|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
80/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lương Nguyễn Minh Triết
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 80/NQ-HĐND
|
Đà Nẵng, ngày 14
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách
nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số
342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm 2024-2026;
Xét Báo cáo số
409/BC-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về
tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân
sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 392/BC-HĐND ngày 11 tháng 12 năm
2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu ngân sách địa phương năm
2024
1. Dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng: 19.322.433 triệu đồng, gồm:
a) Thu nội địa
|
: 15.790.000 triệu đồng;
|
b) Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
: 3.500.000 triệu đồng;
|
c) Thu viện trợ
|
: 32.433 triệu đồng.
|
2. Dự toán thu ngân sách
địa phương (kể cả thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và thu chuyển nguồn):
19.335.506 triệu đồng, gồm:
a) Ngân sách thành phố
|
: 18.263.350 triệu đồng;
|
b) Ngân sách huyện Hòa
Vang và các xã
|
: 1.072.156 triệu đồng.
|
Điều
2. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2024
1. Thông qua các nguyên tắc
phân bổ chi ngân sách địa phương theo Báo cáo số 409/BC-UBND ngày 08 tháng 12
năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, trong đó:
a) Năm 2024 thực hiện
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ chi thường xuyên theo Nghị
quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố được sửa đổi, bổ sung
tại Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 và sửa đổi bổ sung tại Nghị
quyết số 83/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023.
b) Để đảm bảo cân đối
ngân sách, việc phân bổ dự toán chi thường xuyên cho các nhiệm vụ chi thực hiện
theo thứ tự ưu tiên, rà soát cắt, giảm, giãn các nhiệm vụ chi, các chương
trình, đề án chưa thật sự cấp thiết; ưu tiên bố trí dự toán kinh phí để đảm bảo
thực hiện chi cho con người, an sinh xã hội, các nhiệm vụ cấp thiết khác khi có
cơ sở giải trình đầy đủ.
c) Đảm bảo phân bổ đủ quỹ
tiền lương theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng đối với các đơn vị dự toán cấp
thành phố; trong đó: ngân sách thành phố chuyển nguồn kinh phí thực hiện cải
cách tiền lương tập trung các năm trước 401.781 triệu đồng để bố trí đảm bảo
nhu cầu tăng lương cơ sở từ 1.490.000 đồng/tháng lên 1.800.000 đồng/tháng cho
các đơn vị dự toán cấp thành phố (sau khi đã đảm bảo từ nguồn CCTL tại đơn vị dự
toán). Huyện Hòa Vang chủ động sử dụng nguồn thực hiện cải cách tiền lương của
ngân sách huyện để đảm bảo nhu cầu tăng lương cơ sở.
Đối với nguồn 10% tiết kiệm
chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương, căn cứ số tiết kiệm Bộ Tài
chính giao, khi giao dự toán chi cho các đơn vị dự toán thì tạm xác định số tiết
kiệm và quản lý tập trung tại ngân sách, khi quyết toán năm 2024 sẽ xác định số
thực tế và chuyển nguồn sang năm sau sử dụng theo đúng quy định.
d) Thống nhất thực hiện
cân đối chung vào dự toán chi thường xuyên để phân bổ các nhiệm vụ chi theo
phân cấp, không chi tiết theo từng nhiệm vụ chi, lĩnh vực chi và đơn vị chi đối
với kinh phí sự nghiệp trung ương hỗ trợ có mục tiêu để đảm bảo mặt bằng dự
toán chi ngân sách địa phương năm 2024 bằng năm 2023 là 2.053.888 triệu đồng
(do trung ương không chi tiết mục tiêu cụ thể).
đ) Thống nhất phương án
chuyển nguồn tiết kiệm chi năm 2023, số tiền 286.678 triệu đồng để đảm bảo một
số chính sách an sinh xã hội theo Báo cáo số 409/BC-UBND ngày 08 tháng 12 năm
2023 của Ủy ban nhân dân thành phố.
e) Thống nhất phân bổ một
phần vốn chi đầu tư phát triển từ nguồn tập trung trong nước (300.000 triệu đồng)
để thực hiện chi ủy thác vốn cho Ngân hàng Chính sách xã hội và các quỹ tài
chính ngoài ngân sách để cho vay các đối tượng chính sách và hỗ trợ lãi suất
cho doanh nghiệp theo chính sách của thành phố.
g) Thống nhất chuyển nguồn
tăng thu, tiết kiệm chi tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết các năm trước còn
lại đến hết năm 2022 để bố trí dự toán chi đầu tư năm 2024 số tiền 1.589.271
triệu đồng.
h) Do thu ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp huyện Hòa Vang năm 2024 (trừ tiền sử dụng đất)
giảm so với dự toán năm 2023, thống nhất việc ngân sách thành phố tăng số bổ
sung cân đối cho ngân sách huyện theo quy định pháp luật về NSNN để huyện có
thêm nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội theo phân cấp.
2. Thông qua phương án
cân đối, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương: 19.276.306 triệu đồng, gồm:
a) Chi ngân sách thành phố:
18.204.150 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển
|
: 8.610.878 triệu đồng.
|
- Chi thường xuyên
|
: 8.587.575 triệu đồng.
|
(Trong đó: Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề 2.443.370 triệu đồng; chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ 64.609 triệu đồng).
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ
tài chính
- Dự phòng ngân sách
- Chi trả lãi vay
- Chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới
|
: 1.820 triệu đồng.
: 286.801 triệu đồng.
: 38.000 triệu đồng.
: 679.076 triệu đồng.
|
b) Chi ngân sách huyện
Hòa Vang: 1.072.156 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển
theo phân cấp
|
: 270.325 triệu đồng.
|
- Chi thường xuyên
|
: 785.750 triệu đồng.
|
(Trong đó: Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề 339.345 triệu đồng và chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ 200 triệu đồng).
- Dự phòng ngân sách huyện
Hòa Vang: 16.081 triệu đồng.
