|
Được phép sản
xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
Số lượng ≤
30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
9. Mô hình xử
lý môi trường chăn nuôi heo
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
6
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 2 hệ
thống
|
b) Định mức Vật tư, thiết bị, phân
tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng
xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải
|
Con/m3
|
10
|
Áp dụng hệ
thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo
theo quy chuẩn về xây dựng
|
|
2
|
Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường,
phân và chất thải
|
Lít /kg/m3
|
1
|
Được phép sản
xuất và lưu hành tại Việt Nam
|
|
3
|
Phân tích mẫu
|
Mẫu/bể
|
2
|
Thực hiện
theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý
|
|
c) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
Vận dụng
theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
10. Vỗ béo
trâu, bò
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
5
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
50-70 con
|
b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1
trang trại chăn nuôi)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
c). Định mức giống, thiết bị, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Đối tượng
bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn
kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt
|
|
2
|
Thuốc tẩy ngoại KST
|
Liều/con
|
1
|
|
|
3
|
Thuốc tẩy nội KST
|
Liều/con
|
1
|
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
270
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
5
|
Vỗ béo trâu, bò thịt và xử lý môi
trường bằng chế phẩm sinh học
|
|
|
|
|
|
Nguyên liệu làm đệm lót
|
Kg/con
|
900
|
Từ phụ phẩm
nông nghiệp: Rom, trấu....
|
|
|
Chế phẩm vi sinh
|
Kg/con
|
0,75
|
Được phép sản
xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
11. Chăn nuôi
trâu, bò sinh sản
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
18
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
10-20 cái, 2-5 con đực
|
b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1
trang trại chăn nuôi)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Định mức tối
đa
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS
|
|
|
Bò cái giống
|
Kg/con
|
220
|
|
|
Trâu cái giống
|
Kg/con
|
350
|
|
2
|
TAHH cho bò cái chửa
|
Kg/con
|
540
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
3
|
TAHH cho trâu cái chửa
|
Kg/con
|
660
|
|
4
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
3
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
12. Cải tạo
đàn trâu bò bằng thụ tinh nhân tạo
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
18
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
50-70 con
|
b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1
trang trại chăn nuôi)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS
|
|
2
|
Tinh đông lạnh
|
Liều/con
|
2
|
|
|
3
|
Ni tơ lỏng
|
Lít/con
|
2
|
|
|
4
|
Găng tay, ống gen
|
Bộ/con
|
2
|
|
|
5
|
TAHH cho bò cái có chửa
|
Kg/con
|
540
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
6
|
TAHH cho trâu cái có chửa
|
Kg/con
|
660
|
|
7
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
3
|
|
|
8
|
Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít
|
Cái/ huyện
|
2
|
|
|
9
|
Súng bắn tinh
|
Cái/ huyện
|
6
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
13. Chăn nuôi
bò sữa
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
18
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 50
con
|
b) Định mức máy móc, thiết bị (cho 1
trang trại chăn nuôi)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Máy băm thái cỏ
|
Chiếc
|
1
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
2
|
Máy trộn thức ăn
|
Chiếc
|
1
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được
công nhận
TBKT,
công bố TCCS
|
|
2
|
Tinh đông lạnh
|
Liều/con
|
4
|
|
3
|
TAHH cho bò cái chửa
|
Kg/con
|
540
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
4
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
3
|
|
|
5
|
Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn
cỏ)
|
|
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn
|
Kg/tấn
|
30
|
|
|
|
Muối ăn
|
Kg/tấn
|
5
|
|
|
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ
|
|
|
|
|
|
Bạt lót bể ủ/hố ủ
|
m2/tấn
|
8
|
|
|
|
Ủ bằng túi ủ
|
|
|
|
|
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m,
dày 0,1 mm
|
Túi/tấn
|
2
|
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
14. Trồng, chế
biến và bảo quản thức ăn thô xanh
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
9
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
20-50 tấn/ 6-10 ha
|
B. Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Mô hình trồng thâm
canh cỏ
|
|
*
|
Giống cỏ
|
|
|
|
|
-
|
Trồng bằng hom
|
Tấn hom/ha
|
3,5
|
|
|
-
|
Trồng bằng hạt
|
Kg/ha
|
12
|
|
|
*
|
Thiết bị vật tư
|
|
|
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
|
|
Phân đạm
nguyên chất (N)
|
|
-
|
Có thân đứng (VA06 và cỏ tương tự)
|
Kg/ha
|
250
|
|
|
-
|
Cỏ thân bụi, thân bò (có Mombasa và cỏ tương tự)
|
Kg/ha
|
200
|
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
Kg/ha
|
80
|
Phân lân
nguyên chất (P2O5)
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K2O)
|
Kg/ha
|
100
|
Phân kali
nguyên chất (K2O)
|
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg/ha
|
2.500
|
Phân hữu cơ
vi sinh
|
|
2
|
Kỹ thuật ủ rơm với
urea trong túi nilon
|
|
-
|
Rơm lúa
|
Tấn
|
1
|
Rơm khô
|
|
-
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài
2,5m, dày 0,1 mm
|
Kg/tấn
|
2
|
|
|
-
|
Urea
|
Kg/tấn
|
40
|
|
|
-
|
Rỉ mật
|
Kg/tấn
|
20
|
|
|
-
|
Muối
|
Kg/tấn
|
5
|
|
|
3
|
Kỹ thuật ủ chua
thân bắp (ngô) trong túi nilon
|
|
-
|
Thân bắp (ngô)
|
Tấn
|
1
|
Thân ngô
|
|
-
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m,
dày 0,1 mm
|
Kg/tấn
|
2
|
|
|
-
|
Men vi sinh
|
Kg/tấn
|
1
|
|
|
-
|
Rỉ mật
|
Kg/tấn
|
50
|
|
|
-
|
Muối
|
Kg/tấn
|
5
|
|
|
4
|
Hỗ trợ chế biến cỏ bằng
phương pháp ủ chua
|
|
-
|
Cỏ tươi
|
Tấn
|
1
|
Có tươi
|
|
-
|
Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn
|
Kg/tấn
|
30
|
|
|
-
|
Muối
|
Kg/tấn
|
5
|
|
|
-
|
Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu
ủ bằng bể)
|
|
|
-
|
Bạt lót bể ủ/hố ủ
|
m2/tấn
cỏ tươi
|
8
|
|
|
-
|
Tủi ủ (nếu ủ bằng tủi)
|
|
|
-
|
Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m,
dày 0,1 mm
|
Túi/tấn cỏ
tươi
|
2
|
|
|
c). Định mức triển
khai
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
15. Chăn nuôi
dê, cừu thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2217
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
5
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 50 con
|
b). Định mức giống,
vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Kg/Con
|
15
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu
|
Kg/con
|
45
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
3
|
Vắc-xin
|
Liều/con
|
4
|
(1) Tụ huyết
trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu
|
|
c). Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
|
|
16. Chăn nuôi
dê, cừu sinh sản
a) Định mức lao động
T T
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của mô hình
|
Cơ sở/hộ
chăn nuôi đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
12
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
40-60 con
|
b). Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐV tính
|
Định mức tối
đa
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Dê cái giống ngoại
|
Kg/Con
|
23-27
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS
|
|
2
|
Dê cái giống nội
|
Kg/Con
|
13 - 17
|
|
|
3
|
Dê cái lai
|
Kg/Con
|
18 - 22
|
|
|
4
|
Cừu cái
|
Kg/Con
|
16 - 20
|
|
|
5
|
Dê, cừu đực giống ngoại
|
Kg/Con
|
30 - 34
|
|
|
6
|
Dê, cừu đực giống lai
|
Kg/Con
|
28 - 32
|
|
|
7
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu đực giống
|
Kg/Con
|
115
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
9
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu cái từ hậu
bị đến đẻ
|
Kg/con
|
115
|
|
12
|
Vắc-xin
|
Liều/con
|
8
|
(2) Tụ huyết
trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu
|
|
13
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
2
|
|
|
c). Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
17. Chăn nuôi dê sữa
thương phẩm
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
12
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 100
con
|
b). Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Dê cái giống
|
Kg/Con
|
18-22
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS
|
|
2
|
Dê đực giống
|
Kg/Con
|
35-40
|
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực
|
Kg/Con
|
36
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị
đến đẻ lứa đầu
|
Kg/Con
|
120
|
|
5
|
Vắc-xin
|
Liều/con
|
8
|
(2) Tụ huyết
trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu
|
|
6
|
Bình đựng sữa thể tích 25 lít
|
Bình/hộ
|
1
|
Bình làm bằng
chất liệu nhôm hoặc hợp kim, không bị ô xy hóa
|
|
7
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
3
|
|
|
c). Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
18. Nuôi ong ngoại
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
12
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 100 đàn
|
b) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Ong giống
|
Đàn/điểm/cơ sở
|
100
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS
|
|
2
|
Thùng kế
|
Thùng/điểm/cơ
sở
|
100
|
Áp dụng đối
với mô hình có thùng kế
|
|
3
|
Đường
|
Kg/đàn
|
30
|
|
|
4
|
Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,3
|
|
|
5
|
Tầng chân
|
Cái/đàn
|
10
|
|
|
6
|
Máng cho ong ăn
|
Cái/đàn
|
1
|
|
|
7
|
Thùng quay mật
|
Cái/hộ
|
1
|
|
|
8
|
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng,
thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
|
Bộ/hộ
|
1
|
|
|
c). Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
|
|
19. Nuôi ong nội
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
12
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 100
đàn
|
b). Định mức giống,
vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Ong giống
|
Đàn/ điểm/
cơ sở
|
50
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS
|
|
2
|
Thùng kế
|
Thùng/điểm/ cơ sở
|
50
|
Áp dụng đối
với mô hình có thùng kế
|
|
3
|
Đường
|
Kg/đàn
|
18
|
|
|
4
|
Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,2
|
|
|
5
|
Tầng chân
|
Cái/đàn
|
4
|
|
|
6
|
Máng cho ong ăn
|
Cái/đàn
|
1
|
|
|
7
|
Thùng quay mật
|
Cái/hộ
|
1
|
|
|
8
|
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng,
thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
|
Bộ/hộ
|
1
|
|
|
c). Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
Số lượng ≤
30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
|
|
20. Chăn nuôi thỏ
thương phẩm
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
5
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô
1.000 con
|
b) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thỏ giống
|
Kg/Con
|
0,5
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ thức ăn
trong 90 ngày
|
Kg
|
13,5
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
1
|
(1) Bại huyết
|
|
c) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
Lần
|
1
|
|
|
21. Chăn nuôi thỏ
sinh sản
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
12
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Quy mô 500
con
|
b) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Thỏ giống
|
Kg/Con
|
2,5-3
|
Giống được
công nhận TBKT, công bố TCCS
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức
ăn trong 120 ngày
|
Kg
|
27
|
Số lượng,
chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
|
3
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
2
|
(2) Bại huyết
|
|
c) Định mức triển
khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
|
Phần
IV
LĨNH
VỰC THỦY SẢN
1. Nuôi cá
chim vây vàng trong ao (Quy mô: Áp dụng cho 01
ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
10
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đ. vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
2-4
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
2-4
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
3-4
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
cá, thuê máy nạo vét ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
3
|
Cá giống cỡ
≥8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤1.5
|
TACN hàm lượng
protein ≥
35
%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
|
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường....)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
2. Nuôi cá trắm
đen trong ao/hồ (Áp dụng cho quy mô 1
ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
12
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
2-4
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
2-4
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
3-4
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
1
|
Quy cỡ giống
cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định
|
Mức hỗ trợ theo quy
định
hiện hành.
