|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 86/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước Vĩnh Long 2021
Số hiệu:
|
86/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Nghiêm
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 86/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày 14 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG;
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân, sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 270/NQ-HĐND ngày
15 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiếp tục thực hiện Nghị quyết
số 32/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Phê chuẩn định mức phân bổ chi thường
xuyên ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày
24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết
số 35/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
278/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Phê chuẩn dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2021; phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2021;
Xét Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 18 tháng
11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê chuẩn quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay
ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo
cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà
nước (NSNN) trên địa bàn; vay ngân sách địa phương (NSĐP); quyết toán thu, chi
ngân sách địa phương năm 2021 như sau:
A. Tổng thu NSNN, vay NSĐP: 21.202.832
triệu đồng, gồm các nguồn thu như sau:
I. Tổng thu NSNN năm 2021 là 8.069.972
triệu đồng, bao gồm các nguồn thu như sau:
1. Thu nội địa:
|
5.506.182
triệu đồng, gồm:
|
- Thu từ DNNN TW quản lý:
|
215.699 triệu
đồng.
|
- Thu từ DNNN ĐP quản lý:
|
248.882 triệu
đồng.
|
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài:
|
369.217 triệu
đồng.
|
- Thu thuế CTN dịch vụ ngoài quốc
doanh:
|
1.293.225
triệu đồng.
|
- Lệ phí trước bạ:
|
166.265 triệu
đồng.
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp:
|
34 triệu đồng.
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
|
6.792 triệu
đồng.
|
- Thuế thu nhập cá nhân:
|
440.558 triệu
đồng.
|
- Thuế bảo vệ môi trường:
|
406.804 triệu
đồng.
|
- Thu phí, lệ phí:
|
75.122 triệu
đồng.
|
- Thu tiền sử dụng đất:
|
366.910 triệu
đồng.
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước:
|
88.975 triệu
đồng.
|
- Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước:
|
2.502 triệu
đồng.
|
- Thu khác ngân sách:
|
135.237 triệu
đồng.
|
- Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản:
|
10.127 triệu
đồng.
|
- Thu tiền từ quỹ đất công và thu
hoa lợi công sản khác:
|
6.738 triệu
đồng.
|
- Thu tiền cổ tức và lợi nhuận sau
thuế:
|
24.407 triệu
đồng.
|
- Thu Xổ số kiến thiết:
|
1.648.688
triệu đồng.
|
2. Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu:
|
2.001.357
triệu đồng.
|
3. Thu viện
trợ:
|
8.151 triệu
đồng.
|
4. Thu huy động,
đóng góp:
|
554.282 triệu
đồng.
|
II. Thu chuyển giao
ngân sách:
|
8.720.498
triệu đồng, gồm:
|
1. Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên:
|
8.446.753
triệu đồng, trong đó:
|
- Tỉnh nhận của TW:
|
3.322.643
triệu đồng.
|
- Huyện, Thị xã, Thành phố nhận của
tỉnh:
|
4.457.192
triệu đồng.
|
- Xã, phường, thị trấn nhận của Huyện,
TX, TP:
|
666.918 triệu
đồng.
|
2. Thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên:
|
273.745 triệu
đồng, trong đó:
|
- Tỉnh nộp trả TW:
|
199.930 triệu
đồng.
|
- Huyện, Thị xã, Thành phố nộp trả tỉnh:
|
71.227 triệu
đồng.
|
- Xã, phường, thị trấn nộp trả Huyện,
TX, TP:
|
2.588 triệu
đồng.
|
III. Thu chuyển nguồn:
|
2.623.350
triệu đồng, cụ thể:
|
- Ngân sách tỉnh:
|
1.927.891
triệu đồng.
|
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:
|
674.128 triệu
đồng.
|
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
21.331 triệu
đồng.
|
IV. Thu kết dư ngân
sách địa phương:
|
1.735.355
triệu đồng, gồm:
|
- Ngân sách cấp tỉnh:
|
877.325 triệu
đồng, cụ thể:
|
+ Nguồn cân đối ngân sách:
|
128.064 triệu
đồng.
