HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
72/NQ-HĐND
|
Quảng
Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHƯƠNG ÁN
PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ THỨ TƯ
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
quyết số 01/2021/UBTVQH15 ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
về quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết
định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị
quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ chi thường xuyên
năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025 theo quy định
của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình
số 8624/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình
hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2021 và xây dựng dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2022; Tờ trình số 8725/TTr- UBND ngày 03 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua kế hoạch đầu tư công năm
2022 và các Báo cáo thẩm tra số 190/BC-HĐND ngày
03 tháng 12
năm 2021, số 206/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước và thu
cân đối ngân sách địa phương năm 2022, như sau:
1. Thu
ngân sách nhà nước
Tổng dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 23.700.000 triệu đồng.
(Hai mươi ba
ngàn, bảy trăm tỷ đồng)
a) Thu nội địa:
19.000.000 triệu đồng.
- Thu tiền sử dụng
đất: 1.910.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết: 90.000 triệu đồng.
- Thu nội địa
(không bao gồm thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết): 17.000.000 triệu đồng.
b) Thu xuất nhập
khẩu: 4.700.000 triệu đồng.
2. Dự
toán thu ngân sách địa phương: 23.022.611 triệu đồng.
(Hai mươi ba
ngàn, không trăm hai mươi hai tỷ, sáu trăm mười một triệu đồng)
Thu nội địa
ngân sách địa phương được hưởng: 16.284.512 triệu đồng.
Thu bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách cấp trên: 1.496.099 triệu đồng.
Thu chuyển nguồn
ngân sách: 5.242.000 triệu đồng.
Trong đó:
Nguồn cải cách
tiền lương (CCTL) là: 3.400.000 triệu đồng.
Nguồn vượt thu
năm 2021 là: 265.500 triệu đồng.
Nguồn tiết kiệm
chi ngân sách tỉnh năm 2021 là: 1.219.500 triệu đồng.
Tiền sử dụng đất
năm 2021 là: 357.000 triệu đồng.
Điều
2. Nguyên tắc phân bổ và dự toán chi ngân
sách địa phương năm 2022
1. Nguyên
tắc phân bổ
a) Dự toán chi
cân đối ngân sách tỉnh, huyện, xã năm 2022 được xác định trên cơ sở định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2021 và định mức phân bổ vốn đầu tư theo Nghị quyết số
11/2020/NQ-HĐND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Nguồn thu nội
địa không kể tiền sử dụng đất và thu xổ số kiến thiết tăng so dự toán năm 2022
Trung ương giao, được trích 70% tạo nguồn CCTL, 30% còn lại bố trí vốn đầu tư.
c) Nguồn thu tiền
sử dụng đất được sử dụng đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội, Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới; trong đó, dành tối thiểu 10%/tổng số thu
tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng
nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính
phủ và Quyết định số 191/QĐ-TTg ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Thủ tướng Chính
phủ.
d) Hội đồng
nhân dân cấp huyện quy định tỷ lệ phân bổ lại tiền sử dụng đất do cấp huyện quản
lý phát sinh trên địa bàn các xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới theo
quy định tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ cho phù hợp với tình hình thực tế ở từng địa phương.
d) Nguồn thu từ
xổ số kiến thiết được sử dụng đầu tư phát triển, trong đó ưu tiên cho lĩnh vực
giáo dục, đào tạo và dạy nghề (bao gồm cả đầu tư mua sắm thiết bị dạy và học phục
vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông), lĩnh vực y tế;
phòng chống thiên tai, biến đổi khí hậu, nông thôn mới và đầu tư khác theo quy
định.
e) Bố trí nguồn
bội chi theo số giao của Chính phủ.
g) Phân bổ chi
thường xuyên đảm bảo kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội,
đảm bảo an ninh quốc phòng, kinh phí phòng tránh, khắc phục hậu quả thiên tai,
phòng chống dịch bệnh, đặc biệt là dịch bệnh Covid-19; đối ứng chương trình mục
tiêu quốc gia, lãi, phí vay đến hạn; kinh phí thực hiện các Nghị quyết về phát
triển kinh tế - xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh (bao gồm dự nguồn cho các Nghị
quyết sẽ được thông qua kỳ họp cuối năm 2021 và trong năm 2022) và bố trí tăng
chi cho sự nghiệp giáo dục, sự nghiệp khoa học công nghệ...theo định hướng của
Trung ương.
h) Bố trí Quỹ dự
trữ tài chính, trả nợ lãi, phí vay đến hạn và dự phòng theo đúng quy định.
i) Về tạo và quản
lý nguồn cải cách tiền lương.
Nguồn cải cách
tiền lương chưa sử dụng năm 2021 chuyển sang.
Các cấp ngân
sách sử dụng 70% nguồn tăng thu dự toán năm 2021 để bổ sung nguồn CCTL.
Số tăng thu năm
2022 so dự toán Trung ương giao trích 70% tạo nguồn CCTL.
Các đơn vị sử dụng
ngân sách thực hiện tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các
khoản có tính chất lương) của dự toán năm 2022 (trừ các đơn vị sự nghiệp ngân
sách phân bổ chi thường xuyên theo cơ chế Nhà nước đặt hàng).
Cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp đã tính số thu vào tổng
nhu cầu chi thường xuyên) thực hiện trích tối thiểu 40% nguồn thu được để lại
theo quy định.
Đối với đơn vị
sự nghiệp đã tính số thu vào tổng nhu cầu chi thì thực hiện trích tối thiểu 40%
đối với các khoản thu được để lại theo quy định mà vượt dự toán cấp có thẩm quyền
giao (đối với đơn vị sự nghiệp y tế trích tối thiểu 35% sau khi trừ thuốc, máu,
dịch truyền,…).
k) Nguồn CCTL
được quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh; các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
trích lập và nộp về ngân sách tỉnh nguồn cải cách tiền lương theo quy định.
l) Hội đồng
nhân dân tỉnh quyết định danh mục nguồn thu mới và lớn phát sinh trong năm
2022.
Đối với khoản
thu phân chia từ nguồn thu mới và lớn được thực hiện điều tiết theo tỷ lệ quy định
tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh, ngân sách cấp huyện (bao gồm cấp xã) nộp về ngân sách cấp tỉnh phần
điều tiết được hưởng; nguồn thu mới và lớn nộp về ngân sách cấp tỉnh sau khi
trích 70% để tạo nguồn cải cách tiền lương, số còn lại xem như 100% bổ sung có
mục tiêu cho ngân sách cấp huyện bằng 30% để đầu tư cơ sở hạ tầng.
2. Phân
bổ dự toán chi theo nhiệm vụ chi
2.1. Tổng dự
toán chi ngân sách địa phương năm 2022 là: 23.661.911 triệu đồng.
(Hai mươi ba
ngàn, sáu trăm sáu mươi mốt tỷ, chín trăm mười một triệu đồng)
a) Tổng chi cân
đối ngân sách địa phương: 22.165.812 triệu đồng.
Chi đầu tư phát
triển là: 4.573.138 triệu đồng.
Chi thường
xuyên là: 12.905.259 triệu đồng.
Chi trả lãi do
chính quyền địa phương vay là: 35.806 triệu đồng.
Chi bổ sung Quỹ
dự trữ tài chính: 1.450 triệu đồng.
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương: 4.300.159 triệu đồng.
Chi dự phòng
ngân sách: 350.000 triệu đồng.
b) Tổng chi các
chương trình mục tiêu: 1.496.099 triệu đồng.
2.2. Bội chi
ngân sách địa phương (3-2): 639.300 triệu đồng.
3. Phân
bổ dự toán chi theo cấp ngân sách.
3.1. Ngân sách
tỉnh trực tiếp chi: 12.830.138 triệu đồng.
a) Chi cân đối
ngân sách: 11.421.349 triệu đồng.
Chi đầu tư phát
triển: 2.790.717 triệu đồng.
Chi thường
xuyên: 4.120.437 triệu đồng.
Chi trả nợ lãi
các khoản vay: 35.806 triệu đồng.
Chi lập Quỹ dự
trữ tài chính: 1.450 triệu đồng.
Dự phòng ngân
sách: 172.780 triệu đồng.
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương: 4.300.159 triệu đồng.
b) Chi các
chương trình mục tiêu: 1.408.789 triệu đồng.
3.2. Ngân sách
tỉnh bổ sung cho ngân sách cấp huyện: 5.400.803 triệu đồng.
Bổ sung cân đối
ngân sách: 3.430.077 triệu đồng.
Bổ sung có mục
tiêu: 1.970.726 triệu đồng.
3.3. Ngân sách
huyện (bao gồm NS cấp xã) trực tiếp chi: 10.831.772 triệu đồng.
a) Chi cân đối
ngân sách: 10.744.462 triệu đồng.
Chi đầu tư phát
triển: 1.782.421 triệu đồng.
Chi thường
xuyên: 8.784.821 triệu đồng.
Dự phòng ngân
sách: 117.220 triệu đồng.
b) Chi các
chương trình mục tiêu: 87.310 triệu đồng.
(Chi tiết
theo các biểu mẫu đính kèm)
Điều
3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh
a) Căn cứ Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, giao chi tiết nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho
từng cơ quan, đơn vị, địa phương; chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu,
chi ngân sách năm 2022 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày
31 tháng 12 năm 2021 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo quy định của
Luật Ngân sách nhà nước; triển khai thực hiện dự toán và quản lý điều hành ngân
sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
b) Căn cứ vào
Quyết định giao kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia của Thủ tướng Chính
phủ trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phương án phân bổ để triển khai thực
hiện.
c) Lập dự toán
riêng và xây dựng phương án sử dụng từ nguồn thu học phí, giá dịch vụ y tế và
các khoản thu dịch vụ sự nghiệp công theo quy định tại điểm h khoản 2 Điều 10
Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính gửi cấp có
thẩm quyền xem xét theo quy định.
d) Tiếp tục triển
khai đề án chống thất thu đã ban hành và tập trung chỉ đạo quyết liệt công tác
thu ngân sách ngay từ đầu năm. Tổ chức rà soát lại các khoản thu hiện có, tăng
cường các biện pháp quản lý, nuôi dưỡng nguồn thu.
e) Quản lý chi
ngân sách chặt chẽ, hiệu quả; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tổ chức điều
hành chi ngân sách theo tiến độ thu và bám sát dự toán chi, định kỳ hằng quý
đánh giá khả năng thu ngân sách để chủ động điều hành chi. Kiểm soát chặt chẽ
việc tạm ứng cho nhà thầu và hoàn trả vốn theo đúng thời gian, định mức quy định.
