|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 21/2021/QĐ-UBND giá dịch vụ sự nghiệp công sử ngân sách nhà nước tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
21/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2021/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 20
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11
tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số
15/2011/TT-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mức
kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu
lưu trữ nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV
ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định
đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số
08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mức
kinh tế kỹ thuật lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và
phục vụ độc giả tại Phòng đọc;
Căn cứ Thông tư số
10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức
kinh tế- kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công sử ngân
sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như
sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định giá dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
bao gồm dịch vụ: Chỉnh lý tài liệu giấy Tiếng Việt (tài liệu sau ngày
30/4/1975); vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ;
xử lý tài liệu hết giá trị; tạo lập cơ sở dữ liệu, chuẩn hóa, chuyển đổi và số
hóa tài liệu lưu trữ; lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu
trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc.
b) Các cơ quan, tổ chức trên địa
bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công nguồn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực
lưu trữ căn cứ giá quy định tại Quyết định này để xây dựng dự toán ngân sách
hàng năm, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và quyết toán kinh phí theo quy định
của pháp luật.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa
bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công nguồn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực
lưu trữ và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Giá dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ
a) Chỉnh lý tài liệu giấy Tiếng
Việt (tài liệu sau ngày 30/4/1975).
b) Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ.
c) Xử lý tài liệu hết giá trị.
d) Tạo lập cơ sở dữ liệu; chuẩn
hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ.
e) Lập danh mục tài liệu hạn chế
sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
4. Mức ban hành tại Quyết định
này là mức giá tối đa, được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh
khi thuê, khoán, đấu thầu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng.
5. Trường hợp đơn giá vật tư,
văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy
định tại Quyết định này, đề nghị các đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét,
điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 8
năm 2021.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở,
ngành: Nội vụ, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC
LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh
Cao Bằng)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tiền lương
|
Giá vật tư, VPP
|
Đơn giá dịch vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 4+5
|
I
|
Chỉnh
lý tài liệu giấy tiếng Việt (tài liệu sau ngày 30/4/1975)
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy đối
với tài liệu rời lẻ
|
|
|
|
|
a)
|
Tài liệu hành chính của
các cơ quan, tổ chức
|
Mét giá TL
|
|
|
|
-
|
Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh và tương đương (hệ số phức tạp 1,0)
|
Mét giá TL
|
6.856.873
|
1.119.250
|
7.976.123
|
-
|
Hội đồng nhân dân huyện, Ủy
ban nhân dân cấp huyện và tương đương (hệ số phức tạp 0,9)
|
Mét giá TL
|
6.171.186
|
1.119.250
|
7.290.436
|
-
|
Các Sở, ban, ngành và tương
đương (hệ số phức tạp 0,8)
|
Mét giá TL
|
5.485.498
|
1.119.250
|
6.604.748
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp công lập;
Chi cục và tương đương (hệ số phức tạp 0,7)
