|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2024/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 16
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số
02/2010/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo
dục Mầm non;
Căn cứ Thông tư số
32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Thông tư số
34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số
02/2010/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo
dục Mầm non;
Căn cứ Thông tư số
29/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người
học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng nhóm
ngành đào tạo giáo viên; quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình
đào tạo trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên;
Căn cứ Thông tư số
14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương
pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào
tạo;
Căn cứ Thông tư số
16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc
lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ Thông tư số
36/2020/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm;
Căn cứ Thông tư số
52/2020/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Điều lệ trường Mầm non;
Căn cứ Thông tư số
07/2023/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy chế đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định
này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục đào tạo trình độ cao
đẳng ngành Giáo dục Mầm non trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Tất cả các cơ sở giáo dục
công lập, các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu giúp quản lý nhà nước
về định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng
ngành Giáo dục Mầm non của tỉnh, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu
giúp quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo của tỉnh và các cơ quan, tổ chức
khác có liên quan.
b) Các đối tượng khác tham gia
đặt hàng, giao nhiệm vụ dịch vụ giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục
Mầm non từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục
Mầm non trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non trên địa bàn tỉnh
được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Có Phụ
lục kèm theo).
Điều 3. Áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy
định tại Điều 2 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền xây dựng,
phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục
Mầm non trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
Giám đốc các Sở: Giáo dục và
Đào tạo, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Trường Cao đẳng Kon Tum; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 26 tháng 4 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các tổ chức CTXH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Sở Nội vụ (Quản lý Văn thư - Lưu trữ);
- HĐND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, KTTH, KGVX.THT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số: 19/2024/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THUYẾT
MINH
I. Căn cứ Thông tư số
14/2019/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương
pháp xây dựng giá dịch vụ đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo và
Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ
chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, trong đó quy định:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng trong giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (sau
đây gọi là định mức kinh tế - kỹ thuật) là lượng tiêu hao các yếu tố về lao
động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 người học đạt
được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức kinh
tế - kỹ thuật bao gồm 05 định mức thành phần cơ bản: Định mức lao động, định mức
thiết bị, định mức vật tư, định mức cơ sở vật chất và định mức quản lý chung.
2. Định mức lao động là mức
tiêu hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ
để hoàn thành việc giáo dục đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí,
tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3. Định mức thiết bị là mức
tiêu hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
4. Định mức vật tư là mức tiêu
hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
5. Định mức cơ sở vật chất: Chi
phí khấu hao tài sản cố định
a) Định mức sử dụng khu học lý
thuyết cho 01 người học: Đlt = Slt x Tlt, trong đó:
- Đlt: Định mức sử dụng khu học
lý thuyết của 01 (một) người học trong quá trình đào tạo (đơn vị tính m2 x giờ/người
học).
- Slt: Diện tích sử dụng trung
bình của 01 (một) người học tại khu học lý thuyết trong quá trình đào tạo (đơn
vị tính m2/người học).
- Tlt: Tổng thời gian sử dụng tại
khu học lý thuyết của 01 (một) người học trong quá trình đào tạo (đơn vị tính
giờ).
b) Định mức sử dụng từng khu thực
hành của 01 (một) người học trong quá trình đào tạo: Đth = Sth x Tth, trong đó:
- Đth: Định mức sử dụng từng
khu thực hành của 01 (một) người học trong quá trình đào tạo (m2 x giờ/người học).
- Sth: Diện tích sử dụng trung
bình từng khu thực hành của 01 (một) người học trong quá trình đào tạo (m2/người
học).
- Tth: Tổng thời gian sử dụng từng
khu thực hành của 01 (một) người học trong quá trình đào tạo (giờ).
6. Định mức quản lý chung là
các chi phí chung phục vụ cho quá trình đào tạo: phí văn phòng phẩm, công cụ dụng
cụ, điện, nước, phôi liệu…
II. Căn cứ Thông tư số
07/2023/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Thông tư số 29/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo về việc ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về
năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ
cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên; quy trình xây dựng, thẩm định và ban
hành chương trình đào tạo trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng nhóm ngành
đào tạo giáo viên;
Trường Cao đẳng Kon Tum đã xây
dựng và ban hành Chuẩn đầu ra, chương trình đào tạo, trình độ cao đẳng ngành
Giáo dục Mầm non: với tổng số 101 tín chỉ, 2.160 giờ, trong đó: lý thuyết: 905
giờ, thực hành 1.255 giờ.