Điều
3. Về bội thu ngân sách địa phương và trả nợ vay đến hạn
1. Về bội thu ngân sách địa
phương: giao dự toán chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu ngân sách địa phương là
59.200 triệu đồng (bằng số trung ương giao).
2. Trong năm 2024, trường
hợp do biến động tỷ giá dẫn đến số phải trả cao hơn dự toán đã bố trí, giao
UBND thành phố chủ động sử dụng nguồn kết dư ngân sách thành phố để đảm bảo
thanh toán đầy đủ, kịp thời nghĩa vụ nợ đến hạn (bao gồm nợ gốc và lãi).
Điều
4. Giao Ủy ban nhân dân thành phố
1. Căn cứ Nghị quyết này tiến
hành giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024 cho
từng cơ quan, đơn vị, địa phương để tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật
Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn. Báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố
quyết định các nội dung theo thẩm quyền về tài chính - ngân sách và chỉ đạo các
cơ quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, phường tổ chức triển khai thực hiện
dự toán phù hợp với mô hình chính quyền đô thị theo quy định.
2. Nâng cao chất lượng
công tác lập dự toán; đảm bảo nguyên tắc sử dụng ngân sách nhà nước, thực hiện
đúng tiêu chuẩn định mức, phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
3. Tăng cường các biện
pháp quản lý thu; chống thất thu, có giải pháp chỉ đạo, điều hành thu ngân sách
phù hợp, phấn đấu hoàn thành vượt dự toán thu ngân sách nhà nước. Quản lý chặt
chẽ và khai thác có kế hoạch và hiệu quả, bền vững nguồn lực tài chính từ đất
đai; khẩn trương thực hiện các thủ tục để đưa ra đấu giá các khu đất theo kế hoạch
được duyệt để kịp thời huy động nguồn thu vào ngân sách nhà nước nhằm tập trung
vốn đầu tư cho những dự án cấp bách, trọng điểm của thành phố.
4. Tiếp tục triển khai có
hiệu quả các chủ trương, giải pháp hỗ trợ nền kinh tế, đảm bảo an sinh xã hội,
phục hồi phát triển kinh tế; thực hiện miễn, giảm, gia hạn các khoản thuế, phí,
lệ phí, tiền thuê đất theo chủ trương của trung ương; đẩy mạnh giải ngân vốn đầu
tư công, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất - kinh doanh, thúc đẩy tăng trưởng kinh
tế.
5. Siết chặt kỷ luật, kỷ
cương, tăng cường trách nhiệm người đứng đầu trong quản lý, sử dụng tài chính,
ngân sách; điều hành chi ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả, phù
hợp với tiến độ thu; cắt giảm các khoản chi chưa thực sự cần thiết, tiết kiệm
triệt để chi thường xuyên; chi ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách khi
thực sự cần thiết và có nguồn bảo đảm; phân bổ và giao dự toán đúng thời hạn
theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị
đầu tư, khắc phục hạn chế trong chậm triển khai thực hiện dự án đầu tư công, chậm
giải ngân vốn đầu tư công; kiên quyết điều chuyển vốn của các dự án chậm tiến độ
sang các dự án có khả năng giải ngân nhưng thiếu vốn, hạn chế tối đa việc chuyển
nguồn; xem xét trách nhiệm trong xây dựng dự toán không sát thực tế, tổ chức thực
hiện thiếu hiệu quả dẫn đến giải ngân vốn đầu tư công thấp. Ưu tiên dành nguồn
để bố trí trả nợ vay chính quyền địa phương khi đến hạn.
6. Tiếp tục chỉ đạo các
cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện tinh giản biên chế, sắp xếp tổ chức bộ
máy hành chính tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; đổi mới cơ chế quản lý,
cơ chế tài chính, tổ chức lại hệ thống các đơn vị sự nghiệp công lập, giảm hỗ
trợ trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho các đơn vị sự nghiệp công lập.
7. Xử lý kịp thời, đầy đủ
những sai phạm được phát hiện qua công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán; kiên
quyết xử lý trách nhiệm đối với tổ chức, cá nhân khi để xảy ra thất thoát, lãng
phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách. Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực
hiện công khai, minh bạch ngân sách theo đúng quy định của pháp luật. Triệt để
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tăng cường thanh tra, kiểm tra, xử lý
trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc chấp hành các quy định về thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều
5. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ nội dung của Nghị quyết
này để tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
giám sát việc thực hiện nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hợp
triển khai và giám sát việc triển khai thực hiện nghị quyết này đạt kết quả tốt.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân thành phố khóa X, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 14 tháng 12 năm
2023./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ; VP Chủ tịch
nước;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH thành phố;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Các Ban của HĐND thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Các quận ủy, huyện ủy; UBND, UBMTTQVN
các quận, huyện; HĐND huyện Hòa Vang;
- Đảng ủy, UBND các phường, xã; HĐND các xã;
- Báo Đà Nẵng, Chuyên đề CA TPĐN, Đài PT-TH
ĐN, Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Lương Nguyễn Minh Triết
|
Biểu
mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh UTH
2023/DT 2023
|
So sánh DT
2024/UTH 2023
|
So sánh DT
2024/DT 2023
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2-1
|
5=2/1
|
6=3-2
|
7=3/2
|
8=3-1
|
9=3/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
17,014,585
|
34,329,049
|
18,656,430
|
17,314,464
|
201.8
|
-15,672,619
|
54.3
|
1,641,845
|
109.6
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
15,168,049
|
14,528,818
|
13,087,653
|
-639,231
|
95.8
|
-1,441,165
|
90.1
|
-2,080,396
|
86.3
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
4,126,200
|
4,614,060
|
3,930,200
|
487,860
|
111.8
|
-683,860
|
85.2
|
-196,000
|
95.2
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
11,017,908
|
9,882,810
|
9,125,020
|
-1,135,098
|
89.7
|
-757,790
|
92.3
|
-1,892,888
|
82.8
|
3
|
Thu viện trợ
|
23,941
|
31,948
|
32,433
|
8,007
|
133.4
|
485
|
101.5
|
8,492
|
135.5
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
628,536
|
631,209
|