|
Mét giá TL
|
4.799.811
|
1.119.250
|
5.919.061
|
b)
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
-
|
Tài liệu công trình xây dựng
cơ bản
|
|
|
|
|
+
|
Dự án quan trọng quốc gia (hệ
số phức tạp 0,9)
|
Mét giá TL
|
6.171.186
|
1.119.250
|
7.290.436
|
+
|
Dự án nhóm A (hệ số phức tạp
0,8)
|
Mét giá TL
|
5.485.498
|
1.119.250
|
6.604.748
|
+
|
Dự án nhóm B, C (hệ số phức
tạp 0,7)
|
Mét giá TL
|
4.799.811
|
1.119.250
|
5.919.061
|
-
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học… (hệ số phức tạp 0,6)
|
Mét giá TL
|
4.114.124
|
1.119.250
|
5.233.374
|
-
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc,ngân hàng… số sách, chứng từ (hệ số phức tạp 0,5)
|
Mét giá TL
|
3.428.437
|
1.119.250
|
4.547.687
|
2
|
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy đối
với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
|
|
|
|
a)
|
Tài liệu hành chính của các
cơ quan, tổ chức
|
Mét giá TL
|
|
|
|
-
|
Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh và tương đương (hệ số phức tạp 1,0)
|
Mét giá TL
|
6.084.488
|
1.119.250
|
7.203.738
|
-
|
Hội đồng nhân dân huyện, Ủy
ban nhân dân cấp huyện và tương đương (hệ số phức tạp 0,9)
|
Mét giá TL
|
5.476.039
|
1.119.250
|
6.595.289
|
-
|
Các Sở, ban, ngành và tương
đương (hệ số phức tạp 0,8)
|
Mét giá TL
|
4.867.590
|
1.119.250
|
5.986.840
|
-
|
Đơn vị sự nghiệp công lập;
Chi cục và tương đương (hệ số phức tạp 0,7)
|
Mét giá TL
|
4.259.141
|
1.119.250
|
5.378.391
|
b)
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
-
|
Tài liệu công trình xây dựng
cơ bản
|
|
|
|
|
+
|
Dự án quan trọng quốc gia (hệ
số phức tạp 0,9)
|
Mét giá TL
|
5.476.039
|
1.119.250
|
6.595.289
|
+
|
Dự án nhóm A (hệ số phức tạp
0,8)
|
Mét giá TL
|
4.867.590
|
1.119.250
|
5.986.840
|
+
|
Dự án nhóm B, C (hệ số phức
tạp 0,7)
|
Mét giá TL
|
4.259.141
|
1.119.250
|
5.378.391
|
-
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học… (hệ số phức tạp 0,6)
|
Mét giá TL
|
3.650.693
|
1.119.250
|
4.769.943
|
-
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc,ngân hàng… số sách, chứng từ (hệ số phức tạp 0,5)
|
Mét giá TL
|
3.042.244
|
1.119.250
|
4.161.494
|
II
|
Vệ
sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
1
|
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
lưu trữ tại kho chuyên dụng
|
M2
|
22.586
|
8.474
|
31.060
|
2
|
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
lưu trữ tại kho thông thường
|
M2
|
22.586
|
9.953
|
32.539
|
3
|
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
lưu trữ tại kho tạm
|
M2
|
22.586
|
12.739
|
35.325
|
4
|
Vệ sinh tài liệu lưu trữ trên
nền giấy
|
Mét giá
|
362.775
|
20.191
|
382.966
|
III
|
Xử lý
tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý tài liệu hết giá trị bảo
quản trong kho lưu trữ
|
Mét giá
|
210.840
|
17.156
|
227.996
|
2
|
Xử lý tài liệu hết giá trị loại
ra sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
280.301
|
17.156
|
297.457
|
IV
|
Tạo lập
cơ sở dữ liệu; chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
1
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa
|
Trang
|
3.138
|
172
|
3.310
|
2
|
Chuẩn hóa, chuyển đổi và số
hóa đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa
|
Trang
|
2.757
|
172
|
2.929
|
3
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa
|
Trang
|
3.116
|
172
|
3.288
|
V
|
Lập
danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại
phòng đọc
|
|
|
|
|
1
|
Phục vụ độc giả nghiên cứu
tài liệu tại phòng đọc
|
Hồ sơ
|
16.036
|
191
|
16.227
|
2
|
Cấp bản sao tài liệu lưu trữ
|
Trang
|
2.679
|
857
|
3.536
|
3
|
Cấp bản chứng thực tài liệu
lưu trữ
|
Trang
|
3.436
|
857
|
4.293
|
4
|
Lập danh mục tài liệu hạn chế
sử dụng của một phông lưu trữ (phông 100m)
|
Phông
|
10.121.094
|
324.000
|
10.445.094
|
Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về giá dịch vụ sự nghiệp công sử ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2021/QĐ-UBND ngày 20/08/2021 về giá dịch vụ sự nghiệp công sử ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
1.266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|