III. Căn cứ Thông tư số
36/2020/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm, trong đó quy định:
1. Tại khoản 4 Điều 3: Định mức
giờ chuẩn giảng dạy của giảng viên trong một năm học được quy định từ 270 đến
420 giờ chuẩn giảng dạy (tương đương từ 810 đến 1.260 giờ hành chính).
2. Tại điểm a khoản 1 Điều 6: Một
tiết giảng lý thuyết trực tiếp trên lớp (hoặc giảng dạy trực tuyến) cho
tối đa 40 sinh viên được tính bằng 1,0 giờ chuẩn giảng dạy.
B. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT CHI TIẾT
- Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho một người học, trong điều kiện lớp học 40 sinh viên. Chương trình
đào tạo: 2.160, lý thuyết: 905 giờ, thực hành 1.255 giờ.
- Căn cứ các quy định nêu trên
đề xuất ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật gồm 05 nội dung chính: Định mức
lao động; Định mức thiết bị; Định mức vật tư; Định mức cơ sở vật chất và Định mức
quản lý chung.
I. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
Định mức lao động được xác định
trên cơ sở lớp học lý thuyết: 40 sinh viên/lớp, lớp học thực hành các môn: 40
sinh viên/lớp (riêng các học phần thực hành: Học phần thực hành sư phạm
1,2,4, Kiến tập sư phạm, Âm nhạc, Tin học, Ứng dụng Công nghệ thông tin trong
Giáo dục Mầm non, Đàn phím điện tử, Mỹ thuật, Múa dân gian cơ bản: 20 sinh
viên/nhóm). Do đó tổng số giờ Chương trình đào tạo là: 2.460 giờ, lý thuyết:
905 giờ, thực hành: 1.555 giờ.
STT
|
Định mức lao động
|
ĐVT
|
Định mức cho 1 lớp/1 khóa
|
Định mức cho 1 sinh viên/khóa
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
101,21
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết (Tổng
số giờ dạy lý thuyết/40 sinh viên/lớp)
|
Giờ
|
905
|
22,63
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
(bao gồm thảo luận) (Tổng số giờ dạy thực hành/40 sinh viên/lớp)
|
Giờ
|
1555
|
53,88
|
3
|
Định mức giờ coi thi, Số giờ
coi thi = 47 học phần* 2 cán bộ coi thi * 2 phòng *0,3 giờ chuẩn
|
Giờ
|
56,4
|
1,41
|
4
|
Định mức giờ chấm thi: Số bài
thi = 47 học phần *40 Sinh viên * 2 cán bộ chấm thi *0,2
|
Giờ
|
752
|
18,80
|
5
|
Định mức giờ chủ nhiệm, cố vấn
học tập (15%)
|
Giờ
|
180
|
4,50
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
|
|
|
12,30
|
1
|
Định mức giờ công bộ máy quản
lý, phục vụ các hoạt động khác như Đảng, đoàn thể, đoàn thanh niên, phong
trào,…= 15% lao động trực tiếp
|
Giờ
|
369
|
9,23
|
2
|
Định mức giờ công cho bộ phận
hành chính, hỗ trợ, phục vụ lớp học = 5% định mức lao động trực tiếp
|
Giờ
|
123
|
3,08
|
|
Cộng
|
|
|
113,51
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị, đồ dung
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản
|
Số lượng/lớp học
|
Định mức/sinh viên
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Định mức tiêu hao/sinh viên/khóa
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/40
|
7
|
8=6/7 *3 năm
|
|
|
I
|
Trang thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Định mức thiết bị, phòng học
dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ti vi 65 inch trở lên
|
Bộ
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1
|
0,025
|
5
|
0,015
|
|
2
|
Máy vi tính xách tay
|
Bộ
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1
|
0,025
|
5
|
0,015
|
|
3
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
40
|
1
|
10
|
0,3
|
|
4
|
Bảng
|
Cái
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
1
|
0,025
|
5
|
0,015
|
|
5
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
1
|
0,025
|
10
|
0,0075
|
|
6
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
11
|
0,275
|
10
|
0,0825
|
|
*
|
Phòng học Mỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá vẽ
|
Giá
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
