|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 105/QĐ-UBND 2017 dự toán kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới Tuyên Quang
Số hiệu:
|
105/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huấn
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 105/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Văn bản số 8836/BKHĐT-TH
ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự
kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn
2016-2020 và năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC
ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2017;
Căn cứ Văn bản số 11161/BNN-VPĐP
ngày 28/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tạm thời hướng
dẫn phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm
2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Kế hoạch số 104/KH-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc
gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 75/HĐND-KTNS ngày 27/3/2017 về việc phân bổ
kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh
Tuyên Quang, năm 2017;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
301/TTr-SNN ngày 22/02/2017; đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 15/TTr-SKH ngày 10/3/2017 và liên ngành tại
Biên bản họp ngày 07/3/2017 về việc đề nghị phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh
Tuyên Quang, năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ và dự toán
chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên
Quang, năm 2017, như sau:
1. Tổng
kinh phí phân bổ: 121.400,0 triệu đồng, trong đó:
1.1. Vốn đầu tư:
90.000,0 triệu đồng.
1.2. Vốn sự nghiệp: 31.400,0 triệu đồng.
2. Phân bổ
theo nguồn vốn
2.1. Vốn đầu tư: 90.000,0 triệu đồng,
gồm:
- Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
cho 68 xã, gồm: 35 xã đặc biệt khó khăn, xã ATK; 23 xã không thuộc đối tượng ưu
tiên và 10 xã đã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015. Kinh phí thực hiện:
84.818,71 triệu đồng.
- Bố trí vốn thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đối với một số dự án hoàn thành và
bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 thuộc Chương trình giáo dục và
Chương trình nước sạch vệ sinh môi trường (theo Văn bản số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư). Kinh phí thực hiện: 5.181,29 triệu đồng.
2.2. Vốn sự nghiệp: 31.400,0 triệu đồng,
gồm:
a) Hỗ trợ cắm mốc quy hoạch: 425,0
triệu đồng
Hỗ trợ 17 xã thuộc các xã mục tiêu đạt
chuẩn xã nông thôn mới đến năm 2020 thực hiện cắm mốc quy hoạch để củng cố,
hoàn thiện tiêu chí quy hoạch.
b) Kinh tế và tổ chức sản xuất:
14.200,0 triệu đồng, trong đó:
- Hỗ trợ 12.800,0 triệu đồng cho 31
xã triển khai thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa gắn với thị trường (thông qua kinh tế hợp tác, hợp tác xã và trang trại),
hỗ trợ cấp huyện phát triển sản xuất hàng hóa liên kết theo chuỗi giá trị quy
mô liên xã nhằm tạo điều kiện cho địa phương thực hiện tiêu chí về thu nhập, giảm
tỷ lệ hộ nghèo, cải thiện đời sống người dân nông thôn.
- Hỗ trợ 1.400,0
triệu đồng cho 14 hợp tác xã thuộc các xã mục tiêu đạt chuẩn xã nông thôn mới đến
năm 2020 nhằm củng cố, nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất
kinh doanh của hợp tác xã.
c) Công tác truyền thông - thông
tin, tập huấn, học tập kinh nghiệm và hỗ trợ cuộc thi báo chí:
7.336,839 triệu đồng, trong đó:
- Hỗ trợ công tác truyền thông, thông
tin trên địa bàn toàn tỉnh, kinh phí thực hiện: 4.027,033
triệu đồng.
- Tập huấn nghiệp vụ cho các bộ làm
công tác xây dựng nông thôn mới tỉnh, huyện, xã và thôn, kinh phí thực hiện:
3.047,486 triệu đồng.
- Tổ chức cho cán bộ làm công tác xây
dựng nông thôn mới đi học tập kinh nghiệm, kinh phí thực hiện: 242,32 triệu đồng.
- Hỗ trợ cuộc thi Báo chí Tuyên Quang
chung sức xây dựng nông thôn mới, kinh phí thực hiện: 20,0 triệu đồng.
d) Triển khai
công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn, kinh phí thực hiện: 5.500,0 triệu
đồng.
đ) Công tác quản lý chương trình: Hỗ
trợ hoạt động quản lý chương trình cho cơ quan thường trực, giúp việc các cấp,
kinh phí thực hiện: 1.038,16 triệu đồng.
e) Mua sắm trang thiết bị: Mua sắm bổ
sung trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho các lớp mẫu giáo
05 tuổi, kinh phí thực hiện: 2.900,001 triệu đồng.
3. Nguồn
kinh phí phân bổ:
Nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu tại
Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017.
(Chi
tiết có biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện
các nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới năm 2017 được giao tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định
hiện hành của nhà nước; định kỳ (tháng, quý năm) tổng hợp
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về tình hình, kết quả thực hiện.
