|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
128/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 128/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
12 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG:
QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN
QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn
giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp
thực hiện;
Căn cứ Thông tư số
39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý,
bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến
phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của
ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;
Căn cứ Thông tư số
44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định
mức Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Căn cứ Quyết định số
06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập,
thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong
việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch
vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh về Ban hành danh mục dịch vụ công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
12/2023/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương để làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân
công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Văn bản số 356/TTr-SXD ngày 23/02/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công như
sau:
1. Tên dịch vụ: Quản lý,
bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang, năm 2024.
2. Địa điểm thực hiện:
Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn vốn: Ngân sách
tỉnh năm 2024.
4. Thời gian thực hiện:
Năm 2024.
5. Chủ đầu tư: Ủy ban
nhân dân thành phố Tuyên Quang.
6. Đơn giá phê duyệt:
Chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2.
Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang
phê duyệt dự toán/dự toán điều chỉnh thực hiện dịch vụ sự nghiệp công Quản lý,
bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn quản lý năm 2024 sau khi
có kết quả thẩm định của Sở chuyên ngành với nguyên tắc giá trị dự toán phê duyệt
không được vượt dự toán ngân sách tỉnh đã giao và chịu trách nhiệm trước pháp
luật về Quyết định của mình.
Điều 3.
Giao trách nhiệm
1. Ủy ban nhân dân thành
phố Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung tại Điều 1
Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Các sở: Xây dựng,
Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang
theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban
nhân dân thành phố Tuyên Quang thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt
chẽ, đúng quy định của pháp luật.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thi hành)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (TPL)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG,
NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 128/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh Tuyên
Quang)
ĐVT:
Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Đơn vị
|
Đơn giá trình phê duyệt
|
Đơn giá bảo
dưỡng thường xuyên
|
|
|
I
|
|
Quản lý đường
|
|
|
1
|
QLD.10120
|
Tuần đường
|
km/ngày
|
23.650
|
2
|
QLD.10320
|
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập
nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ
|
Km/lần
|
27.432
|
3
|
QLD.10510
|
Đăng ký đường
|
Km
|
311.837
|
II
|
|
Bảo dưỡng thường xuyên nền
đường, lề đường và thoát nước
|
|
|
1
|
BDD.20520
|
Phát quang cây cỏ bằng thủ
công (áp dụng đoạn đường đi qua khu vực đồi núi thấp (Đơn giá đã áp dụng hệ
số chiết giảm 0,6 )
|
Km/lần
|
3.051.283
|
2
|
BDD.20520
|
Phát quang cây cỏ bằng thủ
công (chỉ áp dụng đoạn đường có taluy dương, cây cối rậm rạp)
|
Km/lần
|
5.085.472
|
3
|
BDD.20430
|
Cắt cỏ bằng máy
|
Km/1 lần
|
68.030
|
4
|
BDD.203110
|
Bạt lề đường bằng thủ công