40
|
1
|
5
|
0,6
|
|
2
|
Tủ đựng đồ
|
Cái
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
10
|
0,25
|
10
|
0,075
|
|
3
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
20
|
0,5
|
10
|
0,15
|
|
4
|
Ti vi 65 inch trở lên
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1
|
0,025
|
5
|
0,015
|
|
5
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1
|
0,025
|
5
|
0,015
|
|
6
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
1
|
0,025
|
10
|
0,0075
|
|
7
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
7
|
0,175
|
10
|
0,0525
|
|
*
|
Phòng học Âm nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đàn ocgan
|
Cái
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
40
|
1
|
10
|
0,3
|
|
2
|
Đàn Piano
|
Cái
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
2
|
0,05
|
10
|
0,015
|
|
3
|
Tủ đựng đồ
|
Cái
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
10
|
0,25
|
5
|
0,15
|
|
4
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1
|
0,025
|
5
|
0,015
|
|
5
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
20
|
0,5
|
10
|
0,15
|
|
6
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
1
|
0,025
|
10
|
0,0075
|
|
7
|
Ti vi 65 inch trở lên
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1
|
0,025
|
5
|
0,015
|
|
8
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
7
|
0,175
|
10
|
0,0525
|
|
*
|
Phòng học thực hành Mầm
non
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ đựng đồ
|
Cái
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
10
|
0,25
|
10
|
0,075
|
|
2
|
Kệ sắt đựng đồ
|
Cái
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
10
|
0,25
|
10
|
0,075
|
|
3
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1
|
0,025
|
5
|
0,015
|
|
4
|
Bàn ghế
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
20
|
0,5
|
10
|
0,15
|
|
5
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
1
|
0,025
|
10
|
0,0075
|
|
6
|
Ti vi 65 inch trở lên
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1
|
0,025
|
5
|
0,015
|
|
7
|
Quạt treo tường
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
7
|
0,175
|
10
|
0,0525
|
|
8
|
Thảm sàn nhựa cỏ nhân tạo
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1
|
0,025
|
5
|
0,015
|
|
9
|
Gương
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
3
|
0,075
|
5
|
0,045
|
|
10
|
Gióng múa bằng gỗ
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
3
|
0,075
|
5
|
0,045
|
|
11
|
Kệ trưng bày gỗ
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1
|
0,025
|
5
|
0,015
|
|
12
|
Tủ gỗ treo trang phục múa
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1
|
0,025
|
5
|
0,015
|
|
II
|
Dụng cụ thực hành
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Dụng cụ giảng dạy dinh
dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chậu nhựa
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
8
|
0,2
|
2
|
0,3
|
|
2
|
Bộ nồi inox 3 chiếc
|
Bộ
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
8
|
0,2
|
2
|
0,3
|
|
3
|
Dao thái thực phẩm
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
8
|
0,2
|
2
|
0,3
|
|
4
|
Thớt thái thực phẩm
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
8
|
0,2
|
2
|
0,3
|
|
5
|
Rổ nhựa
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
8
|
0,2
|
2
|
0,3
|
|
6
|
Tạp dề, mũ đầu bếp
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
7
|
Tô
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
8
|
Đĩa sứ lớn
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
9
|
Đĩa sứ nhỏ
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
16
|
0,4
|
2
|
0,6
|
|
10
|
Nồi nấu bột
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
8
|
0,2
|
2
|
0,3
|
|
11
|
Thìa inox
