|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
05/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2015/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 01 năm
2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Thông tư
liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài
nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi
trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư
số 231/2009/TT-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định về chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số
18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm
quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư
số 07/2013/TT-BNV ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức
lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị
sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội có
tính chất đặc thù;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung
đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung
quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải
công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số
41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan
trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định
số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế
độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng
ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8499/TTr-TNMT-CCBVMT ngày 21 tháng 11 năm
2014; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 247/STC-ĐTSC ngày 13 tháng 01 năm 2015 và ý kiến thẩm định của
Sở Tư pháp tại Công văn số 6180/STP-VB ngày 06 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân
tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, gồm:
1. Đơn giá quan trắc môi trường không
khí xung quanh và tiếng ồn.
2. Đơn giá quan trắc môi trường khí
thải công nghiệp.
3. Đơn giá quan trắc môi trường nước
mặt lục địa.
4. Đơn giá quan trắc môi trường nước
dưới đất.
5. Đơn giá quan trắc môi trường nước
biển ven bờ.
6. Đơn giá quan trắc môi trường nước
biển xa bờ.
7. Đơn giá quan trắc môi trường nước
mưa axít.
8. Đơn giá quan trắc môi trường phóng
xạ.
(Đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định
này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ
chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước; khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ
hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Các đơn vị sự nghiệp thuộc ngân sách
Nhà nước được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động
thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham
gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng
dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp
những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy
ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký. Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các bên thực hiện
theo Hợp đồng đã ký kết.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở - ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tư pháp; Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên, TTCB;
- Lưu: VT.(ĐTMTVLHT) D.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
05/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2015
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh)
TT
|
Thông số quan
trắc
|
