|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
83/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 83/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Xét Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 20 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương
năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán ngân
sách địa phương năm 2024
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
25.550.600 triệu đồng.
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 25.420.000 triệu
đồng, bao gồm:
- Thu nội địa:
|
17.640.000 triệu đồng;
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
|
7.780.000 triệu đồng.
|
b) Thu từ vay vốn:
|
130.600 triệu đồng,
bao gồm:
|
- Vay để bù đắp bội chi:
|
130.600 triệu đồng;
|
2. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
18.594.982 triệu đồng.
|
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 16.370.720
triệu đồng (bao gồm bội chi là 130.600 triệu đồng), cụ thể:
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
5.095.015 triệu đồng;
|
- Chi thường xuyên:
|
10.414.028 triệu đồng;
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
|
1.140 triệu đồng;
|
- Dự phòng ngân sách:
|
406.003 triệu đồng;
|
- Chi trả lãi vay:
|
3.100 triệu đồng;
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương:
|
451.434 triệu đồng.
|
b) Chi các chương trình mục tiêu:
|
2.224.262 triệu đồng
|
- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia:
|
1.129.903 triệu đồng
|
- Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án:
|
723.570 triệu đồng
|
- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:
|
370.789 triệu đồng
|
(Chi tiết dự toán
và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 theo các Biểu từ số 01 đến số 13 kèm theo
Nghị quyết này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh: C, PVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS(02).ptth.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu
mẫu số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2024
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)+(C)
|
25.550.600
|
A
|
Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II)
|
25.420.000
|
I
|
Thu nội địa
|
17.640.000
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
8.473.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất
|
8.205.000
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
3.946.400
|
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất
|
3.750.000
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
408.900
|
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất
|
375.000
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.080.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất
|
4.080.000
|
|
-Thuế tài nguyên
|
37.700
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản
lý
|
45.000
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
19.000
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
24.000
|
|
-Thuế tài nguyên
|
2.000
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
743.000
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
369.600
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
372.400
|
|
-Thuế tài nguyên
|
1.000
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài
quốc doanh
|
3.814.000
|
|
-Thuế giá trị gia tăng
|
1.202.500
|
|
-Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
367.600
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.073.000
|
|
-Thuế tài nguyên
|
170.900
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
185.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
12.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
535.000
|
9
|
Thuê bảo vệ môi trường
|
450.000
|
|
Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
180.000
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
175.000
|
|
-Phí và lệ phí trung ương
|
87.300
|
|
-Phí và lệ phí tỉnh
|
87.700
|
|
-Phí và lệ phí huyện
|
|
|
-Phí và lệ phí xã
|
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
2.600.000
|
12
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
54.000
|
13
|
Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu
nhà nước
|
30.000
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước
|
98.000
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại
xã
|
12.000
|
16
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
112.000
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng
100%)
|
2.000
|
18
|
Thu khác
|
300.000
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
160.000
|
|
- Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
40.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
7.780.000
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
150.000
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
150.000
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng
|
7.455.000
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
24.000
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
1.000
|
B
|
Thu vay vốn để bù đắp bội chi
|
130.600
|
C
|
Thu để lại chi quản lý qua NSNN
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)
|
18.594.982
|
A
|
Thu cân đối ngân sách địa phương
(I)+(II)+(III)+(IV)
|
18.594.982
|
I
|
Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
16.240.120
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
3.528.550
|
2
|
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 93%
|
12.711.570
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
2.224.262
|
1
|
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.129 903
|
2
|
Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
723.570
|
3
|
Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách theo quy định
|
370.789
|
III
|
Thu từ chuyển nguồn thực hiện CCTL
|
|
IV
|
Thu vay vốn để bù đắp bội chi
|
130.600
|
B
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Biểu
mẫu số 02
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
16.286.872
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
14.062.610
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.224.262
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.224.262
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
16.286.872
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (1)
|
10.831.926
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.454.946
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.872.701
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
582.245
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bôi thu NSĐP (2)
|
130.600
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.632.456
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
2.177.510
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.454.946
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.872.701
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
582.245
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.632.456
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
|
7.632.456
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
0
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm nguồn chi từ nguồn bổ sung của TW là
2.224,262 tỷ đồng.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN,
ngân sách cấp huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.
Biểu
mẫu số 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm
2024
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Thu nội địa
|
Thu từ dầu thô
|
Thu từ hoạt động
XNK
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG SỐ
|
6.956.060
|
6.956.060
|
0
|
0
|
1
|
TP Quảng Ngãi (1)
|
5.153.420
|
5.153.420
|
|
|
2
|
Trà Bồng
|
44.690
|
44.690
|
|
|
3
|
Lý Sơn
|
12.710
|
12.710
|
|
|
4
|
Sơn Tây
|
122.720
|
122.720
|
|
|
5
|
Ba Tơ
|
70.150
|
70.150
|
|
|
6
|
Tư Nghĩa
|
405.790
|
405.790
|
|
|
7
|
Mộ Đức
|
115.100
|
115.100
|
|
|
8
|
Thị xã Đức Phổ
|
176.500
|
176.500
|
|
|
9
|
Bình Sơn
|
609.170
|
609.170
|
|
|
10
|
Nghĩa Hành
|
81.640
|
81.640
|
|
|
11
|
Sơn Hà
|
57.850
|
57.850
|
|
|
12
|
Sơn Tịnh
|
96.430
|
96.430
|
|
|
13
|
Minh Long
|
9.890
|
9.890
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với thu thuế tại Công ty Bia Sài Gòn - Quảng