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
12
|
Muôi inox
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
8
|
0,2
|
2
|
0,3
|
|
13
|
Nồi hầm
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
*
|
Dụng cụ giảng dạy vệ
sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy dập ghim bấm 10
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
2
|
Hót rác
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
2
|
0,05
|
2
|
0,075
|
|
3
|
Cây lau nhà
|
Bộ
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
4
|
Thùng rumine inox có vòi
|
Bộ
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
5
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
6
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
7
|
Xô nhựa đựng nước lớn
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
8
|
Chậu nhựa đựng nước lớn
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
9
|
Chậu nhựa đựng nước nhỏ
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
10
|
Gáo múc nước
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
11
|
Khăn bông
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
*
|
Dụng cụ giảng dạy tạo
hình, đồ chơi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy dập ghim bấm 10
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
2
|
Chổi quét lớp
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
2
|
0,05
|
2
|
0,075
|
|
3
|
Hót rác
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
2
|
0,05
|
2
|
0,075
|
|
4
|
Dao dọc giấy
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
5
|
0,125
|
2
|
0,1875
|
|
5
|
Súng bắn nến
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
8
|
0,2
|
2
|
0,3
|
|
*
|
Dụng cụ giảng dạy
múa, âm nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chổi quét lớp
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
2
|
0,05
|
2
|
0,075
|
|
2
|
Hót rác
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
2
|
0,05
|
2
|
0,075
|
|
3
|
Cây lau nhà
|
Bộ
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
2
|
0,05
|
2
|
0,075
|
|
4
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
2
|
0,05
|
2
|
0,075
|
|
5
|
Xắc xô 2 mặt to
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
8
|
0,2
|
2
|
0,3
|
|
6
|
Xắc xô 2 mặt nhỏ
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
7
|
Trống cơm
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
10
|
0,25
|
2
|
0,375
|
|
8
|
Phách (tre, gỗ)
|
Đôi
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
9
|
Giầy múa
|
Đôi
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
10
|
Quạt múa
|
Đôi
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
11
|
Khăn múa (Thái, Mông)
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
12
|
Ô múa
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
13
|
Quả chuông
|
Đôi
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
*
|
Dụng cụ giảng dạy
phương pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kéo cắt
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
2
|
Dây ruy băng vải màu
|
Cuộn
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
20
|
0,5
|
2
|
0,75
|
|
3
|
Khăn lau tay
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
6
|
0,15
|
2
|
0,225
|
|
4
|
Dao rọc giấy
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
2
|
0,05
|
2
|
0,075
|
|
5
|
Dụng cụ làm vườn (xẻng, cuốc)
|
Chiếc
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
6
|
Dây dù loại sợi nhỏ
|
Cuộn
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
1
|
0,025
|
2
|
0,0375
|
|
7
|
Bóng nhựa màu loại nhỏ
|
Quả
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
120
|
3
|
2
|
4,5
|
|
8
|
Bóng nhựa màu loại to
|
Quả
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
