|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1879/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Ngô Hạnh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1879/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 18
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, AN TOÀN
THỰC PHẨM VÀ SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN
BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Chính quyền quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021
của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023
của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014
của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/2/2014
của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố
định, Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài
chính; Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12/4/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 và Thông tư số
147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày
04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương thức
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và thay thế Phụ lục
của Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường
xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày
03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật đối với dịch vụ kiểm nghiệm chất lượng thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm
và sinh phẩm y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày
06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành đơn giá dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
200/TTr-SYT ngày 06/10/2023 (kèm theo Văn bản thẩm định số
1754/STC-GCS&TCDN ngày 25/9/2023 của Sở Tài chính).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ
phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Yên Bái do Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số
24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm).
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị
liên quan tổ chức triển khai thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Quyết định này theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc ban hành đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và
sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Yên Bái; Giám đốc Trung tâm
Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Yên Bái; Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP UBND tỉnh;
- TTĐHTM tỉnh;
- Lưu: VT, TC, VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hạnh Phúc
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM,
AN TOÀN THỰC PHẨM, SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Đồng
STT
|
Mã
|
Tên dịch vụ kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định dùng chung
|
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định dùng chung
|
Ghi chú
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ,
nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
|
Chi phí quản lý
|
Vật tư, hóa chất, chất chuẩn
|
Văn phòng phẩm, điện, nước, môi trường
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
Chi phí chung khác
|
Khấu hao tài sản cố định dùng chung
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3+ 4+5
|
8=6+7
|
9
|
1
|
TTYB01
|
Kiểm tra, giao nhận,