|
+ Nguồn xổ số kiến thiết các năm:
|
521.696 triệu
đồng.
|
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm:
|
119.583 triệu
đồng.
|
+ Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi
trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:
|
67.816 triệu
đồng.
|
+ Nguồn kinh phí thực hiện cải cách
tiền lương:
|
2.058 triệu
đồng.
|
+ Nguồn trung ương bổ sung có mục
tiêu:
|
38.108 triệu
đồng.
|
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:
|
719.825 triệu
đồng, gồm:
|
+ Thành phố Vĩnh Long:
|
501.316 triệu
đồng.
|
+ Huyện Long Hồ:
|
41.653 triệu
đồng.
|
+ Huyện Mang Thít:
|
22.113 triệu
đồng.
|
+ Huyện Tam Bình:
|
15.730 triệu
đồng.
|
+ Thị xã Bình Minh:
|
35.642 triệu
đồng.
|
+ Huyện Bình Tân:
|
36.340 triệu
đồng.
|
+ Huyện Trà Ôn:
|
23.079 triệu
đồng.
|
+ Huyện Vũng Liêm:
|
43.952 triệu
đồng.
|
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
138.205 triệu
đồng, gồm:
|
+ Thành phố Vĩnh Long:
|
68.743 triệu
đồng.
|
+ Huyện Long Hồ:
|
11.903 triệu
đồng.
|
+ Huyện Mang Thít:
|
14.879 triệu
đồng.
|
+ Huyện Tam Bình:
|
12.422 triệu
đồng.
|
+ Thị xã Bình Minh:
|
3.683 triệu
đồng.
|
+ Huyện Bình Tân:
|
7.296 triệu
đồng.
|
+ Huyện Trà Ôn:
|
8.475 triệu
đồng.
|
+ Huyện Vũng Liêm:
|
10.804 triệu
đồng.
|
V. Thu vay ngân
sách địa phương:
|
53.657 triệu
đồng.
|
B. Thu NSĐP được sử
dụng:
|
18.682.381
triệu đồng, gồm:
|
- Thu nội địa (địa phương được hưởng):
|
5.187.018
triệu đồng.
|
- Thu viện trợ:
|
8.151 triệu
đồng.
|
- Thu huy động, đóng góp:
|
554.282 triệu
đồng.
|
- Thu chuyển giao ngân sách:
|
8.520.568
triệu đồng.
|
+ Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
|
8.446.753
triệu đồng.
|
+ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
(không kể thu từ tỉnh nộp trả TW)
|
73.815 triệu
đồng.
|
- Thu chuyển nguồn:
|
2.623.350
triệu đồng.
|
- Thu kết dư ngân sách địa phương:
|
1.735.355
triệu đồng.
|
- Thu vay ngân sách địa phương:
|
53.657 triệu
đồng.
|
C. Kết quả thực hiện
chi NSĐP:
|
17.395.471
triệu đồng, cụ thể:
|
I. Chi cân đối ngân
sách địa phương:
|
11.990.966
triệu đồng, trong đó:
|
1. Chi đầu tư
phát triển:
|
4.398.574
triệu đồng.
|
2. Chi trả nợ
lãi vay:
|
1.302 triệu
đồng.
|
3. Chi thường
xuyên:
|
5.438.262
triệu đồng, gồm:
|
- Chi quốc phòng:
|
123.860 triệu
đồng.
|
- Chi an ninh:
|
53.641 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề:
|
2.038.470
triệu đồng.
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
|
14.769 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp y tế:
|
732.431 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin:
|
71.892 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình:
|
5.959 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao:
|
31.451 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp môi trường:
|
149.821 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp kinh tế:
|
535.396 triệu
đồng.
|
- Chi quản lý hành chính:
|
985.778 triệu
đồng.
|
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội:
|
637.665 triệu
đồng.
|
- Chi khác ngân sách:
|
57.130 triệu
đồng.
|
4. Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính địa phương:
|
65.709 triệu
đồng.
|
5. Chi chuyển
nguồn:
|
2.087.118
triệu đồng, cụ thể:
|
- Ngân sách tỉnh:
|
1.435.581
triệu đồng.