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤1.8
|
Thức ăn
công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
|
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh,
môi trường,...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
3. Nuôi cá
lóc bông trong ao/hồ (Quy mô: Áp dụng cho
01 ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/cán bộ
|
8
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
2-4
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
2-4
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
3-4
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu..
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
10
|
Quy cỡ giống
≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 4.0
|
Thức ăn cá
tạp đảm bảo chất lượng
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
|
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh,
môi trường,...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
4. Nuôi cá bống
kèo (cá kèo) trong ao/hồ (Quy mô: Áp dụng cho
01 ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
6
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
2-4
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
2-4
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
3-4
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
100
|
Quy cỡ giống
≥ 3 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 1.2
|
Thức ăn
công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 18%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
|
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh,
môi trường,...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
5. Nuôi cá bống
tượng trong ao/hồ (Quy mô: Áp dụng cho
01 ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
10
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
2-4
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
2-4
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
3-4
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
2
|
Quy cỡ giống
≥
10
cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 9.0
|
Thức ăn cá
tạp đảm bảo chất lượng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
|
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh,
môi trường,...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô
dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
6. Nuôi cá bống
tượng trong bể (Quy mô: Áp dụng cho
500 m3)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
10
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/mô hình
|
1-2'
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
2-4
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
4
|
Dụng cụ: thuyền, xô, chậu, vợt...
|
Bộ
|
1-2
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
30
|
Quy cỡ giống
≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận
chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 9.0
|
Thức ăn cá
tạp đảm bảo chất lượng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
|
|
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh,
môi trường,...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
7. Nuôi cá
thát lát trong ao/hồ (Quy mô: Áp dụng cho 01 ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
12
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
2-4
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
2-4
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
3-4
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu,
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
9
|
Quy cỡ giống
≥ 2 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất
lượng theo quy định
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 3.5
|
Thức ăn
công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 20%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
|
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh,
môi trường,...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
8. Nuôi cá sặc
rằn trong ao/hồ (Quy mô: Áp dụng cho
01 ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/cán bộ
|
8
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
2-4
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
2-4
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
2-3
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
20
|
Quy cỡ giống
≥ 5,5 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận
chất lượng theo quy định
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 4.0
|
Thức ăn
công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
|
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh,
môi trường,...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
9. Nuôi cá rô
đồng trong ao/hồ (Quy mô: Áp dụng cho
01 ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
8
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
2-4
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
2-4
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
2-3
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới,
chài, xô, chậu,
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
50
|
Quy cỡ giống
≥ 5,1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận
chất lượng theo quy định
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 2.0
|
Thức ăn
công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
|
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh,
môi trường,...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
10. Nuôi ba
ba trong ao/bể (Quy mô: Áp dụng cho
500 m3)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
18
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
2-4
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
4
|
Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt...
|
Bộ
|
1-2
|
|
5
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
sản phẩm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
2
|
Quy cỡ giống
≥ 100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng
nhận chất lượng theo quy định
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 10
|
Thức ăn cá
tạp đảm bảo chất lượng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
|
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh,
môi trường,...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
11. Nuôi ếch
trong bể (Quy mô: Áp dụng cho 500 m3)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
6
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
2-4
|
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
4
|
Dụng cụ: Xô, chậu, vợt...
|
Bộ
|
1-2
|
|
5
|
Hệ thống lồng
|
Theo quy
trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
80
|
Quy cỡ giống
≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng
nhận chất lượng theo quy định
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 1.8
|
Thức ăn
công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
|
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh,
môi trường,...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
2-Jan
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
12. Nuôi cá
rô phi/diêu hồng thâm canh trong ao hồ (Quy mô: Áp dụng
cho 01 ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
8
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
1-2
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
1-2
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
2-3
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống: Rô phi/ Diêu hồng
|
Con/m2
|
5-7
|
- Cỡ giống:
≥ 7 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc
rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.3
|
- Hàm lượng
Protein ≥ 28%;
- Trong
danh mục được
phép
sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn
sử dụng dưới 3
tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh,
môi trường...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
13. Nuôi cá
rô phi/diêu hồng bán thâm canh trong ao hồ (Quy mô: Áp dụng cho
1 ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
8
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết
bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
1-2
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
1-2
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
2-3
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống: Rô phi/ Diêu hồng
|
Con/m2
|
2,5
|
- Cỡ giống:
≥ 5 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc
rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.5
|
- Hàm lượng
Protein ≥ 24%;
- Trong
danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
Thời hạn sử
dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
14. Nuôi ghép
cá rô phi/ diêu hồng là chính trong ao/ hồ (Quy mô: Áp dụng
cho 1 ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/cán bộ
|
10
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với quy
trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
1-2
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
1-2
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
2-3
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi/ Diêu hồng
≥ 50%
|
Con/m2
|
3
|
- Cỡ giống:
cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi,
Trắm đen ≥ 12
cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc
rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.5
|
- Hàm lượng
Protein
≥
24%;
- Trong
danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn
sử dụng ≤3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh,
môi trường...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
15. Nuôi ghép
cá trắm cỏ là chính trong ao /hồ (Quy mô: Áp dụng
cho 01 ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
10
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/ mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
1-2
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
1-2
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
2-3
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ ≥ 50%
|
Con/m2
|
2,5
|
- Cỡ giống:
cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi,
Trắm đen ≥ 12 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc
rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ
theo quy
định
hiện hành.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.2
|
- Hàm lượng
Protein ≥ 24%;
- Trong
danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn
sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh,
môi trường...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
16. Nuôi ghép
cá chép là chính trong ao/ hồ (Quy mô: Áp dụng cho
01 ha)
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/cán bộ
|
10
|
Trung cấp
trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1-2 cán bộ
|
b) Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị,
máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/mô hình
|
1-2
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
1-2
|
|
3
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ
|
1-2
|
|
4
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
1-2
|
|
5
|
Máy cho ăn tự động
|
Chiếc
|
2-3
|
|
6
|
Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu...
|
Bộ
|
1-2
|
|
7
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu
cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao...
|
|
|
|
c) Định mức giống, vật tư
TT
|
Tên giống,
vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50%
|
Con/m2
|
3
|
- Cỡ giống:
cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi,
Trắm đen ≥ 12 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc
rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
Mức hỗ trợ
theo quy định hiện hành.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.5
|
- Hàm lượng
Protein ≥ 24%;
- Trong
danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp
&PTNT;
- Thời hạn
sử dụng dưới 3
tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học...
|
Đảm bảo yêu
cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh,
môi trường...)
|
Phù hợp với
quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
|
d) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày/lần
|
1
|
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|
PHỤ
LỤC II
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG TUYÊN TRUYỀN
Phần
I
ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC SỰ KIỆN
I. Diễn đàn,
tọa đàm, hội thảo, hội nghị, hội thi
1. Quy trình
chung tổ chức 01 sự kiện khuyến nông
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối
tượng tham gia sự kiện.