Ngãi: Dự toán năm 2024 giao 2.050 tỷ đồng, được điều tiết về ngân sách tỉnh
100% (phần NS địa phương được hưởng)
Biểu
mẫu số 04
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung thu
Huyện, TP
|
Tổng thu NS trên địa bàn 2023
|
Thu từ các XN QD
|
Thu từ CTN-DV NQD
|
Gồm các sác thuế và các khoản thu
|
Bao gồm
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế SD đất phi NN
|
Thuế TN cá nhân
|
Thu phí và lệ phí
|
Trong đó BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
Thu tiền sử dụng đất (*)
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Tiền cho thuê đất
|
Bán nhà SHNN
|
Thu khác ngân sách
|
Trong đó thu phạt ATGT
|
Thu hoa lợi, quỹ đất công ích ... tại xã
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế Tài nguyên
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(3.1)
|
(3.2)
|
(3.3)
|
(3.4)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(7.1)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(12.1)
|
(13)
|
|
Tổng cộng
|
6.956.060
|
3.000
|
3.814.000
|
1.202.500
|
367.600
|
2.073.000
|
170.900
|
185.000
|
12.000
|
107.000
|
52.750
|
7.000
|
2.600.000
|
9.750
|
8.760
|
30.000
|
121.800
|
85.000
|
12.000
|
1
|
TP Q.Ngãi
|
5.153.420
|
3.000
|
3.017.320
|
709.970
|
201.200
|
2.071.700
|
34.450
|
80.000
|
9.700
|
58.000
|
19.000
|
650
|
1.875.000
|
2.600
|
5.000
|
30.000
|
52.500
|
40.500
|
1.300
|
|
- DN, HTX
|
239.000
|
|
239.000
|
196.050
|
39.000
|
|
3.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ cá thể
|
35.000
|
|
35.000
|
34.150
|
|
700
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục thu
|
2.743.320
|
|
2.743.320
|
479.770
|
162.200
|
2.071.000
|
30.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trà Bồng
|
44.690
|
|
35.310
|
18.100
|
5.000
|
10
|
12.200
|
2.550
|
10
|
1.100
|
950
|
10
|
1.000
|
840
|
20
|
|
2.900
|
1.500
|
10
|
3
|
Lý Sơn
|
12.710
|
|
5.400
|
4.470
|
850
|
60
|
20
|
800
|
|
940
|
700
|
|
2.200
|
|
70
|
|
2.600
|
600
|
|
4
|
Sơn Tây
|
122.720
|
|
115.030
|
56.420
|
13.510
|
|
45.100
|
750
|
|
550
|
400
|
70
|
3.800
|
90
|
|
|
2.100
|
1.000
|
|
5
|
Ba Tơ
|
70.150
|
|
50.300
|
45.680
|
2.450
|
10
|
2.160
|
3.100
|
10
|
1.900
|
1.300
|
80
|
10.000
|
|
10
|
|
3.500
|
2.000
|
30
|
6
|
Tư Nghĩa
|
405.790
|
|
65.500
|
57.390
|
2.500
|
110
|
5.500
|
19.000
|
680
|
9.950
|
5.000
|
1.300
|
295.000
|
2.260
|
1.200
|
|
6.000
|
3.500
|
1.200
|
7
|
Mộ Đức
|
115.100
|
|
41.000
|
32.960
|
4.000
|
140
|
3.900
|
13.200
|
500
|
3.800
|
3.000
|
600
|
45.000
|
|
1.100
|
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
8
|
TX Đức Phổ
|
176.500
|
|
73.100
|
59.050
|
4.200
|
250
|
9.600
|
13.800
|
600
|
7.100
|
7.500
|
1.180
|
50.000
|
1.200
|
500
|
|
20.900
|
17.900
|
1.800
|
9
|
Bình Sơn
|
609.170
|
|
314.670
|
149.100
|
124.670
|
600
|
40.300
|
27.000
|
200
|
15.900
|
7.000
|
1.710
|
230.000
|
2.500
|
300
|
|
10.500
|
6.000
|
1.100
|
10
|
Nghĩa Hành
|
81.640
|
|
22.800
|
19.450
|
1.300
|
50
|
2.000
|
9.500
|
240
|
2.100
|
3.400
|
800
|
35.000
|
|
300
|
|
5.500
|
3.500
|
2.800
|
11
|
Sơn Hà
|
57.850
|
|
37.170
|
20.160
|
4.420
|
20
|
12.570
|
3.800
|
|
1.400
|
1.400
|
20
|
10.000
|
|
50
|
|
4.000
|
2.500
|
30
|
12
|
Sơn Tịnh
|
96.430
|
|
33.400
|
26.950
|
3.300
|
50
|
3.100
|
10.300
|
60
|
3.800
|
2.700
|
580
|
40.000
|
260
|
210
|
|
4.500
|
2.500
|
1.200
|
13
|
Minh Long
|
9.890
|
|
3.000
|
2.800
|
200
|
|
|
1.200
|
|
460
|
400
|
|
3.000
|
|
|
|
1.800
|
1.000
|
30
|
Ghi chú:(*) Thu tiền sử dụng đất
1. Dự án tỉnh: 1.670.000 trđ (thành phố Quảng Ngãi
1.605.000 trđ, Bình Sơn 10.000 trđ, Tư Nghĩa 35.000 trđ, Đức Phổ 10.000 trđ, Mộ
Đức 5.000 trđ, Nghĩa Hành 5.000 trđ)
2. Dự án Bất động sản: 500.000 trđ (Bình Sơn
200.000 trđ, TP Quảng Ngãi 130.000tr.đ, Tư Nghĩa 170.000tr.đ)
Biểu
mẫu số 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
18.594.982
|
10.962.526
|
7.632.456
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
16.370.720
|
8.738.264
|
7.632.456
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.095.015
|
4.124.532
|
970.483
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.941.015
|
3.970.532
|
970.483
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư XDCB tập trung vốn trong nước (trong
đó: chi từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước 30
tỷ đồng; chi trả nợ gốc cho chính quyền địa phương vay 12,388 tỷ đồng)
|
2.202.415
|
1.761.932
|
440.483
|
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
112.000
|
112.000
|
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất ((1), (2))
|
2.496.000
|
1.966.000
|
530.000
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
130.600
|
130.600
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác (trong đó: Nguồn vốn
cho vay giải quyết việc làm 50 tỷ đồng; thực hiện công tác đo đạc, lập bản đồ
địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 104 tỷ đồng (1))
|
154.000
|
154.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.414.028
|
3.938.211
|
6.475.817
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.049.321
|
949.034
|
3.100.287
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.170
|
30.170
|
0
|
3
|
Chi quốc phòng
|
208.258
|
162.000
|
46.258
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
145.624
|
68.700
|
76.924
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.007.129
|
1.007.045
|
84
|
6
|
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao
|
185.886
|
126.199
|
59.687
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
42.201
|
20.425
|
21.776
|
8
|
Chi bảo vệ môi trường
|
204.935
|
33.303
|
171.632
|
9
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.896.181
|
836.994
|
1.059.187
|
10
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
1.798.107
|
558.688
|
1.239.419
|
11
|
Chi bảo đảm xã hội
|
790.750
|
121.504
|
669.246
|
12
|
Chi thường xuyên khác
|
55.466
|
24.149
|
31.317
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3.100
|
3.100
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
1.140
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
406.003
|
219.847
|
186.156
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
451.434
|
451.434
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.224.262
|
2.224.262
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.129.903
|
1.129.903
|
|
II
|
Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án
|
723.570
|
723.570
|
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
370.789
|
370.789
|
|
Ghi chú: (2) Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất cấp huyện bao gồm kinh phí trích 5% để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất
đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất theo quy định.
Biểu
mẫu số 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG CHI NSĐP (1)
|
14.193.210
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.454.946
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
8.738.264
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (2)
|
4.124.532
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.938.211
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
949.034
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.170
|
3
|
Chi quốc phòng
|
162.000
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
68.700
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
1.007.045
|
6
|
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao
|
126.199
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
20.425
|
8
|
Chi bảo vệ môi trường
|
33.303
|
9
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
836.994
|
10
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
558.688
|
11
|
Chi bảo đảm xã hội
|
121.504
|
12
|
Chi thường xuyên khác
|
24.149
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3.100
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.140
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
219.847
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (3)
|
451.434
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Chưa bao gồm chi từ nguồn Trung ương bổ sung
để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình MTQG là 2.224,262 tỷ đồng.
- (2) Bao gồm bội chi ngân sách 130,6 tỷ đồng.
