|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1220/QĐ-UBND 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công Sơn La
Số hiệu:
|
1220/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1220/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 17 tháng 6
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật xây dựng năm 2014;
Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm
2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 2829/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 11 năm 2021 về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán Lập
đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên
địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 183/TTr-SXD ngày 30 tháng 5 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đối với cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các
dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Giao
Sở Xây dựng phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai
thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản
ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét,
giải quyết theo thẩm quyền.
3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
1086/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Sơn La về việc Công bố đơn
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định
số 2161/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 về việc Công bố đơn giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng (Phần sửa đổi, bổ sung) trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố Sơn La; Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT, KGVX, NC, TH, KT(Quý). 30b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
THUYẾT MINH VÀ
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. QUY ĐỊNH CHUNG
Giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định của
máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục
chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng,
chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
Chi phí khấu hao tính trong giá ca
máy: Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và
giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của
tự nhiên. Khấu hao máy là việc tính toán, và phân bổ một cách có hệ thống
nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu
hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy. Khấu hao của máy được tính trong giá ca
máy.
Đối với những máy làm việc trong môi
trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được điều chỉnh với hệ số 1,05.
Nguyên giá máy theo Phụ lục V Thông
tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương
pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
Chi phí sửa chữa máy là các khoản chi
phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình
sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.
Chi phí sửa chữa máy chưa bao gồm chi
phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của máy có giá trị lớn mà
sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối tượng công tác.
Đối với những máy làm việc trong môi
trường ăn mòn cao thì định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính
trong giá ca máy là xăng, dầu, điện, gas hoặc khi nén tiêu hao trong thời gian
một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động gọi là nhiên liệu
chính. Các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,... gọi là nhiên liệu phụ
trong một ca làm việc của máy được xác định bằng hệ số so với chi phí nhiên liệu
chính. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy được xác định trên cơ
sở theo thông báo của nhà cung cấp (đối với Giá xăng, dầu) và theo quy
định về giá bán điện của nhà nước phù hợp với thời điểm tính giá ca máy và khu
vực xây dựng công trình. Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, Cụ thể như sau:
+ Nhiên liệu:
Loại
nhiên liệu, năng lượng
|
Đơn
vị
|
Giá
trước thuế (đồng)
|
Hệ
số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc
|
Căn cứ
|
Xăng
RON 92
|
lít
|
25.155
|
1,02
|
Theo
thông cáo báo chí số 11/2022/PLX-TCBC ngày 21/4/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam)
|
Diezel
0,05S
|
lít
|
23.500
|
1,03
|
Điện
(bình quân)
|
KWh
|
1.685
|
1,05
|
(Theo
Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức
giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện);
|
Chi phí nhân công điều khiển trong
một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm,
cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày
công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy.
Đơn giá nhân công vận hành máy xây
dựng được xác định theo Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La (Khu vực 3: Thành phố Sơn La; Khu vực 4 các
huyện trên địa bàn tỉnh).
Chi phí khác: Chi phí khác trong giá
ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có
hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí
có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được
tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây
dựng.
II. CÁC CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ TÍNH GIÁ
CA MÁY
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD của Bộ
Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng.
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế
kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố đơn giá nhân công
xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Công
bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La
để chủ đầu tư có liên quan áp dụng, tham khảo trong công tác quản lý chi phí
đầu tư xây dựng.
2. Trường
hợp giá ca máy và thiết bị thi công chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công
của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và
thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại Phụ lục V Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình. Trong quá trình xác
định giá ca máy và thiết bị thi công, Sở Xây dựng thực hiện hướng dẫn về tính
đúng đắn, sự phù hợp của căn cứ, phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị
thi công khi chủ đầu tư có yêu cầu.
3. Chủ
đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công về Sở Xây dựng để
theo dõi, quản lý; hồ sơ kết quả xác định giá ca máy và thiết bị thi công gửi
về Sở Xây dựng phải thể hiện được căn cứ, phương pháp, kết quả xác định giá ca
máy và thiết bị thi công, các biểu mẫu (nếu có) theo phương pháp quy định tại
Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công
trình; hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp, báo cáo Bộ Xây dựng.
4. Trong
quá trình áp dụng, tham khảo bảng giá ca máy và thiết bị thi công này, nếu có
vướng mắc đề nghị các đơn vị có liên quan phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
để nghiên cứu hướng dẫn theo thẩm quyền./.
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số:
1220/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6
năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá (Đồng)
|
Chi phí Nhiên liệu (đồng/ca)
|
Vùng III (Thành phố Sơn La)
|
Vùng IV (các huyện)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng/ca)
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]
|
A
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
M101.0000
|
MÁY THI
CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào
một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
43 lít diesel
|
1x4/7
|
809.944.000
|
1.040.815
|
287.664
|
2.083.463
|
278.980
|
2.074.779
|
1.2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
51 lít diesel
|
1x4/7
|
952.186.000
|
1.234.455
|
287.664
|
2.409.693
|
278.980
|
2.401.009
|
1.3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
59 lít diesel
|
1x4/7
|
1.075.609.000
|
1.428.095
|
287.664
|
2.718.381
|
278.980
|
2.709.697
|
1.4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
65 lít diesel
|
1x4/7
|
1.183.203.000
|
1.573.325
|
287.664
|
2.963.904
|
278.980
|
2.955.219
|
1.5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
83 lít diesel
|
1x4/7
|
1.863.636.000
|
2.009.015
|
287.664
|
4.033.854
|
278.980
|
4.025.170
|
1.6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16,0
|
5,50
|
5
|
113 lít diesel
|
1x4/7
|
2.244.200.000
|
2.735.165
|
287.664
|
5.018.564
|
278.980
|
5.009.880
|
1.7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16,0
|
5,50
|
5
|
138 lít diesel
|
1x4/7
|
3.258.264.000
|
3.340.290
|
287.664
|
6.525.482
|
278.980
|
6.516.798
|
1.8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14,0
|
4,00
|
5
|
199 lít diesel
|
1x4/7
|
6.504.000.000
|
4.816.795
|
287.664
|
9.787.339
|
278.980
|
9.778.655
|
1.9
|
M101.0115
|
Máy đào
1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/ hàm kẹp
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
83 lít diesel
|
1x4/7
|
2.150.000.000
|
2.009.015
|
287.664
|
4.300.787
|
278.980
|
4.292.102
|
1.10
|
M101.0116
|
Máy đào
1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16,0
|
5,50
|
5
|
113 lít diesel
|
1x4/7
|
2.530.564.000
|
2.735.165
|
287.664
|
5.123.198
|
278.980
|
5.114.513
|
|
M101.0200
|
Máy đào
một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
M101.0201
|
0,80 m3
|
260
|
17,0
|
5,40
|
5
|
57 lít diesel
|
1x4/7
|
1.172.647.000
|
1.379.685
|
287.664
|
2.826.466
|
278.980
|
2.817.782
|
1.12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17,0
|
4,70
|
5
|
73 lít diesel
|
1x4/7
|
2.084.693.000
|
1.766.965
|
287.664
|
4.059.142
|
278.980
|
4.050.458
|
|
M101.0300
|
Máy đào
gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
59 lít diesel
|
1x5/7
|
1.080.697.000
|
1.428.095
|
338.224
|
2.851.172
|
328.013
|
2.840.962
|
1.14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
65 lít diesel
|
1x5/7
|
1.188.698.000
|
1.573.325
|
338.224
|
3.104.819
|
328.013
|
3.094.608
|
1.15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
113 lít diesel
|
1x5/7
|
2.208.172.000
|
2.735.165
|
338.224
|
5.188.138
|
328.013
|
5.177.927
|
1.16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
128 lít diesel
|
1x5/7
|
2.806.763.000
|
3.098.240
|
338.224
|
6.124.479
|
328.013
|
6.114.268
|
1.17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
164 lít diesel
|
1x5/7
|
3.732.682.000
|
3.969.620
|
338.224
|
7.882.605
|
328.013
|
7.872.394
|
|
M101.0400
|
Máy xúc
lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
280
|
16,0
|
4,80
|
5
|
29 lít diesel
|
1x4/7
|
690.656.000
|
701.945
|
287.664
|
1.586.534
|
278.980
|
1.577.849
|
1.19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
280
|
16,0
|
4,80
|
5
|
39 lít diesel
|
1x4/7
|
911.473.000
|
943.995
|
287.664
|
2.019.433
|
278.980
|
2.010.748
|
1.20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
280
|
16,0
|
4,80
|
5
|
47 lít diesel
|
1x4/7
|
1.061.665.000
|
1.137.635
|
287.664
|
2.342.881
|
278.980
|
2.334.197
|
1.21
|
M101.0404
|
1,6 m3 - 1,65 m3
|
280
|
16,0
|
4,80
|
5
|
75 lít diesel
|
1x4/7
|
1.362.509.000
|
1.815.375
|
287.664
|
3.280.637
|
278.980
|
3.271.952
|
1.22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
280
|
14,0
|
4,40
|
5
|
95 lít diesel
|
1x4/7
|
1.769.175.000
|
2.299.475
|
287.664
|
3.977.206
|
278.980
|
3.968.521
|
1.23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
280
|
14,0
|
3,80
|
5
|
134 lít diesel
|
1x4/7
|
3.282.220.000
|
3.243.470
|
287.664
|
6.039.688
|
278.980
|
6.031.004
|
|
M101.0500
|
Máy ủi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18,0
|
6,00
|
5
|
38 lít diesel
|
1x4/7
|
496.093.000
|
919.790
|
287.664
|
1.689.373
|
278.980
|
1.680.689
|
1.25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14,0
|
5,80
|
5
|
44 lít diesel
|
1x4/7
|
792.756.000
|
1.065.020
|
287.664
|
2.015.202
|
278.980
|
2.006.518
|
1.26
|
M101.0503
|
110 cv
|
280
|
14,0
|
5,80
|
5
|
46 lít diesel
|
1x4/7
|
851.855.000
|
1.113.430
|
287.664
|
2.113.002
|
278.980
|
2.104.318
|
1.27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
14,0
|
5,80
|
5
|
59 lít diesel
|
1x4/7
|
1.366.980.000
|
1.428.095
|
287.664
|
2.858.164
|
278.980
|
2.849.480
|
1.28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14,0
|
5,50
|
5
|
76 lít diesel
|
1x4/7
|
1.753.811.000
|
1.839.580
|
287.664
|
3.574.139
|
278.980
|
3.565.454
|
1.29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13,0
|
5,20
|
5
|
94 lít diesel
|
1x4/7
|
2.203.242.000
|
2.275.270
|
287.664
|
4.286.184
|
278.980
|
4.277.500
|
1.30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12,0
|
4,10
|
5
|
125 lít diesel
|
1x4/7
|
3.710.784.000
|
3.025.625
|
287.664
|
5.950.597
|
278.980
|
5.941.912
|
|
M101.0600
|
Máy cạp
tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14,0
|
4,20
|
5
|
132 lít diesel
|
1x6/7
|
1.727.900.000
|
3.195.060
|
400.987
|
4.941.340
|
388.882
|
4.929.235
|
1.32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14,0
|
4,00
|
5
|
154 lít diesel
|
1x6/7
|
2.631.577.000
|
3.727.570
|
400.987
|
6.158.631
|
388.882
|
6.146.525
|
1.33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13,0
|
4,00
|
5
|
182 lít diesel
|
1x6/7
|
3.289.328.000
|
4.405.310
|
400.987
|
7.238.050
|
388.882
|
7.225.945
|
|
M101.0700
|
Máy san
tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15,0
|
3,60
|
5
|
39 lít diesel
|
1x5/7
|
1.022.799.000
|
943.995
|
338.224
|
2.264.995
|
328.013
|
2.254.785
|
1.35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14,0
|
3,08
|
5
|
44 lít diesel
|
1x5/7
|
1.370.764.000
|
1.065.020
|
338.224
|
2.635.739
|
328.013
|
2.625.529
|
1.36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14,0
|
3,10
|
5
|
54 lít diesel
|
1x5/7
|
1.713.454.000
|
1.307.070
|
338.224
|
3.064.034
|
328.013
|
3.053.823
|
|
M101.0800
|
Máy đầm
đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20,0
|
5,40
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26.484.000
|
76.974
|
242.336
|
358.241
|
235.020
|
350.926
|
1.38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20,0
|
5,40
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
33.134.000
|
89.803
|
242.336
|
377.532
|
235.020
|
370.217
|
1.39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20,0
|
5,40
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35.771.000
|
102.632
|
242.336
|
393.974
|
235.020
|
386.658
|
1.40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20,0
|
5,40
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37.663.000
|
128.291
|
242.336
|
422.224
|
235.020
|
414.909
|
|
M101.0900
|
Máy lu
bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15,0
|
4,30
|
5
|
34 lít diesel
|
1x4/7
|
611.661.000
|
822.970
|
287.664
|
1.627.148
|
278.980
|
1.618.464
|
1.42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15,0
|
4,30
|
5
|
38 lít diesel
|
1x4/7
|
695.012.000
|
919.790
|
287.664
|
1.794.353
|
278.980
|
1.785.669
|
1.43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14,0
|
4,30
|
5
|
42 lít diesel
|
1x4/7
|
765.981.000
|
1.016.610
|
287.664
|
1.925.570
|
278.980
|
1.916.886
|
1.44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14,0
|
4,10
|
5
|
55 lít diesel
|
1x4/7
|
873.524.000
|
1.331.275
|
287.664
|
2.320.994
|
278.980
|
2.312.310
|
|
M101.1000
|
Máy lu
rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14,0
|
4,60
|
5
|
19 lít diesel
|
1x4/7
|
778.593.000
|
459.895
|
287.664
|
1.387.736
|
278.980
|
1.379.052
|
1.46
|
M101.1002
|
12 t
|
270
|
14,0
|
4,60
|
5
|
27 lít diesel
|
1x4/7
|
1.008.000.000
|
653.535
|
287.664
|
1.769.999
|
278.980
|
1.761.315
|
1.47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14,0
|
4,30
|
5
|
39 lít diesel
|
1x4/7
|
1.268.266.000
|
943.995
|
287.664
|
2.260.364
|
278.980
|
2.251.680
|
1.48
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14,0
|
4,30
|
5
|
53 lít diesel
|
1x4/7
|
1.484.153.000
|
1.282.865
|
287.664
|
2.774.342
|
278.980
|
2.765.658
|
1.49
|
M101.1005
|
20t
|
270
|
14,0
|
4,30
|
5
|
61 lít diesel
|
1x4/7
|
1.535.452.000
|
1.476.505
|
287.664
|
3.009.592
|
278.980
|
3.000.907
|
1.50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14,0
|
3,70
|
5
|
67 lít diesel
|
1x4/7
|
1.668.970.000
|
1.621.735
|
287.664
|
3.226.031
|
278.980
|
3.217.347
|
|
M101.1100
|
Máy Iu
bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
20 lít diesel
|
1x4/7
|
310.973.000
|
484.100
|
287.664
|
1.018.239
|
278.980
|
1.009.555
|
1.52
|
M101.1102
|
8,5 t - 9t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
24 lít diesel
|
1x4/7
|
365.850.000
|
580.920
|
287.664
|
1.158.554
|
278.980
|
1.149.870
|
1.53
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
26 lít diesel
|
1x4/7
|
476.144.000
|
629.330
|
287.664
|
1.294.383
|
278.980
|
1.285.698
|
1.54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
32 lít diesel
|
1x4/7
|
516.960.000
|
774.560
|
287.664
|
1.471.963
|
278.980
|
1.463.279
|
1.55
|
M101.1105
|
16 t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
