ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 151/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 26
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG QUẢN LÝ
VÀ VẬN HÀNH CÁC ĐẬP CAO SU TRÊN SUỐI NẬM LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19
tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số
96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về sản phẩm, dịch
vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số
27/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý,
khai thác công trình Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 706/TTr-SNN ngày 28
tháng 12 năm 2023 và Báo cáo số 39/BC- SNN ngày 18 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý và vận hành các đập cao su trên suối
Nậm La kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính; Lao động - Thương
binh và Xã hội; các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra
việc áp dụng thực hiện định mức này theo quy định.
2. UBND thành phố tổ chức
triển khai xây dựng dự toán làm căn cứ tổ chức lựa chọn đơn vị, quản lý
khai thác vận hành công trình đập cao su trên suối Nậm La theo hình thức đặt
hàng hoặc giao nhiệm vụ; chủ động giải quyết những vướng mắc phát sinh trong
quá trình thực hiện theo quy định; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh những nội dung
vượt thẩm quyền (nếu có).
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch
UBND thành phố Sơn La; Giám đốc Công ty TNHH MTV QLKT công trình thủy lợi Sơn
La; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KT(Toàn).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Công
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC ĐẬP CAO SU TRÊN SUỐI NẬM
LA
(Kèm theo Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND tỉnh)
I. CĂN CỨ
XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 96/2018/NĐ-CP
ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về sản phẩm, dịch vụ thủy lợi
và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
- Thông tư số
27/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai
thác công trình Thủy lợi;
- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 06/11/2019 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi
phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ,
ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy Lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Thông tư số
05/2019/TT-BNNPTNT , ngày 02/5/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý , tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Quyết định số 2891/QĐ-BNN-TL
ngày 12/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn xây
dựng định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ
công trình thủy lợi;
- Quyết định số 2878/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình vận hành đập
cao su: Đập cầu dây văng, đập Nậm La, đập bản Cọ, đập bản Hài, đập dâng quy hoạch;
Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban
hành quy trình vận hành đập phai Kẹ, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La;
- TCVN 8414:2010 – Công trình
thủy lợi – Quy trình quản lý vận hành, khai thác và kiểm tra hồ chứa nước;
- TCVN 8416:2010 – Công trình
thủy lợi – Quy trình quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng trạm bơm;
- TCVN 8418:2010 – Công trình
thủy lợi – Quy trình quản lý vận hành, duy tu bảo dưỡng cống;
- TCVN 9164:2012 – Công trình
thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu kỹ thuật vận hành hệ thống kênh;
- Các Thông tư, quy trình, quy
phạm, các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan khác.
II. QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
Định mức kinh - tế kỹ thuật
trong quản lý, khai thác và vận hành các đập cao su trên dòng suối Nậm La là
căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền thẩm tra, thẩm định kế hoạch sản xuất,
kế hoạch tài chính hàng năm của đơn vị và là cơ sở để xây dựng đơn giá đặt
hàng, giao kế hoạch, xác định giá gói thầu quản lý, khai thác công trình thủy
lợi theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao
nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân
sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
Định mức kinh tế - kỹ thuật
trong quản lý, khai thác và vận hành các đập cao su là căn cứ để nghiệm thu,
thanh quyết toán chi phí quản lý, khai thác công trình thủy lợi cho đơn vị khai
thác khi hoàn thành nhiệm vụ.
Định mức kinh tế - kỹ thuật
trong quản lý, khai thác và vận hành các đập cao su là căn cứ để lập kế hoạch sản
xuất, kế hoạch sử dụng lao động, kế hoạch tài chính hàng năm của đơn vị khai
thác. Định mức là căn cứ để sắp xếp và sử dụng lao động hợp lý nhằm nâng cao
năng suất lao động, tinh gọn bộ máy; là cơ sở để thực hiện cơ chế khoán trong
đơn vị khai thác nhằm gắn quyền lợi với trách nhiệm và kết quả lao động của
người lao động.
III. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Định mức lao động (tính
cho 06 đập cao su)
TT
|
Nội dung công việc
|
Tổng cộng lao động (công/năm)
|
1
|
Công lao động
|
|
|
- Lao động trực tiếp
|
706
|
|
- Lao động gián tiếp
|
302
|
2
|
Tổng công lao động (công)
|
1.008
|
Quy ra lao động (người)
|
3
|
2. Định mức vật tư cho vận
hành, bảo dưỡng (tính cho 01 đập cao su)
TT
|
Loại vật tư
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Mỡ các loại
|
kg
|
36
|
2
|
Dầu nhờn
|
lít
|
36
|
3
|
Diezel
|
lít
|
192
|
4
|
Giấy giáp
|
tờ
|
60
|
5
|
Giẻ lau
|
kg
|
106,8
|
6
|
Xà phòng
|
kg
|
15,6
|
7
|
Khăn lau máy
|
cái
|
24
|
8
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
96
|
9
|
Sợi Amiăng
|
kg
|
9,6
|
10
|
Chổi sắt
|
cái
|
36
|
11
|
Bình xịt rỉ RP7
|
bình
|
42
|
12
|
Điện
|
kwh
|
2.970
|
13
|
Vật tư khác
|
%
|
5
|
3. Định mức sửa chữa thường
xuyên
a) Máy bơm đập cao su (tính cho
01 đập cao su)
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Định mức
|
I
|
Phần vật tư
|
|
|
1
|
Mỡ I13 L4
|
Kg
|
2
|
2
|
Dầu nhờn
|
Kg
|
6
|
3
|
Xăng A92
|
Lít
|
4
|
4
|
Giẻ lau máy
|
Kg
|
6
|
5
|
Dạ nỉ
|
Kg
|
0,4
|
6
|
Vòng bi 6314
|
Bộ
|
8
|
7
|
Mặt bích cút bơm
|
Cái
|
4
|
8
|
Roăng mặt bích
|
Cái
|
4
|
9
|
Bu lông M18 x 40
|
Bộ
|
16
|
10
|
Bu lông M10 x 40
|
Bộ
|
12
|
11
|
Que hàn 4 ly
|
Kg
|
4
|
12
|
Bàn chải đánh rỉ
|
Cái
|
8
|
13
|
Vật tư phụ (5%)
|
|
|
II
|
Nhân công bậc 4,0/7
|
Công
|
13,5
|
III
|
Phần máy thi công
|
|
|
1
|
Vận chuyển xếp dỡ
|
Lần
|
4
|
2
|
Máy ép hơi thổi bụi
|
ca
|
2
|
3
|
Máy đánh chỉ cầm tay
|
ca
|
2
|
b) Đập cao su (tính trong phạm
vi 01 đập cao su cho 1 lần nâng đập)
TT
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Định mức nhân công (công/đơn vị)
|
Hao phí nhân công (công)
|
1
|
Nạo vét bồi lắng trên mặt đập
(100% thủ công)
|
m3
|
83
|
0,5
|
41,3
|
4. Định mức bảo trì
Định mức bảo trì tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi được tính bằng 0,55% nguyên giá tài sản cố định. Sau 5 năm kể
từ ngày bàn giao đưa vào quản lý, khai thác vận hành áp dụng định mức theo quy
định hiện hành.
(Ghi chú: nội dung bảo trì gồm
các công việc: Kiểm tra, quan trắc, kiểm định chất lượng, bảo dưỡng, sửa chữa
thường xuyên, sửa chữa đột xuất, sửa chữa định kỳ tài sản kết cấu hạ tầng thủy
lợi).
5. Định mức chi phí quản lý
doanh nghiệp
Định mức chi phí quản lý bằng 14,502%
tổng quỹ tiền lương kế hoạch./.