- (3) Chưa bao gồm tiết kiệm chi 10% của cấp tỉnh để
chi tạo nguồn CCTL được giao tại các đơn vị.
Biểu
mẫu số 07
DỰ TOÁN CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
(*)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Các cơ quan, tổ chức
|
9.157.102
|
4.848.102
|
4.309.000
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
3.100
|
|
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính
|
1.140
|
|
|
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi dự phòng ngân
sách
|
219.847
|
|
|
|
|
219.847
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi tạo nguồn điều
chỉnh tiền lương
|
451.434
|
|
|
|
|
|
451.434
|
|
|
|
|
VI
|
Chi bổ sung cân đối,
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
|
5.454.946
|
0
|
5.454.946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Cộng
|
15.287.569
|
4.848.102
|
9.763.946
|
3.100
|
1.140
|
219.847
|
451.434
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ghi chú: (*) Bao gồm bội chi ngân
sách 130,6 tỷ đồng.
Biểu
mẫu số 08
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa, thông tin
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Chi thường xuyên
|
3.918.592
|
949.034
|
30.170
|
162.000
|
68.700
|
1.007.045
|
92.990
|
33.209
|
20.425
|
33.303
|
836.994
|
150.306
|
68.973
|
558.688
|
121.504
|
4.530
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
139.286
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.907
|
25.779
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
101.600
|
0
|
0
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
16.770
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
16.770
|
0
|
0
|
3
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
40.904
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.209
|
0
|
0
|
0
|
2.591
|
|
|
34.104
|
0
|
0
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
19.284
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.917
|
|
|
15.367
|
0
|
0
|
5
|
Sở Nội vụ (bao gồm
Quỹ thi đua khen thưởng)
|
42.590
|
12.979
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.813
|
|
|
27.798
|
0
|
0
|
6
|
Sở Tư pháp
|
14.411
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.813
|
|
|
9.598
|
0
|
0
|
7
|
Sở Xây dựng
|
10.915
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.955
|
|
|
8.960
|
0
|
0
|
8
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
18.777
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.677
|
0
|
0
|
0
|
7.406
|
|
|
4.694
|
0
|
0
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
6.263
|
245
|
0
|
0
|
0
|
0
|
320
|
0
|
0
|
0
|
362
|
|
|
5.336
|
0
|
0
|
10
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
24.686
|
0
|
17.350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
7.336
|
0
|
0
|
11
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
35.645
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.568
|
15.369
|
|
|
11.708
|
0
|
0
|
12
|
Sở Công Thương
|
15.709
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.019
|
|
|
11.690
|
0
|
0
|
13
|
Sở Giao thông Vận tải
|
171.771
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150.306
|
150.306
|
|
21.465
|
0
|
0
|
14
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
134.475
|
3.010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10.215
|
121.250
|
0
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
10.940
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10.940
|
0
|
0
|
16
|
Sở Y tế
|
472.789
|
5.635
|
0
|
0
|
0
|
453.977
|
0
|
0
|
0
|
1.700
|
0
|
|
|
11.477
|
0
|
0
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
106.463
|
21.409
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37.061
|
33.209
|
0
|
0
|
3.085
|
|
|
11.699
|
0
|
0
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
721.175
|
711.646
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
9.529
|
0
|
0
|
19
|
Trường Đại học Phạm
Văn Đồng
|
68.260
|
67.741
|
519
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Trường ĐH Tài chính
Kế toán
|
797
|
797
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Trường Chính trị tỉnh
|
19.355
|
19.355
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
22
|
BQL DA ĐTXD các
công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
|
|
0
|
0
|
0
|
23
|
Trường CĐ Nghề Việt
Nam - Hàn Quốc
|
27.093
|
27.093
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Ban chấp hành Đoàn
TNCS HCM tỉnh
|
8.827
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.139
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
7.688
|
0
|
0
|
25
|
Sở Tài chính
|
15.315
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
15.315
|
0
|
0
|
26
|
Sở Nông nghiệp và
PT nông thôn
|
127.065
|
0
|
860
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68.973
|
|
68.973
|
57.232
|
0
|
0
|
27
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
5.718
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5.718
|
0
|
0
|
28
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc VN tỉnh
|
17.240
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
17.240
|
0
|
0
|
29
|
Hội Nông dân tỉnh
|
6.910
|
124
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
873
|
|
|
5.913
|
0
|
0
|
30
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
4.164
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4.164
|
0
|
0
|
31
|
Đài Phát thanh truyền
hình
|
20.425
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.425
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Ban Dân tộc
|
5.245
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5.245
|
0
|
0
|
33
|
Ban Quản lý KXT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
188.287
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23.035
|
139.744
|
|
|
25.508
|
0
|
0
|
34
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
3.126
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
899
|
|
|
2.227
|
0
|
0
|
35
|
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
|
2.271
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.603
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
668
|
0
|
0
|
36
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1.682
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.202
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
480
|
0
|
0
|
37
|
Hội Luật gia tỉnh
|
1.091
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.091
|
0
|
0
|
38
|
Hội Người cao tuổi
tỉnh
|
967
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
967
|
0
|
0
|
39
|
Hội Người mù
|
633
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
633
|
0
|
0
|
40
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1.577
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.577
|
0
|
0
|
41
|
Hội Đông y tỉnh
|
318
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
318
|
0
|
0
|
42
|
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh
|
2.266
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2.266
|
0
|
0
|
43
|
Hội Nạn nhân chất độc
dioxin tỉnh
|
951
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
697
|
254
|
0
|
44
|
Liên hiệp các hội
khoa học tỉnh
|
4.652
|
0
|
2.674
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.978
|
0
|
0
|
45
|
Hội Thanh niên xung
phong tỉnh
|
508
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
508
|
0
|
0
|
46
|
Hỗ trợ Hội Tù yêu
nước tỉnh
|
503
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
503
|
0
|
0
|
47
|
Ban an toàn giao
thông tỉnh
|
5.083
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5.083
|
0
|
0
|
48
|
Công an tỉnh
|
66.700
|
0
|
0
|
0
|
66.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
150.000
|
0
|
0
|