2. Sở Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện
các nhiệm vụ và dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới năm 2017; hàng quý tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Sở Tài
chính, Kho bạc nhà nước Tuyên Quang cấp phát kinh phí và
hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán kinh phí theo
đúng quy định của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (Báo cáo)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (Báo cáo)
- Bộ Tài chính; (Báo cáo)
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng phòng: KT, TH, VX;
- Lưu VT (Dt 40).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
Số TT
|
DIỄN GIẢI
|
Tổng chi
|
Chia nguồn theo nội dung hỗ trợ
|
Nguồn đầu tư
|
Nguồn sự nghiệp
|
Trong đó
|
Cắm mốc quy hoạch
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
Hỗ trợ phát triển HTX
|
Truyền thông, thông tin
|
Tập huấn, bồi dưỡng
|
Đào tạo nghề cho LĐ nông thôn
|
Học tập kinh nghiệm
|
Hỗ trợ cuộc thi báo chí
|
Quản lý Chương trình
|
Mua sắm trang thiết bị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng cộng
|
121.400.000
|
90.000.000
|
31.400.000
|
425.000
|
12.800.000
|
1.400.000
|
4.027.033
|
3.047.486
|
5.500.000
|
242.320
|
20.000
|
1.038.160
|
2.900.001
|
1
|
UBND huyện
Lâm Bình
|
8.162.100
|
5.570.000
|
2.592.100
|
25.000
|
1.700.000
|
200.000
|
100.000
|
|
527.100
|
|
|
40.000
|
|
2
|
UBND huyện
Na Hang
|
13.498.500
|
10.830.000
|
2.668.500
|
25.000
|
1.700.000
|
200.000
|
105.000
|
|
598.500
|
|
|
40.000
|
|
3
|
UBND huyện
Chiêm Hoá
|
26.182.710
|
22.838.710
|
3.344.000
|
75.000
|
2.200.000
|
200.000
|
185.000
|
|
644.000
|
|
|
40.000
|
|
4
|
UBND huyện
Hàm Yên
|
11.964.350
|
9.190.000
|
2.774.350
|
50.000
|
1.700.000
|
200.000
|
145.000
|
|
639.350
|
|
|
40.000
|
|
5
|
UBND huyện
Yên Sơn
|
22.843.250
|
18.980.000
|
3.863.250
|
100.000
|
2.500.000
|
200.000
|
220.000
|
|
803.250
|
|
|
40.000
|
|
6
|
UBND huyện
Sơn Dương
|
19.254.250
|
15.510.000
|
3.744.250
|
125.000
|
2.500.000
|
200.000
|
230.000
|
|
649.250
|
|
|
40.000
|
|
7
|
UBND TP
Tuyên Quang
|
2.913.000
|
1.900.000
|
1.013.000
|
25.000
|
500.000
|
200.000
|
80.000
|
|
168.000
|
|
|
40.000
|
|
8
|
Trường Cao
đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
336.000
|
336.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung Tâm
nước sạch VSMT nông thôn
|
3.712.290
|
3.712.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung Tâm Y
tế dự phòng- Sở Y tế
|
151.000
|
151.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
VPĐP Chương
trình
|
2.662.895
|
|
2.662.895
|
|
|
|
742.033
|
1.267.382
|
|
155.320
|
20.000
|
478.160
|
|
12
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
458.827
|
|
458.827
|
|
|
|
|
408.827
|
|
|
|
50.000
|
|
13
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
14
|
Sở Tài
chính
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
15
|
Sở Lao động
TB&XH
|
267.000
|
|
267.000
|
|
|
|
100.000
|
|
|
87.000
|
|
80.000
|
|
16
|
Sở Nội vụ
|
978.366
|
|
978.366
|
|
|
|
|
978.366
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa
TT&DL
|
128.875
|
|
128.875
|
|
|
|
55.000
|
73.875
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông
tin và truyền thông
|
1.940.000
|
|
1.940.000
|
|
|
|
1.940.000
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giáo dục
và đào tạo
|
4.146.661
|
982.000
|
3.164.661
|
|
|
|
|
264.660
|
|
|
|
|
2.900.001
|
20
|
Công An tỉnh
|
54.376
|
|
54.376
|
|
|
|
|
54.376
|
|
|
|
|
|
21
|
Đoàn thể tỉnh: UB
MTTQ, CCB, ĐTN, Phụ nữ, Nông dân
|
125.000
|
|
125.000
|
|
|
|
125.000
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường
Trung học kinh tế kỹ thuật
|
565.250
|
|
565.250
|
|
|
|
|
|
565.250
|
|
|
|
|
23
|
Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
332.850
|
|
332.850
|
|
|
|
|
|
332.850
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm dạy
nghề và hỗ trợ việc làm nông dân
|
572.450
|
|
572.450
|
|
|
|
|
|
572.450
|
|
|
|
|
Biểu 01
CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
NỘI DUNG
|
ĐVT
|
Khối lượng
|
Mức hỗ trợ (1000đ)
|
Tổng số (1000đ)
|
Chia nguồn vốn
|
GHI CHÚ
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CỘNG: (A+B)
|
|
|
|
121.400.000
|
90.000.000
|
31.400.000
|
|
A
|
Xây dựng cơ
sở hạ
tầng
|
|
|
|
90.000.000
|
90.000.000
|
|
|
-
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
của 68 xã trên địa bàn tỉnh
|
Tổng
|
1
|
|
84.818.710
|
84.818.710
|
|
|
-
|
Thanh toán
nợ đọng xây dựng cơ bản (theo Văn bản số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư)
|
Tổng
|
1
|
|
5.181.290
|
5.181.290
|
|
|
B
|
Chi sự nghiệp
|
|
|
|
31.400.000
|
0
|
31.400.000
|
|
I
|
Hỗ trợ kinh phí
cắm mốc quy hoạch
|
|
|
|
425.000
|
|
425.000
|
|
1
|
Cắm mốc quy
hoạch 17 xã: Lăng Can, H. Lâm Bình; Thanh Tương, H. Na Hang; Hòa Phú, Tân Thịnh
và Xuân Quang, Chiêm Hóa; Phù Lưu và Nhân Mục, H. Hàm Yên; Kim Phú, Phú Lâm,
Thái Bình và Phúc Ninh, H. Yên Sơn; Sơn Nam, Hồng Lạc, Cấp Tiến, Sầm Dương
và Vĩnh Lợi, H. Sơn Dương; Đội Cấn, TP. Tuyên Quang
|
xã
|
17
|
25.000
|
425.000
|
|
425.000
|
|
II
|
Hỗ trợ phát
triển sản xuất hàng hóa
|
|
|
|
12.800.000
|
|
12.800.000
|
|
1
|
Bổ sung
kinh phí cho 07 xã (Đã được hỗ trợ tại Quyết định 47/QĐ-UBND ngày 09/02/2017
của UBND tỉnh, gồm
|
Trđ
|
|
|
1.000.000
|
|
1.000.000
|
|
-
|
Bổ sung
kinh phí cho 03 xã: Khuôn Hà, H. Lâm Bình; Thanh Tương, H. Na Hang và Hòa
Phú, H. Chiêm Hóa
|
xã
|
3
|
200.000
|
600.000
|
|
600.000
|
|
-
|
Bổ sung
kinh phí cho 04 xã: Hùng Đức, H. Hàm Yên; Trung Môn, H. Yên Sơn; Cấp Tiến, H.