|
md
|
8.985
|
5
|
BDD.203210
|
Bạt lề đường bằng máy
|
md
|
70
|
6
|
BDD.206211
|
Vét rãnh hở hình tam giác bằng
thủ công
|
md
|
10.043
|
7
|
BDD.206231
|
Vét rãnh hở hình thang bằng
thủ công
|
md
|
10.482
|
8
|
BDD.20711
|
Vét rãnh kín bằng thủ công,
lòng rãnh 80cm
|
md
|
23.660
|
9
|
BDD.20712
|
Vét rãnh kín bằng thủ công,
lòng rãnh 60cm
|
md
|
18.019
|
10
|
BDD.206121
|
Vét rãnh hở hình thang bằng
máy
|
md
|
7.406
|
11
|
BDD.21120
|
Thông cống thanh thải dòng chảy
cống D≤ 1m
|
md
|
77.207
|
12
|
BDD.21110
|
Thông cống thanh thải dòng chảy
cống > 1m
|
md
|
90.614
|
13
|
BDD.202110
|
Đào hót đất sụt bằng thủ công
|
m3
|
224.619
|
14
|
BDD.202210
|
Hót sụt nhỏ bằng máy
|
m3
|
47.748
|
15
|
BDD.20110
|
Đắp phụ nền, lề đường bằng cấp
phối đá dăm loại 2
|
m3
|
1.156.805
|
16
|
AB.11503
|
Đào kênh mương, rãnh thoát nước
bằng thủ công, đất cấp 3
|
m3
|
748.951
|
17
|
AB.27103
|
Đào rãnh thoát nước, kênh
mương bằng máy, đất cấp 3
|
m3
|
47.315
|
18
|
BDD.21020
|
Bổ sung, thay thế nắp hố ga
|
nắp tấm
|
659.689
|
19
|
BDD.21010
|
Bổ sung, thay thế nắp rãnh bê
tông
|
nắp (tấm)
|
444.625
|
20
|
BDD.21020 (vận dụng)
|
Bổ sung, thay thế nắp hào kỹ
thuật tải trọng 12,5 tấn - KT (860x430x60)mm, Khung KT: (960x530)mm
|
tấm
|
2.396.150
|
21
|
BDD.21020 (vận dụng)
|
Bổ sung tô toa dạng hàm ếch
|
tấm
|
274.176
|
22
|
AG.11413
|
Bê tông tấm đan, đá 1x2, M250
- Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
|
m3
|
1.598.522
|
23
|
AG.11412
|
Bê tông tấm đan, đá 1x2, M200-Đổ
bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
|
m3
|
1.551.158
|
24
|
AG.13211
|
Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa
nen, tấm đan, đường kính <10 mm
|
tấn
|
26.200.871
|
25
|
AG.13231
|
Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm
đan, đường kính >10 mm
|
tấn
|
24.540.681
|
26
|
AG.31311
|
Ván khuôn nắp tấm đan, tấm chớp
|
m2
|
116.783
|
27
|
AG.41610
|
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc
sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
|
cấu kiện
|
40.185
|
28
|
AG.42112
|
Lắp đặt các loại cấu kiện bê
tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện <=50kg
|
cấu kiện
|
20.357
|
29
|
AG.42111
|
Lắp đặt các loại cấu kiện bê
tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện <=25kg
|
cấu kiện
|
14.844
|
30
|
SA.21413
|
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc
sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg
|
cấu kiện
|
89.719
|
III
|
|
Bảo dưỡng thường xuyên mặt
đường
|
|
|
1
|
BDD.21312
|
Vệ sinh mặt đường thủ công
|
Km
|
1.877.550
|
2
|
AD.21111
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 8 cm
|
m2
|
91.757
|
3
|
AD.21112
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cm
|
m2
|
101.790
|
4
|
AD.21113
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm
|
m2
|
113.860
|
5
|
AD.21115
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm
|
m2
|
134.025
|
6
|
AD.11212
|
Làm móng cấp phối đá dăm lớp
dưới
|
m3
|
274.264
|
7
|
AD.11222
|
Làm móng cấp phối đá dăm lớp
trên
|
m3
|
304.397
|
8
|
AD.24213
|
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng
nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
|
m2
|
27.716
|
9
|
AD.242.33
|
Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa
4,5kg/m2
|
m2
|
137.151
|
10
|
BDD.21423
|
Láng nhựa mặt đường rạn chân
chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 2 lớp), tiêu chuẩn nhựa 3 kg/m2
|
m2
|
100.838
|
11
|
BDD.21642
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ
mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
|
m2
|
229.643
|
12
|
BDD.21643
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ
mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
|
m2
|
239.736
|
13
|
BDD.21644
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ
mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
|
m2
|
254.706
|
14
|
BDD.21510
|
Xử lý cao su sình lún, chiều
dày mặt đường đã lèn ép dày 4cm (đối với mặt đường đá dăm láng nhựa)
|
m2
|
1.048.074
|
15
|
SE.11613
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao
su bằng cấp phối đá dăm loại 1
|
m3
|
713.050
|
16
|
SE.11613
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao
su bằng cấp phối đá dăm loại 2
|
m3
|
685.596
|
17
|
AD.25111
|
Cày xới mặt đường cũ, mặt đường
đá dăm hoặc láng nhựa
|
m2
|
1.953
|
18
|
SE.11211
|
Cắt mặt đường bê tông asphalt
≤ 5 cm
|
m
|
13.422
|
19
|
SE.11213
|
Cắt mặt đường bê tông asphalt
≤ 7 cm
|
m
|
17.865
|
20
|
AA.22512 (vận dụng)
|
Cào bóc lớp mặt đường bê tông
asphal, chiều dày lớp bóc ≤ 4 cm
|
m2
|
28.367
|
21
|
AA.22513
|
Cào bóc lớp mặt đường bê tông
asphal, chiều dày lớp bóc ≤ 5 cm
|
m2
|
39.829
|
22
|
AA.22515
|
Cào bóc lớp mặt đường bê tông
asphal, chiều dày lớp bóc ≤ 7 cm
|
m2
|
50.050
|
23
|
AD.23223
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
(loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 5 cm
|
m2
|
175.031
|
24
|
AD.23225
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
(loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 7 cm
|
m2
|
243.975
|
25
|
AD.23233
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
(loại C≤12.5) chiều dày đã lèn ép 5cm
|
m2
|
181.796
|
26
|
BDD.21612
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ
mặt đường bằng bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
|
m2
|
296.155
|
27
|
BDD.21613
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ
mặt đường bằng bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm
|
m2
|
335.083
|
28
|
BDD.21614
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ
mặt đường bằng bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
|
m2
|
382.669
|
29
|
BDD.21540
|
Xử lý cao su sình lún bằng bê
tông nhựa nóng, chiều dày mặt đường đã lèn ép dày 7cm
|
m2
|
1.776.844
|
30
|
SE.11321
|
Vá mặt đường bê tông nhựa bằng
bê tông nhựa nóng hạt mịn - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm
|
m2
|
213.950
|
IV
|
|
Công tác an toàn giao
thông
|
|
|
1
|
BDD.22510
|
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
|
cột
|
104.021
|
2
|
BDD.22910
|
Vệ sinh mặt biển phản quang
|
m2
|
25.694
|
3
|
BDD.22810
|
Dán lại lớp phản quang biển
báo
|
m2
|
860.866
|
4
|
SE.31230
|
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt
phản quang, chiều dày lớp sơn 2mm
|
m2
|
383.134
|
5
|
SE.31230 (vận dụng)
|
Sơn vạch giảm tốc bằng sơn dẻo
nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 6mm
|
m2
|
1.103.245
|
6
|
SE.31320
|
Sơn giải phân cách, sơn 3 nước
|
m2
|
161.105
|
7
|
BDD.22020
|
Sơn biển báo, cột biển báo 3
nước
|
m2
|
114.547
|
8
|
BDD.22210
|
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy
chí…
|
m2
|
162.419
|
9
|
BDD.22310
|
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột
thủy chí…
|
m2
|
23.116
|
10
|
BDD22611
|
Bổ sung, thay thế cột biển
báo D80 - D100 (mm)
|
cột
|
1.430.930
|
11
|
SE.33110 (Vận dụng)
|
Trồng lại cột biển báo (cột tận
dụng)
|
cột
|
429.530
|
12
|
BDD.22621
|
Bổ sung, thay thế biển báo
tam giác cạnh 70cm
|
cái
|
846.778
|
13
|
BDD.226.21
|
Bổ sung, thay thế biển báo tròn
đường kính 70cm
|
cái
|
1.203.096
|
14
|
BDD.22621
|
Bổ sung, thay thế biển báo chữ
nhật 40x60
|
cái
|
848.091
|
15
|
BDD.22621
|
Bổ sung, thay thế biển báo
vuông 60x60
|
cái
|
1.038.667
|
16
|
BDD.22621
|
Bổ sung, thay thế biển báo chữ
nhật 30x50
|
cái
|
705.159
|
17
|
AI.11911 (vận dụng)
|
Gia công tấm chỉ hướng đảo
giao thông
|
kg
|
31.067
|
18
|
SE.33210
|
Lắp đặt thay thế tấm chỉ hướng
đảo giao thông
|
cái
|
39.069
|
19
|
BDD.22810 (Vận dụng)
|
Dán lớp phản quang tấm chỉ hướng
đảo giao thông
|
m2
|
404.090
|
20
|
BDD.24410
|
Vệ sinh mắt phản quang
|
mắt