|
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:
|
628.443 triệu
đồng.
|
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
23.094 triệu
đồng.
|
II. Chi chuyển giao
ngân sách:
|
5.397.855
triệu đồng, gồm:
|
1. Chi bổ
sung cho ngân sách cấp dưới:
|
5.124.110
triệu đồng, cụ thể:
|
- Tỉnh bổ sung cho cấp huyện:
|
4.457.192
triệu đồng.
|
- Cấp huyện bổ sung cho xã, phường,
thị trấn:
|
666.918 triệu
đồng.
|
2. Chi nộp
ngân sách cấp trên:
|
273.745 triệu
đồng, cụ thể:
|
- Tỉnh nộp trả ngân sách trung ương:
|
199.930 triệu
đồng.
|
- Cấp huyện nộp trả ngân sách tỉnh:
|
71.227 triệu
đồng.
|
- Cấp xã nộp trả ngân sách huyện:
|
2.588 triệu
đồng.
|
III. Chi trả nợ gốc
vốn vay:
|
6.650 triệu
đồng.
|
D. Kết dư ngân sách
địa phương năm 2021: 1.286.909 triệu đồng, trong đó:
I. Xác định kết dư
ngân sách địa phương năm 2021:
|
- Ngân sách cấp tỉnh:
|
255.618 triệu
đồng, gồm:
|
+ Nguồn cân đối ngân sách:
|
59.442 triệu
đồng.
|
+ Nguồn huy động đóng góp (Đài Phát
thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ):
|
12.627 triệu
đồng.
|
+ Nguồn NSĐP vay để bù đắp bội chi:
|
248 triệu đồng.
|
+ Nguồn xổ số kiến thiết các năm:
|
98.037 triệu
đồng.
|
+ Nguồn thu tiền sử dụng đất các
năm:
|
19.428 triệu
đồng.
|
+ Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi
trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:
|
52.996 triệu
đồng.
|
+ Nguồn trung ương bổ sung có mục
tiêu:
|
12.840 triệu
đồng.
|
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:
|
898.505 triệu
đồng, gồm:
|
+ Thành phố Vĩnh Long:
|
534.784 triệu
đồng.
|
+ Huyện Long Hồ:
|
133.488 triệu
đồng.
|
+ Huyện Mang Thít:
|
26.935 triệu
đồng.
|
+ Huyện Tam Bình:
|
14.492 triệu
đồng.
|
+ Thị xã Bình Minh:
|
61.158 triệu
đồng.
|
+ Huyện Bình Tân:
|
30.387 triệu
đồng.
|
+ Huyện Trà Ôn:
|
38.038 triệu
đồng.
|
+ Huyện Vũng Liêm:
|
59.223 triệu
đồng.
|
- Ngân sách xã, phường, thị trấn:
|
132.786 triệu
đồng, gồm:
|
+ Thành phố Vĩnh Long:
|
71.503 triệu
đồng.
|
+ Huyện Long Hồ:
|
9.670 triệu
đồng.
|
+ Huyện Mang Thít:
|
12.242 triệu
đồng.
|
+ Huyện Tam Bình:
|
10.107 triệu
đồng.
|
+ Thị xã Bình Minh:
|
4.807 triệu
đồng.
|
+ Huyện Bình Tân:
|
6.557 triệu
đồng.
|
+ Huyện Trà Ôn:
|
7.772 triệu
đồng.
|
+ Huyện Vũng Liêm:
|
10.128 triệu
đồng.
|
II. Xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh
năm 2021:
1. Trích Quỹ dự trữ tài
chính địa phương
Kết dư nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh
năm 2021 là 59.442 triệu đồng, thực hiện theo Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước
năm 2015 “Trường hợp còn kết dư ngân sách thì trích 50% vào quỹ dự trữ tài
chính cùng cấp; trích 50% còn lại vào thu ngân sách năm sau”, được xác định cụ
thể như sau:
- Trích 50% từ nguồn kết dư cân đối
ngân sách cấp tỉnh năm 2021 là 29.721 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính địa
phương.
2. Chuyển kết dư năm
2021 vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022 số tiền là 225.897 triệu đồng, cụ thể:
- Trích 50% từ nguồn kết dư cân đối
ngân sách cấp tỉnh năm 2021: 29.721 triệu đồng.