Sơn Dương và Đội Cấn, TP. Tuyên Quang.
|
xã
|
4
|
100.000
|
400.000
|
|
400.000
|
|
2
|
Hỗ trợ 4 xã
|
xã
|
|
500.000
|
10.600.000
|
|
10.600.000
|
|
-
|
Các xã
(Lăng Can, Thổ Bình và Hồng Quang, H.Lâm Bình; Hồng Thái, Thượng Nông và Thượng
Giáp, H. Ma Hang; Tân Thịnh, Linh Phú,
Hùng Mỹ và Hà
Lang, H. Chiêm Hóa)
|
xã
|
10
|
500.000
|
5.000.000
|
|
5.000.000
|
|
-
|
Các xã
(Minh Hương, Thái Sơn, Nhân Mục và Thái Hòa, H.Hàm Yên; Chiêu Yên, Kim Phú và
Phú Lâm, H.Yên Sơn; Sầm Dương, Hồng Lạc, Vĩnh Lợi, Minh Thanh, Hào Phú và Đại
Phú, H.Sơn Dương; Thái Long, TP. Tuyên Quang)
|
xã
|
14
|
400.000
|
5.600.000
|
|
5.600.000
|
|
3
|
Hỗ trợ huyện
Yên Sơn: Phát triển chuỗi Bưởi, quy mô liên xã (Phúc Ninh, Tứ Quận, Thắng
Quân, Xuân Vân).
|
Tổng
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
1.200.000
|
|
III
|
Hỗ trợ
phát triển hợp tác xã nông lâm nghiệp tại 14 xã (Khuôn Hà và Lăng Can, H. Lâm Bình; Hồng Thái và
Thanh Tương, H. Na Hang; Hòa Phú và Phúc Thịnh, H. Chiêm Hóa; Thái Hòa và
Nhân Mục, H. Hàm Yên; Trung Môn và Kim Phú, H. Yên Sơn; Đại Phú và Hồng Lạc,
H. Sơn Dương; Thái Long và Đội Cấn, TP. Tuyên Quang)
|
Xã
|
14
|
100.000
|
1.400.000
|
|
1.400.000
|
|
IV
|
Truyền
thông - Thông tin, tập huấn, học tập kinh nghiệm, hỗ trợ cuộc thi báo chí
|
|
|
|
7.336.839
|
|
7.336.839
|
|
1
|
Truyền
thông - Thông tin
|
Trđ
|
|
|
4.027.033
|
|
4.027.033
|
|
1.1
|
Văn phòng
điều phối tỉnh:
|
Trđ
|
|
|
|
|
742.033
|
|
-
|
Phối hợp
với Báo Tuyên Quang,
|
Tổng
|
1
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
-
|
Phối hợp
với Đài PT-TH tỉnh
|
Tổng
|
1
|
65.000
|
65.000
|
|
65.000
|
|
-
|
Phối hợp
với cơ quan thông tấn, báo chí Trung ương, địa phương: Xây dựng chuyên trang,
chuyên đề về xây dựng nông thôn mới...
|
Tổng
|
1
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
-
|
In ấn
tài liệu tuyên truyền (biên soạn, in ấn tài liệu các văn bản của Trung
ương, của tỉnh liên quan đến thực hiện Chương trình giai đoạn 2016-2020),...
|
Tổng
|
1
|
330.000
|
330.000
|
|
330.000
|
|
-
|
Xây dựng
Website nông thôn mới
|
Tổng
|
1
|
232.033
|
232.033
|
|
232.033
|
|
1.2
|
Sở Lao động
Thương binh và xã hội
|
Trđ
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
-
|
Phối
hợp với Báo Lao động và Xã hội; Tạp chí Lao động xã hội
về công tác đào tạo nghề
|
Tổng
|
1
|
60.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
-
|
In ấn tờ
rơi tuyên truyền về các hoạt động đào tạo nghề
|
Tổng
|
1
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
1.3
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch: In phóng tranh tuyên truyền, tờ gấp tuyên truyền
|
Tổng
|
1
|
55.000
|
55.000
|
|
55.000
|
|
1.4
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
|
|
|
1.940.000
|
|
1.940.000
|
|
-
|
Nâng cao
chất lượng cho các đài truyền thanh cơ sở tại 07 xã (Khuôn Hà và Lăng Can, H.
Lâm Bình; Hồng Thái, H. Na Hang; Trung Môn, H. Yên Sơn;
Đại Phú, Hồng Lạc và Vĩnh Lợi, H. Sơn Dương)
|
Tổng
|
1
|
1.400.000
|
1.400.000
|
|
1.400.000
|
|
-
|
Xây dựng,
triển khai phần mềm Quản lý văn bản đi và đến tại 07 xã (Khuôn Hà, H. Lâm Bình; Hòa Phú, H. Chiêm Hóa; Thái Hòa, H. Hàm Yên; Trung Môn và
Kim Phú, H Yên Sơn; Đại Phú
và Hồng Lạc, H.
Sơn Dương)
|
Tổng
|
1
|
540.000
|
540.000
|
|
540.000
|
|
1.5
|
UB MTTQ tỉnh, Tỉnh đoàn TN, Hội LH Phụ nữ tỉnh, Hội
nông dân, Hội cựu chiến binh tỉnh
|
Ngành
|
5
|
25.000
|
125.000
|
|
125.000
|
|
1.6
|
Tuyên truyền
cấp huyện
|
huyện
|
7
|
50.000
|
350.000
|
|
350.000
|
|
1.7
|
Tuyên truyền
của 07 xã đăng ký đạt chuẩn năm 2017 (Khuôn Hà, H. Lâm Bình; Hòa Phú, H.
