|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 dự toán thu ngân sách nhà nước Bến Tre 2022
Số hiệu:
|
68/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Hoàng Yến
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
68/NQ-HĐND
|
Bến
Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ
chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số
61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm 2022-2024;
Thực
hiện Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ
về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Thực
hiện Quyết định số 2324/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 7783/TTr-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương
năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Bến Tre năm 2022, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn là 5.625.000 triệu đồng (Năm ngàn sáu trăm hai mươi lăm tỷ đồng). Trong
đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 4.745.400 triệu đồng
(Bốn ngàn bảy trăm bốn mươi lăm tỷ bốn trăm triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương:
11.128.541 triệu đồng (Mười một ngàn một trăm hai mươi tám tỷ năm trăm bốn mươi
mốt triệu đồng). Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 6.383.141 triệu
đồng (Sáu ngàn ba trăm tám mươi ba tỷ một trăm bốn mươi mốt triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
11.287.941 triệu đồng (Mười một ngàn hai trăm tám mươi bảy tỷ chín trăm bốn
mươi mốt triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 2.265.500
triệu đồng (Hai ngàn hai trăm sáu mươi lăm tỷ năm trăm triệu đồng);
b) Chi thường xuyên: 6.721.194 triệu
đồng (Sáu ngàn bảy trăm hai mươi mốt tỷ một trăm chín mươi bốn triệu đồng);
c) Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay: 7.000 triệu đồng (Bảy tỷ đồng);
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).
đ) Dự phòng ngân sách: 186.808 triệu
đồng (Một trăm tám mươi sáu tỷ tám trăm lẻ tám triệu đồng);
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 158.900 triệu đồng (Một trăm năm mươi tám tỷ chín trăm triệu đồng);
g) Chi các chương trình mục tiêu:
1.947.539 triệu đồng (Một ngàn chín trăm bốn mươi bảy tỷ năm trăm ba mươi chín
triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương:
159.400 triệu đồng (Một trăm năm mươi chín tỷ bốn trăm triệu đồng).
5. Tổng số vay trong năm: 167.000
triệu đồng (Một trăm sáu mươi bảy tỷ đồng).
Điều 2.
Số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 được quy định tại các Phụ lục I, II, III
và IV kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2022.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
|
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Trung
ương giao
|
HĐND
giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.801.541
|
11.128.541
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
|
4.418.400
|
4.745.400
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.069.200
|
2.176.200
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
2.349.200
|
2.569.200
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.383.141
|
6.383.141
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.435.602
|
4.435.602
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.947.539
|
1.947.539
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.960.941
|
11.287.941
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.013.402
|
9.340.402
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.165.500
|
2.265.500
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.669.822
|
6.721.194
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
-
|
7.000
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
177.080
|
186.808
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
158.900
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.947.539
|
1.947.539
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.947.539
|
1.947.539
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
-
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
159.400
|
159.400
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
7.600
|
7.600
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
7.600
|
7.600
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
167.000
|
167.000
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
159.400
|
159.400
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
7.600
|
7.600
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Trung
ương giao
|
HĐND
giao
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NSNN
|
5.295.000
|
4.418.400
|
5.625.000
|
4.745.400
|
I
|
Thu nội địa
|
4.670.000
|
4.418.400
|
5.000.000
|
4.745.400
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
165.000
|
165.000
|
165.000
|
165.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
46.300
|
46.300
|
46.300
|
46.300
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
27.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
ĐTNN
|
302.000
|
302.000
|
411.000
|
411.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
262.000
|
262.000
|
371.000
|
371.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.125.000
|
1.125.000
|
1.206.000
|
1.206.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
490.000
|
490.000
|
551.000
|
551.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
169.000
|
169.000
|
179.000
|
179.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
465.000
|
465.000
|
475.000
|
475.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
440.000
|
440.000
|
470.000
|
470.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
332.000
|
159.400
|
332.000
|
159.400
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
159.400
|
159.400
|
159.400
|
159.400
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
172.600
|
-
|
172.600
|
-
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
80.000
|
54.000
|
80.000
|
54.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
26.000
|
-
|
26.000
|
-
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
54.000
|
54.000
|
54.000
|
54.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
180.000
|
180.000
|
250.000
|
250.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc SHNN
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.440.000
|
1.440.000
|
1.470.000
|
1.470.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
93.500
|
93.500
|
95.500
|
95.500
|
-
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
370.600
|
370.600
|
377.600
|
377.600
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
420.200
|
420.200
|
429.200
|
429.200
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
555.700
|
555.700
|
567.700
|
567.700
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
140.000
|
87.000
|
150.000
|
94.000
|
|
Trong đó: Thu khác ngân sách
trung ương
|
53.000
|
-
|
56.000
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi, công sản khác
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước
và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà
nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
625.000
|
-
|
625.000
|
-
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
601.600
|
-
|
601.600
|
-
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
20.800
|
-
|
20.800
|
-
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
2.600
|
-
|
2.600
|
-
|
6
|
Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Trung
ương giao
|
HĐND
giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.960.941
|
11.287.941
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.013.402
|
9.340.402
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.165.500
|
2.265.500
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.165.500
|
2.265.500
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
|
364.514
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
180.000
|
250.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
1.440.000
|
1.470.000
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.669.822
|
6.721.194
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
2.753.858
|
2.753.858
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
22.455
|
39.881
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
-
|
7.000
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
177.080
|
186.808
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
158.900
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.947.539
|
1.947.539
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
-
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
-
|
-
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.947.539
|
1.947.539
|
1
|
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát
triển
|
1.859.677
|
1.859.677
|
2
|
Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên
|
87.862
|
87.862
|
2.1
|
Vốn dự bị động viên
|
18.000
|
18.000
|
2.2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
2.000
|
2.000
|
2.3
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
35.000
|
35.000
|
2.4
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
32.862
|
32.862
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
-
|
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2022
|
Trung
ương giao
|
HĐND
giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
THU NSĐP
|
8.854.002
|
9.181.002
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.013.402
|
9.340.402
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
159.400
|
159.400
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
883.680
|
949.080
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
80.084
|
80.084
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
9,06
|
8,44
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
80.084
|
80.084
|
3
|
Vay trong nước khác
|
-
|
-
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
7.600
|
7.600
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
7.600
|
7.600
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
7.600
|
7.600
|
-
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
7.600
|
7.600
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
7.600
|
7.600
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
-
|
-
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
-
|
-
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
167.000
|
167.000
|
1
|
Theo mục đích vay
|
167.000
|
167.000
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
159.400
|
159.400
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
7.600
|
7.600
|
2
|
Theo nguồn vay
|
167.000
|
167.000
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
167.000
|
167.000
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
239.484
|
239.484
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
27,10
|
25,23
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
239.484
|
239.484
|
3
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
7.000
|
7.000
|
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
4.820
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|