Thực hiện nghiêm quy định về ứng trước dự toán năm sau theo Điều 57 Luật Ngân
sách nhà nước và Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016
của Chính phủ; định kỳ tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh, Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh theo quy định. Đồng thời, chỉ đạo phối hợp rà soát số dư
kinh phí tạm ứng, ứng trước vốn Trung ương báo cáo bộ, ngành Trung ương, sớm xử
lý hoàn trả vốn ứng trước.
f) Trong quá
trình chỉ đạo điều hành, trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung dự toán, kế hoạch vốn,
Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, đề nghị Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để
xem xét chủ trương thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần
nhất.
2. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này
được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08
tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- BTVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành
phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH tỉnh Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (Thủy).
|
CHỦ
TỊCH
Phan Việt Cường
|
Biểu số 01. CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh (1)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
TÔNG NGUỒN THU NSĐP
|
19.225.030
|
33.388.229
|
23.022.611
|
(10.365.618)
|
69%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
|
14.119.623
|
15.597.343
|
16.284.512
|
687.169
|
104%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.971.007
|
3.929.230
|
3.685.873
|
(243.357)
|
94%
|
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
11.148.616
|
11.668.113
|
12.598.639
|
930.526
|
108%
|
|
Trong đó: Thu cân đối NSĐP
không bao gồm nguồn thu sử dụng đất, XSKT
|
12.604.623
|
13.482.343
|
14.284.512
|
802.169
|
106%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2.705.844
|
2.911.953
|
1.496.099
|
(1.415.854)
|
51%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.089.738
|
1.089.738
|
-
|
(1.089.738)
|
0%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.616.106
|
1.822.215
|
1.496.099
|
(326.116)
|
82%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
372.926
|
|
(372.926)
|
0%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
2.399.563
|
14.506.007
|
5.242.000
|
(9.264.007)
|
36%
|
B
|
TÔNG CHI NSĐP
|
20.076.630
|
33.663.090
|
23.661.911
|
(10.001.179)
|
70%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
18.460.524
|
25.866.856
|
22.165.812
|
(3.701.044)
|
86%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.115.715
|
10.790.463
|
4.573.138
|
(6.217.325)
|
42%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
12.204.588
|
14.471.993
|
12.905.259
|
(1.566.734)
|
89%
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
23.272
|
17.435
|
35.806
|
18.371
|
205%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
1.450
|
-
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
585.515
|
585.515
|
350.000
|
(235.515)
|
60%
|
6
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
1.529.984
|
|
4.300.159
|
4.300.159
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.616.106
|
2.554.234
|
1.496.099
|
(1.058.135)
|
59%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
285.153
|
|
(285.153)
|
0%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.616.106
|
2.269.081
|
1.496.099
|
(772.982)
|
66%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
5.242.000
|
|
(5.242.000)
|
0%
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
851.600
|
274.860
|
639.300
|
364.440
|
233%
|
D
|
CHI trả nợ Gốc của NSĐP
|
11.900
|
11.601
|
137.100
|
125.499
|
1182%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
|
|
-
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
11.900
|
11.601
|
137.100
|
125.499
|
1182%
|
E
|
TÔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
851.600
|
274.860
|
639.300
|
364.440
|
233%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
851.600
|
274.860
|
639.300
|
364.440
|
233%
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
-
|
|
Biểu số 02. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG
|
Ước thực hiện 2021
|
Dự toán 2022
|
So sánh % DT2022/ƯTH2021
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP
|
TỔNG THU
NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)
|
21.153.700
|
15.597.343
|
23.700.000
|
16.284.512
|
112,04
|
104,41
|
I. THU NỘI
ĐỊA
|
17.518.700
|
15.597.343
|
19.000.000
|
16.284.512
|
108,46
|
104,41
|
Trong
đó: Thu nội địa loại trừ tiền đất và xổ số kiến thiết
|
15.403.700
|
13.482.343
|
17.000.000
|
14.284.512
|
110,36
|
105,95
|
1. Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
590.000
|
557.964
|
620.000
|
566.796
|
105,08
|
101,58
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
304.640
|
274.176
|
364.610
|
313.565
|
119,69
|
114,37
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
15.720
|
14.148
|
15.420
|
13.261
|
98,09
|
93,73
|
- Thuế tài
nguyên
|
269.640
|
269.640
|
239.970
|
239.970
|
89,00
|
89,00
|
2. Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
135.000
|
122.577
|
110.000
|
96.203
|
81,48
|
78,48
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
49.690
|
44.721
|
70.630
|
60.742
|
142,14
|
135,82
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
74.540
|
67.086
|
27.920
|
24.011
|
37,46
|
35,79
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
0
|
|
0
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
10.770
|
10.770
|
11.450
|
11.450
|
106,31
|
106,31
|
3. Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.295.000
|
1.165.709
|
1.500.000
|
1.290.304
|
115,83
|
110,69
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
266.210
|
239.589
|
294.390
|
253.175
|
110,59
|
105,67
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
190.060
|
171.054
|
219.390
|
188.675
|
115,43
|
110,30
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
836.640
|
752.976
|
984.050
|
846.283
|
117,62
|
112,39
|
- Thuế tài
nguyên
|
2.090
|
2.090
|
2.170
|
2.170
|
103,83
|
103,83
|
4. Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
10.693.100
|
9.563.257
|
12.109.000
|
10.370.271
|
113,24
|
108,44
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
2.296.310
|
2.066.679
|
2.624.440
|
2.257.018
|
114,29
|
109,21
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
510.070
|
459.063
|
482.560
|
415.002
|
94,61
|
90,40
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
7.592.050
|
6.742.845
|
8.698.210
|
7.394.461
|
114,57
|
109,66
|
Trong đó:
Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán
ra trong nước
|
100.000
|
|
100.000
|
|
100,00
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
294.670
|
294.670
|
303.790
|
303.790
|
103,09
|
103,09
|
5. Lệ phí
trước bạ
|
296.100
|
296.100
|
340.000
|
340.000
|
114,83
|
114,83
|
6. Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
13.080
|
13.080
|
18.000
|
18.000
|
137,61
|
137,61
|
7. Thuế
thu nhập cá nhân
|
698.000
|
628.200
|
715.000
|
614.900
|
102,44
|
97,88
|
8. Thuế bảo
vệ môi trường
|
620.000
|
207.576
|
680.000
|
217.546
|
109,68
|
104,80
|
+ Thu từ
hàng nhập khẩu
|
389.360
|
|
427.040
|
|
109,68
|
|
+ Thu từ
hàng SX trong nước
|
230.640
|
207.576
|
252.960
|
217.546
|
109,68
|
104,80
|
9. Thu
phí, lệ phí
|
154.900
|
119.200
|
166.000
|
130.300
|
107,17
|
109,31
|
- Phí, lệ phí
trung ương
|
35.700
|
|
35.700
|
|
100,00
|
|
- Phí, lệ phí
địa phương
|
119.200
|
119.200
|
130.300
|
130.300
|
109,31
|
109,31
|
10. Tiền sử
dụng đất
|
2.040.000
|
2.040.000
|
1.910.000
|
1.910.000
|
93,63
|
93,63
|
11. Thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước
|
459.700
|
459.700
|
430.000
|
430.000
|
93,54
|
93,54
|
12. Thu tiền
bán, thuê nhà SHNN
|
3.220
|
3.220
|
|
|
0,00
|
|
13. Thu
khác ngân sách
|
300.100
|
250.100
|
200.000
|
150.000
|
66,64
|
59,98
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
+ Thu khác
ngân sách trung ương
|
50.000
|
|
50.000
|
|
100,00
|
|
14. Thu
hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất công ích tại xã
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
100,00
|
100,00
|
15. Thu cấp
quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
94.000
|
44.160
|
94.000
|
42.193
|
100,00
|
95,55
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung
ương cấp giấy phép
|
71.200
|
21.360
|
74.010
|
22.203
|
103,95
|
103,95
|
+ Địa
phương cấp giấy phép
|
22.800
|
22.800
|
19.990
|
19.990
|
87,68
|
87,68
|
16. Thu xổ
số kiến thiết
|
75.000
|
75.000
|
90.000
|
90.000
|
120,00
|
120,00
|
17. Thu cổ
tức, lợi nhuận được chia từ phần vốn của nhà nước tại các tổ chức kinh tế
|
39.500
|
39.500
|
6.000
|
6.000
|
15,19
|
15,19
|
II. THU XUẤT,
NHẬP KHẨU
|
3.635.000
|
0
|
4.700.000
|
0
|
129,30
|
|
- Thuế xuất
khẩu
|
8.000
|
|
6.000
|
|
75,00
|
|
- Thuế nhập
khẩu
|
500.000
|
|
900.000
|
|
180,00
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu
|
3.127.000
|
|
3.793.500
|
|
121,31
|
|
- Thuế bảo vệ
môi trường
|
|
|
500
|
|
|
|
Biểu số 03. DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20.076.630
|
23.661.911
|
3.585.281
|
118%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
18.460.524
|
22.165.812
|
3.705.288
|
120%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.115.715