37 lít diesel
|
1x4/7
|
534.828.000
|
895.585
|
287.664
|
1.607.150
|
278.980
|
1.598.466
|
1.56
|
M101.1106
|
25 t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
47 lít diesel
|
1x4/7
|
601.429.000
|
1.137.635
|
287.664
|
1.901.988
|
278.980
|
1.893.303
|
|
M101.1200
|
Máy lu
chân cừu tự hành trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15,0
|
3,60
|
5
|
29 lít diesel
|
1x4/7
|
1.073.429.000
|
701.945
|
287.664
|
1.868.231
|
278.980
|
1.859.547
|
1.58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15,0
|
3,60
|
5
|
61 lít diesel
|
1x4/7
|
1.610.452.000
|
1.476.505
|
287.664
|
3.082.354
|
278.980
|
3.073.670
|
II
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG
CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục
ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9,0
|
5,10
|
5
|
25 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
645.827.000
|
605.125
|
538.983
|
1.614.270
|
522.712
|
1.597.999
|
2.2
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9,0
|
5,10
|
5
|
26 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
693.293.000
|
629.330
|
538.983
|
1.673.030
|
522.712
|
1.656.759
|
2.3
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9,0
|
4,70
|
5
|
30 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769.879.000
|
726.150
|
538.983
|
1.813.287
|
522.712
|
1.797.016
|
2.4
|
M102.0104
|
61
|
250
|
9,0
|
4,70
|
5
|
33 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
948.964.000
|
798.765
|
538.983
|
2.013.410
|
522.712
|
1.997.139
|
2.5
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9,0
|
4,50
|
5
|
37 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.328.572.000
|
895.585
|
538.983
|
2.369.883
|
522.712
|
2.353.612
|
2.6
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9,0
|
4,50
|
5
|
43 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
1.556.727.000
|
1.040.815
|
538.983
|
2.675.734
|
522.712
|
2.659.463
|
2.7
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8,0
|
4,50
|
5
|
44 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
1.939.546.000
|
1.065.020
|
538.983
|
2.899.620
|
522.712
|
2.883.349
|
2.8
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8,0
|
4,30
|
5
|
50 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.230.644.000
|
1.210.250
|
538.983
|
3.221.458
|
522.712
|
3.205.187
|
2.9
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8,0
|
4,30
|
5
|
54 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.521.398.000
|
1.307.070
|
538.983
|
3.510.176
|
522.712
|
3.493.905
|
2.10
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7,0
|
4,10
|
5
|
64 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.736.007.000
|
1.549.120
|
538.983
|
4.389.483
|
522.712
|
4.373.212
|
2.11
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7,0
|
4,10
|
5
|
70 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
5.241.944.000
|
1.694.350
|
538.983
|
5.462.371
|
522.712
|
5.446.099
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu
bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
M102.0201
|
6t
|
240
|
9,0
|
4,50
|
5
|
25 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428.000
|
605.125
|
688.651
|
1.755.357
|
667.862
|
1.734.567
|
2.13
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9,0
|
4,50
|
5
|
33 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544.000
|
798.765
|
688.651
|
2.244.615
|
667.862
|
2.223.826
|
2.14
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9.0
|
4,50
|
5
|
36 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087.000
|
871.380
|
688.651
|
2.488.495
|
667.862
|
2.467.706
|
2.15
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8,0
|
4,00
|
5
|
50 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354.000
|
1.210.250
|
688.651
|
3.670.340
|
667.862
|
3.649.551
|
2.16
|
M102.0205
|
63 t - 65t
|
240
|
8,0
|
4,00
|
5
|
61 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212.000
|
1.476.505
|
688.651
|
4.263.874
|
667.862
|
4.243.085
|
2.17
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7,0
|
3,80
|
5
|
67 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447.000
|
1.621.735
|
688.651
|
5.276.559
|
667.862
|
5.255.770
|
2.18
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7,0
|
3,80
|
5
|
69 lít diesel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688.000
|
1.670.145
|
760.132
|
6.123.918
|
737.184
|
6.100.970
|
2.19
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7,0
|
3,80
|
5
|
74 lít diesel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227.000
|
1.791.170
|
760.132
|
7.000.911
|
737.184
|
6.977.964
|
2.20
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7,0
|
3,60
|
5
|
78 lít diesel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333.000
|
1.887.990
|
760.132
|
8.196.095
|
737.184
|
8.173.148
|
2.21
|
M102.0210
|
125 t - 130 t
|
240
|
7,0
|
3,60
|
5
|
81 lít diesel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966.000
|
1.960.605
|
760.132
|
9.345.007
|
737.184
|
9.322.060
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu
bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9.0
|
5,40
|
5
|
32 lít diesel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517.000
|
774.560
|
625.888
|
1.998.751
|
606.993
|
1.979.856
|
2.23
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9,0
|
4,50
|
5
|
36 lít diesel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398.000
|
871.380
|
625.888
|
2.261.388
|
606.993
|
2.242.494
|
2.24
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9,0
|
4,50
|
5
|
45 lít diesel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235.000
|
1.089.225
|
625.888
|
2.708.623
|
606.993
|
2.689.728
|
2.25
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8,0
|
4,60
|
5
|
47 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437.000
|
1.137.635
|
688.651
|
3.100.692
|
667.862
|
3.079.903
|
2.26
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8,0
|
4,60
|
5
|
49 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892.000
|
1.186.045
|
688.651
|
3.396.032
|
667.862
|
3.375.242
|
2.27
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8,0
|
4,10
|
5
|
51 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986.000
|
1.234.455
|
688.651
|
3.862.145
|
667.862
|
3.841.356
|
2.28
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8,0
|
4,10
|
5
|
54 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900.000
|
1.307.070
|
688.651
|
4.485.644
|
667.862
|
4.464.855
|
2.29
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8,0
|
4,10
|
5
|
55 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300.000
|
1.331.275
|
688.651
|
4.699.842
|
667.862
|
4.679.052
|
2.30
|
M102.0309
|
63 t - 65t
|
250
|
7,0
|
4,10
|
5
|
56 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327.000
|
1.355.480
|
688.651
|
4.910.581
|
667.862
|
4.889.791
|
2.31
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7,0
|
3,80
|
5
|
58 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391.000
|
1.403.890
|
688.651
|
5.409.945
|
667.862
|
5.389.156
|
2.32
|
M102.0311
|
100 t
|
250
|
7,0
|
3,80
|
5
|
59 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354.000
|
1.428.095
|
688.651
|
6.347.376
|
667.862
|
6.326.587
|
2.33
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7,0
|
3,60
|
5
|
63 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167.000
|
1.524.915
|
688.651
|
7.075.238
|
667.862
|
7.054.448
|
2.34
|
M102.0313
|
125 t - 130 t
|
250
|
7,0
|
3,60
|
5
|
72 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578.000
|
1.742.760
|
688.651
|
9.263.704
|
667.862
|
9.242.914
|
2.35
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7,0
|
3,60
|
5
|
83 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430.000
|
2.009.015
|
688.651
|
10.320.763
|
667.862
|
10.299.973
|
2.36
|
M102.0315
|
250 t
|
200
|
7,0
|
3,60
|
5
|
141 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873.000
|
3.412.905
|
688.651
|
23.891.642
|
667.862
|
23.870.852
|
2.37
|
M102.0316
|
300t
|
200
|
7,0
|
3,60
|
5
|
155 lít diesel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348.000
|
3.751.775
|
688.651
|
31.490.891
|
667.862
|
31.470.101
|
|
M102.0400
|
Cần trục
tháp - súc nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.38
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13,0
|
4,70
|
6
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689.000
|
74.309
|
580.559
|
1.328.172
|
563.033
|
1.310.646
|
2.39
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12,0
|
4,00
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834.000
|
106.155
|
580.559
|
1.705.078
|
563.033
|
1.687.552
|
2.40
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12,0
|
4,00
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964.000
|
120.309
|
580.559
|
1.941.670
|
563.033
|
1.924.144
|
2.41
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12,0
|
4,00
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450.000
|
159.233
|
580.559
|
2.102.873
|
563.033
|
2.085.347
|
2.42
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11,0
|
3,80
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943.000
|
199.925
|
580.559
|
2.329.273
|
563.033
|
2.311.747
|
2.43
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11,0
|
3,80
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607.000
|
212.310
|
643.322
|
3.003.345
|
623.901
|
2.983.924
|
2.44
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11,0
|
3,80
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098.000
|
226.464
|
643.322
|
3.561.281
|
623.901
|
3.541.859
|
2.45
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11,0
|
3,50
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753.000
|
238.849
|
643.322
|
3.958.578
|
623.901
|
3.939.157
|
2.46
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11,0
|
3,50
|
6
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420.000
|
253.003
|
688.651
|
4.800.528
|
667.862
|
4.779.739
|
2.47
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11,0
|
3,50
|
6
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611.000
|
350.312
|
688.651
|
5.862.613
|
667.862
|
5.841.823
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.48
|
M102.0501
|
Kéo theo
-sức nâng 30 t
|
195
|
9,0
|
6,20
|
7
|
81 lít diesel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100.000
|
1.960.605
|
1.961.129
|
6.973.751
|
1.864.360
|
6.876.982
|
2.49
|
M102.0502
|
Tự hành
-sức nâng 100 t
|
195
|
9,0
|
6,00
|
7
|
118 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700.000
|
2.856.190
|
2.748.143
|
10.155.116
|
2.612.348
|
10.019.321
|
|
M102.0600
|
Cổng
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.50
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12,0
|
2,80
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300.000
|
143.309
|
580.559
|
1.173.416
|
563.033
|
1.155.890
|
2.51
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12,0
|
2,80
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320.000
|
159.233
|
643.322
|
1.427.629
|
623.901
|
1.408.208
|
2.52
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12,0
|
2,80
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500.000
|
159.233
|
643.322
|
1.499.339
|
623.901
|
1.479.918
|
2.53
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12,0
|
2,50
|
5
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135.000
|
217.618
|
714.803
|
1.768.716
|
693.224
|
1.747.137
|
2.54
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12,0
|
2,50
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900.000
|
254.772
|
714.803
|
1.876.973
|
693.224
|
1.855.394
|
2.55
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12,0
|
2,50
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802.000
|
318.465
|
714.803
|
2.254.020
|
693.224
|
2.232.441
|
2.56
|
M102.0701
|
Cẩu lao
dầm K33-60
|
195
|
12,0
|
3,50
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.698.418.000
|
412.235
|
1.793.980
|
5.015.338
|
1.739.822
|
4.961.180
|
2.57
|
M102.0702
|
Thiết bị
nâng hạ dầm 90 t
|
195
|
12,0
|
3,50
|
6
|
232 kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.955.481.000
|
410.466
|
1.218.651
|
4.705.849
|
1.181.862
|
4.669.059
|
2.58
|
M102.0703
|
Hệ thống
xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
|
195
|
14,0
|
3,50
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11.818.000
|
28.308
|
287.664
|
330.215
|
278.980
|
321.530
|
|
M102.0800
|
Cầu trục
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.59
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691.000
|
84.924
|
643.322
|
929.344
|
623.901
|
909.923
|
2.60
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157.000
|
106.155
|
643.322
|
975.781
|
623.901
|
956.360
|
2.61
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909.000
|
127.386
|
643.322
|
1.027.150
|
623.901
|
1.007.725
|
2.62
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445.000
|
148.617
|
714.803
|
1.171.125
|
693.224
|
1.149.546
|
2.63
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350.000
|
191.079
|
714.803
|
1.288.412
|
693.224
|
1.266.833
|
2.64
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9,0
|
2,10
|
5
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021.000
|
233.541
|
714.803
|
1.469.348
|
693.224
|
1.447.769
|
2.65
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9,0
|
2,10
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067.000
|
254.772
|
714.803
|
1.568.699
|
693.224
|
1.547.120
|
2.66
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9,0
|
2,10
|
5
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217.000
|
297.234
|
714.803
|
1.791.019
|
693.224
|
1.769.440
|
2.67
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9,0
|
2,00
|
5
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794.000
|
360.927
|
714.803
|
2.074.826
|
693.224
|
2.053.247
|
|
M102.0900
|
Máy vận
thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.68
|
M102.0901
|
0,8 t
|
290
|
17,0
|
4,30
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187.683.000
|
37.154
|
242.336
|
438.697
|
235.020
|
431.381
|
2.69
|
M102.0902
|
2 t
|
290
|
17,0
|
4,10
|
5
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251.200.000
|
56.616
|
242.336
|
510.306
|
235.020
|
502.990
|
2.70
|
M102.0903
|
3 t
|
290
|
17,0
|
4,10
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288.920.000
|
69.001
|
242.336
|
554.428
|
235.020
|
547.112
|
|
M102.1000
|
Máy vận
thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.71
|
M102.1001
|
3 t
|
290
|
16,5
|
4,10
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590.336.000
|
83.155
|
242.336
|
813.026
|
235.020
|
805.711
|
|
M102.1100
|
Tời điện -sức
kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.72
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15,0
|
5,10
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4.600.000
|
7.077
|
242.336
|
254.032
|
235.020
|
246.716
|
2.73
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15,0
|
5,10
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5.900.000
|
8.846
|
242.336
|
257.106
|
235.020
|
249.791
|
2.74
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
16.400.000
|
9.731
|
242.336
|
268.193
|
235.020
|
260.877
|
2.75
|
M102.1104
|
2,01
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
23.900.000
|
11.146
|
242.336
|
276.983
|
235.020
|
269.668
|
2.76
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38.600.000
|
19.462
|
242.336
|
297.341
|
235.020
|
290.026
|
2.77
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42.500.000
|
21.231
|
242.336
|
302.702
|
235.020
|
295.386
|
2.78
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51.700.000
|
24.770
|
242.336
|
314.712
|
235.020
|
307.396
|
|
M102.1200
|
Pa lăng
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.79
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900.000
|
|
242.336
|
250.104
|
235.020
|
242.788
|
2.80
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15,0
|
4,20
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200.000
|
|
242.336
|
252.196
|
235.020
|
244.880
|
|
M102.1300
|
Kích nâng
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.81
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
2.700.000
|
|
287.664
|
290.535
|
278.980
|
281.851
|
2.82
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600.000
|
|
287.664
|
292.555
|
278.980
|
283.871
|
2.83
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800.000
|
|
287.664
|
293.831
|
278.980
|
285.147
|
2.84
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
9.800.000
|
|
287.664
|
298.083
|
278.980
|
289.399
|
2.85
