|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng Hà Giang
Số hiệu:
|
10/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2021/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 30 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG RỪNG; GIÁ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA CÁC LOÀI CÂY TRỒNG
RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng,
giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến
tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10
năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT Hướng dẫn một số nội
dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
Căn cứ Kết luận Phiên họp Uỷ ban nhân dân tỉnh
tháng 6 năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 127/TTr-SNN-CCLN ngày 17 tháng 6 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng; giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn
của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng tại phụ lục số 01 ban hành kèm theo.
2. Giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn
của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại phụ lục số 02 ban hành kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Trên cơ sở đơn giá nhân công, giống
và các loại vật tư, phân bón hiện hành tại thời điểm lập dự toán, các tổ chức,
cá nhân xây dựng dự toán cho dự án, công trình trồng rừng trình cấp có thẩm quyền
thẩm định, phê duyệt.
- Đối với những công trình, dự án
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức dự toán trước thời điểm Quyết định
này có hiệu lực, thì thực hiện theo định mức đã được phê duyệt. Đối với công
trình trồng rừng thay thế đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương nộp tiền trước
thời điểm quyết định này có hiệu lực, thì thực hiện theo định mức quy định tại
thời điểm ban hành văn bản chấp thuận chủ trương nộp tiền của UBND tỉnh.
- Khi yếu tố giá cả và các yếu tố
khác thay đổi làm ảnh hưởng tăng hoặc giảm giá cây giống trên 20% liên tục
trong thời gian từ 6 tháng trở lên, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
phối hợp với Sở Tài chính tham mưu trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày 10 tháng 7 năm 2021 và thay thế khoản 4 Điều 1 Quyết định
số 801/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban
hành định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh, tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây con
xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang; thay thế khoản 2 Điều 1 Quyết định
1152/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của UBND tỉnh Hà Giang về việc điều chỉnh, bổ sung
định mức hỗ trợ lâm sinh, tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây con xuất vườn thực
hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang; thay thế khoản 1 Điều 1 Quyết định số
24/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Hà Giang về việc ban hành định mức
về giống, mức hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, trồng rừng sản
xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy
theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho
bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Biểu 01: BIỂU ĐƠN GIÁ ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG THAY THẾ DIỆN
TÍCH RỪNG CHUYỂN SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết
định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT
|
Hạng mục
công việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Số công
