|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 218/QĐ-UBND 2023 công bố Bảng giá ca máy xây dựng công trình Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
218/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 218/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 15 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng
ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
38/2021/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Nghị định
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư
13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số
3265/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc
công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5083/TTr-SXD ngày 29 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước
ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) áp dụng
các quy định của Quyết định này (Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng công trình theo Phụ lục đính kèm).
Khuyến khích các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn Tỉnh áp dụng các quy định của
Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí
đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các
dự án sử dụng vốn khác.
Điều 2. Xử lý chuyển
tiếp
1. Trường hợp tổng
mức đầu tư công trình đã được phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt
lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo Bảng giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng công trình được công bố tại Quyết định này để triển khai
các bước tiếp theo.
2. Dự toán xây dựng
đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại;
3. Các gói thầu chưa
phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực:
chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói
thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà
thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
4. Các gói thầu đã
phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu trước ngày Quyết
định này có hiệu lực thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán
gói thầu để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định
của pháp Luật về đấu thầu. Trường hợp đã đóng thầu trước ngày Quyết định này có
hiệu lực, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu,
hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu;
5. Trường hợp cần
thiết, người quyết định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định,
phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng tại Khoản 1 Điều này; dự toán xây dựng
tại Khoản 2 Điều này theo thẩm quyền;
6. Trường hợp cập
nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây
dựng quy định tại Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư
xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức
đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy
định.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Giao Sở Xây dựng
hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế được công bố kèm theo Quyết định
này; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện việc
áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, giải quyết
theo thẩm quyền hoặc báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số
2607/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thành phố Huế; Giám đốc các
Ban Quản lý dự án trực thuộc UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 5;
- Bộ Xây dựng;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐ và CV: TH, XDCB, GT, NN, CT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ
LỤC
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 218 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân
cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca
máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa
chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí
khác của máy.
2. Giá ca máy áp dụng
đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các
công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trong điều kiện làm việc bình
thường.
3. Giá ca máy của
công trình cụ thể được xác định theo loại máy thi công xây dựng sử dụng (hoặc
dự kiến sử dụng) để thi công xây dựng công trình phù hợp với thiết kế tổ chức
xây dựng, biện pháp thi công xây dựng, tiến độ thi công xây dựng và mặt bằng
giá tại khu vực xây dựng công trình.
4. Đối với những máy,
thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc đã có nhưng chưa phù
hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư
tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy
định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây
dựng. Đối với những máy và thiết bị thi công có trong Phụ lục V của Thông tư số
13/2021/TT-BXD chưa được lập trong bảng giá này, chủ đầu tư, các đơn vị lập chi
phí có thể tham khảo định mức các hao phí, các dữ liệu cơ bản, kết hợp với áp
dụng đơn giá nhân công, giá nhiên liệu, năng lượng và nguyên giá máy phù hợp
tại thời điểm xác định giá ca máy và thiết bị thi công.
5. Bảng giá ca máy
được xác định cho các vùng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
- Vùng II: Thành phố
Huế;
- Vùng III: các
huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang và các thị xã: Hương Thủy,
Hương Trà;
- Vùng IV: Các huyện:
Nam Đông, A Lưới.
6. Giá ca máy được
xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Thông tư 13/2021/TT-BXD gồm toàn bộ
hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí
nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và
được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM: giá ca máy
(đồng/ca);
+ CKH: chi phí khấu hao
(đồng/ca);
+ CSC: chi phí sửa chữa
(đồng/ca);
+ CNL: chi phí nhiên liệu,
năng lượng (đồng/ca);
+ CNC: chi phí nhân công
điều khiển (đồng/ca);
+ CCPK: chi phí khác
(đồng/ca).
a) Chi phí khấu hao:
Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử
dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông
tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
b) Chi phí sửa chữa:
Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất
trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu
chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục
V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
c) Chi phí nhiên
liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực
cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu
phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,.... Định mức tiêu hao nhiên liệu,
năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng
Trong đó giá nhiên
liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) năm 2022 là:
- Giá điện (bình
quân): 1.864,44 đ/kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công
thương quy định giá điện)
- Giá xăng, dầu
diezel được tính toán theo Thông cáo báo chí số 43/2022/PLX-TCBC ngày 21/12/2022
của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam - Petrolimex.
+ Xăng RON 95-III:
19.191 đ/lít (Vùng 2)
+ Dầu diezel
0,05S-II: 20.027 đ/lít (Vùng 2)
d) Chi phí tiền lương
thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương
tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác
định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục
V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân
công trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế công bố tại Quyết định số 3265/QĐ-UBND
ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể:
STT
|
Nhóm
công tác xây dựng
|
Cấp
bậc
bình quân
|
Đơn
giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày)
|
Vùng
II
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Công nhân xây dựng
trực tiếp
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhóm I
|
3,5/7
|
253.300
|
239.000
|
238.100
|
1.2
|
Nhóm II
|
3,5/7
|
259.900
|
252.200
|
251.900
|
1.3
|
Nhóm III
|
3,5/7
|
265.100
|
256.100
|
255.000
|
1.4
|
Nhóm IV
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm vận hành máy
và thiết bị thi công xây dựng
|
3,5/7
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
|
+ Nhóm lái xe các
loại
|
2/4
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
|
|
2.1
|
Vận hành tàu thuyền
|
|
|
|
|
|
+ Thuyền trưởng,
thuyền phó
|
1,5/2
|
412.600
|
408.100
|
396.800
|
|
+ Thủy thủ, thợ
máy, thợ điện
|
2/4
|
330.400
|
303.000
|
280.000
|
|
+ Máy trưởng, máy
I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông
|
1,5/2
|
372.000
|
345.800
|
341.600
|
|
+ Máy trưởng, máy
I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển
|
1,5/2
|
389.400
|
388.900
|
|
2.2
|
Thợ lặn
|
2/4
|
570.000
|
534.000
|
509.000
|
+ Hệ số bậc lương
theo Bảng 4.3, Phụ lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây
dựng.
Riêng nhân công điều
khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính trong
chi phí nhân công khảo sát xây dựng, thí nghiệm.
e) Chi phí khác: Chi
phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy
hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính
theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ Xây dựng.
7. Giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng chưa bao gồm các chi phí nhà bao che cho máy, nền
móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi
phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần
trục di chuyển trên ray và các loại thiết bị khác có tính chất tương tự. Các
chi phí này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công
xây dựng và điều kiện đặc thù của công trình
II. CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
GIÁ CA MÁY
- Luật Xây dựng ngày
18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày
17 tháng 6 năm 2020;
- Nghị định
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Nghị định
38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với
người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
- Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác
định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định
các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố đơn giá nhân công
xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế;
- Một số tài liệu
khác có liên quan..
III. KẾT CẤU BẢNG GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Bảng giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 03 khu vực: Vùng II, Vùng III,
Vùng IV. Được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí
khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí khác, Chi phí nhiên liệu, năng lượng và Chi
phí tiền lương. Bảng giá ca máy được trình bày theo mẫu số 03 Phụ lục VIII
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Phần I - Quyết định
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Phần II - Thuyết minh
và hướng dẫn áp dụng
Phần III - Chi tiết
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca máy trên
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Bảng giá ca máy thi công xây dựng tại thời
điểm lập dự toán được bổ sung điều chỉnh các chi phí sau:
- Chi phí nhiên liệu,
năng lượng được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do
đơn vị có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm;.
- Chi phí thợ điều
khiển máy được tính toán theo các quy định về đơn giá nhân công tại thời điểm
điều chỉnh.
2. Đối với những máy
làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức
khấu hao được điều chỉnh với hệ số 1,05.
3. Trong quá trình sử
dụng Giá ca máy này nếu gặp vướng mắc hoặc ý kiến khác đề nghị phản ánh về Sở
Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh Thừa Thiên Huế xem
xét, giải quyết./.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Stt
|
Mã
hiệu
|
Loại
máy và thiết bị
|
Số
ca năm
|
Định
mức (%)
|
Định
mức
tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân
công
điều khiển máy
|
Nguyên
giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Chi
phí nhiên liệu (đồng/ca)
|
Chi
phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
|
Giá
ca máy
(đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa
chữa
|
CP
khác
|
Vùng
II
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
Vùng
II
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]
|
[16]
|
[17]
|
[18]
|
I
|
CHƯƠNG I
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ
LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40
m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
886.996
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.940.066
|
1.932.793
|
1.930.839
|
2
|
M101.0102
|
0,50
m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
1.052.018
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.237.677
|
2.230.404
|
2.228.450
|
3
|
M101.0103
|
0,65
m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
1.217.041
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.517.748
|
2.510.475
|
2.508.521
|
4
|
M101.0104
|
0,80
m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
1.340.808
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.741.808
|
2.734.535
|
2.732.581
|
5
|
M101.0105
|
1,25
m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.712.108
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
3.747.369
|
3.740.096
|
3.738.142
|
6
|
M101.0106
|
1,60
m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
2.330.943
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
4.624.764
|
4.617.491
|
4.615.537
|
7
|
M101.0107
|
2,30
m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
2.846.638
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
6.042.252
|
6.034.979
|
6.033.025
|
8
|
M101.0108
|
3,60
m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
4.104.934
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
9.085.900
|
9.078.627
|
9.076.673
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25 m3 gắn
đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.712.108
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
4.014.301
|
4.007.028
|
4.005.074
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60 m3 gắn
đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
2.330.943
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
4.729.397
|
4.722.124
|
4.720.170
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu,
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80
m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
1.175.785
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.632.987
|
2.625.714
|
2.623.760
|
12
|
M101.0202
|
1,25
m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.505.830
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
3.808.429
|
3.801.156
|
3.799.202
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40
m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
1.217.041
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
2.652.371
|
2.643.820
|
2.641.523
|
14
|
M101.0302
|
0,65
m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
1.340.808
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
2.884.554
|
2.876.003
|
2.873.706
|
15
|
M101.0303
|
1,20
m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
2.330.943
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
4.796.168
|
4.787.617
|
4.785.320
|
16
|
M101.0304
|
1,60
m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
2.640.360
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
5.678.851
|
5.670.300
|
5.668.003
|
17
|
M101.0305
|
2,30
m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
3.382.961
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
7.308.198
|
7.299.647
|
7.297.350
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65
m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
598.206
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.493.216
|
1.485.943
|
1.483.989
|
19
|
M101.0402
|
0,9
m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
804.485
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.890.344
|
1.883.071
|
1.881.117
|
20
|
M101.0403
|
1,25
m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
969.507
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.185.175
|
2.177.902
|
2.175.948
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3
÷ 1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
1.547.086
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
3.022.769
|
3.015.496
|
3.013.542
|
22
|
M101.0405
|
2,30
m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
1.959.642
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
3.647.794
|
3.640.521
|
3.638.567
|
23
|
M101.0406
|
3,20
m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
2.764.127
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
5.570.767
|
5.563.494
|
5.561.540
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75
cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
783.857
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.563.862
|
1.556.589
|
1.554.635
|
25
|
M101.0502
|
100
cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
44
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
907.624
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.868.228
|
1.860.955
|
1.859.001
|
26
|
M101.0503
|
110
cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
948.879
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.958.872
|
1.951.599
|
1.949.645
|
27
|
M101.0504
|
140
cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
1.217.041
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.657.532
|
2.650.259
|
2.648.305
|
28
|
M101.0505
|
180
cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
1.567.714
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
3.312.694
|
3.305.421
|
3.303.467
|
29
|
M101.0506
|
240
cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.939.014
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
3.960.350
|
3.953.077
|
3.951.123
|
30
|
M101.0507
|
320
cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
2.578.476
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
5.513.869
|
5.506.596
|
5.504.642
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành -
dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9
m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132
|
lít
diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
2.722.871
|
415.513
|
405.375
|
402.651
|
4.483.678
|
4.473.540
|
4.470.816
|
32
|
M101.0602
|
16