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000.000
|
|
287.664
|
307.864
|
278.980
|
299.180
|
2.86
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400.000
|
|
287.664
|
316.795
|
278.980
|
308.111
|
2.87
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000.000
|
|
287.664
|
331.433
|
278.980
|
322.749
|
2.88
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500.000
|
|
287.664
|
382.662
|
278.980
|
373.978
|
2.89
|
M102.1309
|
Hệ kích
nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)
|
190
|
13,0
|
2,00
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118.182.000
|
10.616
|
287.664
|
414.596
|
278.980
|
405.912
|
|
M102.1400
|
Kích
thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.90
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383.000
|
|
287.664
|
371.603
|
278.980
|
362.919
|
2.91
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694.000
|
|
287.664
|
300.097
|
278.980
|
291.413
|
2.92
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000.000
|
|
287.664
|
306.801
|
278.980
|
298.117
|
2.93
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491.000
|
|
287.664
|
342.863
|
278.980
|
334.179
|
2.94
|
M102.1501
|
Kích đẩy
liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13,0
|
3,50
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715.000
|
51.308
|
625.888
|
935.241
|
606.993
|
916.346
|
2.95
|
M102.1601
|
Kích sợi
đơn YDC - 500 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179.000
|
|
287.664
|
309.118
|
278.980
|
300.434
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.96
|
M102.1701
|
40 MPa
(HCP-400)
|
190
|
16,0
|
6,50
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
24.077.000
|
24.770
|
287.664
|
347.282
|
278.980
|
338.598
|
2.97
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4
- 500)
|
190
|
16,0
|
6,50
|
5
|
20 kWh
|
1x4/7
|
30.497.000
|
35.385
|
287.664
|
364.622
|
278.980
|
355.937
|
|
M102.1800
|
Xe nâng
- chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.98
|
M102.1801
|
9 m
|
280
|
13,0
|
4,00
|
5
|
22 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511.600.000
|
532.510
|
538.983
|
1.449.712
|
522.712
|
1.433.440
|
2.99
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13,0
|
4,00
|
5
|
25 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731.758.000
|
605.125
|
538.983
|
1.685.086
|
522.712
|
1.668.815
|
2.100
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13,0
|
3,80
|
5
|
29 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994.767.000
|
701.945
|
538.983
|
1.969.240
|
522.712
|
1.952.968
|
2.101
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13,0
|
3,80
|
5
|
33 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.254.565.000
|
798.765
|
538.983
|
2.256.269
|
522.712
|
2.239.998
|
2.102
|
M102.1805
|
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
|
240
|
16,0
|
3,50
|
5
|
9 lít diesel
|
1x4/7
|
180.200.000
|
217.845
|
287.664
|
677.450
|
278.980
|
668.766
|
|
M102.1900
|
Xe thang
- chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.103
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15,0
|
3,90
|
5
|
25 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.008.639.000
|
605.125
|
538.983
|
1.951.019
|
522.712
|
1.934.748
|
2.103
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15,0
|
3,70
|
5
|
29 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.371.165.000
|
701.945
|
538.983
|
2.328.066
|
522.712
|
2.311.795
|
2.103
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15,0
|
3,70
|
5
|
33 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.662.779.000
|
798.765
|
538.983
|
2.656.094
|
522.712
|
2.639.823
|
III
|
M103.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự
hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14,0
|
4,40
|
5
|
56 lít diesel
|
1x5/7
|
1.125.927.000
|
1.355.480
|
338.224
|
2.646.411
|
328.013
|
2.636.201
|
3.2
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14,0
|
4,40
|
5
|
59 lít diesel
|
1x5/7
|
1.233.813.000
|
1.428.095
|
338.224
|
2.810.314
|
328.013
|
2.800.104
|
3.3
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13,0
|
3,90
|
5
|
62 lít diesel
|
1x5/7
|
2.354.696.000
|
1.500.710
|
338.224
|
3.704.577
|
328.013
|
3.694.367
|
3.4
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13,0
|
3,90
|
5
|
65 lít diesel
|
1x5/7
|
2.751.960.000
|
1.573.325
|
338.224
|
4.091.948
|
328.013
|
4.081.737
|
3.5
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13,0
|
3,90
|
5
|
146 lít diesel
|
1x5/7
|
12.825.610.000
|
3.533.930
|
338.224
|
14.033.983
|
328.013
|
14.023.773
|
|
M103.0200
|
Máy đóng
cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
M103.0201
|
1,21
|
260
|
14,0
|
3,90
|
5
|
24 lít diesel + 14 kWh
|
1x5/7
|
579.674.000
|
605.690
|
338.224
|
1.423.259
|
328.013
|
1.413.048
|
3.7
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14,0
|
3,90
|
5
|
30 lít diesel + 14 kWh
|
1x5/7
|
852.657.000
|
750.920
|
338.224
|
1.794.225
|
328.013
|
1.784.014
|
3.8
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12,0
|
3,50
|
5
|
36 lít diesel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.129.080.000
|
915.611
|
338.224
|
2.091.960
|
328.013
|
2.081.749
|
3.9
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12,0
|
3,50
|
5
|
48 lít diesel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.271.935.000
|
1.206.071
|
338.224
|
2.488.462
|
328.013
|
2.478.252
|
3.10
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12,0
|
3,50
|
5
|
63 lít diesel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.570.829.000
|
1.585.070
|
338.224
|
3.089.332
|
328.013
|
3.079.121
|
3.11
|
M103.0206
|
5,5 T
|
260
|
12,0
|
3,50
|
5
|
78 lít diesel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.872.934.000
|
1.948.145
|
338.224
|
3.676.661
|
328.013
|
3.666.451
|
|
M103.0300
|
Máy búa
rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13,0
|
4,80
|
5
|
40 lít diesel + 159 kWh
|
1x5/7
|
3.047.619.000
|
1.249.511
|
338.224
|
4.566.089
|
328.013
|
4.555.879
|
3.13
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13,0
|
4,80
|
5
|
51 lít diesel + 240 kWh
|
1x5/7
|
4.585.650.000
|
1.659.075
|
338.224
|
6.478.729
|
328.013
|
6.468.519
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14,0
|
3,80
|
5
|
108 kWh
|
|
122.906.000
|
191.079
|
|
300.670
|
|
300.670
|
3.15
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14,0
|
3,80
|
5
|
135 kWh
|
|
149.734.000
|
238.849
|
|
372.362
|
|
372.362
|
3.16
|
M103.0403
|
170 kW
|
240
|
14,0
|
2,64
|
5
|
357 kWh
|
|
282.270.000
|
631.622
|
|
869.670
|
|
869.670
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng
cọc - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.17
|
M103.0501
|
1,2 t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
37 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.532.100.000
|
65.462
|
1.961.129
|
4.421.536
|
1.864.360
|
4.324.767
|
3.18
|
M103.0502
|
1,8 t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
42 lít diesel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy(2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261.000
|
1.016.610
|
1.961.129
|
5.712.390
|
1.864.360
|
5.615.621
|
3.19
|
M103.0503
|
2,5 t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
47 lít diesel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676.000
|
1.137.635
|
1.961.129
|
5.931.228
|
1.864.360
|
5.834.459
|
3.20
|
M103.0504
|
3,5 t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
52 lít diesel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364.000
|
1.258.660
|
1.961.129
|
6.103.979
|
1.864.360
|
6.007.210
|
3.21
|
M103.0505
|
4,5 t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
58 lít diesel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ
điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940.000
|
1.403.890
|
1.961.129
|
6.926.970
|
1.864.360
|
6.830.202
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng
cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.22
|
M103.0601
|
7,5 t
|
240
|
11,0
|
4,60
|
6
|
162 lít diesel
|
1 tuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó II. 1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
9.816.850.000
|
3.921.210
|
2.748.143
|
15.054.579
|
2.612.348
|
14.918.784
|
|
M103.0700
|
Máy ép
cọc trước - lực: ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.23
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17,0
|
4,00
|
5
|
38 kWh
|
1x4/7
|
138.727.000
|
67.232
|
287.664
|
515.423
|
278.980
|
506.739
|
3.24
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17,0
|
4,00
|
5
|
53 kWh
|
1x4/7
|
188.256.000
|
93.770
|
287.664
|
599.274
|
278.980
|
590.590
|
3.25
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17,0
|
4,00
|
5
|
75 kWh
|
1x4/7
|
213.021.000
|
132.694
|
287.664
|
666.854
|
278.980
|
658.170
|
3.26
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17,0
|
4,00
|
5
|
84 kWh
|
1x4/7
|
237.786.000
|
148.617
|
287.664
|
711.434
|
278.980
|
702.750
|
3.27
|
M103.0801
|
Máy ép
cọc Robot thủy lực tự hành 860t
|
180
|
22,0
|
3,96
|
5
|
756 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900.000
|
1.337.553
|
530.000
|
12.481.431
|
514.000
|
12.465.431
|
3.28
|
M103.0901
|
Máy ép
thủy lực (KGK -130C4), lực ép 130
t
|
240
|
15,0
|
2,60
|
5
|
138 kWh
|
1x4/7
|
671.738.000
|
244.157
|
287.664
|
1.122.391
|
278.980
|
1.113.706
|
3.29
|
M103.0902
|
Máy ép
cọc thủy lực 45 Hp
|
240
|
15,0
|
2,60
|
5
|
25 kWh
|
1x4/7
|
132.000.000
|
44.231
|
287.664
|
447.946
|
278.980
|
439.262
|
3.30
|
M103.1001
|
Máy cấy
bấc thấm
|
230
|
12,0
|
3,10
|
5
|
48 lít diesel
|
1x4/7
|
1.099.500.000
|
1.161.840
|
287.664
|
2.353.007
|
278.980
|
2.344.322
|
|
M103.1100
|
Máy
khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.31
|
M103.1101
|
Máy khoan
xoay 80kNm-125kNm
|
260
|
13,0
|
8,20
|
5
|
52 lít diesel
|
1x6/7
|
3.934.467.000
|
1.258.660
|
400.987
|
5.427.656
|
388.882
|
5.415.550
|
3.32
|
M103.1102
|
Máy khoan
xoay 150kNm-200kNm
|
260
|
13,0
|
8,20
|
5
|
68 lít diesel
|
1x6/7
|
4.514.371.000
|
1.645.940
|
400.987
|
6.370.305
|
388.882
|
6.358.200
|
3.33
|
M103.1103
|
Máy khoan
xoay > 200kNm-300kNm
|
260
|
13,0
|
8,20
|
5
|
96 lít diesel
|
1x6/7
|
11.608.382.000
|
2.323.680
|
400.987
|
13.841.925
|
388.882
|
13.829.820
|
3.34
|
M103.1104
|
Máy khoan
xoay > 300kNm-400kNm
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
137 lít diesel
|
1x6/7
|
14.865.951.000
|
3.316.085
|
400.987
|
16.982.074
|
388.882
|
16.969.969
|
3.35
|
M103.1105
|
Gầu đào
(thi công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13,0
|
5,80
|
5
|
|
|
565.686.000
|
|
|
489.536
|
|
489.536
|
3.36
|
M103.1201
|
Máy
khoan tường sét
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
32 lít diesel + 171 kWh
|
1x6/7
|
4.600.000.000
|
1.077.102
|
400.987
|
5.582.704
|
388.882
|
5.570.599
|
|
M103.1300
|
Máy
khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.37
|
M103.1301
|
Máy khoan
cọc đất (1 cần)
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
36 lít diesel+ 167 kWh
|
1x6/7
|
5.354.545.000
|
1.166.845
|
400.987
|
6.345.733
|
388.882
|
6.333.628
|
3.38
|
M103.1302
|
Máy khoan
cọc đất (2 cần)
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
36 lít diesel + 232 kWh
|
1x6/7
|
6.109.091.000
|
1.281.846
|
400.987
|
7.134.022
|
388.882
|
7.121.916
|
3.39
|
M103.1401
|
Máy cấp
xi măng
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
|
|
14.800.000
|
|
|
13.946
|
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn
dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.40
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16,0
|
6,40
|
5
|
13 kWh
|
1x3/7
|
25.796.000
|
23.000
|
242.336
|
288.896
|
235.020
|
281.580
|
3.41
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15,0
|
5,80
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
177.479.000
|
31.847
|
287.664
|
463.269
|
278.980
|
454.585
|
|
M103.1600
|
Máy sàng
lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.42
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15,0
|
5,80
|
5
|
21 kWh
|
1x4/7
|
353.468.000
|
37.154
|
287.664
|
611.128
|
278.980
|
602.444
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.43
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16,0
|
6,60
|
5
|
37 kWh
|
1x4/7
|
22.000.000
|
65.462
|
287.664
|
381.369
|
278.980
|
372.684
|
3.44
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
215
|
16,0
|
6,60
|
5
|
50 kWh
|
1x4/7
|
43.182.000
|
88.463
|
287.664
|
428.347
|
278.980
|
419.663
|
IV
|
M104.0000
|
MÁY SẢN
XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn
bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
M104.0101
|
100 lít
|
165
|
19,0
|
6,50
|
5
|
8kwh
|
1x3/7
|
23.050.000
|
14.154
|
242.336
|
299.097
|
235.020
|
291.781
|
4.2
|
M104.0102
|
250 lít
|
165
|
19,0
|
6,50
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
30.210.000
|
19.462
|
242.336
|
314.161
|
235.020
|
306.845
|
|
M104.0200
|
Máy trộn
vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
12.841.000
|
8.846
|
242.336
|
274.447
|
235.020
|
267.131
|
4.4
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
17.828.000
|
14.154
|
242.336
|
288.790
|
235.020
|
281.474
|
4.5
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
22.873.000
|
19.462
|
242.336
|
303.238
|
235.020
|
295.922
|
|
M104.0300
|
Máy trộn
vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
75.863.000
|
127.386
|
287.664
|
544.018
|
278.980
|
535.333
|
4.7
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
96 kWh
|
1x4/7
|
104.103.000
|
169.848
|
287.664
|
634.488
|
278.980
|
625.803
|
|
M104.0400
|
Trạm
trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15,0
|
5,80
|
5
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804.000
|
162.771
|
580.559
|
1.591.778
|
563.033
|
1.574.251
|
4.9
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15,0
|
5,60
|
5
|
116 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024.000
|
205.233
|
580.559
|
1.957.445
|
563.033
|
1.939.919
|
4.10
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15,0
|
5,60
|
5
|
172 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969.000
|
304.311
|
580.559
|
2.365.138
|
563.033
|
2.347.611
|
4.11
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15,0
|
5,60
|
5
|
198 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373.000
|
350.312
|
580.559
|
3.293.943
|
563.033
|
3.276.417
|
4.12
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15,0
|
5,30
|
5
|
265 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470.000
|
468.851
|
580.559
|
3.616.579
|
563.033
|
3.599.053
|
4.13
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15,0
|
5,30
|
5
|
418 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391.000
|
739.547
|
822.895
|
4.525.899
|
798.053
|
4.501.057
|
4.14
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15,0
|
5,30
|
5
|
425 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280.000
|
751.931
|
822.895
|
5.516.728
|
798.053
|
5.491.886
|
4.15
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15,0
|
5,30
|
5
|
446 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168.000
|
789.086
|
822.895
|
6.532.326
|
798.053
|
6.507.484
|
4.16
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15,0
|
5,00
|
5
|
553 kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909.000
|
978.395
|
1.065.230
|
7.144.851
|
1.033.072
|
7.112.693
|
|
M104.0500
|
Máy sàng
rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.17
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18,0
|
7,60
|
5
|
76 kWh
|
1x4/7
|
18.917.000
|
134.463
|
287.664
|
459.473
|
278.980
|
450.789
|
4.18
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18,0
|
7,60
|
5
|
97 kWh
|
1x4/7
|
23.618.000
|
171.617
|
287.664
|
505.908
|
278.980
|
497.224
|
|
M104.0600
|
Máy
nghiền sàng đá di động - năng suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.19
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
18,0
|
8,60
|
5
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273.000
|
557.314
|
530.000
|
2.636.080
|
514.000
|
2.620.080
|
4.20
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18,0
|
7,60
|
5
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194.000
|
631.622
|
530.000
|
3.118.022
|
514.000
|
3.102.022
|
4.21
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18,0
|
7,60
|
5
|
630 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816.000
|
1.114.628
|
530.000
|
8.251.808
|
514.000
|
8.235.808
|
|
M104.0700
|
Máy
nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4.22
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18,0
|
8,60
|
5
|
134 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626.000
|
237.080
|
530.000
|