Chiêm Hóa; Thái Hòa, H. Hàm Yên; Trung Môn và Kim Phú, H. Yên
Sơn; Đại Phú và Hồng Lạc, H. Sơn Dương)
|
xã
|
7
|
15.000
|
105.000
|
|
105.000
|
|
1.8
|
Tuyên truyền
của 122 xã còn lại
|
xã
|
122
|
5.000
|
610.000
|
|
610.000
|
|
2
|
Tập huấn, bồi
dưỡng
|
Trđ
|
|
|
3.047.486
|
|
3.047.486
|
|
2.1
|
Văn phòng
điều phối tỉnh: Tập huấn cho cán bộ tỉnh, huyện,
thành phố và cán bộ thôn của 30 xã, đối tượng
là: Trưởng ban quản lý xây dựng nông
thôn mới xã và cán bộ Ban Phát triển thôn, bản
|
Trđ
|
|
|
1.267.382
|
|
1.267.382
|
|
-
|
Tập huấn
cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn thuộc cấp
tỉnh và cấp huyện
|
Tổng
|
1
|
40.583
|
40.583
|
|
40.583
|
|
-
|
Tập
huấn cho cán bộ thôn của 30 xã mục tiêu đạt chuẩn giai đoạn 2016-2020, đối tượng
là: Bí thư chi
bộ hoặc trưởng thôn; đại diện Ban Phát triển thôn, bản
|
Tổng
|
1
|
1.226.799
|
1.226.799
|
|
1.226.799
|
|
2.2
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: Tập huấn cán bộ hợp tác xã
|
Tổng
|
1
|
408.827
|
408.827
|
|
408.827
|
|
2.3
|
Sở Nội vụ: Bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, công chức cấp xã
|
Tổng
|
1
|
978.366
|
978.366
|
|
978.366
|
|
2.4
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch: Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ văn hóa, thể thao cơ sở
|
Tổng
|
1
|
73.875
|
73.875
|
|
73.875
|
|
2.5
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo:
|
Trđ
|
|
|
264.660
|
|
264.660
|
|
-
|
Tập huấn
cho giáo viên THCS về kỹ năng xây dựng chương trình, tài liệu ôn tập cho học
sinh chưa đạt chuẩn kiến thức kỹ năng của 08 môn học để duy trì vững chắc phổ
cập giáo dục trung học cơ sở
|
Tổng
|
1
|
88.397
|
88.397
|
|
88.397
|
|
-
|
Tập
huấn kỹ năng sử dụng
thiết bị dạy học, thực hành các bài thí nghiệm cho giáo việc
cấp THCS
|
Tổng
|
1
|
40.020
|
40.020
|
|
40.020
|
|
-
|
Tập
huấn phương pháp điều tra số liệu phổ cập giáo dục
THCS
|
Tổng
|
1
|
23.075
|
23.075
|
|
23.075
|
|
-
|
Tập huấn
phương pháp điều tra số liệu phổ cập giáo dục tiểu
học mức độ 1,2,3
|
Tổng
|
1
|
28.176
|
28.176
|
|
28.176
|
|
-
|
Tập huấn
cho giáo viên THCS về sinh hoạt chuyên môn theo hướng nghiên cứu bài học,
theo cụm trường nhằm nâng cao chất lượng dạy
học để duy trì vững chắc phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Tổng
|
1
|
84.992
|
84.992
|
|
84.992
|
|
2.6
|
Công an tỉnh
|
Trđ
|
1
|
|
54.376
|
|
54.376
|
|
-
|
Tập
huấn: Xây dựng mô hình tự quản về An ninh trật tự.
|
MH
|
7
|
3.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
-
|
Tập huấn
nghiệp vụ thực hiện tiêu chí về An ninh trật tự
|
Tổng
|
1
|
33.376
|
33.376
|
|
33.376
|
|
3
|
Học tập
kinh nghiệm
|
Trđ
|
|
|
242.320
|
|
242.320
|
|
-
|
Văn phòng điều
phối nông thôn mới tỉnh: Học tập kinh nghiệm về xây dựng nông thôn mới
|
Chuyến
|
1
|
155.320
|
155.320
|
|
155.320
|
|
-
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội: Học tập kinh nghiệm về công tác dạy nghề
|
Chuyến
|
1
|
87.000
|
87.000
|
|
87.000
|
|
4
|
Hỗ trợ cuộc
thi báo chí Tuyên Quang chung sức xây dựng nông thôn mới
|
Tổng
|
1
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
V
|
Đào tạo
nghề cho lao động nông thôn
|
Tổng
|
1
|
5.500.000
|
5.500.000
|
|
5.500.000
|
|
VI
|
Quản lý
Chương trình
|
|
|
|
1.038.160
|
|
1.038.160
|
|
1
|
Văn phòng
điều phối Chương trình
|
Tổng
|
1
|
478.160
|
478.160
|
|
478.160
|
|
2
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Quản lý đào tạo nghề cho lao động nông thôn)
|
Tổng
|
1
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
3
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Tổng
|
1
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
4
|
Sở Tài
chính
|
Tổng
|
1
|
50.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
5
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Tổng
|
1
|
80.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
6
|
UBND huyện,
thành phố
|
Huyện
|
7
|
40.000
|
280.000
|
|
280.000
|
|
VII
|
Mua sắm
trang thiết bị
|
Trđ
|
|
|
2.900.001
|
|
2.900.001
|
|
-
|
Sở Giáo dục
và đào tạo: Mua sắm bổ sung trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho các lớp mẫu giáo
05 tuổi
|
Tổng
|
1
|
2.900.001
|
2.900.001
|
|
2.900.001
|
|
Biểu 02
CHI TIẾT PHÂN BỔ KẾ HOẠCH, NHIỆM VỤ VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
số
TT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Nội
dung thực hiện
|
ĐVT
|
Khối
lượng
|
Mức
hỗ trợ (1000đ)
|
Vốn
Đầu tư phát triển (1000đ)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6*7
|
9
|
|
|
CỘNG
TỔNG (A+B):
|
|
|
|
90.000.000
|
|
A
|
HỖ TRỢ XÂY
DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG 68 XÃ, GỒM:
|
|
|
|
84.818.710
|
|
-
|
Xã đặc biệt khó khăn (35 xã)
|
|
|
|
57.252.710
|
|
-
|
Các xã không thuộc đối tượng ưu tiên,
gồm cả 10 xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015 (133 xã)
|
|
|
|
27.566.000
|
|
|
Trong đó: Chi tiết theo huyện,
xã
|
|
|
|
|
|
I
|
HUYỆN LÂM
BÌNH
|
|
|
|
5.570.000
|
|
1
|
Xã đặc biệt khó khăn, ATK
|
|
|
|
4.620.000
|
|
1.1
|
Xã Hồng Quang
|
Cộng
|
|
|
|
2.590.000
|
|
Xây dựng cầu
tràn liên hợp Khuổi Cao, thôn Thượng Minh
|
CT
|
1
|
800.000
|
800.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Xây dựng cầu tràn
liên hợp Khuổi Muông, thôn Thượng Minh
|
CT
|
1
|
800.000
|
800.000
|
Bê tông hóa đường giao thông nông
thôn
|
Km
|
2,68
|
370.000
|
990.000
|
1.2
|
Xã Xuân Lập
|
Cộng
|
|
|
|
2.030.000
|
|
Xây dựng công trình thủy lợi Nặm Lương, thôn Nà Lòa, xã Xuân Lập
|
CT
|
1
|
1.530.000
|
1.530.000
|
Thực
hiện tiêu chí Thủy lợi
|
Nâng cấp, cải
tạo chợ trung tâm xã
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
2
|
Xã không thuộc đối tượng ưu tiên
(gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015)
|
|
|
|
950.000
|
|
2.1
|
Xã Thượng Lâm
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng
|
Km
|
2,639
|
360.000
|
950.000
|
|
II
|
HUYỆN NA
HANG
|
|
|
|
10.830.000
|
.