Quy chuẩn/Tiêu
chuẩn áp dụng
|
Đơn giá (đồng)
|
Ngoài hiện trường
|
Trong phòng thí
nghiệm
|
Tổng cộng
|
I. MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ TIẾNG ỒN
|
1
|
Nhiệt độ, Độ ẩm
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
45.025
|
0
|
45.025
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
41.142
|
0
|
41.142
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
43.375
|
0
|
43.375
|
4
|
TSP
|
TCVN 5067 - 1995
và TCVN 6152- 1996
|
108.667
|
49.259
|
157.926
|
5
|
PM10 (24h)
|
TCVN 5067 - 1995
và TCVN 6152- 1996
|
1.773.796
|
49.259
|
1.823.055
|
6
|
PM2,5 (24h)
|
TCVN 5067 - 1995 và
TCVN 6152- 1996
|
1.773.796
|
49.259
|
1.823.055
|
7
|
Chì
|
TCVN 5067 - 1995
và TCVN 6152 - 1996
|
108.667
|
349.987
|
458.654
|
8
|
CO
|
TCVN 5972 - 1995
|
78.629
|
335.735
|
414.364
|
9
|
NO2
|
TCVN 6137-2009
|
110.880
|
212.851
|
323,731
|
10
|
SO2
|
TCVN 5971 - 1995
|
125.156
|
234.794
|
359.950
|
11
|
O3
|
TCVN 7171-2002
|
509.290
|
171.700
|
680.990
|
II. TIẾNG ỒN
GIAO THÔNG
|
TIẾNG ỒN GIAO THÔNG
|
1
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
TCVN 5964 - 1995, TCVN
5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982
|
52.997
|
43.258
|
96.255
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN 5964 - 1995,
TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982
|
52.997
|
43.258
|
96.255
|
3
|
Cường độ dòng xe
|
TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
211.331
|
68.791
|
280.122
|
TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIÊP VÀ ĐÔ THỊ
|
1
|
Mức ồn trung bình (LAeq)
|
TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
64.843
|
43.258
|
108.101
|
2
|
Mức ồn cực đại (LAmax)
|
TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
64.843
|
43.258
|
108.101
|
3
|
Mức ồn phân vị (LA50)
|
TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
64.843
|
43.258
|
108.101
|
4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
187.386
|
68.948
|
256.334
|
III. KHÍ THẢI
CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
81.001
|
0
|
81.001
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
76.180
|
0
|
76.180
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
78.905
|
0
|
78.905
|
4
|
Nhiệt độ khí thải
|
-
|
317.186
|
0
|
317.186
|
5
|
Tốc độ của khí thải
|
-
|
191.283
|
0
|
191.283
|
6
|
Khí Oxy (O2)
|
-
|
231.162
|
97.981
|
329.142
|
7
|
Khí cacbon monoxit (CO)
|
-
|
282.935
|
97.981
|
380.916
|
8
|
Khí Cacbon dioxit (CO2)
|
-
|
294.372
|
97.981
|
392.353
|
9
|
Khí Nitơ monoxit (NO)
|
-
|
302.798
|
97.981
|
400.778
|
10
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
-
|
280.090
|
97.981
|
378.071
|
11
|
Khí NOx
|
-
|
315.488
|
97.981
|
413.468
|
12
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
-
|
245.477
|
97.981
|
343.457
|
13
|
Bụi tổng số
|
-
|
989.958
|
143.659
|
1.133.617
|
14
|
Pd
|
EPA method 29
|
1.061.943
|
560.426
|
1.622.370
|
15
|
Sb
|
EPA method 29
|
1.061.943
|
597.830
|
1.659.773
|
16
|
As
|
EPA method 29
|
1.061.943
|
597.830
|
1.659.773
|
17
|
Cd
|
EPA method 29
|
1.061.943
|
560.426
|
1.622.370
|
18
|
Cu
|
EPA method 29
|
1.061.943
|
510.530
|
1.572.473
|
19
|
Zn
|
EPA method 29
|
1.061.943
|
510.530
|
1.572.473
|
20
|
Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd,
Cu, Zn
|
EPA method 29
|
0
|
1.929.357
|
1.929.357
|
21
|
