|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3521/QĐ-UBND dự toán kinh phí hỗ phát triển sản xuất ngành nghề nông thôn Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
3521/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3521/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 15 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ TRIỂN KHAI, THỰC
HIỆN CÁC MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2016 -
2020;
Căn cứ Quyết định số
5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán
thu NSNN, chi NSĐP và phân bổ ngân sách năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND
ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân bổ vốn sự
nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh
Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Hội Nông dân tỉnh
tại Văn bản số 32-TTr/HNDT ngày 18/8/2016; Ban chấp hành Đoàn tỉnh Thanh Hóa tại
Văn bản số 160-TTr/TĐTN-TNNT ngày 06/7/2016;
Theo đề nghị tại Tờ trình số
3742/TTrLN-STC-SNN&PTNT ngày 09/9/2016 của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở
Nông nghiệp và PTNT về việc đề nghị phê duyệt duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ
trợ triển khai, thực hiện các mô hình phát triển sản
xuất và ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới năm
2016, tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi
tiết kinh phí hỗ trợ triển khai, thực hiện các mô hình phát triển sản xuất và
ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh
Thanh Hóa, gồm các nội dung như sau:
1. Mô hình “Chăn nuôi gà thương phẩm
trên nền đệm lót sinh học”.
- Tên mô hình: Mô hình nuôi gà thương
phẩm trên nền đệm lót sinh học
- Địa bàn triển khai: xã Quảng Giao,
huyện Quảng Xương và xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc.
- Quy mô: mỗi địa điểm triển khai có
10 hộ dân tham gia.
- Thời gian triển khai: 04 tháng, từ
tháng 9/2016;
- Đơn vị thực hiện: Hội nông dân tỉnh
Thanh Hóa.
- Nội dung chi tiết: theo Tờ trình số
32-TTr/HNDT ngày 18/8/2016 của Hội nông dân tỉnh Thanh
Hóa.
- Tổng kinh phí thực hiện mô hình:
400.000.000 đồng (Bốn trăm triệu đồng), trong đó:
+ Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm
trên nền đệm lót sinh học tại xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương: 163.110.000 đồng;
+ Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm
trên nền đệm lót sinh học tại xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc: 236.890.000 đồng.
(Chi
tiết theo phụ lục số 1 và số 2
đính kèm)
- Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp
kinh tế thuộc Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới
năm 2016 được phân bổ tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
2. Mô hình “Nuôi lợn rừng thương
phẩm”.
- Tên mô hình: Mô hình nuôi lợn rừng
thương phẩm
- Địa bàn triển
khai: xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh; Tổng đội Thanh niên xung phong phát triển
kinh tế tỉnh Thanh Hóa (xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân).
- Quy mô: 08 hộ/01 điểm triển khai;
80 con/02 điểm triển khai.
- Thời gian triển khai: 07 tháng, từ
tháng 9/2016;
- Đơn vị thực hiện: Tỉnh đoàn Thanh
Hóa.
- Nội dung chi tiết: theo Tờ trình số
160-TTr/TĐTN-TNNT ngày 06/7/2016 của Ban chấp hành đoàn tỉnh Thanh Hóa.
- Tổng kinh phí
thực hiện mô hình: 320.000.000 đồng (Ba trăm hai mươi triệu đồng).
(Chi
tiết theo phụ lục số 3 đính kèm)
- Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp
kinh tế thuộc Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2016 được phân bổ
tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Sở Tài chính có trách nhiệm thông báo bổ sung dự toán cho Hội nông dân tỉnh và Tỉnh đoàn
Thanh Hóa để thực hiện.
- Hội Nông dân tỉnh, Tỉnh đoàn Thanh
Hóa tổ chức triển khai thực hiện theo quy định, đồng thời sử dụng nguồn kinh
phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định hiện hành; phối hợp với các
hộ dân tham gia để huy động các nguồn lực đối ứng, đảm bảo các điều kiện thực
hiện mô hình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và PTNT; Văn phòng Điều phối
xây dựng NTM tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Tỉnh đoàn và Thủ