|
4.573.138
|
457.423
|
111%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.034.715
|
4.457.138
|
422.423
|
110%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
-
|
|
-
|
|
-
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
856.251
|
910.838
|
54.587
|
106%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
1.430.000
|
2.267.000
|
837.000
|
159%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
85.000
|
90.000
|
5.000
|
106%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu phí
tham quan
|
20.000
|
|
(20.000)
|
0%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn tăng thu,
tiết kiệm chi
|
734.705
|
550.000
|
(184.705)
|
75%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu mới được
cấp lại
|
57.159
|
|
(57.159)
|
0%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
|
851.600
|
639.300
|
(212.300)
|
75%
|
2
|
Chi cấp vốn Điều lệ các Quỹ
|
81.000
|
116.000
|
35.000
|
143%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
12.204.588
|
12.905.259
|
700.671
|
106%
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
207.894
|
230.423
|
22.529
|
111%
|
2
|
Chi An ninh
|
76.074
|
84.875
|
8.801
|
112%
|
3
|
Chi SN giáo dục, ĐT và dạy nghề
|
4.560.973
|
4.563.056
|
2.083
|
100%
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
1.094.104
|
969.789
|
(124.315)
|
89%
|
5
|
Chi SN Khoa học công nghệ
|
41.940
|
41.672
|
(268)
|
99%
|
6
|
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
210.731
|
218.264
|
7.533
|
104%
|
7
|
Chi SN Phát thanh, truyền hình
|
58.051
|
72.153
|
14.102
|
124%
|
8
|
Chi Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
96.473
|
103.220
|
6.747
|
107%
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
1.070.813
|
1.288.543
|
217.730
|
120%
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2.190.492
|
2.563.623
|
373.131
|
117%
|
11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
162.038
|
119.722
|
(42.316)
|
74%
|
12
|
Chi QLNN, Đảng, đoàn thể
|
2.367.373
|
2.607.345
|
239.972
|
110%
|
13
|
Chi khác
|
67.632
|
42.573
|
(25.059)
|
63%
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
23.272
|
35.806
|
12.534
|
154%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.450
|
1.450
|
-
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
585.515
|
350.000
|
(235.515)
|
60%
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
1.529.984
|
4.300.159
|
2.770.175
|
281%
|
B
|
CHI Các chương trình mục tiêu
|
1.616.106
|
1.496.099
|
(120.007)
|
93%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.616.106
|
1.496.099
|
(120.007)
|
93%
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.268.823
|
1.404.126
|
135.303
|
111%
|
|
Vốn nước ngoài
|
569.470
|
565.125
|
(4.345)
|
99%
|
|
Vốn trong nước
|
699.353
|
839.001
|
139.648
|
120%
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
347.283
|
91.973
|
(255.310)
|
26%
|
2.1
|
Các chương trình, mục tiêu khác
|
79.533
|
77.973
|
(1.560)
|
98%
|
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
|
58.235
|
54.973
|
(3.262)
|
94%
|
|
Nguồn kinh phí đảm bảo TTATGT
|
21.298
|
23.000
|
1.702
|
108%
|
2.2
|
Các chính sách khác
|
223.500
|
|
(223.500)
|
0%
|
2.3
|
Vốn nước ngoài
|
44.250
|
14.000
|
(30.250)
|
32%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Biểu số 04. BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
DT năm 2021
|
Ước thực hiện năm 2021
|
Dự toán năm 2022
|
So sánh
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3=2-1
|
|
A
|
THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
19.225.030
|
33.388.229
|
23.022.611
|
(10.365.618)
|
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
20.076.630
|
33.452.624
|
23.661.911
|
(9.790.713)
|
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP
|
851.600
|
437.321
|
639.300
|
201.979
|
|
D
|
HẠN MỨC DƯ
NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
4.235.887
|
4.679.203
|
4.885.354
|
206.151
|
|
E
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
|
I
|
TỔNG DƯ NỢ
ĐẦU NĂM
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư
nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
307.678
|
307.249
|
570.508
|
263.259
|
|
-
|
Quản lý tài sản
đường địa phương (Lramp)- Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa
phương
|
54.380
|
54.380
|
54.991
|
611
|
|
-
|
Cải thiện môi
trường đô thị Chu Lai Núi Thành
|
4.074
|
4.074
|
15.761
|
11.687
|
|
-
|
Dự án Phát
triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu Tp. Hội An,
tỉnh Quảng Nam
|
142.226
|
141.424
|
368.024
|
226.600
|
|
-
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
25.256
|
21.347
|
39.939
|
18.592
|
|
-
|
Phát triển
thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần
kết dư
|
81.742
|
86.024
|
86.024
|
0
|
|
-
|
Liên kết vùng
miền Trung tỉnh Quảng Nam
|
|
|
5.769
|
5.769
|
|
II
|
TRẢ NỢ GỐC
VAY TRONG NĂM
|
11.900
|
11.601
|
137.100
|
125.499
|
|
1
|
Nợ gốc phải
trả phân theo nguồn vay
|
11.900
|
11.601
|
137.100
|
125.499
|
|
|
Vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
11.900
|
11.601
|
137.100
|
125.499
|
|
-
|
Quản lý tài sản
đường địa phương (Lramp)- Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa
phương
|
977
|
1.880
|
3.760
|
1.880
|
|
-
|
Cải thiện môi
trường đô thị Chu Lai Núi Thành
|
6.100
|
8.313
|
7.249
|
(1.064)
|
|
-
|
Dự án Phát
triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu Tp. Hội An,
tỉnh Quảng Nam
|
0
|
0
|
118.672
|
118.672
|
|
-
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
522
|
1.408
|
3.119
|
1.711
|
|
-
|
Phát triển
thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần
kết dư
|
4.301
|
0
|
4.301
|
4.301
|
|
2
|
Nguồn trả
nợ
|
11.900
|
11.601
|
137.100
|
125.499
|
|
-
|
Từ nguồn vay
|
|
|
|
|
|
-
|
Bội thu ngân
sách địa phương
|
|
|
|
|
|
-
|
Tăng thu, tiết
kiệm chi
|
11.900
|
11.601
|
137.100
|
|
|
-
|
Kết dư ngân
sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
III
|
TỔNG MỨC
VAY TRONG NĂM
|
851.600
|
274.860
|
639.300
|
364.440
|
|
1
|
Theo mục
đích vay
|
851.600
|
274.860
|
639.300
|
364.440
|
|
-
|
Vay bù đắp bội
chi
|
851.600
|
274.860
|
639.300
|
364.440
|
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn
vay
|
851.600
|
274.860
|
639.300
|
364.440
|
|
2.1
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
851.600
|
274.860
|
639.300
|
364.440
|
|
-
|
Quản lý tài sản
đường địa phương (Lramp)- Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa
phương
|
4.000
|
2.491
|
0
|
(2.491)
|
|
-
|
Cải thiện môi
trường đô thị Chu Lai Núi Thành
|
50.000
|
20.000
|
18.889
|
(1.111)
|
|
-
|
Dự án Phát
triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu Tp. Hội An,
tỉnh Quảng Nam
|
614.600
|
226.600
|
385.691
|
159.091
|
|
-
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
35.000
|
20.000
|
6.167
|
(13.833)
|
|
-
|
Phát triển
thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần
kết dư
|
|
|
|
0
|
|
-
|
Liên kết vùng
miền Trung tỉnh Quảng Nam
|
18.000
|
5.769
|
64.929
|
59.160
|
|
-
|
Chống xói lở
và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An
|
130.000
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Xây dựng cơ sở
hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
|
|
163.625
|
163.625
|
|
IV
|
TỔNG DƯ NỢ
CUỐI NĂM
|
1.147.378
|
570.508
|
1.072.708
|
502.200
|
|
|
Tỷ lệ mức dư
nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
|
|
|
1
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
1.147.378
|
570.508
|
1.072.708
|
502.200
|
|
-
|
Quản lý tài sản
đường địa phương (Lramp)- Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa
phương
|
57.403
|
54.991
|
51.231
|
(3.760)
|
|
-
|
Cải thiện môi
trường đô thị Chu Lai Núi Thành
|
47.974
|
15.761
|
27.401
|
11.640
|
|
-
|
Dự án Phát
triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu Tp. Hội An,
tỉnh Quảng Nam
|
756.826
|
368.024
|
635.043
|
267.019
|
|
-
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
59.734
|
39.939
|
42.987
|
3.048
|
|
-
|
Phát triển
thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần
kết dư
|
77.441
|
86.024
|
81.723
|
(4.301)
|
|
-
|
Liên kết vùng
miền Trung tỉnh Quảng Nam
|
18.000
|
5.769
|
70.698
|
64.929
|
|
-
|
Chống xói lở
và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An
|
130.000
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Xây dựng cơ sở
hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho
đồng bào dân
tộc thiểu số (CRIEM)
|
0
|
0
|
163.625
|
163.625
|
|
G
|
TRẢ NỢ
LÃI, PHÍ
|
23.272
|
17.435
|
35.806
|
18.372
|
|
Biểu số 05. CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Ước thực hiện năm 2021
|
Dự toán năm 2022
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu
ngân sách
|
15.551.028
|
23.117.768
|
17.591.642
|
(5.526.126)
|
76%
|
1
|
Thu ngân sách
được hưởng theo phân cấp
|
10.445.621
|
11.570.438
|
10.853.543
|
(716.895)
|
94%
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
2.705.844
|
2.911.953
|
1.496.099
|
(1.415.854)
|
51%
|
-
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
1.089.738
|
1.089.738
|
|
(1.089.738)
|
0%
|
-
|
Thu bổ sung
có mục tiêu
|
1.616.106
|
1.822.215
|
1.496.099
|
(326.116)
|
82%
|
3
|
Thu từ quỹ dự
trữ tài chính
|
-
|
|
|
-
|
|
4
|
Thu kết dư
|
-
|
41.133
|
|
