Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 218/QĐ-UBND 2023 công bố Bảng giá ca máy xây dựng công trình Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 218/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành: 17/01/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 218/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 15 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5083/TTr-SXD ngày 29 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) áp dụng các quy định của Quyết định này (Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình theo Phụ lục đính kèm).

Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn Tỉnh áp dụng các quy định của Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác.

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp

1. Trường hợp tổng mức đầu tư công trình đã được phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình được công bố tại Quyết định này để triển khai các bước tiếp theo.

2. Dự toán xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại;

3. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực: chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

4. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp Luật về đấu thầu. Trường hợp đã đóng thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu;

5. Trường hợp cần thiết, người quyết định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng tại Khoản 1 Điều này; dự toán xây dựng tại Khoản 2 Điều này theo thẩm quyền;

6. Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế được công bố kèm theo Quyết định này; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện việc áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thành phố Huế; Giám đốc các Ban Quản lý dự án trực thuộc UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Xây dựng;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐ và CV: TH, XDCB, GT, NN, CT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Hải Minh

PHỤ LỤC

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 218 /QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.

2. Giá ca máy áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trong điều kiện làm việc bình thường.

3. Giá ca máy của công trình cụ thể được xác định theo loại máy thi công xây dựng sử dụng (hoặc dự kiến sử dụng) để thi công xây dựng công trình phù hợp với thiết kế tổ chức xây dựng, biện pháp thi công xây dựng, tiến độ thi công xây dựng và mặt bằng giá tại khu vực xây dựng công trình.

4. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Đối với những máy và thiết bị thi công có trong Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD chưa được lập trong bảng giá này, chủ đầu tư, các đơn vị lập chi phí có thể tham khảo định mức các hao phí, các dữ liệu cơ bản, kết hợp với áp dụng đơn giá nhân công, giá nhiên liệu, năng lượng và nguyên giá máy phù hợp tại thời điểm xác định giá ca máy và thiết bị thi công.

5. Bảng giá ca máy được xác định cho các vùng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

- Vùng II: Thành phố Huế;

- Vùng III: các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang và các thị xã: Hương Thủy, Hương Trà;

- Vùng IV: Các huyện: Nam Đông, A Lưới.

6. Giá ca máy được xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Thông tư 13/2021/TT-BXD gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM: giá ca máy (đồng/ca);

+ CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca);

+ CSC: chi phí sửa chữa (đồng/ca);

+ CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);

+ CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca);

+ CCPK: chi phí khác (đồng/ca).

a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

b) Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,.... Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng

Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) năm 2022 là:

- Giá điện (bình quân): 1.864,44 đ/kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương quy định giá điện)

- Giá xăng, dầu diezel được tính toán theo Thông cáo báo chí số 43/2022/PLX-TCBC ngày 21/12/2022 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam - Petrolimex.

+ Xăng RON 95-III: 19.191 đ/lít (Vùng 2)

+ Dầu diezel 0,05S-II: 20.027 đ/lít (Vùng 2)

d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế công bố tại Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể:

STT

Nhóm công tác xây dựng

Cấp bậc bình quân

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Công nhân xây dựng trực tiếp

1.1

Nhóm I

3,5/7

253.300

239.000

238.100

1.2

Nhóm II

3,5/7

259.900

252.200

251.900

1.3

Nhóm III

3,5/7

265.100

256.100

255.000

1.4

Nhóm IV

+ Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

274.600

267.900

266.100

+ Nhóm lái xe các loại

2/4

274.600

267.900

266.100

II

Nhóm nhân công khác

2.1

Vận hành tàu thuyền

+ Thuyền trưởng, thuyền phó

1,5/2

412.600

408.100

396.800

+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

330.400

303.000

280.000

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

372.000

345.800

341.600

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

1,5/2

389.400

388.900

2.2

Thợ lặn

2/4

570.000

534.000

509.000

+ Hệ số bậc lương theo Bảng 4.3, Phụ lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Riêng nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính trong chi phí nhân công khảo sát xây dựng, thí nghiệm.

e) Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

7. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa bao gồm các chi phí nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại thiết bị khác có tính chất tương tự. Các chi phí này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công trình

II. CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY

- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

- Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Một số tài liệu khác có liên quan..

III. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 03 khu vực: Vùng II, Vùng III, Vùng IV. Được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí khác, Chi phí nhiên liệu, năng lượng và Chi phí tiền lương. Bảng giá ca máy được trình bày theo mẫu số 03 Phụ lục VIII Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Phần I - Quyết định của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Phần II - Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

Phần III - Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Giá ca máy trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Bảng giá ca máy thi công xây dựng tại thời điểm lập dự toán được bổ sung điều chỉnh các chi phí sau:

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm;.

- Chi phí thợ điều khiển máy được tính toán theo các quy định về đơn giá nhân công tại thời điểm điều chỉnh.

2. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được điều chỉnh với hệ số 1,05.

3. Trong quá trình sử dụng Giá ca máy này nếu gặp vướng mắc hoặc ý kiến khác đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh Thừa Thiên Huế xem xét, giải quyết./.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

[17]

[18]

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43

lít diezel

1x4/7

809.944

886.996

298.086

290.813

288.859

1.940.066

1.932.793

1.930.839

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51

lít diezel

1x4/7

952.186

1.052.018

298.086

290.813

288.859

2.237.677

2.230.404

2.228.450

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.217.041

298.086

290.813

288.859

2.517.748

2.510.475

2.508.521

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65

lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.340.808

298.086

290.813

288.859

2.741.808

2.734.535

2.732.581

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.712.108

298.086

290.813

288.859

3.747.369

3.740.096

3.738.142

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.330.943

298.086

290.813

288.859

4.624.764

4.617.491

4.615.537

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138

lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.846.638

298.086

290.813

288.859

6.042.252

6.034.979

6.033.025

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199

lít diezel

1x4/7

6.504.000

4.104.934

298.086

290.813

288.859

9.085.900

9.078.627

9.076.673

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.712.108

298.086

290.813

288.859

4.014.301

4.007.028

4.005.074

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.330.943

298.086

290.813

288.859

4.729.397

4.722.124

4.720.170

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57

lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.175.785

298.086

290.813

288.859

2.632.987

2.625.714

2.623.760

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73

lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.505.830

298.086

290.813

288.859

3.808.429

3.801.156

3.799.202

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59

lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.217.041

350.476

341.925

339.628

2.652.371

2.643.820

2.641.523

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65

lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.340.808

350.476

341.925

339.628

2.884.554

2.876.003

2.873.706

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113

lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.330.943

350.476

341.925

339.628

4.796.168

4.787.617

4.785.320

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128

lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.640.360

350.476

341.925

339.628

5.678.851

5.670.300

5.668.003

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164

lít diezel

1x5/7

3.732.682

3.382.961

350.476

341.925

339.628

7.308.198

7.299.647

7.297.350

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29

lít diezel

1x4/7

690.656

598.206

298.086

290.813

288.859

1.493.216

1.485.943

1.483.989

19

M101.0402

0,9 m3

280

16

4,8

5

39

lít diezel

1x4/7

911.473

804.485

298.086

290.813

288.859

1.890.344

1.883.071

1.881.117

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47

lít diezel

1x4/7

1.061.665

969.507

298.086

290.813

288.859

2.185.175

2.177.902

2.175.948

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75

lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.547.086

298.086

290.813

288.859

3.022.769

3.015.496

3.013.542

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95

lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.959.642

298.086

290.813

288.859

3.647.794

3.640.521

3.638.567

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134

lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.764.127

298.086

290.813

288.859

5.570.767

5.563.494

5.561.540

M101.0500

Máy ủi - công suất:

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38

lít diezel

1x4/7

496.093

783.857

298.086

290.813

288.859

1.563.862

1.556.589

1.554.635

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44

lít diezel

1x4/7

792.756

907.624

298.086

290.813

288.859

1.868.228

1.860.955

1.859.001

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46

lít diezel

1x4/7

851.855

948.879

298.086

290.813

288.859

1.958.872

1.951.599

1.949.645

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.217.041

298.086

290.813

288.859

2.657.532

2.650.259

2.648.305

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76

lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.567.714

298.086

290.813

288.859

3.312.694

3.305.421

3.303.467

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94

lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.939.014

298.086

290.813

288.859

3.960.350

3.953.077

3.951.123

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125

lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.578.476

298.086

290.813

288.859

5.513.869

5.506.596

5.504.642

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132

lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.722.871

415.513

405.375

402.651

4.483.678

4.473.540

4.470.816

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154

lít diezel

1x6/7

2.631.577

3.176.683

415.513

405.375

402.651

5.622.270

5.612.132

5.609.408

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182

lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.754.261

415.513

405.375

402.651

6.601.527

6.591.389

6.588.665

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39

lít diezel

1x5/7

1.022.799

804.485

350.476

341.925

339.628

2.137.737

2.129.186

2.126.889

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44

lít diezel

1x5/7

1.370.764

907.624

350.476

341.925

339.628

2.490.596

2.482.045

2.479.748

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54

lít diezel

1x5/7

1.713.454

1.113.902

350.476

341.925

339.628

2.883.118

2.874.567

2.872.270

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3

lít xăng

1x3/7

26.484

58.724

251.114

244.988

243.341

348.769

342.643

340.996

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5

lít xăng

1x3/7

33.134

68.512

251.114

244.988

243.341

365.020

358.894

357.247

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4

lít xăng

1x3/7

35.771

78.299

251.114

244.988

243.341

378.419

372.293

370.646

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5

lít xăng

1x3/7

37.663

97.874

251.114

244.988

243.341

400.586

394.460

392.813

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34

lít diezel

1x4/7

611.661

701.346

298.086

290.813

288.859

1.515.946

1.508.673

1.506.719

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38

lít diezel

1x4/7

695.012

783.857

298.086

290.813

288.859

1.668.842

1.661.569

1.659.615

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42

lít diezel

1x4/7

765.981

866.368

298.086

290.813

288.859

1.785.750

1.778.477

1.776.523

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55

lít diezel

1x4/7

873.524

1.134.530

298.086

290.813

288.859

2.134.670

2.127.397

2.125.443

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19

lít diezel

1x4/7

778.593

391.928

298.086

290.813

288.859

1.330.190

1.322.917

1.320.963

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27

lít diezel

1x4/7

1.008.000

556.951

298.086

290.813

288.859

1.683.837

1.676.564

1.674.610

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39

lít diezel

1x4/7

1.268.266

804.485

298.086

290.813

288.859

2.131.276

2.124.003

2.122.049

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53

lít diezel

1x4/7

1.484.153

1.093.274

298.086

290.813

288.859

2.595.173

2.587.900

2.585.946

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61

lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.258.296

298.086

290.813

288.859

2.801.804

2.794.531

2.792.577

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67

lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.382.063

298.086

290.813

288.859

2.996.781

2.989.508

2.987.554

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20

lít diezel

1x4/7

310.973

412.556

298.086

290.813

288.859

957.117

949.844

947.890

52

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2,9

5

24

lít diezel

1x4/7

365.850

495.067

298.086

290.813

288.859

1.083.123

1.075.850

1.073.896

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26

lít diezel

1x4/7

476.144

536.323

298.086

290.813

288.859

1.211.797

1.204.524

1.202.570

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32

lít diezel

1x4/7

516.960

660.090

298.086

290.813

288.859

1.367.915

1.360.642

1.358.688

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37

lít diezel

1x4/7

534.828

763.229

298.086

290.813

288.859

1.485.216

1.477.943

1.475.989

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47

lít diezel

1x4/7

601.429

969.507

298.086

290.813

288.859

1.744.281

1.737.008

1.735.054

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29

lít diezel

1x4/7

1.073.429

598.206

298.086

290.813

288.859

1.774.914

1.767.641

1.765.687

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61

lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.258.296

298.086

290.813

288.859

2.874.567

2.867.294

2.865.340

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

515.695

558.508

544.881

541.220

1.544.365

1.530.738

1.527.077

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

536.323

558.508

544.881

541.220

1.599.548

1.585.921

1.582.260

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

618.834

558.508

544.881

541.220

1.725.496

1.711.869

1.708.208

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

680.718

558.508

544.881

541.220

1.914.888

1.901.261

1.897.600

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

763.229

558.508

544.881

541.220

2.257.052

2.243.425

2.239.764

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

886.996

558.508

544.881

541.220

2.541.440

2.527.813

2.524.152

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

907.624

558.508

544.881

541.220

2.761.749

2.748.122

2.744.461

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

1.031.391

558.508

544.881

541.220

3.062.124

3.048.497

3.044.836

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

1.113.902

558.508

544.881

541.220

3.336.533

3.322.906

3.319.245

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.320.180

558.508

544.881

541.220

4.180.068

4.166.441

4.162.780

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.443.947

558.508

544.881

541.220

5.231.493

5.217.866

5.214.205

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

515.695

713.599

696.188

691.510

1.690.875

1.673.464

1.668.786

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

680.718

713.599

696.188

691.510

2.151.516

2.134.105

2.129.427

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

742.601

713.599

696.188

691.510

2.384.664

2.367.253

2.362.575

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

1.031.391

713.599

696.188

691.510

3.516.429

3.499.018

3.494.340

74

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.258.296

713.599

696.188

691.510

4.070.613

4.053.202

4.048.524

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.382.063

713.599

696.188

691.510

5.061.835

5.044.424

5.039.746

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.423.319

787.668

768.450

763.287

5.904.628

5.885.410

5.880.247

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74

lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.526.458

787.668

768.450

763.287

6.763.735

6.744.517

6.739.354

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.608.969

787.668

768.450

763.287

7.944.610

7.925.392

7.920.229

79

M102.0210

125 t - 130 t

240

7

3,6

5

81

lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.670.853

787.668

768.450

763.287

9.082.792

9.063.574

9.058.411

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32

lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

660.090

648.562

632.738

628.486

1.906.955

1.891.131

1.886.879

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

742.601

648.562

632.738

628.486

2.155.283

2.139.459

2.135.207

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

928.251

648.562

632.738

628.486

2.570.322

2.554.498

2.550.246

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

969.507

713.599

696.188

691.510

2.957.512

2.940.101

2.935.423

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

1.010.763

713.599

696.188

691.510

3.245.697

3.228.286

3.223.608

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

1.052.018

713.599

696.188

691.510

3.704.656

3.687.245

3.682.567

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

1.113.902

713.599

696.188

691.510

4.317.424

4.300.013

4.295.335

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

1.134.530

713.599

696.188

691.510

4.528.045

4.510.634

4.505.956

88

M102.0309

63 t - 65 t

250

7

4,1

5

56

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.155.157

713.599

696.188

691.510

4.735.205

4.717.794

4.713.116

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58

lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.196.413

713.599

696.188

691.510

5.227.416

5.210.005

5.205.327

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59

lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.217.041

713.599

696.188

691.510

6.161.270

6.143.859

6.139.181

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63

lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.299.552

713.599

696.188

691.510

6.874.823

6.857.412

6.852.734

92

M102.0313

125 t - 130 t

250

7

3,6

5

72

lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.485.202

713.599

696.188

691.510

9.031.093

9.013.682

9.009.004

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.712.108

713.599

696.188

691.510

10.048.803

10.031.392

10.026.714

94

M102.0315

250 t

200

7

3,6

5

141

lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.908.521

713.599

696.188

691.510

23.412.205

23.394.794

23.390.116

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155

lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

3.197.311

713.599

696.188

691.510

30.961.374

30.943.963

30.939.285

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42

kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

82.222

601.591

586.913

582.969

1.357.118

1.342.440

1.338.496

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60

kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

117.460

601.591

586.913

582.969

1.737.415

1.722.737

1.718.793

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68

kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

133.121

601.591

586.913

582.969

1.975.514

1.960.836

1.956.892

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90

kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

176.190

601.591

586.913

582.969

2.140.862

2.126.184

2.122.240

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113

kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

221.216

601.591

586.913

582.969

2.371.596

2.356.918

2.352.974

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120

kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

234.919

666.628

650.363

645.993

3.049.259

3.032.994

3.028.624

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128

kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

250.581

666.628

650.363

645.993

3.608.703

3.592.438

3.588.068

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135

kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

264.284

666.628

650.363

645.993

4.007.319

3.991.054

3.986.684

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143

kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

279.946

713.599

696.188

691.510

4.852.419

4.835.008

4.830.330

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198

kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

387.617

713.599

696.188

691.510

5.924.866

5.907.455

5.902.777

M102.0500

Cần cẩu nổi:

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.670.853

2.104.243

1.958.730

1.829.246

6.827.113

6.681.600

6.552.116

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

4.205.700

2.434.082

2.936.592

2.751.045

2.580.616

9.921.457

9.735.910

9.565.481

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81

kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

158.571

601.591

586.913

582.969

1.209.710

1.195.032

1.191.088

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

176.190

666.628

650.363

645.993

1.467.892

1.451.627

1.447.257

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

176.190

666.628

650.363

645.993

1.539.603

1.523.338

1.518.968

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123

kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

240.792

740.697

722.625

717.770

1.817.785

1.799.713

1.794.858

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

281.903

740.697

722.625

717.770

1.929.998

1.911.926

1.907.071

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180

kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

352.379

740.697

722.625

717.770

2.313.829

2.295.757

2.290.902

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233

kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.698.418

456.135

1.858.970

1.813.613

1.801.427

5.124.227

5.078.870

5.066.684

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90t

195

12

3,5

6

232

kWh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

2.955.481

454.178

1.262.799

1.231.988

1.223.710

4.793.709

4.762.898

4.754.620

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16

kWh

1x4/7

11.818

31.323

298.086

290.813

288.859

343.651

336.378

334.424

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48

kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

93.968

666.628

650.363

645.993

961.694

945.429

941.059

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60

kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

117.460

666.628

650.363

645.993

1.010.392

994.127

989.757

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72

kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

140.952

666.628

650.363

645.993

1.064.021

1.047.756

1.043.386

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84

kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

164.444

740.697

722.625

717.770

1.212.846

1.194.774

1.189.919

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108

kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

211.427

740.697

722.625

717.770

1.334.655

1.316.583

1.311.728

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132

kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

258.411

740.697

722.625

717.770

1.520.112

1.502.040

1.497.185

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

281.903

740.697

722.625

717.770

1.621.725

1.603.653

1.598.798

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168

kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

328.887

740.697

722.625

717.770

1.848.567

1.830.495

1.825.640

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204

kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

399.363

740.697

722.625

717.770

2.139.156

2.121.084

2.116.229

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

126

M102.0901

0,8 T

290

17

4,3

5

21

kWh

1x3/7

187.683

41.111

251.114

244.988

243.341

451.432

445.306

443.659

127

M102.0902

2 T

290

17

4,1

5

32

kWh

1x3/7

251.200

62.645

251.114

244.988

243.341

525.113

518.987

517.340

128

M102.0903

3 T

290

17

4,1

5

39

kWh

1x3/7

288.920

76.349

251.114

244.988

243.341

570.554

564.428

562.781

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

129

M102.1001

3 T

290

16,5

4,1

5

47

kWh

1x3/7

590.336

92.010

251.114

244.988

243.341

830.660

824.534

822.887

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4

kWh

1x3/7

4.600

7.831

251.114

244.988

243.341

263.564

257.438

255.791

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5

kWh

1x3/7

5.900

9.788

251.114

244.988

243.341

266.827

260.701

259.054

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5

kWh

1x3/7

16.400

10.767

251.114

244.988

243.341

278.008

271.882

270.235

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3

kWh

1x3/7

23.900

12.333

251.114

244.988

243.341

286.949

280.823

279.176

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11

kWh

1x3/7

38.600

21.534

251.114

244.988

243.341

308.192

302.066

300.419

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12

kWh

1x3/7

42.500

23.492

251.114

244.988

243.341

313.741

307.615

305.968

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14

kWh

1x3/7

51.700

27.407

251.114

244.988

243.341

326.128

320.002

318.355

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

1x3/7

7.900

-

251.114

244.988

243.341

258.882

252.756

251.109

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

1x3/7

10.200

-

251.114

244.988

243.341

260.974

254.848

253.201

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

1x4/7

2.700

-

298.086

290.813

288.859

300.957

293.684

291.730

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

1x4/7

4.600

-

298.086

290.813

288.859

302.977

295.704

293.750

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

1x4/7

5.800

-

298.086

290.813

288.859

304.252

296.979

295.025

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

1x4/7

9.800

-

298.086

290.813

288.859

308.505

301.232

299.278

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

1x4/7

19.000

-

298.086

290.813

288.859

318.286

311.013

309.059

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

1x4/7

27.400

-

298.086

290.813

288.859

327.217

319.944

317.990

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

1x4/7

44.000

-

298.086

290.813

288.859

341.854

334.581

332.627

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

1x4/7

95.500

-

298.086

290.813

288.859

393.083

385.810

383.856

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6

kWh

1x4/7

118.182

11.746

298.086

290.813

288.859

426.148

418.875

416.921

M102.1400

Kích thông tâm

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

1x4/7

84.383

-

298.086

290.813

288.859

382.025

374.752

372.798

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

1x4/7

11.694

-

298.086

290.813

288.859

310.519

303.246

301.292

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

1x4/7

18.000

-

298.086

290.813

288.859

317.223

309.950

307.996

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

1x4/7

55.491

-

298.086

290.813

288.859

353.285

346.012

344.058

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29

kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

56.772

648.562

632.738

628.486

963.378

947.554

943.302

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500t

190

13

2,2

5

1x4/7

20.179

-

298.086

290.813

288.859

319.539

312.266

310.312

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14

kWh

1x4/7

24.077

27.407

298.086

290.813

288.859

360.341

353.068

351.114

155

M102.1702

50 MPa (ZB4-500)

190

16

6,5

5

20

kWh

1x4/7

30.497

39.153

298.086

290.813

288.859

378.811

371.538

369.584

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

453.812

558.508

544.881

541.220

1.390.539

1.376.912

1.373.251

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

515.695

558.508

544.881

541.220

1.615.181

1.601.554

1.597.893

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

598.206

558.508

544.881

541.220

1.885.026

1.871.399

1.867.738

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

680.718

558.508

544.881

541.220

2.157.747

2.144.120

2.140.459

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9

lít diezel

1x4/7

180.200

185.650

298.086

290.813

288.859

655.677

648.404

646.450

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

515.695

558.508

544.881

541.220

1.881.114

1.867.487

1.863.826

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

598.206

558.508

544.881

541.220

2.243.852

2.230.225

2.226.564

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

680.718

558.508

544.881

541.220

2.557.572

2.543.945

2.540.284

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56

lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.155.157

350.476

341.925

339.628

2.458.340

2.449.789

2.447.492

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59

lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.217.041

350.476

341.925

339.628

2.611.513

2.602.962

2.600.665

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62

lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.278.924

350.476

341.925

339.628

3.495.044

3.486.493

3.484.196

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65

lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.340.808

350.476

341.925

339.628

3.871.683

3.863.132

3.860.835

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146

lít diezel

1x5/7

12.825.610

3.011.660

350.476

341.925

339.628

13.523.965

13.515.414

13.513.117

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

579.674

522.475

350.476

341.925

339.628

1.352.297

1.343.746

1.341.449

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

852.657

646.242

350.476

341.925

339.628

1.701.800

1.693.249

1.690.952

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.129.080

791.543

350.476

341.925

339.628

1.980.144

1.971.593

1.969.296

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.271.935

1.039.076

350.476

341.925

339.628

2.333.719

2.325.168

2.322.871

173

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.570.829

1.366.113

350.476

341.925

339.628

2.882.627

2.874.076

2.871.779

174

M103.0206

5,5 T

260

12

3,5

5

78 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.872.934

1.675.530

350.476

341.925

339.628

3.416.299

3.407.748

3.405.451

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

175

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40 lít diezel + 159 kWh

1x5/7

3.047.619

1.136.381

350.476

341.925

339.628

4.465.212

4.456.661

4.454.364

176

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51 lít diezel + 240 kWh

1x5/7

4.585.650

1.521.857

350.476

341.925

339.628

6.353.764

6.345.213

6.342.916

M103.0400

Búa rung - công suất:

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108

kWh

122.906

211.427

-

-

-

321.018

321.018

321.018

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135

kWh

149.734

264.284

-

-

-

397.797

397.797

397.797

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357

kWh

282.270

698.885

-

-

-

936.933

936.933

936.933

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5,9

6

37

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

763.229

2.104.243

1.958.730

1.829.246

5.262.417

5.116.904

4.987.420

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5,9

6

42

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

866.368

2.104.243

1.958.730

1.829.246

5.705.262

5.559.749

5.430.265

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

969.507

2.104.243

1.958.730

1.829.246

5.906.214

5.760.701

5.631.217

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

1.072.646

2.104.243

1.958.730

1.829.246

6.061.079

5.915.566

5.786.082

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5,9

6

58

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.196.413

2.104.243

1.958.730

1.829.246

6.862.608

6.717.095

6.587.611

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162

lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

9.816.850

3.341.705

2.936.592

2.751.045

2.580.616

14.663.523

14.477.976

14.307.547

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38

kWh

1x4/7

138.727

74.391

298.086

290.813

288.859

533.004

525.731

523.777

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53

kWh

1x4/7

188.256

103.756

298.086

290.813

288.859

619.681

612.408

610.454

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75

kWh

1x4/7

213.021

146.825

298.086

290.813

288.859

691.407

684.134

682.180

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84

kWh

1x4/7

237.786

164.444

298.086

290.813

288.859

737.682

730.409

728.455

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

180

22

3,96

5

756

kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.479.992

549.200

535.800

532.200

12.643.070

12.629.670

12.626.070

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138

kWh

1x4/7

671.738

270.157

298.086

290.813

288.859

1.158.813

1.151.540

1.149.586

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15

2,6

5

25

kWh

1x4/7

132.000

48.942

298.086

290.813

288.859

463.078

455.805

453.851

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48

lít diezel

1x4/7

1.099.500

990.135

298.086

290.813

288.859

2.191.723

2.184.450

2.182.496

M103.1100

Máy khoan xoay:

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52

lít diezel

1x6/7

3.934.467

1.072.646

415.513

405.375

402.651

5.256.168

5.246.030

5.243.306

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68

lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.402.691

415.513

405.375

402.651

6.141.582

6.131.444

6.128.720

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96

lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.980.270

415.513

405.375

402.651

13.513.041

13.502.903

13.500.179

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137

lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.826.010

415.513

405.375

402.651

16.506.525

16.496.387

16.493.663

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

565.686

-

-

-

-

489.536

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32 lít diezel + 171 kWh

1x6/7

4.600.000

994.850

415.513

405.375

402.651

5.514.978

5.504.840

5.502.116

M103.1300

Máy khoan cọc đất

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 167 kWh

1x6/7

5.354.545

1.069.531

415.513

405.375

402.651

6.262.946

6.252.808

6.250.084

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 232 kWh

1x6/7

6.109.091

1.196.779

415.513

405.375

402.651

7.063.481

7.053.343

7.050.619

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

14.800

-

-

-

-

13.946

13.946

13.946

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13

kWh

1x3/7

25.796

25.450

251.114

244.988

243.341

300.124

293.998

292.351

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18

kWh

1x4/7

177.479

35.238

298.086

290.813

288.859

477.082

469.809

467.855

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21

kWh

1x4/7

353.468

41.111

298.086

290.813

288.859

625.506

618.233

616.279

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

206

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37

kWh

1x4/7

22.000

72.433

298.086

290.813

288.859

398.761

391.488

389.534

207

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50

kWh

1x4/7

43.182

97.883

298.086

290.813

288.859

448.189

440.916

438.962

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8

kWh

1x3/7

23.050

15.661

251.114

244.988

243.341

309.383

303.257

301.610

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11

kWh

1x3/7

30.210

21.534

251.114

244.988

243.341

325.012

318.886

317.239

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5

kWh

1x3/7

12.841

9.788

251.114

244.988

243.341

284.167

278.041

276.394

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8

kWh

1x3/7

17.828

15.661

251.114

244.988

243.341

299.075

292.949

291.302

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11

kWh

1x3/7

22.873

21.534

251.114

244.988

243.341

314.088

307.962

306.315

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72

kWh

1x4/7

75.863

140.952

298.086

290.813

288.859

568.005

560.732

558.778

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96

kWh

1x4/7

104.103

187.936

298.086

290.813

288.859

662.997

655.724

653.770

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

215

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92

kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

180.105

601.591

586.913

582.969

1.630.144

1.615.466

1.611.522

216

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116

kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

227.089

601.591

586.913

582.969

2.000.333

1.985.655

1.981.711

217

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172

kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

336.718

601.591

586.913

582.969

2.418.576

2.403.898

2.399.954

218

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198

kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

387.617

601.591

586.913

582.969

3.352.281

3.337.603

3.333.659

219

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265

kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

518.780

601.591

586.913

582.969

3.687.540

3.672.862

3.668.918

220

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418

kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

818.303

852.705

831.900

826.311

4.634.466

4.613.661

4.608.072

221

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425

kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

832.006

852.705

831.900

826.311

5.626.613

5.605.808

5.600.219

222

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446

kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

873.117

852.705

831.900

826.311

6.646.168

6.625.363

6.619.774

223

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553

kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.082.587

1.103.820

1.076.888

1.069.652

7.287.632

7.260.700

7.253.464

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

224

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76

kWh

1x4/7

18.917

148.782

298.086

290.813

288.859

484.214

476.941

474.987

225

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97

kWh

1x4/7

23.618

189.893

298.086

290.813

288.859

534.606

527.333

525.379

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

226

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315

kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

616.664

549.200

535.800

532.200

2.714.631

2.701.231

2.697.631

227

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357

kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

698.885

549.200

535.800

532.200

3.204.485

3.191.085

3.187.485

228

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630

kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.233.327

549.200

535.800

532.200

8.389.708

8.376.308

8.372.708

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

229

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134

kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

262.327

549.200

535.800

532.200

1.057.521

1.044.121

1.040.521

230

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840

kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.644.436

549.200

535.800

532.200

4.293.131

4.279.731

4.276.131

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

231

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210

kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

3.286.462

411.109

1.064.075

1.038.113

1.031.138

5.661.099

5.635.137

5.628.162

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300

kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

4.648.053

587.299

1.064.075

1.038.113

1.031.138

7.571.526

7.545.564

7.538.589

233

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324

kWh

2x4/7+1x5/7 +1x6/7

5.422.748

634.282

1.362.161

1.328.925

1.319.996

8.903.312

8.870.076

8.861.147

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384

kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.094.486

751.742

1.712.637

1.670.850

1.659.624

10.162.677

10.120.890

10.109.664

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714

kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.737.442

1.397.771

1.712.637

1.670.850

1.659.624

11.620.861

11.579.074

11.567.848

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

236

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

1.175.785

558.508

544.881

541.220

3.179.143

3.165.516

3.161.855

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

701.346

601.591

586.913

582.969

3.016.124

3.001.446

2.997.502

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

1.031.391

601.591

586.913

582.969

3.660.465

3.645.787

3.641.843

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.299.552

601.591

586.913

582.969

5.457.527

5.442.849

5.438.905

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79

lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.629.597

601.591

586.913

582.969

17.924.521

17.909.843

17.905.899

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

618.834

601.591

586.913

582.969

3.695.232

3.680.554

3.676.610

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57

lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

1.175.785

601.591

586.913

582.969

10.516.265

10.501.587

10.497.643

M105.0500

Máy cào bóc

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92

lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.897.759

648.562

632.738

628.486

6.129.976

6.114.152

6.109.900

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340

lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

7.013.455

787.668

768.450

763.287

42.006.644

41.987.426

41.982.263

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523

lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

10.788.345

787.668

768.450

763.287

35.376.013

35.356.795

35.351.632

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

1x4/7

57.211

-

298.086

290.813

288.859

373.891

366.618

364.664

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11

lít diezel

1x4/7

324.920

226.906

298.086

290.813

288.859

913.271

905.998

904.044

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4

lít xăng

1x4/7

34.166

78.299

298.086

290.813

288.859

418.751

411.478

409.524

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

1x4/7

45.516

-

298.086

290.813

288.859

383.429

376.156

374.202

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73

lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.505.830

601.591

586.913

582.969

10.139.944

10.125.266

10.121.322

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5

lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

97.874

274.600

267.900

266.100

493.367

486.667

484.867

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7

lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

137.024

274.600

267.900

266.100

590.614

583.914

582.114

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12

lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

234.898

274.600

267.900

266.100

717.627

710.927

709.127

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6,2

6

13

lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

254.473

274.600

267.900

266.100

769.954

763.254

761.454

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25

lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

515.695

274.600

267.900

266.100

1.139.951

1.133.251

1.131.451

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31

lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

639.462

274.600

267.900

266.100

1.383.906

1.377.206

1.375.406

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38

lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

783.857

274.600

267.900

266.100

1.654.553

1.647.853

1.646.053

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41

lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

845.740

325.797

317.847

315.712

1.791.567

1.783.617

1.781.482

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46

lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

948.879

325.797

317.847

315.712

2.031.238

2.023.288

2.021.153

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

1.155.157

325.797

317.847

315.712

2.590.620

2.582.670

2.580.535

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.278.924

325.797

317.847

315.712

3.361.489

3.353.539

3.351.404

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19

lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

371.922

274.600

267.900

266.100

921.345

914.645

912.845

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41

lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

845.740

274.600

267.900

266.100

1.605.021

1.598.321

1.596.521

264

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46

lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

948.879

274.600

267.900

266.100

1.901.786

1.895.086

1.893.286

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57

lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

1.175.785

274.600

267.900

266.100

2.169.542

2.162.842

2.161.042

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65

lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.340.808

325.797

317.847

315.712

2.496.429

2.488.479

2.486.344

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.505.830

325.797

317.847

315.712

2.770.399

2.762.449

2.760.314

268

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.567.714

325.797

317.847

315.712

3.290.183

3.282.233

3.280.098

269

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.588.341

325.797

317.847

315.712

3.439.996

3.432.046

3.429.911

270

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81

lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.670.853

325.797

317.847

315.712

3.683.832

3.675.882

3.673.747

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86

lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.773.992

325.797

317.847

315.712

3.890.734

3.882.784

3.880.649

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30

lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

618.834

325.797

317.847

315.712

1.450.928

1.442.978

1.440.843

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40

lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

825.112

325.797

317.847

315.712

1.850.097

1.842.147

1.840.012

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51

lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

1.052.018

325.797

317.847

315.712

2.308.813

2.300.863

2.298.728

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

1.155.157

325.797

317.847

315.712

2.307.531

2.299.581

2.297.446

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.402.691

325.797

317.847

315.712

2.589.505

2.581.555

2.579.420

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

277

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

886.996

558.508

544.881

541.220

2.272.307

2.258.680

2.255.019

278

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

1.320.180

558.508

544.881

541.220

3.896.375

3.882.748

3.879.087

279

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.443.947

558.508

544.881

541.220

4.752.571

4.738.944

4.735.283

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

280

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20

lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

412.556

274.600

267.900

266.100

1.066.661

1.059.961

1.058.161

281

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23

lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

474.440

325.797

317.847

315.712

1.205.866

1.197.916

1.195.781

282

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24

lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

495.067

325.797

317.847

315.712

1.286.696

1.278.746

1.276.611

283

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26

lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

536.323

325.797

317.847

315.712

1.391.542

1.383.592

1.381.457

284

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27

lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

556.951

325.797

317.847

315.712

1.495.247

1.487.297

1.485.162

285

M106.0506

10 m3

260

11

4,1

6

30

lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

618.834

325.797

317.847

315.712

1.610.889

1.602.939

1.600.804

286

M106.0507

16 m3

270

11

4,1

6

35

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

721.973

325.797

317.847

315.712

1.873.255

1.865.305

1.863.170

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

287

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19

lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

391.928

274.600

267.900

266.100

1.050.204

1.043.504

1.041.704

288

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27

lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

556.951

325.797

317.847

315.712

1.448.544

1.440.594

1.438.459

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18

lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

352.347

274.600

267.900

266.100

985.225

978.525

976.725

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

160.855

-

-

-

-

143.429

143.429

143.429

291

M106.0802

21 t

240

13

3,7

6

186.651

-

-

-

-

166.430

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

251.560

-

-

-

-

218.019

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

297.117

-

-

-

-

257.501

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

333.817

-

-

-

-

289.308

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

537.425

-

-

-

-

465.768

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

601.973

-

-

-

-

521.710

521.710

521.710

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.918.386

325.797

317.847

315.712

3.405.516

3.397.566

3.395.431

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

721.973

558.508

544.881

541.220

5.640.716

5.627.089

5.623.428

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23

lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

474.440

325.797

317.847

315.712

1.896.748

1.888.798

1.886.663

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18

8,5

5

5

kWh

1x3/7

13.471

9.788

251.114

244.988

243.341

278.583

272.457

270.810

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

1x3/7

26.484

-

251.114

244.988

243.341

285.874

279.748

278.101

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

1x3/7

126.804

-

251.114

244.988

243.341

397.467

391.341

389.694

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

1x3/7

6.134

-

251.114

244.988

243.341

259.165

253.039

251.392

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

1x3/7+1x4/7

1.101.564

-

549.200

535.800

532.200

1.593.646

1.580.246

1.576.646

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

1x3/7+1x4/7

1.376.725

-

549.200

535.800

532.200

1.854.539

1.841.139

1.837.539

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84

lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.732.736

787.668

768.450

763.287

11.188.082

11.168.864

11.163.701

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138

lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.846.638

787.668

768.450

763.287

16.267.093

16.247.875

16.242.712

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38

lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

783.857

787.668

768.450

763.287

11.159.923

11.140.705

11.135.542

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675

kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.321.422

787.668

768.450

763.287

38.340.322

38.321.104

38.315.941

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

310

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16

kWh

1x4/7

2.207.026

31.323

298.086

290.813

288.859

2.536.435

2.529.162

2.527.208

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28

lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

577.579

549.200

535.800

532.200

2.011.515

1.998.115

1.994.515

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332

lít diezel

1x4/7

5.660.000

6.848.433

298.086

290.813

288.859

11.495.782

11.488.509

11.486.555

313

M107.0803

Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10

5

5

20,4

lít diezel

1x4/7

102.500

420.807

298.086

290.813

288.859

827.087

819.814

817.860

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2

lít diezel

1x3/7

8.369

41.256

251.114

244.988

243.341

303.299

297.173

295.526

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5

lít diezel

1x3/7

28.433

103.139

251.114

244.988

243.341

391.383

385.257

383.610

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24

lít diezel

1x3/7

117.173

495.067

251.114

244.988

243.341

881.964

875.838

874.191

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36

lít diezel

1x3/7

172.893

742.601

251.114

244.988

243.341

1.194.067

1.187.941

1.186.294

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45

lít diezel

1x4/7

244.894

928.251

298.086

290.813

288.859

1.492.839

1.485.566

1.483.612

319

M108.0106

150 kVA

170

10

3,3

5

76

lít diezel

1x4/7

320.678

1.567.714

298.086

290.813

288.859

2.192.137

2.184.864

2.182.910

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106

lít diezel

1x4/7

335.697

2.186.548

298.086

290.813

288.859

2.826.255

2.818.982

2.817.028

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

321

M108.0201

120 m3/h

180

11

5

5

14

lít xăng

1x4/7

71.198

274.047

298.086

290.813

288.859

650.846

643.573

641.619

322

M108.0202

600 m3/h

180

10

4,6

5

46

lít xăng

1x4/7

374.105

900.442

298.086

290.813

288.859

1.585.103

1.577.830

1.575.876

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

323

M108.0301

120 m3/h

180

11

5,4

5

14

lít diezel

1x4/7

77.045

288.789

298.086

290.813

288.859

673.765

666.492

664.538

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5,4

5

28

lít diezel

1x4/7

156.842

577.579

298.086

290.813

288.859

1.052.548

1.045.275

1.043.321

325

M108.0303

360 m3/h

180

11

5,4

5

35

lít diezel

1x4/7

217.034

721.973

298.086

290.813

288.859

1.264.825

1.257.552

1.255.598

326

M108.0304

420 m3/h

180

11

5,4

5

38

lít diezel

1x4/7

281.811

783.857

298.086

290.813

288.859

1.399.763

1.392.490

1.390.536

327

M108.0305

540 m3/h

180

11

5,4

5

44

lít diezel

1x4/7

321.366

907.624

298.086

290.813

288.859

1.568.139

1.560.866

1.558.912

328

M108.0306

600 m3/h

180

10

5

5

47

lít diezel

1x4/7

410.793

969.507

298.086

290.813

288.859

1.701.208

1.693.935

1.691.981

329

M108.0307

660 m3/h

180

10

5

5

50

lít diezel

1x4/7

478.552

1.031.391

298.086

290.813

288.859

1.834.615

1.827.342

1.825.388

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75

lít diezel

1x4/7

959.970

1.547.086

298.086

290.813

288.859

2.799.809

2.792.536

2.790.582

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78

lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.608.969

298.086

290.813

288.859

2.980.249

2.972.976

2.971.022

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

332

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2

kWh

1x3/7

2.866

3.915

251.114

244.988

243.341

258.564

252.438

250.791

333

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86

kWh

1x3/7

143.199

168.359

251.114

244.988

243.341

568.241

562.115

560.468

334

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125

kWh

1x4/7

309.098

244.708

298.086

290.813

288.859

857.044

849.771

847.817

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

490.476

-

-

-

-

411.245

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11

5,9

6

721.153

-

-

-

-

542.108

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

901.384

-

-

-

-

677.592

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

1.207.730

-

-

-

-

891.221

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

1.420.866

-

-

-

-

1.048.501

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5,2

6

2.012.922

-

-

-

-

1.464.574

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5,2

6

2.368.110

-

-

-

-

1.723.004

1.723.004

1.723.004

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

121.530

-

-

-

-

115.189

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

211.645

-

-

-

-

200.603

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

222.193

-

-

-

-

210.600

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

343.952

-

-

-

-

342.457

342.457

342.457

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

907.624

402.537

398.146

387.122

1.546.848

1.542.457

1.531.433

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

887.000

2.702.243

782.643

746.730

709.246

4.298.612

4.262.699

4.225.215

M109.0500

Ca nô - công suất:

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

61.883

402.537

398.146

387.122

547.465

543.074

532.050

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

103.139

402.537

398.146

387.122

596.865

592.474

581.450

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

123.767

402.537

398.146

387.122

622.632

618.241

607.217

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

206.278

732.937

701.146

667.122

1.062.953

1.031.162

997.138

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

288.789

732.937

701.146

667.122

1.185.255

1.153.464

1.119.440

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

391.928

732.937

701.146

667.122

1.344.148

1.312.357

1.278.333

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

474.440

1.094.102

1.036.874

998.772

1.855.826

1.798.598

1.760.496

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4

258.000

1.402.691

2.104.243

1.958.730

1.829.246

3.702.915

3.557.402

3.427.918

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.959.642

2.607.377

2.455.096

2.329.498

5.027.572

4.875.291

4.749.693

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

3.052.916

2.607.377

2.455.096

2.329.498

6.252.235

6.099.954

5.974.356

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

4.166.818

2.607.377

2.455.096

2.329.498

7.441.151

7.288.870

7.163.272

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

6.497.760

3.888.905

3.632.068

3.419.373

11.337.723

11.080.886

10.868.191

360

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

270

9,5

3,8

6

714

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500

14.728.256

3.903.105

3.672.721

3.067.823

25.326.732

25.096.348

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

-

-

-

-

-

-

-

361

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

10.726.461

6.282.598

5.851.179

5.583.492

23.751.439

23.320.020

23.052.333

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

362

M109.0901

2085 cv

290

7

4,5

6

1751

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.650.000

36.119.295

6.367.801

6.095.101

3.474.195

62.560.199

62.287.499

M109.1000

Tàu hút - công suất:

363

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

11.819.735

4.756.716

4.442.267

4.236.145

21.399.765

21.085.316

20.879.194

364

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

20.792.832

5.899.764

5.495.307

5.231.943

37.825.485

37.421.028

37.157.664

365

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

66.235.898

7.425.646

6.904.219

6.579.289

#########

#########

#########

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

-

-

-

-

-

-

-

366

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

29.827.813

5.139.551

4.798.139

4.587.695

42.350.189

42.008.777

41.798.333

367

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

107.924.702

5.139.551

4.798.139

4.587.695

#########

#########

#########

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

368

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

54.931.858

6.282.598

5.851.179

5.583.492

87.220.615

86.789.196

86.521.509

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

369

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70

lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.443.947

350.476

341.925

339.628

3.167.777

3.159.226

3.156.929

370

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

-

1.140.000

1.068.000

1.018.000

1.312.475

1.240.475

1.190.475

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

371

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52

lít diezel

1x4/7

3.125.148

1.072.646

298.086

290.813

288.859

3.795.416

3.788.143

3.786.189

372

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65

lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.340.808

298.086

290.813

288.859

4.427.307

4.420.034

4.418.080

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

373

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248

kWh

1x3/7

975.792

485.500

251.114

244.988

243.341

1.480.235

1.474.109

1.472.462

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

374

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43

kWh

1x4/7

29.121

84.179

298.086

290.813

288.859

405.853

398.580

396.626

375

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

1x4/7

30.956

-

298.086

290.813

288.859

321.716

314.443

312.489

376

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37

lít diezel

1x4/7

3.107.721

763.229

298.086

290.813

288.859

3.102.052

3.094.779

3.092.825

377

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27

kWh

1x4/7

247.875

52.857

298.086

290.813

288.859

540.154

532.881

530.927

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

378

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45

lít diezel

1x4/7

781.918

928.251

298.086

290.813

288.859

1.802.640

1.795.367

1.793.413

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53

lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

1.093.274

787.668

768.450

763.287

3.372.310

3.353.092

3.347.929

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4,2

6

33

lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

645.969

787.668

768.450

763.287

2.223.007

2.203.789

2.198.626

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201

kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

393.490

787.668

768.450

763.287

6.434.095

6.414.877

6.409.714

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2

kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

3.915

713.599

696.188

691.510

3.409.681

3.392.270

3.387.592

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

383

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3

kWh

3.440

5.873

-

-

-

10.707

10.707

10.707

384

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5

kWh

3.898

9.788

-

-

-

15.266

15.266

15.266

385

M112.0103

2,8 kW

190

17

4,7

5

8

kWh

4.586

15.661

-

-

-

22.106

22.106

22.106

386

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

180

17

4,7

5

10

kWh

10.663

19.577

-

-

-

35.394

35.394

35.394

387

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34

kWh

17.198

66.561

-

-

-

90.925

90.925

90.925

388

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48

kWh

27.860

93.968

-

-

-

132.972

132.972

132.972

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

389

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7

lít diezel

12.956

55.695

-

-

-

81.952

81.952

81.952

390

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3

lít diezel

15.478

61.883

-

-

-

93.252

93.252

93.252

391

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5

lít diezel

26.943

103.139

-

-

-

157.743

157.743

157.743

392

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10

lít diezel

65.809

206.278

-

-

-

319.908

319.908

319.908

393

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11

lít diezel

73.720

226.906

-

-

-

346.332

346.332

346.332

394

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15

lít diezel

89.198

309.417

-

-

-

453.918

453.918

453.918

395

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20

lít diezel

114.952

412.556

-

-

-

601.844

601.844

601.844

396

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36

lít diezel

237.442

742.601

-

-

-

1.109.845

1.109.845

1.109.845

397

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53

lít diezel

267.801

1.093.274

-

-

-

1.507.473

1.507.473

1.507.473

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

398

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6

lít xăng

9.860

31.320

-

-

-

51.566

51.566

51.566

399

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3

lít xăng

16.854

58.724

-

-

-

93.331

93.331

93.331

400

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4

lít xăng

22.013

78.299

-

-

-

123.499

123.499

123.499

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22

kWh

252.231

43.069

-

-

-

225.936

225.936

225.936

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180

kWh

1x3/7

120.039

352.379

251.114

244.988

243.341

738.870

732.744

731.097

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111

lít diezel

1x3/7

1.158.316

2.289.687

251.114

244.988

243.341

3.757.033

3.750.907

3.749.260

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

404

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19

kWh

1x4/7

103.415

37.196

298.086

290.813

288.859

526.944

519.671

517.717

405

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34

kWh

1x4/7

129.899

66.561

298.086

290.813

288.859

605.393

598.120

596.166

406

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72

kWh

1x4/7

170.830

140.952

298.086

290.813

288.859

749.949

742.676

740.722

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

407

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54

lít diezel

1x5/7

240.684

1.113.902

350.476

341.925

339.628

1.700.248

1.691.697

1.689.400

408

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127

lít diezel

1x5/7

505.900

2.619.732

350.476

341.925

339.628

3.458.402

3.449.851

3.447.554

409

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136

lít diezel

1x5/7

541.420

2.805.382

350.476

341.925

339.628

3.672.914

3.664.363

3.662.066

410

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168

lít diezel

1x5/7

659.820

3.465.472

350.476

341.925

339.628

4.439.478

4.430.927

4.428.630

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

411

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

1.093.274

558.508

544.881

541.220

3.880.742

3.867.115

3.863.454

412

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.237.669

558.508

544.881

541.220

4.249.300

4.235.673

4.232.012

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

413

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182

kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

356.294

601.591

586.913

582.969

2.270.906

2.256.228

2.252.284

414

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248

kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

485.500

648.562

632.738

628.486

2.939.285

2.923.461

2.919.209

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

415

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54

kWh

1x4/7

1.734.436

105.714

298.086

290.813

288.859

2.363.713

2.356.440

2.354.486

416

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429

kWh

1x4/7

6.737.447

839.837

298.086

290.813

288.859

8.616.489

8.609.216

8.607.262

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

417

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

1x3/7

6.420

9.788

251.114

244.988

243.341

277.080

270.954

269.307

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

418

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

5.045

9.788

-

-

-

22.501

22.501

22.501

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

419

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7

kWh

1x3/7

7.395

13.704

251.114

244.988

243.341

280.988

274.862

273.215

420

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16

kWh

1x3/7

24.535

31.323

251.114

244.988

243.341

332.325

326.199

324.552

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

1x3/7

8.026

-

251.114

244.988

243.341

267.915

261.789

260.142

422

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

1x3/7

7.452

-

251.114

244.988

243.341

266.714

260.588

258.941

423

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

1x3/7

16.510

-

251.114

244.988

243.341

276.044

269.918

268.271

424

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4,2

4

176

kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

344.549

549.200

535.800

532.200

4.391.526

4.378.126

4.374.526

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

425

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5

kWh

42.900

9.788

-

-

-

47.521

47.521

47.521

426

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9

kWh

57.200

17.619

-

-

-

67.929

67.929

67.929

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

427

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3

kWh

4.150

5.873

-

-

-

19.408

19.408

19.408

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

428

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9

kWh

4.800

1.762

-

-

-

15.042

15.042

15.042

429

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1

kWh

6.250

2.153

-

-

-

15.278

15.278

15.278

430

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3

kWh

6.750

2.545

-

-

-

16.720

16.720

16.720

431

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6

kWh

8.400

3.132

-

-

-

23.486

23.486

23.486

432

M112.1705

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3

kWh

10.400

4.503

-

-

-

34.285

34.285

34.285

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

433

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27

kWh

1x3/7

94.900

52.857

251.114

244.988

243.341

364.470

358.344

356.697

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

434

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13

kWh

1x3/7

23.400

25.450

251.114

244.988

243.341

297.726

291.600

289.953

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

435

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3

kWh

7.750

5.873

-

-

-

30.613

30.613

30.613

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

436

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7

kWh

8.750

5.286

-

-

-

26.796

26.796

26.796

437

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3

kWh

7.900

5.873

-

-

-

27.817

27.817

27.817

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

438

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11

kWh

1x3/7

17.400

21.534

251.114

244.988

243.341

315.423

309.297

307.650

439

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8

lít xăng

1x3/7

38.500

156.599

251.114

244.988

243.341

495.942

489.816

488.169

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

440

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9

kWh

1x3/7

28.200

17.619

251.114

244.988

243.341

295.171

289.045

287.398

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

441

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10

kWh

1x3/7

18.800

19.577

251.114

244.988

243.341

286.984

280.858

279.211

442

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27

kWh

1x3/7

156.600

52.857

251.114

244.988

243.341

431.861

425.735

424.088

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

443

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5

kWh

1x3/7

41.700

9.788

251.114

244.988

243.341

296.868

290.742

289.095

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

444

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9

kWh

1x3/7

18.200

17.619

251.114

244.988

243.341

285.492

279.366

277.719

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

445

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2

kWh

4.600

3.915

-

-

-

12.389

12.389

12.389

446

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13

kWh

1x3/7

68.900

25.450

251.114

244.988

243.341

334.979

328.853

327.206

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

447

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

5.400

-

-

-

-

18.720

18.720

18.720

448

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

6.100

-

-

-

-

21.147

21.147

21.147

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

449

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5

kWh

1x3/7

28.200

9.788

251.114

244.988

243.341

288.489

282.363

280.716

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

450

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10

kWh

1x3/7

54.800

19.577

251.114

244.988

243.341

317.390

311.264

309.617

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

451

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4

kWh

22.700

7.831

-

-

-

29.643

29.643

29.643

452

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6

kWh

27.300

11.746

-

-

-

37.978

37.978

37.978

M112.3300

Máy tiện - công suất:

453

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19

kWh

1x3/7

111.400

37.196

251.114

244.988

243.341

388.570

382.444

380.797

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

454

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16

kWh

1x3/7

72.900

31.323

251.114

244.988

243.341

348.047

341.921

340.274

M112.3500

Máy phay - công suất:

455

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15

kWh

1x3/7

89.100

29.365

251.114

244.988

243.341

360.669

354.543

352.896

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

456

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2

kWh

1x3/7

6.100

3.915

251.114

244.988

243.341

261.157

255.031

253.384

M112.3700

Máy mài - công suất:

457

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2

kWh

3.500

3.915

-

-

-

7.558

7.558

7.558

458

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3

kWh

7.400

5.873

-

-

-

13.576

13.576

13.576

459

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4

kWh

11.200

7.831

-

-

-

18.982

18.982

18.982

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

460

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3

kWh

7.600

5.873

-

-

-

24.662

24.662

24.662

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

461

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105

kWh

1x4/7

26.000

205.555

298.086

290.813

288.859

547.191

539.918

537.964

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

462

M112.4001

7 kW

200

21

4,8

5

15

kWh

1x4/7

4.300

29.365

298.086

290.813

288.859

334.073

326.800

324.846

463

M112.4002

14 kW - 15 kW

200

21

4,8

5

29

kWh

1x4/7

8.600

56.772

298.086

290.813

288.859

368.102

360.829

358.875

464

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48

kWh

1x4/7

16.000

93.968

298.086

290.813

288.859

416.694

409.421

407.467

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

465

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

1x4/7

3.400

-

298.086

290.813

288.859

304.631

297.358

295.404

466

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

1x4/7

5.200

-

298.086

290.813

288.859

308.096

300.823

298.869

467

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

-

1.088.182

1.019.455

971.727

1.490.839

1.422.112

1.374.384

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6

kWh

1.532

11.746

-

-

-

14.236

14.236

14.236

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8

kWh

1x4/7

50.000

15.661

298.086

290.813

288.859

389.747

382.474

380.520

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12

kWh

1x4/7

122.727

23.492

298.086

290.813

288.859

508.123

500.850

498.896

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18

kWh

1x4/7

170.909

35.238

298.086

290.813

288.859

593.106

585.833

583.879

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

472

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16

kWh

3.600

31.323

-

-

-

37.106

37.106

37.106

473

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29

kWh

7.900

56.772

-

-

-

69.461

69.461

69.461

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

474

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144

kWh

1x4/7

630.000

281.903

298.086

290.813

288.859

1.335.989

1.328.716

1.326.762

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

475

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19

lít diezel

1x4/7

1.117.200

391.928

298.086

290.813

288.859

1.860.645

1.853.372

1.851.418

476

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97

lít diezel

1x6/7

7.036.900

2.000.898

415.513

405.375

402.651

8.719.026

8.708.888

8.706.164

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

477

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65

kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

127.248

787.668

768.450

763.287

1.622.052

1.602.834

1.597.671

478

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14

kWh

1x4/7

91.300

27.407

298.086

290.813

288.859

411.772

404.499

402.545

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3

kWh

37.900

5.873

-

-

-

41.301

41.301

41.301

480

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4

lít xăng

34.166

78.299

-

-

-

123.569

123.569

123.569

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

93.480

-

-

-

-

74.359

74.359

74.359

482

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2,2

4

3.400

-

-

-

-

2.754

2.754

2.754

483

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,2

4

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

484

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

35.083

-

-

-

-

47.752

47.752

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

76.000

-

-

-

-

80.222

80.222

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

210.909

-

-

-

-

222.626

222.626

222.626

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

136.364

-

-

-

-

143.940

143.940

143.940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

476.947

-

-

-

-

450.450

450.450

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

6.363

-

-

-

-

11.171

11.171

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

12.268

-

-

-

-

19.424

19.424

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

3.096

-

-

-

-

6.811

6.811

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

1.396.445

-

-

-

-

1.005.440

1.005.440

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

58.816

-

-

-

-

57.182

57.182

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

495.291

-

-

-

-

462.272

462.272

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

340.513

-

-

-

-

321.596

321.596

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

10.777

-

-

-

-

11.076

11.076

11.076

497

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

3.325

-

-

-

-

6.096

6.096

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

31.300

-

-

-

-

33.804

33.804

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2- 100

150

10

3,2

4

38.752

-

-

-

-

41.852

41.852

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

97.797

-

-

-

-

99.101

99.101

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx- 12)

150

10

2

4

292.130

-

-

-

-

292.130

292.130

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx- 24)