m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154
|
lít
diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
3.176.683
|
415.513
|
405.375
|
402.651
|
5.622.270
|
5.612.132
|
5.609.408
|
33
|
M101.0603
|
25
m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182
|
lít
diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
3.754.261
|
415.513
|
405.375
|
402.651
|
6.601.527
|
6.591.389
|
6.588.665
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110
cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
804.485
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
2.137.737
|
2.129.186
|
2.126.889
|
35
|
M101.0702
|
140
cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
907.624
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
2.490.596
|
2.482.045
|
2.479.748
|
36
|
M101.0703
|
180
cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
1.113.902
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
2.883.118
|
2.874.567
|
2.872.270
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay
- trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50
kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
58.724
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
348.769
|
342.643
|
340.996
|
38
|
M101.0802
|
60
kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
68.512
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
365.020
|
358.894
|
357.247
|
39
|
M101.0803
|
70
kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
78.299
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
378.419
|
372.293
|
370.646
|
40
|
M101.0804
|
80
kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
97.874
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
400.586
|
394.460
|
392.813
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9
t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
701.346
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.515.946
|
1.508.673
|
1.506.719
|
42
|
M101.0902
|
16
t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
783.857
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.668.842
|
1.661.569
|
1.659.615
|
43
|
M101.0903
|
18
t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
866.368
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.785.750
|
1.778.477
|
1.776.523
|
44
|
M101.0904
|
25
t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
1.134.530
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.134.670
|
2.127.397
|
2.125.443
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành
- trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8
t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
391.928
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.330.190
|
1.322.917
|
1.320.963
|
46
|
M101.1002
|
12
t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
27
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.008.000
|
556.951
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.683.837
|
1.676.564
|
1.674.610
|
47
|
M101.1003
|
15
t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
804.485
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.131.276
|
2.124.003
|
2.122.049
|
48
|
M101.1004
|
18
t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
1.093.274
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.595.173
|
2.587.900
|
2.585.946
|
49
|
M101.1005
|
20
t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
1.258.296
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.801.804
|
2.794.531
|
2.792.577
|
50
|
M101.1006
|
25
t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
1.382.063
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.996.781
|
2.989.508
|
2.987.554
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0
t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
412.556
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
957.117
|
949.844
|
947.890
|
52
|
M101.1102
|
8,5
t - 9,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
495.067
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.083.123
|
1.075.850
|
1.073.896
|
53
|
M101.1103
|
10
t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
536.323
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.211.797
|
1.204.524
|
1.202.570
|
54
|
M101.1104
|
12
t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
660.090
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.367.915
|
1.360.642
|
1.358.688
|
55
|
M101.1105
|
16
t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
763.229
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.485.216
|
1.477.943
|
1.475.989
|
56
|
M101.1106
|
25
t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
969.507
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.744.281
|
1.737.008
|
1.735.054
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự
hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12
t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
598.206
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.774.914
|
1.767.641
|
1.765.687
|
58
|
M101.1202
|
20
t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
1.258.296
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.874.567
|
2.867.294
|
2.865.340
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3
t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
645.827
|
515.695
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
1.544.365
|
1.530.738
|
1.527.077
|
60
|
M102.0102
|
4
t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
693.293
|
536.323
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
1.599.548
|
1.585.921
|
1.582.260
|
61
|
M102.0103
|
5
t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
769.879
|
618.834
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
1.725.496
|
1.711.869
|
1.708.208
|
62
|
M102.0104
|
6
t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
948.964
|
680.718
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
1.914.888
|
1.901.261
|
1.897.600
|
63
|
M102.0105
|
10
t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
1.328.572
|
763.229
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
2.257.052
|
2.243.425
|
2.239.764
|
64
|
M102.0106
|
16
t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
1.556.727
|
886.996
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
2.541.440
|
2.527.813
|
2.524.152
|
65
|
M102.0107
|
20
t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
1.939.546
|
907.624
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
2.761.749
|
2.748.122
|
2.744.461
|
66
|
M102.0108
|
25
t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.230.644
|
1.031.391
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
3.062.124
|
3.048.497
|
3.044.836
|
67
|
M102.0109
|
30
t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.521.398
|
1.113.902
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
3.336.533
|
3.322.906
|
3.319.245
|
68
|
M102.0110
|
40
t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
3.736.007
|
1.320.180
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
4.180.068
|
4.166.441
|
4.162.780
|
69
|
M102.0111
|
50
t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
5.241.944
|
1.443.947
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
5.231.493
|
5.217.866
|
5.214.205
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6
t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
515.695
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
1.690.875
|
1.673.464
|
1.668.786
|
71
|
M102.0202
|
16
t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
680.718
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
2.151.516
|
2.134.105
|
2.129.427
|
72
|
M102.0203
|
25
t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
742.601
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
2.384.664
|
2.367.253
|
2.362.575
|
73
|
M102.0204
|
40
t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
1.031.391
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
3.516.429
|
3.499.018
|
3.494.340
|
74
|
M102.0205
|
63
t - 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
1.258.296
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
4.070.613
|
4.053.202
|
4.048.524
|
75
|
M102.0206
|
80
t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.382.063
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
5.061.835
|
5.044.424
|
5.039.746
|
76
|
M102.0207
|
90
t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.423.319
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
5.904.628
|
5.885.410
|
5.880.247
|
77
|
M102.0208
|
100
t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.526.458
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
6.763.735
|
6.744.517
|
6.739.354
|
78
|
M102.0209
|
110
t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
1.608.969
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
7.944.610
|
7.925.392
|
7.920.229
|
79
|
M102.0210
|
125
t - 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
1.670.853
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
9.082.792
|
9.063.574
|
9.058.411
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5
t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
660.090
|
648.562
|
632.738
|
628.486
|
1.906.955
|
1.891.131
|
1.886.879
|
81
|
M102.0302
|
10
t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
742.601
|
648.562
|
632.738
|
628.486
|
2.155.283
|
2.139.459
|
2.135.207
|
82
|
M102.0303
|
16
t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
928.251
|
648.562
|
632.738
|
628.486
|
2.570.322
|
2.554.498
|
2.550.246
|
83
|
M102.0304
|
25
t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
969.507
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
2.957.512
|
2.940.101
|
2.935.423
|
84
|
M102.0305
|
28
t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
1.010.763
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
3.245.697
|
3.228.286
|
3.223.608
|
85
|
M102.0306
|
40
t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
1.052.018
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
3.704.656
|
3.687.245
|
3.682.567
|
86
|
M102.0307
|
50
t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
1.113.902
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
4.317.424
|
4.300.013
|
4.295.335
|
87
|
M102.0308
|
60
t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
55
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
1.134.530
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
4.528.045
|
4.510.634
|
4.505.956
|
88
|
M102.0309
|
63
t - 65 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
1.155.157
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
4.735.205
|
4.717.794
|
4.713.116
|
89
|
M102.0310
|
80
t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
1.196.413
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
5.227.416
|
5.210.005
|
5.205.327
|
90
|
M102.0311
|
100
t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
1.217.041
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
6.161.270
|
6.143.859
|
6.139.181
|
91
|
M102.0312
|
110
t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
1.299.552
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
6.874.823
|
6.857.412
|
6.852.734
|
92
|
M102.0313
|
125
t - 130 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
1.485.202
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
9.031.093
|
9.013.682
|
9.009.004
|
93
|
M102.0314
|
150
t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
1.712.108
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
10.048.803
|
10.031.392
|
10.026.714
|
94
|
M102.0315
|
250
t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
2.908.521
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
23.412.205
|
23.394.794
|
23.390.116
|
95
|
M102.0316
|
300
t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
3.197.311
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
30.961.374
|
30.943.963
|
30.939.285
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5
t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
82.222
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
1.357.118
|
1.342.440
|
1.338.496
|
97
|
M102.0402
|
10
t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
117.460
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
1.737.415
|
1.722.737
|
1.718.793
|
98
|
M102.0403
|
12
t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
133.121
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
1.975.514
|
1.960.836
|
1.956.892
|
99
|
M102.0404
|
15
t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
176.190
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
2.140.862
|
2.126.184
|
2.122.240
|
100
|
M102.0405
|
20
t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
221.216
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
2.371.596
|
2.356.918
|
2.352.974
|
101
|
M102.0406
|
25
t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
234.919
|
666.628
|
650.363
|
645.993
|
3.049.259
|
3.032.994
|
3.028.624
|
102
|
M102.0407
|
30
t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
250.581
|
666.628
|
650.363
|
645.993
|
3.608.703
|
3.592.438
|
3.588.068
|
103
|
M102.0408
|
40
t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
264.284
|
666.628
|
650.363
|
645.993
|
4.007.319
|
3.991.054
|
3.986.684
|
104
|
M102.0409
|
50
t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
279.946
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
4.852.419
|
4.835.008
|
4.830.330
|
105
|
M102.0410
|
60
t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
387.617
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
5.924.866
|
5.907.455
|
5.902.777
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng
30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81
|
lít
diezel
|
1
thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.670.853
|
2.104.243
|
1.958.730
|
1.829.246
|
6.827.113
|
6.681.600
|
6.552.116
|
107
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng
100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện
3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
4.205.700
|
2.434.082
|
2.936.592
|
2.751.045
|
2.580.616
|
9.921.457
|
9.735.910
|
9.565.481
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10
t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
158.571
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
1.209.710
|
1.195.032
|
1.191.088
|
109
|
M102.0602
|
20
t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
176.190
|
666.628
|
650.363
|
645.993
|
1.467.892
|
1.451.627
|
1.447.257
|
110
|
M102.0603
|
30
t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
176.190
|
666.628
|
650.363
|
645.993
|
1.539.603
|
1.523.338
|
1.518.968
|
111
|
M102.0604
|
50
t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
240.792
|
740.697
|
722.625
|
717.770
|
1.817.785
|
1.799.713
|
1.794.858
|
112
|
M102.0605
|
60
t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
281.903
|
740.697
|
722.625
|
717.770
|
1.929.998
|
1.911.926
|
1.907.071
|
113
|
M102.0606
|
90
t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
352.379
|
740.697
|
722.625
|
717.770
|
2.313.829
|
2.295.757
|
2.290.902
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233
|
kWh
|
1x3/7+4x4/7
+1x6/7
|
2.698.418
|
456.135
|
1.858.970
|
1.813.613
|
1.801.427
|
5.124.227
|
5.078.870
|
5.066.684
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm
90t
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232
|
kWh
|
1x3/7+2x4/7
+1x6/7
|
2.955.481
|
454.178
|
1.262.799
|
1.231.988
|
1.223.710
|
4.793.709
|
4.762.898
|
4.754.620
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong di
chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
31.323
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
343.651
|
336.378
|
334.424
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30
t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
93.968
|
666.628
|
650.363
|
645.993
|
961.694
|
945.429
|
941.059
|
118
|
M102.0802
|
40
t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
117.460
|
666.628
|
650.363
|
645.993
|
1.010.392
|
994.127
|
989.757
|
119
|
M102.0803
|
50
t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
140.952
|
666.628
|
650.363
|
645.993
|
1.064.021
|
1.047.756
|
1.043.386
|
120
|
M102.0804
|
60
t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
164.444
|
740.697
|
722.625
|
717.770
|
1.212.846
|
1.194.774
|
1.189.919
|
121
|
M102.0805
|
90
t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
211.427
|
740.697
|
722.625
|
717.770
|
1.334.655
|
1.316.583
|
1.311.728
|
122
|
M102.0806
|
110
t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
258.411
|
740.697
|
722.625
|
717.770
|
1.520.112
|
1.502.040
|
1.497.185
|
123
|
M102.0807
|
125
t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
281.903
|
740.697
|
722.625
|
717.770
|
1.621.725
|
1.603.653
|
1.598.798
|
124
|
M102.0808
|
180
t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
328.887
|
740.697
|
722.625
|
717.770
|
1.848.567
|
1.830.495
|
1.825.640
|
125
|
M102.0809
|
250
t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
399.363
|
740.697
|
722.625
|
717.770
|
2.139.156
|
2.121.084
|
2.116.229
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8
T
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21
|
kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
41.111
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
451.432
|
445.306
|
443.659
|
127
|
M102.0902
|
2
T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32
|
kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
62.645
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
525.113
|
518.987
|
517.340
|
128
|
M102.0903
|
3
T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39
|
kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
76.349
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
570.554
|
564.428
|
562.781
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3
T
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47
|
kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
92.010
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