(41.133)
|
0%
|
5
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
2.399.563
|
8.594.245
|
5.242.000
|
(3.352.245)
|
61%
|
II
|
Chi ngân
sách
|
16.402.628
|
23.392.628
|
18.230.942
|
(5.161.686)
|
78%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm
vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
10.384.135
|
10.809.223
|
12.502.306
|
1.693.083
|
116%
|
2
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
6.018.495
|
7.341.405
|
5.728.635
|
(1.612.770)
|
78%
|
-
|
Chi bổ sung
cân đối ngân sách
|
2.889.036
|
2.889.036
|
3.430.077
|
541.041
|
119%
|
-
|
Chi bổ sung
có mục tiêu
|
3.129.459
|
4.452.369
|
2.298.558
|
(2.153.811)
|
52%
|
3
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
-
|
5.242.000
|
|
(5.242.000)
|
0%
|
III
|
Bội chi
NSĐP
|
851.600
|
274.860
|
639.300
|
364.440
|
233%
|
B
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
-
|
|
|
-
|
|
I
|
Nguồn thu
ngân sách
|
9.692.495
|
17.611.866
|
11.159.604
|
|
|
1
|
Thu ngân sách
được hưởng theo phân cấp
|
3.674.002
|
4.026.905
|
5.430.969
|
1.404.064
|
135%
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
6.018.494
|
7.341.405
|
5.728.635
|
(1.612.770)
|
78%
|
-
|
Thu bổ
sung cân đối ngân sách
|
2.889.036
|
2.889.036
|
3.430.077
|
541.041
|
119%
|
-
|
Thu bổ
sung có mục tiêu
|
3.129.459
|
4.452.369
|
2.298.558
|
(2.153.811)
|
52%
|
3
|
Thu kết dư
|
-
|
331.793
|
|
(331.793)
|
0%
|
4
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
-
|
5.911.763
|
|
(5.911.763)
|
0%
|
II
|
Chi ngân
sách
|
9.692.495
|
17.611.866
|
11.159.604
|
(6.452.262)
|
63%
|
Biểu số 06. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO ĐỊA BÀN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Tổng thu NSNN trên địa
bàn
|
Trong đó:
|
Tam Kỳ
|
Hội An
|
Điện Bàn
|
Núi Thành
|
Duy Xuyên
|
Đại Lộc
|
Thăng Bình
|
Phú Ninh
|
Quế Sơn
|
Nông Sơn
|
Tiên Phước
|
Hiệp Đức
|
Nam Giang
|
Phước Sơn
|
Đông Giang
|
Tây Giang
|
Bắc Trà My
|
Nam Trà My
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
23.700.000
|
2.000.540
|
985.020
|
2.892.220
|
15.184.260
|
608.670
|
238.210
|
291.460
|
157.070
|
137.750
|
63.090
|
88.140
|
56.560
|
237.230
|
357.960
|
218.340
|
27.460
|
111.800
|
44.220
|
A. THU NỘI ĐỊA
|
19.000.000
|
1.998.540
|
985.020
|
2.562.220
|
10.826.260
|
608.670
|
238.210
|
291.460
|
157.070
|
137.750
|
63.090
|
88.140
|
56.560
|
227.230
|
357.960
|
218.340
|
27.460
|
111.800
|
44.220
|
I. Cục Thuế quản lý thu
|
16.652.000
|
1.415.740
|
526.020
|
2.200.820
|
10.638.860
|
462.170
|
117.210
|
144.660
|
97.070
|
53.950
|
49.810
|
53.040
|
35.790
|
207.030
|
333.710
|
198.990
|
16.880
|
79.930
|
20.320
|
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
620.000
|
160.190
|
4.050
|
27.230
|
22.100
|
1.030
|
10.430
|
440
|
7.030
|
10.410
|
35.170
|
350
|
200
|
98.860
|
240
|
151.100
|
10.200
|
66.450
|
14.520
|
Thuế GTGT
|
364.610
|
155.800
|
3.430
|
26.310
|
12.550
|
1.030
|
5.510
|
430
|
6.710
|
10.410
|
10.170
|
350
|
200
|
34.350
|
240
|
73.510
|
140
|
23.330
|
140
|
Thuế TTĐB
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thuế TNDN
|
15.420
|
840
|
620
|
910
|
550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
Thuế tài nguyên
|
239.970
|
3.550
|
0
|
10
|
9.000
|
0
|
4.920
|
10
|
320
|
0
|
24.500
|
0
|
0
|
64.510
|
0
|
65.590
|
10.060
|
43.120
|
14.380
|
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
110.000
|
54.130
|
35.250
|
6.680
|
11.610
|
2.330
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thuế GTGT
|
70.630
|
39.790
|
20.600
|
300
|
9.610
|
330
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thuế TTĐB
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
|
27.920
|
14.090
|
5.450
|
6.380
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thuế tài nguyên
|
11.450
|
250
|
9.200
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.500.000
|
22.290
|
18.390
|
1.177.370
|
67.270
|
196.200
|
4.210
|
7.880
|
0
|
5.560
|
0
|
0
|
330
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thuế GTGT
|
294.390
|
9.500
|
14.700
|
165.190
|
33.060
|
65.000
|
700
|
4.350
|
0
|
1.490
|
0
|
0
|
200
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thuế TTĐB
|
984.050
|
0
|
10
|
884.040
|
0
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thuế TNDN
|
219.390
|
12.790
|
3.680
|
126.830
|
33.380
|
31.200
|
3.510
|
3.500
|
0
|
4.070
|
0
|
0
|
130
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thuế tài nguyên
|
2.170
|
0
|
0
|
1.310
|
830
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
11.308.000
|
60.830
|
135.950
|
222.370
|
10.220.320
|
34.950
|
79.360
|
49.160
|
11.420
|
15.000
|
3.800
|
48.760
|
22.930
|
68.270
|
290.440
|
30.670
|
4.400
|
6.930
|
2.440
|
Thuế GTGT
|
1.931.460
|
41.590
|
75.130
|
154.540
|
1.324.220
|
24.280
|
59.410
|
29.710
|
9.470
|
12.100
|
200
|
30.700
|
8.370
|
36.840
|
103.380
|
13.280
|
1.800
|
5.570
|
870
|
Thuế TTĐB
|
8.695.860
|
460
|
0
|
5.400
|
8.687.500
|
0
|
0
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp
tục bán ra trong nước
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN
|
408.170
|
18.000
|
60.520
|
61.610
|
204.650
|
6.270
|
11.070
|
3.950
|
960
|
2.130
|
0
|
1.560
|
560
|
7.100
|
22.600
|
7.180
|
0
|
10
|
0
|
Thuế tài nguyên
|
272.510
|
780
|
300
|
820
|
3.950
|
4.400
|
8.880
|
13.000
|
990
|
770
|
3.600
|
16.500
|
14.000
|
24.330
|
164.460
|
10.210
|
2.600
|
1.350
|
1.570
|
Trong đó: Thuế tài nguyên từ khai thác vàng
|
68.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.000
|
|
|
|
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
472.200
|
93.840
|
18.520
|
59.430
|
86.800
|
155.920
|
15.260
|
24.110
|
740
|
910
|
600
|
750
|
330
|
9.650
|
3.300
|
1.900
|
10
|
100
|
30
|
6. Thuế bảo vệ môi trường
|
663.000
|
556.200
|
0
|
0
|
42.000
|
0
|
0
|
4.500
|
56.000
|
0
|
4.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+ Thu từ hàng nhập khẩu
|
416.364
|
349.294
|
0
|
0
|
26.376
|
0
|
0
|
2.826
|
35.168
|
0
|
2.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+ Thu từ hàng sản xuất trong nước
|
246.636
|
206.906
|
0
|
0
|
15.624
|
0
|
0
|
1.674
|
20.832
|
0
|
1.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7. Phí lệ phí
|
91.500
|
38.860
|
1.110
|
1.110
|
14.950
|
1.700
|
1.750
|
3.370
|
630
|
740
|
1.920
|
70
|
80
|
3.920
|
20.670
|
60
|
60
|
30
|
470
|
Trong đó: - Phí trung ương
|
17.280
|
9.600
|
30
|
0
|
7.610
|
0
|
0
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Lệ phí môn bài
|
2.642
|
678
|
328
|
270
|
276
|
140
|
200
|
200
|
30
|
140
|
10
|
50
|
80
|
60
|
50
|
30
|
10
|
30
|
60
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản
|
34.400
|
320
|
0
|
380
|
5.220
|
300
|
1.520
|
1.360
|
600
|
430
|
1.400
|
20
|
0
|
3.860
|
18.510
|
30
|
40
|
0
|
410
|
8. Thu tiền cho thuê đất
|
414.700
|
8.000
|
60.000
|
250.000
|
70.000
|
19.790
|
900
|
4.100
|
500
|
140
|
300
|
80
|
80
|
300
|
250
|
200
|
20
|
20
|
20
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê đất nộp một lần
|
377.000
|
0
|
50.000
|
235.000
|
70.000
|
18.000
|
0
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Tiền thuê đất hằng năm
|
37.700
|
8.000
|
10.000
|
15.000
|
0
|
1.790
|
900
|
100
|
500
|
140
|
300
|
80
|
80
|
300
|
250
|
200
|
20
|
20
|
20
|
9. Tiền sử dụng đất
|
1.192.000
|
242.000
|
250.000
|
450.000
|
100.000
|
50.000
|
0
|
50.000
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10. Thu xổ số kiến thiết
|
90.000
|
90.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
89.400
|
400
|
0
|
1.430
|
920
|
0
|
5.000
|
850
|
700
|
1.000
|
3.720
|
3.000
|
1.800
|
25.380
|
18.790
|
15.040
|
2.180
|
6.390
|
2.800
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp phép
|
73.660
|
0
|
0
|
200
|
470
|
0
|
0
|
280
|
0
|
750
|
3.720
|
3.000
|
1.800
|
22.180
|
15.850
|
15.040
|
2.180
|
6.140
|
2.050
|
+ Tài nguyên khoáng sản
|
12.130
|
0
|
0
|
0
|
470
|
0
|
0
|
280
|
0
|
750
|
3.230
|
0
|
0
|
7.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+ Tài nguyên nước
|
61.530
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
490
|
3.000
|
1.800
|
14.780
|
15.850
|
15.040
|
2.180
|
6.140
|
2.050
|
- Địa phương cấp phép
|
15.740
|
400
|
0
|
1.230
|
450
|
0
|
5.000
|
570
|
700
|
250
|
0
|
0
|
0
|
3.200
|
2.940
|
0
|
0
|
250
|
750
|
+ Tài nguyên khoáng sản
|
13.570
|
300
|
0
|
0
|
450
|
0
|
5.000
|
0
|
630
|
250
|
0
|
0
|
0
|
3.200
|
2.740
|
0
|
0
|
250
|
750
|
+ Tài nguyên nước
|
2.170
|
100
|
0
|
1.230
|
0
|
0
|
0
|
570
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia từ phần vốn của
nhà nước tại các tổ chức kinh tế
|
6.000
|
4.500
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13. Thu khác
|
95.200
|
84.500
|
2.750
|
5.200
|
1.390
|
250
|
300
|
250
|
50
|
190
|
0
|
30
|
40
|
150
|
20
|
20
|
10
|
10
|
40
|
Trong đó: - Thu khác NSTW
|
15.340
|
9.260
|
2.370
|
1.790
|
1.080
|
190
|
80
|
210
|
30
|
110
|
0
|
0
|
40
|
140
|
|
0
|
0
|
0
|
40
|
II. Chi cục Thuế quản lý thu
|
2.348.000
|
582.800
|
459.000
|
361.400
|
187.400
|
146.500
|
121.000
|
146.800
|
60.000
|
83.800
|
13.280
|
35.100
|
20.770
|
20.200
|
24.250
|
19.350
|
10.580
|
31.870
|
23.900
|
1. Thu từ khu vực kinh tế NQD
|
801.000
|
170.000
|
115.000
|
100.000
|
75.700
|
70.000
|
50.000
|
54.000
|
19.000
|
40.200
|