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống
khói
|
-
|
108.554
|
0
|
108.554
|
22
|
Lưu lượng khí thải
|
-
|
288.656
|
0
|
288.656
|
IV. NƯỚC MẶT LỤC
ĐỊA
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4557:1998
|
93.190
|
0
|
93.190
|
2
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
93.190
|
0
|
93.190
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
102.640
|
0
|
102.640
|
4
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
-
|
121.617
|
0
|
121.617
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
-
|
121.617
|
0
|
121.617
|
6
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ nước, pH,
Oxy hòa tan (DO). Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
|
-
|
399.236
|
0
|
399.236
|
7
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
APHA 2540.D
|
40.398
|
176.961
|
217.359
|
8
|
Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD5)
|
APHA.5210.B
|
40.398
|
182.129
|
222.527
|
9
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
APHA-5220
|
40.398
|
189.714
|
230.112
|
10
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
ISO 7150/1-1984
|
66.856
|
192.548
|
259.405
|
11
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN 6178 - 1996
|
66.856
|
209.782
|
276.638
|
12
|
Nitrate (NO3-)
|
ISO 7890:1988
|
66.856
|
201.932
|
268.789
|
13
|
Tổng P
|
ALPHA 4500-P.B.E
|
66.856
|
271.649
|
338.505
|
14
|
Tổng N
|
ALPHA 4500-N
|
66.856
|
313.534
|
380.390
|
15
|
KLN: Pb
|
TCVN 6193 - 1996
|
66.856
|
623.114
|
689.970
|
16
|
KLN: Cd
|
TCVN 6197-2008
|
66.856
|
623.114
|
689.970
|
17
|
KLN: As
|
TCVN 6626:2000
|
66.856
|
723.782
|
790.638
|
18
|
KLN: Hg
|
TCVN 7877:2008
|
66.856
|
816.181
|
883.038
|
19
|
KLN: Fe
|
TCVN 6193 : 1996
|
66.856
|
543.456
|
610.312
|
20
|
KLN: Cu
|
TCVN 6193 : 1996
|
66.856
|
543.456
|
610.312
|
21
|
KLN: Zn
|
TCVN 6193 : 1996
|
66.856
|
543.456
|
610.312
|
22
|
KLN: Mn
|
TCVN 6193 : 1996
|
66.856
|
543.456
|
610.312
|
23
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200 - 1996
|
66.856
|
212.177
|
279.034
|
24
|
photphat (PO43-)
|
APHA 4500 - P.E
|
66.856
|
228.182
|
295.038
|
25
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194 - 1 -
1996
|
66.856
|
185.780
|
252.637
|
26
|
Dầu mỡ
|
ASTM D 3650 - 1993
|
50.685
|
773.872
|
824.557
|
27
|
Coliform
|
TCVN 6167-1-1996 và
TCVN 6167-2-1996
|
47.229
|
593.404
|
640.633
|
28
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA 8270D
|
50.603
|
2.088.365
|
2.138.968
|
29
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
EPA 614
|
50.603
|
2.088.400
|
2.139.003
|
30
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
TCVN 6665:2011
|
0
|
888.424
|
888.424
|
V. NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4557-1998
|
91.536
|
0
|
91.536
|
2
|
pH
|
TCVN 4557-1998
|
91.536
|
0
|
91.536
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325-2004
|
139.905
|
0
|
139.905
|
4
|
Độ đục
|
APHA 2130.B
|
141.901
|
0
|
141.901
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
APHA 2130.B
|
141.901
|
0
|
141.901
|
6
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy
hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ Đục
|
TCVN 6665-2011
|
310.605
|
0
|
310.605
|
7
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN 4559-1998
|
46.704
|
121.954
|
168.659
|
8
|
Độ cứng theo CaCO3
|
APHA 2340.C