830.660
|
824.534
|
822.887
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5
t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4
|
kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
7.831
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
263.564
|
257.438
|
255.791
|
131
|
M102.1102
|
1,0
t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
9.788
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
266.827
|
260.701
|
259.054
|
132
|
M102.1103
|
1,5
t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5
|
kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
10.767
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
278.008
|
271.882
|
270.235
|
133
|
M102.1104
|
2,0
t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3
|
kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
12.333
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
286.949
|
280.823
|
279.176
|
134
|
M102.1105
|
3,0
t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
21.534
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
308.192
|
302.066
|
300.419
|
135
|
M102.1106
|
3,5
t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12
|
kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
23.492
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
313.741
|
307.615
|
305.968
|
136
|
M102.1107
|
5,0
t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14
|
kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
27.407
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
326.128
|
320.002
|
318.355
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3
t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
|
1x3/7
|
7.900
|
-
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
258.882
|
252.756
|
251.109
|
138
|
M102.1202
|
5
t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
|
1x3/7
|
10.200
|
-
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
260.974
|
254.848
|
253.201
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5
t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
2.700
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
300.957
|
293.684
|
291.730
|
140
|
M102.1302
|
10
t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
4.600
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
302.977
|
295.704
|
293.750
|
141
|
M102.1303
|
30
t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
5.800
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
304.252
|
296.979
|
295.025
|
142
|
M102.1304
|
50
t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
9.800
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
308.505
|
301.232
|
299.278
|
143
|
M102.1305
|
100
t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
19.000
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
318.286
|
311.013
|
309.059
|
144
|
M102.1306
|
200
t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
27.400
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
327.217
|
319.944
|
317.990
|
145
|
M102.1307
|
250
t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
44.000
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
341.854
|
334.581
|
332.627
|
146
|
M102.1308
|
500
t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
95.500
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
393.083
|
385.810
|
383.856
|
147
|
M102.1309
|
Hệ kích nâng 25 t
(máy bơm dầu thủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6
|
kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
11.746
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
426.148
|
418.875
|
416.921
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
84.383
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
382.025
|
374.752
|
372.798
|
149
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
11.694
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
310.519
|
303.246
|
301.292
|
150
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
18.000
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
317.223
|
309.950
|
307.996
|
151
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
55.491
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
353.285
|
346.012
|
344.058
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự
động
ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
56.772
|
648.562
|
632.738
|
628.486
|
963.378
|
947.554
|
943.302
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC -
500t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
1x4/7
|
20.179
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
319.539
|
312.266
|
310.312
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP-400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
27.407
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
360.341
|
353.068
|
351.114
|
155
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4-500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20
|
kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
39.153
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
378.811
|
371.538
|
369.584
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9
m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
22
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
511.600
|
453.812
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
1.390.539
|
1.376.912
|
1.373.251
|
157
|
M102.1802
|
12
m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
731.758
|
515.695
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
1.615.181
|
1.601.554
|
1.597.893
|
158
|
M102.1803
|
18
m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
994.767
|
598.206
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
1.885.026
|
1.871.399
|
1.867.738
|
159
|
M102.1804
|
24
m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
1.254.565
|
680.718
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
2.157.747
|
2.144.120
|
2.140.459
|
160
|
M102.1805
|
Xe
nâng hàng - sức nâng 2t
|
240
|
16
|
3,5
|
5
|
9
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
180.200
|
185.650
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
655.677
|
648.404
|
646.450
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài
thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9
m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
1.008.639
|
515.695
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
1.881.114
|
1.867.487
|
1.863.826
|
162
|
M102.1902
|
12
m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
1.371.165
|
598.206
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
2.243.852
|
2.230.225
|
2.226.564
|
163
|
M102.1903
|
18
m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
1.662.779
|
680.718
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
2.557.572
|
2.543.945
|
2.540.284
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA
CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự
hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2
t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
1.155.157
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
2.458.340
|
2.449.789
|
2.447.492
|
165
|
M103.0102
|
1,8
t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
1.217.041
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
2.611.513
|
2.602.962
|
2.600.665
|
166
|
M103.0103
|
3,5
t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.278.924
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
3.495.044
|
3.486.493
|
3.484.196
|
167
|
M103.0104
|
4,5
t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.340.808
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
3.871.683
|
3.863.132
|
3.860.835
|
168
|
M103.0105
|
8,0
t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
3.011.660
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
13.523.965
|
13.515.414
|
13.513.117
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy
trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2
t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24
lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
579.674
|
522.475
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
1.352.297
|
1.343.746
|
1.341.449
|
170
|
M103.0202
|
1,8
t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30
lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
852.657
|
646.242
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
1.701.800
|
1.693.249
|
1.690.952
|
171
|
M103.0203
|
2,5
t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36
lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
791.543
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
1.980.144
|
1.971.593
|
1.969.296
|
172
|
M103.0204
|
3,5
t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48
lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
1.039.076
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
2.333.719
|
2.325.168
|
2.322.871
|
173
|
M103.0205
|
4,5
t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63
lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
1.366.113
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
2.882.627
|
2.874.076
|
2.871.779
|
174
|
M103.0206
|
5,5
T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78
lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
1.675.530
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
3.416.299
|
3.407.748
|
3.405.451
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự
hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60
kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40
lít diezel + 159 kWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.136.381
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
4.465.212
|
4.456.661
|
4.454.364
|
176
|
M103.0302
|
90
kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51
lít diezel + 240 kWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
1.521.857
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
6.353.764
|
6.345.213
|
6.342.916
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40
kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108
|
kWh
|
|
122.906
|
211.427
|
-
|
-
|
-
|
321.018
|
321.018
|
321.018
|
178
|
M103.0402
|
50
kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135
|
kWh
|
|
149.734
|
264.284
|
-
|
-
|
-
|
397.797
|
397.797
|
397.797
|
179
|
M103.0403
|
170
kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357
|
kWh
|
|
282.270
|
698.885
|
-
|
-
|
-
|
936.933
|
936.933
|
936.933
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc - trọng
lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2
t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
37
|
lít
diezel
|
1
thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.532.100
|
763.229
|
2.104.243
|
1.958.730
|
1.829.246
|
5.262.417
|
5.116.904
|
4.987.420
|
181
|
M103.0502
|
1,8
t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42
|
lít
diezel
|
1
thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
866.368
|
2.104.243
|
1.958.730
|
1.829.246
|
5.705.262
|
5.559.749
|
5.430.265
|
182
|
M103.0503
|
2,5
t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47
|
lít
diezel
|
1
thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
969.507
|
2.104.243
|
1.958.730
|
1.829.246
|
5.906.214
|
5.760.701
|
5.631.217
|
183
|
M103.0504
|
3,5
t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52
|
lít
diezel
|
1
thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
1.072.646
|
2.104.243
|
1.958.730
|
1.829.246
|
6.061.079
|
5.915.566
|
5.786.082
|
184
|
M103.0505
|
4,5
t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58
|
lít
diezel
|
1
thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
1.196.413
|
2.104.243
|
1.958.730
|
1.829.246
|
6.862.608
|
6.717.095
|
6.587.611
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 -
búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5
t
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162
|
lít
diezel
|
1
t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ
thủ 2/4
|
9.816.850
|
3.341.705
|
2.936.592
|
2.751.045
|
2.580.616
|
14.663.523
|
14.477.976
|
14.307.547
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước -
lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60
t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38
|
kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
74.391
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
533.004
|
525.731
|
523.777
|
187
|
M103.0702
|
100
t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53
|
kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
103.756
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
619.681
|
612.408
|
610.454
|
188
|
M103.0703
|
150
t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75
|
kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
146.825
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
691.407
|
684.134
|
682.180
|
189
|
M103.0704
|
200
t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84
|
kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
164.444
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
737.682
|
730.409
|
728.455
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot
thủy lực tự hành 860 t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
1.479.992
|
549.200
|
535.800
|
532.200
|
12.643.070
|
12.629.670
|
12.626.070
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực
(KGK-
130C4), lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138
|
kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
270.157
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.158.813
|
1.151.540
|
1.149.586
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thủy lực
45 Hp
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
25
|
kWh
|
1x4/7
|
132.000
|
48.942
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
463.078
|
455.805
|
453.851
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
990.135
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.191.723
|
2.184.450
|
2.182.496
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52
|
lít
diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
1.072.646
|
415.513
|
405.375
|
402.651
|
5.256.168
|
5.246.030
|
5.243.306
|
195
|
M103.1102
|
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68
|
lít
diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
1.402.691
|
415.513
|
405.375
|
402.651
|
6.141.582
|
6.131.444
|
6.128.720
|
196
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96
|
lít
diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
1.980.270
|
415.513
|
405.375
|
402.651
|
13.513.041
|
13.502.903
|
13.500.179
|
197
|
M103.1104
|
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137
|
lít
diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
2.826.010
|
415.513
|
405.375
|
402.651
|
16.506.525
|
16.496.387
|
16.493.663
|
198
|
M103.1105
|
Gầu đào (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
565.686
|
-
|
-
|
-
|
-
|
489.536
|
489.536
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32
lít diezel + 171 kWh
|
1x6/7
|
4.600.000
|
994.850
|
415.513
|
405.375
|
402.651
|
5.514.978
|
5.504.840
|
5.502.116
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất (1
cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36
lít diezel + 167 kWh
|
1x6/7
|
5.354.545
|
1.069.531
|
415.513
|
405.375
|
402.651
|
6.262.946
|
6.252.808
|
6.250.084
|
201
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc đất (
2 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36
lít diezel + 232 kWh
|
1x6/7
|
6.109.091
|
1.196.779
|
415.513
|
405.375
|
402.651
|
7.063.481
|
7.053.343
|
7.050.619
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
|
14.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.946
|
13.946
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
M103.1501
|
750
lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
25.450
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
300.124
|
293.998
|
292.351
|
204
|
M103.1502
|
1000
lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
35.238
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
477.082
|
469.809
|
467.855
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100
m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21
|
kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
41.111
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
625.506
|
618.233
|
616.279
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15
m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37
|
kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
72.433
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
398.761
|
391.488
|
389.534
|
207
|
M103.1702
|
200
m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50
|
kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
97.883
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
448.189
|
440.916
|
438.962
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100
lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
23.050
|
15.661
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
309.383
|
303.257
|
301.610
|
209
|
M104.0102
|
250
lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
21.534
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
325.012
|
318.886
|
317.239
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung
tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80
lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
9.788
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
284.167
|
278.041
|
276.394
|
211
|
M104.0202
|
150
lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
15.661
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
299.075
|
292.949
|
291.302
|
212
|
M104.0203
|
250
lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
21.534
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
314.088
|
307.962
|
306.315
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200
lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
140.952
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
568.005
|
560.732
|
558.778
|
214
|
M104.0302
|
1600
lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96
|
kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
187.936
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
662.997
|
655.724
|
653.770
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16
m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
180.105
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
1.630.144
|
1.615.466
|
1.611.522
|
216
|
M104.0402
|
25
m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
227.089
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
2.000.333
|
1.985.655
|
1.981.711
|
217
|
M104.0403
|
30
m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
336.718
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
2.418.576
|
2.403.898
|
2.399.954
|
218
|
M104.0404
|
50
m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
387.617
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
3.352.281
|
3.337.603
|
3.333.659
|
219
|
M104.0405
|
60
m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
518.780
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
3.687.540
|
3.672.862
|
3.668.918
|
220
|
M104.0406
|
75
m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
818.303
|
852.705
|
831.900
|
826.311
|
4.634.466
|
4.613.661
|
4.608.072
|
221
|
M104.0407
|
90
m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
832.006
|
852.705
|
831.900
|
826.311
|
5.626.613
|
5.605.808
|
5.600.219
|
222
|
M104.0408
|
125
m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
873.117
|
852.705
|
831.900
|
826.311
|
6.646.168
|
6.625.363
|
6.619.774
|
223
|
M104.0409
|
160
m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553
|
kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
1.082.587
|
1.103.820
|
1.076.888
|
1.069.652
|
7.287.632
|
7.260.700
|
7.253.464
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35
m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76
|
kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
148.782
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
484.214
|
476.941
|
474.987
|
225
|
M104.0502
|
45
m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97
|
kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
189.893
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
534.606
|
527.333
|
525.379
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá
di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20
m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
616.664
|
549.200
|
535.800
|
532.200
|
2.714.631
|
2.701.231
|
2.697.631
|
227
|
M104.0602
|
25
m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
698.885
|
549.200
|
535.800
|
532.200
|
3.204.485
|
3.191.085
|
3.187.485
|
228
|
M104.0603
|
125
m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
1.233.327
|
549.200
|
535.800
|
532.200
|
8.389.708
|
8.376.308
|
8.372.708
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14
m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
262.327
|
549.200
|
535.800
|
532.200
|
1.057.521
|
1.044.121
|
1.040.521
|
230
|
M104.0702
|
200
m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.644.436
|
549.200
|
535.800
|
532.200
|
4.293.131
|
4.279.731
|
4.276.131
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông
asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25
t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
+1x6/7
|
3.286.462
|
411.109
|
1.064.075
|
1.038.113
|
1.031.138
|
5.661.099
|
5.635.137
|
5.628.162
|
232
|
M104.0802
|
50
t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
+1x6/7
|
4.648.053
|
587.299
|
1.064.075
|
1.038.113
|
1.031.138
|
7.571.526
|
7.545.564
|
7.538.589
|
233
|
M104.0803
|
60
t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324
|
kWh
|
2x4/7+1x5/7
+1x6/7
|
5.422.748
|
634.282
|
1.362.161
|
1.328.925
|
1.319.996
|
8.903.312
|
8.870.076
|
8.861.147
|
234
|
M104.0804
|
80
t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384
|
kWh
|
2x4/7+2x5/7
+1x6/7
|
6.094.486
|
751.742
|
1.712.637
|
1.670.850
|
1.659.624
|
10.162.677
|
10.120.890
|
10.109.664
|
235
|
M104.0805
|
120
t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714
|
kWh
|
2x4/7+2x5/7
+1x6/7
|
6.737.442
|
1.397.771
|
1.712.637
|
1.670.850
|
1.659.624
|
11.620.861
|
11.579.074
|
11.567.848
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190
cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
930.161
|
1.175.785
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
3.179.143
|
3.165.516
|
3.161.855
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê
tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65
t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
701.346
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
3.016.124
|
3.001.446
|
2.997.502
|
238
|
M105.0202
|
100
t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
1.031.391
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
3.660.465
|
3.645.787
|
3.641.843
|
239
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
1.299.552
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
5.457.527
|
5.442.849
|
5.438.905
|
240
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip 170
cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
1.629.597
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
17.924.521
|
17.909.843
|
17.905.899
|
241
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá
dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
618.834
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
3.695.232
|
3.680.554
|
3.676.610
|
242
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng
SW16TC
(16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
1.175.785
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
10.516.265
|
10.501.587
|
10.497.643
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy cào bóc đường
Wirtgen - 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
1.897.759
|
648.562
|
632.738
|
628.486
|
6.129.976
|
6.114.152
|
6.109.900
|
244
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái
sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
7.013.455
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
42.006.644
|
41.987.426
|
41.982.263
|
245
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái
sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
10.788.345
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
35.376.013
|
35.356.795
|
35.351.632
|
246
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch
YHK
10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
|
1x4/7
|
57.211
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
373.891
|
366.618
|
364.664
|
247
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A,
lò nung
keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
226.906
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
913.271
|
905.998
|
904.044
|
248
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
34.166
|
78.299
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
418.751
|
411.478
|
409.524
|
249
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa
500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
|
1x4/7
|
45.516
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
383.429
|
376.156
|
374.202
|
250
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông
SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
1.505.830
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
10.139.944
|
10.125.266
|
10.121.322
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5
t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
5
|
lít
xăng
|
1x2/4
lái xe
|
106.420
|
97.874
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
493.367
|
486.667
|
484.867
|
252
|
M106.0102
|
1,5
t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7
|
lít
xăng
|
1x2/4
lái xe
|
157.562
|
137.024
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
590.614
|
583.914
|
582.114
|
253
|
M106.0103
|
2
t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12
|
lít
xăng
|
1x2/4
lái xe
|
183.212
|
234.898
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
717.627
|
710.927
|
709.127
|
254
|
M106.0104
|
2,5
t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13
|
lít
xăng
|
1x2/4
lái xe
|
218.983
|
254.473
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
769.954
|
763.254
|
761.454
|
255
|
M106.0105
|
5
t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25
|
lít
diezel
|
1x2/4
lái xe
|
317.869
|
515.695
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
1.139.951
|
1.133.251
|
1.131.451
|
256
|
M106.0106
|
7
t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31
|
lít
diezel
|
1x2/4
lái xe
|
427.131
|
639.462
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
1.383.906
|
1.377.206
|
1.375.406
|
257
|
M106.0107
|
10
t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38
|
lít
diezel
|
1x2/4
lái xe
|
560.241
|
783.857
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
1.654.553
|
1.647.853
|
1.646.053
|
258
|
M106.0108
|
12
t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
606.044
|
845.740
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
1.791.567
|
1.783.617
|
1.781.482
|
259
|
M106.0109
|
15
t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
739.497
|
948.879
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
2.031.238
|
2.023.288
|
2.021.153
|
260
|
M106.0110
|
20
t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
1.248.374
|
1.155.157
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
2.590.620
|
2.582.670
|
2.580.535
|
261
|
M106.0111
|
32
t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
1.976.364
|
1.278.924
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
3.361.489
|
3.353.539
|
3.351.404
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5
t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19
|
lít
xăng
|
1x2/4
lái xe
|
248.104
|
371.922
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
921.345
|
914.645
|
912.845
|
263
|
M106.0202
|
5
t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41
|
lít
diezel
|
1x2/4
lái xe
|
437.559
|
845.740
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
1.605.021
|
1.598.321
|
1.596.521
|
264
|
M106.0203
|
7
t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46
|
lít
diezel
|
1x2/4
lái xe
|
616.643
|
948.879
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
1.901.786
|
1.895.086
|
1.893.286
|
265
|
M106.0204
|
10
t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57
|
lít
diezel
|
1x2/4
lái xe
|
704.070
|
1.175.785
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
2.169.542
|
2.162.842
|
2.161.042
|
266
|
M106.0205
|
12
t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
812.415
|
1.340.808
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
2.496.429
|
2.488.479
|
2.486.344
|
267
|
M106.0206
|
15
t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
1.035.410
|
1.505.830
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
2.770.399
|
2.762.449
|
2.760.314
|
268
|
M106.0207
|
20
t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
1.540.447
|
1.567.714
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
3.290.183
|
3.282.233
|
3.280.098
|
269
|
M106.0208
|
22
t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
1.802.194
|
1.588.341
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
3.439.996
|
3.432.046
|
3.429.911
|
270
|
M106.0209
|
25
t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
2.341.396
|
1.670.853
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
3.683.832
|
3.675.882
|
3.673.747
|
271
|
M106.0210
|
27
t
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
2.505.849
|
1.773.992
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
3.890.734
|
3.882.784
|
3.880.649
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150
cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
448.050
|
618.834
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
1.450.928
|
1.442.978
|
1.440.843
|
273
|
M106.0302
|
200
cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
618.750
|
825.112
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
1.850.097
|
1.842.147
|
1.840.012
|
274
|
M106.0303
|
255
cv
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
878.300
|
1.052.018
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
2.308.813
|
2.300.863
|
2.298.728
|
275
|
M106.0304
|
272
cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
1.079.950
|
1.155.157
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
2.307.531
|
2.299.581
|
2.297.446
|
276
|
M106.0305
|
360
cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
1.136.368
|
1.402.691
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
2.589.505
|
2.581.555
|
2.579.420
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê
tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6
m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
884.645
|
886.996
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
2.272.307
|
2.258.680
|
2.255.019
|
278
|
M106.0402
|
10,7
m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.176.758
|
1.320.180
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
3.896.375
|
3.882.748
|
3.879.087
|
279
|
M106.0403
|
14,5
m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.966.930
|
1.443.947
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
4.752.571
|
4.738.944
|
4.735.283
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4
m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20
|
lít
diezel
|
1x2/4
lái xe
|
438.539
|
412.556
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
1.066.661
|
1.059.961
|
1.058.161
|
281
|
M106.0502
|
5
m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
497.469
|
474.440
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
1.205.866
|
1.197.916
|
1.195.781
|
282
|
M106.0503
|
6
m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
571.304
|
495.067
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
1.286.696
|
1.278.746
|
1.276.611
|
283
|
M106.0504
|
7
m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
688.248
|
536.323
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
1.391.542
|
1.383.592
|
1.381.457
|
284
|
M106.0505
|
9
m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
796.249
|
556.951
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
1.495.247
|
1.487.297
|
1.485.162
|
285
|
M106.0506
|
10
m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
30
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
866.135
|
618.834
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
1.610.889
|
1.602.939
|
1.600.804
|
286
|
M106.0507
|
16
m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
1.114.405
|
721.973
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
1.873.255
|
1.865.305
|
1.863.170
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút
mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2
m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19
|
lít
diezel
|
1x2/4
lái xe
|
435.615
|
391.928
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
1.050.204
|
1.043.504
|
1.041.704
|
288
|
M106.0602
|
3
m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
642.388
|
556.951
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
1.448.544
|
1.440.594
|
1.438.459
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5
t
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18
|
lít
xăng
|
1x2/4
lái xe
|
359.717
|
352.347
|
274.600
|
267.900
|
266.100
|
985.225
|
978.525
|
976.725
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15
t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
|
160.855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143.429
|
143.429
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
21
t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
|
186.651
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166.430
|
166.430
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30
t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
251.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218.019
|
218.019
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40
t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
297.117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257.501
|
257.501
|
257.501
|
294
|
M106.0805
|
60
t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
333.817
|
-
|
-
|
-
|
-
|
289.308
|
289.308
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100
t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
537.425
|
-
|
-
|
-
|
-
|
465.768
|
465.768
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125
t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
601.973
|
-
|
-
|
-
|
-
|
521.710
|
521.710
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
30
t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
1.340.000
|
1.918.386
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
3.405.516
|
3.397.566
|
3.395.431
|
298
|
M106.0902
|
Xe bồn 13-14m3 (chở
bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
3.243.150
|
721.973
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
5.640.716
|
5.627.089
|
5.623.428
|
299
|
M106.0903
|
Ô tô cấp nhũ tương 5
m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít
diezel
|
1x3/4
lái xe
|
931.000
|
474.440
|
325.797
|
317.847
|
315.712
|
1.896.748
|
1.888.798
|
1.886.663
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá,
cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ
điện-1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
9.788
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
278.583
|
272.457
|
270.810
|
301
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền
động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
|
1x3/7
|
26.484
|
-
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
285.874
|
279.748
|
278.101
|
302
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan SIG
- chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
|
1x3/7
|
126.804
|
-
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
397.467
|
391.341
|
389.694
|
303
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền
động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