- Nguồn huy động đóng góp (Đài Phát
thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ):
|
12.627
triệu đồng.
|
- Nguồn NSĐP vay để bù đắp bội chi:
|
248 triệu
đồng.
|
- Nguồn xổ số kiến thiết các năm:
|
98.037
triệu đồng.
|
- Nguồn thu tiền sử dụng đất các
năm:
|
19.428
triệu đồng.
|
- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh
lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:
|
52.996
triệu đồng.
|
- Nguồn Chính phủ vay vốn ODA (ngân
sách địa phương giải ngân theo cơ chế tài chính nước ngoài):
|
804 triệu
đồng.
|
- Nguồn trung ương bổ sung có mục
tiêu:
|
12.036
triệu đồng.
|
(Chi tiết số liệu kèm theo các biểu mẫu
số 48, 50, 51,
52, 53, 54, 58, 59, 61, 75)
Điều 2. Điều khoản
thi hành:
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Khóa X, Kỳ họp thứ
5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN
tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh
Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH &HĐND,
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin VP.Đoàn ĐBQH &HĐND;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
8.835.084
|
18.628.724
|
9.793.640
|
210,85
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
5.094.940
|
5.187.018
|
92.078
|
101,81
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.500.840
|
2.480.294
|
-20.546
|
99,18
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
2.594.100
|
2.706.724
|
112.624
|
104,34
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.740.144
|
8.446.753
|
4.706.609
|
225,84
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.935.349
|
4.357.780
|
2.422.431
|
225,17
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.804.795
|
4.088.973
|
2.284.178
|
226,56
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1.735.355
|
1.735.355
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
2.623.350
|
2.623.350
|
|
VI
|
Thu ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
73.815
|
73.815
|
|
VII
|
Thu viện trợ
|
|
8.151
|
8.151
|
|
VIII
|
Thu từ các khoản
huy động đóng góp
|
|
554.282
|
554.282
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.014.931
|
17.388.821
|
7.373.890
|
173,63
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.994.654
|
9.885.532
|
-109.122
|
98,91
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.304.808
|
4.395.383
|
90.575
|
102,10
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.514.690
|
5.423.137
|
-91.553
|
98,34
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
6.600
|
1.303
|
-5.297
|
19,74
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
65.709
|
64.709
|
6.570,89
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
140.485
|
|
-140.485
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
27.071
|
|
-27.071
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
20.277
|
18.316
|
-1.961
|
90,33
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
20.277
|
18.316
|
-1.961
|
90,33
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
2.087.118
|
2.087.118
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
6.800
|
6.650
|
-150
|
97,79
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
6.800
|
6.650
|
-150
|
97,79
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
136.471
|
53.657
|
-82.814
|
39,32
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
129.671
|
53.657
|
-76.014
|
41,38
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
6.800
|
|
-6.800
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ
VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
67.692
|
|
|
I
|
Vay Ngân hàng Phát
triển
|
|
6.738
|
|
|
II
|
Vay vốn ODA
|
|
60.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN
THU NSNN (A+B+C+D)
|
7.447.740
|
5.094.940
|
12.428.678
|
10.108.156
|
166,88
|
198,40
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
7.447.740
|
5.094.940
|
8.069.972
|
5.749.451
|
108,35
|
112,85
|
I
|
Thu nội địa
|
5.447.740
|
5.094.940
|
5.506.182
|
5.187.018
|
101,07
|
101,81
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
150.000
|
150.000
|
215.699
|
215.699
|
143,80
|
143,80
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
126.000
|
126.000
|
143.468
|
143.468
|
113,86
|
113,86
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12.000
|
12.000
|
10.881
|
10.881
|
90,67
|
90,67
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
12.000
|
12.000
|
61.350
|
61.350
|
511,25
|
511,25
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nợ
thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
213.000
|
213.000
|
248.882
|
248.882
|
116,85
|
116,85
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
80.000
|
80.000
|
77.285
|
77.285
|
96,61
|
96,61
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
131.000
|
131.000
|
169.201
|
169.201
|
129,16
|
129,16
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.000
|
2.000
|
2.396
|
2.396
|
119,80
|
119,80
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nợ
thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
227.000
|
227.000
|
369.216
|
369.216
|
162,65
|
162,65
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
72.000
|
72.000
|
60.268
|
60.268
|
83,71
|
83,71
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
155.000
|
155.000
|
308.948
|
308.948
|
199,32
|
199,32
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.420.000
|
1.420.000
|
1.293.225
|
1.293.225
|
91,07
|
91,07
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
738.000
|
738.000