lưu mẫu và trả lời kết quả
|
Đồng/phép thử
|
193.852
|
|
2.277
|
57.994
|
57.676
|
90.303
|
311.799
|
402.103
|
|
2
|
TTYB02
|
Nhận xét bên ngoài
bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc, hình dáng, đóng gói, nhãn, kích thước, cảm
quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược liệu, đông dược,...
|
Đồng/phép thử
|
64.617
|
|
2.277
|
11.599
|
57.676
|
90.303
|
136.169
|
226.473
|
|
3
|
TTYB03
|
Độ đồng đều thể
tích/thể tích
|
Đồng/phép thử
|
193.852
|
267
|
5.580
|
57.994
|
57.676
|
90.303
|
315.370
|
405.673
|
|
4
|
TTYB04
|
Độ lắng cặn
|
Đồng/phép thử
|
193.852
|
7.085
|
5.580
|
57.994
|
57.676
|
90.303
|
322.188
|
412.491
|
|
5
|
TTYB05
|
Soi độ trong thuốc
tiêm
|
Đồng/phép thử
|
193.852
|
134
|
5.580
|
57.994
|
57.676
|
90.303
|
315.237
|
405.540
|
|
6
|
TTYB06
|
Soi độ trong thuốc
nước
|
Đồng/phép thử
|
258.469
|
191
|
5.580
|
57.994
|
57.676
|
90.303
|
379.911
|
470.215
|
|
7
|
TTYB07
|
Độ trong, độ đục,
màu sắc của dung dịch (tính cho mỗi chỉ tiêu)
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
37.236
|
5.607
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
539.595
|
629.898
|
|
8
|
TTYB08
|
Đo tỷ trọng bằng tỷ
trọng kế
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
6.710
|
14.467
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
517.929
|
608.232
|
|
9
|
TTYB09
|
Đo tỷ trọng bằng
Picnomet
|
Đồng/phép thử
|
452.321
|
22.951
|
20.395
|
144.986
|
57.676
|
90.303
|
698.329
|
788.632
|
|
10
|
TTYB10
|
Đo năng suất quay cực,
không phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
6.733
|
5.712
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
509.197
|
599.500
|
|
11
|
TTYB11
|
Đo năng suất quay cực,
phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
452.321
|
1.160
|
5.712
|
144.986
|
57.676
|
90.303
|
661.855
|
752.158
|
|
12
|
TTYB12
|
Đo pH không phải xử
lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
258.469
|
44.695
|
5.609
|
98.590
|
57.676
|
90.303
|
465.041
|
555.344
|
|
13
|
TTYB13
|
Đo pH phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
66.695
|
5.609
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
569.056
|
659.360
|
|
14
|
TTYB14
|
Đo độ cồn không phải
xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
193.852
|
6.390
|
14.467
|
57.994
|
57.676
|
90.303
|
330.380
|
420.683
|
|
15
|
TTYB15
|
Đo độ cồn phải xử
lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
452.321
|
14.547
|
14.467
|
127.588
|
57.676
|
90.303
|
666.599
|
756.903
|
|
16
|
TTYB16
|
Đo độ dẫn điện
|
Đồng/phép thử
|
129.235
|
5.634
|
5.613
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
314.146
|
404.450
|
|
17
|
TTYB17
|
Độ đồng đều khối lượng/Độ
đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nén (tính theo khối lượng)
|
Đồng/phép thử
|
193.852
|
134
|
5.607
|
86.991
|
57.676
|
90.303
|
344.261
|
434.564
|
|
18
|
TTYB18
|
Độ đồng đều khối lượng/Độ
đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nang, thuốc tiêm bột, thuốc bột, thuốc cốm
(tính theo khối lượng)
|
Đồng/phép thử
|
258.469
|
552
|
5.607
|
98.590
|
57.676
|
90.303
|
420.895
|
511.199
|
|
19
|
TTYB19
|
Độ đồng đều khối lượng
của Thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, …
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
8.927
|
5.607