20
|
0,5
|
2
|
0,75
|
|
9
|
Xô nhựa đựng nước lớn
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
10
|
Chậu nhựa đựng nước lớn
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
11
|
Chậu nhựa đựng nước nhỏ
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
12
|
Gáo múc nước
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
13
|
Búp bê bé trai
|
Con
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
14
|
Búp bê bé gái
|
Con
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
15
|
Thùng đựng rác
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
3
|
0,075
|
2
|
0,1125
|
|
16
|
Mũ bảo hộ lao động (vải)
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
17
|
Găng tay lao động
|
Đôi
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
18
|
Dây nhảy dây
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
19
|
Súng bắn nến
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
20
|
Túi cát thể dục
|
Túi
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
21
|
Vòng thể dục lớn
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
22
|
Vòng thể dục nhỏ
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
10
|
0,25
|
2
|
0,375
|
|
23
|
Gậy thể dục
|
Chiếc
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
24
|
Cổng chui (dành cho trẻ)
|
Cái
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
8
|
0,2
|
2
|
0,3
|
|
25
|
Cổng chui (dành cho giáo
viên)
|
Cái
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
26
|
Bộ tranh lô tô theo các chủ đề
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
27
|
Bộ tranh theo các chủ đề
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
28
|
Bộ đồ chơi động vật sống
trong rừng
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
29
|
Túi đồ chơi trái cây
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
30
|
Bộ nhận biết những con vật
nuôi
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
31
|
Tranh ảnh lễ hội, danh lam
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
32
|
Bộ con vật sống dưới nước
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
33
|
Bộ đồ chơi động vật côn trùng
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
34
|
Bộ đồ chơi động vật trong gia
đình
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
35
|
Bộ tranh môi trường xung
quanh theo chủ đề 3-4 tuổi
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
36
|
Bộ tranh môi trường xung
quanh theo chủ đề 4-5 tuổi
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
37
|
Bộ tranh môi trường xung
quanh theo chủ đề 5-6 tuổi
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
38
|
Bộ làm quen với toán mẫu giáo
dành cho giáo viên
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
39
|
Bộ làm quen với toán (dành
cho trẻ)
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
40
|
Bộ tranh truyện nhà trẻ
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
41
|
Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4
tuổi
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
42
|
Bộ tranh truyện mẫu giáo 4-5
tuổi
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
43
|
Bộ tranh truyện mẫu giáo 5-6
tuổi
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
44
|
Bộ tranh thơ nhà trẻ
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
45
|
Bộ tranh thơ mẫu giáo 3-4 tuổi
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
46
|
Bộ tranh thơ mẫu giáo 4-5 tuổi
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
47
|
Bộ tranh thơ mẫu giáo 5-6 tuổi
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
48
|
Tranh cơ thể bé
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
49
|
Bộ đồ chơi các phương tiện
giao thông bằng nhựa