|
1x3/7
|
6.134
|
-
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
259.165
|
253.039
|
251.392
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập
tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
-
|
549.200
|
535.800
|
532.200
|
1.593.646
|
1.580.246
|
1.576.646
|
305
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
-
|
549.200
|
535.800
|
532.200
|
1.854.539
|
1.841.139
|
1.837.539
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự
hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147
cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
1.732.736
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
11.188.082
|
11.168.864
|
11.163.701
|
307
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255
cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
2.846.638
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
16.267.093
|
16.247.875
|
16.242.712
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ
sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
783.857
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
11.159.923
|
11.140.705
|
11.135.542
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN, đường
kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
1.321.422
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
38.340.322
|
38.321.104
|
38.315.941
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan
neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9
kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
31.323
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.536.435
|
2.529.162
|
2.527.208
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo
gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG
60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28
|
lít
diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
577.579
|
549.200
|
535.800
|
532.200
|
2.011.515
|
1.998.115
|
1.994.515
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn chuyên
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
6.848.433
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
11.495.782
|
11.488.509
|
11.486.555
|
313
|
M107.0803
|
Máy khoan XY-1 A
(phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10
|
5
|
5
|
20,4
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
102.500
|
420.807
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
827.087
|
819.814
|
817.860
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG
LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu
động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75
kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
2
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
8.369
|
41.256
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
303.299
|
297.173
|
295.526
|
315
|
M108.0102
|
6,25
kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
28.433
|
103.139
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
391.383
|
385.257
|
383.610
|
316
|
M108.0103
|
37,5
kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
495.067
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
881.964
|
875.838
|
874.191
|
317
|
M108.0104
|
62,5
kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
742.601
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
1.194.067
|
1.187.941
|
1.186.294
|
318
|
M108.0105
|
93,75
kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
928.251
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.492.839
|
1.485.566
|
1.483.612
|
319
|
M108.0106
|
150
kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
1.567.714
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.192.137
|
2.184.864
|
2.182.910
|
320
|
M108.0107
|
250
kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
2.186.548
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.826.255
|
2.818.982
|
2.817.028
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ
xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120
m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
71.198
|
274.047
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
650.846
|
643.573
|
641.619
|
322
|
M108.0202
|
600
m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46
|
lít
xăng
|
1x4/7
|
374.105
|
900.442
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.585.103
|
1.577.830
|
1.575.876
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ
diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120
m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
77.045
|
288.789
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
673.765
|
666.492
|
664.538
|
324
|
M108.0302
|
240
m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
577.579
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.052.548
|
1.045.275
|
1.043.321
|
325
|
M108.0303
|
360
m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
721.973
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.264.825
|
1.257.552
|
1.255.598
|
326
|
M108.0304
|
420
m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
783.857
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.399.763
|
1.392.490
|
1.390.536
|
327
|
M108.0305
|
540
m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
907.624
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.568.139
|
1.560.866
|
1.558.912
|
328
|
M108.0306
|
600
m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
969.507
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.701.208
|
1.693.935
|
1.691.981
|
329
|
M108.0307
|
660
m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
1.031.391
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.834.615
|
1.827.342
|
1.825.388
|
330
|
M108.0308
|
1200
m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
1.547.086
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.799.809
|
2.792.536
|
2.790.582
|
331
|
M108.0309
|
1260
m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
1.608.969
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.980.249
|
2.972.976
|
2.971.022
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ
điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5
m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
3.915
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
258.564
|
252.438
|
250.791
|
333
|
M108.0402
|
300
m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86
|
kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
168.359
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
568.241
|
562.115
|
560.468
|
334
|
M108.0403
|
600
m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125
|
kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
244.708
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
857.044
|
849.771
|
847.817
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100
t
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
490.476
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411.245
|
411.245
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200
t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
721.153
|
-
|
-
|
-
|
-
|
542.108
|
542.108
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
250
t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
901.384
|
-
|
-
|
-
|
-
|
677.592
|
677.592
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400
t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
|
1.207.730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
891.221
|
891.221
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600
t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
|
1.420.866
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.048.501
|
1.048.501
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800
t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
|
2.012.922
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.464.574
|
1.464.574
|
1.464.574
|
341
|
M109.0107
|
1000
t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
|
2.368.110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.723.004
|
1.723.004
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60
t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
121.530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115.189
|
115.189
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200
t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
211.645
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200.603
|
200.603
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250
t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
222.193
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210.600
|
210.600
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông
tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
|
343.952
|
-
|
-
|
-
|
-
|
342.457
|
342.457
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy
bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5
t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
907.624
|
402.537
|
398.146
|
387.122
|
1.546.848
|
1.542.457
|
1.531.433
|
347
|
M109.0402
|
40
t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
887.000
|
2.702.243
|
782.643
|
746.730
|
709.246
|
4.298.612
|
4.262.699
|
4.225.215
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12
cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
61.883
|
402.537
|
398.146
|
387.122
|
547.465
|
543.074
|
532.050
|
349
|
M109.0502
|
23
cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
103.139
|
402.537
|
398.146
|
387.122
|
596.865
|
592.474
|
581.450
|
350
|
M109.0503
|
30
cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
123.767
|
402.537
|
398.146
|
387.122
|
622.632
|
618.241
|
607.217
|
351
|
M109.0504
|
54
cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
206.278
|
732.937
|
701.146
|
667.122
|
1.062.953
|
1.031.162
|
997.138
|
352
|
M109.0505
|
75
cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
288.789
|
732.937
|
701.146
|
667.122
|
1.185.255
|
1.153.464
|
1.119.440
|
353
|
M109.0506
|
90
cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
19
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
278.115
|
391.928
|
732.937
|
701.146
|
667.122
|
1.344.148
|
1.312.357
|
1.278.333
|
354
|
M109.0507
|
150
cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4
|
364.360
|
474.440
|
1.094.102
|
1.036.874
|
998.772
|
1.855.826
|
1.798.598
|
1.760.496
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi
công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
M109.0701
|
75
cv
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4
|
258.000
|
1.402.691
|
2.104.243
|
1.958.730
|
1.829.246
|
3.702.915
|
3.557.402
|
3.427.918
|
356
|
M109.0702
|
150
cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)
+ 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612.500
|
1.959.642
|
2.607.377
|
2.455.096
|
2.329.498
|
5.027.572
|
4.875.291
|
4.749.693
|
357
|
M109.0703
|
250
cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
148
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)
+ 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787.238
|
3.052.916
|
2.607.377
|
2.455.096
|
2.329.498
|
6.252.235
|
6.099.954
|
5.974.356
|
358
|
M109.0704
|
360
cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)
+ 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000
|
4.166.818
|
2.607.377
|
2.455.096
|
2.329.498
|
7.441.151
|
7.288.870
|
7.163.272
|
359
|
M109.0705
|
600
cv
|
260
|
9,5
|
4,2
|
6
|
315
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4)
+ 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
1.318.800
|
6.497.760
|
3.888.905
|
3.632.068
|
3.419.373
|
11.337.723
|
11.080.886
|
10.868.191
|
360
|
M109.0706
|
1200
cv (tầu kéo biển)
|
270
|
9,5
|
3,8
|
6
|
714
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
9.851.500
|
14.728.256
|
3.903.105
|
3.672.721
|
3.067.823
|
25.326.732
|
25.096.348
|
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
361
|
M109.0801
|
495
cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11.237.300
|
10.726.461
|
6.282.598
|
5.851.179
|
5.583.492
|
23.751.439
|
23.320.020
|
23.052.333
|
|
M109.0900
|
Tàu cuốc biển - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
M109.0901
|
2085
cv
|
290
|
7
|
4,5
|
6
|
1751
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
34.650.000
|
36.119.295
|
6.367.801
|
6.095.101
|
3.474.195
|
62.560.199
|
62.287.499
|
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
M109.1001
|
585
cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7.685.500
|
11.819.735
|
4.756.716
|
4.442.267
|
4.236.145
|
21.399.765
|
21.085.316
|
20.879.194
|
364
|
M109.1002
|
1200
cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ
máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)
|
20.115.500
|
20.792.832
|
5.899.764
|
5.495.307
|
5.231.943
|
37.825.485
|
37.421.028
|
37.157.664
|
365
|
M109.1003
|
3958
cv ÷ 4170 cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ
máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
101.976.100
|
66.235.898
|
7.425.646
|
6.904.219
|
6.579.289
|
#########
|
#########
|
#########
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
366
|
M109.1101
|
1390
cv
|
290
|
7
|
6,5
|
6
|
1446
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11.388.400
|
29.827.813
|
5.139.551
|
4.798.139
|
4.587.695
|
42.350.189
|
42.008.777
|
41.798.333
|
367
|
M109.1102
|
5945
cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
65.840.000
|
107.924.702
|
5.139.551
|
4.798.139
|
4.587.695
|
#########
|
#########
|
#########
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính
năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
M109.1201
|
17
m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663
|
lít
diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500
|
54.931.858
|
6.282.598
|
5.851.179
|
5.583.492
|
87.220.615
|
86.789.196
|
86.521.509
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M109.1301
|
1,25
m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
1.443.947
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
3.167.777
|
3.159.226
|
3.156.929
|
370
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7,5
|
8
|
|
|
1
thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
-
|
1.140.000
|
1.068.000
|
1.018.000
|
1.312.475
|
1.240.475
|
1.190.475
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng
trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M110.0101
|
0,9
m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
1.072.646
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
3.795.416
|
3.788.143
|
3.786.189
|
372
|
M110.0102
|
1,65
m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.340.808
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
4.427.307
|
4.420.034
|
4.418.080
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ
điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
M110.0201
|
3
m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248
|
kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
485.500
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
1.480.235
|
1.474.109
|
1.472.462
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận
chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
M110.0301
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43
|
kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
84.179
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
405.853
|
398.580
|
396.626
|
375
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
|
1x4/7
|
30.956
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
321.716
|
314.443
|
312.489
|
376
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
763.229
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
3.102.052
|
3.094.779
|
3.092.825
|
377
|
M110.0304
|
Quang lật 360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27
|
kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
52.857
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
540.154
|
532.881
|
530.927
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi
công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
M110.0401
|
135
cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
928.251
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.802.640
|
1.795.367
|
1.793.413
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24,
sức nâng 15 t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53
|
lít
diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
1.093.274
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
3.372.310
|
3.353.092
|
3.347.929
|
380
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB-
4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33
|
lít
xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
645.969
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
2.223.007
|
2.203.789
|
2.198.626
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có
định hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
393.490
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
6.434.095
|
6.414.877
|
6.409.714
|
382
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục
vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
1.755.761
|
3.915
|
713.599
|
696.188
|
691.510
|
3.409.681
|
3.392.270
|
3.387.592
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
M112.0101
|
1,1
kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3
|
kWh
|
|
3.440
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
10.707
|
10.707
|
10.707
|
384
|
M112.0102
|
2
kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5
|
kWh
|
|
3.898
|
9.788
|
-
|
-
|
-
|
15.266
|
15.266
|
15.266
|
385
|
M112.0103
|
2,8
kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8
|
kWh
|
|
4.586
|
15.661
|
-
|
-
|
-
|
22.106
|
22.106
|
22.106
|
386
|
M112.0104
|
7
kW - 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
10
|
kWh
|
|
10.663
|
19.577
|
-
|
-
|
-
|
35.394
|
35.394
|
35.394
|
387
|
M112.0105
|
14
kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34
|
kWh
|
|
17.198
|
66.561
|
-
|
-
|
-
|
90.925
|
90.925
|
90.925
|
388
|
M112.0106
|
20
kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48
|
kWh
|
|
27.860
|
93.968
|
-
|
-
|
-
|
132.972
|