150.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
50
|
Bộ chỉ huy Biên
phòng tỉnh
|
12.000
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
51
|
Hỗ trợ các cơ quan
trung ương (Cục Thuế tỉnh 2.500 triệu đồng, Cục Thống kê 400 triệu đồng, Tòa án
nhân dân tỉnh 600 triệu đồng, Viện kiểm soát nhân dân tỉnh 500 triệu đồng,
Liên đoàn Lao động tỉnh 430 triệu đồng, Cụm ĐBCD796 thuộc Bộ Tham mưu Quân
khu V 100 triệu đồng)
|
4.530
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
4.530
|
52
|
Các chế độ chính sách
về bảo hiểm y tế
|
541.161
|
0
|
0
|
0
|
0
|
541.161
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
53
|
Kinh phí chuyển đổi
số (Hệ thống cơ sở dữ liệu số hóa dữ liệu hộ tịch tỉnh Quảng Ngãi do Sở Tư
pháp thực hiện 18.800 triệu đồng; thuê dịch vụ hệ thống thông tin đất đai tại
tỉnh Quảng Ngãi do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện 5.197 triệu đồng)
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
54
|
Kinh phí sự nghiệp
khoa học dự kiến cho đề tài, nhiệm vụ KHCN
|
8.767
|
0
|
8.767
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
55
|
Kinh phí đoàn ra,
đoàn vào
|
25.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
25.000
|
0
|
0
|
56
|
Ban Chỉ đạo 389
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
100
|
0
|
0
|
57
|
Công ty TNHH MTV
Khai thác CTTL (Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi)
|
45.712
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45.712
|
|
|
0
|
0
|
0
|
58
|
Công ty TNHH MTV Khai
thác CTTL (Kinh phí duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi theo quy định tại
Thông tư số 73/20187TT-BTC ngày 15/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
20.708
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.708
|
|
|
0
|
0
|
0
|
59
|
KP hỗ trợ vận chuyển
xe buýt theo QĐ số 61/2016/QĐ-UBND (Công ty TNHH Mai Linh Quảng Ngãi)
|
8.516
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.516
|
|
|
0
|
0
|
0
|
60
|
Kinh phí phục vụ
công tác phòng, chống thiên tai & TKCN
|
6.230
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.230
|
|
|
0
|
0
|
0
|
61
|
Vốn đối ứng các CT
MTQG
|
131.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
131.000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
62
|
Kinh phí đối ứng thực
hiện các chính sách ASXH
|
140.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
125.000
|
|
|
0
|
0
|
0
|
63
|
Kinh phí hỗ trợ
chính sách dôi dư theo Nghị quyết của HĐND tỉnh, Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND
ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh; Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 25/8/2023 của
UBND tỉnh và kinh phí hỗ trợ một lần cho công an xã nghỉ việc theo Nghị định
số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ
|
22.000
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
20.000
|
0
|
0
|
64
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện dồn điền đổi thửa theo Nghị quyết số 16/2023/NQ- HĐND ngày 21/7/2023 của
HĐND tỉnh
|
11.503
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.503
|
|
|
0
|
0
|
0
|
65
|
Kinh phí mua xe ô
tô
|
5.983
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5.983
|
0
|
0
|
66
|
Hỗ trợ phụ cấp cho người
hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố
|
14.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
14.300
|
0
|
0
|
67
|
Kinh phí truyền
thông
|
15 000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
68
|
Kinh phí thực hiện chính
sách khuyến khích khai thác hải sản xa bờ theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg của
TTCP
|
32.050
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32.050
|
|
|
0
|
0
|
0
|
69
|
Kinh phí thực hiện
chuyển xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục, phổ thông công
lập theo Thông tư số 08/2023/TT-BTC ngày 14/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(năm 2023 và năm 2024)
|
64.000
|
64.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
khác
|
19.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.619
|
Tổng Cộng
|
3.938.211
|
949.034
|
30.170
|
162.000
|
68.700
|
1.007.045
|
92.990
|
33.209
|
20.425
|
33.303
|
836.994
|
150.306
|
68.973
|
558.688
|
121.504
|
24.149
|
Biểu
mẫu số 09
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)=(3)+(5)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(2)+(6)
+(7)+(8)
|
|
TỔNG SỐ
|
6.956.060
|
2.177.510
|
1.050.160
|
5.905.900
|
1.127.350
|
4.411.712
|
460.989
|
582.245
|
7.632.456
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
5.153.420
|
862.696
|
309.375
|
4.844.045
|
553.321
|
347.008
|
61.078
|
149.992
|
1.420.774
|
2
|
Trà Bồng
|
44.690
|
49.550
|
27.035
|
17.655
|
22.515
|
496.946
|
46.502
|
34.402
|
627.400
|
3
|
Lý Sơn
|
12.710
|
11.668
|
5.790
|
6.920
|
5.878
|
174.033
|
20.476
|
25.818
|
231.995
|
4
|
Sơn Tây
|
122.720
|
131.452
|
65.905
|
56.815
|
65.547
|
146.397
|
43.974
|
25.464
|
347.287
|
5
|
Ba Tơ
|
70.150
|
67.957
|
21.420
|
48.730
|
46.537
|
403.316
|
39.317
|
49.895
|
560.485
|
6
|
Tư Nghĩa
|
405.790
|
217.344
|
152.290
|
253.500
|
65.054
|
361.337
|
37.106
|
29.124
|
644.911
|
7
|
Mộ Đức
|
115.100
|
104.437
|
66.400
|
48.700
|
38.037
|
411.515
|
37.457
|
36.864
|
590.273
|
8
|
Thị xã Đức Phổ
|
176.500
|
144.619
|
78.960
|
97.540
|
65.659
|
416.543
|
12.814
|
49.373
|
623.349
|
9
|
Bình Sơn
|
609.170
|
343.136
|
158.745
|
450.425
|
184.391
|
467.108
|
48.833
|
44.703
|
903.780
|
10
|
Nghĩa Hành
|
81.640
|
72.238
|
50.940
|
30.700
|
21.298
|
299.288
|
27.658
|
31.154
|
430.338
|
11
|
Sơn Hà
|
57.850
|
68.761
|
44.580
|
13.270
|
24.181
|
403.642
|
39.101
|
48.471
|
559.975
|
12
|
Sơn Tịnh
|
96.430
|
95.004
|
63.290
|
33.140
|
31.714
|
295.424
|
31.011
|
38.258
|
459.697
|
13
|
Minh Long
|
9.890
|
8.648
|
5.430
|
4.460
|
3.218
|
189.155
|
15.662
|
18.727
|
232.192
|
Biểu
mẫu số 10
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung theo định mức
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+8+11
+12+13
|
2=5+6+7
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
7.632.456
|
970.483
|
0
|
0
|
440.483
|
0
|
530.000
|
6.294.818
|
3.100.287
|
0
|
180.999
|
186.156
|
0
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
1.420.774
|
251.630
|
|
|
86.630
|
|
165.000
|
1.043 837
|
438.052
|
|
90.654
|
34.653
|
|
2
|
Trà Bồng
|
627.400
|
35.315
|
|
|
34.315
|
|
1.000
|
576.783
|
341.211
|
|
0
|
15.302
|
|
3
|
Lý Sơn
|
231.995
|
13.479
|
|
|
11.279
|
|
2.200
|
202.242
|
90.698
|
|
10.616
|
5.658
|
|
4
|
Sơn Tây
|
347.287
|
21.713
|
|
|
17.913
|
|
3.800
|
317 104
|
194.070
|
|
0
|
8.470
|
|
5
|
Ba Tơ
|
560.485
|
48.699
|
|
|
38.699
|
|
10.000
|
498.116
|
261.749
|
|
0
|
13.670
|
|
6
|
Tư Nghĩa
|
644.911
|
149.535
|
|
|
34.535
|
|
115.000
|
479.646
|
228.725
|
|
0
|
15.730
|
|
7
|
Mộ Đức
|
590.273
|
71.781
|
|
|
31.781
|
|
40.000
|
504.095
|
237.924
|
|
0
|
14.397
|
|
8
|
TX Đức Phổ
|
623.349
|
79.302
|
|
|
39.302
|
|
40.000
|
493.913
|
211.554
|
|
34.930
|
15.204
|
|
9
|
Bình Sơn
|
903.780
|
113.849
|
|
|
43.849
|
|
70.000
|
732.408
|
362.002
|
|
35.480
|
22.043
|
|
10
|
Nghĩa Hành
|
430.338
|
55.715
|
|
|
25.715
|
|
30.000
|
364.127
|
165.045
|
|
0
|
10.496
|
|
11
|
Sơn Hà
|
559.975
|
45.911
|
|
|
35.911
|
|
10.000
|
500.407
|
278.264
|
|
0
|
13.657
|
|
12
|
Sơn Tịnh
|
459.697
|
68.194
|
|
|
28.194
|
|
40.000
|
380.290
|
189.836
|
|
0
|
11.213
|
|
13
|
Minh Long
|
232.192
|
15.360
|
|
|
12.360
|
|
3.000
|
201.850
|
101.157
|
|
9.319
|
5.663
|
|
Ghi chú: Dự toán chi đã bao gồm kinh phí bổ sung
có mục tiêu
(*) Bao gồm kinh phí trích 5% để thực hiện nhiệm
vụ đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền
sử dụng đất theo quy định.