|
1.017
|
V
|
|
Công tác khác
|
|
|
1
|
AB.13411
|
Đắp cát nền móng công trình bằng
thủ công
|
m3
|
538.558
|
2
|
SA.12122
|
Phá dỡ kết cấu bê tông không
cốt thép bằng máy khoan
|
m3
|
857.329
|
3
|
SA.12121
|
Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt
thép bằng máy khoan bê tông 1,5 kw
|
m3
|
1.060.509
|
4
|
AF.11232
|
Bê tông móng chiều rộng
<=250 cm, mác 200 đá 2*4
|
m3
|
1.284.492
|
5
|
AB.11313
|
Đào móng băng, rộng <=3 m,
sâu <=1 m, đất cấp 3
|
m3
|
484.457
|
6
|
AB.11323
|
Đào móng băng, rộng <=3 m,
sâu <=2 m, đất cấp 3
|
m3
|
511.805
|
7
|
AE.22213
|
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây
tường thẳng, chiều dày ≤ 33 cm, cao ≤ 6 m, vữa XM mác 75
|
m3
|
1.578.923
|
8
|
AK.21223
|
Trát tường trong, dày 1,5 cm,
vữa XM mác 75
|
m2
|
105.896
|
9
|
SB.11714
|
Xây cống đá hộc vữa XM M100
|
m3
|
1.974.784
|
10
|
AE.11924
|
Xây mái dốc thẳng đá hộc vữa
XM M100
|
m3
|
1.497.692
|
11
|
SB.11114
|
Xây móng đá hộc vữa XM M100
|
m3
|
1.536.062
|
12
|
SB.11214
|
Xây tường thẳng đá hộc vữa XM
M100
|
m3
|
1.643.854
|
13
|
AF.81141
|
Ván khuôn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
|
m2
|
184.366
|
14
|
AF.61511
|
Công tác sản xuất lắp dựng cốt
thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10 mm, ở độ cao ≤6
m
|
tấn
|
23.899.007
|
15
|
AF.12312
|
Bê tông sản xuất bằng máy trộn
- đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, đá 1x2, M200
|
m3
|
2.130.511
|
16
|
AF.15414
|
Bê tông sản xuất bằng máy trộn
- đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường ≤ 25 cm,
mác 300
|
m3
|
1.580.264
|
17
|
AK.57110
|
Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê
tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100 cm
|
m
|
182.888
|
18
|
SB.65413
|
Lát vỉa hè
|
m2
|
246.143
|
19
|
SB.65422
|
Lát lại vỉa hè (Tận dụng gạch
lát hè cũ và tận dụng 50% KL bê tông nền cũ)
|
m2
|
256.571
|
20
|
AB.41413
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
5T, phạm vi <=1000m, đất C3
|
m3
|
29.643
|
21
|
AB.42113
|
Vận chuyển đất 1 km tiếp
theo, trong phạm vi <=5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất C3
|
m3/km
|
11.919
|
22
|
AI.11411 (vận dụng)
|
Gia công lưới chắn rác thép
D12 KT: 60cm*15cm
|
Tấn
|
30.822.999
|
23
|
AG.42113 (vận dụng)
|
Lắp đặt tấm chắn rác bằng thủ
công, trọng lượng <=50kg
|
CK
|
32.445
|
24
|
MM.06003 (vận dụng)
|
Bổ sung, thay thế tấm lưới chắn
rác gang đúc KT: (860x430x60)mm, chịu tải trọng 12,5t
|
CK
|
2.882.942
|
25
|
MM.06004 (vận dụng)
|
Bổ sung, thay thế tấm lưới chắn
rác gang đúc KT: (860x430x60)mm, chịu tải trọng 25t
|
CK
|
4.505.963
|
VI
|
|
Quản lý cầu
|
|
|
|
|
Quản lý cầu, l ≤ 300m
|
|
|
1
|
QLC10240
|
Đăng ký cầu, L < 50m
|
lần
|
2.625.130
|
2
|
QLC10230
|
Đăng ký cầu 50<L≤100m
|
lần
|
5.120.898
|
3
|
QLC.10220
|
Đăng ký cầu 100 < L ≤ 200m
|
lần
|
5.120.898
|
4
|
QLC10140
|
Kiểm tra cầu, L < 50m
|
cầu/tháng
|
190.684
|
5
|
QLC10130
|
Kiểm tra cầu 50<L≤100m
|
cầu/tháng
|
553.736
|
6
|
QLC.10440
|
Quản lý hồ sơ trên vi tính, cầu
có L ≤ 50m
|
cầu/tháng
|
45.280
|
|
|
Quản lý cầu, l > 300m
|
|
|
1
|
QLC.10210 (vận dụng)
|
Đăng ký cầu, L>300m
|
lần
|
7.616.666
|
2
|
QLC10110 (vận dụng)
|
Kiểm tra cầu, L >300m
|
cầu/tháng
|
2.486.369
|
3
|
QLC.10410 (vận dụng)
|
Quản lý hồ sơ trên vi tính, cầu
có L >300m
|
cầu/tháng
|
181.120
|
VII
|
|
Bảo dưỡng thường xuyên cầu
|
|
|
1
|
BDC.20610
|
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước
|
m2
|
2.402
|
2
|
BDC.21710
|
Phát quang cây dại (2 đầu mố
cầu)
|
m2
|
19.815
|
3
|
BDC.20910
|
Vệ sinh khe co dãn cầu
|
m
|
21.734
|
4
|
BDC.22010
|
Vệ sinh lan can cầu
|
m
|
4.435
|
5
|
BDC20220
|
Sơn lan can cầu (chất liệu bằng
thép)
|
m2
|
330.563
|
6
|
BDC20310
|
Sơn lan can cầu (chất liệu bằng
bê tông)
|
m2
|
349.931
|
Đơn giá sửa
chữa vừa, sửa chữa lớn
|
|
|
1
|