1.013.074
|
514.000
|
997.074
|
4.23
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18,0
|
8,60
|
5
|
840 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774.000
|
1.486.170
|
530.000
|
4.115.665
|
514.000
|
4.099.665
|
|
M104.0800
|
Trạm
trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.24
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15,0
|
5,70
|
5
|
210 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.286.462.000
|
371.543
|
1.026.875
|
5.584.332
|
995.875
|
5.553.332
|
4.25
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15,0
|
5,70
|
5
|
300 kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.648.053.000
|
530.775
|
1.026.875
|
7.477.802
|
995.875
|
7.446.802
|
4.26
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15,0
|
5,70
|
5
|
324 kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
5.422.748.000
|
573.237
|
1.314.539
|
8.794.645
|
1.274.855
|
8.754.961
|
4.27
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15,0
|
5,50
|
5
|
384 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.094.486.000
|
679.392
|
1.652.763
|
10.030.453
|
1.602.868
|
9.980.559
|
4.28
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15,0
|
5,50
|
5
|
714 kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.737.442.000
|
1.263.245
|
1.652.763
|
11.426.461
|
1.602.868
|
11.376.566
|
V
|
M105.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun
nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13,0
|
5,60
|
6
|
57 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
930.161.000
|
1.379.685
|
538.983
|
3.363.518
|
522.712
|
3.347.247
|
|
M105.0200
|
Máy rải
hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14,0
|
6,40
|
5
|
34 lít diesel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890.000
|
822.970
|
580.559
|
3.116.716
|
563.033
|
3.099.190
|
5.3
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14,0
|
6,40
|
5
|
50 lít diesel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612.000
|
1.210.250
|
580.559
|
3.818.292
|
563.033
|
3.800.766
|
5.4
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
180
|
14,0
|
3,80
|
5
|
63 lít diesel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351.000
|
1.524.915
|
580.559
|
5.661.858
|
563.033
|
5.644.332
|
5.5
|
M105.0301
|
Máy rải
Novachip 170 cv
|
180
|
14,0
|
3,80
|
5
|
79 lít diesel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000.000
|
1.912.195
|
580.559
|
18.186.088
|
563.033
|
18.168.561
|
5.6
|
M105.0401
|
Máy rải
cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14,0
|
4,20
|
5
|
30 lít diesel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419.000
|
726.150
|
580.559
|
3.781.517
|
563.033
|
3.763.990
|
5.7
|
M105.0402
|
Máy rải
xi măng SW16TC (16m3)
|
180
|
14,0
|
5,60
|
6
|
57 lít diesel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000.000
|
1.379.685
|
580.559
|
10.699.133
|
563.033
|
10.681.607
|
|
M105.0500
|
Máy cào
bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8
|
M105.0501
|
Máy cào bóc
đường Wirtgen -1000C
|
220
|
16,0
|
5,80
|
5
|
92 lít diesel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588.000
|
2.226.860
|
625.888
|
6.436.404
|
606.993
|
6.417.509
|
5.9
|
M105.0502
|
Máy cào bóc
tái sinh, Wigent 2400
|
180
|
16,0
|
5,80
|
5
|
340 lít diesel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515.000
|
8.229.700
|
760.132
|
43.195.353
|
737.184
|
43.172.405
|
5.10
|
M105.0503
|
Máy cào bóc
tái sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16,0
|
5,80
|
5
|
523 lít diesel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000.000
|
12.659.215
|
760.132
|
37.219.347
|
737.184
|
37.196.399
|
5.11
|
M105.0601
|
Thiết bị
sơn kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
20,0
|
3,50
|
5
|
|
1x4/7
|
57.211.000
|
|
287.664
|
363.469
|
278.980
|
354.785
|
5.12
|
M105.0701
|
Lò nấu
sơn YHK 3A, lò nung keo
|
200
|
17,0
|
3,60
|
5
|
11 lít diesel
|
1x4/7
|
324.920.000
|
266.255
|
287.664
|
942.199
|
278.980
|
933.515
|
5.13
|
M105.0801
|
Máy rót
mastic
|
200
|
17,0
|
4,50
|
5
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
34.166.000
|
102.632
|
287.664
|
432.663
|
278.980
|
423.979
|
5.14
|
M105.0901
|
Thiết bị
nấu nhựa 500 lít
|
200
|
25,0
|
10,00
|
5
|
|
1x4/7
|
45.516.000
|
|
287.664
|
373.007
|
278.980
|
364.323
|
5.15
|
M105.1001
|
Máy rải
bê tông SP500
|
200
|
14,0
|
4,20
|
5
|
73 lít diesel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287.000
|
1.766.965
|
580.559
|
10.380.047
|
563.033
|
10.362.521
|
VI
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN
VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận
tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
M106.0101
|
0,5 t
|
250
|
18,0
|
6,20
|
6
|
5 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
106.420.000
|
128.291
|
265.000
|
514.184
|
257.000
|
506.184
|
6.2
|
M106.0102
|
1,5 t
|
250
|
18,0
|
6,20
|
6
|
7 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
157.562.000
|
179.607
|
265.000
|
623.597
|
257.000
|
615.597
|
6.3
|
M106.0103
|
2 t
|
250
|
18,0
|
6,20
|
6
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
183.212.000
|
307.897
|
265.000
|
781.026
|
257.000
|
773.026
|
6.4
|
M106.0104
|
2,5 t
|
250
|
17,0
|
6,20
|
6
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
218.983.000
|
333.555
|
265.000
|
839.437
|
257.000
|
831.437
|
6.5
|
M106.0105
|
5 t
|
250
|
17,0
|
6,20
|
6
|
25 lít diesel
|
1x2/4 lái xe
|
317.869.000
|
605.125
|
265.000
|
1.219.781
|
257.000
|
1.211.781
|
6.6
|
M106.0106
|
7 t
|
250
|
17,0
|
6,20
|
6
|
31 lít diesel
|
1x2/4 lái xe
|
427.131.000
|
750.355
|
265.000
|
1.485.199
|
257.000
|
1.477.199
|
6.7
|
M106.0107
|
10 t
|
250
|
16,0
|
6,20
|
6
|
38 lít diesel
|
1x2/4 lái xe
|
560.241.000
|
919.790
|
265.000
|
1.780.886
|
257.000
|
1.772.886
|
6.8
|
M106.0108
|
12 t
|
260
|
16,0
|
6,20
|
6
|
41 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
606.044.000
|
992.405
|
314.407
|
1.926.841
|
304.915
|
1.917.350
|
6.9
|
M106.0109
|
15 t
|
260
|
16,0
|
6,20
|
6
|
46 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
739.497.000
|
1.113.430
|
314.407
|
2.184.399
|
304.915
|
2.174.908
|
6.10
|
M106.0110
|
20 t
|
270
|
14,0
|
5,40
|
6
|
56 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
1.248.374.000
|
1.355.480
|
314.407
|
2.779.553
|
304.915
|
2.770.061
|
6.11
|
M106.0111
|
32 t
|
270
|
14,0
|
5,40
|
6
|
62 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
1.976.364.000
|
1.500.710
|
314.407
|
3.571.885
|
304.915
|
3.562.393
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự
đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.12
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17,0
|
7,50
|
6
|
19 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
248.104.000
|
487.504
|
265.000
|
1.027.327
|
257.000
|
1.019.327
|
6.13
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17,0
|
7,50
|
6
|
41 lít diesel
|
1x2/4 lái xe
|
437.559.000
|
992.405
|
265.000
|
1.742.086
|
257.000
|
1.734.086
|
6.14
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17,0
|
7,30
|
6
|
46 lít diesel
|
1x2/4 lái xe
|
616.643.000
|
1.113.430
|
265.000
|
2.056.737
|
257.000
|
2.048.737
|
6.15
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17,0
|
7,30
|
6
|
57 lít diesel
|
1x2/4 lái xe
|
704.070.000
|
1.379.685
|
265.000
|
2.363.842
|
257.000
|
2.355.842
|
6.16
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17,0
|
7,30
|
6
|
65 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
812.415.000
|
1.573.325
|
314.407
|
2.717.556
|
304.915
|
2.708.064
|
6.17
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16,0
|
6,80
|
6
|
73 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
1.035.410.000
|
1.766.965
|
314.407
|
3.020.144
|
304.915
|
3.010.652
|
6.18
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16,0
|
6,80
|
6
|
76 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
1.540.447.000
|
1.839.580
|
314.407
|
3.550.659
|
304.915
|
3.541.167
|
6.19
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14,0
|
6,80
|
6
|
77 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
1.802.194.000
|
1.863.785
|
314.407
|
3.704.049
|
304.915
|
3.694.558
|
6.20
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13,0
|
6,80
|
6
|
81 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
2.341.396.000
|
1.960.605
|
314.407
|
3.962.194
|
304.915
|
3.952.703
|
6.21
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13,0
|
6,60
|
6
|
86 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
2.505.849.000
|
2.081.630
|
314.407
|
4.186.982
|
304.915
|
4.177.490
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu
kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.22
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13,0
|
4,90
|
6
|
30 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
448.050.000
|
726.150
|
314.407
|
1.546.853
|
304.915
|
1.537.362
|
6.23
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13,0
|
4,90
|
6
|
40 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
618.750.000
|
968.200
|
314.407
|
1.981.794
|
304.915
|
1.972.303
|
6.24
|
M106.0303
|
255 cv
|
200
|
12,0
|
4,40
|
6
|
51 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
878.300.000
|
1.234.455
|
314.407
|
2.479.860
|
304.915
|
2.470.368
|
6.25
|
M106.0304
|
272 cv
|
260
|
11,0
|
4,00
|
6
|
56 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
1.079.950.000
|
1.355.480
|
314.407
|
2.496.464
|
304.915
|
2.486.972
|
6.26
|
M106.0305
|
360 cv
|
260
|
11,0
|
3,80
|
6
|
68 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
1.136.368.000
|
1.645.940
|
314.407
|
2.821.364
|
304.915
|
2.811.873
|
|
M106.0400
|
Ô tô
chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.27
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14,0
|
5,70
|
6
|
43 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
884.645.000
|
1.040.815
|
538.983
|
2.406.601
|
522.712
|
2.390.330
|
6.28
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14,0
|
5,50
|
6
|
64 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.176.758.000
|
1.549.120
|
538.983
|
4.105.790
|
522.712
|
4.089.519
|
6.29
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14,0
|
5,50
|
6
|
70 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.966.930.000
|
1.694.350
|
538.983
|
4.983.449
|
522.712
|
4.967.178
|
|
M106.0500
|
Ô tô
tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.30
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13,0
|
4,80
|
6
|
20 lít diesel
|
1x2/4 lái xe
|
438.539.000
|
484.100
|
265.000
|
1.128.605
|
257.000
|
1.120.605
|
6.31
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12,0
|
4,40
|
6
|
23 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
497.469.000
|
556.715
|
314.407
|
1.276.750
|
304.915
|
1.267.259
|
6.32
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12,0
|
4,40
|
6
|
24 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
571.304.000
|
580.920
|
314.407
|
1.361.159
|
304.915
|
1.351.668
|
6.33
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11,0
|
4,10
|
6
|
26 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
688.248.000
|
629.330
|
314.407
|
1.473.158
|
304.915
|
1.463.667
|
6.34
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11,0
|
4,10
|
6
|
27 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
796.249.000
|
653.535
|
314.407
|
1.580.441
|
304.915
|
1.570.949
|
6.35
|
M106.0506
|
10 m3
|
260
|
11,0
|
4,10
|
6
|
30 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
866.135.000
|
726.150
|
314.407
|
1.706.814
|
304.915
|
1.697.323
|
6.36
|
M106.0507
|
16 m3
|
270
|
11,0
|
4,10
|
6
|
35 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
1.114.405.000
|
847.175
|
314.407
|
1.987.067
|
304.915
|
1.977.575
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút
bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.37
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13,0
|
5,20
|
6
|
19 lít diesel
|
1x2/4 lái xe
|
435.615.000
|
459.895
|
265.000
|
1.108.571
|
257.000
|
1.100.571
|
6.38
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13,0
|
5,20
|
6
|
27 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
642.388.000
|
653.535
|
314.407
|
1.533.737
|
304.915
|
1.524.246
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán
tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.39
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16,0
|
4,50
|
6
|
18 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
359.717.000
|
461.846
|
265.000
|
1.085.124
|
257.000
|
1.077.124
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc
- trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.40
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13,0
|
3,70
|
6
|
|
|
160.855.000
|
|
|
143.429
|
|
143.429
|
6.41
|
M106.0802
|
21 t
|
240
|
13,0
|
3,70
|
6
|
|
|
186.651.000
|
|
|
166.430
|
|
166.430
|
6.42
|
M106.0803
|
30 t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
251.560.000
|
|
|
218.019
|
|
218.019
|
6.43
|
M106.0804
|
40 t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
297.117.000
|
|
|
257.501
|
|
257.501
|
6.44
|
M106.0805
|
60 t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
333.817.000
|
|
|
289.308
|
|
289.308
|
6.45
|
M106.0806
|
100 t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
537.425.000
|
|
|
465.768
|
|
465.768
|
6.46
|
M106.0807
|
125 t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
601.973.000
|
|
|
521.710
|
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn
chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.47
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
93 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
1.340.000.000
|
2.251.065
|
314.407
|
3.726.805
|
304.915
|
3.717.314
|
6.48
|
M106.0902
|
Xe bồn
13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
14,0
|
5,60
|
6
|
35 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.243.150.000
|
847.175
|
538.983
|
5.746.393
|
522.712
|
5.730.122
|
6.49
|
M106.0903
|
Ô tô cấp
nhũ tương 5m3
|
180
|
12,0
|
4,40
|
6
|
23 lít diesel
|
1x3/4 lái xe
|
931.000.000
|
556.715
|
314.407
|
1.967.633
|
304.915
|
1.958.141
|
VII
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN
ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy
khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
M107.0101
|
D < 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
240
|
18,0
|
8,50
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
13.471.000
|
8.846
|
242.336
|
268.862
|
235.020
|
261.547
|
7.2
|
M107.0102
|
D < 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí
nén)
|
240
|
18,0
|
8,50
|
5
|
|
1x3/7
|
26.484.000
|
|
242.336
|
277.096
|
235.020
|
269.780
|
7.3
|
M107.0103
|
D < 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18,0
|
6,50
|
5
|
|
1x3/7
|
126.804.000
|
|
242.336
|
388.688
|
235.020
|
381.373
|
7.4
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18,0
|
8,50
|
5
|
|
1x3/7
|
6.134.000
|
|
242.336
|
250.386
|
235.020
|
243.071
|
|
M107.0200
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chua tính khí nén) - đường
kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17,0
|
5,30
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564.000
|
|
530.000
|
1.574.446
|
514.000
|
1.558.446
|
7.6
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
270
|
17,0
|
5,30
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725.000
|
|
530.000
|
1.835.339
|
514.000
|
1.819.339
|
|
M107.0300
|
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
|
285
|
13,0
|
3,90
|
6
|
84 lít diesel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520.000
|
2.033.220
|
760.132
|
11.461.030
|
737.184
|
11.438.083
|
7.8
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13,0
|
3,90
|
6
|
138 lít diesel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260.000
|
3.340.290
|
760.132
|
16.733.208
|
737.184
|
16.710.261
|
|
M107.0400
|
Máy
khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80
cv)
|
285
|
13,0
|
3,90
|
6
|
38 lít diesel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359.000
|
919.790
|
760.132
|
11.268.320
|
737.184
|
11.245.373
|
|
M107.0500
|
Máy
khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13,0
|
3,20
|
6
|
675 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242.000
|
1.194.244
|
760.132
|
38.185.607
|
737.184
|
38.162.660
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp hợp khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.11
|
M107.0601
|
9 kW
|
240
|
18,0
|
1,80
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
2.207.026.000
|
28.308
|
287.664
|
2.522.998
|
278.980
|
2.514.314
|
|
M107.0700
|