Biểu
mẫu số 11
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
582.245
|
0
|
582.245
|
0
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
149.992
|
0
|
149.992
|
|
2
|
Trà Bồng
|
34.402
|
0
|
34.402
|
|
3
|
Lý Sơn
|
25.818
|
0
|
25.818
|
|
4
|
Sơn Tây
|
25.464
|
0
|
25.464
|
|
5
|
Ba Tơ
|
49.895
|
0
|
49.895
|
|
6
|
Tư Nghĩa
|
29.124
|
0
|
29.124
|
|
7
|
Mộ Đức
|
36.864
|
0
|
36.864
|
|
8
|
TX Đức Phổ
|
49.373
|
0
|
49.373
|
|
9
|
Bình Sơn
|
44.703
|
0
|
44.703
|
|
10
|
Nghĩa Hành
|
31.154
|
0
|
31.154
|
|
11
|
Sơn Hà
|
48.471
|
0
|
48.471
|
|
12
|
Sơn Tịnh
|
38.258
|
0
|
38.258
|
|
13
|
Minh Long
|
18.727
|
0
|
18.727
|
|
Biểu
mẫu số 12
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐỂ THỰC HIỆN MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Tư Nghĩa
|
Mộ Đức
|
Minh Long
|
Trà Bồng
|
Sơn Hà
|
Sơn Tịnh
|
TX. Đức Phổ
|
Ba Tơ
|
Nghĩa Hành
|
Bình Sơn
|
Sơn Tây
|
Lý Sơn
|
TP. Quảng Ngãi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng số
|
582.245
|
29.124
|
36.864
|
18.727
|
34.402
|
48.471
|
38.258
|
49.373
|
49.895
|
31.154
|
44.703
|
25.464
|
25.818
|
149.992
|
1
|
Chính sách miễn giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày
27/8/2021 của Chính phủ
|
39.929
|
47
|
477
|
2.441
|
4.501
|
13.441
|
8
|
|
10.872
|
|
|
4.128
|
4.014
|
|
2
|
Chính sách hỗ trợ học
sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn NĐ 116/2016/NĐ-CP
|
16.904
|
|
|
26
|
5.590
|
1.154
|
|
|
5.478
|
|
|
4.571
|
85
|
|
3
|
Chính sách học bổng
đối với học sinh dân tộc nội trú theo NĐ 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 (TTLT số
109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT, QĐ 82 cũ)
|
515
|
|
|
6
|
|
112
|
|
|
397
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí thực hiện
chính sách phát triển giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày
08/9/2020 của Chính phủ
|
962
|
6
|
|
|
|
664
|
62
|
|
|
|
|
230
|
|
|
5
|
Chính sách giáo dục
đối với người khuyết tật theo quy định tại Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của liên Bộ Giáo dục
và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính
|
3.080
|
|
1.960
|
|
|
416
|
105
|
|
224
|
|
|
375
|
|
|
6
|
Chính sách trợ giúp
các đối tượng BTXH theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
|
36.931
|
5.951
|
3.539
|
444
|
3.660
|
|
4.196
|
|
3.264
|
9.082
|
1.046
|
3.561
|
626
|
1.562
|
7
|
Chính sách hỗ trợ
tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg
|
3.529
|
|
|
434
|
249
|
1.292
|
|
|
1.022
|
|
|
439
|
93
|
|
8
|
Chính sách hỗ trợ sử
dụng giá dịch vụ sản phẩm công ích thủy lợi tại Nghị định số 96/2018/NĐ-CP
ngày 30/6/2018 của Chính phủ
|
247
|
3
|
|
69
|
|
|
100
|
|
|
|
|
75
|
|
|
9
|
Kinh phí chúc thọ
theo NQ 24/2019/NQ-HĐND
|
559
|
|
|
39
|
|
253
|
|
|
215
|
|
|
52
|
|
|
10
|
Bảo vệ tổ dân phố
theo QĐ 21 (bao gồm kinh phí còn thiếu năm 2023 và năm 2024)
|
3.191
|
540
|
3
|
|
71
|
105
|
|
511
|
448
|
280
|
90
|
|
|
1.143
|
11
|
Kinh phí hoạt động
không chuyên trách theo NĐ 33/2023/NĐ-CP (do thay đổi loại xã)
|
6.244
|
357
|
196
|
1
|
259
|
381
|
14
|
1.254
|
459
|
226
|
802
|
35
|
2
|
2.258
|
12
|
Kinh phí phụ cấp
công an bán chuyên trách theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ngãi
(bao gồm kinh phí còn thiếu năm 2023 và năm 2024)
|
6.655
|
657
|
592
|
216
|
552
|
716
|
478
|
324
|
595
|
653
|
1.050
|
262
|
56
|
504
|
13
|
Ngăn chặn tình trạng
chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021
|
220
|
2
|
105
|
|
33
|
|
|
60
|
|
2
|
18
|
|
|
|
14
|
Chính sách hỗ trợ
người đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày
29/12/2015 của Chính phủ
|
7.300
|
1.180
|
653
|
222
|
300
|
446
|
588
|
|
683
|
522
|
820
|
85
|
238
|
1.563
|
15
|
Hỗ trợ cho người hoạt
động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố
|
46.000
|
3.008
|
2.786
|
1.664
|
4.311
|
4.490
|
3.032
|
3.562
|
6.185
|
3.192
|
5.059
|
1.721
|
|
6.990
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở theo QĐ 99-QĐ/TW ngày 30/5/2012
|
15.545
|
1.214
|
1.127
|
434
|
1.387
|
1.214
|
1.000
|
1.301
|
1.647
|
1.040
|
1.907
|
780
|
500
|
1.994
|
17
|
Kinh phí cấp không
thu tiền các mặt hàng thiết yếu cho đồng bào DTTS Theo QĐ 951/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
9.834
|
141
|
1
|
728
|
1.660
|
3.550
|
|
|
2.677
|
59
|
38
|
980
|
|
|
18
|
Chi phí chi trả trợ
cấp BTXH theo QĐ 20/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022
|
3.140
|
262
|
539
|
97
|
237
|
200
|
172
|
235
|
154
|
284
|
314
|
104
|
62
|
480
|
19
|
Kinh phí trợ cấp cho
trẻ em mầm non và giáo viên theo Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi
|
4.514
|
|
|
|
|
|
1.614
|
|
|
|
2.900
|
|
|
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí phục
vụ quản lý khu lưu niệm nhà tưởng niệm Phạm Văn Đồng
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện đề án hỗ trợ quản lý bảo vệ rừng (Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày
14/5/2021)
|
1.370
|
|
341
|
|
|
|
42
|
858
|
|
|
73
|
|
|
56
|
22
|
Kinh phí hỗ trợ đội
dân phòng theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngay 30/9/2022 cả HĐND tỉnh
|
3.542
|
14
|
205
|
212
|
498
|
546
|
130
|
102
|
580
|
538
|
437
|
239
|
41
|
|
23
|
Kinh phí thực hiện
Kế hoạch triển khai chương trình quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các cây
trồng chủ lực theo Kế hoạch số 137/KH-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh
|
508
|
86
|
88
|
|
|
|
54
|
56
|
|
51
|
87
|
|
|
86
|
24
|
Hỗ trợ kinh phí để
thực hiện vệ sinh môi trường; thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh
hoạt
|
87.000
|
3.000
|
7.000
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
5.000
|
8.000
|
3.000
|
3.000
|
6.000
|
500
|
|
45.000
|
25
|
Hỗ trợ kinh phí để thực
hiện sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống thoát nước,
hạ tầng giao thông; duy trì, trồng và chăm sóc cây xanh
|
213.000
|
8.000
|
11.000
|
7.000
|
5.500
|
11.000
|
15.000
|
27.000
|
7.000
|
8.000
|
14.000
|
4.500
|
20.000
|
75.000
|
26
|
Kinh phí một cửa theo
Nghị quyết số 35/2022/NQ- HĐND của HĐND tỉnh
|
9.635
|