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
163.44
|
|
a
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
*
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
-
|
Phát dọn thực bì theo băng
|
M2/công
|
318
|
15.72
|
áp dụng đơn giá
nhân công hiện hành trên địa bàn tỉnh Hà Giang tại thời điểm lập dự toán
|
-
|
Đào hố trồng cây (30 x 30 x 30cm)
|
hố/công
|
132
|
12.58
|
-
|
Lấp hố trồng cây (30 x 30 x 30cm)
|
hố/công
|
313
|
5.30
|
-
|
Vận chuyển cây trồng và công trồng
|
cây/công
|
159
|
10.44
|
*
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
|
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
M2/công
|
686
|
7.29
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
M2/công
|
870
|
5.75
|
-
|
Xới vun gốc (đường kính từ 0,6 - 0,8 m)
|
cây/công
|
196
|
8.47
|
-
|
Chi phí công trồng dặm
|
cây/công
|
108
|
2.31
|
-
|
Vận chuyển phân và bón phân
|
cây/công
|
147
|
11.29
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
công/ha/năm
|
3.64
|
3.64
|
*
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
-
|
Chi phí công trồng dặm
|
cây/công
|
108
|
1.54
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
M2/công
|
686
|
7.29
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2, 3
|
M2/công
|
870
|
5.75
|
-
|
Xới vun gốc (đường kính từ 0,6 – 0,8 m)
|
cây/công
|
196
|
8.47
|
-
|
Vận chuyển phân và bón phân
|
cây/công
|
147
|
11.29
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
công/ha/năm
|
7,28
|
7.28
|
*
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
M2/công
|
800
|
6.25
|
-
|
Phát chăm sóc lần 2
|
M2/công
|
823
|
6.08
|
-
|
Phát chăm sóc lần 3
|
M2/công
|
823
|
6.08
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
công/ha/năm
|
7.28
|
7.28
|
*
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
|
|
|
-
|
Phát chăm sóc lần 1
|
M2/công
|
823
|
6.08
|
-
|
Bảo vệ rừng mới trồng
|
công/ha/năm
|
7,28
|
7.28
|
b
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
-
|
Cây giống trồng rừng + trồng dặm
|
đồng/cây
|
2075
|
|
áp dụng đơn giá
cây giống, phân bón theo quy định hiện hành tại thời điểm lập dự toán
|
|
Cây giống trồng rừng
|
đồng/cây
|
1660
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm 1 (15%)
|
đồng/cây
|
249
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm 2 (10%)
|
đồng/cây
|
166
|
|
-
|
Phân bón NPK cho 02 năm chăm sóc
|
kg
|
332
|
|
|
Phân bón NPK cho năm 1 (0,1kg/cây)
|
kg
|
166
|
|
|
Phân bón NPK cho năm 2 (0,1kg/cây)
|
kg
|
166
|
|
|
2
|
Chi phí chung
(5% * 1)
|
-
|
-
|
|
Thông tư 15/2019/TT-BNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu
thuế tính trước (5,5% * (1 + 2))
|
-
|
-
|
|
4
|
Thuế giá trị
gia tăng 5% * (1 + 2 +3)
|
-
|
-
|
|
Thông tư
219/2013/TT-BTC
|
II
|
Chi phí quản lý
3% (I+II)
|
|
|
|
Thông tư
15/2019/TT-BNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn đầu
tư
|
|
|
|
|
-
|
Khảo sát, thiết kế lập
dự toán
|
công/ha
|
7.03
|
7.03
|
áp dụng theo QĐ
số 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí thẩm
tra quyết toán
|
|
|
|
Áp dụng Thông
tư 10/2020/TT-BTC
|
2
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật = tổng mức đầu tư
x 0,121% (đối với CT < 15 tỷ đồng)
|
|
|
|
Áp dụng
Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
3
|
Thẩm định dự toán = tổng mức đầu tư x 0,117%
(đối với CT < 15 tỷ đồng)
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Mật độ cây trồng tính 1.660 cây/ha, Cự ly đi
làm 2000 - 3000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2
Biểu 02: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY CON XUẤT VƯỜN