150

10

2

4

343.379

-

-

-

-

343.379

343.379

343.379

503

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

15.822

-

-

-

-

14.767

14.767

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

178.855

-

-

-

-

147.059

147.059

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

670.706

-

-

-

-

540.291

540.291

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

1.147

-

-

-

-

1.020

1.020

1.020

507

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

8.943

-

-

-

-

7.065

7.065

7.065

508

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

3.221.684

-

-

-

-

2.287.396

2.287.396

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

6.306

-

-

-

-

6.726

6.726

6.726

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

510

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

20.866

-

-

-

-

19.475

19.475

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

142.511

-

-

-

-

120.343

120.343

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

399.443

-

-

-

-

328.431

328.431

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

514

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

92.408

-

-

-

-

82.140

82.140

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

348.767

-

-

-

-

294.514

294.514

294.514

516

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

1.371.222

-

-

-

-

1.096.978

1.096.978

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

573.827

-

-

-

-

478.189

478.189

478.189

518

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

8.255

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

519

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

12.726

-

-

-

-

10.054

10.054

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

4.815

-

-

-

-

3.804

3.804

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

5.618

-

-

-

-

4.438

4.438

4.438

522

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

14.217

-

-

-

-

12.795

12.795

12.795

523

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

12.268

-

-

-

-

11.348

11.348

11.348

524

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

12.268

-

-

-

-

11.041

11.041

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

7.796

-

-

-

-

5.613

5.613

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

3.783

-

-

-

-

3.499

3.499

3.499

527

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4

4

10.319

-

-

-

-

9.287

9.287

9.287

528

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

803

-

-

-

-

2.168

2.168

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

1.032

-

-

-

-

2.786

2.786

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

7.567

-

-

-

-

6.621

6.621

6.621

531

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

19.949

-

-

-

-

17.455

17.455

17.455

533

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

16.968

-

-

-

-

14.847

14.847

14.847

534

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

6.306

-

-

-

-

5.833

5.833

5.833

535

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

2.637

-

-

-

-

2.241

2.241

2.241

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

17.198

-

-

-

-

14.618

14.618

14.618

537

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

163.950

-

-

-

-

124.602

124.602

124.602

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

779.854

-

-

-

-

569.293

569.293

569.293

539

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

7.796

-

-

-

-

6.315

6.315

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

166.931

-

-

-

-

126.868

126.868

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

72.574

-

-

-

-

59.874

59.874

59.874

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

67.071

-

-

-

-

55.334

55.334

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

10.319

-

-

-

-

9.390

9.390

9.390

545

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

264.728

-

-

-

-

201.193

201.193

201.193

547

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

78.994

-

-

-

-

61.220

61.220

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

549

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

7.796

-

-

-

-

6.822

6.822

6.822

550

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

21.440

-

-

-

-

18.760

18.760

18.760

551

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

35.656

-

-

-

-

29.416

29.416

29.416

552

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

47.695

-

-

-

-

39.348

39.348

39.348

553

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

62.000

-

-

-

-

51.150

51.150

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

52.166

-

-

-

-

43.037

43.037

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

28.892

-

-

-

-

25.281

25.281

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

241.340

-

-

-

-

183.418

183.418

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

37.261

-

-

-

-

30.740

30.740

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

86.447

-

-

-

-

66.996

66.996

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

9.287

-

-

-

-

8.126

8.126

8.126

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

107.772

-

-

-

-

83.523

83.523

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

92.408

-

-

-

-

71.616

71.616

71.616

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

16.280

-

-

-

-

14.245

14.245

14.245

565

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

134.027

-

-

-

-

101.861

101.861

101.861

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

193.874

-

-

-

-

145.406

145.406

145.406

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

12.038

-

-

-

-

10.533

10.533

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

98.370

-

-

-

-

76.237

76.237

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

16.854

-

-

-

-

14.747

14.747

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

60.765

-

-

-

-

47.093

47.093

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

31.300

-

-

-

-

25.040

25.040

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

41.733

-

-

-

-

33.386

33.386

33.386

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

107.313

-

-

-

-

83.168

83.168

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

8.828

-

-

-

-

7.725

7.725

7.725

576

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

14.561

-

-

-

-

12.741

12.741

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

1.376

-

-

-

-

1.254

1.254

1.254

578

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

15.822

-

-

-

-

13.844

13.844

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

26.828

-

-

-

-

23.475

23.475

23.475

580

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

9.745

-

-

-

-

8.527

8.527

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

15.249

-

-

-

-

13.343

13.343

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

9.057

-

-

-

-

7.925

7.925

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

584

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

82.778

-

-

-

-

64.153

64.153

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

7.911

-

-

-

-

6.922

6.922

6.922

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

83.466

-

-

-

-

64.686

64.686

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

589

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

2.364.900

-

-

-

-

1.679.079

1.679.079

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

591

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

909

-

-

-

-

3.068

3.068

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

803

-

-

-

-

2.710

2.710

2.710

594

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

25.223

-

-

-

-

19.169

19.169

19.169

595

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

9.057

-

-

-

-

7.155

7.155

7.155

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

42.306

-

-

-

-

33.845

33.845

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

153.517

-

-

-

-

116.673

116.673

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

64.204

-

-

-

-

49.758

49.758

49.758

600

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

8.599

-

-

-

-

7.524

7.524

7.524

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

1.200

-

-

-

-

1.050

1.050

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

500

-

-

-

-

438

438

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

22.000

-

-

-

-

19.250

19.250

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

16.360

-

-

-

-

14.315

14.315

14.315

605

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

200

-

-

-

-

162

162

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

1.200

-

-

-

-

972

972

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

2.800

-

-

-

-

2.268

2.268

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

1.800

-

-

-

-

1.458

1.458

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

610

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

5.000

-

-

-

-

5.125

5.125

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

2.500

-

-

-

-

2.563

2.563

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

500

-

-

-

-

513

513

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

90.000

-

-

-

-

87.750

87.750

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

80.000

-

-

-

-

78.000

78.000

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

440

-

-

-

-

451

451

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

20.455

-

-

-

-

16.569

16.569

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

124.150

-

-

-

-

94.354

94.354

94.354

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

200

-

-

-

-

165

165

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

350

-

-

-

-

289

289

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

1.200

-

-

-

-

990

990

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

281.375

-

-

-

-

218.066

218.066

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

6.500

-

-

-

-

5.363

5.363

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

3.500

-

-

-

-

3.063

3.063

3.063

633

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

636

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

5.000

-

-

-

-

4.125

4.125

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

9.900

-

-

-

-

8.168

8.168

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

4.500

-

-

-

-

3.713

3.713

3.713

645

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

10.000

-

-

-

-

8.250

8.250

8.250

647

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

50.000

-

-

-

-

38.750

38.750

38.750

648

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

60.000

-

-

-

-

46.500

46.500

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

36.500

-

-

-

-

28.288

28.288

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

10.000

-

-

-

-

8.100

8.100

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

652

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

210.000

-

-

-

-

159.600

159.600

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

5.000

-

-

-

-

3.950

3.950

3.950

654

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

4.500

-

-

-

-

3.555

3.555

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

80.000

-

-

-

-

59.200

59.200

59.200

656

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

15.000

-

-

-

-

13.125

13.125

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

662

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

15.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

10.000

-

-

-

-

8.400

8.400

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

5.000

-

-

-

-

4.200

4.200

4.200

667

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

60.000

-

-

-

-

47.400

47.400

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

139

-

-

-

-

117

117

117

669

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

139

-

-

-

-

117

117

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

119.581

-

-

-

-

149.078

149.078

149.078

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

99.975

-

-

-

-

84.979

84.979

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

10.089

-

-

-

-

9.630

9.630

9.630

673

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

18.917

-

-

-

-

17.627

17.627

17.627

674

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3,5

4

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

500

-

-

-

-

1.350

1.350

1.350

676

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2,5

4

27.000

-

-

-

-

22.275

22.275

22.275

677

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

303.030

-

-

-

-

234.848

234.848

234.848

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

500

-

-

-

-

513

513

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

683

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

2.200

-

-

-

-

1.782

1.782

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

1.000

-

-

-

-

875

875

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

37.261

-

-

-

-

28.877

28.877

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

689

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

1.200

-

-

-

-

2.967

2.967

2.967

690

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

3.979

-

-

-

-

3.482

3.482

3.482

691

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2,5

4

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

692

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

6.306

-

-

-

-

5.876

5.876

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

114.350

-

-

-

-

88.621

88.621

88.621

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

25.000

-

-

-

-

21.875

21.875

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

62.000

-

-

-

-

48.050

48.050

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

35.656

-

-

-

-

27.633

27.633

27.633

699

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

6.800

-

-

-

-

5.950

5.950

5.950

700

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

20.000

-

-

-

-

20.500

20.500

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

150

-

-

-

-

154

154

154

707

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

6.000

-

-

-

-

6.150

6.150

6.150

708

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

9.000

-

-

-

-

7.875

7.875

7.875

709

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2,5

4

2.000

-

-

-

-

1.650

1.650

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

1.500

-

-

-

-

1.238

1.238

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

1.800

-

-

-

-

1.575

1.575

1.575

712

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

1.387.200

-

-

-

-

1.075.080

1.075.080

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

40.000

-

-

-

-

33.000

33.000

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

1.000

-

-

-

-

1.025

1.025

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

546.000

-

-

-

-

436.800

436.800

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

3.500

-

-

-

-

3.588

3.588

3.588

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

720

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

508.246

-

-

-

-

404.287

404.287

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

49.988

-

-

-

-

39.763

39.763

39.763

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

210.613

-

-

-

-

167.533

167.533

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

1.000.900

-

-

-

-

796.170

796.170

796.170

724

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

946.212

-

-

-

-

752.669

752.669

752.669

725

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

1.618.868

-

-

-

-

1.287.736

1.287.736

1.287.736

726

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

507.559

-

-

-

-

403.740

403.740

403.740

727

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

955.957

-

-

-

-

760.420

760.420

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,5

5

19.835

-

-

-

-

16.679

16.679

16.679

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

182.524

-

-

-

-

145.190

145.190

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

174.957

-

-

-

-

139.170

139.170

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

150.307

-

-

-

-

119.562

119.562

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

36.574

-

-

-

-

29.093

29.093

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

179.658

-

-

-

-

142.910

142.910

142.910

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

61.109

-

-

-

-

48.609

48.609

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

104.905

-

-

-

-

83.447

83.447

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

365.277

-

-

-

-

290.561

290.561

290.561

737

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

73.491

-

-

-

-

58.459

58.459

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

151.224

-

-

-

-

120.292

120.292

120.292

739

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

521.317

-

-

-

-

414.684

414.684

414.684

740

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

374.105

-

-

-

-

297.584

297.584

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

133.224

-

-

-

-

105.974

105.974

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

184.244

-

-

-

-

146.558

146.558

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

166.702

-

-

-

-

132.604

132.604

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

50.446

-

-

-

-

40.128

40.128

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

86.332

-

-

-

-

68.673

68.673

68.673

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

499.762

-

-

-

-

397.538

397.538

397.538

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 218/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.409

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.226.158
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!