3,291,047
|
2,673
|
100.4
|
2,659,838
|
521.4
|
2,662,511
|
523.6
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
628,536
|
631,209
|
3,291,047
|
2,673
|
100.4
|
2,659,838
|
521.4
|
2,662,511
|
523.6
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
354,027
|
0
|
354,027
|
0.0
|
-354,027
|
0.0
|
0
|
0.0
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
1,218,000
|
18,814,995
|
2,277,730
|
17,596,995
|
1,544.7
|
-16,537,265
|
12.1
|
1,059,730
|
187.0
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17,014,585
|
18,677,407
|
18,597,230
|
1,662,822
|
109.8
|
-80,177
|
99.6
|
1,582,645
|
109.3
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
17,013,805
|
16,399,677
|
18,597,230
|
-614,128
|
96.4
|
2,197,553
|
113.4
|
1,583,425
|
109.3
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7,947,132
|
7,474,385
|
8,881,203
|
-472,747
|
94.1
|
1,406,818
|
118.8
|
934,071
|
111.8
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8,715,132
|
8,884,790
|
9,373,325
|
169,658
|
101.9
|
488,535
|
105.5
|
658,193
|
107.6
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
42,000
|
38,682
|
38,000
|
-3,318
|
92.1
|
-682
|
98.2
|
-4,000
|
90.5
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1,820
|
1,820
|
1,820
|
0
|
100.0
|
0
|
100.0
|
0
|
100.0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
307,721
|
0
|
302,882
|
-307,721
|
0.0
|
302,882
|
0.0
|
-4,839
|
98.4
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
780
|
0
|
0
|
-780
|
0.0
|
0
|
0.0
|
-780
|
0.0
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
780
|
|
0
|
-780
|
0.0
|
0
|
0.0
|
-780
|
0.0
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2,277,730
|
|
2,277,730
|
0.0
|
-2,277,730
|
0.0
|
0
|
0.0
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
0
|
|
59,200
|
0
|
0.0
|
59,200
|
0.0
|
59,200
|
0.0
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
27,069
|
23,884
|
59,200
|
-3,185
|
88.2
|
35,316
|
247.9
|
32,131
|
218.7
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
00
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
27,069
|
23,884
|
59,200
|
-3,185
|
88.2
|
35,316
|
247.9
|
32,131
|
218.7
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
Biểu
mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
UTH 2023/DT
2023
|
DT 2024/ UTH
2023
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1
|
8=4/2
|
9=5/3
|
10=6/4
|
|
TỔNG (A-E)
|
23,454,941
|
17,014,585
|
20,597,971
|
34329,049
|
19,322,433
|
18,656,430
|
|
|
|
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I-III)
|
23,454,941
|
15,168,049
|
20,597,971
|
14,528,818
|
19,322,433
|
13,087,653
|
87.8
|
95.8
|
93.8
|
90.1
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
18,4311,000
|
15,144,108
|
17,510,000
|
14,496,870
|
15,790,000
|
13,055,220
|
95.0
|
95.7
|
90.2
|
90.1
|
|
Trong đó: thu nội địa không kể tiền sử dụng đất,
XSKT
|
16,256,000
|
12,969,108
|
15,880,000
|
12,866,870
|
13,650,000
|
10,915,220
|
97.7
|
|
86.0
|
84.8
|
1
|
Thu DNNN trung ương
|
1,320,000
|
1,100,376
|
1,166,000
|
967,950
|
1,100,000
|
913,170
|
88.3
|
88.0
|
94.3
|
94.3
|
|
- Thuế TNDN
|
380,000
|
316,583
|
290,000
|
240,700
|
254,000
|
210,820
|
76.3
|
76.0
|
87.6
|
87.6
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
4,000
|
4,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
25.0
|
25.0
|
100.0
|
100.0
|
|
- Thuế GTGT
|
656,000
|
546,522
|
530,000
|
439,900
|
590,000
|
489,700
|
80.8
|
80.5
|
111.3
|
111.3
|
|
- Thuế TTĐB
|
280,000
|
233,271
|
345,000
|
286,350
|
255,000
|
211,650
|
123.2
|
122.8
|
73.9
|
73.9
|
2
|
Thu DNNN địa phương
|
165,000
|
137,964
|
174,500
|
145,940
|
160,000
|
133,480
|
105.8
|
105.8
|
91.7
|
91.5
|
|
- Thuế TNDN
|
56,000
|
46,654
|
43,000
|
35,690
|
40,000
|
33,200
|
76.8
|
76.5
|
93.0
|
93.0
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
3,000
|
3,000
|
6,500
|
6,500
|
4,000
|
4,000
|
216.7
|
216.7
|
61.5
|
61.5
|
|
- Thuế GTGT
|
106,000
|
88,310
|
125,000
|
103,750
|
116,000
|
96,280
|
117.9
|
117.5
|
92.8
|
92.8
|
|
- Thuế TTĐB
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
3,620,000
|
3,016,200
|
3,450,500
|
2,864,000
|
2,710,000
|
2,249,470
|
95.3
|
95.0
|
78.5
|
78.5
|
|
- Thuế TNDN
|
536,000
|
445,715
|
630,000
|
522,900
|
530,000
|
439,900
|
117.8
|
117.3
|
84.1
|
84.1
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
2,000
|
2,000
|
500
|
500
|
1,000
|
1,000
|
25.0
|
25.0
|
200.0
|
200.0
|
|
- Thuế GTGT
|
423,000
|
352,406
|
520,000
|
431,600
|
545,000
|
452,350
|
122.9
|
122.5
|
104.8
|
104.8
|
|
- Thuế TTĐB
|
2,660,000
|
2,216,078
|
2,300,000
|
1,909,000
|
1,634,000
|
1,356,220
|
86.5
|
86.1
|
71 0
|
71.0
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
4,861,000
|
4,054,765
|
4,119,000
|
3,425,060
|
4,150,000
|
3,449,130
|
84.7
|
84.5
|
100.8
|
100.7
|
|
- Thuế TNDN
|
1,790,000
|
1,491,271
|
1,267,000
|
1,051,610
|
1,060,000
|
879,800
|
70.8
|
70.5
|
83.7
|
83.7
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
30,000
|
30,000
|
37,000
|
37,000
|
37,000
|
37,000
|
123.3
|
123.3
|
100.0
|
100.0
|
|
- Thuế GTGT
|
3,019,000
|
2,515,166
|
2,745,000
|
2,278,350
|
2,998,000
|
2,488,340
|
90.9
|
90.6
|
109.2
|
109.2
|
|
- Thuế TTĐB
|
22,000
|
18,328
|
70,000
|
58,100
|
55,000
|
43,990
|
318.2
|
317.0
|
78.6
|
75.7
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
900,000
|
900,000
|
710,000
|
710,000
|
745,000
|
745,000
|
78.9
|
78.9
|
104.9
|
104.9
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
250,000
|
250,000
|
280,000
|
280,000
|
250,000
|
250,000
|
112.0
|
112.0
|
89.3
|
89.3
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2,200,000
|
1,832,847
|
2,350,000
|
1,950,500
|
2,280,000
|
1,892,400
|
106.8
|
106.4
|
97.0
|
97.0
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1,830,000
|
914,757
|
1,140,000
|
574,360
|
1,065,000
|
530,370
|
62.3
|
62.8
|
93.4
|
92.3
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
732,000
|
0
|
448,000
|
0
|
426,000
|
|
61.2
|
0.0
|
95.1
|
0.0
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
1,093,000
|
914,757
|
692,000
|
574,360
|
639,000