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán
kinh phí tổ chức sự kiện
- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị
phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (hội trường, khách sạn, mô
hình tham quan).
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch
vụ và các trang thiết bị phục vụ.
- Bước 5: Ban hành các văn bản liên
quan đến công tác tổ chức sự kiện (quyết định, công văn, giấy mời...)
- Bước 6: Chuẩn bị các tài liệu cần
thiết phục vụ sự kiện, như: tài liệu hội thảo hội nghị, quy chế hội thi, bộ câu
hỏi đáp án và đề thi, video clip phóng sự tuyên truyền...
- Bước 7: Lập danh sách thành phần
tham gia sự kiện: Ban tổ chức, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia, báo cáo viên, ban
giám khảo cuộc thi, đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham
dự.
- Bước 8: Ban hành công văn hướng dẫn
đăng ký tham gia sự kiện gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của
địa phương/đơn vị và đại biểu.
- Bước 9: Thiết kế bộ nhận diện sự kiện:
Sân khấu, mặt bằng thi công, pa-nô, phông sân khấu và hội trường, băng rôn, cờ
phướn, cờ lưu niệm, giấy mời, giấy khen...
- Bước 10: Xây dựng kịch bản tổng thể
cho sự kiện; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo.
- Bước 11: Các hoạt động hậu cần - kỹ
thuật để tổ chức sự kiện, gồm:
+ Chuẩn bị hội trường, sân khấu, trang
trí khánh tiết và các trang thiết bị cần thiết khác phục vụ tổ chức sự kiện.
+ Đưa đón ban tổ chức, giám khảo, chủ
tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức,
giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.
- Bước 12: Tổ chức và điều phối sự kiện
diễn ra theo đúng kịch bản.
- Bước 13: Báo cáo kết quả thực hiện,
nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
2. Định mức
a) Tổ chức diễn đàn, tọa đàm
ĐVT: 01 Sự kiện
STT
|
Nội dung,
quy trình
|
ĐVT
|
Định mức
theo quy mô (đại biểu)
|
Ghi chú
|
200-300
|
100-150
|
30-50
|
I
|
Định mức công lao động
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị tổ
chức
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự
toán
|
Ngày công
|
10
|
10
|
7
|
|
1.2
|
Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức,
mô hình thăm quan... (không tính thời gian di chuyển)
|
Người/ ngày
|
05 x 04
|
05 x 04
|
05 x 02
|
|
1.3
|
Công tác chuẩn bị nội dung, công tác
tổ chức,
|
Ngày công
|
14
|
9
|
8
|
|
1.4
|
Thiết kế backdrop hội trường,
standee, băng rôn, pano
|
Ngày công
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Tổ chức thực hiện
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn,
nghỉ)
|
Người/ ngày
|
10 x 04
|
10 x 04
|
10 x 03
|
|
2.2
|
Chủ trì, điều hành
|
Người
|
5
|
3
|
1
|
|
2.3
|
Chuyên gia, Cố vấn
|
Người
|
10
|
8
|
5
|
|
2.4
|
Báo cáo viên, tham luận tại diễn
đàn, hội thảo, hội nghị
|
Người
|
10
|
5
|
3
|
|
2.5
|
Hướng dẫn tham quan, thực hành
|
Người
|
4
|
2
|
1
|
|
3
|
Bộ phận phục vụ
|
Ngày công
|
4
|
2
|
1
|
|
4
|
Dẫn chương trình
|
Người
|
1
|
1
|
1
|
|
II
|
Định mức máy móc, thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Hội trường (phòng họp, máy chiếu,
màn chiếu, màn hình Led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng, thiết bị tổ chức
trực tuyến, cán bộ kỹ thuật,...)
|
|
|
|
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
2
|
2
|
1
|
|
-
|
Sức chứa
|
Chỗ ngồi
|
|
|
|
Theo quy mô
số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)
|
2
|
Backdrop trong phòng hội trường
|
m2
|
40
|
30
|
20
|
|
3
|
Standee
|
Chiếc
|
20
|
10
|
10
|
|
4
|
Băng rôn, pano, phướn
|
m2
|
200
|
100
|
50
|
|
III
|
Định mức vật tư
tiêu hao
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng phẩm (giấy, bút...)
|
Bộ
|
200-300
|
100-150
|
30-50
|
|
2
|
Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư
và dụng cụ thực hành
|
Đồng
|
Theo thực tế
|
|
|
Áp dụng
theo định mức của chuyên môn
|
3
|
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại,
đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng.
|
|
Theo thực tế
|
|
|
|
IV
|
Các hạng mục khác liên
quan
|
|
|
|
|
|
1
|
Video clip phóng sự về chủ đề diễn
đàn (10 phút)
|
Clip
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
Tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo,
hội nghị
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng tài liệu diễn đàn, tọa đàm
(báo cáo đề dẫn, báo cáo tham luận, quy trình kỹ thuật, tài liệu tham khảo...)
|
Bài
|
30
|
20
|
10
|
|
2.2
|
In tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội
thảo, hội nghị
|
Cuốn
|
|
|
|
Theo quy mô
số lượng đại biểu của từng diễn đàn, tọa đàm
|
3
|
Hỗ trợ nông dân tham gia diễn đàn, tọa
đàm (ăn, ngủ, đi lại)
|
Người/ ngày
|
150 x 02
|
70 x 02
|
20 x 01
|
|
3.1
|
Số lượng nông dân
|
Người
|
|
|
|
Tối đa bằng
80% tổng số đại biểu tham dự
|
3.2
|
Số ngày được hỗ trợ:
|
Ngày
|
2
|
2
|
1
|
Theo thời
gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm
|
4
|
Bồi dưỡng khách mời
|
Người
|
50
|
30
|
10
|
|
5
|
Bôi dưỡng báo chí
|
Người
|
20
|
10
|
5
|
|
6
|
Nước uống giữa giờ
|
Người/ ngày
|
300 x 02
|
150 x 02
|
50 x 01
|
|
b) Định mức tổ chức cuộc thi chuyên môn nghiệp
vụ, kỹ năng nghề trong trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (thi
sơ khảo và thi chung kết)
ĐVT: 01 Hội
thi chuyên môn
STT
|
Nội dung,
quy trình
|
ĐVT
|
Định mức
theo quy mô (thí sinh)
|
Ghi chú
|
>50-100
|
>30-50
|
20-30
|
I
|
Định mức công lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị tổ
chức
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự
toán
|
Ngày công
|
17
|
17
|
12
|
|
1.2
|
Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức
Hội thi (không tính thời gian di chuyển)
|
Người/ ngày
|
05 x 04
|
05 x 04
|
03 x 03
|
|
1.3
|
Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy
ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban
hành Quy chế thi
|
Ngày công
|
20
|
20
|
20
|
|
-
|
Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt
Quy chế thi
|
Người/ buổi
|
10 x 01
|
10 x 01
|
10 x 01
|
|
1.4
|
Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy
ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)
|
|
20
|
20
|
20
|
|
-
|
Biên soạn tài liệu chuyên môn nghiệp
vụ (nội dung ôn tập, bộ câu hỏi và đáp án, tình huống)
|
Ngày công
|
50
|
40
|
30
|
|
-
|
Họp lấy ý kiến của các chuyên gia thẩm
định, góp ý và phê duyệt bộ đề thi
|
Người/ buổi
|
10 x 02
|
10 x 02
|
10 x 02
|
|
1.5
|
Đạo diễn, biên tập, dàn dựng Tiểu phẩm
sân khấu hóa (cho các đội dự thi)
|
Ngày công
|
10
|
10
|
10
|
Tính cho 01
đội thi (số đội thi phụ thuộc vào quy mô, tính chất của Hội thi)
|
1.6
|
Thiết kế backdop hội trường, pa-nô,
standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo...
|
Ngày công
|
10
|
10
|
10
|
|
1.7
|
Soạn thảo, Ban hành quyết định thành
lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký, công văn, giấy mời tham dự.
|
Ngày công
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Tổ chức thực hiện
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ban tổ chức, Ban giám khảo, các tiểu
ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi
|
Người
|
40
|
40
|
30
|
|
2.2
|
Người dẫn chương trình (MC)
|
Người
|
2
|
2
|
1
|
|
2.3
|
Họp ban tổ chức, ban giám khảo, các
tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc
|
Buổi
|
3
|
3
|
3
|
|
2.4
|
Tiếp nhận, theo dõi, tổng hợp đăng
ký dự thi của thí sinh.