(Kèm theo Quyết
định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Loài cây
|
Kích thước bầu
|
Tiêu chuẩn
xuất vườn
|
Đơn giá cho
1 cây
|
Tuổi cây
(tháng)
|
Hvn (cm)
|
Doo (mm)
|
Cây có bầu
(đồng/cây)
|
Cây rễ trần
(đồng/cây)
|
1
|
Keo lai (giâm cành); Keo Tai tượng Úc nhập nội
|
8 x 12
|
3 - 5
|
20 - 25
|
3 - 4
|
1,500
|
|
2
|
Keo tai tượng hạt nội
|
8 x 12
|
3 - 5
|
20 - 25
|
4 - 6
|
1,100
|
|
3
|
Mỡ
|
9 x 13
|
6 - 7
|
25 - 30
|
4 - 6
|
1,300
|
|
4
|
Quế
|
9 x 13
|
8 - 10
|
25 - 30
|
4 - 6
|
1,500
|
|
5
|
Thông ba lá, Thông Mã Vĩ, thông Cairibê
|
9 x 13
|
6 - 8
|
20 - 30
|
3 - 4
|
1,300
|
|
6
|
Sa mộc
|
9 x 13
|
10 - 12
|
25 - 35
|
4 - 6
|
1,600
|
900
|
7
|
Xoan ta
|
9 x 13
|
4 - 5
|
25 - 30
|
4 - 6
|
1,500
|
900
|
8
|
Tống quá sủ
|
9 x 13
|
8 - 10
|
25 - 30
|
4 - 6
|
1,500
|
900
|
9
|
Lát
|
9 x 13
|
10 - 12
|
30 - 35
|
4 - 6
|
1,600
|
|
10
|
Bồ đề
|
8 x 12
|
3 - 4
|
30 - 40
|
4 - 6
|
1,100
|
|
11
|
Hồi
|
8 x 12
|
18
|
40
|
5
|
3,800
|
2000
|
12
|
Trẩu
|
10 x 15
|
6 - 7
|
30 - 45
|
4 - 6
|
1,500
|
|
13
|
Bạch đàn
|
9 x 12
|
3 - 5
|
35 - 40
|
4 - 6
|
1,200
|
|
14
|
Sơn ta
|
9 x 13
|
8 - 10
|
25 - 30
|
6 - 7
|
1,500
|
|
15
|
Trám
|
10 x 15
|
8 - 10
|
25 - 30
|
4 - 6
|
2,000
|
|
16
|
Sơn tra (Táo mèo)
|
9 x 13
|
8 - 12
|
30 - 50
|
6 - 7
|
2,000
|
|
17
|
Giổi
|
9 x 13
|
8 - 10
|
25 - 30
|
3 - 4
|
1,600
|
|
18
|
Gạo
|
9 x 13
|
10 - 12
|
25 - 35
|
4 - 6
|
1,500
|
900
|
19
|
Sấu
|
9 x 13
|
8 - 10
|
30 - 35
|
4 - 6
|
2,000
|
|
20
|
Nghiến
|
13 x 18
|
8 - 10
|
25 - 30
|
3 - 5
|
5,000
|
|
21
|
Kim giao
|
13 x 18
|
8 - 10
|
25 - 30
|
5 - 6
|
4,300
|
|
22
|
Lim xẹt
|
9 x 13
|
8 - 10
|
25 - 30
|
5 - 6
|
1,300
|
|
23
|
Sở
|
10 x 15
|
8 - 10
|
25 - 30
|
4 - 6
|
1,200
|
|
24
|
Tếch
|
10 x 15
|
8 - 10
|
30 - 45
|
6 - 8
|
1,900
|
|
25
|
Giẻ gai
|
10 x 15
|
8 - 10
|
25 - 35
|
3 - 4
|
1,900
|
|
26
|
Đinh
|
13 x 18
|
8 - 10
|
20 - 25
|
3 - 4
|
2,300
|
|
27
|
Kháo cài
|
9 x 13
|
4 - 5
|
25 - 30
|
4 - 6
|
1,200
|
|
28
|
mắc rạc
|
9 x 13
|
3 - 5
|
25 - 30
|
3 - 4
|
800
|
|
29
|
Long não
|
9 x 13
|
4 - 5
|
25 - 30
|
4 - 6
|
1,200
|
|
30
|
Tông dù
|
9 x 13
|
9 - 12
|
25 - 30
|
4 - 6
|
1,200
|
700
|
31
|
Xoan nhừ
|
9 x 13
|
4 - 5
|
25 - 30
|
3 - 4
|
1,200
|
700
|
32
|
Sơn ta
|
9 x 13
|
8 - 10
|
25 - 30
|
4 - 6
|
1,200
|
|
33
|
Luồng, tre
|
12 x 18
|
5 - 6
|
1 thế hệ măng
|
3,500
|
|
34
|
Pơ mu
|
10 x 18
|
10 - 12
|
25 - 30
|
3 - 4
|
2,300
|
|
35
|
Mây nếp
|
9 x 12
|
18
|
20 - 22
|
3 - 4
|
900
|
|
36
|
Hoàng đàn
|
9 x 12
|
18
|
20 - 22
|
3 - 4
|
4,300
|
|
37
|
Ngân hạnh
|
9 x 12
|
18
|
20 - 22
|
3 - 4
|
4,300
|
|
38
|
Dó trầm
|
9 x 12
|
12 - 16
|
30 - 400
|
4 - 6
|
7,000
|
|
39
|
Sữa
|
9 x 12
|
8 - 10
|
25 - 30
|
6 - 7
|
1,000
|
|
40
|
Óc chó từ hạt
|
12 x 18
|
8 - 10
|
20 - 25
|
3 - 4
|
15,000
|
|
41
|
Óc chó ghép
|
12 x 18
|
8 - 10
|
100
|
|
20,000
|
|
42
|
Thông đỏ (giâm cành)
|
12 x 18
|
10 - 12
|
20 - 25
|
3 - 4
|
15,000
|
|
43
|
Thông tre lá ngắn (giâm cành)
|
12 x 18
|
10 - 12
|
20 - 25
|
3 - 4
|
15,000
|
|
44
|
Giẻ Trùng Khánh
|
10 x 18
|
8 - 10
|
20 - 25
|
4 - 6
|
2,500
|
|
Ghi chú: Hvn là chiều cao vút ngọn của cây; Doo
là đường kính gốc của cây.
Bảng giá cây nêu trên là giá tối đa để làm căn cứ
xây dựng dự toán, giá dự thầu...Giá cây giống trên là giá tại vườn ươm, vườn
giâm.
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng; giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng; giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
5.308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|