|
530,370
|
63.0
|
62.8
|
92.3
|
92.3
|
10
|
Phí, lệ phí
|
300,000
|
125,000
|
510,000
|
217,000
|
474,000
|
219,000
|
170.0
|
173.6
|
92.9
|
100.9
|
|
- Cơ quan nhà nước trung ương thu
|
175,000
|
0
|
293,000
|
0
|
255,000
|
|
167.4
|
0.0
|
87.0
|
0.0
|
|
- Cơ quan nhà nước địa phương thu
|
125,000
|
125,000
|
217,000
|
217,000
|
219,000
|
219,000
|
173.6
|
173.6
|
100.9
|
100.9
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
2,000,000
|
2,000,000
|
1,400,000
|
1,400,000
|
1,900,000
|
1,900,000
|
70.0
|
70.0
|
135.7
|
135.7
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản
lý
|
|
0
|
|
|
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc ĐP quản
lý
|
2,000,000
|
2,000,000
|
1,400,000
|
1,400,000
|
1,900,000
|
1,900,000
|
70.0
|
70.0
|
135.7
|
135.7
|
12
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
400,000
|
400,000
|
1,270,000
|
1,270,000
|
400,000
|
400,000
|
317.5
|
317.5
|
31.5
|
31.5
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN
|
3,000
|
3,000
|
4,000
|
4,000
|
3,000
|
3,000
|
133.3
|
133.3
|
75.0
|
75.0
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
350,000
|
180,000
|
609,600
|
364,600
|
230,000
|
50,000
|
174.2
|
202.6
|
37.7
|
13.7
|
|
- Thu khác ngân sách trung ương
|
170,000
|
0
|
245,000
|
0
|
180,000
|
|
144.1
|
0.0
|
73.5
|
0.0
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương
|
180,000
|
180,000
|
364,600
|
364,600
|
50,000
|
50,000
|
202.6
|
202.6
|
13.7
|
13.7
|
15
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
10,000
|
7,200
|
14,500
|
11,560
|
12,000
|
9,200
|
145.0
|
160.6
|
82.8
|
79.6
|
|
- Giấy phép do TW cấp
|
4,000
|
1,200
|
4,200
|
1,260
|
4,000
|
1,200
|
105.0
|
105.0
|
95.2
|
95.2
|
|
- Giấy phép cho địa phương cấp
|
6,000
|
6,000
|
10,300
|
10,300
|
8,000
|
8,000
|
171.7
|
171.7
|
77.7
|
77.7
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
1,000
|
1,000
|
800
|
800
|
1,000
|
1,000
|
80.0
|
80.0
|
125.0
|
125.0
|
17
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau
thuế
|
46,000
|
46,000
|
81,100
|
81,100
|
70,000
|
70,000
|
176.3
|
176.3
|
86.3
|
86.3
|
|
- Thu từ DN do TW quản lý
|
|
|
|
0
|
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
|
- Thu từ DN do ĐP quản lý
|
46,000
|
46,000
|
81,100
|
81,100
|
70,000
|
70,000
|
176.3
|
176.3
|
86.3
|
86.3
|
18
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
175,000
|
175,000
|
230,000
|
230,000
|
240,000
|
240,000
|
131.4
|
131.4
|
104.3
|
104.3
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
5,000,000
|
0
|
3,056,023
|
0
|
3,500,000
|
0
|
61.1
|
0.0
|
114.5
|
0.0
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
102,000
|
0
|
82,300
|
0
|
90,000
|
0
|
80.7
|
00
|
109.4
|
0.0
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1,581,400
|
0
|
830,100
|
0
|
850,000
|
0
|
52.5
|
0.0
|
102.4
|
0.0
|
3
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
761,000
|
0
|
54,700
|
0
|
70,000
|
0
|
7.2
|
0.0
|
128.0
|
0.0
|
4
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
2,551,000
|
0
|
2,060,400
|
0
|
2,480,000
|
0
|
80.8
|
0.0
|
120.4
|
0.0
|
5
|
Thuế BVMT hàng nhập khẩu
|
4,000
|
0
|
2,100
|
0
|
2,000
|
0
|
52.5
|
0.0
|
95.2
|
0.0
|
6
|
Thu khác
|
600
|
0
|
26,423
|
0
|
8,000
|
0
|
4,403.8
|
0.0
|
30.3
|
0.0
|
III
|
THU VIỆN TRỢ
|
23,941
|
23,941
|
31,948
|
31,948
|
32,433
|
32,433
|
133.4
|
133.4
|
101.5
|
101.5
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
1,218,000
|
|
18,814,995
|
|
2,277,730
|
0.0
|
1,544.7
|
0.0
|
12.1
|
D
|
THU KẾT DƯ
|
|
|
|
354,027
|
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
E
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
628,536
|
|
631,209
|
0
|
3,291,047
|
0.0
|
100.4
|
0.0
|
521.4
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
|
0
|
o:o
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
628,536
|
|
631,209
|
0
|
3,291,047
|
0.0
|
100.4
|
0.0
|
521.4
|
|
Trong đó: - Từ nguồn trong nước
|
|
628,536
|
|
631,209
|
|
3,291,047
|
0.0
|
100.4
|
0.0
|
521.4
|
|
- Từ nguồn ngoài nước
|
|
|
|
0
|
|
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
Biểu
mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết
số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh DT 2024
/DT 2023
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2a
|
2b
|
3=2b-1
|
4=2b/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17,014,585
|
16,398,886
|
18,597,230
|
1,582,645
|
109.30
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
17,013,805
|
13,107,839
|
18,597,230
|
1,583,425
|
109.31
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7,947,132
|
6,251,932
|
8,881,203
|
934,071
|
111.75
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
7,647,132
|
6,251,932
|
8,581,203
|
934,071
|
112.21
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
0
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2,000,000
|
1,900,000
|
1,900,000
|
-100,000
|
95.00
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
175,000
|
240,000
|
240,000
|
65,000
|
137.14
|
2
|
Chi đầu tư, hỗ trợ vốn cho các DN cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài
chính của địa phương theo quy định của PL
|
206,000
|
|
256,000
|
50,000
|
124.27
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
94,000
|
|
44,000
|
-50,000
|
46.81
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8,715,132
|
6,513,205
|
9,373,325
|
658,193
|
107,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
0
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2,428,552
|
2,245,597
|
2,782,715
|
354,163
|
114.58
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
66,765
|
47,748
|
64,809
|
-1,956
|
97.07
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
42,000
|
38,000
|
38,000
|
-4,000
|
90.48
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,820
|
1,820
|
1,820
|
0
|
100.00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
307,721
|
302,882
|
302,882
|
-4,839
|
98.43
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (*)
|
780
|
3,291,047
|
0
|
-780
|
0.00
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
780
|
3,291,047