|
598.632
|
598.632
|
81,12
|
81,12
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
257.000
|
257.000
|
286.209
|
286.209
|
111,37
|
111,37
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
410.000
|
410.000
|
398.575
|
398.574
|
97,21
|
97,21
|
|
- Thuế tài nguyên
|
15.000
|
15.000
|
9.809
|
9.809
|
65,39
|
65,39
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu nợ
thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
430.000
|
430.000
|
440.558
|
440.558
|
102,46
|
102,46
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
460.000
|
171.100
|
406.804
|
151.349
|
88,44
|
88,46
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
171.100
|
171.100
|
128
|
128
|
0,07
|
0,07
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
288.900
|
|
168
|
|
0,06
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
170.000
|
170.000
|
166.264
|
166.264
|
97,80
|
97,80
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
84.700
|
55.800
|
75.122
|
46.203
|
88,69
|
82,80
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
28.900
|
|
28.919
|
|
100,07
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
27.120
|
27.120
|
22.382
|
22.382
|
82,53
|
82,53
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
28.680
|
28.680
|
15.787
|
15.787
|
55,04
|
55,04
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
8.034
|
8.034
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
34
|
34
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7.330
|
7.330
|
6.792
|
6.792
|
92,66
|
92,66
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
235.710
|
235.710
|
88.975
|
88.974
|
37,75
|
37,75
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
300.000
|
300.000
|
366.910
|
366.910
|
122,30
|
122,30
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
2.900
|
2.900
|
2.502
|
2.502
|
86,29
|
86,29
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.580.000
|
1.580.000
|
1.648.688
|
1.648.688
|
104,35
|
104,35
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
340.000
|
340.000
|
342.193
|
342.193
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
110.000
|
110.000
|
110.737
|
110.737
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
680.000
|
680.000
|
740.649
|
740.649
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
450.000
|
450.000
|
453.958
|
453.958
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
1.151
|
1.151
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
5.000
|
5.000
|
10.127
|
10.127
|
202,55
|
202,55
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
115.000
|
135.237
|
100.449
|
90,16
|
87,35
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
100
|
100
|
6.738
|
6.738
|
6.737,93
|
6.737,93
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
12.000
|
12.000
|
24.407
|
24.407
|
203,39
|
203,39
|
19
|
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
2.000.000
|
|
2.001.357
|
|
100,07
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
18
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
15.000
|
|
129.906
|
|
866,04
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.925.000
|
|
1.812.978
|
|
94,18
|
|
6
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập
khẩu vào Việt Nam
|
|
|
206
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
397
|
|
|
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải
quan thực hiện
|
60.000
|
|
57.853
|
|
96,42
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
8.151
|
8.151
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng góp
|
|
|
554.282
|
554.282
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
|
|
1.735.355
|
1.735.355
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
2.623.350
|
2.623.350
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
(1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.014.931
|
11.990.967
|
119,73
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.994.654
|
9.885.532
|
98,91
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.304.808
|
4.395.383
|
102,10
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.299.098
|
4.384.427
|
101,98
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
609.896
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
444.288
|
489.155
|
110,10
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1.611.900
|
1.787.401
|
110,89
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
5.250
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
5.710
|
5.706
|
99,92
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.514.690
|
5.423.137
|
98,34
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.130.951
|
2.038.470
|
95,66
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
30.188
|
14.769
|
48,92
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
6.600
|
1.303
|
19,74
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
65.709
|
6.570,89
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
140.485
|
|
0,00
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
27.071
|
|
0,00
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
20.277
|
18.316
|
90,33
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
20.277
|
18.316
|
90,33
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
19.588
|
18.316
|
93,51
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
689
|
|
0,00
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
2.087.118
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI CẤP TỈNH
|
6.709.439
|
7.882.138