4.200
|
14.500
|
8.900
|
10.500
|
13.100
|
12.000
|
7.500
|
18.900
|
17.500
|
1.1. Thu từ các DN NQD
|
717.300
|
153.000
|
105.000
|
90.000
|
67.700
|
63.000
|
44.000
|
46.500
|
17.400
|
35.200
|
3.500
|
13.000
|
7.200
|
8.900
|
11.000
|
10.900
|
6.600
|
17.500
|
16.900
|
Thuế GTGT
|
611.510
|
130.800
|
93.190
|
74.950
|
61.640
|
53.500
|
34.100
|
39.500
|
14.800
|
23.200
|
3.200
|
12.200
|
6.500
|
7.800
|
8.100
|
10.100
|
6.180
|
16.650
|
15.100
|
Thuế TTĐB
|
1.010
|
50
|
300
|
50
|
10
|
0
|
100
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Thuế TNDN
|
74.390
|
20.650
|
11.500
|
12.000
|
3.500
|
8.000
|
4.800
|
6.000
|
1.200
|
2.800
|
200
|
500
|
300
|
800
|
400
|
500
|
240
|
500
|
500
|
Thuế tài nguyên
|
30.390
|
1.500
|
10
|
3.000
|
2.550
|
1.500
|
5.000
|
500
|
1.400
|
9.200
|
100
|
300
|
400
|
300
|
2.500
|
300
|
180
|
350
|
1.300
|
1.2. Thu từ hộ sản xuất kinh doanh
|
83.700
|
17.000
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
6.000
|
7.500
|
1.600
|
5.000
|
700
|
1.500
|
1.700
|
1.600
|
2.100
|
1.100
|
900
|
1.400
|
600
|
Thuế GTGT
|
81.470
|
16.750
|
9.850
|
9.770
|
7.930
|
6.850
|
5.900
|
7.370
|
1.580
|
4.940
|
700
|
1.480
|
1.670
|
1.570
|
1.580
|
1.100
|
830
|
1.100
|
500
|
Thuế TTĐB
|
1.340
|
250
|
150
|
200
|
70
|
150
|
100
|
90
|
10
|
60
|
0
|
20
|
30
|
20
|
20
|
0
|
70
|
100
|
0
|
Thuế tài nguyên
|
890
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
40
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
500
|
0
|
0
|
200
|
100
|
2. Thuế thu nhập cá nhân
|
242.800
|
57.900
|
55.000
|
68.000
|
12.000
|
10.000
|
9.200
|
12.000
|
4.000
|
4.800
|
600
|
1.400
|
1.300
|
1.500
|
1.500
|
900
|
600
|
1.500
|
600
|
3. Thuế bảo vệ môi trường
|
17.000
|
0
|
0
|
4.000
|
7.000
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+ Thu từ hàng nhập khẩu
|
10.676
|
0
|
0
|
2.512
|
4.396
|
2.512
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.256
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+ Thu từ hàng sản xuất trong nước
|
6.324
|
0
|
0
|
1.488
|
2.604
|
1.488
|
0
|
0
|
0
|
0
|
744
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4. Lệ phí trước bạ
|
340.000
|
71.000
|
40.400
|
58.200
|
39.000
|
26.000
|
22.000
|
27.000
|
13.000
|
12.500
|
2.100
|
8.000
|
5.000
|
2.200
|
3.300
|
1.900
|
800
|
5.400
|
2.200
|
5. Phí, lệ phí
|
74.500
|
9.600
|
15.000
|
13.000
|
6.200
|
5.000
|
4.900
|
4.200
|
2.500
|
6.500
|
750
|
1.300
|
1.300
|
500
|
1.400
|
650
|
300
|
1.000
|
400
|
Trong đó: - Phí trung ương
|
18.420
|
800
|
1.870
|
3.520
|
2.320
|
1.720
|
2.050
|
2.210
|
810
|
1.160
|
290
|
480
|
510
|
90
|
60
|
210
|
20
|
250
|
50
|
- Lệ phí môn bài
|
20.700
|
4.400
|
4.100
|
2.600
|
1.700
|
1.350
|
1.370
|
1.450
|
650
|
920
|
200
|
400
|
350
|
200
|
270
|
140
|
130
|
280
|
190
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản
|
8.040
|
100
|
0
|
700
|
1.000
|
350
|
800
|
170
|
350
|
3.300
|
100
|
70
|
100
|
50
|
700
|
100
|
70
|
80
|
0
|
- Phí tham quan
|
6.000
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
18.000
|
5.400
|
6.100
|
3.000
|
400
|
1.000
|
900
|
500
|
100
|
600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7. Tiền thuê đất
|
15.300
|
1.600
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
500
|
1.100
|
700
|
150
|
700
|
30
|
500
|
70
|
0
|
250
|
100
|
30
|
70
|
0
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê đất nộp một lần
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Tiền thuê đất hằng năm
|
15.300
|
1.600
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
500
|
1.100
|
700
|
150
|
700
|
30
|
500
|
70
|
0
|
250
|
100
|
30
|
70
|
0
|
8. Thu tiền sử dụng đất
|
718.000
|
250.000
|
200.000
|
100.000
|
34.000
|
20.000
|
20.000
|
40.000
|
18.000
|
15.000
|
2.000
|
6.000
|
2.000
|
3.000
|
1.200
|
2.600
|
200
|
3.000
|
1.000
|
9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
4.600
|
0
|
0
|
0
|
300
|
400
|
1.700
|
100
|
550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
150
|
0
|
400
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung ương cấp phép
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
+ Tài nguyên khoáng sản
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tài nguyên nước
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
- Địa phương cấp phép
|
4.250
|
0
|
0
|
0
|
300
|
400
|
1.700
|
100
|
550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
0
|
150
|
0
|
50
|
+ Tài nguyên khoáng sản
|
4.140
|
|
|
|
300
|
290
|
1.700
|
100
|
550
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
150
|
|
50
|
+ Tài nguyên nước
|
110
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu khác ngân sách
|
104.800
|
15.000
|
22.000
|
10.000
|
11.000
|
7.500
|
9.000
|
7.500
|
1.900
|
3.000
|
1.400
|
3.300
|
2.200
|
2.500
|
2.500
|
1.200
|
1.000
|
2.000
|
1.800
|
Trong đó: - Thu khác NSTW
|
34.660
|
1.780
|
2.450
|
4.630
|
3.210
|
3.750
|
5.580
|
2.590
|
1.470
|
1.650
|
800
|
1.380
|
800
|
1.800
|
1.180
|
200
|
220
|
800
|
370
|
11. Thu hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất công ích tại
xã
|
12.000
|
2.300
|
500
|
2.200
|
300
|
2.100
|
2.200
|
800
|
800
|
500
|
200
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B. THU XUẤT NHẬP KHẨU
|
4.700.000
|
2.000
|
0
|
330.000
|
4.358.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Thuế xuất khẩu
|
6.000
|
|
|
2.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
900.000
|
1.500
|
|
50.000
|
848.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng nhập khẩu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
3.793.500
|
500
|
|
277.800
|
3.505.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT hàng nhập khẩu
|
500
|
|
|
200
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 07. DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Địa phương
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I. Nội địa
|
Bao gồm:
|
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
Bao gồm:
|
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương
quản lý
|
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương
quản lý
|
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5. Lệ phí trước bạ
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
9. Thu phí, lệ phí
|
10. Tiền sử dụng đất
|
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
12. Thu khác ngân sách
|
13. Thu hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất công ích tại
xã
|
14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
16. thu cổ tức, lợi nhuận được chia từ phần vốn của
nhà nước
|
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
2. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
3. Thuế BVMT hàng nhập khẩu
|
TỔNG
SỐ
|
23.700.000
|
19.000.000
|
620.000
|
110.000
|
1.500.000
|
12.109.000
|
340.000
|
18.000
|
715.000
|
680.000
|
166.000
|
1.910.000
|
430.000
|
200.000
|
12.000
|
94.000
|
90.000
|
6.000
|
4.700.000
|
3.793.500
|
906.000
|
500
|
1
|
Tam
Kỳ
|
2.000.540
|
1.998.540
|
160.190
|
54.130
|
22.290
|
230.830
|
71.000
|
5.400
|
151.740
|
556.200
|
48.460
|
492.000
|
9.600
|
99.500
|
2.300
|
400
|
90.000
|
4.500
|
2.000
|
500
|
1.500
|
0
|
2
|
Hội
An
|
985.020
|
985.020
|
4.050
|
35.250
|
18.390
|
250.950
|
40.400
|
6.100
|
73.520
|
0
|
16.110
|
450.000
|
65.000
|
24.750
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Điện
Bàn
|
2.892.220
|
2.562.220
|
27.230
|
6.680
|
1.177.370
|
322.370
|
58.200
|
3.000
|
127.430
|
4.000
|
14.110
|
550.000
|
253.000
|
15.200
|
2.200
|
1.430
|
0
|
0
|
330.000
|
277.800
|
52.000
|
200
|
4
|
Núi
Thành
|
15.184.260
|
10.826.260
|
22.100
|
11.610
|
67.270
|
10.296.020
|
39.000
|
400
|
98.800
|
49.000
|
21.150
|
134.000
|
71.500
|
12.390
|
300
|
1.220
|
0
|
1.500
|
4.358.000
|
3.505.200
|
852.500
|
300
|
5
|
Duy
Xuyên
|
608.670
|
608.670
|
1.030
|
2.330
|
196.200
|
104.950
|
26.000
|
1.000
|
165.920
|
4.000
|
6.700
|
70.000
|
20.290
|
7.750
|
2.100
|
400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Đại
Lộc
|
238.210
|
238.210
|
10.430
|
0
|
4.210
|
129.360
|
22.000
|
900
|
24.460
|
0
|
6.650
|
20.000
|
2.000
|
9.300
|
2.200
|
6.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Thăng
Bình
|
291.460
|
291.460
|
440
|
0
|
7.880
|
103.160
|
27.000
|
500
|
36.110
|
4.500
|
7.570
|
90.000
|
4.800
|
7.750
|
800
|
950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Phú
Ninh
|
157.070
|
157.070
|
7.030
|
0
|
0
|
30.420
|
13.000
|
100
|
4.740
|
56.000
|
3.130
|
38.000
|
650
|
1.950
|
800
|
1.250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Quế
Sơn
|
137.750
|
137.750
|
10.410
|
0
|
5.560
|
55.200
|
12.500
|
600
|
5.710
|
0
|
7.240
|
35.000
|
840
|
3.190
|
500
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Nông
Sơn
|
63.090
|
63.090
|
35.170
|
0
|
0
|
8.000
|
2.100
|
0
|
1.200
|
6.300
|
2.670
|
2.000
|
330
|
1.400
|
200
|
3.720
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Tiên
Phước
|
77.350
|
77.350
|
350
|
0
|
0
|
52.470
|
8.000
|
0
|
2.150
|
0
|
1.370
|
6.000
|
580
|
3.330
|
100
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Hiệp
Đức
|
61.580
|
61.580
|
200
|
0
|
330
|
36.850
|
5.000
|
0
|
1.630
|
0
|
1.380
|
12.000
|
150
|
2.240
|
0
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Nam
Giang
|
237.230
|
227.230
|