|
106.946
|
146.605
|
253.551
|
9
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN 5988-1995
|
51.195
|
174.357
|
225.551
|
10
|
Nitrit (NO2-)
|
TCVN 5988
|
51.195
|
210.924
|
262.119
|
11
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 5988
|
51.195
|
203.089
|
254.283
|
12
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 5988
|
51.195
|
201.162
|
252.356
|
13
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 5988
|
51.195
|
216.946
|
268.141
|
14
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
TCVN 5988
|
51.195
|
205.592
|
256.787
|
15
|
Tổng N
|
TCVN 5988
|
51.195
|
272.087
|
323.282
|
16
|
Tổng P
|
TCVN 5988
|
51.195
|
307.493
|
358.687
|
17
|
Clorua (Cl-)
|
TGVN 5988
|
51.195
|
186.559
|
237.754
|
18
|
Pb
|
TCVN 5988
|
51.195
|
590.462
|
641.657
|
19
|
Cd
|
TCVN5988
|
51.195
|
590.462
|
641.657
|
20
|
As
|
TCVN 5988
|
51.195
|
780.054
|
831.249
|
21
|
Hg
|
TCVN 5988
|
51.195
|
763.872
|
815.067
|
22
|
Fe
|
TCVN 5988
|
51.195
|
501.643
|
552.837
|
23
|
Cu
|
TCVN 5988
|
51.195
|
501.643
|
552.837
|
24
|
Zn
|
TCVN 5988
|
51.195
|
501.643
|
552.837
|
25
|
Mn
|
TCVN5988
|
51.195
|
501.643
|
552.837
|
26
|
Cr (VI)
|
TCVN 5988
|
51.195
|
501.643
|
552.837
|
27
|
Phenol
|
TCVN 5988-1995
|
51.195
|
651.119
|
702.314
|
28
|
Cyanua (CN-)
|
APHA 4500-CN.C
|
48.545
|
336.072
|
384.617
|
29
|
Coliform
|
TCVN 6172-2-1996
|
48.545
|
633.625
|
682.170
|
30
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA 614Z
|
47.135
|
1.974.537
|
2.021.671
|
31
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và
Deltamethrin
|
EPA 614Z
|
47.135
|
2.088.498
|
2.135.633
|
32
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
TCVN 6665-2011
|
0
|
1.002.048
|
1.002.048
|
VI. NƯỚC BIỂN
VEN BỜ
|
CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỀN
|
1
|
Nhiệt độ không khí
|
94TCN6-2001
|
79.063
|
0
|
79.063
|
2
|
Độ ẩm không khí
|
94TCN6-2001
|
88.612
|
0
|
88.612
|
3
|
Tốc độ gió
|
94TCN6-2001
|
88.612
|
0
|
88.612
|
4
|
Sóng
|
94TCN6-2001
|
93.341
|
0
|
93.341
|
5
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
94TCN6-2001
|
293.271
|
0
|
293.271
|
6
|
Nhiệt độ nước biển
|
TCVN 4559-1988
|
167.131
|
0
|
167.131
|
7
|
Độ muối
|
Điện hóa, điện cực
kép
|
208.231
|
0
|
208.231
|
8
|
Độ đục
|
Đo trực tiếp/điện
cực IR
|
218.964
|
0
|
218.964
|
9
|
Độ trong suốt
|
TCVN 5501-1991
|
214.983
|
0
|
214.983
|
10
|
Độ màu
|
APHA 2120
|
240.334
|
0
|
240.334
|
11
|
pH
|
TCVN 4559-1998
|
176.417
|
0
|
176.417
|
12
|
Oxy hoà tan (DO)
|
TCVN5499-1995
|
206.896
|
0
|
206.896
|
13
|
Độ dẫn điện (EC)
|
Điện hóa, điện cực
kép
|
184.249
|
0
|
184.249
|
14
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời pH, DO, EC
|
TCVN4559-1988,
TCVN 5499-1995, Điện hóa, điện cực kép
|
600.309
|
0
|
600.309
|
15
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN 6179-1996
|
124.719
|
222.827
|
347.545
|
16
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN 6178-1996
|
124.719
|
234.506
|
359.224
|
17
|
Nitrate (NO3-)
|
TCVN 6180-1996
|
124.719
|
233.693
|
358.412
|
18
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200-1996
|
124.719
|
197.957
|
322.676
|
19
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6260-1996
|
124.719
|
217.162
|
341.881
|
20
|
SiO3
|
APHA 4550-SiO3
|
124.719
|
206.665
|
331.384
|
21
|
Tổng N
|
APHA 4500-N