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
511.286
|
601.589
|
|
20
|
TTYB20
|
Độ đồng nhất của
thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, ...
|
Đồng/phép thử
|
129.235
|
2
|
5.580
|
40.596
|
57.676
|
90.303
|
233.090
|
323.393
|
|
21
|
TTYB21
|
Thử tính tan của
thuốc, phân tán của thuốc cốm
|
Đồng/phép thử
|
193.852
|
11.186
|
5.580
|
40.596
|
57.676
|
90.303
|
308.891
|
399.195
|
|
22
|
TTYB22
|
Dung dịch tạo thành
của thuốc tiêm bột
|
Đồng/phép thử
|
129.235
|
134
|
5.607
|
28.997
|
57.676
|
90.303
|
221.649
|
311.953
|
|
23
|
TTYB23
|
Đo độ dày, đường
kính, độ mài mòn, độ cứng của viên, cỡ hoàn,... (tính cho mỗi chỉ tiêu)
|
Đồng/phép thử
|
129.235
|
|
5.617
|
28.997
|
57.676
|
90.303
|
221.525
|
311.829
|
|
24
|
TTYB24
|
Độ rã thuốc viên
nén, viên nang
|
Đồng/phép thử
|
387.704
|
35
|
6.295
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
567.699
|
658.002
|
|
25
|
TTYB25
|
Độ rã thuốc viên
bao tan trong ruột
|
Đồng/phép thử
|
775.408
|
11.932
|
6.295
|
173.983
|
57.676
|
90.303
|
1.025.294
|
1.115.598
|
|
26
|
TTYB26
|
Độ mịn
|
Đồng/phép thử
|
193.852
|
1.382
|
3.287
|
28.997
|
57.676
|
90.303
|
285.194
|
375.497
|
|
27
|
TTYB27
|
Độ hoà tan bằng
phương pháp quang phổ UV-VIS phải qua xử lý đặc biệt
|
Đồng/phép thử
|
1.680.051
|
184.513
|
11.380
|
347.966
|
57.676
|
90.303
|
2.281.586
|
2.371.890
|
|
28
|
TTYB28
|
Độ hoà tan bằng phương
pháp quang phổ UV-VIS tính theo A(1%, 1cm)
|
Đồng/phép thử
|
581.556
|
77.950
|
11.380
|
202.980
|
57.676
|
90.303
|
931.543
|
1.021.846
|
|
29
|
TTYB29
|
Độ hoà tan bằng
phương pháp quang phổ UV-VIS tính theo chuẩn
|
Đồng/phép thử
|
775.408
|
90.386
|
11.380
|
289.972
|
57.676
|
90.303
|
1.224.822
|
1.315.126
|
|
30
|
TTYB30
|
Độ hoà tan bằng
phương pháp HPLC trực tiếp
|
Đồng/phép thử
|
1.163.112
|
541.899
|
23.433
|
301.570
|
57.676
|
90.303
|
2.087.692
|
2.177.995
|
|
31
|
TTYB31
|
Độ hoà tan bằng
phương pháp HPLC phải qua xử lý
|
Đồng/phép thử
|
1.292.347
|
1.111.884
|
23.433
|
347.966
|
57.676
|
90.303
|
2.833.306
|
2.923.610
|
|
32
|
TTYB32
|
Độ hòa tan bằng
phương pháp chuẩn độ
|
Đồng/phép thử
|
775.408
|
157.650
|
5.743
|
231.977
|
57.676
|
90.303
|
1.228.455
|
1.318.758
|
|
33
|
TTYB33
|
Độ hòa tan của viên
giải phóng hoạt chất có biến đổi của viên nhiều thành phần
|
Đồng/phép thử
|
1.550.816
|
1.005.597
|
23.433
|
434.957
|
57.676
|
90.303
|
3.072.481
|
3.162.784
|
|
34
|
TTYB34
|
Định tính bằng phản
ứng đơn giản (Hóa học)
|
Đồng/phép thử
|
193.852
|
2.751
|
5.607
|
57.994
|
57.676
|
90.303
|
317.881
|
408.184
|
|
35
|
TTYB35
|
Định tính bằng phản
ứng phức tạp (TLC)
|
Đồng/phép thử
|
516.939
|
194.952
|
11.508
|
133.387
|
57.676
|
90.303
|
914.461
|
1.004.765
|
|
36
|
TTYB36
|
Định tính bằng các
phương pháp sắc ký, quang phổ
|
Đồng/phép thử
|
387.704
|
271.212
|
23.433
|
144.986
|
57.676
|
90.303
|
885.011
|
975.315
|
|
37
|
TTYB37
|
Định tính bằng soi
bột dược liệu
|
Đồng/phép thử
|
258.469
|
13.330
|
5.790
|
69.593
|
57.676
|
90.303
|
404.859
|
495.162
|
|
38
|
TTYB38
|
Xác định tạp chất bằng
sắc ký lỏng
|
Đồng/phép thử
|
969.260
|
651.662
|
17.778
|
243.576
|
57.676
|
90.303
|
1.939.953
|
2.030.256
|
|
39
|
TTYB39
|
Xác định tạp chất bằng
phương pháp sắc ký lớp mỏng TLC
|
Đồng/phép thử
|
452.321
|
801.297
|
11.508