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13,0
|
4,50
|
5
|
28 lít diesel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321.000
|
677.740
|
530.000
|
2.092.476
|
514.000
|
2.076.476
|
|
M107.0800
|
Máy
khoan dẫn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
7.13
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13,0
|
5,20
|
5
|
332 lít diesel
|
1x4/7
|
5.660.000.000
|
8.036.060
|
287.664
|
12.672.988
|
278.980
|
12.664.303
|
7.14
|
M107.0802
|
Máy khoan
XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10,0
|
5,00
|
5
|
20,4 lít diezel
|
1x4/7
|
102.500.000
|
493.782
|
287.664
|
889.641
|
278.980
|
880.957
|
VIII
|
M108.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát
điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
170
|
13,0
|
4,20
|
5
|
2 lít diesel
|
1x3/7
|
8.369.000
|
48.410
|
242.336
|
301.674
|
235.020
|
294.359
|
8.2
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
170
|
13,0
|
4,20
|
5
|
5 lít diesel
|
1x3/7
|
28.433.000
|
121.025
|
242.336
|
400.491
|
235.020
|
393.175
|
8.3
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
170
|
12,0
|
3,90
|
5
|
24 lít diesel
|
1x3/7
|
117.173.000
|
580.920
|
242.336
|
959.038
|
235.020
|
951.723
|
8.4
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
170
|
12,0
|
3,90
|
5
|
36 lít diesel
|
1x3/7
|
172.893.000
|
871.380
|
242.336
|
1.314.068
|
235.020
|
1.306.752
|
8.5
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
170
|
11,0
|
3,60
|
5
|
45 lít diesel
|
1x4/7
|
244.894.000
|
1.089.225
|
287.664
|
1.643.392
|
278.980
|
1.634.708
|
8.6
|
M108.0106
|
150kVA
|
170
|
10,0
|
3,30
|
5
|
76 lít diesel
|
1x4/7
|
320.678.000
|
1.839.580
|
287.664
|
2.453.581
|
278.980
|
2.444.897
|
8.7
|
M108.0107
|
250 kVA
|
170
|
10,0
|
3,30
|
5
|
106 lít diesel
|
1x4/7
|
335.697.000
|
2.565.730
|
287.664
|
3.195.016
|
278.980
|
3.186.331
|
|
M108.0200
|
Máy nén
khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
180
|
11,0
|
5,00
|
5
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
71.198.000
|
359.213
|
287.664
|
725.591
|
278.980
|
716.907
|
8.9
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
180
|
10,0
|
4,60
|
5
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
374.105.000
|
1.180.273
|
287.664
|
1.854.512
|
278.980
|
1.845.828
|
|
M108.0300
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.10
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
14 lít diesel
|
1x4/7
|
77.045.000
|
338.870
|
287.664
|
713.424
|
278.980
|
704.740
|
8.11
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
28 lít diesel
|
1x4/7
|
156.842.000
|
677.740
|
287.664
|
1.142.287
|
278.980
|
1.133.603
|
8.12
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
35 lít diesel
|
1x4/7
|
217.034.000
|
847.175
|
287.664
|
1.379.606
|
278.980
|
1.370.921
|
8.13
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
38 lít diesel
|
1x4/7
|
281.811.000
|
919.790
|
287.664
|
1.525.275
|
278.980
|
1.516.590
|
8.14
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
44 lít diesel
|
1x4/7
|
321.366.000
|
1.065.020
|
287.664
|
1.715.114
|
278.980
|
1.706.430
|
8.15
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
180
|
10,0
|
5,00
|
5
|
47 lít diesel
|
1x4/7
|
410.793.000
|
1.137.635
|
287.664
|
1.858.914
|
278.980
|
1.850.230
|
8.16
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
180
|
10,0
|
5,00
|
5
|
50 lít diesel
|
1x4/7
|
478.552.000
|
1.210.250
|
287.664
|
2.003.053
|
278.980
|
1.994.368
|
8.17
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
180
|
10,0
|
3,90
|
5
|
75 lít diesel
|
1x4/7
|
959.970.000
|
1.815.375
|
287.664
|
3.057.676
|
278.980
|
3.048.992
|
8.18
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
180
|
10,0
|
3,50
|
5
|
78 lít diesel
|
1x4/7
|
1.103.857.000
|
1.887.990
|
287.664
|
3.248.849
|
278.980
|
3.240.165
|
|
M108.0400
|
Máy nén
khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.19
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12,0
|
5,20
|
5
|
2 kWh
|
1x3/7
|
2.866.000
|
3.539
|
242.336
|
249.409
|
235.020
|
242.093
|
8.20
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11,0
|
3,80
|
5
|
86 kWh
|
1x3/7
|
143.199.000
|
152.156
|
242.336
|
543.259
|
235.020
|
535.943
|
8.21
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11,0
|
3,40
|
5
|
125 kWh
|
1x4/7
|
309.098.000
|
221.156
|
287.664
|
823.070
|
278980
|
814.386
|
IX
|
M109.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
M109.0101
|
100 t
|
260
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
490.476.000
|
|
|
411.245
|
|
411.245
|
9.2
|
M109.0102
|
200 t
|
290
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
721.153.000
|
|
|
542.108
|
|
542.108
|
9.3
|
M109.0103
|
250 t
|
290
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
901.384.000
|
|
|
677.592
|
|
677.592
|
9.4
|
M109.0104
|
400 t
|
290
|
11,0
|
5,50
|
6
|
|
|
1.207.730.000
|
|
|
891.221
|
|
891.221
|
9.5
|
M109.0105
|
600 t
|
290
|
11,0
|
5,50
|
6
|
|
|
1.420.866.000
|
|
|
1.048.501
|
|
1.048.501
|
9.6
|
M109.0106
|
800 t
|
290
|
11,0
|
5,20
|
6
|
|
|
2.012.922.000
|
|
|
1.464.574
|
|
1.464.574
|
9.7
|
M109.0107
|
1000 t
|
290
|
11,0
|
5,20
|
6
|
|
|
2.368.110.000
|
|
|
1.723.004
|
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao
thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
121.530.000
|
|
|
115.189
|
|
115.189
|
9.9
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
211.645.000
|
|
|
200.603
|
|
200.603
|
9.10
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
222.193.000
|
|
|
210.600
|
|
210.600
|
9.11
|
M109.0301
|
Pông
tông
|
230
|
13,0
|
5,20
|
6
|
|
|
343.952.000
|
|
|
342.457
|
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền
(ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.12
|
M109.0401
|
5 t
|
230
|
11,0
|
5,20
|
6
|
44 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000.000
|
1.065.020
|
390.244
|
1.691.951
|
370.732
|
1.672.439
|
9.13
|
M109.0402
|
40 t
|
230
|
11,0
|
5,20
|
6
|
131 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
|
887.000.000
|
3.170.855
|
741.129
|
4.725.710
|
704.360
|
4.688.941
|
|
M109.0500
|
Ca nô -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.14
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12,0
|
6,00
|
6
|
3 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701.000
|
72.615
|
390.244
|
545.904
|
370.732
|
526.392
|
9.15
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12,0
|
6,00
|
6
|
5 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988.000
|
121.025
|
390.244
|
602.458
|
370.732
|
582.946
|
9.16
|
M109.0503
|
30 cv
|
260
|
12,0
|
5,40
|
6
|
6 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816.000
|
145.230
|
390.244
|
631.801
|
370.732
|
612.289
|
9.17
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12,0
|
5,40
|
6
|
10 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144.918.000
|
242.050
|
695.244
|
1.061.032
|
660.732
|
1.026.519
|
9.18
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11,0
|
4,60
|
6
|
14 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
207.403.000
|
338.870
|
695.244
|
1.197.643
|
660.732
|
1.163.131
|
9.19
|
M109.0506
|
90 cv
|
260
|
11,0
|
4,60
|
6
|
19 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
278.115.000
|
459.895
|
695.244
|
1.374.422
|
660.732
|
1.339.910
|
9.20
|
M109.0507
|
150 cv
|
260
|
11,0
|
4,60
|
6
|
23 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1
thủy thủ 2/4
|
364.360.000
|
556.715
|
1.027.283
|
1.871.282
|
976.266
|
1.820.265
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo
và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
9.21
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9.5
|
5,20
|
6
|
68 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000.000
|
1.645.940
|
1.961.129
|
3.803.050
|
1.864.360
|
3.706.281
|
9.22
|
M109.0702
|
150 cv
|
260
|
9,5
|
5,00
|
6
|
95 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612.500.000
|
2.299.475
|
2.443.809
|
5.203.837
|
2.322.791
|
5.082.819
|
9.23
|
M109.0703
|
250 cv
|
260
|
9,5
|
5,00
|
6
|
148 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787.238.000
|
3.582.340
|
2.443.809
|
6.618.091
|
2.322.791
|
6.497.073
|
9.24
|
M109.0704
|
360 cv
|
260
|
9,5
|
5,00
|
6
|
202 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000.000
|
4.889.410
|
2.443.809
|
8.000.175
|
2.322.791
|
7.879.156
|
9.25
|
M109.0705
|
600 cv
|
260
|
9,5
|
4,20
|
6
|
315 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2
+ 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
1.318.800.000
|
7.624.575
|
3.624.348
|
12.199.980
|
3.445.245
|
12.020.878
|
9.26
|
M109.0706
|
1200 cv (tầu kéo biển)
|
270
|
9,5
|
3,80
|
6
|
714 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 +
3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
9.851.500.000
|
17.282.370
|
3.624.348
|
27.602.089
|
3.445.245
|
27.422.987
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc
sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.27
|
M109.0801
|
495 cv
|
290
|
7,0
|
5,10
|
6
|
520 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4
+ 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11.237.300.000
|
12.586.600
|
5.813.608
|
25.142.588
|
5.525.916
|
24.854.896
|
|
M109.0900
|
Tàu cuốc
biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.28
|
M109.0901
|
2085 cv
|
290
|
7,0
|
4,50
|
6
|
1751 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
34.650.000.000
|
42.382.955
|
5.813.608
|
68.269.666
|
5.525.916
|
67.981.975
|
|
M109.1000
|
Tàu hút
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.29
|
M109.1001
|
585 cv
|
290
|
9,0
|
4,10
|
6
|
573 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7.685.500.000
|
13.869.465
|
4.003.100
|
22.695.878
|
3.805.154
|
22.497.933
|
9.30
|
M109.1002
|
1200 cv
|
290
|
7,0
|
3,75
|
6
|
1008 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 +
1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)
|
20.115.500.000
|
24.398.640
|
5.055.211
|
40.586.740
|
4.805.337
|
40.336.866
|
9.31
|
M109.1003
|
3958 CV - 4170 CV
|
290
|
7,0
|
2,40
|
6
|
3211 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
101.976.100.000
|
77.722.255
|
6.454.262
|
135.867.851
|
6.135.215
|
135.548.804
|
|
M109.1100
|
Tàu hút
bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.32
|
M109.1101
|
1390 cv
|
290
|
7,0
|
6,50
|
6
|
1446 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
11.388.400.000
|
35.000.430
|
4.353.441
|
46.736.696
|
4.138.081
|
46.521.335
|
9.33
|
M109.1102
|
5945 cv
|
290
|
7,0
|
6,00
|
6
|
5232 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4
thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
65.840.000.000
|
126.640.560
|
4.763.197
|
172.951.067
|
4.527.349
|
172.715.219
|
|
M109.1200
|
Tầu
ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
9.34
|
M109.1201
|
17 m3
|
290
|
9,0
|
5,50
|
6
|
2663 lít diesel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500.000
|
64.457.915
|
5.811.907
|
96.275.981
|
5.524.300
|
95.988.374
|
|
M109.1300
|
Máy xáng
cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.35
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10,0
|
5,20
|
6
|
70 lít diesel
|
1x5/7
|
1.699.696.000
|
1.694.350
|
338.224
|
3.405.928
|
328.013
|
3.395.718
|
9.36
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25,0
|
7,50
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
77.160.000
|
|
1.022.318
|
1.194.793
|
972.300
|
1.144.775
|
X
|
M110.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc
chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13,0
|
4,80
|
6
|
52 lít diesel
|
1x4/7
|
3.125.148.000
|
1.258.660
|
287.664
|
3.971.008
|
278.980
|
3.962.324
|
10.2
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13,0
|
4,80
|
6
|
65 lít diesel
|
1x4/7
|
3.593.955.000
|
1.573.325
|
287.664
|
4.649.403
|
278.980
|
4.640.719
|
|
M110.0200
|
Máy cào
đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12,0
|
5,30
|
6
|
248 kWh
|
1x3/7
|
975.792.000
|
438.774
|
242.336
|
1.424.730
|
235.020
|
1.417.415
|
|
M110.0300
|
Thiết bị
phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4
|
M110.0301
|
Tời ma nơ -
13 kW
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
43 kWh
|
1x4/7
|
29.121.000
|
76.078
|
287.664
|
387.330
|
278.980
|
378.646
|
10.5
|
M110.0302
|
Xe goòng 3
t
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
|
1x4/7
|
30.956.000
|
|
287.664
|
311.294
|
278.980
|
302.610
|
10.6
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11,0
|
3,80
|
6
|
37 lít diesel
|
1x4/7
|
3.107.721.000
|
895.585
|
287.664
|
3.223.986
|
278.980
|
3.215.302
|
10.7
|
M110.0304
|
Quang lật
360 t/h
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
27 kWh
|
1x4/7
|
247.875.000
|
47.770
|
287.664
|
524.645
|
278.980
|
515.961
|
|
M110.0400
|
Máy nâng
phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12,0
|
3,10
|
6
|
45 lít diesel
|
1x4/7
|
781.918.000
|
1.089.225
|
287.664
|
1.953.192
|
278.980
|
1.944.508
|
XI
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG
CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
M111.0101
|
Máy nâng
TO-12-24, sức nâng 15 t
|
180
|
16,0
|
4,20
|
6
|
53 lít diesel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245.000
|
1.282.865
|
760.132
|
3.534.365
|
737.184
|
3.511.417
|
11.2
|
M111.0102
|
Máy khoan
ngang UĐB-4
|
150
|
17,0
|
4,20
|
6
|
33 lít xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335.000
|
846.717
|
760.132
|
2.396.218
|
737.184
|
2.373.271
|
|
M111.0200
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
M111.0201
|
Máy khoan
ngầm có định hướng
|
260
|
15,0
|
3,50
|
6
|
201 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103.000
|
355.619
|
760.132
|
6.368.688
|
737.184
|
6.345.741
|
11.4
|
M111.0202
|
Hệ thống
STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15,0
|
3,50
|
6
|
2 kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
1.755.761.000
|
3.539
|
688.651
|
3.384.357
|
667.862
|
3.363.567
|
XII
|
M112.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm
nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17,0
|
4,70
|
5
|
3 kWh
|
|
3.440.000
|
5.308
|
|
10.142
|
|
10.142
|
12.2
|
M112.0102
|
2kW
|
190
|
17,0
|
4,70
|
5
|
5 kWh
|
|
3.898.000
|
8.846
|
|
14.324
|
|
14.324
|
12.3
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
190
|
17,0
|
4,70
|
5
|
8 kWh
|
|
4.586.000
|
14.154
|
|
20.599
|
|
20.599
|
12.4
|
M112.0104
|
7 kW - 7,5 kW
|
180
|
17,0
|
4,70
|
5
|
10 kWh
|
|
10.663.000
|
17.693
|
|
33.509
|
|
33.509
|
12.5
|
M112.0105
|
14 kW
|
180
|
16,0
|
4,50
|
5
|
34 kWh
|
|
17.198.000
|
60.155
|
|
84.518
|
|
84.518
|
12.6
|
M112.0106
|
20 kW
|
180
|
16,0
|
4,20
|
5
|
48 kWh
|
|
27.860.000
|
84.924
|
|
123.928
|
|
123.928
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20,0
|
5,40
|
5
|
2,7 lít diesel
|
|
12.956.000
|
65.354
|
|
91.611
|
|
91.611
|
12.8
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20,0
|
5,40
|
5
|
3 lít diesel
|
|
15.478.000
|
72.615
|
|
103.984
|
|
103.984
|
12.9
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20,0
|
5,40
|
5
|
5 lít diesel
|
|
26.943.000
|
121.025
|
|
175.629
|
|
175.629
|
12.10
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18,0
|
4,70
|
5
|
10 lít diesel
|
|
65.809.000
|
242.050
|
|
355.680
|
|
355.680
|
12.11
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17,0
|
4,00
|
5
|
11 lít diesel
|
|
73.720.000
|
266.255
|
|
385.681
|
|
385.681
|
12.12
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17,0
|
4,00
|
5
|
15 lít diesel
|
|
89.198.000
|
363.075
|
|
507.576
|
|
507.576
|
12.13
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17,0
|
4,40
|
5
|
20 lít diesel
|
|
114.952.000
|
484.100
|
|
673.388
|
|
673.388
|
12.14
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16,0
|
3,80
|
5
|
36 lít diesel
|
|
237.442.000
|
871.380
|
|
1.238.624
|
|
1.238.624
|
12.15
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16,0
|
3,80
|
5
|
53 lít diesel
|
|
267.801.000
|
1.282.865
|
|
1.697.064
|
|
1.697.064
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.16
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20,0
|
5,80
|
5
|
1,6 lít xăng
|
|
9.860.000
|
41.053
|
|
61.299
|
|
61.299
|
12.17
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20,0
|
5,80
|
5
|
3 lít xăng
|
|
16.854.000
|
76.974
|
|
111.581
|
|
111.581
|
12.18
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20,0
|
5,80
|
5
|
4 lít xăng
|
|
22.013.000
|
102.632
|
|
147.832
|
|
147.832
|
12.19
|
M112.0401
|
Máy bơm
chân không 7,5 kW
|
280
|
13,0
|
3,60
|
5
|
22 kWh
|
|
252.231.000
|
38.924
|
|
221.791
|
|
221.791
|
12.20
|
M112.0402
|
Máy bơm
xói 4MC (75 kW)
|
180
|
13,0
|
3,60
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7