|
124.719
|
293.442
|
418.160
|
22
|
Tổng P
|
APHA 4500-P
|
124.719
|
286.514
|
411.233
|
23
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
APHA-5220
|
126.099
|
268.789
|
394.887
|
24
|
Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD5)
|
TCVN 6001-1995
|
126.099
|
252.012
|
378.111
|
25
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN 4559-1988
|
117.543
|
127.799
|
245.341
|
26
|
Coliform, Fecal Coliform
|
TCVN 6167-1-1996,
TCVN 6167-2-1996
|
124.719
|
271.870
|
396.589
|
27
|
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c,
|
-
|
133.827
|
183.485
|
317.312
|
28
|
CN-
|
APHA 4500-CN.C
|
133.827
|
449.847
|
583.673
|
29
|
KLN: Pb
|
TCVN 5989-1995
|
133.827
|
418.688
|
552.515
|
30
|
KLN: Cd
|
TCVN 5990-1995
|
133.827
|
418.688
|
552.515
|
31
|
KLN: As
|
TCVN 6626-2000
|
133.827
|
629.853
|
763.680
|
32
|
KLN: Hg
|
TCVN 7877:2008
|
133.827
|
601.758
|
735.585
|
33
|
KLN: Cu
|
TCVN 6193-1996
|
133.827
|
415.462
|
549.288
|
34
|
KLN: Zn
|
TCVN 6193-1996
|
133.827
|
415.462
|
549.288
|
35
|
KLN: Mn
|
TCVN 6193-1996
|
133.827
|
415.462
|
549.288
|
36
|
KLN: Mg
|
TCYN 6193-1996
|
133.827
|
415.462
|
549.288
|
37
|
KLN: Ni
|
TCVN 6193-1996
|
133.827
|
415.462
|
549.288
|
38
|
KLN: Cr (V)
|
TCVN 6222-1996
|
133.827
|
415.462
|
549.288
|
39
|
KLN: Cr (VI)
|
TCVN 6222-1996
|
133.827
|
415.462
|
549.288
|
40
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
ASTM D3650-1993
|
152.043
|
770.633
|
922.676
|
41
|
Phenol
|
TCVN 6216-1996
|
133.827
|
437.565
|
571.392
|
42
|
Hóa chất gốc clo
|
EPA 8270D
|
133.827
|
1.586.248
|
1.720.074
|
43
|
Hóa chất gốc phospho
|
EPA 614
|
133.827
|
1.395.980
|
1.529.807
|
44
|
Phân tích đồng thời các kim loại
|
TCVN 6665:2001
|
0
|
844.277
|
844.277
|
TRẦM TÍCH BIỂN
|
1
|
N-NO2
|
APHA 4500
|
292.067
|
189.269
|
481.336
|
2
|
N-NO3
|
TCVN6180-1996
|
292.067
|
223.985
|
516.052
|
3
|
N-NH3
|
TCVN 6179-1996
|
0
|
215.386
|
215.386
|
4
|
P-PO4
|
TCVN 6202-1996
|
292.067
|
201.582
|
493.649
|
5
|
Pb
|
TCVN 5989-1995
|
292.067
|
469.441
|
761.508
|
6
|
Cd
|
TCVN 5990-1995
|
292.067
|
469.441
|
761.508
|
7
|
Hg
|
TCVN 6222-1996
|
292.067
|
746.242
|
1.038.309
|
8
|
As
|
TCVN 6222-1996
|
292.067
|
746.242
|
1.038.309
|
9
|
Cu
|
TCVN 6193-1996
|
292.067
|
444.305
|
736.372
|
10
|
Zn
|
TCVN 6193-1996
|
292.067
|
444.305
|
736.372
|
11
|
CN
|
APHA 4500-CN.C
|
292.067
|
467.338
|
759.405
|
12
|
Độ ẩm
|
TCVN 5963-1995
|
292.067
|
60.696
|
352.762
|
13
|
Tỷ trọng
|
-
|
292.067
|
56.537
|
348.604
|
14
|
Chất hữu cơ
|
-
|
292.067
|
422.958
|
715.025
|
15
|
Tổng N
|
APHA 4500-N
|
292.067
|
273.519
|
565.586
|
16
|
Tổng P
|
APHA 4500-P
|
292.067
|
258.127
|
550.194
|
17
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA 8270D
|
292.067
|
1.975.364
|
2.267.431
|
18
|
Hóa chất BVTV nhóm P
|
EPA 614
|
292.067
|
1.975.400
|
2.267.467
|
19
|
Dầu
|
ASTM D3650-1993
|
292.067
|
785.969
|
1.078.036
|
SINH VẬT BIỂN
|
1
|
Thực vật phù du, tảo độc
|
-
|
338.745
|
200.371
|
539.116
|
2
|
Động vật phù du, động vật đáy
|
-
|
341.125
|
240.225
|
581.350
|
3
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA 8270D
|
479.900
|
1.204.939
|
1.684.839
|
4
|
Hóa chất BVTV nhóm P
|
-
|
443.654
|
1.000.634
|
1.444.288
|
5
|
Pb
|
EPA 614
|
412.015
|
473.558
|
885.572
|
6
|
Cd
|
TCVN 5989-1995 và
TCVN 5990-1995
|
412.015