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
50
|
Khuôn tạo hình
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
51
|
Xắc xô 2 mặt to
|
Cái
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
52
|
Bộ xếp hình xây dựng
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
53
|
Gạch xây dựng nhỏ
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
10
|
0,25
|
2
|
0,375
|
|
54
|
Hàng rào lắp ghép lớn
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
55
|
Bộ làm quen chữ cái theo chủ
đề
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
56
|
Bộ thẻ số và chữ cái cho trẻ
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
57
|
Bộ chữ số và chữ cái cho cô
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
58
|
Domino chữ cái và số
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
59
|
Bộ đồ chơi nấu ăn
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
60
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
4
|
0,1
|
2
|
0,15
|
|
61
|
Phần mềm kidsmart
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
1
|
0,025
|
2
|
0,0375
|
|
62
|
Nam châm dính bảng (Loại to)
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
40
|
1
|
2
|
1,5
|
|
63
|
Thiết bị trợ giảng (Micro
không dây)
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn ngành nghề
|
2
|
0,05
|
2
|
0,075
|
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ TIÊU HAO
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Định mức sử dụng
|
Cho 1 lớp học/khóa
|
Cho 1 sinh viên/khóa
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/40
|
*
|
Vật tư giảng dạy dinh dưỡng
|
|
|
|
1
|
Bột gạo
|
Kg
|
8
|
0,2
|
2
|
Gạo nếp
|
Kg
|
8
|
0,2
|
3
|
Gạo tẻ
|
Kg
|
8
|
0,2
|
4
|
Bột ngọt
|
Kg
|
2
|
0,05
|
5
|
Nước mắm loại 1
|
Lit
|
8
|
0,2
|
6
|
Dầu thực vật
|
Lit
|
16
|
0,4
|
7
|
Thịt gà
|
Kg
|
12
|
0,3
|
8
|
Thịt lợn nạc
|
Kg
|
10
|
0,25
|
9
|
Thịt ba chỉ lợn
|
Kg
|
8
|
0,2
|
10
|
Thịt bò
|
Kg
|
16
|
0,4
|
11
|
Xương lợn
|
Kg
|
12
|
0,3
|
12
|
Cá trắm/chép
|
Kg
|
12
|
0,3
|
13
|
Tôm tươi
|
Kg
|
8
|
0,2
|
14
|
Tôm nõn khô
|
Kg
|
4
|
0,1
|
15
|
Đậu tương
|
Kg
|
12
|
0,3
|
16
|
Đường kính trắng
|
Kg
|
12
|
0,3
|
17
|
Đậu xanh
|
Kg
|
4
|
0,1
|
18
|
Bột canh
|
Kg
|
4
|
0,1
|
19
|
Khoai tây
|
Kg
|
12
|
0,3
|
20
|
Cà rốt
|
Kg
|
8
|
0,2
|
21
|
Trứng gà
|
Quả
|
120
|
3
|
22
|
Rau ngót
|
Kg
|
12
|
0,3
|
23
|
Rau cải ngọt
|
Kg
|
12
|
0,3
|
24
|
Su su
|
Kg
|
12
|
0,3
|
25
|
Rau mùng tơi
|
Kg
|
10
|
0,25
|
26
|
Cà chua
|
Kg
|
16
|
0,4
|
27
|
Bí đỏ
|
Kg
|
12
|
0,3
|
28
|
Đậu phụ
|
Kg
|
10
|
0,25
|
29
|
Giá đỗ
|
Kg
|
8
|
0,2
|
30
|
Rau mùi
|
Kg
|
2
|
0,05
|
31
|
Hành lá
|
Kg
|
3
|
0,075
|
32
|
Hành khô
|
Kg
|
1
|
0,025
|
33
|
Tỏi khô
|
Kg
|
1
|
0,025
|
34
|
Quả tươi các loại
|
Kg
|
80
|
2
|
35
|
Ngô tươi
|
Kg
|
12
|
0,3
|
36
|
Sữa tươi
|
Lít
|
16
|
0,4
|
37
|
Sữa đặc có đường
|
Lon
|
20
|
0,5
|
*
|
Vật tư giảng dạy vệ
sinh
|
|
|
|
1
|
Giấy A0
|
Tờ
|
8
|
0,2
|
2
|
Bút viết bảng Thiên Long
|
Cái
|
8
|
0,2
|
3
|
Phấn
|
Hộp
|
9
|
0,225
|
4
|
Bút xóa Thiên Long
|
Cái
|
8
|
0,2
|
5
|
Bút nhớ dòng Thiên Long
|
Cái
|
8
|
0,2
|
6
|
Ghim bấm 10
|
Hộp
|
12
|
0,3
|
7
|
Ghim A
|
Hộp
|
8
|
0,2
|
8
|
Khăn lau tay
|
Chiếc
|
12
|
0,3
|
9
|
Khăn lau bảng
|
Chiếc
|
4
|
0,1
|
10
|
Nước lau bảng
|
Lọ
|
5
|
0,125
|
11
|
Băng dính trong Thiên Long
|
Cuộn
|
3
|
0,075
|
12
|
Xà phòng rửa tay
|
Bánh
|
40
|
1
|
*
|
Vật tư giảng dạy tạo hình,
đồ chơi
|
|
|
|
1
|
Giấy A0
|
Tờ
|
40
|
1
|
2
|
Bút viết bảng Thiên Long
|
Cái
|
8
|
0,2
|
3
|
Phấn
|
Hộp
|
10
|
0,25
|
4
|
Bút xóa Thiên Long
|
Cái
|
8
|
0,2
|
5
|
Bút nhớ dòng Thiên Long
|
Cái
|
8
|
0,2
|
6
|
Ghim bấm 10
|
Hộp
|
12
|
0,3
|
7
|
Ghim A
|
Hộp
|
8
|
0,2
|
8
|
Khăn lau bảng
|
Chiếc
|
2
|
0,05
|
9
|
Nước lau bảng