|
120.039.000
|
318.465
|
242.336
|
696.178
|
235.020
|
688.862
|
12.21
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13,0
|
2,20
|
5
|
111 lít diesel
|
1x3/7
|
1.158.316.000
|
2.686.755
|
242.336
|
4.145.322
|
235.020
|
4.138.007
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.22
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
150
|
18,0
|
6,60
|
5
|
19 kWh
|
1x4/7
|
103.415.000
|
33.616
|
287.664
|
512.943
|
278.980
|
504.258
|
12.23
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
150
|
18,0
|
6,60
|
5
|
34 kWh
|
1x4/7
|
129.899.000
|
60.155
|
287.664
|
588.565
|
278.980
|
579.881
|
12.24
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
150
|
18,0
|
6,10
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
170.830.000
|
127.386
|
287.664
|
725.961
|
278.980
|
717.277
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.25
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12,0
|
3,80
|
5
|
54 lít diesel
|
1x5/7
|
240.684.000
|
1.307.070
|
338.224
|
1.881.164
|
328.013
|
1.870.953
|
12.26
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12,0
|
3,50
|
5
|
127 lít diesel
|
1x5/7
|
505.900.000
|
3.074.035
|
338.224
|
3.900.452
|
328.013
|
3.890.242
|
12.27
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12,0
|
3,30
|
5
|
136 lít diesel
|
1x5/7
|
541.420.000
|
3.291.880
|
338.224
|
4.147.160
|
328.013
|
4.136.949
|
12.28
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12,0
|
3,10
|
5
|
168 lít diesel
|
1x5/7
|
659.820.000
|
4.066.440
|
338.224
|
5.028.194
|
328.013
|
5.017.983
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.29
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13,0
|
5,40
|
6
|
53 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.508.786.000
|
1.282.865
|
538.983
|
4.050.808
|
522.712
|
4.034.537
|
12.30
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13,0
|
5,00
|
6
|
60 lít diesel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.809.744.000
|
1.452.300
|
538.983
|
4.444.406
|
522.712
|
4.428.135
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.31
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13,0
|
6,50
|
5
|
182 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106.000
|
322.004
|
580.559
|
2.215.584
|
563.033
|
2.198.057
|
12.32
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13,0
|
6,50
|
5
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849.000
|
438.774
|
625.888
|
2.869.885
|
606.993
|
2.850.990
|
|
M112.1000
|
Máy phun
vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.33
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13,0
|
4,90
|
6
|
54 kWh
|
1x4/7
|
1.734.436.000
|
95.540
|
287.664
|
2.343.117
|
278.980
|
2.334.432
|
12.34
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13,0
|
4,50
|
6
|
429 kWh
|
1x4/7
|
6.737.447.000
|
759.008
|
287.664
|
8.525.239
|
278.980
|
8.516.555
|
|
M112.1100
|
Máy đầm
bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.35
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
150
|
25,0
|
8,80
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
6.420.000
|
8.846
|
242.336
|
267.360
|
235.020
|
260.044
|
|
M112.1200
|
Máy đầm
bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.36
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25,0
|
8,80
|
4
|
5 kWh
|
|
5.045.000
|
8.846
|
|
21.560
|
|
21.560
|
|
M112.1300
|
Máy đầm
bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.37
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
150
|
20,0
|
8,80
|
4
|
7 kWh
|
1x3/7
|
7.395.000
|
12.385
|
242.336
|
270.891
|
235.020
|
263.575
|
12.38
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20,0
|
6,50
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
24.535.000
|
28.308
|
242.336
|
320.531
|
235.020
|
313.216
|
|
M112.1400
|
Máy phun
(chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.39
|
M112.1401
|
Máy phun
sơn 400 m2/h
|
150
|
22,0
|
5,40
|
4
|
|
1x3/7
|
8.026.000
|
|
242.336
|
259.137
|
235.020
|
251.821
|
12.40
|
M112.1402
|
Máy phun
chất tạo màng 5,5Hp
|
150
|
22,0
|
5,40
|
4
|
|
1x3/7
|
7.452.000
|
|
242.336
|
257.935
|
235.020
|
250.619
|
12.41
|
M112.1403
|
Máy phun
cát
|
200
|
22,0
|
4,20
|
4
|
|
1x3/7
|
16.510.000
|
|
242.336
|
267.266
|
235.020
|
259.950
|
12.42
|
M112.1404
|
Máy phun bi
235 kW
|
250
|
22,0
|
4,20
|
4
|
176 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015.000
|
311.388
|
530.000
|
4.339.165
|
514.000
|
4.323.165
|
|
M112.1500
|
Máy
khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.43
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,10
|
4
|
5 kWh
|
|
42.900.000
|
8.846
|
|
46.579
|
|
46.579
|
12.44
|
M112.1502
|
4,5 kw
|
220
|
12,5
|
4,10
|
4
|
9 kWh
|
|
57.200.000
|
15.923
|
|
66.233
|
|
66.233
|
|
M112.1600
|
Máy
khoan sắt cầm tay, công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.45
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
130
|
30,0
|
8,40
|
4
|
3 kWh
|
|
4.150.000
|
5.308
|
|
18.843
|
|
18.843
|
|
M112.1700
|
Máy
khoan bê tông cầm tay - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.46
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30,0
|
7,50
|
4
|
0,9 kWh
|
|
4.800.000
|
1.592
|
|
14.872
|
|
14.872
|
12.47
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20,0
|
7,50
|
4
|
1,1 kWh
|
|
6.250.000
|
1.946
|
|
15.071
|
|
15.071
|
12.48
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
150
|
20,0
|
7,50
|
4
|
1,3 kWh
|
|
6.750.000
|
2.300
|
|
16.475
|
|
16.475
|
12.49
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
130
|
20,0
|
7,50
|
4
|
1,6 kWh
|
|
8.400.000
|
2.831
|
|
23.185
|
|
23.185
|
12.50
|
M112.1705
|
1,50 kW
|
110
|
20,0
|
7,50
|
4
|
2,3 kWh
|
|
10.400.000
|
4.069
|
|
33.851
|
|
33.851
|
|
M112.1800
|
Máy luồn
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.51
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9,0
|
2,20
|
5
|
27 kWh
|
1x3/7
|
94.900.000
|
47.770
|
242.336
|
350.604
|
235.020
|
343.288
|
|
M112.1900
|
Máy cắt
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.52
|
M112.1901
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,50
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
23.400.000
|
23.000
|
242.336
|
286.498
|
235.020
|
279.182
|
|
M112.2000
|
Máy cắt
sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.53
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30,0
|
7,50
|
4
|
3 kWh
|
|
7.750.000
|
5.308
|
|
30.048
|
|
30.048
|
|
M112.2100
|
Máy cắt
gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.54
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
120
|
20,0
|
5,50
|
4
|
2,7 kWh
|
|
8.750.000
|
4.777
|
|
26.287
|
|
26.287
|
12.55
|
M112.2102
|
1,7 kW
|
90
|
14,0
|
7,00
|
4
|
3 kWh
|
|
7.900.000
|
5.308
|
|
27.252
|
|
27.252
|
|
M112.2200
|
Máy cắt
bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.56
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
120
|
20,0
|
5,50
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
17.400.000
|
19.462
|
242.336
|
304.572
|
235.020
|
297.256
|
12.57
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20,0
|
4,50
|
5
|
8 lít xăng
|
1x3/7
|
38.500.000
|
205.265
|
242.336
|
535.829
|
235.020
|
528.514
|
|
M112.2300
|
Máy cắt
ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.58
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14,0
|
4,50
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
28.200.000
|
15.923
|
242.336
|
284.696
|
235.020
|
277.380
|
|
M112.2400
|
Máy cắt
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.59
|
M112.2401
|
5 kW
|
240
|
13,0
|
3,80
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
18.800.000
|
17.693
|
242.336
|
276.321
|
235.020
|
269.006
|
12.60
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13,0
|
3,90
|
4
|
27 kWh
|
1x3/7
|
156.600.000
|
47.770
|
242.336
|
417.995
|
235.020
|
410.679
|
|
M112.2500
|
Máy cắt
đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.61
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
240
|
14,0
|
4,10
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
41.700.000
|
8.846
|
242.336
|
287.148
|
235.020
|
279.832
|
|
M112.2600
|
Máy cắt
uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.62
|
M112.2601
|
5 kW
|
240
|
14,0
|
4,10
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
18.200.000
|
15.923
|
242.336
|
275.018
|
235.020
|
267.702
|
|
M112.2700
|
Máy cắt
cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.63
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,50
|
4
|
2 kWh
|
|
4.600.000
|
3.539
|
|
12.012
|
|
12.012
|
12.64
|
M112.2801
|
Máy cắt
thép Plasma
|
230
|
13,0
|
3,80
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
68.900.000
|
23.000
|
242.336
|
323.751
|
235.020
|
316.435
|
|
M112.2900
|
Búa căn
khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
12.65
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30,0
|
6,60
|
5
|
|
|
5.400.000
|
|
|
18.720
|
|
18.720
|
12.66
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30,0
|
6,60
|
5
|
|
|
6.100.000
|
|
|
21.147
|
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn
ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.67
|
M112.3001
|
2,0 kW - 2,8 kW
|
230
|
14,0
|
4,50
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
28.200.000
|
8.846
|
242.336
|
278.769
|
235.020
|
271.453
|
|
M112.3100
|
Máy lốc
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.68
|
M112.3101
|
5 kW
|
230
|
13,0
|
3,90
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
54.800.000
|
17.693
|
242.336
|
306.727
|
235.020
|
299.411
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.69
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
4 kWh
|
|
22.700.000
|
7.077
|
|
28.889
|
|
28.889
|
12.70
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
6 kWh
|
|
27.300.000
|
10.616
|
|
36.847
|
|
36.847
|
|
M112.3300
|
Máy tiện
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.71
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
19 kWh
|
1x3/7
|
111.400.000
|
33.616
|
242.336
|
376.211
|
235.020
|
368.895
|
|
M112.3400
|
Máy bào
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.72
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
72.900.000
|
28.308
|
242.336
|
336.254
|
235.020
|
328.938
|
|
M112.3500
|
Máy phay
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.73
|
M112.3501
|
7 kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
15 kWh
|
1x3/7
|
89.100.000
|
26.539
|
242.336
|
349.064
|
235.020
|
341.748
|
|
M112.3600
|
Máy ghép
mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.74
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
220
|
14,0
|
4,10
|
4
|
2 kWh
|
1x3/7
|
6.100.000
|
3.539
|
242.336
|
252.002
|
235.020
|
244.686
|
|
M112.3700
|
Máy mài
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.75
|
M112.3701
|
1 kW
|
220
|
14,0
|
4,90
|
4
|
2 kWh
|
|
3.500.000
|
3.539
|
|
7.182
|
|
7.182
|
12.76
|
M112.3702
|
1,7 kW
|
220
|
14,0
|
4,90
|
4
|
3 kWh
|
|
7.400.000
|
5.308
|
|
13.010
|
|
13.010
|
12.77
|
M112.3703
|
2,7 kW
|
230
|
14,0
|
4,90
|
4
|
4 kWh
|
|
11.200.000
|
7.077
|
|
18.228
|
|
18.228
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.78
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30,0
|
10,50
|
4
|
3 kWh
|
|
7.600.000
|
5.308
|
|
24.097
|
|
24.097
|
|
M112.3900
|
Máy hàn
một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.79
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24,0
|
4,50
|
5
|
105 kWh
|
1x4/7
|
26.000.000
|
185.771
|
287.664
|
516.986
|
278.980
|
508.302
|
|
M112.4000
|
Máy hàn
xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.80
|
M112.4001
|
7 kW
|
200
|
21,0
|
4,80
|
5
|
15 kWh
|
1x4/7
|
4.300.000
|
26.539
|
287.664
|
320.825
|
278.980
|
312.141
|
12.81
|
M112.4002
|
14 kW - 15 kW
|
200
|
21,0
|
4,80
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7
|
8.600.000
|
51.308
|
287.664
|
352.217
|
278.980
|
343.533
|
12.82
|
M112.4003
|
23 kW
|
200
|
21,0
|
4,80
|
5
|
48 kWh
|
1x4/7
|
16.000.000
|
84.924
|
287.664
|
397.228
|
278.980
|
388.544
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.83
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
160
|
21,0
|
4,80
|
5
|
|
1x4/7
|
3.400.000
|
|
287.664
|
294.209
|
278.980
|
285.525
|
12.84
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
160
|
21,0
|
4,80
|
5
|
|
1x4/7
|
5.200.000
|
|
287.664
|
297.674
|
278.980
|
288.990
|
12.85
|
M112.4201
|
Máy hàn
cắt dưới nước
|
90
|
21,0
|
10,00
|
5
|
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4)
|
106.900.000
|
|
1.022.318
|
1.424.975
|
972.300
|
1.374.957
|
|
M112.4300
|
Máy hàn
nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.86
|
M112.4301
|
Máy hàn
nhiệt cầm tay
|
200
|
21,0
|
6,50
|
5
|
6 kWh
|
|
1.532.000
|
10.616
|
|
13.105
|
|
13.105
|
12.87
|
M112.4302
|
Máy gia
nhiệt D315mm
|
200
|
21,0
|
6,50
|
5
|
8 kWh
|
1x4/7
|
50.000.000
|
14.154
|
287.664
|
377.818
|
278.980
|
369.134
|
12.88
|
M112.4303
|
Máy gia
nhiệt D630mm
|
200
|
21,0
|
6,50
|
5
|
12 kWh
|
1x4/7
|
122.727.000
|
21.231
|
287.664
|
495.441
|
278.980
|
486.756
|
12.89
|
M112.4304
|
Máy gia
nhiệt D1200mm
|
200
|
21,0
|
6,50
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
170.909.000
|
31.847
|
287.664
|
579.293
|
278.980
|
570.608
|
|
M112.4400
|
Máy quạt
gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.90
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19,0
|
1,70
|
5
|
16 kWh
|
|
3.600.000
|
28.308
|
|
34.091
|
|
34.091
|
12.91
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19,0
|
1,70
|
5
|
29 kWh
|
|
7.900.000
|
51.308
|
|
63.998
|
|
63.998
|
|
M112.4500
|
Máy
khoan khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.92
|
M112.4501
|
40 kW
|
200
|
14,0
|
6,40
|
5
|
144 kWh
|
1x4/7
|
630.000.000
|
254.772
|
287.664
|
1.298.436
|
278.980
|
1.289.752
|
|
M112.4600
|
Máy
khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.93
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14,0
|
6,50
|
5
|
19 lít diesel
|
1x4/7
|
1.117.200.000
|
459.895
|
287.664
|
1.918.191
|
278.980
|
1.909.507
|
12.94
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13,0
|
3,90
|
5
|
97 lít diesel
|
1x6/7
|
7.036.900.000
|
2.347.885
|
400.987
|
9.051.487
|
388.882
|
9.039.381
|
|
M112.4700
|
Bộ kích
chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.95
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị
trượt (60 kích loại 61)
|
200
|
18,0
|
4,50
|
5
|
65 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300.000
|
115.001
|
760.132
|
1.582.268
|
737.184
|
1.559.321
|
12.96
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp
dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13,0
|
2,20
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
91.300.000
|
24.770
|
287.664
|
398.712
|
278.980
|
390.028
|
|
M112.4800
|
Một số
máy và thiết bị chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.97
|
M112.4801
|
Máy xiết bu
lông
|
230
|
14,0
|
4,90
|
4
|
3 kWh
|
|
37.900.000
|
5.308
|
|
40.736
|
|
40.736
|
12.98
|
M112.4802
|
Máy xóa
vạch sơn, công suất 13Hp
|
200
|
20,0
|
3,50
|
5
|
4 lít xăng
|
|
34.166.000
|
102.632
|
|
147.902
|
|
147.902
|
12.99
|
M112.4803
|
Máy hiện
sóng 2 tia (Oscilograf)
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
93.480.000
|
|
|
74.359
|
|
74.359
|
12.100
|
M112.4804
|
Vôn mét
điện tử
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
3.400.000
|
|
|
2.754
|
|
2.754
|
12.101
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn
năng
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
1.500.000
|
|
|
1.215
|
|
1.215
|
B
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
M201.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15,0
|
6,00
|
5
|
|
|
35.083.000
|
|
|
47.752
|
|
47.752
|
1.2
|
M201.0002
|
Máy khoan
XY-1A
|
180
|
10,0
|
5,00
|
5
|
|
|
76.000.000
|
|
|
80.222
|
|
80.222
|
1.3
|
M201.0003
|
Máy khoan
XY-3
|
180
|
10,0
|
5,00
|
5
|
|
|
210.909.000
|
|
|
222.626
|
|
222.626
|
1.4
|
M201.0004
|
Máy khoan
GK-250
|
180
|
10,0
|
5,00
|
5
|
|
|
136.364.000
|
|
|
143.940
|
|
143.940
|
1.5
|
M201.0005
|
Bộ nén
ngang GA
|
180
|
10,0
|
3,00
|
5
|
|
|
476.947.000
|
|
|
450.450
|
|
450.450
|
1.6
|
M201.0006
|
Búa căn MO
- 10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
20,0
|
6,60
|
5
|
|
|
6.363.000
|
|
|
11.171
|
|
11.171
|
1.7
|
M201.0007
|
Búa khoan
tay P30
|
180
|
15,0
|
8,50
|
5
|
|
|
12.268.000
|
|
|
19.424
|
|
19.424
|
1.8
|
M201.0008
|
Thùng trục
0,5 m3
|
150
|
20,0
|
8,00
|
5
|
|
|
3.096.000
|
|
|
6.811
|
|
6.811
|
1.9
|
M201.0009
|
Máy khoan
F-60L
|
250
|
10,0
|
4,00
|
5
|
|
|
1.396.445.000
|
|
|
1.005.440
|
|
1.005.440
|
1.10
|
M201.0010
|
Máy xuyên
động RA-50
|
180
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