773
|
725
|
341
|
869
|
773
|
629
|
820
|
1.013
|
677
|
1.157
|
533
|
101
|
1.224
|
27
|
Hỗ trợ kinh phí lập
đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực Đông Nam đô thị mới Sơn Tịnh (Công
văn số 4955/UBND-KTN ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh)
|
936
|
|
|
|
|
|
936
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hỗ trợ kinh phí lập
quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm đô thị Châu Ổ và vùng phụ cận, huyện
Bình Sơn
|
2.557
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.557
|
|
|
|
29
|
Hỗ trợ kinh phí lập
điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà (Quyết định số
874/QĐ-UBND ngày 22/09/2021 của UBND tỉnh)
|
1.477
|
|
|
|
|
1.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hỗ trợ kinh phí lập
đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực Tây Bắc đô thị mới Sơn Tịnh
(Công văn số 540/UBND-KTN ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh)
|
1.071
|
|
|
|
|
|
1.071
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hỗ trợ lễ kỷ niệm 30
năm ngày tái lập (06/8/1994 - 06/8/2024) và 65 năm Ngày Giải phóng huyện Sơn
Tây (05/9/1959 - 05/9/2024) (Công văn số 4074/UBND-KGVX ngày 22/8/2023 của
UBND tỉnh)
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
32
|
Hỗ trợ tổ chức Lễ kỷ
niệm 50 năm Ngày Giải phóng huyện Minh Long
(17/8/1974-17/8/2024)
(bao gồm kinh phí sửa chữa địa điểm tổ chức lễ)
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hỗ trợ kinh phí đại
hội đại biểu các dân tộc thiểu số năm 2024
|
1.750
|
|
|
350
|
350
|
350
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
34
|
Hỗ trợ kinh phí tổ
chức Lễ kỷ niệm 65 năm Ngày Khởi nghĩa Trà Bồng và miền Tây Quảng Ngãi
(28/8/1959 - 28/8/2024)
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hỗ trợ kinh phí khắc
phục tình trạng ô nhiễm môi trường tại hồ Bàu Cả và kênh Sông Đào, thành phố
Quảng Ngãi (Công văn số 4023/UBND-KTN ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh)
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.500
|
36
|
Kinh phí bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa (Nghị định số 35/NĐ-CP của Chính phủ)
|
40.000
|
3.833
|
4.927
|
1.003
|
1.275
|
3.091
|
4.027
|
5.290
|
3.632
|
3.348
|
6.248
|
694
|
|
2.632
|
37
|
Hỗ trợ thực hiện
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng sắn theo Kế hoạch số 05/KH-UBND
ngày 17/01/2022
|
2.000
|
50
|
|
|
100
|
800
|
|
|
|
200
|
100
|
750
|
|
|
Biểu
mẫu số 13
PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH,
NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ - NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2024
|
Bao gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21)
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi Sự nghiệp
|
Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18)
|
Chi thường xuyên khác
|
Dự phòng
|
Chi bổ sung theo định mức; nhiệm vụ khác
|
Kinh tế, sự nghiệp khác
|
Môi trường
|
Giáo dục
|
Đào tạo, dạy nghề
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Khoa học công nghệ(*)
|
Văn hóa, thông tin
|
Thể dục thể thao
|
Phát thanh truyền hình, thông tấn
|
Đảm bảo xã hội
|
An ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Quốc phòng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA
PHƯƠNG
|
16.370.720
|
5.095.015
|
1.798.107
|
8.379.456
|
1.715.182
|
204.935
|
3.865.351
|
183.970
|
1.007.129
|
30.170
|
137.671
|
48.215
|
42.201
|
790.750
|
145.624
|
208.258
|
55.466
|
406.003
|
185.239
|
451.434
|
A.1
|
Cấp tỉnh
|
8.738.264
|
4.124.532
|
558.688
|
3.355.374
|
836.994
|
33.303
|
790.646
|
158.388
|
1.007.045
|
30.170
|
92.990
|
33.209
|
20.425
|
121.504
|
68.700
|
162.000
|
24.149
|
219.847
|
1.140
|
451.434
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
4.124.532
|
4.124.532
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản
|
3.970.532
|
3.970.532
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chi đầu tư XDCB tập
trung vốn trong nước (trong đó: chi từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất
thuộc sở hữu nhà nước 30 tỷ đồng; chi trả nợ gốc cho chính quyền địa phương
vay 12,388 tỷ đồng)
|
1.761.932
|
1.761.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
112.000
|
112.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất (1)
|
1.966.000
|
1.966.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn
bội chi NSĐP
|
130.600
|
130.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển
khác (trong đó: Nguồn vốn cho vay giải quyết việc làm 50 tỷ đồng; thực hiện
công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 104 tỷ
đồng (1))
|
154.000
|
154.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.918.592
|
|
558.688
|
3.355.374
|
836.994
|
33.303
|
790.646
|
158.388
|
1.007.045
|
30.170
|
92.990
|
33.209
|
20.425
|
121.504
|
68.700
|
162.000
|
4.530
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
139.286
|
|
101.600
|
37.686
|
|
|
|
|
11.907
|
|
25.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND tỉnh
|
16.770
|
|
16.770
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
40.904
|
|
34.104
|
6.800
|
2.591
|
|
|
|
|
|
4.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
19.284
|
|
15 367
|
3.917
|
3.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ (bao gồm
Quỹ thi đua khen thưởng)
|
42.590
|
|
27 798
|
14 792
|
1.813
|
|
|
12.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
14.411
|
|
9.598
|
4.813
|
4.813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
10.915
|
|
8.960
|
1.955
|
1.955
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
18.777
|
|
4.694
|
14.083
|
7.406
|
|
|
|
|
|
6.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
6.263
|
|
5.336
|
927
|
362
|
|
|
245
|
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
24.686
|
|
7.336
|
17.350
|
|
|
|
|
|
17.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
35.645
|
|
11.708
|
23.937
|
15.369
|
8.568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Công Thương
|
15.709
|
|
11.690
|
4.019
|
4.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao thông Vận tải
|
171.771
|
|
21.465