|
Lọ
|
6
|
0,15
|
10
|
Băng dính trong Thiên Long
|
Cuộn
|
2
|
0,05
|
11
|
Bìa màu
|
Tập
|
20
|
0,5
|
12
|
Băng dính 2 mặt
|
Cuộn
|
20
|
0,5
|
13
|
Hồ dán
|
Hộp
|
40
|
1
|
14
|
Bút lông
|
Bộ
|
20
|
0,5
|
15
|
Màu sáp
|
Hộp
|
40
|
1
|
16
|
Chì màu
|
Hộp
|
40
|
1
|
17
|
Com pa
|
Cái
|
40
|
1
|
18
|
Màu nước
|
Hộp
|
40
|
1
|
19
|
Xốp bi tít các màu lớn
|
Tấm
|
40
|
1
|
20
|
Xốp bi tít các màu trung
|
Tấm
|
20
|
0,5
|
21
|
Xốp bi tít các màu mỏng
|
Tấm
|
5
|
0,125
|
22
|
Keo nến
|
Cái
|
40
|
1
|
23
|
Băng keo cuộn cành
|
Cuộn
|
20
|
0,5
|
*
|
Vật tư giảng dạy múa,
âm nhạc, phương pháp
|
|
|
|
1
|
Phấn
|
Hộp
|
5
|
0,125
|
2
|
Khăn lau tay
|
Chiếc
|
2
|
0,05
|
3
|
Khăn lau bảng
|
Chiếc
|
2
|
0,05
|
4
|
Giấy A0
|
Tờ
|
120
|
3
|
5
|
Giấy A4
|
Gam
|
6
|
0,15
|
6
|
Bút viết bảng Thiên Long
|
Cái
|
10
|
0,25
|
7
|
Phấn
|
Hộp
|
60
|
1,5
|
8
|
Thước kẻ mica
|
Cái
|
4
|
0,1
|
9
|
Bút xóa Thiên Long
|
Cái
|
10
|
0,25
|
10
|
Bút nhớ dòng Thiên Long
|
Cái
|
10
|
0,25
|
11
|
Ghim bấm 10
|
Hộp
|
10
|
0,25
|
12
|
Ghim A
|
Hộp
|
10
|
0,25
|
13
|
Dây ruy băng vải màu
|
Cuộn
|
20
|
0,5
|
14
|
Khăn lau tay
|
Chiếc
|
6
|
0,15
|
15
|
Giấy màu thủ công
|
Tập
|
200
|
5
|
16
|
Khăn lau bảng
|
Chiếc
|
6
|
0,15
|
17
|
Nước lau bảng
|
Lọ
|
6
|
0,15
|
18
|
Bìa màu
|
Tập
|
80
|
2
|
19
|
Băng dính 2 mặt
|
Cuộn
|
40
|
1
|
20
|
Băng dính trong Thiên Long
|
Cuộn
|
6
|
0,15
|
21
|
Thảm xốp
|
Hộp
|
10
|
0,25
|
22
|
Xốp bi tít các màu lớn
|
Tấm
|
80
|
2
|
23
|
Xốp bi tít các màu trung
|
Tấm
|
40
|
1
|
24
|
Xốp bi tít các màu mỏng
|
Tấm
|
40
|
1
|
25
|
Keo nến
|
Cái
|
200
|
5
|
26
|
Băng keo giấy dính
|
Cuộn
|
40
|
1
|
27
|
Hoa tươi các loại
|
Bông
|
300
|
7,5
|
28
|
Giấy ghi nhớ loại to
|
Tệp
|
8
|
0,2
|
29
|
Màu vẽ nước (12 màu)
|
Bộ
|
40
|
1
|
30
|
Túi ươm cây
|
Túi
|
40
|
1
|
31
|
Đất trồng cây
|
Bao
|
4
|
0,1
|
32
|
Bóng bay
|
Túi
|
6
|
0,15
|
33
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
40
|
1
|
34
|
Xà phòng rửa tay
|
Bánh
|
40
|
1
|
35
|
Hồ dán
|
Hộp
|
40
|
1
|
36
|
Bút lông
|
Bộ
|
40
|
1
|
37
|
Bút chì màu
|
Hộp
|
40
|
1
|
38
|
Bút sáp
|
Bộ
|
40
|
1
|
39
|
Đất nặn
|
Bộ
|
40
|
1
|
40
|
Bông y tế
|
Gói
|
40
|
1
|
41
|
Gạc sạch
|
Gói
|
40
|
1
|
42
|
Thuốc sát trùng ngoài da
|
Lọ
|
40
|
1
|
43
|
Oresol
|
Gói
|
40
|
1
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 người học (m2 x giờ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4*5
|
1
|
Định mức sử dụng khu nhà học
lý thuyết
|
Phòng
|
1,35
|
905
|
1.221,75
|
2
|
Định mức sử dụng từng khu thực
hành
|
Phòng
|
2,7
|
1.255
|
3.388,50
|
3
|
Định mức các khu chức năng, hạ
tầng kỹ thuật khác (% của giờ thực hiện)
|
Phòng
|
|
|
|
-
|
Thư viện (tần xuất sử dụng
10%)
|
|
2
|
128
|
256
|
-
|
Khu rèn luyện thể chất, thể
thao (tần xuất sử dụng 5%)
|
|
2
|
64
|
128
|
-
|
Hội trường
|
|
0,8
|
12,8
|
10,24
|
V. ĐỊNH MỨC
QUẢN LÝ CHUNG
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Thuyết minh
|
Định mức cho 1 sinh viên/khoá
|
1
|
Định mức điện chiếu sáng
|
Kw
|
(0,4kwh/sinh viên/giờ)*2.160 giờ
|
864
|
2
|
Định mức nước sinh hoạt phục
vụ đào tạo
|
m3
|
0,06m3/sinh viên/ngày* (2.160 giờ/8 giờ/ngày=270 ngày)
|
16
|
3
|
Định mức tài liệu, chương
trình giáo trình
|
Bộ
|
1 bộ dùng chung
|
0,03
|
4
|
Vé xe đi thực tập, thực tế
cho sinh viên
|
Lượt
|
2 lượt đi và về
|
2,0
|
5
|
Hồ sơ
|
Bộ
|
|
1,0
|
6
|
Bằng tốt nghiệp, bảng điểm
(phôi bằng, in ấn)
|
Cái
|
1 bằng tốt nghiệp, 1 bảng điểm, 1 giấy chứng nhận và bảng điểm tạm thời
|
4,0
|
Quyết định 19/2024/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2024/QĐ-UBND ngày 16/04/2024 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non trên địa bàn tỉnh Kon Tum
263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|