58.816.000
|
|
|
57.182
|
|
57.182
|
1.11
|
M201.0011
|
Máy xuyên
tĩnh Gouda
|
180
|
10,0
|
2,80
|
5
|
|
|
495.291.000
|
|
|
462.272
|
|
462.272
|
1.12
|
M201.0012
|
Thiết bị đo
ngẫu lực
|
180
|
10,0
|
3,00
|
5
|
|
|
340.513.000
|
|
|
321.596
|
|
321.596
|
1.13
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ
thí nghiệm SPT
|
180
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
10.777.000
|
|
|
11.076
|
|
11.076
|
1.14
|
M201.0014
|
Biến thế
thắp sáng
|
150
|
18,0
|
4,50
|
5
|
|
|
3.325.000
|
|
|
6.096
|
|
6.096
|
1.15
|
M201.0015
|
Máy thăm dò
địa vật lý UJ-18
|
150
|
10,0
|
3,20
|
4
|
|
|
31.300.000
|
|
|
33.804
|
|
33.804
|
1.16
|
M201.0016
|
Máy thăm dò
địa vật lý MF-2-100
|
150
|
10,0
|
3,20
|
4
|
|
|
38.752.000
|
|
|
41.852
|
|
41.852
|
1.17
|
M201.0017
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
97.797.000
|
|
|
99.101
|
|
99.101
|
1.18
|
M201.0018
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
10,0
|
2,00
|
4
|
|
|
292.130.000
|
|
|
292.130
|
|
292.130
|
1.19
|
M201.0019
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
10,0
|
2,00
|
4
|
|
|
343.379.000
|
|
|
343.379
|
|
343.379
|
1.20
|
M201.0020
|
Máy thủy
bình điện tử
|
180
|
10,0
|
2,80
|
4
|
|
|
15.822.000
|
|
|
14.767
|
|
14.767
|
1.21
|
M201.0021
|
Máy toàn
đạc điện tử
|
180
|
10,0
|
1,80
|
4
|
|
|
178.855.000
|
|
|
147.059
|
|
147.059
|
1.22
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị
khống
chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10,0
|
1,50
|
4
|
|
|
670.706.000
|
|
|
540.291
|
|
540.291
|
1.23
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10,0
|
2,00
|
4
|
|
|
1.147.000
|
|
|
1.020
|
|
1.020
|
1.24
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10,0
|
1,80
|
4
|
|
|
8.943.000
|
|
|
7.065
|
|
7.065
|
1.25
|
M201.0025
|
Kính hiển
vi điện tử quét
|
200
|
10,0
|
1,20
|
4
|
|
|
3.221.684.000
|
|
|
2.287.396
|
|
2.287.396
|
1.26
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10,0
|
2,00
|
4
|
|
|
6.306.000
|
|
|
6.726
|
|
6.726
|
II
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ
NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
10,0
|
2,80
|
4
|
|
|
20.866.000
|
|
|
19.475
|
|
19.475
|
2.2
|
M202.0002
|
Thiết bị
đếm phóng xạ
|
180
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
142.511.000
|
|
|
120.343
|
|
120.343
|
2.3
|
M202.0003
|
TRL Profile
Beam
|
180
|
10,0
|
1,80
|
4
|
|
|
399.443.000
|
|
|
328.431
|
|
328.431
|
2.4
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10,0
|
1,40
|
4
|
|
|
2.056.833.000
|
|
|
1.645.466
|
|
1.645.466
|
2.5
|
M202.0005
|
Thiết bị đo
phản ứng Romdas
|
180
|
10,0
|
3,00
|
4
|
|
|
92.408.000
|
|
|
82.140
|
|
82.140
|
2.6
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị
PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
348.767.000
|
|
|
294.514
|
|
294.514
|
2.7
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị
đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
10,0
|
1,40
|
4
|
|
|
1.371.222.000
|
|
|
1.096.978
|
|
1.096.978
|
2.8
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị
siêu âm
|
180
|
10,0
|
2,00
|
4
|
|
|
573.827.000
|
|
|
478.189
|
|
478.189
|
2.9
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10,0
|
1,80
|
4
|
|
|
8.255.000
|
|
|
6.521
|
|
6.521
|
2.10
|
M202.0010
|
Cân phân
tích
|
200
|
10,0
|
1,80
|
4
|
|
|
12.726.000
|
|
|
10.054
|
|
10.054
|
2.11
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10,0
|
1,80
|
4
|
|
|
4.815.000
|
|
|
3.804
|
|
3.804
|
2.12
|
M202.0012
|
Cân thủy
tĩnh
|
200
|
10,0
|
1,80
|
4
|
|
|
5.618.000
|
|
|
4.438
|
|
4.438
|
2.13
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10,0
|
4,00
|
4
|
|
|
14.217.000
|
|
|
12.795
|
|
12.795
|
2.14
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10,0
|
4,50
|
4
|
|
|
12.268.000
|
|
|
11.348
|
|
11.348
|
2.15
|
M202.0015
|
Tủ hút khí
độc
|
200
|
10,0
|
4,00
|
4
|
|
|
12.268.000
|
|
|
11.041
|
|
11.041
|
2.16
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10,0
|
4,00
|
4
|
|
|
7.796.000
|
|
|
5.613
|
|
5.613
|
2.17
|
M202.0017
|
Máy hút
chân không
|
200
|
10,0
|
4,50
|
4
|
|
|
3.783.000
|
|
|
3.499
|
|
3.499
|
2.18
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm
OASIS-America
|
200
|
10,0
|
4,00
|
4
|
|
|
10.319.000
|
|
|
9.287
|
|
9.287
|
2.19
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30,0
|
6,50
|
4
|
|
|
803.000
|
|
|
2.168
|
|
2.168
|
2.20
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30,0
|
6,50
|
4
|
|
|
1.032.000
|
|
|
2.786
|
|
2.786
|
2.21
|
M202.0021
|
Máy chưng
cất nước
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
7.567.000
|
|
|
6.621
|
|
6.621
|
2.22
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
6.306.000
|
|
|
5.518
|
|
5.518
|
2.23
|
M202.0023
|
Máy trộn xi
măng, dung tích 5lít
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
19.949.000
|
|
|
17.455
|
|
17.455
|
2.24
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
16.968.000
|
|
|
14.847
|
|
14.847
|
2.25
|
M202.0025
|
Máy đầm
tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
10,0
|
4,50
|
4
|
|
|
6.306.000
|
|
|
5.833
|
|
5.833
|
2.26
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10,0
|
3,00
|
4
|
|
|
2.637.000
|
|
|
2.241
|
|
2.241
|
2.27
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu
lớn (30x30) cm
|
200
|
10,0
|
3,00
|
4
|
|
|
17.198.000
|
|
|
14.618
|
|
14.618
|
2.28
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng
biến
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
163.950.000
|
|
|
124.602
|
|
124.602
|
2.29
|
M202.0029
|
Máy nén 3
trục
|
200
|
10,0
|
1,60
|
4
|
|
|
779.854.000
|
|
|
569.293
|
|
569.293
|
2.30
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
10,0
|
3,00
|
4
|
|
|
17.886.000
|
|
|
15.203
|
|
15.203
|
2.31
|
M202.0031
|
Kích tháo
mẫu
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
7.796.000
|
|
|
6.315
|
|
6.315
|
2.32
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu
đá, bê tông
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
166.931.000
|
|
|
126.868
|
|
126.868
|
2.33
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu
vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
72.574.000
|
|
|
59.874
|
|
59.874
|
2.34
|
M202.0034
|
Máy khoan
mẫu đá
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
67.071.000
|
|
|
55.334
|
|
55.334
|
2.35
|
M202.0035
|
Máy mài thử
độ mài mòn
|
200
|
10,0
|
4,20
|
4
|
|
|
10.319.000
|
|
|
9.390
|
|
9.390
|
2.36
|
M202.0036
|
Máy nén một
trục
|
200
|
10,0
|
3,00
|
4
|
|
|
17.886.000
|
|
|
15.203
|
|
15.203
|
2.37
|
M202.0037
|
Máy nén
Marshall
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
264.728.000
|
|
|
201.193
|
|
201.193
|
2.38
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
78.994.000
|
|
|
61.220
|
|
61.220
|
2.39
|
M202.0039
|
Máy thí
nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
8.369.000
|
|
|
7.323
|
|
7.323
|
2.40
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t
(quay tay)
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
7.796.000
|
|
|
6.822
|
|
6.822
|
2.41
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10 t
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
21.440.000
|
|
|
18.760
|
|
18.760
|
2.42
|
M202.0042
|
Máy nén
thủy lực 50 t
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
35.656.000
|
|
|
29.416
|
|
29.416
|
2.43
|
M202.0043
|
Máy nén
thủy lực 125 t
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
47.695.000
|
|
|
39.348
|
|
39.348
|
2.44
|
M202.0044
|
Máy nén
thủy lực 200 t
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
62.000.000
|
|
|
51.150
|
|
51.150
|
2.45
|
M202.0045
|
Máy kéo nén
thủy lực 100 t
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
52.166.000
|
|
|
43.037
|
|
43.037
|
2.46
|
M202.0046
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 25 t
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
28.892.000
|
|
|
25.281
|
|
25.281
|
2.47
|
M202.0047
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 100 t
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
241.340.000
|
|
|
183.418
|
|
183.418
|
2.48
|
M202.0048
|
Máy gia tải
- 20 t
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
37.261.000
|
|
|
30.740
|
|
30.740
|
2.49
|
M202.0049
|
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
6.306.000
|
|
|
5.518
|
|
5.518
|
2.50
|
M202.0050
|
Máy xác
định hệ số thấm
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
86.447.000
|
|
|
66.996
|
|
66.996
|
2.51
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
9.287.000
|
|
|
8.126
|
|
8.126
|
2.52
|
M202.0052
|
Máy đo âm
thanh
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
8.369.000
|
|
|
7.323
|
|
7.323
|
2.53
|
M202.0053
|
Máy đo
chiều dày màng sơn
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
107.772.000
|
|
|
83.523
|
|
83.523
|
2.54
|
M202.0054
|
Máy đo điện
thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
92.408.000
|
|
|
71.616
|
|
71.616
|
2.55
|
M202.0055
|
Máy đo vết
nứt
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
16.280.000
|
|
|
14.245
|
|
14.245
|
2.56
|
M202.0056
|
Máy đo tốc
độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
134.027.000
|
|
|
101.861
|
|
101.861
|
2.57
|
M202.0057
|
Máy đo độ
thấm của I-on Clo
|
200
|
10,0
|
2,00
|
4
|
|
|
193.874.000
|
|
|
145.406
|
|
145.406
|
2.58
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo
độ cháy của than
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
12.038.000
|
|
|
10.533
|
|
10.533
|
2.59
|
M202.0059
|
Máy đo gia
tốc
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
98.370.000
|
|
|
76.237
|
|
76.237
|
2.60
|
M202.0060
|
Máy ghi
nhiệt ổn định
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
16.854.000
|
|
|
14.747
|
|
14.747
|
2.61
|
M202.0061
|
Máy đo
chuyển vị
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
60.765.000
|
|
|
47.093
|
|
47.093
|
2.62
|
M202.0062
|
Máy xác
định môđun
|
200
|
10,0
|
3,00
|
4
|
|
|
31.300.000
|
|
|
25.040
|
|
25.040
|
2.63
|
M202.0063
|
Máy so màu
ngọn lửa
|
200
|
10,0
|
3,00
|
4
|
|
|
41.733.000
|
|
|
33.386
|
|
33.386
|
2.64
|
M202.0064
|
Máy so màu
quang điện
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
107.313.000
|
|
|
83.168
|
|
83.168
|
2.65
|
M202.0065
|
Máy đo độ
dãn dài Bitum
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
62.599.000
|
|
|
48.514
|
|
48.514
|
2.66
|
M202.0066
|
Máy chiết
nhựa (Xốc lét)
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
8.828.000
|
|
|
7.725
|
|
7.725
|
2.67
|
M202.0067
|
Bộ thí
nghiệm độ co ngót, trương nở
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
14.561.000
|
|
|
12.741
|
|
12.741
|
2.68
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ
đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10,0
|
1,40
|
5
|
|
|
1.376.000
|
|
|
1.254
|
|
1.254
|
2.69
|
M202.0069
|
Thiết bị
thử tỷ diện
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
15.822.000
|
|
|
13.844
|
|
13.844
|
2.70
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
26.828.000
|
|
|
23.475
|
|
23.475
|
2.71
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
9.745.000
|
|
|
8.527
|
|
8.527
|
2.72
|
M202.0072
|
Máy khuấy
bằng từ
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
15.249.000
|
|
|
13.343
|
|
13.343
|
2.73
|
M202.0073
|
Máy khuấy
cầm tay NAG-2
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
9.057.000
|
|
|
7.925
|
|
7.925
|
2.74
|
M202.0074
|
Máy nghiền
bi sứ LE1
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
8.369.000
|
|
|
7.323
|
|
7.323
|
2.75
|
M202.0075
|
Máy phân
tích hạt Lazer
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
82.778.000
|
|
|
64.153
|
|
64.153
|
2.76
|
M202.0076
|
Máy phân
tích vi nhiệt
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
67.071.000
|
|
|
51.980
|
|
51.980
|
2.77
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
7.911.000
|
|
|
6.922
|
|
6.922
|
2.78
|
M202.0078
|
Máy đo độ
giãn nở bê tông
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
83.466.000
|
|
|
64.686
|
|
64.686
|
2.79
|
M202.0079
|
Máy đo hệ
số dẫn nhiệt
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
7.452.000
|
|
|
6.521
|
|
6.521
|
2.80
|
M202.0080
|
Máy nhiễu
xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
200
|
10,0
|
1,20
|
4
|
|
|
2.364.900.000
|
|
|
1.679.079
|
|
1.679.079
|
2.81
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu
thử gạch chịu lửa
|
120
|
30,0
|
6,50
|
4
|
|
|
1.147.000
|
|
|
3.871
|
|
3.871
|
2.82
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30,0
|
6,50
|
4
|
|
|
909.000
|
|
|
3.068
|
|
3.068
|
2.83
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác
định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30,0
|
6,50
|
4
|
|
|
1.147.000
|
|
|
3.871
|
|
3.871
|
2.84
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác
định giới hạn bền liên kết
|
120
|
30,0
|
6,50
|
4
|
|
|
803.000
|
|
|
2.710
|
|
2.710
|
2.85
|
M202.0085
|
Chén bạch
kim
|
200
|
10,0
|
1,20
|
4
|
|
|
25.223.000
|
|
|
19.169
|
|
19.169
|
2.86
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10,0
|
1,80
|
4
|
|
|
9.057.000
|
|
|
7.155
|
|
7.155
|
2.87
|
M202.0087
|
Máy siêu âm
đo chiều dầy kim loại
|
200
|
10,0
|
3,00
|
4
|
|
|
42.306.000
|
|
|
33.845
|
|
33.845
|
2.88
|
M202.0088
|
Máy dò vị
trí cốt thép
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
67.071.000
|
|
|
51.980
|
|
51.980
|
2.89
|
M202.0089
|
Máy siêu âm
kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
153.517.000
|
|
|
116.673
|
|
116.673
|
2.90
|
M202.0090
|
Máy siêu âm
kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
64.204.000
|
|
|
49.758
|
|
49.758
|
2.91
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
8.599.000
|
|
|
7.524
|
|
7.524
|
2.92
|
M202.0092
|
Thiết bị
hấp mẫu xi măng
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
1.200.000
|
|
|
1.050
|
|
1.050
|
2.93
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
500.000
|
|
|
438
|
|
438
|
2.94
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ
xác định thấm nước
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
22.000.000
|
|
|
19.250
|
|
19.250
|
2.95
|
M202.0095
|
Bơm thủy
lực ZB4-500
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
16.360.000
|
|
|
14.315
|
|
14.315
|
2.96
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo
áp lực
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
200.000
|
|
|
162
|
|
162
|
2.97
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo
biến dạng
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
1.200.000
|
|
|
972
|
|
972
|
2.98
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo
nước
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
2.800.000
|
|
|
2.268
|
|
2.268
|
2.99
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo
lún
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
1.800.000
|
|
|
1.458
|
|
1.458
|
2.100
|
M202.0100
|
Đồng hồ
Shore A
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
1.500.000
|
|
|
1.215
|
|
1.215
|
2.101
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo
độ bền va đập
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
1.200.000
|
|
|
1.230
|
|
1.230
|
2.102
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo
hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
5.000.000
|
|
|
5.125
|
|
5.125
|
2.103
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá
vỡ mẫu kính
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
2.500.000
|
|
|
2.563
|
|
2.563
|
2.104
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
500.000
|
|
|
513
|
|
513
|
2.105
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
1.900.000
|
|
|
1.948
|
|
1.948
|
2.106
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác
định độ bền va đập
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
90.000.000
|
|
|
87.750
|
|
87.750
|
2.107
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác
định độ bền va uốn
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
80.000.000
|
|
|
78.000
|
|
78.000
|
2.108
|
M202.0108
|
Khuôn
Capping mẫu
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
1.500.000
|
|
|
1.538
|
|
1.538
|
2.109
|
M202.0109
|
Khuôn dập
mẫu
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
440.000
|
|
|
451
|
|
451
|
2.110
|
M202.0110
|
Kích kéo
thủy lực 60 t
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
20.455.000
|
|
|
16.569
|
|
16.569
|
2.111
|
M202.0111
|
Kích thủy
lực 800 t
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
124.150.000
|
|
|
94.354
|
|
94.354
|
2.112
|
M202.0112
|
Kính phóng
đại đo lường
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
3.500.000
|
|
|
2.888
|
|
2.888
|
2.113
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