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, PgNN.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM TẠI XÃ QUẢNG GIAO
(Kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày
15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: 1.000đ
TT
|
Nội
dung
|
Tổng KP thực hiện
|
Dự
toán kinh phí NSNN hỗ trợ
|
KP
đối ứng
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
|
Tổng
cộng
|
409.290
|
|
|
|
163.110
|
246.180
|
I
|
Hỗ trợ giống, vật tư
|
375.450
|
|
|
|
129.270
|
246.180
|
1
|
Giống gà
|
51.000
|
con
|
3.000
|
17,0
|
51.000
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thức ăn HH từ 0-3 tuần tuổi
|
29.400
|
kg
|
630
|
14,0
|
8.820
|
20.580
|
|
Thức ăn HH từ 4 tuần tuổi - xuất chuồng
|
162.000
|
kg
|
4.050
|
12,0
|
48.600
|
113.400
|
3
|
Vắc xin các loại
|
7.350
|
|
|
|
7.350
|
|
4
|
Thuốc thú y
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
5
|
Chế phẩm sinh học làm đệm lót SH
|
2.000
|
kg
|
20
|
100,0
|
2.000
|
|
6
|
Bột ngô (20kg/chuồng)
|
2.200
|
|
|
|
0
|
2.200
|
7
|
Vật tư chuồng trại
|
45.000
|
|
|
|
0
|
45.000
|
8
|
Vật tư làm đệm lót: trấu, mùn cưa
|
5.000
|
con
|
|
|
0
|
5.000
|
9
|
Thuốc sát trùng
|
7.000
|
lít
|
50
|
140,0
|
7.000
|
|
10
|
Nhân công làm chuồng trại, chăm sóc
|
60.000
|
|
|
|
0
|
60.000
|
II
|
Kinh phí triển khai
|
21.600
|
|
|
|
21.600
|
0
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật (20 người/lớp x 01 ngày x 02 lần)
|
4.600
|
|
|
|
4.600
|
|
|
Chi tiết 01 lớp:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
500
|
người
|
20
|
25
|
500
|
|
|
Tiền nước uống
|
200
|
người
|
20
|
10
|
200
|
|
|
Tài liệu
|
200
|
bộ
|
20
|
10
|
200
|
|
|
Giảng viên
|
400
|
người
|
1
|
400
|
400
|
|
|
Hội trường
|
1.000
|
ngày
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Chi tham
quan học tập (01 ngày)
|
13.800
|
|
|
|
13.800
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
7.200
|
người
|
60
|
120
|
7.200
|
|
|
Hỗ trợ đi lại
|
3.000
|
người
|
60
|
50
|
3.000
|
|
|
Nước uống
|
1.200
|
người
|
60
|
20
|
1.200
|
|
|
Phô tô tài liệu
|
900
|
bộ
|
60
|
15
|
900
|
|
|
Báo cáo viên
|
500
|
người
|
1
|
500
|
500
|
|
|
Hội trường, tăng âm, loa đài,
makets
|
1.000
|
ngày
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
3
|
Hội nghị tổng kết
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
|
|
Phô tô tài liệu
|
400
|
bộ
|
40
|
10
|
400
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
1.000
|
người
|
40
|
25
|
1.000
|
|
|
Tiền nước uống
|
400
|
người
|
40
|
10
|
400
|
|
|
Hội trường
|
1.000
|
ngày
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Báo cáo viên
|
400
|
người
|
1
|
400
|
400
|
|
III
|
Thuê cán bộ kỹ thuật
|
4.840
|
tháng
|
4
|
1.210
|
4.840
|
|
IV
|
Thông tin, tuyên truyền
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
V
|
Chi phí quản lý
|
4.400
|
|
|
|
4.400
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM TẠI XÃ HƯNG LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày
15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: 1.000đ
TT
|
Nội
dung
|
Tổng Kp thực hiện
|
Dự
toán kinh phí NSNN hỗ trợ
|
KP
đối ứng
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
|
Tổng
cộng
|
398.890
|
|
|
|
236.890
|
162.000
|
I
|
Hỗ trợ giống, vật tư
|
360.450
|
|
|
|
198.450
|
162.000
|
1
|
Giống gà
|
51.000
|
con
|
3.000
|
17,0
|
51.000
|
|
2
|
Vận chuyển
|
0
|
chuyến
|
|
|
0
|
|
3
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thức ăn HH từ 0-3 tuần tuổi
|
29.400
|
kg
|
2.100
|
14,0
|
29.400
|
0
|
|
Thức ăn HH từ 4 tuần tuổi - xuất chuồng (hỗ trợ 60%)
|
162.000
|
kg
|
8.100
|
12,0
|
97.200
|
64.800
|
4
|
Vắc xin các loại
|
7.350
|
|
|
|
7.350
|
|
5
|
Thuốc thú y
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học làm đệm lót SH
|
2.000
|
kg
|
20
|
100,0
|
2.000
|
|
7
|
Bột ngô (20kg/chuồng)
|
2.200
|
kg
|
|
|
0
|
2.200
|
8
|
Vật tư chuồng trại
|
30.000
|
|
|
|
0
|
30.000
|
9
|
Vật tư làm đệm lót: trấu, mùn cưa
|
5.000
|
con
|
|
|
0
|
5.000
|
10
|
Thuốc sát trùng
|
7.000
|
lít
|
50
|
140,0
|
7.000
|
|
11
|
Nhân công làm chuồng trại, chăm sóc
|
60.000
|
|
|
|
0
|
60.000
|
II
|
Kinh phí triển khai
|
21.600
|
|
|
|
21.600
|
0
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật (20 người/lớp x 01 ngày x 02 lần)
|
4.600
|
|
|
|
4.600