|
473.558
|
885.572
|
7
|
Hg
|
TCVN 6222-1996
|
476.512
|
725.203
|
1.201.715
|
8
|
As
|
TCVN 6222-1996
|
476.512
|
725.203
|
1.201.715
|
9
|
Cu
|
TCVN 6193-1996
|
430.314
|
443.081
|
873.395
|
10
|
Zn
|
TCVN 6193-1996
|
430.314
|
443.081
|
873.395
|
11
|
Mg
|
TCVN 6193-1996
|
430.314
|
443.081
|
873.395
|
VII. NƯỚC BIỂN XA BỜ
|
CHẮT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
|
1
|
Nhiệt độ không khí
|
94TCN6-2001
|
127.023
|
0
|
127.023
|
2
|
Độ ẩm không khí
|
94TCN6-2001
|
127.023
|
0
|
127.023
|
3
|
Tốc độ gió
|
94TCN6-2001
|
124.353
|
0
|
124.353
|
4
|
Sóng
|
94TCN6-2001
|
147.381
|
0
|
147.381
|
5
|
Tốc độ dòng chảy
|
94TCN6-2001
|
497.252
|
0
|
497.252
|
6
|
Nhiệt độ nước biển
|
TCVN 4559-1998
|
202.257
|
0
|
202.257
|
7
|
Độ muối
|
Điện hóa, điện cực
kép
|
353.693
|
0
|
353.693
|
8
|
Độ đục
|
đo trực tiếp/điện
cực IR
|
453.790
|
0
|
453.790
|
9
|
Độ trong suốt
|
TCVN 5501-1991
|
358.732
|
0
|
358.732
|
10
|
Độ màu
|
APHA 2120
|
442.987
|
0
|
442.987
|
11
|
pH
|
TCVN 4559-1998
|
302.705
|
0
|
302.705
|
12
|
DO
|
TCVN 5499-1995
|
605.311
|
0
|
605.311
|
13
|
EC
|
Điện hóa/điện cực
kép
|
311.920
|
0
|
311.920
|
14
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời pH; DO; EC
|
TCVN 4559-1998,
TCVN 5499-1995, điện hóa, điện cực kép
|
694.296
|
0
|
694.296
|
15
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN 6179-1996
|
193.479
|
222.827
|
416.305
|
16
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN 6178-1996
|
193.479
|
234.506
|
427.984
|
17
|
Nitrate (NO3-)
|
TCVN 6180-1996
|
193.479
|
233.693
|
427.172
|
18
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200-1996
|
193.479
|
197.957
|
391.436
|
19
|
photphat (PO43-)
|
TCVN 6202-1996
|
193.479
|
217.162
|
410.641
|
20
|
SiO3
|
APHA 4500-SiO32-
|
193.479
|
206.665
|
400.144
|
21
|
Tổng N
|
APHA 4500-N
|
193.479
|
293.442
|
486.920
|
22
|
Tổng P
|
APHA 4500-P
|
193.479
|
286.514
|
479.993
|
23
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
APHA 5220
|
186.663
|
268.789
|
455.451
|
24
|
Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD5)
|
TCVN 6001-1995
|
186.663
|
252.012
|
438.675
|
25
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN 4559-1998
|
169.053
|
126.061
|
295.113
|
26
|
Coliform, Fecal Coliform
|
TCVN 6167-1-1996,
TCVN 6167-2-1996
|
193.479
|
271.870
|
465.349
|
27
|
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c
|
-
|
193.479
|
183.485
|
376.964
|
28
|
CN-
|
APHA 4500-CN.C
|
193.479
|
449.847
|
643.325
|
29
|
KLN: Pb
|
TCVN 5989-1995
|
193.479
|
418.688
|
612.167
|
30
|
KLN: Cd
|
TCVN 5990-1995
|
193.479
|
418.688
|
612.167
|
31
|
KLN: As
|
TCVN 6626:2000
|
193.479
|
629.853
|
823.332
|
32
|
KLN: Hg
|
TCVN 7877-2008
|
193.479
|
601.758
|
795.237
|
33
|
KLN: Cu
|
TCVN 6193-1996
|
193.479
|
415.462
|
608.940
|
34
|
KLN: Zn
|
TCVN 6193-1996
|
193.479
|
415.462
|
608.940
|
35
|
KLN: Mn
|
TCVN 6222-1996
|
193.479
|
415.462
|
608.940
|
36
|
KLN: Mg
|
TCVN 6222-1996
|
193.479
|
415.462
|
608.940
|
37
|
KLN: Ni
|
TCVN 6222-1996
|
193.479
|
415.462
|
608.940
|
38
|
KLN: Cr (V)
|
TCVN 6222-1996
|
193.479
|
415.462
|
608.940
|
39
|
KLN: Cr (VI)
|
TCVN 6222-1996
|
193.479
|
415.462
|
608.940
|
40
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
ASTM D3650 -1993
|
207.141
|
770.633
|
977.774
|
41
|
Phenol
|
TCVN 6216-1996