200.000
|
|
|
165
|
|
165
|
2.114
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
350.000
|
|
|
289
|
|
289
|
2.115
|
M202.0115
|
Máy cắt
quay tay
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
1.200.000
|
|
|
990
|
|
990
|
2.116
|
M202.0116
|
Máy cắt,
mài mẫu vật liệu
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
18.000.000
|
|
|
14.850
|
|
14.850
|
2.117
|
M202.0117
|
Máy đo dao
động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
281.375.000
|
|
|
218.066
|
|
218.066
|
2.118
|
M202.0118
|
Máy đo độ
bóng
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
6.500.000
|
|
|
5.363
|
|
5.363
|
2.119
|
M202.0119
|
Máy khoan
HILTI hoặc loại tương tự
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
15.000.000
|
|
|
12.375
|
|
12.375
|
2.120
|
M202.0120
|
Thiết bị đo
độ dẫn nước
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
2.500.000
|
|
|
2.188
|
|
2.188
|
2.121
|
M202.0121
|
Thiết bị đo
độ dày
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
1.500.000
|
|
|
1.313
|
|
1.313
|
2.122
|
M202.0122
|
Máy đo độ
giãn nở nhiệt dài
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
2.500.000
|
|
|
2.188
|
|
2.188
|
2.123
|
M202.0123
|
Máy dò
khuyết tật
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
3.500.000
|
|
|
3.063
|
|
3.063
|
2.124
|
M202.0124
|
Máy đo kích
thước
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
2.500.000
|
|
|
2.188
|
|
2.188
|
2.125
|
M202.0125
|
Máy đo thời
gian khô màng sơn
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
3.000.000
|
|
|
2.625
|
|
2.625
|
2.126
|
M202.0126
|
Máy đo ứng
suất bề mặt
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
5.000.000
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
2.127
|
M202.0127
|
Máy đo ứng
suất điện tử
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
5.000.000
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
2.128
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
15.000.000
|
|
|
12.375
|
|
12.375
|
2.129
|
M202.0129
|
Máy kéo vải
địa kỹ thuật
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
220.000.000
|
|
|
170.500
|
|
170.500
|
2.130
|
M202.0130
|
Máy kéo,
nén WDW-100
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
220.000.000
|
|
|
170.500
|
|
170.500
|
2.131
|
M202.0131
|
Máy thử cơ
lý thạch cao
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
5.000.000
|
|
|
4.125
|
|
4.125
|
2.132
|
M202.0132
|
Máy kiểm
tra độ cứng
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
9.900.000
|
|
|
8.168
|
|
8.168
|
2.133
|
M202.0133
|
Máy làm
sạch bằng siêu âm
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
3.500.000
|
|
|
2.888
|
|
2.888
|
2.134
|
M202.0134
|
Máy mài mòn
bề mặt
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
18.000.000
|
|
|
14.850
|
|
14.850
|
2.135
|
M202.0135
|
Máy mài mòn
sâu
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
4.500.000
|
|
|
3.713
|
|
3.713
|
2.136
|
M202.0136
|
Máy nén cố
kết
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
25.000.000
|
|
|
20.625
|
|
20.625
|
2.137
|
M202.0137
|
Máy phân
tích thành phần kim loại
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
10.000.000
|
|
|
8.250
|
|
8.250
|
2.138
|
M202.0138
|
Máy quang
phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
50.000.000
|
|
|
38.750
|
|
38.750
|
2.139
|
M202.0139
|
Máy quang
phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
60.000.000
|
|
|
46.500
|
|
46.500
|
2.140
|
M202.0140
|
Máy siêu âm
đo vết nứt
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
36.500.000
|
|
|
28.288
|
|
28.288
|
2.141
|
M202.0141
|
Máy soi kim
tương
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
10.000.000
|
|
|
8.100
|
|
8.100
|
2.142
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
19.900.000
|
|
|
16.119
|
|
16.119
|
2.143
|
M202.0143
|
Máy thử độ
bền nén, uốn
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
210.000.000
|
|
|
159.600
|
|
159.600
|
2.144
|
M202.0144
|
Máy thử độ
bục
|
200
|
10,0
|
1,80
|
4
|
|
|
5.000.000
|
|
|
3.950
|
|
3.950
|
2.145
|
M202.0145
|
Máy thử độ
rơi côn
|
200
|
10,0
|
1,80
|
4
|
|
|
4.500.000
|
|
|
3.555
|
|
3.555
|
2.146
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10,0
|
1,80
|
4
|
|
|
80.000.000
|
|
|
59.200
|
|
59.200
|
2.147
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp
suất cao (Autoclave)
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
5.500.000
|
|
|
4.813
|
|
4.813
|
2.148
|
M202.0148
|
Thiết bị đo
chuyển vị Indicator
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
15.000.000
|
|
|
13.125
|
|
13.125
|
2.149
|
M202.0149
|
Thiết bị đo
điểm sương
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
10.000.000
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
2.150
|
M202.0150
|
Thiết bị đo
độ bền ẩm
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
10.000.000
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
2.151
|
M202.0151
|
Thiết bị đo
độ cứng màng sơn
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
5.000.000
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
2.152
|
M202.0152
|
Thiết bị đo
độ dày
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
1.500.000
|
|
|
1.313
|
|
1.313
|
2.153
|
M202.0153
|
Thiết bị đo
hệ số ma sát
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
5.000.000
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
2.154
|
M202.0154
|
Thiết bị đo
thử độ kín
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
5.000.000
|
|
|
4.375
|
|
4.375
|
2.155
|
M202.0155
|
Thiết bị
thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10,0
|
2,80
|
4
|
|
|
15.000.000
|
|
|
12.600
|
|
12.600
|
2.156
|
M202.0156
|
Thiết bị
thử va đập phản hồi
|
200
|
10,0
|
2,80
|
4
|
|
|
10.000.000
|
|
|
8.400
|
|
8.400
|
2.157
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10,0
|
2,80
|
4
|
|
|
5.000.000
|
|
|
4.200
|
|
4.200
|
2.158
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10,0
|
2,80
|
4
|
|
|
60.000.000
|
|
|
47.400
|
|
47.400
|
2.159
|
M202.0159
|
Thước đo
vết nứt
|
200
|
10,0
|
2,80
|
4
|
|
|
139.000
|
|
|
117
|
|
117
|
2.160
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10,0
|
2,80
|
4
|
|
|
139.000
|
|
|
117
|
|
117
|
2.161
|
M202.0161
|
Máy scanner
(khổ Ao)
|
150
|
13,0
|
3,00
|
4
|
|
|
119.581.000
|
|
|
149.078
|
|
149.078
|
2.162
|
M202.0162
|
Máy vẽ
plotter
|
220
|
13,0
|
3,00
|
4
|
|
|
99.975.000
|
|
|
84.979
|
|
84.979
|
2.163
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13,0
|
4,00
|
4
|
|
|
10.089.000
|
|
|
9.630
|
|
9.630
|
2.164
|
M202.0164
|
Máy tính
xách tay
|
220
|
13,0
|
3,50
|
4
|
|
|
18.917.000
|
|
|
17.627
|
|
17.627
|
2.165
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
7.452.000
|
|
|
6.521
|
|
6.521
|
2.166
|
M202.0166
|
Bếp gas
công nghiệp
|
150
|
30,0
|
6,50
|
4
|
|
|
500.000
|
|
|
1.350
|
|
1.350
|
2.167
|
M202.0167
|
Bình thử
bọt khí
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
27.000.000
|
|
|
22.275
|
|
22.275
|
2.168
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ
xác định hàm lượng cát
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
1.500.000
|
|
|
1.538
|
|
1.538
|
2.169
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị
thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
303.030.000
|
|
|
234.848
|
|
234.848
|
2.170
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo
nhám
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
500.000
|
|
|
513
|
|
513
|
2.171
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử
va đập bi rơi
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
1.200.000
|
|
|
1.230
|
|
1.230
|
2.172
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử
va đập con lắc
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
1.200.000
|
|
|
1.230
|
|
1.230
|
2.173
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử
xuyên
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
1.900.000
|
|
|
1.948
|
|
1.948
|
2.174
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác
định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
2.200.000
|
|
|
1.782
|
|
1.782
|
2.175
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác
định thời gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
3.000.000
|
|
|
2.625
|
|
2.625
|
2.176
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
1.000.000
|
|
|
875
|
|
875
|
2.177
|
M202.0177
|
Khung giá
máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
37.261.000
|
|
|
28.877
|
|
28.877
|
2.178
|
M202.0178
|
Máy
Gigarang
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
10.000.000
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
2.179
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
180
|
10,0
|
1,40
|
4
|
|
|
2.056.833.000
|
|
|
1.645.466
|
|
1.645.466
|
2.180
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
180
|
30,0
|
10,50
|
4
|
|
|
1.200.000
|
|
|
2.967
|
|
2.967
|
2.181
|
M202.0181
|
Máy cắt
Makita
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
3.979.000
|
|
|
3.482
|
|
3.482
|
2.182
|
M202.0182
|
Máy cắt
phẳng
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
25.000.000
|
|
|
20.625
|
|
20.625
|
2.183
|
M202.0183
|
Máy đầm xoay
|
220
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
6.306.000
|
|
|
5.876
|
|
5.876
|
2.184
|
M202.0184
|
Máy đo
chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
114.350.000
|
|
|
88.621
|
|
88.621
|
2.185
|
M202.0185
|
Máy đo độ
đàn hồi
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
62.599.000
|
|
|
48.514
|
|
48.514
|
2.186
|
M202.0186
|
Máy kéo,
nén thủy lực 0,5 tấn
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
8.369.000
|
|
|
7.323
|
|
7.323
|
2.187
|
M202.0187
|
Máy kéo,
nén thủy lực 20 tấn
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
25.000.000
|
|
|
21.875
|
|
21.875
|
2.188
|
M202.0188
|
Máy kéo,
nén thủy lực 200 tấn
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
62.000.000
|
|
|
48.050
|
|
48.050
|
2.189
|
M202.0189
|
Máy kéo,
nén thủy lực 50 tấn
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
35.656.000
|
|
|
27.633
|
|
27.633
|
2.190
|
M202.0190
|
Máy khoan
lấy mẫu chuyên dụng
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
6.800.000
|
|
|
5.950
|
|
5.950
|
2.191
|
M202.0191
|
Máy khuấy
và làm mát nước
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
5.500.000
|
|
|
4.813
|
|
4.813
|
2.192
|
M202.0192
|
Máy thử cường độ bám dính
|
220
|
10,0
|
1,40
|
4
|
|
|
18.000.000
|
|
|
12.600
|
|
12.600
|
2.193
|
M202.0193
|
Máy thử độ chống thấm
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
18.000.000
|
|
|
14.850
|
|
14.850
|
2.194
|
M202.0194
|
Máy thử kéo xác
định cường độ bám dính
|
220
|
10,0
|
1,40
|
4
|
|
|
18.000.000
|
|
|
12.600
|
|
12.600
|
2.195
|
M202.0195
|
Máy xác
định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10,0
|
2,20
|
4
|
|
|
19.900.000
|
|
|
16.119
|
|
16.119
|
2.196
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
20.000.000
|
|
|
20.500
|
|
20.500
|
2.197
|
M202.0197
|
Nhớt kế
Suttard
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
150.000
|
|
|
154
|
|
154
|
2.198
|
M202.0198
|
Nhớt kế Vebe
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
6.000.000
|
|
|
6.150
|
|
6.150
|
2.199
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
9.000.000
|
|
|
7.875
|
|
7.875
|
2.200
|
M202.0200
|
Thiết bị đo
góc nghỉ của cát
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
2.000.000
|
|
|
1.650
|
|
1.650
|
2.201
|
M202.0201
|
Thiết bị đo
góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
1.500.000
|
|
|
1.238
|
|
1.238
|
2.202
|
M202.0202
|
Thiết bị đo
nhiệt độ bê tông
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
1.800.000
|
|
|
1.575
|
|
1.575
|
2.203
|
M202.0203
|
Thiết bị đo
nhiệt lượng
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
1.500.000
|
|
|
1.313
|
|
1.313
|
2.204
|
M202.0204
|
Thiết bị
gia nhiệt vòng và bi
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
10.000.000
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
2.205
|
M202.0205
|
Thiết bị
thử tải trọng
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
10.000.000
|
|
|
8.750
|
|
8.750
|
2.206
|
M202.0206
|
Thiết bị
wheel tracking
|
200
|
10,0
|
2,50
|
4
|
|
|
1.387.200.000
|
|
|
1.075.080
|
|
1.075.080
|
2.207
|
M202.0207
|
Thiết bị
xác định độ bền cọ rửa
|
200
|
10,0
|
3,50
|
4
|
|
|
40.000.000
|
|
|
33.000
|
|
33.000
|
2.208
|
M202.0208
|
Thiết bị
xác định thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
1.000.000
|
|
|
1.025
|
|
1.025
|
2.209
|
M202.0209
|
Xe chuyên
dùng
|
180
|
10,0
|
1,40
|
4
|
|
|
546.000.000
|
|
|
436.800
|
|
436.800
|
2.210
|
M202.0210
|
Dụng cụ
vòng và bi
|
200
|
10,0
|
6,50
|
4
|
|
|
3.500.000
|
|
|
3.588
|
|
3.588
|
III
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ
NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
M203.0001
|
Bộ tạo
nguồn 3 pha
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
508.246.000
|
|
|
404.287
|
|
404.287
|
3.2
|
M203.0002
|
Bộ nguồn
AC-DC
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
49.988.000
|
|
|
39.763
|
|
39.763
|
3.3
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu
xách tay
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
210.613.000
|
|
|
167.533
|
|
167.533
|
3.4
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo
tgd Delta
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
1.000.900.000
|
|
|
796.170
|
|
796.170
|
3.5
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo
lường
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
946.212.000
|
|
|
752.669
|
|
752.669
|
3.6
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân
tích hàm lượng khí
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
1.618.868.000
|
|
|
1.287.736
|
|
1.287.736
|
3.7
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí
nghiệm cao áp
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
507.559.000
|
|
|
403.740
|
|
403.740
|
3.8
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí
nghiệm rơle
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
955.957.000
|
|
|
760.420
|
|
760.420
|
3.9
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
19.835.000
|
|
|
16.679
|
|
16.679
|
3.10
|
M203.0010
|
Máy đo độ A
xít
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
182.524.000
|
|
|
145.190
|
|
145.190
|
3.11
|
M203.0011
|
Máy đo độ
chớp cháy kín
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
174.957.000
|
|
|
139.170
|
|
139.170
|
3.12
|
M203.0012
|
Máy đo độ
nhớt
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
150.307.000
|
|
|
119.562
|
|
119.562
|
3.13
|
M203.0013
|
Máy đo điện
áp xuyên thủng
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
36.574.000
|
|
|
29.093
|
|
29.093
|
3.14
|
M203.0014
|
Máy đo điện
trở một chiều
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
179.658.000
|
|
|
142.910
|
|
142.910
|
3.15
|
M203.0015
|
Máy đo điện
trở tiếp địa
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
61.109.000
|
|
|
48.609
|
|
48.609
|
3.16
|
M203.0016
|
Máy đo điện
trở tiếp xúc
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
104.905.000
|
|
|
83.447
|
|
83.447
|
3.17
|
M203.0017
|
Cầu đo tang
dầu cách điện
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
365.277.000
|
|
|
290.561
|
|
290.561
|
3.18
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
73.491.000
|
|
|
58.459
|
|
58.459
|
3.19
|
M203.0019
|
Máy đo vạn
năng
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
151.224.000
|
|
|
120.292
|
|
120.292
|
3.20
|
M203.0020
|
Máy chụp
sóng
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
521.317.000
|
|
|
414.684
|
|
414.684
|
3.21
|
M203.0021
|
Máy kiểm
tra độ ổn định oxy hóa dầu
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
374.105.000
|
|
|
297.584
|
|
297.584
|
3.22
|
M203.0022
|
Máy phát
tần số
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
133.224.000
|
|
|
105.974
|
|
105.974
|
3.23
|
M203.0023
|
Máy phân
tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
184.244.000
|
|
|
146.558
|
|
146.558
|
3.24
|
M203.0024
|
Máy đo vi
lượng ẩm
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
166.702.000
|
|
|
132.604
|
|
132.604
|
3.25
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
50.446.000
|
|
|
40.128
|
|
40.128
|
3.26
|
M203.0026
|
Thiết bị
kiểm tra áp lực
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
86.332.000
|
|
|
68.673
|
|
68.673
|
3.27
|
M203.0027
|
Thiết bị
tạo dòng điện
|
220
|
10,0
|
3,50
|
5
|
|
|
499.762.000
|
|
|
397.538
|
|
397.538
|
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1220/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Sơn La
4.559
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|