|
0
|
-780
|
0.00
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
0
|
|
Ghi chú: Địa phương phân bổ dự toán trung
ương bổ sung mục tiêu vào các lĩnh vực chi đầu tư và chi thường xuyên.
Biểu
mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
14,528,818
|
15,365,383
|
836,565
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (*)
|
16,399,677
|
15,306,183
|
-1,093,494
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
59,200
|
59,200
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
5,811,527
|
5,235,061
|
-576,466
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
0
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
1,137,871
|
1,113,987
|
-23,884
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
19.58%
|
21.28%
|
1.70%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
1,137,871
|
1,113,987
|
-23,884
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)
|
280,773
|
256,889
|
-23,884
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (bổ sung vay lại 50%)
|
284,618
|
284,618
|
0
|
+
|
Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại
100%)
|
572,481
|
572,481
|
0
|
3
|
Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
|
|
0
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
23,884
|
59,200
|
35,316
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
|
0
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
23,884
|
59,200
|
35,316
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (gốc)
|
23,884
|
23,720
|
-164
|
+
|
Dự án cải thiện hạ tầng giao thông
|
|
35,480
|
35,480
|
-
|
Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam
|
0
|
|
0
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
23,884
|
59,200
|
35,316
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
|
59,200
|
59,200
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
0
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
23,884
|
0
|
-23,884
|
III
|
Tống mức vay trong năm
|
|
|
0
|
1
|
Theo mục đích vay
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
2
|
Theo nguồn vay
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (bổ sung vay lại 50%)
|
0
|
0
|
0
|
+
|
Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại
100%)
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Vay trong nước khác
|
|
0
|
0
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
1,113,987
|
1,054,787
|
-59,200
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
19.17%
|
20.15%
|
0.98%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
1,113,987
|
1,054,787
|
-59.200
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (gốc_vay lại 15%)
|
256,889
|
233,169
|
-23,720
|
+
|
Dự án Phát triển bền vững (bổ sung_vay lại 50%)
|
284,618
|
284,618
|
0
|
+
|
Dự án cải thiện hạ tầng giao thông (dự kiến vay lại
100%)
|
572,481
|
537,001
|
-35,480
|
3
|
Vay trong nước khác
|
0
|
0
|
0
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
38,682
|
38,000
|
-682
|
Ghi chú: (*) Chi NSTP không kể chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới và chi từ nguồn TWBS có mục tiêu
Biểu
mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Ước thực hiện năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh UTH 2023 /DT 2023
|
So sánh DT 2024 /UTH 2023
|
So sánh DT 2024 /DT 2023
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2-1
|
5=2/1
|
6=3-2
|
7=3/2
|
8=3-1
|
9=3/1
|
A
|
NGÂN SÁCH THÀNH
PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách
|
16,568,369
|
33,528,536
|
18,263,350
|
16,960,167
|
202.4
|
-17,961,969
|
54.5
|
1,694,981
|
110.2
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
14,721,833
|
14,145,697
|
12,694,573
|
-576,136
|
96.1
|
-1,451,124
|
89.7
|
-2,027,260
|
86.2
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
628,536
|
631,209
|
3,291,047
|
2,673
|
100.4
|
2,659,838
|
521.4
|
2,662,511
|
523.6
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
628,536
|
631,209
|
3,291,047
|
2,673
|
100.4
|
2,659,838
|
521.4
|
2,662,511
|
523.6
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
00
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
333,192
|
0
|
333,192
|
0.0
|
-333,192
|
0.0
|
0
|
0.0
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
1,218,000
|
18,418,438
|
2,277,730
|
17,200,438
|
1,512.2
|
-16,140,708
|
12.4
|
1,059,730
|
187.0
|
II
|
Chi ngân sách
|
16,568,369
|
18,241,095
|
18,204,150
|
1,672,726
|
110.1
|
-36,945
|
99.8
|
1,635,781
|
109,9
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách thành phố
|
15,997,339
|
15,401,006
|
17,525,074
|
-596,333
|
96.3
|
2,124,068
|
113.8
|
1,527,735
|
109.5
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
571,030
|
562,359
|
679,076
|
-8,671
|
98.5
|
116,717
|
120.8
|
108,046
|
118.9
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
ngân sách
|
387,823
|
387,823
|
410,959
|
0
|
100.0
|
23,136
|
106.0
|
23,136
|
106.0
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
183,207
|
174,536
|
268,117
|
-8,671
|
95.3
|
93,581
|
153.6
|
84,910
|
146.3
|
3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
2,277,730
|
|
2,277,730
|
0.0
|
-2,277,730
|
0.0
|
0
|
0.0
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
|
0
|
|
59300
|
0
|
0.0
|
59,200
|
0.0
|
59,200
|
0.0
|
B
|
NGÂN SÁCH QUẬN,
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách
|
1,017,246
|
1362,872
|
1,072,156
|
345,626
|
134.0
|
-290,716
|
78.7
|
54,910
|
105.4
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
446,216
|
383,121
|
393,080
|
-63,095
|
85.9
|
9,959
|
102.6
|
-53,136
|
88.1
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
571,030
|
562,359
|
679,076
|
-8,671
|
98.5
|
116,717
|
120.8
|
108,046
|
118.9
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
387,823
|
387,823
|
410,959
|
0
|
100.0
|
23,136
|
106.0
|
23,136
|
106.0
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
183,207
|
174,536
|
268,117
|
-8,671
|
95.3
|
93,581
|
153.6
|
84,910
|
146.3
|
3
|
Thu kết dư
|
|
20,835
|
0
|
20,835
|
0.0
|
-20,835
|
0.0
|
0
|
0.0
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
396,557
|
0
|
396,557
|
0.0
|
-396,557
|