132.972
|
132.972
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động
cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
M112.0201
|
5
cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7
|
lít
diezel
|
|
12.956
|
55.695
|
-
|
-
|
-
|
81.952
|
81.952
|
81.952
|
390
|
M112.0202
|
5,5
cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3
|
lít
diezel
|
|
15.478
|
61.883
|
-
|
-
|
-
|
93.252
|
93.252
|
93.252
|
391
|
M112.0203
|
10
cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5
|
lít
diezel
|
|
26.943
|
103.139
|
-
|
-
|
-
|
157.743
|
157.743
|
157.743
|
392
|
M112.0204
|
20
cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10
|
lít
diezel
|
|
65.809
|
206.278
|
-
|
-
|
-
|
319.908
|
319.908
|
319.908
|
393
|
M112.0205
|
25
cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11
|
lít
diezel
|
|
73.720
|
226.906
|
-
|
-
|
-
|
346.332
|
346.332
|
346.332
|
394
|
M112.0206
|
30
cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15
|
lít
diezel
|
|
89.198
|
309.417
|
-
|
-
|
-
|
453.918
|
453.918
|
453.918
|
395
|
M112.0207
|
40
cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20
|
lít
diezel
|
|
114.952
|
412.556
|
-
|
-
|
-
|
601.844
|
601.844
|
601.844
|
396
|
M112.0208
|
75
cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36
|
lít
diezel
|
|
237.442
|
742.601
|
-
|
-
|
-
|
1.109.845
|
1.109.845
|
1.109.845
|
397
|
M112.0209
|
120
cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53
|
lít
diezel
|
|
267.801
|
1.093.274
|
-
|
-
|
-
|
1.507.473
|
1.507.473
|
1.507.473
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
M112.0301
|
3
cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6
|
lít
xăng
|
|
9.860
|
31.320
|
-
|
-
|
-
|
51.566
|
51.566
|
51.566
|
399
|
M112.0302
|
6
cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3
|
lít
xăng
|
|
16.854
|
58.724
|
-
|
-
|
-
|
93.331
|
93.331
|
93.331
|
400
|
M112.0303
|
8
cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4
|
lít
xăng
|
|
22.013
|
78.299
|
-
|
-
|
-
|
123.499
|
123.499
|
123.499
|
401
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không
7,5kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22
|
kWh
|
|
252.231
|
43.069
|
-
|
-
|
-
|
225.936
|
225.936
|
225.936
|
402
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75
kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180
|
kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
352.379
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
738.870
|
732.744
|
731.097
|
403
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước
đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111
|
lít
diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
2.289.687
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
3.757.033
|
3.750.907
|
3.749.260
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.0601
|
6
m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19
|
kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
37.196
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
526.944
|
519.671
|
517.717
|
405
|
M112.0602
|
9
m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34
|
kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
66.561
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
605.393
|
598.120
|
596.166
|
406
|
M112.0603
|
32
- 50 m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
140.952
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
749.949
|
742.676
|
740.722
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ
diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
M112.0701
|
126
cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
1.113.902
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
1.700.248
|
1.691.697
|
1.689.400
|
408
|
M112.0702
|
350
cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
2.619.732
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
3.458.402
|
3.449.851
|
3.447.554
|
409
|
M112.0703
|
380
cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
2.805.382
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
3.672.914
|
3.664.363
|
3.662.066
|
410
|
M112.0704
|
480
cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168
|
lít
diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
3.465.472
|
350.476
|
341.925
|
339.628
|
4.439.478
|
4.430.927
|
4.428.630
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự
hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.0801
|
50
m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.508.786
|
1.093.274
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
3.880.742
|
3.867.115
|
3.863.454
|
412
|
M112.0802
|
60
m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60
|
lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.809.744
|
1.237.669
|
558.508
|
544.881
|
541.220
|
4.249.300
|
4.235.673
|
4.232.012
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
356.294
|
601.591
|
586.913
|
582.969
|
2.270.906
|
2.256.228
|
2.252.284
|
414
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
485.500
|
648.562
|
632.738
|
628.486
|
2.939.285
|
2.923.461
|
2.919.209
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54
|
kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
105.714
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
2.363.713
|
2.356.440
|
2.354.486
|
416
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429
|
kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
839.837
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
8.616.489
|
8.609.216
|
8.607.262
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm
bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.1101
|
1,0
kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
9.788
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
277.080
|
270.954
|
269.307
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm
cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.1201
|
1,0
kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
|
5.045
|
9.788
|
-
|
-
|
-
|
22.501
|
22.501
|
22.501
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, dầm
dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.1301
|
1,5
kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7
|
kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
13.704
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
280.988
|
274.862
|
273.215
|
420
|
M112.1302
|
3,5
kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
31.323
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
332.325
|
326.199
|
324.552
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính
khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400
m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
|
1x3/7
|
8.026
|
-
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
267.915
|
261.789
|
260.142
|
422
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo
màng 5,5 Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
|
1x3/7
|
7.452
|
-
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
266.714
|
260.588
|
258.941
|
423
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
|
1x3/7
|
16.510
|
-
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
276.044
|
269.918
|
268.271
|
424
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
344.549
|
549.200
|
535.800
|
532.200
|
4.391.526
|
4.378.126
|
4.374.526
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.1501
|
2,5
kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
|
42.900
|
9.788
|
-
|
-
|
-
|
47.521
|
47.521
|
47.521
|
426
|
M112.1502
|
4,5
kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
|
57.200
|
17.619
|
-
|
-
|
-
|
67.929
|
67.929
|
67.929
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm
tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
M112.1601
|
1,7
kW
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
3
|
kWh
|
|
4.150
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
19.408
|
19.408
|
19.408
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông
cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.1701
|
0,62
kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9
|
kWh
|
|
4.800
|
1.762
|
-
|
-
|
-
|
15.042
|
15.042
|
15.042
|
429
|
M112.1702
|
0,75
kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1
|
kWh
|
|
6.250
|
2.153
|
-
|
-
|
-
|
15.278
|
15.278
|
15.278
|
430
|
M112.1703
|
0,85
kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3
|
kWh
|
|
6.750
|
2.545
|
-
|
-
|
-
|
16.720
|
16.720
|
16.720
|
431
|
M112.1704
|
1,00
kW
|
130
|
20
|
7,5
|
4
|
1,6
|
kWh
|
|
8.400
|
3.132
|
-
|
-
|
-
|
23.486
|
23.486
|
23.486
|
432
|
M112.1705
|
1,50
kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3
|
kWh
|
|
10.400
|
4.503
|
-
|
-
|
-
|
34.285
|
34.285
|
34.285
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.1801
|
15
kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
52.857
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
364.470
|
358.344
|
356.697
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
M112.1901
|
10
kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
25.450
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
297.726
|
291.600
|
289.953
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
M112.2001
|
1,7
kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.750
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
30.613
|
30.613
|
30.613
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
M112.2101
|
1,5
kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7
|
kWh
|
|
8.750
|
5.286
|
-
|
-
|
-
|
26.796
|
26.796
|
26.796
|
437
|
M112.2102
|
1,7
kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.900
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
27.817
|
27.817
|
27.817
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.2201
|
7,5
kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
21.534
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
315.423
|
309.297
|
307.650
|
439
|
M112.2202
|
12
cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8
|
lít
xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
156.599
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
495.942
|
489.816
|
488.169
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
M112.2301
|
5
kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
17.619
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
295.171
|
289.045
|
287.398
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.2401
|
5
kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
19.577
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
286.984
|
280.858
|
279.211
|
442
|
M112.2402
|
15
kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
52.857
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
431.861
|
425.735
|
424.088
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.2501
|
2,8
kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
9.788
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
296.868
|
290.742
|
289.095
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.2601
|
5
kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
17.619
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
285.492
|
279.366
|
277.719
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445
|
M112.2701
|
0,8
kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2
|
kWh
|
|
4.600
|
3.915
|
-
|
-
|
-
|
12.389
|
12.389
|
12.389
|
446
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
25.450
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
334.979
|
328.853
|
327.206
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa
tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.2901
|
1,5
m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
|
5.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.720
|
18.720
|
18.720
|
448
|
M112.2902
|
3,0
m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
|
6.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.147
|
21.147
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
M112.3001
|
2,0 kW - 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
9.788
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
288.489
|
282.363
|
280.716
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
M112.3101
|
5
kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
19.577
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
317.390
|
311.264
|
309.617
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.3201
|
1,7
kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4
|
kWh
|
|
22.700
|
7.831
|
-
|
-
|
-
|
29.643
|
29.643
|
29.643
|
452
|
M112.3202
|
2,7
kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6
|
kWh
|
|
27.300
|
11.746
|
-
|
-
|
-
|
37.978
|
37.978
|
37.978
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
M112.3301
|
10
kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19
|
kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
37.196
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
388.570
|
382.444
|
380.797
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
M112.3401
|
7,5
kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
31.323
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
348.047
|
341.921
|
340.274
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.3501
|
7
kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15
|
kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
29.365
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
360.669
|
354.543
|
352.896
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
M112.3601
|
1,1
kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
3.915
|
251.114
|
244.988
|
243.341
|
261.157
|
255.031
|
253.384
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457
|
M112.3701
|
1
kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2
|
kWh
|
|
3.500
|
3.915
|
-
|
-
|
-
|
7.558
|
7.558
|
7.558
|
458
|
M112.3702
|
1,7
kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.400
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
13.576
|
13.576
|
13.576
|
459
|
M112.3703
|
2,7
kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4
|
kWh
|
|
11.200
|
7.831
|
-
|
-
|
-
|
18.982
|
18.982
|
18.982
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
M112.3801
|
1,3
kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.600
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
24.662
|
24.662
|
24.662
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
M112.3901
|
50
kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105
|
kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
205.555
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
547.191
|
539.918
|
537.964
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
M112.4001
|
7
kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15
|
kWh
|
1x4/7
|
4.300
|
29.365
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
334.073
|
326.800
|
324.846
|
463
|
M112.4002
|
14
kW - 15 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
56.772
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
368.102
|
360.829
|
358.875
|
464
|
M112.4003
|
23
kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48
|
kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
93.968
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
416.694
|
409.421
|
407.467
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
M112.4101
|
1000
l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
|
1x4/7
|
3.400
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
304.631
|
297.358
|
295.404
|
466
|
M112.4102
|
2000
l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
|
1x4/7
|
5.200
|
-
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
308.096
|
300.823
|
298.869
|
467
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
|
|
2
thợ lặn (1/4 + 2/4)
|
106.900
|
-
|
1.088.182
|
1.019.455
|
971.727
|
1.490.839
|
1.422.112
|
1.374.384
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống
nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm
tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6
|
kWh
|
|
1.532
|
11.746
|
-
|
-
|
-
|
14.236
|
14.236
|
14.236
|
469
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8
|
kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
15.661
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
389.747
|
382.474
|
380.520
|
470
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12
|
kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
23.492
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
508.123
|
500.850
|
498.896
|
471
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt
D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
35.238
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
593.106
|
585.833
|
583.879
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
M112.4401
|
2,5
kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16
|
kWh
|
|
3.600
|
31.323
|
-
|
-
|
-
|
37.106
|
37.106
|
37.106
|
473
|
M112.4402
|
4,5
kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29
|
kWh
|
|
7.900
|
56.772
|
-
|
-
|
-
|
69.461
|
69.461
|
69.461
|
|
M112.4500
|
Máy khoan khoan đập
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474
|
M112.4501
|
40
kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144
|
kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
281.903
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.335.989
|
1.328.716
|
1.326.762
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
M112.4601
|
54
cv
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19
|
lít
diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
391.928
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
1.860.645
|
1.853.372
|
1.851.418
|
476
|
M112.4602
|
300
cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97
|
lít
diezel
|
1x6/7
|
7.036.900
|
2.000.898
|
415.513
|
405.375
|
402.651
|
8.719.026
|
8.708.888
|
8.706.164
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt
(60 kích loại 6 t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
127.248
|
787.668
|
768.450
|
763.287
|
1.622.052
|
1.602.834
|
1.597.671
|
478
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng,
tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
27.407
|
298.086
|
290.813
|
288.859
|
411.772
|
404.499
|
402.545
|
|
M112.4800
|
Một số máy và thiết
bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479
|
M112.4801
|
Máy xiết bu lông
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
3
|
kWh
|
|
37.900
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
41.301
|
41.301
|
41.301
|
480
|
M112.4802
|
Máy xóa vạch sơn,
công suất 13HP
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
4
|
lít
xăng
|
|
34.166
|
78.299
|
-
|
-
|
-
|
123.569
|
123.569
|
123.569
|
481
|
M112.4803
|
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
93.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74.359
|
74.359
|
74.359
|
482
|
M112.4804
|
Vôn mét điện tử
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
3.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.754
|
2.754
|
2.754
|
483
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn năng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
|
CHƯƠNG II
|
MÁY
VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO
SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
|
|
35.083
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.752
|
47.752
|
47.752
|
485
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
76.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.222
|
80.222
|
80.222
|
486
|
M201.0003
|
Máy khoan XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
210.909
|
-
|
-
|
-
|
-
|
222.626
|
222.626
|
222.626
|
487
|
M201.0004
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
136.364
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143.940
|
143.940
|
143.940
|
488
|
M201.0005
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
476.947
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450.450
|
450.450
|
450.450
|
489
|
M201.0006
|
Búa căn MO - 10
(chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
|
|
6.363
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.171
|
11.171
|
11.171
|
490
|
M201.0007
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.424
|
19.424
|
19.424
|
491
|
M201.0008
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
|
|
3.096
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.811
|
6.811
|
6.811
|
492
|
M201.0009
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
|
|
1.396.445
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.005.440
|
1.005.440
|
1.005.440
|
493
|
M201.0010
|
Máy xuyên động RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
58.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57.182
|
57.182
|
57.182
|
494
|
M201.0011
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
|
|
495.291
|
-
|
-
|
-
|
-
|
462.272
|
462.272
|
462.272
|
495
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
340.513
|
-
|
-
|
-
|
-
|
321.596
|
321.596
|
321.596
|
496
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ thí
nghiệm SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
10.777
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.076
|
11.076
|
11.076
|
497
|
M201.0014
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
|
|
3.325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.096
|
6.096
|
6.096
|
498
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật
lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
31.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.804
|
33.804
|
33.804
|
499
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa vật
lý MF-2- 100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
38.752
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.852
|
41.852
|
41.852
|
500
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
97.797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99.101
|
99.101
|
99.101
|
501
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx- 12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
292.130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
292.130
|
292.130
|
292.130
|
502
|
M201.0019
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx- 24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
343.379
|
-
|
-
|
-
|
-
|
343.379
|
343.379
|
343.379
|
503
|
M201.0020
|
Máy thủy bình điện
tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.767
|
14.767
|
14.767
|
504
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
178.855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147.059
|
147.059
|
147.059
|
505
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống
chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
|
|
670.706
|
-
|
-
|
-
|
-
|
540.291
|
540.291
|
540.291
|
506
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
507
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.943
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.065
|
7.065
|
7.065
|
508
|
M201.0025
|
Kính hiển vi điện tử
quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
3.221.684
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.287.396
|
2.287.396
|
2.287.396
|
509
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.726
|
6.726
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ
NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
20.866
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.475
|
19.475
|
19.475
|
511
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng
xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
142.511
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120.343
|
120.343
|
120.343
|
512
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
399.443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
328.431
|
328.431
|
328.431
|
513
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
514
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng
Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
|
|
92.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82.140
|
82.140
|
82.140
|
515
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo
biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
348.767
|
-
|
-
|
-
|
-
|
294.514
|
294.514
|
294.514
|
516
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA
(đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
1.371.222
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.096.978
|
1.096.978
|
1.096.978
|
517
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
573.827
|
-
|
-
|
-
|
-
|
478.189
|
478.189
|
478.189
|
518
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.255
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
519
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
12.726
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.054
|
10.054
|
10.054
|
520
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.815
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.804
|
3.804
|
3.804
|
521
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.618
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.438
|
4.438
|
4.438
|
522
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
14.217
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.795
|
12.795
|
12.795
|
523
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.348
|
11.348
|
11.348
|
524
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.041
|
11.041
|
11.041
|
525
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.613
|
5.613
|
5.613
|
526
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
3.783
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.499
|
3.499
|
3.499
|
527
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm
OASIS-America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
10.319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.287
|
9.287
|
9.287
|
528
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.168
|
2.168
|
2.168
|
529
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.032
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.786
|
2.786
|
2.786
|
530
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.567
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.621
|
6.621
|
6.621
|
531
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
532
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng,
dung tích 5lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
19.949
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.455
|
17.455
|
17.455
|
533
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch
lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.968
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.847
|
14.847
|
14.847
|
534
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.833
|
5.833
|
5.833
|
535
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
2.637
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.241
|
2.241
|
2.241
|
536
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.198
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.618
|
14.618
|
14.618
|
537
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
163.950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
124.602
|
124.602
|
124.602
|
538
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
|
|
779.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
569.293
|
569.293
|
569.293
|
539
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
540
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.315
|
6.315
|
6.315
|
541
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê
tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
166.931
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126.868
|
126.868
|
126.868
|
542
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu
(bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
72.574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59.874
|
59.874
|
59.874
|
543
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55.334
|
55.334
|
55.334
|
544
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài
mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
|
|
10.319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.390
|
9.390
|
9.390
|
545
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
546
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
264.728
|
-
|
-
|
-
|
-
|
201.193
|
201.193
|
201.193
|
547
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
78.994
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61.220
|
61.220
|
61.220
|
548
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy
lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
549
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay
tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.822
|
6.822
|
6.822
|
550
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10
t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
21.440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.760
|
18.760
|
18.760
|
551
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50
t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
35.656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.416
|
29.416
|
29.416
|
552
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực 125
t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
47.695
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.348
|
39.348
|
39.348
|
553
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực 200
t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
62.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.150
|
51.150
|
51.150
|
554
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực
100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
52.166
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.037
|
43.037
|
43.037
|
555
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
28.892
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.281
|
25.281
|
25.281
|
556
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thủy
lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
241.340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
183.418
|
183.418
|
183.418
|
557
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
37.261
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.740
|
30.740
|
30.740
|
558
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm
thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
559
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số
thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
86.447
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66.996
|
66.996
|
66.996
|
560
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.287
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.126
|
8.126
|
8.126
|
561
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
562
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày
màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.772
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.523
|
83.523
|
83.523
|
563
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí
nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
92.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71.616
|
71.616
|
71.616
|
564
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.280
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.245
|
14.245
|
14.245
|
565
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn mòn
cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
134.027
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101.861
|
101.861
|
101.861
|
566
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của
I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
|
|
193.874
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145.406
|
145.406
|
145.406
|
567
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy
của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
12.038
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.533
|
10.533
|
10.533
|
568
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
98.370
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76.237
|
76.237
|
76.237
|
569
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn
định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.747
|
14.747
|
14.747
|
570
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.765
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.093
|
47.093
|
47.093
|
571
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
31.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.040
|
25.040
|
25.040
|
572
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
41.733
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.386
|
33.386
|
33.386
|
573
|
M202.0064
|
Máy so màu quang
điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.168
|
83.168
|
83.168
|
574
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài
Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
575
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc
lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.725
|
7.725
|
7.725
|
576
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co
ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
14.561
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.741
|
12.741
|
12.741
|
577
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ
xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
|
|
1.376
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
578
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.844
|
13.844
|
13.844
|
579
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
26.828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.475
|
23.475
|
23.475
|
580
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.527
|
8.527
|
8.527
|
581
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.343
|
13.343
|
13.343
|
582
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay
NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.925
|
7.925
|
7.925
|
583
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
584
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt
LAZER
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
82.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.153
|
64.153
|
64.153
|
585
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi
nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
586
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.911
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.922
|
6.922
|
6.922
|
587
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở bê
tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
83.466
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.686
|
64.686
|
64.686
|
588
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn
nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
589
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Rơn
ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
2.364.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.679.079
|
1.679.079
|
1.679.079
|
590
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch
chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
591
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
909
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.068
|
3.068
|
3.068
|
592
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ
chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
593
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định
giới hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.710
|
2.710
|
2.710
|
594
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
25.223
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.169
|
19.169
|
19.169
|
595
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
9.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.155
|
7.155
|
7.155
|
596
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều
dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
42.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.845
|
33.845
|
33.845
|
597
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt
thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
598
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm tra
chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
153.517
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116.673