|
193.479
|
437.565
|
631.043
|
42
|
Hóa chất gốc clo
|
EPA 8270D
|
215.787
|
1.586.248
|
1.802.034
|
43
|
Hóa chất gốc phospho
|
EPA 614
|
215.787
|
1.395.980
|
1.611.767
|
44
|
Phân tích đồng thời các kim loại)
|
TCVN 6665:2011
|
0
|
844.277
|
844.277
|
TRẦM TÍCH BIỂN
|
1
|
N-NO2
|
APHA 4500
|
433.763
|
189.269
|
623.032
|
2
|
N-NO3
|
TCVN 6180-1996
|
433.763
|
223.985
|
657.748
|
3
|
N-NH3
|
TCVN 6179-1996
|
0
|
215.386
|
215.386
|
4
|
P-PO4
|
TCVN 6202-1996
|
433.763
|
201.582
|
635.346
|
5
|
Pb
|
TCVN 5989-1995
|
433.763
|
469.441
|
903.204
|
6
|
Cd
|
TCVN 5990-1995
|
433.763
|
469.441
|
903.204
|
7
|
Hg
|
TCVN 6222-1996
|
433.763
|
746.242
|
1.180.006
|
8
|
As
|
TCVN 6222-1996
|
433.763
|
746.242
|
1.180.006
|
9
|
Cu
|
TCVN 6193-1996
|
433.763
|
444.305
|
878.068
|
10
|
Zn
|
TCVN 6222-1996
|
433.763
|
444.305
|
878.068
|
11
|
CN
|
APHA 4500-CN.C
|
433.763
|
467.338
|
901.101
|
12
|
Độ ẩm
|
TCVN 5963-1995
|
433.763
|
60.696
|
494.459
|
13
|
Tỷ trọng
|
-
|
433.763
|
56.537
|
490.300
|
14
|
Chất hữu cơ
|
-
|
433.763
|
422.958
|
856.721
|
15
|
Tổng N
|
ALPHA 4500-N
|
433.763
|
273.519
|
707.282
|
16
|
Tổng P
|
ALPHA 4500-P
|
433.763
|
258.127
|
691.890
|
17
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA 8270D
|
433.763
|
1.975.364
|
2.409.127
|
18
|
Hóa chất BVTV nhóm P
|
EPA 614
|
433.763
|
1.975.400
|
2.409.163
|
19
|
Dầu
|
ASTM D3650-1993
|
433.763
|
785.969
|
1.219.732
|
SINH VẬT BIỂN
|
1
|
Thực vật phù du, tảo độc
|
-
|
518.529
|
200.371
|
718.899
|
2
|
Động vật phù du, động vật đáy
|
-
|
518.529
|
240.225
|
758.754
|
3
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA 8270D
|
518.529
|
1.204.939
|
1.723.467
|
4
|
Hóa chất BVTV nhóm P
|
EPA 614
|
518.529
|
1.000.634
|
1.519.163
|
5
|
Pb
|
TCVN 5989-1995
|
518.529
|
473.558
|
992.086
|
6
|
Cd
|
TCVN 5990-1995
|
518.529
|
473.558
|
992.086
|
7
|
Hg
|
TCVN 6222-1996
|
518.529
|
725.203
|
1.243.731
|
8
|
As
|
TCVN 6222-1996
|
518.529
|
725.203
|
1.243.731
|
9
|
Cu
|
TCVN 6193-1996
|
518.529
|
443.081
|
961.610
|
10
|
Zn
|
TCVN 6193-1996
|
518.529
|
443.081
|
961.610
|
11
|
Mg
|
TCVN 6222-1996
|
518.529
|
443.081
|
961.610
|
VIII. MƯA AXÍT
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4559-1988
|
142.713
|
0
|
142.713
|
2
|
pH
|
TCVN 4559-1988
|
142.713
|
0
|
142.713
|
3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
APHA 2510.B
|
162.854
|
0
|
162.854
|
4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ
dẫn điện (EC)
|
APHA 2510.B
|
195.042
|
0
|
195.042
|
5
|
Clorua (Cl-)
|
APHA 4500.B
|
48.012
|
758.452
|
806.463
|
6
|
Florua (F-)
|
APHA 4500.B
|
48.012
|
758.203
|
806.215
|
7
|
Nitrit (NO2-)
|
APHA 4500.B
|
48.012
|
604.798
|
652.809
|
8
|
Nitrat (NO3-)
|
APHA 4500.B
|
48.012
|
597.021
|
645.032
|
9
|
Sulphat (SO42-)
|
APHA 4500.B
|
48.012
|
584.115
|
632.127
|
10
|
Na+
|
APHA 3500-Na
|
69.002
|
642.816
|
711.818
|
11
|
NH4+
|
TCVN 5899-1995
|
69.002
|
333.548
|
402.550
|
12
|
K+
|
APHA 3500-K
|
69.002
|
642.816
|
711.818
|
13
|
Mg2+
|
TCVN 6196-1996
|
69.002
|
285.903
|
354.905
|
14
|
Ca2+
|
TCVN 6196-1996
|
69.002
|
299.945
|
368.947
|
15
|
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F,
NO2-, NO3, SO42-
|
TCVN 6494-1:2011
|
53.722
|
745.265
|
798.988
|
IX. PHÓNG XẠ
|
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG SOL KHÍ
|
1
|
