|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2023/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 04
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 3 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 8 NĂM 2019
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN
CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối
với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng
4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch
vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19 tháng
5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2131/TTr-SXD ngày 13 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định giá tối đa với
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, như sau:
“Điều 3. Giá tối đa đối với dịch vụ thu gom,
vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng) đối với hộ dân cư không có hoạt động kinh doanh, hộ dân
cư có hoạt động kinh doanh, tổ chức và các đối tượng khác trên địa bàn tỉnh Yên
Bái: Chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.”
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Xây dựng Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- Cục Pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra văn bản);
- VP UBND tỉnh (đăng công báo);
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- TT điều hành thông minh tỉnh;
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, XD, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ LỤC
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI
SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HỘ DÂN CƯ KHÔNG CÓ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH, HỘ DÂN CƯ CÓ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, TỔ CHỨC VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG
KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Đối tượng
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển tại thành phố Yên Bái
|
Giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển tại thị xã Nghĩa Lộ
|
Giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển tại huyện Yên Bình
|
Giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển các huyện Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên
|
Giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển tại huyện Mù Cang Chải
|
Giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển tại các huyện Lục Yên, Trạm Tấu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Cá nhân, hộ gia đình
không có hoạt động kinh doanh
|
1
|
Đối với các phường, thị trấn
|
Đồng/người/tháng
|
8.000
|
6.500
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
4.500
|
2
|
Đối với các xã
|
Đồng/người/tháng
|
5.500
|
4.500
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
II
|
Cá nhân, hộ gia đình
có hoạt động kinh doanh
|
1
|
Hộ kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu
trên 500 triệu đồng/năm
|
Đồng/hộ/tháng
|
460.000
|
350.000
|
250.000
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
1.2
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu
trên 100 đến 500 triệu đồng/năm
|
Đồng/hộ/tháng
|
370.000
|
280.000
|
230.000
|
230.000
|
210.000
|
170.000
|
1.3
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤
100 triệu đồng/năm
|
Đồng/hộ/tháng
|
330.000
|
270.000
|
200.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
2
|
Hộ kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu
trên 500 triệu đồng/năm
|
Đồng/hộ/tháng
|
400.000
|
320.000
|
230.000
|
230.000
|
220.000
|
180.000
|
2.2
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu
trên 100 đến 500 triệu đồng/năm
|
Đồng/hộ/tháng
|
330.000
|
270.000
|
200.000
|
200.000
|
190.000
|
150.000
|
2.3
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤
100 triệu đồng/năm
|
Đồng/hộ/tháng
|
270.000
|
240.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
120.000
|
3
|
Hộ kinh doanh xe máy, bảo dưỡng,sửa chữa xe có động
cơ và các thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu
trên 500 triệu đồng/năm
|
Đồng/hộ/tháng
|
330.000
|
270.000
|
200.000
|
200.000
|
190.000
|
150.000
|
3.2
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu
trên 100 đến 500 triệu đồng/năm
|
Đồng/hộ/tháng
|
270.000
|
240.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
120.000
|
3.3
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤
100 triệu đồng/năm
|
Đồng/hộ/tháng
|
210.000
|
200.000
|
140.000
|
140.000
|
130.000
|
100.000
|
4
|
Phòng khám bệnh tư nhân
|
Đồng/hộ/tháng
|
270.000
|
270.000
|
200.000
|
200.000
|
190.000
|
150.000
|
5
|
Hộ kinh doanh hoặc điểm bán thực phẩm tươi sống
|
Đồng/hộ/tháng
|
160.000
|
140.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
70.000
|
6
|
Hộ kinh doanh hoa tươi, làm vòng hoa, lẵng hoa,
cơ sở in ấn, quảng cáo
|
Đồng/hộ/tháng
|
210.000
|
160.000
|
140.000
|
140.000
|
130.000
|
100.000
|
7
|
Hộ kinh doanh rửa xe ô tô, xe máy
|
Đồng/hộ/tháng
|
270.000
|
270.000
|
200.000
|
200.000
|
190.000
|
150.000
|
8
|
Hộ kinh doanh giết mổ gia súc (trâu, bò, ngựa,
chó, dê,...)
|
Đồng/hộ/tháng
|
330.000
|
330.000
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
190.000
|
9
|
Hộ kinh doanh giết mổ gia cầm
|
Đồng/hộ/tháng
|
190.000
|
190.000
|
140.000
|
140.000
|
130.000
|
100.000
|
10
|
Hộ kinh doanh vàng, bạc, đá quý
|
Đồng/hộ/tháng
|
110.000
|
100.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
45.000
|
11
|
Kinh doanh các ngành nghề khác
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu
trên 500 triệu đồng/năm
|
Đồng/hộ/tháng
|
210.000
|
200.000
|
140.000
|
140.000
|
130.000
|
100.000
|
11.2
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu
trên 100 đến 500 triệu đồng/năm
|
Đồng/hộ/tháng
|
160.000
|
160.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
70.000
|
11.3
|
Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu ≤
100 triệu đồng/năm
|
Đồng/hộ/tháng
|
110.000
|
110.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
45.000
|
III
|
Đối với các tổ chức
|
1
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức, trụ sở
doanh nghiệp có số người dưới 30 người
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
190.000
|
160.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
100.000
|
2
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức, trụ sở
doanh nghiệp có số người từ 30 người trở lên đến dưới 50 người
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
250.000
|
210.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
130.000
|
3
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức, trụ sở
doanh nghiệp có số người từ 50 người trở lên
|
Đồng/đơn vị/tháng
|
500.000
|
420.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
250.000
|
IV
|
Mức thu của các nhà
máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây
dựng
|
1
|
Mức thu của các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất,
chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
Đồng/m3
rác
|
220.000
|
180.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
125.000
|
2
|
Mức thu đối với công trình xây dựng
|
Đồng/m3
rác
|
220.000
|
180.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
125.000
|
3
|
Mức thu phế thải xây dựng
|
Đồng/m3
rác
|
220.000
|
180.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
125.000
|
Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 của Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 sửa đổi Điều 3 của Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
851
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|