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
500
|
người
|
20
|
25
|
500
|
|
|
Tiền nước uống
|
200
|
người
|
20
|
10
|
200
|
|
|
Tài liệu
|
200
|
bộ
|
20
|
10
|
200
|
|
|
Giảng viên
|
400
|
người
|
1
|
400
|
400
|
|
|
Hội trường
|
1.000
|
ngày
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Chi tham quan học tập (01
ngày)
|
13.800
|
|
|
|
13.800
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
7.200
|
người
|
60
|
120
|
7.200
|
|
|
Hỗ trợ đi lại
|
3.000
|
lần
|
60
|
50
|
3.000
|
|
|
Tiền nước uống
|
1.200
|
người
|
60
|
20
|
1.200
|
|
|
Phô tô tài liệu
|
900
|
người
|
60
|
15
|
900
|
|
|
Báo cáo viên
|
500
|
chuyến
|
1
|
500
|
500
|
|
|
Hội trường, tăng âm, loa đài
|
1.000
|
người
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội nghị tổng kết
|
3.200
|
0
|
122
|
1.445
|
3.200
|
|
|
Phô tô tài liệu
|
400
|
bộ
|
40
|
10
|
400
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
1.000
|
người
|
40
|
25
|
1.000
|
|
|
Tiền nước uống
|
400
|
người
|
40
|
10
|
400
|
|
|
Hội trường, tăng âm, loa đài, makets
|
1.000
|
ngày
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Báo cáo viên
|
400
|
người
|
1
|
400
|
400
|
|
III
|
Thuê cán bộ kỹ thuật
|
4.840
|
tháng
|
4
|
1.210
|
4.840
|
|
IV
|
Thông tin, tuyên truyền
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
V
|
Chi phí quản lý
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DỰ TOÁN CHI TIẾT KP THỰC HIỆN MÔ HÌNH
CHĂN NUÔI LỢN RỪNG THƯƠNG PHẨM TẠI XÃ ĐỒNG LƯƠNG, HUYỆN LANG CHÁNH VÀ XÃ XUÂN
HÒA, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày
15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: 1.000đ
TT
|
Nội
dung
|
Tổng KP thực hiện
|
Dự
toán kinh phí
|
KP
đối ứng
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
|
Tổng
cộng
|
401.600
|
|
|
|
320.000
|
81.600
|
I
|
Hỗ trợ giống, vật tư
|
364.840
|
|
|
|
283.240
|
81.600
|
1
|
Lợn giống (10kg/con,
F1)
|
184.000
|
kg
|
800
|
230,0
|
184.000
|
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
Thức ăn HH
(20kg/con)
|
22.400
|
kg
|
1.600
|
14,0
|
22.400
|
|
|
Bột ngô, cám gạo (80kg/con)
|
64.000
|
kg
|
6.400
|
10,0
|
64.000
|
|
3
|
Vắc xin các loại
|
8.640
|
|
|
|
8.640
|
|
4
|
Thuốc sát trùng
|
4.200
|
|
|
|
4.200
|
|
5
|
Vật tư chuồng trại
|
48.000
|
|
|
|
0
|
48.000
|
6
|
Nhân công làm chuồng trại, chăm sóc
|
33.600
|
|
|
|
0
|
33.600
|
II
|
Kinh phí triển khai
|
14.730
|
|
|
|
14.730
|
0
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật (16 người/lớp x 01 ngày x 01 lần)
|
6.760
|
|
|
|
6.760
|
|
|
Chi tiết 01 lớp:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
400
|
người
|
16
|
25
|
400
|
|
|
Tiền nước uống
|
160
|
người
|
16
|
10
|
160
|
|
|
Tài liệu
|
160
|
bộ
|
16
|
10
|
160
|
|
|
Giảng viên
|
400
|
người
|
1
|
400
|
400
|
|
|
Hội trường
|
1.000
|
ngày
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Hội nghị tổng kết
|
2.320
|
|
|
|
2.320
|
|
|
Phô tô tài liệu
|
160
|
bộ
|
16
|
10
|
160
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
400
|
người
|
16
|
25
|
400
|
|
|
Tiền nước uống
|
160
|
người
|
16
|
10
|
160
|
|
|
Hội trường
|
1.000
|
ngày
|
1
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Báo cáo viên
|
600
|
người
|
2
|
300
|
600
|
|
3
|
Chi tham quan học tập (Tuyên
truyền, tập huấn tại Lang Chánh)
|
5.650
|
|
|
|
5.650
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
2.500
|
người
|
50
|
50
|
2.500
|
|
|
Hỗ trợ đi lại
|
0
|
người
|
50
|
0
|
0
|
|
|
Nước uống
|
500
|
người
|
50
|
10
|
500
|
|
|
Phô tô tài liệu
|
750
|
bộ
|
50
|
15
|
750
|
|
|
Báo cáo viên
|
400
|
người
|
1
|
400
|
400
|
|
|
Hội trường, tăng
âm, loa đài, makets
|
1.500
|
ngày
|
1
|
1.500
|
1.500
|
|
III
|
Thuê cán bộ kỹ thuật
|
8.470
|
tháng
|
7
|
1.210
|
8.470
|
|
IV
|
Thông tin, tuyên truyền
|
0
|
|
|
|
0
|
|
V
|
Chi phí quản lý
|
13.560
|
|
|
|
13.560
|
|
Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ thực hiện mô hình phát triển sản xuất và ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3521/QĐ-UBND ngày 15/09/2016 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ thực hiện mô hình phát triển sản xuất và ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa
1.627
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|