|
1
|
Xã đặc biệt khó khăn, ATK
|
|
|
|
9.830.000
|
|
1.1
|
Xã Sơn Phú
|
Cộng
|
|
|
|
2.480.000
|
|
Đường trục xã
đoạn từ thôn Bản Tàm đi thôn Nà Sàm
|
Km
|
1,5
|
1.000.000
|
1.500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Nhà Hiệu bộ
trường Tiểu học xã Sơn Phú
|
CT
|
1,0
|
980.000
|
980.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
1.2
|
Xã Yên Hoa
|
Cộng
|
|
|
|
2.450.000
|
|
Đường trục xã đoạn từ thôn Bản Va đi thôn Nà Ché
|
Km
|
2,45
|
1.000.000
|
2.450.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
1.3
|
Xã Đà Vị
|
Cộng
|
|
|
|
2.440.000
|
|
Đường trục xã: Đoạn đi thôn Bản
Tâng
|
Km
|
2,15
|
1.000.000
|
2.150.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng
|
Km
|
0,86
|
337.209
|
290.000
|
1.4
|
Xã Khau Tinh
|
Cộng
|
|
|
|
2.460.000
|
|
Đường trục xã đoạn từ UBND xã đi
thôn Khau Tinh
|
Km
|
2,25
|
1.000.000
|
2.250.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Xây dựng đường vào khu sản xuất
|
Km
|
0,6
|
350.000
|
210.000
|
2
|
Xã không thuộc đối tượng ưu
tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm
2015)
|
|
|
|
1.000.000
|
|
2.1
|
Xã Năng Khả
|
Cộng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Trường Tiểu học Năng Khả, Điểm trường
thôn Nà Chao (02 phòng học, 01 phòng công vụ)
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Trường Tiểu học xã Năng Khả, điểm trường Thôn Lũng Giang (2 phòng học)
|
CT
|
1
|
400.000
|
400.000
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng
|
Km
|
0,30
|
333.333
|
100.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
III
|
HUYỆN CHIÊM
HÓA
|
|
|
|
22.838.710
|
|
1
|
Xã đặc biệt khó khăn, ATK
|
|
|
|
17.222.710
|
|
1.1
|
Xã Xuân Quang
|
Cộng
|
|
|
|
2.240.000
|
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,8
|
300.000
|
240.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã
|
CT
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa
|
1.2
|
Xã Phúc Sơn
|
Cộng
|
|
|
|
2.090.000
|
|
Xây dựng phòng ở cho học sinh trường THCS bán trú (10 phòng)
|
CT
|
1
|
1.970.000
|
1.970.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,4
|
300.000
|
120.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
1.3
|
Xã Hà Lang
|
Cộng
|
|
|
|
2.090.000
|
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
0,5
|
1.500.000
|
750.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,3
|
300.000
|
90.000
|
Xây dựng phòng chức năng trường
THCS (04 phòng)
|
CT
|
1
|
750.000
|
750.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Xây dựng phòng chức năng trường Mầm
non (02 phòng)
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.4
|
Xã Tân Mỹ
|
Cộng
|
|
|
|
1.600.000
|
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,5
|
300.000
|
150.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Công trình nước sạch Khuổi Tá, thôn
Thôm Bưa
|
CT
|
1
|
1.450.000
|
1.450.000
|
Thực
hiện tiêu chí Môi trường
|
1.5
|
Xã Minh Quang
|
Cộng
|
|
|
|
1.503.000
|
|
Xây dựng mới đập Nà Niêng, thôn Nà
Áng
|
CT
|
1
|
483.000
|
483.000
|
Thực
hiện tiêu chí thủy lợi
|
Xây dựng mới phai Hu, thôn Bản Đồn
|
CT
|
1
|
900.000
|
900.000
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,4
|
300.000
|
120.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
1.6
|
Xã Phú Bình
|
Cộng
|
|
|
|
2.180.000
|
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,60
|
300.000
|
180.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Hỗ trợ bê tông đường trục xã
|
Km
|
1,0
|
1.500.000
|
1.500.000
|
Nạo vét hồ thủy lợi Nặm Ho thôn Bản
Ho 1
|
CT
|
1
|
250.000
|
250.000
|
Thực
hiện tiêu chí Thủy lợi
|
Nạo vét hồ thủy lợi Nong Bên thôn Bản
Ho 2
|
CT
|
1
|
250.000
|
250.000
|
1.7
|
Xã Trung Hà
|
Cộng
|
|
|
|
2.550.000
|
|
Hỗ trợ bê tông đường trục xã
|
Km
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,5
|
300.000
|
150.000
|
Xây dựng phòng chức năng trường PT
dân tộc bán trú THCS
|
Phòng
|
3
|
300.000
|
900.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
1.8
|
Xã Yên Lập
|
Cộng
|
|
|
|
2.465.710
|
|
Xây dựng phòng chức năng trường
THCS
|
CT
|
4
|
300.000
|
1.200.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,2
|
300.000
|
60.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Xây dựng cầu tràn thôn Khân Khương
|
CT
|
1
|
600.000
|
600.000
|
Thực
hiện tiêu chí Thủy lợi
|
Xây dựng cầu tràn thôn Nà Dầu
|
CT
|
1
|
605.710
|
605.710
|
1.9
|
Xã Linh Phú
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,3
|
300.000
|
90.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
1.10
|
Xã Vinh Quang
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,3
|
300.000
|
90.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
1.11
|
Xã Bình Nhân
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,3
|
300.000
|
90.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
1.12
|
Xã Tri Phú
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,2
|
300.000
|
60.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
1.13
|
Xã Kiên Đài
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,2
|
300.000
|
60.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
1.14
|
Xã Bình Phú
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,18
|
300.000
|
54.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
1.15
|
Xã Tân An
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,2
|
300.000
|
60.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2
|
Xã không thuộc đối tượng ưu tiên
(gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015)
|
|
|
|
5.616.000
|
|
2.1
|
Xã Hòa Phú
|
Nâng cấp, cải tạo Chợ nông thôn
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
2.2
|
Xã Kim Bình
|
Cộng
|
|
|
|
950.000
|
|
Hỗ trợ bê tông
hóa đường giao thông nội đồng
|
Km
|
0,3
|
300.000
|
90.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Xây dựng phòng học trường Tiểu học
|
CT
|
2
|
330.000
|
660.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Xây dựng công trình phụ trợ trường Tiểu học
|
CT
|
2
|
100.000
|
200.000
|
2.3
|
Xã Yên Nguyên
|
Cộng
|
|
|
|
990.000
|
|
Xây dựng phòng học, chức năng trường Mầm non (5 phòng)
|
CT
|
1
|
900.000
|
900.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,3
|
300.000
|
90.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2.4
|
Xã Phúc Thịnh
|
Cộng
|
|
|
|
450.000
|
|
Xây dựng phòng chức năng trường Mầm
non
|
|
1
|
360.000
|
360.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,3
|
300.000
|
90.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2.5
|
Xã Tân Thịnh
|
Cộng
|
|
|
|
450.000
|
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,67
|
300.000
|
200.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường ngõ, xóm
|
Km
|
1
|
250.000
|
250.000
|
2.6
|
Xã Trung Hòa
|
Cộng
|
|
|
|
956.000
|
|
Xây dựng phòng chức năng trường
THCS
|
CT
|
1
|
200.000
|
200.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
2,52
|
300.000
|
756.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2.7
|
Xã Hòa An
|
Cộng
|
|
|
|
620.000
|
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,3
|
300.000
|
90.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Cải tạo Đập Tông Be, thôn Làng Mới
|
CT
|
1
|
230.000
|
230.000
|
Thực
hiện tiêu chí Thủy lợi
|
Xây dựng mới Phai Cốc Cươp, thôn
Làng Mới
|
CT
|
1
|
300.000
|
300.000
|
2.8
|
Xã Nhân Lý
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,2
|
300.000
|
60.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2.9
|
Xã Hùng Mỹ
|
Cộng
|
|
|
|
640.000
|
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
0,3
|
300.000
|
90.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Xây dựng mới Phai Hẩu, thôn Thắm
|
CT
|
1,0
|
550.000
|
550.000
|
Thực
hiện tiêu chí Thủy lợi
|
IV
|
HUYỆN HÀM
YÊN
|
|
|
|
9.190.000
|
|
1
|
Xã đặc biệt khó khăn, ATK
|
|
|
|
5.840.000
|
|
1.1
|
Xã Bạch Xa
|
Cộng
|
|
|
|
900.000
|
|
Bê tông Đường trục xã 0,4 km tuyến
từ Trạm y tế xã đi thôn Bến Đền
|
Km
|
0,4
|
1.500.000
|
600.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Xây dựng bếp ăn trường mầm non Bạch
xa
|
CT
|
1
|
300.000
|
300.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
1.2
|
Xã Thành Long
|
Bổ sung kinh phí xây dựng 01 phòng
học (01 phòng lớn, 01 phòng nhỏ) trường Mầm non điểm thôn Trung Thành 4 (năm 2016
đã cấp kinh phí tại Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày
07/6/2016 của UBND tỉnh)
|
CT
|
1
|
120.000
|
120.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
1.3
|
Xã Minh Khương
|
Bổ sung kinh phí xây dựng phòng học
mầm non điểm trường chính (năm 2016 đã cấp kinh phí tại Quyết định số
172/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh)
|
CT
|
1
|
60.000
|
60.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
1.4
|
Xã Minh Hương
|
Cộng
|
|
|
|
2.510.000
|
|
Bê tông đường trục xã: Đoạn từ thôn
8 đi thôn 9 Minh Quang
|
CT
|
1,34
|
1.500.000
|
2.010.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Hỗ trợ bê tông đường giao thông nội
đồng 1,0 km
|
CT
|
1
|
300.000
|
300.000
|
Hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã
|
CT
|
1
|
200.000
|
200.000
|
Thực
hiện tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa
|
1.5
|
Xã Tân Thành
|
Cộng
|
|
|
|
2.250.000
|
|
Xây dựng 03 phòng học trường tiểu học
Tân Loan điểm trường chính
|
CT
|
1
|
750.000
|
750.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Xây dựng nhà lớp học mầm non điểm
trường thôn 1 Làng Bát
|
CT
|
1
|
300.000
|
300.000
|
Xây dựng chợ
xã Tân Thành
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường nội đồng, khu
sản xuất 2,33 km
|
Km
|
2,333
|
300.000
|
700.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2
|
Xã không thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015)
|
|
|
|
3.350.000
|
|
2.1
|
Xã Thái Hòa
|
Nâng cấp, cải tạo Chợ nông thôn
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
2.2
|
Xã Yên Phú
|
Cộng
|
|
|
|
950.000
|
|
Nâng cấp, cải
tạo Chợ nông thôn
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Hỗ trợ bê tông đường giao thông nội
đồng 1,5 km
|
CT
|
1,5
|
300.000
|
450.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2.3
|
Xã Phù Lưu
|
Cộng
|
|
|
|
950.000
|
|
Xây dựng 02 Phòng học trường tiểu học
điểm thôn Thôm Táu
|
CT
|
1
|
400.000
|
400.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Xây dựng bãi rác thải của xã
|
CT
|
1
|
250.000
|
250.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa
|
Hỗ trợ bê tông đường giao thông nội
đồng 1,0 km
|
Km
|
1
|
300.000
|
300.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2.4
|
Xã Bình Xa
|
Cộng
|
|
|
|
950.000
|
|
Xây dựng 02 phòng học trường tiểu học
Bình Xa
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Hỗ trợ bê tông đường nội đồng 1,0km
|
Km
|
1
|
300.000
|
300.000
|
Thực
hiện tiêu chí giao thông
|
Hỗ trợ bê tông đường ngõ xóm 1,0km
|
Km
|
1
|
150.000
|
150.000
|
V
|
HUYỆN YÊN
SƠN
|
|
|
|
18.980.000
|
|
1
|
Xã đặc biệt khó khăn, ATK