|
116.673
|
116.673
|
599
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm tra
cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
64.204
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49.758
|
49.758
|
49.758
|
600
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.524
|
7.524
|
7.524
|
601
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi
măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.050
|
1.050
|
1.050
|
602
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
438
|
438
|
438
|
603
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định
thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
604
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.315
|
14.315
|
14.315
|
605
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
162
|
162
|
162
|
606
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
972
|
972
|
972
|
607
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.268
|
2.268
|
2.268
|
608
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.458
|
1.458
|
1.458
|
609
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
610
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền va
đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
611
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số
giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.125
|
5.125
|
5.125
|
612
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu
kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.563
|
2.563
|
2.563
|
613
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
513
|
513
|
513
|
614
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
615
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ
bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87.750
|
87.750
|
87.750
|
616
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ
bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
617
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
618
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
451
|
451
|
451
|
619
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực 60
t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
20.455
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.569
|
16.569
|
16.569
|
620
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
124.150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94.354
|
94.354
|
94.354
|
621
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo
lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
622
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
165
|
165
|
165
|
623
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
289
|
289
|
289
|
624
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
990
|
990
|
990
|
625
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật
liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
626
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện
tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
281.375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218.066
|
218.066
|
218.066
|
627
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
6.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.363
|
5.363
|
5.363
|
628
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc
loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
629
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn
nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
630
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
631
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nở
nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
632
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.063
|
3.063
|
3.063
|
633
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
634
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian khô
màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
635
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề
mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
636
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện
tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
637
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
638
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ
thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
639
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
640
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch
cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.125
|
4.125
|
4.125
|
641
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
9.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.168
|
8.168
|
8.168
|
642
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng
siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
643
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
644
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.713
|
3.713
|
3.713
|
645
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
646
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành
phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.250
|
8.250
|
8.250
|
647
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ
số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.750
|
38.750
|
38.750
|
648
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ
số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.500
|
46.500
|
46.500
|
649
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết
nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
36.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.288
|
28.288
|
28.288
|
650
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
651
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
652
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén,
uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159.600
|
159.600
|
159.600
|
653
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.950
|
3.950
|
3.950
|
654
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.555
|
3.555
|
3.555
|
655
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59.200
|
59.200
|
59.200
|
656
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
657
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển
vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.125
|
13.125
|
13.125
|
658
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm
sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
659
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền
ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
660
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng
màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
661
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
662
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số ma
sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
663
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ
kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
664
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính
năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
665
|
M202.0156
|
Thiết bị thử va đập
phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
666
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
667
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.400
|
47.400
|
47.400
|
668
|
M202.0159
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
117
|
117
|
669
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
117
|
117
|
670
|
M202.0161
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
|
|
119.581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149.078
|
149.078
|
149.078
|
671
|
M202.0162
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
|
|
99.975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.979
|
84.979
|
84.979
|
672
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
|
|
10.089
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.630
|
9.630
|
9.630
|
673
|
M202.0164
|
Máy tính xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
|
|
18.917
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.627
|
17.627
|
17.627
|
674
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
675
|
M202.0166
|
Bếp gas công nghiệp
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
676
|
M202.0167
|
Bình thử bọt khí
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.275
|
22.275
|
22.275
|
677
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ xác định
hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
678
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị thí
nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
303.030
|
-
|
-
|
-
|
-
|
234.848
|
234.848
|
234.848
|
679
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo nhám
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
513
|
513
|
513
|
680
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử va đập
bi rơi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
681
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử va đập
con lắc
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
682
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử xuyên
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
683
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác định sự
thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.782
|
1.782
|
1.782
|
684
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác định
thời gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
685
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
875
|
875
|
875
|
686
|
M202.0177
|
Khung giá máy &
Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
37.261
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.877
|
28.877
|
28.877
|
687
|
M202.0178
|
Máy Gigarang
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
688
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
689
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.967
|
2.967
|
2.967
|
690
|
M202.0181
|
Máy cắt Makita
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.979
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.482
|
3.482
|
3.482
|
691
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
692
|
M202.0183
|
Máy đầm xoay
|
220
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.876
|
5.876
|
5.876
|
693
|
M202.0184
|
Máy đo chiều dày lớp
bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
114.350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88.621
|
88.621
|
88.621
|
694
|
M202.0185
|
Máy đo độ đàn hồi
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
695
|
M202.0186
|
Máy kéo, nén thủy
lực 0,5 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
696
|
M202.0187
|
Máy kéo, nén thủy
lực 20 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.875
|
21.875
|
21.875
|
697
|
M202.0188
|
Máy kéo, nén thủy
lực 200 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.050
|
48.050
|
48.050
|
698
|
M202.0189
|
Máy kéo, nén thủy
lực 50 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
35.656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.633
|
27.633
|
27.633
|
699
|
M202.0190
|
Máy khoan lấy mẫu
chuyên dụng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
700
|
M202.0191
|
Máy khuấy và làm mát
nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
701
|
M202.0192
|
Máy thử cường độ bám
dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
702
|
M202.0193
|
Máy thử độ chống
thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
703
|
M202.0194
|
Máy thử kéo xác định
cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
704
|
M202.0195
|
Máy xác định độ thấm
nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
705
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
706
|
M202.0197
|
Nhớt kế Suttard
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
154
|
154
|
154
|
707
|
M202.0198
|
Nhớt kế Vebe
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.150
|
6.150
|
6.150
|
708
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.875
|
7.875
|
7.875
|
709
|
M202.0200
|
Thiết bị đo góc nghỉ
của cát
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.650
|
1.650
|
1.650
|
710
|
M202.0201
|
Thiết bị đo góc nghỉ
tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.238
|
1.238
|
1.238
|
711
|
M202.0202
|
Thiết bị đo nhiệt độ
bê tông
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.575
|
1.575
|
1.575
|
712
|
M202.0203
|
Thiết bị đo nhiệt
lượng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
713
|
M202.0204
|
Thiết bị gia nhiệt
vòng và bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
714
|
M202.0205
|
Thiết bị thử tải
trọng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
715
|
M202.0206
|
Thiết bị wheel
tracking
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.387.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.075.080
|
1.075.080
|
1.075.080
|
716
|
M202.0207
|
Thiết bị xác định độ
bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
717
|
M202.0208
|
Thiết bị xác định
thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.025
|
1.025
|
1.025
|
718
|
M202.0209
|
Xe chuyên dùng
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
546.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
436.800
|
436.800
|
436.800
|
719
|
M202.0210
|
Dụng cụ vòng và bi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.588
|
3.588
|
3.588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ
NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
508.246
|
-
|
-
|
-
|
-
|
404.287
|
404.287
|
404.287
|
721
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
49.988
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.763
|
39.763
|
39.763
|
722
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
210.613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167.533
|
167.533
|
167.533
|
723
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.000.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
796.170
|
796.170
|
796.170
|
724
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
946.212
|
-
|
-
|
-
|
-
|
752.669
|
752.669
|
752.669
|
725
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích hàm
lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.618.868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.287.736
|
1.287.736
|
1.287.736
|
726
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm
cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
507.559
|
-
|
-
|
-
|
-
|
403.740
|
403.740
|
403.740
|
727
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm
rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
955.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
760.420
|
760.420
|
760.420
|
728
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện
áp 1pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
19.835
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.679
|
16.679
|
16.679
|
729
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
182.524
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145.190
|
145.190
|
145.190
|
730
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy
kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
174.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139.170
|
139.170
|
139.170
|
731
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
150.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
119.562
|
119.562
|
119.562
|
732
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp xuyên
thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
36.574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.093
|
29.093
|
29.093
|
733
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một
chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
179.658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
142.910
|
142.910
|
142.910
|
734
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp
địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
61.109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.609
|
48.609
|
48.609
|
735
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp
xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
104.905
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.447
|
83.447
|
83.447
|
736
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu cách
điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
365.277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
290.561
|
290.561
|
290.561
|
737
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
73.491
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58.459
|
58.459
|
58.459
|
738
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
151.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120.292
|
120.292
|
120.292
|
739
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
521.317
|
-
|
-
|
-
|
-
|
414.684
|
414.684
|
414.684
|
740
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn
định oxy hoá dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
374.105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
297.584
|
297.584
|
297.584
|
741
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
133.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105.974
|
105.974
|
105.974
|
742
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm
khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
184.244
|
-
|
-
|
-
|
-
|
146.558
|
146.558
|
146.558
|
743
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
166.702
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132.604
|
132.604
|
132.604
|
744
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
50.446
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.128
|
40.128
|
40.128
|
745
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra áp
lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
86.332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68.673
|
68.673
|
68.673
|
746
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng
điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
499.762
|
-
|
-
|
-
|
-
|
397.538
|
397.538
|
397.538
|
Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 218/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
5.384
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|