98.860
|
0
|
500
|
78.770
|
2.200
|
0
|
11.150
|
0
|
4.420
|
3.000
|
300
|
2.650
|
0
|
25.380
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
14
|
Phước
Sơn
|
357.960
|
357.960
|
240
|
0
|
0
|
303.540
|
3.300
|
0
|
4.800
|
0
|
22.070
|
1.200
|
500
|
2.520
|
0
|
19.790
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Đông
Giang
|
218.340
|
218.340
|
151.100
|
0
|
0
|
42.670
|
1.900
|
0
|
2.800
|
0
|
710
|
2.600
|
300
|
1.220
|
0
|
15.040
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Tây
Giang
|
27.460
|
27.460
|
10.200
|
0
|
0
|
11.900
|
800
|
0
|
610
|
0
|
360
|
200
|
50
|
1.010
|
0
|
2.330
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Bắc
Trà My
|
117.570
|
117.570
|
66.450
|
0
|
0
|
31.600
|
5.400
|
0
|
1.600
|
0
|
1.030
|
3.000
|
90
|
2.010
|
0
|
6.390
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Nam
Trà My
|
44.220
|
44.220
|
14.520
|
0
|
0
|
19.940
|
2.200
|
0
|
630
|
0
|
870
|
1.000
|
20
|
1.840
|
0
|
3.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Biểu số 08. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
23.661.911
|
12.502.306
|
11.159.604
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
22.165.812
|
11.050.303
|
11.115.508
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
4.573.138
|
2.419.671
|
2.153.467
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
4.457.138
|
2.303.671
|
2.153.467
|
|
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
XDCB vốn trong nước
|
910.838
|
438.971
|
471.867
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.267.000
|
850.000
|
1.417.000
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
90.000
|
90.000
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu phí tham quan
|
|
-
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi
|
550.000
|
285.400
|
264.600
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu mới được cấp lại
|
|
-
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn vốn khác
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn bội chi
|
639.300
|
639.300
|
|
2
|
Chi cấp vốn
Điều lệ các Quỹ
|
116.000
|
116.000
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
12.905.259
|
4.120.437
|
8.784.821
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi quốc
phòng
|
230.423
|
98.485
|
131.938
|
2
|
Chi An ninh
|
84.875
|
36.481
|
48.394
|
3
|
Chi SN giáo dục,
ĐT và dạy nghề
|
4.563.056
|
983.912
|
3.579.144
|
4
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
969.789
|
852.125
|
117.664
|
5
|
Chi SN Khoa học
công nghệ
|
41.672
|
41.672
|
-
|
6
|
Chi sự nghiệp
Văn hóa thông tin
|
218.264
|
110.285
|
107.979
|
7
|
Chi SN Phát
thanh, truyền hình
|
72.153
|
31.324
|
40.829
|
8
|
Chi Sự nghiệp
Thể dục Thể thao
|
103.220
|
71.963
|
31.257
|
9
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
1.288.543
|
362.345
|
926.198
|
10
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
2.563.623
|
876.254
|
1.687.369
|
11
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
119.722
|
43.372
|
76.350
|
12
|
Chi QLNN, Đảng,
đoàn thể
|
2.607.345
|
604.785
|
2.002.560
|
13
|
Chi khác
|
42.573
|
7.434
|
35.139
|
III
|
Chi trả nợ
lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay
|
35.806
|
35.806
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.450
|
1.450
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
350.000
|
172.780
|
177.220
|
VI
|
Chi tạo
nguồn cải cách tiền lương
|
4.300.159
|
4.300.159
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.496.099
|
1.452.003
|
44.096
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.496.099
|
1.452.003
|
44.096
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.404.126
|
1.365.588
|
38.538
|
|
Vốn nước
ngoài
|
565.125
|
565.125
|
|
|
Vốn trong
nước
|
839.001
|
800.463
|
38.538
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
91.973
|
86.415
|
5.558
|
2.1
|
Các chương
trình, mục tiêu khác
|
77.973
|
72.415
|
5.558
|
|
Kinh phí
quản lý, bảo trì đường bộ
|
54.973
|
54.973
|
|
|
Nguồn kinh
phí đảm bảo TTATGT
|
23.000
|
17.442
|
5.558
|
2.3
|
Vốn nước ngoài
|
14.000
|
14.000
|
|
Biểu số 10. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang
ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
14.786.864
|
4.385.013
|
5.891.656
|
35.806
|
1.450
|
172.780
|
4.300.159
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
7.978.111
|
3.785.259
|
4.192.852
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
20.065
|
|
20.065
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
36.880
|
|
36.880
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
109.835
|
|
109.835
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
|
144.970
|
|
144.970
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh
|
2.772
|
|
2.772
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
135.553
|
|
135.553
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Ban quản lý các Khu KT và Khu CN
|
18.213
|
|
18.213
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
12.430
|
|
12.430
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
50.614
|
|
50.614
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Sở Y tế
|
493.613
|
|
493.613
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
107.355
|
|
107.355
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
654.986
|
|
654.986
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13
|
Sở Nội vụ
|
32.769
|
|
32.769
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
38.992
|
|
38.992
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Sở Công thương
|
26.784
|
|
26.784
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Sở Tài chính
|
15.893
|
|
15.893
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
138.811
|
|
138.811
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
18.422
|
|
18.422
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Sở Tư pháp
|
13.763
|
|
13.763
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
8.140
|
|
8.140
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
11.604
|
|
11.604
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
22
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
21.492
|
|
21.492
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
23
|
Ban Dân tộc
|
6.383
|
|
6.383
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
24
|
Tỉnh đoàn
|
10.301
|
|
10.301
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
25
|
Hội Nông dân
|
6.937
|
|
6.937
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
26
|
UBMT Tổ Quốc tỉnh
|
10.628
|
|
10.628
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
27
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
5.358
|
|
5.358
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
28
|
Hội cựu chiến binh
|
3.567
|
|
3.567
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
29
|
Ban PCTT và TKCN
|
1.040
|
|
1.040
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
30
|
Trường Đại học Q.Nam
|
26.323
|
|
26.323
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
31
|
Trường Cao đẳng y tế
|
16.632
|
|
16.632
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
32
|
Trường Cao đẳng Qnam
|
90.668
|
|
90.668
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
33
|
Trường Chính trị
|
10.109
|
|
10.109
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
34
|
Đài Phát thanh TH
|
29.324
|
|
29.324
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
35
|
Cục Thuế tỉnh
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
36
|
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
17.185
|
|
17.185
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
37
|
BCH Quân sự tỉnh
|
52.705
|
|
52.705
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
38
|
Công an tỉnh
|
36.628
|
|
36.628
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
39
|
Cục Thống kê tỉnh
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
40
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
375.000
|
|
375.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
41
|
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam
|
46.724
|
|
46.724
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
42
|
Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
43
|
Quỹ Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
44
|
Quỹ Khuyến học
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
45
|
Quỹ Phòng chống tội phạm tỉnh Quảng Nam
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
46
|
Các tổ chức Hội
|
20.776
|
|
20.776
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
46.1
|
Các tổ chức có tính đặc thù
|
20.011
|
|
20.011
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.019
|
|
3.019
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội Người mù
|
890
|
|
890
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
826
|
|
826
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
473
|
|
473
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Ban Đại diện người cao tuổi
|
1.146
|
|
1.146
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
582
|
|
582
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo
|
795
|
|
795
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1.514
|
|
1.514
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị
|
1.642