BDD.20110
|
Đắp phụ nền, lề đường bằng cấp
phối đá dăm
|
m3
|
883.864
|
2
|
AD.21111
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 8 cm
|
m2
|
75.817
|
3
|
AD.21112
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cm
|
m2
|
88.674
|
4
|
AD.21113
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm
|
m2
|
100.228
|
5
|
AD.21115
|
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp
trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm
|
m2
|
119.772
|
6
|
Vận dụng AD.21122
|
Thi công mặt đường đá dăm nước,
lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 20cm
|
m2
|
125.125
|
7
|
AD.21125
|
Thi công mặt đường đá dăm nước,
lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cm
|
m2
|
90.132
|
8
|
AD.23225
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
(loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 7 cm
|
m2
|
254.865
|
9
|
AD.23223
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
(loại C19, R19) chiều dày đã lèn ép 5 cm
|
m2
|
182.847
|
10
|
AD.23233
|
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa
(loại C ≤ 12.5) chiều dày đã lèn ép 5 cm
|
m2
|
189.993
|
11
|
AD.24213
|
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng
nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
|
m2
|
28.906
|
12
|
AD.242.33
|
Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa
4,5kg/m2
|
m2
|
137.151
|
13
|
BDD.21642
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ
mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
|
m2
|
208.802
|
14
|
BDD.21644
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ
mặt đường bằng đá dăm nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
|
m2
|
245.570
|
15
|
BDD.21612
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ
mặt đường bằng bê tông nhựa hạt mịn chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm
|
m2
|
284.535
|
16
|
BDD.21614
|
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ
mặt đường bằng bê tông nhựa hạt trung chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
|
m2
|
352.140
|
17
|
BDD.21510
|
Xử lý cao su sình lún, chiều
dày mặt đường đã lèn ép dày 4cm
|
m2
|
849.859
|
18
|
BDD.21540
|
Xử lý cao su sình lún bằng bê
tông nhựa nóng, chiều dày mặt đường đã lèn ép dày 7cm
|
m2
|
960.055
|
19
|
BDD21423
|
Láng nhựa mặt đường rạn chân
chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 2 lớp), tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2
|
m2
|
96.680
|
20
|
AD.25111
|
Tạo nhám, cày xới mặt đường
cũ, mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa
|
m2
|
1.826
|
21
|
AB.41412
|
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
5T, phạm vi <=1000m, đất C2
|
m3
|
24.905
|
22
|
AB.42112
|
Vận chuyển đất 1 km tiếp
theo, trong phạm vi <=5 km bằng ô tô tự đổ 5T, đất C2
|
m3/km
|
11.039
|
23
|
SE.11321
|
Dặm vá mặt đường bằng vật liệu
cacboncor Asphalt chiều dầy đã lèn ép 4cm
|
m2
|
210.847
|
24
|
BDD.201.10
|
Sửa nền đường, móng đường bằng
đá dăm 4*6, thủ công kết hợp máy
|
m3
|
554.826
|
Ghi chú: Đơn giá trên
áp dụng mức thuế giá trị gia tăng 8% theo quy định tại Nghị định số 94/2023/NĐ-CP
ngày 28/12/2023 của Chính phủ quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng
theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 ngày 29/11/2023 của Quốc hội, thời hạn áp dụng
từ ngày 01/01/2024 đến ngày 30/6/2024, do đó sau khi Nghị định số 94/2023/NĐ-CP
ngày 28/12/2023 của Chính phủ hết hiệu lực, trường hợp có sự thay đổi về mức
thuế giá trị gia tăng, đề nghị chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh theo quy định.
Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 128/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công: Quản lý, bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, năm 2024
566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|