0.0
|
0
|
0.0
|
II
|
Chi ngân sách
|
1,017,246
|
998,671
|
1,072,156
|
-18,575
|
98.2
|
73,485
|
107.4
|
54,910
|
105.4
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách quận huyện
|
1,017,246
|
998,671
|
1,072,156
|
-18,575
|
98.2
|
73,485
|
107.4
|
54,910
|
105.4
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
0
|
0.0
|
Biểu
mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
HÒA VANG THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Tên quận, huyện
|
DỰ TOÁN NĂM
2024
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
I- Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ dầu
thô
|
III- Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu
|
1. Thu từ khu vực
DNNN do trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý
|
A
|
B
|
8=9+12+13
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
455,000
|
455,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Huyện Hòa Vang
|
455,000
|
455,000
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH
THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN HÒA VANG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết
số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán ngân
sách địa phương năm 2024
|
Bao gồm
|
Ngân sách thành
phố
|
Ngân sách huyện
Hòa Vang
|
A
|
B
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
18,597,230
|
17,525,074
|
1,072,156
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
18,597,230
|
17,525,074
|
1,072,156
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8,881,203
|
8,610,878
|
270,325
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
8,581,203
|
8,310,878
|
270,325
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi XDCB từ vốn tập trung trong nước
|
3,811,932
|
3,741,607
|
70,325
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1,900,000
|
1,700,000
|
200,000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
240,000
|
240,000
|
|
-
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP (vay từ nguồn CP vay
ngoài nước)
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu
|
1,040,000
|
1,040,000
|
|
-
|
Chi từ nguồn năm trước chuyển sang
|
1,589,271
|
1,589,271
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
256,000
|
256,000
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
44,000
|
44,000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9,373,325
|
8,587,575
|
785,750
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2,782,715
|
2,443,370
|
339,345
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
64,809
|
64,609
|
200
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
38,000
|
38,000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,820
|
1,820
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
302,882
|
286,801
|
16,081
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí sự nghiệp từ nguồn vốn ngoài nước
|
0
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
A
|
B
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
18,204,150
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
679,076
|
I
|
Chi bổ sung cân đối
|
410,959
|
II
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
268,117
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC
|
17,525,074
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8,610,878
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
8,310,878
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
256,000
|
-
|
Ủy thác vốn cho Ngân hàng CSXH để cho vay các
đối tượng
|
250,000
|
-
|
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài
ngân sách
|
6,000
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (hỗ trợ lãi suất
cho các doanh nghiệp theo các Nghị quyết của HĐND thành phố)
|
44,000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8,587,575
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2,443,370
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
64,609
|
-
|
Chi quốc phòng
|
255,963
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
149,741
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
719,858
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
182,710
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
42,350
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
193,123
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
505,763
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1,506,322
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
1,472,740
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
528,588
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
522,438
|
Ill
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
38,000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,820
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
286,801
|
Biểu
mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO
TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
8,587,575
|
2,443,370
|
64,609
|
255,963
|
149,741
|
719,858
|
182,710
|
42,350
|
193,123
|
505,763
|
1,506,322
|
1,472,740
|
528,588
|
522,438
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN
VỊ, QUẬN
|
8,261,438
|
2,443,370
|
64,609
|
255,963
|
149,741
|
654,690
|
182,710
|
42,350
|
193,123
|
505,315
|
1,506,322
|
1,472,740
|
521,447
|
268,858
|
1
|
Các Sở, ban,
ngành
|
3,508,430
|
641,082
|
62,109
|
0
|
0
|
516,851
|
83,491
|
42350
|
173,606
|
331,012
|
1,100,060
|
398,465
|
159,404
|
0
|
-
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND TP
|
29,663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
29,363
|
|
|
-
|
Văn phòng UBND TP
|
99,627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,274
|
34,353
|
|
|
-
|
Sở Công thương
|
33,067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,866
|
19,201
|
|
|
-
|
Sở Du lịch
|
109,857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,112
|
91,192
|
7,553
|
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
598,269
|
587,410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
10,769
|
|
|
-
|
Sở Giao thông Vận tải
|
335,941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313,547
|
22,394
|
|
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