|
Ngày công
|
15
|
10
|
5
|
|
2.5
|
Quay phim, chụp ảnh toàn bộ Hội thi
|
Ngày công
|
5
|
4
|
3
|
|
2.6
|
Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh
|
Ngày công
|
30
|
20
|
10
|
|
II
|
Định mức thiết bị,
máy móc
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội trường và các
trang thiết bị phục vụ hội thi
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hội trường lớn phục vụ Hội thi
|
|
|
|
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
5
|
4
|
3
|
|
-
|
Sức chứa
|
Chỗ ngồi
|
|
|
|
Theo quy mô số lượng đại biểu của từng
sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)
|
1.2
|
Dàn dựng sân khấu
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
|
1.3
|
Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông
cho Lễ khai mạc, quá trình thi và lễ trao giải
|
Ngày
|
5
|
4
|
3
|
|
1.4
|
Màn hình, máy chiếu, màn hình Led
|
Bộ/ngày
|
02 x 05
|
02 x 04
|
02 x 03
|
|
1.5
|
Máy tính, máy in
|
Bộ/ngày
|
05 x 05
|
03 x 04
|
02 x 03
|
|
1.6
|
Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban
giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi
|
|
|
|
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
5
|
4
|
3
|
|
-
|
Sức chứa
|
Chỗ ngồi
|
40
|
40
|
30
|
|
1.7
|
Các phòng, địa điểm để thi lý thuyết
(thi viết)
|
Phòng, địa
điểm/buổi
|
04 x 02
|
02 x 02
|
01 x 02
|
|
2
|
In ấn, thi công, lắp
đặt bộ nhận diện cuộc thi
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân
hấu/backdrop đặt tại địa điểm thi
|
m2
|
100
|
80
|
40
|
Kích thước theo mỗi loại
|
2.2
|
Phướn thả, Băng rôn
|
Chiếc
|
30
|
20
|
10
|
|
2.3
|
Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và
giúp việc, Ban Giám khảo, thí sinh dự thi, băng đội dự thi...(theo quy mô hội
thi).
|
Chiếc
|
150
|
100
|
60
|
|
III
|
Định mức vật tư
tiêu hao
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng phẩm (mực in, giấy,
bút...) phục vụ hội thi
|
Bộ
|
150
|
100
|
70
|
|
2
|
Hỗ trợ vật liệu và dụng cụ phục vụ
thí sinh dự thi
|
Thí sinh
|
100
|
50
|
30
|
|
3
|
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại,
đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời quan trọng
|
|
Theo thực tế
|
|
|
|
IV
|
Các hạng mục khác
liên quan đến tổ chức hội thi
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đặt bài đăng báo in, báo điện tử
|
Tin, bài
|
5
|
2
|
2
|
|
1.2
|
Đài truyền hình đưa tin
|
Tin, bài
|
2
|
1
|
1
|
|
1.3
|
Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo,
Ban tổ chức, người phục vụ
|
Người
|
5
|
5
|
3
|
|
2
|
Hỗ trợ thí sinh tham gia hội thi
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tập luyện cho hội thi
|
Buổi
|
10
|
|
|
Hỗ trợ chi phí đi lại, ăn, nghỉ
|
2.2
|
Tham gia hội thi
|
Ngày
|
5
|
4
|
3
|
|
3
|
Trao giải thưởng: Cờ giải, cờ lưu niệm,
khung giấy
khen, hoa: giải tập thể, cá nhân, giải phụ...
|
|
|
|
|
Căn cứ vào tính chất, quy mô của
từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi
|
4
|
Bồi dưỡng báo chí
|
Người
|
20
|
20
|
10
|
|
5
|
Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo,
tổ thư ký, thí sinh, khách mời, ...
|
Người/ ngày
|
150 x 05
|
100 x 04
|
60 x 3
|
|
c) Định mức tổ chức hội thi về sản phẩm
nông nghiệp (thi sơ khảo và thi chung kết)
STT
|
Nội dung,
quy trình
|
ĐVT
|
Định mức
theo quy mô
|
Ghi chú
|
>100 sản
phẩm dự thi
|
50-100 sản
phẩm dự thi
|
< 50 sản phẩm
dự thi
|
I
|
Định mức công lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị tổ
chức
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự
toán
|
Ngày công
|
15
|
15
|
10
|
|
1.2
|
Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức
Hội thi (không tính thời gian di chuyển)
|
Người/ ngày
|
05 x 04
|
05 x 04
|
03 x 03
|
|
1.3
|
Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy
ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)
|
|
20
|
20
|
20
|
|
-
|
Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban
hành Quy chế thi
|
Ngày công
|
10
|
10
|
10
|
-
|
Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt
Quy chế thi
|
Người/ buổi
|
10 x 01
|
10 x 01
|
10 x 01
|
1.4
|
Thiết kế backdop hội trường, pa-nô,
standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo, biển tên, cờ giải, cờ lưu niệm,
băng đeo đội dự thi...
|
Ngày công
|
5
|
5
|
5
|
|
1.5
|
Soạn thảo và ban hành các công văn
phối hợp, giấy mời tham dự, Quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo,
Tổ Thư ký.
|
Ngày công
|
7
|
7
|
6
|
|
2
|
Tổ chức thực hiện
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ban tổ chức, các tiểu ban và tổ thư
ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi
|
Người
|
48
|
43
|
28
|
|
2.2
|
Ban giám khảo (thù lao, chi phí đi lại,
ăn, nghỉ trong thời gian diễn ra hội thi)
|
Người
|
10
|
10
|
10
|
|
2.3
|
Người dẫn chương trình (MC)
|
Người
|
2
|
2
|
1
|
|
2.4
|
Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh
|
Ngày công
|
30
|
20
|
10
|
|
II
|
Định mức thiết bị,
máy móc
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưng bày sản phẩm
dự thi và chấm giải
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Địa điểm, không gian trưng bày sản
phẩm dự thi và chấm giải
|
Ngày
|
3
|
2
|
2
|
|
1.2
|
Vật dụng phục vụ trưng bày sản phẩm
dự thi
|
|
|
|
|
Căn cứ vào
quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định
|
1.3
|
Dàn dựng sân khấu
|
Cái
|
1
|
1
|
1
|
|
1.4
|
Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông,
cho lễ khai mạc và lễ trao giải
|
Ngày
|
5
|
5
|
5
|
|
1.5
|
Màn hình, máy chiếu, màn hình Led
|
Bộ/ ngày
|
02 x 03
|
02 x 02
|
02 x 02
|
|
1.6
|
Máy tính, máy in
|
Bộ/ ngày
|
05 x 02
|
03 x 02
|
02 x 02
|
|
1.7
|
Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban
giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi
|
|
|
|
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
5
|
5
|
5
|
|
-
|
Sức chứa
|
Chỗ ngồi
|
50
|
40
|
30
|
|
1.8
|
Trang thiết bị máy móc phục vụ chấm
thi
|
|
|
|
|
Căn cứ vào
quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định
|
2
|
In ấn, lắp đặt bộ
nhận diện cuộc thi
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân
khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi
|
m2
|
100
|
80
|
40
|
Kích thước theo thiết kế
|
2.2
|
In phướn thả
|
Chiếc
|
20
|
10
|
6
|
|
2.3
|
Băng rôn
|
Chiếc
|
10
|
10
|
3
|
|
2.4
|
Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và
giúp việc, Ban Giám khảo, băng đeo đội thi, cờ lưu niệm...
|
Chiếc
|
70
|
70
|
50
|
|
2.5
|
Biển tên sản phẩm
|
Chiếc
|
|
|
|
Theo số lượng sản phẩm dự thi
|
III
|
Định mức vật tư
tiêu hao
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng phẩm (mực giấy, bút,...)
in,
|
Đồng
|
10.000.000
|
8.000.000
|
5.000.000
|
|
2
|
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại,
đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban giám khảo, khách mời
|
|
|
|
|
Theo thực tế
|
|
Các hạng mục khác
liên quan đến tổ chức hội thi
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tin tuyên truyền
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đặt bài đăng báo in, báo điện tử
|
Tin, bài
|
5
|
2
|
2
|
|
1.2
|
Đài truyền hình đưa tin
|
Tin, bài
|
2
|
1
|
1
|
|
1.3
|
Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo,
Ban tổ chức, người phục vụ
|
Người
|
5
|
5
|
3
|
|
2
|
Trao giải thưởng
|
Giải thưởng
|
|
|
|
Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng
Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi
|
|
Giải tập thể, giải cá nhân, giải phụ
(tiền thưởng, cờ giải, khung giấy khen, hoa...)
|
Người
|
20
|
20
|
10
|
|
3
|
Bồi dưỡng báo chí
|
Người/ngày
|
150 x 03
|
100 x 02
|
50 x 2
|
|
4
|
Nước uống ban tổ chức,
ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời,...
|
|
|
|
|
|
Phần
II
ĐỊNH MỨC BIỂN GIỚI THIỆU MÔ HÌNH VÀ HỘI THẢO ĐẦU BỜ
I. Biển giới thiệu mô
hình
1. Tiêu chí, tiêu chuẩn
- Kích thước: 60 x 80cm; 100 x 160 cm; 120 x 180cm.
- Hình thức: Theo quy định của Bộ nhận
diện Khuyến nông Việt Nam.
- Nội dung: Theo quy định của dự án.
- Vị trí: Đảm bảo tính thông tin và
truyền thông, dễ nhận biết và gây ấn tượng
- Thời gian sử dụng: Tối thiểu 150% thời
gian dự án.
2. Quy trình
- Bước 1: Nghiên cứu, xây dựng nội
dung.
- Bước 2: Xin ý kiến chủ nhiệm dự
án/cơ quan thẩm quyền thống nhất nội
- Bước 3: Khảo sát mô hình, trình, quyết
định kích thước, số lượng, vị trí đặt biển, kết cấu (chất liệu in, móng, khung
).