|
|
|
|
9.480.000
|
|
1.1
|
Xã Trung Sơn
|
Xây dựng cầu tràn liên hợp thôn
Khuân Cướm
|
CT
|
1
|
1.480.000
|
1.480.000
|
Thực
hiện tiêu chí giao thông
|
1.2
|
Xã Quý Quân
|
Cộng
|
|
|
|
1.500.000
|
|
Bổ sung vốn
xây dựng trường mầm non trung tâm xã giai đoạn 2 (năm 2016 vốn 1.100 triệu
đồng)
|
CT
|
1
|
200.000
|
200.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Bê tông hóa đường trục xã đoạn từ
UBND xã tới chợ
|
Km
|
1,5
|
866.667
|
1.300.000
|
Thực
hiện tiêu chí giao thông
|
1.3
|
Xã Đạo Viện
|
Bê tông hóa đường trục xã đoạn từ
thôn Cây Thị đến thôn Phào
|
Km
|
2,0
|
1.000.000
|
2.000.000
|
Thực
hiện tiêu chí giao thông
|
1.4
|
Xã Công Đa
|
Cộng
|
|
|
|
2.100.000
|
|
Xây dựng bếp ăn và công trình phụ
trợ trường mầm non trung tâm xã
|
CT
|
1
|
600.000
|
600.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Bê tông hóa đường trục xã đoạn từ Thôn Gành đi thôn Cả
|
Km
|
1,50
|
1.000.000
|
1.500.000
|
Thực
hiện tiêu chí giao thông
|
1.5
|
Xã Kim Quan
|
Cộng
|
|
|
|
2.400.000
|
|
Hỗ trợ, cải tạo, nâng cấp chợ trung
tâm xã
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng và thương mại nông thôn
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã (Xây
dựng nhà văn hóa và mua sắm trang, thiết bị
thiết yếu)
|
CT
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa
|
Xây dựng 03 phòng chức năng và công
trình phụ trợ trường tiểu học trung tâm xã
|
CT
|
1
|
700.000
|
700.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
2
|
Xã không thuộc đối tượng ưu tiên
(gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015)
|
|
|
|
9.500.000
|
|
2.1
|
Xã Nhữ Khê
|
Xây dựng phòng học và công trình phụ
trợ trường mầm non trung tâm xã
|
CT
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
2.2
|
Xã Mỹ Bằng
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nông thôn thôn Mỹ Bình và thôn Lũng
|
Km
|
2,8333
|
300.000
|
850.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2.3
|
Xã Phú Lâm
|
Cộng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Hỗ trợ, cải tạo, nâng cấp chợ trung
tâm xã
|
CT
|
1
|
400.000
|
400.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng và thương mại nông thôn
|
Hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã
|
CT
|
1
|
200.000
|
200.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
1,429
|
280.000
|
400.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2.4
|
Xã Hoàng Khai
|
Cộng
|
|
|
|
650.000
|
|
Bê tông hóa đường giao thông nông
thôn: Thôn Từ Lưu 2 - Nghiêm Sơn 2
|
Km
|
0,9
|
300.000
|
270.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng:
Thôn Từ Lưu - Nghiêm Sơn (đường cấp phối; đào, đắp hệ thống rãnh thoát nước)
|
Km
|
1
|
380.000
|
380.000
|
2.5
|
Xã Kim Phú
|
Cộng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Hỗ trợ, cải tạo, nâng cấp chợ trung
tâm xã
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng và thương mại nông thôn
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
km
|
1,07
|
280.000
|
300.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã
|
CT
|
1
|
200.000
|
200.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa
|
2.6
|
Xã Trung Môn
|
Nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa xã
|
CT
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa
|
2.7
|
Xã Lang Quán
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nông thôn
|
Km
|
3,57
|
280.000
|
1.000.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2.8
|
Xã Chiêu Yên
|
Cộng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Xây dựng nghĩa trang theo quy hoạch
|
CT
|
1
|
200.000
|
200.000
|
Thực
hiện tiêu chí Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Nâng cấp, mở rộng công trình nước
sinh hoạt tập trung
|
CT
|
1
|
400.000
|
400.000
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
1,43
|
280.000
|
400.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2.9
|
Xã Phúc Ninh
|
Cộng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nông thôn
|
Km
|
1,57
|
280.000
|
440.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Hỗ trợ bê tông hóa đường giao thông
nội đồng
|
Km
|
2
|
280.000
|
560.000
|
2.10
|
Xã Lực Hành
|
Xây dựng phòng học và công trình phụ
trợ trường mầm non trung tâm xã
|
CT
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
VI
|
HUYỆN SƠN
DƯƠNG
|
|
|
|
15.510.000
|
|
1
|
Xã đặc biệt khó khăn, ATK
|
|
|
|
10.260.000
|
|
1.1
|
Trung Yên
|
Cộng
|
|
|
|
2.550.000
|
|
Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo nhà văn
hóa xã và công trình phụ trợ khác
|
CT
|
1
|
1.200.000
|
1.200.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa
|
Hỗ trợ xây dựng mới 02 phòng học
trường Mầm non
|
Phòng
|
2
|
300.000
|
600.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng
|
Km
|
2,50
|
300.000
|
750.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
1.2
|
Lương Thiện
|
Cộng
|
|
|
|
2.580.000
|
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng
|
Km
|
6,6
|
300.000
|
1.980.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Hỗ trợ xây dựng mới 02 phòng học
trường Tiểu học
|
Phòng
|
2
|
300.000
|
600.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
1.3
|
Đồng Quý
|
Cộng
|
|
|
|
2.580.000
|
|
Hỗ trợ xây dựng mới 02 phòng học Mầm
non
|
Phòng
|
2
|
300.000
|
600.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Hỗ trợ xây dựng mới 05 phòng tại
trường THCS
|
Phòng
|
5
|
300.000
|
1.500.000
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng
|
Km
|
1,6
|
300.000
|
180.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
1.4
|
Thanh Phát
|
Cộng
|
|
|
|
2.550.000
|
|
Xây dựng mới nhà hiệu bộ 5 gian (phòng
hội đồng 3 gian, phòng hiệu trưởng 01
gian, phòng hiệu phó 01 gian) và các công trình phụ
trợ trường Tiểu học và THCS
|
CT
|
1
|
1.050.000
|
1.050.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
Xây dựng mới phòng học trường Tiểu
học và THCS
|
Phòng
|
2
|
300.000
|
600.000
|
Xây dựng mới phòng chức năng trường
Tiểu học và THCS
|
Phòng
|
3
|
300.000
|
900.000
|
2
|
Xã không thuộc đối tượng ưu tiên
(gồm cả xã đạt chuẩn nông thôn mới đến hết năm 2015)
|
|
|
|
5.250.000
|
|
2.1
|
Hào Phú
|
Hỗ trợ nâng cấp cải tạo chợ
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
2.2
|
Xã Tân Trào
|
Nâng cấp, sửa chữa phòng học trường
THCS và xây dựng các công trình phụ trợ
|
CT
|
1
|
820.000
|
820.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
2.3
|
Thượng Ấm
|
Xây dựng mới 03 phòng học và công
trình phụ trợ trường Tiểu học
|
CT
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
Thực
hiện tiêu chí Trường học
|
2.4
|
Vĩnh Lợi
|
Cộng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Hỗ trợ nâng cấp cải tạo chợ
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã
|
CT
|
1
|
200.000
|
200.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa
|
Hỗ trợ xây dựng bãi tập kết rác thải xã
|
CT
|
1
|
300.000
|
300.000
|
Thực
hiện tiêu chí Môi trường và An toàn thực phẩm
|
2.5
|
Đông Lợi
|
Cộng
|
|
|
|
950.000
|
|
Hỗ trợ nâng cấp cải tạo chợ
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng
|
Km
|
1,5
|
300.000
|
450.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
2.6
|
Hồng Lạc
|
Cộng
|
|
|
|
980.000
|
|
Hỗ trợ nâng cấp cải tạo chợ
|
CT
|
1
|
500.000
|
500.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng
|
Km
|
1,6
|
300.000
|
480.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
VII
|
THÀNH PHỐ
TUYÊN QUANG (Xã đạt chuẩn nông thôn mới đến năm 2015)
|
|
|
|
1.900.000
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
950.000
|
|
1
|
Xã An Khang
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Bình Ca
-Thúy An
|
CT
|
1
|
200.000
|
200.000
|
Thực
hiện tiêu chí Môi trường và an toàn thực phẩm
|
Đường giao thông trục thôn
|
Km
|
2,1
|
265.000
|
550.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
Nâng cấp, cải
tạo sân thể thao trung tâm xã
|
CT
|
1
|
200.000
|
200.000
|
Thực
hiện tiêu chí Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
950.000
|
|
2
|
Xã Tràng Đà
|
Xây dựng 04 phòng học trường Mầm
non Hương Sen và công trình phụ trợ
|
CT
|
1
|
950.000
|
950.000
|
Thực
hiện tiêu chí Giao thông
|
B
|
THANH
TOÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN (theo Văn bản số
8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư), gồm:
|
|
|
|
5.181.290
|
|
I
|
Chương
trình Giáo dục (Dự án hoàn thành và ban giao đưa vào sử dụng trước ngày
31/12/2014)
|
Trđ
|
|
|
980.000
|
|
1
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
Xây dựng trường phổ thông Dân tộc nội
trú -THCS huyện Yên Sơn
|
CT
|
1
|
644.000
|
644.000
|
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật -
Công nghệ Tuyên Quang
|
Cộng
|
|
|
|
336.000
|
|
Đường dây 10Kv,
trạm biến áp - Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
CT
|
1
|
7.000
|
7.000
|
|
Nhà hiệu bộ - Trường Cao đẳng nghề
kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
CT
|
1
|
124.000
|
124.000
|
|
Nhà lớp học 4 tầng - Trường Cao đẳng
nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
CT
|
1
|
161.000
|
161.000
|
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt và
thoát nước - Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
CT
|
1
|
44.000
|
44.000
|
|
II
|
Chương
trình nước sạch VSMT (Dự án hoàn thành và ban giao đưa vào sử dụng trước ngày
31/12/2014)
|
Trđ
|
|
|
4.201.290
|
|
1
|
Trung Tâm nước sạch VSMT nông thôn
|
Cộng
|
|
|
|
3.712.290
|
|
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn
Nhà Xe và Khu trung tâm xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
CT
|
1
|
498.000
|
498.000
|
|
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn
Bẫu + Lầm và Khu trung tâm xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương
|
CT
|
1
|
544.000
|
544.000
|
|
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn
Thống Nhất, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
CT
|
1
|
1.642.000
|
1.642.000
|
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt xã Thổ Bình, huyện Lâm Bình
|
CT
|
1
|
1.028.290
|
1.028.290
|
|
2
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
Cộng
|
|
|
|
338.000
|
|
Nhà vệ sinh các trường mầm non Nông
Tiến, Hương Sen; Tiểu học Phan Thiết; Hưng Thành, Trường Thành, thành phố
Tuyên Quang
|
CT
|
1
|
165.000
|
165.000
|
|
Nhà vệ sinh các trường mầm non Tri
Phú; Tiểu học Tân Thịnh, Tân Mỹ 2, Hòa An, Linh Phú, Yên Lập,
Vinh Quang, Trung Hà, Tri Phú, Hùng Mỹ 2; THCS Tân Mỹ 2,
Linh Phú, Yên Lập, Hà Lang, Phúc Sơn, Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
CT
|
1
|
173.000
|
173.000
|
|
3
|
Trung Tâm Y tế dự phòng- Sở Y tế
|
Nhà vệ sinh trạm y tế xã năm 2013
|
CT
|
1
|
151.000
|
151.000
|
|
Quyết định 105/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 105/QĐ-UBND ngày 10/04/2017 về giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang năm 2017
1.480
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|