15,670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,872
|
12,798
|
|
|
-
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
62,447
|
|
55,026
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
7,351
|
|
|
-
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
177,426
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,822
|
156,604
|
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
71,478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,040
|
40,438
|
|
|
-
|
Sở Nội vụ
|
61,325
|
15,913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,782
|
37,630
|
|
|
-
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
146,875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,030
|
99,578
|
41,267
|
|
|
-
|
Sở Tài chính
|
19,251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
19,101
|
|
|
-
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
135,236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,844
|
33,578
|
14,814
|
|
|
-
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
97,415
|
|
|
|
|
|
1,100
|
33,806
|
|
|
46,871
|
15,638
|
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
16,324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,089
|
8,235
|
|
|
-
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
256,375
|
|
|
|
|
|
74,658
|
|
173,606
|
|
|
8,111
|
|
|
-
|
Sở Xây dựng
|
561,103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180,767
|
357,906
|
19,630
|
2,800
|
|
-
|
Sở Y tế
|
519,355
|
|
|
|
|
509,994
|
|
|
|
|
|
9,361
|
|
|
-
|
Thanh tra thành phố
|
8,584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,584
|
|
|
-
|
Đài Phát thanh truyền
hình
|
8,544
|
|
|
|
|
|
|
8,544
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Viện Nghiên cứu
phát triển kinh tế xã hội
|
10,316
|
|
7,083
|
|
|
|
2,733
|
|
|
|
500
|
|
|
|
-
|
Trường Cao Đẳng nghề
Đà Nẵng
|
19,045
|
19,045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Văn
hóa nghệ thuật
|
15,714
|
10,714
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Ban quản lý An toàn
thực phẩm thành phố
|
13,279
|
|
|
|
|
6,857
|
|
|
|
|
|
6,422
|
|
|
-
|
Ban quản lý khu
công nghệ cao và các khu công nghiệp
|
33,545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
19,915
|
12,630
|
|
|
-
|
Ban Xúc tiến và hỗ
trợ đầu tư
|
7,115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,115
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD hạ tầng
và phát triển đô thị
|
32,608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,534
|
74
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD Nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp
|
667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
591
|
76
|
|
|
|
-
|
Ban QLDA đầu tư cơ
sở hạ tầng ưu tiên
|
12,183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,134
|
49
|
|
|
|
-
|
Ban Quản lý các dự
án hạ tầng khu công nghiệp và công nghệ cao
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
2
|
Các tổ chức
chính trị - xã hội
|
52,628
|
3,560
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,200
|
47,868
|
0
|
0
|
-
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc VN thành phố
|
13,278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,278
|
|
|
-
|
Hội Cựu chiến binh
|
4,324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,324
|
|
|
-
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
12,261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,261
|
|
|
-
|
Hội Nông dân
|
5,162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,162
|
|
|
-
|
Thành Đoàn Đà Nẵng
|
17,603
|
3,560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,200
|
12,843
|
|
|
3
|
Các tổ chức XH,
XH nghề nghiệp và tổ chức khác
|
42,467
|
0
|
2,500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250
|
37,520
|
2,197
|
0
|
-
|
Ban đại diện Hội
Người cao tuổi
|
2,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,600
|
|
|
-
|
CLB Cán bộ trẻ
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
|
|
-
|
CLB Thái Phiên
|
1,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,100
|
|
|
-
|
Hội Bảo trợ người
khuyết tật và trẻ mồ côi
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
210
|
|
-
|
Hội Bảo trợ phụ nữ
và trẻ em nghèo bất hạnh
|
812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
495
|
317
|
|
-
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4,374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,912
|
1,462
|
|
-
|
Hội Cựu giáo chức
|
298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
|
|
-
|
Hội Đông y
|
817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
817
|
|
|
-
|
Hội Khuyến học
|
1,237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,237
|
|
|
-
|
Hội làm vườn
|
246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246
|
|
|
-
|
Hội Luật gia
|
918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
918
|
|
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc
màu da cam
|
1,620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,620
|
|
|
-
|
Hội Người khuyết tật
|
498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
498
|
|
|
-
|
Hội Người mù
|
1,715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,715
|
|
|
-
|
Hội Nhà báo
|
1,626
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,626
|
|
|
-
|
Hội Từ thiện và bảo
vệ quyền trẻ em
|
4,234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,026
|
208
|
|
-
|
Hội Tù yêu nước
|
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
624
|
|
|
-
|
Liên hiệp các hội
Khoa học và Kỹ thuật
|
6,156
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,656
|
|
|
-
|
Liên hiệp các hội Văn
học nghệ thuật
|
5,088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
4,838
|
|
|
-
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
4,249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,249
|
|
|
-
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
3274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,274
|
|
|
-
|
Trung tâm Bảo trợ
trẻ em đường phố
|
221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221
|
|
|
4
|