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị thiết kế.
- Bước 5. Lựa chọn đơn vị thi công: Bản
maquette cuối cùng được thống nhất tiến hành chọn đơn vị sản xuất, thi công lắp
đặt theo phương án đã được phê duyệt.
- Bước 6: Thi công, lắp đặt biển mô
hình.
- Bước 7: Báo cáo kết quả thực hiện.
- Bước 8: Đánh giá, nghiệm thu.
3. Định mức
ĐVT: 01 Biển
giới thiệu MH
STT
|
Nội dung,
quy trình
|
Đơn vị tính
|
Định mức
theo kích cỡ
|
Ghi chú
|
60 x 80cm
|
100 x 160cm
|
120 x 180cm
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
8
|
8
|
8
|
|
1
|
Xây dựng nội dung biển
|
Ngày công
|
3
|
3
|
3
|
2
|
Phê duyệt nội dung biển
|
Ngày công
|
3
|
3
|
3
|
II. Tổ chức hội thảo
đầu bờ khuyến nông
STT
|
Nội dung,
quy trình
|
Đơn vị tính
|
Định mức
theo kích cỡ
|
Ghi chú
|
60 x 80cm
|
100 x 160cm
|
120 x 180cm
|
3
|
Khảo sát địa điểm đặt
|
Ngày công
|
1
|
1
|
1
|
Không kể thời
gian di chuyển
|
4
|
Lên phương án về số lượng, kích thước,
chất liệu, khung đỡ, móng biển
|
Ngày công
|
1
|
1
|
1
|
Theo thuyết
minh dự án
|
II
|
Tổ chức thực hiện
|
|
35
|
45
|
55
|
Chân cao
0,8m, cả bảng chiều cao 1,6-1,7m, ngang tầm quan sát
|
1
|
Xây dựng maquette
|
Ngày công
|
14
|
14
|
14
|
-
|
Lựa chọn đơn vị thiết kế
|
Ngày công
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Thiết kế, sửa maquette
|
Ngày công
|
10
|
10
|
10
|
-
|
Duyệt maquette
|
Ngày công
|
3
|
3
|
3
|
2
|
Thi công, lắp đặt biển mô hình
|
Ngày công
|
16
|
26
|
36
|
|
-
|
Lựa chọn đơn vị in, gia công, thi
công, lắp đặt
|
Ngày công
|
1
|
1
|
1
|
|
-
|
In biển, gia công khung biển, móng,
thi công, lắp đặt, hoàn thiện (tạm tính đối với chất liệu in bạt Hiflex ngoài
trời, gia công khung thép, móng bê-tông)
|
Ngày công
|
15
|
25
|
35
|
Theo thực tế
|
3
|
Báo cáo kết quả, nghiệm thu
|
Người/ ngày
|
5/01
|
5/01
|
5/01
|
|
1. Tiêu chí, tiêu chuẩn
- Tổ chức các hội thảo đầu bờ nhằm
tuyên truyền lan tỏa các mô hình dự án khuyến nông điển hình trong sản xuất,
thúc đẩy phát triển sản xuất nông nghiệp bền vững, tạo sản phẩm an toàn, nâng
cao giá trị; là nơi trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý nhà nước, nhà khoa
học, doanh nghiệp và nông dân về sản xuất nông nghiệp.
- Hội thảo được tổ chức trang trọng, gần
gũi, hiệu quả, đảm bảo đúng, đủ thành phần tham dự.
2. Nội dung dịch vụ
Tổ chức hội thảo đầu bờ khuyến nông.
3. Quy trình
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối
tượng tham gia hội thảo.
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán
kinh phí tổ chức.
- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị
phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (mô hình tham quan, hội trường,
khách sạn,).
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch
vụ và các trang thiết bị phục vụ.
- Bước 5: Xây dựng tài liệu hội thảo.
- Bước 6: Lập danh sách đại biểu khách
mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
- Bước 7: Ban hành công văn hướng dẫn
đăng ký tham gia hội thảo gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia
của địa phương/đơn vị và đại biểu.
- Bước 8: Xây dựng kịch bản tổng thể
cho hội thảo; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo.
- Bước 9: Thiết kế, duyệt maket và tổ
chức in ấn thi công lắp đặt phông chính hội trường, băng rôn, pano, cờ phướn tại
mô hình dự án.
- Bước 10: Các hoạt động hậu cần khác
cho hội thảo như:
+ Đưa đón đại biểu khách mời;
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức
và đại biểu khách mời;
+ Rà soát, kiểm tra mô hình tham quan,
hội trường và các hoạt động khác có liên quan.
- Bước 11: Đón tiếp đại biểu khách mời
và người tham dự hội thảo; điều phối hội thảo diễn ra theo đúng kịch bản.
- Bước 12: Báo cáo kết quả thực hiện,
nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
4. Định mức
ĐVT: 01 Hội
thảo đầu bờ
STT
|
Nội dung,
quy trình
|
ĐVT
|
Định mức theo quy
mô (Đại biểu)
|
Ghi chú
|
200-300
|
100-150
|
30-50
|
I
|
Định mức công lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị tổ chức
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng kế hoạch, dự toán
|
Ngày công
|
10
|
10
|
7
|
|
1.2
|
Thẩm định kế hoạch, dự toán
|
Ngày công
|
2
|
2
|
2
|
|
1.3
|
Khảo sát, tiền trạm địa điểm hội thảo
đầu bờ, hội trường (không tính thời gian di chuyển)
|
Người/ ngày
|
05 x 04
|
05 x 04
|
05 x 02
|
|
1.4
|
Soạn thảo và ban hành các công văn
phối hợp, giấy mời tham dự
|
Ngày công
|
2
|
1
|
1
|
|
1.5
|
Liên hệ, hướng dẫn, tổng hợp đăng ký
tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.
|
Ngày công
|
5
|
3
|
2
|
|
1.6
|
Tổng hợp báo cáo, biên tập, maket
tài liệu hội thảo
|
Ngày công
|
7
|
5
|
5
|
|
1.7
|
Thiết kế phông hội trường, standee,
băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình...
|
Ngày công
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Tổ chức thực hiện
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn,
nghỉ)
|
Người /ngày
|
10 x 04
|
10 x 04
|
10 x 03
|
|
2.2
|
Chủ trì, điều hành
|
Người
|
5
|
3
|
1
|
|
2.3
|
Chuyên gia, cố vấn
|
Người
|
10
|
8
|
5
|
|
2.4
|
Báo cáo viên, tham luận tại hội thảo
|
Người
|
10
|
5
|
3
|
|
2.5
|
Hướng dẫn tham quan tại mô hình dự
án
|
Người
|
4
|
2
|
1
|
|
2.6
|
Bộ phận phục vụ
|
Ngày công
|
4
|
2
|
1
|
|
II
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội trường (phòng họp, máy chiếu,
màn chiếu, màn hình led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng,...)
|
|
|
|
|
|
-
|
Thời gian
|
Ngày
|
2
|
2
|
1
|
|
-
|
Sức chứa
|
Chỗ ngồi
|
Theo quy mô
số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)
|
|
2
|
Backdrop hội trường
|
m2
|
40
|
30
|
20
|
|
3
|
Standee
|
Chiếc
|
20
|
10
|
10
|
|
4
|
Băng rôn, pano, phướn
|
m2
|
200
|
100
|
50
|
|
III
|
Định mức vật tư
tiêu hao
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng phẩm (mực in, giấy,
bút...)
|
Bộ
|
200-300
|
100-150
|
30-50
|
|
2
|
Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư
và dụng cụ thực hành
|
Đồng
|
|
Theo thực tế
(tối đa không quá 5.000.000 đồng)
|
3
|
Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại,
đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng
|
|
|
Theo thực tế
|
IV
|
Các hạng mục khác
liên quan
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu hội thảo
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng tài liệu hội thảo
|
Bài
|
30
|
20
|
10
|
|
-
|
In tài liệu hội thảo
|
Cuốn
|
|
Theo quy mô
số lượng
đại
biểu của từng hội thảo
|
2
|
Hỗ trợ nông dân tham gia hội thảo
|
Người/ngày
|
150 x 02
|
70 x 02
|
20 x 01
|
|
2.1
|
Số lượng nông dân
|
Người
|
|
Tối đa bằng
80% tổng số đại biểu tham dự
|
2.2
|
Số ngày được hỗ trợ:
|
Ngày
|
2
|
2
|
1
|
Theo thời
gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm
|
3
|
Bồi dưỡng khách mời
|
Người
|
50
|
30
|
10
|
|
4
|
Bồi dưỡng báo chí
|
Người
|
20
|
10
|
5
|
|
5
|
Nước uống giữa giờ
|
Người/ngày
|
300 x 02
|
150 x 02
|
50 x 01
|
|
Phần
III
ĐỊNH MỨC XUẤT BẢN ẤN PHẨM NÔNG NGHIỆP
I. Quy trình xuất bản
ấn phẩm khuyến nông
- Tổ chức khai thác bản thảo
- Biên tập bản thảo
- Thiết kế, trình bày maket
- In ấn phẩm
- Phát hành ấn phẩm
II. Định mức
- Áp dụng cho: Sách kỹ thuật; Sách sưu
tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước
ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến
nông.