|
1.230.344
|
117,48
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.993.913
|
1.993.913
|
|
100,00
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC
|
4.715.526
|
4.452.643
|
-205.238
|
94,43
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.369.384
|
2.465.120
|
5.246
|
104,04
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.363.674
|
2.454.164
|
|
103,83
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
80.276
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
17.210
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
43.910
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
162.917
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
76.089
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
2.500
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
23.604
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.925.809
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
89.960
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
30.132
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
1.757
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức
tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
5.250
|
5.250
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
5.710
|
5.706
|
-4
|
99,92
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.225.196
|
1.920.512
|
-156.549
|
86,31
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
489.990
|
463.101
|
-26.889
|
94,51
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.573
|
14.001
|
-14.572
|
49,00
|
-
|
Chi quốc phòng
|
55.719
|
26.601
|
-29.118
|
47,74
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
13.545
|
9.995
|
-3.550
|
73,79
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
692.680
|
672.663
|
-20.017
|
97,11
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
53.324
|
44.606
|
-8.718
|
83,65
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
32.694
|
28.565
|
-4.129
|
87,37
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
17.073
|
28.290
|
11.217
|
165,70
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
286.554
|
283.954
|
-2.600
|
99,09
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
294.510
|
239.228
|
-55.282
|
81,23
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
75.604
|
82.220
|
6.616
|
108,75
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
36.795
|
27.288
|
-9.507
|
74,16
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
6.600
|
1.303
|
-5.297
|
19,74
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dư
trữ tài chính
|
1.000
|
65.709
|
64.709
|
6.570,89
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
86.275
|
|
-86.275
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
27.071
|
|
-27.071
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
1.435.581
|
1.435.581
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.014.931
|
4.715.526
|
5.299.405
|
11.990.967
|
5.888.225
|
6.102.742
|
119,73
|
124,87
|
115,16
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.994.654
|
4.698.051
|
5.296.603
|
9.885.532
|
4.439.246
|
5.446.286
|
98,91
|
94,49
|
102,83
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.304.808
|
2.369.384
|
1.935.424
|
4.395.383
|
2.463.298
|
1.932.085
|
102,10
|
103,96
|
99,83
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.299.098
|
2.363.674
|
1.935.424
|
4.384.427
|
2.452.342
|
1.932.085
|
101,98
|
103,75
|
99,83
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
609.896
|
80.276
|
529.620
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
444.288
|
90.010
|
354.277
|
489.155
|
191.795
|
297.359
|
110,10
|
213,08
|
83,93
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
1.611.900
|
594.488
|
1.017.412
|
1.787.401
|
888.508
|
898.893
|
110,89
|
149,46
|
88,35
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
5.250
|
5.250
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
5.710
|
5.710
|
|
5.706
|
5.706
|
|
99,92
|
99,92
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.514.690
|
2.207.721
|
3.306.969
|
5.423.137
|
1.908.937
|
3.514.200
|
98,34
|
86,47
|
106,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.130.951
|
489.990
|
1.640.961
|
2.038.470
|
463.101
|
1.575.369
|
95,66
|
94,51
|
96,00
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
30.188
|
28.573
|
1.615
|
14.769
|
14.001
|
768
|
48,92
|
49,00
|
47,58
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
6.600
|
6.600
|
|
1.303
|
1.303
|
|
19,74
|
19,74
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
65.709
|
65.709
|
|
6.570,89
|
6.570,89
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
140.485
|
86.275
|
54.210
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
27.071
|
27.071
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
20.277
|
17.475
|
2.802
|
18.316
|
13.397
|
4.919
|
90,33
|
76,66
|
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
20.277
|
17.475
|
2.802
|
18.316
|
13.397
|
4.919
|
90,33
|
76,66
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
19.588
|
16.786
|
2.802
|
18.316
|
13.397
|
4.919
|
93,51
|
79,81
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
689
|
689
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.087.118
|
1.435.581
|
651.537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; Vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; Vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
602
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|