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
1.438.791
|
1.529.095
|
|
40
|
TTYB40
|
Xác định hàm lượng nước/độ
ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất thường
|
Đồng/phép thử
|
581.556
|
21.682
|
11.508
|
86.991
|
57.676
|
90.303
|
759.414
|
849.717
|
|
41
|
TTYB41
|
Xác định hàm lượng
nước/ độ ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất giảm
|
Đồng/phép thử
|
452.321
|
21.682
|
6.831
|
69.593
|
57.676
|
90.303
|
608.104
|
698.408
|
|
42
|
TTYB42
|
Xác định hàm lượng
nước bằng phương pháp Karl Fischer
|
Đồng/phép thử
|
452.321
|
392.680
|
11.643
|
86.991
|
57.676
|
90.303
|
1.001.313
|
1.091.616
|
|
43
|
TTYB43
|
Xác định hàm lượng
nước bằng phương pháp cất với dung môi
|
Đồng/phép thử
|
516.939
|
78.219
|
5.956
|
69.593
|
57.676
|
90.303
|
728.383
|
818.686
|
|
44
|
TTYB44
|
Xác định Tro toàn
phần/Tro sulfat/Tro không tan trong acid/Cắn còn lại sau khi nung
|
Đồng/phép thử
|
775.408
|
17.387
|
24.068
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
990.528
|
1.080.831
|
|
45
|
TTYB45
|
Cắn sau khi bay hơi
|
Đồng/phép thử
|
452.321
|
134
|
11.508
|
144.986
|
57.676
|
90.303
|
666.625
|
756.929
|
|
46
|
TTYB46
|
Tạp chất trong dược
liệu
|
Đồng/phép thử
|
193.852
|
|
5.607
|
144.986
|
57.676
|
90.303
|
402.121
|
492.425
|
|
47
|
TTYB47
|
Độ vụn nát của dược
liệu
|
Đồng/phép thử
|
193.852
|
11.053
|
5.607
|
144.986
|
57.676
|
90.303
|
413.174
|
503.477
|
|
48
|
TTYB48
|
Chỉ số acid
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
132.705
|
5.607
|
144.986
|
57.676
|
90.303
|
664.061
|
754.365
|
|
49
|
TTYB49
|
Chỉ số xà phòng hoá
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
212.905
|
5.607
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
715.264
|
805.567
|
|
50
|
TTYB50
|
Chỉ số Acetyl
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
328.621
|
5.607
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
830.980
|
921.283
|
|
51
|
TTYB51
|
Chỉ số Iod
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
270.783
|
5.607
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
773.141
|
863.445
|
|
52
|
TTYB52
|
Chất không bị xà
phòng hoá
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
171.899
|
11.508
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
680.159
|
770.462
|
|
53
|
TTYB53
|
Chỉ số Hydroxyl
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
136.465
|
5.607
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
638.824
|
729.127
|
|
54
|
TTYB54
|
Chỉ số Peroxyd
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
289.659
|
5.607
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
792.018
|
882.321
|
|
55
|
TTYB55
|
Chỉ số trương nở
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
942
|
5.607
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
503.301
|
593.604
|
|
56
|
TTYB56
|
Chỉ số carbonyl
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
64.367
|
5.723
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
566.842
|
657.145
|
|
57
|
TTYB57
|
Thử vô khuẩn
|
Đồng/phép thử
|
1.421.582
|
500.935
|
24.243
|
347.966
|
57.676
|
90.303
|
2.352.402
|
2.442.705
|
|
58
|
TTYB58
|
Thử giới hạn nhiễm
khuẩn (tổng số vi sinh vật hiếu khí)
|
Đồng/phép thử
|
646.173
|
177.613
|
15.356
|
231.977
|
57.676
|
90.303
|
1.128.796