|
|
1.642
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội bảo trợ Người khuyết tật, Quyền TE &BN nghèo
|
587
|
|
587
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
858
|
|
858
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Liên hiệp các Hội khoa học - kỹ thuật
|
1.643
|
|
1.643
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
783
|
|
783
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã
|
5.252
|
|
5.252
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
46.2
|
Các tổ chức không đặc thù
|
765
|
|
765
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội nghề cá
|
75
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn Luật sư
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Liên Đoàn cầu lông tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Ban Chỉ đạo 389
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
47
|
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ
|
116.000
|
116.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Quỹ Hỗ trợ Nông dân tỉnh Quảng Nam
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Quỹ Đầu tư phát triển (Quỹ Hỗ trợ Ngư dân tỉnh Quảng Nam)
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Quỹ Đầu tư phát triển (Bổ sung vốn điều lệ)
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Quảng Nam
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
48
|
Dự nguồn thực hiện các chế độ, chính sách, các Nghị
quyết của HĐND tỉnh; đề án, kế hoạch của UBND tỉnh và các nhiệm vụ phát sinh
khác
|
1.293.628
|
|
1.293.628
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
35.806
|
|
|
35.806
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
172.780
|
|
|
|
|
172.780
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
4.300.159
|
|
|
|
|
|
4.300.159
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.298.558
|
599.754
|
1.698.804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 11. DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị, Ngành
|
Tổng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
|
Trong đó
|
Cấp vốn điều lệ
|
Trung ương bổ sung mục tiêu
|
Tổng chi thường xuyên
|
Chi hoạt đông của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi khoa học
công nghệ
|
Chi VHTT, TDTT, PTTH
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi khác
|
Giáo dục
|
Đào tạo và dạy nghề
|
Công
|
A
|
B
|
1=2+16+17
|
2=3+6+7...+15
|
3
|
4
|
5
|
6=4+5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng cộng
|
4.308.852
|
4.120.437
|
604.785
|
826.636
|
157.276
|
983.912
|
852.125
|
41.672
|
213.573
|
362.345
|
876.254
|
43.372
|
98.485
|
36.481
|
7.434
|
116.000
|
72.415
|
1
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
20.065
|
20.065
|
20.065
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
36.880
|
36.880
|
34.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.430
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
109.835
|
109.835
|
80.057
|
|
|
|
|
|
29.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Nông nghiệp và PT nông thôn
|
144.970
|
144.970
|
95.318
|
|
|
|
|
|
|
|
49.652
|
|
|
|
|
|
|
5
|
BQL
Vườn Quốc gia Sông Thanh
|
2.772
|
2.772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.772
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
135.553
|
135.553
|
10.513
|
|
|
|
|
|
|
125.040
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ban
quản lý các Khu KT và Khu CN
|
18.213
|
18.213
|
12.266
|
|
|
|
|
|
|
|
5.347
|
600
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở
Xây dựng
|
12.430
|
12.430
|
10.634
|
|
|
|
|
|
|
|
1.795
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
50.614
|
50.614
|
13.037
|
|
|
|
|
|
|
|
5.839
|
31.738
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở
Y tế
|
493.613
|
493.613
|
12.188
|
|
|
|
481.125
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
107.355
|
50.427
|
13.806
|
|
|
|
|
|
|
|
36.621
|
|
|
|
|
|
56.928
|
12
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
654.986
|
654.896
|
7.823
|
647.073
|
|
647.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
13
|
Sở
Nội vụ
|
32.769
|
32.769
|
30.253
|
|
|
|
|
|
|
|
2.516
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
38.992
|
38.992
|
6.596
|
|
575
|
575
|
|
31.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Công thương
|
26.784
|
26.784
|
10.824
|
|
|
|
|
|
|
|
15.959
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở
Tài chính
|
15.893
|
15.893
|
15.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở
Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
138.811
|
138.811
|
10.856
|
|
|
|
|
|
114.668
|
|
10.372
|
2.914
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
18.422
|
18.422
|
12.158
|
|
|
|
|
|
|
|
6.265
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở
Tư pháp
|
13.763
|
13.763
|
7.128
|
|
|
|
|
|
|
5.838
|
797
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thanh
tra tỉnh
|
8.140
|
8.140
|
8.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở
Ngoại vụ
|
11.604
|
11.604
|
11.604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
21.492
|
21.492
|
4.580
|
|
|
|
|
|
16.802
|
|
|
110
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban
Dân tộc
|
6.383
|
6.383
|
5.883
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Tỉnh
đoàn
|
10.301
|
10.221
|
7.637
|
|
1.358
|
1.358
|
|
250
|
|
|
947
|
30
|
|
|
|
|
80
|
25
|
Hội
Nông dân
|
6.937
|
6.837
|
5.607
|
|
1.205
|
1.205
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
100
|
26
|
UBMT
Tổ Quốc tỉnh
|
10.628
|
10.528
|
10.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
100
|
27
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
5.358
|
5.258
|
5.138
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
100
|
28
|
Hội
cựu chiến binh
|
3.567
|
3.497
|
3.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
70
|
29
|
Ban
PCTT và TKCN
|
1.040
|
1.040
|
1.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường
Đại học Q.Nam
|
26.323
|
26.323
|
|
|
26.323
|
26.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
16.632
|
16.632
|
|
|
16.632
|
16.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường
Cao đẳng Qnam
|
90.668
|
90.668
|
|
|
90.668
|
90.668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường
Chính trị
|
10.109
|
10.109
|
|
|
10.109
|
10.109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đài
Phát thanh TH
|
29.324
|
29.324
|
|
|
|
|
|
|
29.324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Cục
Thuế tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
36
|
BCH
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
17.185
|
17.185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
16.185
|
|
|
|
|
37
|
BCH
Quân sự tỉnh
|
52.705
|
52.705
|
|
|
10.405
|
10.405
|
|
|
|
|
|
|
42.300
|
|
|
|
|
38
|
Công
an tỉnh
|
36.628
|
21.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
21.281
|
|
|
14.947
|
39
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
480
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
375.000
|
375.000
|
|
|
|
|
350.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam
|
46.724
|
46.724
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.724
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Quỹ
Khám chữa bệnh người nghèo
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Quỹ
Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Quỹ
Khuyến học
|
300
|
300
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Quỹ
Phòng chống tội phạm tỉnh Quảng Nam
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
46
|
Các
tổ chức Hội
|
20.776
|
20.776
|
16.811
|
|
|
|
|
|
|
|
3.140
|
60
|
|
|
765
|
|
|
46.1
|
Các tổ chức có tính đặc thù
|
20.011
|
20.011
|
16.811
|
|
|
|
|
|
|
|
3.140
|
60
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
3.019
|
3.019
|
3.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Người mù
|
890
|
890
|
890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Luật gia
|
826
|
826
|
826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam
|
473
|
473
|
473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
Đại diện người cao tuổi
|
1.146
|
1.146
|
1.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
582
|
582
|
582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Tù yêu nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Nhà báo
|
795
|
795
|
795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
1.514
|
1.514
|
1.514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên
hiệp các Tổ chức hữu nghị
|
1.642
|
1.642
|
1.642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
bảo trợ Người khuyết tật, Quyền TE &BN nghèo
|
587
|
587
|
587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Từ thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Đông y
|
858
|
858
|
858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên
hiệp các Hội khoa học - kỹ thuật
|
1.643
|
1.643
|
1.623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Khuyến học
|
783
|
783
|
783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
5.252
|
5.252
|
2.092
|
|
|
|
|
|
|
|
3.140
|
20
|
|
|
|
|
|
46.2
|
Các tổ chức không đặc thù
|
765
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
765
|
|
|
|
Hội
nghề cá
|
75
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