- Định mức công tác tổ chức, khai thác
bản thảo
- Định mức công tác biên tập bản thảo
- Định mức công tác thiết kế, trình
bày maket
1. Định mức
công tác tổ chức, khai thác bản thảo
a) Thành phần công việc
- Xây dựng kế hoạch xuất bản ấn phẩm:
Xác định nhu cầu, gửi công văn đăng ký và tổng hợp nhu cầu tới Trung tâm Khuyến
nông các tỉnh, thành phố và các đơn vị liên quan (gửi bưu điện, email, gọi điện,...).
- Thẩm định kế hoạch:
+ Tổng hợp góp ý của các phòng chuyên môn
+ Xin báo giá, lập dự toán
+ Trình phê duyệt
- Đặt hàng biên soạn ấn phẩm:
+ Lựa chọn, liên hệ tác giả để đặt
hàng (soạn, trình văn bản, hợp đồng biên soạn)
+ Giám sát thực hiện hợp đồng: Đôn đốc
thực hiện theo đúng tiến độ
- Nghiệm thu ấn phẩm:
+ Thành lập hội đồng: và xin ý kiến
phòng chuyên môn
+ Chuẩn bị văn bản, tài liệu phục vụ hội
đồng, tổng hợp, chỉnh sửa sau họp hội
+ Thanh quyết toán Hội đồng
b) Bảng định mức
Đơn vị tính:
01 bản thảo
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tài liệu KT
|
Tài liệu
sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển
|
Tờ rơi, tờ
gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông
|
Ghi chú
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,2
|
0,2
|
0,01
|
|
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,04
|
0,04
|
0,002
|
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
2
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Công
|
0,35
|
0,32
|
0,11
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dùng
|
Ca
|
3,24
|
2,98
|
1,31
|
|
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,008
|
0,008
|
0,0004
|
2. Định mức
công tác biên tập bản thảo
a) Thành phần công việc
- Đọc bản thảo, phát hiện và chỉnh sửa
lỗi.
- Trao đổi với tác giả, chuyên
gia thẩm định về bản thảo.
b) Bảng định mức
- Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
ĐVT: 1 bản thảo; 01 tờ
rơi; tờ gấp 700 chữ
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tài liệu KT
|
Tài liệu
sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển
|
Tờ rơi, tờ gấp, áp phích,
poster, tranh, ảnh, Iịch KN
|
Ghi chú
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,5
|
0,5
|
0,01
|
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,1
|
0,1
|
0,002
|
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
2
|
1
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Công
|
1,88
|
1,52
|
0,37
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
12,29
|
8,12
|
2,62
|
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,02
|
0,02
|
0,0004
|
- Định mức công tác biên tập tranh, ảnh
ĐVT: 01 bức
tranh, 01 ảnh
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tranh, Ảnh
(minh họa cho sách
|
Tờ rơi, tờ
gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông
|
Ghi chú
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,004
|
0,004
|
|
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,0008
|
0,0008
|
|
|
Bút bi
|
Cái
|
1
|
1
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Công
|
0,02
|
0,02
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
0,26
|
0,26
|
|
|
Máy in laser
|
Ca
|
0,0002
|
0,0002
|
|
3. Định mức
KTKT công tác thiết kế, trình bày maket
a) Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng thiết kế maket
- Trao đổi với nhà xuất bản
trình bày ý tưởng thiết kế
- Lên ý tưởng cho maket ấn phẩm, sửa
maket ấn phẩm, biên tập ấn phẩm
- Xin giấy phép xuất bản
b) Bảng định mức
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Bìa ngoài
sách (ĐVT: 01 trang)
|
Ruột sách
(ĐVT: 100 trang)
|
Tờ rơi, tờ
gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông (ĐVT: 1 trang A4)
|
Ghi chú
|
Vật liệu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Giấy in A4
|
Ram
|
0,008
|
0,8
|
0,016
|
|
|
Mực in laser A4
|
Hộp
|
0,002
|
0,16
|
0,003
|
|
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
2
|
1
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Công
|
0,52
|
1,93
|
0,5
|
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính chuyên dụng
|
Ca
|
3,07
|
9,94
|
3,85
|
|
|
Máy in laser A4
|
Ca
|
0,0003
|
0,0333
|
0,0007
|
|
PHỤ
LỤC III
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN VÀ ĐÀO TẠO
I. Tập huấn
l. Tập huấn:
Đào tạo giảng viên TOT
- Thời gian tập huấn; 05 ngày (Lý thuyết,
thực hành: 04 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày).
- Số lượng học viên: 40 người.
- Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến
nông; Chăn nuôi Thú y; Trồng trọt, bảo vệ thực vật;
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công giảng bài
|
ngày/người
|
04
|
|
|
2
|
Công thu thập tài liệu
|
ngày/người
|
04
|
|
3
|
Công trợ giảng
|
ngày/người
|
04
|
|
4
|
Công hướng dẫn thăm quan
|
ngày/người
|
02
|
|
5
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
06
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
6
|
Công tổ chức tập huấn
|
ngày/người
|
10
|
7
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
05
|
3) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
42
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
|
2
|
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng
tài liệu
|
bộ/học viên
|
40
|
|
|
3
|
Vật tư học tập, thực hành theo nội
dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu
|
|
2. Tập huấn
nghiệp vụ phương pháp chuyển giao TBKT trong sản xuất nông nghiệp
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực
hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 40 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông; Chăn
nuôi Thú y; Trồng trọt, bảo vệ thực vật; cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến
nông viên.
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công giảng bài
|
ngày/người
|
02
|
|
|
2
|
Công thu thập tài liệu
|
ngày/người
|
02
|
|
3
|
Công trợ giảng
|
ng/người
|
02
|
|
4
|
Công hướng dẫn thăm quan
|
ngày/người
|
02
|
|
5
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
04
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
6
|
Công tổ chức tập huấn
|
ngày/người
|
06
|
7
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
03
|
b) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
42
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
|
2
|
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng
tài liệu
|
bộ/học viên
|
40
|
|
|
3
|
Vật tư học tập, thực hành theo nội
dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu
|
|
3. Tập huấn
quản lý dự án sản xuất nông nghiệp
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực
hành:
02
ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 50 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông; Chăn
nuôi Thú y; Trồng trọt, bảo vệ thực vật; chủ nhiệm dự án
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công giảng bài
|
ngày/người
|
02
|
|
|
2
|
Công thu thập tài liệu
|
ngày/người
|
02
|
|
3
|
Công trợ giảng
|
ngày/người
|
02
|
|
4
|
Công hướng dẫn thăm quan
|
ngày/người
|
02
|
|
5
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
04
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
6
|
Công tổ chức tập huấn
|
ngày/người
|
06
|
7
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
03
|
b) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
52
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ lớp thẩm định phê duyệt.
|
|
2
|
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng
tài liệu
|
bộ/học viên
|
50
|
|
3
|
Vật tư học tập, thực hành theo nội
dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu
|
4. Tập huấn
nâng cao năng lực cho cán bộ HTX nông nghiệp
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực
hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày).
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ hợp tác xã, cán bộ
xã NTM.
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công giảng bài
|
ngày/người
|
1.5
|
|
|
2
|
Công thu thập tài liệu
|
ngày/người
|
1.5
|
|
3
|
Công trợ giảng
|
ngày/người
|
1.5
|
|
4
|
Công hướng dẫn thăm quan
|
ngày/người
|
01
|
|
5
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
6
|
Công tổ chức tập huấn
|
ngày/người
|
04
|
7
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
02
|
b) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
32
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
|
2
|
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng
tài liệu
|
bộ/học viên
|
30
|
|
|
3
|
Vật tư học tập, thực hành theo nội
dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu
|
|
5. Tập huấn
phương pháp, kỹ năng truyền thông trong hoạt động sản xuất nông nghiệp
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực
hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông; Chăn
nuôi, Thú y; Trồng trọt, Bảo vệ thực vật; cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến
nông viên.
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công giảng bài
|
ngày/người
|
02
|
|
|
2
|
Công thu thập tài liệu
|
ngày/người
|
02
|
|
3
|
Công trợ giảng
|
ngày/người
|
02
|
|
4
|
Công hướng dẫn thăm quan
|
ngày/người
|
02
|
|
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
04
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
|
Công tổ chức tập huấn
|
ngày/người
|
06
|
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
03
|
b) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
32
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
|
2
|
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng
tài liệu
|
bộ/học viên
|
30
|
|
|
3
|
Vật tư học tập, thực hành theo nội
dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu
|
|
6. Tập huấn tổ
chức sản xuất liên kết sản xuất
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực
hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 40 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông; Chăn
nuôi Thú y; Trồng trọt, Bảo vệ thực vật; cán bộ kỹ thuật nông nghiệp; khuyến
nông viên.