|
150.306
|
150.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
134.475
|
|
10.215
|
124.260
|
|
|
|
3.010
|
|
|
|
|
|
121.250
|
|
|
|
|
|
|
1S
|
Thanh tra tỉnh
|
10.940
|
|
10.940
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
472.789
|
|
11.477
|
461.312
|
|
1.700
|
|
5.635
|
453.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
106.463
|
|
11.699
|
94.764
|
3.085
|
|
|
21.409
|
|
|
37.061
|
33.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
721.175
|
|
9.529
|
711.646
|
|
|
711.646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường Đại học Phạm
Văn Đồng
|
68.260
|
|
|
68.260
|
|
|
|
67.741
|
|
519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường ĐH Tài chính
Kế toán
|
797
|
|
|
797
|
|
|
|
797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Chính trị tỉnh
|
19.355
|
|
|
19.355
|
|
|
|
19.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
BQL DA ĐTXD các công
trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
150
|
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường CĐ Nghề Việt
Nam - Hàn Quốc
|
27.093
|
|
|
27.093
|
|
|
|
27.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban chấp hành Đoàn
TNCS HCM tỉnh
|
8.827
|
|
7.688
|
1.139
|
|
|
|
|
|
|
1.139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Tài chính
|
15.315
|
|
15.315
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Nông nghiệp và
PT nông thôn
|
127.065
|
|
57.232
|
69.833
|
68 973
|
|
|
|
|
860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
5.718
|
|
5.718
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc VN tỉnh
|
17.240
|
|
17.240
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Nông dân tỉnh
|
6.910
|
|
5.913
|
997
|
873
|
|
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
4.164
|
|
4.164
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đài Phát thanh truyền
hình
|
20.425
|
|
|
20.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.425
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban Dân tộc
|
5.245
|
|
5.245
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban Quản lý KKT
Dung Quất và các KCN tỉnh
|
188 287
|
|
25.508
|
162.779
|
139.744
|
23.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
3.126
|
|
2.227
|
899
|
899
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
|
2.271
|
|
668
|
1.603
|
|
|
|
|
|
|
1.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1.682
|
|
480
|
1.202
|
|
|
|
|
|
|
1.202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Luật gia tỉnh
|
1.091
|
|
1.091
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Người cao tuổi
tỉnh
|
967
|
|
967
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Người mù
|
633
|
|
633
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1.577
|
|
1.577
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Đông y tỉnh
|
318
|
|
318
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh
|
2.266
|
|
2.266
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Nạn nhân chất độc
dioxin tỉnh
|
951
|
|
697
|
254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Liên hiệp các hội
khoa học tỉnh
|
4.652
|
|
1.978
|
2.674
|
|
|
|
|
|
2.674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Thanh niên xung
phong tỉnh
|
508
|
|
508
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hỗ trợ Hội Tù yêu
nước tỉnh
|
503
|
|
503
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban an toàn giao
thông tỉnh
|
5.083
|
|
5.083
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Công an tỉnh
|
66.700
|
|
|
66.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.700
|
|
|
|
|
|
49
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
50
|
Bộ chỉ huy Biên phòng
tỉnh
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
51
|
Hỗ trợ các cơ quan
trung ương (Cục Thuế tỉnh 2.500 triệu đồng, Cục Thống kê 400 triệu đồng, Tòa
án nhân dân tỉnh 600 triệu đồng, Viện kiểm soát nhân dân tỉnh 500 triệu đồng,
Liên đoàn Lao động tỉnh 430 triệu đồng, Cụm ĐBCD796 thuộc Bộ Tham mưu Quân
khu V 100 triệu đồng)
|
4.530
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.530
|
|
|
|
52
|
Các chế độ chính
sách về bảo hiểm y tế
|
541.161
|
|
|
541.161
|
|
|
|
|
541.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Kinh phí chuyển đổi
số (Hệ thống cơ sở dữ liệu số hóa dữ liệu hộ tịch tỉnh Quảng Ngãi do Sở Tư
pháp thực hiện 18.800 triệu đồng, thuê dịch vụ hệ thống thông tin đất đai tại
tỉnh Quảng Ngãi do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện 5.197 triệu đồng)
(2)
|
50.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Kinh phí sự nghiệp
khoa học dự kiến cho đề tài, nhiệm vụ KHCN (3)
|
8.767
|
|
|
8.767
|
|
|
|
|
|
8.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Kinh phí đoàn ra,
đoàn vào (4)
|
25.000
|
|
25.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban Chỉ đạo 389
|
100
|
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công ty TNHH MTV
Khai thác CTTL (Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi)
|
45.712
|
|
|
45.712
|
45.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Công ty TNHH MTV Khai
thác CTTL (Kinh phí duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi theo quy định tại
Thông tư số 73/2018/TT-BTC ngày 15/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
20.708
|
|
|
20.708
|
20.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
KP hỗ trợ vận chuyển
xe buýt theo QĐ số 61/2016/QĐ-UBND (Công ty TNHH Mai Linh Quảng Ngãi)
|
8.516
|
|
|
8.516
|
8.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Kinh phí phục vụ
công tác phòng, chống thiên tai & TKCN (5)
|
6.230
|
|
|
6.230
|
6.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Vốn đối ứng các CT
MTQG (6)
|
131.000
|
|
|
131.000
|
131.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Kinh phí đối ứng thực
hiện các chính sách ASXH (7)
|
140.000
|
|
|
140.000
|
125.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Kinh phí hỗ trợ chính
sách dôi dư theo Nghị quyết của HĐND tỉnh, Quyết định số 05/2020/QĐ- UBND
ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh; Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 25/8/2023 của