Pb214
|
-
|
1.127.197
|
1.258.654
|
2.385.852
|
2
|
Bi214
|
-
|
1.127.197
|
1.258.654
|
2.385.852
|
3
|
Tl208
|
-
|
1.127.197
|
1.258.654
|
2385.852
|
4
|
Ac228
|
-
|
1.127.197
|
1.258.654
|
2.385.852
|
5
|
Ra226
|
-
|
1.127.197
|
1.258.654
|
2.385.852
|
6
|
Cs137
|
-
|
1.127.197
|
1.258.654
|
2.385.852
|
7
|
K40
|
-
|
1.127.197
|
1.258.654
|
2.385.852
|
8
|
Be7
|
-
|
1.127.197
|
1.258.654
|
2.385.852
|
9
|
Gamma trong không khí
|
-
|
75.438
|
-
|
75.438
|
10
|
Hàm lượng Radon trong không khí
|
-
|
336.592
|
917.557
|
1.254.149
|
11
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
-
|
389.858
|
889.468
|
1.279.326
|
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG SA LẮNG
|
1
|
Pb 214
|
-
|
1.908.680
|
1.361.722
|
3.270.402
|
2
|
Bi 214
|
-
|
1.908.680
|
1.361.722
|
3.270.402
|
3
|
TI 208
|
-
|
1.908.680
|
1.361.722
|
3.270.402
|
4
|
Ac 228
|
-
|
1.908.680
|
1.361.722
|
3.270.402
|
5
|
Ra226
|
-
|
1.908.680
|
1.361.722
|
3.270.402
|
6
|
Cs137
|
-
|
1.908.680
|
1.361.722
|
3.270.402
|
7
|
K40
|
-
|
1.908.680
|
1.361.722
|
3.270.402
|
8
|
Be 7
|
-
|
1.908.680
|
1.361.722
|
3.270.402
|
9
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
-
|
764.023
|
902.875
|
1.666.897
|
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU ĐẤT
|
1
|
Pb214
|
-
|
510.602
|
3.194.264
|
3.704.866
|
2
|
Bi214
|
-
|
510.602
|
3.194.264
|
3.704.866
|
3
|
Tl208
|
-
|
510.602
|
3.194.264
|
3.704.866
|
4
|
Ac228
|
-
|
510.602
|
3.194.264
|
3.704.866
|
5
|
Ra226
|
-
|
510.602
|
3.194.264
|
3.704.866
|
6
|
Cs137
|
-
|
510.602
|
3.194.264
|
3.704.866
|
7
|
K40
|
-
|
510.602
|
3.194.264
|
3.704.866
|
8
|
Be7
|
-
|
510.602
|
3.194.264
|
3.704.866
|
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU NƯỚC
|
1
|
Pb214
|
-
|
1.925.515
|
7.500.690
|
9.426.205
|
2
|
Bi214
|
-
|
1.925.515
|
7.500.690
|
9.426.205
|
3
|
TI208
|
-
|
1.925.515
|
7.500.690
|
9.426.205
|
4
|
Ac228
|
-
|
1.925.515
|
7.500.690
|
9.426.205
|
5
|
Ra226
|
-
|
1.925.515
|
7.500.690
|
9.426.205
|
6
|
Cs137
|
-
|
1.925.515
|
7.500.690
|
9.426.205
|
7
|
K40
|
-
|
1.925.515
|
7.500.690
|
9.426.205
|
8
|
Be7
|
-
|
1.925.515
|
7.500.690
|
9.426.205
|
9
|
Hàm lượng Radon trong nước
|
-
|
317.585
|
3.066.472
|
3.384.057
|
10
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
-
|
571.201
|
3.464.335
|
4.035.536
|
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU SINH VẬT, THỰC VẬT
|
1
|
Pb214
|
-
|
512.093
|
3.505.909
|
4.018.001
|
2
|
Bi214
|
-
|
512.093
|
3.505.909
|
4.018.001
|
3
|
Tl208
|
-
|
512.093
|
3.505.909
|
4.018.001
|
4
|
Ac228
|
-
|
512.093
|
3.505.909
|
4.018.001
|
5
|
Ra226
|
-
|
512.093
|
3.505.909
|
4.018.001
|
6
|
Cs137
|
-
|
512.093
|
3.505.909
|
4.018.001
|
7
|
K40
|
-
|
512.093
|
3.505.909
|
4.018.001
|
8
|
Be7
|
-
|
512.093
|
3.505.909
|
4.018.001
|
9
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
-
|
508.456
|
3.056.631
|
3.565.088
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng,
chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản mẫu;
- Trong thời gian Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước thải, được
phép lấy đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa áp dụng cho đơn giá quan
trắc môi trường nước thải.
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
15.443
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|