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công giảng bài
|
ngày/người
|
02
|
|
|
2
|
Công thu thập tài liệu
|
ngày/người
|
02
|
|
3
|
Công trợ giảng
|
ngày/người
|
02
|
|
4
|
Công hướng dẫn thăm quan
|
ngày/người
|
02
|
|
5
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
04
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
6
|
Công tổ chức tập huấn
|
ngày/người
|
06
|
7
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
03
|
b) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
42
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
|
2
|
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng
tài liệu
|
bộ/học viên
|
40
|
|
|
3
|
Vật tư học tập, thực hành theo nội
dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu
|
|
7. Tập huấn
chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất
- Thời gian: 02
ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày).
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ
bảo vệ thực vật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công giảng bài
|
ngày/người
|
1.5
|
|
|
2
|
Công thu thập tài liệu
|
ngày/người
|
1.5
|
|
3
|
Công trợ giảng
|
ngày/người
|
1.5
|
|
4
|
Công hướng dẫn thăm quan
|
ngày/người
|
02
|
|
5
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
6
|
Công tổ chức tập huấn
|
ngày/người
|
04
|
7
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
02
|
b) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
32
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
|
2
|
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng
tài liệu
|
bộ/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật tư học tập, thực hành theo nội
dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu
|
8. Tập huấn
qui trình sản xuất an toàn (VietGAP)
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực
hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày).
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ
kỹ thuật: chăn nuôi thú y, trồng trọt Bảo vệ thực vật, nông dân, chủ trang trại,
tổ viên hợp tác, thành viên HTX
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công giảng bài
|
ngày/người
|
1.5
|
|
|
2
|
Công thu thập tài liệu
|
ngày/người
|
1.5
|
|
3
|
Công trợ giảng
|
ngày/người
|
1.5
|
|
4
|
Công hướng dẫn thăm quan
|
ngày/người
|
01
|
|
5
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
6
|
Công tổ chức tập huấn
|
ngày/người
|
04
|
7
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
02
|
b) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
32
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
|
2
|
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng
tài liệu
|
bộ/học viên
|
30
|
|
|
3
|
Vật tư học tập, thực hành theo nội
dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu
|
|
9. Tập huấn
chuyển giao công nghệ trong dự án phát triển sản xuất nông nghiệp
- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực
hành: 01 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: nông dân, chủ trang trại,
tổ viên hợp tác, thành viên HTX
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công giảng bài
|
ngày/người
|
01
|
|
|
2
|
Công thu thập tài liệu
|
ngày/người
|
01
|
|
3
|
Công trợ giảng
|
ngày/người
|
01
|
|
4
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
02
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
5
|
Công tổ chức tập huấn
|
ngày/người
|
02
|
6
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
01
|
b) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
32
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Đơn vị tổ chức thẩm định phê duyệt.
|
|
2
|
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng
tài liệu
|
bộ/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật tư học tập, thực hành theo nội
dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu
|
10. Tập huấn
nhân rộng công nghệ dự án phát triển sản xuất nông nghiệp
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực
hành: 1.5 ngày; tham quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ
kỹ thuật: trồng trọt Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi Thú y, nông dân, chủ trang trại,
tổ viên hợp
tác, thành viên HTX,...
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công giảng bài
|
ngày/người
|
1.5
|
|
|
2
|
Công thu thập tài liệu
|
ngày/người
|
1.5
|
|
3
|
Công trợ giảng
|
ngày/người
|
1.5
|
|
4
|
Công hướng dẫn thăm quan
|
ngày/người
|
01
|
|
5
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
6
|
Công tổ chức tập huấn
|
ngày/người
|
04
|
7
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
02
|
b) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
32
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức thẩm định phê duyệt.
|
|
2
|
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng
tài liệu
|
bộ/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật tư học tập, thực hành theo nội
dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu
|
11. Tập huấn
chuyển giao kỹ thuật cho cán bộ kỹ thuật sản xuất nông nghiệp
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực
hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ
kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công giảng bài
|
ngày/người
|
1.5
|
|
|
2
|
Công thu thập tài liệu
|
ngày/người
|
1.5
|
|
3
|
Công trợ giảng
|
ngày/người
|
1.5
|
|
4
|
Công hướng dẫn thăm quan
|
ngày/người
|
01
|
|
5
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
03
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
6
|
Công tổ chức tập huấn
|
ngày/người
|
04
|
7
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
02
|
b) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
32
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
|
2
|
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng
tài liệu
|
bộ/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật tư học tập,thực hành theo nội
dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu
|
12. Tập huấn
tư vấn trong sản xuất nông nghiệp, khuyến nông
- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực
hành: 01 ngày)
- Số lượng học viên 45 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ
kỹ thuật: trồng trọt bảo vệ thực vật, chăn nuôi thú y và thủy sản, nông dân, chủ
trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công giảng bài
|
ngày/người
|
01
|
|
|
2
|
Công thu thập tài liệu
|
ngày/người
|
01
|
|
3
|
Công trợ giảng
|
ngày/người
|
01
|
|
4
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
02
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
5
|
Công tổ chức tập huấn
|
ngày/người
|
02
|
6
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
01
|
b) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
47
|
Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên
môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.
|
|
2
|
01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng
tài liệu
|
bộ/học viên
|
45
|
|
|
3
|
Vật tư học tập, thực hành theo nội
dung chuyên ngành
|
|
|
Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ
yêu cầu
|
|
II. Khảo sát
học tập trong nước
1. Đoàn khảo sát học tập trong nước
- Thời gian: 05 ngày
- Số lượng học viên: 30 người.
- Đối tượng học viên: Cán bộ kỹ thuật
sản xuất nông nghiệp, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên
HTX,...
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công báo cáo, hướng dẫn thăm quan
|
ngày/người
|
10
|
|
|
2
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hồ sơ
|
ngày /người
|
05
|
Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm
vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.
|
3
|
Công tổ chức
|
ngày/người
|
10
|
4
|
Công quản lý
|
ngày/người
|
05
|
b) Định mức học liệu, vật tư
TT
|
Tên học liệu,
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tài liệu phát cho học viên
|
bộ
|
32
|
|
|
2
|
01 sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi
đựng tài liệu
|
chiếc/học viên
|
30
|
|
3
|
Vật tư thăm quan
|
|
|
Theo thực tế
|
III. Tài liệu
kỹ thuật
1. Xây dựng Video
clip kỹ thuật
1.1 Nội dung thực hiện
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Hội đồng đề cương kịch bản.
+ Khảo sát địa điểm ghi hình.
+ Sản xuất video clip.
+ Hội đồng thẩm định video clip.
+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.
1.2 Quy cách, chất lượng
+ Hình thức thể hiện: Video clip kỹ
thuật
+ Thời lượng: 5 phút; 10 phút; 15
phút.
+ Chương trình sản xuất mới, không có
thời lượng tư liệu khai thác lại
+ Bố cục chương trình: Đảm bảo tính
logic, phân bổ thời gian hợp lý giữa các phần, phù hợp với trình độ đối tượng
truyền tải.
1.3 Đối tượng: Đối tượng
chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao và Các tổ chức, cá nhân quan tâm.
a) Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
5 phút
|
10 phút
|
15 phút
|
I
|
Chi phí nhân công
|
|
|
Thực hiện
theo quy định định mức về sản xuất chương trình truyền hình
|
1
|
Biên tập viên
|
ngày/người
|
2
|
Đạo diễn truyền hình
|
ngày/người
|
3
|
Kỹ thuật dựng phim
|
ngày/người
|
4
|
Kỹ thuật dựng phim
|
ngày/người
|
5
|
Kỹ thuật viên
|
ngày/người
|
6
|
Chuyên gia tư vấn (tư vấn cho toàn
bộ chương trình (ngày sửa kịch bản, ngày sản xuất tiền kỳ và ngày sản xuất hậu
kỳ
|
ngày/người
|
|
Theo yêu cầu
của công việc
|
7
|
Công chuyên gia phỏng vấn hiện trường
|
ngày/người
|
2-4
|
2-4
|
2-4
|
|
8
|
Công thành viên Hội đồng tư vấn đề cương
|
ngày/người
|
07
|
07
|
07
|
9
|
Công thành viên Hội đồng nghiệm thu
|
ngày/người
|
07
|
07
|
07
|
10
|
Công khảo sát địa điểm ghi hình
|
ngày/người
|
05
|
05
|
05
|
|
11
|
Công sản xuất hiện trường
|
ngày/người
|
07
|
07
|
07
|
12
|
Công xây dựng kế hoạch, báo cáo,
hoàn thiện hội đồng đề cương
|
ngày/người
|
03
|
03
|
03
|
13
|
Công xây dựng kế hoạch khảo sát địa
điểm
|
ngày/người
|
01
|
01
|
01
|
14
|
Công xây dựng kế hoạch hội đồng nghiệm
thu, chỉnh sửa hoàn thiện
|
ngày/người
|
02
|
02
|
02
|
b) Định mức vật tư
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
5 phút
|
10 phút
|
15 phút
|
Theo yêu cầu
của công việc
|
I
|
Máy sử dụng
|
|
|
|
|
1.
|
Hệ thống dựng phi tuyến
|
clip
|
|
2.
|
Hệ Thống phòng đọc
|
clip
|
3.
|
Máy in
|
clip
|
4.
|
Máy quay phim
|
clip
|
5.
|
Máy tính
|
clip
|
2. Xây dựng
Tài liệu tập huấn khuyến nông
a) Nội dung công việc:
+ Biên soạn đề cương;
+ Hội đồng góp ý đề cương chi tiết:
+ Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu
+ Biên soạn tài liệu
+ Hội đồng tư vấn, thẩm định tài liệu
+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm
b) Yêu cầu tài liệu:
Nội dung tài liệu phải đảm bảo tính
khoa học, cập nhật các tiến bộ kỹ thuật mới và phù hợp để sử dụng trong công
tác đào tạo tập huấn khuyến nông (nội dung mang tính ứng dụng cao, kết hợp giữa
lý thuyết và thực hành; có xây dựng phần hướng dẫn bài giảng và gợi ý thảo luận
cho tùng phần).
