|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1434/QĐ-UBND 2020 dịch vụ công sử dụng ngân sách lĩnh vực xây dựng Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1434/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Kim Dung
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1434/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 09 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy
định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh
tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước tư nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 162/QĐ-TTg
ngày 31/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Xây dựng quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 1182/TTr-SXD ngày 07/8/2020 về việc ban hành Danh mục
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Danh mục dịch vụ công
quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở
Xây dựng:
a) Tham mưu xây dựng và trình Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí (nếu
có) áp dụng đối với dịch vụ công làm cơ sở ban hành giá dịch vụ công quy định tại
Điều 1 Quyết định này.
b) Phối hợp với Sở Tài chính và
các cơ quan liên quan xây dựng, thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
giá dịch vụ công quy định tại Điều 1 Quyết định này.
c) Căn cứ lộ trình tính giá dịch vụ
công sử dụng ngân sách nhà nước và tình hình thực tế khi triển khai, Sở Xây dựng
thực hiện rà soát, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc
sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực
xây dựng trên địa bàn tỉnh cho phù hợp.
2. Sở
Tài chính: Tổ chức thẩm định giá dịch vụ công quy định tại Điều 1 Quyết định
này theo đúng quy định của Luật Giá, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá và
các quy định hiện hành của pháp luật có liên quan.
3. Căn
cứ vào Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại Điều 1 Quyết
định này, các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định
của pháp luật hiện hành.
4. Trường
hợp các văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, Ngành trung ương
có liên quan đến các dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực xây
dựng được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo quy định tại các văn
bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc sở: Xây dựng, Nội vụ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Bộ tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các Phó chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học - Công báo, Văn phòng
UBND tỉnh;
- Lưu: VT, (Huy. TH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Kim Dung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 1434/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Danh mục dịch vụ công sử
dụng NSNN
|
NSNN đảm bảo toàn bộ
chi phí
|
NSNN đảm bảo một phần
chi phí
|
I
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng NSNN
|
|
|
1
|
Lập các đồ án
quy hoạch theo phân cấp không thuộc phạm vi hệ thống quy hoạch quốc gia theo
Luật quy hoạch, gồm:
|
x
|
|
1.1
|
Quy hoạch phát triển hệ thống
công sở các cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở làm việc thuộc sở hữu nhà nước
của các cơ quan, tổ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp trên địa
bàn tỉnh...
|
x
|
|
1.2
|
Quy hoạch phát triển nguồn
nhân lực ngành xây dựng của tỉnh; Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp
công ngành xây dựng của tỉnh
|
x
|
|
2
|
Nghiên cứu thiết kế
điển hình, thiết kế mẫu các công trình xây dựng để áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu,
đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng
|
x
|
|
4
|
Xây dựng, thu thập,
duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành
xây dựng, phát triển cổng thông tin điện tử, gồm:
|
x
|
|
4.1
|
Xây dựng, quản lý
và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
|
x
|
|
4.2
|
Xây dựng, quản lý
và khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức, giá xây dựng
và chỉ số giá xây dựng
|
x
|
|
4.3
|
Xây dựng, quản lý
và khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị
|
x
|
|
4.4
|
Xây dựng, quản lý
và khai thác, sử dụng hệ thống quản lý môi trường ngành xây dựng
|
x
|
|
4.5
|
Xây dựng hệ thống
thông tin và cơ sở dữ liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị, quy hoạch xây dựng
|
x
|
|
4.6
|
Phát triển cổng
thông tin điện tử
|
x
|
|
5
|
Dịch vụ điều tra thống
kê gồm:
|
x
|
|
5.1
|
Lập, công bố chỉ
số giá xây dựng
|
x
|
|
5.2
|
Khảo sát, xác định
đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy, thiết bị thi công
|
x
|
|
5.3
|
Khảo sát, công bố
giá các loại vật liệu xây dựng, thiết bị công trình
|
x
|
|
5.4
|
Tỷ lệ dân số đô
thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
x
|
|
5.5
|
Tổng hợp các chỉ
tiêu thống kê ngành Xây dựng
|
x
|
|
6
|
Lập định mức, đơn
giá xây dựng, suất vốn đầu tư xây dựng.
|
x
|
|
7
|
Dịch vụ giám định,
kiểm định xây dựng, gồm:
|
x
|
|
7.1
|
Giám định xây dựng
|
x
|
|
7.2
|
Giám định tư pháp
xây dựng
|
x
|
|
7.3
|
Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
|
|
x
|
7.4
|
Thí nghiệm đối chứng,
kiểm định chất lượng, thí nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình.
|
|
x
|
7.5
|
Đánh giá an toàn chịu
lực và an toàn vận hành công trình trong quá trình khai thác, sử dụng.
|
x
|
|
7.6
|
Quan trắc công
trình, bộ phận công trình trong quá trình khai thác, sử dụng.
|
x
|
|
7.7
|
Kiểm tra, kiểm định,
đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình hết thời hạn sử dụng có nhu cầu
sử dụng tiếp.
|
x
|
|
8
|
Xây dựng chương
trình, kế hoạch phát triển đô thị; khu vực phát triển đô thị.
|
x
|
|
9
|
Xây dựng chương
trình, kế hoạch phát triển nhà ở
|
x
|
|
10
|
Lập đề án phân loại
đô thị
|
x
|
|
11
|
Lập quy trình bảo trì các công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
12
|
Nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật trong
lĩnh vực xây dựng
|
x
|
|
13
|
Xây dựng quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật trong
lĩnh vực xây dựng
|
x
|
|
14
|
Đánh giá hợp chuẩn, hợp quy trong hoạt động
xây dựng
|
x
|
|
15
|
Dịch vụ quản lý công viên, trồng và quản lý
chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, giải phân cách, vòng xoay
|
x
|
|
16
|
Dịch vụ chiếu sáng đô thị
|
x
|
|
17
|
Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ (hệ thống đường đô thị)
|
x
|
|
18
|
Dịch vụ thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý
chất thải, vệ sinh công cộng
|
|
x
|
19
|
Quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
do địa phương quản lý
|
|
x
|
II
|
Danh mục dịch vụ công
ích sử dụng NSNN
|
|
|
1
|
Dịch vụ tang lễ, nghĩa trang đô thị
|
|
x
|
2
|
Dịch vụ thoát nước đô thị, khu dân cư nông
thôn tập trung
|
|
x
|
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2.569
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|