Đoàn
Luật sư
|
90
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
Liên
Đoàn cầu lông tỉnh
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
Ban
Chỉ đạo 389
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
47
|
Cấp
vốn điều lệ cho các Quỹ
|
116.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116.000
|
|
|
Quỹ
Hỗ trợ Phát triển Hợp tác
xã
tỉnh Quảng Nam
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
Quỹ
Hỗ trợ Nông dân tỉnh
Quảng
Nam
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
Quỹ
Đầu tư phát triển (Quỹ Hỗ trợ Ngư dân tỉnh Quảng Nam)
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
Quỹ
Đầu tư phát triển (Bổ sung vốn điều lệ)
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
Ngân
hàng chính sách xã hội tỉnh Quảng Nam
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000
|
|
48
|
Dự
nguồn thực hiện các chế độ, chính sách, các Nghị quyết của HĐND tỉnh; đề án,
kế hoạch của UBND tỉnh và các nhiệm vụ phát sinh khác
|
1.293.628
|
1.293.628
|
120.500
|
179.263
|
|
179.263
|
5.000
|
9.200
|
23.000
|
205.967
|
685.529
|
5.000
|
40.000
|
15.000
|
5.169
|
|
|
Biểu số 12. DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI,
BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Địa phương
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp
|
Trong đó:
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh
|
Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách tỉnh
|
Tổng chi cân đối ngân sách cấp huyện, xã
|
Thu được hưởng 100%
|
Thu được hưởng theo tỷ lệ %
|
A
|
B
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=2+5+6
|
TỔNG CỘNG:
|
23.700.000
|
5.430.969
|
2.813.835
|
2.617.134
|
3.430.077
|
2.298.558
|
11.159.604
|
1
|
Tam Kỳ
|
2.000.540
|
942.836
|
488.798
|
454.038
|
0
|
77.458
|
1.020.294
|
2
|
Hội An
|
985.020
|
785.826
|
479.518
|
306.308
|
0
|
55.434
|
841.260
|
3
|
Điện Bàn
|
2.892.220
|
1.032.298
|
663.360
|
368.938
|
0
|
201.976
|
1.234.274
|
4
|
Núi Thành
|
15.184.260
|
652.117
|
229.587
|
422.530
|
0
|
135.930
|
788.047
|
5
|
Duy Xuyên
|
608.670
|
434.973
|
110.160
|
324.813
|
89.410
|
178.245
|
702.628
|
6
|
Đại Lộc
|
238.210
|
185.352
|
80.590
|
104.762
|
397.815
|
178.292
|
761.459
|
7
|
Thăng Bình
|
291.460
|
215.873
|
120.894
|
94.979
|
495.291
|
198.181
|
909.345
|
8
|
Phú Ninh
|
157.070
|
91.481
|
49.270
|
42.211
|
269.224
|
86.948
|
447.653
|
9
|
Quế Sơn
|
137.750
|
103.982
|
57.145
|
46.837
|
309.341
|
174.214
|
587.537
|
10
|
Nông Sơn
|
63.090
|
52.338
|
36.416
|
15.922
|
167.024
|
68.322
|
287.684
|
11
|
Tiên Phước
|
77.350
|
67.094
|
28.600
|
38.494
|
335.627
|
120.303
|
523.024
|
12
|
Hiệp Đức
|
61.580
|
55.639
|
35.180
|
20.459
|
251.363
|
93.901
|
400.903
|
13
|
Nam Giang
|
237.230
|
195.646
|
109.534
|
86.112
|
131.051
|
128.950
|
455.647
|
14
|
Phước Sơn
|
357.960
|
255.738
|
134.375
|
121.363
|
38.906
|
136.066
|
430.710
|
15
|
Đông Giang
|
218.340
|
190.516
|
86.912
|
103.604
|
98.184
|
103.417
|
392.117
|
16
|
Tây Giang
|
27.460
|
24.292
|
15.804
|
8.488
|
284.539
|
114.273
|
423.104
|
17
|
Bắc Trà My
|
117.570
|
105.372
|
63.352
|
42.020
|
273.074
|
126.298
|
504.744
|
18
|
Nam Trà My
|
44.220
|
39.596
|
24.340
|
15.256
|
289.228
|
120.350
|
449.174
|
Biểu số 13. TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Địa phương
|
Thuế giá trị gia tăng
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên
nước do trung ương cấp phép
|
Thu tiền sử dụng đất các dự án do doanh nghiệp làm chủ
đầu tư
|
1
|
Tam Kỳ
|
55%
|
55%
|
57%
|
55%
|
55%
|
30%
|
50%
|
2
|
Hội An
|
82%
|
82%
|
83%
|
82%
|
82%
|
30%
|
50%
|
3
|
Điện Bàn
|
23%
|
22%
|
22%
|
22%
|
22%
|
30%
|
50%
|
4
|
Núi Thành
|
18%
|
21%
|
21%
|
21%
|
1%
|
30%
|
50%
|
5
|
Duy Xuyên
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
30%
|
50%
|
6
|
Đại Lộc
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
30%
|
50%
|
7
|
Thăng Bình
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
30%
|
50%
|
8
|
Phú Ninh
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
30%
|
50%
|
9
|
Quế Sơn
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
70%
|
30%
|
50%
|
10
|
Nông Sơn
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
30%
|
100%
|
11
|
Tiên Phước
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
30%
|
100%
|
12
|
Hiệp Đức
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
30%
|
100%
|
13
|
Nam Giang
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
30%
|
100%
|
14
|
Phước Sơn
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
30%
|
100%
|
15
|
Đông Giang
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
30%
|
100%
|
16
|
Tây Giang
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
30%
|
100%
|
17
|
Bắc Trà My
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
30%
|
100%
|
18
|
Nam Trà My
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
86%
|
30%
|
100%
|
Ghi chú: Ủy
quyền cho HĐND cấp huyện quy định tỷ lệ điều tiết cho ngân sách xã, phường, thị
trấn phù hợp để không vượt quá nhiệm vụ chi.
Biểu số 14. DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (bao gồm cấp xã) NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng chi ngân sách cấp huyện (bao gồm xã)
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu khác (phí tham quan)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi ứng dụng khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1=2+15 +19
|
2=3+9+ 12+13+14
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+ 17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
TỔNG
SỐ
|
11.159.604
|
8.861.046
|
1.592.251
|
-
|
-
|
273.251
|
-
|
1.319.000
|
7.091.575
|
3.276.016
|
-
|
-
|
177.220
|
-
|
2.298.558
|
599.754
|
1.698.804
|
-
|
-
|
1
|
Tam
Kỳ
|
1.020.294
|
942.836
|
384.171
|
|
|
13.171
|
|
371.000
|
539.808
|
208.073
|
|
|
18.857
|
|
77.458
|
9.696
|
67.762
|
|
|
2
|
Hội
An
|
841.260
|
785.826
|
337.485
|
|
|
12.485
|
|
325.000
|
432.624
|
170.996
|
|
|
15.717
|
|
55.434
|
5.468
|
49.966
|
|
|
3
|
Điện
Bàn
|
1.234.274
|
1.032.298
|
340.036
|
|
|
15.036
|
|
325.000
|
671.616
|
378.499
|
|
|
20.646
|
|
201.976
|
29.843
|
172.133
|
|
|
4
|
Núi
Thành
|
788.047
|
652.117
|
100.366
|
|
|
16.366
|
|
84.000
|
538.709
|
281.380
|
|
|
13.042
|
|
135.930
|
19.764
|
116.166
|
|
|
5
|
Duy
Xuyên
|
702.628
|
524.383
|
58.863
|
|
|
13.863
|
|
45.000
|
455.032
|
233.732
|
|
|
10.488
|
|
178.245
|
40.443
|
137.802
|
|
|
6
|
Đại
Lộc
|
761.459
|
583.167
|
36.508
|
|
|
16.508
|
|
20.000
|
534.996
|
285.082
|
|
|
11.663
|
|
178.292
|
35.569
|
142.723
|
|
|
7
|
Quế
Sơn
|
586.882
|
413.323
|
37.104
|
|
|
12.104
|
|
25.000
|
367.953
|
165.584
|
|
|
8.266
|
|
173.559
|
54.706
|
118.853
|
|
|
8
|
Thăng
Bình
|
909.345
|
711.164
|
81.473
|
|
|
16.473
|
|
65.000
|
615.468
|
334.003
|
|
|
14.223
|
|
198.181
|
24.360
|
173.821
|
|
|
9
|
Phú
Ninh
|
447.653
|
360.705
|
39.912
|
|
|
11.912
|
|
28.000
|
313.579
|
142.273
|
|
|
7.214
|
|
86.948
|
16.570
|
70.378
|
|
|
10
|
Nông
Sơn
|
287.684
|
219.362
|
16.946
|
|
|
14.946
|
|
2.000
|
198.029
|
66.122
|
|
|
4.387
|
|
68.322
|
23.529
|
44.793
|
|
|
11
|
Hiệp
Đức
|
400.903
|
307.002
|
26.465
|
|
|
14.465
|
|
12.000
|
274.397
|
111.063
|
|
|
6.140
|
|
93.901
|
25.637
|
68.264
|
|
|
12
|
Tiên
Phước
|
523.024
|
402.721
|
20.765
|
|
|
14.765
|
|
6.000
|
373.902
|
174.853
|
|
|
8.054
|
|
120.303
|
38.215
|
82.088
|
|
|
13
|
Bắc
Trà My
|
504.744
|
378.446
|
18.543
|
|
|
15.543
|
|
3.000
|
352.334
|
165.883
|
|
|
7.569
|
|
126.298
|
19.561
|
106.737
|
|
|
14
|
Nam
Giang
|
456.302
|
326.697
|
21.076
|
|
|
18.076
|
|
3.000
|
299.087
|
117.501
|
|
|
6.534
|
|
129.605
|
45.345
|
84.260
|
|
|
15
|
Phước
Sơn
|
430.710
|
294.644
|
17.645
|
|
|
16.445
|
|
1.200
|
271.106
|
102.242
|
|
|
5.893
|
|
136.066
|
77.498
|
58.568
|
|
|
16
|
Đông
Giang
|
392.117
|
288.700
|
17.639
|
|
|
15.039
|
|
2.600
|
265.287
|
102.031
|
|
|
5.774
|
|
103.417
|
39.400
|
64.017
|
|
|
17
|
Nam
Trà My
|
449.174
|
328.824
|
18.895
|
|
|
17.895
|
|
1.000
|
303.353
|
136.189
|
|
|
6.576
|
|
120.350
|
39.515
|
80.835
|
|
|
18
|
Tây
Giang
|
423.104
|
308.831
|
18.359
|
|
|
18.159
|
|
200
|
284.295
|
100.510
|
|
|
6.177
|
|
114.273
|
54.635
|
59.638
|
|
|
Biểu số 15. DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM
2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
TỔNG
SỐ
|
2.298.558
|
599.754
|
1.698.804
|
-
|
1
|
Tam Kỳ
|
77.458
|
9.696
|
67.762
|
-
|
2
|
Hội An
|
55.434
|
5.468
|
49.966
|
-
|
3
|
Điện Bàn
|
201.976
|
29.843
|
172.133
|
-
|
4
|
Duy Xuyên
|
178.245
|
40.443
|
137.802
|
-
|
5
|
Đại Lộc
|
178.292
|
35.569
|
142.723
|
-
|
6
|
Núi Thành
|
135.930
|
19.764
|
116.166
|
-
|
7
|
Thăng Bình
|
198.181
|
24.360
|
173.821
|
-
|
8
|
Phú Ninh
|
86.948
|
16.570
|
70.378
|
-
|
9
|
Quế Sơn
|
173.559
|
54.706
|
118.853
|
-
|
10
|
Nông Sơn
|
68.322
|
23.529
|
44.793
|
-
|
11
|
Tiên Phước
|
120.303
|
38.215
|
82.088
|
-
|
12
|
Hiệp Đức
|
93.901
|
25.637
|
68.264
|
-
|
13
|
Nam Giang
|
129.605
|
45.345
|
84.260
|
-
|
14
|
Phước Sơn
|
136.066
|
77.498
|
58.568
|
-
|
15
|
Đông Giang
|
103.417
|
39.400
|
64.017
|
-
|
16
|
Tây Giang
|
114.273
|
54.635
|
59.638
|
-
|
17
|
Bắc Trà My
|
126.298
|
19.561
|
106.737
|
-
|
18
|
Nam Trà My
|
120.350
|
39.515
|
80.835
|
-
|
|
|
|
|
|
|