UBND tỉnh và kinh phí hỗ trợ một lần cho công an xã nghỉ việc theo Nghị định
số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ (8)
|
22.000
|
|
20.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
64
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện dồn điển đổi thửa theo Nghị quyết số 16/202 3/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của
HĐND tỉnh (9)
|
11.503
|
|
|
11.503
|
11.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Kinh phí mua xe ô
tô (10)
|
5.983
|
|
5.983
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Hỗ trợ phụ cấp cho
người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố (11)
|
14.300
|
|
14.300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Kinh phí truyền
thông (12)
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Kinh phí thực hiện
chính sách khuyến khích khai thác hải sản xa bờ theo Quyết định số
48/2010/QĐ-TTg của TTCP (13)
|
32.050
|
|
|
32.050
|
32.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Kinh phí thực hiện chuyển
xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục, phổ thông công lập
theo Thông tư số 08/2023/TT-BTC ngày 14/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(năm 2023 và năm 2024) (14)
|
64.000
|
|
|
64.000
|
|
|
64.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
khác
|
19.619
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.619
|
|
|
|
IV
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.100
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.100
|
|
V
|
Dự phòng chi
ngân sách tỉnh
|
219.847
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219.847
|
|
|
VI
|
Bổ sung Quĩ dự
trữ tài chính ĐP
|
1.140
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
451.434
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451.434
|
A.2
|
Các huyện, thành
phố
|
7.632.456
|
970.483
|
1.239.419
|
5.024.082
|
878.188
|
171.632
|
3.074.705
|
25.582
|
84
|
0
|
44.681
|
15.006
|
21.776
|
669.246
|
76.924
|
46.258
|
31.317
|
186.156
|
180.999
|
0
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
1.420.774
|
251.630
|
140.684
|
897.960
|
219.512
|
85.275
|
434.053
|
3.999
|
|
|
7.227
|
2.595
|
3.072
|
122.272
|
13.111
|
6.844
|
5.193
|
34.653
|
90.654
|
|
2
|
Trà Bồng
|
627.400
|
35.315
|
133.462
|
440.451
|
39.122
|
4.268
|
339.861
|
1.350
|
|
|
3.269
|
1.097
|
1.663
|
42.548
|
4.247
|
3.026
|
2.870
|
15.302
|
|
|
3
|
Lý Sơn
|
231.995
|
13.479
|
46.869
|
154.367
|
35.261
|
4 700
|
89.798
|
900
|
48
|
|
1.279
|
500
|
1.074
|
9.332
|
5.875
|
5.600
|
1.006
|
5.658
|
10.616
|
|
4
|
Sơn Tây
|
347.287
|
21.713
|
76.277
|
239.249
|
20.961
|
1.370
|
193.170
|
900
|
|
|
1.769
|
704
|
1.213
|
15.322
|
2.162
|
1.678
|
1.578
|
8.470
|
|
|
5
|
Ba Tơ
|
560.485
|
48.699
|
131.157
|
364.481
|
59.755
|
4.834
|
260.209
|
1.540
|
|
|
2.596
|
898
|
1.430
|
25.572
|
5.110
|
2.537
|
2.478
|
13.670
|
|
|
6
|
Tư Nghĩa
|
644.911
|
149.535
|
92.174
|
385.086
|
63.455
|
8.751
|
226.456
|
2.269
|
|
|
4.129
|
1.201
|
1.588
|
69.436
|
5.188
|
2613
|
2.386
|
15.730
|
|
|
7
|
Mộ Đức
|
590.273
|
71.781
|
86.723
|
414.864
|
60.569
|
10.222
|
235.894
|
2.030
|
|
|
4.008
|
1.005
|
1.439
|
88.735
|
6.763
|
4.199
|
2.508
|
14.397
|
|
|
8
|
TX Đức Phổ
|
623.349
|
79.302
|
90.564
|
400.892
|
88.048
|
15.140
|
209.492
|
2.062
|
|
|
3.532
|
1.289
|
1.568
|
68.824
|
7.258
|
3.679
|
2.457
|
15.204
|
34.930
|
|
9
|
Bình Sơn
|
903.780
|
113.849
|
127.896
|
600.868
|
107.803
|
14.565
|
357.630
|
4.372
|
|
|
6.683
|
2.246
|
3.037
|
84.575
|
11.989
|
7.968
|
3.644
|
22.043
|
35.480
|
|
10
|
Nghĩa Hành
|
430.338
|
55.715
|
78.496
|
283.819
|
45.281
|
7.415
|
163.571
|
1.474
|
|
|
2.424
|
832
|
1.393
|
54.781
|
4.509
|
2.139
|
1.812
|
10.496
|
|
|
11
|
Sơn Hà
|
559.975
|
45.911
|
104.967
|
392.951
|
61.118
|
4.550
|
276.186
|
2.078
|
36
|
|
3.415
|
1.129
|
1.661
|
34.811
|
5.174
|
2 793
|
2.489
|
13.657
|
|
|
12
|
Sơn Tịnh
|
459.697
|
68.194
|
75.873
|
302.525
|
48.371
|
7.692
|
188.128
|
1.708
|
|
|
2.905
|
865
|
1.392
|
45.834
|
3.585
|
2.045
|
1.892
|
11.213
|
|
|
13
|
Minh Long
|
232.192
|
15.360
|
54.277
|
146.569
|
28.932
|
2.850
|
100.257
|
900
|
|
|
1.445
|
645
|
1.246
|
7.204
|
1.953
|
1.137
|
1.004
|
5.663
|
9.319
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN TW
BỔ SUNG (Chi tiết tại phụ lục sổ
05a)
|
2.224.262
|
1.257.854
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
966.408
|
0
|
I
|
Chi theo mục
tiêu thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác
|
1.094.359
|
723.570
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
370.789
|
0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản
|
723.570
|
723.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó vốn nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
370.789
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370.789
|
|
II
|
Chi Chương trình
MTQG
|
1.129.903
|
534.284
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
595.619
|
0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản
|
534.284
|
534.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
595.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
595.619
|
|
C
|
CHI TRẢ PHÍ KHO
BẠC
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI TỪ NGUỒN THU
ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A)+(B)+(C)
|
18.594.982
|
6.352.869
|
1.798.107
|
8.379.456
|
1.715.182
|
204.935
|
3.865.351
|
183.970
|
1.007.129
|
30.170
|
137.671
|
48.215
|
42.201
|
790.750
|
145.624
|
208.258
|
55.466
|
406.003
|
1.151.647
|
451.434
|
Ghi chú:
- (1) Trong đó trích 5% để thực hiện nhiệm vụ đo đạc,
đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất
- (6) UBND tỉnh sẽ phân khai sau khi có ý kiến của
HĐND tỉnh.
- (1), (2), (3), (4), (5), (7), (8), (9), (10),
(12), (13), (14) UBND tỉnh phân khai kinh phí để thực hiện theo quy định
- (11) UBND tỉnh phân khai kinh phí sau khi có Nghị
quyết của HĐND tỉnh.
Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2023 dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
372
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|