Các cơ quan khối
Đảng (kể cả Trường Chính trị)
|
135,322
|
12,649
|
|
|
|
|
22,106
|
|
|
|
5,100
|
95,467
|
|
|
-
|
Văn phòng Thành ủy
|
125,786
|
3,113
|
|
|
|
|
22,106
|
|
|
|
5,100
|
95,467
|
|
|
-
|
Trường Chính trị
|
9,536
|
9,536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các cơ quan quốc
phòng, an ninh
|
168,218
|
0
|
0
|
108,712
|
59,506
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Bộ chỉ huy Quân sự
TP
|
77,297
|
|
|
77,297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
biên phòng TP
|
31,415
|
|
|
31,415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công an TP
|
59,506
|
|
|
|
59,506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
UBND các quận
|
4,334,878
|
1,786,079
|
0
|
147,251
|
90,235
|
137,839
|
77,113
|
0
|
19,517
|
174,503
|
399,712
|
893,420
|
359,846
|
249,363
|
-
|
UBND quận Hải Châu
|
998,352
|
412,056
|
|
33,174
|
21,229
|
25,069
|
17,115
|
|
3,733
|
50,332
|
83,109
|
216,176
|
78,549
|
57,810
|
-
|
UBND quận Thanh Khê
|
826,196
|
340,812
|
|
28,570
|
17,572
|
28,283
|
9,678
|
|
3,423
|
30,510
|
76,113
|
176,806
|
66,483
|
47,946
|
-
|
UBND quận Sơn Trà
|
673,231
|
271,152
|
|
25,779
|
14,178
|
24,014
|
10,543
|
|
2,953
|
27,778
|
53,180
|
146,044
|
58,097
|
39,513
|
-
|
UBND quận Ngũ Hành
Sơn
|
506,881
|
176,338
|
|
16,621
|
10,855
|
15,444
|
18,181
|
|
2,580
|
18,793
|
64,302
|
105,339
|
48,518
|
29,910
|
-
|
UBND quận Liên Chiểu
|
683,811
|
314,813
|
|
22,045
|
13,281
|
24,971
|
9,503
|
|
3,730
|
24,907
|
54,156
|
118,969
|
59,792
|
37,644
|
-
|
UBND quận Cẩm Lệ
|
641,073
|
270,908
|
|
21,062
|
13,120
|
20,058
|
8,236
|
|
3,098
|
22,183
|
68,852
|
128,609
|
48,407
|
36,540
|
-
|
UBND huyện Hoàng Sa
|
5,334
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
3,857
|
|
0
|
0
|
0
|
1,477
|
0
|
0
|
7
|
Các cơ quan
trung ương đóng trên địa bàn (hỗ trợ
thực hiện nhiệm vụ TP giao)
|
19,495
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19,495
|
-
|
Liên đoàn Lao động
thành phố
|
5,659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,659
|
-
|
Viện kiểm sát nhân
dân thành phố
|
1,335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,335
|
-
|
Tòa án nhân dân
thành phố
|
1,370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,370
|
-
|
Cục Thống kê thành
phố
|
451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
-
|
Cục Thuế thành phố
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
-
|
Kho bạc Nhà nước Đà
Nẵng
|
2,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,100
|
-
|
Cục Hải quan thành
phố
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
-
|
Cục Quản lý thị trường
TP (Ban chỉ đạo 389)
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
-
|
Ngân hàng Nhà nước -
Chi nhánh TP Đà Nẵng
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
-
|
Cục Thi hành án dân
sự TP (Ban chỉ đạo thi hành án dân sự)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
-
|
Cụm Điệp báo chiến
dịch 796
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
II
|
CHI CÁC NHIỆM VỤ
KHÁC
|
326,137
|
0
|
0
|
0
|
0
|
65,168
|
0
|
0
|
0
|
248
|
0
|
0
|
7,141
|
253,580
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
thành phố
|
150,522
|
0
|
0
|
0
|
0
|
65,168
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7,141
|
78,213
|
-
|
Kinh phí mua
BHYT cho học sinh, sinh viên
|
65,168
|
|
|
|
|
65,168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
đóng BHXH tự nguyện
|
7,141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,141
|
|
-
|
Kinh phí chi trả
trợ cấp tết cho đối tượng hưu trí
|
78,213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.213
|
2
|
Công ty TNHH MTV
Nhà xuất bản tổng hợp (kinh phí trợ giá xuất bản phẩm)
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
3
|
Công ty CP Môi trường
Đô thị Đà Nẵng (kinh phí trợ cấp tết cho người lao động làm việc trong dịp tết)
|
248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248
|
|
|
|
|
4
|
Chi hỗ trợ tỉnh Quảng
Nam theo chương trình hợp tác hàng năm
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
5
|
Hỗ trợ trực tiếp cho
ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 38/2013/QĐ-TTg (1)
|
129,295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129,295
|
6
|
Kinh phí chi trả
chính sách tinh giản biên chế, nghỉ hưu trước tuổi, nghỉ thôi việc; hỗ trợ sửa
chữa, xây mới nhà ở cho đối tượng chính sách; chi hoàn trả các khoản thu và
kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khác theo chủ trương của thành phố
|
35,772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,772
|
|
Trong đó: bố trí
kinh phí hỗ trợ Kiểm toán Nhà nước Khu vực III trong công tác phối hợp thực
hiện nhiệm vụ tại địa phương (cấp thông qua Sở Tài chính)
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
Ghi chú: (1) Bố trí từ nguồn TW bổ sung thực
hiện các chính sách an sinh xã hội
Biểu
mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung thực
hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
455,000
|
393,080
|
230,400
|
196,000
|
162,680
|
410,959
|
0
|
0
|
804,039
|
1
|
Huyện Hòa Vang
|
455,000
|
393,080
|
230,400
|
196,000
|
162,680
|
410,959
|
|
|
804,039
|
Biểu
số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HUYỆN HÒA VANG NĂM
2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương (*)
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+15 +19
|
2=3+9+ 12+13+14
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
1,072,156
|
804,039
|
170,325
|
0
|
0
|
70,325
|
0
|
100,000
|
617,633
|
311,297
|
200
|
0
|
16,081
|
0
|
268,117
|
100,000
|
168,117
|
0
|
0
|
1
|
Huyện Hòa Vang
|
1,072,156
|
804,039
|
170,325
|
|
|
70,325
|
|
100,000
|
617,633
|
311,297
|
200
|
|
16,081
|
|
268,117
|
100,000
|
168,117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN HÒA VANG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị
quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
268,117
|
100,000
|
168,117
|
|
1
|
Huyện Hòa Vang
|
268,117
|
100,000
|
168,117
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024
599
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|