Tài liệu trình bày đơn giản, bố cục hợp lý;
có hình ảnh minh họa, phù hợp và rõ ràng dễ hiểu.
c) Đối tượng sử dụng: Đối tượng
chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao, và các tổ chức, cá nhân quan tâm.
d) Định mức lao động (Tài liệu
khoảng 80 - 200 trang A4)
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công xây dựng đề cương tài liệu và
khung báo cáo các họp phần, nội dung khảo sát thực địa
|
Ngày công
|
15-20
|
|
Theo yêu cầu
công việc
|
2.
|
Công thu thập tài liệu
|
Ngày công
|
6-10
|
3.
|
Công khảo sát thực tế
|
Ngày công
|
12-20
|
4.
|
Công xử lý số liệu
|
Ngày công
|
12- 20
|
5.
|
Công biên soạn
|
|
|
-
|
Thành viên biên soạn
|
Ngày công
|
30- 55
|
-
|
Kỹ thuật viên hỗ trợ, sưu tập, phô
tô, đánh máy
|
Ngày công
|
6 -10
|
PHỤ
LỤC IV
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KHUYẾN NÔNG
I. Xây dựng
cơ sở an toàn dịch bệnh trong chăn nuôi
1. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
12
|
Trung cấp
trở lên, chuyên ngành phù hợp
|
Quy mô 03
cơ sở
|
2. Định mức vật tư, thiết bị, phân
tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
a) Định mức vật tư, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
1. Thiết bị, vật tư
(Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở)
|
|
a.
|
Máy phun thuốc sát trùng
|
Máy/cơ sở
|
01
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
b.
|
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao
động, ủng, găng tay, khẩu trang)
|
Bộ/cơ sở
|
03
|
c.
|
Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động,
panh kẹp, kéo)
|
Bộ/cơ sở
|
01
|
2. Định mức vắc
xin, hóa chất sát trùng
|
2.1. Mô hình an
toàn dịch bệnh trên gia cầm
|
2.1.1. Vắc xin phòng bệnh
|
|
a.
|
Vắc xin cho thủy cầm nuôi thương phẩm
|
Liều/con
|
04
|
(2) Dịch tả,
(2) Cúm GC
|
b.
|
Vắc xin cho thủy cầm sinh sản
|
Liều/con
|
05
|
(3) Dịch tả,
(2) Cúm GC
|
c.
|
Vắc xin cho gà thương phẩm
|
Liều/con
|
05
|
(3)
Newcastle, (2) Cúm GC
|
d.
|
Vắc xin cho gà sinh sản
|
Liều/con
|
08
|
(4)
Newcastle, (4) Cúm GC
|
2.1.2. Hoá chất sát trùng
|
|
Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm
thương phẩm
|
Lít/con
|
01
|
Dung dịch pha
loãng theo quy định
|
Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm,
thủy cầm sinh sản
|
Lít/con
|
02
|
2.2. Mô hình an
toàn dịch bệnh trên heo
|
2.2.1. Vắc xin phòng bệnh
|
a.
|
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn
nuôi heo thương phẩm
|
Liều/con/năm
|
04
|
(2) Dịch tả,
(2) LMLM
|
b.
|
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn
nuôi heo sinh sản
|
Liều/con
|
06
|
(3) Dịch tả,
(3) LMLM
|
2.2.2. Hoá chất sát trùng
|
a.
|
Mô hình chăn nuôi heo
|
Lít/con
|
20
|
Dung dịch
pha loãng theo quy định
|
b.
|
Mô hình chăn nuôi heo sinh sản
|
Lít/con
|
40
|
3. Định mức tư vấn,
xét nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bệnh
|
3.1
|
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích
|
Lần
|
01
|
|
3.2
|
Công tác lấy mẫu, gửi mẫu
|
Lần
|
01
|
|
3.3
|
Phân tích xét nghiệm
|
Lần
|
01
|
|
3.4
|
Thẩm định, đánh giá
|
Lần
|
01
|
|
b) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
01
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
II. Xây dựng
vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật cấp huyện
1. Định mức công lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/ cán
bộ
|
12
|
Trung cấp
trở lên, chuyên ngành phù hợp
|
1 người/ 1
xã
|
2. Định mức vật tư, thiết bị, phân
tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
a) Định mức vật tư, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
chất lượng
|
Ghi chú
|
a.
|
Máy phun thuốc sát trùng
|
Máy/xã
|
02
|
Phù hợp với
quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
|
b.
|
Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao
động, ủng, găng tay, khẩu trang).
|
Bộ/xã
|
12
|
c.
|
Dụng cụ thú y (bơm tiêm tự động,
panh kẹp, kéo)
|
Bộ/xã
|
03
|
2. Định mức vắc xin, hóa
chất sát trùng
|
2.1
|
Mô hình an toàn dịch
bệnh trên gia cầm
|
2.1.1
|
Vắc xin
|
|
|
|
a
|
Vắc xin cho thủy cầm thương phẩm (1
năm 3 lứa)
|
Liều/con/lứa
|
12
|
DTV (2x3), CGC (2x3)
|
b
|
Vắc xin cho thủy cầm sinh sản
|
Liều/con
|
08
|
DTV (4), CGC (4)
|
c
|
Vắc xin cho gà thương phẩm (1 năm 3
lứa)
|
Liều/con/lứa
|
15
|
Niu-cát-xơn (3x3); CGC (2x3)
|
d
|
Vắc xin cho gà sinh sản
|
Liều/con
|
08
|
CGC (4); Niu-cát-xơn (4)
|
2.1.2
|
Hoá chất sát trùng
|
|
|
|
a
|
Mô hình chăn nuôi gia cầm sinh sản
|
Lít/con
|
02
|
|
b
|
Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm
|
Lít/con
|
01
|
|
2.2
|
Mô hình an toàn dịch
bệnh trên Lợn
|
2.2.1
|
Vắc xin
|
|
|
|
a
|
Vắc xin phòng bệnh cho lợn sinh sản
|
Liều/con/năm
|
06
|
DTLCĐ (3), LMLM (3)
|
b
|
Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn
nuôi lợn thương phẩm (1 năm 2 lứa)
|
Liều/con/lứa
|
08
|
DTLCĐ (2x2), LMLM (2x2),
|
2.2.2
|
Hoá chất sát trùng
|
|
|
|
a
|
Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản
|
Lít/con
|
40
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
b
|
Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm
|
Lít/con
|
20
|
3. Định mức lấy mẫu,
xét nghiệm và chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh cấp huyện
|
3.1
|
Vật tư, dụng cụ lấy mẫu xét nghiệm
|
Lần/năm
|
02
|
|
3.2
|
Lấy mẫu, gửi mẫu đến phòng xét nghiệm
|
Lần/năm
|
02
|
|
3.3
|
Định lượng kháng thể
|
Mẫu/xã
|
81
|
|
3.4
|
Giám sát lưu hành vi rút
|
Mẫu/chợ
(xã)
|
30
|
|
3.5
|
Thẩm định, đánh giá vùng an toàn dịch
bệnh
|
Lần/ năm
|
02
|
|
b) Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
04
|
Số lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị/MH
|
01
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
01
|
|
III. Liên kết
sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
1. Định mức lao động (Áp dụng cho
03 cơ sở)
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
Người dân đối
ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán
bộ
|
12
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
1 người/ 1
xã
|
2. Định mức hỗ trợ liên kết (Áp dụng cho
01 chuỗi)
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn,
yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng
liên kết
|
1.1
|
Tư vấn xây dựng
liên kết
|
Theo thực tế
và chế độ hiện hành
|
|
1.2
|
Xây dựng chuỗi
|
|
|
|
|
Kết nối các thành viên
|
Lần
|
05
|
Tổ chức các cuộc họp
|
|
Thành lập HTX, THT... (liên kết
ngang)
|
Lần
|
03
|
|
Xây dựng quy chế hoạt động
|
Lần
|
01
|
|
Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt
động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên
|
Lần
|
02
|
|
Xúc tiến thương mại,
|
Lần
|
05
|
|
Triển khai mở rộng thị trường
|
Lần
|
05
|
2
|
Hỗ trợ hạ tầng phục
vụ liên kết
|
|
Máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng,
bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản
phẩm
|
|
|
Theo thực tế
và chế độ hiện hành
|
3
|
Hỗ trợ vật tư, bao
bì, nhãn mác sản phẩm (≤ 40%)
|
|
Bao bì, nhãn mác sản phẩm
|
Chu kỳ sản
xuất
|
|
|
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2024/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
665
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|