|
1.219.100
|
|
59
|
TTYB59
|
Thử giới hạn nhiễm
khuẩn (tổng số nấm)
|
Đồng/phép thử
|
775.408
|
247.719
|
21.260
|
173.983
|
57.676
|
90.303
|
1.276.046
|
1.366.350
|
|
60
|
TTYB60
|
Thử giới hạn nhiễm
khuẩn (tổng số vi khuẩn Gram (-) dung nạp mật)
|
Đồng/phép thử
|
387.704
|
176.552
|
15.356
|
144.986
|
57.676
|
90.303
|
782.274
|
872.578
|
|
61
|
TTYB61
|
Thử giới hạn nhiễm
khuẩn (phân lập vi sinh vật gây bệnh - tính cho 1 loài)
|
Đồng/phép thử
|
452.321
|
71.643
|
15.356
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
712.986
|
803.289
|
|
62
|
TTYB62
|
Định tính chi và định
lượng vi sinh vật trong chế phẩm probiotic bằng phương pháp sinh hóa (tính
cho mỗi vi sinh vật)
|
Đồng/phép thử
|
1.550.816
|
298.681
|
28.356
|
318.969
|
57.676
|
90.303
|
2.254.498
|
2.344.801
|
|
63
|
TTYB63
|
Định lượng kháng
sinh bằng phương pháp vi sinh vật
|
Đồng/phép thử
|
1.680.051
|
266.362
|
15.356
|
347.966
|
57.676
|
90.303
|
2.367.411
|
2.457.715
|
|
64
|
TTYB64
|
Định lượng bằng
phương pháp thể tích (chuẩn độ trực tiếp)
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
110.935
|
5.607
|
69.593
|
57.676
|
90.303
|
566.899
|
657.202
|
|
65
|
TTYB65
|
Định lượng bằng
phương pháp thể tích (chuẩn độ gián tiếp)
|
Đồng/phép thử
|
516.939
|
157.080
|
5.743
|
69.593
|
57.676
|
90.303
|
807.031
|
897.334
|
|
66
|
TTYB66
|
Định lượng bằng
phương pháp thể tích (chuẩn độ Nitrit)
|
Đồng/phép thử
|
516.939
|
130.112
|
5.743
|
69.593
|
57.676
|
90.303
|
780.063
|
870.366
|
|
67
|
TTYB67
|
Định lượng bằng phương
pháp thể tích (chuẩn độ đo bạc)
|
Đồng/phép thử
|
516.939
|
130.604
|
5.743
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
826.951
|
917.254
|
|
68
|
TTYB68
|
Định lượng bằng
phương pháp thể tích (chuẩn độ complexon)
|
Đồng/phép thử
|
516.939
|
323.191
|
5.743
|
69.593
|
57.676
|
90.303
|
973.143
|
1.063.446
|
|
69
|
TTYB69
|
Định lượng bằng
phương pháp chuẩn độ môi trường khan không phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
516.939
|
144.360
|
5.743
|
69.593
|
57.676
|
90.303
|
794.311
|
884.614
|
|
70
|
TTYB70
|
Định lượng bằng
phương pháp chuẩn độ môi trường khan phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
581.556
|
460.979
|
5.743
|
144.986
|
57.676
|
90.303
|
1.250.940
|
1.341.243
|
|
71
|
TTYB71
|
Định lượng bằng
phương pháp chuẩn độ đo thế, đo ampe (tính cho mỗi phương pháp)
|
Đồng/phép thử
|
516.939
|
109.046
|
5.743
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
805.392
|
895.696
|
|
72
|
TTYB72
|
Định lượng bằng
phương pháp quang phổ UV-VIS, tính theo A(1%, 1cm)
|
Đồng/phép thử
|
646.173
|
149.385
|
5.723
|
173.983
|
57.676
|
90.303
|
1.032.941
|
1.123.244
|
|
73
|
TTYB73
|
Định lượng bằng
phương pháp quang phổ UV-VIS có dùng chất chuẩn
|
Đồng/phép thử
|
969.260
|
121.459
|
5.723
|
243.576
|
57.676
|
90.303
|
1.397.694
|
1.487.998
|
|
74
|
TTYB74
|
Định lượng bằng
phương pháp sắc ký khí không phải xử lý
|
Đồng/phép thử
|
646.173
|
744.070
|
19.165
|
202.980
|
57.676
|
90.303
|
1.670.065
|
1.760.368
|
|
75
|
TTYB75
|
Định lượng bằng phương
pháp sắc ký khí phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
775.408
|
744.518
|
19.165
|
214.579
|
57.676
|
90.303
|
1.811.346
|
1.901.649
|
|
76
|
TTYB76
|
Định lượng bằng
phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) không phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
1.033.877
|
349.039
|
17.778
|
289.972
|
57.676
|
90.303
|
1.748.343
|
1.838.646
|
|
77
|
TTYB77
|
Định lượng bằng
phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
1.421.582
|
627.804
|
17.778
|
347.966
|
57.676
|
90.303
|
2.472.805
|
2.563.109
|
|
78
|
TTYB78
|
Định lượng đồng thời
nhiều thành phần
|
Đồng/phép thử
|
1.550.816
|
1.697.557
|
17.778
|
376.963
|
57.676
|
90.303
|
3.700.791
|
3.791.094
|
|
79
|
TTYB79
|
Định lượng tinh dầu
trong dược liệu
|
Đồng/phép thử
|
516.939
|
79.401
|
5.607
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
775.612
|
865.915
|
|
80
|
TTYB80
|
Định lượng chất chiết
được trong dược liệu
|
Đồng/phép thử
|
646.173
|
71.627
|
11.508
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
902.973
|
993.276
|
|
81
|
TTYB81
|
Định lượng
Chymotrypsin bằng phương pháp đo động
|
Đồng/phép thử
|
710.791
|
375.613
|
5.723
|
202.980
|
57.676
|
90.303
|
1.352.783
|
1.443.086
|
|
82
|
TTYB82
|
Định lượng
flavonoid/saponin/alkaloid toàn phần
|
Đồng/phép thử
|
646.173
|
532.560
|
5.607
|
214.579
|
57.676
|
90.303
|
1.456.596
|
1.546.900
|
|
83
|
TTYB83
|
Độ đồng đều hàm lượng
|
Đồng/phép thử
|
516.939
|
1.631.170
|
23.433
|
347.966
|
57.676
|
90.303
|
2.577.184
|
2.667.488
|
|
84
|
TTYB84
|
Phát hiện Candida
albicans trong mỹ phẩm
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
217.634
|
22.597
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
736.983
|
827.286
|
|
85
|
TTYB85
|
Phát hiện
Pseudomonas aeruginosa trong mỹ phẩm
|
Đồng/phép thử
|
452.321
|
166.631
|
15.356
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
807.973
|
898.277
|
|
86
|
TTYB86
|
Phát hiện
Staphylococcus aureus trong mỹ phẩm
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
175.524
|
15.356
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
687.632
|
777.935
|
|
87
|
TTYB87
|
Định tính bằng vi
phẫu
|
Đồng/phép thử
|
452.321
|
388.880
|
5.580
|
57.994
|
57.676
|
90.303
|
962.453
|
1.052.756
|
|
88
|
TTYB88
|
Định lượng tanin bằng
phương pháp cân
|
Đồng/phép thử
|
969.260
|
40.214
|
11.508
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
1.194.647
|
1.284.950
|
|
89
|
TTYB89
|
Định lượng bằng
phương pháp cân
|
Đồng/phép thử
|
581.556
|
589.222
|
11.508
|
115.989
|
57.676
|
90.303
|
1.355.951
|
1.446.254
|
|
90
|
TTYB90
|
Định lượng nitơ
toàn phần
|
Đồng/phép thử
|
646.173
|
227.538
|
5.607
|
57.994
|
57.676
|
90.303
|
994.989
|
1.085.292
|
|
91
|
TTYB91
|
Định lượng tinh dầu
trong cao xoa bằng bình Cassia
|
Đồng/phép thử
|
516.939
|
17.337
|
5.607
|
144.986
|
57.676
|
90.303
|
742.545
|
832.848
|
|
92
|
TTYB92
|
Xác định độ tan
trong ethanol của tinh dầu
|
Đồng/phép thử
|
323.087
|
17.836
|
5.607
|
57.994
|
57.676
|
90.303
|
462.200
|
552.504
|
|
93
|
TTYB93
|
Phương pháp xử lý mẫu
đặc biệt
|
Đồng/phép thử
|
581.556
|
691.416
|
5.607
|
173.983
|
57.676
|
90.303
|
1.510.238
|
1.600.542
|
|
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1879/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 phê duyệt điều chỉnh đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm và sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
497
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|